|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1219/QĐ-UBND 2019 Danh mục danh lam thắng cảnh gắn với nguồn nước Sơn La
Số hiệu:
|
1219/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Lê Hồng Minh
|
Ngày ban hành:
|
28/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1219/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 28 tháng 5 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC HỒ, AO; CÁC DI TÍCH LỊCH SỬ - VĂN HÓA, DANH
LAM THẮNG CẢNH GẮN VỚI NGUỒN NƯỚC ĐÃ ĐƯỢC XẾP HẠNG KHÔNG ĐƯỢC SAN LẤP TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày
21/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tài nguyên nước;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 351/TTr-STNMT ngày 21/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục hồ,
ao; các di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh gắn với nguồn nước đã được
xếp hạng không được san lấp trên địa bàn tỉnh Sơn La để thực hiện chức năng,
nhiệm vụ: phòng, chống ngập, úng và bảo vệ nguồn nước, với những nội dung sau:
1. Số lượng hồ, ao không được san
lấp: 169.
(chi
tiết có danh mục tại Phụ lục 01 kèm theo)
2. Các di tích lịch sử - văn hóa,
danh lam thắng cảnh gắn với nguồn nước đã được xếp hạng không được san lấp: 03.
(chi
tiết có Danh mục tại Phụ lục 02 kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và
Môi trường chủ trì, phối hợp với UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm tổ chức
công bố Danh mục hồ, ao; các di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh gắn
với nguồn nước đã được xếp hạng không được san lấp trên các phương tiện thông
tin đại chúng; thông báo đến UBND cấp huyện; UBND xã, phường, thị trấn nơi có hồ,
ao; các di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh gắn với nguồn nước đã được
xếp hạng không được san lấp niêm yết công khai danh mục tại trụ sở cơ quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Công thương, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Xây dựng; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố; Thủ trưởng đơn vị, tổ chức và các cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- TT tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cục Quản lý TNN - Bộ TN&MT;
- Như Điều 3;
- Đài PTTH tỉnh Sơn La;
- Báo Sơn La;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT - Hiệu 25 bản.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Minh
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC CÁC HỒ, AO KHÔNG ĐƯỢC SAN LẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 1219/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh Sơn La)
STT
|
Tên hồ
|
Vị
trí
|
Diện
tích (km2)
|
Dung
tích (106 m3)
|
Loại
hình, chức năng
|
I
|
Huyện Mường La
|
|
|
|
|
1
|
Hồ Nậm Giôn
|
Xã Nậm Giôn
|
0,9
|
1,373
|
Thủy
điện
|
2
|
Hồ Nậm Bú
|
Xã Tạ Bú
|
0,29
|
1,86
|
,,
|
3
|
Hồ Nậm Chiến 2
|
Xã Chiềng San
|
1,7
|
3,7
|
,,
|
4
|
Hồ Nậm Khốt
|
Xã Ngọc Chiến
|
0,0037
|
0,372
|
,,
|
5
|
Hồ Nậm Hồng 2
|
Xã Chiềng Công
|
0,0105
|
0,0588
|
,,
|
6
|
Hồ Nậm Hồng 1
|
Xã Chiềng Công
|
0,0147
|
1,105
|
,,
|
7
|
Hồ Pá Chiến
|
Xã Chiềng San
|
0,016
|
0,055
|
,,
|
8
|
Hồ Nậm Xá
|
Xã Chiềng Ân
|
0,004
|
0,153
|
,,
|
9
|
Hồ Nậm Trai 4
|
Xã Hua Trai
|
0,096
|
0,989
|
,,
|
10
|
Hồ Nậm Pia
|
Xã Chiềng hoa
|
0,03
|
0,314
|
,,
|
11
|
Hồ Nậm Chiến
|
Xã Ngọc Chiến
|
|
154,75
|
,,
|
12
|
Hồ Sơn La
|
Thị trấn Ít Ong
|
224
|
9260
|
,,
|
13
|
Hồ Nậm Chiến 3
|
Xã Chiềng San
|
|
0,013
|
,,
|
14
|
Hồ Chiềng Công 1
|
Xã Chiềng Công
|
|
0,004
|
,,
|
15
|
Hồ Lọng Tông
|
Xã Mường Bú
|
0,006
|
0,009
|
Ao,
hồ tự nhiên
|
16
|
Hồ Nong Hung
|
Xã Mường Bú
|
0,008
|
0,012
|
,,
|
17
|
Ao Chom Cọ
|
Bản Chom Cọ, xã Tạ Bú
|
0,0002
|
0,0003
|
,,
|
18
|
Ao Ít Nghe
|
Bản Nong Phụ
|
0,0003
|
0,0006
|
,,
|
19
|
Hồ Noong Lưng
|
Xã Chiềng Hoa
|
0,0103
|
0,0122
|
,,
|
20
|
Hồ Cuông Mường
|
Xã Mường Chùm
|
0,021
|
|
,,
|
21
|
Hồ Pàn
|
Xã Mường Chùm
|
0,013
|
|
,,
|
22
|
Hồ Pom Pát 1
|
Tiểu khu 2, TT Ít Ong
|
0,0051
|
0,0153
|
,,
|
23
|
Hồ Pom Pát 2
|
Tiểu khu 2, TT Ít Ong
|
0,0022
|
0,0044
|
,,
|
24
|
Ao bản Tin
|
Bản Tìn, TT Ít
Ong
|
0,0022
|
0,0066
|
,,
|
25
|
Hồ Nậm Hoi
|
Xã Ngọc Chiến
|
0,0061
|
0,0122
|
,,
|
26
|
Hồ Bản Ngoạng
|
Xã Mường Bú
|
|
0,05
|
Hồ
thủy lợi
|
27
|
Hồ Co Chai
|
Xã Mường Chùm
|
0,015
|
0,037
|
,,
|
II
|
Huyện Mai Sơn
|
|
|
|
|
1
|
Hồ Bản Mòn (Hồ Tiền Phong)
|
Xã Mường Bon
|
7
|
3,55
|
Hồ thủy
lợi + Di tích cấp tỉnh (đang trình)
|
2
|
Hồ Bản Sẳng
|
Xã Mường Bằng
|
0,017
|
0,096
|
,,
|
3
|
Hồ Bản Lẩu
|
Xã Chiềng Mung
|
2,4
|
0,06
|
,,
|
4
|
Hồ Đen Phường
|
Xã Chiềng Chăn
|
5,5
|
0,423
|
,,
|
5
|
Hồ Nà Bó
|
Xã Nà Bó
|
2,4
|
0,4
|
,,
|
6
|
Hồ Nà Pát
|
Xã Nà Bó
|
2,4
|
0,5
|
,,
|
7
|
Hồ bản Lương
|
Xã Mường Bằng
|
1,2
|
0,211
|
,,
|
8
|
Hồ Bản Củ
|
Xã Chiềng Ban
|
1,7
|
0,4
|
,,
|
9
|
Hồ Bản Kéo
|
Xã Chiềng Ban
|
1,25
|
0,35
|
,,
|
10
|
Hồ bản Thộ
|
Xã Chiềng Ban
|
0,5
|
0,04
|
,,
|
11
|
Hồ Co Mỵ
|
Xã Chiềng Mung
|
1,25
|
0,11
|
,,
|
12
|
Hồ Xum Lo
|
Xã Chiềng Mung
|
1,5
|
0,4
|
,,
|
13
|
Hồ Khôn Kén
|
Xã Chiềng Mung
|
0,5
|
0,45
|
,,
|
14
|
Hồ Xa Căn
|
Xã Mường Bon
|
0,7
|
0,15
|
,,
|
15
|
Hồ Bản Ỏ
|
Xã Mường Bon
|
1,4
|
0,11
|
,,
|
16
|
Hồ Bản Bon
|
Xã Mường Bon
|
1,5
|
0,25
|
,,
|
17
|
Hồ Bản Pòn
|
Xã Chiềng Mai
|
1,1
|
0,3
|
,,
|
18
|
Hồ Nà Si
|
Xã Hát Lót
|
1
|
0,027
|
,,
|
19
|
Hồ Bản Giàn
|
Xã Mường Bằng
|
1
|
0,05
|
,,
|
20
|
Hồ Nong Tàu Thái
|
Xã Phiêng Cằm
|
1,4
|
0,084
|
,,
|
21
|
Hồ bản Phát
|
Xã Chiềng Mung
|
0,0206
|
0,07
|
,,
|
22
|
Hồ Nà Núa
|
Xã Chiềng Chăn
|
|
0,1
|
,,
|
23
|
Hồ Bản Ban
|
Xã Chiềng Mai
|
0,0201
|
0,054
|
,,
|
24
|
Hồ Phiêng Hỳ
|
Xã Cò Nòi
|
0,03
|
0,16
|
,,
|
25
|
Hồ Nong Tàu Mông
|
Xã Phiêng Cằm
|
0,0114
|
0,076
|
,,
|
26
|
Hồ Nong Nghè
|
Xã Phiêng Cằm
|
0,012
|
0,08
|
,,
|
27
|
Hồ Huổi Nhả
|
Xã Phiêng Cằm
|
0,0101
|
0,078
|
,,
|
28
|
Hồ Nậm Chanh
|
Xã Mường Chanh
|
0,0075
|
0,014
|
Hồ
thủy điện
|
III
|
Huyện Yên Châu
|
|
|
|
|
1
|
Hồ Nà Dạ 01
|
Xã Chiềng On
|
0,0131
|
0,0605
|
Hồ
thủy lợi
|
2
|
Hồ Nà Dạ 02
|
Xã Chiềng On
|
0,0076
|
0,0443
|
,,
|
3
|
Hồ Trặng Nặng
|
Xã Chiềng On
|
0,0186
|
0,025
|
,,
|
4
|
Hồ Mường Lựm
|
Xã Mường Lựm
|
0,2425
|
1,05
|
,,
|
5
|
Hồ Huổi Vanh
|
Xã Chiềng Đông
|
0,304
|
2,8
|
,,
|
6
|
Hồ Chiềng Khoi
|
Xã Chiềng Khoi
|
0,32
|
3,1
|
Hồ
thủy lợi + Di tích cấp tỉnh (đang trình)
|
7
|
Hồ Yên Thi
|
Xã Lóng Phiêng
|
0,011
|
0,05
|
,,
|
8
|
Hồ Huổi Ngùa
|
Xã Chiềng Pằn
|
0,0069
|
0,05
|
,,
|
9
|
Hồ Huổi Hẹ
|
Xã Viêng Lán
|
0,0258
|
0,078
|
,,
|
10
|
Hồ Đông Khùa
|
Xã Tú Nang
|
0,064
|
0,145
|
Hồ
thủy điện
|
11
|
Hồ Sập Việt
|
Xã Sặp Vạt
|
0,48
|
2,056
|
,,
|
12
|
Hồ To Buông
|
Xã Lóng Phiêng
|
0,0196
|
0,041
|
,,
|
IV
|
Thành phố Sơn La
|
|
|
|
|
1
|
Hồ Nậm La
|
Xã Chiềng Xôm
|
0,005
|
0,173
|
Hồ
thủy điện
|
2
|
Hồ bản Muông
|
Xã Chiềng Cọ
|
13,5
|
1,5
|
Hồ
thủy lợi
|
3
|
Hồ bản Dầu
|
Xã Chiềng Cọ
|
6
|
0,0025
|
,,
|
4
|
Hồ bản Ót
Luông
|
Xã Chiềng Cọ
|
12
|
0,003
|
,,
|
5
|
Hồ Nà Cọ
|
P. Chiềng Cơi
|
4
|
0,002
|
,,
|
6
|
Hồ bản Chậu
|
P. Chiềng Cơi
|
5
|
0,004
|
,,
|
7
|
Hồ Coóng Nọi
|
P. Chiềng Cơi
|
0,7
|
0,026
|
,,
|
8
|
Hồ Bản Lụa
|
Xã Hua La
|
5
|
0,01
|
,,
|
9
|
Hồ bản Lun
|
Xã Hua La
|
3,5
|
0,007
|
,,
|
10
|
Hồ Bản Lay
|
P. Chiềng Sinh
|
5
|
0,008
|
,,
|
11
|
Hồ Co Luông
|
P. Chiềng Sinh
|
2,5
|
0,004
|
,,
|
12
|
Hồ Tăng Sứa
|
P. Chiềng Sinh
|
2
|
0,004
|
,,
|
13
|
Hồ Huổi Có 1
|
P. Chiềng Sinh
|
2
|
0,025
|
,,
|
14
|
Hồ Huổi Có 2
|
P. Chiềng Sinh
|
3
|
0,004
|
,,
|
15
|
Hồ Huổi Luông
|
P. Chiềng Sinh
|
5
|
0,007
|
,,
|
16
|
Hồ đầu nguồn Tổ 5
|
P. Chiềng Sinh
|
2,5
|
0,006
|
,,
|
17
|
Hồ Huổi Ban
|
P. Chiềng Sinh
|
3,5
|
0,008
|
,,
|
18
|
Hồ Huổi Sẳng
|
P. Chiềng Sinh
|
8
|
0,003
|
,,
|
19
|
Hồ Noong Mẹo
|
P. Chiềng Sinh
|
4,5
|
0,035
|
,,
|
20
|
Hồ Huổi Thẳm
|
P. Chiềng Sinh
|
3
|
0,01
|
,,
|
21
|
Hồ Nong Ló
|
P. Chiềng Sinh
|
6
|
0,025
|
,,
|
22
|
Hồ Thẳm Poóng
|
P. Chiềng Sinh
|
7
|
0,03
|
,,
|
23
|
Hồ Huồi Lót
|
P. Chiềng Sinh
|
3
|
0,03
|
,,
|
24
|
Hồ Noong Đông
|
P. Chiềng Sinh
|
8
|
0,012
|
,,
|
25
|
Hồ Huổi Hẹo
|
P. Chiềng Sinh
|
3,5
|
0,08
|
,,
|
26
|
Hồ Toong Pinh
|
P. Chiềng Sinh
|
2,5
|
0,012
|
,,
|
27
|
Hồ 50
|
P. Chiềng Sinh
|
3
|
0,014
|
,,
|
28
|
Hồ Huổi Cang
|
P. Chiềng Sinh
|
3
|
0,025
|
,,
|
29
|
Hồ Thủy Lợi B. Cang
|
P. Chiềng Sinh
|
2
|
0,006
|
,,
|
30
|
Hồ Huổi Ta
|
P. Chiềng Sinh
|
5
|
0,0012
|
,,
|
31
|
Hồ Nong Đúc
|
P. Chiềng Sinh
|
12
|
0,0036
|
,,
|
32
|
Hồ Bản Mạy
|
P. Chiềng Sinh
|
|
0,009
|
,,
|
33
|
Hồ Bản Nam
|
Xã Chiềng Đen
|
2,5
|
0,005
|
,,
|
34
|
Hồ Bản Pảng
|
Xã Chiềng Đen
|
5,5
|
0,008
|
,,
|
35
|
Hồ Phiêng Nghè
|
Xã Chiềng Đen
|
4,5
|
0,035
|
,,
|
36
|
Hồ Lốm Tòng
|
Xã Chiềng Đen
|
5
|
0,004
|
,,
|
37
|
Hồ Nong La
|
Xã Chiềng Ngần
|
4,5
|
0,01
|
,,
|
38
|
Hồ Nà Lo
|
Xã Chiềng Ngần
|
3,5
|
0,005
|
,,
|
39
|
Hồ Huồi Lò
|
Xã Chiềng Ngần
|
3,2
|
0,01
|
,,
|
40
|
Hồ Bản Khoang
|
Xã Chiềng Ngần
|
5
|
0,003
|
,,
|
41
|
Hồ Huổi Ngoa
|
Xã Chiềng Ngần
|
2,5
|
0,003
|
,,
|
42
|
Hồ Bản Ỏ
|
Xã Chiềng Ngần
|
3,5
|
0,01
|
,,
|
43
|
Hồ Huổi Khương
|
Xã Chiềng Ngần
|
3,5
|
0,004
|
,,
|
44
|
Hồ Huổi Phứa
|
Xã Chiềng Ngần
|
2,35
|
0,003
|
,,
|
45
|
Hồ Nà Ngùa
|
Xã Chiềng Ngần
|
3,5
|
0,002
|
,,
|
46
|
Hồ Bản Púng
|
Xã Chiềng Ngần
|
3,5
|
0,01
|
,,
|
47
|
Hồ Bản Kềm
|
Xã Chiềng Ngần
|
4
|
0,003
|
,,
|
48
|
Hồ Bản Dửn
|
Xã Chiềng Ngần
|
3,5
|
0,002
|
,,
|
49
|
Hồ Bản Co Pục
|
Xã Chiềng Ngần
|
2,5
|
0,01
|
,,
|
50
|
Hồ Quang Tai
|
Xã Chiềng Ngần
|
2,3
|
0,003
|
,,
|
51
|
Hồ Huổi Ta
|
Xã Chiềng Ngần
|
1,5
|
0,0012
|
,,
|
52
|
Hồ Bản Phường
|
Xã Chiềng Ngần
|
2.5
|
0,002
|
,,
|
53
|
Hồ Huổi Khoang
|
Xã Chiềng Ngần
|
3,5
|
0,004
|
,,
|
54
|
Hồ bản Pặt
|
Xã Chiềng Ngần
|
4,5
|
0,035
|
,,
|
55
|
Hồ bản Ca Láp
|
Xã Chiềng Ngần
|
3,5
|
0,024
|
,,
|
56
|
Hồ bản Híp
|
Xã Chiềng Ngần
|
|
0,005
|
,,
|
57
|
Hồ bản Dửn
|
Xã Chiềng Xôm
|
3
|
0,003
|
,,
|
58
|
Hồ bản Có
|
Xã Chiềng Xôm
|
2,5
|
0,0032
|
,,
|
59
|
Hồ bản Tông
|
Xã Chiềng Xôm
|
2,5
|
0,0025
|
,,
|
60
|
Hồ bản Mòn
|
Xã Chiềng Xôm
|
2
|
0,0021
|
,,
|
61
|
Hồ bản Thé
|
Xã Chiềng Xôm
|
2,2
|
0,003
|
,,
|
62
|
Hồ Bản Hìn
|
P. Chiềng An
|
5,3
|
0,003
|
,,
|
V
|
Huyện
Mộc Châu
|
|
|
|
|
1
|
Hồ Mường Sang 2
|
Xã Mường Sang
|
0,0013
|
0,101
|
Hồ
thủy điện
|
2
|
Hồ Tắt Ngoẵng
|
Xã Chiềng Hắc
|
0,045
|
0,167
|
,,
|
3
|
Hồ Tà Niết
|
Xã Chiềng Hắc
|
0,11
|
0,246
|
,,
|
4
|
Hồ Nà Sài
|
Xã Hua Păng
|
|
|
Hồ
thủy lợi
|
VI
|
Huyện Vân Hồ
|
|
|
|
|
1
|
Hồ Sơ Vin
|
Xã Tô Múa
|
0,0127
|
0,046
|
Hồ
thủy điện
|
2
|
Hồ Suối Tân 2
|
Xã Chiềng Khoa
|
0,007
|
0,013
|
,,
|
3
|
Hồ Sao Đỏ
|
Xã Vân Hồ
|
0,048
|
0,072
|
|
4
|
Hồ Bó Nhàng
|
Xã Vân Hồ
|
0,021
|
0,031
|
|
VII
|
Huyện Phù Yên
|
|
|
|
|
1
|
Hồ Suối Chiếu
|
Xã Mường Thải
|
105
|
4,316
|
Hồ
thủy lợi
|
2
|
Hồ Suối Hòm
|
Xã Huy Tường
|
3,5
|
1,3
|
,,
|
3
|
Hồ Bản Lềm
|
Xã Huy Tân
|
6
|
0,63
|
,,
|
4
|
Hồ Suối Sập 3
|
Xã Suối Bau
|
0,298
|
3,269
|
Hồ
thủy điện
|
VIII
|
Huyện Bắc Yên
|
|
|
|
|
1
|
Hồ Nậm Chim 1
|
Xã Xím Vàng
|
0,18
|
0,305
|
Hồ
thủy điện
|
2
|
Hồ Suối Sập 1
|
Xã Suối Tọ, huyện Phù Yên + Xã Tà
Xùa, huyện Bắc Yên
|
4,31
|
9,86
|
,,
|
3
|
Hồ Háng Đồng A1 (hồ chính)
|
Xã Háng Đồng
|
0,044
|
0,196
|
,,
|
4
|
Hồ Háng Đồng A1 (hồ phụ)
|
Xã Háng Đồng
|
|
0,038
|
,,
|
5
|
Hồ Nậm Chim 2
|
Xã Chim Vàn
|
0,023
|
0,45
|
,,
|
6
|
Hồ Nậm Chim 1A
|
Xã Xím Vàng
|
0,006
|
0,127
|
,,
|
7
|
Hồ Háng Đồng A
|
Xã Háng Đồng
|
0,068
|
0,9837
|
,,
|
8
|
Hồ Xím Vàng 2
|
Xã Xím Vàng
|
0,022
|
0,165
|
,,
|
9
|
Hồ Nậm Chim 1B
|
Xã Hang Chú
|
0,012
|
0,096
|
,,
|
10
|
Hồ Suối Lừm 1
|
Xã Pắc Ngà
|
|
0,0233
|
,,
|
IX
|
Huyện Thuận Châu
|
|
|
|
|
1
|
Hồ Chiềng Ngàm Thượng
|
Xã Tông Cọ
|
0,008
|
0,0979
|
Hồ
thủy điện
|
2
|
Hồ Nậm Hóa 2
|
Xã Mường Bám
|
1495
|
4,309
|
,,
|
3
|
Hồ Lái Bay
|
Xã Phỏng Lái
|
5,4
|
1,3
|
Hồ
thủy lợi
|
4
|
Hồ Noong Giẳng
|
Xã Nong Lay
|
|
|
,,
|
5
|
Hồ Noong Chạy
|
Xã Muổi Nọi
|
|
|
,,
|
X
|
Huyện Quỳnh Nhai
|
|
|
|
|
1
|
Hồ Tho Lóng
|
Xã Mường Giàng
|
3,00
|
0,086
|
Hồ
thủy lợi
|
2
|
Hồ Huổi Có
|
Xã Mường Giàng
|
4,40
|
0,137
|
,,
|
XI
|
Huyện Sông Mã
|
|
|
|
|
1
|
Hồ Nậm Sọi
|
Xã Mường Cai
|
0,119
|
0,266
|
Hồ
thủy điện
|
2
|
Hồ Nậm Công 4
|
Xã Huổi Một
|
0,05
|
0,105
|
,,
|
3
|
Hồ Nậm Công 3
|
Xã Huổi Một
|
0,0193
|
0,534
|
,,
|
4
|
Hồ Nậm Công 5
|
Xã Huổi Một
|
0,011
|
0,008
|
,,
|
5
|
Hồ Mường Hung
|
Xã Mường Hung
|
|
3,3
|
,,
|
XII
|
Huyện Sốp Cộp
|
|
|
|
|
1
|
Ao to
|
Xã Sốp Cộp
|
0,9
|
0,0162
|
Công
trình cảnh quan đô thị
|
2
|
Ao tập thể
|
Xã Mường Lạn
|
0,13
|
0,00195
|
Nuôi
trồng thủy sản
|
3
|
Ao Đồn biên phòng
|
Xã Mường Lạn
|
0,28
|
0,00364
|
,,
|
4
|
Hồ Nong Bai
|
Xã Dồm Cang
|
0,85
|
0,00675
|
,,
|
5
|
Ao Nong Púng
|
Xã Mường Lạn
|
0,20
|
0,001
|
,,
|
6
|
Hồ Tà Cọ
|
Xã Sốp Cộp
|
0,21
|
1,73
|
Hồ
thủy điện
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC CÁC DI TÍCH LỊCH SỬ - VĂN HÓA, DANH LAM THẮNG
CẢNH GẮN VỚI NGUỒN NƯỚC ĐÃ ĐƯỢC XẾP HẠNG KHÔNG ĐƯỢC SAN LẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 1219/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh Sơn La)
STT
|
Tên hồ
|
Vị
trí
|
Năm
xếp hạng
|
Diện
tích khoanh vùng các khu vực bảo vệ (m2)
|
Phân
cấp quản lý
|
Ghi
chú
|
I
|
Di tích được xếp hạng cấp Bộ
|
1
|
Di
tích danh thắng hang Thẳm Tát Tòng
|
Bản
Bó, phường Chiềng An, TP Sơn La
|
05/02/1994
|
8.250
|
UBND
phường Chiềng An, TP Sơn La + Công ty CP cấp nước Sơn La
|
Theo
đề nghị của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Công văn số 1052/SVHTT
&DL-KHTC ngày 13/5/2019
|
II
|
Di tích được xếp hạng cấp tỉnh
|
1
|
Di
tích Danh lam thắng cảnh Thác Dải Yếm
|
Bản
Vặt, xã Mường Sang, huyện Mộc Châu
|
28/5/2012
|
26.925
|
UBND
huyện Mộc Châu
|
Theo
đề nghị của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Công văn số 1052/SVHTT
&DL-KHTC ngày 13/5/2019
|
2
|
Di
tích Danh lam thắng cảnh Thác Tạt Nàng
|
Xã
Chiềng Yên, huyện Vân Hồ
|
08/01/2016
|
106.807
|
UBND
huyện Vân Hồ
|
Quyết định 1219/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Danh mục hồ, ao; di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh gắn với nguồn nước đã được xếp hạng không được san lấp trên địa bàn tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1219/QĐ-UBND ngày 28/05/2019 phê duyệt Danh mục hồ, ao; di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh gắn với nguồn nước đã được xếp hạng không được san lấp trên địa bàn tỉnh Sơn La
1.856
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|