|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1406/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Mai Sơn
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1406/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
20 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM
2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều giai
đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số
24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định Quy trình rà
soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp,
lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn
2022-2025;
Căn cứ Văn bản hợp nhất số
1315/VBHN-BLĐTBXH ngày 13/4/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của
hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung
bình giai đoạn 2022 -2025;
Căn cứ Quyết định phê duyệt
kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 của UBND các huyện, thành phố;
Theo đề nghị của Thường trực
Ban chỉ đạo rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo và hộ có mức sống trung bình tỉnh Bắc
Giang năm 2023 tại Tờ trình số 142 /TTr- LĐTB&XH ngày 15/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bắc
Giang, cụ thể như sau:
1. Hộ nghèo: 12.558 hộ = 2,63%.
2. Hộ cận nghèo: 16.215 hộ =
3,40%.
(Có
biểu thống kê chi tiết số lượng hộ nghèo, hộ cận nghèo kèm theo).
Điều 2.
Số hộ nghèo, hộ cận nghèo phê duyệt tại quyết định này là cơ sở để thực hiện
các chính sách giảm nghèo, an sinh xã hội và các chính sách kinh tế - xã hội
khác trong năm 2024.
Điều 3.
Giám đốc sở, Thủ trưởng các cơ quan trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện,
thành phố; các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Lao động - TB&XH;
- VPQGGN Trung ương;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Báo Bắc Giang, Đài PT-TH tỉnh;
- TT: Báo ND, TTXVN tại Bắc Giang;
- VP UBND tỉnh:
+ LĐVP, TKCT, TH, TTTT
+ Lưu: VT, KGVX.Trang
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Mai Sơn
|
PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ
NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG NĂM 2023
(Kèm theo QĐ số: 1406/QĐ-UBND ngày 20
tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT
|
Đơn vị
|
Năm 2023
|
Tổng Số hộ dân năm 2023
|
Hộ Nghèo
|
Hộ cận nghèo
|
Số hộ
|
Tỷ lệ %
|
Số hộ
|
Tỷ lệ %
|
A
|
B
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Tổng cộng
|
477.385
|
12.558
|
2,63
|
16.215
|
3,40
|
I
|
TP Bắc Giang
|
45.435
|
175
|
0,39
|
283
|
0,62
|
1
|
Đa
Mai
|
2.087
|
15
|
0,72
|
20
|
0,96
|
2
|
Dĩnh
Kế
|
3.514
|
3
|
0,09
|
16
|
0,46
|
3
|
Dĩnh
Trì
|
2.767
|
17
|
0,61
|
27
|
0,98
|
4
|
Đồng
Sơn
|
2.264
|
15
|
0,66
|
18
|
0,80
|
5
|
Hoàng
Văn Thụ
|
3.371
|
4
|
0,12
|
6
|
0,18
|
6
|
Lê
Lợi
|
2.842
|
19
|
0,67
|
15
|
0,53
|
7
|
Mỹ
Độ
|
1.514
|
6
|
0,40
|
24
|
1,59
|
8
|
Ngô
Quyền
|
2.600
|
2
|
0,08
|
2
|
0,08
|
9
|
Song
Khê
|
1.632
|
5
|
0,31
|
9
|
0,55
|
10
|
Song
Mai
|
2.966
|
24
|
0,81
|
20
|
0,67
|
11
|
Tân
Mỹ
|
3.590
|
24
|
0,67
|
38
|
1,06
|
12
|
Tân
Tiến
|
2.883
|
22
|
0,76
|
18
|
0,62
|
13
|
Thọ
Xương
|
5.468
|
12
|
0,22
|
50
|
0,91
|
14
|
Trần
Nguyên Hãn
|
2.818
|
1
|
0,04
|
8
|
0,28
|
15
|
Trần
Phú
|
2.180
|
2
|
0,09
|
4
|
0,18
|
16
|
Xương
Giang
|
2.939
|
4
|
0,14
|
8
|
0,27
|
II
|
Tân Yên
|
50.882
|
1.104
|
2,17
|
1.708
|
3,36
|
1
|
TT
Cao Thượng
|
3.898
|
90
|
2,31
|
135
|
3,46
|
2
|
TT
Nhã Nam
|
2.586
|
58
|
2,24
|
123
|
4,76
|
3
|
An
Dương
|
2.028
|
35
|
1,73
|
31
|
1,53
|
4
|
Cao
Xá
|
3.472
|
64
|
1,84
|
110
|
3,17
|
5
|
Đại
Hóa
|
1.319
|
26
|
1,97
|
30
|
2,27
|
6
|
Hợp
Đức
|
1.961
|
47
|
2,40
|
63
|
3,21
|
7
|
Lam
Cốt
|
2.192
|
45
|
2,05
|
74
|
3,38
|
8
|
Lan
Giới
|
1.085
|
27
|
2,49
|
49
|
4,52
|
9
|
Liên
Chung
|
2.118
|
48
|
2,27
|
113
|
5,34
|
10
|
Liên
Sơn
|
1.666
|
22
|
1,32
|
67
|
4,02
|
11
|
Ngọc
Châu
|
1.949
|
38
|
1,95
|
44
|
2,26
|
12
|
Ngọc
Lý
|
2.088
|
39
|
1,87
|
58
|
2,78
|
13
|
Ngọc
Thiện
|
3.898
|
100
|
2,57
|
110
|
2,82
|
14
|
Ngọc
Vân
|
2.722
|
66
|
2,42
|
63
|
2,31
|
15
|
Phúc
Hòa
|
2.215
|
56
|
2,53
|
66
|
2,98
|
16
|
Phúc
Sơn
|
1.465
|
29
|
1,98
|
33
|
2,25
|
17
|
Quang
Tiến
|
1.532
|
36
|
2,35
|
47
|
3,07
|
18
|
Quế
Nham
|
2.321
|
54
|
2,33
|
68
|
2,93
|
19
|
Song
Vân
|
2.743
|
55
|
2,01
|
139
|
5,07
|
20
|
Tân
Trung
|
2.411
|
65
|
2,70
|
105
|
4,36
|
21
|
Việt
Lập
|
2.817
|
51
|
1,81
|
94
|
3,34
|
22
|
Việt
Ngọc
|
2.396
|
53
|
2,21
|
86
|
3,59
|
III
|
Việt Yên
|
51.976
|
520
|
1,00
|
1.091
|
2,10
|
1
|
Việt
Tiến
|
2.789
|
44
|
1,58
|
80
|
2,87
|
2
|
Tự
Lạn
|
2.218
|
18
|
0,81
|
47
|
2,12
|
3
|
Hương
Mai
|
2.934
|
24
|
0,82
|
134
|
4,57
|
4
|
Tăng
Tiến
|
2.409
|
18
|
0,75
|
44
|
1,83
|
5
|
Vân
Trung
|
2.399
|
28
|
1,17
|
18
|
0,75
|
6
|
Trung
Sơn
|
3.089
|
46
|
1,49
|
95
|
3,08
|
7
|
Ninh
Sơn
|
2.362
|
23
|
0,97
|
48
|
2,03
|
8
|
Tiên
Sơn
|
3.268
|
41
|
1,25
|
72
|
2,20
|
9
|
Quang
Châu
|
3.262
|
21
|
0,64
|
30
|
0,92
|
10
|
Quảng
Minh
|
2.991
|
17
|
0,57
|
44
|
1,47
|
11
|
Hồng
Thái
|
2.606
|
16
|
0,61
|
24
|
0,92
|
12
|
Nghĩa
Trung
|
3.085
|
42
|
1,36
|
68
|
2,20
|
13
|
Minh
Đức
|
4.085
|
76
|
1,86
|
94
|
2,30
|
14
|
Thượng
Lan
|
2.264
|
22
|
0,97
|
51
|
2,25
|
15
|
Vân
Hà
|
2.400
|
26
|
1,08
|
70
|
2,92
|
16
|
TT.
Bích Động
|
4.564
|
26
|
0,57
|
46
|
1,01
|
17
|
TT.
Nếnh
|
5.251
|
32
|
0,61
|
126
|
2,40
|
IV
|
Yên Dũng
|
41.285
|
486
|
1,18
|
780
|
1,89
|
1
|
TT
Nham Biền
|
4.990
|
63
|
1,26
|
69
|
1,38
|
2
|
TT
Tân An
|
2.879
|
34
|
1,18
|
41
|
1,42
|
3
|
Nội
Hoàng
|
1.846
|
20
|
1,08
|
26
|
1,41
|
4
|
Tiền
Phong
|
2.385
|
29
|
1,22
|
58
|
2,43
|
5
|
Tân
Liễu
|
1.625
|
18
|
1,11
|
56
|
3,45
|
6
|
Yên
Lư
|
3.826
|
72
|
1,88
|
54
|
1,41
|
7
|
Cảnh
Thuỵ
|
2.316
|
22
|
0,95
|
34
|
1,47
|
8
|
Tư
Mại
|
2.447
|
11
|
0,45
|
54
|
2,21
|
9
|
Tiến
Dũng
|
2.294
|
29
|
1,26
|
47
|
2,05
|
10
|
Đức
Giang
|
2.252
|
26
|
1,15
|
49
|
2,18
|
11
|
Đồng
Phúc
|
2.279
|
21
|
0,92
|
43
|
1,89
|
12
|
Đồng
Việt
|
1.996
|
25
|
1,25
|
40
|
2,00
|
13
|
Hương
Gián
|
2.627
|
29
|
1,10
|
36
|
1,37
|
14
|
Lão
Hộ
|
961
|
9
|
0,94
|
23
|
2,39
|
15
|
Xuân
Phú
|
1.978
|
21
|
1,06
|
40
|
2,02
|
16
|
Quỳnh
Sơn
|
1.650
|
17
|
1,03
|
39
|
2,36
|
17
|
Lãng
Sơn
|
1.595
|
19
|
1,19
|
31
|
1,94
|
18
|
Trí
Yên
|
1.339
|
21
|
1,57
|
40
|
2,99
|
V
|
Lạng Giang
|
58.562
|
1.311
|
2,24
|
1.701
|
2,90
|
1
|
Thị
trấn Vôi
|
5.397
|
101
|
1,87
|
171
|
3,17
|
2
|
Thị
trấn Kép
|
3.587
|
83
|
2,31
|
104
|
2,90
|
3
|
Yên
Mỹ
|
2.043
|
39
|
1,91
|
50
|
2,45
|
4
|
Xuân
Hương
|
3.275
|
105
|
3,21
|
114
|
3,48
|
5
|
Xương
Lâm
|
2.570
|
44
|
1,71
|
31
|
1,21
|
6
|
Thái
Đào
|
2.715
|
39
|
1,44
|
58
|
2,14
|
7
|
Tiên
Lục
|
3.309
|
68
|
2,06
|
93
|
2,81
|
8
|
Tân
Thanh
|
2.800
|
71
|
2,54
|
75
|
2,68
|
9
|
Tân
Hưng
|
2.605
|
37
|
1,42
|
48
|
1,84
|
10
|
Tân
Dĩnh
|
3.786
|
63
|
1,66
|
76
|
2,01
|
11
|
Quang
Thịnh
|
2.782
|
58
|
2,08
|
63
|
2,26
|
12
|
Nghĩa
Hòa
|
2.217
|
43
|
1,94
|
61
|
2,75
|
13
|
Nghĩa
Hưng
|
1.802
|
34
|
1,89
|
47
|
2,61
|
14
|
Mỹ
Thái
|
2.286
|
37
|
1,62
|
39
|
1,71
|
15
|
Mỹ
Hà
|
1.932
|
38
|
1,97
|
31
|
1,60
|
16
|
Hương
Sơn
|
3.902
|
169
|
4,33
|
274
|
7,02
|
17
|
Hương
Lạc
|
2.422
|
71
|
2,93
|
92
|
3,80
|
18
|
Dương
Dức
|
2.276
|
77
|
3,38
|
67
|
2,94
|
19
|
An
Hà
|
2.403
|
51
|
2,12
|
65
|
2,70
|
20
|
Đại
Lâm
|
1.942
|
33
|
1,70
|
37
|
1,91
|
21
|
Đào
Mỹ
|
2.511
|
50
|
1,99
|
105
|
4,18
|
VI
|
Hiệp Hòa
|
58.971
|
947
|
1,61
|
1.513
|
2,57
|
1
|
Thị
Trấn Thắng
|
5.280
|
84
|
1,59
|
124
|
2,35
|
2
|
Thi
trấn Bắc Lý
|
3.251
|
46
|
1,41
|
84
|
2,58
|
3
|
Đồng
Tân
|
802
|
18
|
2,24
|
24
|
2,99
|
4
|
Thanh
Vân
|
1.284
|
16
|
1,25
|
45
|
3,50
|
5
|
Hoàng
Thanh
|
1.528
|
11
|
0,72
|
10
|
0,65
|
6
|
Hoàng
Lương
|
1.612
|
22
|
1,36
|
28
|
1,74
|
7
|
Hoàng
An
|
1.805
|
32
|
1,77
|
49
|
2,71
|
8
|
Hoàng
Vân
|
1.485
|
17
|
1,14
|
23
|
1,55
|
9
|
Ngọc
Sơn
|
2.575
|
51
|
1,98
|
35
|
1,36
|
10
|
Lương
Phong
|
4.203
|
74
|
1,76
|
147
|
3,50
|
11
|
Đoan
Bái
|
3.231
|
53
|
1,64
|
61
|
1,89
|
12
|
Đông
Lỗ
|
3.793
|
70
|
1,85
|
85
|
2,24
|
13
|
Thái
Sơn
|
1.289
|
14
|
1,09
|
33
|
2,56
|
14
|
Hòa
Sơn
|
1.438
|
20
|
1,39
|
37
|
2,57
|
15
|
Quang
Minh
|
1.306
|
25
|
1,91
|
28
|
2,14
|
16
|
Đại
Thành
|
1.045
|
18
|
1,72
|
25
|
2,39
|
17
|
Thường
Thắng
|
2.319
|
31
|
1,34
|
17
|
0,73
|
18
|
Hùng
Sơn
|
1.154
|
19
|
1,65
|
25
|
2,17
|
19
|
Hợp
Thịnh
|
2.612
|
50
|
1,91
|
103
|
3,94
|
20
|
Mai
Trung
|
3.552
|
57
|
1,60
|
78
|
2,20
|
21
|
Xuân
Cẩm
|
2.835
|
40
|
1,41
|
83
|
2,93
|
22
|
Danh
Thắng
|
2.027
|
33
|
1,63
|
86
|
4,24
|
23
|
Hương
Lâm
|
3.063
|
52
|
1,70
|
123
|
4,02
|
24
|
Châu
Minh
|
2.378
|
44
|
1,85
|
61
|
2,57
|
25
|
Mai
Đình
|
3.104
|
50
|
1,61
|
99
|
3,19
|
VII
|
Lục Nam
|
61.527
|
1.848
|
3,00
|
1.859
|
3,02
|
1
|
TT
Đồi Ngô
|
5.280
|
50
|
0,95
|
78
|
1,48
|
2
|
Bảo
Đài
|
2.785
|
69
|
2,48
|
98
|
3,52
|
3
|
Bảo
Sơn
|
3.879
|
126
|
3,25
|
96
|
2,47
|
4
|
Bình
Sơn
|
1.691
|
121
|
7,16
|
36
|
2,13
|
5
|
Cẩm
Lý
|
2.286
|
51
|
2,23
|
61
|
2,67
|
6
|
Chu
Điện
|
3.211
|
65
|
2,02
|
135
|
4,20
|
7
|
Cương
Sơn
|
1.706
|
59
|
3,46
|
63
|
3,69
|
8
|
Đan
Hội
|
1.421
|
20
|
1,41
|
31
|
2,18
|
9
|
Đông
Hưng
|
2.495
|
47
|
1,88
|
106
|
4,25
|
10
|
Đông
Phú
|
2.910
|
52
|
1,79
|
47
|
1,62
|
11
|
Huyền
Sơn
|
1.543
|
35
|
2,27
|
21
|
1,36
|
12
|
Khám
Lạng
|
1.683
|
23
|
1,37
|
37
|
2,20
|
13
|
Lan
Mẫu
|
2.268
|
53
|
2,34
|
91
|
4,01
|
14
|
Lục
Sơn
|
2.058
|
130
|
6,32
|
90
|
4,37
|
15
|
Nghĩa
Phương
|
4.283
|
224
|
5,23
|
177
|
4,13
|
16
|
TT
Phương Sơn
|
2.241
|
35
|
1,56
|
66
|
2,95
|
17
|
Tam
Dị
|
4.509
|
182
|
4,04
|
151
|
3,35
|
18
|
Thanh
Lâm
|
2.897
|
50
|
1,73
|
63
|
2,17
|
19
|
Tiên
Nha
|
1.344
|
38
|
2,83
|
57
|
4,24
|
20
|
Trường
Giang
|
899
|
37
|
4,12
|
59
|
6,56
|
21
|
Trường
Sơn
|
1.850
|
93
|
5,03
|
83
|
4,49
|
22
|
Bắc
Lũng
|
1.930
|
29
|
1,50
|
39
|
2,02
|
23
|
Vô
Tranh
|
2.595
|
182
|
7,01
|
50
|
1,93
|
24
|
Vũ
Xá
|
1.072
|
27
|
2,52
|
35
|
3,26
|
25
|
Yên
Sơn
|
2.691
|
50
|
1,86
|
89
|
3,31
|
VIII
|
Yên Thế
|
30.950
|
876
|
2,83
|
1.410
|
4,56
|
1
|
TT
Phồn Xương
|
2663
|
25
|
0,94
|
80
|
3,00
|
2
|
TT
Bố Hạ
|
3311
|
52
|
1,57
|
142
|
4,29
|
3
|
Đồng
Tiến
|
1237
|
49
|
3,96
|
84
|
6,79
|
4
|
Đồng
Vương
|
1329
|
77
|
5,79
|
134
|
10,08
|
5
|
Canh
Nậu
|
1746
|
53
|
3,04
|
118
|
6,76
|
6
|
Xuân
Lương
|
1830
|
37
|
2,02
|
42
|
2,30
|
7
|
Tam
Tiến
|
1893
|
64
|
3,38
|
97
|
5,12
|
8
|
Tam
Hiệp
|
1164
|
43
|
3,69
|
81
|
6,96
|
9
|
Tiến
Thắng
|
1407
|
69
|
4,90
|
54
|
3,84
|
10
|
An
Thượng
|
1350
|
20
|
1,48
|
35
|
2,59
|
11
|
Tân
Hiệp
|
1252
|
56
|
4,47
|
64
|
5,11
|
12
|
Đồng
Tâm
|
755
|
6
|
0,79
|
10
|
1,32
|
13
|
Hồng
Kỳ
|
1152
|
31
|
2,69
|
33
|
2,86
|
14
|
Đồng
Kỳ
|
1676
|
33
|
1,97
|
35
|
2,09
|
15
|
Đồng
Hưu
|
1607
|
65
|
4,04
|
112
|
6,97
|
16
|
Hương
Vĩ
|
1726
|
55
|
3,19
|
95
|
5,50
|
17
|
Đông
Sơn
|
2366
|
68
|
2,87
|
110
|
4,65
|
18
|
Tân
Sỏi
|
1332
|
42
|
3,15
|
48
|
3,60
|
19
|
Đồng
Lạc
|
1154
|
31
|
2,69
|
36
|
3,12
|
IX
|
Lục Ngạn
|
56.726
|
2.005
|
3,53
|
2.646
|
4,66
|
1
|
TT.
Chũ
|
4.095
|
25
|
0,61
|
19
|
0,46
|
2
|
Sa
Lý
|
747
|
69
|
9,24
|
95
|
12,72
|
3
|
Phong
Minh
|
704
|
85
|
12,07
|
85
|
12,07
|
4
|
Phong
Vân
|
1.342
|
159
|
11,85
|
194
|
14,46
|
5
|
Tân
Sơn
|
1.962
|
111
|
5,66
|
172
|
8,77
|
6
|
Cấm
Sơn
|
1.149
|
67
|
5,83
|
170
|
14,80
|
7
|
Hộ
Đáp
|
1.065
|
100
|
9,39
|
152
|
14,27
|
8
|
Sơn
Hải
|
930
|
106
|
11,40
|
176
|
18,92
|
9
|
Kim
Sơn
|
609
|
75
|
12,32
|
115
|
18,88
|
10
|
Phú
Nhuận
|
1.099
|
125
|
11,37
|
41
|
3,73
|
11
|
Đèo
Gia
|
1.150
|
132
|
11,48
|
193
|
16,78
|
12
|
Tân
Mộc
|
1.613
|
58
|
3,60
|
85
|
5,27
|
13
|
Tân
Lập
|
2.070
|
86
|
4,15
|
134
|
6,47
|
14
|
Biên
Sơn
|
2.021
|
93
|
4,60
|
135
|
6,68
|
15
|
Đồng
Cốc
|
1.360
|
41
|
3,01
|
53
|
3,90
|
16
|
Biển
Động
|
2.088
|
29
|
1,39
|
25
|
1,20
|
17
|
Tân
Hoa
|
1.609
|
84
|
5,22
|
68
|
4,23
|
18
|
Phì
Điền
|
1.183
|
25
|
2,11
|
32
|
2,70
|
19
|
Tân
Quang
|
2.401
|
38
|
1,58
|
41
|
1,71
|
20
|
Giáp
Sơn
|
2.335
|
19
|
0,81
|
68
|
2,91
|
21
|
Hồng
Giang
|
2.572
|
28
|
1,09
|
16
|
0,62
|
22
|
Thanh
Hải
|
3.936
|
85
|
2,16
|
165
|
4,19
|
23
|
Trù
Hựu
|
2.533
|
65
|
2,57
|
74
|
2,92
|
24
|
Kiên
Thành
|
2.371
|
52
|
2,19
|
40
|
1,69
|
25
|
Kiên
Lao
|
1.859
|
63
|
3,39
|
140
|
7,53
|
26
|
Nam
Dương
|
2.211
|
46
|
2,08
|
40
|
1,81
|
27
|
Mỹ
An
|
1.574
|
25
|
1,59
|
23
|
1,46
|
28
|
Quý
Sơn
|
4.783
|
79
|
1,65
|
80
|
1,67
|
29
|
Phượng
Sơn
|
3.355
|
35
|
1,04
|
15
|
0,45
|
X
|
Sơn Động
|
21.071
|
3.286
|
15,59
|
3.224
|
15,30
|
1
|
TT.
An Châu
|
2.660
|
347
|
13,05
|
244
|
9,17
|
2
|
TT.Tây
Yên Tử
|
1.830
|
313
|
17,10
|
295
|
16,12
|
3
|
Long
Sơn
|
1.336
|
83
|
6,21
|
270
|
20,21
|
4
|
Dương
Hưu
|
1.402
|
81
|
5,78
|
77
|
5,49
|
5
|
Hữu
Sản
|
613
|
160
|
26,10
|
152
|
24,80
|
6
|
An
Lạc
|
983
|
263
|
26,75
|
264
|
26,86
|
7
|
Vân
Sơn
|
825
|
190
|
23,03
|
239
|
28,97
|
8
|
Lệ
Viễn
|
990
|
198
|
20,00
|
224
|
22,63
|
9
|
Vĩnh
An
|
2.129
|
283
|
13,29
|
273
|
12,82
|
10
|
An
Bá
|
984
|
193
|
19,61
|
229
|
23,27
|
11
|
Yên
Định
|
1.159
|
82
|
7,08
|
65
|
5,61
|
12
|
Cẩm
Đàn
|
1.016
|
258
|
25,39
|
185
|
18,21
|
13
|
Tuấn
Đạo
|
1.573
|
136
|
8,65
|
40
|
2,54
|
14
|
Thanh
Luận
|
791
|
185
|
23,39
|
232
|
29,33
|
15
|
Đại
Sơn
|
1.471
|
190
|
12,92
|
195
|
13,26
|
16
|
Phúc
Sơn
|
516
|
148
|
28,68
|
126
|
24,42
|
17
|
Giáo
Liêm
|
793
|
176
|
22,19
|
114
|
14,38
|
Quyết định 1406/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 do tỉnh Bắc Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1406/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo ngày 20/12/2023 do tỉnh Bắc Giang ban hành
278
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|