|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2028/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Trí
|
Ngày ban hành:
|
27/07/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2028/QĐ-UBND
|
Đồng
Nai, ngày 27 tháng 7 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ VÀ VỐN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NĂM 2012
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số
512/QĐ-TTg ngày 29/4/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân
sách Trung ương thực hiện các Chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2012;
Căn cứ Quyết định số
540/QĐ-BKHĐT ngày 03/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao mục
tiêu, nhiệm vụ và vốn các Chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2012;
Thực hiện Văn bản số
300/HĐND-VP ngày 18/7/2012 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân
bổ vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2012;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 1456/SKHĐT-VX ngày 19/7/2012 về việc giao mục
tiêu, nhiệm vụ và vốn các Chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao mục tiêu, nhiệm vụ và vốn các Chương trình mục tiêu Quốc
gia năm 2012 (biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Ủy quyền cho Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo mục
tiêu, nhiệm vụ và vốn các Chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2012 cho các sở,
ngành, đơn vị, UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa để phối hợp
thực hiện.
Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan,
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa có trách nhiệm tổ
chức thực hiện nhằm hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch được giao.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu
tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên
quan, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thành Trí
|
NHIỆM VỤ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2012
(Kèm theo Quyết
định số 2028/QĐ-UBND ngày 27/7/2012 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Số thứ tự
|
Danh mục các
chương trình, mục tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm
2012
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
CHƯƠNG TRÌNH MTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ
|
|
|
|
- Số lao động được giải quyết việc làm mới từ
Quỹ Quốc gia việc làm
|
Lao động
|
4.000
|
II
|
CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
|
|
|
|
- Tỷ lệ hộ nghèo giảm trong năm
|
%
|
1,5
|
III
|
CHƯƠNG TRÌNH MTQG NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MTNT
|
|
|
|
- Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước
sinh hoạt hợp vệ sinh
|
%
|
93
|
|
- Tỷ lệ hộ gia đình ở nông thôn có nhà vệ sinh
hợp vệ sinh
|
%
|
79
|
|
- Tỷ lệ hộ dân nông thôn chăn nuôi có chuồng
trại hợp vệ sinh
|
%
|
74
|
|
- Tỷ lệ trạm y tế xã ở nông thôn có đủ nước sạch,
nhà tiêu hợp vệ sinh và được quản lý sử dụng tốt
|
%
|
100
|
|
- Tỷ lệ trường học mầm non, phổ thông ở nông
thôn có đủ nước sạch, nhà tiêu hợp vệ sinh và quản lý sử dụng tốt
|
%
|
99,38
|
IV
|
CHƯƠNG TRÌNH MTQG DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA
ĐÌNH
|
|
|
|
- Tỷ lệ giảm sinh
|
%
|
0,01
|
|
- Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai/100 bé
gái)
|
Bé
|
113
|
|
- Tỷ lệ sàng lọc trước sinh
|
%
|
2
|
|
- Tỷ lệ sàng lọc sơ sinh
|
%
|
10
|
|
- Số người mới thực hiện biện pháp tránh thai
hiện đại trong năm
|
Người
|
163.280
|
V
|
CHƯƠNG TRÌNH MTQG Y TẾ
|
|
|
|
- Tỷ lệ bệnh nhân phong lưu hành/10.000 dân
|
%
|
<0,2
|
|
- Tỷ lệ phát hiện bệnh nhân phong/100.000 dân
|
%
|
<1
|
|
- Tổng số bệnh nhân lao phát hiện
|
Người
|
3.311
|
|
Trong đó: AFB (+) mới
|
Người
|
1.563
|
|
- Tỷ lệ bệnh nhân sốt rét/1.000 dân số chung
|
%
|
<0,17
|
|
- Tỷ lệ bệnh nhân mắc bệnh sốt xuất huyết/100.000
dân số chung
|
%
|
<194,6
|
|
- Tỷ lệ bệnh nhân sốt xuất huyết chết/mắc
|
%
|
0,12
|
|
- Tỷ lệ người dân có hiểu biết cơ bản đúng về
ung thư
|
%
|
75
|
|
- Số lượng người khám sàng lọc phát hiện sớm
ung thư vú, cổ tử cung, khoang miệng, đại trực tràng
|
Người
|
10.000
|
|
- Tỷ lệ quản lý chăm sóc bệnh nhân tâm thần tại
cộng đồng
|
%
|
100
|
|
- Số xã/phường triển khai mới
|
Xã/phường
|
171
|
|
+ Tâm thần phân liệt
|
Xã/phường
|
171
|
|
+ Động kinh
|
Xã/phường
|
171
|
|
- Số bệnh nhân động kinh mới phát hiện
|
Người
|
160
|
|
- Số bệnh nhân động kinh ổn định
|
"
|
112
|
|
- Tỷ lệ tiêm chủng đầy đủ 08 loại Vắc xin cho
trẻ dưới 01 tuổi
|
%
|
>98
|
|
- Tỷ lệ tiêm Vắc xin sởi mũi 02
|
%
|
>95
|
|
- Tỷ lệ tiêm chủng uốn ván cho phụ nữ có thai
|
%
|
>90
|
|
- Tỷ lệ suy dinh dưỡng nhẹ cân
|
%
|
11,50
|
|
- Tỷ lệ suy dinh dưỡng thấp còi
|
%
|
27,20
|
VI
|
CHƯƠNG TRÌNH MTQG VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM
(VSATTP)
|
|
|
|
- Tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, chế biến
thực phẩm được kiểm tra đạt yêu cầu về VSATTP
|
%
|
85
|
|
- Tỷ lệ cán bộ làm công tác quản lý, thanh tra
ATVSTP tại tuyến Trung ương, khu vực tỉnh thành phố được bồi dưỡng và nâng
cao về chuyên môn nghiệp vụ
|
%
|
90
|
|
- Tỷ lệ cán bộ làm công tác vệ sinh ATVSTP tại
tuyến cơ sở được bồi dưỡng và nâng cao về chuyên môn nghiệp vụ và kiến thức
ATVSTP
|
%
|
85
|
|
- Tỷ lệ người lãnh đạo quản lý hiểu đúng và được
cập nhật lại kiến thức về VSATTP
|
%
|
86
|
|
- Tỷ lệ người sản xuất thực phẩm hiểu đúng và
được cập nhật lại kiến thức về VSATTP
|
%
|
65
|
|
- Tỷ lệ người kinh doanh thực phẩm hiểu đúng
và được cập nhật lại kiến thức về VSATTP
|
%
|
70
|
|
- Tỷ lệ người tiêu dùng thực phẩm hiểu đúng và
được cập nhật lại kiến thức về VSATTP
|
%
|
70
|
|
- Số phòng thí nghiệm cấp tỉnh tham gia thử
nghiệm liên phòng đánh giá chất lượng kiểm nghiệm
|
Phòng
|
1
|
|
- Tỷ lệ ca ngộ độc/100.000 dân trong các vụ ngộ
độc thực phẩm được báo cáo
|
%
|
<9
|
|
- Tỷ lệ cơ sở dịch vụ ăn uống do tỉnh/thành phố
quản lý và cơ sở SXKD thực phẩm do ngành Y tế quản lý được cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện VSATTP
|
%
|
90
|
|
- Tỷ lệ kiểm tra cơ sở sản xuất kinh doanh thực
phẩm nông sản về ATVSTP (số cơ sở được kiểm tra/tổng số cơ sở sản xuất kinh
doanh)
|
%
|
70
|
|
- Tỷ lệ kiểm tra cơ sở sản xuất kinh doanh thực
phẩm thủy sản về ATVSTP (số cơ sở được kiểm tra/tổng số cơ sở sản xuất kinh
doanh)
|
%
|
100
|
VII
|
CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÒNG CHỐNG HIV/AIDS
|
|
|
|
- Tỷ lệ cán bộ y tế xã, phường và thôn bản được
tập huấn về phòng, chống HIV/AIDS
|
%
|
90
|
|
- Tỷ lệ cơ quan thông tin đại chúng tổ chức
truyền thông về phòng, chống HIV/AIDS
|
%
|
90
|
|
- Tỷ lệ xã tổ chức mô hình truyền thông về
phòng, chống HIV/AIDS
|
%
|
90
|
|
- Tỷ lệ doanh nghiệp, cơ sở vui chơi giải trí
triển khai phòng, chống HIV/AIDS
|
%
|
90
|
|
- Số mẫu giám sát HIV
|
Mẫu
|
5.000
|
|
- Tỷ lệ xã, phường quản lý được người nhiễm
HIV/AIDS trên địa bàn
|
%
|
70
|
|
- Tỷ lệ đối tượng có hành vi nguy cơ cao được
tư vấn xét nghiệm HIV
|
%
|
50
|
|
- Tỷ lệ dân số trưởng thành được tư vấn xét
nghiệm HIV
|
%
|
4
|
|
- Tỷ lệ người nghiện, chích ma túy sử dụng bơm
kim tiêm sạch
|
%
|
80
|
|
- Tỷ lệ người bán dâm sử dụng bao cao su trong
quan hệ tình dục
|
%
|
80
|
|
- Tỷ lệ người lớn nhiễm HIV đủ tiêu chuẩn điều
trị bằng thuốc ARV được tiếp cận với dịch vụ điều trị bằng ARV
|
%
|
70
|
|
- Tỷ lệ trẻ nhiễm HIV đủ tiêu chuẩn điều trị
được tiếp cập ARV
|
%
|
95
|
|
- Tỷ lệ cán bộ bị phơi nhiễm với HIV/AIDS do
tai nạn rủi ro nghề nghiệp được tiếp cận điều trị dự phòng bằng ARV
|
%
|
100
|
|
- Tỷ lệ người nhiễm HIV/AIDS tiếp tục duy trì
điều trị bậc 1 sau 02 tháng điều trị bằng thuốc ARV
|
%
|
85
|
|
- Tỷ lệ huyện có tình hình dịch HIV trung bình
và cao có dịch vụ điều trị và chăm sóc HIV/AIDS được lồng ghép trong hệ thống
y tế
|
%
|
65
|
|
- Tỷ lệ phụ nữ mang thai được tư vấn và xét
nghiệm HIV
|
%
|
70
|
|
- Tỷ lệ phụ nữ mang thai được xét nghiệm HIV
|
%
|
60
|
|
- Tỷ lệ phụ nữ mang nhiễm HIV và con của họ được
điều trị dự phòng bằng thuốc ARV
|
%
|
100
|
|
- Tỷ lệ mẹ nhiễm HIV và con của họ được tiếp tục
chăm sóc và nhận các can thiệp phù hợp sau sinh
|
%
|
80
|
VIII
|
CHƯƠNG TRÌNH MTQG VĂN HÓA
|
|
|
|
- Tu bổ, tôn tạo di tích
|
Di tích
|
3
|
|
- Sưu tầm văn hóa phi vật thể
|
Dự án
|
1
|
|
- Trung tâm văn hóa cấp huyện được hỗ trợ
trang thiết bị
|
Trung tâm
|
2
|
|
- Trung tâm văn hóa cấp xã được hỗ trợ trang
thiết bị
|
Trung tâm
|
10
|
|
- Nhà văn hóa ấp, khu phố được hỗ trợ trang
thiết bị
|
Nhà văn hóa
|
20
|
|
- Hỗ trợ xây dựng nhà văn hóa cấp xã
|
Nhà văn hóa
|
1
|
|
- Hỗ trợ xây dựng nhà văn hóa thôn, bản
|
Nhà văn hóa
|
1
|
IX
|
CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
- Trang bị thiết bị đồ chơi lớp học, thiết bị
nội thất dùng chung, đồ chơi ngoài trời, thiết bị làm quen máy tính
|
Trường
|
52
|
|
- Giáo viên dạy ngoại ngữ tiểu học, THCS, THPT
được khảo sát năng lực tiếng Anh
|
Giáo viên
|
1.600
|
|
- Giáo viên dạy tiếng Anh tiểu học, THCS, THPT
được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương
|
Giáo viên
|
200
|
|
- Giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán cấp tiểu học,
THCS, THPT được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương và tham gia
lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do Trung ương tổ chức
|
Giáo viên
|
80
|
|
- Trường được trang thiết bị phục vụ dạy ngoại
ngữ
|
Trường
|
2
|
X
|
CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÒNG CHỐNG MA TÚY
|
|
|
|
- Tỷ lệ người cai nghiện có hồ sơ quản lý
|
%
|
100
|
|
- Tỷ lệ người cai nghiện đưa về cai nghiện tại
gia đình và cộng đồng
|
%
|
15
|
|
- Tỷ lệ người nghiện cai nghiện tại cơ sở tập
trung
|
%
|
50
|
|
- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn không có tệ nạn
ma túy
|
%
|
15
|
|
- Tỷ lệ triệt phá diện tích tái trồng cây thuốc
phiện, cần sa được phát hiện
|
%
|
100
|
XI
|
CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM
|
|
|
|
- Tỷ lệ điều tra, khám phá tội phạm đạt so tổng
số vụ phát sinh./.
|
%
|
>70
|
KẾ HOẠCH CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2012 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ
(Kèm theo Quyết định số 2028/QĐ-UBND ngày 27/7/2012 của
UBND tỉnh Đồng Nai)
Số thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
KC HT
|
Đơn vị tính
|
Tổng số
|
Trong đó
|
|
ĐTPT
|
Sự nghiệp
|
Chủ đầu tư
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
TỔNG SỐ
|
|
Tr.đồng
|
104.422
|
28.000
|
76.422
|
|
I
|
CHƯƠNG TRÌNH
MTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ
|
|
Tr.đồng
|
14.640
|
|
14.640
|
|
1
|
DA đổi mới và phát
triển dạy nghề
|
2012
|
"
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
- Hỗ trợ đầu tư cho
các cơ sở dạy nghề
|
"
|
"
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
+ Mua sắm trang thiết
bị Trường Trung cấp nghề KV Long Thành - Nhơn Trạch
|
"
|
"
|
2.000
|
|
2.000
|
Trường TC nghề KV Long Thành - Nhơn Trạch
|
|
+ Mua sắm trang thiết
bị Trường Trung cấp nghề 26/3
|
"
|
"
|
2.000
|
|
2.000
|
Trường Trung cấp nghề 26/3
|
|
- Đào tạo, bồi dưỡng
giáo viên dạy nghề ở nước ngoài
|
"
|
"
|
6.000
|
|
6.000
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2
|
DA đào tạo nghề cho
lao động nông thôn
|
"
|
"
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
- Tăng cường cơ sở
vật chất, trang thiết bị dạy nghề
|
"
|
"
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
+ Trung tâm Dạy nghề
huyện Thống Nhất
|
"
|
"
|
500
|
|
500
|
Trung tâm Dạy nghề huyện Thống Nhất
|
|
+ Trung tâm Dạy nghề
huyện Vĩnh Cửu
|
"
|
"
|
500
|
|
500
|
Trung tâm Dạy nghề huyện Vĩnh Cửu
|
|
+ Trung tâm Dạy nghề
thị xã Long Khánh
|
"
|
"
|
500
|
|
500
|
Trung tâm Dạy nghề thị xã Long Khánh
|
|
+ Trung tâm Dạy nghề
huyện Tân Phú
|
"
|
"
|
500
|
|
500
|
Trung tâm Dạy nghề huyện Tân Phú
|
|
+ Trung tâm Dạy nghề
huyện Xuân Lộc
|
"
|
"
|
500
|
|
500
|
Trung tâm Dạy nghề huyện Xuân Lộc
|
|
+ Trung tâm Dạy nghề
huyện Trảng Bom
|
"
|
"
|
500
|
|
500
|
Trung tâm Dạy nghề huyện Trảng Bom
|
3
|
Hỗ trợ người lao động
đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
"
|
"
|
580
|
|
580
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
4
|
Hỗ trợ phát triển thị
trường lao động
|
"
|
"
|
590
|
|
590
|
|
|
- Hỗ trợ thu thập cơ
sở dữ liệu
|
"
|
"
|
440
|
|
440
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
- Hỗ trợ sàn giao dịch
việc làm
|
"
|
"
|
150
|
|
150
|
Trung tâm Giới thiệu việc làm tỉnh
|
5
|
Nâng cao năng lực,
truyền thông, giám sát đánh giá Chương trình
|
"
|
"
|
470
|
|
470
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
II
|
CHƯƠNG TRÌNH
MTQG NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MTNT
|
|
Tr.đồng
|
500
|
|
500
|
|
1
|
Dự án Vệ sinh nông
thôn: Hỗ trợ xây dựng mô hình nhà tiêu hợp vệ sinh, mô hình xử lý chất thải
chăn nuôi hộ gia đình
|
2012
|
"
|
240
|
|
240
|
TT Nước sạch và VSMTNT tỉnh
|
2
|
Dự án Nâng cao năng
lực, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình: Tuyên truyền,
giáo dục, vận động sử dụng nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
2012
|
Tr.đồng
|
260
|
|
260
|
TT Nước sạch và VSMTNT tỉnh
|
III
|
CHƯƠNG TRÌNH
MTQG DÂN SỐ VÀ KHHGĐ
|
|
Tr.đồng
|
10.997
|
|
10.997
|
|
1
|
Dự án Đảm bảo hậu cần
và cung cấp dịch vụ kế hoạch hóa gia đình
|
2012
|
"
|
3.055
|
|
3.055
|
Sở Y tế
|
2
|
Dự án Tầm soát các dị
dạng, bệnh tật bẩm sinh và kiểm soát mất cân bằng giới tính
|
"
|
"
|
1.349
|
|
1.349
|
"
|
3
|
Dự án Nâng cao năng
lực truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện chương trình
|
"
|
"
|
6.593
|
|
6.593
|
"
|
IV
|
CHƯƠNG TRÌNH
MTQG Y TẾ
|
|
Tr.đồng
|
12.672
|
2.000
|
10.672
|
|
1
|
Dự án Phòng chống một
số bệnh nguy hiểm đối với cộng đồng
|
2012
|
"
|
7.016
|
|
7.016
|
|
|
- Dự án Phòng chống
bệnh phong
|
"
|
"
|
661
|
|
661
|
Sở Y tế
|
|
- Dự án Phòng chống
lao
|
"
|
"
|
930
|
|
930
|
"
|
|
- Dự án Phòng chống
sốt rét
|
"
|
"
|
629
|
|
629
|
"
|
|
- Dự án Phòng chống
sốt xuất huyết
|
"
|
"
|
2.688
|
|
2.688
|
"
|
|
- Dự án Phòng chống
ung thư
|
"
|
"
|
400
|
|
400
|
"
|
|
- Dự án Phòng chống
bệnh cao huyết áp
|
"
|
"
|
572
|
|
572
|
"
|
|
- Dự án Phòng chống
bệnh đái tháo đường
|
"
|
"
|
310
|
|
310
|
"
|
|
- Dự án Bảo vệ sức
khỏe tâm thần cộng đồng
|
"
|
"
|
826
|
|
826
|
"
|
2
|
Dự án Tiêm chủng mở
rộng
|
"
|
"
|
689
|
|
689
|
Sở Y tế
|
3
|
Dự án Chăm sóc SKSS
và cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em
|
"
|
"
|
1.993
|
|
1.993
|
Sở Y tế
|
4
|
Dự án Quân dân y kết
hợp
|
"
|
"
|
80
|
|
80
|
Sở Y tế
|
5
|
Dự án Nâng cao năng
lực truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình
|
"
|
"
|
894
|
|
894
|
Sở Y tế
|
6
|
Dự án Đầu tư
XDCB
|
"
|
"
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
- Xây dựng Bệnh viện Da liễu
|
"
|
"
|
2.000
|
2.000
|
|
Sở Y tế
|
V
|
CHƯƠNG TRÌNH
MTQG VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM
|
|
Tr.đồng
|
2.479
|
|
2.479
|
|
1
|
Dự án Nâng cao năng
lực quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
2012
|
"
|
746
|
|
746
|
Sở Y tế
|
2
|
Dự án Thông tin giáo
dục truyền thông bảo đảm chất lượng VSATTP
|
"
|
"
|
400
|
|
400
|
"
|
3
|
Dự án Tăng cường
năng lực hệ thống kiểm nghiệm chất lượng VSATTP
|
"
|
"
|
250
|
|
250
|
Sở Y tế
|
4
|
Dự án Phòng, chống
ngộ độc thực phẩm và các bệnh truyền qua thực phẩm
|
"
|
"
|
400
|
|
400
|
"
|
5
|
Dự án Bảo đảm VSATTP
trong sản xuất nông, lâm, thủy sản
|
2012
|
Tr.đồng
|
683
|
|
683
|
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
VI
|
CHƯƠNG TRÌNH
MTQG PHÒNG CHỐNG HIV/AIDS
|
|
Tr.đồng
|
6.035
|
3.000
|
3.035
|
|
1
|
Dự án Thông tin giáo
dục và truyền thông thay đổi hành vi HIV/AIDS
|
2012
|
"
|
833
|
|
833
|
Sở Y tế
|
2
|
Dự án Giám sát dịch
HIV/AIDS và can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV
|
"
|
"
|
905
|
|
905
|
"
|
3
|
Dự án Hỗ trợ điều trị
HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV/AIDS từ mẹ sang con
|
"
|
"
|
1.297
|
|
1.297
|
"
|
4
|
Dự án Tăng cường
năng lực cho các Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS
|
"
|
"
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
- Mua sắm trang thiết bị Trung tâm Phòng chống
HIV/AIDS
|
"
|
"
|
3.000
|
3.000
|
|
Sở Y tế
|
VII
|
CHƯƠNG TRÌNH
MTQG VĂN HÓA
|
|
Tr.đồng
|
6.857
|
3.000
|
3.857
|
|
1
|
Dự án Chống xuống cấp
và tôn tạo di tích lịch sử
|
2012
|
"
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
|
|
- Nhà lao Tân Hiệp
|
"
|
"
|
500
|
|
500
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
- Chùa Đại Giác
|
"
|
"
|
500
|
|
500
|
"
|
|
- Di tích mộ Cự Thạch
Hàng Gòn
|
"
|
"
|
4.000
|
3.000
|
1.000
|
Ban QL Di tích và Danh thắng
|
2
|
Dự án sưu tầm và bảo
tồn văn hóa phi vật thể của các dân tộc Việt Nam
|
"
|
"
|
200
|
|
200
|
|
|
- Sưu tầm, bảo tồn
di sản chữ Hán, Nôm trong các di tích lịch sử văn hóa cấp Quốc gia trong tỉnh
|
"
|
"
|
200
|
|
200
|
Nhà Bảo tàng Đồng Nai
|
3
|
Tăng cường đầu tư
xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao các huyện miền núi,
vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo
|
"
|
"
|
1.607
|
|
1.607
|
|
|
- Hỗ trợ thiết bị
Trung tâm Văn hóa thể thao cấp huyện
|
"
|
"
|
80
|
|
80
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
- Hỗ trợ thiết bị
Trung tâm Văn hóa thể thao cấp xã
|
"
|
"
|
200
|
|
200
|
"
|
|
- Hỗ trợ thiết bị
Nhà văn hóa ấp, khu phố
|
"
|
"
|
400
|
|
400
|
"
|
|
- Hỗ trợ trang thiết
bị cho đội thông tin lưu động huyện
|
"
|
"
|
120
|
|
120
|
"
|
|
- Cấp sách cho hệ thống
Thư viện huyện miền núi, vùng sâu
|
"
|
"
|
240
|
|
240
|
Thư viện tỉnh
|
|
- Hỗ trợ xây dựng
Trung tâm Văn hóa thể thao cấp xã
|
|
|
300
|
|
300
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
- Hỗ trợ xây dựng
Trung tâm Văn hóa thể thao thôn, bản
|
|
|
150
|
|
150
|
"
|
|
- Cấp sản phẩm văn
hóa cho đồng bào dân tộc thiểu số, các xã khu vực III, các trường dân tộc nội
trú
|
"
|
"
|
117
|
|
117
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
4
|
Tăng cường năng lực
cán bộ văn hóa cơ sở truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chương
trình
|
"
|
"
|
50
|
|
50
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
VIII
|
CHƯƠNG TRÌNH
MTQG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
Tr.đồng
|
19.490
|
|
19.490
|
|
1
|
Dự án Hỗ trợ giáo dục
mầm non 05 tuổi
|
2012
|
"
|
11.140
|
|
11.140
|
|
|
- Hỗ trợ trang thiết
bị đồ chơi lớp học, thiết bị nội thất dùng chung, đồ chơi ngoài trời, thiết bị
làm quen máy vi tính cho 52 trường mầm non
|
2012
|
Tr.đồng
|
11.140
|
|
11.140
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2
|
Dự án Tăng cường dạy
và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
"
|
"
|
3.800
|
|
3.800
|
|
|
- Khảo sát năng lực
tiếng Anh giáo viên dạy ngoại ngữ tiểu học, THCS, THPT
|
"
|
"
|
400
|
|
400
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
- Bồi dưỡng nâng
cao năng lực tiếng Anh cho giáo viên dạy tiếng Anh cấp TH, THCS, THPT tại địa
phương; giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng
cao năng lực tiếng Anh do TW tổ chức
|
"
|
"
|
2.000
|
|
2.000
|
"
|
|
- Hỗ trợ cho giáo
viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng
Anh do TW tổ chức
|
|
|
400
|
|
400
|
|
|
- Trang thiết bị phục
vụ dạy ngoại ngữ cho các trường TH, THCS, THPT
|
"
|
"
|
1.000
|
|
1.000
|
"
|
3
|
DA Hỗ trợ giáo dục
miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng có nhiều khó khăn; hỗ trợ CSVC trường
chuyên, trường sư phạm
|
"
|
"
|
4.410
|
|
4.410
|
|
|
- Trang thiết bị bộ
âm thanh; sửa chữa nhà vệ sinh; phòng tập thể thao, lắp đặt hệ thống nước sạch;
mua khay ăn học sinh, quạt hút gió nhà ăn, mua bàn ghế phòng thí nghiệm và sửa
chữa hệ thống điện phòng thí nghiệm Trường PTDTNT tỉnh
|
"
|
"
|
1.500
|
|
1.500
|
Trường Phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh
|
|
- Mua ti vi màn hình
lớn phục vụ dạy học; mua máy vi tính phục vụ ứng dụng CNTT, mua bổ sung thiết
bị lý, hóa, sinh; mua dụng cụ phục vụ ở nội trú học sinh Trường DTNT huyện
Tân Phú
|
"
|
"
|
549
|
|
549
|
Trường Dân tộc nội trú huyện Tân Phú
|
|
- Hỗ trợ sửa chữa
CSVC, mua sắm trang thiết bị các trường học
|
"
|
"
|
2.361
|
|
2.361
|
|
|
+ Huyện Tân Phú
|
"
|
"
|
591
|
|
591
|
Phòng Giáo dục huyện Tân Phú
|
|
+ Huyện Định Quán
|
"
|
"
|
590
|
|
590
|
Phòng Giáo dục huyện Định Quán
|
|
+ Huyện Cẩm Mỹ
|
"
|
"
|
590
|
|
590
|
Phòng Giáo dục huyện Cẩm Mỹ
|
|
+ Huyện Xuân Lộc
|
"
|
"
|
590
|
|
590
|
Phòng Giáo dục huyện Xuân Lộc
|
4
|
Dự án Nâng cao năng
lực cán bộ quản lý chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chương
trình
|
"
|
"
|
140
|
|
140
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
IX
|
CHƯƠNG TRÌNH
MTQG PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM
|
|
Tr.đồng
|
1.750
|
|
1.750
|
|
|
- Dự án tăng cường
công tác giáo dục, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình
|
2012
|
"
|
1.750
|
|
1.750
|
Công an tỉnh
|
X
|
CHƯƠNG TRÌNH
MTQG PHÒNG CHỐNG MA TÚY
|
|
Tr.đồng
|
2.800
|
|
2.800
|
|
|
- Dự án Xây dựng xã,
phường, thị trấn không tệ nạn ma túy
|
2012
|
Tr.đồng
|
800
|
|
800
|
Công an tỉnh
|
|
- Dự án Thông tin
tuyên truyền phòng, chống ma túy và giám sát, đánh giá thực hiện Chương
trình
|
2012
|
"
|
2.000
|
|
2.000
|
Công an tỉnh
|
XI
|
CHƯƠNG TRÌNH
MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
|
|
Tr.đồng
|
5.632
|
|
5.632
|
|
|
- Hỗ trợ chuyển đổi
cơ cấu (bắp/lúa) 34 xã điểm nông thôn mới
|
2012
|
"
|
372
|
|
372
|
Trung tâm Khuyến nông tỉnh Đồng Nai
|
|
- Hỗ trợ trồng cây
ăn trái, cây công nghiệp 34 xã điểm nông thôn mới
|
"
|
"
|
3.527
|
|
3.527
|
"
|
|
- Hỗ trợ chăn nuôi
34 xã điểm nông thôn mới
|
"
|
"
|
1.733
|
|
1.733
|
"
|
XII
|
CHƯƠNG TRÌNH
MTQG ĐƯA THÔNG TIN VỀ CƠ SỞ MIỀN NÚI, VÙNG SÂU, VÙNG XA, BIÊN GIỚI VÀ HẢI ĐẢO
|
|
Tr.đồng
|
570
|
|
570
|
|
|
- Dự án Tăng cường
năng lực cán bộ thông tin và truyền thông về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng
xa, biên giới, hải đảo
|
2012
|
"
|
320
|
|
320
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
- Dự án Tăng cường
nội dung thông tin và truyền thông về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên
giới, hải đảo
|
"
|
"
|
250
|
|
250
|
"
|
XIII
|
CHƯƠNG TRÌNH
MTQG KHẮC PHỤC Ô NHIỄM VÀ CẢI THIỆN MÔI TRƯỜNG
|
|
Tr.đồng
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
Các tiểu dự án thuộc
dự án hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Biên Hòa giai đoạn I
(theo Quyết định số 1197/QĐ-UBND ngày 14/4/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án Xây dựng tuyến
thoát nước phường Hố Nai, TP. Biên Hòa
|
2012
|
"
|
9.200
|
9.200
|
|
Ban Quản lý dự án thoát nước Đồng Nai
|
|
- Dự án xây dựng, cải
tạo đoạn cống thoát nước từ phía Công ty Nông súc sản Đồng Nai băng qua đường
Nguyễn Ái Quốc ra suối Săn Máu (chi phí lập hồ sơ)
|
"
|
"
|
1.200
|
1.200
|
|
"
|
|
- Tiểu dự án xây dựng
một số hạng mục của Dự án hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Biên
Hòa gồm: Xây dựng tuyến mương bên trái Xa lộ Hà Nội đoạn từ Bệnh viện Thống
Nhất tới Giáo xứ Chân Lý phường Tân Biên, xây dựng đoạn cống thoát nước từ
phía Nhà thờ Thánh Tâm băng qua Xa lộ Hà Nội ra suối Săn Máu (chi phí lập hồ
sơ)
|
"
|
"
|
1.200
|
1.200
|
|
Ban Quản lý dự án thoát nước Đồng Nai
|
|
- Chi phí bồi thường,
giải phóng mặt bằng thuộc Dự án hệ thống thoát nước và xử lý nước thải
thành phố Biên Hòa giai đoạn I (Nhà máy xử lý nước thải số 01 và số 02 thành
phố Biên Hòa)
|
"
|
"
|
8.400
|
8.400
|
|
"
|
Quyết định 2028/QĐ-UBND về giao mục tiêu, nhiệm vụ và vốn chương trình mục tiêu quốc gia do tỉnh Đồng Nai ban hành năm 2012
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2028/QĐ-UBND ngày 27/07/2012 về giao mục tiêu, nhiệm vụ và vốn chương trình mục tiêu quốc gia do tỉnh Đồng Nai ban hành năm 2012
807
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|