|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1651/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Võ Phiên
|
Ngày ban hành:
|
26/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1651/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 26 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO ĐỊNH
KỲ NĂM 2024 THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022 - 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của Chính
phủ Quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn
2021-2025;
Căn cứ Quyết định số
24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ Quy định quy trình rà
soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng
năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp
có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ các Thông tư của
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội: Số
07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 về hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ
nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư
nghiệp, diêm nghiệp có mức sống
trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo; số
02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư
số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định
thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống
trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo; văn bản hướng dẫn của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về
phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ
làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống
trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo (Văn bản hợp nhất số
1315/VBHN-BLĐTBXH ngày 13/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội);
Xét đề nghị của Giám
đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 170/TTr-SLĐTBXH ngày 23/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ
cận nghèo định kỳ năm 2024 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:
1. Tỷ lệ nghèo đa chiều
năm 2024 (bao gồm tỷ lệ hộ nghèo và hộ cận nghèo) trên toàn tỉnh là 7,91%
2. Hộ nghèo, hộ cận
nghèo cuối năm 2024 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn
tỉnh:
- Tổng số hộ dân cư:
384.774 hộ.
- Số hộ nghèo: 16.368
hộ, tỷ lệ 4,25%.
- Số hộ cận nghèo:
14.096 hộ, tỷ lệ 3,66%.
2.1. Chia theo vùng,
khu vực
a) Khu
vực thành thị:
- Tổng số hộ dân cư:
80.059 hộ.
- Số hộ nghèo: 1.170
hộ, tỷ lệ 1,46%.
- Số hộ cận nghèo:
2.068 hộ, tỷ lệ 2,58%.
b) Khu
vực nông thôn
- Tổng số hộ dân cư:
304.715 hộ.
- Số hộ nghèo: 15.198
hộ, tỷ lệ 4,99%.
- Số hộ cận nghèo:
12.028 hộ, tỷ lệ 3,95%.
2.2. Chia theo vùng,
miền
a) Đồng
bằng, hải đảo
- Tổng số hộ dân cư:
318.228 hộ.
- Số hộ nghèo: 5.363
hộ, tỷ lệ 1,69%.
- Số hộ cận nghèo:
8.313 hộ, tỷ lệ 2,61%.
b) Miền
núi
- Tổng số hộ dân cư:
66.546 hộ.
- Tổng số hộ nghèo:
11.005 hộ, tỷ lệ 16,54%.
- Tổng số hộ cận
nghèo: 5.783 hộ, tỷ lệ 8,69%.
3. Hộ nghèo, hộ cận
nghèo theo chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản
- Hộ nghèo thiếu hụt
chỉ số dịch vụ xã hội cơ bản: Việc làm: 4.910 hộ, tỷ lệ 30%; người phụ thuộc
trong hộ gia đình: 5.366 hộ, tỷ lệ 32,78%; dinh dưỡng: 1.395 hộ, tỷ lệ 8,52%; bảo
hiểm y tế: 15.427 hộ, tỷ lệ 94,25%; trình độ giáo dục của người lớn: 2.373 hộ,
tỷ lệ 14,50%; tình trạng đi học ở trẻ em: 417
hộ, tỷ lệ 2,55%; chất lượng nhà ở: 5.219 hộ, tỷ lệ 31,89%; diện tích nhà ở bình
quân đầu người: 3.672 hộ, tỷ lệ 22,43%; nguồn nước sinh hoạt: 3.924 hộ, tỷ lệ
23,97%; nhà tiêu hợp vệ sinh: 9.186 hộ, tỷ lệ 56,12%; sử dụng dịch vụ viễn
thông: 9.104 hộ, tỷ lệ 55,62%; phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin: 4.738 hộ,
tỷ lệ 28,95%.
- Hộ cận nghèo thiếu
hụt dịch vụ xã hội cơ bản: Việc làm: 3.425 hộ, tỷ lệ 24,30%; người phụ thuộc
trong hộ gia đình: 3.043 hộ, tỷ lệ 21,59%; dinh dưỡng: 350 hộ, tỷ lệ 2,48%; bảo
hiểm y tế: 9.845 hộ, tỷ lệ 69,84%; trình độ giáo dục của người lớn: 1.071 hộ, tỷ
lệ 7,60%; tình trạng đi học ở trẻ em: 80 hộ, tỷ lệ 0,57%; chất lượng nhà ở:
1.094 hộ, tỷ lệ 7,76%; diện tích nhà ở bình quân đầu người: 1.023 hộ, tỷ lệ
7,26%; nguồn nước sinh hoạt: 892 hộ, tỷ lệ 6,33%; nhà tiêu hợp
vệ sinh: 2.683 hộ, tỷ lệ 19,03%; sử dụng dịch vụ viễn thông: 3.325 hộ, tỷ lệ
23,59%; phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin: 690 hộ, tỷ
lệ 4,90%.
4. Hộ nghèo, cận
nghèo theo nhóm đối tượng
a) Hộ nghèo:
- Hộ nghèo dân tộc
thiểu số: 10.422 hộ, tỷ lệ 63,67% so với tổng số hộ nghèo, tỷ lệ 19,16% so với
tổng hộ dân tộc thiểu số.
- Hộ nghèo không có
khả năng lao động: 6.217 hộ, tỷ lệ 37,98% so với tổng số hộ nghèo.
- Hộ nghèo có đối tượng
người có công với cách mạng: 80 hộ, tỷ lệ 0,48% so với tổng số hộ nghèo.
b) Hộ cận nghèo
- Hộ cận nghèo dân tộc
thiểu số: 5.194 hộ, tỷ lệ 37,00% so với tổng số cận hộ nghèo, tỷ lệ 9,6% so với
tổng hộ dân tộc thiểu số.
- Hộ cận nghèo không
có khả năng lao động: 6.217 hộ, tỷ lệ 44,104% so với tổng
số cận hộ nghèo.
- Hộ cận nghèo có đối
tượng người có công với cách mạng: 78 hộ, tỷ lệ 0,55% so với tổng số hộ cận
nghèo.
5. Hộ nghèo theo các
nhóm dân tộc
- Tổng số hộ nghèo
16.368 hộ. Cụ thể theo các nhóm dân tộc: Kinh 5.946 hộ, Hre 6.432 hộ,
Cor 2.471 hộ, Thái 01 hộ, Mường 04 hộ, Nùng 01 hộ, Ca dong (tên gọi khác của
dân tộc Xơ Đăng) 1.511 hộ, Khơ me 01 hộ, Tày 01 hộ.
- Tổng số cận hộ
nghèo 14.096 hộ. Cụ thể theo các nhóm dân tộc: Kinh 8.903 hộ, Hre 3.623 hộ, Cor
1.181 hộ, Thái 01 hộ, Mường 01 hộ, Nùng 01 hộ, Ca dong (tên gọi khác của dân tộc
Xơ Đăng) 382 hộ, Rọi 01 hộ, Tày 01 hộ, Hoa 02 hộ.
6. Hộ nghèo theo các
nguyên nhân nghèo
a) Hộ nghèo:
Không có đất sản xuất:
3.488 hộ; không có vốn sản xuất, kinh doanh: 5.924 hộ; không có lao động: 6.099
hộ; không có công cụ/phương tiện sản xuất: 3.406 hộ; không có kiến thức về sản
xuất: 3.406 hộ; không có kỹ năng lao động, sản xuất: 3.556 hộ; có người ốm đau,
bệnh nặng, tai nạn: 1.004 hộ; nguyên nhân khác: 726 hộ.
b) Hộ cận nghèo:
Không có đất sản xuất:
2.271 hộ; không có vốn sản xuất, kinh doanh: 4.422 hộ; không có lao động: 3.520
hộ; không có công cụ/phương tiện sản xuất: 2.027 hộ; không có kiến thức về sản
xuất: 1.928 hộ; không có kỹ năng lao động, sản xuất: 3.354 hộ; có người ốm đau,
bệnh nặng, tai nạn: 4.157 hộ; nguyên nhân khác: 643 hộ.
7. Chỉ số thiếu hụt của
trẻ em thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo
- Tổng số trẻ em thuộc
hộ nghèo: 13.103 trẻ. Trong đó: 11.202 trẻ thiếu hụt về bảo hiểm y tế; 1.875 trẻ
thiếu hụt về dinh dưỡng; 250 trẻ thiếu hụt về tình trạng đi học.
- Tổng số trẻ em thuộc
hộ cận nghèo: 10.699 trẻ. Trong đó: 7.456 trẻ thiếu hụt về bảo hiểm y tế; 556
trẻ thiếu hụt về dinh dưỡng; 92 trẻ thiếu hụt về tình trạng đi học.
(Chi tiết đối với từng
địa phương theo Phụ lục: 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11 đính kèm).
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Điều
3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Cục trưởng
Cục Thống kê tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- BTT UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo;
- Các cơ quan chuyên trách, tham mưu giúp việc Tỉnh ủy;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KTTH, KTN;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KGVXVHTin603.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Phiên
|
PHỤ LỤC 01
KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2024 THEO CHUẨN
NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Kèm theo Quyết định số 1651/QĐ-UBND
ngày 26/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thời
gian rà soát: Tháng 12/2024
TT
|
Khu
Vực/Địa bàn (huyện, TX, TP)
|
Tổng
số hộ dân cư
|
Kết
quả rà soát
|
Tỷ
lệ nghèo đa chiều
|
Tổng
số hộ nghèo
|
Tổng
số hộ cận nghèo
|
Số
hộ
|
Nhân
khẩu
|
Số
hộ
|
Tỷ
lệ
|
Số
hộ
|
Tỷ
lệ
|
A
|
B
|
1
|
2
|
4
|
5
|
6
|
7
|
3
|
I
|
Khu
vực thành thị
|
80.059
|
297.971
|
1.170
|
1,46
|
2.068
|
2,58
|
4,04
|
1
|
TP. Quảng Ngãi
|
38.202
|
131.825
|
112
|
0,29
|
411
|
1,08
|
1,37
|
2
|
Bình Sơn
|
4.030
|
15.671
|
36
|
0,89
|
90
|
2,23
|
3,12
|
3
|
Tư Nghĩa
|
4.913
|
18.208
|
52
|
1,06
|
110
|
2,24
|
3,30
|
4
|
Nghĩa Hành
|
2.834
|
11.850
|
58
|
2,05
|
145
|
5,12
|
7,16
|
5
|
Mộ Đức
|
2.062
|
7.194
|
37
|
1,79
|
47
|
2,28
|
4,07
|
6
|
TX. Đức Phổ
|
21.220
|
86.968
|
463
|
2,18
|
828
|
3,90
|
6,08
|
7
|
Trà Bồng
|
2.164
|
8.459
|
80
|
3,70
|
99
|
4,57
|
8,27
|
8
|
Sơn Hà
|
2.656
|
10.689
|
192
|
7,23
|
175
|
6,59
|
13,82
|
9
|
Ba Tơ
|
1.978
|
7.107
|
140
|
7,08
|
163
|
8,24
|
15,32
|
II
|
Khu
vực nông thôn
|
304.715
|
1.128.705
|
15.198
|
4,99
|
12.028
|
3,95
|
8,94
|
1
|
TP. Quảng Ngãi
|
38.354
|
134.782
|
423
|
1,10
|
892
|
2,33
|
3,43
|
2
|
Lý Sơn
|
6.190
|
18.992
|
311
|
5,02
|
208
|
3,36
|
8,38
|
3
|
Bình Sơn
|
59.479
|
201.691
|
1.271
|
2,14
|
1.638
|
2,75
|
4,89
|
4
|
Sơn Tịnh
|
27.175
|
108.754
|
315
|
1,16
|
608
|
2,24
|
3,40
|
5
|
Tư Nghĩa
|
35.307
|
131.295
|
421
|
1,19
|
983
|
2,78
|
3,98
|
6
|
Nghĩa Hành
|
23.371
|
90.122
|
561
|
2,40
|
1.098
|
4,70
|
7,10
|
7
|
Mộ Đức
|
35.325
|
140.292
|
863
|
2,44
|
682
|
1,93
|
4,37
|
8
|
TX. Đức Phổ
|
19.766
|
75.512
|
440
|
2,23
|
573
|
2,90
|
5,12
|
9
|
Trà Bồng
|
12.372
|
51.942
|
2.845
|
23,00
|
1.502
|
12,14
|
35,14
|
10
|
Sơn Hà
|
20.440
|
76.426
|
3.167
|
15,49
|
1.895
|
9,27
|
24,77
|
11
|
Sơn Tây
|
5.999
|
22.536
|
1.335
|
22,25
|
382
|
6,37
|
28,62
|
12
|
Minh Long
|
5.268
|
19.728
|
571
|
10,84
|
187
|
3,55
|
14,39
|
13
|
Ba Tơ
|
15.669
|
56.633
|
2.675
|
17,07
|
1.380
|
8,81
|
25,88
|
Tổng
cộng (I+II)
|
384.774
|
1.426.676
|
16.368
|
4,25
|
14.096
|
3,66
|
7,91
|
*
|
Đồng
bằng, hải đảo
|
318.228
|
1.173.156
|
5.363
|
1,69
|
8.313
|
2,61
|
4,30
|
1
|
TP. Quảng Ngãi
|
76.556
|
266.607
|
535
|
0,70
|
1.303
|
1,70
|
2,40
|
2
|
Lý Sơn
|
6.190
|
18.992
|
311
|
5,02
|
208
|
3,36
|
8,38
|
3
|
Bình Sơn
|
63.509
|
217.362
|
1.307
|
2,06
|
1.728
|
2,72
|
4,78
|
4
|
Sơn Tịnh
|
27.175
|
108.754
|
315
|
1,16
|
608
|
2,24
|
3,40
|
5
|
Tư Nghĩa
|
40.220
|
149.503
|
473
|
1,18
|
1.093
|
2,72
|
3,89
|
6
|
Nghĩa Hành
|
26.205
|
101.972
|
619
|
2,36
|
1.243
|
4,74
|
7,11
|
7
|
Mộ Đức
|
37.387
|
147.486
|
900
|
2,41
|
729
|
1,95
|
4,36
|
8
|
TX. Đức Phổ
|
40.986
|
162.480
|
903
|
2,20
|
1.401
|
3,42
|
5,62
|
*
|
Miền
núi
|
66.546
|
253.520
|
11.005
|
16,54
|
5.783
|
8,69
|
25,23
|
1
|
Trà Bồng
|
14.536
|
60.401
|
2.925
|
20,12
|
1.601
|
11,01
|
31,14
|
2
|
Sơn Hà
|
23.096
|
87.115
|
3.359
|
14,54
|
2.070
|
8,96
|
23,51
|
3
|
Sơn Tây
|
5.999
|
22.536
|
1.335
|
22,25
|
382
|
6,37
|
28,62
|
4
|
Minh Long
|
5.268
|
19.728
|
571
|
10,84
|
187
|
3,55
|
14,39
|
5
|
Ba Tơ
|
17.647
|
63.740
|
2.815
|
15,95
|
1.543
|
8,74
|
24,70
|
PHỤ LỤC 02
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ NGHÈO NĂM 2024 THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU
GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Kèm theo Quyết định số 1651/QĐ-UBND
ngày 26/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Khu
vực/Địa bàn
|
Phân
tổ
|
Tổng
số hộ nghèo cuối năm 2023
|
Diễn
biến giảm số hộ nghèo
|
Diễn
biến tăng số hộ nghèo
|
Tổng
số hộ nghèo đến tháng 12/2024
|
Số
hộ thoát nghèo
|
Nguyên
nhân: Thay đổi nhân khẩu, hộ nghèo đơn
thân chết đi, chuyển đi nơi
khác, tách, nhập với hộ khác,...
|
Số
hộ cận nghèo trở thành hộ nghèo
|
Số
hộ ngoài danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo gặp khó khăn đột xuất trong năm
|
Nguyên
nhân: Thay đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách, nhập với hộ khác,...
|
Trở
thành hộ cận nghèo
|
Vượt
chuẩn cận nghèo
|
Tái
nghèo
|
Phát
sinh mới
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
I
|
Khu
vực thành thị
|
Hộ
|
1.561
|
230
|
153
|
33
|
14
|
0
|
11
|
0
|
1.170
|
Nhân
khẩu
|
3.956
|
738
|
359
|
81
|
41
|
0
|
37
|
16
|
2.872
|
1
|
TP. Quảng Ngãi
|
Hộ
|
149
|
29
|
6
|
3
|
1
|
-
|
-
|
-
|
112
|
Nhân
khẩu
|
380
|
78
|
12
|
11
|
2
|
-
|
-
|
6
|
287
|
2
|
Bình Sơn
|
Hộ
|
47
|
4
|
6
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
36
|
Nhân
khẩu
|
98
|
15
|
5
|
5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
73
|
3
|
Tư Nghĩa
|
Hộ
|
60
|
4
|
5
|
1
|
-
|
-
|
2
|
-
|
52
|
Nhân
khẩu
|
164
|
8
|
14
|
6
|
-
|
-
|
7
|
2
|
145
|
4
|
Nghĩa Hành
|
Hộ
|
68
|
7
|
1
|
3
|
-
|
-
|
1
|
-
|
58
|
Nhân
khẩu
|
179
|
18
|
1
|
8
|
-
|
-
|
3
|
0
|
155
|
5
|
Mộ Đức
|
Hộ
|
45
|
4
|
4
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
37
|
Nhân
khẩu
|
97
|
17
|
7
|
4
|
-
|
-
|
0
|
1,00
|
70
|
6
|
TX. Đức Phổ
|
Hộ
|
629
|
119
|
49
|
17
|
12
|
-
|
7
|
-
|
463
|
Nhân
khẩu
|
1.472
|
350
|
113
|
25
|
34
|
-
|
24
|
5
|
1.047
|
7
|
Trà Bồng
|
Hộ
|
94
|
0
|
9
|
5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
80
|
Nhân
khẩu
|
165
|
0
|
16
|
8
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
143
|
8
|
Sơn Hà
|
Hộ
|
296
|
41
|
62
|
3
|
1
|
-
|
1
|
-
|
192
|
Nhân
khẩu
|
983
|
189
|
161
|
5
|
5
|
-
|
3
|
-
|
636
|
9
|
Ba Tơ
|
Hộ
|
173
|
22
|
11
|
0
|
0
|
-
|
0
|
-
|
140
|
Nhân
khẩu
|
418
|
63
|
30
|
9
|
0
|
-
|
0
|
0
|
316
|
II
|
Khu
vực nông thôn
|
Hộ
|
21.756
|
2.383
|
4.248
|
317
|
105
|
12
|
234
|
39
|
15.198
|
Nhân
khẩu
|
67.287
|
7.986
|
14.884
|
1.518
|
283
|
49
|
647
|
716
|
44.594
|
1
|
TP. Quảng Ngãi
|
Hộ
|
532
|
65
|
32
|
14
|
-
|
-
|
2
|
-
|
423
|
Nhân
khẩu
|
1.044
|
183
|
61
|
40
|
-
|
-
|
4
|
3
|
767
|
2
|
Lý Sơn
|
Hộ
|
404
|
27
|
52
|
19
|
4
|
-
|
1
|
-
|
311
|
Nhân
khẩu
|
648
|
47
|
89
|
34
|
7
|
-
|
2
|
-
|
487
|
3
|
Bình Sơn
|
Hộ
|
1.728
|
160
|
333
|
39
|
7
|
1
|
67
|
|
1.271
|
Nhân
khẩu
|
3.049
|
375
|
532
|
123
|
13
|
4
|
171
|
33
|
2.240
|
4
|
Sơn Tịnh
|
Hộ
|
382
|
31
|
24
|
22
|
4
|
-
|
6
|
-
|
315
|
Nhân
khẩu
|
675
|
70
|
35
|
30
|
8
|
-
|
12
|
-
|
560
|
5
|
Tư Nghĩa
|
Hộ
|
517
|
71
|
51
|
20
|
16
|
0
|
30
|
-
|
421
|
Nhân
khẩu
|
1.071
|
187
|
117
|
36
|
30
|
0
|
81
|
13
|
855
|
6
|
Nghĩa Hành
|
Hộ
|
766
|
142
|
80
|
5
|
8
|
-
|
11
|
3
|
561
|
Nhân
khẩu
|
1.773
|
374
|
184
|
64
|
27
|
-
|
34
|
25
|
1.237
|
7
|
Mộ Đức
|
Hộ
|
1.317
|
133
|
344
|
14
|
14
|
1
|
22
|
-
|
863
|
Nhân
khẩu
|
3.326
|
399
|
1.015
|
98
|
25
|
1
|
61
|
21
|
1.922
|
8
|
TX. Đức Phổ
|
Hộ
|
595
|
91
|
49
|
26
|
2
|
-
|
9
|
-
|
440
|
Nhân
khẩu
|
1.112
|
209
|
97
|
49
|
2
|
-
|
17
|
1
|
777
|
9
|
Trà Bồng
|
Hộ
|
4.210
|
357
|
1.048
|
17
|
11
|
5
|
11
|
30
|
2.845
|
Nhân
khẩu
|
18.641
|
1.584
|
4.716
|
126
|
45
|
25
|
33
|
197
|
12.515
|
10
|
Sơn Hà
|
Hộ
|
4.426
|
563
|
656
|
67
|
7
|
1
|
18
|
1
|
3.167
|
Nhân
khẩu
|
12.873
|
1.816
|
2.294
|
349
|
21
|
5
|
57
|
178
|
8.675
|
11
|
Sơn Tây
|
Hộ
|
2.027
|
137
|
562
|
24
|
5
|
3
|
20
|
3
|
1.335
|
Nhân
khẩu
|
7.929
|
589
|
2.250
|
175
|
18
|
11
|
71
|
128
|
5.143
|
12
|
Minh Long
|
Hộ
|
885
|
47
|
268
|
4
|
2
|
-
|
2
|
1
|
571
|
Nhân
khẩu
|
2.653
|
157
|
892
|
-
|
6
|
-
|
8
|
-
|
1.618
|
13
|
Ba Tơ
|
Hộ
|
3.967
|
559
|
749
|
46
|
25
|
1
|
35
|
1
|
2.675
|
Nhân
khẩu
|
12.493
|
1.996
|
2.602
|
394
|
81
|
3
|
96
|
117
|
7.798
|
Tổng
cộng (I+II)
|
Hộ
|
23.317
|
2.613
|
4.401
|
350
|
119
|
12
|
245
|
39
|
16.368
|
Nhân
khẩu
|
71.243
|
8.724
|
15.243
|
1.599
|
324
|
49
|
684
|
732
|
47.466
|
*
|
Đồng
bằng
|
Hộ
|
7.239
|
887
|
1.036
|
184
|
68
|
2
|
158
|
3
|
5.363
|
Nhân
khẩu
|
15.088
|
2.330
|
2.282
|
533
|
148
|
5
|
416
|
110
|
10.622
|
1
|
TP. Quảng Ngãi
|
Hộ
|
681
|
94
|
38
|
17
|
1
|
-
|
2
|
-
|
535
|
Nhân
khẩu
|
1.424
|
261
|
73
|
51
|
2
|
-
|
4
|
9
|
1.054
|
2
|
Lý Sơn
|
Hộ
|
404
|
27
|
52
|
19
|
4
|
-
|
1
|
-
|
311
|
Nhân
khẩu
|
648
|
47
|
89
|
34
|
7
|
-
|
2
|
-
|
487
|
3
|
Bình Sơn
|
Hộ
|
1.775
|
164
|
339
|
40
|
7
|
1
|
67
|
-
|
1.307
|
Nhân
khẩu
|
3.147
|
390
|
537
|
128
|
13
|
4
|
171
|
33
|
2.313
|
4
|
Sơn Tịnh
|
Hộ
|
382
|
31
|
24
|
22
|
4
|
-
|
6
|
-
|
315
|
Nhân
khẩu
|
675
|
70
|
35
|
30
|
8
|
-
|
12
|
-
|
560
|
5
|
Tư Nghĩa
|
Hộ
|
577
|
75
|
56
|
21
|
16
|
0
|
32
|
-
|
473
|
Nhân
khẩu
|
1.235
|
195
|
131
|
42
|
30
|
0
|
88
|
15
|
1.000
|
6
|
Nghĩa Hành
|
Hộ
|
834
|
149
|
81
|
8
|
8
|
-
|
12
|
3
|
619
|
Nhân
khẩu
|
1.952
|
392
|
185
|
72
|
27
|
-
|
37
|
25
|
1.392
|
7
|
Mộ Đức
|
Hộ
|
1.362
|
137
|
348
|
14
|
14
|
1
|
22
|
-
|
900
|
Nhân
khẩu
|
3.423
|
416
|
1.022
|
102
|
25
|
1
|
61
|
22
|
1.992
|
8
|
TX. Đức Phổ
|
Hộ
|
1.224
|
210
|
98
|
43
|
14
|
0
|
16
|
-
|
903
|
Nhân
khẩu
|
2.584
|
559
|
210
|
74
|
36
|
0
|
41
|
6
|
1.824
|
*
|
Miền
núi
|
Hộ
|
16.078
|
1.726
|
3.365
|
166
|
51
|
10
|
87
|
36
|
11.005
|
Nhân
khẩu
|
56.155
|
6.394
|
12.961
|
1.066
|
176
|
44
|
268
|
622
|
36.844
|
1
|
Trà Bồng
|
Hộ
|
4.304
|
357
|
1.057
|
22
|
11
|
5
|
11
|
30
|
2.925
|
Nhân
khẩu
|
18.806
|
1.584
|
4.732
|
134
|
45
|
25
|
33
|
199
|
12.658
|
2
|
Sơn Hà
|
Hộ
|
4.722
|
604
|
718
|
70
|
8
|
1
|
19
|
1
|
3.359
|
Nhân
khẩu
|
13.856
|
2.005
|
2.455
|
354
|
26
|
5
|
60
|
178
|
9.311
|
3
|
Sơn Tây
|
Hộ
|
2.027
|
137
|
562
|
24
|
5
|
3
|
20
|
3
|
1.335
|
Nhân
khẩu
|
7.929
|
589
|
2.250
|
175
|
18
|
11
|
71
|
128
|
5.143
|
4
|
Minh Long
|
Hộ
|
885
|
47
|
268
|
4
|
2
|
0
|
2
|
1
|
571
|
Nhân
khẩu
|
2.653
|
157
|
892
|
0
|
6
|
0
|
8
|
0
|
1.618
|
5
|
Ba Tơ
|
Hộ
|
4.140
|
581
|
760
|
46
|
25
|
1
|
35
|
1
|
2.815
|
Nhân
khẩu
|
12.911
|
2.059
|
2.632
|
403
|
81
|
3
|
96
|
117
|
8.114
|
PHỤ LỤC 03
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2024 THEO CHUẨN NGHÈO ĐA
CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Kèm theo Quyết định số 1651/QĐ-UBND
ngày 26/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Khu
vực/Địa bàn
|
Phân
tổ
|
Tổng
số hộ cận nghèo cuối năm 2023
|
Diễn
biến giảm số hộ cận nghèo
|
Diễn
biến tăng số hộ cận nghèo
|
Tổng
số hộ cận nghèo đến tháng 12/2024
|
Số
hộ thoát cận nghèo
|
Số
hộ cận nghèo trở thành hộ nghèo
|
Nguyên
nhân: Thay đổi nhân khẩu, hộ đơn thân chết đi, chuyển đi nơi khác, tách, nhập
với hộ khác,...
|
Số
hộ nghèo trở thành hộ cận nghèo
|
Số
hộ ngoài danh
|
Nguyên
nhân: Thay đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách,
nhập với hộ khác,...
|
Tái
cận nghèo
|
Phát
sinh mới
|
I
|
Khu
vực thành thị
|
Hộ
|
2.639
|
864
|
14
|
13
|
232
|
2
|
86
|
0
|
2.068
|
Nhân
khẩu
|
8.056
|
2.651
|
42
|
67
|
729
|
6
|
280
|
21
|
6.332
|
1
|
TP. Quảng Ngãi
|
Hộ
|
520
|
140
|
1
|
6
|
28
|
2
|
8
|
-
|
411
|
Nhân
khẩu
|
1.499
|
381
|
2
|
29
|
75
|
6
|
25
|
3
|
1.196
|
2
|
Bình Sơn
|
Hộ
|
112
|
33
|
-
|
-
|
5
|
-
|
6
|
-
|
90
|
Nhân
khẩu
|
262
|
69
|
1
|
6
|
16
|
-
|
10
|
1
|
213
|
3
|
Tư Nghĩa
|
Hộ
|
134
|
32
|
-
|
-
|
4
|
-
|
4
|
-
|
110
|
Nhân
khẩu
|
423
|
91
|
-
|
4
|
8
|
-
|
13
|
2
|
351
|
4
|
Nghĩa Hành
|
Hộ
|
205
|
70
|
-
|
-
|
7
|
-
|
3
|
-
|
145
|
Nhân
khẩu
|
794
|
283
|
-
|
3
|
18
|
-
|
10
|
2
|
538
|
5
|
Mộ Đức
|
Hộ
|
59
|
17
|
-
|
-
|
4
|
-
|
1
|
-
|
47
|
Nhân
khẩu
|
180
|
54
|
-
|
3
|
14
|
-
|
4
|
2
|
143
|
6
|
TX. Đức Phổ
|
Hộ
|
1.026
|
360
|
12
|
7
|
119
|
-
|
62
|
-
|
828
|
Nhân
khẩu
|
2.930
|
1.073
|
34
|
17
|
350
|
-
|
209
|
8
|
2.373
|
7
|
Trà Bồng
|
Hộ
|
187
|
89
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
-
|
99
|
Nhân
khẩu
|
613
|
279
|
-
|
5
|
-
|
-
|
4
|
3
|
336
|
8
|
Sơn Hà
|
Hộ
|
173
|
40
|
1
|
-
|
43
|
-
|
-
|
-
|
175
|
Nhân
khẩu
|
624
|
153
|
5
|
-
|
185
|
-
|
-
|
-
|
651
|
9
|
Ba Tơ
|
Hộ
|
223
|
83
|
-
|
-
|
22
|
-
|
1
|
-
|
163
|
Nhân
khẩu
|
731
|
268
|
-
|
-
|
63
|
-
|
5
|
-
|
531
|
II
|
Khu
vực nông thôn
|
Hộ
|
16.273
|
6.896
|
133
|
67
|
2.354
|
11
|
464
|
22
|
12.028
|
Nhân
khẩu
|
52.793
|
23.316
|
377
|
976
|
7.962
|
46
|
1.403
|
632
|
38.167
|
1
|
TP. Quảng Ngãi
|
Hộ
|
1.130
|
349
|
-
|
11
|
66
|
1
|
55
|
-
|
892
|
Nhân
khẩu
|
3.041
|
869
|
-
|
74
|
187
|
4
|
182
|
34
|
2.505
|
2
|
Lý Sơn
|
Hộ
|
263
|
78
|
4
|
3
|
27
|
-
|
3
|
-
|
208
|
Nhân
khẩu
|
504
|
142
|
7
|
19
|
47
|
-
|
10
|
-
|
393
|
3
|
Bình Sơn
|
Hộ
|
2.310
|
868
|
35
|
14
|
140
|
-
|
105
|
-
|
1.638
|
Nhân
khẩu
|
5.075
|
1.807
|
90
|
100
|
328
|
-
|
279
|
42
|
3.727
|
4
|
Sơn Tịnh
|
Hộ
|
774
|
251
|
4
|
9
|
31
|
2
|
65
|
-
|
608
|
Nhân
khẩu
|
2.067
|
715
|
8
|
40
|
70
|
3
|
218
|
21
|
1.616
|
5
|
Tư Nghĩa
|
Hộ
|
1.258
|
404
|
16
|
5
|
71
|
1
|
73
|
5
|
983
|
Nhân
khẩu
|
3.375
|
1.077
|
30
|
40
|
187
|
5
|
200
|
51
|
2.671
|
6
|
Nghĩa Hành
|
Hộ
|
1.278
|
368
|
8
|
1
|
135
|
-
|
62
|
-
|
1.098
|
Nhân
khẩu
|
4.008
|
1.152
|
27
|
67
|
363
|
-
|
193
|
69
|
3.387
|
7
|
Mộ Đức
|
Hộ
|
1.085
|
554
|
15
|
2
|
135
|
2
|
31
|
-
|
682
|
Nhân
khẩu
|
3.496
|
1.830
|
31
|
49
|
406
|
10
|
81
|
17
|
2.100
|
8
|
TX. Đức Phổ
|
Hộ
|
710
|
254
|
2
|
6
|
91
|
1
|
31
|
2
|
573
|
Nhân
khẩu
|
1.981
|
768
|
2
|
22
|
209
|
4
|
99
|
7
|
1.508
|
9
|
Trà Bồng
|
Hộ
|
2.401
|
1.269
|
11
|
6
|
357
|
2
|
14
|
14
|
1.502
|
Nhân
khẩu
|
10.044
|
5.428
|
45
|
55
|
1.587
|
11
|
49
|
124
|
6.287
|
10
|
Sơn Hà
|
Hộ
|
2.385
|
1.053
|
7
|
6
|
561
|
1
|
14
|
-
|
1.895
|
Nhân
khẩu
|
9.245
|
4.041
|
32
|
276
|
1.832
|
6
|
50
|
137
|
6.921
|
11
|
Sơn Tây
|
Hộ
|
582
|
335
|
5
|
1
|
137
|
1
|
3
|
0
|
382
|
Nhân
khẩu
|
2.282
|
1.321
|
18
|
123
|
589
|
3
|
11
|
49
|
1.472
|
12
|
Minh Long
|
Hộ
|
263
|
124
|
1
|
-
|
48
|
-
|
0
|
1
|
187
|
Nhân
khẩu
|
977
|
463
|
6
|
1
|
157
|
-
|
0
|
0
|
664
|
13
|
Ba Tơ
|
Hộ
|
1.834
|
989
|
25
|
3
|
555
|
-
|
8
|
-
|
1.380
|
Nhân
khẩu
|
6.698
|
3.703
|
81
|
110
|
2.000
|
-
|
31
|
81
|
4.916
|
Tổng
cộng (I+II)
|
Hộ
|
18.912
|
7.760
|
147
|
80
|
2.586
|
13
|
550
|
22
|
14.096
|
Nhân
khẩu
|
60.849
|
25.967
|
419
|
1.043
|
8.691
|
52
|
1.683
|
653
|
44.499
|
*
|
Đồng bằng
|
Hộ
|
10.864
|
3.778
|
97
|
64
|
863
|
9
|
508
|
8
|
8.313
|
Nhân
khẩu
|
29.635
|
10.311
|
232
|
473
|
2.278
|
32
|
1.533
|
259
|
22.721
|
1
|
TP. Quảng Ngãi
|
Hộ
|
1.650
|
489
|
1
|
17
|
94
|
3
|
63
|
0
|
1.303
|
Nhân
khẩu
|
4.540
|
1.250
|
2
|
103
|
262
|
10
|
207
|
37
|
3.701
|
2
|
Lý Sơn
|
Hộ
|
263
|
78
|
4
|
3
|
27
|
0
|
2
|
1
|
208
|
Nhân
khẩu
|
504
|
142
|
7
|
19
|
47
|
0
|
10
|
0
|
393
|
3
|
Bình Sơn
|
Hộ
|
2.422
|
901
|
35
|
14
|
145
|
0
|
111
|
0
|
1.728
|
Nhân
khẩu
|
5.337
|
1.876
|
91
|
106
|
344
|
0
|
289
|
43
|
3.940
|
4
|
Sơn Tịnh
|
Hộ
|
774
|
251
|
4
|
9
|
31
|
2
|
65
|
0
|
608
|
Nhân
khẩu
|
2.067
|
715
|
8
|
40
|
70
|
3
|
218
|
21
|
1.616
|
5
|
Tư Nghĩa
|
Hộ
|
1.392
|
436
|
16
|
5
|
75
|
1
|
77
|
5
|
1.093
|
Nhân
khẩu
|
3.798
|
1.168
|
30
|
44
|
195
|
5
|
213
|
53
|
3.022
|
6
|
Nghĩa Hành
|
Hộ
|
1.483
|
438
|
8
|
1
|
142
|
0
|
65
|
0
|
1.243
|
Nhân
khẩu
|
4.802
|
1.435
|
27
|
70
|
381
|
0
|
203
|
71
|
3.925
|
7
|
Mộ Đức
|
Hộ
|
1.144
|
571
|
15
|
2
|
139
|
2
|
32
|
0
|
729
|
Nhân
khẩu
|
3.676
|
1.884
|
31
|
52
|
420
|
10
|
85
|
19
|
2.243
|
8
|
TX. Đức Phổ
|
Hộ
|
1.736
|
614
|
14
|
13
|
210
|
1
|
93
|
2
|
1.401
|
Nhân
khẩu
|
4.911
|
1.841
|
36
|
39
|
559
|
4
|
308
|
15
|
3.881
|
*
|
Miền
núi
|
Hộ
|
8.048
|
3.982
|
50
|
16
|
1.723
|
4
|
41
|
15
|
5.783
|
Nhân
khẩu
|
31.214
|
15.656
|
187
|
570
|
6.413
|
20
|
150
|
394
|
21.778
|
1
|
Trà Bồng
|
Hộ
|
2.588
|
1.358
|
11
|
6
|
357
|
2
|
15
|
14
|
1.601
|
Nhân
khẩu
|
10.657
|
5.707
|
45
|
60
|
1.587
|
11
|
53
|
127
|
6.623
|
2
|
Sơn Hà
|
Hộ
|
2.558
|
1.093
|
8
|
6
|
604
|
1
|
14
|
0
|
2.070
|
Nhân
khẩu
|
9.869
|
4.194
|
37
|
276
|
2.017
|
6
|
50
|
137
|
7.572
|
3
|
Sơn Tây
|
Hộ
|
582
|
335
|
5
|
1
|
137
|
1
|
3
|
0
|
382
|
Nhân
khẩu
|
2.282
|
1.321
|
18
|
123
|
589
|
3
|
11
|
49
|
1.472
|
4
|
Minh Long
|
Hộ
|
263
|
124
|
1
|
0
|
48
|
0
|
0
|
1
|
187
|
Nhân
khẩu
|
977
|
463
|
6
|
1
|
157
|
0
|
0
|
0
|
664
|
5
|
Ba Tơ
|
Hộ
|
2.057
|
1.072
|
25
|
3
|
577
|
0
|
9
|
0
|
1.543
|
Nhân
khẩu
|
7.429
|
3.971
|
81
|
110
|
2.063
|
0
|
36
|
81
|
5.447
|
PHỤ LỤC 04
CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO NĂM 2024
THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Kèm theo Quyết định số 1651/QĐ-UBND
ngày 26/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Khu
vực/đơn vị (huyện,
TX, TP)
|
Tổng số hộ nghèo
|
Chỉ
số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
I
|
Khu
vực thành thị
|
1.170
|
450
|
478
|
33
|
1151
|
107
|
15
|
291
|
126
|
167
|
360
|
686
|
254
|
1
|
TP. Quảng Ngãi
|
112
|
39
|
54
|
0
|
112
|
10
|
2
|
27
|
16
|
0
|
2
|
78
|
41
|
2
|
Bình Sơn
|
36
|
20
|
12
|
0
|
36
|
0
|
1
|
13
|
1
|
0
|
2
|
31
|
3
|
3
|
Tư Nghĩa
|
52
|
42
|
29
|
0
|
50
|
1
|
0
|
7
|
0
|
0
|
0
|
32
|
9
|
4
|
Nghĩa Hành
|
58
|
33
|
31
|
7
|
57
|
13
|
0
|
29
|
3
|
4
|
13
|
50
|
7
|
5
|
Mộ Đức
|
37
|
27
|
27
|
1
|
4
|
0
|
1
|
8
|
0
|
0
|
0
|
28
|
20
|
6
|
TX. Đức Phổ
|
463
|
126
|
192
|
12
|
463
|
33
|
4
|
139
|
45
|
125
|
87
|
280
|
111
|
7
|
Trà Bồng
|
80
|
40
|
19
|
0
|
99
|
3
|
0
|
6
|
2
|
1
|
4
|
12
|
0
|
8
|
Sơn Hà
|
192
|
120
|
101
|
9
|
191
|
41
|
5
|
43
|
45
|
33
|
127
|
69
|
43
|
9
|
Ba Tơ
|
140
|
3
|
13
|
4
|
139
|
6
|
2
|
19
|
14
|
4
|
125
|
106
|
20
|
II
|
Khu
vực nông thôn
|
15.198
|
4.460
|
4.888
|
1.362
|
14.276
|
2.266
|
402
|
4.928
|
3.546
|
3.757
|
8.826
|
8.418
|
4.484
|
1
|
TP. Quảng Ngãi
|
423
|
67
|
221
|
4
|
423
|
19
|
8
|
54
|
34
|
1
|
41
|
355
|
158
|
2
|
Lý Sơn
|
311
|
89
|
258
|
2
|
311
|
14
|
5
|
146
|
0
|
86
|
0
|
42
|
14
|
3
|
Bình Sơn
|
1271
|
702
|
967
|
37
|
1.091
|
62
|
5
|
458
|
50
|
258
|
269
|
1.398
|
578
|
4
|
Sơn Tịnh
|
315
|
69
|
100
|
7
|
315
|
29
|
2
|
150
|
10
|
32
|
70
|
232
|
112
|
5
|
Tư Nghĩa
|
421
|
205
|
222
|
4
|
375
|
38
|
6
|
33
|
21
|
10
|
32
|
325
|
184
|
6
|
Nghĩa Hành
|
561
|
243
|
272
|
16
|
542
|
57
|
5
|
77
|
55
|
52
|
145
|
410
|
186
|
7
|
Mộ Đức
|
863
|
408
|
544
|
64
|
443
|
96
|
29
|
259
|
51
|
112
|
114
|
507
|
135
|
8
|
TX. Đức Phổ
|
440
|
80
|
203
|
3
|
440
|
9
|
8
|
116
|
29
|
170
|
128
|
332
|
93
|
9
|
Trà Bồng
|
2845
|
593
|
689
|
529
|
2.845
|
624
|
186
|
1.314
|
1.402
|
1.470
|
2.253
|
918
|
482
|
10
|
Sơn Hà
|
3167
|
940
|
525
|
188
|
3.161
|
540
|
62
|
1.111
|
857
|
982
|
2.588
|
1.793
|
1.232
|
11
|
Sơn Tây
|
1335
|
304
|
259
|
246
|
1090
|
267
|
40
|
214
|
453
|
186
|
475
|
496
|
330
|
12
|
Minh Long
|
571
|
233
|
94
|
25
|
571
|
54
|
5
|
197
|
111
|
206
|
342
|
253
|
217
|
13
|
Ba Tơ
|
2675
|
527
|
534
|
237
|
2.669
|
457
|
41
|
799
|
473
|
192
|
2.369
|
1.357
|
763
|
Tổng
cộng (I+II)
|
16.368
|
4.910
|
5.366
|
1.395
|
15.427
|
2.373
|
417
|
5.219
|
3.672
|
3.924
|
9.186
|
9.104
|
4.738
|
*
|
Đồng
bằng, hải đảo
|
5.363
|
1.874
|
2.938
|
135
|
4.756
|
361
|
79
|
1.222
|
279
|
706
|
786
|
3.732
|
1.434
|
1
|
TP. Quảng Ngãi
|
535
|
106
|
275
|
4
|
535
|
29
|
10
|
81
|
50
|
1
|
43
|
433
|
199
|
2
|
Lý Sơn
|
311
|
89
|
258
|
2
|
311
|
14
|
5
|
146
|
0
|
86
|
0
|
42
|
14
|
3
|
Bình Sơn
|
1.307
|
446
|
785
|
15
|
1.221
|
42
|
9
|
177
|
15
|
114
|
154
|
1.061
|
364
|
4
|
Sơn Tịnh
|
315
|
69
|
100
|
7
|
315
|
29
|
2
|
150
|
10
|
32
|
70
|
232
|
112
|
5
|
Tư Nghĩa
|
473
|
247
|
251
|
4
|
425
|
39
|
6
|
40
|
21
|
10
|
32
|
357
|
193
|
6
|
Nghĩa Hành
|
619
|
276
|
303
|
23
|
599
|
70
|
5
|
106
|
58
|
56
|
158
|
460
|
193
|
7
|
Mộ Đức
|
900
|
435
|
571
|
65
|
447
|
96
|
30
|
267
|
51
|
112
|
114
|
535
|
155
|
8
|
TX. Đức Phổ
|
903
|
206
|
395
|
15
|
903
|
42
|
12
|
255
|
74
|
295
|
215
|
612
|
204
|
*
|
Miền
núi
|
11.005
|
2.760
|
2.234
|
1.238
|
10.765
|
1.992
|
341
|
3.703
|
3.357
|
3.074
|
8.283
|
5.004
|
3.087
|
1
|
Trà Bồng
|
2.925
|
633
|
708
|
529
|
2.944
|
627
|
186
|
1.320
|
1.404
|
1.471
|
2.257
|
930
|
482
|
2
|
Sơn Hà
|
3.359
|
1.060
|
626
|
197
|
3.352
|
581
|
67
|
1.154
|
902
|
1.015
|
2.715
|
1.862
|
1.275
|
3
|
Sơn Tây
|
1.335
|
304
|
259
|
246
|
1.090
|
267
|
40
|
214
|
453
|
186
|
475
|
496
|
330
|
4
|
Minh Long
|
571
|
233
|
94
|
25
|
571
|
54
|
5
|
197
|
111
|
206
|
342
|
253
|
217
|
5
|
Ba Tơ
|
2.815
|
530
|
547
|
241
|
2.808
|
463
|
43
|
818
|
487
|
196
|
2.494
|
1.463
|
783
|
Ghi
chú:
|
1: Việc làm
|
3: Dinh dưỡng
|
5: Trình độ giáo dục
của người lớn
|
7: Chất lượng nhà ở
|
9: Nguồn nước sinh
hoạt
|
11: Sử dụng dịch vụ
viễn thông
|
2: Người phụ thuộc
trong hộ gia đình
|
4: Bảo hiểm y tế
|
6: Tình trạng đi học
của trẻ em
|
8: Diện tích nhà ở
bình quân đầu người
|
10: Nhà tiêu hợp vệ
sinh
|
12: Phương tiện phục
vụ tiếp cận thông tin
|
PHỤ LỤC 05
TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO
NĂM 2024 THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Kèm theo Quyết định số 1651/QĐ-UBND
ngày 26/12/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
TT
|
Khu
Vực/Đơn vị (huyện,
TX, TP)
|
Tổng
số hộ nghèo
|
Tỷ
lệ chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo (so
với tổng số hộ nghèo)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
I
|
Khu
vực thành thị
|
1.170
|
38,46
|
40,85
|
2,82
|
98,38
|
9,15
|
1,28
|
24,87
|
10,77
|
14,27
|
30,77
|
58,63
|
21,71
|
1
|
TP. Quảng Ngãi
|
112
|
34,82
|
48,21
|
0,00
|
100,00
|
8,93
|
1,79
|
24,11
|
14,29
|
0,00
|
1,79
|
69,64
|
36,61
|
2
|
Bình Sơn
|
36
|
55,56
|
33,33
|
0,00
|
100,00
|
0,00
|
2,78
|
36,11
|
2,78
|
0,00
|
5,56
|
86,11
|
8,33
|
3
|
Tư Nghĩa
|
52
|
80,77
|
55,77
|
0,00
|
96,15
|
1,92
|
0,00
|
13,46
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
61,54
|
17,31
|
4
|
Nghĩa Hành
|
58
|
56,90
|
53,45
|
12,07
|
98,28
|
22,41
|
0,00
|
50,00
|
5,17
|
6,90
|
22,41
|
86,21
|
12,07
|
5
|
Mộ Đức
|
37
|
72,97
|
72,97
|
2,70
|
10,81
|
0,00
|
2,70
|
21,62
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
75,68
|
54,05
|
6
|
TX. Đức Phổ
|
463
|
27,21
|
41,47
|
2,59
|
100,00
|
7,13
|
0,86
|
30,02
|
9,72
|
27,00
|
18,79
|
60,48
|
23,97
|
7
|
Trà Bồng
|
80
|
50,00
|
23,75
|
0,00
|
123,75
|
3,75
|
0,00
|
7,50
|
2,50
|
1,25
|
5,00
|
15,00
|
0,00
|
8
|
Sơn Hà
|
192
|
62,50
|
52,60
|
4,69
|
99,48
|
21,35
|
2,60
|
22,40
|
23,44
|
17,19
|
66,15
|
35,94
|
22,40
|
9
|
Ba Tơ
|
140
|
2,14
|
9,29
|
2,86
|
99,29
|
4,29
|
1,43
|
13,57
|
10,00
|
2,86
|
89,29
|
75,71
|
14,29
|
II
|
Khu
vực nông thôn
|
15.198
|
29,35
|
32,16
|
8,96
|
93,93
|
14
91
|
2,65
|
32,43
|
23,33
|
24,72
|
58,07
|
55,39
|
29,50
|
1
|
TP. Quảng Ngãi
|
423
|
15,84
|
52,25
|
0,95
|
100,00
|
4,49
|
1,89
|
12,77
|
8,04
|
0,24
|
9,69
|
83,92
|
37,35
|
2
|
Lý Sơn
|
311
|
28,62
|
82,96
|
0,64
|
100,00
|
4,50
|
1,61
|
46,95
|
0,00
|
27,65
|
0,00
|
13,50
|
4,50
|
3
|
Bình Sơn
|
1.271
|
55,23
|
76,08
|
2,91
|
85,84
|
4,88
|
0,39
|
36,03
|
3,93
|
20,30
|
21,16
|
109,99
|
45,48
|
4
|
Sơn Tịnh
|
315
|
21,90
|
31,75
|
2,22
|
100,00
|
9,21
|
0,63
|
47,62
|
3,17
|
10,16
|
22,22
|
73,65
|
35,56
|
5
|
Tư Nghĩa
|
421
|
48,69
|
52,73
|
0,95
|
89,07
|
9,03
|
1,43
|
7,84
|
4,99
|
2,38
|
7,60
|
77,20
|
43,71
|
6
|
Nghĩa Hành
|
561
|
43,32
|
48,48
|
2,85
|
96,61
|
10,16
|
0,89
|
13,73
|
9,80
|
9,27
|
25,85
|
73,08
|
33,16
|
7
|
Mộ Đức
|
863
|
47,28
|
63,04
|
7,42
|
51,33
|
11,12
|
3,36
|
30,01
|
5,91
|
12,98
|
13,21
|
58,75
|
15,64
|
8
|
TX. Đức Phổ
|
440
|
18,18
|
46,14
|
0,68
|
100,00
|
2,05
|
1,82
|
26,36
|
6,59
|
38,64
|
29,09
|
75,45
|
21,14
|
9
|
Trà Bồng
|
2.845
|
20,84
|
24,22
|
18,59
|
100,00
|
21,93
|
6,54
|
46,19
|
49,28
|
51,67
|
79,19
|
32,27
|
16,94
|
10
|
Sơn Hà
|
3.167
|
29,68
|
16,58
|
5,94
|
99,81
|
17,05
|
1,96
|
35,08
|
27,06
|
31,01
|
81,72
|
56,62
|
38,90
|
11
|
Sơn Tây
|
1.335
|
22,77
|
19,40
|
18,43
|
81,65
|
20,00
|
3,00
|
16,03
|
33,93
|
13,93
|
35,58
|
37,15
|
24,72
|
12
|
Minh Long
|
571
|
40,81
|
16,46
|
4,38
|
100,00
|
9,46
|
0,88
|
34,50
|
19,44
|
36,08
|
59,89
|
44,31
|
38,00
|
13
|
Ba Tơ
|
2.675
|
19,70
|
19,96
|
8,86
|
99,78
|
17,08
|
1,53
|
29,87
|
17,68
|
7,18
|
88,56
|
50,73
|
28,52
|
Tổng
cộng (I+II)
|
16.368
|
3000
|
32,78
|
8,52
|
9425
|
14,50
|
2,55
|
31,89
|
22,43
|
23,97
|
56,12
|
55,62
|
28,95
|
*
|
Đồng
bằng, hải đảo
|
5.363
|
34,94
|
54,78
|
2,52
|
88,68
|
6,73
|
1,47
|
22,79
|
5,20
|
13,16
|
14,66
|
69,59
|
26,74
|
1
|
TP. Quảng Ngãi
|
535
|
19,81
|
51,40
|
0,75
|
100,00
|
5,42
|
1,87
|
15,14
|
9,35
|
0,19
|
8,04
|
80,93
|
37,20
|
2
|
Lý Sơn
|
311
|
28,62
|
82,96
|
0,64
|
100,00
|
4,50
|
1,61
|
46,95
|
0,00
|
27,65
|
0,00
|
13,50
|
4,50
|
3
|
Bình Sơn
|
1.307
|
34,12
|
60,06
|
1,15
|
93,42
|
3,21
|
0,69
|
13,54
|
1,15
|
8,72
|
11,78
|
81,18
|
27,85
|
4
|
Sơn Tịnh
|
315
|
21,90
|
31,75
|
2,22
|
100,00
|
9,21
|
0,63
|
47,62
|
3,17
|
10,16
|
22,22
|
73,65
|
35,56
|
5
|
Tư Nghĩa
|
473
|
52,22
|
53,07
|
0,85
|
89,85
|
8,25
|
1,27
|
8,46
|
4,44
|
2,11
|
6,77
|
75,48
|
40,80
|
6
|
Nghĩa Hành
|
619
|
44,59
|
48,95
|
3,72
|
96,77
|
11,31
|
0,81
|
17,12
|
9,37
|
9,05
|
25,53
|
74,31
|
31,18
|
7
|
Mộ Đức
|
900
|
48,33
|
63,44
|
7,22
|
49,67
|
10,67
|
3,33
|
29,67
|
5,67
|
12,44
|
12,67
|
59,44
|
17,22
|
8
|
TX. Đức Phổ
|
903
|
22,81
|
43,74
|
1,66
|
100,00
|
4,65
|
1,33
|
28,24
|
8,19
|
32,67
|
23,81
|
67,77
|
22,59
|
*
|
Miền
núi
|
11.005
|
25,08
|
20,30
|
11,25
|
97,82
|
18,10
|
3,10
|
33,65
|
30,50
|
27,93
|
75,27
|
45,47
|
28,05
|
1
|
Trà Bồng
|
2.925
|
21,64
|
24,21
|
18,09
|
100,65
|
21,44
|
6,36
|
45,13
|
48,00
|
50,29
|
77,16
|
31,79
|
16,48
|
2
|
Sơn Hà
|
3.359
|
31,56
|
18,64
|
5,86
|
99,79
|
17,30
|
1,99
|
34,36
|
26,85
|
30,22
|
80,83
|
55,43
|
37,96
|
3
|
Sơn Tây
|
1.335
|
22,77
|
19,40
|
18,43
|
81,65
|
20,00
|
3,00
|
16,03
|
33,93
|
13,93
|
35,58
|
37,15
|
24,72
|
4
|
Minh Long
|
571
|
40,81
|
16,46
|
4,38
|
100,00
|
9,46
|
0,88
|
34,50
|
19,44
|
36,08
|
59,89
|
44,31
|
38,00
|
5
|
Ba Tơ
|
2.815
|
18,83
|
19,43
|
8,56
|
99,75
|
16,45
|
1,53
|
29,06
|
17,30
|
6,96
|
88,60
|
51,97
|
27,82
|
Ghi
chú:
|
1: Việc làm
|
3: Dinh dưỡng
|
5: Trình
độ giáo dục của người lớn
|
7: Chất lượng nhà ở
|
9: Nguồn nước sinh
hoạt
|
11: Sử dụng dịch vụ
viễn thông
|
2: Người phụ thuộc
trong hộ gia đình
|
4: Bảo hiểm y tế
|
6: Tình
trạng đi học của trẻ em
|
8: Diện tích nhà ở
bình quân đầu người
|
10: Nhà tiêu hợp vệ
sinh
|
12: Phương tiện phục
vụ tiếp cận thông tin
|
PHỤ LỤC 06
CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ CẬN NGHÈO NĂM
2024 THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Kèm theo Quyết định số 1651/QĐ-UBND
ngày 26/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Khu
vực/Đơn vị
(huyện, TX, TP)
|
Tổng
số hộ cận nghèo
|
Chỉ
số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
I
|
Khu
vực thành thị
|
2.068
|
639
|
432
|
8
|
1416
|
131
|
9
|
92
|
56
|
61
|
226
|
477
|
109
|
1
|
TP. Quảng Ngãi
|
411
|
148
|
96
|
0
|
160
|
14
|
2
|
31
|
13
|
0
|
0
|
131
|
22
|
2
|
Bình Sơn
|
90
|
39
|
11
|
0
|
90
|
0
|
0
|
8
|
0
|
0
|
0
|
21
|
0
|
3
|
Tư Nghĩa
|
110
|
26
|
51
|
0
|
4
|
46
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
22
|
8
|
4
|
Nghĩa Hành
|
145
|
75
|
26
|
0
|
16
|
21
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
49
|
41
|
5
|
Mộ Đức
|
47
|
35
|
24
|
0
|
0
|
2
|
0
|
2
|
1
|
0
|
0
|
15
|
9
|
6
|
TX. Đức Phổ
|
828
|
188
|
140
|
4
|
828
|
16
|
6
|
41
|
29
|
46
|
36
|
195
|
23
|
7
|
Trà Bồng
|
99
|
40
|
19
|
0
|
99
|
3
|
0
|
6
|
2
|
1
|
4
|
12
|
0
|
8
|
Sơn Hà
|
175
|
87
|
58
|
2
|
56
|
26
|
1
|
2
|
6
|
13
|
63
|
16
|
6
|
9
|
Ba Tơ
|
163
|
1
|
7
|
2
|
163
|
3
|
0
|
1
|
4
|
1
|
113
|
16
|
0
|
II
|
Khu
vực nông thôn
|
12.028
|
2.786
|
2.611
|
342
|
8.429
|
940
|
71
|
1.002
|
967
|
831
|
2.457
|
2.848
|
581
|
1
|
TP. Quảng
Ngãi
|
892
|
180
|
253
|
4
|
267
|
42
|
3
|
21
|
37
|
0
|
19
|
305
|
14
|
2
|
Lý Sơn
|
208
|
119
|
101
|
7
|
208
|
17
|
2
|
55
|
0
|
16
|
1
|
113
|
40
|
3
|
Bình Sơn
|
1.638
|
548
|
549
|
21
|
1.581
|
12
|
1
|
109
|
8
|
73
|
37
|
639
|
66
|
4
|
Sơn Tịnh
|
608
|
58
|
131
|
5
|
608
|
20
|
3
|
48
|
2
|
29
|
34
|
178
|
8
|
5
|
Tư Nghĩa
|
983
|
356
|
341
|
5
|
70
|
258
|
1
|
15
|
19
|
2
|
6
|
333
|
170
|
6
|
Nghĩa Hành
|
1.098
|
377
|
394
|
28
|
174
|
143
|
3
|
27
|
56
|
86
|
57
|
425
|
57
|
7
|
Mộ Đức
|
682
|
307
|
250
|
17
|
343
|
23
|
5
|
65
|
9
|
38
|
42
|
177
|
13
|
8
|
TX. Đức Phổ
|
573
|
182
|
136
|
18
|
573
|
16
|
1
|
31
|
21
|
17
|
27
|
83
|
11
|
9
|
Trà Bồng
|
1.502
|
171
|
216
|
121
|
1.502
|
112
|
13
|
258
|
297
|
312
|
647
|
165
|
84
|
10
|
Sơn Hà
|
1.895
|
277
|
123
|
68
|
1.320
|
118
|
24
|
216
|
332
|
185
|
859
|
254
|
65
|
11
|
Sơn Tây
|
382
|
12
|
19
|
21
|
265
|
41
|
6
|
16
|
56
|
31
|
77
|
45
|
22
|
12
|
Minh Long
|
187
|
47
|
23
|
3
|
187
|
11
|
3
|
23
|
20
|
20
|
65
|
35
|
9
|
13
|
Ba Tơ
|
1.380
|
152
|
75
|
24
|
1.331
|
127
|
6
|
118
|
110
|
22
|
586
|
96
|
22
|
Tổng
cộng (I+II)
|
14.096
|
3.425
|
3.043
|
350
|
9.845
|
1.071
|
80
|
1.094
|
1.023
|
892
|
2.683
|
3.325
|
690
|
*
|
Đồng
bằng, hải đảo
|
8.313
|
2.550
|
2.506
|
102
|
4.922
|
619
|
26
|
446
|
201
|
309
|
268
|
2.599
|
444
|
1
|
TP. Quảng Ngãi
|
1.303
|
328
|
349
|
4
|
427
|
56
|
5
|
52
|
50
|
0
|
19
|
436
|
36
|
2
|
Lý Sơn
|
208
|
31
|
104
|
0
|
208
|
6
|
1
|
47
|
5
|
18
|
0
|
26
|
2
|
3
|
Bình Sơn
|
1.728
|
587
|
560
|
21
|
1671
|
12
|
1
|
117
|
8
|
73
|
37
|
660
|
66
|
4
|
Sơn Tịnh
|
608
|
58
|
131
|
5
|
608
|
20
|
3
|
48
|
2
|
29
|
34
|
178
|
8
|
5
|
Tư Nghĩa
|
1.093
|
382
|
392
|
5
|
74
|
304
|
1
|
15
|
19
|
2
|
16
|
355
|
178
|
6
|
Nghĩa Hành
|
1.243
|
452
|
420
|
28
|
190
|
164
|
3
|
28
|
57
|
86
|
57
|
474
|
98
|
7
|
Mộ Đức
|
729
|
342
|
274
|
17
|
343
|
25
|
5
|
67
|
10
|
38
|
42
|
192
|
22
|
8
|
TX. Đức Phổ
|
1.401
|
370
|
276
|
22
|
1401
|
32
|
7
|
72
|
50
|
63
|
63
|
278
|
34
|
*
|
Miền
núi
|
5.783
|
787
|
540
|
241
|
4.923
|
441
|
53
|
640
|
827
|
585
|
2.414
|
639
|
208
|
1
|
Trà Bồng
|
1.601
|
211
|
235
|
121
|
1601
|
115
|
13
|
264
|
299
|
313
|
651
|
177
|
84
|
2
|
Sơn Hà
|
2.070
|
364
|
181
|
70
|
1376
|
144
|
25
|
218
|
338
|
198
|
922
|
270
|
71
|
3
|
Sơn Tây
|
382
|
12
|
19
|
21
|
265
|
41
|
6
|
16
|
56
|
31
|
77
|
45
|
22
|
4
|
Minh Long
|
187
|
47
|
23
|
3
|
187
|
11
|
3
|
23
|
20
|
20
|
65
|
35
|
9
|
5
|
Ba Tơ
|
1.543
|
153
|
82
|
26
|
1494
|
130
|
6
|
119
|
114
|
23
|
699
|
112
|
22
|
Ghi
chú:
|
1: Việc làm
|
3: Dinh dưỡng
|
5: Trình độ giáo dục
của người lớn
|
7: Chất lượng nhà ở
|
9: Nguồn nước sinh
hoạt
|
11: Sử dụng dịch vụ
viễn thông
|
2: Người phụ thuộc
trong hộ gia đình
|
4: Bảo hiểm y tế
|
6: Tình
trạng đi học của trẻ em
|
8: Diện tích
nhà ở bình quân đầu người
|
10: Nhà tiêu hợp vệ
sinh
|
12: Phương tiện phục
vụ tiếp cận thông tin
|
PHỤ LỤC 07
TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ CẬN
NGHÈO NĂM 2024 THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Kèm theo Quyết định số 1651/QĐ-UBND
ngày 26/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Khu
vực/Đơn vị
(huyện, TX, TP)
|
Tổng
số hộ cận nghèo
|
Tỷ
lệ chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản
của hộ cận nghèo (so với tổng số hộ cận nghèo)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
I
|
Khu
vực thành thị
|
2.068
|
30,90
|
20,89
|
0,39
|
68,47
|
6,33
|
0,44
|
4,45
|
2,71
|
2,95
|
10,93
|
23,07
|
5,27
|
1
|
TP. Quảng Ngãi
|
411
|
36,01
|
23,36
|
0,00
|
38,93
|
3,41
|
0,49
|
7,54
|
3,16
|
0,00
|
0,00
|
31,87
|
5,35
|
2
|
Bình Sơn
|
90
|
43,33
|
12,22
|
0,00
|
100,00
|
0,00
|
0,00
|
8,89
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
23,33
|
0,00
|
3
|
Tư Nghĩa
|
110
|
23,64
|
46,36
|
0,00
|
3,64
|
41,82
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
9,09
|
20,00
|
7,27
|
4
|
Nghĩa Hành
|
145
|
51,72
|
17,93
|
0,00
|
11,03
|
14,48
|
0,00
|
0,69
|
0,69
|
0,00
|
0,00
|
33,79
|
28,28
|
5
|
Mộ Đức
|
47
|
74,47
|
51,06
|
0,00
|
0,00
|
4,26
|
0,00
|
4,26
|
2,13
|
0,00
|
0,00
|
31,91
|
19,15
|
6
|
TX. Đức Phổ
|
828
|
22,71
|
16,91
|
0,48
|
100,00
|
1,93
|
0,72
|
4,95
|
3,50
|
5,56
|
4,35
|
23,55
|
2,78
|
7
|
Trà Bồng
|
99
|
40,40
|
19,19
|
0,00
|
100,00
|
3,03
|
0,00
|
6,06
|
2,02
|
1,01
|
4,04
|
12,12
|
0,00
|
8
|
Sơn Hà
|
175
|
49,71
|
33,14
|
1,14
|
32,00
|
14,86
|
0,57
|
1,14
|
3,43
|
7,43
|
36,00
|
9,14
|
3,43
|
9
|
Ba Tơ
|
163
|
0,61
|
4,29
|
1,23
|
100,00
|
1,84
|
0,00
|
0,61
|
2,45
|
0,61
|
69,33
|
9,82
|
0,00
|
II
|
Khu
vực nông thôn
|
12028
|
23,16
|
21,71
|
2,84
|
70,08
|
7,82
|
0,59
|
8,33
|
8,04
|
6
91
|
20,43
|
23,68
|
4,83
|
1
|
TP. Quảng Ngãi
|
892
|
20,18
|
28,36
|
0,45
|
29,93
|
4,71
|
0,34
|
2,35
|
4,15
|
0,00
|
2,13
|
34,19
|
1,57
|
2
|
Lý Sơn
|
208
|
57,21
|
48,56
|
3,37
|
100,00
|
8,17
|
0,96
|
26,44
|
0,00
|
7,69
|
0,48
|
54,33
|
19,23
|
3
|
Bình Sơn
|
1.638
|
33,46
|
33,52
|
1,28
|
96,52
|
0,73
|
0,06
|
6,65
|
0,49
|
4,46
|
2,26
|
39,01
|
4,03
|
4
|
Sơn Tịnh
|
608
|
9,54
|
21,55
|
0,82
|
100,00
|
3,29
|
0,49
|
7,89
|
0,33
|
4,77
|
5,59
|
29,28
|
1,32
|
5
|
Tư Nghĩa
|
983
|
36,22
|
34,69
|
0,51
|
7,12
|
26,25
|
0,10
|
1,53
|
1,93
|
0,20
|
0,61
|
33,88
|
17,29
|
6
|
Nghĩa Hành
|
1098
|
34,34
|
35,88
|
2,55
|
15,85
|
13,02
|
0,27
|
2,46
|
5,10
|
7,83
|
5,19
|
38,71
|
5,19
|
7
|
Mộ Đức
|
682
|
45,01
|
36,66
|
2,49
|
50,29
|
3,37
|
0,73
|
9,53
|
1,32
|
5,57
|
6,16
|
25,95
|
1,91
|
8
|
TX. Đức Phổ
|
573
|
31,76
|
23,73
|
3,14
|
100,00
|
2,79
|
0,17
|
5,41
|
3,66
|
2,97
|
4,71
|
14,49
|
1,92
|
9
|
Trà Bồng
|
1.502
|
11,38
|
14,38
|
8,06
|
100,00
|
7,46
|
0,87
|
17,18
|
19,77
|
20,77
|
43,08
|
10,99
|
5,59
|
10
|
Sơn Hà
|
1.895
|
14,62
|
6,49
|
3,59
|
69,66
|
6,23
|
1,27
|
11,40
|
17,52
|
9,76
|
45,33
|
13,40
|
3,43
|
11
|
Sơn Tây
|
382
|
3,14
|
4,97
|
5,50
|
69,37
|
10,73
|
1,57
|
4,19
|
14,66
|
8,12
|
20,16
|
11,78
|
5,76
|
12
|
Minh Long
|
187
|
25,13
|
12,30
|
1,60
|
100,00
|
5,88
|
1,60
|
12,30
|
10,70
|
10,70
|
34,76
|
18,72
|
4,81
|
13
|
Ba Tơ
|
1380
|
11,01
|
5,43
|
1,74
|
96,45
|
9,20
|
0,43
|
8,55
|
7,97
|
1,59
|
42,46
|
6,96
|
1,59
|
Tổng
cộng (I+II)
|
14.096
|
24,30
|
21,59
|
2,48
|
69,84
|
7,60
|
057
|
7,76
|
7,26
|
6,33
|
19,03
|
23,59
|
4,90
|
*
|
Đồng
bằng, hải đảo
|
8.313
|
30,67
|
30,15
|
1,23
|
59,21
|
7,45
|
0,31
|
5,37
|
2,42
|
3,72
|
3,22
|
31,26
|
5,34
|
1
|
TP. Quảng Ngãi
|
1.303
|
25,17
|
26,78
|
0,31
|
32,77
|
4,30
|
0,38
|
3,99
|
3,84
|
0,00
|
1,46
|
33,46
|
2,76
|
2
|
Lý Sơn
|
208
|
14,90
|
50,00
|
0,00
|
100,00
|
2,88
|
0,48
|
22,60
|
2,40
|
8,65
|
0,00
|
12,50
|
0,96
|
3
|
Bình Sơn
|
1.728
|
33,97
|
32,41
|
1,22
|
96,70
|
0,69
|
0,06
|
6,77
|
0,46
|
4,22
|
2,14
|
38,19
|
3,82
|
4
|
Sơn Tịnh
|
608
|
9,54
|
21,55
|
0,82
|
100,00
|
3,29
|
0,49
|
7,89
|
0,33
|
4,77
|
5,59
|
29,28
|
1,32
|
5
|
Tư Nghĩa
|
1.093
|
34,95
|
35,86
|
0,46
|
6,77
|
27,81
|
0,09
|
1,37
|
1,74
|
0,18
|
1,46
|
32,48
|
16,29
|
6
|
Nghĩa Hành
|
1.243
|
36,36
|
33,79
|
2,25
|
15,29
|
13,19
|
0,24
|
2,25
|
4,59
|
6,92
|
4,59
|
38,13
|
7,88
|
7
|
Mộ Đức
|
729
|
46,91
|
37,59
|
2,33
|
47,05
|
3,43
|
0,69
|
9,19
|
1,37
|
5,21
|
5,76
|
26,34
|
3,02
|
8
|
TX. Đức Phổ
|
1.401
|
26,41
|
19,70
|
1,57
|
100,00
|
2,28
|
0,50
|
5,14
|
3,57
|
4,50
|
4,50
|
19,84
|
2,43
|
*
|
Miền
núi
|
5.783
|
13
61
|
934
|
4,17
|
85,13
|
7,63
|
0,92
|
11,07
|
14,30
|
10,12
|
41,74
|
11,05
|
3,60
|
1
|
Trà Bồng
|
1.601
|
13,18
|
14,68
|
7,56
|
100,00
|
7,18
|
0,81
|
16,49
|
18,68
|
19,55
|
40,66
|
11,06
|
5,25
|
2
|
Sơn Hà
|
2.070
|
17,58
|
8,74
|
3,38
|
66,47
|
6,96
|
1,21
|
10,53
|
16,33
|
9,57
|
44,54
|
13,04
|
3,43
|
3
|
Sơn Tây
|
382
|
3,14
|
4,97
|
5,50
|
69,37
|
10,73
|
1,57
|
4,19
|
14,66
|
8,12
|
20,16
|
11,78
|
5,76
|
4
|
Minh Long
|
187
|
25,13
|
12,30
|
1,60
|
100,00
|
5,88
|
1,60
|
12,30
|
10,70
|
10,70
|
34,76
|
18,72
|
4,81
|
5
|
Ba Tơ
|
1.543
|
9,92
|
5,31
|
1,69
|
96,82
|
8,43
|
0,39
|
7,71
|
7,39
|
1,49
|
45,30
|
7,26
|
1,43
|
Ghi
chú:
|
1: Việc làm
|
3: Dinh dưỡng
|
5: Trình độ giáo dục
của người lớn
|
7: Chất lượng nhà ở
|
9: Nguồn nước sinh
hoạt
|
11: Sử dụng dịch vụ
viễn thông
|
2: Người phụ thuộc
trong hộ gia đình
|
4: Bảo hiểm y tế
|
6: Tình trạng đi học
của trẻ em
|
8: Diện tích
nhà ở bình quân đầu
người
|
10: Nhà tiêu hợp vệ
sinh
|
12: Phương tiện phục
vụ tiếp cận thông tin
|
PHỤ LỤC 08
HỘ NGHÈO THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG NĂM 2024 THEO CHUẨN NGHÈO ĐA
CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Kèm theo Quyết
định số 1651/QĐ-UBND
ngày 26/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
60.401
TT
|
Khu
vực/Đơn vị (huyện,
TX, TP)
|
Phân
tổ (Hộ, nhân khẩu)
|
Tổng
số hộ dân cư
|
Số
hộ dân tộc thiểu số
|
Hộ
nghèo, cận nghèo theo các nhóm đối tượng
|
Tổng
số hộ nghèo
|
Tổng
số hộ cận nghèo
|
Hộ
nghèo dân tộc thiểu số[1]
|
Hộ
cận nghèo dân tộc thiểu số
|
Hộ
nghèo không có khả năng lao động[2]
|
Hộ
cận nghèo không có khả năng lao động
|
Hộ
nghèo có đối tượng người có công với cách mạng[3]
|
Hộ
cận nghèo có đối tượng người có công với cách mạng
|
A
|
B
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
I
|
Khu
vực thành thị
|
Hộ
|
80.059
|
2.826
|
1.170
|
2.068
|
289
|
294
|
549
|
483
|
4
|
21
|
Nhân
khẩu
|
297.971
|
10.426
|
2.872
|
6.332
|
806
|
1.011
|
810
|
766
|
13
|
56
|
1
|
TP. Quảng Ngãi
|
Hộ
|
38.202
|
9
|
112
|
411
|
0
|
0
|
58
|
131
|
0
|
0
|
Nhân
khẩu
|
131.825
|
26
|
287
|
1.196
|
0
|
0
|
93
|
231
|
0
|
0
|
2
|
Bình Sơn
|
Hộ
|
4.030
|
0
|
36
|
90
|
0
|
0
|
21
|
33
|
0
|
0
|
Nhân
khẩu
|
15.671
|
0
|
73
|
213
|
0
|
0
|
30
|
57
|
0
|
0
|
3
|
Tư Nghĩa
|
Hộ
|
4.913
|
0
|
52
|
110
|
0
|
0
|
37
|
38
|
0
|
0
|
Nhân
khẩu
|
18.208
|
0
|
145
|
351
|
0
|
0
|
87
|
90
|
0
|
0
|
4
|
Nghĩa Hành
|
Hộ
|
2.834
|
0
|
58
|
145
|
0
|
0
|
27
|
1
|
0
|
0
|
Nhân
khẩu
|
11.850
|
0
|
155
|
538
|
0
|
0
|
38
|
4
|
0
|
0
|
5
|
Mộ Đức
|
Hộ
|
2.062
|
1
|
37
|
47
|
1
|
0
|
26
|
13
|
0
|
0
|
Nhân
khẩu
|
7.194
|
6
|
70
|
143
|
6
|
0
|
35
|
20
|
0
|
0
|
6
|
TX. Đức Phổ
|
Hộ
|
21.220
|
9
|
463
|
828
|
0
|
1
|
268
|
248
|
0
|
11
|
Nhân
khẩu
|
86.968
|
23
|
1.047
|
2.373
|
0
|
0
|
388
|
336
|
0
|
34
|
7
|
Trà Bồng
|
Hộ
|
2.164
|
126
|
80
|
99
|
0
|
0
|
55
|
3
|
0
|
0
|
Nhân
khẩu
|
8.459
|
491
|
143
|
336
|
0
|
0
|
66
|
4
|
0
|
0
|
8
|
Sơn Hà
|
Hộ
|
2.656
|
1.640
|
192
|
175
|
159
|
141
|
16
|
7
|
1
|
5
|
Nhân
khẩu
|
10.689
|
6.340
|
636
|
651
|
511
|
514
|
20
|
7
|
7
|
10
|
9
|
Ba Tơ
|
Hộ
|
1.978
|
1.041
|
140
|
163
|
129
|
152
|
41
|
9
|
3
|
5
|
Nhân
khẩu
|
7.107
|
3.540
|
316
|
531
|
289
|
497
|
53
|
17
|
6
|
12
|
II
|
Khu
vực nông thôn
|
Hộ
|
304.715
|
51.558
|
15.198
|
12.028
|
10.133
|
4.900
|
5.668
|
2.901
|
76
|
57
|
Nhân
khẩu
|
1.128.705
|
196.749
|
44.643
|
38.219
|
35.158
|
18.892
|
8.634
|
5.152
|
206
|
227
|
1
|
TP. Quảng
Ngãi
|
Hộ
|
38.354
|
2
|
423
|
892
|
1
|
1
|
299
|
281
|
0
|
0
|
Nhân
khẩu
|
134.782
|
9
|
767
|
2.505
|
4
|
5
|
391
|
449
|
0
|
0
|
2
|
Lý Sơn
|
Hộ
|
6.190
|
0
|
311
|
208
|
0
|
0
|
258
|
136
|
0
|
0
|
Nhân
khẩu
|
18.992
|
0
|
487
|
393
|
0
|
0
|
487
|
393
|
0
|
0
|
3
|
Bình Sơn
|
Hộ
|
59.479
|
215
|
1.271
|
1.638
|
10
|
11
|
1.056
|
941
|
0
|
0
|
Nhân
khẩu
|
201.691
|
756
|
2.240
|
3.727
|
15
|
37
|
1.608
|
1.787
|
0
|
0
|
4
|
Sơn Tịnh
|
Hộ
|
27.175
|
3
|
315
|
608
|
1
|
1
|
231
|
228
|
0
|
4
|
Nhân
khẩu
|
108.754
|
10
|
560
|
1.616
|
0
|
2
|
300
|
399
|
0
|
19
|
5
|
Tư Nghĩa
|
Hộ
|
35.307
|
777
|
421
|
983
|
14
|
44
|
280
|
271
|
0
|
2
|
Nhân
khẩu
|
131.295
|
2.682
|
863
|
2.725
|
27
|
103
|
404
|
404
|
0
|
3
|
6
|
Nghĩa Hành
|
Hộ
|
23.371
|
329
|
561
|
1.098
|
32
|
72
|
347
|
293
|
0
|
1
|
Nhân
khẩu
|
90.122
|
1.245
|
1.237
|
3.387
|
106
|
285
|
493
|
466
|
0
|
7
|
7
|
Mộ Đức
|
Hộ
|
35.325
|
7
|
863
|
682
|
6
|
0
|
529
|
212
|
0
|
0
|
Nhân
khẩu
|
140.292
|
27
|
1.922
|
2.100
|
19
|
0
|
754
|
347
|
0
|
0
|
8
|
TX. Đức Phổ
|
Hộ
|
19.766
|
0
|
440
|
573
|
0
|
0
|
313
|
210
|
0
|
1
|
Nhân
khẩu
|
75.512
|
0
|
777
|
1.508
|
0
|
0
|
397
|
343
|
0
|
2
|
9
|
Trà Bồng
|
Hộ
|
12.372
|
8.961
|
2.845
|
1.502
|
2.676
|
1.203
|
315
|
59
|
0
|
11
|
Nhân
khẩu
|
51.942
|
39.262
|
12.515
|
6.287
|
11.959
|
5.538
|
435
|
92
|
0
|
53
|
10
|
Sơn Hà
|
Hộ
|
20.440
|
17.961
|
3.167
|
1.895
|
2.966
|
1.736
|
1.159
|
145
|
11
|
10
|
Nhân
khẩu
|
76.426
|
67.158
|
8.675
|
6.921
|
8.808
|
6.212
|
2.039
|
246
|
52
|
40
|
11
|
Sơn Tây
|
Hộ
|
5.999
|
5.386
|
1.335
|
382
|
1.331
|
380
|
107
|
24
|
23
|
4
|
Nhân
khẩu
|
22.536
|
20.082
|
5.183
|
1.470
|
5.262
|
1.465
|
204
|
50
|
54
|
14
|
12
|
Minh Long
|
Hộ
|
5.268
|
4254
|
571
|
187
|
516
|
148
|
143
|
33
|
0
|
0
|
Nhân
khẩu
|
19.728
|
15.832
|
1.619
|
664
|
1.378
|
535
|
206
|
60
|
0
|
0
|
13
|
Ba Tơ
|
Hộ
|
15.669
|
13.663
|
2.675
|
1.380
|
2.580
|
1.304
|
631
|
68
|
42
|
24
|
Nhân
khẩu
|
56.633
|
49.686
|
7.798
|
4.916
|
7.580
|
4710
|
916
|
116
|
100
|
89
|
Tổng
cộng (I+II)
|
Hộ
|
384.774
|
54.384
|
16.368
|
14.096
|
10.422
|
5.194
|
6.217
|
3.384
|
80
|
78
|
Nhân
khẩu
|
1.426.676
|
207.175
|
47.515
|
44.551
|
35.964
|
19.903
|
9.444
|
5.918
|
219
|
283
|
*
|
Đồng
bằng, hải đảo
|
Hộ
|
318.228
|
1.352
|
5.363
|
8.313
|
65
|
271
|
3.750
|
3.036
|
0
|
19
|
Nhân
khẩu
|
1.173.156
|
4.784
|
10.630
|
22.775
|
177
|
946
|
5.505
|
5.326
|
0
|
65
|
1
|
TP. Quảng Ngãi
|
Hộ
|
76.556
|
11
|
535
|
1.303
|
1
|
1
|
357
|
412
|
0
|
0
|
Nhân
khẩu
|
266.607
|
35
|
1.054
|
3.701
|
4
|
5
|
484
|
680
|
0
|
0
|
2
|
Lý Sơn
|
Hộ
|
6.190
|
0
|
311
|
208
|
0
|
0
|
258
|
136
|
0
|
0
|
Nhân
khẩu
|
18.992
|
0
|
487
|
393
|
0
|
0
|
487
|
393
|
0
|
0
|
3
|
Bình Sơn
|
Hộ
|
63.509
|
215
|
1.307
|
1.728
|
10
|
11
|
1.077
|
974
|
0
|
0
|
Nhân
khẩu
|
217.362
|
756
|
2.313
|
3.940
|
15
|
37
|
1.638
|
1.844
|
0
|
0
|
4
|
Sơn Tịnh
|
Hộ
|
27.175
|
3
|
315
|
608
|
1
|
1
|
231
|
228
|
0
|
4
|
Nhân
khẩu
|
108.754
|
10
|
560
|
1.616
|
0
|
2
|
300
|
399
|
0
|
19
|
5
|
Tư Nghĩa
|
Hộ
|
40.220
|
777
|
473
|
1.093
|
14
|
44
|
317
|
309
|
0
|
2
|
Nhân
khẩu
|
149.503
|
2.682
|
1.008
|
3.076
|
27
|
103
|
491
|
494
|
0
|
3
|
6
|
Nghĩa Hành
|
Hộ
|
26.205
|
329
|
619
|
1.243
|
32
|
73
|
374
|
294
|
0
|
1
|
Nhân
khẩu
|
101.972
|
1.245
|
1.392
|
3.925
|
106
|
285
|
531
|
470
|
0
|
7
|
7
|
Mộ Đức
|
Hộ
|
37.387
|
8
|
900
|
729
|
7
|
0
|
555
|
225
|
0
|
0
|
Nhân
khẩu
|
147.486
|
33
|
1.992
|
2.243
|
25
|
0
|
789
|
367
|
0
|
0
|
8
|
TX. Đức Phổ
|
Hộ
|
40.986
|
9
|
903
|
1.401
|
0
|
141
|
581
|
458
|
0
|
12
|
Nhân
khẩu
|
162.480
|
23
|
1.824
|
3.881
|
0
|
514
|
785
|
679
|
0
|
36
|
*
|
Miền
núi
|
Hộ
|
66.546
|
53.032
|
11.005
|
5.783
|
10.357
|
5.064
|
2.467
|
348
|
80
|
59
|
Nhân
khẩu
|
253.520
|
202.391
|
36.885
|
21.776
|
35.787
|
19.471
|
3.939
|
592
|
219
|
218
|
1
|
Trà Bồng
|
Hộ
|
14.536
|
9.087
|
2.925
|
1.601
|
2.676
|
1.203
|
370
|
62
|
0
|
11
|
Nhân
khẩu
|
60.401
|
39.753
|
12.658
|
6.623
|
11.959
|
5.538
|
501
|
96
|
0
|
53
|
2
|
Sơn Hà
|
Hộ
|
23.096
|
19.601
|
3.359
|
2.070
|
3.125
|
1.877
|
1.175
|
152
|
12
|
15
|
Nhân
khẩu
|
87.115
|
73.498
|
9.311
|
7.572
|
9.319
|
6.726
|
2.059
|
253
|
59
|
50
|
3
|
Sơn Tây
|
Hộ
|
5.999
|
5.386
|
1.335
|
382
|
1.331
|
380
|
107
|
24
|
23
|
4
|
Nhân
khẩu
|
22.536
|
20.082
|
5.183
|
1.470
|
5.262
|
1.465
|
204
|
50
|
54
|
14
|
4
|
Minh Long
|
Hộ
|
5
268
|
4.254
|
571
|
187
|
516
|
148
|
143
|
33
|
0
|
0
|
Nhân
khẩu
|
19.728
|
15.832
|
1.619
|
664
|
1.378
|
535
|
206
|
60
|
0
|
0
|
5
|
Ba Tơ
|
Hộ
|
17.647
|
14.704
|
2.815
|
1.543
|
2.709
|
1.456
|
672
|
77
|
45
|
29
|
Nhân
khẩu
|
63.740
|
53226
|
8.114
|
5.447
|
7.869
|
5.207
|
969
|
133
|
106
|
101
|
[1] Hộ
nghèo dân tộc thiểu số là hộ nghèo có chủ hộ hoặc có vợ, chồng của chủ hộ là đồng
bào dân tộc thiểu số theo quy định của pháp luật.
[2]
Hộ nghèo không có khả năng lao động là hộ nghèo không có
thành viên trong độ tuổi lao động hoặc có thành viên trong độ tuổi
lao động nhưng mất khả năng lao động.
[3] Hộ
nghèo có đối tượng người có công với cách mạng là hộ nghèo có ít nhất một thành
viên trong hộ là người có công với cách mạng đang hưởng
chính sách trợ cấp ưu đãi hàng tháng
PHỤ LỤC 09
HỘ NGHÈO THEO CÁC NHÓM DÂN TỘC NĂM 2024 THEO CHUẨN NGHÈO ĐA
CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Kèm theo Quyết định số 1651/QĐ-UBND
ngày 26/12/2024
của Chủ tịch UBND tỉnh)
PHỤ LỤC 10
HỘ NGHÈO THEO CÁC NGUYÊN NHÂN NGHÈO NĂM
2024 THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Kèm theo Quyết định số 1651/QĐ-UBND
ngày 26/12/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
TT
|
Khu
vực/Đơn vị (huyện,
TX, TP)
|
Tổng
số hộ nghèo, cận nghèo
|
Nguyên
nhân nghèo, cận nghèo
|
Không
có đất sản xuất
|
Không
có vốn sản xuất, kinh doanh
|
Không
có lao động
|
Không
có công cụ/ phương tiện sản xuất
|
Không
có kiến thức về sản xuất
|
Không
có kỹ năng lao động, sản xuất
|
Có
người ốm đau, bệnh nặng, tai nạn...
|
Nguyên
nhân khác (ghi rõ)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
I
|
Khu
vực thành thị
|
3.238
|
475
|
915
|
1.023
|
149
|
165
|
402
|
1.233
|
321
|
-
|
Hộ
nghèo
|
1.170
|
199
|
302
|
506
|
53
|
66
|
152
|
440
|
169
|
-
|
Hộ
cận nghèo
|
2.068
|
276
|
613
|
517
|
96
|
99
|
250
|
793
|
152
|
1
|
TP.
Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hộ
nghèo
|
112
|
11
|
11
|
57
|
6
|
3
|
7
|
39
|
37
|
-
|
Hộ
cận nghèo
|
411
|
39
|
45
|
131
|
15
|
10
|
33
|
188
|
76
|
2
|
Bình
Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hộ
nghèo
|
36
|
16
|
9
|
6
|
0
|
2
|
1
|
21
|
0
|
-
|
Hộ
cận nghèo
|
90
|
15
|
26
|
27
|
2
|
2
|
5
|
38
|
0
|
3
|
Tư
Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hộ
nghèo
|
52
|
3
|
16
|
34
|
0
|
2
|
1
|
36
|
0
|
-
|
Hộ
cận nghèo
|
110
|
2
|
40
|
31
|
0
|
3
|
0
|
80
|
0
|
4
|
Nghĩa
Hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hộ
nghèo
|
58
|
7
|
15
|
24
|
8
|
2
|
9
|
27
|
|
-
|
Hộ
cận nghèo
|
145
|
22
|
10
|
26
|
12
|
5
|
5
|
24
|
|
5
|
Mộ
Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hộ
nghèo
|
37
|
1
|
8
|
29
|
1
|
0
|
0
|
32
|
5
|
-
|
Hộ
cận nghèo
|
47
|
12
|
34
|
14
|
5
|
0
|
0
|
27
|
3
|
6
|
TX.
Đức Phổ
|
1.291
|
134
|
283
|
444
|
51
|
45
|
104
|
581
|
114
|
-
|
Hộ
nghèo
|
463
|
53
|
94
|
216
|
19
|
12
|
27
|
199
|
63
|
-
|
Hộ
cận nghèo
|
828
|
81
|
189
|
228
|
32
|
33
|
77
|
382
|
51
|
7
|
Trà
Bồng
|
179
|
74
|
110
|
87
|
19
|
15
|
30
|
102
|
14
|
-
|
Hộ
nghèo
|
80
|
11
|
28
|
57
|
5
|
3
|
9
|
55
|
11
|
-
|
Hộ
cận nghèo
|
99
|
63
|
82
|
30
|
14
|
12
|
21
|
47
|
3
|
8
|
Sơn
Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hộ
nghèo
|
192
|
56
|
89
|
58
|
15
|
25
|
65
|
41
|
36
|
-
|
Hộ
cận nghèo
|
175
|
28
|
100
|
35
|
18
|
12
|
70
|
20
|
2
|
9
|
Ba
Tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hộ
nghèo
|
140
|
33
|
23
|
41
|
5
|
10
|
15
|
17
|
17
|
-
|
Hộ
cận nghèo
|
163
|
26
|
71
|
9
|
5
|
22
|
20
|
11
|
17
|
II
|
Khu
vực nông thôn
|
31.206
|
6.519
|
11.322
|
9.746
|
7.298
|
6.455
|
9.816
|
7.967
|
1.100
|
-
|
Hộ
nghèo
|
15.198
|
3.289
|
5.622
|
5.593
|
3.353
|
3.490
|
4.635
|
3.564
|
557
|
-
|
Hộ
cận nghèo
|
12.028
|
1.995
|
3.809
|
3.003
|
1.931
|
1.829
|
3.104
|
3.364
|
491
|
1
|
TP.
Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hộ
nghèo
|
423
|
7
|
10
|
251
|
6
|
15
|
68
|
180
|
50
|
-
|
Hộ
cận nghèo
|
892
|
26
|
62
|
260
|
25
|
25
|
34
|
503
|
123
|
2
|
Lý
Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hộ
nghèo
|
311
|
4
|
7
|
258
|
0
|
0
|
3
|
165
|
0
|
-
|
Hộ
cận nghèo
|
208
|
7
|
15
|
136
|
0
|
0
|
23
|
71
|
0
|
3
|
Bình
Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hộ
nghèo
|
1.271
|
68
|
112
|
850
|
14
|
19
|
17
|
647
|
12
|
-
|
Hộ
cận nghèo
|
1.638
|
125
|
350
|
804
|
35
|
31
|
60
|
667
|
62
|
4
|
Sơn
Tịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hộ
nghèo
|
315
|
34
|
61
|
270
|
22
|
21
|
37
|
242
|
26
|
-
|
Hộ
cận nghèo
|
608
|
28
|
139
|
293
|
26
|
16
|
44
|
460
|
28
|
5
|
Tư
Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hộ
nghèo
|
421
|
109
|
253
|
380
|
39
|
58
|
64
|
337
|
25
|
-
|
Hộ
cận nghèo
|
983
|
128
|
323
|
386
|
30
|
89
|
145
|
680
|
71
|
6
|
Nghĩa
Hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hộ
nghèo
|
561
|
146
|
309
|
30
|
34
|
44
|
345
|
|
|
-
|
Hộ
cận nghèo
|
1.098
|
319
|
266
|
100
|
57
|
104
|
574
|
|
|
7
|
Mộ Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hộ
nghèo
|
863
|
107
|
187
|
489
|
61
|
53
|
78
|
449
|
28
|
-
|
Hộ
cận nghèo
|
682
|
104
|
280
|
201
|
65
|
38
|
84
|
325
|
25
|
8
|
TX.
Đức Phổ
|
1.013
|
69
|
233
|
542
|
60
|
134
|
131
|
749
|
17
|
-
|
Hộ
nghèo
|
440
|
25
|
67
|
315
|
33
|
58
|
81
|
165
|
4
|
-
|
Hộ
cận nghèo
|
573
|
38
|
142
|
202
|
60
|
47
|
94
|
214
|
11
|
9
|
Trà
Bồng
|
4.347
|
1.327
|
2.187
|
676
|
2.301
|
1.606
|
2.538
|
406
|
100
|
-
|
Hộ
nghèo
|
2.845
|
942
|
1.618
|
456
|
1.643
|
1.196
|
1.708
|
277
|
47
|
-
|
Hộ
cận nghèo
|
1.502
|
385
|
569
|
220
|
658
|
410
|
830
|
129
|
53
|
10
|
Sơn
Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hộ
nghèo
|
3.167
|
1.028
|
1.555
|
1.344
|
619
|
457
|
625
|
662
|
137
|
-
|
Hộ
cận nghèo
|
1.895
|
571
|
965
|
262
|
547
|
275
|
495
|
163
|
48
|
11
|
Sơn
Tây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hộ
nghèo
|
1.335
|
299
|
398
|
175
|
374
|
651
|
649
|
86
|
51
|
-
|
Hộ
cận nghèo
|
382
|
61
|
116
|
32
|
70
|
163
|
104
|
10
|
3
|
12
|
Minh
Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hộ
nghèo
|
571
|
106
|
120
|
144
|
95
|
165
|
135
|
106
|
5
|
-
|
Hộ
cận nghèo
|
187
|
42
|
53
|
39
|
11
|
27
|
25
|
26
|
2
|
13
|
Ba
Tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hộ
nghèo
|
2.675
|
414
|
925
|
631
|
413
|
753
|
825
|
248
|
172
|
-
|
Hộ
cận nghèo
|
1.380
|
161
|
529
|
68
|
347
|
604
|
592
|
116
|
65
|
Tổng
cộng (I+II)
|
34.444
|
6.994
|
12.237
|
10.769
|
7.447
|
6.620
|
10.218
|
9.200
|
1.421
|
-
|
Hộ
nghèo
|
16.368
|
3.488
|
5.924
|
6.099
|
3.406
|
3.556
|
4.787
|
4.004
|
726
|
-
|
Hộ
cận nghèo
|
14.096
|
2.271
|
4.422
|
3.520
|
2.027
|
1.928
|
3.354
|
4.157
|
643
|
*
|
Đồng
bằng, hải đảo
|
14.579
|
1.592
|
3.208
|
6.381
|
630
|
771
|
2.055
|
6.340
|
820
|
1
|
TP.
Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hộ
nghèo
|
535
|
18
|
21
|
308
|
12
|
18
|
75
|
219
|
87
|
-
|
Hộ
cận nghèo
|
1.303
|
65
|
107
|
391
|
40
|
35
|
67
|
691
|
199
|
2
|
Lý
Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hộ
nghèo
|
311
|
4
|
7
|
258
|
0
|
0
|
3
|
165
|
0
|
-
|
Hộ
cận nghèo
|
208
|
7
|
15
|
136
|
0
|
0
|
23
|
71
|
0
|
3
|
Bình
Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hộ
nghèo
|
1.307
|
84
|
121
|
856
|
14
|
21
|
18
|
668
|
12
|
-
|
Hộ
cận nghèo
|
1.728
|
140
|
376
|
831
|
37
|
33
|
65
|
705
|
62
|
4
|
Sơn
Tịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hộ
nghèo
|
315
|
17
|
39
|
208
|
14
|
19
|
27
|
176
|
32
|
-
|
Hộ
cận nghèo
|
608
|
26
|
103
|
187
|
18
|
20
|
48
|
355
|
75
|
5
|
Tư
Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hộ
nghèo
|
473
|
112
|
269
|
414
|
39
|
60
|
65
|
373
|
25
|
-
|
Hộ
cận nghèo
|
1093
|
130
|
363
|
417
|
30
|
92
|
145
|
760
|
71
|
6
|
Nghĩa
Hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hộ
nghèo
|
619
|
161
|
333
|
38
|
36
|
53
|
372
|
0
|
0
|
-
|
Hộ
cận nghèo
|
1.243
|
329
|
292
|
112
|
62
|
109
|
598
|
0
|
0
|
7
|
Mộ Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hộ
nghèo
|
900
|
108
|
195
|
518
|
62
|
53
|
78
|
481
|
33
|
-
|
Hộ
cận nghèo
|
729
|
116
|
314
|
215
|
70
|
38
|
84
|
352
|
28
|
8
|
TX.
Đức Phổ
|
2.304
|
197
|
492
|
961
|
144
|
150
|
279
|
960
|
129
|
-
|
Hộ
nghèo
|
903
|
78
|
161
|
531
|
52
|
70
|
108
|
364
|
67
|
-
|
Hộ
cận nghèo
|
1.401
|
119
|
331
|
430
|
92
|
80
|
171
|
596
|
62
|
*
|
Miền
núi
|
12.430
|
3.592
|
5.693
|
2.852
|
4.069
|
3.396
|
4.736
|
1.622
|
398
|
1
|
Trà
Bồng
|
4.526
|
1.401
|
2.297
|
763
|
2.320
|
1.621
|
2.568
|
508
|
114
|
-
|
Hộ
nghèo
|
2.925
|
953
|
1.646
|
513
|
1.648
|
1.199
|
1.717
|
332
|
58
|
-
|
Hộ
cận nghèo
|
1.601
|
448
|
651
|
250
|
672
|
422
|
851
|
176
|
56
|
2
|
Sơn
Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hộ
nghèo
|
3.359
|
1.084
|
1.644
|
1.402
|
634
|
482
|
690
|
703
|
173
|
-
|
Hộ
cận nghèo
|
2.070
|
599
|
1.065
|
297
|
565
|
287
|
565
|
183
|
50
|
3
|
Sơn
Tây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hộ
nghèo
|
1.335
|
299
|
398
|
175
|
374
|
651
|
649
|
86
|
51
|
-
|
Hộ
cận nghèo
|
382
|
61
|
116
|
32
|
70
|
163
|
104
|
10
|
3
|
4
|
Minh
Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hộ
nghèo
|
571
|
106
|
120
|
144
|
95
|
165
|
135
|
106
|
5
|
-
|
Hộ
cận nghèo
|
187
|
42
|
53
|
39
|
11
|
27
|
25
|
26
|
2
|
5
|
Ba
Tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hộ
nghèo
|
2.815
|
447
|
948
|
672
|
418
|
763
|
840
|
265
|
189
|
-
|
Hộ
cận nghèo
|
1.543
|
187
|
600
|
77
|
352
|
626
|
612
|
127
|
82
|
PHỤ LỤC 11
CHỈ SỐ THIẾU HỤT TRẺ EM THUỘC HỘ NGHÈO,
HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2024 THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Kèm theo Quyết định số 1651/QĐ-UBND
ngày 26/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Khu
vực/Đơn vị
(huyện,
TX, TP)
|
Chỉ
số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ nghèo
|
Chỉ
số thiếu hụt của trẻ
em thuộc hộ cận nghèo
|
Tổng
số trẻ em
|
Y
tế
|
Giáo
dục
|
Tổng
số trẻ em
|
Y
tế
|
Giáo
dục
|
Chỉ
số thiếu hụt về bảo hiểm y tế
|
Chỉ
số thiếu hụt về dinh dưỡng
|
Chỉ
số thiếu hụt về tình trạng đi học
|
Chỉ
số thiếu hụt về bảo hiểm y tế
|
Chỉ
số thiếu hụt về dinh dưỡng
|
Chỉ
số thiếu hụt về tình trạng đi học
|
|
Đơn
vị tính
|
Trẻ
|
Trẻ
|
Trẻ
|
Trẻ
|
Trẻ
|
Trẻ
|
Trẻ
|
Trẻ
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
I
|
Khu
vực thành thị
|
603
|
523
|
23
|
17
|
1.210
|
935
|
15
|
6
|
1
|
TP.Quảng Ngãi
|
52
|
48
|
0
|
1
|
204
|
5
|
1
|
0
|
2
|
Bình Sơn
|
11
|
11
|
0
|
1
|
28
|
28
|
0
|
0
|
3
|
Tư Nghĩa
|
27
|
27
|
0
|
1
|
63
|
63
|
0
|
0
|
4
|
Nghĩa Hành
|
32
|
19
|
0
|
0
|
168
|
168
|
0
|
0
|
5
|
Mộ Đức
|
3
|
0
|
3
|
0
|
2
|
0
|
2
|
0
|
6
|
TX.Đức Phổ
|
214
|
193
|
6
|
4
|
530
|
461
|
7
|
6
|
7
|
Trà Bồng
|
17
|
17
|
0
|
1
|
84
|
84
|
0
|
0
|
8
|
Sơn Hà
|
186
|
152
|
11
|
7
|
2
|
0
|
2
|
0
|
9
|
Ba Tơ
|
61
|
56
|
3
|
2
|
129
|
126
|
3
|
0
|
II
|
Khu
vực nông thôn
|
12.500
|
10.679
|
1.852
|
233
|
9.489
|
6.521
|
541
|
86
|
1
|
TP. Quảng Ngãi
|
131
|
114
|
8
|
5
|
602
|
10
|
4
|
3
|
2
|
Lý Sơn
|
32
|
32
|
0
|
0
|
56
|
56
|
0
|
0
|
3
|
Bình Sơn
|
241
|
218
|
5
|
4
|
608
|
556
|
15
|
15
|
4
|
Sơn Tịnh
|
117
|
99
|
2
|
0
|
354
|
262
|
0
|
0
|
5
|
Tư Nghĩa
|
120
|
79
|
1
|
2
|
527
|
360
|
1
|
2
|
6
|
Nghĩa Hành
|
215
|
95
|
17
|
3
|
722
|
133
|
5
|
9
|
7
|
Mộ Đức
|
241
|
61
|
28
|
2
|
267
|
87
|
19
|
2
|
8
|
TX. Đức Phổ
|
124
|
104
|
4
|
8
|
267
|
202
|
8
|
1
|
9
|
Trà Bồng
|
4.861
|
4.861
|
816
|
78
|
2.114
|
2.114
|
284
|
23
|
10
|
Sơn Hà
|
2.176
|
1.651
|
198
|
19
|
1.869
|
1.194
|
67
|
1
|
11
|
Sơn Tây
|
1.905
|
1.830
|
396
|
38
|
482
|
420
|
54
|
10
|
12
|
Minh Long
|
294
|
188
|
32
|
5
|
127
|
97
|
6
|
0
|
13
|
Ba Tơ
|
2.043
|
1.347
|
345
|
69
|
1.494
|
1.030
|
78
|
20
|
Tổng
cộng (I+II)
|
13.103
|
11.202
|
1.875
|
250
|
10.699
|
7.456
|
556
|
92
|
*
|
Đồng
bằng, hải đảo
|
1.560
|
1.100
|
74
|
31
|
4.398
|
2.391
|
62
|
38
|
1
|
TP. Quảng Ngãi
|
183
|
162
|
8
|
6
|
806
|
15
|
5
|
3
|
2
|
Lý Sơn
|
32
|
32
|
0
|
0
|
56
|
56
|
0
|
0
|
3
|
Bình Sơn
|
252
|
229
|
5
|
5
|
636
|
584
|
15
|
15
|
4
|
Sơn Tịnh
|
117
|
99
|
2
|
0
|
354
|
262
|
0
|
0
|
5
|
Tư Nghĩa
|
147
|
106
|
1
|
3
|
590
|
423
|
1
|
2
|
6
|
Nghĩa Hành
|
247
|
114
|
17
|
3
|
890
|
301
|
5
|
9
|
7
|
Mộ Đức
|
244
|
61
|
31
|
2
|
269
|
87
|
21
|
2
|
8
|
TX. Đức Phổ
|
338
|
297
|
10
|
12
|
797
|
663
|
15
|
7
|
*
|
Miền
núi
|
11.543
|
10.102
|
1.801
|
219
|
6.301
|
5.065
|
494
|
54
|
1
|
Trà Bồng
|
4.878
|
4.878
|
816
|
79
|
2.198
|
2.198
|
284
|
23
|
2
|
Sơn Hà
|
2.362
|
1.803
|
209
|
26
|
1.871
|
1.194
|
69
|
1
|
3
|
Sơn Tây
|
1.905
|
1.830
|
396
|
38
|
482
|
420
|
54
|
10
|
4
|
Minh Long
|
294
|
188
|
32
|
5
|
127
|
97
|
6
|
0
|
5
|
Ba Tơ
|
2.104
|
1.403
|
348
|
71
|
1.623
|
1.156
|
81
|
20
|
Ghi
chú:
Cột 1: Tổng
số trẻ em thuộc hộ nghèo; Cột 5: Tổng số trẻ em thuộc hộ cận nghèo
Cột 2, 6: Trẻ em từ đủ
6 tuổi đến dưới 16 tuổi hiện không có bảo hiểm
y tế.
Cột 3, 7: Trẻ em dưới
16 tuổi suy dinh dưỡng chiều cao theo tuổi hoặc
suy dinh dưỡng cân nặng theo tuổi.
Cột 4, 8: Trẻ em từ 3
tuổi đến dưới 16 tuổi không được học đúng bậc, cấp học phù hợp với độ tuổi
(trẻ từ 3 tuổi đến dưới 6 tuổi được tiếp cận giáo dục mầm non, trẻ từ 6 tuổi
đến dưới 12 tuổi được tiếp cận giáo dục tiểu học và trẻ từ 12 tuổi đến dưới 16
tuổi được tiếp cận giáo dục trung học cơ sở)
Quyết định 1651/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo định kỳ năm 2024 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1651/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo định kỳ ngày 26/12/2024 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
19
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|