SỐ TT
|
HỌ VÀ TÊN
|
CHÍNH QUÁN
|
TRÚ QUÁN
|
1
|
Ông
Nguyễn Đình Dương
|
xã
Tam Phú, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Phú, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
2
|
Ông
Trương Quang Xung
|
xã
Tam Phú, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Phú, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
3
|
Bà
Trương Thị Lan
|
xã
Tam Phú, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Phú, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
4
|
Bà
Phạm Thị Mai
|
xã
Tam Phú, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Phú, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
5
|
Bà
Phạm Thị Tài
|
xã
Tam Phú, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Phú, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
6
|
Bà
Mai Thị Phương
|
xã
Tam Phú, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Phú, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
7
|
Bà
Trương Thị Nguyện
|
xã
Tam Phú, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Phú, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
8
|
Bà
Đỗ Thị Nhân
|
xã
Tam Phú, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Phú, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
9
|
Bà
Nguyễn Thị Chính
|
xã
Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
phường
Trường Xuân, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
10
|
Bà
Nguyễn Thị Hiệp
|
xã
Tiên Hà, huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam
|
phường
Trường Xuân, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
11
|
Bà
Võ Thị Hồng Hoa
|
xã
Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
phường
An Xuân, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
12
|
Bà
Nguyễn Thị Thanh Chiến
|
xã
Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
phường
An Xuân, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
13
|
Ông
Nguyễn Cận
|
phường
An Xuân, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
phường
An Xuân, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
14
|
Bà
Nguyễn Thị Lơn
|
xã
Tam Vinh, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
phường
An Xuân, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
15
|
Bà
Nguyễn Thị Trúc
|
xã
Tam Dân, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
phường
An Xuân, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
16
|
Ông
Nguyễn Chinh
|
xã
Bình Sa, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
|
phường
An Xuân, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
17
|
Ông
Ngô Nguyệt Tường
|
phường
An Xuân, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
phường
An Xuân, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
18
|
Ông
Bùi Viết Hậu
|
xã
Tam Thăng, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
phường
An Xuân, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
19
|
Bà
Hoàng Thị Hảo
|
phường
An Xuân, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
phường
An Xuân, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
20
|
Ông
Diệp Thế Chí
|
phường
An Xuân, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
phường
An Xuân, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
21
|
Ông
Diệp Thế Tư
|
phường
An Xuân, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
phường
An Xuân, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
22
|
Ông
Nguyễn Triều Hinh
|
xã
Tam Phú, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
phường
An Xuân, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
23
|
Ông
Nguyễn Tiến Lợi
|
xã
Tam Thái, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
phường
Tân Thạnh, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
24
|
Ông
Bùi Xuân Chữ
|
phường
Tân Thạnh, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
phường
Tân Thạnh, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
25
|
Ông
Nguyễn Sanh
|
phường
Tân Thạnh, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
phường
Tân Thạnh, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
26
|
Bà
Bùi Thị Trữ
|
phường
Tân Thạnh, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
phường
Tân Thạnh, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
27
|
Bà
Trương Thị Long
|
P.
Tân Thạnh, TP. Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
P.
Tân Thạnh, TP. Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
28
|
Ông
Bùi Rỳ
|
phường
Tân Thạnh, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
phường
Tân Thạnh, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
29
|
Bà
Trần Thị Liên
|
xã
Bình Đào, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
|
phường
Tân Thạnh, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
30
|
Bà
Phan Xinh
|
xã
Kỳ Phú, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
phường
Tân Thạnh, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
31
|
Bà
Võ Thị Hồng Hạnh
|
xã
Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
phường
Tân Thạnh, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
32
|
Bà
Trịnh Thị Mai
|
xã
Tam Thăng, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
phường
Tân Thạnh, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
33
|
Bà
Nguyễn Thị Lê
|
xã
Tam Thanh, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
phường
Tân Thạnh, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
34
|
Bà
Phạm Thị Kim Anh
|
xã
Tam Thanh, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
phường
Tân Thạnh, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
35
|
Bà
Trần Thị Hoa
|
xã
Tam Thanh, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
phường
Tân Thạnh, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
36
|
Bà
Nguyễn Thị Lan
|
xã
Hoà Lan, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Nam
|
phường
Tân Thạnh, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
37
|
Bà
Phan Thị Hiền
|
xã
Điện Hoà, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
|
phường
Tân Thạnh, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
38
|
Ông
Bùi Việt An
|
xã
Tam Thăng, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
phường
Tân Thạnh, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
39
|
Ông
Nguyễn Văn Thành
|
xã
Tam Thái, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
phường
Tân Thạnh, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
40
|
Ông
Phạm Anh Dũng
|
xã
Kỳ Hoà, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
phường
Tân Thạnh, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
41
|
Bà
Phan Thị Lập
|
xã
Tam Phú, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
phường
Tân Thạnh, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
42
|
Bà
Nguyễn Thị Thanh Thuý
|
xã
Tam Thăng, TP Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
phường
Tân Thạnh, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
43
|
Ông
Nguyễn Ngọc Châu
|
xã
Tiên Cẩm, huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam
|
phường
Tân Thạnh, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
44
|
Bà
Phan Thị Kim Hoà
|
xã
Tam Phước, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
phường
Tân Thạnh, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
45
|
Bà
Võ Thị Mai
|
xã
Duy Trinh, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Duy Trinh, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
|
46
|
Bà
Nguyễn Thị Mười
|
xã
Duy Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Duy Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
|
47
|
Bà
Phạn Thị Kính
|
xã
Duy Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Duy Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
|
48
|
Bà
Trần Thị Sáu
|
xã
Duy Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Duy Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
|
49
|
Ông
Đoàn Ngọn
|
xã
Duy Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Duy Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
|
50
|
Bà
Huỳnh Thị Hoa
|
xã
Duy Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Duy Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
|
51
|
Bà
Nguyễn Thị Sáu
|
xã
Duy Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Duy Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
|
52
|
Bà
Nguyễn Thị Quý
|
xã
Duy Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Duy Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
|
53
|
Bà
Phan Thị A
|
xã
Duy Vinh, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Duy Vinh, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
|
54
|
Ông
Nguyễn Tấn Trinh
|
xã
Duy Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Duy Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
|
55
|
Bà
Cao Thị Kính
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Anh Nam, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
56
|
Bà
Ung Thị Hiền
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Anh Bắc, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
57
|
Bà
Võ Thị Tuấn
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Anh Bắc, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
58
|
Bà
Phạm Thị Ngọ
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Anh Bắc, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
59
|
Bà
Nguyễn Thị Hoa
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
60
|
Bà
Ung Thị Lan
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Anh Bắc, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
61
|
Bà
Phạm Thị Chim
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
62
|
Bà
Nguyễn Thị Diên
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Anh Bắc, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
63
|
Bà
Ung Thị Hậu
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
64
|
Bà
Hồ Thị Quyền
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
65
|
Bà
Doãn Thị Xuân
|
xã
Tam Xuân, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
66
|
Bà
Trần Thị Ánh
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
67
|
Bà
Trần Thị Hoa
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Anh Bắc, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
68
|
Ông
Nguyễn Tấn Hường
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
69
|
Bà
Nguyễn Thị Thu Thanh
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
70
|
Bà
Nguyễn Thị Yến
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
71
|
Bà
Nguyễn Thị Tuấn
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
72
|
Bà
Nguyễn Thị Anh
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
73
|
Bà
Trần Thị Hồng Mỹ
|
xã
Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
74
|
Bà
Ung Thị Tuế
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
75
|
Bà
Đào Thị Khuôn
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
76
|
Bà
Nguyễn Thị Đoá
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
77
|
Bà
Phạm Thị Vinh
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
78
|
Bà
Lưu Thị Biết
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
79
|
Bà
Đào Thị Thuận
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
80
|
Bà
Nguyễn Thị Yến
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
81
|
Bà
Nguyễn Thị Quý
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
82
|
Ông
Huỳnh Tấn Vinh
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
83
|
Ông
Võ Đăng Phi
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
84
|
Ông
Bùi Tân
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
85
|
Ông
Nguyễn Luy
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
86
|
Bà
Đinh Thị Thoại
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
87
|
Ông
Nguyễn Đức Dâng
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
88
|
Bà
Ngô Thị Liệp
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
89
|
Bà
Lê Thị Miết
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
90
|
Bà
Phạm Thị Tới
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
91
|
Bà
Châu Thị Quế
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
92
|
Bà
Nguyễn Thị Hồng
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
93
|
Bà
Đỗ Thị Hiến
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
94
|
Bà
Nguyễn Thị Tường
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
95
|
Bà
Võ Thị Kế
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
96
|
Bà
Nguyễn Thị Nhãn
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
97
|
Bà
Nguyễn Thị Sơn
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
98
|
Ông
Nguyễn Tài
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
99
|
Bà
Nguyễn Thị Sồ
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
100
|
Bà
Phạm Thị Thự
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
101
|
Ông
Phạm Như Thự
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
102
|
Ông
Nguyễn Trãi
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
103
|
Bà
Huỳnh Thị Hoàng
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
104
|
Ông
Võ Đăng Phổ
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
105
|
Bà
Châu Thị Nương
|
xã
Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
Thị
trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
106
|
Ông
Trần Chơi
|
xã
Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
Thị
trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
107
|
Bà
Trần Thị Hồng
|
xã
Tam Hoà, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
Thị
trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
108
|
Ông
Lương Phát Triển
|
huyện
Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
|
Thị
trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
109
|
Ông
Nguyễn Tấn Hạnh
|
xã
Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
Thị
trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
110
|
Bà
Phan Thị Phượng
|
xã
Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
Thị
trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
111
|
Bà
Lương Thị Mai
|
xã
Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
Thị
trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
112
|
Bà
Nguyễn Thị Mai
|
xã
Tam Hoà, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
Thị
trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
113
|
Bà
Huỳnh Thị Loan
|
xã
Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
Thị
trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
114
|
Bà
Huỳnh Thị Cúc
|
xã
Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
Thị
trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
115
|
Bà
Nguyễn Thị Điện
|
xã
Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
Thị
trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
116
|
Bà
Trần Thị Phượng
|
xã
Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
Thị
trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
117
|
Ông
Huỳnh Chiến
|
xã
Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
Thị
trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
118
|
Ông
Huỳnh Ngọc Châu
|
xã
Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
Thị
trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
119
|
Bà
Phạm Thị Đô
|
xã
Tam Hải, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
Thị
trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
120
|
Bà
Trần Thị Lời
|
xã
Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
Thị
trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
121
|
Bà
Châu Thị Manh
|
xã
Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
Thị
trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
122
|
Bà
Đinh Thị Hạnh
|
xã
Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
Thị
trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
123
|
Bà
Huỳnh Thị Ba
|
xã
Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
Thị
trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
124
|
Bà
Nguyễn Thị Hồng
|
xã
Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
Thị
trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
125
|
Ông
CaoVăn Tuân
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
Thị
trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
126
|
Bà
Trần Thị Tự
|
xã
Tam Thạnh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
Thị
trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
127
|
Bà
Châu Thị Đối
|
Thị
trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
Thị
trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
128
|
Bà
Nguyễn Thị Châu
|
xã
Điện Hồng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
|
Thị
trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
129
|
Ông
Phạm Tiên
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
Thị
trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
130
|
Bà
Trần Thị Nhược
|
xã
Tam Thạnh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
Thị
trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
131
|
Bà
Trần Thị Đào
|
xã
Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
Thị
trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
132
|
Bà
Đỗ Thị Đích
|
xã
Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
Thị
trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
133
|
Bà
Huỳnh Thị Lâm
|
xã
Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
Thị
trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
134
|
Ông
Trần Vinh
|
xã
Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
Thị
trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
135
|
Bà
Nguyễn Thị Kim Phượng
|
xã
Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
Thị
trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
136
|
Bà
Châu Thị Lâm
|
xã
Tam Nghĩa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
Thị
trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
137
|
Ông
Châu Ngọc Phi
|
xã
Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
Thị
trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
138
|
Ông
Võ Tăng Đường
|
xã
Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
Thị
trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
139
|
Ông
Nguyễn Binh
|
Thị
trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
Thị
trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
140
|
Bà
Nguyễn Thị Trị
|
xã
Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
Thị
trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
141
|
Bà
Nguyễn Thị Xuân
|
xã
Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
Thị
trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
142
|
Bà
Hà Thị Sang
|
xã
Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
Thị
trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
143
|
Bà
Nguyễn Thị Hy
|
xã
Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
Thị
trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
144
|
Bà
Trần Thị Lanh
|
xã
Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
Thị
trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
145
|
Ông
Đỗ Tân
|
xã
Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
Thị
trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
146
|
Ông
Nguyễn Lữ
|
xã
Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
147
|
Bà
Nguyễn Thị Hoa
|
xã
Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
148
|
Bà
Nguyễn Thị Thông
|
xã
Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
149
|
Bà
Nguyễn Thị Khoa
|
xã
Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
150
|
Bà
Phan Thị Cúc
|
xã
Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
151
|
Hoàng
Thành Liêm
|
xã
Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
152
|
Bà
Trần Thị Dự
|
xã
Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
153
|
Ông
Lê Hồng
|
xã
Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
154
|
Bà
Trần Thị Có
|
xã
Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
155
|
Ông
Lương Sơn
|
xã
Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
156
|
Bà
Lê Thị Sơn
|
xã
Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
157
|
Ông
Nguyễn Lãnh
|
xã
Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
158
|
Bà
Trần Thị Thuỷ
|
xã
Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
159
|
Bà
Đỗ Thị Thu
|
xã
Tam Trà, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Xuân 2, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
160
|
Bà
Trần Thị Kế
|
xã
Tam Trà, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Xuân 2, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
161
|
Bà
Nguyễn Thị Thao
|
xã
Tam Xuân, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Xuân 2, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
162
|
Bà
Nguyễn Thị Hường
|
xã
Tam Xuân, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Xuân 2, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
163
|
Bà
Nguyễn Thị Sáu
|
xã
Tam Xuân, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Xuân 2, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
164
|
Bà
Bùi Thị Liễu
|
xã
Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
165
|
Bà
Nguyễn Thị Triển
|
xã
Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
166
|
Ông
Nguyễn Tấn Phương
|
xã
Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
167
|
Ông
Phạm Văn Sính
|
xã
Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
168
|
Bà
Nguyễn Thị Qua
|
xã
Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
169
|
Ông
Trần Công Bình
|
xã
Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
170
|
Bà
Nguyễn Thị Cơ
|
xã
Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
171
|
Bà
Phạm Thị Lâm
|
xã
Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
172
|
Bà
Nguyễn Thị Hạnh
|
xã
Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
173
|
Bà
Lê Thị Châu
|
xã
Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
174
|
Ông
Nguyễn Phúc
|
xã
Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
175
|
Bà
Lê Thị Đào
|
xã
Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
176
|
Bà
Võ Thị Phong
|
xã
Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
177
|
Bà
Nguyễn Thị Sanh
|
xã
Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
178
|
Bà
Nguyễn Thị Sanh
|
xã
Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
179
|
Bà
Hoàng Thị Hoa
|
xã
Tam Hải, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
180
|
Bà
Lương Thị Dũng
|
xã
Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
181
|
Bà
Châu Thị Hoa
|
xã
Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
182
|
Bà
Bùi Thị Định
|
xã
Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
183
|
Bà
Châu Thị Tiện
|
xã
Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
184
|
Bà
Đinh Thị Mai
|
xã
Tam Giang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Nghĩa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
185
|
Bà
Hồ Thị Lộc
|
xã
Tam nghĩa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Nghĩa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
186
|
Bà
Châu Thị Long
|
xã
Tam nghĩa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Nghĩa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
187
|
Bà
Trần Thị Khoan
|
xã
Tam nghĩa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Nghĩa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
188
|
Bà
Ngô Thị Vạn
|
xã
Tam nghĩa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Nghĩa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
189
|
Ông
Châu Thìn
|
xã
Tam nghĩa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Nghĩa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
190
|
Ông
Huỳnh Văn Tình
|
xã
Tam nghĩa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Nghĩa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
191
|
Ông
Nguyễn Diệu
|
xã
Tam nghĩa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Nghĩa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
192
|
Ông
Nguyễn Tấn Anh
|
xã
Tam Hòa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Hòa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
193
|
Bà
Phạm Thị Xuân
|
xã
Tam Hòa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Hòa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
194
|
Ông
Nguyễn Văn Minh
|
xã
Tam Hòa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Hòa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
195
|
Ông
Đoàn Văn Lanh
|
xã
Tam Hòa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Hòa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
196
|
Bà
Nguyễn Thị Na
|
xã
Tam Hòa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Hòa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
197
|
Ông
Lê Văn Thạch
|
xã
Tam Hòa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Hòa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
198
|
Ông
Trần Xuân Lượng
|
xã
Tam Hòa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Hòa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
199
|
Ông
Nguyễn Văn Chỉ
|
xã
Tam Hòa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Hòa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
200
|
Ông
Đỗ Văn Điền
|
xã
Tam Hòa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Hòa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
201
|
Ông
Đỗ Văn Kính
|
xã
Tam Hòa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Hòa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
202
|
Ông
Đoàn Văn Viên
|
xã
Tam Hòa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Hòa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
203
|
Ông
Đoàn Hồng
|
xã
Tam Hòa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Hòa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
204
|
Bà
Đỗ Thị Hồng
|
xã
Tam Hòa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Hòa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
205
|
Bà
Huỳnh Thị Miên
|
xã
Tam Hòa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Hòa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
206
|
Ông
Nguyễn Văn Hiến
|
xã
Tam Hòa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Hòa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
207
|
Bà
Võ Thị Phương
|
xã
Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
208
|
Ông
Phan Nghiện
|
xã
Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
209
|
Bà
Nguyễn Thị Truyện
|
xã
Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
210
|
Bà
Phạm Thị Mỹ
|
xã
Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
211
|
Bà
Trần Thị Bút
|
xã
Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
212
|
Bà
Trần Thị Tùng
|
xã
Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
213
|
Bà
Nguyễn Thị Vinh
|
xã
Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
214
|
Bà
Trần Thị Mỹ Lệ
|
xã
Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
215
|
Bà
Lê Thị Bé
|
xã
Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
216
|
Bà
Nguyễn Thị Đề
|
xã
Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
217
|
Bà
Châu Thị Xuân
|
xã
Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
218
|
Bà
Bùi Thị Tân
|
xã
Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
219
|
Bà
Ngô Thị Cang
|
xã
Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
220
|
Bà
Nguyễn Thị Khách
|
xã
Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
221
|
Bà
Nguyễn Thị Thơ
|
xã
Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
222
|
Ông
Phạm Văn Quân
|
xã
Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
223
|
Bà
Huỳnh Thị Tý
|
xã
Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
224
|
Bà
Nguyễn Thị Ánh
|
xã
Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
225
|
Bà
Ngô Thị Mai
|
xã
Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
226
|
Ông
Lê Triêm
|
xã
Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
227
|
Ông
Lương Chiêm
|
xã
Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
228
|
Bà
Bùi Thị Hoa
|
xã
Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
229
|
Ông
Lê Xuân Bình
|
xã
Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
230
|
Bà
Lê Thị Tình
|
xã
Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Mỹ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
231
|
Ông
Phạm Bá Trọng
|
xã
Tam Quang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Quang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
232
|
Bà
Đỗ Thị Hòe
|
xã
Tam Trà, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
xã
Tam Trà, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|