Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
14/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Hoàng Nam
|
Ngày ban hành:
|
05/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 14/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
05 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM
2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của Chính phủ Quy định chuẩn nghèo đa chiều giai
đoạn 2021-2025.
Căn cứ Quyết định số
24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ Quy định quy trình rà
soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp,
lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn
2022-2025.
Căn cứ Thông tư số
07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội
hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu
nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống
trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo;
Căn cứ Thông tư số
02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội
sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày
18/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp
rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông
nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn
2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 4264/TTr-SLĐTBXH ngày
28/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối
năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, cụ thể như sau:
1. Tỷ lệ nghèo đa chiều:
13,16%; tổng số hộ nghèo, hộ cận nghèo: 23.967 hộ; trong đó:
- Tỷ lệ hộ nghèo: 7,71%; Số hộ
nghèo: 14.040 hộ;
- Tỷ lệ hộ cận nghèo: 5,45%; Số
hộ cận nghèo: 9.927 hộ.
2. Tỷ lệ nghèo đa chiều huyện
nghèo Đakrông: 49,14%; tổng số hộ nghèo, hộ cận nghèo: 5.945 hộ; trong đó:
- Tỷ lệ hộ nghèo: 38,04%; Số hộ
nghèo: 4.602 hộ;
- Tỷ lệ hộ cận nghèo: 11,11%; Số
hộ cận nghèo: 1.343 hộ.
3. Tỷ lệ nghèo đa chiều xã đặc
biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo: 9,61%; tổng số hộ nghèo, hộ
cận nghèo: 409 hộ; trong đó:
- Tỷ lệ hộ nghèo: 4,23%; Số hộ
nghèo: 180 hộ;
- Tỷ lệ hộ cận nghèo: 5,38%; Số
hộ cận nghèo: 229 hộ.
4. Tỷ lệ nghèo đa chiều dân tộc
thiểu số (DTTS): 60,12%, tổng số hộ nghèo, cận nghèo DTTS: 13.203 hộ; trong đó:
- Tỷ lệ hộ nghèo DTTS: 44,48%;
Số hộ nghèo DTTS: 9.766 hộ;
- Tỷ lệ hộ cận nghèo DTTS:
16,33%; Số hộ cận nghèo DTTS: 3.437 hộ.
(Có các Phụ lục chi tiết kèm
theo Quyết định này).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Tỷ lệ nghèo đa chiều, số hộ
nghèo, hộ cận nghèo phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện các
chính sách giảm nghèo và an sinh xã hội, làm căn cứ xác định tiêu chí nghèo đa
chiều khi xem xét, công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao
và các chính sách kinh tế - xã hội khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh.
2. Giao Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, đoàn thể liên quan và
UBND các huyện, thành phố, thị xã triển khai thực hiện các chính sách, giải
pháp hỗ trợ hộ nghèo, hộ cận nghèo. Tập trung ưu tiên hộ nghèo dân tộc thiểu số,
hộ nghèo không có khả năng lao động, hộ nghèo có đối tượng bảo trợ xã hội; tổng
hợp, báo cáo UBND tỉnh, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc các sở, ban, ngành, hội, đoàn
thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Nam
|
Biểu số 01
TỔNG HỢP KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CUỐI
NĂM 2023, TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm
theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT
|
Đơn vị
|
Tổng dân cư cuối năm 2023
|
Kết quả rà soát chính thức cuối năm 2023
|
Nghèo đa chiều
|
Hộ nghèo
|
Hộ cận nghèo
|
Số hộ
|
Số khẩu
|
Tổng số hộ
|
Tỷ lệ (%)
|
Số hộ
|
Tỷ lệ (%)
|
Số hộ
|
Tỷ lệ (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=5+7
|
4=3/1
|
5
|
6=5/1
|
7
|
8=7/1
|
|
Chung toàn tỉnh
|
182.127
|
727.866
|
23.967
|
13,16
|
14.040
|
7,709
|
9.927
|
5,45
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
24.748
|
101.748
|
1.657
|
6,70
|
364
|
1,47
|
1.293
|
5,22
|
2
|
Thị xã Quảng Trị
|
6.643
|
24.734
|
267
|
4,02
|
59
|
0,89
|
208
|
3,13
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
14.885
|
55.382
|
740
|
4,97
|
311
|
2,09
|
429
|
2,88
|
4
|
Huyện Đakrông
|
12.098
|
49.919
|
5.945
|
49,14
|
4.602
|
38,04
|
1.343
|
11,10
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
22.189
|
91.542
|
2.450
|
11,04
|
1.187
|
5,35
|
1.263
|
5,69
|
6
|
Huyện Hải Lăng
|
24.999
|
105.080
|
2.141
|
8,56
|
936
|
3,74
|
1.205
|
4,82
|
7
|
Huyện Hướng Hóa
|
23.516
|
102.679
|
7.672
|
32,62
|
5.176
|
22,01
|
2.496
|
10,61
|
8
|
Huyện Triệu Phong
|
25.781
|
97.113
|
1.851
|
7,18
|
860
|
3,34
|
991
|
3,84
|
9
|
Huyện Vĩnh Linh
|
27.244
|
99.577
|
1.238
|
4,54
|
542
|
1,99
|
696
|
2,55
|
10
|
Huyện đảo Cồn Cỏ
|
24
|
92
|
6
|
25,00
|
3
|
12,50
|
3
|
12,50
|
I
|
Khu vực thành thị
|
54.910
|
220.019
|
3.799
|
6,92
|
1.333
|
2,43
|
2.466
|
4,49
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
24.748
|
101.748
|
1.657
|
6,70
|
364
|
1,47
|
1.293
|
5,22
|
2
|
Thị xã Quảng Trị
|
5.407
|
20.513
|
212
|
3,92
|
44
|
0,81
|
168
|
3,11
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
2.066
|
7.985
|
103
|
4,99
|
32
|
1,55
|
71
|
3,44
|
4
|
Huyện Đakrông
|
1.293
|
5.032
|
448
|
34,65
|
308
|
23,82
|
140
|
10,83
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
3.568
|
14.200
|
293
|
8,21
|
125
|
3,50
|
168
|
4,71
|
6
|
Huyện Hải Lăng
|
2.680
|
11.037
|
157
|
5,86
|
65
|
2,43
|
92
|
3,43
|
7
|
Huyện Hướng Hóa
|
6.455
|
27.457
|
600
|
9,30
|
272
|
4,21
|
328
|
5,08
|
8
|
Huyện Triệu Phong
|
1.161
|
4.818
|
40
|
3,45
|
19
|
1,64
|
21
|
1,81
|
9
|
Huyện Vĩnh Linh
|
7.532
|
27.229
|
289
|
3,84
|
104
|
1,38
|
185
|
2,46
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
127.217
|
507.847
|
20.168
|
15,85
|
12.707
|
9,99
|
7.461
|
5,86
|
1
|
Thị xã Quảng Trị
|
1.236
|
4.221
|
55
|
4,45
|
15
|
1,21
|
40
|
3,24
|
2
|
Huyện Cam Lộ
|
12.819
|
47.397
|
637
|
4,97
|
279
|
2,18
|
358
|
2,79
|
3
|
Huyện Đakrông
|
10.805
|
44.887
|
5.497
|
50,87
|
4.294
|
39,74
|
1.203
|
11,13
|
4
|
Huyện Gio Linh
|
18.621
|
77.342
|
2.157
|
11,58
|
1.062
|
5,70
|
1.095
|
5,88
|
5
|
Huyện Hải Lăng
|
22.319
|
94.043
|
1.984
|
8,89
|
871
|
3,90
|
1.113
|
4,99
|
6
|
Huyện Hướng Hóa
|
17.061
|
75.222
|
7.072
|
41,45
|
4.904
|
28,74
|
2.168
|
12,71
|
7
|
Huyện Triệu Phong
|
24.620
|
92.295
|
1.811
|
7,36
|
841
|
3,42
|
970
|
3,94
|
8
|
Huyện Vĩnh Linh
|
19.712
|
72.348
|
949
|
4,81
|
438
|
2,22
|
511
|
2,59
|
9
|
Huyện đảo Cồn Cỏ
|
24
|
92
|
6
|
25,00
|
3
|
12,50
|
3
|
12,50
|
Biểu số 02
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ NGHÈO TRONG NĂM 2023, TỈNH QUẢNG
TRỊ
(Kèm
theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT
|
Đơn vị
|
Phân tổ
|
Tổng số hộ nghèo đầu năm 2023
|
Diễn biến giảm hộ nghèo
|
Diễn biến tăng hộ nghèo
|
Tổng số hộ nghèo cuối năm 2023
|
Số hộ thoát nghèo
|
Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, chết, chuyển đi, nhập hộ…
|
Số hộ cận nghèo trở thành hộ nghèo
|
Số hộ ngoài danh sách HN, CN gặp khó khăn đột xuất trong năm
|
Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách hộ…
|
Trở thành hộ CN
|
Vượt chuẩn CN
|
Tái nghèo
|
Phát sinh mới
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
CHUNG TOÀN TỈNH
|
Hộ
|
16.512
|
1.685
|
1.118
|
135
|
125
|
13
|
312
|
16
|
14.040
|
Nhân khẩu
|
69.804
|
7.270
|
4.234
|
628
|
428
|
36
|
1.070
|
614
|
59.820
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
Hộ
|
422
|
53
|
9
|
10
|
5
|
1
|
8
|
0
|
364
|
Nhân khẩu
|
1.430
|
214
|
33
|
50
|
18
|
7
|
30
|
13
|
1.201
|
2
|
Thị xã Quảng Trị
|
Hộ
|
76
|
17
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
59
|
Nhân khẩu
|
215
|
47
|
0
|
4
|
0
|
0
|
0
|
0
|
164
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
Hộ
|
395
|
43
|
36
|
18
|
7
|
0
|
6
|
0
|
311
|
Nhân khẩu
|
949
|
155
|
82
|
26
|
19
|
0
|
15
|
1
|
721
|
4
|
Huyện ĐaKrông
|
Hộ
|
5.175
|
353
|
266
|
7
|
12
|
0
|
40
|
1
|
4.602
|
Nhân khẩu
|
24.411
|
1.747
|
1.102
|
56
|
53
|
0
|
168
|
138
|
21.865
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
Hộ
|
1.456
|
216
|
108
|
39
|
21
|
6
|
61
|
6
|
1.187
|
Nhân khẩu
|
4.586
|
808
|
380
|
86
|
76
|
15
|
196
|
37
|
3.636
|
6
|
Huyện Hải Lăng
|
Hộ
|
1.102
|
149
|
56
|
17
|
20
|
3
|
32
|
1
|
936
|
Nhân khẩu
|
2.323
|
404
|
108
|
37
|
41
|
9
|
67
|
3
|
1.894
|
7
|
Huyện Hướng Hóa
|
Hộ
|
6.068
|
636
|
357
|
10
|
33
|
0
|
71
|
7
|
5.176
|
Nhân khẩu
|
31.162
|
3.166
|
1.674
|
270
|
148
|
0
|
292
|
390
|
26.882
|
8
|
Huyện Triệu Phong
|
Hộ
|
1.028
|
125
|
91
|
22
|
11
|
1
|
58
|
0
|
860
|
Nhân khẩu
|
2.398
|
416
|
217
|
63
|
28
|
3
|
189
|
13
|
1.935
|
9
|
Huyện Vĩnh Linh
|
Hộ
|
787
|
93
|
195
|
12
|
16
|
2
|
36
|
1
|
542
|
Nhân khẩu
|
2.318
|
313
|
638
|
36
|
45
|
2
|
113
|
19
|
1.510
|
10
|
Huyện đảo Cồn Cỏ
|
Hộ
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Nhân khẩu
|
12
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
12
|
|
KHU VỰC THÀNH THỊ
|
Hộ
|
1.505
|
180
|
58
|
31
|
10
|
4
|
39
|
1
|
1.290
|
Nhân khẩu
|
5.449
|
691
|
191
|
125
|
39
|
18
|
94
|
48
|
4.641
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
Hộ
|
422
|
53
|
9
|
10
|
5
|
1
|
8
|
0
|
364
|
Nhân khẩu
|
1.430
|
214
|
33
|
50
|
18
|
7
|
30
|
13
|
1.201
|
2
|
Thị xã Quảng Trị
|
Hộ
|
57
|
13
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
44
|
Nhân khẩu
|
175
|
40
|
0
|
4
|
0
|
0
|
0
|
0
|
131
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
Hộ
|
34
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
32
|
Nhân khẩu
|
102
|
6
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
97
|
4
|
Huyện ĐaKrông
|
Hộ
|
347
|
41
|
2
|
0
|
0
|
0
|
4
|
0
|
308
|
Nhân khẩu
|
1.497
|
193
|
4
|
0
|
0
|
0
|
14
|
0
|
1.314
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
Hộ
|
155
|
22
|
15
|
11
|
0
|
3
|
14
|
1
|
125
|
Nhân khẩu
|
517
|
39
|
68
|
22
|
0
|
11
|
18
|
8
|
425
|
6
|
Huyện Hải Lăng
|
Hộ
|
71
|
3
|
0
|
5
|
2
|
0
|
0
|
0
|
65
|
Nhân khẩu
|
156
|
7
|
0
|
11
|
3
|
0
|
0
|
0
|
141
|
7
|
Huyện Hướng Hóa
|
Hộ
|
317
|
37
|
17
|
1
|
3
|
0
|
7
|
0
|
272
|
Nhân khẩu
|
1.370
|
167
|
61
|
36
|
12
|
0
|
23
|
26
|
1.167
|
8
|
Huyện Triệu Phong
|
Hộ
|
25
|
3
|
3
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
19
|
Nhân khẩu
|
77
|
7
|
11
|
2
|
0
|
0
|
4
|
0
|
61
|
9
|
Huyện Vĩnh Linh
|
Hộ
|
125
|
18
|
13
|
0
|
6
|
0
|
4
|
0
|
104
|
Nhân khẩu
|
386
|
68
|
19
|
6
|
25
|
0
|
24
|
2
|
344
|
|
KHU VỰC NÔNG THÔN
|
Hộ
|
14.959
|
1.494
|
1.058
|
106
|
109
|
9
|
273
|
15
|
12.707
|
Nhân khẩu
|
64.094
|
6.529
|
4.037
|
497
|
370
|
18
|
956
|
564
|
54.939
|
1
|
Thị xã Quảng Trị
|
Hộ
|
19
|
4
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
15
|
Nhân khẩu
|
40
|
7
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
33
|
2
|
Huyện Cam Lộ
|
Hộ
|
361
|
42
|
35
|
17
|
7
|
0
|
5
|
0
|
279
|
Nhân khẩu
|
847
|
149
|
81
|
26
|
19
|
0
|
14
|
0
|
624
|
3
|
Huyện ĐaKrông
|
Hộ
|
4.828
|
312
|
264
|
7
|
12
|
0
|
36
|
1
|
4.294
|
Nhân khẩu
|
22.914
|
1.554
|
1.098
|
56
|
53
|
0
|
154
|
138
|
20.551
|
4
|
Huyện Gio Linh
|
Hộ
|
1.301
|
194
|
93
|
28
|
21
|
3
|
47
|
5
|
1.062
|
Nhân khẩu
|
4.069
|
769
|
312
|
64
|
76
|
4
|
178
|
29
|
3.211
|
5
|
Huyện Hải Lăng
|
Hộ
|
1.031
|
146
|
56
|
12
|
18
|
3
|
32
|
1
|
871
|
Nhân khẩu
|
2.167
|
397
|
108
|
26
|
38
|
9
|
67
|
3
|
1.753
|
6
|
Huyện Hướng Hóa
|
Hộ
|
5.751
|
599
|
340
|
9
|
30
|
0
|
64
|
7
|
4.904
|
Nhân khẩu
|
29.792
|
2.999
|
1.613
|
234
|
136
|
0
|
269
|
364
|
25.715
|
7
|
Huyện Triệu Phong
|
Hộ
|
1.003
|
122
|
88
|
21
|
11
|
1
|
57
|
0
|
841
|
Nhân khẩu
|
2.321
|
409
|
206
|
61
|
28
|
3
|
185
|
13
|
1.874
|
8
|
Huyện Vĩnh Linh
|
Hộ
|
662
|
75
|
182
|
12
|
10
|
2
|
32
|
1
|
438
|
Nhân khẩu
|
1.932
|
245
|
619
|
30
|
20
|
2
|
89
|
17
|
1.166
|
9
|
Huyện đảo Cồn Cỏ
|
Hộ
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhân khẩu
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Biểu số 03
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ CẬN NGHÈO TRONG NĂM 2023, TỈNH
QUẢNG TRỊ
(Kèm
theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT
|
Đơn vị
|
Phân tổ
|
Tổng số hộ CN đầu năm 2023
|
Diễn biến giảm hộ cận nghèo
|
Diễn biến tăng hộ cận nghèo
|
Tổng số hộ CN cuối năm 2023
|
Hộ thoát CN
|
CN trở thành HN
|
Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, chết, chuyển đi, nhập hộ
|
Số hộ nghèo trở thành hộ cận nghèo
|
Số hộ ngoài danh sách HN, HCN gặp khó khăn đột xuất trong năm
|
Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách hộ
|
Tái cận nghèo
|
Phát sinh mới
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
CHUNG TOÀN TỈNH
|
Hộ
|
10.449
|
2.629
|
149
|
38
|
1.670
|
22
|
600
|
2
|
9.927
|
Nhân khẩu
|
41.979
|
10.302
|
488
|
475
|
7.190
|
89
|
2.325
|
437
|
40.755
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
Hộ
|
1.377
|
237
|
5
|
4
|
51
|
3
|
107
|
1
|
1.293
|
Nhân khẩu
|
5.805
|
954
|
20
|
94
|
206
|
17
|
449
|
69
|
5.478
|
2
|
Thị xã Quảng Trị
|
Hộ
|
236
|
61
|
0
|
0
|
17
|
0
|
16
|
0
|
208
|
Nhân khẩu
|
773
|
203
|
0
|
5
|
47
|
0
|
56
|
6
|
674
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
Hộ
|
623
|
261
|
6
|
6
|
48
|
0
|
30
|
1
|
429
|
Nhân khẩu
|
2.376
|
1.051
|
18
|
32
|
179
|
0
|
113
|
5
|
1.572
|
4
|
Huyện ĐaKrông
|
Hộ
|
1.156
|
185
|
13
|
3
|
351
|
1
|
36
|
0
|
1.343
|
Nhân khẩu
|
4.920
|
718
|
56
|
61
|
1.733
|
6
|
135
|
77
|
6.036
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
Hộ
|
1.384
|
353
|
43
|
5
|
201
|
6
|
73
|
0
|
1.263
|
Nhân khẩu
|
5.599
|
1.507
|
125
|
11
|
734
|
25
|
296
|
0
|
5.011
|
6
|
Huyện Hải Lăng
|
Hộ
|
1.249
|
260
|
20
|
3
|
149
|
9
|
81
|
0
|
1.205
|
Nhân khẩu
|
4.151
|
889
|
41
|
42
|
404
|
30
|
237
|
24
|
3.874
|
7
|
Huyện Hướng Hóa
|
Hộ
|
2.171
|
384
|
33
|
6
|
636
|
1
|
111
|
0
|
2.496
|
Nhân khẩu
|
10.155
|
1.663
|
148
|
144
|
3.166
|
5
|
463
|
212
|
12.046
|
8
|
Huyện Triệu Phong
|
Hộ
|
1.188
|
384
|
13
|
6
|
122
|
0
|
84
|
0
|
991
|
Nhân khẩu
|
4.384
|
1.445
|
35
|
53
|
399
|
0
|
365
|
18
|
3.633
|
9
|
Huyện Vĩnh Linh
|
Hộ
|
1.062
|
502
|
16
|
5
|
93
|
2
|
62
|
0
|
696
|
Nhân khẩu
|
3.803
|
1.862
|
45
|
33
|
312
|
6
|
211
|
26
|
2.418
|
10
|
Huyện đảo Cồn Cỏ
|
Hộ
|
3
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Nhân khẩu
|
13
|
10
|
0
|
0
|
10
|
0
|
0
|
0
|
13
|
|
KHU VỰC THÀNH THỊ
|
Hộ
|
2.544
|
493
|
12
|
7
|
172
|
6
|
153
|
2
|
2.466
|
Nhân khẩu
|
10.190
|
1.720
|
43
|
191
|
701
|
32
|
606
|
109
|
10.182
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
Hộ
|
1.377
|
237
|
5
|
4
|
51
|
3
|
107
|
1
|
1.293
|
Nhân khẩu
|
5.805
|
954
|
20
|
94
|
206
|
17
|
449
|
69
|
5.478
|
2
|
Thị xã Quảng Trị
|
Hộ
|
187
|
44
|
0
|
0
|
13
|
0
|
12
|
0
|
168
|
Nhân khẩu
|
627
|
152
|
0
|
5
|
40
|
0
|
43
|
4
|
557
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
Hộ
|
90
|
25
|
0
|
0
|
1
|
0
|
4
|
1
|
71
|
Nhân khẩu
|
316
|
58
|
0
|
0
|
7
|
0
|
17
|
5
|
287
|
4
|
Huyện ĐaKrông
|
Hộ
|
129
|
30
|
0
|
0
|
41
|
0
|
0
|
0
|
140
|
Nhân khẩu
|
487
|
65
|
0
|
4
|
193
|
0
|
0
|
0
|
611
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
Hộ
|
185
|
34
|
2
|
0
|
15
|
2
|
2
|
0
|
168
|
Nhân khẩu
|
803
|
177
|
2
|
0
|
55
|
10
|
9
|
0
|
698
|
6
|
Huyện Hải Lăng
|
Hộ
|
99
|
7
|
2
|
3
|
3
|
0
|
2
|
0
|
92
|
Nhân khẩu
|
341
|
13
|
3
|
29
|
7
|
0
|
9
|
0
|
312
|
7
|
Huyện Hướng Hóa
|
Hộ
|
330
|
51
|
3
|
0
|
37
|
1
|
14
|
0
|
328
|
Nhân khẩu
|
1.490
|
202
|
12
|
59
|
167
|
5
|
52
|
31
|
1.472
|
8
|
Huyện Triệu Phong
|
Hộ
|
27
|
11
|
0
|
0
|
3
|
0
|
2
|
0
|
21
|
Nhân khẩu
|
120
|
54
|
0
|
0
|
8
|
0
|
10
|
0
|
84
|
9
|
Huyện Vĩnh Linh
|
Hộ
|
201
|
45
|
6
|
0
|
18
|
0
|
17
|
0
|
185
|
Nhân khẩu
|
738
|
149
|
25
|
6
|
68
|
0
|
52
|
5
|
683
|
|
KHU VỰC NÔNG THÔN
|
Hộ
|
7.824
|
2.145
|
131
|
31
|
1.488
|
16
|
440
|
0
|
7.461
|
Nhân khẩu
|
31.252
|
8.478
|
426
|
278
|
6.439
|
57
|
1.684
|
323
|
30.573
|
1
|
Thị xã Quảng Trị
|
Hộ
|
49
|
17
|
0
|
0
|
4
|
0
|
4
|
0
|
40
|
Nhân khẩu
|
146
|
51
|
0
|
0
|
7
|
0
|
13
|
2
|
117
|
2
|
Huyện Cam Lộ
|
Hộ
|
533
|
236
|
6
|
6
|
47
|
0
|
26
|
0
|
358
|
Nhân khẩu
|
2.060
|
993
|
18
|
32
|
172
|
0
|
96
|
0
|
1.285
|
3
|
Huyện ĐaKrông
|
Hộ
|
1.027
|
155
|
13
|
3
|
310
|
1
|
36
|
0
|
1.203
|
Nhân khẩu
|
4.433
|
653
|
56
|
57
|
1.540
|
6
|
135
|
77
|
5.425
|
4
|
Huyện Gio Linh
|
Hộ
|
1.199
|
319
|
41
|
5
|
186
|
4
|
71
|
0
|
1.095
|
Nhân khẩu
|
4.796
|
1.330
|
123
|
11
|
679
|
15
|
287
|
0
|
4.313
|
5
|
Huyện Hải Lăng
|
Hộ
|
1.150
|
253
|
18
|
0
|
146
|
9
|
79
|
0
|
1.113
|
Nhân khẩu
|
3.810
|
876
|
38
|
13
|
397
|
30
|
228
|
24
|
3.562
|
6
|
Huyện Hướng Hóa
|
Hộ
|
1.841
|
333
|
30
|
6
|
599
|
0
|
97
|
0
|
2.168
|
Nhân khẩu
|
8.665
|
1.461
|
136
|
85
|
2.999
|
0
|
411
|
181
|
10.574
|
7
|
Huyện Triệu Phong
|
Hộ
|
1.161
|
373
|
13
|
6
|
119
|
0
|
82
|
0
|
970
|
Nhân khẩu
|
4.264
|
1.391
|
35
|
53
|
391
|
0
|
355
|
18
|
3.549
|
8
|
Huyện Vĩnh Linh
|
Hộ
|
861
|
457
|
10
|
5
|
75
|
2
|
45
|
0
|
511
|
Nhân khẩu
|
3.065
|
1.713
|
20
|
27
|
244
|
6
|
159
|
21
|
1.735
|
9
|
Huyện đảo Cồn Cỏ
|
Hộ
|
3
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
Nhân khẩu
|
13
|
10
|
|
|
10
|
|
|
|
13
|
Biểu số 04
PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN
CỦA HỘ NGHÈO CUỔI NĂM 2023, TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm
theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT
|
Đơn vị
|
Tổng số hộ nghèo
|
Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
Chung toàn tỉnh
|
14.040
|
4.404
|
5.913
|
2.326
|
2.359
|
4.505
|
434
|
5.396
|
7.811
|
5.732
|
8.233
|
5.870
|
3.470
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
364
|
268
|
218
|
7
|
289
|
43
|
8
|
24
|
116
|
4
|
48
|
148
|
84
|
2
|
Thị xã Quảng Trị
|
59
|
43
|
28
|
5
|
33
|
7
|
3
|
25
|
19
|
5
|
6
|
26
|
22
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
311
|
66
|
193
|
96
|
257
|
72
|
30
|
19
|
60
|
34
|
65
|
169
|
90
|
4
|
Huyện Đakrông
|
4.602
|
790
|
1.515
|
1.521
|
39
|
2.389
|
130
|
1.964
|
3.402
|
1.605
|
3.452
|
1.685
|
794
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
1.187
|
644
|
621
|
98
|
421
|
156
|
61
|
241
|
229
|
323
|
557
|
413
|
281
|
6
|
Huyện Hải Lăng
|
936
|
297
|
639
|
20
|
543
|
86
|
15
|
116
|
136
|
23
|
93
|
660
|
448
|
7
|
Huyện Hướng Hóa
|
5.176
|
1.726
|
1.996
|
455
|
112
|
1.553
|
147
|
2.736
|
3.583
|
3.349
|
3.679
|
1.905
|
1.262
|
8
|
Huyện Triệu Phong
|
860
|
449
|
370
|
73
|
381
|
124
|
30
|
122
|
114
|
282
|
114
|
598
|
321
|
9
|
Huyện Vĩnh Linh
|
542
|
121
|
333
|
48
|
284
|
75
|
10
|
146
|
152
|
104
|
219
|
264
|
166
|
10
|
Huyện đảo Cồn Cỏ
|
3
|
0
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
3
|
0
|
3
|
0
|
2
|
2
|
I
|
Khu vực thành thị
|
1.333
|
663
|
670
|
77
|
601
|
307
|
36
|
405
|
530
|
220
|
547
|
433
|
252
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
364
|
268
|
218
|
7
|
289
|
43
|
8
|
24
|
116
|
4
|
48
|
148
|
84
|
2
|
Thị xã Quảng Trị
|
44
|
39
|
21
|
4
|
27
|
6
|
3
|
21
|
17
|
1
|
1
|
15
|
13
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
32
|
9
|
20
|
2
|
32
|
2
|
1
|
6
|
1
|
11
|
3
|
9
|
0
|
4
|
Huyện Đakrông
|
308
|
72
|
101
|
46
|
0
|
105
|
3
|
180
|
208
|
158
|
236
|
62
|
8
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
125
|
86
|
85
|
4
|
71
|
17
|
11
|
42
|
21
|
10
|
32
|
42
|
32
|
6
|
Huyện Hải Lăng
|
65
|
38
|
31
|
2
|
15
|
9
|
2
|
5
|
5
|
5
|
17
|
46
|
38
|
7
|
Huyện Hướng Hóa
|
272
|
101
|
109
|
5
|
56
|
101
|
7
|
97
|
126
|
24
|
202
|
76
|
46
|
8
|
Huyện Triệu Phong
|
19
|
19
|
14
|
2
|
20
|
1
|
0
|
15
|
7
|
0
|
1
|
7
|
1
|
9
|
Huyện Vĩnh Linh
|
104
|
31
|
71
|
5
|
91
|
23
|
1
|
15
|
29
|
7
|
7
|
28
|
30
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
12.707
|
3.741
|
5.243
|
2.249
|
1.758
|
4.198
|
398
|
4.991
|
7.281
|
5.512
|
7.686
|
5.437
|
3.218
|
1
|
Thị xã Quảng Trị
|
15
|
4
|
7
|
1
|
6
|
1
|
0
|
4
|
2
|
4
|
5
|
11
|
9
|
2
|
Huyện Cam Lộ
|
279
|
57
|
173
|
94
|
225
|
70
|
29
|
13
|
59
|
23
|
62
|
160
|
90
|
3
|
Huyện Đakrông
|
4.294
|
718
|
1.414
|
1.475
|
39
|
2.284
|
127
|
1.784
|
3.194
|
1.447
|
3.216
|
1.623
|
786
|
4
|
Huyện Gio Linh
|
1.062
|
558
|
536
|
94
|
350
|
139
|
50
|
199
|
208
|
313
|
525
|
371
|
249
|
5
|
Huyện Hải Lăng
|
871
|
259
|
608
|
18
|
528
|
77
|
13
|
111
|
131
|
18
|
76
|
614
|
410
|
6
|
Huyện Hướng Hóa
|
4.904
|
1.625
|
1.887
|
450
|
56
|
1.452
|
140
|
2.639
|
3.457
|
3.325
|
3.477
|
1.829
|
1.216
|
7
|
Huyện Triệu Phong
|
841
|
430
|
356
|
71
|
361
|
123
|
30
|
107
|
107
|
282
|
113
|
591
|
320
|
8
|
Huyện Vĩnh Linh
|
438
|
90
|
262
|
43
|
193
|
52
|
9
|
131
|
123
|
97
|
212
|
236
|
136
|
9
|
Huyện đảo Cồn Cỏ
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
3
|
|
3
|
|
2
|
2
|
Ghi chú:
|
1: Việc làm
|
3: Dinh dưỡng
|
5: Trình độ giáo dục của người
lớn
|
7: Chất lượng nhà ở
|
9: Nguồn nước sinh hoạt
|
11: Sử dụng dịch vụ viễn
thông
|
2: Người phụ thuộc trong hộ
gia đình
|
4: Bảo hiểm y tế
|
6: Tình trạng đi học của trẻ
em
|
8: Diện tích nhà ở bình quân
đầu người
|
10: Nhà tiêu hợp vệ sinh
|
12: Phương tiện phục vụ tiếp
cận thông tin
|
Biểu số 05
PHÂN TÍCH TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI
CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO CUỔI NĂM 2023, TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm
theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT
|
Đơn vị
|
Tổng số hộ nghèo
|
Tỷ lệ chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
Chung toàn tỉnh
|
14.040
|
31,37
|
42,12
|
16,57
|
16,80
|
32,09
|
3,09
|
38,43
|
55,63
|
40,83
|
58,64
|
41,81
|
24,72
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
364
|
73,63
|
59,89
|
1,92
|
79,40
|
11,81
|
2,20
|
6,59
|
31,87
|
1,10
|
13,19
|
40,66
|
23,08
|
2
|
Thị xã Quảng Trị
|
59
|
72,88
|
47,46
|
8,47
|
55,93
|
11,86
|
5,08
|
42,37
|
32,20
|
8,47
|
10,17
|
44,07
|
37,29
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
311
|
21,22
|
62,06
|
30,87
|
82,64
|
23,15
|
9,65
|
6,11
|
19,29
|
10,93
|
20,90
|
54,34
|
28,94
|
4
|
Huyện Đakrông
|
4.602
|
17,17
|
32,92
|
33,05
|
0,85
|
51,91
|
2,82
|
42,68
|
73,92
|
34,88
|
75,01
|
36,61
|
17,25
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
1.187
|
54,25
|
52,32
|
8,26
|
35,47
|
13,14
|
5,14
|
20,30
|
19,29
|
27,21
|
46,93
|
34,79
|
23,67
|
6
|
Huyện Hải Lăng
|
936
|
31,73
|
68,27
|
2,14
|
58,01
|
9,19
|
1,60
|
12,39
|
14,53
|
2,46
|
9,94
|
70,51
|
47,86
|
7
|
Huyện Hướng Hóa
|
5.176
|
33,35
|
38,56
|
8,79
|
2,16
|
30,00
|
2,84
|
52,86
|
69,22
|
64,70
|
71,08
|
36,80
|
24,38
|
8
|
Huyện Triệu Phong
|
860
|
52,21
|
43,02
|
8,49
|
44,30
|
14,42
|
3,49
|
14,19
|
13,26
|
32,79
|
13,26
|
69,53
|
37,33
|
9
|
Huyện Vĩnh Linh
|
542
|
22,32
|
61,44
|
8,86
|
52,40
|
13,84
|
1,85
|
26,94
|
28,04
|
19,19
|
40,41
|
48,71
|
30,63
|
10
|
Huyện đảo Cồn Cỏ
|
3
|
|
|
100,00
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
|
66,67
|
66,67
|
I
|
Khu vực thành thị
|
1.333
|
49,74
|
50,26
|
5,78
|
45,09
|
23,03
|
2,70
|
30,38
|
39,76
|
16,50
|
41,04
|
32,48
|
18,90
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
364
|
73,63
|
59,89
|
1,92
|
79,40
|
11,81
|
2,20
|
6,59
|
31,87
|
1,10
|
13,19
|
40,66
|
23,08
|
2
|
Thị xã Quảng Trị
|
44
|
88,64
|
47,73
|
9,09
|
61,36
|
13,64
|
6,82
|
47,73
|
38,64
|
2,27
|
2,27
|
34,09
|
29,55
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
32
|
28,13
|
62,50
|
6,25
|
100,00
|
6,25
|
3,13
|
18,75
|
3,13
|
34,38
|
9,38
|
28,13
|
0,00
|
4
|
Huyện Đakrông
|
308
|
23,38
|
32,79
|
14,94
|
0,00
|
34,09
|
0,97
|
58,44
|
67,53
|
51,30
|
76,62
|
20,13
|
2,60
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
125
|
68,80
|
68,00
|
3,20
|
56,80
|
13,60
|
8,80
|
33,60
|
16,80
|
8,00
|
25,60
|
33,60
|
25,60
|
6
|
Huyện Hải Lăng
|
65
|
58,46
|
47,69
|
3,08
|
23,08
|
13,85
|
3,08
|
7,69
|
7,69
|
7,69
|
26,15
|
70,77
|
58,46
|
7
|
Huyện Hướng Hóa
|
272
|
37,13
|
40,07
|
1,84
|
20,59
|
37,13
|
2,57
|
35,66
|
46,32
|
8,82
|
74,26
|
27,94
|
16,91
|
8
|
Huyện Triệu Phong
|
19
|
100,00
|
73,68
|
10,53
|
105,26
|
5,26
|
0,00
|
78,95
|
36,84
|
0,00
|
5,26
|
36,84
|
5,26
|
9
|
Huyện Vĩnh Linh
|
104
|
29,81
|
68,27
|
4,81
|
87,50
|
22,12
|
0,96
|
14,42
|
27,88
|
6,73
|
6,73
|
26,92
|
28,85
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
12.707
|
29,44
|
41,26
|
17,70
|
13,83
|
33,04
|
3,13
|
39,28
|
57,30
|
43,38
|
60,49
|
42,79
|
25,32
|
1
|
Thị xã Quảng Trị
|
15
|
26,67
|
46,67
|
6,67
|
40,00
|
6,67
|
0,00
|
26,67
|
13,33
|
26,67
|
33,33
|
73,33
|
60,00
|
2
|
Huyện Cam Lộ
|
279
|
20,43
|
62,01
|
33,69
|
80,65
|
25,09
|
10,39
|
4,66
|
21,15
|
8,24
|
22,22
|
57,35
|
32,26
|
3
|
Huyện Đakrông
|
4.294
|
16,72
|
32,93
|
34,35
|
0,91
|
53,19
|
2,96
|
41,55
|
74,38
|
33,70
|
74,90
|
37,80
|
18,30
|
4
|
Huyện Gio Linh
|
1.062
|
52,54
|
50,47
|
8,85
|
32,96
|
13,09
|
4,71
|
18,74
|
19,59
|
29,47
|
49,44
|
34,93
|
23,45
|
5
|
Huyện Hải Lăng
|
871
|
29,74
|
69,80
|
2,07
|
60,62
|
8,84
|
1,49
|
12,74
|
15,04
|
2,07
|
8,73
|
70,49
|
47,07
|
6
|
Huyện Hướng Hóa
|
4.904
|
33,14
|
38,48
|
9,18
|
1,14
|
29,61
|
2,85
|
53,81
|
70,49
|
67,80
|
70,90
|
37,30
|
24,80
|
7
|
Huyện Triệu Phong
|
841
|
51,13
|
42,33
|
8,44
|
42,93
|
14,63
|
3,57
|
12,72
|
12,72
|
33,53
|
13,44
|
70,27
|
38,05
|
8
|
Huyện Vĩnh Linh
|
438
|
20,55
|
59,82
|
9,82
|
44,06
|
11,87
|
2,05
|
29,91
|
28,08
|
22,15
|
48,40
|
53,88
|
31,05
|
9
|
Huyện đảo Cồn Cỏ
|
3
|
|
|
100,00
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
|
66,67
|
66,67
|
Ghi chú:
|
1: Việc làm
|
3: Dinh dưỡng
|
5: Trình độ giáo dục của người
lớn
|
7: Chất lượng nhà ở
|
9: Nguồn nước sinh hoạt
|
11: Sử dụng dịch vụ viễn
thông
|
2: Người phụ thuộc trong hộ
gia đình
|
4: Bảo hiểm y tế
|
6: Tình trạng đi học của trẻ
em
|
8: Diện tích nhà ở bình quân
đầu người
|
10: Nhà tiêu hợp vệ sinh
|
12: Phương tiện phục vụ tiếp
cận thông tin
|
Biểu số 06
PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN
CỦA HỘ CẬN NGHÈO CUỔI NĂM 2023, TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm
theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT
|
Đơn vị
|
Tổng số hộ cận nghèo
|
Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
Chung toàn tỉnh
|
9.927
|
2.557
|
2.456
|
317
|
3.937
|
862
|
122
|
716
|
1.667
|
1.343
|
1.881
|
1.059
|
386
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
1.293
|
711
|
251
|
6
|
985
|
43
|
6
|
2
|
113
|
0
|
21
|
82
|
21
|
2
|
Thị xã Quảng Trị
|
208
|
110
|
58
|
4
|
115
|
14
|
0
|
9
|
11
|
9
|
8
|
33
|
21
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
429
|
72
|
176
|
14
|
287
|
9
|
18
|
5
|
40
|
4
|
94
|
52
|
3
|
4
|
Huyện Đakrông
|
1.343
|
241
|
184
|
121
|
30
|
388
|
9
|
269
|
521
|
294
|
422
|
138
|
23
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
1.263
|
426
|
389
|
24
|
553
|
93
|
7
|
85
|
126
|
116
|
198
|
135
|
94
|
6
|
Huyện Hải Lăng
|
1.205
|
352
|
546
|
5
|
721
|
37
|
3
|
36
|
111
|
8
|
21
|
190
|
58
|
7
|
Huyện Hướng Hóa
|
2.496
|
284
|
337
|
101
|
203
|
212
|
64
|
208
|
637
|
682
|
992
|
180
|
61
|
8
|
Huyện Triệu Phong
|
991
|
272
|
275
|
20
|
532
|
30
|
13
|
45
|
59
|
201
|
15
|
155
|
67
|
9
|
Huyện Vĩnh Linh
|
696
|
89
|
240
|
19
|
511
|
36
|
2
|
57
|
49
|
26
|
110
|
94
|
38
|
10
|
Huyện đảo Cồn Cỏ
|
3
|
0
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
I
|
Khu vực thành thị
|
2.466
|
1.082
|
571
|
21
|
1.611
|
167
|
17
|
101
|
246
|
57
|
182
|
179
|
61
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
1.293
|
711
|
251
|
6
|
985
|
43
|
6
|
2
|
113
|
0
|
21
|
82
|
21
|
2
|
Thị xã Quảng Trị
|
168
|
90
|
41
|
3
|
105
|
12
|
0
|
7
|
7
|
4
|
0
|
24
|
20
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
71
|
7
|
28
|
2
|
71
|
1
|
0
|
3
|
2
|
4
|
7
|
3
|
0
|
4
|
Huyện Đakrông
|
140
|
15
|
14
|
1
|
0
|
21
|
0
|
31
|
65
|
25
|
50
|
14
|
1
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
168
|
67
|
67
|
6
|
129
|
3
|
2
|
22
|
11
|
1
|
12
|
1
|
0
|
6
|
Huyện Hải Lăng
|
92
|
51
|
13
|
1
|
17
|
6
|
0
|
2
|
10
|
2
|
7
|
20
|
11
|
7
|
Huyện Hướng Hóa
|
328
|
103
|
99
|
2
|
110
|
59
|
7
|
13
|
26
|
19
|
82
|
22
|
4
|
8
|
Huyện Triệu Phong
|
21
|
9
|
8
|
0
|
13
|
0
|
0
|
4
|
0
|
0
|
0
|
4
|
0
|
9
|
Huyện Vĩnh Linh
|
185
|
29
|
50
|
0
|
181
|
22
|
2
|
17
|
12
|
2
|
3
|
9
|
4
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
7.461
|
1.475
|
1.885
|
296
|
2.326
|
695
|
105
|
615
|
1.421
|
1.286
|
1.699
|
880
|
325
|
1
|
Thị xã Quảng Trị
|
40
|
20
|
17
|
1
|
10
|
2
|
0
|
2
|
4
|
5
|
8
|
9
|
1
|
2
|
Huyện Cam Lộ
|
358
|
65
|
148
|
12
|
216
|
8
|
18
|
2
|
38
|
0
|
87
|
49
|
3
|
3
|
Huyện Đakrông
|
1.203
|
226
|
170
|
120
|
30
|
367
|
9
|
238
|
456
|
269
|
372
|
124
|
22
|
4
|
Huyện Gio Linh
|
1.095
|
359
|
322
|
18
|
424
|
90
|
5
|
63
|
115
|
115
|
186
|
134
|
94
|
5
|
Huyện Hải Lăng
|
1.113
|
301
|
533
|
4
|
704
|
31
|
3
|
34
|
101
|
6
|
14
|
170
|
47
|
6
|
Huyện Hướng Hóa
|
2.168
|
181
|
238
|
99
|
93
|
153
|
57
|
195
|
611
|
663
|
910
|
158
|
57
|
7
|
Huyện Triệu Phong
|
970
|
263
|
267
|
20
|
519
|
30
|
13
|
41
|
59
|
201
|
15
|
151
|
67
|
8
|
Huyện Vĩnh Linh
|
511
|
60
|
190
|
19
|
330
|
14
|
0
|
40
|
37
|
24
|
107
|
85
|
34
|
9
|
Huyện đảo Cồn Cỏ
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
Ghi chú:
|
1: Việc làm
|
3: Dinh dưỡng
|
5: Trình độ giáo dục của người
lớn
|
7: Chất lượng nhà ở
|
9: Nguồn nước sinh hoạt
|
11: Sử dụng dịch vụ viễn
thông
|
2: Người phụ thuộc trong hộ
gia đình
|
4: Bảo hiểm y tế
|
6: Tình trạng đi học của trẻ
em
|
8: Diện tích nhà ở bình quân
đầu người
|
10: Nhà tiêu hợp vệ sinh
|
12: Phương tiện phục vụ tiếp
cận thông tin
|
Biểu số 07
PHÂN TÍCH TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI
CƠ BẢN CỦA HỘ CẬN NGHÈO CUỔI NĂM 2023, TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm
theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT
|
Đơn vị
|
Tổng số hộ cận nghèo
|
Tỷ lệ chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
Chung toàn tỉnh
|
9.927
|
25,76
|
24,74
|
3,19
|
39,66
|
8,68
|
1,23
|
7,21
|
16,79
|
13,53
|
18,95
|
10,67
|
3,89
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
1.293
|
54,99
|
19,41
|
0,46
|
76,18
|
3,33
|
0,46
|
0,15
|
8,74
|
0,00
|
1,62
|
6,34
|
1,62
|
2
|
Thị xã Quảng Trị
|
208
|
52,88
|
27,88
|
1,92
|
55,29
|
6,73
|
0,00
|
4,33
|
5,29
|
4,33
|
3,85
|
15,87
|
10,10
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
429
|
16,78
|
41,03
|
3,26
|
66,90
|
2,10
|
4,20
|
1,17
|
9,32
|
0,93
|
21,91
|
12,12
|
0,70
|
4
|
Huyện Đakrông
|
1.343
|
17,94
|
13,70
|
9,01
|
2,23
|
28,89
|
0,67
|
20,03
|
38,79
|
21,89
|
31,42
|
10,28
|
1,71
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
1.263
|
33,73
|
30,80
|
1,90
|
43,78
|
7,36
|
0,55
|
6,73
|
9,98
|
9,18
|
15,68
|
10,69
|
7,44
|
6
|
Huyện Hải Lăng
|
1.205
|
29,21
|
45,31
|
0,41
|
59,83
|
3,07
|
0,25
|
2,99
|
9,21
|
0,66
|
1,74
|
15,77
|
4,81
|
7
|
Huyện Hướng Hóa
|
2.496
|
11,38
|
13,50
|
4,05
|
8,13
|
8,49
|
2,56
|
8,33
|
25,52
|
27,32
|
39,74
|
7,21
|
2,44
|
8
|
Huyện Triệu Phong
|
991
|
27,45
|
27,75
|
2,02
|
53,68
|
3,03
|
1,31
|
4,54
|
5,95
|
20,28
|
| | |