|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
20/2022/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Sơn Hùng
|
Ngày ban hành:
|
15/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
20/2022/QĐ-UBND
|
Đồng
Nai, ngày 15 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG, NHIỆM VỤ, QUY TRÌNH XÉT CHỌN VÀ HỢP ĐỒNG TRÁCH NHIỆM
ĐỐI VỚI CỘNG TÁC VIÊN DÂN SỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019,
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Pháp lệnh Dân số ngày 09
tháng 01 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh sửa đổi Điều 10
Pháp lệnh Dân số ngày 27 tháng 12 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 20/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh sửa
đổi Điều 10 của Pháp lệnh Dân số;
Căn cứ Nghị định số 18/2011/NĐ-CP
ngày 17 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ Sửa đổi khoản 6 Điều 2 Nghị định số
20/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
Pháp lệnh sửa đổi Điều 10 của Pháp lệnh Dân số;
Căn cứ Thông tư số 02/2021/TT-BYT
ngày 25 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ của
cộng tác viên dân số;
Căn cứ Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi bồi dưỡng
hàng tháng cho cộng tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế
Đồng Nai tại Tờ trình số 2642/TTr-SYT ngày 08 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quy định này
quy định số lượng, nhiệm vụ, quy trình xét chọn và hợp đồng trách nhiệm đối với
cộng tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
2 Đối tượng áp dụng: Cộng tác viên
dân số đảm bảo các tiêu chuẩn theo quy định và được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý, thực hiện hoạt động
công tác dân số, gia đình và trẻ em.
Điều 2. Số lượng,
nhiệm vụ, quy trình xét chọn và hợp đồng trách nhiệm
1. Số lượng
a) Mỗi ấp ở khu vực nông thôn (xã): Từ
200 đến dưới 300 hộ dân cư bố trí 01 cộng tác viên.
b) Mỗi khu phố ở khu vực thành thị
(phường, thị trấn): Từ 300 đến dưới 400 hộ dân cư bố trí 01 cộng tác viên.
c) Số lượng cộng tác viên toàn tỉnh:
- Giai đoạn 2022 - 2025 là 3.505 người
(Phụ lục I đính kèm).
- Năm 2025, căn cứ số hộ dân cư tại
thời điểm, giao Sở Y tế đề xuất số lượng cộng tác viên cho giai đoạn 2026 -
2030 cho phù hợp với phân bổ tại điểm a, b khoản này.
2. Nhiệm vụ
a) Cộng tác viên dân số thực hiện nhiệm
vụ được quy định tại Điều 3 Thông tư số 02/2021/TT-BYT ngày 25 tháng 01 năm
2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ của cộng tác viên dân
số.
b) Kiêm nhiệm thêm một số nhiệm vụ
công tác gia đình và trẻ em như sau:
- Tham gia hoạt động lập kế hoạch và
phối hợp triển khai thực hiện các chương trình về bảo vệ chăm sóc trẻ em, phòng
chống bạo lực gia đình ở địa phương.
- Tuyên truyền luật pháp, chính sách,
kiến thức kỹ năng về bảo vệ, chăm sóc trẻ em, phòng chống bạo lực gia đình,
nâng cao nhận thức, trách nhiệm của cộng đồng đối với công tác gia đình và trẻ
em.
- Nắm bắt thông tin và phản ánh kịp
thời với các hành vi xâm phạm quyền trẻ em, bạo lực gia đình trên địa bàn phụ
trách cho cán bộ phụ trách công tác gia đình và trẻ em và chính quyền xã.
- Thực hiện chế độ báo cáo định kỳ, đột
xuất theo quy định.
- Tham gia các hoạt động khác về công
tác gia đình và trẻ em theo yêu cầu của Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý.
3. Quy trình xét chọn và hợp đồng
trách nhiệm
Việc xét chọn cộng tác viên dân số và
ký hợp đồng trách nhiệm được thực hiện hàng năm, dựa trên tiêu chuẩn được quy định
tại Điều 2 Thông tư số 02/2021/TT-BYT ngày 25 tháng 01 năm 2021 và thực hiện
theo quy trình sau:
a) Từ ngày 01-10 tháng 12 năm trước: Trưởng
Trạm Y tế xã, phường, thị trấn thực hiện công tác truyền thông, vận động người
có đủ tiêu chuẩn, năng lực, tình nguyện làm cộng tác viên dân số, lập danh sách
đề xuất cộng tác viên dân số (theo Phụ lục II đính kèm); trình Ủy ban
nhân dân xã, phường, thị trấn phê duyệt;
b) Từ ngày 11-20 tháng 12 năm trước: Ủy
ban nhân dân xã, phường, thị trấn xem xét, phê duyệt danh sách cộng tác viên
dân số trên địa bàn quản lý;
c) Từ ngày 21-30 tháng 12 năm trước:
Giám đốc Trung tâm Y tế huyện, thành phố tiến hành ký hợp đồng trách nhiệm cho
năm tiếp theo (theo Phụ lục III đính kèm).
Điều 3. Hiệu lực
thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày 05 tháng 5 năm 2022.
Điều 4. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
2. Sở Tài chính hướng dẫn xây dựng,
kiểm tra việc quản lý và sử dụng kinh phí theo đúng quy định hiện hành.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các Sở: Y tế; Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội; Văn hóa, Thể
thao và Du lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh,
thành phố Biên Hòa và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như khoản 3 Điều 4;
- Bộ Y tế;
- Tổng cục Dân số-KHHGĐ;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Chánh, các PCVP. UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX, KTNS, CTTĐT. (35b)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Sơn Hùng
|
PHỤ LỤC I
SỐ LƯỢNG CỘNG TÁC VIÊN DÂN SỐ VÀ DỰ TOÁN
KINH PHÍ THỰC HIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
ĐƠN
VỊ
|
Số
hộ dân cư
|
Số
lượng cộng tác viên dân số giai đoạn 2022-2025
|
Kinh
phí thực hiện hàng năm (350.000đ/người/ tháng)
|
Tổng
|
Khu
phố
|
|
Tổng
|
Khu
phố
|
Ấp
|
TOÀN
TỈNH
|
851,941
|
391,605
|
460,336
|
3,505
|
1,268
|
2,223
|
14,720,433,000
|
1
|
Biên Hòa
|
307,736
|
305,957
|
1,779
|
986
|
980
|
6
|
4,141,200,000
|
2
|
Cẩm Mỹ
|
34,535
|
1,691
|
32,844
|
160
|
7
|
153
|
672,000,000
|
3
|
Định Quán
|
51,080
|
3,987
|
47,093
|
248
|
14
|
234
|
1,041,600,000
|
4
|
Long Khánh
|
43,171
|
31,768
|
11,403
|
152
|
101
|
51
|
638,400,000
|
5
|
Long Thành
|
63,421
|
8,238
|
55,183
|
294
|
28
|
253
|
1,234,233,000
|
6
|
Nhơn Trạch
|
70,574
|
11,661
|
58,913
|
338
|
38
|
300
|
1,419,600,000
|
7
|
Tân Phú
|
43,386
|
5,069
|
38,317
|
193
|
16
|
176
|
810,600,000
|
8
|
Thống Nhất
|
41,524
|
5,244
|
36,280
|
200
|
17
|
183
|
840,000,000
|
9
|
Trảng Bom
|
80,481
|
7,418
|
73,063
|
368
|
35
|
333
|
1,545,600,000
|
10
|
Vĩnh Cửu
|
44,627
|
6,297
|
38,330
|
216
|
19
|
197
|
907,200,000
|
11
|
Xuân Lộc
|
71,406
|
4,275
|
67,131
|
350
|
13
|
337
|
1,470,000,000
|
SỐ LƯỢNG CỘNG TÁC VIÊN THEO ẤP, KHU PHỐ
GIAI ĐOẠN 2022-2025
STT
|
ĐƠN
VỊ
|
Số hộ
|
Số
lượng cộng tác viên
|
Tổng
|
Khu
phố
|
Ấp
|
Tổng
|
Khu
phố
|
Ấp
|
TOÀN
TỈNH
|
851,941
|
391,605
|
460,336
|
3,505
|
1,268
|
2,223
|
BIÊN
HÒA
|
307,736
|
305,957
|
1,779
|
986
|
980
|
6
|
1
|
An
Bình
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
|
KP1
|
1,290
|
1,290
|
|
4
|
4
|
-
|
|
KP2
|
986
|
986
|
|
3
|
3
|
-
|
|
KP3
|
1,275
|
1,275
|
|
4
|
4
|
-
|
|
KP4
|
1,291
|
1,291
|
|
4
|
4
|
-
|
|
KP5
|
906
|
906
|
|
3
|
3
|
-
|
|
KP6
|
1,277
|
1,277
|
|
4
|
4
|
-
|
|
KP7
|
1,768
|
1,768
|
|
6
|
6
|
-
|
|
KP8
|
1,298
|
1,298
|
|
4
|
4
|
-
|
|
KP9
|
1,214
|
1,214
|
|
4
|
4
|
-
|
|
KP10
|
1,358
|
1,358
|
|
4
|
4
|
-
|
|
KP11
|
1,010
|
1,010
|
|
3
|
3
|
-
|
|
KP12
|
1,290
|
1,290
|
|
4
|
4
|
-
|
2
|
An
Hòa
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
KP1
|
1,916
|
1,916
|
|
6
|
6
|
-
|
|
KP2
|
2,014
|
2,014
|
|
6
|
6
|
-
|
|
KP3
|
1,845
|
1,845
|
|
6
|
6
|
-
|
|
KP4
|
793
|
793
|
|
2
|
2
|
-
|
3
|
Bình
Đa
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
KP1
|
889
|
889
|
|
3
|
3
|
-
|
|
KP2
|
1,642
|
1,642
|
|
5
|
5
|
-
|
|
KP3
|
980
|
980
|
|
4
|
4
|
-
|
|
KP4
|
901
|
901
|
|
4
|
4
|
-
|
4
|
Bửu
Hòa
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
KP1
|
1,613
|
1,613
|
|
5
|
5
|
|
|
KP2
|
1,635
|
1,635
|
|
5
|
5
|
|
|
KP3
|
1,801
|
1,801
|
|
6
|
6
|
|
|
KP4
|
766
|
766
|
|
2
|
2
|
|
|
KP5
|
1,323
|
1,323
|
|
4
|
4
|
|
5
|
Bửu
Long
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
KP1
|
2,378
|
2,378
|
|
7
|
7
|
|
|
KP2
|
1,285
|
1,285
|
|
4
|
4
|
|
|
KP3
|
1,332
|
1,332
|
|
4
|
4
|
|
|
KP4
|
1,506
|
1,506
|
|
5
|
5
|
|
|
KP5
|
1,428
|
1,428
|
|
5
|
5
|
|
6
|
Hiệp
Hòa
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
KP
Nhất Hòa
|
1,201
|
1,201
|
|
4
|
4
|
|
|
KP
Nhị Hòa
|
1,289
|
1,289
|
|
4
|
4
|
|
|
KP
Tam Hòa
|
958
|
958
|
|
3
|
3
|
|
7
|
Hố
Nai
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
KP1
|
354
|
354
|
|
1
|
1
|
|
|
KP2
|
324
|
324
|
|
1
|
1
|
|
|
KP3
|
367
|
367
|
|
1
|
1
|
|
|
KP4
|
346
|
346
|
|
1
|
1
|
|
|
KP5
|
1,398
|
1,398
|
|
4
|
4
|
|
|
KP6
|
796
|
796
|
|
2
|
2
|
|
|
KP7
|
755
|
755
|
|
2
|
2
|
|
|
KP8
|
2,209
|
2,209
|
|
7
|
7
|
|
|
KP9
|
498
|
498
|
|
1
|
1
|
|
|
KP10
|
824
|
824
|
|
2
|
2
|
|
|
KP11
|
314
|
314
|
|
1
|
1
|
|
|
KP12
|
694
|
694
|
|
2
|
2
|
|
|
KP13
|
1,294
|
1,294
|
|
4
|
4
|
|
8
|
Hóa
An
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
KP
An Hòa
|
3,499
|
3,499
|
|
11
|
11
|
|
|
KP
Bình Hóa
|
2,665
|
2,665
|
|
8
|
8
|
|
|
KP Cầu
Hang
|
2,178
|
2,178
|
|
7
|
7
|
|
|
KP Đồng
Nai
|
2,077
|
2,077
|
|
6
|
6
|
|
9
|
Hòa
Bình
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
KP1
|
607
|
607
|
|
2
|
2
|
-
|
|
KP2
|
359
|
359
|
|
1
|
1
|
-
|
|
KP3
|
308
|
308
|
|
1
|
1
|
-
|
|
KP4
|
308
|
308
|
|
1
|
1
|
-
|
|
KP5
|
356
|
356
|
|
1
|
1
|
-
|
10
|
Long
Bình
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
KP
8A
|
2,562
|
2,562
|
|
8
|
8
|
|
|
KP 1
|
3,222
|
3,222
|
|
10
|
10
|
|
|
KP
2A
|
2,709
|
2,709
|
|
9
|
9
|
|
|
KP 2
|
1,372
|
1,372
|
|
4
|
4
|
|
|
KP 3
|
2,481
|
2,481
|
|
8
|
8
|
|
|
KP 4
|
3,689
|
3,689
|
|
12
|
12
|
|
|
KP 5
|
3,791
|
3,791
|
|
12
|
12
|
|
|
KP 6
|
6,658
|
6,658
|
|
22
|
22
|
|
|
KP
5A
|
6,376
|
6,376
|
|
21
|
21
|
|
|
KP 7
|
2,743
|
2,743
|
|
9
|
9
|
|
|
KP
7A
|
1,486
|
1,486
|
|
4
|
4
|
|
|
KP 8
|
4,781
|
4,781
|
|
15
|
15
|
|
11
|
Long
Bình Tân
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
KP1
|
4,297
|
4,297
|
|
14
|
14
|
|
|
KP2
|
3,987
|
3,987
|
|
13
|
13
|
|
|
KP3
|
2,356
|
2,356
|
|
7
|
7
|
|
|
KP3A
|
2,352
|
2,352
|
|
7
|
7
|
|
|
KP
Bình Dương
|
1,646
|
1,646
|
|
5
|
5
|
|
|
KP
Long Điềm
|
2,943
|
2,943
|
|
9
|
9
|
|
|
KP
Thái Hòa
|
1,370
|
1,370
|
|
4
|
4
|
|
12
|
Long
Hưng
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
Ấp
Phước Hội
|
1,020
|
|
1,020
|
3
|
-
|
3
|
|
Ấp
An Xuân
|
759
|
|
759
|
3
|
-
|
3
|
13
|
Phước
Tân
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
KP1
|
1,887
|
1,887
|
|
6
|
6
|
|
|
KP2
|
2,100
|
2,100
|
|
6
|
6
|
|
|
KP3
|
1,898
|
1,898
|
|
6
|
6
|
|
|
KP4
|
1,587
|
1,587
|
|
5
|
5
|
|
|
KP5
|
1,524
|
1,524
|
|
5
|
5
|
|
|
KP6
|
2,187
|
2,187
|
|
7
|
7
|
|
|
KP7
|
2,027
|
2,027
|
|
6
|
6
|
|
|
KP8
|
1,887
|
1,887
|
|
6
|
6
|
|
14
|
Quang
Vinh
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
KP1
|
1,005
|
1,005
|
|
3
|
3
|
-
|
|
KP2
|
956
|
956
|
|
3
|
3
|
-
|
|
KP3
|
1,907
|
1,907
|
|
6
|
6
|
-
|
|
KP4
|
1,192
|
1,192
|
|
3
|
3
|
-
|
15
|
Quyết
Thắng
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
KP1
|
1,310
|
1,310
|
|
4
|
4
|
-
|
|
KP2
|
1,157
|
1,157
|
|
3
|
3
|
-
|
|
KP3
|
1,536
|
1,536
|
|
5
|
5
|
-
|
|
KP4
|
1,021
|
1,021
|
|
3
|
3
|
-
|
16
|
Tam
Hiệp
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
KP1
|
856
|
856
|
|
2
|
2
|
|
|
KP2
|
1,210
|
1,210
|
|
4
|
4
|
|
|
KP3
|
1,003
|
1,003
|
|
3
|
3
|
|
|
KP4
|
963
|
963
|
|
3
|
3
|
|
|
KP5
|
1,199
|
1,199
|
|
4
|
4
|
|
|
KP6
|
1,019
|
1.019
|
|
3
|
3
|
|
|
KP7
|
1,229
|
1,229
|
|
4
|
4
|
|
|
KP8
|
1,084
|
1,084
|
|
4
|
4
|
|
|
KP9
|
1,286
|
1,286
|
|
4
|
4
|
|
17
|
Tam
Hòa
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
KP1
|
1,879
|
1,879
|
|
6
|
6
|
|
|
KP2
|
1,589
|
1,589
|
|
5
|
5
|
|
|
KP3
|
1,967
|
1,967
|
|
6
|
6
|
|
18
|
Tam
Phước
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
KP1
|
4,706
|
4,706
|
|
15
|
15
|
|
|
KP2
|
3,064
|
3,064
|
|
10
|
10
|
|
|
KP3
|
2,981
|
2,981
|
|
10
|
10
|
|
|
KP4
|
2,536
|
2,536
|
|
8
|
8
|
|
|
KP5
|
3,085
|
3,085
|
|
10
|
10
|
|
|
KP6
|
3,984
|
3,984
|
|
13
|
13
|
|
|
KP7
|
3,861
|
3,861
|
|
13
|
13
|
|
19
|
Tân
Biên
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
KP1
|
801
|
801
|
|
2
|
2
|
|
|
KP2
|
1,102
|
1,102
|
|
3
|
3
|
|
|
KP3
|
958
|
958
|
|
3
|
3
|
|
|
KP4
|
763
|
763
|
|
2
|
2
|
|
|
KP5
|
1,163
|
1,163
|
|
3
|
3
|
|
|
KP6
|
906
|
906
|
|
3
|
3
|
|
|
KP7
|
801
|
801
|
|
2
|
2
|
|
|
KP8
|
859
|
859
|
|
3
|
3
|
|
|
KP9
|
1,125
|
1,125
|
|
3
|
3
|
|
|
KP10
|
1,469
|
1,469
|
|
4
|
4
|
|
|
KP11
|
911
|
911
|
|
3
|
3
|
|
|
KP12
|
598
|
598
|
|
2
|
2
|
|
20
|
Tân
Hạnh
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
KP1
|
1,325
|
1,325
|
|
4
|
4
|
|
|
KP2
|
658
|
658
|
|
2
|
2
|
|
|
KP3
|
790
|
790
|
|
2
|
2
|
|
|
KP4
|
814
|
814
|
|
3
|
3
|
|
21
|
Tân
Hiệp
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
KP1
|
1,249
|
1,249
|
|
4
|
4
|
|
|
KP1A
|
1,314
|
1,314
|
|
4
|
4
|
|
|
KP2
|
1,080
|
1,080
|
|
4
|
4
|
|
|
KP3
|
1,702
|
1,702
|
|
5
|
5
|
|
|
KP4
|
1,166
|
1,166
|
|
4
|
4
|
|
|
KP5
|
1,059
|
1,059
|
|
3
|
3
|
|
22
|
Tân
Hòa
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
KP1
|
1,229
|
1,229
|
|
4
|
4
|
|
|
KP2
|
421
|
421
|
|
1
|
1
|
|
|
KP3
|
813
|
813
|
|
2
|
2
|
|
|
KP4
|
1,507
|
1,507
|
|
5
|
5
|
|
|
KP5
|
546
|
546
|
|
2
|
2
|
|
|
KP6
|
349
|
349
|
|
1
|
1
|
|
|
KP7
|
814
|
814
|
|
2
|
2
|
|
|
KP8
|
283
|
283
|
|
1
|
1
|
|
|
KP9
|
1,129
|
1,129
|
|
4
|
4
|
|
|
KP10
|
459
|
459
|
|
2
|
2
|
|
|
KP11
|
477
|
477
|
|
2
|
2
|
|
|
KP4B
|
2,414
|
2,414
|
|
8
|
8
|
|
23
|
Tân
Mai
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
KP1
|
1,274
|
1,274
|
|
4
|
4
|
|
|
KP2
|
1,171
|
1,171
|
|
4
|
4
|
|
|
KP3
|
469
|
469
|
|
2
|
2
|
|
|
KP4
|
1,397
|
1,397
|
|
4
|
4
|
|
|
KP5
|
789
|
789
|
|
3
|
3
|
|
|
KP6
|
1,474
|
1,474
|
|
5
|
5
|
|
24
|
Tân
Phong
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
KP1
|
606
|
606
|
|
2
|
2
|
|
|
KP2
|
550
|
550
|
|
2
|
2
|
|
|
KP3
|
503
|
503
|
|
2
|
2
|
|
|
KP4
|
523
|
523
|
|
2
|
2
|
|
|
KP5
|
580
|
580
|
|
2
|
2
|
|
|
KP6
|
562
|
562
|
|
2
|
2
|
|
|
KP7
|
1,156
|
1,156
|
|
4
|
4
|
|
|
KP8
|
1,269
|
1,269
|
|
4
|
4
|
|
|
KP9
|
1,696
|
1,696
|
|
6
|
6
|
|
|
KP10
|
1,439
|
1,439
|
|
5
|
5
|
|
|
KP11
|
3,190
|
3,190
|
|
11
|
11
|
|
|
KP11A
|
2,629
|
2,629
|
|
9
|
9
|
|
25
|
Tân
Tiến
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
KP1
|
812
|
812
|
|
3
|
3
|
|
|
KP2
|
641
|
641
|
|
2
|
2
|
|
|
KP3
|
483
|
483
|
|
2
|
2
|
|
|
KP4
|
586
|
586
|
|
2
|
2
|
|
|
KP5
|
697
|
697
|
|
2
|
9
|
|
|
KP6
|
496
|
496
|
|
2
|
2
|
|
|
KP7
|
489
|
489
|
|
2
|
2
|
|
26
|
Tân
Vạn
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
KP1
|
899
|
899
|
|
3
|
3
|
|
|
KP2
|
928
|
928
|
|
3
|
3
|
|
|
KP3
|
890
|
890
|
|
4
|
4
|
|
|
KP4
|
1,247
|
1,247
|
|
4
|
4
|
|
27
|
Thanh
Bình
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
KP1
|
495
|
495
|
|
2
|
2
|
|
|
KP2
|
477
|
477
|
|
2
|
2
|
|
|
KP3
|
461
|
461
|
|
2
|
2
|
|
28
|
Thống
Nhất
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
KP1
|
1,081
|
1,081
|
|
4
|
4
|
|
|
KP2
|
975
|
975
|
|
3
|
3
|
|
|
KP3
|
782
|
782
|
|
2
|
2
|
|
|
KP4
|
894
|
894
|
|
3
|
3
|
|
|
KP5
|
805
|
805
|
|
3
|
3
|
|
|
KP6
|
1,040
|
1,040
|
|
3
|
3
|
|
|
KP7
|
1,401
|
1,401
|
|
5
|
5
|
|
29
|
Trảng
Dài
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
KP 1
|
703
|
703
|
|
2
|
2
|
|
|
KP 2
|
3,128
|
3,128
|
|
10
|
10
|
|
|
KP
2A
|
1,700
|
1,700
|
|
6
|
6
|
|
|
KP 3
|
7,882
|
7,882
|
|
26
|
26
|
|
|
KP
3A
|
3,963
|
3,963
|
|
13
|
13
|
|
|
KP 4
|
1,756
|
1,756
|
|
6
|
6
|
|
|
KP
4A
|
1,823
|
1,823
|
|
6
|
6
|
|
|
KP
4B
|
5,100
|
5,100
|
|
17
|
17
|
|
|
KP
4C
|
5,330
|
5,330
|
|
18
|
18
|
|
|
KP5
|
2,500
|
2,500
|
|
8
|
8
|
|
|
KP
5A
|
2,500
|
2,500
|
|
8
|
8
|
|
30
|
Trung
Dũng
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
KP1
|
1,269
|
1,269
|
|
4
|
4
|
|
|
KP2
|
800
|
800
|
|
3
|
3
|
|
|
KP3
|
1,028
|
1,028
|
|
4
|
4
|
|
|
KP4
|
880
|
880
|
|
3
|
3
|
|
|
KP5
|
1,088
|
1,088
|
|
4
|
4
|
|
|
KP6
|
1,106
|
1,106
|
|
4
|
4
|
|
CẨM
MỸ
|
34,535
|
1,691
|
32,844
|
160
|
7
|
153
|
1
|
Xã
Xuân Đường
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp 1
|
991
|
|
991
|
5
|
|
5
|
|
Ấp 2
|
461
|
|
461
|
2
|
|
2
|
2
|
Xã
Bảo Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp
Lò Than
|
693
|
|
693
|
3
|
|
3
|
|
Ấp
Tân Bình
|
448
|
|
448
|
2
|
|
2
|
|
Ấp
Tân Xuân
|
634
|
|
634
|
3
|
|
3
|
|
Ấp
Tân Hòa
|
559
|
|
559
|
2
|
|
2
|
|
Ấp
Tân Bảo
|
1,139
|
|
1,139
|
6
|
|
6
|
3
|
Xã
Xuân Bảo
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp
Tân Mỹ
|
349
|
|
349
|
2
|
|
2
|
|
Ấp
Nam Hà
|
841
|
|
841
|
4
|
|
4
|
|
Ấp
Tân Hạnh
|
828
|
|
828
|
4
|
|
4
|
4
|
Xã
Xuân Tây
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp 1
|
614
|
|
614
|
3
|
|
3
|
|
Ấp 2
|
331
|
|
331
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 3
|
305
|
|
305
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 4
|
320
|
|
320
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 5
|
284
|
|
284
|
1
|
|
1
|
|
Ấp 6
|
223
|
|
223
|
1
|
|
1
|
|
Ấp 7
|
251
|
|
251
|
1
|
|
1
|
|
Ấp 8
|
642
|
|
642
|
3
|
|
3
|
|
Ấp 9
|
259
|
|
259
|
1
|
|
1
|
|
Ấp
10
|
566
|
|
566
|
2
|
|
2
|
|
Ấp
11
|
235
|
|
235
|
1
|
|
1
|
|
Ấp
12
|
370
|
|
370
|
2
|
|
2
|
5
|
Thị
trấn Long Giao
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
Suối Cả
|
426
|
426
|
|
2
|
2
|
|
|
Khu
Suối Râm
|
744
|
744
|
|
3
|
3
|
|
|
Khu
Hoàn Quân
|
521
|
521
|
|
2
|
2
|
|
6
|
Xã
Thừa Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp 3
|
514
|
|
514
|
2
|
|
?
|
|
Ấp 4
|
882
|
|
882
|
3
|
|
3
|
|
Ấp 8
|
477
|
|
477
|
2
|
|
?
|
|
Ấp Tự
Túc
|
263
|
|
263
|
1
|
|
1
|
7
|
Xã
Sông Ray
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp 1
|
579
|
|
579
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 2
|
356
|
|
356
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 3
|
444
|
|
444
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 4
|
315
|
|
315
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 5
|
252
|
|
252
|
1
|
|
1
|
|
Ấp 6
|
354
|
|
354
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 7
|
193
|
|
193
|
1
|
|
1
|
|
Ấp 8
|
206
|
|
206
|
1
|
|
1
|
|
Ấp 9
|
517
|
|
517
|
2
|
|
2
|
|
Ấp
10
|
609
|
|
609
|
3
|
|
3
|
8
|
Nhân
Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp
Duyên Lãng
|
632
|
|
632
|
3
|
|
3
|
|
Ấp
Cam Tiên
|
232
|
|
232
|
1
|
|
1
|
|
Ấp
Chính Nghĩa
|
135
|
|
135
|
1
|
|
1
|
|
Ấp
Tân Lập
|
595
|
|
595
|
2
|
|
2
|
9
|
Xã
Sông Nhạn
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp 1
|
194
|
|
194
|
1
|
|
1
|
|
Ấp 2
|
422
|
|
422
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 3
|
340
|
|
340
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 4
|
224
|
|
224
|
1
|
|
1
|
|
Ấp 5
|
187
|
|
187
|
1
|
|
1
|
|
Ấp 6
|
276
|
|
276
|
1
|
|
1
|
|
Ấp
61
|
429
|
|
429
|
2
|
|
2
|
|
Ấp
Suối Đục
|
175
|
|
175
|
1
|
|
1
|
10
|
Xã
Lâm San
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp 1
|
515
|
|
515
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 2
|
209
|
|
209
|
1
|
|
1
|
|
Ấp 3
|
370
|
|
370
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 4
|
385
|
|
385
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 5
|
511
|
|
511
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 6
|
185
|
|
185
|
1
|
|
1
|
11
|
Xã
Xuân Quế
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp 1
|
1,506
|
|
1,506
|
. 7
|
|
7
|
|
Ấp 2
|
551
|
|
551
|
2
|
|
2
|
|
Ấp
57
|
154
|
|
154
|
1
|
|
1
|
|
Ấp
Suối Râm
|
174
|
|
174
|
1
|
|
1
|
12
|
Xã
Xuân Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp
Láng Lớn
|
1,009
|
|
1,009
|
5
|
|
5
|
|
Ấp
Đông Tâm
|
492
|
|
492
|
2
|
|
2
|
|
Ấp
Suối Sóc
|
1,007
|
|
1,007
|
5
|
|
5
|
|
Ấp Cẩm
Sơn
|
441
|
|
441
|
2
|
|
2
|
13
|
Xã
Xuân Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp
Láng Me 1
|
366
|
|
366
|
2
|
|
2
|
|
Ấp
Láng Me 2
|
427
|
|
427
|
2
|
|
2
|
|
Ấp
Suối Lức
|
573
|
|
573
|
2
|
|
2
|
|
Ấp
Suối Nhát
|
598
|
|
598
|
3
|
|
3
|
|
Ấp
Thoại Hương
|
451
|
|
451
|
2
|
|
2
|
|
Ấp Bể
Bạc
|
630
|
|
630
|
3
|
|
3
|
|
Ấp
La Hoa
|
384
|
|
384
|
2
|
|
2
|
|
Ấp Cọ
Dầu 1
|
378
|
|
378
|
2
|
|
2
|
|
Ấp Cọ
Dầu 2
|
383
|
|
383
|
2
|
|
2
|
LONG
THÀNH
|
63,421
|
8,238
|
55,183
|
294
|
28
|
253
|
1
|
XÃ AN PHƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp 1
|
644
|
|
644
|
3
|
|
3
|
|
Ấp 2
|
552
|
|
552
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 3
|
1,214
|
|
1,214
|
6
|
|
6
|
|
Ấp 4
|
1,124
|
|
1,124
|
6
|
|
6
|
|
Ấp 5
|
407
|
|
407
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 6
|
1,522
|
|
1,522
|
7
|
|
7
|
|
Ấp 7
|
1,401
|
|
1,401
|
7
|
|
7
|
|
Khu
Bàu Cá
|
295
|
|
295
|
1
|
|
1
|
2
|
XÃ BÀU CẠN
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp 1
|
448
|
|
448
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 2
|
772
|
|
772
|
4
|
|
4
|
|
Ấp 3
|
359
|
|
359
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 4
|
280
|
|
280
|
1
|
|
1
|
|
Ấp 5
|
445
|
|
445
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 6
|
506
|
|
506
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 7
|
623
|
|
623
|
3
|
|
3
|
|
Ấp 8
|
664
|
|
664
|
3
|
|
3
|
|
Ấp
Suối Cả
|
380
|
|
380
|
2
|
|
2
|
3
|
XÃ
BÌNH AN
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp
An Viễng
|
790
|
|
790
|
4
|
|
4
|
|
Ấp
An Bình
|
675
|
|
675
|
3
|
|
3
|
|
Ấp
Sa Cá
|
314
|
|
314
|
2
|
|
2
|
|
Ấp
Bàu Tre
|
290
|
|
290
|
1
|
|
1
|
4
|
XÃ BÌNH SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp 1
|
451
|
|
451
|
2
|
|
2
|
|
Ấp
Xòm Đình
|
464
|
|
464
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 6
|
421
|
|
421
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 7
|
|
|
503
|
3
|
|
3
|
|
Ấp 8
|
314
|
|
314
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 9
|
430
|
|
430
|
2
|
|
2
|
|
Ấp
10
|
634
|
|
634
|
3
|
|
3
|
|
Ấp
11
|
512
|
|
512
|
3
|
|
3
|
|
Ấp
Suối Trầu 1
|
780
|
|
780
|
4
|
|
4
|
|
Ấp
Suối Trầu 2
|
357
|
|
357
|
2
|
|
2
|
|
Ấp
Suối Trầu 3
|
450
|
|
450
|
2
|
|
2
|
|
Ấp Cẩm
Đường
|
790
|
|
790
|
4
|
|
4
|
|
Ấp
Xã Hoàng
|
267
|
|
267
|
1
|
|
1
|
|
Ấp
Long Phước
|
117
|
|
117
|
1
|
|
1
|
5
|
XÃ CẨM ĐƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp 1
|
666
|
|
666
|
3
|
|
3
|
|
Ấp Cẩm
Đường
|
509
|
|
509
|
2
|
|
2
|
|
Ấp
Suối Quýt
|
814
|
|
814
|
4
|
|
4
|
6
|
XÃ LỘC AN
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp
Hàng Gòn
|
592
|
|
592
|
3
|
|
3
|
|
Ấp
Bình Lâm
|
727
|
|
727
|
4
|
|
4
|
|
Ấp
Bưng Cơ
|
457
|
|
457
|
2
|
|
2
|
|
Ấp
Thanh Bình
|
424
|
|
424
|
2
|
|
2
|
7
|
XÃ LONG AN
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp 1
|
663
|
|
663
|
3
|
|
3
|
|
Ấp 2
|
945
|
|
945
|
4
|
|
4
|
|
Ấp 3
|
406
|
|
406
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 4
|
611
|
|
611
|
3
|
|
3
|
|
Ấp
An Lâm
|
459
|
|
459
|
2
|
|
2
|
|
Ấp
Xóm Trầu
|
495
|
|
495
|
2
|
|
2
|
|
Ấp
Xóm Gốc
|
828
|
|
828
|
4
|
|
4
|
|
Ấp
Bưng Môn
|
393
|
|
393
|
2
|
|
2
|
8
|
XÃ LONG ĐỨC
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
12
|
1058
|
|
1058
|
5
|
|
5
|
|
Khu
13
|
784
|
|
784
|
4
|
|
4
|
|
Khu
14
|
605
|
|
605
|
3
|
|
3
|
|
Khu
15
|
779
|
|
779
|
4
|
|
4
|
9
|
XÃ LONG PHƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp
Xòm Gò - Bà Ký
|
1950
|
|
1950
|
9
|
|
9
|
|
Ấp
Phước Hòa
|
1828
|
|
1828
|
9
|
|
9
|
|
Ấp Tập
Phước
|
1047
|
|
1047
|
5
|
|
5
|
|
Ấp Đất
Mới
|
1165
|
|
1165
|
5
|
|
5
|
|
Ấp 5
|
791
|
|
791
|
7
|
|
7
|
10
|
XÃ PHƯỚC BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp 1
|
598
|
|
598
|
3
|
|
3
|
|
Ấp 2
|
745
|
|
745
|
3
|
|
3
|
|
Ấp 3
|
554
|
|
554
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 5
|
442
|
|
442
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 6
|
687
|
|
687
|
3
|
|
3
|
|
Ấp 7
|
185
|
|
185
|
1
|
|
1
|
11
|
Xã PHƯỚC THÁI
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp 1
A
|
446
|
|
446
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 1
B
|
1,270
|
|
1,270
|
6
|
|
6
|
|
Ấp
1C
|
1,364
|
|
1,364
|
6
|
|
6
|
|
Ấp
Long Phú
|
1,190
|
|
1,190
|
6
|
|
6
|
|
Ấp
Hiền Hòa
|
1,140
|
|
1,140
|
5
|
|
5
|
|
Ấp
Hiền Đức
|
429
|
|
429
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 3
|
527
|
|
527
|
2
|
|
2
|
12
|
XÃ TAM AN
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp 1
|
596
|
|
596
|
3
|
|
3
|
|
Ấp 2
|
372
|
|
372
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 3
|
1,010
|
|
1,010
|
5
|
|
5
|
|
Ấp 4
|
735
|
|
735
|
4
|
|
4
|
|
Ấp 5
|
593
|
|
593
|
3
|
|
3
|
|
Ấp 6
|
|
|
|
|
|
|
13
|
XÃ TÂN HIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp 1
|
770
|
|
770
|
4
|
|
4
|
|
Ấp 2
|
876
|
|
876
|
4
|
|
4
|
|
Ấp 3
|
647
|
|
647
|
3
|
|
3
|
|
Ấp 4
|
327
|
|
327
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 5
mới
|
489
|
|
489
|
2
|
|
2
|
14
|
THỊ TRẤN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
Phước Hải
|
1,781
|
1,781
|
|
6
|
6
|
|
|
Khu
Phước Thuận
|
820
|
820
|
|
3
|
3
|
|
|
Khu
Phước Long
|
553
|
553
|
|
2
|
2
|
|
|
Khu
Kim Sơn
|
2,067
|
2,067
|
|
7
|
7
|
|
|
Khu
Văn Hải
|
1,234
|
1,234
|
|
4
|
4
|
|
|
Khu
Cầu Xéo
|
1,783
|
1,783
|
|
6
|
6
|
|
NHƠN
TRẠCH
|
70,574
|
11,661
|
58,913
|
338
|
38
|
300
|
1
|
THỊ
TRẤN HIỆP PHƯỚC
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
Khu
phố Mỹ Khoan
|
2,830
|
2,830
|
|
9
|
9
|
-
|
|
Khu
phố Phước Hiệp
|
1,342
|
1,342
|
|
4
|
4
|
-
|
|
Khu
phố Phước Kiểng
|
2,758
|
2,758
|
|
9
|
9
|
-
|
|
Khu
phố Phước Lai
|
2,357
|
2,357
|
|
8
|
8
|
-
|
|
Khu
Phố Phước Hiệp
|
2,374
|
2,374
|
|
8
|
8
|
-
|
2
|
XÃ
PHƯỚC THIỀN
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
Ấp
Trầu
|
3,512
|
|
3,512
|
18
|
-
|
18
|
|
Ấp
Chợ
|
831
|
|
831
|
4
|
-
|
4
|
|
Ấp Bến
Cam
|
4,748
|
|
4,748
|
24
|
-
|
24
|
|
Ấp Bến
Sắn
|
5,124
|
|
5,124
|
26
|
-
|
26
|
3
|
XÃ
PHÚ HỘI
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
Ấp Đất
Mới
|
4,163
|
|
4,163
|
21
|
-
|
21
|
|
Ấp
Phú Mỹ I
|
1,535
|
|
1,535
|
8
|
-
|
8
|
|
Ấp
Phú Mỹ II
|
761
|
|
761
|
4
|
-
|
4
|
|
Ấp
Phú Mỹ III
|
1,349
|
|
1,349
|
7
|
-
|
7
|
4
|
XÃ
LONG TÂN
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
Ấp
Long Hiệu
|
746
|
|
746
|
4
|
-
|
4
|
|
Ấp
Vĩnh Tuy
|
718
|
|
718
|
4
|
-
|
4
|
|
Ấp
Bình Phú
|
1,489
|
|
1,489
|
7
|
-
|
7
|
5
|
XÃ
PHÚ THẠNH
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
Ấp 1
|
850
|
|
850
|
4
|
-
|
4
|
|
Ấp 2
|
832
|
|
832
|
4
|
-
|
4
|
|
Ấp 3
|
1,904
|
|
1,904
|
10
|
-
|
10
|
6
|
XÃ
ĐẠI PHƯỚC
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
Ấp
Phước Lý
|
2,336
|
|
2,336
|
12
|
-
|
12
|
|
Ấp Bến
Cô
|
768
|
|
768
|
4
|
-
|
4
|
7
|
XÃ
PHÚ HỮU
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
Ấp
Câu Kê
|
1,207
|
|
1,207
|
6
|
-
|
6
|
|
Ấp
Phước Lương
|
1,130
|
|
1,130
|
6
|
-
|
6
|
|
Ấp
Cát Lái
|
1,126
|
|
1,126
|
6
|
-
|
6
|
|
Ấp Rạch
Bảy
|
877
|
|
877
|
4
|
-
|
4
|
8
|
XÃ
PHÚ ĐÔNG
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
Ấp
Giồng Ông Đông
|
1,144
|
|
1,144
|
6
|
-
|
6
|
|
Ấp Bến
Ngự
|
722
|
|
722
|
4
|
-
|
4
|
|
Ấp
Thị Cầu
|
1,125
|
|
1,125
|
6
|
-
|
6
|
|
Ấp Bến
Đình
|
942
|
|
942
|
5
|
-
|
5
|
|
Ấp
Phú Tân
|
196
|
|
196
|
1
|
-
|
1
|
9
|
XÃ
PHƯỚC KHÁNH
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
Ấp 1
|
1,225
|
|
1,225
|
6
|
-
|
6
|
|
Ấp 2
|
2,323
|
|
2,323
|
12
|
-
|
12
|
|
Ấp 3
|
200
|
|
200
|
1
|
-
|
1
|
10
|
XÃ
PHƯỚC AN
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
Ấp
Vũng Gấm
|
1,547
|
|
1,547
|
8
|
-
|
8
|
|
Ấp
Bà Trường
|
979
|
|
979
|
5
|
-
|
5
|
|
Ấp
Bàu Bông
|
1,349
|
|
1,349
|
7
|
-
|
7
|
|
Ấp
Quới Thạnh
|
516
|
|
516
|
3
|
-
|
3
|
11
|
XÃ
LONG THỌ
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
Ấp 1
|
1,050
|
|
1,050
|
5
|
-
|
5
|
|
Ấp 2
|
1,068
|
|
1,068
|
5
|
-
|
5
|
|
Ấp 3
|
1,173
|
|
1,173
|
6
|
-
|
6
|
|
Ấp 4
|
1,121
|
|
1,121
|
6
|
-
|
6
|
|
Ấp 5
|
942
|
|
942
|
5
|
-
|
5
|
12
|
XÃ
VĨNH THANH
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
Ấp
Hòa Bình
|
1,008
|
|
1.008
|
5
|
-
|
5
|
|
Ấp
Thanh Minh
|
749
|
|
749
|
4
|
-
|
4
|
|
Ấp
Vĩnh Cửu
|
450
|
|
450
|
2
|
-
|
2
|
|
Ấp
Sơn Hà
|
829
|
|
829
|
4
|
-
|
4
|
|
Ấp
Thành Công
|
554
|
|
554
|
3
|
-
|
3
|
|
Ấp
Chính Nghĩa
|
458
|
|
458
|
2
|
-
|
2
|
|
Ấp Đại
Thắng
|
243
|
|
243
|
1
|
-
|
1
|
|
Ấp
Thống Nhất
|
248
|
|
248
|
1
|
-
|
1
|
|
Ấp
Nhất Trí
|
369
|
|
369
|
2
|
-
|
2
|
|
Ấp
Đoàn kết
|
377
|
|
377
|
2
|
-
|
2
|
TÂN
PHÚ
|
43,386
|
5,069
|
38,317
|
193
|
16
|
176
|
1
|
Xã
Đắc Lua
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp 1
|
350
|
|
350
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 2
|
194
|
|
194
|
1
|
|
1
|
|
Ấp 3
|
260
|
|
260
|
1
|
|
1
|
|
Ấp 4
|
385
|
|
385
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 5
|
280
|
|
280
|
1
|
|
1
|
|
Ấp 6
|
220
|
|
220
|
1
|
|
1
|
|
Ấp 7
|
240
|
|
240
|
1
|
|
1
|
2
|
Phú
An
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp 1
|
264
|
|
264
|
1
|
|
1
|
|
Ấp 2
|
347
|
|
347
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 3
|
299
|
|
299
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 4
|
266
|
|
266
|
1
|
|
1
|
3
|
Phú
Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp 1
|
690
|
|
690
|
4
|
|
4
|
|
Ấp 3
|
859
|
|
859
|
4
|
|
4
|
|
Ấp 4
|
565
|
|
565
|
3
|
|
3
|
|
Ấp 5
|
489
|
|
489
|
2
|
|
2
|
4
|
Phú
Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp
Phú Lợi
|
532
|
|
532
|
2
|
|
2
|
|
Ấp
Phú Thạch
|
550
|
|
550
|
2
|
|
2
|
|
Ấp
Phú Thắng
|
390
|
|
390
|
2
|
|
2
|
|
Ấp
Phú Yên
|
382
|
|
382
|
2
|
|
2
|
5
|
Phú
Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú
Cường
|
496
|
|
496
|
2
|
|
2
|
|
Phú
Dũng
|
449
|
|
449
|
2
|
|
2
|
|
Phú
Hợp A
|
678
|
|
678
|
3
|
|
3
|
|
Phú
Hợp B
|
475
|
|
475
|
2
|
|
2
|
|
Phú
Thành
|
510
|
|
510
|
2
|
|
2
|
|
Phú
Tân
|
513
|
|
513
|
2
|
|
2
|
6
|
Phú
Lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp
Phương Lâm
|
834
|
|
834
|
3
|
|
3
|
|
Ấp
Thanh Thọ
|
933
|
|
933
|
4
|
|
4
|
|
Ấp
Phương Mai
|
710
|
|
710
|
3
|
|
3
|
|
Ấp
Phương Mai 1
|
434
|
|
434
|
2
|
|
2
|
|
Ấp
Thanh Thọ 3
|
591
|
|
591
|
2
|
|
2
|
7
|
Thanh
Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp
Đa Tôn
|
470
|
|
470
|
2
|
|
2
|
|
Ấp
Suối Đá
|
267
|
|
267
|
1
|
|
1
|
|
Ấp
Thanh Lâm
|
201
|
|
201
|
1
|
|
1
|
|
Ấp
Thanh Trung
|
580
|
|
580
|
3
|
|
3
|
8
|
Phú
Thanh
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp Bầu
Mây
|
542
|
|
542
|
3
|
|
3
|
|
Ấp
Ngọc Lâm 1
|
725
|
|
725
|
3
|
|
3
|
|
Ấp
Ngọc Lâm 2
|
427
|
|
427
|
2
|
|
2
|
|
Ấp
Thọ Lâm 1
|
662
|
|
662
|
3
|
|
3
|
|
Ấp
Thọ Lâm 2
|
634
|
|
634
|
3
|
|
3
|
9
|
Phú
Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp Bầu
Chim
|
513
|
|
513
|
2
|
|
2
|
|
Ấp
Ngọc Lâm 1
|
705
|
|
705
|
3
|
|
3
|
|
Ấp
Ngọc Lâm 2
|
682
|
|
682
|
3
|
|
3
|
|
Ấp
Ngọc Lâm 3
|
488
|
|
488
|
2
|
|
2
|
|
Ấp
Thanh Thọ
|
438
|
|
438
|
2
|
|
2
|
|
Ấp
Thọ Lâm
|
478
|
|
478
|
2
|
|
2
|
10
|
Thị
Trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
1
|
465
|
465
|
|
2
|
2
|
|
|
Khu
2
|
385
|
385
|
|
1
|
1
|
|
|
Khu
3
|
450
|
450
|
|
2
|
2
|
|
|
Khu
4
|
640
|
640
|
|
2
|
2
|
|
|
Khu
5
|
687
|
687
|
|
2
|
2
|
|
|
Khu
6
|
776
|
776
|
|
2
|
2
|
|
|
Khu
7
|
449
|
449
|
|
2
|
1
|
|
|
Khu
8
|
613
|
613
|
|
2
|
2
|
|
|
Khu
9
|
604
|
604
|
|
2
|
2
|
|
11
|
Phú
Điền
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp 1
|
474
|
|
474
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 2
|
266
|
|
266
|
1
|
|
1
|
|
Ấp 3
|
420
|
|
420
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 4
|
394
|
|
394
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 5
|
402
|
|
402
|
2
|
|
2
|
12
|
Trà
Cổ
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp 1
|
664
|
|
664
|
3
|
|
3
|
|
Ấp 4
|
746
|
|
746
|
3
|
|
3
|
|
Ấp 5
|
413
|
|
413
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 6
|
328
|
|
328
|
2
|
|
2
|
13
|
Phú
Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp 1
|
618
|
|
618
|
3
|
|
3
|
|
Ấp 2
|
492
|
|
492
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 3
|
820
|
|
820
|
3
|
|
3
|
|
Ấp 4
|
476
|
|
476
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 5
|
287
|
|
287
|
1
|
|
1
|
14
|
Phú
Thịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp 1
|
401
|
|
401
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 2
|
313
|
|
313
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 3
|
377
|
|
377
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 4
|
318
|
|
318
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 5
|
255
|
|
255
|
1
|
|
1
|
|
Ấp 6
|
504
|
|
504
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 7
|
370
|
|
370
|
2
|
|
2
|
15
|
Phú
Lập
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp 1
|
371
|
|
371
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 2
|
377
|
|
377
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 3
|
320
|
|
320
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 4
|
536
|
|
536
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 5
|
330
|
|
330
|
2
|
|
2
|
16
|
Tà
Lài
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp 1
|
314
|
|
314
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 2
|
569
|
|
569
|
3
|
|
3
|
|
Ấp 3
|
508
|
|
508
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 4
|
545
|
|
545
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 5
|
266
|
|
266
|
2
|
|
2
|
17
|
Núi
Tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp 1
|
363
|
|
363
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 2
|
357
|
|
357
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 3
|
441
|
|
441
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 4
|
191
|
|
191
|
1
|
|
1
|
18
|
Nam
Cát Tiên
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp 1
|
358
|
|
358
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 2
|
275
|
|
275
|
1
|
|
1
|
|
Ấp 3
|
237
|
|
237
|
1
|
|
1
|
|
Ấp 4
|
368
|
|
368
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 5
|
256
|
|
256
|
1
|
|
1
|
THỐNG
NHẤT
|
41,524
|
5,244
|
36,280
|
1
200
|
1
17
|
183
|
1
|
Thị
trấn Dầu Giây
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
phố Lập Thành
|
1.293
|
1,293
|
|
4
|
4
|
|
|
Khu
phố Trần Hưng Đạo
|
864
|
864
|
|
3
|
3
|
|
|
Khu
phố Trần Cao Vân
|
2,146
|
2,146
|
|
7
|
7
|
|
|
Khu
phố Phan Bội Châu
|
941
|
941
|
|
3
|
3
|
|
2
|
Xã
Gia Tân 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp Dốc
Mơ 1
|
904
|
|
904
|
5
|
|
5
|
|
Ấp Dốc
Mơ 2
|
1,335
|
|
1,335
|
7
|
|
7
|
|
Ấp Dốc
Mơ 3
|
1,827
|
|
1,827
|
9
|
|
9
|
3
|
Xã
Gia Tân 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp Đức
Long 1
|
630
|
|
630
|
3
|
|
3
|
|
Ấp Đức
Long 2
|
670
|
|
670
|
3
|
|
3
|
|
Ấp Đức
Long 3
|
642
|
|
642
|
3
|
|
3
|
|
Ấp Bạch
Lâm 1
|
824
|
|
824
|
4
|
|
4
|
|
Ấp Bạch
Lâm 2
|
1,033
|
|
1,033
|
5
|
|
5
|
4
|
Xã
Gia Tân 3
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp
Tân Yên
|
1,415
|
|
1,415
|
7
|
|
7
|
|
Ấp
Gia Yên
|
1,829
|
|
1,829
|
9
|
|
9
|
|
Ấp
Phúc Nhạc 1
|
1,014
|
|
1,014
|
5
|
|
5
|
|
Ấp
Phúc Nhạc 2
|
1,103
|
|
1,103
|
6
|
|
6
|
5
|
Xã
Gia Kiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp
Đông Kim
|
1,226
|
|
1,226
|
6
|
|
6
|
|
Ấp
Tây Kim
|
1,080
|
|
1,080
|
5
|
|
5
|
|
Ấp
Đông Bắc
|
640
|
|
640
|
3
|
|
3
|
|
Ấp
Tây Nam
|
627
|
|
627
|
3
|
|
3
|
|
Ấp
Võ Dõng 1
|
745
|
|
745
|
4
|
|
4
|
|
Ấp
Võ Dõng 2
|
532
|
|
532
|
3
|
|
3
|
|
Ấp
Võ Dõng 3
|
1,027
|
|
1,027
|
5
|
|
5
|
6
|
Xã
Quang Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp
Lê Lợi
|
629
|
|
629
|
3
|
|
3
|
|
Ấp
Nguyễn Huệ 1
|
698
|
|
698
|
3
|
|
3
|
|
Ấp
Nguyễn Huệ 2
|
1,376
|
|
1,376
|
7
|
|
7
|
|
Ấp
Nam Sơn
|
996
|
|
996
|
5
|
|
5
|
|
Ấp Bắc
Sơn
|
803
|
|
803
|
4
|
|
4
|
|
Ấp Lạc
Sơn
|
409
|
|
409
|
2
|
|
2
|
7
|
Xã
Bàu Hàm 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp
Ngô Quyền
|
1.179
|
|
1,179
|
6
|
|
6
|
|
Ấp
Nguyễn Thái Học
|
360
|
|
360
|
2
|
|
2
|
|
Ấp
Lê Lợi
|
608
|
|
608
|
3
|
|
3
|
8
|
Xã
Hưng Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp
Hưng Thạnh
|
779
|
|
779
|
4
|
|
4
|
|
Ấp
Hưng Nhơn
|
580
|
|
580
|
3
|
|
3
|
|
Ấp
Hưng Hiệp
|
709
|
|
709
|
4
|
|
4
|
|
Ấp
Hưng Nghĩa
|
806
|
|
806
|
4
|
|
4
|
|
Ấp Lộ
25
|
525
|
|
525
|
3
|
|
3
|
|
Ấp
9/4
|
1,114
|
|
1,114
|
6
|
|
6
|
9
|
Xã
Lộ 25
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp 1
|
704
|
|
704
|
4
|
|
4
|
|
Ấp 2
|
997
|
|
997
|
5
|
|
5
|
|
Ấp 3
|
510
|
|
510
|
3
|
|
3
|
|
Ấp 4
|
642
|
|
642
|
3
|
|
3
|
10
|
Xã
Xuân Thiện
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp
Tín Nghĩa
|
1,381
|
|
1,381
|
7
|
|
7
|
|
Ấp
Xuân Thiện
|
1,372
|
|
1,372
|
7
|
|
7
|
TRẢNG
BOM
|
80,481
|
7,418
|
73,063
|
368
|
35
|
333
|
1
|
Xã
Bàu Hàm
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây
Điều
|
209
|
|
209
|
1
|
|
1
|
|
Tân
Hợp
|
654
|
|
654
|
3
|
|
3
|
|
Tân
Việt
|
567
|
|
567
|
3
|
|
3
|
|
Tân
Hoa
|
658
|
|
6581
|
4
|
|
4
|
2
|
Sông
Thao
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuận
Hòa
|
736
|
|
736
|
3
|
|
3
|
|
Thuận
Trường
|
902
|
|
902
|
4
|
|
4
|
|
Thuận
An
|
1,123
|
|
1,123
|
5
|
|
5
|
3
|
Hưng
Thịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
Hưng
Long
|
1,580
|
|
1,580
|
8
|
|
8
|
|
Hưng
Bình
|
1,050
|
|
1,050
|
5
|
|
5
|
|
Hưng
Phát
|
200
|
|
200
|
1
|
|
1
|
4
|
Đông
Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
Hòa
Bình
|
1,935
|
|
1,935
|
9
|
|
9
|
|
Quảng
Đà
|
1,179
|
|
1,179
|
5
|
|
5
|
5
|
Trung
Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
Bàu
Cá
|
1,022
|
|
1,022
|
5
|
|
5
|
|
An
Bình
|
2,108
|
|
2,108
|
10
|
|
10
|
6
|
Tây
Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
Lộc
Hòa
|
1,598
|
|
1,598
|
7
|
|
7
|
|
Nhân
Hòa
|
1,179
|
|
1,179
|
5
|
|
5
|
|
An
Hòa
|
798
|
|
798
|
r
|
|
3
|
7
|
Thị
Trấn Trảng Bom
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
phố 1
|
1,683
|
1,683
|
|
8
|
8
|
|
|
Khu
phố 2
|
1,289
|
1,289
|
|
6
|
6
|
|
|
Khu
phố 3
|
1,094
|
1,094
|
|
5
|
5
|
|
|
Khu
phố 4
|
1,261
|
1,261
|
|
6
|
6
|
|
|
Khu
phố 5
|
2,091
|
2,091
|
|
10
|
10
|
|
8
|
Sông
Trầu
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp 1
|
2,350
|
|
2,350
|
9
|
|
9
|
|
Ấp 2
|
906
|
|
906
|
4
|
|
4
|
|
Ấp 3
|
938
|
|
938
|
4
|
|
4
|
|
Ấp 4
|
1,469
|
|
1,469
|
6
|
|
6
|
|
Ấp 5
|
907
|
|
907
|
4
|
|
4
|
|
Ấp 6
|
900
|
|
900
|
4
|
|
4
|
|
Ấp 7
|
801
|
|
801
|
3
|
|
3
|
|
Ấp 8
|
586
|
|
586
|
2
|
|
2
|
9
|
Cây
Gáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây
Điệp
|
809
|
|
809
|
4
|
|
4
|
|
Suối
Tiên
|
600
|
|
600
|
3
|
|
3
|
|
Tân
Lập 1
|
800
|
|
800
|
4
|
|
4
|
|
Tân
Lập 2
|
400
|
|
400
|
2
|
|
2
|
10
|
Thanh
Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung
Tâm
|
1,000
|
|
1,000
|
5
|
|
5
|
|
Lợi
Hà
|
823
|
|
823
|
4
|
|
4
|
|
Trường
An
|
598
|
|
598
|
3
|
|
3
|
|
Tân
Thành
|
812
|
|
812
|
4
|
|
4
|
11
|
Đồi
61
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân
Phát
|
1,118
|
|
1,118
|
5
|
|
5
|
|
Tân
Thịnh
|
698
|
|
698
|
3
|
|
3
|
|
Tân
Đạt
|
730
|
|
730
|
3
|
|
3
|
|
Tân
Hưng
|
905
|
|
905
|
4
|
|
4
|
12
|
An
Viễn
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp 1
|
198
|
|
198
|
1
|
|
1
|
|
Ấp 2
|
550
|
|
550
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 3
|
403
|
|
403
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 4
|
604
|
|
604
|
3
|
|
3
|
|
Ấp 5
|
206
|
|
206
|
1
|
|
1
|
|
Ấp 6
|
201
|
|
201
|
1
|
|
1
|
13
|
Quảng
Tiên
|
|
|
|
|
|
|
|
Quảng
Biên
|
1,196
|
|
1,196
|
6
|
|
6
|
|
Quảng
Phát
|
1,195
|
|
1,195
|
6
|
|
6
|
|
Quảng
Hòa
|
608
|
|
608
|
3
|
|
3
|
|
Quảng
Lộc
|
795
|
|
795
|
4
|
|
4
|
14
|
Giang
Điền
|
|
|
|
|
|
|
|
Độc
Lập
|
206
|
|
206
|
1
|
|
1
|
|
Xây
Dựng
|
396
|
|
396
|
2
|
|
2
|
|
Bảo
Vệ
|
392
|
|
392
|
2
|
|
2
|
|
Hòa
Bình
|
381
|
|
381
|
2
|
|
2
|
|
Đoàn
Kết
|
409
|
|
409
|
2
|
|
2
|
15
|
Bình
Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân
Bình
|
2,400
|
|
2,400
|
12
|
|
12
|
|
Trà
Cổ
|
1,818
|
|
1,818
|
9
|
|
9
|
|
Tân
Bắc
|
1,197
|
|
1,197
|
6
|
|
6
|
16
|
Bắc
Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
An
Chu
|
6,298
|
|
6,298
|
29
|
|
29
|
|
Bùi
Chu
|
1,312
|
|
1,312
|
6
|
|
6
|
|
Tân
Thành
|
896
|
|
896
|
3
|
|
3
|
|
Bắc
Hòa
|
2,030
|
|
2,030
|
9
|
|
9
|
|
Phú
Sơn
|
2,189
|
|
2,189
|
9
|
|
9
|
|
Sông
Mây
|
1,960
|
|
1,960
|
8
|
|
8
|
17
|
Hố
Nai 3
|
|
|
|
|
|
|
|
Lộ Đức
|
1,298
|
|
1,298
|
5
|
|
5
|
|
Đông
Hải
|
1,629
|
|
1,629
|
7
|
|
7
|
|
Ngũ
Phúc
|
2,194
|
|
2,194
|
10
|
|
10
|
|
Thái
Hòa
|
1,497
|
|
1,497
|
7
|
|
7
|
|
Thanh
Hóa
|
2,957
|
|
2,957
|
14
|
|
14
|
VĨNH
CỬU
|
44.627
|
6,297
|
38,330
|
216
|
19
|
197
|
1
|
Thị
Trấn Vĩnh An
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
phố 1
|
618
|
618
|
|
2
|
2
|
|
|
Khu
phố 2
|
1042
|
1042
|
|
3
|
3
|
|
|
Khu
phố 3
|
640
|
640
|
|
2
|
2
|
|
|
Khu
phố 4
|
356
|
356
|
|
1
|
1
|
|
|
Khu
phố 5
|
1023
|
1023
|
|
3
|
3
|
|
|
Khu
phố 6
|
958
|
958
|
|
3
|
3
|
|
|
Khu
phố 7
|
620
|
620
|
|
2
|
2
|
|
|
Khu
phố 8
|
1040
|
1040
|
|
3
|
3
|
|
2
|
Xã
Bình Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp
Bình Thạch
|
707
|
|
707
|
4
|
|
4
|
|
Ấp
Thới Sơn
|
871
|
|
871
|
4
|
|
4
|
3
|
Xã
Bình Lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp 1
|
495
|
|
495
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 2
|
4451
|
|
445
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 3
|
310
|
|
310
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 4
|
454
|
|
454
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 5
|
425
|
|
425
|
2
|
|
2
|
4
|
Xã
Hiếu Liêm
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên Ấp
1
|
280
|
|
280
|
2
|
|
2
|
|
Tên Ấp
2
|
386
|
|
386
|
3
|
|
3
|
|
Tên Ấp
3
|
813
|
|
813
|
5
|
|
5
|
5
|
Xã
Mã Đà
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên Ấp
1
|
515
|
|
515
|
3
|
|
3
|
|
Tên Ấp
2
|
312
|
|
312
|
2
|
|
2
|
|
Tên Ấp
3
|
311
|
|
311
|
2
|
|
2
|
|
Tên Ấp
4
|
602
|
|
602
|
4
|
|
4
|
|
Tên Ấp
5
|
159
|
|
159
|
1
|
|
1
|
|
Tên Ấp
6
|
189
|
|
189
|
1
|
|
1
|
6
|
Xã
Phú Lý
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp 1
|
450
|
|
450
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 2
|
354
|
|
354
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 3
|
232
|
|
232
|
1
|
|
1
|
|
Ấp 4
|
715
|
|
715
|
4
|
|
4
|
|
Ấp
Bình Chánh
|
217
|
|
217
|
1
|
|
1
|
|
Ấp
Cây Cẩy
|
330
|
|
330
|
2
|
|
2
|
|
Ấp
Bàu Phụng
|
339
|
|
339
|
2
|
|
2
|
|
Ấp
Lý Lịch 1
|
395
|
|
395
|
2
|
|
2
|
|
Ấp
Lý Lịch 2
|
370
|
|
370
|
2
|
|
2
|
7
|
Xã
Tân An
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên Ấp
1
|
242
|
|
242
|
1
|
|
1
|
|
Tên Ấp
2
|
264
|
|
264
|
1
|
|
1
|
|
Tên Ấp
3
|
322
|
|
322
|
2
|
|
2
|
|
Tên Ấp
Bình Chánh
|
525
|
|
525
|
3
|
|
3
|
|
Tên Ấp
Bình Trung
|
745
|
|
745
|
4
|
|
4
|
|
Tên Ấp
Thái An
|
285
|
|
285
|
1
|
|
1
|
|
Tên Ấp
Cây Xoài
|
257
|
|
257
|
1
|
|
1
|
8
|
Xã
Tân Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp
Vĩnh Hiệp
|
605
|
|
605
|
3
|
|
3
|
|
Ấp
Tân Triều
|
578
|
|
578
|
3
|
|
3
|
|
Ấp
Bình Lục
|
641
|
|
641
|
3
|
|
3
|
|
Ấp
Bình Y
|
667
|
|
667
|
3
|
|
3
|
|
Ấp Bình
Phước
|
469
|
|
469
|
2
|
|
2
|
9
|
Xã
Thạnh Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp 1
|
3840
|
|
3840
|
19
|
|
19
|
|
Ấp 2
|
956
|
|
956
|
5
|
|
5
|
|
Ấp 3
|
335
|
|
335
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 4
|
703
|
|
703
|
4
|
|
4
|
|
Ấp 5
|
6305
|
|
6305
|
32
|
|
32
|
|
Ấp 6
|
471
|
|
471
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 7
|
363
|
|
363
|
2
|
|
2
|
10
|
Xã
Thiện Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp
Vàm
|
1085
|
|
1085
|
5
|
|
5
|
|
Ấp
Ông Hường
|
1102
|
|
1102
|
6
|
|
6
|
|
Ấp
6-7
|
617
|
|
617
|
3
|
|
3
|
11
|
Xã
Trị An
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp 1
|
570
|
|
570
|
3
|
|
3
|
|
Ấp 2
|
392
|
|
392
|
2
|
|
2
|
12
|
Xã
Vĩnh Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp 1
|
673
|
|
673
|
3
|
|
3
|
|
Ấp 2
|
778
|
|
778
|
4
|
|
4
|
|
Ấp 3
|
1422
|
|
1422
|
7
|
|
7
|
|
Ấp 4
|
797
|
|
797
|
4
|
|
4
|
|
Ấp 5
|
489
|
|
489
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 6
|
1156
|
|
1156
|
6
|
|
6
|
XUÂN
LỘC
|
71,406
|
4,275
|
67,131
|
350
|
13
|
337
|
1
|
XUÂN
THÀNH
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
Ấp
Tân Hưng
|
270
|
|
270
|
1
|
-
|
1
|
|
Ấp
Tân Hòa
|
554
|
|
554
|
3
|
-
|
3
|
|
Ấp
Tân Hợp
|
518
|
|
518
|
3
|
-
|
3
|
|
Ấp Tân
Hữu
|
707
|
|
707
|
4
|
-
|
4
|
|
Ấp
Trãng Táo
|
375
|
|
375
|
2
|
-
|
2
|
2
|
XUÂN
HÒA
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
Ấp 1
|
763
|
|
763
|
4
|
-
|
4
|
|
Ấp 2
|
975
|
|
975
|
5
|
-
|
5
|
|
Ấp 3
|
1,069
|
|
1,069
|
5
|
-
|
5
|
|
Ấp 4
|
388
|
|
388
|
2
|
-
|
2
|
3
|
THỊ
TRẤN GIA RAY
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
Khu
phố 1
|
634
|
634
|
|
2
|
2
|
-
|
|
Khu
phố 2
|
528
|
528
|
|
2
|
2
|
-
|
|
Khu
phố 3
|
532
|
532
|
|
2
|
2
|
-
|
|
Khu
phố 4
|
706
|
706
|
|
2
|
2
|
-
|
|
Khu
phố 5
|
439
|
439
|
|
1
|
1
|
-
|
|
Khu
phố 6
|
547
|
547
|
|
2
|
2
|
-
|
|
Khu
phố 7
|
443
|
443
|
|
1
|
1
|
-
|
|
Khu
phố 8
|
446
|
446
|
|
1
|
1
|
-
|
4
|
XUÂN
HƯNG
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
Ấp 1
|
721
|
|
721
|
4
|
-
|
4
|
|
Ấp 1
A
|
602
|
|
602
|
3
|
-
|
3
|
|
Ấp 2
|
732
|
|
732
|
4
|
-
|
4
|
|
Ấp
2A
|
628
|
|
628
|
3
|
-
|
3
|
|
Ấp 3
|
785
|
|
785
|
4
|
-
|
4
|
|
Ấp
3A
|
652
|
|
652
|
3
|
-
|
3
|
|
Ấp 4
|
630
|
|
630
|
3
|
-
|
3
|
|
Ấp 5
|
637
|
|
637
|
3
|
-
|
3
|
5
|
XUÂN
HIỆP
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
Ấp
Tân Tiến
|
845
|
|
845
|
4
|
-
|
4
|
|
Ấp
Tam Hiệp
|
1,134
|
|
1,134
|
6
|
-
|
6
|
|
Ấp Việt
Kiều
|
1,508
|
|
1,508
|
8
|
-
|
8
|
|
Ấp
Bình Minh
|
198
|
|
198
|
1
|
-
|
1
|
6
|
XUÂN
TÂM
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
Ấp 1
|
902
|
|
902
|
5
|
-
|
5
|
|
Ấp 2
|
750
|
|
750
|
4
|
-
|
4
|
|
Ấp 3
|
836
|
|
836
|
4
|
-
|
4
|
|
Ấp 4
|
843
|
|
843
|
4
|
-
|
4
|
|
Ấp 5
|
876
|
|
876
|
4
|
-
|
4
|
|
Ấp 6
|
762
|
|
762
|
4
|
-
|
4
|
|
Ấp 7
|
295
|
|
295
|
1
|
-
|
1
|
|
Ấp
Gia Ui
|
297
|
|
297
|
1
|
-
|
1
|
|
Ấp
Suối Đục
|
180
|
|
180
|
1
|
-
|
1
|
|
Ấp Bằng
Lăng
|
276
|
|
276
|
1
|
-
|
1
|
7
|
XUÂN
ĐỊNH
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
Ấp Bảo
Định
|
1,166
|
|
1,166
|
6
|
-
|
6
|
|
Ấp Bảo
Thị
|
511
|
|
511
|
3
|
-
|
3
|
|
Ấp
Nông Doanh
|
409
|
|
409
|
2
|
-
|
2
|
8
|
LANG
MINH
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
Ấp
Tây Minh
|
632
|
|
632
|
3
|
-
|
3
|
|
Ấp
Đông Minh
|
573
|
|
573
|
3
|
-
|
3
|
|
Ấp
Tân Bình 1
|
367
|
|
367
|
2
|
-
|
2
|
|
Ấp
Tân Bình 2
|
310
|
|
310
|
2
|
-
|
2
|
9
|
BẢO
HÒA
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
Ấp
Hòa Hợp
|
865
|
|
865
|
4
|
-
|
4
|
|
Ấp
Hòa Bình
|
1,240
|
|
1,240
|
6
|
-
|
6
|
|
Ấp
Bưng Cần
|
479
|
|
479
|
2
|
-
|
2
|
|
Ấp
Chiến Thắng
|
465
|
|
465
|
2
|
-
|
2
|
10
|
SUỐI
CAO
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
Ấp
Gia Lào
|
574
|
|
574
|
3
|
-
|
3
|
|
Ấp
Gia Tỵ
|
421
|
|
421
|
2
|
-
|
2
|
|
Ấp
Phượng Vỹ
|
593
|
|
593
|
3
|
-
|
3
|
|
Ấp
Cây Da
|
194
|
|
194
|
1
|
-
|
1
|
|
Ấp Bầu
Sình
|
310
|
|
310
|
2
|
-
|
2
|
|
Ấp
Chà Rang
|
285
|
|
285
|
1
|
-
|
1
|
11
|
XUÂN
TRƯỜNG
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
Ấp Trung
Hưng
|
611
|
|
611
|
3
|
-
|
3
|
|
Ấp
Trung Nghĩa
|
867
|
|
867
|
4
|
-
|
4
|
|
Ấp
Trung Sơn
|
524
|
|
524
|
3
|
-
|
3
|
|
Ấp
Trung Hiếu
|
382
|
|
382
|
2
|
-
|
2
|
|
Ấp Bầu
Sen
|
448
|
|
448
|
2
|
-
|
2
|
|
Ấp
Trung Tín
|
765
|
|
765
|
4
|
-
|
4
|
|
Ấp
Trung Lương
|
604
|
|
604
|
3
|
-
|
3
|
|
Ấp
Gia Hòa
|
607
|
|
607
|
3
|
-
|
3
|
12
|
XUÂN
THỌ
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
Thọ
Chánh
|
2,747
|
|
2,717
|
14
|
-
|
14
|
|
Thọ
Bình
|
3,272
|
|
3,272
|
16
|
-
|
16
|
|
Thọ
Hòa
|
2,626
|
|
2,626
|
13
|
-
|
13
|
|
Thọ
Lộc
|
4,736
|
|
4,736
|
24
|
-
|
24
|
|
Thọ
Phước
|
3,434
|
|
3,434
|
17
|
-
|
17
|
|
Thọ
Tân
|
2,194
|
|
2,194
|
11
|
-
|
11
|
|
Thọ
Trung
|
1,873
|
|
1,873
|
9
|
-
|
9
|
13
|
SUỐI
CÁT
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
Ấp
Suối Cát 1
|
1,312
|
|
1,312
|
7
|
-
|
7
|
|
Ấp
Suối Cát 2
|
780
|
|
780
|
4
|
-
|
4
|
|
Ấp
Bình Minh
|
407
|
|
407
|
2
|
-
|
2
|
|
Ấp
Việt Kiều
|
773
|
|
773
|
4
|
-
|
4
|
14
|
XUÂN
PHÚ
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
Bình
Xuân 1
|
505
|
|
505
|
3
|
-
|
3
|
|
Bình
Xuân 2
|
336
|
|
336
|
2
|
-
|
2
|
|
Bình
Tân
|
685
|
|
685
|
3
|
-
|
3
|
|
Bình
Tiền
|
690
|
|
690
|
3
|
-
|
3
|
|
Bình
Hòa
|
1,456
|
|
1,456
|
7
|
-
|
7
|
15
|
XUÂN
BẮC
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
Ấp 1
|
301
|
|
301
|
2
|
-
|
2
|
|
Ấp
2A
|
336
|
|
336
|
2
|
-
|
2
|
|
Ấp
2B
|
531
|
|
531
|
3
|
-
|
3
|
|
Ấp
3A
|
285
|
|
285
|
1
|
-
|
1
|
|
Ấp
3B
|
427
|
|
427
|
2
|
-
|
2
|
|
Ấp
4A
|
222
|
|
222
|
1
|
-
|
1
|
|
Ấp
4B
|
330
|
|
330
|
2
|
-
|
2
|
|
Ấp 5
|
310
|
|
310
|
2
|
-
|
2
|
|
Ấp 6
|
585
|
|
585
|
3
|
-
|
3
|
|
Ấp 7
|
376
|
|
376
|
2
|
-
|
2
|
|
Ấp 8
|
480
|
|
480
|
2
|
-
|
2
|
|
Ấp Bầu
Cối
|
242
|
|
242
|
1
|
-
|
1
|
LONG
KHÁNH
|
43,171
|
31,768
|
11,403
|
152
|
101
|
51
|
1
|
Phường
Xuân An
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
phố 1
|
958
|
958
|
|
3
|
3
|
|
|
Khu
phố 2
|
593
|
593
|
|
2
|
2
|
|
|
Khu
phố 3
|
794
|
794
|
|
3
|
3
|
|
|
Khu
phố 4
|
604
|
604
|
|
2
|
2
|
|
|
Khu
phố 5
|
389
|
389
|
|
1
|
1
|
|
|
Khu
phố 6
|
653
|
653
|
|
2
|
2
|
|
2
|
Phường
Xuân Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
phố 1
|
611
|
611
|
|
2
|
2
|
|
|
Khu
phố 2
|
586
|
586
|
|
2
|
2
|
|
|
Khu
phố 3
|
400
|
400
|
|
1
|
1
|
|
|
Khu
phố 5
|
303
|
303
|
|
1
|
1
|
|
3
|
Phường
Xuân Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
phố 1
|
679
|
679
|
|
2
|
2
|
|
|
Khu
phố 2
|
631
|
631
|
|
2
|
2
|
|
|
Khu
phố 3
|
644
|
644
|
|
2
|
2
|
|
|
Khu
phố 4
|
376
|
376
|
|
1
|
1
|
|
|
Khu
phố 5
|
315
|
315
|
|
1
|
1
|
|
4
|
Phường
Xuân Thanh
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
phố 1
|
993
|
993
|
|
3
|
3
|
|
|
Khu
phố 2
|
699
|
699
|
|
2
|
2
|
|
|
Khu
phố 3
|
622
|
622
|
|
2
|
2
|
|
|
Khu
phố 4
|
638
|
638
|
|
2
|
2
|
|
5
|
Phường
Xuân Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
phố 1
|
657
|
657
|
|
2
|
2
|
|
|
Khu
phố 2
|
628
|
628
|
|
2
|
2
|
|
|
Khu
phố 3
|
330
|
330
|
|
1
|
1
|
|
|
Khu
phố 4
|
689
|
689
|
|
2
|
2
|
|
|
Khu
phố 5
|
699
|
699
|
|
2
|
2
|
|
6
|
Phường
Phú Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
phố 1
|
716
|
|
|
2
|
2
|
|
|
Khu
phố 2
|
685
|
685
|
|
2
|
2
|
|
7
|
Xã
Bàu Trâm
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp
Bàu Trâm
|
1899
|
|
1899
|
8
|
|
8
|
|
Ấp
Bàu Sầm
|
646
|
|
646
|
3
|
|
3
|
8
|
Xã
Bình Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp 1
|
989
|
|
989
|
4
|
|
4
|
|
Ấp 2
|
422
|
|
422
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 3
|
410
|
|
410
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 4
|
422
|
|
422
|
2
|
|
2
|
|
Ấp
Cây da
|
291
|
|
291
|
1
|
|
ĩ
|
9
|
Phường
Xuân Lập
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
phố Phú Mỹ
|
1204
|
1204
|
|
4
|
4
|
|
|
Khu
phố Trung tâm
|
1472
|
1472
|
|
5
|
5
|
|
10
|
Phường
Xuân Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu phố
Nông Doanh
|
307
|
307
|
|
1
|
1
|
|
|
Khu
phố Tân Phong
|
909
|
909
|
|
3
|
3
|
|
|
Khu
phố Cẩm Tân
|
1405
|
1405
|
|
5
|
5
|
|
11
|
Phường
Suối Tre
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
phố Dưỡng Đường
|
906
|
906
|
|
3
|
3
|
|
|
Khu
phố Núi Tung
|
903
|
903
|
|
3
|
3
|
|
|
Khu
phố Cấp Rang
|
609
|
609
|
|
2
|
2
|
|
|
Khu phố
Suối Tre
|
1420
|
1420
|
|
5
|
5
|
|
12
|
Phường
Bàu Sen
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
phố Bàu Sen
|
626
|
626
|
|
2
|
2
|
|
|
Khu
phố Núi Đỏ
|
789
|
789
|
|
2
|
2
|
|
|
Khu
phố Tân Thủy
|
287
|
287
|
|
1
|
1
|
|
13
|
Phường
Bảo Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
phố Bảo Vinh A
|
1538
|
1538
|
|
5
|
5
|
|
|
Khu phố
Bảo Vinh B
|
925
|
925
|
|
3
|
3
|
|
|
Khu
phố Ruộng Hời
|
991
|
991
|
|
3
|
3
|
|
|
Khu
phố Ruộng Lớn
|
921
|
921
|
|
3
|
3
|
|
|
Khu
phố Suối Chồn
|
664
|
664
|
|
2
|
2
|
|
14
|
Xã
Hàng Gòn
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp Đồi
Rìu
|
402
|
|
402
|
2
|
|
2
|
|
Ấp
Hàng Gòn
|
2123
|
|
2123
|
10
|
|
10
|
|
Ấp
Tân Phong
|
642
|
|
642
|
3
|
|
3
|
15
|
Xã
Bảo Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp
Lác Chiếu
|
481
|
|
481
|
2
|
|
2
|
|
Ấp
18 Gia Đình
|
880
|
|
880
|
4
|
|
4
|
|
Ấp
Bàu Cối
|
650
|
|
650
|
3
|
|
3
|
|
Ấp
Ruộng Tre
|
666
|
|
666
|
3
|
|
3
|
|
Ấp
Thọ An
|
480
|
|
480
|
2
|
|
2
|
ĐỊNH
QUÁN
|
51,080
|
3,987
|
47,093
|
248
|
14
|
234
|
1
|
Thị
trấn Định Quán
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
phố Hiệp Nghĩa
|
206
|
206
|
|
1
|
1
|
|
|
Khu
phố Hiệp Lực
|
525
|
525
|
|
2
|
2
|
|
|
Khu
phố Hiệp Lợi
|
558
|
558
|
|
2
|
2
|
|
|
Khu
phố Hiệp Quyết
|
568
|
568
|
|
2
|
2
|
|
|
Khu
phố 114
|
266
|
266
|
|
1
|
1
|
|
|
Khu
phố Hiệp Nhất
|
209
|
209
|
|
1
|
1
|
|
|
Khu phố
Hiệp Tâm 1
|
450
|
450
|
|
1
|
1
|
|
|
Khu
phố Hiệp Tâm 2
|
570
|
570
|
|
2
|
2
|
|
|
Khu
phố Hiệp Đồng
|
635
|
635
|
|
2
|
2
|
|
2
|
Xã
Thanh Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp 1
|
1085
|
|
1085
|
5
|
|
5
|
|
Ấp 2
|
1335
|
|
1335
|
7
|
|
7
|
|
Ấp 3
|
1050
|
|
1050
|
5
|
|
5
|
|
Ấp 4
|
395
|
|
395
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 5
|
790
|
|
790
|
4
|
|
4
|
|
Ấp 6
|
690
|
|
690
|
4
|
|
4
|
|
Ấp 7
|
1020
|
|
1020
|
5
|
|
5
|
|
Ấp 8
|
580
|
|
580
|
3
|
|
3
|
3
|
Xã
Phú Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp 1
|
514
|
|
514
|
3
|
|
3
|
|
Ấp 2
|
437
|
|
437
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 3
|
476
|
|
476
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 4
|
198
|
|
198
|
1
|
|
1
|
4
|
Xã
La Ngà
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp 1
|
815
|
|
815
|
4
|
|
4
|
|
Ấp 3
|
461
|
|
461
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 4
|
619
|
|
619
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 5
|
728
|
|
728
|
4
|
|
4
|
|
Ấp
Mít Nài
|
465
|
|
465
|
3
|
|
3
|
|
Ấp
Vĩnh An
|
456
|
|
456
|
3
|
|
3
|
|
ẤP
Phú Quý 1
|
670
|
|
670
|
3
|
|
3
|
|
Ấp
Phú Quý 2
|
405
|
|
405
|
2
|
|
2
|
5
|
Xã
Phú Lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp 1
|
409
|
|
409
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 2
|
618
|
|
618
|
3
|
|
3
|
|
Ấp 3
|
658
|
|
658
|
4
|
|
4
|
|
Ấp 4
|
549
|
|
549
|
3
|
|
3
|
|
Ap5
|
742
|
|
742
|
4
|
|
4
|
6
|
Xã
Suối Nho
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp 1
|
936
|
|
936
|
5
|
|
5
|
|
Ấp 2
|
354
|
|
354
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 3
|
860
|
|
860
|
4
|
|
4
|
|
Ấp 4
|
549
|
|
549
|
3
|
|
3
|
|
Ấp 5
|
470
|
|
470
|
3
|
|
3
|
|
Ấp 6
|
280
|
|
280
|
1
|
|
1
|
|
Ấp Chợ
|
653
|
|
653
|
3
|
|
3
|
7
|
Xã
Phú Túc
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp
Tân Lập
|
566
|
|
566
|
3
|
|
3
|
|
Ấp Cầu
Ván
|
417
|
|
417
|
2
|
|
2
|
|
Ấp
Thái Hòa
|
591
|
|
591
|
3
|
|
3
|
|
Ấp
Chợ
|
582
|
|
582
|
3
|
|
3
|
|
Ấp
Cây Xăng
|
660
|
|
660
|
3
|
|
3
|
|
Ấp
Tam Bung
|
266
|
|
266
|
2
|
|
2
|
|
Ấp
Suối Son
|
148
|
|
148
|
1
|
|
1
|
8
|
Xã
Ngọc Định
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp
Hòa Thuận
|
285
|
|
285
|
1
|
|
1
|
|
Ấp
Hòa Trung
|
408
|
|
408
|
2
|
|
2
|
|
Ấp
Hòa Đông
|
372
|
|
372
|
2
|
|
2
|
|
Ấp
Hòa Hiệp
|
356
|
|
356
|
2
|
|
2
|
|
Ấp
Hòa Thành
|
836
|
|
836
|
4
|
|
4
|
9
|
Xã
Túc Trưng
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp
94
|
148
|
|
148
|
1
|
|
1
|
|
Ấp
Suối Dzui
|
276
|
|
276
|
1
|
|
1
|
|
Ấp Đồn
Điền 1
|
380
|
|
380
|
2
|
|
2
|
|
Ấp Đồn
Điền 2
|
434
|
|
434
|
2
|
|
2
|
|
Ấp
Hòa Bình
|
556
|
|
556
|
3
|
|
3
|
|
Ấp Đồng
Xoài
|
391
|
|
391
|
2
|
|
2
|
|
Ấp Đức
Thắng
|
516
|
|
516
|
3
|
|
3
|
10
|
Xã
Phú Cường
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp
Thống Nhất
|
570
|
|
570
|
3
|
|
3
|
|
Ấp
Phú Dòng
|
340
|
|
340
|
2
|
|
2
|
|
Ấp
Tam Bung
|
350
|
|
350
|
2
|
|
2
|
|
Ấp Bến
Nôm 1
|
390
|
|
390
|
2
|
|
2
|
|
Ấp
Phú Tâm
|
323
|
|
323
|
2
|
|
2
|
|
Ấp Bến
Nôm 2
|
595
|
|
595
|
3
|
|
3
|
|
Ấp
Phú Thọ
|
400
|
|
400
|
2
|
|
2
|
|
Ấp
Phú Tân
|
590
|
|
590
|
3
|
|
3
|
11
|
Xã
Phú Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp 1
|
364
|
|
364
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 2
|
450
|
|
450
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 3
|
517
|
|
517
|
3
|
|
3
|
|
Ấp 4
|
475
|
|
475
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 5
|
505
|
|
505
|
3
|
|
3
|
|
Ấp
Suối Soong 1
|
311
|
|
311
|
2
|
|
2
|
|
Ấp
Suối Soong 2
|
355
|
|
355
|
2
|
|
2
|
|
Ấp
Ba Tầng
|
239
|
|
239
|
1
|
|
1
|
12
|
Xã
Gia Canh
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp 1
|
889
|
|
889
|
4
|
|
4
|
|
Ấp 2
|
655
|
|
655
|
3
|
|
3
|
|
Ấp 3
|
974
|
|
974
|
4
|
|
4
|
|
Ấp 5
|
703
|
|
703
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 7
|
732
|
|
732
|
3
|
|
3
|
|
Ấp 8
|
526
|
|
526
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 9
|
515
|
|
515
|
2
|
|
2
|
13
|
Xã
Phú Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp 1
|
360
|
|
360
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 2
|
239
|
|
239
|
1
|
|
1
|
|
Ấp 3
|
371
|
|
371
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 5
|
420
|
|
420
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 6
|
364
|
|
364
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 7
|
435
|
|
435
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 8
|
231
|
|
231
|
1
|
|
1
|
14
|
Xã
Phú Ngọc
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp 1
|
1139
|
|
1139
|
6
|
|
6
|
|
Ấp 2
|
854
|
|
854
|
4
|
|
4
|
|
Ấp 3
|
875
|
|
875
|
4
|
|
4
|
|
Ấp 4
|
299
|
|
299
|
1
|
|
1
|
|
Ấp 5
|
401
|
|
401
|
2
|
|
2
|
|
Ấp 7
|
882
|
|
882
|
4
|
|
4
|
PHỤ LỤC II
MẪU DANH SÁCH TRÍCH NGANG
(Kèm theo Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của UBND tỉnh)
TRUNG
TÂM Y TẾ ………
TRẠM Y TẾ ………
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
,
ngày tháng năm 2022
|
DANH
SÁCH TRÍCH NGANG CỘNG TÁC VIÊN DÂN SỐ
STT
|
Họ
và tên
|
Năm
sinh
|
Địa
chỉ
|
Dân
tộc
|
Trình
độ học vấn
|
Số
điện thoại
|
ĐIỆN
THOẠI THÔNG MINH (có, không)
|
SỨC
KHỎE (tốt, không tốt,...)
|
HIỆN
ĐANG LÀM (Kể tên công việc)
|
GHI
CHÚ
|
|
|
Nam
|
Nữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn A
|
19..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Thị B
|
|
19
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
………
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
………
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
………
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Danh sách kèm theo bản sao
Trình độ học vấn, bản sao CMND/CCCD từng người.
XÁC
NHẬN CỦA UBND XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN
(Ký tên, đóng dấu)
|
TRƯỞNG TRẠM
(ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC III
MẪU HỢP ĐỒNG TRÁCH NHIỆM
(Kèm theo Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
SỞ Y
TẾ TỈNH ĐỒNG NAI
TRUNG TÂM Y TẾ ………
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
……HĐTN/CTVDS/202...
|
,
ngày tháng năm 2022….
|
HỢP
ĐỒNG TRÁCH NHIỆM
Cộng
tác viên dân số, năm 202...
Căn cứ Thông tư số 02/2021/TT-BYT
ngày 25 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ của
cộng tác viên dân số;
Căn cứ Thông tư số 07/2021/TT-BYT
ngày 27/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của trung tâm y tế huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh,
thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi bồi dưỡng
hàng tháng cho cộng tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số
/2022/QĐ-UBND ngày……..tháng……….năm 2022 của UBND tỉnh Đồng Nai quy định số lượng,
nhiệm vụ, quy trình xét chọn và hợp đồng trách nhiệm đối với cộng tác viên dân
số trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ danh sách đề nghị cộng tác
viên dân số năm 202... của Ủy ban nhân dân phường, xã……………………………………………..
Hôm nay, ngày .... tháng …… năm 2022,
chúng tôi gồm:
BÊN A: TRUNG TÂM Y TẾ ………………………
Địa chỉ: ………………………………………………….
Đại diện: ………………………………………………
Chức vụ: Giám đốc.
Số điện thoại: ………………………………………
BÊN B: ÔNG (BÀ):
…………………………………………………………………..
Ngày, tháng, năm sinh: ……../……..
/………. Giới tính: ………………………………
Giấy CMND/CCCD số: ………….Ngày cấp:.../……..
/………. Nơi cấp: ………………….
Quê quán:
………………………………………………………………………………………….
Trình độ văn hóa:
…………………………………………………………………………………
Trình độ chuyên môn:
…………………………………………………….
Nghề nghiệp hiện nay:
…………………………………………………………………………
Địa chỉ thường trú (ghi rõ):
………………………………………………………………………
Điện thoại ……………………………….Email:
………………………………………………..
Cùng thỏa thuận ký kết hợp đồng trách
nhiệm cộng tác viên dân số khu phố/ấp năm 202... gồm những điều khoản sau đây:
Điều 1: Ông (bà): …………………………………………………………………………………….
- Tham gia làm cộng tác viên dân số
(Kiêm công tác gia đình và trẻ em) khu phố, ấp: ………………..phường (xã)
……………………………………………………..
- Thời gian: Kể từ ngày ……./
………./202... đến hết ngày 31/12/202....
- Địa bàn làm việc: Tại khu phố, ấp ……………………………………………………thuộc
phường (xã) ……………………………………………………………………….
- Phương tiện đi lại làm việc: tự
túc.
- Điện thoại thông minh: Tự túc
- Được nhận các phương tiện hoạt động
cho cộng tác viên dân số, được tập huấn, hướng dẫn nghiệp vụ theo quy định hiện
hành.
- Mức chi bồi dưỡng: 350.000 đồng/người/tháng.
- Thời gian nhận bồi dưỡng vào ngày
……………hàng tháng.
Điều 2:
Ông (bà): ………………………………………………………………………….có trách nhiệm, nghĩa vụ thực hiện tốt,
hoàn thành đầy đủ các công việc của cộng tác viên dân số (kiêm công tác gia
đình và trẻ em); tham gia đầy đủ các hoạt động, chương trình tập huấn, hướng dẫn
nghiệp vụ do Trung tâm Y tế cấp huyện, Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh
và các cơ quan quản lý chuyên môn khác khác tổ chức.
Điều 3: Trung tâm Y tế ………….:
- Có trách nhiệm tập huấn, hướng dẫn
nghiệp vụ, chi trả bồi dưỡng hàng tháng, cho cộng tác viên dân số theo quy định
hiện hành.
- Chỉ đạo trạm Y tế điều hành cộng
tác viên dân số kiêm công tác gia đình và trẻ em thực hiện nghiêm túc nhiệm vụ
theo quy định.
- Có quyền chấm dứt hợp đồng với cộng
tác viên dân số tại mọi thời điểm khi Trạm Y tế phường, xã báo cáo cộng tác
viên dân số không hoàn thành nhiệm vụ hoặc không tham gia hoạt động, không thực
hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ của bản hợp đồng này.
Điều 4: Hợp
đồng này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 202 ... đến hết ngày
31/12/202....
Điều 5: Hợp
đồng này được lập thành năm (05) bản có giá trị như nhau:
- Ông (bà)
……………………………………………………………………………….. là cộng tác viên dân số khu phố/ấp
………………………….giữ một bản (01);
- Trung tâm Y tế ……………………………………giữ một
bản (01);
- Phòng Dân số …………………………………….giữ một
bản (01);
- Trạm Y tế phường (xã)
……………………………………..giữ một bản (01) cùng phối hợp giám sát.
- Đơn vị chi trả bồi dưỡng cho cộng
tác viên dân số giữ 01 bản.
Hợp đồng này làm tại
……………………………………………….., tỉnh Đồng Nai./.
BÊN
B
CỘNG TÁC VIÊN DÂN SỐ
(Ký tên, đóng dấu)
|
BÊN A
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM Y TẾ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Quyết định 20/2022/QĐ-UBND quy định về số lượng, nhiệm vụ, quy trình xét chọn và hợp đồng trách nhiệm đối với cộng tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 20/2022/QĐ-UBND ngày 15/04/2022 quy định về số lượng, nhiệm vụ, quy trình xét chọn và hợp đồng trách nhiệm đối với cộng tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
6.548
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|