|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1221/QĐ-UBND đầu tư dự án công viên khu vui chơi thể dục thể thao Hà Nội 2017
Số hiệu:
|
1221/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chung
|
Ngày ban hành:
|
20/02/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1221/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 20 tháng 02 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC DỰ ÁN CÔNG VIÊN, KHU VUI CHƠI THỂ DỤC THỂ THAO THÀNH PHỐ KÊU GỌI
ĐẦU TƯ VÀ DANH MỤC CÁC VƯỜN HOA, SÂN CHƠI CÔNG CỘNG GIAO UBND CÁC QUẬN, HUYỆN,
THỊ XÃ TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐẦU TƯ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 30/2015/NĐ-CP
ngày 17/3/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu
thầu về lựa chọn nhà đầu tư;
Căn cứ Nghị quyết số
16/2013/NQ-HĐND ngày 17/7/2013 của HĐND Thành phố khóa XIV, kỳ họp thứ 7 về
chính sách khuyến khích đầu tư, huy động đóng góp tự nguyện của tổ chức, cá
nhân vào việc xây dựng công trình văn hóa, công viên, vườn hoa, khu vui chơi giải
trí và bảo tồn, tôn tạo, phát huy giá trị di sản
văn hóa trên địa bàn Thủ đô;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu
tư tại văn bản số 46/BC- KH&ĐT ngày 12/01/2017 về việc tổng hợp danh mục dự
án công viên, khu vui chơi thể dục thể thao, vườn hoa, sân chơi trên địa bàn
Thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục dự án công viên, khu vui chơi
thể dục thể thao (TDTT) Thành phố kêu gọi đầu tư và danh mục các vườn hoa, sân
chơi công cộng giao quận, huyện, thị xã đầu tư bằng ngân sách quận huyện; kêu gọi
đóng góp tự nguyện của các tổ chức cá nhân để thực hiện đầu tư như sau:
1. Công bố danh mục các công viên,
khu vui chơi TDTT quy mô lớn Thành phố kêu gọi đầu tư gồm 28 dự án tại Phụ lục
I kèm theo.
Các tổ chức, cá nhân quan tâm đầu tư
các công viên, khu vui chơi TDTT nghiên cứu đề xuất nội dung, cơ chế đầu tư, cơ
chế tài chính đất đai, việc quản lý vận hành khai thác sau đầu tư báo cáo UBND
Thành phố chấp thuận. Trường hợp khu đất có 01 nhà đầu tư đề xuất phù hợp với
quy hoạch và chính sách của Thành phố về khuyến khích đầu tư công viên, khu vui
chơi giải trí TDTT, Thành phố giao nhà đầu tư tổ chức lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 trình phê duyệt theo quy định, sau khi quy hoạch chi tiết được phê duyệt, nhà đầu tư lập hồ sơ đề xuất dự án trình quyết định
chủ trương đầu tư theo quy định của Luật đầu tư. Trường hợp khu đất có 02 nhà đầu
tư đề xuất phù hợp với các nội dung trên, cơ quan quản lý nhà nước tổ chức lập
quy hoạch chi tiết và lựa chọn nhà đầu
tư theo quy định.
2. Chấp thuận về nguyên tắc Danh mục
các vườn hoa, sân chơi công cộng giao quận, huyện, thị xã đầu tư bằng ngân sách
quận huyện; kêu gọi đóng góp tự nguyện của các tổ chức cá nhân để thực hiện đầu
tư theo Phụ lục số II kèm theo.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan liên quan:
1. Đối với danh mục các công viên,
khu vui chơi TDTT Thành phố kêu gọi đầu tư.
- Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư công bố
danh mục dự án công viên, khu vui chơi TDTT quy mô lớn Thành phố kêu gọi đầu tư
được phê duyệt.
- Giao Sở Quy hoạch - Kiến trúc rà soát, cập nhật bổ sung (nếu cần thiết) các thông tin, chỉ
tiêu quy hoạch kiến trúc của các dự án; cung cấp cụ thể các chỉ tiêu quy hoạch
xây dựng cho các tổ chức, cá nhân theo quy định.
2. Đối với các vườn hoa, sân chơi
công cộng giao quận, huyện, thị xã đầu tư bằng ngân sách quận huyện; kêu gọi
đóng góp tự nguyện của các tổ chức cá nhân để thực hiện đầu tư.
- Giao nhiệm vụ UBND các quận, huyện,
thị xã kiểm tra, rà soát đảm bảo phù hợp với quy hoạch, hiện
trạng quản lý và trách nhiệm đầu tư tại địa điểm khu đất;
lưu ý tăng cường sử dụng các khu đất ở các khu phố, cụm
dân cư, sân chơi khu tập thể, các khu đất công cộng ở trung tâm các xã, các khu đất xen kẹp, hạn chế tối đa việc
sử dụng đất lúa, chỉ sử dụng đất lúa khi việc đầu tư là rất
cần thiết, cấp bách và không còn các khu đất khác để thực hiện.
UBND các quận, huyện, thị xã tổ chức
đầu tư các vườn hoa, sân chơi thuộc trách nhiệm quản lý của nhà nước bằng nguồn
vốn ngân sách cấp huyện, kêu gọi nguồn lực từ các tổ chức, cá nhân đóng góp tự
nguyện để đầu tư. Việc quản lý, khai thác công trình sau đầu tư theo hình thức
công cộng. Các vườn hoa, sân chơi thuộc trách nhiệm của chủ đầu tư các khu đô thị, UBND các quận, huyện kiểm tra, đôn đốc yêu cầu các
chủ đầu tư khẩn trương triển khai thực hiện
- Giao Sở Quy hoạch - Kiến trúc hướng
dẫn UBND các quận, huyện, thị xã thực hiện các nội dung liên quan đến quy hoạch.
- Giao Sở Xây dựng chủ trì đôn đốc,
hướng dẫn UBND các quận, huyện, thị xã tổ chức triển khai thực hiện; định kỳ 06
tháng hàng năm tổng hợp kết quả thực hiện báo cáo UBND
Thành phố.
3. Đối với các công viên, vườn hoa,
khu vui chơi TDTT đã có ngoài danh mục Phụ lục I, Phụ lục II kèm theo: Giao Sở
Xây dựng, UBND các quận, huyện kiểm tra, rà soát các công viên, vườn hoa, khu
vui TDTT công cộng thuộc trách nhiệm quản lý theo phân cấp cần cải tạo, bổ
sung tăng cường trang thiết bị. Trường hợp có thể kêu gọi xã hội
hóa đầu tư thì đề xuất danh mục trong đó cần cụ thể nội dung đầu tư, cơ chế thực
hiện để công bố kêu gọi đầu tư; các công viên, vườn hoa, khu vui chơi giải trí
không có khả năng kêu gọi đầu tư, Sở Xây dựng, UBND các quận huyện cần xây dựng
kế hoạch và lộ trình thực hiện cải tạo nâng cấp theo phân cấp quản lý.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám
đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Quy hoạch - Kiến trúc, Xây dựng, Tài nguyên và
Môi trường; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã Sơn Tây
và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- CVP, PCVP: P.V. Chiến;
KT, TH, TKBT; ĐT;
- Lưu: VT
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chung
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÔNG VIÊN, VƯỜN HOA, KHU VUI
CHƠI TDTT THÀNH PHỐ KÊU GỌI ĐẦU TƯ
(Kèm Quyết định số 1221/QĐ-UBND ngày 20/02/2017 của UBND Thành phố)
TT
|
Tên
công viên, vườn hoa, khu vui chơi TDTT
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
Thông
tin hiện trạng, nguồn gốc sử dụng đất
|
Thông
tin quy hoạch xây dựng
|
Ghi
chú
|
|
TỔNG
|
|
709,3
|
|
|
|
1
|
Công viên cây xanh và hồ điều hòa Hạ
Đình
|
Phường
Hạ Đình, Quận Thanh Xuân
|
11,2
|
Đất nông nghiệp,
|
Đất công viên cây xanh, mặt nước, hỗn
hợp, sẽ được xác định cụ thể theo QHCT được duyệt
|
Khu
đất đã nghiên cứu lập QHCT tỷ lệ 1/500, đến nay chưa phê
duyệt
|
2
|
Khu đất công viên cây xanh thuộc ô
quy hoạch GS3-5 theo QHPK GS
|
Phường
Xuân Phương, quận Nam Từ Liêm
|
9,4
|
|
Đất mặt nước, cây xanh đô thị, đường
giao thông nội bộ, bãi đỗ xe.
|
|
3
|
Khu đất cây xanh, hồ điều hòa tiếp
giáp đường Lê Văn Lương kéo dài
|
Phường
Trung Văn, quận Nam Từ Liêm
|
18,8
|
|
Đất cây xanh đô thị, mặt nước
(sông, hồ, mương)
|
|
4
|
Khu cây xanh, hồ nước phường Tây Tựu
|
Phường
Tây Tựu
|
17
|
Đất trồng cây hàng năm,
|
Đất cây xanh đô thị. Mật độ xây dựng tối đa 5%; Tầng cao công trình xây dựng tối đa 01 tầng.
|
|
5
|
Khu công viên cây xanh, hồ điều hòa
phường Đức Thắng
|
Phường
Đức Thắng
|
16
|
Đất trồng cây hàng năm
|
Đất cây xanh, mặt nước, mật độ xây
dựng tối đa 5%; Tầng cao công trình xây dựng tối đa 2 tầng.
|
|
6
|
Khu cây xanh, hồ điều hòa
|
Phường
Cổ Nhuế 2, quận Bắc Từ Liêm
|
13
|
Đất trồng cây
hàng năm
|
Đất cây xanh, mặt nước, mật độ xây
dựng tối đa 5%; Tầng cao công trình xây dựng tối đa 2 tầng.
|
|
7
|
Khu cây xanh, hồ điều hòa
|
Phường
Cổ Nhuế 2, quận Bắc Từ Liêm
|
20
|
Đất trồng cây hàng năm
|
Đất cây xanh, mặt nước, mật độ xây
dựng tối đa 5%; Tầng cao công trình xây dựng tối đa 2 tầng.
|
|
8
|
Khu đất cây xanh TDTT Thành phố tại
phường Yên Sở
|
Phường
Yên Sở, phường Hoàng Văn Thụ, quận Hoàng Mai
|
12,3
|
Đất nông nghiệp
|
Đất cây xanh đô thị (bao gồm cây
xanh - TDTT Thành phố và cây xanh TDTT khu ở tại ô quy hoạch D1/CXKV1 theo
QHPK H2-4 được duyệt (diện tích đã bao gồm cả mặt nước)
|
|
9
|
Khu đất cây xanh TDTT Thành phố phường
Trần Phú
|
Phường
Trần Phú, quận Hoàng Mai
|
15,5
|
Đất nông nghiệp
|
Đất cây xanh đô thị (bao gồm cây
xanh - TDTT Thành phố và cây xanh TDTT khu ở tại ô quy hoạch D2/CXKV1 theo
QHPK H2-4 được duyệt (diện tích đã bao gồm cả mặt nước)
|
|
10
|
Khu đất cây xanh TDTT Thành phố tại
phường Lĩnh Nam
|
Phường
Lĩnh Nam, quận Hoàng Mai
|
11,1
|
Đất nông nghiệp
|
đất cây xanh đô thị (bao gồm cây
xanh - TDTT Thành phố và cây xanh TDTT khu ở tại ô quy hoạch F4/CXKV1 theo
QHPK H2-4 được duyệt (diện tích đã bao gồm cả mặt nước)
|
|
11
|
Ô quy hoạch B2
|
Quận
Hoàng Mai, huyện Thanh Trì
|
24,6
|
Đất nông nghiệp
|
Đất cây xanh, TDTT Thành phố (bao gồm
cả mặt nước)
|
|
12
|
Ô quy hoạch A4
|
Xã
Vĩnh Quỳnh, xã Tả Thanh Oai, huyện Thanh Trì
|
155
|
Đất nông nghiệp
|
Đất cây xanh, TDTT Thành phố (bao gồm
cả mặt nước)
|
|
13
|
Ô quy hoạch C2
|
Xã
Ngọc Hồi, huyện Thanh Trì
|
10
|
Đất nông nghiệp
|
Đất cây xanh khu ở (bao gồm cả mặt
nước)
|
Tại
vị trí xã có đề xuất xây dựng BCH quân sự xã và trung tâm TDTT khoảng 1,5ha và dự kiến dành một phần tái định
cư nghĩa trang xã Ngọc Hồi
|
14
|
Ô quy hoạch C3
|
Xã Đại
Áng, xã Khánh Hà, xã Liên Ninh, huyện Thanh Trì
|
21,5
|
Đất nông nghiệp
|
Đất cây xanh, TDTT Thành phố (bao gồm
cả mặt nước)
|
|
15
|
Ô quy hoạch C3, D1
|
Phía
Nam phân khu S5, giáp VĐ4 và Pháp Vân - Cầu Giẽ
|
105
|
|
Đất cây xanh, TDTT Thành phố (bao gồm
cả mặt nước)
|
|
16
|
Công viên đa chức năng
|
Xã
Tân Lập, Tân Hội, huyện Đan Phượng
|
85
|
Đất nông nghiệp
|
Khu công viên đa chức năng
|
|
17
|
Khu đất cây xanh, TDTT Thành phố tại
xã Sơn Đồng
|
Xã
Sơn Đồng (X1)
|
19,2
|
Đất nông nghiệp
|
Đất cây xanh, thể dục thể thao
thành phố, mặt nước
|
|
18
|
Khu đất cây xanh, TDTT Thành phố tại
xã Sơn Đồng
|
Xã
Sơn Đồng (X2)
|
34.5
|
Đất nông nghiệp
|
Đất cây xanh, thể dục thể thao
thành phố, mặt nước
|
|
19
|
Khu đất cây xanh, TDTT Thành phố tại
xã Đức Giang (1)
|
Xã Đức
Giang (X3)
|
17.2
|
Đất nông nghiệp, đất nghĩa trang
|
Đất cây xanh, thể dục thể thao khu ở, mặt nước
|
|
20
|
Khu đất cây xanh, TDTT Thành phố tại
xã Đức Giang (2)
|
Xã Đức
Giang (X4)
|
10.6
|
Đất nông nghiệp
|
Đất cây xanh, thể dục thể thao khu ở,
mặt nước
|
|
21
|
Khu đất cây xanh, TDTT Thành phố tại
xã Dương Liễu
|
Xã
Dương Liễu, Đức Thượng (X5)
|
11
|
Đất nông nghiệp
|
Đất cây xanh, thể dục thể thao khu ở,
mặt nước
|
|
22
|
Khu đất cây xanh, TDTT Thành phố tại
xã Tiền Yên
|
Xã
Tiền Yên (X6)
|
46.4
|
Đất nông nghiệp
|
Đất cây xanh, thể dục thể thao, mặt
nước
|
|
23
|
Khu công viên thị trấn Quốc Oai
|
Thị
trấn Quốc Oai
|
11
|
|
Đất CX-TDTT, công viên chuyên đề
|
|
24
|
Khu công viên cây xanh Thành phố
|
Xã
Thanh Mỹ, thị xã Sơn Tây
|
14
|
Đất nông nghiệp
|
Đất công viên, cây xanh Thành phố
|
|
25
|
Khu công viên tại Ô quy hoạch 8-2
QHPK GN
|
Các
xã Việt Hùng, Dục Tú, Liên Hà, huyện Đông Anh
|
200
|
Đất nông nghiệp
|
Đất công nghiệp, sinh thái nghỉ dưỡng
dã ngoại
|
|
26
|
Khu đất cây xanh tại xã Tiên Dược
|
Xã
Tiên Dược, huyện Sóc Sơn
|
20.28
|
Đất nông nghiệp
|
Đất cây xanh công nghiệp theo Quy
hoạch ĐTVT Sóc Sơn
|
|
27
|
Khu công viên vườn hoa hồ Đầm Nấm
|
Phường
Thượng Thanh, quận Long Biên
|
20
|
|
Đất cây xanh - hồ điều hòa
|
|
28
|
Khu công viên - TDTT huyện Mê Linh
|
Xã
Văn Khê, huyện Mê Linh
|
126
|
Đất nông nghiệp
|
Đất công viên cây xanh , TDTT
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VƯỜN HOA, SÂN CHƠI CÔNG CỘNG QUY MÔ NHỎ
GIAO UBND CÁC QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 1221/QĐ-UBND
ngày 20/02/2017 của
UBND Thành phố)
Số
TT
|
Tên
vườn hoa, sân chơi công cộng
|
Địa
điểm
|
Cấp
quản lý
|
Quy
mô (m2)
|
Tổng
mức đầu tư dự kiến (Triệu đồng)
|
Thời
gian dự kiến thực hiện
|
Ghi
chú
|
Quận,
huyện
|
Xã,
phường
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
87
|
606
|
3.558.752
|
3.110.830
|
|
|
I
|
QUẬN
BA ĐÌNH
|
|
0
|
17
|
13.175
|
4.050
|
|
|
1
|
Sân
chơi khu dân cư số 9
|
Ngõ 75,
đường Hồng Hà, Phúc Xá
|
|
1
|
250
|
100
|
2017-2018
|
|
2
|
Sân
chơi khu dân cư số 9
|
Ngõ
115 đường Hồng Hà, Phúc Xá
|
|
1
|
250
|
100
|
2017
|
Đầu
tư ghế đá, dụng cụ vui chơi
|
3
|
Sân
chơi khu dân cư số 9
|
Ngõ
151 đường Hồng Hà, Phúc Xá
|
|
1
|
250
|
100
|
2017
|
Đầu
tư ghế đá, dụng cụ vui chơi
|
4
|
Sân
chơi khu dân cư số 9
|
Ngõ
175 đường Hồng Hà
|
|
1
|
250
|
100
|
2017
|
Đầu
tư ghế đá, dụng cụ vui chơi
|
5
|
Vườn
hoa khu dân cư số 9 Liễu Giai
|
Ngõ
40 Vạn Phúc
|
|
1
|
1.126
|
300
|
2017
|
Đầu
tư ghế đá, dụng cụ vui chơi
|
6
|
Sân
chơi khu dân cư số 2 Liễu Giai
|
Hẻm
379/8/23 Đội Cấn
|
|
1
|
100
|
100
|
2017
|
Đầu
tư ghế đá, dụng cụ vui chơi
|
7
|
Sân
chơi tập thể 97 Yên Ninh
|
Khu
tập thể 97 Yên Ninh
|
|
1
|
1.949
|
450
|
2017
|
Đầu
tư ghế đá, dụng cụ vui chơi
|
8
|
Sân
chơi nhà B1
|
Trước
nhà B1 Giảng Võ
|
|
1
|
1.388
|
450
|
2017
|
Đầu
tư ghế đá, dụng cụ vui chơi
|
9
|
Sân
chơi nhà A4
|
Trước
nhà A4 Giảng Võ
|
|
1
|
1.030
|
300
|
2017
|
Đầu
tư ghế đá, dụng cụ vui chơi
|
10
|
Sân
chơi nhà B2
|
Giữa
nhà B1-B2 Giàng Võ
|
|
1
|
1.090
|
300
|
2017
|
Đầu
tư ghế đá, dụng cụ vui chơi
|
11
|
Sân
chơi nhà B3
|
Giữa
nhà B2 -B3 Giảng võ
|
|
1
|
1.280
|
350
|
2017
|
Đầu
tư ghế đá, dụng cụ vui chơi
|
12
|
Sân
chơi nhà C5
|
Giữa
nhà C5-C6 Giảng Võ
|
|
1
|
522
|
200
|
2017
|
Đầu
tư ghế đá, dụng cụ vui chơi
|
13
|
Sân
chơi nhà D4
|
Giữa
nhà D3-D4 Giàng Võ
|
|
1
|
1.200
|
300
|
2017
|
Đầu
tư ghế đá, dụng cụ vui chơi
|
14
|
Sân
chơi nhà D5
|
Giữa
nhà D4-D5 Giàng Võ
|
|
1
|
1.330
|
350
|
2017
|
Đầu
tư ghế đá, dụng cụ vui chơi
|
15
|
Sân
chơi nhà D6
|
Giữa
nhà D5-D6 Giàng Võ
|
|
1
|
580
|
200
|
2017
|
Đầu
tư ghế đá, dụng cụ vui chơi
|
16
|
Vườn
cây ngõ 35 Kim Mã Thượng
|
Đầu
ngõ 35 Kim Mã Thượng
|
|
1
|
300
|
200
|
2017
|
Đầu
tư ghế đá, dụng cụ vui chơi
|
17
|
Sân
chơi địa bàn dân cư số 9
|
Ngõ
82 Kim Mã
|
|
1
|
280
|
150
|
2017
|
Đầu
tư ghế đá, dụng cụ vui chơi
|
II
|
QUẬN ĐỐNG ĐA
|
|
0
|
14
|
0
|
0
|
|
|
1
|
Sân
chơi ao vườn giữa tổ 6
|
Phường
Khương Thượng
|
|
1
|
|
|
2017-2018
|
Quận
chưa xác định quy mô diện tích
|
2
|
3
sân chơi khu A Thành Công
|
Phường
Láng Hạ
|
|
1
|
|
|
2017-2018
|
Quận
chưa xác định quy mô diện tích
|
3
|
Sân
chơi tập thể X1
|
Trung
Tự
|
|
1
|
|
|
2017-2018
|
Quận
chưa xác định quy mô diện tích
|
4
|
Sân
chơi tập thể B3, C5
|
Phường
Thịnh Quang
|
|
1
|
|
|
2017-2018
|
Quận
chưa xác định quy mô diện tích
|
5
|
Sân
chơi tập thể A5, B2, B8 Vĩnh Hồ
|
Phường
Ngã Tư Sở
|
|
1
|
|
|
2017-2018
|
Quận
chưa xác định quy mô diện tích
|
6
|
Sân
chơi tập thể B5, B6, B7 Vĩnh Hồ
|
Phường
Trung Liệt
|
|
1
|
|
|
2017-2018
|
Quận
chưa xác định quy mô diện tích
|
7
|
Sân
chơi khu dân cư số 3, 5A, 12
|
Phường
Nam Đồng
|
|
1
|
|
|
2017-2018
|
Quận
chưa xác định quy mô diện tích
|
8
|
Sân
chơi, vườn hoa hồ Xã Đàn, sân liền kề phố Đặng Văn Ngữ
|
Phường
Trung Phụng
|
|
1
|
|
|
2017-2018
|
Quận
chưa xác định quy mô diện tích
|
9
|
Sân
chơi ngõ Cống Trắng
|
Phường
Văn Miếu
|
|
1
|
|
|
2017-2018
|
Quận
chưa xác định quy mô diện tích
|
10
|
Sân
chơi, vườn hoa xung quanh hồ Ba Mẫu
|
Phường
Quang Trung
|
|
1
|
|
|
2017-2018
|
Quận
chưa xác định quy mô diện tích
|
11
|
Sân
chơi ngõ 62 Trần Quý Cáp
|
Phường
Láng Thượng
|
|
1
|
|
|
2017-2018
|
Quận
chưa xác định quy mô diện tích
|
12
|
Sân
chơi tập thể tổ 9, vườn hoa Trần Quang Diệu
|
Phường
Quang Trung
|
|
1
|
|
|
2017-2018
|
Quận
chưa xác định quy mô diện tích
|
13
|
Vườn
hoa 1-6
|
Phường
Quang Trung
|
|
1
|
|
|
2017-2018
|
Quận
chưa xác định quy mô diện tích
|
14
|
Khu
dân cư số 2
|
Phường
Láng Thượng
|
|
1
|
|
|
2017-2018
|
Quận
chưa xác định quy mô diện tích
|
III
|
QUẬN
TÂY HỒ
|
|
0
|
1
|
5.500
|
5.500
|
|
0
|
1
|
Tổ
36 cụm 5
|
Phường
Tứ Liên
|
|
1
|
5.500
|
5.500
|
2016
|
|
IV
|
QUẬN
HOÀNG MAI
|
|
3
|
1
|
38.820
|
19.000
|
|
|
1
|
Vườn
hoa, công viên Đền Lừ II
|
Phường
Hoàng Văn Thụ
|
1
|
|
27.788
|
6.000
|
2017-2020
|
Cải tạo
trên hiện trạng cũ, trang bị thêm thiết bị thể dục, vui chơi
|
2
|
Vườn
hoa Đền Lừ I
|
Phường
Hoàng Văn Thụ
|
1
|
|
7.245
|
5.000
|
2017
- 2020
|
Trang
bị thêm thiết bị vui chơi thể dục. Trồng bổ sung 1 số cây bóng mát
|
3
|
Vườn
hoa, vui chơi Hoàng Văn Thụ
|
Phường
Tương Mai
|
1
|
|
2.800
|
4.000
|
2017-2020
|
Trang
bị thêm thiết bị vui chơi, thể dục.
|
4
|
Sân
chơi ao Bô - phường Giáp Bát
|
Phường
Giáp Bát
|
|
1
|
987
|
4.000
|
2016-2020
|
Làm sân chơi kết hợp cây xanh, bồn hoa. Trang bị cần thiết
|
V
|
QUẬN
BẮC TỪ LIÊM
|
|
0
|
32
|
88.700
|
74.000
|
|
|
1
|
Sân
vui chơi Hoàng 1,2
|
Phường
Cổ Nhuế 1
|
|
1
|
3.400
|
3.000
|
2016-2020
|
|
2
|
Điểm
vui chơi Trù 5
|
Phường
Cổ Nhuế 2
|
|
1
|
5.300
|
5.000
|
2016-2020
|
|
3
|
Điểm
vui chơi trung tâm Trù 6
|
Phường
Cổ Nhuế 2
|
|
1
|
2.000
|
2.000
|
2016-2020
|
|
6
|
Các
điểm vui chơi phường Liên Mạc
|
Phường
Liên Mạc
|
|
1
|
6.000
|
5.000
|
2016-2020
|
|
7
|
Điểm
vui chơi Ngọa Long
|
Phường
Minh Khai
|
|
1
|
500
|
500
|
2016-2020
|
|
8
|
Khu
vui chơi ao Bà Phượng
|
Phường
Minh Khai
|
|
1
|
900
|
900
|
2016-2020
|
|
9
|
Điểm
vui chơi khu ruộng Chùa
|
Phường
Minh Khai
|
|
1
|
3.000
|
3.000
|
2016-2020
|
|
10
|
Điểm
vui chơi ao Lò
|
Phường
Minh Khai
|
|
1
|
500
|
500
|
2016-2020
|
|
11
|
Khu
vui chơi ao Cả
|
Phường
Minh Khai
|
|
1
|
900
|
900
|
2016-2020
|
|
12
|
Khu
vui chơi ao ông Tuy
|
Phường
Minh Khai
|
|
1
|
7.200
|
6.000
|
2016-2020
|
|
13
|
Khu
vui chơi ao ông Hồng
|
Phường
Minh Khai
|
|
1
|
1.400
|
1.500
|
2016-2020
|
|
14
|
Điểm
vui chơi ao Hùng Lực
|
Phường
Minh Khai
|
|
1
|
500
|
500
|
2016-2020
|
|
15
|
Điểm
vui chơi ao Thắng Bảo
|
Phường
Minh Khai
|
|
1
|
300
|
300
|
2016-2020
|
|
16
|
Điểm
vui chơi cạnh khu giãn dân Văn Trì
|
Phường
Minh Khai
|
|
1
|
3.600
|
3.000
|
2016-2020
|
|
17
|
Khu
vui chơi ao Tân Còng
|
Phường
Minh Khai
|
|
1
|
3.000
|
3.000
|
2016-2020
|
|
18
|
Khu
vui chơi ao Ông Bủng
|
Phường
Minh Khai
|
|
1
|
700
|
700
|
2016-2020
|
|
20
|
Điểm
vui chơi ao Cửa Hàng
|
Phường
Minh Khai
|
|
1
|
400
|
400
|
2016-2020
|
|
21
|
Khu
vui chơi ao ông Giao
|
Phường
Minh Khai
|
|
1
|
1.000
|
1.000
|
2016-2020
|
|
22
|
Điểm vui chơi (2 điểm)
|
Phường
Phú Diễn
|
|
1
|
500
|
500
|
2016-2020
|
|
23
|
Khu
vui chơi ao Làng
|
Phường
Phú Diễn
|
|
1
|
1.000
|
1.000
|
2016-2020
|
|
24
|
Các
điểm vui chơi trong khu dân cư
|
Phường
Phú Diễn
|
|
1
|
11.500
|
8.000
|
2016-2020
|
|
25
|
Các
điểm vui chơi trong khu dân cư
|
Phường
Phú Diễn
|
|
1
|
3.000
|
3.000
|
2016-2020
|
|
26
|
Điểm
vui chơi Ao ông Thuyết
|
Phường
Tây Tựu
|
|
1
|
400
|
400
|
2016-2020
|
|
27
|
Điểm
vui chơi Ao Biển Thủy (ao nông dân)
|
Phường
Tây Tựu
|
|
1
|
1.200
|
1.000
|
2016-2020
|
|
28
|
Điểm vui chơi Ao Đống Rơm
|
Phường
Tây Tựu
|
|
1
|
2.200
|
2.000
|
2016-2020
|
|
29
|
Điểm vui chơi Ao bà Thảo
|
Phường
Tây Tựu
|
|
1
|
400
|
400
|
2016-2020
|
|
30
|
Điểm
vui chơi Ao Cổng Dộc
|
Phường
Tây Tựu
|
|
1
|
800
|
800
|
2016-2020
|
|
31
|
Điểm
vui chơi Ao Ông Hiển
|
Phường
Tây Tựu
|
|
1
|
400
|
400
|
2016-2020
|
|
32
|
Các
điểm vui chơi trong khu dân cư
|
Phường
Thượng Cát
|
|
1
|
12.700
|
8.000
|
2016-2020
|
|
33
|
Các
điểm vui chơi trong khu dân cư
|
Phường
Thụy Phương
|
|
1
|
6.600
|
5.000
|
2016-2020
|
|
34
|
Đài
tưởng niệm
|
Phường
Thụy Phương
|
|
1
|
300
|
300
|
2016-2020
|
|
35
|
Các
điểm vui chơi trong khu dân cư phường Xuân Đỉnh
|
Phường
Xuân Đỉnh
|
|
1
|
7.100
|
6.000
|
2016-2020
|
|
VI
|
QUẬN
NAM TỪ LIÊM
|
|
6
|
137
|
353.372
|
346.919
|
|
|
1
|
Ao
làng TDP Tháp
|
Phường
Đại Mỗ
|
|
1
|
10.708
|
10.000
|
2016-2020
|
|
2
|
Khu
công viên cây xanh CX1
|
Phường
Mỹ Đình 1
|
|
|
9.052
|
9.000
|
2016-2020
|
|
3
|
Ao
Quan Đá
|
Phường
Mỹ Đình 1
|
|
1
|
5.135
|
5.000
|
2016-2020
|
|
4
|
Vườn
hoa trong khu đô thị Mễ Trì Hạ
|
Phường
Mễ Trì
|
|
1
|
8.500
|
8.000
|
2016-2020
|
|
5
|
Điểm vui chơi Đằng Lang
|
Phường
Mễ Trì
|
|
1
|
6.000
|
6.000
|
2016-2020
|
|
6
|
Điểm
vui chơi vườn cam tổ dân phố số 5 Mễ Trì Hạ
|
Phường
Mễ Tri
|
|
1
|
12.800
|
12.800
|
2016-2020
|
|
7
|
Vườn
hoa khu đô thị Mễ Trì Hạ (ô đất ký hiệu CXTT)
|
Phường
Mễ Trì
|
|
1
|
7.000
|
7.000
|
2016-2020
|
|
8
|
Hồ
ông Thức
|
Phường
Mễ Trì
|
|
1
|
25.000
|
25.000
|
2016-2020
|
|
9
|
Khu
đất xứ Đồng, Đằng Lang
|
Phường
Mễ Trì
|
|
1
|
5.000
|
5.000
|
2016-2020
|
|
10
|
Sân
chơi, vườn hoa giáp nhà văn hóa tổ dân phố số 2 và Trung tâm văn hóa - thể thao phường
|
Phường
Phú Đô
|
|
1
|
8.700
|
8.700
|
2016-2020
|
|
11
|
Sân
thể thao tại TTVH phường (TDP 7 Hòe Thị)
|
Phường
Phương Canh
|
|
1
|
8.800
|
8.800
|
2016-2020
|
|
12
|
Sân
thể thao tại nhà văn hóa tổ dân phố 8 Tu Hoàng
|
Phường
Phương Canh
|
|
1
|
6.700
|
6.700
|
2016-2020
|
|
13
|
Khu
đất nông nghiệp thuộc TDP số 3 Hòe Thị
|
Phường
Phương Canh
|
|
1
|
19.600
|
19.000
|
2016-2020
|
|
14
|
Khu đất
nông nghiệp thuộc TDP số 4 Hòe Thị
|
Phường
Phương Canh
|
|
1
|
5.200
|
5.200
|
2016-2020
|
|
15
|
Khu
đất nông nghiệp thuộc TDP số 4 Hòe Thị
|
Phường
Phương Canh
|
|
1
|
9.900
|
9.900
|
2016-2020
|
|
16
|
Khu
đất nông nghiệp xen kẹt thuộc TDP số 7 Hòe Thị
|
Phường
Phương Canh
|
|
1
|
9.900
|
9.900
|
2016-2020
|
|
17
|
Sân
bóng Tây Mỗ (thửa đất số 8, tờ bản đồ số 34)
|
Phường
Tây Mỗ
|
|
1
|
6.200
|
6.200
|
2016-2020
|
|
18
|
Đất
nông nghiệp xen kẹt thuộc khu vực vườn Muồng TDP Hạnh
|
Phường
Tây Mỗ
|
|
1
|
5.000
|
5.000
|
2016-2020
|
|
19
|
Đất
khu Mả Bia TDP Hạnh (Thuộc thửa đất số 38, tờ bản đồ số 50 và thửa số 95, tờ
bản đồ số 49)
|
Phường
Tây Mỗ
|
|
1
|
8.000
|
8.000
|
2016-2020
|
|
20
|
Công
viên, hồ điều hòa Trung Văn
|
Phường
Trung Văn
|
|
1
|
11.143
|
11.000
|
2016-2020
|
|
21
|
Ao
sau sân bóng
|
|
|
1
|
5.541
|
5.000
|
2016-2020
|
Quận
chưa ghi rõ địa điểm, đề nghị kiểm tra lại
|
22
|
Vườn
hoa A (đối diện tòa nhà A4, KĐT Mỹ Đình I)
|
Phường
Cầu Diễn
|
|
1
|
400
|
400
|
2016-2020
|
|
23
|
Vườn
hoa B (đối diện tòa nhà B1-B2, KĐT Mỹ Đình I)
|
Phường
Cầu Diễn
|
|
1
|
800
|
800
|
2016-2020
|
|
24
|
Vườn
hoa C (đối diện trường THCS Đoàn Thị Điểm)
|
Phường
Cầu Diễn
|
|
1
|
400
|
400
|
2016-2020
|
|
25
|
Vườn
hoa D (Đối diện tòa nhà C1, KĐT Mỹ
Đình I)
|
Phường
Cầu Diễn
|
|
1
|
400
|
400
|
2016-2020
|
|
26
|
Vườn
hoa E (Đối diện tòa nhà C3, khu đô thị Mỹ Đình I)
|
Phường
Cầu Diễn
|
|
1
|
500
|
500
|
2016-2020
|
|
27
|
Vườn
hoa F (nằm giữa khu nhà thấp tầng C8, C9, C10, C11, khu đô thị Mỹ Đình I)
|
Phường
Cầu Diễn
|
|
1
|
300
|
300
|
2016-2020
|
|
28
|
Điểm
vui chơi tổ dân phố Ngọc Đại
|
Phường
Đại Mỗ
|
|
1
|
1.700
|
1.700
|
2016-2020
|
|
29
|
Điểm
vui chơi tổ dân phố Liên Cơ
|
Phường
Đại Mỗ
|
|
1
|
2.200
|
2.200
|
2016-2020
|
|
30
|
Điểm vui chơi tổ dân phố Thôn Đình
|
Phường
Đại Mỗ
|
|
1
|
1.300
|
1.300
|
2016-2020
|
|
31
|
Điểm vui chơi tổ dân phố Giao Quang
|
Phường
Đại Mỗ
|
|
1
|
1.400
|
1.400
|
2016-2020
|
|
32
|
Điểm
vui chơi tổ dân phố Tháp
|
Phường
Đại Mỗ
|
|
1
|
809
|
800
|
2016-2020
|
|
33
|
Điểm
vui chơi tổ dân phố Ngang
|
Phường
Đại Mỗ
|
|
1
|
791
|
800
|
2016-2020
|
|
34
|
Điểm
vui chơi tổ dân phố Chợ
|
Phường
Đại Mỗ
|
|
1
|
1.965
|
2.000
|
2016-2020
|
|
35
|
Điểm
vui chơi Ngọc Đại
|
Phường
Đại Mỗ
|
|
1
|
1.703
|
1.700
|
2016-2020
|
|
36
|
Điểm
vui chơi Liên cơ
|
Phường
Đại Mỗ
|
|
1
|
2.190
|
2.000
|
2016-2020
|
|
37
|
Điểm vui chơi thôn Đình
|
Phường
Đại Mỗ
|
|
1
|
1.300
|
1.300
|
2016-2020
|
|
38
|
Điểm
vui chơi Giao Quang
|
Phường
Đại Mỗ
|
|
1
|
1.379
|
1.300
|
2016-2020
|
|
39
|
Điểm vui chơi thôn Tháp
|
Phường
Đại Mỗ
|
|
1
|
809
|
800
|
2016-2020
|
|
40
|
Điểm vui chơi thôn Ngang
|
Phường
Đại Mỗ
|
|
1
|
791
|
800
|
2016-2020
|
|
41
|
Điểm vui chơi thôn Chợ
|
Phường
Đại Mỗ
|
|
1
|
1.965
|
2.000
|
2016-2020
|
|
42
|
Ao
thủ công thôn Tháp
|
Phường
Đại Mỗ
|
|
1
|
1.905
|
2.000
|
2016-2020
|
|
43
|
Ao
văn hóa Ngọc Trục
|
Phường
Đại Mỗ
|
|
1
|
1.293
|
2.000
|
2016-2020
|
|
44
|
Ao
đình Giao Quang
|
Phường
Đại Mỗ
|
|
1
|
1.804
|
1.800
|
2016-2020
|
|
45
|
Ao
đình An Thái
|
Phường
Đại Mỗ
|
|
1
|
1.803
|
1.800
|
2016-2020
|
|
46
|
Ao
nhân dân
|
Phường
Đại Mỗ
|
|
1
|
2.354
|
2.300
|
2016-2020
|
|
47
|
Khu
công viên cây xanh CX2
|
Phường
Mỹ Đình 1
|
1
|
|
3.271
|
3.000
|
2016-2020
|
|
48
|
Khu
công viên cây xanh CX3
|
Phường
Mỹ Đình 1
|
1
|
|
2.124
|
2.000
|
2016-2020
|
|
49
|
Khu
công viên cây xanh CX4
|
Phường
Mỹ Đình 1
|
1
|
|
2.071
|
2.000
|
2016-2020
|
|
50
|
Ao
ông Trong
|
Phường
Mỹ Đình 1
|
|
1
|
1.448
|
300
|
2016-2020
|
|
51
|
Ao
Phủ
|
Phường
Mỹ Đình 1
|
|
1
|
311
|
300
|
2016-2020
|
|
52
|
Ao cổ
ngựa
|
Phường
Mỹ Đình 1
|
|
1
|
290
|
300
|
2016-2020
|
|
53
|
Ao
Gò lẽ 1
|
Phường
Mỹ Đình 1
|
|
1
|
294
|
300
|
2016-2020
|
|
54
|
Ao
Gò lẽ 2
|
Phường
Mỹ Đình 1
|
|
1
|
742
|
700
|
2016-2020
|
|
55
|
Ao
Đình thôn
|
Phường
Mỹ Đình 1
|
|
1
|
|
|
2016-2020
|
|
56
|
Sân
kho Tân Mỹ
|
Phường
Mỹ Đình 1
|
|
1
|
|
|
2016-2020
|
|
57
|
Vườn
hoa trong khu đô thị Mễ Trì Hạ
|
Phường
Mễ Trì
|
|
1
|
600
|
600
|
2016-2020
|
|
58
|
Vườn
hoa trong khu đô thị Mễ Trì Hạ
|
Phường
Mễ Trì
|
|
1
|
400
|
400
|
2016-2020
|
|
59
|
Khu
đất công Xóm Trại
|
Phường
Mễ Trì
|
|
1
|
260
|
260
|
2016-2020
|
|
60
|
Ao
Lão
|
Phường
Mễ Trì
|
|
1
|
960
|
960
|
2016-2020
|
|
61
|
Ao
Giếng Mộc
|
Phường
Mễ Trì
|
|
1
|
920
|
920
|
2016-2020
|
|
62
|
Ao
Các Cụ
|
Phường
Mễ Trì
|
|
1
|
900
|
900
|
2016-2020
|
|
63
|
Ao Bản
Binh
|
Phường
Mễ Trì
|
|
1
|
2.000
|
2.000
|
2016-2020
|
|
64
|
Ao Bốt
Điện
|
Phường
Mễ Trì
|
|
1
|
200
|
200
|
2016-2020
|
|
65
|
Ao
ông Mung
|
Phường
Mễ Trì
|
|
1
|
2.349
|
2.000
|
2016-2020
|
|
66
|
Ao Cầu
Máng
|
Phường
Mễ Tri
|
|
1
|
300
|
300
|
2016-2020
|
|
67
|
Cổng
Mễ Trì A
|
Phường
Mễ Trì
|
|
1
|
1.700
|
1.700
|
2016-2020
|
|
68
|
Ao
Lò Ngói
|
Phường
Mễ Trì
|
|
1
|
2.500
|
2.500
|
2016-2020
|
|
69
|
Khu
vườn cây các cụ 79 mùa xuân
|
Phường
Mễ Trì
|
|
1
|
2.054
|
2.000
|
2016-2020
|
|
70
|
Ao
kho Quyết Tiến
|
Phường
Mễ Trì
|
|
1
|
1.231
|
1.000
|
2016-2020
|
|
71
|
Khu
đất trước cổng chùa Thiên Trúc
|
Phường
Mễ Trì
|
|
1
|
4.000
|
4.000
|
2016-2020
|
|
72
|
Sân
chơi ao cổng Giếng (TDP số 1 Tu Hoàng)
|
Phường
Phương Canh
|
|
1
|
800
|
800
|
2016-2020
|
|
73
|
Sân
chơi ao Lăng (TDP số 2 Tu Hoàng)
|
Phường
Phương Canh
|
|
1
|
1.300
|
1.300
|
2016-2020
|
|
74
|
Giếng
Thông tin (TDP số 2 Tu Hoàng)
|
Phường
Phương Canh
|
|
1
|
500
|
500
|
2016-2020
|
|
75
|
Sân
chơi ao Lăng (TDP số 5 Hòe Thị)
|
Phường
Phương Canh
|
|
1
|
800
|
800
|
2016-2020
|
|
76
|
Vườn
hoa
|
Phường
Phương Canh
|
|
1
|
2.500
|
2.500
|
2016-2020
|
|
77
|
Khu
đất nông nghiệp thuộc TDP số 1 Tu Hoàng
|
Phường
Phương Canh
|
|
1
|
4.600
|
4.600
|
2016-2020
|
|
78
|
Khu
đất nông nghiệp thuộc TDP số 4 Hòe Thị
|
Phường
Phương Canh
|
|
1
|
4.500
|
4.500
|
2016-2020
|
|
79
|
Khu
đất nông nghiệp xen kẹt thuộc TDP số 7 Hòe Thị
|
Phường
Phương Canh
|
|
1
|
700
|
700
|
2016-2020
|
|
80
|
Ao
giáp nhà bà Thi thuộc TDP số 5 Hòe Thị
|
Phường
Phương Canh
|
|
1
|
400
|
400
|
2016-2020
|
|
81
|
Sân
bóng TDP Hạnh (thửa đất số 72, tờ bản đồ số 49)
|
Phường
Tây Mỗ
|
|
1
|
4.500
|
4.500
|
2016-2020
|
|
82
|
Điểm
vui chơi ao Đìa Bưởi, tổ dân phố Lò (thuộc một phần thửa
đất số 10, tờ bản đồ số 50)
|
Phường
Tây Mỗ
|
|
1
|
2.500
|
2.500
|
2016-2020
|
|
83
|
Sân
chơi tổ dân phố Dưới (thuộc thửa đất số 131, tờ bản đồ số 38)
|
Phường
Tây Mỗ
|
|
1
|
200
|
200
|
2016-2020
|
|
84
|
Sân
chơi tổ dân phố Miêu Nha 2 (thửa 12, tờ bản đồ số 11)
|
Phường
Tây Mỗ
|
|
1
|
400
|
400
|
2016-2020
|
|
85
|
Sân
bóng Miêu Nha (thửa số 01, tờ bản đồ số 09)
|
Phường
Tây Mỗ
|
|
1
|
2.800
|
2.800
|
2016-2020
|
|
86
|
Ao
công thuộc TDP số 2 Miêu Nha (Thuộc thửa đất số 22, tờ bản đồ số 11)
|
Phường
Tây Mỗ
|
|
1
|
600
|
600
|
2016-2020
|
|
87
|
Đất
công thuộc tổ dân phố số 1 Miêu Nha (Thuộc thửa đất số 101, tờ bản đồ số 02)
|
Phường
Tây Mỗ
|
|
1
|
200
|
200
|
2016-2020
|
|
88
|
Nhà
trẻ cũ Miêu Nha
|
Phường
Tây Mỗ
|
|
1
|
431
|
400
|
2016-2020
|
|
89
|
Ao
công thôn 2 (Miêu Nha)
|
Phường
Tây Mỗ
|
|
1
|
666
|
600
|
2016-2020
|
|
90
|
Ao
công thôn 1 (Miêu Nha)
|
Phường
Tây Mỗ
|
|
1
|
174
|
200
|
2016-2020
|
|
91
|
Ao
công thôn 1 (Miêu Nha)
|
Phường
Tây Mỗ
|
|
1
|
252
|
250
|
2016-2020
|
|
92
|
Nhà
trẻ cũ thôn Lò
|
Phường
Tây Mỗ
|
|
1
|
293
|
300
|
2016-2020
|
|
93
|
Ao
Công Đìa Bưởi
|
Phường
Tây Mỗ
|
|
1
|
2.669
|
2.500
|
2016-2020
|
|
94
|
Vị
trí bãi vật liệu (thôn Hạnh)
|
Phường
Tây Mỗ
|
|
1
|
500
|
500
|
2016-2020
|
|
95
|
Hệ
thống tuyến ao làng Tây Mỗ
|
Phường
Tây Mỗ
|
|
1
|
9.110
|
9.000
|
2016-2020
|
|
96
|
Ao
Sen (thôn Hạnh)
|
Phường
Tây Mỗ
|
|
1
|
2.265
|
2.200
|
2016-2020
|
|
97
|
Ao hợp
tác xã (thôn Dộc)
|
Phường
Tây Mỗ
|
|
1
|
900
|
900
|
2016-2020
|
|
98
|
Vườn
hoa khu nhà ở cán bộ cấp cao
|
Phường
Trung Văn
|
|
1
|
3.200
|
3.200
|
2016-2020
|
|
99
|
Ao
Lão
|
Phường
Trung Văn
|
|
1
|
1.700
|
1.700
|
2016-2020
|
|
100
|
Chuôm
Xanh (cạnh Nhà văn hóa số 02 Trung Văn)
|
Phường
Trung Văn
|
|
1
|
1.500
|
1.500
|
2016-2020
|
|
101
|
Ao
xóm 18
|
Phường
Trung Văn
|
|
1
|
170
|
170
|
2016-2020
|
|
102
|
Ao
xóm 18
|
Phường
Trung Văn
|
|
1
|
500
|
500
|
2016-2020
|
|
103
|
Ao
xóm 16
|
Phường
Trung Văn
|
|
1
|
271
|
300
|
2016-2020
|
|
104
|
Ao
xóm 16
|
Phường
Trung Văn
|
|
1
|
538
|
500
|
2016-2020
|
|
105
|
Ao
xóm 11
|
Phường
Trung Văn
|
|
1
|
98
|
100
|
2016-2020
|
|
106
|
Ao
xóm 19
|
Phường
Trung Văn
|
|
1
|
294
|
300
|
2016-2020
|
|
107
|
Thôn
Phùng Khoang 1
|
Phường
Trung Văn
|
|
1
|
910
|
900
|
2016-2020
|
|
108
|
Thôn
Phùng Khoang 2
|
Phường
Trung Văn
|
|
1
|
1.407
|
1.400
|
2016-2020
|
|
109
|
Ao
xóm 2
|
Phường
Trung Văn
|
|
1
|
110
|
100
|
2016-2020
|
|
110
|
Ao
xóm 16
|
Phường
Trung Văn
|
|
1
|
172
|
200
|
2016-2020
|
|
111
|
Vườn
hoa khu nhà ở cán bộ cấp cao
|
Khu
đất TT9- Khu đô thị mới Xuân Phương
|
1
|
|
1.800
|
1.800
|
2016-2020
|
|
112
|
Vườn
hoa khu nhà ở cán bộ cấp cao
|
Khu
đất TT10 - Khu đô thị mới Xuân Phương
|
1
|
|
3.390
|
3.000
|
2016-2020
|
|
113
|
Ao
đường thôn Hòe Thị (giáp QL70)
|
Xuân
Phương
|
|
1
|
371
|
400
|
2016-2020
|
|
114
|
Ao Đồng
Dương
|
Xuân
Phương
|
|
1
|
4.463
|
4.000
|
2016-2020
|
|
115
|
Ao cạnh
nhà văn hóa
|
Xuân
Phương
|
|
1
|
1.093
|
1.000
|
2016-2020
|
|
116
|
Ao cửa
điểm xóm 4
|
Xuân
Phương
|
|
1
|
1.085
|
1.000
|
2016-2020
|
|
117
|
Ao
điểm xóm 3 + xóm 4
|
Xuân
Phương
|
|
1
|
345
|
350
|
2016-2020
|
|
118
|
Ao
ông Tẻ o
|
Xuân
Phương
|
|
1
|
665
|
600
|
2016-2020
|
|
119
|
Ao
Lăng
|
Xuân
Phương
|
|
1
|
818
|
800
|
2016-2020
|
|
120
|
Ao
Bà Chẳng
|
Xuân
Phương
|
|
1
|
916
|
900
|
2016-2020
|
|
121
|
Ao
giáp bà Sở
|
Xuân
Phương
|
|
1
|
270
|
300
|
2016-2020
|
|
122
|
Ao Cầu
chùa
|
Xuân
Phương
|
|
1
|
1.513
|
1.500
|
2016-2020
|
|
123
|
Ao
xóm 11
|
Xuân
Phương
|
|
1
|
360
|
360
|
2016-2020
|
|
124
|
Ao
giếng xóm 6
|
Xuân
Phương
|
|
1
|
449
|
449
|
2016-2020
|
|
125
|
Ao
giáp bà cả Chè
|
Xuân
Phương
|
|
1
|
668
|
600
|
2016-2020
|
|
126
|
Ao Gạch
|
Xuân
Phương
|
|
1
|
985
|
900
|
2016-2020
|
|
127
|
Ao
ông Long
|
Xuân
Phương
|
|
1
|
2.310
|
2.300
|
2016-2020
|
|
128
|
Ao bộ
đội
|
Xuân
Phương
|
|
1
|
424
|
400
|
2016-2020
|
|
129
|
Ao
ông Viện
|
Xuân
Phương
|
|
1
|
1.634
|
1.600
|
2016-2020
|
|
130
|
Ao
nhà trẻ
|
Xuân
Phương
|
|
1
|
1.260
|
1.200
|
2016-2020
|
|
131
|
Ao
xóm 14
|
Xuân
Phương
|
|
1
|
390
|
400
|
2016-2020
|
|
132
|
Hồ
vó
|
Xuân
Phương
|
|
1
|
1.757
|
1.700
|
2016-2020
|
|
133
|
Ao cổng giếng
|
Xuân
Phương
|
|
1
|
829
|
800
|
2016-2020
|
|
134
|
Ao
thông tin
|
Xuân
Phương
|
|
1
|
300
|
300
|
2016-2020
|
|
135
|
Hồ
chuối
|
Xuân
Phương
|
|
1
|
2.375
|
2.300
|
2016-2020
|
|
136
|
Hồ
sau Đình
|
Xuân
Phương
|
|
1
|
300
|
300
|
2016-2020
|
|
137
|
Ao
Đình
|
Xuân
Phương
|
|
1
|
2.000
|
2.000
|
2016-2020
|
|
138
|
Ao
Bà Đôn
|
Xuân
Phương
|
|
1
|
2.066
|
2.000
|
2016-2020
|
|
139
|
Ao
ông Kiệm
|
Xuân
Phương
|
|
1
|
1.311
|
1.300
|
2016-2020
|
|
140
|
Ao
thực phẩm
|
Xuân
Phương
|
|
1
|
600
|
600
|
2016-2020
|
|
141
|
Ao
Chũng Tràng
|
Xuân
Phương
|
|
1
|
3.000
|
3.000
|
2016-2020
|
|
142
|
Ao
giữa xóm 7 và 14
|
Xuân
Phương
|
|
1
|
830
|
800
|
2016-2020
|
|
143
|
Giếng
thông tin
|
Xuân
Phương
|
|
1
|
300
|
300
|
2016-2020
|
|
VII
|
QUẬN
LONG BIÊN
|
|
14
|
0
|
72.499
|
87.600
|
|
|
1
|
Vườn
hoa công viên tại ô quy hoạch C.9/HT Việt Hưng
|
Phường
Việt Hưng
|
1
|
|
14.825
|
15.000
|
2018
|
|
2
|
Vườn
hoa, cây xanh giáp đường 21m tại ô C7/CX
|
Phường
Phúc Lợi
|
1
|
|
7.641
|
10.000
|
2018
|
|
3
|
Vườn
hoa cây xanh theo ô Quy hoạch C6/CX1
|
Phường
Giang Biên
|
1
|
|
3
|
2.000
|
2018
|
|
4
|
Vườn
hoa cây xanh theo ô QH C6/CX2
|
Phường
Giang Biên
|
1
|
|
7.096
|
7.100
|
2018
|
|
5
|
Vườn
hoa cây xanh theo ô Quy hoạch C6/CX3
|
Phường
Giang Biên
|
1
|
|
3.453
|
3.800
|
2018
|
|
6
|
Vườn
hoa khu TĐC Giang Biên tại ô QH C6/NO1: C6/NO2
|
Phường
Giang Biên
|
1
|
|
5.813
|
5.000
|
2018
|
|
7
|
Vườn
hoa cây xanh theo ô QH A.5/CX1
|
Phường
Thượng Thanh
|
1
|
|
3.257
|
5.000
|
2018
|
|
8
|
Vườn
hoa cây xanh theo ô QH A.5/CX2
|
Phường
Thượng Thanh
|
1
|
|
2.985
|
6.800
|
2018
|
|
9
|
Vườn
hoa cây xanh theo ô QH B2/CX6
|
Phường
Đức Giang
|
1
|
|
1.681
|
2.000
|
2018
|
|
10
|
Vườn
hoa cây xanh theo ô QH B2/CX1
|
Phường
Đức Giang
|
1
|
|
1.404
|
2.000
|
2018
|
|
11
|
Vườn
hoa cây xanh theo ô QH B2/CX2
|
Phường
Đức Giang
|
1
|
|
1.906
|
3.200
|
2018
|
|
12
|
Vườn
hoa tại ô QH E.2/CXKO1 phường Bồ
Đề
|
Phường
Bồ Đề
|
1
|
|
10.087
|
14.800
|
2018
|
|
13
|
Vườn
hoa tại ô QH E.2/CXKO3 phường Bồ
Đề
|
Phường
Bồ Đề
|
1
|
|
2.186
|
3.100
|
2018
|
|
14
|
Vườn
hoa tại ô QH E.1/DS phường Gia Thụy
|
Phường
Gia Thụy
|
1
|
|
10.162
|
7.800
|
2018
|
|
VIII
|
QUẬN
THANH XUÂN
|
|
0
|
62
|
41.933
|
22.300
|
|
|
1
|
Sân
chơi xây lắp tổ 29 khu xây lắp
|
Phường
Thượng Đình
|
|
1
|
500
|
500
|
2018
|
|
2
|
Sân
chơi F4-F5 tổ 14 khu cao su Sao vàng
|
Phường
Thượng Đình
|
|
1
|
500
|
400
|
2018
|
|
3
|
Sân
chơi F14 tổ 19 khu cao su Sao vàng
|
Phường
Thượng Đình
|
|
1
|
700
|
400
|
2018
|
|
4
|
Sân
chơi F2-F3 tổ 18 khu cao su Sao vàng
|
Phường
Thượng Đình
|
|
1
|
300
|
300
|
2018
|
|
5
|
Sân
chơi Xà phòng tổ 13 khu Xà phòng
|
Phường
Thượng Đình
|
|
1
|
150
|
200
|
2018
|
|
6
|
Sân
chơi H tổ 9 khu thuốc lá Thăng Long
|
Phường
Thượng Đình
|
|
1
|
150
|
200
|
2018
|
|
7
|
Sân
chơi A5 tổ 5 khu Cơ khí HN
|
Phường
Thượng Đình
|
|
1
|
500
|
400
|
2018
|
|
8
|
Sân
chơi B4 tổ 6 khu Cơ khí HN
|
Phường
Thượng Đình
|
|
1
|
200
|
150
|
2018
|
|
9
|
Sân
chơi A3-B3 tổ 3 khu Cơ khí HN
|
Phường
Thượng Đình
|
|
1
|
600
|
450
|
2018
|
|
10
|
Sân
chơi A5
|
Phường
Kim Giang
|
|
1
|
128
|
100
|
2018
|
|
11
|
Sân
chơi H1-H2
|
Phường
Kim Giang
|
|
1
|
1.407
|
800
|
2018
|
|
12
|
Sân
chơi H2-H3
|
Phường
Kim Giang
|
|
1
|
1.549
|
800
|
2018
|
|
13
|
Sân
chơi A10
|
Phường
Kim Giang
|
|
1
|
491
|
400
|
2018
|
|
14
|
Sân
chơi C30
|
Phường
Kim Giang
|
|
1
|
660
|
400
|
2018
|
|
15
|
Sân
chơi D8
|
Phường
Kim Giang
|
|
1
|
100
|
100
|
2018
|
|
16
|
Sân
chơi nhà C17-C18
|
Phường
Thanh Xuân Bắc
|
|
1
|
494
|
400
|
2019
|
|
17
|
Sân
chơi nhà E3-E4
|
Phường
Thanh Xuân Bắc
|
|
1
|
461
|
400
|
2019
|
|
18
|
Sân
chơi nhà C19- C21
|
Phường
Thanh Xuân Bắc
|
|
1
|
432
|
400
|
2019
|
|
19
|
Sân
chơi nhà B7
|
Phường
Thanh Xuân Bắc
|
|
1
|
1.250
|
600
|
2019
|
|
20
|
Sân
chơi nhà B4
|
Phường
Thanh Xuân Bắc
|
|
1
|
956
|
600
|
2019
|
|
21
|
Sân
chơi nhà B2-B3
|
Phường
Thanh Xuân Bắc
|
|
1
|
393
|
200
|
2019
|
|
22
|
Sân
chơi nhà B8-B11
|
Phường
Thanh Xuân Bắc
|
|
1
|
680,8
|
500
|
2019
|
|
23
|
Sân
chơi nhà C9-C11
|
Phường
Thanh Xuân Bắc
|
|
1
|
312
|
200
|
2019
|
|
24
|
Sân
chơi nhà C12- C15
|
Phường
Thanh Xuân Bắc
|
|
1
|
302
|
200
|
2019
|
|
25
|
Sân
chơi khu 1
|
Phường
Thanh Xuân Bắc
|
|
1
|
589
|
400
|
2019
|
|
26
|
Sân
chơi nhà B5 phụ
|
Phường
Thanh Xuân Bắc
|
|
1
|
301
|
200
|
2019
|
|
27
|
Sân
chơi nhà hội họp người cao tuổi
|
Phường
Thanh Xuân Bắc
|
|
I
|
1.100
|
600
|
2019
|
|
28
|
Sân
chơi A9-A10
|
Phường
Thanh Xuân Bắc
|
|
1
|
597
|
500
|
2019
|
|
29
|
Sân
chơi B5-B6
|
Phường
Thanh Xuân Bắc
|
|
1
|
814
|
600
|
2019
|
|
30
|
Sân
chơi B8-B11
|
Phường
Thanh Xuân Bắc
|
|
1
|
680
|
500
|
2019
|
|
31
|
Sân
chơi C9-C10-11
|
Phường
Thanh Xuân Bắc
|
|
1
|
312
|
300
|
2019
|
|
32
|
Sân
chơi C13-14-15
|
Phường
Thanh Xuân Bắc
|
|
1
|
302
|
300
|
2019
|
|
33
|
Sân
bóng đá
|
Phường
Khương Đình
|
|
1
|
1.600
|
700
|
2019
|
|
34
|
Sân
sau Chùa Phụng Lộc
|
Phường
Khương Đình
|
|
1
|
270
|
100
|
2019
|
|
35
|
Sân
trước cổng tam quan Chùa Phụng Lộc
|
Phường
Khương Đình
|
|
1
|
300
|
150
|
2019
|
|
36
|
Sân
chơi nhà văn hóa cụm 3A
|
Phường
Hạ Đình
|
|
1
|
1.256
|
800
|
2019
|
|
37
|
Sân
chơi H1-H4
|
Phường
Thanh Xuân Nam
|
|
1
|
450
|
300
|
2019
|
|
38
|
Sân
chơi H8-H9
|
Phường
Thanh Xuân Nam
|
|
1
|
312
|
150
|
2020
|
|
39
|
Sân
chơi nhà hội họp ô tô Hòa Bình
|
Phường
Thanh Xuân Nam
|
|
1
|
120
|
100
|
2020
|
|
40
|
Sân
chơi nhà văn hóa cụm 3
|
Phường
Phương Liệt
|
|
1
|
513
|
400
|
2020
|
|
41
|
Sân
chơi tổ 47
|
Phường
Phương Liệt
|
|
1
|
128
|
100
|
2020
|
|
42
|
Sân
chơi nhà văn hóa cụm 8
|
Phường
Phương Liệt
|
|
1
|
293
|
150
|
2020
|
|
43
|
Sân chơi
tổ 44
|
Phường
Phương Liệt
|
|
1
|
416
|
300
|
2020
|
|
44
|
Sân
chơi cụm 9
|
Phường
Phương Liệt
|
|
1
|
699
|
400
|
2020
|
|
45
|
Sân
chơi 86 Lê Trọng Tấn
|
Phường
Khương Mai
|
|
1
|
200
|
100
|
2020
|
|
46
|
Sân
chơi khu Giáp Nhất
|
Phường
Nhân Chính
|
|
1
|
2.530
|
700
|
2020
|
|
47
|
Sân
chơi khu Nam Thăng Long 1
|
Phường
Nhân Chính
|
|
1
|
2.418
|
800
|
2020
|
|
48
|
Sân
chơi khu Đoàn Kết
|
Phường
Nhân Chính
|
|
1
|
1.563
|
700
|
2020
|
|
49
|
Sân chơi
khu Đình Cự Chính
|
Phường
Nhân Chính
|
|
1
|
1.651
|
700
|
2020
|
|
50
|
Sân
chơi cuối ngõ 145 Quan Nhân
|
Phường
Nhân Chính
|
|
1
|
287
|
150
|
2020
|
|
51
|
Sân
chơi F5-F6
|
Phường
Thanh Xuân Trung
|
|
1
|
279
|
150
|
2020
|
|
52
|
Sân
chơi F8
|
Phường
Thanh Xuân Trung
|
|
1
|
270
|
150
|
2020
|
|
53
|
Sân
chơi nhà A2
|
Phường
Thanh Xuân Trung
|
|
1
|
700
|
400
|
2020
|
|
54
|
Sân
chơi nhà A3
|
Phường
Thanh Xuân Trung
|
|
1
|
900
|
500
|
2020
|
|
55
|
Sân
chơi nhà A4
|
Phường
Thanh Xuân Trung
|
|
1
|
950
|
500
|
2020
|
|
56
|
Sân
chơi khu tập thể rạng đông
|
Phường
Thanh Xuân Trung
|
|
1
|
270
|
300
|
2020
|
|
57
|
Sân
chơi khu dân cư 12, ngõ 26 phố Vương Thừa Vũ
|
Phường
Khương Trung
|
|
1
|
120
|
100
|
2020
|
|
58
|
Sân
chơi khu dân cư 19, ngách 69B/33 phố Hoàng Văn Thái
|
Phường
Khương Trung
|
|
1
|
120
|
100
|
2020
|
|
59
|
Sân
chơi khu dân cư 5, ngách 164/80 phố Vương Thừa Vũ
|
Phường
Khương Trung
|
|
1
|
100
|
100
|
2020
|
|
60
|
Vườn
hoa mini nhà văn hóa phường Thanh Xuân Bắc
|
Phường
Thanh Xuân Bắc
|
|
1
|
3.341
|
300
|
2020
|
|
61
|
Vườn
hoa mini phố Khương Hạ, phường Khương Đình
|
Phường
Khương Đình
|
|
1
|
150
|
100
|
2020
|
|
62
|
Vườn
hoa khu đô thị Trung Hòa - Nhân Chính
|
Phường
Nhân Chính
|
|
1
|
2.497
|
300
|
2020
|
|
IX
|
QUẬN CẦU GIẤY
|
|
0
|
6
|
8.200
|
8.200
|
|
|
1
|
Vườn
hoa, cây xanh, khu vui chơi công cộng tại khu đất trước cổng Trường tiểu học
Nghĩa Đô
|
Nghĩa
Đô
|
|
1
|
1.200
|
1.200
|
2015-2016
|
|
2
|
Khu
vui chơi trẻ em tổ dân phố số 20 phường Quan Hoa
|
Quan
Hoa
|
|
1
|
200
|
200
|
2016
|
|
3
|
Khu
vui chơi trẻ em, thể thao ngoài trời tại ô đất D7 khu đô thị mới Cầu Giấy
|
Dịch
Vọng
|
|
1
|
2.000
|
2.000
|
2016
|
|
4
|
Khu
vui chơi trẻ em và thể thao công cộng tại Nhà văn hóa Phường Yên Hòa
|
Yên
Hòa
|
|
1
|
1.400
|
1.400
|
2016
|
|
5
|
Khu
vui chơi công cộng tại ô đất C12, Khu đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa
|
Trung
Hòa
|
|
1
|
1.600
|
1.600
|
2016
|
|
6
|
Khu
vui chơi trẻ em, thể thao công cộng tại ngõ 158 Nguyễn Khánh Toàn
|
Quan
Hoa
|
|
1
|
1.800
|
1.800
|
2016
|
|
X
|
QUẬN HÀ ĐÔNG
|
|
25
|
11
|
63.961
|
0
|
|
|
1
|
Vườn
hoa tổ dân phố 18
|
Phường
Phúc La
|
1
|
|
1.021
|
|
2016-2020
|
BQL
dự án KĐT Xa La
|
2
|
Sân
chơi chung tổ dân phố 17
|
Phường
Phúc La
|
1
|
|
4.261
|
|
2016-2020
|
BQL
dự án KĐT Xa La
|
3
|
Sân
chơi tổ dân phố 18
|
Phường
Phúc La
|
1
|
|
670
|
|
2016-2020
|
BQL
dự án KĐT XaLa
|
4
|
Sân
chơi chung tổ dân phố 14
|
Phường
Phúc La
|
1
|
|
5.316
|
|
2016-2020
|
BQLDA
khu đô thị Văn Quán - Yên Phúc quản lý
|
5
|
Sân
chơi chung tổ dân phố 15
|
Phường
Phúc La
|
1
|
|
3.100
|
|
2016-2020
|
BQLDA
khu đô thị Văn Quán - Yên Phúc quản lý
|
6
|
Sân
chơi chung tổ dân phố 15
|
Phường
Phúc La
|
1
|
|
4.027
|
|
2016-2020
|
BQLDA
khu đô thị Văn Quán - Yên Phúc quản lý
|
7
|
Sân
chơi chung TDP 13
|
Phường
Phúc La
|
1
|
|
2.382
|
|
2016-2020
|
BQLDA
khu đô thị Văn Quán - Yên Phúc quản lý
|
8
|
Sân chơi TDP 7
|
Phường
Phúc La
|
|
1
|
250
|
|
2016-2020
|
|
9
|
Vườn
hoa TDP 4
|
Phường
Phúc La
|
|
1
|
233
|
|
2016-2020
|
|
10
|
Sân
chơi TDP 1
|
Phường
Phúc La
|
|
1
|
288
|
|
2016-2020
|
|
11
|
Vườn
hoa TDP 11
|
Phường
Phúc La
|
|
1
|
344
|
|
2016-2020
|
|
12
|
Vườn
hoa Nhuệ Giang
|
Phường
Phúc La
|
|
1
|
1.550
|
|
2016-2020
|
|
13
|
Vườn
hoa Hà Đông
|
Phường
Yết Kiêu
|
1
|
|
|
|
2016-2020
|
Công
ty môi trường đô thị Hà Đông quản lý
|
14
|
Vườn
hoa Nguyễn Trãi
|
Phường
Văn Quán
|
1
|
|
1.320
|
|
2016-2020
|
Công
ty môi trường đô thị Hà Đông quản lý
|
15
|
Khu
sân chơi tòa nhà CT 7A
|
Phường
Văn Quán
|
1
|
|
1.663
|
|
2016-2020
|
Cty
ĐT và PT nhà Hà Nội quản lý
|
16
|
Khu
cây xanh, sân chơi
|
Phường
Văn Quán
|
1
|
|
6.420
|
|
2016-2020
|
Cty
ĐT và PT nhà Hà Nội quản lý
|
17
|
Khu
vườn hoa, cây xanh
|
Phường
Văn Quán
|
1
|
|
4.160
|
|
2016-2020
|
Cty
ĐT và PT nhà Hà Nội quản lý
|
18
|
Khu
vườn hoa, cây xanh
|
Phường
Văn Quán
|
1
|
|
1.482
|
|
2016-2020
|
Cty
ĐT và PT nhà Hà Nội quản lý
|
19
|
Khu
vườn hoa, cây xanh
|
Phường
Văn Quán
|
1
|
|
6.960
|
|
2016-2020
|
Cty
ĐT và PT nhà Hà Nội quản lý
|
20
|
Khu
vui chơi tổ dân phố số 2
|
Phường
Văn Quán
|
1
|
|
650
|
|
2016-2020
|
Cty
ĐT và PT nhà Hà Nội quản lý
|
21
|
Sân
sinh hoạt chung TDP số 12
|
Phường
Văn Quán
|
1
|
|
115
|
|
2016-2020
|
Cty
ĐT và PT nhà Hà Nội quản lý
|
22
|
Vườn
hoa, sân chơi
|
Phường
Phú La
|
1 .
|
|
790
|
|
2016-2020
|
BQL
dự án khu đô thị Văn Phú quản lý
|
23
|
Công
viên, cây xanh tập trung
|
Phường
Phú La
|
1
|
|
3.728
|
|
2016-2020
|
BQL
dự án khu đô thị Văn Phú quản lý
|
24
|
Vườn
hoa, sân chơi
|
Phường
Phú La
|
1
|
|
752
|
|
2016-2020
|
BQL
dự án khu đô thị Văn Phú quản lý
|
25
|
Vườn
hoa,sân chơi
|
Phường
Phú La
|
1
|
|
261
|
|
2016-2020
|
BQL
dự án khu đô thị Văn Phú quản lý
|
26
|
Vườn
hoa, sân chơi
|
Phường
Phú La
|
1
|
|
612
|
|
2016-2020
|
BQL
dự án khu đô thị Văn Phú quản lý
|
27
|
Vườn
hoa, sân chơi
|
Phường
Phú La
|
1
|
|
1.841
|
|
2016-2020
|
BQL
dự án khu đô thị Văn Phú quản lý
|
28
|
Vườn
hoa trung tâm hành chính phường
|
Phường
Vạn Phúc
|
|
1
|
590
|
|
2016-2020
|
|
29
|
Vườn
hoa khu đấu giá 2,8 ha
|
Phường
Vạn Phúc
|
|
1
|
400
|
|
2016-2020
|
|
30
|
Sân
chơi tổ dân phố số 6
|
Phường
Mộ Lao
|
|
1
|
134
|
|
2016-2020
|
|
31
|
Sân
chơi khu giãn dân tổ dân phố số 6
|
Phường
Mộ Lao
|
|
1
|
120
|
|
2016-2020
|
|
32
|
Sân
chơi tổ dân phố số 9
|
Phường
Mộ Lao
|
|
1
|
1.020
|
|
2016-2020
|
|
33
|
Sân
chơi tổ dân phố số 11
|
Phường
Mộ Lao
|
|
1
|
104
|
|
2016-2020
|
|
34
|
Sân
chơi làng Việt Kiều châu Âu khu CX05
|
Phường
Mộ Lao
|
1
|
|
893
|
|
2016-2020
|
|
35
|
Sân
chơi làng Việt Kiều châu Âu khu CX03
|
Phường
Mộ Lao
|
1
|
|
1.116
|
|
2016-2020
|
|
36
|
Vườn
hoa, sân chơi làng Việt Kiều Châu Âu khu CX04
|
Phường
Mộ Lao
|
1
|
|
5.388
|
|
2016-2020
|
|
XI
|
HUYỆN
THANH TRÌ
|
|
0
|
30
|
40.802
|
14.272
|
|
|
I
|
Sân
bóng đá thôn Ngọc Hồi
|
Xã
Ngọc Hồi
|
|
1
|
4.381
|
300
|
2016
|
|
2
|
Sân
bóng đá thôn Lạc Thị
|
Xã
Ngọc Hồi
|
|
1
|
4.000
|
|
2016
|
|
3
|
Khu
sinh hoạt cộng đồng thôn Lạc Thị
|
Xã
Ngọc Hồi
|
|
1
|
672
|
|
2016-2020
|
|
4
|
Khu
vui chơi thôn Ngọc Hồi
|
Xã
Ngọc Hồi
|
|
1
|
384
|
|
2016-2020
|
|
5
|
Khu
thể thao cộng đồng
|
Xã
Ngọc Hồi
|
|
1
|
|
|
2016-2020
|
|
6
|
Vườn
hoa sân chơi Tranh Khúc
|
Xã
Duyên Hà
|
|
1
|
2.448
|
3.672
|
2016-2020
|
|
7
|
Khu
vui chơi cộng đồng thôn 1
|
Xã
Vạn Phúc
|
|
1
|
|
450
|
2016-2020
|
|
8
|
Khu
vui chơi cộng đồng thôn 2
|
Xã Vạn
Phúc
|
|
1
|
|
300
|
2016-2020
|
|
9
|
Khu
vui chơi cộng đồng thôn 3
|
Xã Vạn
Phúc
|
|
1
|
|
350
|
2016-2020
|
|
10
|
Sân
chơi thôn Hữu Trung
|
Xã Hữu
Hòa
|
|
1
|
150
|
300
|
2016-2020
|
|
11
|
Sân
chơi xóm Cẩu
|
Xã Hữu
Hòa
|
|
1
|
550
|
600
|
2016-2020
|
|
12
|
Sân
chơi xóm Cộng Hòa
|
Xã Hữu
Hòa
|
|
1
|
4.900
|
150
|
2016-2020
|
|
13
|
Sân
chơi xóm Đại Khang
|
Xã Hữu
Hòa
|
|
1
|
1.000
|
400
|
2016-2020
|
|
14
|
Sân
vận động thôn Phú Diễn
|
Xã Hữu
Hòa
|
|
1
|
3.000
|
300
|
2016-2020
|
|
15
|
Sân
chơi thôn Phú Diễn
|
Xã Hữu
Hòa
|
|
1
|
750
|
500
|
2016-2020
|
|
16
|
Tượng
đài Lê Đại Hành
|
Xã Hữu
Hòa
|
|
1
|
2.000
|
650
|
2016-2020
|
|
17
|
Sân
chơi thôn Thanh Oai
|
Xã Hữu
Hòa
|
|
1
|
500
|
400
|
2016-2020
|
|
18
|
Sân
chơi nhà VH thôn Tựu Liệt
|
Xã
Tam Hiệp
|
|
1
|
300
|
150
|
2016-2020
|
|
19
|
Điểm vui chơi công cộng thôn Vĩnh Trung
|
Xã Đại
|
|
1
|
2.000
|
2.000
|
2016-2020
|
|
20
|
Điểm
vui chơi công cộng thôn Vĩnh Thịnh
|
Xã Đại
Áng
|
|
1
|
700
|
1.600
|
2016-2020
|
|
21
|
Điểm vui chơi công cộng thôn Đại Áng
|
Xã Đại
Áng
|
|
1
|
800
|
1.700
|
2016-2020
|
|
22
|
Sân
kho cụm 11
|
Xã
Vĩnh Quỳnh
|
|
1
|
1.780
|
270
|
2016-2020
|
|
23
|
Sân
kho cụm 1
|
Xã
Vĩnh Quỳnh
|
|
1
|
770
|
180
|
2016-2020
|
|
24
|
Ao
Thượng
|
Xã
Thanh Liệt
|
|
1
|
2.450
|
|
2016-2020
|
|
25
|
Sân
vui chơi cộng đồng xóm Bơ
|
Xã
Thanh Liệt
|
|
1
|
300
|
|
2016-2020
|
|
26
|
Sân
Giếng thôn Vực
|
Xã
Thanh Liệt
|
|
I
|
220
|
|
2016-2020
|
|
27
|
Sân
chơi thôn Văn
|
Xã
Thanh Liệt
|
|
1
|
700
|
|
2016-2020
|
|
28
|
Sân
chơi ao sau UBND xã
|
Xã Tả Thanh Oai
|
|
1
|
3.600
|
|
2016-2020
|
|
29
|
Sân
chơi thôn 2
|
Xã
Đông Mỹ
|
|
1
|
2.000
|
|
2016-2020
|
|
30
|
Sân
vui chơi cộng đồng khu hành chính số 1
|
Xã
Yên Mỹ
|
|
1
|
447
|
|
2016-2020
|
|
XII
|
HUYỆN
QUỐC OAI
|
|
25
|
65
|
625.541
|
568.999
|
|
|
1
|
Xây
dựng sân vận động xã
|
Thôn
4, Phú Cát
|
1
|
|
12.400
|
4.402
|
2017-2019
|
|
2
|
Khu
tập luyện và thi đấu thể thao xã
|
Thôn
4 xã Phú Cát
|
1
|
|
6.600
|
2.343
|
2017-2019
|
|
3
|
Sân
thể thao kết hợp vườn hoa
|
Thôn
1 xã Phú cát
|
1
|
|
5.000
|
2.000
|
2017-2019
|
|
4
|
Khu
công viên cây xanh xã
|
thôn
4 xã Phú Cát
|
1
|
|
24.900
|
23.605
|
2017-2019
|
|
5
|
TTVH
thôn Đồng Bụt
|
xã
Ngọc Liệp
|
|
1
|
2.594
|
2.520
|
2017-2019
|
|
6
|
TTVH
thôn Liệp Mai
|
Xã
Ngọc Liệp
|
|
1
|
2.519
|
2.520
|
2017-2019
|
|
7
|
Khu
thể thao thôn Ngọc Bài
|
Xã
Ngọc Liệp
|
|
1
|
2.624
|
2.625
|
2017-2019
|
|
8
|
TTVH-TDTT
xã
|
Xã
Ngọc Liệp
|
|
1
|
1
|
2
|
2017-2019
|
|
9
|
Xây
dựng khu trung tâm xã Thạch Thán
|
Xã
Thạch Thán
|
1
|
|
15.000
|
15.000
|
2017-2019
|
|
10
|
Khu
công viên cây xanh xã Thạch Thán
|
Xã
Thạch Thán
|
1
|
|
5.330
|
5.330
|
2017-2019
|
|
11
|
Vườn
hoa. sân chơi nhà văn hóa thôn Đồng Vàng
|
Xã
Phú Mãn
|
|
1
|
3.000
|
3.001
|
2017-2019
|
|
12
|
Vườn
hoa, sân chơi nhà văn hóa thôn cổ Rùa
|
Thôn
Cổ Rùa, Phú Mãn
|
|
1
|
1.408
|
1.409
|
2017-2019
|
|
13
|
Vườn
hoa, sân chơi nhà văn hóa thôn Đồng Âm
|
Xã
Phú Mãn
|
|
1
|
1.440
|
1.441
|
2017-2019
|
|
14
|
Vườn
hoa, sân chơi nhà văn hóa thôn Trán Voi
|
Xã
Phú Mãn
|
|
1
|
1.904
|
1.905
|
2017-2019
|
|
15
|
Vườn
hoa, sân chơi nhà văn hóa thôn Đồng Vỡ
|
Thôn
Đồng Vỡ, Phú Mãn
|
|
1
|
1.000
|
1.001
|
2017-2019
|
|
16
|
Mở rộng
vườn hoa, sân chơi nhà văn hóa thôn Làng Trên
|
Thôn
Làng Trên, phú Mãn
|
|
1
|
1.432
|
1.433
|
2017-2019
|
|
17
|
Nhà
văn hóa TT, sân vận động trung tâm, vườn hoa
|
Xã
Phú Mãn
|
|
1
|
45.000
|
45.001
|
2017-2019
|
|
18
|
Sân
vận động trung tâm xã
|
Xã
Phượng Cách
|
1
|
|
12.000
|
4.620
|
2017-2019
|
|
19
|
Khu
công viên cây xã
|
Xã
Phượng Cách
|
1
|
|
43.000
|
42.355
|
2017-2019
|
|
20
|
Nhà
văn hóa kết hợp sân thể thao thôn 3
|
Xã
Phượng Cách
|
|
1
|
1.000
|
4.000
|
2017-2019
|
|
21
|
Nhà
văn hóa kết hợp sân thể thao thôn 4
|
Cửa
Trại xã Phượng Cách
|
|
1
|
1.000
|
3.000
|
2017-2019
|
|
22
|
Sân
thể thao
|
Xã
Phượng Cách
|
|
1
|
700
|
3.000
|
2017-2019
|
|
23
|
Sân
vận động trung tâm xã Đông Yên
|
Xã
Đông Yên
|
1
|
|
7.633
|
7.633
|
2017-2019
|
|
24
|
Sân
Thể thao thôn Việt Yên
|
Xã
Đông Yên
|
|
1
|
5.089
|
5.090
|
2017-2019
|
|
25
|
Sân
Thể thao thôn Yên Thái
|
Xã
Đông Yên
|
|
1
|
8.000
|
3.000
|
2017-2019
|
|
26
|
Khu
vườn hoa, sân chơi
|
Thôn
Yên Thái, xã Đông Yên
|
1
|
|
708
|
1.200
|
2017-2019
|
|
27
|
Sân
Thể thao thôn Đông Thượng
|
Thôn
Đông Thượng, xã Đông Yên
|
|
1
|
4.244
|
2.300
|
2017-2019
|
|
28
|
Khu
vườn hoa, sân chơi
|
Xã
Đông Yên
|
1
|
|
1.600
|
1.200
|
2017-2019
|
|
29
|
Sân
chơi thể thao khu Thái Thượng Khê
|
Xã Cấn
Hữu
|
|
1
|
2.726
|
2.727
|
2017-2019
|
|
30
|
Khu
chơi thể thao Thôn Thái Khê
|
Xã Cấn
Hữu
|
|
1
|
1.433
|
1.434
|
2017-2019
|
|
31
|
Sân
chơi thể thao Đĩnh Tú
|
Xã Cấn Hữu
|
|
1
|
4.128
|
4.129
|
2017-2019
|
|
32
|
Sân
chơi thể thao khu Cấn Thượng
|
Xã Cấn
Hữu
|
|
1
|
5.911
|
5.912
|
2017-2019
|
|
33
|
Sân
chơi thể thao khu Cấn Hạ
|
Xã Cấn Hữu
|
|
1
|
5.532
|
5.533
|
2017-2019
|
|
34
|
Sân
thể thao Ngọc Than
|
Ngọc
Than, xã Cấn Hữu
|
|
1
|
5.432
|
5.433
|
2017-2019
|
|
35
|
Sân
thể thao Phú Mỹ
|
Phú
Mỹ
|
|
1
|
10.054
|
10.055
|
2017-2019
|
|
36
|
Sân
thể thao TT xã
|
TT
xã, xã Cấn Hữu
|
|
1
|
10.800
|
1
|
2017-2019
|
|
37
|
Sân
chơi TDTT thôn Đại Phu
|
Xã
Liệp Tuyết
|
|
1
|
3.000
|
1
|
2017-2019
|
|
38
|
Sân
chơi TDTT thôn Vĩnh Phúc
|
Xã
Liệp Tuyết
|
|
1
|
4.000
|
1
|
2017-2019
|
|
39
|
Sân
chơi TDTT thôn Bái Ngoại
|
Bái
Ngoại, Liệp Tuyết
|
|
1
|
3.500
|
1
|
2017-2019
|
|
40
|
Sân
chơi TDTT thôn Bái Nội
|
Xã
Liệp Tuyết
|
|
1
|
6.100
|
1
|
2017-2019
|
|
41
|
Sân
chơi TDTT thôn Thông Đạt
|
Xã
Liệp Tuyết
|
|
1
|
5.000
|
1
|
2017-2019
|
|
42
|
Khu
TTVHTT
|
Xã
Yên Sơn
|
1
|
|
13.100
|
13.100
|
2017-2019
|
|
43
|
XD
Sân TT thôn Hoàng Xá
|
TT
Quốc Oai
|
1
|
|
10.000
|
10.000
|
2016-2018
|
|
44
|
Công
viên, cây xanh khu vui chơi giải trí
|
TT
Quốc Oai
|
1
|
|
5.000
|
5.000
|
2016-2018
|
|
45
|
Sân
TT thôn Ngô Sài
|
TT
Quốc Oai
|
|
1
|
5.000
|
5.001
|
2016-2018
|
|
46
|
Sân
TT cụm dân cư số 1
|
Xã Cộng
Hòa
|
|
1
|
2.000
|
2.001
|
2017-2019
|
|
47
|
Sân
TT cụm dân cư số 2
|
Xã Cộng
Hòa
|
|
1
|
2.000
|
2.001
|
2017-2019
|
|
48
|
Sân
TT cụm dân cư số 3
|
Xã Cộng
Hòa
|
|
1
|
2.000
|
2.001
|
2017-2019
|
|
49
|
Sân
TT cụm dân cư số 4
|
Xã Cộng
Hòa
|
|
1
|
2.000
|
2.001
|
2017-2019
|
|
50
|
Sân
TT cụm dân cư số 5
|
Xã Cộng
Hòa
|
|
1
|
2.000
|
2.001
|
2017-2019
|
|
51
|
Sân
TT cụm dân cư số 6
|
Xã Cộng
Hòa
|
|
1
|
2.000
|
2.001
|
2017-2019
|
|
52
|
Sân
TT xã Cộng Hòa
|
xa Cộng
Hòa
|
|
1
|
12.000
|
12.001
|
2017-2019
|
|
53
|
Khu
công viên cây xanh xã Cộng Hòa
|
Xã Cộng
Hòa
|
1
|
|
10.000
|
10.000
|
2017-2019
|
|
54
|
Sân
thể thao thôn Đại Tảo
|
Xã Đại
Thành
|
|
1
|
2.000
|
2.001
|
2017-2019
|
|
55
|
Sân
thể thao thôn Tình Lam
|
Xã Đại
Thành
|
|
1
|
2.000
|
2.001
|
2017-2019
|
|
56
|
Sân
Vận Động TT xã Đại Thành
|
Xã Đại
Thành
|
1
|
|
12.000
|
12.000
|
2017-2019
|
|
57
|
Sân
thể thao thôn Đồng Lư
|
Xã Đồng
Quang
|
|
1
|
5.800
|
5.801
|
2017-2019
|
|
58
|
Sân
thể thao thôn Yên Nội
|
Xã Đồng
Quang
|
|
1
|
5.600
|
5.601
|
2017-2019
|
|
59
|
Sân
thể thao thôn Dương Cốc
|
Xã
Đông Quang
|
|
1
|
7.400
|
7.401
|
2017-2019
|
|
60
|
Sân
Vận động TT xã Đồng Quang
|
Xã
Đông Quang
|
1
|
|
12.000
|
12.000
|
2017-2019
|
|
61
|
Khu
công viên cây xanh xã Đồng Quang
|
Xã
Đông Quang
|
1
|
|
8.900
|
8.900
|
2017-2019
|
|
62
|
Sân
TT thôn Đồng Rằng
|
Xã Đồng
Xuân
|
|
1
|
6.300
|
6.301
|
2017-2019
|
|
63
|
Sân
TT thôn Đồng Âm
|
Xã Đồng
Xuân
|
|
1
|
1.500
|
1.501
|
2017-2019
|
|
64
|
Sần
TT thôn Đồng Bèn
|
Xã Đồng
Xuân
|
|
1
|
1.500
|
1.501
|
2017-2019
|
|
65
|
Sân
TT thôn Đá Thâm
|
Xã Đồng
Xuân
|
|
1
|
1.500
|
1.501
|
2017-2019
|
|
66
|
Sân
TT thôn Đồng Bồ
|
Xã Đồng
Xuân
|
|
1
|
1.500
|
1.501
|
2017-2019
|
|
67
|
Sân
TT thôn Cửa Khâu
|
Xã Đồng
Xuân
|
|
1
|
1.500
|
1.501
|
2017-2019
|
|
68
|
Sân
VĐ Trung tâm xã
|
Xã Đồng
Xuân
|
|
1
|
12.000
|
12.001
|
2017-2019
|
|
69
|
Sân
TT thôn Long Phú
|
Xã
Hòa Thạch
|
|
1
|
3.200
|
3.201
|
2017-2019
|
|
70
|
Sân
TT thôn Hòa Phú
|
Xã
Hòa Thạch
|
|
1
|
3.000
|
3.001
|
2017-2019
|
|
71
|
Sân
VĐ trung tâm xã
|
Xã
Hòa Thạch
|
1
|
|
15.100
|
15.100
|
2017-2019
|
|
72
|
Công
viên cây xanh xã Hòa Thạch
|
Xã
Hòa Thạch
|
1
|
|
13.200
|
13.200
|
2017-2019
|
|
73
|
Sân
TT thôn Khánh Tân
|
Xã
Sài Sơn
|
|
1
|
2.000
|
2.001
|
2017-2019
|
|
74
|
Sân
TT thôn Phúc Đức
|
Xã
Sài Sơn
|
|
1
|
2.300
|
2.301
|
2017-2019
|
|
75
|
Sân
TT thôn Năm Trại
|
Xã
Sài Sơn
|
|
1
|
2.000
|
2.001
|
2017-2019
|
|
76
|
Sân
VĐ Trung tâm xã
|
Xã
Sài Sơn
|
1
|
|
10.800
|
10.800
|
2017-2019
|
|
77
|
Khu
công viên cây xanh xã Sài Sơn
|
Xã
Sài Sơn
|
1
|
|
27.300
|
27.300
|
2017-2019
|
|
78
|
Sân
VĐ Trung tâm xã
|
Xã
Tân Hòa
|
1
|
|
12.000
|
12.000
|
2017-2019
|
|
79
|
Sân
TT thôn An Ninh
|
Xã
Tân Hòa
|
|
1
|
2.000
|
2.001
|
2017-2019
|
|
80
|
Sân
TT thôn Thổ Ngõa
|
Xã
Tân Hòa
|
|
1
|
1.400
|
1.401
|
2017-2019
|
|
81
|
Sân
TT thôn Yên Mã - Yên Thái
|
Xã
Tân Hòa
|
|
1
|
2.000
|
2.001
|
2017-2019
|
|
82
|
Sân
TT thôn Thị Ngoại- Xóm Đầm
|
Xã
Tân Hòa
|
|
1
|
2.000
|
2.001
|
2017-2019
|
|
83
|
Sân
TT thôn Đông Giằng- Đồng Cầu
|
Xã
Tân Hòa
|
|
1
|
2.100
|
2.101
|
2017-2019
|
|
84
|
Sân
TT thôn Bờ Hồ- Thị Nội
|
Xã
Tân Hòa
|
|
1
|
2.000
|
2.001
|
2017-2019
|
|
85
|
Khu
công viên cây xanh xã
|
Xã
Tân Hòa
|
1
|
|
35.000
|
35.000
|
2017-2019
|
|
86
|
Khu
thể thao xã
|
Xã
Tuyết Nghĩa
|
1
|
|
12.700
|
12.700
|
2017-2019
|
|
87
|
Sân
thể thao thôn Đồng Sơn
|
Xã
Tuyết Nghĩa
|
|
1
|
1.000
|
1.001
|
2017-2019
|
|
88
|
Sân thể
thao thôn Muôn
|
Xã
Tuyết Nghĩa
|
|
1
|
1.200
|
1.201
|
2017-2019
|
|
89
|
Sân
thể thao thôn Ro
|
Xã
Tuyết Nghĩa
|
|
1
|
1.500
|
1.501
|
2017-2019
|
|
90
|
Sân
dựng vườn hoa xã Tuyết Nghĩa
|
Xã
Tuyết Nghĩa
|
|
1
|
38.400
|
38.401
|
2017-2019
|
|
XIII
|
HUYỆN
THẠCH THẤT
|
|
3
|
0
|
150.686
|
113.400
|
|
|
1
|
Vườn
hoa Thạch Thất
|
Thị
trấn Liên Quan
|
1
|
|
2.686
|
8.400
|
2016
|
|
2
|
Công
viên vườn hoa thị trấn Liên quan
|
Thị
trấn Liên Quan
|
1
|
|
88.000
|
85.000
|
2019-2020
|
|
3
|
Sân
vận động huyện
|
Thị
trấn Liên Quan
|
1
|
|
60.000
|
20.000
|
2017-2108
|
|
XIV
|
HUYỆN
ỨNG HÒA
|
|
1
|
0
|
14.000
|
70.000
|
|
|
1
|
Công
viên thị trấn Vân Đình
|
Thị
trấn Vân Đình
|
1
|
|
14.000
|
70.000
|
|
|
XV
|
HUYỆN
THANH OAI
|
|
2
|
6
|
115.000
|
44.000
|
|
|
1
|
Công
viên sinh thái Đồng Áng
|
Thị
trấn Kim Bài
|
1
|
|
61.000
|
20.000
|
2016-2020
|
|
2
|
Vườn
hoa kết hợp sân chơi
|
Thị
trấn Kim Bài
|
I
|
|
5.000
|
5.000
|
2016-2020
|
|
3
|
Vườn
hoa kết hợp sân chơi
|
Xã
Bình Minh
|
|
1
|
2.000
|
2.000
|
2016-2020
|
|
4
|
Vườn
hoa kết hợp sân chơi
|
Xã
Dân Hòa
|
|
1
|
12.000
|
5.000
|
2016-2020
|
|
5
|
Vườn
hoa kết hợp sân chơi
|
Xã
Liên Châu
|
|
1
|
5.000
|
2.000
|
2016-2020
|
|
6
|
Vườn
hoa kết hợp sân chơi
|
Xã Mỹ
Hưng
|
|
1
|
14.000
|
3.000
|
2016-2020
|
|
7
|
Vườn
hoa kết hợp sân chơi
|
Xã
Phương Chung
|
|
1
|
9.000
|
4.000
|
2016-2020
|
|
8
|
Vườn
hoa kết hợp sân chơi
|
Xã
Tân Ước
|
|
1
|
7.000
|
3.000
|
2016-2020
|
|
XVI
|
HUYỆN
ĐAN PHƯỢNG
|
|
0
|
24
|
71.913
|
73.680
|
|
|
1
|
Sân
chơi, vườn hoa cụm 9,10
|
Xã
Tân lập
|
|
1
|
1.230
|
900
|
2016
|
|
2
|
Sân
chơi vườn hoa cụm 6
|
Xã
Tân lập
|
|
1
|
720
|
1.100
|
2016
|
|
3
|
Sân
chơi, vườn hoa cụm 11
|
xã
Tân Lập
|
|
1
|
536
|
1.500
|
2017
|
|
4
|
Sân
chơi, vườn hoa cụm 7
|
xã
Tân Lập
|
|
1
|
480
|
600
|
2017
|
|
5
|
Sân
chơi, vườn hoa cụm 11 (Khu ao Cầu Gạch)
|
xã
Tân Lập
|
|
1
|
649
|
1.200
|
2018
|
|
6
|
Sân
chơi, vườn hoa cụm 5, 6, 7
|
xã
Tân Lập
|
|
1
|
3.000
|
3.500
|
2018
|
|
7
|
Sân
chơi vườn hoa cụm 4, 5, 6 (Khu trường Binh Minh cũ)
|
xã
Tân Lập
|
|
1
|
2.746
|
5.000
|
2019
|
|
8
|
Sân
chơi, vườn hoa cụm 12, 13
|
Xã
Tân Lập
|
|
1
|
491
|
2.100
|
2019
|
|
9
|
Sân
chơi, vườn hoa khu Bốt Điện
|
Xã
Tân Lập
|
|
1
|
360
|
1.300
|
2017
|
|
10
|
Sân
chơi cụm 1
|
Xã Hạ
Mỗ
|
|
1
|
200
|
80
|
|
|
11
|
Sân
vận động xã Hạ Mỗ
|
Xã Hạ
Mỗ
|
|
1
|
17.000
|
8.900
|
|
|
12
|
Sân
thể thao thôn Trúng Đích
|
Xã Hạ
Mỗ
|
|
|
4.200
|
6.500
|
2019
|
|
13
|
Khu
vui chơi, vườn hoa, cây xanh cụm 7
|
Xã Hạ
Mỗ
|
|
1
|
900
|
700
|
2016
|
Ao
sau đền Chi Chỉ
|
14
|
Khu
vui chơi, vườn hoa, cây xanh cụm 5
|
Xã Hạ
Mỗ
|
|
1
|
300
|
600
|
2017
|
Ao ông
Nhủ
|
15
|
Khu
vui chơi, vườn hoa, cây xanh Cửa Liều
|
Xã Hạ
Mỗ
|
|
1
|
10.000
|
4.000
|
2016
|
|
16
|
Khu
vui chơi, vườn hoa, cây xanh cụm 1
|
Xã Hạ
Mỗ
|
|
1
|
9.800
|
7.500
|
2017
|
|
17
|
Sân
thể thao cụm 7, 8
|
Xã Hạ
Mỗ
|
|
1
|
4.300
|
6.500
|
2020
|
|
18
|
Khu
Rách ngoài cụm 8
|
Xã
Tân Hội
|
|
1
|
3.000
|
3.100
|
2016
|
|
19
|
Khu
cửa Chùa cụm 1, cụm 3
|
Xã
Tân Hội
|
|
1
|
1.000
|
3.100
|
2016
|
|
20
|
Khu
Lập phá dưới cụm 5
|
Xã
Tân Hội
|
|
1
|
3.000
|
3.100
|
2017
|
|
21
|
Khu
cửa Điếm cụm 4
|
Xã
Tân Hội
|
|
1
|
2.000
|
3.100
|
2017
|
|
22
|
Khu
đất chữ A cụm 7
|
Xã
Tân Hội
|
|
1
|
2.000
|
3.100
|
2018
|
|
23
|
Khu
vườn ươm cụm 13
|
Xã
Tân Hội
|
|
1
|
2.000
|
3.100
|
2018
|
|
24
|
Xóm
Hống cụm 6
|
Xã
Tân Hội
|
|
1
|
2.000
|
3.100
|
2017
|
|
XVII
|
HUYỆN
THƯỜNG TÍN
|
|
0
|
83
|
500.700
|
500.700
|
|
|
1
|
Vườn
hoa trung tâm
|
Xã
Quất Động
|
|
1
|
12.000
|
12.000
|
2016-2020
|
|
2
|
Vườn
hoa Hướng Xá
|
Xã
Quất Động
|
|
1
|
2.000
|
2.000
|
2016-2020
|
|
3
|
Vườn
hoa Quất Tinh
|
Xã
Quất Động
|
|
1
|
2.400
|
2.400
|
2016-2020
|
|
4
|
Vườn
hoa thôn Đô Quan
|
Xã
Quất Động
|
|
1
|
3.400
|
3.400
|
2016-2020
|
|
5
|
Vườn
hoa thôn Đức Trạch
|
Xã
Quất Động
|
|
1
|
2.700
|
2.700
|
2016-2020
|
|
6
|
Vườn
hoa thôn Lưu Xá
|
Xã
Quất Động
|
|
1
|
2.400
|
2.400
|
2016-2020
|
|
7
|
Vườn
hoa thôn Quất Lâm
|
Xã
Quất Động
|
|
1
|
1.500
|
1.500
|
2016-2020
|
|
8
|
Vườn
hoa thôn Nguyên Bì
|
Xã
Quất Động
|
|
1
|
1.700
|
1.700
|
2016-2020
|
|
9
|
Vườn
hoa trung tâm
|
Xã
Nguyễn Trãi
|
|
1
|
25.000
|
25.000
|
2016-2020
|
|
10
|
Vườn
hoa thôn Gia Phúc
|
Xã
Nguyễn Trãi
|
|
1
|
2.000
|
2.000
|
2016-2020
|
|
11
|
Vườn
hoa thôn Mễ Sơn
|
Xã
Nguyễn Trãi
|
|
1
|
2.000
|
2.000
|
2016-2020
|
|
12
|
Vườn
hoa thôn Đình Tổ
|
Xã
Nguyễn Trãi
|
|
1
|
3.000
|
3.000
|
2016-2020
|
|
13
|
Vườn
hoa xóm Bến
|
Xã
Nguyễn Trãi
|
|
1
|
2.700
|
2.700
|
2016-2020
|
|
14
|
Vườn
hoa thôn Lộc Dư
|
Xã
Nguyễn Trãi
|
|
1
|
4.000
|
4.000
|
2016-2020
|
|
15
|
Vườn
hoa thôn Gia Khánh
|
Xã
Nguyễn Trãi
|
|
1
|
5.000
|
5.000
|
2016-2020
|
|
16
|
Vườn
hoa thôn Vĩnh Mộ
|
Xã
Nguyễn Trãi
|
|
1
|
1.500
|
1.500
|
2016-2020
|
|
17
|
Vườn
hoa thôn Hòe Thị
|
Xã
Nguyễn Trãi
|
|
1
|
1.000
|
1.000
|
2016-2020
|
|
18
|
Vườn
hoa thôn Gia Khánh
|
Xã
Nguyễn Trãi
|
|
1
|
5.000
|
5.000
|
2016-2020
|
|
19
|
Vườn
hoa trung tâm
|
Xã
Dũng Tiến
|
|
1
|
30.000
|
30.000
|
2016-2020
|
|
20
|
Vườn
hoa thôn Đông Cứu
|
Xã
Dũng Tiến
|
|
1
|
2.000
|
2.000
|
2016-2020
|
|
21
|
Vườn
hoa thôn Ba Lăng
|
Xã
Dũng Tiến
|
|
|
2.500
|
2.500
|
2016-2020
|
|
22
|
Vườn
hoa thôn Cao Xá
|
Xã
Dũng Tiến
|
|
1
|
2.000
|
2.000
|
2016-2020
|
|
23
|
Vườn
hoa trung tâm
|
Xã
Ninh Sở
|
|
1
|
15.500
|
15.500
|
2016-2020
|
|
24
|
Vườn
hoa thôn Băng Sở
|
Xã
Ninh Sở
|
|
1
|
8.800
|
8.800
|
2016-2020
|
|
25
|
Vườn
hoa thôn Sở Hạ
|
Xã
Ninh Sở
|
|
1
|
7.000
|
7.000
|
2016-2020
|
|
26
|
Vườn
hoa thôn Xâm Dương 2
|
Xã
Ninh Sở
|
|
1
|
2.500
|
2.500
|
2016-2020
|
|
27
|
Vườn
hoa thôn Xâm Dương 1
|
Xã
Ninh Sở
|
|
1
|
3.500
|
3.500
|
2016-2020
|
|
28
|
Vườn
hoa thôn Ninh Xá
|
Xã
Ninh Sở
|
|
1
|
3.000
|
3.000
|
2016-2020
|
|
29
|
Vườn
hoa trung tâm
|
Xã
Thư Phú
|
|
1
|
15.000
|
15.000
|
2016-2020
|
|
30
|
Vườn
hoa trung tâm
|
Xã
Tự Nhiên
|
|
1
|
23.500
|
23.500
|
2016-2020
|
|
31
|
Vườn
hoa đội 9
|
Xã Tự
Nhiên
|
|
1
|
2.500
|
2.500
|
2016-2020
|
|
32
|
Vườn hoa đội 1
|
Xã Tự
Nhiên
|
|
1
|
2.200
|
2.200
|
2016-2020
|
|
33
|
Vườn
hoa đội 2+10
|
Xã Tự
Nhiên
|
|
1
|
2.800
|
2.800
|
2016-2020
|
|
34
|
Vườn
hoa đội 3
|
Xã Tự
Nhiên
|
|
1
|
2.700
|
2.700
|
2016-2020
|
|
35
|
Vườn
hoa đội 4+8
|
Xã Tự
Nhiên
|
|
1
|
3.300
|
3.300
|
2016-2020
|
|
36
|
Vườn
hoa đội 6+7
|
Xã Tự
Nhiên
|
|
1
|
6.000
|
6.000
|
2016-2020
|
|
37
|
Vườn
hoa trung tâm
|
Xã
Văn Phú
|
|
1
|
16.400
|
16.400
|
2016-2020
|
|
38
|
Vườn
hoa Văn Trai
|
Xã
Văn Phú
|
|
1
|
6.600
|
6.600
|
2016-2020
|
|
39
|
Vườn
hoa Yên Phú
|
Xã
Văn Phú
|
|
1
|
6.500
|
6.500
|
2016-2020
|
|
40
|
Vườn
hoa trung tâm
|
Xã
Văn Phú
|
|
1
|
13.000
|
13.000
|
2016-2020
|
|
41
|
Vườn
hoa thôn Phụng Công
|
Xã
Hòa Bình
|
|
1
|
2.300
|
2.300
|
2016-2020
|
|
42
|
Vườn
hoa Thôn Quần Hiền
|
Xã
Hòa Bình
|
|
1
|
2.500
|
2.500
|
2016-2020
|
|
43
|
Vườn
hoa thôn Dưỡng Hiền
|
Xã
Hòa Bình
|
|
1
|
2.100
|
2.100
|
2016-2020
|
|
44
|
Vườn
hoa thôn Thụy Ứng
|
Xã
Hòa Bình
|
|
1
|
2.100
|
2.100
|
2016-2020
|
|
45
|
Vườn
hoa trung tâm
|
Xã
Tiền Phong
|
|
1
|
5.000
|
5.000
|
2016-2020
|
|
46
|
Vườn
hoa trung tâm
|
Xã
Tiền Phong
|
|
1
|
5.000
|
5.000
|
2016-2020
|
|
47
|
Vườn
hoa trung tâm
|
Xã
Tiền Phong
|
|
1
|
5.000
|
5.000
|
2016-2020
|
|
48
|
Vườn
hoa trung tâm
|
Xã
Tiền Phong
|
|
1
|
5.000
|
5.000
|
2016-2020
|
|
49
|
Vườn
hoa trung tâm
|
Xã
Tiền Phong
|
|
1
|
5.000
|
5.000
|
2016-2020
|
|
50
|
Vườn
hoa trung tâm
|
Xã
Tiền Phong
|
|
1
|
16.000
|
16.000
|
2016-2020
|
|
51
|
Vườn
hoa thôn Phác Động
|
Xã
Tiền Phong
|
|
1
|
6.800
|
6.800
|
2016-2020
|
|
52
|
Vườn
hoa thôn Ngọc Động
|
Xã
Tiền Phong
|
|
1
|
9.000
|
9.000
|
2016-2020
|
|
53
|
Vườn
hoa thôn Thượng Cung
|
Xã
Tiền Phong
|
|
1
|
6.400
|
6.400
|
2016-2020
|
|
54
|
Vườn
hoa thôn Định Quán
|
Xã
Tiền Phong
|
|
1
|
6.600
|
6.600
|
2016-2020
|
|
55
|
Vườn
hoa thôn Trát Cầu 6
|
Xã
Tiền Phong
|
|
1
|
3.200
|
3.200
|
2016-2020
|
|
56
|
Vườn
hoa thôn Trát Cầu 7
|
Xã
Tiền Phong
|
|
1
|
4.600
|
4.600
|
2016-2020
|
|
57
|
Vườn
hoa thôn Trát Cầu 8
|
Xã
Tiền Phong
|
|
1
|
5.800
|
5.800
|
2016-2020
|
|
58
|
Vườn
hoa trung tâm
|
Xã
Tiền Phong
|
|
1
|
29.000
|
29.000
|
2016-2020
|
|
59
|
Vườn
hoa khu dân cư số 1
|
Xã Chương
Dương
|
|
1
|
5.000
|
5.000
|
2016-2020
|
|
60
|
Vườn
hoa khu dân cư số 2
|
Xã
Chương Dương
|
|
1
|
5.000
|
5.000
|
2016-2020
|
|
61
|
Vườn
hoa trung tâm
|
Xã
Thống Nhất
|
|
1
|
15.600
|
15.600
|
2016-2020
|
|
62
|
Vườn
hoa thôn Giáp Long
|
Xã
Thống Nhất
|
|
1
|
2.300
|
2.300
|
2016-2020
|
|
63
|
Vườn
hoa thôn Bộ Đầu
|
Xã
Thống Nhất
|
|
1
|
2.300
|
2.300
|
2016-2020
|
|
64
|
Vườn
hoa thôn Thượng Giáp
|
Xã
Thống Nhất
|
|
1
|
2.300
|
2.300
|
2016-2020
|
|
65
|
Vườn
hoa thôn Hoàng Xá
|
Xã
Thống Nhất
|
|
1
|
2.300
|
2.300
|
2016-2020
|
|
66
|
Vườn
hoa thôn Phúc Trạch
|
Xã
Thống Nhất
|
|
1
|
2.800
|
2.800
|
2016-2020
|
|
67
|
Vườn
hoa trung tâm
|
Xã
Hiền Giang
|
|
1
|
1.300
|
1.300
|
2016-2020
|
|
68
|
Vườn
hoa thôn Quang Hiền
|
Xã
Hiền Giang
|
|
1
|
2.000
|
2.000
|
2016-2020
|
|
69
|
Vườn
hoa thôn Hưng Hiền
|
Xã
Hiền Giang
|
|
1
|
6.500
|
6.500
|
2016-2020
|
|
70
|
Vườn
hoa thôn Nhân Hiền
|
Xã
Hiền Giang
|
|
1
|
3.300
|
3.300
|
2016-2020
|
|
71
|
Vườn
hoa thôn Nhuệ Giang
|
Xã Hiền
Giang
|
|
1
|
3.500
|
3.500
|
2016-2020
|
|
72
|
Vườn
hoa trung tâm
|
Xã
Lê Lợi
|
|
1
|
25.000
|
25.000
|
2016-2020
|
|
73
|
Vườn
hoa thôn Hà Vĩ
|
Xã
Lê Lợi
|
|
1
|
3.000
|
3.000
|
2016-2020
|
|
74
|
Vườn
hoa trung tâm
|
Xã
Tô Hiệu
|
|
1
|
5.000
|
5.000
|
2016-2020
|
|
75
|
Vườn
hoa trung tâm
|
Xã
Vân Tảo
|
|
1
|
16.000
|
16.000
|
2016-2020
|
|
76
|
Vườn
hoa thôn Xâm Động
|
Xã
Vân Tảo
|
|
1
|
1.500
|
1.500
|
2016-2020
|
|
77
|
Vườn
hoa thôn Xóm Giáo
|
Xã
Vân Tảo
|
|
1
|
2.500
|
2.500
|
2016-2020
|
|
78
|
Vườn
hoa thôn Nỏ Bạn
|
Xã
Vân Tảo
|
|
1
|
2.000
|
2.000
|
2016-2020
|
|
79
|
Vườn
hoa thôn Nội Thôn
|
Xã
Vân Tảo
|
|
1
|
2.000
|
2.000
|
2016-2020
|
|
80
|
Vườn
hoa thôn Xâm Hồ
|
Xã
Vân Tảo
|
|
1
|
2.000
|
2.000
|
2016-2020
|
|
81
|
Vườn
hoa thôn Dương Tảo
|
Xã
Vân Tảo
|
|
1
|
2.500
|
2.500
|
2016-2020
|
|
82
|
Vườn
hoa thôn Đông Thai
|
Xã
Vân Tảo
|
|
1
|
2.000
|
2.000
|
2016-2020
|
|
83
|
Vườn
hoa trung tâm
|
Xã
Duyên Thái
|
|
1
|
5.000
|
5.000
|
2016-2020
|
|
XVIII
|
HUYỆN
HOÀI ĐỨC
|
|
2
|
31
|
201.470
|
390.200
|
|
|
1
|
Khu
công viên cây xanh thị trấn Trạm trôi (Khu 6)
|
Thị
trấn Trạm Trôi
|
|
1
|
2.200
|
5.000
|
2017
|
|
2
|
Khu
Trung tâm văn hóa thể thao xã Di Trạch
|
Xã
Di Trạch
|
|
1
|
6.500
|
22.000
|
2017
|
|
3
|
Vườn
hoa sân chơi, thể dục thể thao xã Dương Liễu
|
Xã
Dương Liễu
|
|
1
|
9.000
|
13.500
|
2018-2020
|
|
4
|
Vườn
hoa thôn Chùa Ngụ
|
Xã Đắc Sở
|
|
1
|
820
|
2.000
|
2016-2017
|
|
5
|
Vườn
hoa thôn Sơn Hà
|
Xã Đắc
Sở
|
|
1
|
800
|
2.000
|
2016-2017
|
|
6
|
Vườn
hoa cây xanh trung tâm xã (Khu Ngõ Chợ Đông Lao)
|
Xã
Đông La
|
|
1
|
21.700
|
52.000
|
2018
|
|
7
|
Vườn
hoa cây xanh thôn Đông Lao (Khu Đồng Vam Đông Lao)
|
Xã
Đông La
|
|
1
|
16.000
|
39.000
|
2020
|
|
8
|
Vườn
hoa xã Cát Quế
|
Xã
Cát Quế
|
|
1
|
5.000
|
32.000
|
2017-2018
|
|
9
|
Vườn
hoa sân chơi, TDTT khu trung tâm
|
Xã
Sơn Đồng
|
|
1
|
5.000
|
10.000
|
2017-2018
|
|
10
|
Vườn
hoa sân chơi xã An Khánh
|
Xã
An Khánh
|
|
1
|
12.000
|
|
2020
|
|
11
|
Khu
vườn hoa sân chơi, TDTT khu trung tâm
|
Xã
An Khánh
|
|
1
|
3.000
|
9.000
|
2018-2020
|
|
12
|
Sân
chơi đoàn kết thôn An Thọ
|
Xã
An Khánh
|
|
1
|
2.000
|
2.000
|
2017-2018
|
|
13
|
Khu cây
xanh Cửa Chùa thôn Phú Vinh
|
Xã
An Khánh
|
|
1
|
450
|
1.000
|
2017
|
|
14
|
Khu
sân chơi vườn hoa thôn Thanh Quang
|
Xã
An Khánh
|
|
1
|
2.000
|
3.000
|
2019-2020
|
|
15
|
Khu
sân chơi vườn hoa thôn Ngự Câu
|
Xã
An Thượng
|
|
1
|
2.000
|
3.000
|
2017-2018
|
|
16
|
Khu
sân chơi vườn hoa khu Đồng Thuệ
|
Xã
An Thượng
|
|
1
|
13.000
|
|
2020
|
|
17
|
Vườn
hoa sân chơi thôn Phú Đa, xã Đức Thượng
|
Xã Đức
Thượng
|
|
1
|
6.500
|
15.000
|
2017-2020
|
|
18
|
Vườn
hoa sân chơi xã Đức Thượng
|
Xã Đức
Thượng
|
|
1
|
9.500
|
|
2020
|
|
19
|
Vườn
hoa, sân chơi xã La Phù và NVH Thôn Tiền Phong
|
Xã
La Phù
|
|
1
|
9.500
|
29.000
|
2017
|
|
20
|
Vườn
hoa, sân chơi khu Đồng Muôn, xã Lại Yên
|
Xã Lại
Yên
|
|
1
|
10.000
|
27.000
|
2017-2018
|
|
21
|
Vườn
hoa cây xanh thôn Minh Hiệp 1
|
Xã
Minh Khai
|
|
1
|
1.000
|
2.500
|
2018
|
|
22
|
Khu
sân chơi vườn hoa
|
Xã
Minh Khai
|
|
1
|
5.000
|
16.000
|
2020
|
|
23
|
Vườn
hoa trung tâm xã
|
Xã
Song Phương
|
1
|
|
10.000
|
30.000
|
2017-2018
|
|
24
|
Sân
chơi khu dân cư thôn 5
|
Xã
Song Phương
|
|
1
|
500
|
2.200
|
2018-2020
|
|
25
|
Vườn
hoa sân chơi xã Song Phương
|
Xã
Song Phương
|
|
1
|
4.500
|
|
2020
|
|
26
|
Công
viên vườn hoa xã Tiền Yên (Khu Lò Gạch,)
|
Xã
Tiền Yên
|
|
1
|
5.000
|
|
2017-2018
|
|
27
|
Công
viên vườn hoa xã Tiền Yên
|
Xã
Tiền Yên
|
|
1
|
7.000
|
|
2019-2020
|
|
28
|
Vườn
hoa, sân chơi xã Vân Canh
|
Xã
Vân Canh
|
|
1
|
8.500
|
25.000
|
2017-2018
|
|
29
|
Khu
trung tâm văn hóa thể thao y tế xã Vân Côn
|
Xã
Vân Côn
|
|
1
|
5.000
|
15.000
|
2019-2020
|
|
30
|
Khu
Văn hóa - Thể thao
|
Xã
Yên Sở
|
1
|
|
5.000
|
|
2017-2018
|
|
31
|
Khu vườn
hoa sân chơi, TDTT thôn Cao Trung
|
Xã Đức
Giang
|
|
1
|
2.500
|
4.000
|
2018-2020
|
|
32
|
Khu
vườn hoa sân chơi, TDTT thôn Cao Hạ
|
Xã Đức
Giang
|
|
1
|
2.500
|
4.000
|
2018-2020
|
|
33
|
Công
viên vườn hoa xã Kim Chung
|
Xã
Kim Chung
|
|
1
|
8.000
|
25.000
|
2017-2018
|
|
XIX
|
HUYỆN
SÓC SƠN
|
|
1
|
0
|
34.800
|
35.000
|
|
|
1
|
Vườn
hoa X1
|
xa
Tiên Dược
|
1
|
|
34.800
|
35.000
|
2016-2020
|
|
XX
|
HUYỆN MÊ LINH
|
|
1
|
13
|
91.630
|
159.700
|
|
|
1
|
Quảng
trường Trung tâm hành chính huyện
|
Xã Đại
Thịnh
|
1
|
|
13.000
|
19.500
|
2016
|
|
2
|
Sân
vận động xã Tam Đồng
|
Xã
Tam Đồng
|
|
1
|
7.000
|
14.000
|
2017
|
|
3
|
Vườn
hoa trước cửa đình Văn Lôi, xã Tam Đồng
|
Xã
Tam Đồng
|
|
1
|
2.200
|
4.400
|
2017
|
|
4
|
Sân
chơi kết hợp vườn hoa khu nhà văn hóa thôn Nam Cường, xã Tam Đồng
|
Xã
Tam Đồng
|
|
1
|
600
|
1.800
|
2018
|
|
5
|
Sân
chơi kết hợp vườn hoa khu nhà văn hóa xóm trại A, xã Văn
Khê
|
Xã
Văn Khê
|
|
1
|
400
|
1.200
|
2017
|
|
6
|
Sân
vận động thôn Văn Quán, xã Văn Khê
|
Xã
Văn Khê
|
|
1
|
500
|
10.000
|
2017
|
|
7
|
Sân
chơi kết hợp vườn hoa khu nhà văn hóa xóm Nam, xã Văn Khê
|
Xã
Văn Khê
|
|
1
|
630
|
1.800
|
2018
|
|
8
|
Sân bóng
thôn Bạch Trữ, xã Tiến Thắng
|
Xã
Tiến Thắng
|
|
1
|
14.000
|
21.000
|
2017
|
|
9
|
Sân
bóng thôn Thái Lai, xã Tiến Thắng
|
xã
Tiến Thắng
|
|
1
|
10.000
|
15.000
|
2018
|
|
10
|
Sân
vận động trung tâm xã Tiền Phong
|
xã
Tiền Phong
|
|
1
|
9.000
|
18.000
|
2017
|
|
11
|
Sân
bóng thôn Do Hạ, xã Tiền Phong
|
xã
Tiền Phong
|
|
1
|
4.300
|
8.000
|
2018
|
|
12
|
Công
viên cây xanh, vườn hoa kết hợp sân vận động trung tâm xã Liên Mạc
|
Xã
Liên Mạc
|
|
1
|
10.000
|
15.000
|
2017
|
|
13
|
Công
viên cây xanh, vườn hoa kết hợp sân vận động trung tâm xã Vạn Yên
|
Xã Vạn
Yên
|
|
1
|
10.000
|
15.000
|
2017
|
|
14
|
Công
viên cây xanh, vườn hoa kết hợp sân vận động trung tâm xã Thạch Đà
|
Xã
Thạch Đà
|
|
1
|
10.000
|
15.000
|
2017
|
|
XXI
|
HUYỆN BA VÌ
|
|
0
|
3
|
33.500
|
8.500
|
|
|
1
|
Cải
tạo sân vận động xã Phú Cường
|
Xã
Phú Cường
|
|
1
|
12.500
|
3.000
|
2017-2020
|
|
2
|
Cải
tạo sân vận động xã Vạn Thắng
|
Xã Vạn Thắng
|
|
1
|
12.000
|
3.000
|
2017-2020
|
|
3
|
Cài
tạo sân vận động xã Thuần Mỹ
|
Xã
Thuần Mỹ
|
|
1
|
9.000
|
2.500
|
2017-2020
|
|
XXII
|
HUYỆN
PHÚC THỌ
|
|
4
|
0
|
72.500
|
150.000
|
|
|
1
|
Dọc
kênh tiêu Phú Thụ thị trấn Phúc Thọ
|
Thị
trấn Phúc Thọ
|
1
|
|
15.000
|
30.000
|
2017-2020
|
|
2
|
Cạnh
nhà máy nước Tam Hiệp
|
Xã
Tam Hiệp
|
1
|
|
2.000
|
7.000
|
2017-2020
|
|
3
|
Điểm giao cắt quốc lộ 32
|
Xã
Hiệp Thuận
|
1
|
|
5.000
|
13.000
|
2017-2020
|
|
4
|
Khu
trung tâm văn hóa thể thao huyện
|
Thị trấn
Phúc Thọ
|
1
|
|
50.500
|
100.000
|
2017-2020
|
|
XXIII
|
HUYỆN
CHƯƠNG MỸ
|
|
0
|
32
|
619.500
|
358.000
|
|
|
1
|
Sân
chơi các khu Lương Sơn, An Sơn, Quyết Thượng, Đông Cựu,
Yên Kiện, Thanh Trì, Xóm Đông, Phố Gốt, Quyết Hạ.
|
Xã
Đông Sơn
|
|
1
|
7.500
|
7.000
|
2017-2020
|
|
2
|
Nhà
văn hóa, sân thể thao: Yên Lạc, Yên Sơn, Phượng Luật, Hội Triều, Thọ An.
|
Xã
Đông Lạc
|
|
1
|
14.000
|
7.000
|
2017-2020
|
|
3
|
Sân
chơi: Đội 3, xóm Sổ, sân kho Đội 12, 13, 8, sân thể thao
|
Xã Quảng
Bị
|
|
1
|
13.000
|
10.000
|
2017-2020
|
|
4
|
Sân
chơi, sân thể thao: Cầu Tiến, Tiến Ân, Tiên Trượng, Trí Thủy, Xóm 4, Xuân Thủy, Xuân Trung, Xuân Sen, Xuân
Linh, Gò Cáo.
|
Thủy
Xuân Tiên
|
|
1
|
16.000
|
15.000
|
2017-2020
|
|
5
|
Sân nhà
văn hóa, sân chơi, vườn hoa, sân thể thao: Đồng Lệ, Đồng Du, Thái Hòa, Đạo Ngạn.
|
Hợp
Đồng
|
|
1
|
16.000
|
15.000
|
2017-2020
|
|
6
|
Sân
chơi, sân thể thao: Bình Sơn, Hoà Sơn, Yên Sơn, Bắc Sơn
|
TT
Chúc Sơn
|
|
1
|
21.000
|
21.000
|
2017-2020
|
|
7
|
Ngọc
Hòa
|
Ngọc
Hòa
|
|
1
|
15.000
|
8.000
|
2017-2020
|
|
8
|
Sân
chơi, sân thể thao, nhà văn hóa: An Thượng, An My, Trung Vực Trong, Trung Vực
Ngoài, Đồng Luân.
|
Xã
Thượng Vực
|
|
1
|
21.000
|
20.000
|
2017-2020
|
|
9
|
Sân chơi,
sân thể thao, nhà văn hóa: Trung Cao, Chi Nê, Tinh Mỹ.
|
Xã
Trung Hòa
|
|
1
|
14.000
|
15.000
|
2017-2020
|
|
10
|
Sân
chơi thiếu nhi, sân bóng trung tâm xã: Nam Mẫu, Từ La, Tân Thôn, An Thái, Lợi Hà, Mỗ Xá (xóm Ngoài; xóm Cốc Chùa; xóm
Tây Bắc; xóm Cõi; xóm Giữa; xóm Kho; xóm Mới).
|
Xã
Phú Nam An
|
|
1
|
15.000
|
10.000
|
2017-2020
|
|
11
|
Sân
chơi, sân thể thao, nhà văn hóa: Công An, Văn Sơn, Tiến Văn, Hoà Bình, Yên
Trình, Thuần Lương, Đồi Ngai, An Tiến, Văn Phú.
|
Xã Hoàng
Văn Thụ
|
|
1
|
14.000
|
9.000
|
2017-2020
|
|
12
|
Nhà
văn hóa: An Thuận 1, An Thuận 2, Quang Trung, Hoà Bình, Quyết Tiến, Đông
Viên, Mỹ Thượng, Mỹ Hạ.
|
Xã Hữu
Văn
|
|
1
|
26.000
|
20.000
|
|
|
13
|
Sân
chơi, sân thể thao, nhà văn hóa: Mỹ Lương, Khôn Duy, đội
11, Núi Sáo
|
Mỹ
Lương
|
|
1
|
16.000
|
12.000
|
2017-2020
|
|
14
|
Sân
chơi, Sân thể thao, nhà văn hóa: Chúc Đồng, Trung Tiến, Tân Mỹ, Văn An, Phú Bến, Phúc Cầu.
|
Thụy
Hương
|
|
1
|
16.000
|
8.000
|
2017-2020
|
|
15
|
Sân
chơi, sân thể thao, nhà văn hóa: Tiến Tiên, Phương Hạnh,
Tân Hội, Việt Anh, Đông Tiến, Gò Chè.
|
Tân
Tiến
|
|
1
|
14.000
|
7.000
|
2017-2020
|
|
16
|
Sân
chơi, sân thể thao, nhà văn hóa: Lứa, Làng, Trại, Đường, Tiếu, Dẫy, Đoàn Kết, Nội An, Yên Khê.
|
Đại
Yên
|
|
1
|
13.000
|
8.000
|
2017-2020
|
|
17
|
Sân
chơi, sân thể thao, nhà văn hóa: Đồng Chữ, Nghĩa Hảo,
Khê Than, Quan Châm, Phú Hữu 1, Phú Hữu 2, Phú Vinh (Thượng, Hạ, Đầm Bung, Gò
Đậu).
|
Phú
Nghĩa
|
|
1
|
17.000
|
10.000
|
2017-2020
|
|
18
|
Sân
chơi, sân thể thao, nhà văn hóa: Yên Trường, Yên Phù, Nhật
Tiến, Tân Yên.
|
Trường
Yên
|
|
1
|
15.000
|
7.000
|
2017-2020
|
|
19
|
Sân
chơi, sân thể thao, nhà văn hóa: Đồi 1, Đồi 2, Đồi 3, Lũng
Vị, Yên Kiện, Đông Cựu, Tân Phương.
|
Xã
Đông Phương Yên
|
|
1
|
17.000
|
10.000
|
2017-2020
|
|
20
|
Sân
chơi, sân thể thao, nhà văn hóa: Mới, Thượng, Trung, Hạ,
Trại Cốc, Yên Cốc.
|
Xã Hồng
Phong
|
|
1
|
16.000
|
8.000
|
|
|
21
|
Sân chơi,
sân thể thao, nhà văn hóa: Lam Điền, Ứng Hòa, Duyên ứng, Lương Xá, Đại Từ.
|
Xã
Lam Điền
|
|
1
|
18.000
|
9.000
|
2017-2020
|
|
22
|
Sân
chơi, sân thể thao, nhà văn hóa: xóm miếu, san, phượng
làng, phượng đồng, trầm bản
|
Xã
Phụng Châu
|
|
1
|
50.000
|
15.000
|
2017-2020
|
|
23
|
Sân
chơi, sân thể thao, nhà văn hóa: Tiên Lữ, Quyết Tiến, Đồng Nanh, Sơn Đồng, Cao Sơn, Tiên Sơn.
|
Xã
Tiên Phương
|
|
1
|
17.000
|
12.000
|
2017-2020
|
|
24
|
Sân chơi,
sân thể thao, nhà văn hóa: Bài Trượng, An Vọng, Trại Hiền, Cốc Thượng, Trung
Hạ, Trại Hạ, Trại Trung.
|
Xã
Hoàng Diệu
|
|
1
|
23.000
|
15.000
|
2017-2020
|
|
25
|
Sân
chơi, sân thể thao, nhà văn hóa: Hạ Dục, Thượng Phúc,
Hoàng Xá, Hòa Xá.
|
Xã Đồng
Phú
|
|
1
|
14.000
|
8.000
|
2017-2020
|
|
26
|
Sân
chơi, sân thể thao, nhà văn hóa: Lưu Xá, Phụ Chính, Lý
Nhân, Yên Nhân.
|
Xã
Hòa Chính
|
|
1
|
16.000
|
8.000
|
2017-2020
|
|
27
|
Sân
chơi, sân thể thao, nhà văn hóa: Trung Hoàng, Kim Nê,
Thanh Nê, Đồi Chè, Tiến Phối, Đồi Bé.
|
Xã
Thanh Bình
|
|
1
|
20.000
|
7.000
|
2017-2020
|
|
28
|
Sân
chơi, sân thể thao, nhà văn hóa: Tân Mai, Chiến Thắng, Tân Bình, Phố, Khu Đồng
Vai, Tân Xuân, Xuân Mai, Bùi Xá, Tiên Trượng
|
Thị
trấn Xuân Mai
|
|
1
|
30.000
|
18.000
|
|
|
29
|
Sân
chơi, Sân thể thao, nhà văn hóa: Hồng Thái, Trung Tiến, Thướp, Nghè, Dương Kệ,
Kỳ Viên, Hưng Thịnh, Tân Hội, Vôi Đá, Miếu Môn, Tân Lập, Đồng Ké.
|
Xã Trần
Phú
|
|
1
|
28.000
|
10.000
|
2017-2020
|
|
30
|
Sân
chơi, sân thể thao, nhà văn hóa: Mát, Tròn, Cả, Mới, Trại, Bến, Đừn, Dâu, Leo, Giữa, Và, Đầm.
|
Xã Tốt
Động
|
|
1
|
37.000
|
10.000
|
2017-2020
|
|
31
|
Sân
chơi, sân thể thao, nhà văn hóa: Nguyễn Trãi, Cộng Hòa,
Tân Hợp, Cấp Tiến, Xóm 1, Xóm 25, Xóm 6-8.
|
Xã
Văn Võ
|
|
1
|
23.000
|
9.000
|
2017-2020
|
|
32
|
Sân
chơi, sân thể thao, nhà văn hóa: Nhân Lý, Hạnh Bồ, Nam Hải, Hạnh Côn, Nam Sơn, Đồi Mít, Đông Nam, Đồi Miễu,
Núi Bé.
|
Nam
Phương Tiến
|
|
1
|
27.000
|
10.000
|
2017-2020
|
|
XXIV
|
HUYỆN MỸ ĐỨC
|
|
0
|
22
|
220.500
|
28.710
|
0
|
|
1
|
Vườn
hoa xã Đồng Tâm
|
Xã Đồng
Tâm
|
|
1
|
9.500
|
2.000
|
2017-2020
|
|
2
|
Vườn
hoa xã Thượng Lâm
|
Xã
Thượng Lâm
|
|
1
|
10.000
|
2.000
|
2017-2020
|
|
3
|
Vườn
hoa xã Phúc Lâm
|
Xã
Phúc Lâm
|
|
1
|
20.000
|
2.500
|
2017-2020
|
|
4
|
Vườn
hoa xã Tuy Lai
|
Xã
Tuy Lai
|
|
1
|
5.000
|
1.000
|
2017-2020
|
|
5
|
Vườn
hoa xã Bột Xuyên
|
Xã Bột
Xuyên
|
|
1
|
5.000
|
1.000
|
2017-2020
|
|
6
|
Vườn
hoa xã Mỹ Thành
|
Xã Mỹ
Thành
|
|
1
|
5.000
|
1.000
|
2017-2020
|
|
7
|
Vườn
hoa xã An Mỹ
|
Xã
An Mỹ
|
|
1
|
10.000
|
2.000
|
2017-2020
|
|
8
|
Vườn
hoa xã Hồng Sơn
|
Xã Hồng Sơn
|
|
1
|
5.000
|
1.000
|
2017-2020
|
|
9
|
Vườn
hoa xã Lê Thanh
|
Xã
Lê Thanh
|
|
1
|
5.000
|
1.000
|
2017-2020
|
|
10
|
Vườn
hoa xã Xuy Xá
|
Xã
Xuy Xá
|
|
1
|
6.000
|
1.000
|
2017-2020
|
|
11
|
Vườn
hoa xã Phùng Xá
|
Xã
Phùng Xá
|
|
1
|
10.000
|
2.000
|
2017-2020
|
|
12
|
Vườn
hoa Thị trấn Đại Nghĩa
|
Thị trấn Đại Nghĩa
|
|
1
|
49.500
|
210
|
2017-2020
|
|
13
|
Vườn
hoa xã Phù Lưu Tế
|
Xã
Phù Lưu Tế
|
|
1
|
12.000
|
2.000
|
2017-2020
|
|
14
|
Vườn
hoa xã Hùng Tiến
|
Xã
Hùng Tiến
|
|
1
|
5.000
|
1.000
|
2017-2020
|
|
15
|
Vườn
hoa xã Đại Hưng
|
Xã Đại
Hưng
|
|
1
|
15.000
|
1.000
|
12017-2020
|
|
16
|
Vườn
hoa xã An Tiến
|
Xã
An Tiến
|
|
1
|
5.000
|
1.000
|
2017-2020
|
|
17
|
Vườn
hoa xã Vạn Kim
|
Xã Vạn
Kim
|
|
1
|
5.000
|
1.000
|
2017-2020
|
|
18
|
Vườn
hoa xã Đốc Tín
|
Xã Đốc
Tín
|
|
1
|
11.500
|
2.000
|
2017-2020
|
|
19
|
Vườn
hoa xã Hương Sơn
|
Xã
Hương Sơn
|
|
1
|
5.000
|
1.000
|
2017-2020
|
|
20
|
Vườn
hoa xã Hợp Tiến
|
Xã Hợp
Tiến
|
|
1
|
7.000
|
1.500
|
2017-2020
|
|
21
|
Vườn
hoa xã Hợp Thanh
|
Xã Hợp
Thanh
|
|
1
|
10.000
|
500
|
2017-2020
|
|
22
|
Vườn
hoa xã An Phú
|
Xã
An Phú
|
|
1
|
5.000
|
1.000
|
2017-2020
|
|
XXV
|
THỊ
XÃ SƠN TÂY
|
|
0
|
16
|
80.051
|
28.100
|
|
|
1
|
Khu
Hậu Tĩnh
|
Phường
Lê Lợi
|
|
1
|
943
|
1.200
|
2017-2020
|
|
2
|
Khu
Mộc Xẻ
|
Phường
Lê Lợi
|
|
1
|
3.048
|
4.500
|
2017-2020
|
|
3
|
Đầu
ngõ Chùa Mới giao với phố Trần Hưng Đạo
|
Phường
Ngô Quyền
|
|
1
|
78
|
300
|
2017-2020
|
|
4
|
Khu
cuối ngõ Phan Chu Trinh
|
Phường
Ngô Quyền
|
|
1
|
2.148
|
2.500
|
2017-2020
|
|
5
|
Khu
Ao Sãi
|
Phường
Phú Thịnh
|
|
1
|
620
|
500
|
2017-2020
|
|
6
|
Ngã
tư Phú Hà
|
Phường
Phú Thịnh
|
|
1
|
287
|
500
|
2017-2020
|
|
7
|
Thôn
Nghĩa Phủ
|
Phường
Trung Hưng
|
|
1
|
2.231
|
2.200
|
2017-2020
|
|
8
|
Ngã
3 tổ dân phố 6
|
Phường
Xuân Khanh
|
|
1
|
255
|
500
|
2017-2020
|
|
9
|
Ngã
3 Khí cụ điện 1
|
Phường
Xuân Khanh
|
|
1
|
520
|
1.200
|
2017-2020
|
|
10
|
Cổng
trường tiểu học Xuân Khanh
|
Phường
Xuân Khanh
|
|
1
|
546
|
900
|
2017-2020
|
|
11
|
Ngõ
2 tổ 39
|
Phường
Xuân Khanh
|
|
1
|
963
|
2.200
|
2017-2020
|
|
12
|
Thôn
Đông A
|
Xã
Sơn Đông
|
|
1
|
284
|
500
|
2017-2020
|
|
13
|
Đầu
sân bóng thôn Thủ Trung
|
Xã
Thanh Mỹ
|
|
1
|
1.745
|
3.100
|
2017-2020
|
|
14
|
Vườn
hoa khu trung tâm xã Kim Sơn
|
Xã
Kim Sơn
|
|
1
|
46.383
|
|
2017-2020
|
|
15
|
Khu
khuôn viên trung tâm giáo dục xã Sơn Đông
|
Xã
Sơn Đông
|
|
1
|
5.000
|
2.000
|
2017-2020
|
|
16
|
Vườn
hoa khu tái định cư Trung Hưng
|
Phường
Trung Hưng
|
|
1
|
15.000
|
6.000
|
2017-2020
|
|
Quyết định 1221/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục dự án công viên, khu vui chơi thể dục thể thao Thành phố kêu gọi đầu tư và danh mục các vườn hoa, sân chơi công cộng giao Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã tổ chức thực hiện đầu tư do thành phố Hà Nội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1221/QĐ-UBND ngày 20/02/2017 phê duyệt danh mục dự án công viên, khu vui chơi thể dục thể thao Thành phố kêu gọi đầu tư và danh mục các vườn hoa, sân chơi công cộng giao Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã tổ chức thực hiện đầu tư do thành phố Hà Nội ban hành
3.861
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|