|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1838/QĐ-UBND 2015 quy định chính sách trợ giúp xã hội tỉnh Nghệ An
Số hiệu:
|
1838/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Lê Xuân Đại
|
Ngày ban hành:
|
13/05/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1838/QĐ-UBND
|
Nghệ
An, ngày 13 tháng 05 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH CHÍNH SÁCH TRỢ GIÚP XÃ HỘI ĐỐI VỚI ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ
XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 28/2012/NĐ-CP
ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật người khuyết tật;
Căn cứ Nghị định số 136/2013/NĐ-CP
ngày 21/10/2013 của Chính phủ về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo
trợ xã hội;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của liên Bộ Lao động - TB và XH, Bộ
Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Sở Lao động Thương
binh và Xã hội tại Tờ trình số: 7680/TTr.LĐTBXH ngày 12 tháng 5 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Quy định về mức
trợ cấp xã hội cho các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Nghệ An, cụ
thể như sau:
1. Mức trợ cấp:
a. Mức trợ cấp xã hội thường xuyên
TT
|
Đối
tượng
|
Hệ
số
|
Mức
chuẩn trợ giúp, trợ cấp xã hội (1.000đ)
|
Mức
trợ giúp, trợ cấp xã hội 1 tháng (1.000 đ)
|
I
|
Đối tượng hưởng trợ cấp xã hội
hàng tháng (tại phường, xã, thị trấn) quy định tại Điều 5 Nghị định số
136/2013/NĐ-CP
|
|
|
|
1
|
Trẻ em dưới 16 tuổi quy định tại Khoản 1 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP
|
|
|
|
a
|
Trẻ em dưới 04 tuổi
|
2,5
|
270
|
675
|
b
|
Trẻ em từ 04 tuổi đến dưới 16 tuổi
|
1,5
|
270
|
405
|
2
|
Người từ 16 tuổi đến 22 tuổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 5 Nghị định
số 136/2013/NĐ-CP mà đang học phổ thông, học nghề, trung học chuyên nghiệp,
cao đẳng, đại học văn bằng thứ nhất
|
1,5
|
270
|
405
|
3
|
Trẻ em bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo,
người bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo không còn khả năng lao
động mà không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ cấp ưu
đãi người có công hàng tháng, trợ cấp hàng tháng khác
|
|
|
|
a
|
Trẻ em dưới 04 tuổi
|
2,5
|
270
|
675
|
b
|
Trẻ em từ 04 tuổi đến dưới 16 tuổi
|
2,0
|
270
|
540
|
c
|
Người từ 16 tuổi trở lên
|
1,5
|
270
|
405
|
4
|
Người đơn thân nghèo đang nuôi con
quy định tại Khoản 4 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP
|
|
|
|
a
|
Người đơn thân
thuộc hộ nghèo đang nuôi 01 con
|
1,0
|
270
|
270
|
b
|
Người đơn thân
thuộc hộ nghèo đang nuôi từ 02 con trở lên
|
2,0
|
270
|
540
|
5
|
Người cao tuổi quy định tại Khoản 5
Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP
|
|
|
|
a
|
Người cao tuổi
thuộc hộ nghèo từ đủ 60 tuổi đến 80 tuổi không có người có nghĩa vụ và quyền
phụng dưỡng hoặc có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng nhưng người này đang hưởng chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng
|
1,5
|
270
|
405
|
b
|
Người cao tuổi thuộc hộ nghèo từ đủ
80 tuổi trở lên không có người có nghĩa vụ và quyền phụng
dưỡng hoặc có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng nhưng người này đang hưởng
chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng
|
2,0
|
270
|
540
|
c
|
Người từ đủ 80 tuổi trở lên không
có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ cấp
xã hội hàng tháng thuộc diện hộ nghèo
|
1,0
|
270
|
270
|
d
|
Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm
xã hội hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng không thuộc diện hộ nghèo
|
1,0
|
180
|
180
|
đ
|
Người cao tuổi thuộc hộ nghèo không
có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng, không có điều kiện sống ở cộng đồng, đủ điều kiện tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà
xã hội nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng
|
3,0
|
270
|
810
|
6
|
Trẻ em khuyết tật, người khuyết tật
quy định tại Khoản 6 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP
|
|
|
|
a
|
Trẻ em khuyết
tật, người khuyết tật thuộc diện hộ nghèo
|
|
|
|
|
- Trẻ em khuyết
tật đặc biệt nặng, người khuyết tật đặc biệt nặng
|
|
|
|
|
+ Trẻ em dưới 16 tuổi
|
2,5
|
270
|
675
|
|
+ Người từ 16 tuổi đến 60 tuổi
|
2,0
|
270
|
540
|
|
+ Người từ đủ 60 tuổi trở lên
|
2,5
|
270
|
675
|
|
- Trẻ em khuyết tật nặng, người
khuyết tật nặng
|
|
|
|
|
+ Trẻ em dưới 16 tuổi
|
2,0
|
270
|
540
|
|
+ Người từ 16 tuổi đến 60 tuổi
|
1,5
|
270
|
405
|
|
+ Người từ đủ 60 tuổi trở lên
|
2,0
|
270
|
540
|
b
|
Trẻ em khuyết tật, người khuyết tật
không thuộc diện hộ nghèo
|
|
|
|
|
- Trẻ em khuyết tật đặc biệt nặng,
người khuyết tật đặc biệt nặng
|
|
|
|
|
+ Trẻ em dưới 16 tuổi
|
2,5
|
180
|
450
|
|
+ Người từ đủ 16 tuổi đến 60 tuổi
|
2,0
|
180
|
360
|
|
+ Người từ đủ 60 tuổi trở lên
|
2,5
|
180
|
450
|
|
- Trẻ em khuyết tật nặng, người
khuyết tật nặng
|
|
|
|
|
+ Trẻ em dưới 16 tuổi
|
2,0
|
180
|
360
|
|
+ Người từ đủ 16 tuổi đến 60 tuổi
|
1,5
|
180
|
270
|
|
+ Người từ đủ 60 tuổi trở lên
|
2,0
|
180
|
360
|
II
|
Nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng tại cộng đồng quy định tại điểm a, c khoản 1
Điều 18 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP
|
|
|
|
1
|
Nhận nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ mồ
côi (mức trợ cấp tính theo số trẻ nhận nuôi dưỡng)
|
|
|
|
a
|
Nhận nuôi dưỡng
trẻ em từ 18 tháng tuổi trở lên
|
2,0
|
180
|
360
|
b
|
Nhận nuôi dưỡng trẻ em dưới 18
tháng tuổi, trẻ em từ 18 tháng tuổi trở lên bị khuyết tật,
trẻ em bị nhiễm HIV/AIDS
|
2,5
|
180
|
450
|
c
|
Nhận nuôi dưỡng trẻ em dưới 18 tháng
tuổi bị khuyết tật hoặc bị nhiễm
HIV/AIDS
|
3,0
|
180
|
540
|
2
|
Nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người
khuyết tật
|
|
|
|
a
|
Người khuyết tật đặc biệt nặng, người
khuyết tật nặng đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36
tháng tuổi:
|
|
|
|
|
- Người khuyết tật đặc biệt nặng, người khuyết tật nặng đang mang thai hoặc nuôi 1 con dưới
36 tháng tuổi;
|
1,5
|
180
|
270
|
|
- Người khuyết tật đặc biệt nặng,
người khuyết tật nặng đang mang thai và nuôi con dưới 36 tháng tuổi;
|
2,0
|
180
|
360
|
|
- Người khuyết tật đặc biệt nặng, người
khuyết tật nặng đang nuôi từ 02 con trở lên dưới 36 tháng tuổi;
|
2,0
|
180
|
360
|
b
|
Hộ gia đình đang trực tiếp nuôi dưỡng,
chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng:
|
1,0
|
180
|
180
|
c
|
Người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng
|
|
|
|
|
- Nhận nuôi dưỡng chăm sóc 01 người khuyết tật đặc biệt nặng
|
1,5
|
180
|
270
|
|
- Nhận nuôi dưỡng chăm sóc từ 02
người khuyết tật đặc biệt nặng trở lên
|
3,0
|
180
|
540
|
Lưu ý:
Trường hợp đối tượng thuộc diện hưởng các mức theo hệ số khác nhau quy định tại
điểm I khoản 1 Điều này thì chỉ được hưởng một mức cao nhất. Riêng người đơn
thân nghèo đang nuôi con đồng thời là đối tượng quy định tại các tiết 3, 5, 6
điểm I khoản 1 Điều 1 Quyết định này thì ngoài chế độ đối với người đơn thân
nghèo đang nuôi con còn được hướng chế độ đối với đối tượng quy định tại Tiết
3 hoặc Tiết 5 hoặc Tiết 6 điểm I khoản 1 Điều 1 Quyết định này.
|
III
|
Mức trợ cấp chăm sóc, nuôi dưỡng
hàng tháng đối với đối tượng
sống tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều
25 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP
|
Hệ
số
|
Mức
chuẩn trợ giúp, trợ cấp xã hội (1.000đ)
|
Mức
trợ giúp, trợ cấp xã hội 1 tháng (1.000 đ)
|
1
|
Trẻ em dưới 04 tuổi;
|
5,0
|
270
|
1.350
|
2
|
Trẻ em từ 04 tuổi đến 16 tuổi, người
từ đủ 60 tuổi trở lên;
|
4,0
|
270
|
1.080
|
3
|
Người từ đủ 16 tuổi đến 60 tuổi;
|
3,0
|
270
|
810
|
4
|
Trẻ em khuyết tật đặc biệt nặng;
|
4,0
|
270
|
1.080
|
5
|
Người từ đủ 60 tuổi trở lên khuyết tật đặc biệt nặng;
|
4,0
|
270
|
1.080
|
6
|
Người khuyết tật đặc biệt nặng từ đủ
16 tuổi đến 60 tuổi.
|
3,0
|
270
|
810
|
Lưu ý:
Trường hợp đối tượng thuộc diện hưởng các mức trợ cấp nuôi dưỡng hàng tháng
khác nhau thì chỉ được hưởng một mức cao nhất, đối tượng đã hưởng chế độ trợ
cấp nuôi dưỡng hàng tháng quy định tại khoản này thì không được hưởng trợ cấp
xã hội hàng tháng tại cộng đồng.
|
b. Mức trợ giúp xã hội đột xuất
TT
|
Đối
tượng
|
Định
mức hỗ trợ (1.000 đ)
|
Định
mức hỗ trợ gạo (kg/người/ tháng)
|
I
|
Đối với hộ gia đình
|
|
|
1
|
Có nhà trôi, cháy hoàn toàn
|
10.000
|
|
2
|
Có nhà bị sập, đổ, nhà bị hư hỏng nặng
|
6.000
|
|
3
|
Phải di dời khẩn cấp nhà ở do nguy
cơ sạt lở đất, lũ quét
|
6.000
|
|
4
|
Có nhà bị sập đổ, nhà bị hư hỏng nặng;
nhà phải di dời khẩn cấp do nguy cơ sạt lở đất, lũ quét đang sống ở vùng khó
khăn thuộc danh mục đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn do Thủ tướng Chính
phủ quy định
|
7.000
|
|
5
|
Tàu thuyền do thiên tai bị hư hỏng
nặng
|
6.000
|
|
6
|
Tàu thuyền do thiên tai bị mất tích
|
10.000
|
|
II
|
Đối với cá nhân
|
|
|
1
|
Bị chết, mất tích
|
4.500
|
|
2
|
Bị thương nặng
|
1.500
|
|
3
|
Trợ giúp cứu đói
|
|
15
|
4
|
Người gặp rủi ro ngoài vùng cư trú
bị thương nặng, gia đình không biết để chăm sóc
|
1.500
|
|
5
|
Gặp rủi ro ngoài vùng cư trú bị chết
gia đình không biết được UBND xã, đơn vị, cơ quan, tổ chức mai táng
|
3.000
|
|
6
|
Người lang thang xin ăn (người/ngày,
trợ cấp không quá 30 ngày. Trường hợp đặc biệt không quá 90 ngày)
|
15
|
|
7
|
Học sinh các gia đình có nhà bị sập,
trôi, cháy để mua sách vở, đồ dùng học tập
|
300
|
|
c. Chế độ hỗ trợ khác
+ Cấp thẻ bảo hiểm y tế:
Các đối tượng quy định tại Điều 5 Nghị
định số 136/2013/NĐ-CP (trừ đối tượng người đơn thân nghèo
đang nuôi con); con của người đơn thân nghèo đang nuôi con; đối tượng được chăm
sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội quy định
tại khoản 1 Điều 25 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP được cấp thẻ bảo hiểm y tế theo
quy định;
Các trường hợp nêu trên là đối tượng
được cấp nhiều thẻ bảo hiểm y tế thì chỉ được cấp một thẻ bảo hiểm y tế.
+ Hỗ trợ về giáo dục và dạy nghề:
Các đối tượng quy định tại khoản 1,
2, 3 và 6 Điều 5, khoản 1 Điều 25 Nghị định 136/2013/NĐ-CP học mầm non, giáo dục
phổ thông, học nghề, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng và đại học được hưởng
chính sách hỗ trợ về giáo dục và dạy nghề theo quy định của pháp luật.
+ Hỗ trợ vật dụng sinh hoạt cho các đối
tượng sống ở các cơ sở bảo trợ xã hội:
Các đối tượng quy định tại khoản 1 Điều
25 Nghị định số: 136/2013/NĐ-CP được cấp vật dụng phục vụ cho sinh hoạt thường
ngày, chăn, màn, chiếu, quần áo mùa hè, quần áo mùa đông,
quần áo lót, khăn mặt, giày, dép, bàn chải đánh răng, thuốc chữa bệnh thông thường,
sách, vở, đồ dùng học tập đối với đối tượng đang đi học và các chi phí khác
theo mức: 800.000 đồng/người/năm (riêng người nhiễm HIV/AIDS,
người bị bệnh tâm thần mãn tính được hỗ trợ thêm tiền mua
thuốc điều trị 500.000 đồng/người/năm). Đối tượng nữ trong độ tuổi sinh đẻ được
cấp tiền mua băng vệ sinh cá nhân: 50.000 đồng/người/tháng.
+ Mai táng phí:
- Các đối tượng quy định tại Điều 5
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP (trừ đối tượng người đơn thân nghèo đang nuôi con);
con của người đơn thân nghèo đang nuôi con khi chết được hỗ trợ chi phí mai
táng với mức 3.000.000 đồng.
- Đối tượng được chăm sóc, nuôi dưỡng
tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội quy định tại khoản 1 Điều 25 Nghị định số
136/NĐ-CP khi chết được hỗ trợ chi phí mai táng với mức 3.000.000 đồng.
2. Mức trợ cấp cho
các đối tượng bảo trợ xã hội trên được hưởng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015.
Điều 2. Giao Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm quản lý đối tượng trên địa bàn, hướng dẫn
kiểm tra và giám sát việc tổ chức thực hiện ở các huyện, thành phố, thị xã; Sở
Tài chính hướng dẫn các đơn vị, UBND các huyện, thành phố, thị xã lập dự toán
và chi trả đúng đối tượng, đủ mức trợ cấp và thanh quyết toán theo quy định hiện
hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 4975/QĐ-UBND ngày
22/10/2010 của UBND tỉnh Nghệ An về việc Ban hành quy định mức trợ cấp xã hội đối
với các đối tượng Bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Nghệ An; Quyết định số
1291/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định
số 4975/QĐ-UBND ngày 22/10/2010 của UBND tỉnh Nghệ An.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đơn vị liên quan, Chủ tịch UBND các
huyện, thành phố, thị xã có trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Bộ LĐTB&XH (b/c);
- Cục Bảo trợ xã hội (b/c);
- Cục kiểm tra VB, Bộ Tư pháp (b/c);
- TT tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh (b/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Nghệ An (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c)
- PCT VX UBND tỉnh (b/c);
- PVP VX UBND tỉnh:
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử Tỉnh;
- CV: VX, TH;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Xuân Đại
|
Quyết định 1838/QĐ-UBND năm 2015 quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với các đối tượng Bảo trợ xã hội do tỉnh Nghệ An ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1838/QĐ-UBND ngày 13/05/2015 quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với các đối tượng Bảo trợ xã hội do tỉnh Nghệ An ban hành
1.654
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|