|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2199/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Bích Ngọc
|
Ngày ban hành:
|
16/05/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2199/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 16 tháng 05 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THEO DÕI, GIÁM SÁT CHƯƠNG
TRÌNH GIẢM NGHÈO CẤP QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ VÀ CẤP XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN GIAI ĐOẠN
2011- 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 01/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của UBND Thành phố về việc
ban hành Chuẩn nghèo, cận nghèo Thành phố Hà Nội giai đoạn 2011-2015;
Căn cứ Kế hoạch số 24/KH-UBND ngày 28/01/2011 của UBND Thành phố thực hiện mục
tiêu giảm nghèo Thành phố Hà Nội giai đoạn 2011-2015;
Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số
504/TTr-LĐTBXH ngày 14/4/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát
chương trình giảm nghèo cấp quận, huyện, thị xã và cấp xã, phường, thị trấn
giai đoạn 2011 - 2015 (chi tiết tại biểu đính kèm).
Điều
2. UBND các quận, huyện, thị xã chỉ đạo
các Phòng, ban liên quan, UBND xã, phường, thị trấn định kỳ 6 tháng, hàng năm
hoặc đột xuất báo cáo kết quả trợ giúp hộ nghèo theo Hệ thống chỉ tiêu theo
dõi, giám sát chương trình giảm nghèo cấp quận, huyện, thị xã và cấp xã,
phường, thị trấn giai đoạn 2011 - 2015; Tổng hợp kết quả báo cáo UBND Thành phố
(qua Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký; Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã,
phường, thị trấn; Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ LĐ TB&XH; (để báo cáo)
- TT Thành ủy, HĐND; (để báo cáo)
- Chủ tịch UBND TP; (để báo cáo)
- Các PCT UBND TP;
- PVP Đỗ Đình Hồng;
- LĐCSXH, TH;
- Lưu: VT, Sơn (LĐCS).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Bích Ngọc
|
HỆ THỐNG CHỈ TIÊU
THEO DÕI, GIÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH GIẢM NGHÈO CẤP QUẬN, HUYỆN,
THỊ XÃ GIAI ĐOẠN 2011 - 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2199/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2011)
Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo
UBND Thành phố:
Cơ quan tổng hợp cấp quận, huyện,
thị xã:
Cơ quan tổng hợp cấp Thành phố:
|
UBND quận, huyện, thị xã
Phòng Lao động Thương binh Xã
hội
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội Hà Nội
|
TT
|
CHỈ
TIÊU
|
Đơn
vị tính
|
Thời
điểm báo cáo
|
CƠ
QUAN CUNG CẤP THÔNG TIN
|
GHI
CHÚ
|
Ước
TH 6 tháng (15/6)
|
Ước
TH 1 năm (30/11)
|
|
I- NHÓM CHỈ
TIÊU CHUNG CỦA CHƯƠNG TRÌNH
|
|
|
|
UBND
xã, phường, thị trấn
|
|
|
A- Tổng số hộ gia đình
|
Hộ
|
X
|
X
|
Hộ gia đình có hộ khẩu tại TP. Hà
Nội (KT1, KT2)
|
|
B- Hộ nghèo
|
|
|
|
|
1
|
Số hộ nghèo (đầu năm)
|
Hộ
|
X
|
X
|
Hộ nghèo theo chuẩn nghèo của TP.
Hà Nội là hộ có thu nhập bình quân:
- Thành thị: ≤
750.000đ/người/tháng
- Nông thôn: ≤ 550.000đ/người/tháng
|
2
|
Tỷ lệ hộ nghèo (đầu năm)
|
%
|
X
|
X
|
Cách tính: = (1)/(A)x100
|
3
|
Số hộ thoát nghèo (trong kỳ)
|
Hộ
|
X
|
X
|
|
4
|
Số hộ nghèo phát sinh (trong kỳ)
|
Hộ
|
X
|
X
|
|
5
|
Số hộ nghèo (cuối kỳ báo cáo)
|
Hộ
|
X
|
X
|
Cách tính: = (1) - (3) + (4)
|
|
Trong đó số hộ nghèo (theo
chuẩn quốc gia)
|
Hộ
|
|
X
|
Hộ nghèo theo chuẩn nghèo của
quốc gia là hộ có thu nhập bình quân:
- Thành thị: ≤
500.000đ/người/tháng
- Nông thôn: ≤
400.000đ/người/tháng
|
6
|
Tỷ lệ hộ nghèo (cuối kỳ báo cáo)
|
%
|
X
|
X
|
Cách tính = (5)/(A) x 100
|
|
Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn
quốc gia)
|
%
|
|
X
|
Cách tính = Số hộ nghèo theo
chuẩn quốc gia /tổng số hộ gia đình (A)
|
7
|
Số hộ nghèo có chủ hộ là nữ
|
Hộ
|
|
X
|
|
8
|
Số hộ nghèo có thành viên:
|
Hộ
|
|
X
|
|
|
- Là người dân tộc thiểu số:
|
Hộ
|
|
X
|
|
|
- Đang hưởng trợ cấp người có
công hàng tháng
|
Hộ
|
|
X
|
|
|
- Đang hưởng trợ cấp xã hội
hàng tháng
|
Hộ
|
|
X
|
Trợ cấp theo NĐ 67/NĐ-CP và NĐ
13/NĐ-CP.
|
|
- Dưới 25 tuổi đang đi học văn
hóa, học nghề
|
Hộ
|
|
X
|
|
|
C- Hộ cận nghèo
|
|
|
|
UBND
xã, phường, thị trấn
|
|
1
|
Số hộ cận nghèo (đầu năm)
|
Hộ
|
|
X
|
Hộ cận nghèo theo chuẩn của TP.
Hà Nội là hộ có thu nhập bình quân:
- Thành thị: Từ 751.000 đến
1.000.000đ/người/tháng
- Nông thôn: Từ 551.000 đến
750.000đ/người/tháng
|
2
|
Tỷ lệ hộ cận nghèo (đầu năm)
|
%
|
|
X
|
Cách tính = (1)/ (A) x 100
|
3
|
Số hộ cận nghèo giảm (trong kỳ)
|
Hộ
|
|
X
|
|
4
|
Số hộ cận nghèo phát sinh (trong
kỳ)
|
Hộ
|
|
X
|
|
5
|
Số hộ cận nghèo (cuối kỳ báo cáo)
|
Hộ
|
|
X
|
Cách tính = (1) - (3) - (4)
|
6
|
Tỷ lệ hộ cận nghèo (cuối kỳ báo
cáo)
|
%
|
|
X
|
Cách tính = (5)/ (A) x 100
|
7
|
Số hộ cận nghèo có thành viên:
|
Hộ
|
|
X
|
|
|
- Là người dân tộc thiểu số:
|
Hộ
|
|
X
|
|
|
- Đang hưởng trợ cấp người có
công hàng tháng
|
Hộ
|
|
X
|
|
|
D- Số xã nghèo
|
Xã
|
|
X
|
P.
LĐTBXH
|
Xã có tỷ lệ hộ nghèo từ 25% trở
lên
|
|
II - NHÓM CHỈ
TIÊU THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH:
|
|
|
|
Chi
nhánh Ngân hàng CSXH quận, huyện, thị xã
|
|
|
Nhóm 1. Chính sách tín dụng:
|
|
|
|
|
1
|
Tín dụng đối với hộ nghèo:
|
|
|
|
|
a
|
Số lượt hộ nghèo được vay vốn
(trong kỳ)
|
Lượt
hộ
|
X
|
X
|
|
|
Trong đó hộ nghèo được vay với
phí 0,3%/tháng
|
Lượt
hộ
|
X
|
X
|
|
b
|
Tổng doanh số cho vay (trong kỳ)
|
Tr.đồng
|
X
|
X
|
|
c
|
Tổng số hộ dư nợ
|
Hộ
|
|
X
|
|
d
|
Tổng số dư nợ
|
Tr.đồng
|
|
X
|
|
2
|
Tín dụng đối với hộ cận
nghèo:
|
|
|
|
|
a
|
Số lượt hộ cận nghèo được vay vốn
(trong kỳ)
|
Lượt
hộ
|
X
|
X
|
|
|
Trong đó hộ cận nghèo được vay
với phí 0,4%/tháng
|
Lượt
hộ
|
X
|
X
|
|
b
|
Tổng doanh số cho vay
|
Tr.đồng
|
X
|
X
|
|
c
|
Tổng số hộ dư nợ
|
Hộ
|
|
X
|
|
d
|
Tổng số dư nợ
|
Tr.đồng
|
|
X
|
|
3
|
Tín dụng đối với học sinh,
sinh viên (QĐ 157/QĐ-TTg):
|
|
|
|
|
a
|
Số học sinh, sinh viên được vay
(trong kỳ)
|
Người
|
X
|
X
|
|
b
|
Tổng doanh số cho vay
|
Tr.đồng
|
X
|
X
|
|
c
|
Tổng số người dư nợ
|
Người
|
|
X
|
|
d
|
Tổng số dư nợ (cho vay học sinh,
sinh viên)
|
Tr.đồng
|
|
X
|
|
|
Nhóm 2. Hỗ trợ hộ nghèo dân
tộc thiểu số:
|
|
|
|
Phòng
Kinh tế & PTNT quận, huyện, thị xã
|
|
1
|
Số hộ nghèo dân tộc thiểu
số được hỗ trợ đất sản xuất
|
Hộ
|
X
|
X
|
|
|
- Tổng diện tích đất hỗ trợ hộ
nghèo DTTS
|
Ha
|
X
|
X
|
|
|
- Tổng kinh phí thực hiện (nguồn
ngân sách)
|
Tr.đồng
|
X
|
X
|
|
2
|
Số hộ nghèo dân tộc thiểu
số được hỗ trợ mua sắm nguyên vật liệu, vật tư phục vụ sản xuất và đời sống
|
Hộ
|
X
|
X
|
Theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg ngày
7/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
Tổng kinh phí thực hiện (nguồn
ngân sách)
|
Tr.đồng
|
X
|
X
|
|
|
Nhóm 3. Hỗ trợ khuyến nông,
lâm, phát triển SXKD, dịch vụ:
|
|
|
|
Phòng
Kinh tế & PTNT; Hội: Phụ nữ, Nông dân, Cựu Chiến binh, Đoàn TN quận
huyện, TX
|
|
1
|
Số hộ nghèo được hỗ trợ cây, con,
giống, vật tư, phân bón … phục vụ SX
|
Hộ
|
X
|
X
|
|
2
|
Số lượt nghèo được tham dự hội
nghị, tập huấn, hội thảo
|
L.người
|
X
|
X
|
Theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg ngày
7/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ
|
3
|
Số mô hình trình diễn khuyến
nông, lâm, ngư
|
Mô
hình
|
X
|
X
|
|
4
|
Tổng kinh phí thực hiện
|
Tr.đồng
|
X
|
X
|
|
|
Trong đó nguồn ngân sách
|
Tr.đồng
|
X
|
X
|
|
|
Nhóm 4. Các dự án nhân rộng mô
hình giảm nghèo
|
|
|
|
Phòng
Kinh tế & PTNT quận, huyện, thị xã
|
|
1
|
Số mô hình giảm nghèo
|
Mô
hình
|
X
|
X
|
|
2
|
Số hộ nghèo tham gia mô hình
|
Hộ
|
X
|
X
|
|
3
|
Kinh phí thực hiện mô hình
|
Tr.đồng
|
|
X
|
|
|
Trong đó nguồn ngân sách
|
Tr.đồng
|
|
X
|
|
|
Nhóm 5. Dạy nghề, giới thiệu
việc làm
|
|
|
|
Phòng
Lao động TBXH
|
|
1
|
Số người nghèo, cận nghèo được hỗ
trợ học nghề
|
Người
|
X
|
X
|
|
2
|
Tổng kinh phí thực hiện
|
Tr.đồng
|
|
X
|
|
|
Trong đó nguồn ngân sách
|
Tr.đồng
|
|
X
|
|
3
|
Số người nghèo, cận nghèo được
giới thiệu việc làm
|
Người
|
X
|
X
|
|
|
Nhóm 6. Hỗ trợ y tế
|
|
|
|
BHXH
quận, huyện, thị xã
|
|
1
|
Số người nghèo được cấp thẻ BHYT
|
Người
|
X
|
X
|
|
|
Tổng kinh phí thực hiện
|
Tr.đồng
|
|
X
|
|
2
|
Số thành viên thuộc hộ cận nghèo
được hỗ trợ mua thẻ BHYT
|
Người
|
X
|
X
|
|
|
Tổng kinh phí thực hiện
|
Tr.đồng
|
|
X
|
|
|
Trong đó nguồn ngân sách hỗ
trợ
|
Tr.đồng
|
|
X
|
|
3
|
Số lượt người nghèo được khám
chữa bệnh miễn phí
|
L.người
|
X
|
X
|
|
|
Tổng kinh phí thực hiện
|
Tr.đồng
|
|
X
|
|
|
Trong đó nguồn ngân sách
|
Tr.đồng
|
|
X
|
|
|
Nhóm 7. Hỗ trợ giáo dục đối
với học sinh thuộc hộ nghèo, cận nghèo
|
|
|
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo quận, huyện, thị xã
|
|
1
|
Số học sinh được miễn, giảm học
phí, trong đó:
|
H.sinh
|
X
|
X
|
Theo Nghị định 49/2010/NĐ-CP và
Thông tư số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH
|
|
- Số học sinh được cấp bù học phí
|
H.sinh
|
X
|
X
|
|
Kinh phí
|
Tr.đồng
|
X
|
X
|
|
- Số học sinh được hỗ trợ chi phí
học tập
|
H.sinh
|
X
|
X
|
|
Kinh phí
|
Tr.đồng
|
X
|
X
|
2
|
Số học sinh được cấp, tặng sách
vở, đồ dùng học tập, học bổng, xe đạp ...
|
H.sinh
|
X
|
X
|
|
|
Kinh phí
|
Tr.đồng
|
X
|
X
|
|
|
Nhóm 8. Hỗ trợ hộ nghèo về nhà
ở
|
|
|
|
UBND
xã, phường, thị trấn
|
|
1
|
Số hộ nghèo được hỗ trợ xây dựng
nhà ở
|
Hộ
|
X
|
X
|
|
2
|
Số hộ nghèo được hỗ trợ sửa chữa
nhà ở
|
Hộ
|
X
|
X
|
|
3
|
Kinh phí thực hiện:
|
Tr.đồng
|
|
X
|
|
|
Trong đó: - Nguồn ngân sách
|
Tr.đồng
|
|
X
|
|
|
- Quỹ Vì người nghèo các cấp
|
Tr.đồng
|
|
X
|
|
|
Nhóm 9. Hỗ trợ hộ nghèo về
điện, nước sinh hoạt
|
|
|
|
UBND
xã, phường, thị trấn
|
|
1
|
Số hộ nghèo được hỗ trợ tiền điện
|
Hộ
|
X
|
X
|
|
|
Kinh phí thực hiện
|
Tr.đồng
|
X
|
X
|
|
2
|
Số hộ nghèo được hỗ trợ kinh phí
tạo nguồn nước sinh hoạt
|
Hộ
|
|
X
|
|
|
Kinh phí thực hiện
|
Tr.đồng
|
|
X
|
|
|
Nhóm 10. Trợ cấp hàng tháng
|
|
|
|
UBND
xã, phường, thị trấn
|
|
1
|
Số đối tượng bảo trợ xã hội được
hưởng trợ cấp theo Nghị định 67/NĐ-CP
|
Người
|
|
X
|
|
|
Kinh phí thực hiện trợ cấp
|
Tr.đồng
|
|
X
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ mai táng phí
|
Tr.đồng
|
|
X
|
|
2
|
Số người già yếu, người bị bệnh
hiểm nghèo gia đình không có khả năng thoát nghèo được trợ cấp
|
Người
|
|
X
|
|
|
Kinh phí thực hiện
|
Tr.đồng
|
|
X
|
|
|
Nhóm 11. Trợ giúp pháp lý
|
|
|
|
Phòng
Tư pháp quận, huyện, thị xã
|
|
1
|
Số lượt người nghèo, cận nghèo
được trợ giúp pháp lý miễn phí
|
L.người
|
|
X
|
|
2
|
Tổng kinh phí thực hiện
|
Tr.đồng
|
|
X
|
|
|
Trong đó nguồn ngân sách
|
Tr.đồng
|
|
X
|
|
|
Nhóm 12. Đào tạo, tập huấn cho
cán bộ làm công tác giảm nghèo
|
|
|
|
Phòng
Lao động TBXH
|
|
1
|
Số lượt cán bộ được đào tạo, tập
huấn về chương trình trợ giúp người nghèo
|
L.người
|
|
X
|
|
|
Tổng kinh phí thực hiện
|
Tr.đồng
|
|
X
|
|
2
|
Số cán bộ chuyên trách làm công
tác giảm nghèo ở xã, phường, thị trấn
|
Người
|
|
X
|
|
|
Nhóm 13. Các chỉ tiêu theo dõi
thực hiện các dự án phát triển cơ sở hạ tầng thiết yếu
|
|
|
|
Phòng
Kinh tế & PTNT quận, huyện, thị xã
|
|
1
|
Số công trình được xây dựng
|
C.trình
|
|
X
|
|
2
|
Tổng kinh phí thực hiện, trong
đó:
|
Tr.đồng
|
|
X
|
|
|
- Giao thông
|
Tr.đồng
|
|
X
|
|
|
- Thủy lợi
|
Tr.đồng
|
|
X
|
|
|
- Trường học
|
Tr.đồng
|
|
X
|
|
|
- Trạm y tế
|
Tr.đồng
|
|
X
|
|
|
- Chợ
|
Tr.đồng
|
|
X
|
|
|
- Điện
|
Tr.đồng
|
|
X
|
|
Quyết định 2199/QĐ-UBND năm 2011 về Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát chương trình giảm nghèo cấp quận, huyện, thị xã và cấp xã, phường, thị trấn giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2199/QĐ-UBND ngày 16/05/2011 về Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát chương trình giảm nghèo cấp quận, huyện, thị xã và cấp xã, phường, thị trấn giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
1.920
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|