|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1981/QĐ-UBND 2017 tiêu chí đánh giá chương trình An sinh xã hội Đà Nẵng 2017 2020
Số hiệu:
|
1981/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Đặng Việt Dũng
|
Ngày ban hành:
|
15/04/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1981/QĐ-UBND
|
Đà Nẵng, ngày 15 tháng 4 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VỀ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH AN SINH
XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ, GIAI ĐOẠN 2017 – 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ
Quyết định số 2526-QĐ/TU
ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Thành ủy Đà Nẵng về ban hành Đề án Thực hiện chương trình “Thành phố 4 an” trên
địa bàn thành phố Đà Nẵng đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 8868/QĐ-UBND
ngày 23 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành
phố Đà Nẵng về ban hành Kế hoạch thực hiện chương trình An sinh xã hội trên địa
bàn thành phố Đà Nẵng đến năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này là Bộ tiêu chí để làm căn cứ xây dựng nội dung thực hiện chương trình
An sinh xã hội trên địa bàn thành phố, giai đoạn 2017-2020, kiểm tra đánh giá,
công nhận đạt các Chỉ tiêu về An sinh xã hội.
Điều 2: Sở Lao động Thương binh
và Xã hội phối hợp với các Sở, ngành liên quan và UBND các quận, huyện hướng dẫn
và triển khai thực hiện Quyết định này. Hàng năm, bộ tiêu chí sẽ được điều chỉnh
cho phù hợp với tình hình thực tế của địa phương.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND
thành phố, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Giáo dục và Đào Tạo,
Y tế, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Văn hóa và Thể Thao, Thông tin và Truyền thông, Bảo hiểm xã hội, Chủ tịch UBND
các quận, huyện, xã, phường, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên
quan căn cứ Quyết định này thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- TVTU, TTHĐND thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBNDTP;
- Các sở, ngành, đoàn thể.
- Lưu: VT, SLĐTBXH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Việt Dũng
|
BỘ TIÊU CHÍ THÀNH PHỐ ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH AN SINH XÃ HỘI
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG THEO ĐỀ ÁN “THÀNH PHỐ 4 AN” NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 1981/QĐ-UBND
ngày 15/4/2017 của UBND
thành phố Đà Nẵng)
I. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ XÃ HỘI
TT
|
Lĩnh
vực
|
Nội dung tiêu
chí
|
Chỉ tiêu chung
|
Chỉ tiêu theo địa
phương
|
Ghi
chú
|
Hải
Châu
|
Thanh
Khê
|
Liên Chiểu
|
Sơn
Trà
|
Ngũ H. Sơn
|
Cẩm Lệ
|
Hòa Vang
|
1
|
Việc
làm
|
1. Tỷ lệ tạo việc làm tăng thêm
|
≥ 4%
|
≥ 4%
|
≥ 4%
|
≥ 4%
|
≥ 4%
|
≥ 4%
|
≥ 4%
|
≥ 4%
|
|
2. Tỷ lệ thất nghiệp cuối năm
|
≤
3,6%
|
≤
3,6%
|
≤
3,6%
|
≤
3,6%
|
≤
3,6%
|
≤
3,6%
|
≤
3,6%
|
-
|
|
1.3. Tỷ lệ người có việc làm thường
xuyên trên dân số trong độ tuổi LĐ có khả năng tham gia lao động
|
≥
90%
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
≥
90%
|
|
1.4. Giải quyết
việc làm
|
≥
32.000
|
≥ KH
|
≥ KH
|
≥ KH
|
≥ KH
|
≥ KH
|
≥ KH
|
≥ KH
|
KH
giao hằng năm
|
2
|
Đào
tạo nghề nghiệp
|
2.1. Tuyển sinh học nghề trong năm
|
≥
45.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
≥
62%
|
|
|
|
|
|
|
|
Cuối
năm 2020 đạt 70%
|
Trong đó qua đào tạo nghề nghiệp
|
≥ 49%
|
|
|
|
|
|
|
|
Cuối
năm 2020 đạt 55%
|
3
|
Người có công
|
3.1. Không còn hộ người có công
nghèo
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
3.2. Hoàn thành Kế hoạch sửa chữa nhà được
giao hằng năm, đảm bảo chất lượng
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
KH
giao hằng năm
|
3.3. Hoàn thành kế hoạch theo Đề án
nâng cấp mộ, nghĩa trang trên địa bàn
|
Đạt
|
-
|
-
|
Đạt
|
-
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Theo
Đề án được phê duyệt
|
4
|
Giảm
nghèo
|
4.1. Tỷ lệ hộ nghèo cuối năm đạt kế
hoạch giao hằng năm
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
KH
giao hằng năm
|
4.2. Các hoạt
động thực hiện Chương trình giảm nghèo được thực hiện đầy đủ: Xây dựng kế hoạch, giám sát đánh giá, huy động nguồn lực.
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
5
|
Bảo trợ xã hội
|
5.1. 100% đối tượng Bảo trợ xã hội đủ điều
kiện được giải quyết hưởng chính
sách trợ cấp xã hội
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
5.2. 100% các đối tượng: Người cao tuổi cô đơn không nơi nương tựa;
trẻ em mồ côi, bị bỏ rơi; người khuyết tật nặng, đặc biệt nặng
không nơi nương tựa, không người chăm sóc được đưa vào nuôi dưỡng tập trung
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
5.3. Trợ cấp xã hội kịp thời những
trường hợp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn vô gia cư.
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
6
|
Bảo vệ và chăm sóc trẻ em
|
6.1. Tỷ lệ trẻ
em có hoàn cảnh đặc biệt so với tổng số trẻ em
|
≤
1,0%
|
≤ 1,0%
|
≤ 1,0%
|
≤
1,0%
|
≤ 1,0%
|
≤ 1,0%
|
≤ 1,0%
|
≤ 1,0%
|
|
6.2. Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc
biệt được chăm sóc
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
6.3. Trẻ em dưới 6 tuổi được cấp thẻ BHYT và khám chữa bệnh miễn phí
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
6.4. Giảm tỷ lệ trẻ em bị tai nạn
thương tích trên địa bàn so với năm trước
|
≥
15%
|
≥
15%
|
≥
15%
|
≥
15%
|
≥
15%
|
≥
15%
|
≥ 15%
|
≥
15%
|
|
6.5. Tỷ lệ xã,
phường đạt tiêu chuẩn xã, phường phù hợp với trẻ em
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
II
|
LĨNH
VỰC KHÁC CÓ LIÊN QUAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Bảo
hiểm xã hội
|
7.1. Tỷ lệ người dân tham gia BHYT
|
≥
96%
|
≥
96%
|
≥
96%
|
≥
96%
|
≥
96%
|
≥
96%
|
≥
96%
|
≥
96%
|
|
7.2. Tỷ lệ lực lượng lao động tham
gia Bảo hiểm xã hội
|
≥
45,4%
|
|
|
|
|
|
|
|
Không
tính cho từng địa phương
|
7.3. Tỷ lệ lực lượng lao động tham
gia Bảo hiểm thất nghiệp
|
≥
43,4%
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4. Quản lý,
chi trả các chế độ bảo hiểm xã hội,
BHYT, BHTN đúng, đủ, kịp thời
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
8
|
Giáo
dục
|
8.1. Tỷ lệ học sinh tiểu học được dạy
2 buổi/ngày (%)
|
≥
93,87
|
≥
87,1
|
≥
93,7
|
≥
76,3
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
8.2. Tỷ lệ số trường đạt chuẩn quốc
gia (%)
|
42,83
|
31,30
|
30,66
|
38,55
|
50,93
|
35,44
|
48,28
|
64,65
|
Đến
năm 2020 đạt 50%
|
+ Mầm non
|
26,41
|
36,40
|
12,50
|
13,10
|
38,10
|
20,00
|
22,70
|
42,10
|
|
+ Tiểu học
|
54,05
|
20,00
|
33,33
|
69,23
|
69,23
|
36,33
|
55,55
|
94,70
|
|
+ Trung học cơ sở, trung học PT
|
48,02
|
37,50
|
46,15
|
33,33
|
45,45
|
50,00
|
66,60
|
57,14
|
|
8.3. Tỷ lệ trường trung học (THPT, THCS) có phòng học bộ môn đạt chuẩn (%)
|
71,81
|
62,50
|
69,20
|
77,80
|
63,60
|
87,50
|
77,80
|
64,30
|
|
8.4. 100% HS
hoàn thành bậc tiểu học biết bơi (học sinh lớp 5)
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
8.5. Tỷ lệ trẻ em đi học đúng độ tuổi
(%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc tiểu học (%)
|
98,47
|
98,40
|
99,00
|
98,32
|
98,70
|
98,25
|
98,92
|
97,72
|
|
Bậc
Trung học cơ sở (%)
|
97,93
|
98,50
|
98,00
|
98,00
|
98,00
|
98,00
|
98,00
|
97,00
|
|
8.6. Tỷ lệ trình độ ngoại ngữ tiếng
Anh đạt (%):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ A1 Đối với HS
tốt nghiệp tiểu học
|
51,43
|
60,00
|
60,00
|
50,00
|
50,00
|
50,00
|
50,00
|
40,00
|
|
+ A2 đối với HS tốt nghiệp THCS
|
51,43
|
60,00
|
60,00
|
50,00
|
50,00
|
50,00
|
50,00
|
40,00
|
|
+ B1 đối với HS tốt nghiệp THPT
|
40,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Xây
dựng và nước sạch
|
9.1. Tỷ lệ có chỗ ở so với tổng số nhu cầu có
chỗ ở:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ 40% học sinh sinh viên
|
Đạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ 20% công nhân tại các khu CN
|
Đạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ 40% công chức viên chức
|
Đạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ 80% đối tượng
chính sách
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
+ 40% hộ dân cư
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
9.2. 100% công trình XD mới được
thiết kế, xây dựng đảm bảo cho NKT
tiếp cận
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
9.3. Tỷ lệ dân cư sử dụng nước sạch
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
≥
95%
|
|
Tỷ lệ sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ
sinh
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
10
|
Y tế
|
10.1. Tỷ lệ về sức khỏe sinh sản:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh
dưỡng, thấp còi ≤ 13,4%
|
13,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tỷ lệ tử vong bà mẹ ≤ 20%oo
|
Đạt
|
|
|
|
|
|
|
|
Cả
thành phố
|
+ Tỷ suất trẻ em tử vong dưới 5 tuổi
|
≤
5,3‰
|
≤
5,3‰
|
≤
5,3‰
|
≤ 5,3‰
|
≤
5,3‰
|
≤
5,3‰
|
≤
5,3‰
|
≤
5,3‰
|
|
10.2. Tỷ lệ nhân viên y tế dự phòng
được đào tạo lại hoặc tập huấn chuyên môn nghiệp vụ
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
Duy trì
qua các năm
|
10.3. Tổng số giường
bệnh trên địa bàn
|
5.232
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo
chỉ tiêu KH UBND thành phố giao hằng năm
|
10.4. Số giường bệnh/10.000 dân
|
67,34
|
|
|
|
|
|
|
|
10.5. Số bác sĩ/10.000 dân
|
15,71
|
|
|
|
|
|
|
|
10.6.
Tỷ lệ trạm y tế xã, phường đạt chuẩn quốc gia
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
11
|
Môi
trường
|
11.1. Tỷ lệ nước thải công nghiệp và sinh hoạt được xử lý
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
Trong đó: Lượng
nước được tái sử dụng
|
25%
|
25%
|
25%
|
25%
|
25%
|
25%
|
25%
|
25%
|
|
11.2. Tỷ lệ xử lý chất thải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ 70% chất thải rắn được tái chế
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
+ 100% Chất thải y tế được xử lý
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
11.3. Tỷ lệ cơ sở, hộ gia đình sản
xuất kinh doanh ngành nghề có phát sinh chất thải có hồ sơ môi trường
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
11.4. Tỷ lệ thôn thực hiện mô hình “Thôn không rác”
|
100%
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100%
|
|
12
|
Văn
hóa - Thể thao
|
12.1. Trung tâm
VH-TT quận, huyện đạt chuẩn
|
85,70%
|
Đạt
|
Đạt
|
Chưa
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
12.2. Tỷ lệ phường, xã có thiết chế Trung tâm văn hóa thể thao
|
50%
|
40%
|
36,30%
|
20%
|
42,80%
|
0%
|
50%
|
100%
|
|
12.3. Nhà văn
hóa thể thao thôn Đạt chuẩn
|
100%
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100%
|
|
12.4. Tỷ lệ %
Phường xã có phòng đọc sách
|
14,20%
|
0%
|
9%
|
0%
|
0%
|
0%
|
50%
|
36,30%
|
|
12.5. Tỷ lệ người dân tham gia tập luyện thể dục, thể thao:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đối với hộ gia đình
|
28%
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
+ Đối với người
dân
|
35%
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
13
|
Thông
tin và Truyền thông
|
13.1. 100% Xã có
đài truyền thanh cơ sở
|
Đạt
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đạt
|
|
13.2. 100% thôn khu vực miền núi có
Internet
|
Đạt
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đạt
|
|
13.3. Tất cả mọi
nơi trên địa bàn có thể thu tín hiệu
phát thanh và truyền hình
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
BỘ TIÊU CHÍ THÀNH PHỐ ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH AN SINH XÃ HỘI TRÊN
ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG THEO ĐỀ ÁN “THÀNH PHỐ 4 AN” NĂM 2018
(Kèm
theo Quyết định số 1981/QĐ-UBND ngày 15/4/2017
của UBND thành phố Đà Nẵng)
I. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ XÃ HỘI
TT
|
Lĩnh
vực
|
Nội dung tiêu
chí
|
Chỉ tiêu chung
|
Chỉ tiêu theo địa
phương
|
Ghi
chú
|
Hải
Châu
|
Thanh
Khê
|
Liên Chiểu
|
Sơn
Trà
|
Ngũ H. Sơn
|
Cẩm Lệ
|
Hòa Vang
|
1
|
Việc
làm
|
1. Tỷ lệ tạo việc làm tăng thêm
|
≥ 4%
|
≥ 4%
|
≥ 4%
|
≥ 4%
|
≥ 4%
|
≥ 4%
|
≥ 4%
|
≥ 4%
|
|
2. Tỷ lệ thất nghiệp cuối năm
|
≤ 3,4%
|
≤ 3,4%
|
≤
3,4%
|
≤
3,4%
|
≤ 3,4%
|
≤
3,4%
|
≤ 3,4%
|
-
|
|
1.3. Tỷ lệ người có việc làm thường
xuyên trên dân số trong độ tuổi LĐ có khả năng tham gia lao động
|
≥
90%
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
≥
90%
|
|
1.4. Giải quyết
việc làm
|
≥
32.500
|
≥ KH
|
≥ KH
|
≥ KH
|
≥ KH
|
≥ KH
|
≥ KH
|
≥ KH
|
KH
giao hằng năm
|
2
|
Đào
tạo nghề nghiệp
|
2.1. Tuyển sinh học nghề trong năm
|
≥
45.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
≥
65%
|
|
|
|
|
|
|
|
Cuối
năm 2020 đạt 70%
|
Trong đó qua đào tạo nghề nghiệp
|
≥
51%
|
|
|
|
|
|
|
|
Cuối năm 2020 đạt 55%
|
3
|
Người có công
|
3.1. Không còn hộ người có công
nghèo
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
3.2. Hoàn thành Kế hoạch sửa chữa nhà được
giao hằng năm, đảm bảo chất lượng
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
KH
giao hằng năm
|
3.3. Hoàn thành kế hoạch theo Đề án nâng cấp mộ, nghĩa trang trên địa bàn
|
Đạt
|
-
|
-
|
Đạt
|
-
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Theo
Đề án được phê duyệt
|
4
|
Giảm
nghèo
|
4.1. Tỷ lệ hộ nghèo cuối năm Đạt kế hoạch giao hằng năm
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
KH
giao hằng năm
|
4.2. Các hoạt
động thực hiện Chương trình giảm nghèo được thực hiện đầy đủ: Xây dựng kế hoạch, giám sát đánh giá, huy động nguồn lực.
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
5
|
Bảo trợ xã hội
|
5.1. 100% đối tượng Bảo trợ xã hội đủ điều
kiện được giải quyết hưởng chính
sách trợ cấp xã hội
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
5.2. 100% các đối tượng: Người cao tuổi cô đơn không nơi nương tựa;
trẻ em mồ côi, bị bỏ rơi; NKT nặng,
đặc biệt nặng không nơi nương tựa,
không người chăm sóc được đưa vào nuôi dưỡng tập trung
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
5.3. Trợ cấp xã hội kịp thời những
trường hợp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn vô gia cư.
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
6
|
Bảo vệ và chăm sóc trẻ em
|
6.1. Tỷ lệ trẻ
em có hoàn cảnh đặc biệt so với tổng số trẻ em
|
≤ 1,0%
|
≤
1,0%
|
≤
1,0%
|
≤
1.0%
|
≤
1,0%
|
≤
1,0%
|
≤
1,0%
|
≤ 1,0%
|
|
6.2. Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc
biệt được chăm sóc
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
6.3. Trẻ em dưới 6 tuổi được cấp thẻ BHYT và khám chữa bệnh miễn phí
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
6.4. Giảm tỷ lệ trẻ em bị tai nạn
thương tích trên địa bàn so với năm trước
|
≥
15%
|
≥
15%
|
≥
15%
|
≥
15%
|
≥
15%
|
≥
15%
|
≥
15%
|
≥
15%
|
|
6.5. Tỷ lệ xã,
phường đạt tiêu chuẩn xã, phường phù hợp với trẻ em
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
II
|
LĨNH
VỰC KHÁC CÓ LIÊN QUAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Bảo
hiểm xã hội
|
7.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo
hiểm y tế
|
≥ 96,5%
|
≥
96,5%
|
≥
96,5%
|
≥
96,5%
|
≥
96,5%
|
≥
96,5%
|
≥
96,5%
|
≥
96,5%
|
|
7.2. Tỷ lệ lực lượng lao động tham
gia Bảo hiểm xã hội
|
≥ 50,1%
|
|
|
|
|
|
|
|
Không
tính cho từng địa phương
|
7.3. Tỷ lệ lực lượng lao động tham
gia Bảo hiểm thất nghiệp
|
≥ 45,3%
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4. Quản lý,
chi trả các chế độ bảo hiểm xã hội,
BHYT, BHTN đúng, đủ, kịp thời
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
8
|
Giáo
dục
|
8.1. Tỷ lệ học sinh tiểu học được dạy
2 buổi/ngày (%)
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
Đến
năm 2020 đạt 100%
|
8.2. Tỷ lệ số trường đạt chuẩn quốc
gia (%)
|
42,83
|
35,05
|
37,62
|
44,02
|
53,96
|
43,98
|
53,54
|
68,77
|
Đến
năm 2020 đạt 50%
|
+ Mầm non
|
30,07
|
36,40
|
19,00
|
18,40
|
38,10
|
24,00
|
27,30
|
47,30
|
|
+ Tiểu học
|
57,03
|
25,00
|
40,00
|
69,23
|
69,23
|
45,45
|
55,55
|
94,73
|
|
+ Trung học cơ sở, trung học PT
|
57,31
|
43,75
|
53,85
|
44,44
|
54,55
|
62,50
|
77,78
|
64,29
|
|
8.3. Tỷ lệ trường trung học (THPT, THCS) có phòng học bộ môn đạt chuẩn (%)
|
82,51
|
75,00
|
76,90
|
88,90
|
81,80
|
87,50
|
88,90
|
78,60
|
|
8.4. 100% HS
hoàn thành bậc tiểu học biết bơi (học sinh lớp 5)
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
8.5. Tỷ lệ trẻ em đi học đúng độ tuổi
(%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc tiểu học (%)
|
98,95
|
98,90
|
99,30
|
98,85
|
99,10
|
98,80
|
99,25
|
98,45
|
|
Bậc
Trung học cơ sở (%)
|
98,14
|
98,50
|
98,00
|
98,00
|
98,00
|
98,00
|
98,50
|
98,00
|
|
8.6. Tỷ lệ trình độ ngoại ngữ tiếng
Anh đạt (%):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ A1 Đối với HS
tốt nghiệp tiểu học
|
56,29
|
62,00
|
62,00
|
55,00
|
55,00
|
55,00
|
55,00
|
50,00
|
|
+ A2 đối với HS tốt nghiệp THCS
|
56,29
|
62,00
|
62,00
|
55,00
|
55,00
|
55,00
|
55,00
|
50,00
|
|
+ B1 đối với HS tốt nghiệp THPT
|
45,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Xây
dựng và nước sạch
|
9.1. Tỷ lệ có chỗ ở so với tổng số nhu cầu có
chỗ ở:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ 40% học sinh sinh viên
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
+ 20% công nhân tại các khu CN
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
+ 40% công chức viên chức
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
+80% đối tượng
chính sách
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
+ 40% hộ dân cư
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
9.2. 100% công trình XD mới được
thiết kế, xây dựng đảm bảo cho NKT
tiếp cận
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
9.3. Tỷ lệ dân cư sử dụng nước sạch
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
≥
95%
|
|
Tỷ lệ sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ
sinh
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
10
|
Y tế
|
10.1. Tỷ lệ về sức khỏe sinh sản:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh
dưỡng, thấp còi ≤ 13,4%
|
13,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tỷ lệ tử vong bà mẹ ≤ 18%oo
|
Đạt
|
|
|
|
|
|
|
|
Cả
thành phố
|
+ Tỷ suất trẻ em tử vong dưới 5 tuổi
|
≤
5,2‰
|
≤
5,2‰
|
≤
5,2‰
|
≤
5,2‰
|
≤
5,2‰
|
≤
5,2‰
|
≤
5,2‰
|
≤
5,2‰
|
|
10.2. Tỷ lệ nhân viên y tế dự phòng
được đào tạo lại hoặc tập huấn chuyên môn nghiệp vụ
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
Duy
trì qua các năm
|
10.3. Tổng số giường
bệnh trên địa bàn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo
chỉ tiêu KH UBND thành phố giao hàng năm
|
10.4. Số giường bệnh/10.000 dân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.5. Số bác sĩ/10.000 dân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.6. Tỷ lệ trạm y tế xã, phường đạt chuẩn quốc gia
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
11
|
Môi
trường
|
11.1. Tỷ lệ nước thải công nghiệp và sinh hoạt được xử lý
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
Trong đó: Lượng
nước được tái sử dụng
|
25%
|
25%
|
25%
|
25%
|
25%
|
25%
|
25%
|
25%
|
|
11.2. Tỷ lệ xử lý chất thải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ 70% chất thải rắn được tái chế
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
+ 100% Chất thải y tế được xử lý
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
11.3. Tỷ lệ cơ sở, hộ gia đình sản
xuất kinh doanh ngành nghề có phát sinh chất thải có hồ sơ môi trường
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
11.4. Tỷ lệ thôn thực hiện mô hình “Thôn không rác”
|
100%
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100%
|
|
12
|
Văn
hóa - Thể thao
|
12.1. Trung tâm
VH-TT quận, huyện đạt chuẩn
|
100%
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
12.2. Tỷ lệ phường, xã có thiết chế TTVHTT
|
62,50%
|
53,84%
|
45,45%
|
40%
|
57,10%
|
25%
|
66,60%
|
100%
|
|
12.3. Nhà văn
hóa thể thao thôn đạt chuẩn
|
100%
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100%
|
|
12.4. Tỷ lệ %
Phường xã có phòng đọc sách
|
32,10%
|
15,30%
|
27,20%
|
20%
|
28,50%
|
25%
|
66,60%
|
54,50%
|
|
12.5. Tỷ lệ người dân tham gia tập luyện thể dục, thể thao:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đối với hộ gia đình
|
28%
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
+ Đối với người
dân
|
35%
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
13
|
Thông
tin và Truyền thông
|
13.1. 100% Xã có
đài truyền thanh cơ sở
|
Đạt
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đạt
|
|
13.2. 100% thôn khu vực miền núi có
Internet
|
Đạt
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đạt
|
|
13.3. Tất cả mọi
nơi trên địa bàn có thể thu tín hiệu
phát thanh và truyền hình
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
BỘ TIÊU CHÍ THÀNH PHỐ ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH AN SINH XÃ HỘI
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG THEO ĐỀ ÁN “THÀNH PHỐ 4 AN” NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 1981/QĐ-UBND ngày 15/4/2017
của UBND thành phố Đà Nẵng)
I. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ XÃ HỘI
TT
|
Lĩnh
vực
|
Nội dung tiêu
chí
|
Chỉ tiêu chung
|
Chỉ tiêu theo địa
phương
|
Ghi
chú
|
Hải
Châu
|
Thanh
Khê
|
Liên Chiểu
|
Sơn
Trà
|
Ngũ H. Sơn
|
Cẩm Lệ
|
Hòa Vang
|
1
|
Việc
làm
|
1. Tỷ lệ tạo việc làm tăng thêm
|
≥ 4%
|
≥ 4%
|
≥ 4%
|
≥ 4%
|
≥ 4%
|
≥ 4%
|
≥ 4%
|
≥ 4%
|
|
2. Tỷ lệ thất nghiệp cuối năm
|
≤
3,2%
|
≤
3,2%
|
≤
3,2%
|
≤
3,2%
|
≤
3,2%
|
≤
3,2%
|
≤
3,2%
|
-
|
|
1.3. Tỷ lệ người có việc làm thường
xuyên trên dân số trong độ tuổi LĐ có khả năng tham gia lao động
|
≥
90%
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
≥
90%
|
|
1.4. Giải quyết
việc làm
|
≥
32.500
|
≥ KH
|
≥ KH
|
≥ KH
|
≥ KH
|
≥ KH
|
≥ KH
|
≥ KH
|
KH giao hằng năm
|
2
|
Đào
tạo nghề nghiệp
|
2.1. Tuyển sinh học nghề trong năm
|
≥
45.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
≥
67%
|
|
|
|
|
|
|
|
Cuối
năm 2020 đạt 70%
|
Trong đó qua đào tạo nghề nghiệp
|
≥
53%
|
|
|
|
|
|
|
|
Cuối
năm 2020 đạt 55%
|
3
|
Người có công
|
3.1. Không còn hộ người có công
nghèo
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
3.2. Hoàn thành Kế hoạch sửa chữa nhà được
giao hằng năm, đảm bảo chất lượng
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
KH
giao hằng năm
|
3.3. Hoàn thành kế hoạch theo Đề án
nâng cấp mộ, nghĩa trang trên địa bàn
|
Đạt
|
-
|
-
|
Đạt
|
-
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Theo
Đề án được phê duyệt
|
4
|
Giảm
nghèo
|
4.1. Tỷ lệ hộ nghèo cuối năm đạt kế hoạch giao hằng năm
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
KH
giao hằng năm
|
4.2. Các hoạt
động thực hiện Chương trình giảm nghèo được thực hiện đầy đủ: Xây dựng kế hoạch, giám sát đánh giá, huy động nguồn lực.
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
5
|
Bảo trợ xã hội
|
5.1. 100% đối tượng Bảo trợ xã hội đủ điều
kiện được giải quyết hưởng chính
sách trợ cấp xã hội
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
5.2. 100% các đối tượng: Người cao tuổi cô đơn không nơi nương tựa;
trẻ em mồ côi, bị bỏ rơi; người khuyết tật nặng, đặc biệt nặng
không nơi nương tựa, không người chăm sóc được đưa vào nuôi dưỡng tập trung
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
5.3. Trợ cấp xã hội kịp thời những
trường hợp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn vô gia cư.
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
6
|
Bảo vệ và chăm sóc trẻ em
|
6.1. Tỷ lệ trẻ
em có hoàn cảnh đặc biệt so với tổng số trẻ em
|
≤
1,0%
|
≤
1,0%
|
≤
1,0%
|
≤
1,0%
|
≤
1,0%
|
≤
1,0%
|
≤
1,0%
|
≤
1,0%
|
|
6.2. Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc
biệt được chăm sóc
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
6.3. Trẻ em dưới 6 tuổi được cấp thẻ BHYT và khám chữa bệnh miễn phí
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
6.4. Giảm tỷ lệ trẻ em bị tai nạn
thương tích trên địa bàn so với năm trước
|
≥
15%
|
≥
15%
|
≥
15%
|
≥
15%
|
≥
15%
|
≥
15%
|
≥
15%
|
≥
15%
|
|
6.5. Tỷ lệ xã,
phường đạt tiêu chuẩn xã, phường phù hợp với trẻ em
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
II
|
LĨNH
VỰC KHÁC CÓ LIÊN QUAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Bảo
hiểm xã hội
|
7.1. Tỷ lệ người dân tham gia BHYT
|
≥
97%
|
≥
97%
|
≥
97%
|
≥
97%
|
≥
97%
|
≥
97%
|
≥
97%
|
≥
97%
|
|
7.2. Tỷ lệ lực lượng lao động tham
gia BHYT
|
≥
56,2%
|
|
|
|
|
|
|
|
Không tính cho từng địa phương
|
7.3. Tỷ lệ lực lượng lao động tham
gia Bảo hiểm thất nghiệp
|
≥
48%
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4. Quản lý, chi
trả các chế độ bảo hiểm xã hội,
BHYT, BHTN đúng, đủ, kịp thời
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
8
|
Giáo
dục
|
8.1. Tỷ lệ học sinh tiểu học được dạy
2 buổi/ngày (%)
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
Đến
năm 2020 đạt 100%
|
8.2. Tỷ lệ số trường đạt chuẩn quốc
gia (%)
|
53,15
|
39,57
|
43,38
|
52,05
|
61,13
|
52,71
|
55,04
|
68,16
|
Đến
năm 2020 đạt 50%
|
+ Mầm non
|
34,32
|
38,70
|
22,00
|
23,70
|
42,86
|
28,60
|
31,80
|
52,60
|
|
+ Tiểu học
|
63,76
|
30,00
|
46,60
|
76,90
|
76,90
|
54,54
|
66,66
|
94,73
|
|
+ Trung học cơ sở, trung học PT
|
61,36
|
50,00
|
61,54
|
55,56
|
63,64
|
75,00
|
66,67
|
57,14
|
|
8.3. Tỷ lệ trường trung học (THPT, THCS) có phòng học bộ môn đạt chuẩn (%)
|
94,80
|
87,50
|
92,30
|
100
|
90,90
|
100
|
100
|
92,90
|
|
8.4. 100% HS
hoàn thành bậc tiểu học biết bơi (học sinh lớp 5)
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
8.5. Tỷ lệ trẻ em đi học đúng độ tuổi
(%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc tiểu học (%)
|
99,50
|
99,50
|
99,70
|
99,40
|
99,60
|
99,40
|
99,60
|
99,30
|
|
Bậc
Trung học cơ sở (%)
|
98,71
|
99,00
|
98,50
|
98,50
|
98,50
|
98,50
|
99,50
|
98,50
|
|
8.6. Tỷ lệ trình độ ngoại ngữ tiếng
Anh đạt (%):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ A1 Đối với HS
tốt nghiệp tiểu học
|
65,71
|
70,00
|
70,00
|
65,00
|
65,00
|
65,00
|
65,00
|
60,00
|
|
+ A2 đối với HS tốt nghiệp THCS
|
65,71
|
70,00
|
70,00
|
65,00
|
65,00
|
65,00
|
65,00
|
60,00
|
|
+ B1 đối với HS tốt nghiệp THPT
|
48,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Xây
dựng và nước sạch
|
9.1. Tỷ lệ có chỗ ở so với tổng số nhu cầu có
chỗ ở:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ 40% học sinh sinh viên
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
+ 20% công nhân tại các khu CN
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
+ 40% công chức viên chức
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
+80% đối tượng
chính sách
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
+ 40% hộ dân cư
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
9.2. 100% công trình XD mới được
thiết kế, xây dựng đảm bảo cho NKT
tiếp cận
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
9.3. Tỷ lệ dân cư sử dụng nước sạch
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
≥
95%
|
|
Tỷ lệ sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ
sinh
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
10
|
Y tế
|
10.1. Tỷ lệ về sức khỏe sinh sản:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh
dưỡng, thấp còi ≤ 13,4%
|
13,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tỷ lệ tử vong bà mẹ ≤ 16%oo
|
Đạt
|
|
|
|
|
|
|
|
Cả
thành phố
|
+ Tỷ suất trẻ em tử vong dưới 5 tuổi
|
≤
5,1 ‰
|
≤
5,1 ‰
|
≤
5,1 ‰
|
≤
5,1 ‰
|
≤
5,1 ‰
|
≤
5,1 ‰
|
≤
5,1 ‰
|
≤
5,1 ‰
|
|
10.2. Tỷ lệ nhân viên y tế dự phòng
được đào tạo lại hoặc tập huấn chuyên môn nghiệp vụ
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
Duy
trì qua các năm
|
10.3. Tổng số giường
bệnh trên địa bàn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo
chỉ tiêu KH UBND thành phố giao
|
10.4. Số giường bệnh/10.000 dân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.5. Số bác sĩ/10.000 dân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.6. Tỷ lệ trạm y tế xã, phường đạt
chuẩn quốc gia
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
11
|
Môi
trường
|
11.1. Tỷ lệ nước thải công nghiệp và sinh hoạt được xử lý
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
Trong đó: Lượng
nước được tái sử dụng
|
25%
|
25%
|
25%
|
25%
|
25%
|
25%
|
25%
|
25%
|
|
11.2. Tỷ lệ xử lý chất thải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ 70% chất thải rắn được tái chế
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
+ 100% Chất thải y tế được xử lý
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
11.3. Tỷ lệ cơ sở, hộ gia đình sản
xuất kinh doanh ngành nghề có phát sinh chất thải có hồ sơ môi trường
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
11.4. Tỷ lệ thôn thực hiện mô hình “Thôn không rác”
|
100%
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100%
|
|
12
|
Văn
hóa - Thể thao
|
12.1. Trung tâm
Văn hóa - Thể thao quận, huyện đạt
chuẩn
|
100%
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
12.2. Tỷ lệ phường, xã có thiết chế Trung tâm văn hóa thể thao
|
70%
|
69,23%
|
63,60%
|
80%
|
85,70%
|
75%
|
83,30%
|
100%
|
|
12.3. Nhà văn
hóa thể thao thôn đạt chuẩn
|
100%
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100%
|
|
12.4. Tỷ lệ %
Phường xã có phòng đọc sách
|
50%
|
50%
|
50%
|
40%
|
60%
|
60%
|
70%
|
70%
|
|
12.5. Tỷ lệ người dân tham gia tập luyện thể dục, thể thao:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đối với hộ gia đình
|
28%
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
+ Đối với người
dân
|
35%
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
13
|
Thông
tin và Truyền thông
|
13.1. 100% Xã có
đài truyền thanh cơ sở
|
Đạt
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đạt
|
|
13.2. 100% thôn khu vực miền núi có
Internet
|
Đạt
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đạt
|
|
13.3. Tất cả mọi
nơi trên địa bàn có thể thu tín hiệu
phát thanh và truyền hình
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
BỘ TIÊU CHÍ THÀNH PHỐ ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH AN SINH XÃ HỘI TRÊN
ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG THEO ĐỀ ÁN “THÀNH PHỐ 4 AN”, NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số 1981/QĐ-UB ngày 15/4/2017
của UBND thành phố Đà Nẵng)
I. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ XÃ HỘI
TT
|
Lĩnh
vực
|
Nội dung tiêu
chí
|
Chỉ tiêu chung
|
Chỉ tiêu theo địa
phương
|
Ghi
chú
|
Hải
Châu
|
Thanh
Khê
|
Liên Chiểu
|
Sơn
Trà
|
Ngũ H. Sơn
|
Cẩm Lệ
|
Hòa Vang
|
1
|
Việc
làm
|
1. Tỷ lệ tạo việc làm tăng thêm
|
≥ 4%
|
≥ 4%
|
≥ 4%
|
≥ 4%
|
≥ 4%
|
≥ 4%
|
≥ 4%
|
≥ 4%
|
|
2. Tỷ lệ thất nghiệp cuối năm
|
≤
3,0%
|
≤
3,0%
|
≤
3,0%
|
≤
3,0%
|
≤
3,0%
|
≤
3,0%
|
≤
3,0%
|
-
|
|
1.3. Tỷ lệ người có việc làm thường
xuyên trên dân số trong độ tuổi LĐ có khả năng tham gia lao động
|
≥
90%
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
≥
90%
|
|
1.4. Giải quyết
việc làm
|
≥
33.000
|
≥ KH
|
≥ KH
|
≥ KH
|
≥ KH
|
≥ KH
|
≥ KH
|
≥ KH
|
KH
giao hằng năm
|
2
|
Đào
tạo nghề nghiệp
|
2.1. Tuyển sinh học nghề trong năm
|
≥
45.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
≥
70%
|
|
|
|
|
|
|
|
Cuối năm 2020 đạt 70%
|
Trong đó qua đào tạo nghề nghiệp
|
≥
55%
|
|
|
|
|
|
|
|
Cuối
năm 2020 đạt 55%
|
3
|
Người có công
|
3.1. Không còn hộ người có công
nghèo
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
3.2. Hoàn thành Kế hoạch sửa chữa nhà được
giao hằng năm, đảm bảo chất lượng
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
KH giao hằng năm
|
3.3. Hoàn thành kế hoạch theo Đề án
nâng cấp mộ, nghĩa trang trên địa bàn
|
Đạt
|
-
|
-
|
Đạt
|
-
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Theo
Đề án được phê duyệt
|
4
|
Giảm
nghèo
|
4.1. Tỷ lệ hộ nghèo cuối năm đạt kế hoạch giao hằng năm
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
KH giao hằng năm
|
4.2. Các hoạt
động thực hiện Chương trình giảm nghèo được thực hiện đầy đủ: Xây dựng kế hoạch, giám sát đánh giá, huy động nguồn lực.
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
5
|
Bảo trợ xã hội
|
5.1. 100% đối tượng Bảo trợ xã hội đủ điều
kiện được giải quyết hưởng chính
sách trợ cấp xã hội
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
5.2. 100% các đối tượng: Người cao tuổi cô đơn không nơi nương tựa;
trẻ em mồ côi, bị bỏ rơi; người khuyết tật nặng, đặc biệt nặng
không nơi nương tựa, không người chăm sóc được đưa vào nuôi dưỡng tập trung
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
5.3. Trợ cấp xã hội kịp thời những
trường hợp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn vô gia cư.
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
6
|
Bảo vệ và chăm sóc trẻ em
|
6.1. Tỷ lệ trẻ
em có hoàn cảnh đặc biệt so với tổng số trẻ em
|
≤
1,0%
|
≤
1,0%
|
≤
1,0%
|
≤
1,0%
|
≤
1,0%
|
≤
1,0%
|
≤
1,0%
|
≤
1,0%
|
|
6.2. Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc
biệt được chăm sóc
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
6.3. Trẻ em dưới 6 tuổi được cấp thẻ BHYT và khám chữa bệnh miễn phí
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
6.4. Giảm tỷ lệ trẻ em bị tai nạn
thương tích trên địa bàn so với năm trước
|
≥
15%
|
≥
15%
|
≥
15%
|
≥
15%
|
≥
15%
|
≥
15%
|
≥
15%
|
≥
15%
|
|
6.5. Tỷ lệ xã,
phường đạt tiêu chuẩn xã, phường phù hợp với trẻ em
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
II
|
LĨNH
VỰC KHÁC CÓ LIÊN QUAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Bảo
hiểm xã hội
|
7.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo
hiểm y tế
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
Mỗi năm tăng 5%
|
7.2. Tỷ lệ lực lượng lao động tham
gia Bảo hiểm xã hội
|
≥
65%
|
|
|
|
|
|
|
|
Không tính cho từng
địa phương
|
7.3. Tỷ lệ lực lượng lao động tham
gia Bảo hiểm thất nghiệp
|
≥
50%
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4. Quản lý,
chi trả các chế độ bảo hiểm xã hội,
BHYT, BHTN đúng, đủ, kịp thời
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
8
|
Giáo
dục
|
8.1. Tỷ lệ học sinh tiểu học được dạy
2 buổi/ngày (%)
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
Đến
năm 2020 đạt 100%
|
8.2. Tỷ lệ số trường đạt chuẩn quốc
gia (%)
|
58,13
|
42,07
|
48,19
|
53,83
|
62,72
|
57,31
|
58,75
|
84,04
|
Đến
năm 2020 đạt 50%
|
+ Mầm non
|
42,22
|
38,70
|
22,00
|
29,00
|
47,62
|
33,30
|
31,80
|
93,10
|
|
+ Tiểu học
|
66,89
|
25,00
|
53,33
|
76,90
|
76,90
|
63,63
|
77,77
|
94,73
|
|
+ Trung học cơ sở, trung học PT
|
65,28
|
62,50
|
69,25
|
55,60
|
63,64
|
75,00
|
66,67
|
64,29
|
|
8.3. Tỷ lệ trường trung học (THPT, THCS) có phòng học bộ môn đạt chuẩn (%)
|
71,81
|
62,50
|
69,20
|
77,80
|
63,60
|
87,50
|
77,80
|
64,30
|
|
8.4. 100% HS
hoàn thành bậc tiểu học biết bơi (học sinh lớp 5)
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
8.5. Tỷ lệ trẻ em đi học đúng độ tuổi
(%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc tiểu học (%)
|
99,90
|
99,90
|
99,90
|
99,90
|
99,90
|
99,90
|
99,90
|
99,90
|
|
Bậc
Trung học cơ sở (%)
|
99,50
|
99,50
|
99,50
|
99,50
|
99,50
|
99,50
|
99,50
|
99,50
|
|
8.6. Tỷ lệ trình độ ngoại ngữ tiếng
Anh đạt (%):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ A1 Đối với HS
tốt nghiệp tiểu học
|
72,14
|
80
|
80
|
70
|
70
|
70
|
70
|
65
|
|
+ A2 đối với HS tốt nghiệp THCS
|
72,14
|
80
|
80
|
70
|
70
|
70
|
70
|
65
|
|
+ B1 đối với HS tốt nghiệp THPT
|
50,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Xây
dựng và nước sạch
|
9.1. Tỷ lệ có chỗ ở so với tổng số nhu cầu có
chỗ ở:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ 40% học sinh sinh viên
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
+ 20% công nhân tại các khu CN
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
+ 40% công chức viên chức
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
+80% đối tượng
chính sách
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
+ 40% hộ dân cư
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
9.2. 100% công trình XD mới được
thiết kế, xây dựng đảm bảo cho người
khuyết tật tiếp cận
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
9.3. Tỷ lệ dân cư sử dụng nước sạch
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
≥
95%
|
|
Tỷ lệ sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ
sinh
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
10
|
Y tế
|
10.1. Tỷ lệ về sức khỏe sinh sản:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh
dưỡng, thấp còi ≤ 13,4%
|
13,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tỷ lệ tử vong bà mẹ ≤ 14%oo
|
Đạt
|
|
|
|
|
|
|
|
Cả
thành phố
|
+ Tỷ suất trẻ em tử vong dưới 5 tuổi
|
≤ 5,0‰
|
≤ 5,0‰
|
≤ 5,0‰
|
≤ 5,0‰
|
≤ 5,0‰
|
≤ 5,0‰
|
≤ 5,0‰
|
≤ 5,0‰
|
|
10.2. Tỷ lệ nhân viên y tế dự phòng
được đào tạo lại hoặc tập huấn chuyên môn nghiệp vụ
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
Duy
trì qua các năm
|
10.3. Tổng số giường
bệnh trên địa bàn
|
8.920
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo
chỉ tiêu KH UBND thành phố giao hằng
năm
|
10.4. Số giường bệnh/10.000 dân
|
73,72
|
|
|
|
|
|
|
|
10.5. Số bác sĩ/10.000 dân
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
10.6. Tỷ lệ trạm y tế xã, phường đạt
chuẩn quốc gia
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
11
|
Môi
trường
|
11.1. Tỷ lệ nước thải công nghiệp và sinh hoạt được xử lý
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
Trong đó: Lượng
nước được tái sử dụng
|
25%
|
25%
|
25%
|
25%
|
25%
|
25%
|
25%
|
25%
|
|
11.2. Tỷ lệ xử lý chất thải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ 70% chất thải rắn được tái chế
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
+ 100% Chất thải y tế được xử lý
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
11.3. Tỷ lệ cơ sở, hộ gia đình sản
xuất kinh doanh ngành nghề có phát sinh chất thải có hồ sơ môi trường
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
11.4. Tỷ lệ thôn thực hiện mô hình “Thôn không rác”
|
100%
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100%
|
|
12
|
Văn
hóa - Thể thao
|
12.1. Trung tâm
Văn hóa - Thể thao quận, huyện đạt
chuẩn
|
100%
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
12.2. Tỷ lệ phường, xã có thiết chế Trung tâm văn hóa thể thao
|
80%
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
12.3. Nhà văn
hóa thể thao thôn Đạt chuẩn
|
100%
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100%
|
|
12.4. Tỷ lệ %
Phường xã có phòng đọc sách
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
12.5. Tỷ lệ người dân tham gia tập luyện thể dục, thể thao:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đối với hộ gia đình
|
28%
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
+ Đối với người
dân
|
35%
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
13
|
Thông
tin và Truyền thông
|
13.1. 100% xã có đài truyền thanh
cơ sở
|
Đạt
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đạt
|
|
13.2. 100% thôn khu vực miền núi có
Internet
|
Đạt
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đạt
|
|
13.3. Tất cả mọi
nơi trên địa bàn có thể thu tín hiệu
phát thanh và truyền hình
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
Quyết định 1981/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ tiêu chí đánh giá thực hiện chương trình An sinh xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng, giai đoạn 2017-2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1981/QĐ-UBND ngày 15/04/2017 về Bộ tiêu chí đánh giá thực hiện chương trình An sinh xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng, giai đoạn 2017-2020
1.175
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|