|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1651/QĐ-UBND 2018 Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao Cần Thơ
Số hiệu:
|
1651/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Đào Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
29/06/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1651/QĐ-UBND
|
Cần Thơ, ngày 29
tháng 6 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI NÂNG
CAO THÀNH PHỐ CẦN THƠ GIAI ĐOẠN 2018 - 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
1600/QĐ-TTg ngày 16 tháng 8 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số
1980/QĐ-TTg ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành
Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Công văn số
1345/BNN-VPĐP ngày 08 tháng 02 năm 2108 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc hướng dẫn xây dựng và triển khai kế hoạch xét, công nhận xã đạt
chuẩn nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2018 - 2020;
Xét đề nghị của Chánh Văn
phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới thành phố
Cần Thơ tại Tờ trình số 50/TTr-VPĐPXDNTM ngày 18 tháng 6 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao
thành phố Cần Thơ giai đoạn 2018 - 2020 (gọi tắt là Bộ tiêu chí nâng cao).
Điều 2: Phạm
vi áp dụng
Bộ tiêu chí nâng cao được áp dụng
đối với xã đạt chuẩn nông thôn mới theo Quyết định số 1980/QĐ-TTg ngày
17/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 4158/QĐ-UBND ngày
30/12/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ.
Bộ tiêu chí nâng cao là căn cứ
để xây dựng và chỉ đạo thực hiện kế hoạch phấn đấu xã đạt chuẩn nông thôn mới
trên địa bàn thành phố, làm cơ sở để kiểm tra, đánh giá, thẩm định và công nhận
xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2018 - 2020.
Bộ tiêu chí nâng cao được điều
chỉnh, bổ sung cho phù hợp với bộ tiêu chí quy định của Trung ương và tình hình
thực tế của thành phố.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Thành viên Ban Chỉ đạo các Chương
trình mục tiêu quốc gia thành phố Cần Thơ giai đoạn 2016 - 2020, Chánh Văn
phòng Điều phối Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới thành phố Cần Thơ, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân huyện và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- TT. Thành ủy;
- TT. HĐND thành phố;
- CT, PCT UBND thành phố (1AD);
- Văn phòng Điều phối NTM thành phố;
- VP. UBND thành phố (2C,3B);
- Cổng Thông tin điện tử thành phố;
- Lưu: VT.HN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Anh Dũng
|
BỘ TIÊU CHÍ XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO THÀNH PHỐ CẦN
THƠ GIAI ĐOẠN 2018 - 2020
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1651/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban
nhân dân thành phố Cần Thơ)
I. QUY HOẠCH
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2018 -
2020
|
Ghi chú
|
1
|
Quy hoạch
|
1.1. Có quy hoạch chung xây dựng
xã được phê duyệt và được công bố công khai đúng thời hạn.
|
Đạt
|
|
1.2. Ban hành quy định quản
lý quy hoạch chung xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch.
|
Đạt
|
|
II. HẠ TẦNG
KINH TẾ - XÃ HỘI
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2018 -
2020
|
Ghi chú
|
2
|
Giao thông
|
2.1. Đường xã và đường từ
trung tâm xã đến đường huyện được nhựa hóa hoặc bê tông hóa, đảm bảo ô tô đi
lại thuận tiện quanh năm.
|
100%
|
|
2.2. Đường trục thôn, bản, ấp
và đường liên thôn, bản, ấp ít nhất được cứng hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận
tiện quanh năm.
|
50%
|
|
2.3. Đường ngõ, xóm sạch và
không lầy lội vào mùa mưa.
|
100% (60% đường 2m được cứng hóa)
|
|
2.4. Đường trục chính nội đồng
đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm.
|
100% (nếu có)
|
|
3
|
Thủy lợi
|
3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản
xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động đạt từ 80% trở lên.
|
≥ 80%
|
|
3.2. Đảm bảo đủ điều kiện đáp
ứng yêu cầu dân sinh và theo quy định về phòng chống thiên tai tại chỗ.
|
Đạt
|
|
4
|
Điện
|
4.1. Hệ thống điện đạt chuẩn
|
Đạt
|
|
4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện
thường xuyên, an toàn từ các nguồn.
|
≥ 98%
|
|
5
|
Trường học
|
Tỷ lệ trường học các cấp: mầm
non, mẫu giáo, tiểu học, trung học cơ sở có cơ sở vật chất và thiết bị dạy học
đạt chuẩn quốc gia.
|
≥ 70%
|
|
6
|
Cơ sở vật chất văn hoá
|
6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội
trường đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa, thể thao của toàn
xã.
|
Xã có Trung tâm Văn hóa - Thể
thao xã đạt chuẩn theo quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
|
6.2. Xã có điểm vui chơi, giải
trí và thể thao cho trẻ em theo quy định.
|
Xã có điểm vui chơi, giải
trí, thể thao cho trẻ em, người cao tuổi; và đảm bảo điều kiện có hoạt động
chống đuối nước cho trẻ em.
|
|
6.3. Tỷ lệ thôn, bản, ấp có
nhà văn hóa hoặc nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng.
|
100%
|
|
7
|
Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn
|
Xã có chợ nông thôn hoặc nơi
mua bán, trao đổi hàng hóa.
|
Xã đạt một trong ba loại hình
sau:
1. Chợ nông thôn đạt chuẩn
theo quy định tại Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14//01/2003 của Chính phủ
và Nghị định số 114/2009/NĐ-CP ngày 23/12/2009 của Chính phủ.
2. Siêu thị trong quy hoạch:
Diện tích kinh doanh từ 250m2 đến 500m2.
3. Cửa hàng tiện lợi: Diện
tích từ 50m2 trở lên
|
|
8
|
Thông tin và Truyền thông
|
8.1. Xã có điểm phục vụ bưu
chính.
|
Đạt
|
|
8.2. Xã có dịch vụ viễn
thông, internet.
|
Đạt
|
|
8.3. Xã có đài truyền thanh
và hệ thống loa đến các thôn.
|
Đạt
|
|
8.4. Xã có ứng dụng công nghệ
thông tin trong công tác quản lý, điều hành.
|
Đạt
|
|
9
|
Nhà ở dân cư
|
9.1. Nhà tạm, dột nát.
|
Không
|
|
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt
tiêu chuẩn theo quy định.
|
≥ 70%
|
(Đạt 3 cứng theo quy định Bộ
Xây dựng và đảm bảo tồn tại trên 20 năm)
|
III. KINH TẾ
VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2018 -
2020
|
Ghi chú
|
10
|
Thu nhập
|
Thu nhập bình quân đầu người
khu vực nông thôn đến năm 2020 (triệu đồng/người).
|
- Năm 2018: 45 triệu đồng
- Năm 2019: 50 triệu đồng
- Năm 2020: 55 triệu đồng
|
|
11
|
Hộ nghèo
|
Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều giai
đoạn 2018 - 2020.
|
- Năm 2018 ≤ 3,8%
- Năm 2019 ≤ 3,4%
- Năm 2020 ≤ 3%
|
|
12
|
Lao động có việc làm
|
Tỷ lệ người có việc làm trên
dân số trong độ tuổi lao động có khả năng tham gia lao động thường trú ở địa
phương được tuyên truyền, phổ biến kiến thức khoa học công nghệ, rủi ro thiên
tai, cơ chế chính sách Nhà nước và được cung cấp thông tin để phát triển sản
xuất, kinh doanh hoặc chuyển đổi cách thức làm ăn phù hợp.
|
98%
|
|
13
|
Tổ chức sản xuất
|
13.1. Có ít nhất 1 hợp tác xã
thành lập theo luật Hợp tác xã 2012 hoạt động hiệu quả và được nhân rộng hoặc
có mô hình liên kết sản xuất hiệu quả và được nhân rộng.
|
Đạt
|
|
13.2. Hợp tác xã thực hiện
liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị hàng hóa và sản phẩm đảm bảo theo tiêu
chuẩn VietGAP.
|
Đạt
|
|
IV. VĂN HÓA
- XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao giai đoạn 201 8-
2020
|
Ghi chú
|
14
|
Giáo dục và Đào tạo
|
14.1. Phổ cập giáo dục mầm
non cho trẻ 5 tuổi; đạt chuẩn xóa mù chữ mức độ 2; đạt chuẩn và duy trì đạt
chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học và trung học cơ sở mức độ 3.
|
Đạt
|
|
14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp
trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, trung cấp nghề).
|
≥ 80%
|
|
14.3. Tỷ lệ lao động có việc
làm qua đào tạo.
|
≥ 40%
|
|
15
|
Y tế
|
15.1. Tỷ lệ người dân tham
gia bảo hiểm y tế.
|
- Năm 2018: ≥ 86%;
- Năm 2019: ≥ 88%;
- Năm 2020: ≥ 90%
|
|
15.2. Chất lượng chăm sóc sức
khỏe ban đầu cho người dân được bảo đảm; thực hiện hiệu quả công tác kiểm
soát các bệnh truyền nhiễm và bệnh gây dịch; không còn tình trạng ngộ độc thực
phẩm đông người.
|
Đạt
|
|
15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi
bị suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo tuổi).
|
≤ 20,5%
|
|
16
|
Văn hoá
|
Tỷ lệ thôn, bản, ấp đạt tiêu chuẩn
văn hoá theo quy định.
|
100%
|
|
17
|
Môi trường và an toàn thực phẩm
|
17.1. Tỷ lệ hộ sử dụng nước sạch
theo qui định.
|
≥ 75%
|
(Theo Quy chuẩn kỹ thuật Quốc
gia về chất lượng nước sinh hoạt - QCVN 02:2009/BYT ban hành ngày 17/6/2009).
|
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất -
kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường.
|
100%
|
|
17.3. Xây dựng cảnh quan, môi
trường xanh - sạch - đẹp, an toàn giữ gìn được bản sắc văn hóa tốt đẹp của địa
phương trên địa bàn toàn xã.
|
Đạt
|
|
17.4. Mai tang phù hợp với
quy định và theo quy hoạch.
|
Đạt
|
|
17.5. Lượng rác thải sinh hoạt
phát sinh trên địa bàn xã được thu gom và xử lý đúng theo quy định, có mô
hình phân loại rác tại nguồn.
|
≥ 70%
|
|
17.6. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu hợp
vệ sinh, nhà tắm, bể chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch.
|
≥ 70%
|
|
17.7. Tỷ lệ hộ chăn nuôi có
chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường.
|
≥ 70%
|
|
17.8. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ
sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực
phẩm.
|
100%
|
|
V. HỆ THỐNG
CHÍNH TRỊ
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2018 -
2020
|
Ghi chú
|
18
|
Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật
|
18.1. Cán bộ, công chức xã đạt
chuẩn, chấp hành nghiêm các quy định của pháp luật và nâng cao đạo đức công vụ
trong thực hiện nhiệm vụ.
|
Đạt
|
|
18.2. Có đủ các tổ chức trong
hệ thống chính trị cơ sở theo quy định; cải cách, đơn giản hóa các thủ tục
hành chính; giải quyết các thủ tục hành chính cho các tổ chức, công dân đảm bảo
đúng quy định.
|
Đạt
|
|
18.3. Đảng bộ, chính quyền xã
đạt tiêu chuẩn “trong sạch, vững mạnh”.
|
Đạt
|
|
18.4. Tổ chức chính trị - xã
hội của xã đạt loại khá trở lên.
|
100%
|
|
18.5. Xã đạt chuẩn tiếp cận
pháp luật theo quy định; thực hiện tốt các quy định của pháp luật về dân chủ
cơ sở; các ấp xây dựng và thực hiện hiệu quả quy ước cộng đồng.
|
Đạt
|
|
18.6. Đảm bảo bình đẳng giới
và phòng chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn
thương trong các lĩnh vực của gia đình và đời sống xã hội.
|
Đạt
|
|
19
|
Quốc phòng và An ninh
|
19.1. Xây dựng lực lượng dân
quân “vững mạnh, rộng khắp” và hoàn thành các chỉ tiêu quốc phòng.
|
Đạt
|
|
19.2. An ninh, trật tự được bảo
đảm; nhân dân tích cực tham gia phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc; có
mô hình phòng, chống tội phạm, phối hợp bảo vệ an ninh trật tự hoạt động thường
xuyên, hiệu quả.
|
Đạt
|
|
Quyết định 1651/QĐ-UBND năm 2018 về ban hành Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao thành phố Cần Thơ giai đoạn 2018-2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1651/QĐ-UBND ngày 29/06/2018 về ban hành Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao thành phố Cần Thơ giai đoạn 2018-2020
2.568
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|