Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1844/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Trần Thị Thu Hà
|
Ngày ban hành:
|
06/06/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1844/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày 06
tháng 6 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH
SÁCH NGƯỜI CÓ UY TÍN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 18/2011/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2014
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 18/2011/QĐ-TTg
ngày 18/3/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách người có uy tín trong đồng
bào dân tộc thiểu số;
Căn cứ Quyết định số 56/2013/QĐ-TTg
ngày 07/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định 18/2011/QĐ-TTg về chính sách đối với người có uy tín trong đồng
bào dân tộc thiểu số;
Căn cứ Thông tư 01/2014/TTLT-UBDT-BTC
ngày 10/01/2014 của Ủy ban Dân tộc và Bộ Tài chính Quy định chi tiết và hướng
dẫn thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu
số;
Xét đề nghị của UBND các huyện An
Lão, Vân Canh, Vĩnh Thạnh, Phù Cát, Hoài Ân, Tây Sơn và Ban Dân tộc tỉnh tại Tờ
trình số 169/TTr-BDT ngày 26/5/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách người có uy
tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2014 theo
Quyết định 18/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ gồm 121 người (Một trăm
hai mươi mốt người).
(Có danh sách cụ thể kèm theo)
Điều 2. Các ông (bà) có tên kèm theo Quyết
định này được hưởng các chế độ, chính sách quy định tại Quyết định số
18/2011/QĐ-TTg ngày 18/3/2011 và Quyết định số 56/2013/QĐ-TTg ngày 07/10/2013
của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban
Dân tộc tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nội vụ, Lao động - Thương binh và Xã
hội; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện: An Lão, Vân Canh, Vĩnh Thạnh,
Tây Sơn, Hoài Ân, Phù Cát, Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan và các ông
(bà) có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Thị Thu Hà
|
TỔNG HỢP DANH SÁCH NGƯỜI
CÓ UY TÍN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số
1844/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Huyện/xã/NCUT
|
Tổng số
|
Năm sinh
|
Giới tính
|
Dân tộc
|
Nơi cư trú
|
Thành phần người có uy
tín
|
Ghi chú
|
Nam
|
Nữ
|
Già Làng
|
Trưởng
dòng họ, tộc trưởng
|
Trưởng thôn, bản và
tương đương
|
Cán bộ nghỉ hưu
|
Sư sãi, chức sắc tôn
giáo
|
Thầy mo, thầy cúng,
thầy lang, bà bóng
|
Nhà giáo, thầy thuốc,
nhân sĩ
|
Người sản xuất, kinh
doanh giỏi
|
Thành
phần khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
Tổng số toàn tỉnh
|
121
|
|
117
|
|
4
|
|
70
|
|
4
|
21
|
|
|
|
1
|
25
|
|
I
|
HUYỆN VĨNH THẠNH
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Xã Vĩnh Sơn
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đinh Chương
|
|
1938
|
X
|
|
Bana
|
Làng K8
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đinh Hồng Rức
|
|
1943
|
X
|
|
Bana
|
Làng K4
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đinh HNhun
|
|
1948
|
X
|
|
Bana
|
Làng K3
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đinh Húy
|
|
1955
|
X
|
|
Bana
|
Làng K2
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Xã Vĩnh Kim
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đinh Trăm
|
|
1952
|
X
|
|
Bana
|
Làng 03
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đinh Giêng
|
|
1956
|
X
|
|
Bana
|
Đăk Tra
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đinh Dế
|
|
1948
|
X
|
|
Bana
|
Kông Trú
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đinh Truôn
|
|
1950
|
X
|
|
Bana
|
Làng 05
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đinh Dớt
|
|
1950
|
X
|
|
Bana
|
Làng K6
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đinh Ly
|
|
1959
|
X
|
|
Bana
|
Làng 02
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Xã Vĩnh Thuận
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đinh Khôi
|
|
1944
|
X
|
|
Bana
|
Làng 1
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đinh Thị Hới
|
|
1934
|
|
X
|
Bana
|
Làng 2
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đinh Vất
|
|
1951
|
X
|
|
Bana
|
Làng 3
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đinh HLing
|
|
1946
|
X
|
|
Bana
|
Làng 4
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đinh Siêng
|
|
1944
|
X
|
|
Bana
|
Làng 5
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đinh Gleng
|
|
1950
|
X
|
|
Bana
|
Làng 6
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đinh Ngọc Tim
|
|
1943
|
X
|
|
Bana
|
Làng 7
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đinh Gưn
|
|
1941
|
X
|
|
Bana
|
Làng 8
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Xã Vĩnh Hiệp
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đinh KLít
|
|
1950
|
X
|
|
Bana
|
Làng Tà Lét
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đinh Linh
|
|
1933
|
X
|
|
Bana
|
Làng Hà Ri
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đinh Khuôi
|
|
1950
|
X
|
|
Bana
|
Thạnh Quang
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Xã Vĩnh Thịnh
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đinh Tuyên
|
|
1944
|
X
|
|
Bana
|
Làng M3
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đinh Văn Đớt
|
|
1959
|
X
|
|
Bana
|
Làng M2
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Thị trấn Vĩnh Thạnh
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đinh Phil
|
|
1940
|
X
|
|
Bana
|
Làng Klót Bok
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đinh Chuyên
|
|
1940
|
X
|
|
Bana
|
Làng Hà Rơn
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Võ Đình Lao
|
|
1940
|
X
|
|
Bana
|
Thôn Định An
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Xã Vĩnh Hòa
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đinh Beng
|
|
1951
|
X
|
|
Bana
|
Làng M6
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đinh Minh Lua
|
|
1969
|
X
|
|
Bana
|
Làng M10
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đinh A Noong
|
|
1936
|
X
|
|
Bana
|
Làng M9
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Xã Vĩnh Hảo
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đinh Yinh
|
|
1931
|
X
|
|
Bana
|
Thôn Tà Điêk
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
HUYỆN AN LÃO
|
41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Thị trấn
An Lão
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đinh Văn Bua
|
|
1935
|
X
|
|
Hre
|
Thôn 2
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đinh Văn Quý
|
|
1945
|
X
|
|
Hre
|
Thôn 7
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đinh Thị Minh Kết
|
|
1949
|
|
X
|
Hre
|
Thôn 9
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đinh Văn Ru
|
|
1948
|
X
|
|
Hre
|
Thôn Gò Bùi
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Xã An Tân
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đinh Văn Gôn
|
|
1943
|
X
|
|
Hre
|
Thôn Gò Đồn
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Xã An Trung
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đinh Văn Luông
|
|
1950
|
X
|
|
Hre
|
Thôn 1
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đinh Văn Chép
|
|
1954
|
X
|
|
Hre
|
Thôn 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
3
|
Đinh Văn Ló
|
|
1952
|
X
|
|
Hre
|
Thôn 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
4
|
Đinh Văn Bom
|
|
1974
|
X
|
|
Hre
|
Thôn 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
5
|
Đinh Văn Luỡi
|
|
1958
|
X
|
|
Hre
|
Thôn 6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
6
|
Đinh Văn Ớ
|
|
1977
|
X
|
|
Hre
|
Thôn 8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
7
|
Đinh Văn Véa
|
|
1959
|
X
|
|
Hre
|
Thôn Manggheng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
4. Xã An Hưng
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đinh Văn Dinh
|
|
1950
|
X
|
|
Hre
|
Thôn 1
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đinh Xuân Bền
|
|
1948
|
X
|
|
Hre
|
Thôn 2
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đinh Văn Nu
|
|
1960
|
X
|
|
Hre
|
Thôn 3
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đinh Văn Ranh
|
|
1940
|
X
|
|
Hre
|
Thôn 4
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đinh Văn Rút
|
|
1948
|
X
|
|
Hre
|
Thôn 5
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Xã An Dũng
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đinh Văn Ngai
|
|
1947
|
X
|
|
Hre
|
Thôn 1
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đinh Văn Tất
|
|
1963
|
X
|
|
Hre
|
Thôn 2
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đinh Văn Theng
|
|
1953
|
X
|
|
Hre
|
Thôn 3
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đinh Văn Phan
|
|
1953
|
X
|
|
Hre
|
Thôn 4
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Xã An Vinh
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đinh Văn Teo
|
|
1963
|
X
|
|
Hre
|
Thôn 1
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đinh Văn Nghĩa
|
|
1940
|
X
|
|
Hre
|
Thôn 2
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đinh Văn Nhúp
|
|
1942
|
X
|
|
Hre
|
Thôn 3
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đinh Văn Nghiễu
|
|
1948
|
X
|
|
Hre
|
Thôn 4
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đinh Văn Dét
|
|
1954
|
X
|
|
Hre
|
Thôn 5
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đinh Văn Vải
|
|
1947
|
X
|
|
Hre
|
Thôn 6
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đinh Văn Cốc
|
|
1950
|
X
|
|
Hre
|
Thôn 7
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Xã An Quang
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đinh Xuân Ri
|
|
1958
|
X
|
|
Hre
|
Thôn 2
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đinh Văn Rút
|
|
1957
|
X
|
|
Hre
|
Thôn 3
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đinh Văn Trinh
|
|
1944
|
X
|
|
Hre
|
Thôn 4
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đinh Xuân Tiến
|
|
1951
|
X
|
|
Hre
|
Thôn 5
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đinh Văn Nê
|
|
|
X
|
|
Hre
|
Thôn 6
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Xã An Nghĩa
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đinh Văn Nhea
|
|
1984
|
X
|
|
Bana
|
Thôn 1
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đinh Văn Nhiên
|
|
1965
|
X
|
|
Bana
|
Thôn 2
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đinh Văn Lã
|
|
1961
|
X
|
|
Hre
|
Thôn 3
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đinh Văn Trường
|
|
1949
|
X
|
|
Bana
|
Thôn 4
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đinh Văn Núi
|
|
1962
|
X
|
|
Bana
|
Thôn 5
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Xã An Toàn
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đinh Văn Ôi
|
|
1944
|
X
|
|
Bana
|
Thôn 1
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đinh Văn Nao
|
|
1955
|
X
|
|
Bana
|
Thôn 2
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đinh Văn Tỉnh
|
|
1947
|
X
|
|
Bana
|
Thôn 3
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
HUYỆN VÂN CANH
|
28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Xã Canh Hòa
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thanh Văn Đỉnh
|
|
1945
|
X
|
|
Chăm
|
Canh Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
2
|
Lơ O Đời
|
|
1947
|
X
|
|
Bana
|
Canh Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
3
|
Đinh Văn Tia
|
|
1954
|
X
|
|
Bana
|
Canh Lãnh
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Xã Canh Thuận
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đinh Văn Thuyền
|
|
1959
|
X
|
|
Bana
|
Làng Kà Te
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
2
|
Đoàn Văn Đây
|
|
1945
|
X
|
|
Bana
|
Làng Hà Văn Trên
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rah Lan Đênh
|
|
1974
|
X
|
|
Bana
|
Làng Kà Bưng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
4
|
Đinh Văn Tầm
|
|
1954
|
X
|
|
Bana
|
Làng Hà Văn Dưới
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Mang Út
|
|
1948
|
X
|
|
Chăm
|
Làng Hà Lũy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
6
|
Hoàng Bình Châu
|
|
1959
|
X
|
|
Chăm
|
Làng Hòn Mẽ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
7
|
Rah Lan Thơm
|
|
1925
|
X
|
|
Chăm
|
Làng Kà Xim
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Xã Canh Liên
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đinh Văn Khum
|
|
1948
|
X
|
|
Bana
|
Hà Giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
2
|
Đinh Thành Nhanh
|
|
1958
|
X
|
|
Bana
|
Kà Bưng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
3
|
Đinh Văn Mớt
|
|
1958
|
X
|
|
Bana
|
Kà Nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
4
|
Đinh Văn Tập
|
|
1957
|
X
|
|
Bana
|
Kà Bông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
5
|
Đinh Văn Tú
|
|
1958
|
X
|
|
Bana
|
Làng Cát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
6
|
Đinh Thị Chín
|
|
1932
|
|
X
|
Bana
|
Canh Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
7
|
Đinh Văn Nhất
|
|
1970
|
X
|
|
Bana
|
Làng Chồm
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đinh Văn Thành
|
|
1945
|
X
|
|
Bana
|
Kon lót
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Xã Canh Hiệp
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lê Danh Lá
|
|
1939
|
X
|
|
Chăm
|
Canh Giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
2
|
Đoàn Phương Đạn
|
|
1956
|
X
|
|
Chăm
|
Suối Đá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
3
|
Đặng Minh Chùa
|
|
1953
|
X
|
|
Chăm
|
Hiệp Hưng
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đoàn Văn Đọa
|
|
1945
|
X
|
|
Chăm
|
Hiệp Tiến
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Thị trấn Vân Canh
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trần Văn Quế
|
|
1945
|
X
|
|
Chăm
|
Hiệp Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
2
|
Lê Văn Ru
|
|
1937
|
X
|
|
Chăm
|
Hiệp Hội
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Thanh Bình
|
|
1959
|
X
|
|
Bana
|
Hiệp Giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
4
|
Nguyễn Văn Nghiệp
|
|
1942
|
X
|
|
Bana
|
Đắk Đâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
5
|
Ka So Dộp
|
|
1941
|
X
|
|
Chăm
|
Suối Mây
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nguyễn Văn Chiều
|
|
1955
|
X
|
|
Chăm
|
Canh Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
IV
|
HUYỆN HOÀI ÂN
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Xã Bok Tới
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đinh Sinh
|
|
1936
|
X
|
|
Bana
|
Thôn T2
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đinh Bók Húy
|
|
1938
|
X
|
|
Bana
|
Thôn T5
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đinh Văn Lin
|
|
1954
|
X
|
|
Bana
|
Thôn T1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
4
|
Đinh Văn Phớt
|
|
1950
|
X
|
|
Bana
|
Thôn T4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
5
|
Đinh Văn Ớp
|
|
1957
|
X
|
|
Bana
|
Thôn T6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
2. Xã Ân Sơn
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đinh Văn Nải
|
|
1940
|
X
|
|
Hre
|
Thôn 1
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đinh Thị Mô Nít
|
|
1958
|
|
X
|
Hre
|
Thôn 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
3. Xã ĐăkMang
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đinh Bók Tú
|
|
1940
|
X
|
|
Bana
|
Thôn 06
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đinh Xuân Hảo
|
|
1933
|
X
|
|
Bana
|
Thôn 010
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đinh Bá Ngớt
|
|
1930
|
X
|
|
Bana
|
Thôn 011
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đinh Bók Dự
|
|
1957
|
X
|
|
Bana
|
Thôn T6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
4. Xã Ân Mỹ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đinh Văn Ve
|
|
1956
|
X
|
|
Hre
|
Thôn Mỹ Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
5. Xã Ân Tường Đông
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phạm Văn Nhon
|
|
1957
|
X
|
|
Hre
|
Thôn Thạch Long 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
VI
|
Huyện Tây Sơn
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Xã Vĩnh An
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đinh Tôn (Đinh Tru)
|
|
1943
|
X
|
|
Bana
|
Làng Giang
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đinh Đen
|
|
1951
|
X
|
|
Bana
|
Làng Giọt 1
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đinh Ty
|
|
1937
|
X
|
|
Bana
|
Làng Giọt 2
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đinh Bình
|
|
1949
|
X
|
|
Bana
|
Làng Kon Mon
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đinh Prép
|
|
1942
|
X
|
|
Bana
|
Làng Xà Tang
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Xã Bình Tân
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đinh Văn Cao
|
|
1965
|
X
|
|
Bana
|
Làng M6
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Xã Tây Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đinh Thành
|
|
1956
|
X
|
|
Bana
|
Làng Cam
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
HUYỆN PHÙ CÁT
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Xã Cát Lâm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trần Văn Miên
|
|
1959
|
X
|
|
Bana
|
Đại Khoan
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Xã Cát Sơn
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đinh Nhung
|
|
1952
|
X
|
|
Bana
|
Thạch Bàn Tây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
Quyết định 1844/QĐ-UBND phê duyệt danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số theo Quyết định 18/2011/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2014
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1844/QĐ-UBND ngày 06/06/2014 phê duyệt danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số theo Quyết định 18/2011/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2014
3.798
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
|