Mã
hoạt động
|
Tên
hoạt động
|
Quý
thực hiện
|
Chỉ
số
|
Chỉ
tiêu 6 tháng đầu năm
|
Chỉ
tiêu cả năm
|
Ngân
sách
|
Đóng
góp của địa phương
|
MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH
|
Nâng cao an sinh trẻ em đặc biệt là các trẻ em dễ bị
tổn thương và gia đình trẻ
một cách bền vững
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ ÁN SINH KẾ BỀN VỮNG
|
V183827
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục tiêu dự án
|
Cải thiện sinh kế bền vững cho các hộ gia đình có trẻ, đặc biệt các hộ có trẻ dễ bị tổn thương tại vùng dự án
|
|
% Hộ gia đình tự chủ ứng phó an ninh lương thực
|
|
0,5
|
$
|
131.419
|
$
|
12.960
|
|
|
|
% Tỷ lệ hộ nghèo giảm hàng năm
|
|
|
|
|
|
|
Kết
quả 1.1
|
Nâng cao năng suất sản lượng của các mùa vụ được đa dạng hóa
cho người dân địa phương
|
|
Số
kg thóc (hoặc lương thực quy thóc) trung bình trên đầu người
|
0
|
10
|
$
|
30.600
|
$
|
8.160
|
Đầu
ra 1.1.1
|
Các mô hình trồng trọt, phục tráng rừng luồng được duy trì và nhân rộng
|
|
1) Số mô hình được nhân rộng
|
1
|
1
|
$
|
23.400
|
$
|
7.300
|
|
|
|
2) Số mô hình với năng suất cao được nhân
rộng
|
0
|
1
|
|
|
|
|
Hoạt động 1.1.1.2
|
Tập huấn cho người dân về canh tác lúa bền vững Thâm canh lúa bền vững) cho người dân thôn Sơn Thủy, Tân Sơn xã Tân Phúc; thôn Mốc, Quắc xã
Đồng Lương; thôn Ảng, Bang xã Quang Hiến; Trô, Bắc Nặm xã Giao An ($150/lớp x
8 lớp =$1,200)
|
Quý
(Q) 1, Q3
|
số người dân được tập huấn về thâm canh lúa bền vững
|
120
|
240
|
$
|
1.200
|
$
|
300
|
Hoạt động 1.1.1.3
|
Hỗ trợ một phần đầu vào nông nghiệp (bao gồm mô hình lúa bền vững) tạo thu nhập ngắn ngày cho các hộ nghèo nhất có trẻ chủ yếu dưới 5 tuổi tại thôn Sơn Thủy, Tân Sơn xã Tân Phúc;
thôn Mốc, Quắc xã Đồng Lương; thôn Ảng, Bang xã Quang Hiển;
Trô, Bắc Nặm xã Giao An ($30/1 hộ x 240 hộ = $7,200)
|
Q1,
Q3
|
số Hộ dân được
hỗ trợ đầu vào để áp dụng kiến thức về
thâm canh lúa bền vững
|
120
|
240
|
$
|
7.200
|
$
|
1.500
|
Hoạt động
1.1.1.4
|
Hỗ trợ người
dân địa phương làm sáng kiến cộng đồng
về xây dựng hệ thống kênh
mương... ($ 5000/1 sáng kiến mương thủy lợi x 5 sáng kiến = $ 15,000)
|
Q1,
2
|
số ha được tưới thêm
|
2
|
5
|
$
|
15.000
|
$
|
5.500
|
Đầu
ra 1.1.2
|
Mô hình vườn rau dinh dưỡng của thành viên câu lạc bộ Dinh dưỡng được nhân rộng
|
|
Số hộ
của câu lạc bộ dinh dưỡng có vườn rau dinh dưỡng
|
150
|
250
|
$
|
7.200
|
$
|
860
|
Hoạt động
1.1.2.1
|
Tập huấn kiến thức, kỹ thuật làm vườn rau dinh dưỡng (Rau xanh,
củ cải, sắn dây, gấc, lạc, đậu....) cho người dân
tại thôn Sơn Thủy, Tân Thành, Tân Cương, Tân Biên xã Tân
Phúc, thôn Thung, Xuốm, Cui, Mốc xã Đồng Lương, thôn Chiền
Nang xã Giao An; thôn Bang, Chiếu, Bàn xã
Quang Hiến; thôn Cảy, Vìn xã Trí Nang; thôn
Ngày, Pi, Tiên xã Lâm Phú ($ì 150/1 lớp x 16 lớp =
$2,400)
|
Q1,
Q2
|
Số thành viên
trong câu lạc bộ dinh dưỡng được tập huấn về làm vườn rau dinh dưỡng
|
240
|
480
|
$
|
2.400
|
$
|
300
|
Hoạt động 1.1.2.3
|
Hỗ trợ một phần đầu vào để cho người dân để nhân rộng mô hình vườn rau dinh dưỡng tại thôn Sơn Thủy, Tân Thành,
Tân Cương, Tân Biên xã Tân Phúc; thôn Thung, Xuốm, Cui, Mốc xã
Đồng Lương; thôn Chiềng Nang xã Giao An; thôn Bang, Chiếu, Bàn xã Quang Hiến;
thôn Cảy, Vìn xã Trí Nang; thôn
Ngày, Pi, Tiên xã Lâm Phú ($10 hộ x 480 hộ =$4,800)
|
Q1,
Q2
|
Số Hộ là thành
viên câu lạc bộ dinh dưỡng được hỗ
trợ đầu vào để áp dụng kiến thức về vườn rau dinh dưỡng
|
240
|
480
|
$
|
4.800
|
$
|
560
|
Kết quả 1.2
|
Cải thiện và mở rộng chăn nuôi gia súc gia cầm tại các hộ gia đình có trẻ, đặc biệt các hộ có trẻ dễ bị tổn thương
|
|
1) Số gia súc trung bình/hộ
|
0
|
1
|
$
|
29.428
|
$
|
4.300
|
|
|
|
2) Số gia cầm trung bình/hộ
|
0
|
5
|
|
|
|
|
Đầu ra 1.2.1
|
Các mô hình chăn nuôi hiệu quả
được duy trì và nhân rộng
|
|
số hộ áp dụng mô hình chăn nuôi
|
25
|
50
|
$
|
25.268
|
$
|
3.800
|
Hoạt động 1.2.1.2
|
Hỗ trợ xử lý chất
thải trong chăn nuôi và vệ sinh môi trường (nuôi giun quế, làm phân vi sinh,
làm bếp tiết kiệm củi,) tại xã Đông Lương; xã Trí Nang; xã Lâm Phú.
($50/hộ x 150 hộ = $7,500 + 301 $ giám sát)
|
Q3
|
số hộ làm phân vi sinh
số hộ nuôi giun
quế
số có bếp tiết kiệm củi
|
0
|
150
|
$
|
7.800
|
$
|
1.000
|
Hoạt động 1.2.1.4
|
Tập huấn nâng cao kiến thức cho người dân về chăn nuôi gia súc, gia cầm Tân Sơn, Tân Bình, Tân Thủy, Tân Phong, Tân Tiến, Tân Biên
xã Tân Phúc; Chiềng khạt, Quên, Thung xã Đông Lương; Cháo, Nà Đang xã Lâm
Phú; Ang, Trô, Bắc Nặm xã Giao An; Vìn, Hắc, Cảy, Năng
Cát xã Trí Nang ($150/1 lớp x 18 lớp
= $2,700)
|
Q2,
3
|
Số người dân
có kiến thức về chăn nuôi gia súc, gia cầm
|
180
|
360
|
$
|
2.700
|
$
|
300
|
Hoạt động
1.2.1.5
|
Hỗ trợ một phần đầu vào cho người
dân để nhân rộng mô hình trong chăn nuôi (trâu, bò lợn, gà, vịt, chim bồ
câu...) cho các hộ nghèo nhất tại các xã Tân Phúc; Trí Nang, Giao An, Đồng Lương (20 trẻ đặc biệt khó khăn gia đình bò/ trâu giống x 400 $ = 8,000$: 50 hộ heo giống x
100$ = 5.000 $; 28 hộ gà chim giống = 2480 $)
|
Q1;
Q2; Q3; Q4
|
số hộ có trẻ,
đặc biệt là trẻ dễ bị tổn thương được hỗ trợ con giống
|
60
|
120
|
$
|
14.768
|
$
|
2.500
|
Kết quả 1.2.2
|
Các nhóm dịch vụ thú y địa phương được củng cố và duy trì
|
|
Số
thôn có nhóm dịch vụ thú y cung cấp các dịch vụ
cho cộng đồng
|
1
|
3
|
$
|
4.160
|
$
|
500
|
Hoạt động 1.2.2.2
|
Tập huấn cho giảng viên nguồn,
thành viên nhóm thú y cơ sở về thú y thôn bản về chăn
nuôi thú y và thú y cơ sở và cách hướng dẫn cho các
thành viên trong nhóm tín dụng tự quản về làm nhà vệ sinh đạt tiêu chuẩn, cách sơ cấp cứu ($800/lớp x 2 lớp = $1,600)
|
Q2
|
Số thành viên
nhóm kinh doanh và cán bộ thú y cơ được tập huấn về thú y
|
35
|
35
|
$
|
1.600
|
$
|
200
|
Hoạt động 1.2.2.3
|
Tập huấn về phòng trừ dịch bệnh gia
súc gia cầm cho người dân/thành viên trong nhóm tín dụng
tự quản, khách hàng tài chính vi mô tại thôn Tân Sơn,
Tân Bình, Tân Thủy, Tân Phong, Tân Tiến, Tân Biên xã Tân Phúc;
Chiềng khạt, Quên, Thung xã Đông Lương; Cháo, Nà Đang xã Lâm Phú, Ang,
Trô, Bắc Nặm xã Giao An, Vìn, Hắc, Cảy, Năng Cát, xã Trí Năng ($160/1 lớp x 16 lớp =
$2,560)
|
Q1;Q2;Q3;Q4
|
Số người dân
được tập huấn về phòng
chống bệnh cho gia súc, gia cầm
|
300
|
180
|
$
|
2.560
|
$
|
300
|
Kết
quả 1.3
|
Đa dạng hóa nguồn thu nhập và tăng
cường kết nối thị trường cho các sản phẩm của người nghèo
|
|
% hộ gia đình đa dạng hóa thu nhập
|
0
|
0
|
$
|
45.083
|
$
|
500
|
Đầu ra 1.3.1
|
Sản phẩm nông/lâm nghiệp/thủ công
của người hưởng lợi trực tiếp và gián tiếp được
kết nối thị trường
|
|
Số sản phẩm được tăng cường kết nối thị trường
|
0
|
1
|
$
|
1.100
|
$
|
200
|
Hoạt động 1.3.1.4
|
Quảng bá và giới
thiệu sản phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp và tiểu thủ công
nghiệp.
|
Q4
|
Số sản phẩm được
tăng cường kết nối thị trường
|
1
|
2
|
$
|
500
|
$
|
100
|
Hoạt động 1.3.1.5
|
Hội thảo đánh giá các can thiệp của dự án
|
Q2,Q3
|
số hội thảo được tổ chức
|
1
|
2
|
$
|
600
|
$
|
100
|
Đầu ra 1.3.2
|
Tiếp cận dịch vụ tín dụng tiết
kiệm của các hộ nghèo đặc biệt các hộ có trẻ em được tăng cường
|
|
1) Số hộ gửi tiết kiệm trong nhóm tín dụng tiết kiệm tự
quản
|
30
|
90
|
$
|
34.260
|
$
|
-
|
|
|
|
2) số hộ vay vốn từ quỹ quay vòng của nhóm tiết kiệm tự quản
|
15
|
45
|
|
|
|
|
|
|
|
3) Số hộ vay vốn từ quỹ quay vòng của Ban Tài chính Vi mô
|
200
|
400
|
|
|
|
|
Hoạt động 1.3.2.1
|
Cung cấp vốn cho Ban Tài chính Vi
mô
|
Q1
|
số người dân
được tiếp cận với nguồn vốn
|
200
|
400
|
$
|
30.000
|
$
|
-
|
Hoạt động 1.3.2.2
|
Tập huấn/truyền thông (bởi nhóm giảng
viên nguồn) về tiết kiệm và tín dụng tự quản cho các tổ
nhóm dựa vào cộng đồng (nhóm kinh doanh, nhóm tín dụng, câu
lạc bộ dinh dưỡng...($150/1 lớp x 20 lớp = $3,000)
|
Q1,
Q3
|
số người dân được tập huấn về tiết kiệm tín dụng tự quản
|
450
|
600
|
$
|
3.000
|
$
|
-
|
Hoạt động 1.3.2.4
|
Thiết lập (10
nhóm mới) và hỗ trợ quản lý, giám sát
(53 nhóm đang hoạt động) nhóm (tiết kiệm & tín dụng tự quản) ($20/nhóm x 63nhóm = $1,260)
|
Q1;Q2;Q3;Q4
|
Số nhóm được
thành lập
số nhóm được hỗ
trợ
|
63
|
63
|
$
|
1.260
|
$
|
-
|
Đầu ra 1.3.3
|
Đào tạo nghề và khởi nghiệp cho trẻ 15-18 tuổi ngoài trường học (mộc/may/làm đầu/sửa chữa xe máy...)
|
|
1) Số trẻ 13 - 18/ ngoài trường học được đào tạo nghề
|
20
|
40
|
$
|
9.723
|
$
|
300
|
Hoạt động 1.3.3.3
|
Hỗ trợ đào
tạo nghề (trong nông nghiệp, phi nông nghiệp) cho thanh thiếu niên ngoài trường học (133 USD/học viên x 40 học
viên = 5,3200 USD)
|
Q1;Q2;Q3;Q4
|
số trẻ từ 15-18 tuổi ngoài trường học
được hỗ trợ một phần trang thiết bị ban đầu để khởi nghiệp
|
15
|
15
|
$
|
5.890
|
$
|
200
|
Hoạt động 1.3.3.4
|
Tập huấn khởi nghiệp
cho thanh thiếu niên/tổ chức hội thảo chia sẻ
|
Q1;Q2;Q3;Q4
|
Số trẻ từ
15-18 tuổi ngoài trường học được đào tạo nghề
|
20
|
40
|
$
|
3.233
|
$
|
-
|
Hoạt động 1.3.3.6
|
Giám sát hỗ trợ thực hành nghề/khởi
nghiệp của thanh thiếu niên
|
Q1;Q2;Q3;Q4
|
số hoạt động giám sát được thực hiện
|
1
|
1
|
$
|
600
|
$
|
100
|
Kết
quả 90
|
Chi
phí quản lý và hành chính
|
|
|
|
|
$
|
9.864
|
|
|
Đầu ra 90.01
|
Chi phí hành chính
|
|
|
|
|
$
|
9.864
|
|
|
Hoạt động 90.01.01
|
Lương và phụ cấp cho cán bộ
dự án, cán bộ kỹ thuật quản lý cụm Chương
trình Phát triển vùng
|
Q1;Q2;Q3;Q4
|
|
|
|
$
|
6.249
|
|
|
Hoạt động 90.01.01
|
Xây dựng năng lực cho nhân viên
|
Q2;Q4
|
|
|
|
$
|
560
|
|
|
Hoạt động 90.01.01
|
Đi lại cho
nhân viên, điều phối viên quốc gia
|
Q1;Q2;Q3;Q4
|
|
|
|
$
|
144
|
|
|
Hoạt động 90.01.01
|
Văn phòng phẩm (giấy in, sách bút, bàn
ghế…)
|
Q1;Q2;Q3;Q4
|
|
|
|
$
|
240
|
|
|
Hoạt động 90.01.01
|
Vệ sinh văn
phòng
|
Q1;Q2;Q3;Q4
|
|
|
|
$
|
260
|
|
|
Hoạt động 90.01.01
|
Điện và xăng nổ máy phát điện
|
Q1;Q2;Q3;Q4
|
|
|
|
$
|
250
|
|
|
Đầu ra 95
|
IPC
(Chi phí gián tiếp)
|
|
|
|
|
$
|
16.444
|
|
|
Hoạt động 95.21.01
|
Chi phí gián
tiếp
|
Q1;Q2;Q3;Q4
|
|
|
|
$
|
673
|
|
|
Hoạt động 95.21.01
|
Chi phí gián
tiếp
|
Q1;Q2;Q3;Q4
|
|
|
|
$
|
8.834
|
|
|
Hoạt động 95.21.01
|
Chi phí gián
tiếp
|
Q1;Q2;Q3;Q4
|
|
|
|
$
|
5.852
|
|
|
Hoạt động 95.21.01
|
Chi phí gián
tiếp
|
Q1;Q2;Q3;Q4
|
|
|
|
$
|
1.085
|
|
|
|
Tổng
cộng dự án Sinh kế bền vững
|
|
|
|
|
$
|
131.419
|
$
|
12.960
|
Dự
án Giáo Dục
|
V183824
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục tiêu Dự án
|
Nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện cho trẻ, đặc biệt là trẻ dễ bị tổn thương
|
|
% trẻ em (trai và gái và Bảo trợ) ở độ tuổi 11 (Sau khi hoàn thành lớp 5) biết đọc hiểu thiết thực
|
0
|
1
|
$
|
91.602
|
$
|
10.630
|
|
|
|
Những điểm mạnh về nguồn
lực và bối cảnh sống-học tập và làm việc
được trẻ 12-18 tuổi báo cáo
|
0
|
0
|
|
|
|
|
Kết
quả 2.1
|
Nâng cao kiến thức và kỹ
năng chăm sóc phát triển trẻ cho phụ huynh, giáo viên tại các điểm trường lẻ
|
|
% giáo viên áp dụng phương pháp lấy trẻ làm trung tâm vào
giảng dạy
|
0
|
2
|
$
|
18.500
|
$
|
3.000
|
|
|
|
% trẻ em (trai, gái và bảo trợ) sẵn sàng đến trường (vào lớp 1)
|
0
|
1
|
|
|
|
|
Đầu ra 2.1.1
|
Nâng cao kiến thức và kỹ năng chăm sóc phát triển trẻ cho phụ huynh (PH), giáo viên (GV) tại
các điểm trường lẻ
|
|
Số GV trình diễn tốt đặc trưng của chương trình giáo dục mầm non
|
0
|
25
|
$
|
4.000
|
$
|
400
|
|
|
|
Số Ban Giáo viên-Phụ huynh
(GV-PH) tại các trường mầm non hoạt động hiệu quả.
|
0
|
2
|
|
|
|
|
Hoạt động 2.1.1.1
|
Củng cố, nâng
cao năng lực mạng lưới Chăm sóc và Phát triển trẻ (Thiết lập mới 3 Ban Phụ huynh giáo viên và tập
huấn cho 21 hướng dẫn viên 8 chủ đề chăm sóc trẻ) ($1,000/ khóa 21 cộng tác viên x 1 khóa = $1,000)
|
0
|
số ban được thiết lập và duy trì
|
3
|
5
|
$
|
1.000
|
|
100
|
Hoạt động 2.1.1.2
|
Tổ chức họp phản hồi/sinh hoạt định
kỳ của Ban Phụ huynh-Giáo viên((lập kế hoạch năm, họp định kỳ, hướng dẫn
các buổi sinh hoạt câu lạc bộ dinh dưỡng,...) ($300/cuộc họp x 4 = $1,200)
|
0
|
số cuộc họp được tổ chức
|
2
|
4
|
$
|
1.200
|
$
|
100
|
Hoạt động 2.1.1.3
|
Tập huấn chăm
sóc trẻ mầm non (ngôn ngữ, thể chất, tình cảm xã hội), kỹ
năng mềm cho 24 giáo viên và tổ chức tập huấn lại cho 30 giáo viên mầm non chủ
yếu tại các khu lẻ (30 giáo viên x 1 lớp x 30$ = 1,200$; 30 giáo viên x 3 lớp x 200$/1 lớp = 600$)
|
0
|
số giáo viên
được tập huấn
|
54
|
54
|
$
|
1.800
|
$
|
200
|
Đầu ra 2.1.2
|
Cải
thiện điều kiện dạy học và chăm sóc trẻ tại các điểm trường lẻ
|
|
số sáng kiến cộng đồng được
thực hiện bởi Ban PH-GV
|
2
|
5
|
$
|
14.500
|
$
|
2.600
|
Hoạt động 2.12.1
|
Hỗ trợ các Ban
phụ huynh giáo viên, ban phát triển
thôn và ban quản lý xã thực hiện sáng kiến cộng đồng (cứng:
$ 4,800; Hỗ trợ: - MN Trí nang (khu En): Làm nhà vệ sinh
cho trẻ
|
Q2
|
Sáng kiến cứng được hỗ trợ
|
1
|
1
|
$
|
4.700
|
|
1.000
|
Hoạt động 2.1.2.2
|
Hỗ trợ các
trang thiết bị, đồ dùng, đồ chơi phục vụ cho việc dạy và
học chủ yếu tại các điểm trường lẻ cho Mầm non (MN) Trí Nang (khu En), Giao An (khu Chiềng Nang), MN Tân Phúc
(Tân Phong) và MN Lâm Phú (khu Ngày) $1,200/khu lẻ x
4 khu lẻ = $4,800)
|
Q1
|
số điểm trường
lẻ được hỗ trợ đồ dùng dạy học
|
4
|
4
|
$
|
4.800
|
|
800
|
Hoạt động 2.1.2.3
|
Hỗ trợ Ban Phụ
huynh-Giáo viên, ban phát triển thôn, ban quản lý xã thực
hiện các sáng kiến mềm (trang trí phòng học, tường rào,
thi bé thông minh) tại các khu lẻ của trường mầm non Lâm
Phú, Đồng Lương, Giao an và Trí Nang
|
Q2,
Q3
|
số sáng kiến mềm được hỗ trợ
|
0
|
4
|
$
|
5.000
|
|
800
|
Kết quả 2.2
|
Nâng cao khả năng đọc hiểu thiết thực cho trẻ em dưới 11 tuổi
|
|
% giáo viên áp dụng phương pháp Học tập Tích cực (ALM) trong giảng dạy
|
0
|
3,0
|
$
|
29.766
|
$
|
6.130
|
|
|
|
% học sinh tiểu học có kết quả học tập đọc hiểu thiết
thực tăng lên
|
0
|
1,5
|
|
|
|
|
Đầu
ra 2.2.1
|
Tăng cường áp dụng phương
pháp học tập tích cực cho giáo viên tiểu học tại các điểm trường lẻ
|
|
Số giáo viên trình nêu được phương pháp dạy học lấy
học sinh làm trung tâm
|
0
|
42
|
$
|
2.816
|
$
|
250
|
Hoạt động 2.2.1.1
|
Tổ chức các lớp tập huấn nâng cao năng
lực cho Ban giám sát các trường học (chú trọng điểm trường
lẻ) Tại trường tiểu học Lâm Phú, Giao An, Trí Nang và
Tân Phúc 1,2 ($8160/lớp cho 20 giáo viên x 1 lớp = $
816)
|
Q1
|
số giáo viên được tập huấn
|
20
|
20
|
$
|
816
|
|
100
|
Hoạt động 2.2.1.2
|
Hỗ trợ giáo
viên nguồn tổ chức các lớp tập huấn nâng cao năng lực
cho giáo viên tiểu học tại các điểm trường lẻ (tiểu
học Lâm Phú, Giao An, Trí Nang và Tân Phúc 1, 2) (lớp x 500$/1
lớp = 1500$)
|
Q2
|
số giáo viên được
tập huấn (nam; nữ)
|
30(14;16)
|
30(14;16)
|
|
1.500
|
|
100
|
Hoạt động 2.2.1.4
|
Tổ chức đo kỹ
năng đọc hiểu thiết thực cho trẻ ... tuổi theo định kỳ hàng năm với sự tham gia của
mạng lưới giáo dục, ban phát triển thôn, ban quản lý xã…
|
Q3
|
Số trẻ em tham
gia khảo sát
|
|
220
|
$
|
500
|
|
50
|
Đầu ra 2.2.2
|
Tăng cường sự tham gia của
trẻ, gia đình và xã hội trong các hoạt động giáo dục, đặc biệt là trẻ dễ bị tổn
thương
|
|
Số Ban
phụ huynh giáo viên hoạt động hiệu quả
|
3
|
3
|
$
|
14.250
|
$
|
4.100
|
Hoạt động 2.2.2.1
|
Thành lập và duy trì hoạt động 4 câu lạc bộ trẻ em và Ban Phụ huynh-Giáo viên với sự tham
gia của ban phát triển thôn, ban quản lý xã (lập kế hoạch, họp định kỳ, hướng
dẫn các buổi sinh hoạt câu lạc bộ (CLB)
trẻ em,...) ($300/câu lạc bộ x 4 =$1,200)
|
0
|
Số ban phụ
huynh học sinh và câu lạc bộ đọc sách thôn bản được
thiết lập và duy trì
|
4
|
4
|
$
|
1.200
|
|
200
|
Hoạt động
2.2.2.2
|
Tập huấn cho Ban giáo viên phụ
huynh, ban phát triển thôn bản, và ban quản lý xã
về các chủ đề: Vai trò của gia đình trong
việc giáo dục trẻ/ Cách thiết lập góc học tập, thời gian
biểu cho trẻ tại nhà/ Kỹ năng điều hành, duy trì nhóm đọc
sách thôn bản, kỹ năng làm việc với trẻ em, cách tổ chức
trò chơi; Quyền và nghĩa vụ của trẻ em; Chính sách bảo vệ trẻ em ...(20 thành
viên)
|
Q2
|
Số thành viên
ban giáo viên học sinh được tập huấn
|
20
|
20
|
$
|
700
|
|
100
|
Hoạt động 2.2.2.3
|
Hỗ trợ ban phụ
huynh giáo viên, ban phát triển
thôn, ban quản lý xã tổ chức các hoạt
động đọc hiểu thiết thực thư viện cho trẻ (giáo viên đọc sách cho trẻ, trẻ đọc sách cho trẻ, trẻ kể
chuyện theo sách; nhà trường tổ chức ngày hội sách, giới
thiệu sách mới, quyên góp sách ....) (160 buổi sinh hoạt
đọc hiểu x $30 = $ 4,800)
|
Q2
|
Số buổi sinh hoạt được tổ chức
|
80
|
160
|
$
|
3.800
|
|
1000
|
Hoạt động 2.2.2.4
|
Cung cấp sách
và các phương tiện hỗ trợ việc đọc cho các câu lạc bộ đọc
sách thôn bản (thôn Giàng, Bàn, Tân phong, Bắc Nặm)
($500/ câu lạc bộ x 4 = $ 2,000)
|
Q1
|
số câu lạc bộ
được hỗ trợ
|
4
|
4
|
$
|
2.000
|
|
300
|
Hoạt động 2.2.2.5
|
Hỗ trợ Ban Phụ
huynh-Giáo viên, ban phát triển
thôn, ban quản lý xã tổ chức các hoạt động ngoại khóa cho trẻ em (1/6) ($650/xã x 7 xã = $4,550), Tuần lễ giáo dục toàn cầu $2,000
|
Q3
|
Số trẻ em tham
gia các hoạt động vui chơi
|
|
2.600
|
$
|
6.550
|
|
2500
|
Đầu ra 2.2.3
|
Cải thiện điều kiện dạy và học cơ bản tại các điểm trường lẻ thông qua các sáng kiến cộng
đồng (SKCĐ)
|
|
số sáng kiến cộng đồng được
thực hiện bởi các Ban GV-PH
|
2
|
4
|
$
|
12.700
|
$
|
1.780
|
Hoạt động 2.2.3.1
|
Hỗ trợ các trang thiết bị dạy và học
cho các điểm trường lẻ (khu Tân Cương, Tân Thành, Buốc và Giàng) ($1,500/khu lẻ
x 4 = $6,000)
|
Q1, Q2
|
số khu lẻ được
hỗ trợ đồ dùng dạy học
|
4
|
4
|
$
|
6.000
|
$
|
480
|
Hoạt động 2.2.3.2
|
Hỗ trợ Ban phụ huynh giáo viên, ban
phát triển thôn và ban quản lý xã thực hiện các sáng kiến cộng đồng cứng
và mềm tại các điểm trường lẻ. Sáng kiến cứng: $4,600.
- Tiểu học Tân Phúc: Nâng cấp nhà vệ
sinh khu Tân Lập. Sáng kiến mềm: $2,100
- Tân Phúc 2 (khu Tân Cương, Trí Nang (Giàng):
Quang Hiến (Khu Giàng): trang trí lớp học
|
Q2,
3
|
số Sáng kiến được hỗ trợ
|
1
|
4
|
$
|
6.700
|
$
|
1.300
|
Kết quả 2.3
|
Nâng cao kỹ năng sống, giá trị sống
và hướng nghiệp cho trẻ 12-18 tuổi trong và ngoài nhà trường
|
|
% trẻ em trong câu lạc bộ hoạt động hiệu quả
|
0
|
0
|
$
|
23.190
|
$
|
1.500
|
Đầu ra 2.3.1
|
Tăng cường sự tham gia của
trẻ vào các hoạt động phát triển
|
|
số dự án nhỏ do trẻ khởi xướng và thực hiện
|
3
|
5
|
$
|
7.990
|
$
|
-
|
Hoạt động 2.3.1.1
|
Trẻ nòng cốt tham gia lập kế hoạch
năm của chương trình phát triển vùng
($50/xã x 7 = $350)
|
Q3
|
Số trẻ em tham
gia lập kế hoạch năm
|
|
84(40; 42; 42; 43)
|
$
|
350
|
|
|
Hoạt động 2.3.1.2
|
Trẻ thiết kế, thực hiện và giám sát các sự kiện với sự hỗ trợ tối thiểu của người lớn $500/dự
án x 5 = $2,500
|
Q1, Q4
|
số dự án được thực hiện bởi trẻ em
|
3
|
5
|
$
|
2.500
|
|
|
Hoạt động 2.3.1.3
|
Hỗ trợ các khóa tập huấn cho trẻ em về chủ đề sự tham gia của trẻ
(bởi nhóm hỗ trợ là thành viên nòng cốt của mạng lưới bảo vệ trẻ em) (30 trẻ
em 1 lớp ) /5 lớp x 300$/1 lớp =
1,500$
|
Q3
|
Số trẻ em được
tập huấn
|
|
150(80, 75, 75, 70)
|
$
|
1.500
|
|
|
Hoạt động 2.3.1.4
|
Hỗ trợ nhóm trẻ nòng cốt và các câu
lạc bộ trẻ (câu lạc bộ trẻ ở trường và câu lạc bộ trẻ em
thôn bản) tổ chức chiến dịch truyền thông thay đổi hành
vi về sự tham gia của trẻ và quyền trẻ em ở trường học và
cộng đồng (diễn đàn cấp xã, huyện, tỉnh)
|
Q4
|
Số trẻ em tham
gia diễn đàn
|
|
250(130, 120, 130, 120)
|
$
|
3.640
|
|
|
Đầu ra 2.3.2
|
Nâng cao kỹ năng sống, giá trị sống cho trẻ 12-18 tuổi trong và ngoài nhà trường
|
|
số trẻ em (trẻ nghèo, dễ bị tổn thương, trai, gái...) nắm
vững kiến thức về kỹ năng sống
|
80
|
170
|
$
|
12.200
|
$
|
1.220
|
Hoạt động 2.3.2.2
|
Xây dựng năng lực cho giáo viên
giáo viên nguồn về các chương trình giáo dục kỹ năng sống, giá trị sống ($1000/Lớp
cho 30 giáo viên nguồn x 1 Lớp =
$1,000)
|
Q2
|
số giáo viên nguồn được tập huấn
(nam, nữ)
|
|
32(16, 16)
|
$
|
1.000
|
$
|
100
|
Hoạt động 2.3.2.3
|
Hỗ trợ giáo viên nguồn tổ chức tập
huấn cho trẻ trong câu lạc bộ trẻ em (trong và ngoài nhà
trường) độ tuổi 12-18 về kỹ năng sống, giá trị sống (10
lớp x 400$/1 lớp = 4,000$)
|
Q2,
Q4
|
Số trẻ em được
tập huấn trẻ nghèo, dễ bị tổn thương...
|
90(40,
45, 45, 50)
|
200(110,
100, 100, 90)
|
$
|
4.000
|
$
|
200
|
Hoạt động 2.3.2.4
|
Tổ chức hội thi về Quyền trẻ em, kỹ năng sống cho trẻ em tại các xã Tân Phúc, Lâm Phú, Giao An, Trí Nang, PTTH
Lang Chánh
|
Q3
|
số trẻ em tham
gia trẻ nghèo, dễ bị tổn thương,
trai, gái...
|
|
300(140,
150, 150, 160)
|
$
|
4.000
|
$
|
600
|
Hoạt động 2.3.2.5
|
Tổ chức hội thảo về giới, sức khỏe sinh sản vị thành viên cho trẻ em (4 xã x $800 = 3,200)
|
Q2
|
số trẻ em tham gia (trẻ nghèo, dễ bị
tổn thương, trai, gái...)
|
200(110,
100,100, 120)
|
200(110,
100,100, 120)
|
$
|
3.200
|
$
|
320
|
Đầu ra 2.3.3
|
Nâng cao giáo dục hướng nghiệp cho trẻ 12-18 tuổi trong và ngoài nhà trường
|
|
số trẻ em (trai, gái, bảo trợ) có kiến thức
cơ bản về hướng nghiệp
|
0
|
208
|
$
|
3.000
|
$
|
280
|
Hoạt động 2.3.3.1
|
Tổ chức hội thảo
cho giáo viên, ban phát triển thôn, ban quản lý xã
về hướng nghiệp ($1,000/lớp cho 40
gv, thành viên, thành viên x 1 lớp =
$1,000)
|
0
|
Số người tham
gia hội thảo (trai, gái)
|
|
40(20,
20)
|
$
|
1.000
|
$
|
100
|
Hoạt động 2.3.3.2
|
Tổ chức hội thảo/diễn đàn cho trẻ trong và ngoài nhà trường độ tuổi 14-18 về hướng nghiệp ($400/diễn đàn x 5 = $2,000)
|
Q2
|
số trẻ em tham gia (trẻ nghèo, dễ
bị tổn thương, trai, gái...)
|
|
250(150,
120, 130, 110)
|
$
|
2.000
|
$
|
180
|
Kết quả 90
|
Chi
phí hành chính
|
|
|
|
|
$
|
8.886
|
|
|
Đầu ra 90.01
|
Chi
phí hành chính
|
|
|
|
|
$
|
8.886
|
|
|
Hoạt động 90.01.01
|
Chi phí lương
cho nhân viên và phụ trách kỹ thuật
|
Q1;Q2;Q3;Q4
|
|
|
|
$
|
6.044
|
|
|
Hoạt động 90.01.01
|
Tập huấn cho
nhân viên
|
Q1;Q2;Q3;Q4
|
|
|
|
$
|
642
|
|
|
Hoạt động 90.01.01
|
Xăng xe, đi lại cho nhân viên
|
Q1;Q2;Q3;Q4
|
|
|
|
$
|
240
|
|
|
Hoạt động 90.01.01
|
Văn phòng phẩm
(giấy in, sách bút, bàn ghế...)
|
Q1;Q2;Q3;Q4
|
|
|
|
$
|
240
|
|
|
Hoạt động 90.01.01
|
Chi phí tạp vụ
|
Q1;Q2;Q3;Q4
|
|
|
|
$
|
260
|
|
|
Hoạt động 90.01.01
|
Máy tính cho nhân viên
|
Q2
|
|
|
|
$
|
1.200
|
|
|
Hoạt động 90.01.01
|
Điện nước, điện thoại,
|
Q1;Q2;Q3;Q4
|
|
|
|
$
|
260
|
|
|
Kết quả 95
|
Chi
phí gián tiếp
|
|
|
|
|
$
|
11.260
|
|
|
Hoạt động 95.21.01
|
Chi phí gián tiếp
|
Q1;Q2;Q3;Q4
|
|
|
|
$
|
751
|
|
|
Hoạt động 95.21.01
|
Chi phí gián tiếp
|
Q1;Q2;Q3;Q4
|
|
|
|
$
|
6.049
|
|
|
Hoạt động 95.21.01
|
Chi phí gián tiếp
|
Q1;Q2;Q3;Q4
|
|
|
|
$
|
4.008
|
|
|
Hoạt động 95.21.01
|
Chi phí gián tiếp
|
Q1;Q2;Q3;Q5
|
|
|
|
$
|
452
|
|
|
Cộng
dự án giáo dục
|
|
|
|
|
$
|
91.602
|
$
|
10.630
|
Mục tiêu dự án
|
Cải thiện tình trạng sức khỏe bà
mẹ trẻ em, tập trung vào trẻ dễ bị tổn thương.
|
|
1. Tỷ lệ Suy dinh dưỡng cân nặng của trẻ dưới 5 tuổi
|
15,6
|
15,3
|
$
|
120.102
|
$
|
15.000
|
|
|
|
2. Tỷ lệ suy dinh dưỡng chiều cao của trẻ dưới 5 tuổi
|
0
|
28,7
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Tỷ lệ suy dinh dưỡng hỗn hợp (chiều cao và cân nặng) của trẻ
dưới 5 tuổi
|
0
|
5,4
|
|
|
|
|
Kết quả 3.1
|
Tăng cường thực hành chăm
sóc dinh dưỡng và phòng bệnh cho trẻ 0-5 tuổi
|
|
1. Tỷ lệ nuôi con bằng
sữa mẹ trong 6 tháng đầu tiên của trẻ dưới 1 tuổi
|
57
|
59,5
|
$
|
22.200
|
$
|
-
|
|
|
|
2. Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi mắc bệnh
hô hấp cấp 2 tuần qua
|
56,2
|
55,2
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi mắc tiêu chảy 2 tuần qua
|
25,1
|
22,6
|
|
|
|
|
Đầu ra 3.1.1
|
Mô hình câu lạc bộ dinh
dưỡng được củng cố và nhân rộng
|
|
số câu lạc bộ mới được thành lập
|
1
|
2
|
$
|
9.000
|
$
|
-
|
Hoạt động 3.1.1.1
|
Tập huấn kiến
thức cho Ban chủ nhiệm câu lạc bộ dinh dưỡng về dinh dưỡng theo mô hình 3+6 và cách chăm sóc bà
mẹ và trẻ em dưới 5 tuổi ($1,000/Lớp x 2 lớp x 40 người/lớp = $ 2,000)
|
Q1
|
Số người có
kiến thức về gói kỹ thuật 3+6
|
60
|
60
|
$
|
2.000
|
|
|
Hoạt động 3.1.1.2
|
Tập huấn kiến thức và kỹ năng truyền thông thay đổi hành vi theo hình thức
nghệ thuật cho ban chủ nhiệm các câu lạc bộ dinh dưỡng
($1,000/lớp x 2 lớp x 40 người/lớp
= $ 2,000)
|
Q1
|
Số người có kiến
thức và kỹ năng về truyền thông thay đổi hành vi theo hình thức nghệ thuật
|
60
|
60
|
$
|
2.000
|
|
|
Hoạt động 3.1.1.3
|
Thành lập và hỗ trợ trang thiết bị
cho 2 câu lạc bộ dinh dưỡng thôn Poong; Pi - xã Lâm Phú ($500/câu lạc bộ x
2 câu lạc bộ = $ 1,000)
|
Q1
|
số câu lạc bộ được thành lập và duy trì sinh hoạt
|
2
|
2
|
$
|
1.000
|
|
|
Hoạt động 3.1.1.4
|
Tổ chức hội thảo/
họp quý và in ấn tờ rơi truyền thông, bản biểu cho các câu lạc bộ dinh dưỡng ($1,000/quý x 4 quý = $4,000)
|
Q1,2,3,4
|
Số cuộc họp/hội
thảo được tổ chức
|
2
|
4
|
$
|
4.000
|
|
|
Đầu ra 3.1.2
|
Cải
thiện kiến thức, kỹ năng về chăm sóc dinh dưỡng và phòng bệnh cho trẻ
em
|
|
số bà mẹ và người chăm sóc trẻ
có kiến thức cơ bản về thực
hành dinh dưỡng cho
trẻ
|
0
|
100
|
$
|
13.200
|
$
|
|
Hoạt động 3.1.2.1
|
Truyền thông về dinh dưỡng 3 + 6, bệnh thông thường cho câu lạc bộ dinh dưỡng và các thôn bản ($51/thôn x 61 thôn = $3,100)
|
Q3
|
số thôn/ câu lạc bộ dinh dưỡng được truyền thông
|
0
|
61
|
$
|
3.100
|
|
|
Hoạt động 3.1.2.2
|
Truyền thông về phòng chống tai nạn
thương tích, ngôi nhà an toàn cho các câu lạc bộ ($50/câu lạc bộ x 42 câu lạc bộ = $2,100)
|
Q2
|
Số buổi truyền
thông được thực hiện
|
42
|
42
|
$
|
2.100
|
|
|
Hoạt động 3.1.2.3
|
Thực hiện quản lý, theo dõi và phục hồi các trẻ suy dinh dưỡng ($20/câu lạc
bộ x 20 câu lạc bộ = $4,000)
|
Q1,2,3,4
|
số trẻ suy dinh
dưỡng được theo dõi can thiệp và phục hồi
|
50
|
150
|
$
|
4.000
|
|
|
Hoạt động
3.1.2.5
|
Hỗ trợ cân đo trẻ dưới 5 tuổi tại 61 thôn bản và hưởng ứng tuần lễ chiến dịch toàn cầu về y tế ($2,000/đợt
x 2 đợt = $4,000)
|
Q1,3
|
số lượt trẻ được cân đo
|
2.250
|
4.500
|
$
|
4.000
|
|
|
Kết quả 3.2
|
Tăng cường tiếp cận dịch vụ y tế có chất lượng
|
|
Tỷ lệ
bà mẹ có con dưới 5
tuổi đến trạm y tế khi cần tư vấn về chăm sóc trẻ
|
0
|
69,6
|
$
|
15.650
|
$
|
-
|
Đầu ra 3.2.1
|
Cải thiện kiến thức, kỹ
năng quản lý và triển khai can thiệp dinh dưỡng, phòng bệnh cho trẻ
cho mạng lưới cán bộ Y tế cơ sở
|
|
1. số nhân viên trạm y tế
xã có kiến thức và kỹ năng cơ bản về dinh dưỡng và phòng bệnh cho trẻ
|
0
|
5
|
$
|
7.650
|
$
|
-
|
Hoạt động 3.2.1.2
|
Tập huấn kỹ năng giám sát hỗ trợ hoạt động Y tế cho đối tác huyện, xã và
Câu lạc bộ dinh dưỡng ($800/khóa x 02 khóa = $ 1,600)
|
Q3
|
số cộng tác viên y tế có kiến thức,
kỹ năng cơ bản về giám sát hỗ trợ
|
0
|
60
|
$
|
1.600
|
|
|
Hoạt động 3.2.1.3
|
Tập huấn kiến thức, kỹ năng về dinh
dưỡng, phòng chống tai nạn thương tích, bệnh thông thường...
Cho Y tế thôn, xã và huyện ($ 1,000/khóa x 3 khóa x 40 người/khóa = $3,000)
|
Q1
|
Số người có kiến thức về dinh dưỡng, các bệnh thông thường và
phòng ngừa giảm nhẹ rủi ro thiên
|
120
|
120
|
$
|
3.000
|
|
|
Hoạt động 3.2.1.4
|
Hỗ trợ mạng lưới Y tế huyện, xã thực
hiện giám sát hỗ trợ và phản hồi tại các câu lạc bộ dinh dưỡng và thôn bản ($50/thôn x 61 thôn = $3,050)
|
Q1,2,3,4
|
Số thôn được
giám sát hỗ trợ
|
61
|
61
|
$
|
3.050
|
|
|
Đầu ra 3.2.2
|
Cải thiện điều kiện tiếp cận dịch
vụ chăm sóc Sức khỏe bà
mẹ trẻ em (SKBMTE) cho trẻ và người chăm sóc trẻ
|
|
Số trạm y tế xã được trang bị thiết bị y tế thiết yếu
|
7
|
7
|
$
|
8.000
|
$
|
-
|
Hoạt động 3.2.2.1
|
Hỗ trợ trang thiết bị truyền thông
và thực hiện tư vấn kiến thức về chăm sóc sức khỏe (Băng đĩa, Sách, Loa...cho góc tư vấn dinh dưỡng tại 7 trạm y tế xã ($500/trạm x 7 trạm =
$3,500)
|
Q2
|
số trạm y tế được hỗ trợ trang thiết
bị
|
7
|
7
|
$
|
3.500
|
|
|
Hoạt động 3.2.2.3
|
Theo dõi, chăm
sóc và hỗ trợ trẻ bệnh có hoàn cảnh
khó khăn ($100/trẻ x 30 trẻ = $3,000)
|
Q1,2,3,4
|
Số trẻ được hỗ
trợ khám chữa bệnh
|
10
|
30
|
$
|
3.000
|
|
|
Hoạt động 3.2.2.4
|
Hỗ trợ các bà
mẹ có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn đi khám và chữa bệnh
($50/ người x 30 người = $1,500)
|
Q1,2,3,4
|
số bà mẹ được hỗ trợ chữa bệnh
|
15
|
30
|
$
|
1.500
|
|
|
Kết
quả 3.3
|
Cải
thiện thực hành nước sạch vệ sinh môi trường
(NSVSMT) và phòng ngừa các bệnh liên quan của trẻ em và người dân
|
|
% dân số sử dụng nhà tiêu hợp vệ sinh
|
0
|
75,3
|
$
|
58.726
|
$
|
15.000
|
|
|
|
% học sinh sử dụng nhà tiêu hợp
vệ sinh có tiện ích rửa tay
|
0
|
55,8
|
|
|
|
|
Đầu ra 3.3.1
|
Nhận thức, kiến thức của người thúc đẩy, người dân và học sinh địa phương về nước sạch vệ sinh môi trường được nâng cao
|
|
Số người
thúc đẩy về nước sạch vệ sinh môi trường có thể nêu các nguyên tắc chính
của cách tiếp cận nước sạch vệ sinh môi trường có sự tham gia
|
0
|
40
|
$
|
18.300
|
$
|
-
|
|
|
|
Số người dân thôn bản có thể mô tả kiến thức về nước sạch, vệ sinh, môi trường
|
0
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
Số học sinh có thể mô tả
kiến thức về nước sạch, vệ sinh môi trường
|
0
|
200
|
|
|
|
|
Hoạt động 3.3.1.2
|
Tập huấn cho giảng viên nguồn
và Truyền thông thay đổi hành vi cho người dân 4 xã (Tân Phúc, Trí Nang, Đồng Lương, Lâm
Phú) về nước sạch và vệ sinh môi trường theo phương pháp cộng đồng làm chủ
|
Q3,4
|
số thôn được truyền thông
|
0
|
32
|
$
|
4.000
|
|
|
Hoạt động 3.3.1.3
|
Triển khai các hoạt động hậu kích
hoạt và theo dõi tại hộ gia đình/thôn bản về vệ sinh môi
trường do cộng đồng làm chủ ($100/thôn x 25 thôn = $2,500)
|
Q3,4
|
số thôn thực hiện nước sạch, vệ sinh môi trường
|
0
|
33
|
$
|
2.500
|
|
|
Hoạt động 3.3.1.4
|
Tập huấn cho cán bộ nguồn kỹ năng
truyền thông thay đổi hành vi cho giáo viên về Thay đổi
hành vi vệ sinh cá nhân và vệ sinh môi trường ở trẻ cho 10 trường (tiểu học và trung học cơ sở của
thị trấn Lang Chánh, Quang Hiến, Tân Phúc, Đồng Lương) ($1,000/lớp x 1 lớp = $1,000)
|
Q1
|
Số giáo viên có kiến thức về truyền
thông thay đổi hành vi nước sạch và vệ sinh môi trường
|
40
|
40
|
$
|
1.000
|
|
|
Hoạt động 3.3.1.5
|
Truyền thông thay đổi hành vi cho
trẻ tại 10 trường (tiểu học và THCS thị trấn Lang Chánh,
Quang Hiến, Tân Phúc, Đồng Lương; Trung học cơ sở
thị trấn Lang Chánh); Quang Hiến, Tân
Phúc, Đồng Lương) theo mô hình vệ sinh do học sinh làm chủ ($600/trường x 10 trường = $6,000)
|
Q2,3,4
|
Số trường triển
khai mô hình vệ sinh do học sinh làm chủ
|
10
|
10
|
$
|
6.000
|
|
|
Hoạt động 3.3.1.6
|
Thành lập góc
Vệ sinh môi trường cho các trường (Tài liệu truyền
thông, góc rửa tay, Xà phòng...) ($480/trường x 10 trường = $4,800)
|
Q1,2
|
Số góc truyền
thông Vệ sinh môi trường được thành lập
|
24
|
24
|
$
|
4,800
|
|
|
Đầu ra 3.3.2
|
Tăng
tiếp cận nước sạch và vệ sinh của cộng đồng và trường
học tại các vùng dự án
|
|
Số hộ nghèo có trẻ nâng cấp tiện ích nước sạch, vệ sinh và môi trường (bể nước, giếng
nước, nhà vệ sinh, chỗ rửa tay…)
|
100
|
300
|
$
|
32.690
|
$
|
12.000
|
|
|
|
Số trường nâng cấp các tiện ích nước sạch vệ sinh
và môi trường (bể nước,
giếng nước, nhà vệ sinh, chỗ rửa tay...)
|
2
|
4
|
|
|
|
|
Hoạt động 3.3.2.1
|
Hỗ trợ giếng
khoan, bể chứa nước, máy lọc nước RO, cống giếng cho các
đơn vị trường học và thôn bản
|
Q1,2,3,4
|
số trường học được hỗ trợ
|
2
|
4
|
$
|
10.000
|
$
|
2.000
|
|
|
|
Số Thôn bản được
hỗ trợ
|
10
|
20
|
|
|
|
|
Hoạt động 3.3.2.2
|
Hỗ trợ hệ thống nước sạch (điểm công cộng) thông qua SKCĐ 5 trong 10 thôn Năng Cát xã Trí Nang, Ang xã Giao An, Đôn, Ngày, Cháo xã
Lâm Phú; Oi, Bang; Phống; Giáng; Chiếu xã Quang Hiến
($2,500/ sáng kiến x 5 sáng kiến =
$12,500)
|
Q2,3,4
|
số sáng kiến cộng
đồng về cấp nước sạch được thực hiện
|
2
|
5
|
$
|
12.500
|
$
|
5.000
|
Hoạt động 3.3.2.3
|
Thúc đẩy phong
trào làm nhà vệ sinh và các công trình cấp nước các điểm trường và theo cụm hộ gia đình tại 4 xã Trí
Nang, Đồng Lương, Tân Phúc, Lâm Phú (theo tiếp cận do
cộng đồng làm chủ) ($20/hộ gia đình x 600 hộ = $12,000)
|
Q2,
3, 4
|
Số gia đình/cụm
dân cư làm nhà tiêu hợp vệ sinh hoặc tiện ích cấp nước hợp vệ sinh
|
200
|
600
|
$
|
10.190
|
$
|
5.000
|
Đầu ra 3.3.3
|
Xử lý
chất thải sinh hoạt và chăn nuôi tại thôn
bản và hộ gia đình được cải thiện
|
|
số Sáng kiến cộng đồng về cải thiện vệ sinh môi trường
đối với trẻ được thực hiện
|
5
|
10
|
$
|
7.736
|
$
|
3.000
|
Hoạt động 3.3.3.2
|
Hỗ trợ kỹ thuật cho các thôn và hộ
gia đình làm hố xử lý rác thải hợp vệ sinh ($50/thôn x 30 thôn = $1,500)
|
Q
2,3,4
|
Số hộ dân làm
hố rác
|
200
|
600
|
$
|
1.500
|
$
|
2.000
|
Hoạt động 3.3.3.3
|
Tổ chức hội thảo/tham quan, khen
thưởng cho các hộ gia đình và thôn bản thực hiện tốt Vệ sinh
môi trường ($1,629/đợt x 2 đợt = $3,236)
|
Q2,4
|
số hội thảo/họp/tham quan được tổ
chức
|
1
|
2
|
$
|
3.236
|
|
|
Hoạt động 3.3.3.4
|
Hỗ trợ xử lý rác thải cho các đơn vị: Trạm Y tế Đồng Lương; Trạm Y tế Quang Hiến; Trạm Y tế Lâm Phú; Trường mầm non Tân Phúc; Trường tiểu
học Quang Hiến ($600/lò đốt rác x 5 lò đốt rác = $3,000)
|
Q2,3,4
|
số lò đốt rác
hoàn thành
|
2
|
5
|
$
|
3.000
|
$
|
1.000
|
Kết quả 90
|
Chi phí
vận hành
|
|
|
|
|
$
|
8.516
|
|
|
Đầu ra 90.01
|
Chi phí hành chính
|
|
|
|
|
$
|
8.516
|
|
|
Hoạt động
90.01.01
|
Chi phí lương cho nhân viên và phụ
trách kỹ thuật
|
Q1;Q2;Q3;Q4
|
|
|
|
$
|
4.368
|
|
|
Hoạt động 90.01.01
|
Tập huấn cho nhân viên
|
Q1;Q2;Q3;Q4
|
|
|
|
$
|
2.646
|
|
|
Hoạt động 90.01.01
|
Xăng xe, đi lại cho nhân viên
|
Q1;Q2;Q3;Q4
|
|
|
|
$
|
462
|
|
|
Hoạt động 90.01.01
|
Văn phòng phẩm
(giấy in, sách bút, bàn ghế...)
|
Q2;Q4
|
|
|
|
$
|
240
|
|
|
Hoạt động
90.01.01
|
Chi phí tạp vụ
|
Q1,Q2;Q3;Q4
|
|
|
|
$
|
240
|
|
|
Hoạt động 90.01.01
|
Điện nước, điện thoại,
|
Q1,Q2;Q3;Q4
|
|
|
|
$
|
260
|
|
|
Hoạt động 90.01.01
|
Điện sáng, máy nổ
|
Q1,Q2;Q3;Q4
|
|
|
|
$
|
300
|
|
|
Đầu ra 90.01
|
Chi phí gián tiếp
|
|
|
|
|
$
|
15.010
|
|
|
Hoạt động 90.01.01
|
Chi phí gián
tiếp
|
Q1;Q2;Q3;Q4
|
|
|
|
$
|
6.001
|
|
|
Hoạt động 90.01.01
|
Chi phí gián tiếp
|
Q1;Q2;Q3;Q4
|
|
|
|
$
|
8.065
|
|
|
Hoạt động 90.01.01
|
Chi phí gián tiếp
|
Q1;Q2;Q3;Q4
|
|
|
|
$
|
5.343
|
|
|
Hoạt động 9001.01
|
Chi phí gián tiếp
|
Q1;Q2;Q3;Q4
|
|
|
|
$
|
601
|
|
|
|
Cộng dự án Y tế
|
|
|
|
|
$
|
120.102
|
$
|
15.000
|
Dự
án Bảo trợ
|
V175978
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục tiêu dự án
|
Cải thiện an sinh trẻ
bảo trợ thông qua hoạt động
bảo trợ dựa vào cộng đồng
|
|
% trẻ đăng ký thực hành kỹ năng sống thông qua hoạt
động dự án và hoạt động ngoại khóa
|
0
|
20
|
$
|
70.826
|
|
|
|
|
|
% trẻ đăng ký 12-18 tuổi tự định hướng nghề nghiệp
|
0
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
% học sinh tiểu học là trẻ đăng ký đến trường thường xuyên
|
100
|
100
|
|
|
|
|
Kết quả 4.1
|
Đảm
bảo các tiêu chuẩn hoạt
động quan hệ bảo trợ được đáp ứng
|
|
% trẻ đồng ý rằng
hoạt động bảo trợ là có ý nghĩa đối với trẻ
|
100
|
100
|
$
|
8.450
|
$
|
-
|
Đầu ra 4.1.1
|
Chất lượng hoạt động quan hệ bảo trợ (thư từ, Báo
cáo tiến bộ, Thiếp chúc năm mới, giám sát trẻ...) được nâng cao
|
|
% thư từ bảo trợ được gửi đúng thời hạn
|
100
|
100
|
$
|
6.065
|
$
|
-
|
|
|
|
% trẻ thỏa mãn với các hoạt động Báo cáo tiến bộ
và viết thư chúc mừng
năm mới
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
% trẻ đăng ký được giám sát thông qua hoạt động
lồng ghép
|
100
|
100
|
|
|
|
|
Hoạt động 4.1.1.1
|
Tổ chức hoạt động giám sát trẻ
|
Q1;2;3;4
|
Số lần giám
sát trẻ được tiến hành
|
2
|
4
|
$
|
2.355
|
|
|
Hoạt động 4.1.1.2
|
Làm Báo cáo tiến
bộ gửi các Nhà Bảo trợ (Bao gồm chi phí đào tạo và hỗ trợ các cộng tác viên, văn phòng phẩm, in ấn báo
cáo và chụp ảnh trẻ)
|
Q3
|
% Báo cáo Tiến
bộ gửi đúng hạn
|
100
|
100
|
$
|
1.755
|
|
|
Hoạt động 4.1.1.3
|
Làm thiệp Chúc mừng Năm mới gửi nhà
bảo trợ (Bao gồm chi phí đào tạo và hỗ trợ các cộng tác viên, văn phòng phẩm, in ấn thiệp)
|
Q4
|
% Thiệp Chúc mừng Năm mới gửi đúng
hạn
|
|
100
|
$
|
955
|
|
|
Hoạt động 4.1.1.4
|
Tổ chức họp quý với mạng lưới CTV
|
Q1,2,3,4
|
số cuộc họp được tổ chức
|
2
|
4
|
$
|
1.000
|
|
|
Đầu ra 4.1.2
|
Hình thức truyền thông đa phương tiện thông qua
triển khai sáng kiến Bảo trợ 2.0 để gắn kết các Nhà Bảo trợ
được tăng cường.
|
|
Số sáng kiến Bảo trợ 2.0 được
triển khai
|
1
|
2
|
$
|
2.385
|
|
|
Hoạt động 4.1.2.1
|
Tiến hành định hướng về Bảo trợ 2.0
cho cộng tác viên Bảo trợ
|
Q1
|
số buổi định hướng được tổ chức
|
1
|
1
|
$
|
400
|
|
|
Hoạt động 4.1.2.2
|
Tổ chức lễ sinh
nhật tại Tiểu Học Giao An và Quang Hiến, thi viết thư vẽ tranh cho trẻ
|
Q1,3
|
Số sự kiện được
tổ chức
|
3
|
6
|
$
|
1.985
|
|
|
4.2
|
Tăng cường sự
đóng góp hoạt động quan hệ bảo trợ
vào an sinh trẻ em (thể chất và
tinh thần)
|
|
% hộ tham gia ít nhất 2 hoạt
động của dự án
|
100
|
100
|
$
|
4.899
|
|
|
Đầu ra 4.2.1
|
Kiến thức/nhận thức của cộng đồng
về giám sát và quản
lý trẻ em được nâng cao
|
|
số cha mẹ có kiến thức cơ
bản về giám sát an sinh trẻ
em (trẻ chết, đi học, bỏ học, ốm đau...)
|
200
|
400
|
$
|
1.600
|
|
|
|
|
|
số trẻ có kiến thức cơ bản về giám sát an sinh trẻ em (trẻ chết, đi học, bỏ
học, ốm đau...)
|
100
|
200
|
|
|
|
|
Hoạt động 4.2.1.1
|
Tổ chức truyền thông về tiêu chuẩn thư từ và giám sát an sinh trẻ cho
trẻ tại trường Tiểu học Tân Phúc
và xã Giao An
|
Q1,
2
|
Số trẻ tham gia
|
300
|
300
|
$
|
800
|
|
|
Hoạt động
|
Tổ chức truyền thông về tiêu chuẩn
thư từ và giám sát an sinh trẻ
|
Q2,3
|
Số cha mẹ trẻ
tham gia
|
250
|
500
|
$
|
800
|
|
|
Đầu ra 4.2.2
|
Hỗ trợ các trường hợp đặc
biệt được tăng cường
|
|
Số trường hợp đặc biệt được
theo dõi tích cực
|
20
|
40
|
$
|
3.299
|
|
|
Hoạt động 4.2.2.1
|
Giám sát và cập nhật định kỳ tình
hình an sinh trẻ em
|
Q1,2,3,4
|
Số trường hợp
được giám sát
|
10
|
20
|
$
|
400
|
|
|
Hoạt động 4.2.2.2
|
Tổ chức các cuộc họp với ban quản lý, cộng tác viên chia sẻ tình hình an sinh trẻ em và tìm giải pháp,
hỗ trợ từ cộng đồng và chương trình phát triển vùng.
|
Q1,2,3,4
|
số cuộc họp được tổ chức
|
2
|
4
|
$
|
400
|
|
|
Hoạt động 4.2.2.3
|
Hỗ trợ trẻ đặc
biệt khó khăn (dễ bị tổn thương)
|
Q1,2,3,4
|
số trẻ dễ bị tổn
thương dược hỗ trợ
|
20
|
40
|
$
|
2.499
|
|
|
Kết quả 90
|
Chi phí vận hành
|
|
|
|
|
$
|
44.521
|
|
|
Đầu ra 90.01
|
|
|
|
|
|
$
|
44.521
|
|
|
Hoạt động 90.01.01
|
Lương và phụ cấp cho cán bộ dự án,
cán bộ kỹ thuật quản lý cụm
|
Q1;Q2;Q3;Q4
|
|
|
|
$
|
24.938
|
|
|
Hoạt động 90.01.01
|
Tập huấn cho cán bộ quản lý và nhân viên
|
Q1;Q2;Q3;Q4
|
|
|
|
$
|
1.750
|
|
|
Hoạt động 90.01.01
|
Chi phí đi lại cho cán bộ quản lý
và nhân viên
|
Q1;Q2;Q3;Q4
|
|
|
|
$
|
1.200
|
|
|
Hoạt động 90.01.01
|
Chi phí cho cán
bộ vùng, văn phòng quốc gia
|
Q1;Q2;Q3;Q4
|
|
|
|
$
|
1.500
|
|
|
Hoạt động 90.01.01
|
Văn phòng phẩm (giấy in, sách bút,
bàn ghế...)
|
Q1;Q2;Q3;Q4
|
|
|
|
$
|
250
|
|
|
Hoại dông 90.01.01
|
Công bảo vệ và vệ sinh
|
Q1;Q3
|
|
|
|
$
|
1.357
|
|
|
Hoạt động 90.01.01
|
Nước uống, nước
sinh hoạt văn phòng
|
Q1;Q2;Q3;Q4
|
|
|
|
$
|
200
|
|
|
Hoạt động 90.01.01
|
Điện và xăng nổ máy phát điện
|
Q1;Q2;Q3;Q4
|
|
|
|
$
|
250
|
|
|
Hoạt động 9001.01
|
Điện thoại và Internet
|
Q1;Q2;Q3;Q4
|
|
|
|
$
|
650
|
|
|
Hoạt động 90.01.01
|
Bảo trì phần mềm
máy tính
|
Q1;Q2;Q3;Q4
|
|
|
|
$
|
600
|
|
|
Hoạt động 90.01.01
|
Thư từ in ấn cho dự án bảo
trợ
|
Q1;Q2;Q3;Q4
|
|
|
|
$
|
6.800
|
|
|
Hoạt động 90.01.01
|
In lịch, báo cáo văn phòng
|
Q1;Q2;Q3;Q5
|
|
|
|
$
|
1.000
|
|
|
Hoạt động 90.01.01
|
Chi phí dịch thuật
|
Q1;Q2;Q3;Q6
|
|
|
|
$
|
1.000
|
|
|
Hoạt động 90.01.01
|
Phần mềm Horizon
|
Q1;Q2;Q3;Q4
|
|
|
|
$
|
1.000
|
|
|
Hoạt động 90.01.01
|
Máy ảnh, máy in
|
Q2
|
|
|
|
$
|
826
|
|
|
Hoạt động 90.01.01
|
Tiếp khách, bảo
trợ khách chương trình
|
Q1;Q2;Q3;Q4
|
|
|
|
$
|
1.200
|
|
|
Kết
quả 95
|
Chi phí gián tiếp
|
|
|
|
|
$
|
12.956
|
|
|
Hoạt động 95.21
|
Chi phí gián tiếp
|
Q1;Q2;Q3;Q4
|
|
|
|
$
|
4.200
|
|
|
Hoạt động 95.21
|
Chi phí gián tiếp
|
Q1;Q2;Q3;Q4
|
|
|
|
$
|
584
|
|
|
Hoạt động 95.21
|
Chi phí gián tiếp
|
Q1;Q2;Q3;Q4
|
|
|
|
$
|
4.704
|
|
|
Hoạt động 95.21
|
Chi phí gián tiếp
|
Q1;Q2;Q3;Q4
|
|
|
|
$
|
3.117
|
|
|
Hoạt động 95.21
|
Chi phí gián
tiếp
|
Q1;Q2;Q3;Q4
|
|
|
|
$
|
351
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
$
|
70.826
|
$
|
-
|
Xây dựng năng lực
|
Dự án
Nâng Cao Năng Lực
|
V183825
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục tiêu dự án 5
|
Tăng cường năng lực quản lý Chương trình cho đối tác địa phương để chuyển giao bền vững các mục tiêu An sinh trẻ em
|
|
1. % đóng góp của địa phương vào các hoạt động phát triển hướng tới
an sinh trẻ em
|
|
|
$
|
91.056
|
$
|
20.550
|
|
|
|
2. số các thực hành tốt về sáng kiến cộng đồng được duy
trì hoặc nhân rộng bởi nguồn Lực
|
|
|
|
|
|
|
Kết
quả 5.1
|
Tăng cường hiệu quả
hoạt động của các tổ nhóm, đặc
biệt là ban Phát triển thôn để chuyển giao bền vững các mô hình
|
|
1. % Ban Phát triển thôn/tổ nhóm dựa vào cộng đồng hoạt động hiệu
quả
|
0
|
8
|
$
|
41.140
|
$
|
17.400
|
|
|
|
2. số Sáng kiến cộng đồng hướng tới an sinh trẻ em được triển khai và quản lý bởi Ban phát triển thôn và tổ nhóm dựa vào cộng đồng
|
0
|
7
|
|
|
|
|
Đầu ra 5.1.1
|
Nâng cao năng lực quản lý điều
hành các mô hình, tổ nhóm cho ban phát triển thôn, ban quản lý xã, huyện
|
|
1. số thực hành tốt/mô hình được tài liệu hóa
và nhân rộng bởi đối tác địa phương
|
0
|
1
|
$
|
3.000
|
$
|
600
|
Hoạt động 5.1.1.1
|
Hội thảo tổng kết hoạt động trong
quá trình điều hành các mô hình, tổ nhóm cho ban quản lý xã, ban ban phát triển thôn. (326 ban x $
38,5 = $ 1,000)
|
Q4
|
số hội thảo được
tổ chức
|
0
|
1
|
$
|
1.000
|
$
|
500
|
Hoạt động 5.1.1.2
|
Tập huấn cho ban phát triển thôn và ban quả lý xã về kỹ năng lãnh đạo, quản lý. (80 người/2 lớp x $25 = $2,000)
|
Q1
|
số người được tập huấn về lãnh đạo,
quản lý
|
70
|
70
|
$
|
2.000
|
$
|
100
|
Đầu ra 5.1.2
|
Nâng cao năng lực giám sát, đánh giá có sự tham gia của người dân đối với ban
quản lý các cấp
|
|
1. số thành viên ban quản lý xã, Ban phát triển thôn, tổ nhóm dựa
vào cộng đồng có kiến thức cơ bản về quản lý chương trình hiệu quả
|
7
|
12
|
$
|
3.500
|
$
|
1.200
|
|
|
|
2. số Thành viên ban quản lý xã,
Ban phát triển thôn và tổ chức dựa vào cộng đồng có kiến thức về nguyên tắc cơ bản của mục tiêu an sinh trẻ em và tiếp
|
6
|
10
|
|
|
|
|
Hoạt động 5.1.2.1
|
Tổ chức họp
giao ban định kỳ hàng quý nhằm điều phối các hoạt động của
chương trình tại địa bàn quản lý ($166.7/6 xã x 4 quý =
$ 1.000)
|
Q1,Q2,Q3,Q4
|
số xã và thị trấn tổ chức họp giao
ban hàng quý
|
6
|
6
|
$
|
1.000
|
$
|
200
|
Hoạt động 5.1.2.2
|
Hỗ trợ các
thôn bản, ban ngành đoàn thể tổ chức lập kế hoạch năm tài chính 2017 ($ 32.8 x
61 thôn bản = $2,000)
|
Q3
|
Số thôn bản được
hướng dẫn lập kế hoạch năm
|
0
|
61
|
$
|
2.000
|
$
|
500
|
Hoạt động 5.1.2.3
|
Đo đầu ra báo cáo 6 tháng và 1
năm của Chương trình (2 lần x $250 = $500)
|
Q2,Q4
|
Số cuộc khảo
sát được tiến hành
|
1
|
2
|
$
|
500
|
$
|
500
|
Đầu ra 5.1.3
|
Nâng cao năng lực huy động huy động
nguồn lực trong và ngoài cộng đồng của ban ban quản
lý xã, Ban phát triển thôn
|
|
số sáng kiến cộng đồng được
đề xuất, phê duyệt và hỗ trợ hướng đến An sinh trẻ em
|
3
|
5
|
$
|
34.640
|
$
|
15.600
|
Hoạt động 5.1.3.1
|
Tập huấn năng lực về viết đề xuất dự
án, lập kế hoạch Hoạt động cho thành viên ban phát triển thôn ($28,6 x
35 người/lớp = $1,000)
|
Q1
|
số người được tập huấn viết sáng kiến cộng đồng
|
35
|
35
|
$
|
1.000
|
$
|
100
|
Hoạt động 5.1.3.2
|
Hỗ trợ sáng kiến cộng đồng trong
các đơn vị sau:
1. Hỗ trợ xi măng làm đường bê tông cho thôn Cốc, Cắm xã Đồng
Lương (2 sáng kiến x $5,000 = $10,000)
2. Hỗ trợ xây
dựng sân chơi cho trẻ em làng Bắc Nặm xã Giao An và làng Trùng xã Quang Hiến
(2 sáng kiến x $2,500 = $5,000)
3. Hỗ trợ xi măng làm đường nội thôn Vìn, Giàng xã Trí Nang. (2 sáng kiến x $2,500 = $5,000)
4. Hỗ trợ xi măng làm đường nội
thôn Oi xã Quang Hiến và thôn Poong xã Lâm Phú. (2 sáng kiến x
$2,500 = $5,000)
|
Q1,
Q2
|
số sáng kiến cộng đồng được hỗ trợ
|
3
|
5
|
$
|
21.640
|
$
|
15.000
|
Hoạt động 5.1.3.4
|
Sáng kiến mềm " Mùa hè an toàn, trung thu, 1/6... cho các xã vùng dự án
|
Q3,Q4
|
Số sáng kiến cộng
đồng được hỗ trợ
|
0
|
6
|
$
|
12.000
|
$
|
500
|
Kết
quả 5.2
|
Tăng cường khả năng ứng phó cho
cộng đồng trước các rủi ro thiên tai
|
|
% hộ cha mẹ và người chăm sóc trẻ nói rằng họ có kế phục hồi sau thảm họa thiên tai
|
0
|
5
|
$
|
23.684
|
$
|
2.450
|
Đầu
ra 5.2.1
|
Nâng cao kiến thức cho học sinh và hộ gia đình về
phòng chống rủi ro (tai nạn thương tích)
|
|
Số người
dân có kiến thức về phòng chống rủi ro thiên tai
|
300
|
600
|
$
|
6.000
|
$
|
400
|
|
|
|
Số học sinh có
kiến thức về phòng chống rủi ro
|
80
|
80
|
|
|
|
|
Hoạt động 5.2.1.1
|
Tổ chức hội thi theo hình thức sân
khấu hóa cho các đội phản ứng nhanh cấp thôn về Phòng ngừa
và giảm nhẹ rủi ro thiên tai tại xã Quang Hiến, Giao An
và Trí Nang. ($1,333 x 3 hội thi / 3 xã = $4,000)
|
Q3
|
số người được truyền
thông
|
0
|
1.200
|
$
|
4.000
|
$
|
300
|
Hoạt động 5.2.1.2
|
Hỗ trợ triển khai dạy bơi cho trẻ
em về phòng tránh tai nạn thương
tích. ($500 x 4 lớp = $2,000)
|
Q3
|
Số Trẻ em được
dậy bơi
|
0
|
50
|
$
|
2.000
|
$
|
100
|
Đầu ra 5.2.2
|
Thúc đẩy các mô hình ứng phó với thiên tai dựa vào cộng
đồng
|
|
Số hộ
gia đình có thể nêu tên 3/4 phương châm 4 tại chỗ
|
100
|
200
|
$
|
12.000
|
$
|
1.900
|
Hoạt động 5.2.2.1
|
Hỗ trợ đối tác xây dựng kế hoạch phòng ngừa - ứng phó với rủi
ro thiên tai dựa vào cộng đồng ($ 285.7$ /xã 7 xã = $2,000)
|
Q2
|
số xã xây dựng được kế hoạch phòng ngừa giảm nhẹ, ứng phó với thiên tai
|
6
|
6
|
$
|
2.000
|
$
|
200
|
Hoạt động 5.2.2.2
|
Hỗ trợ đối tác xây dựng hệ thống cảnh báo sớm (Bản đồ hiểm họa//biển cảnh báo...) ($ 250 x 20 biển =
$5.000)
|
Q2
|
số pano, biển báo được thiết lập
|
7
|
7
|
$
|
5.000
|
$
|
500
|
Hoạt động 5.2.2.3
|
Hỗ trợ vẽ tranh tại các không gian trong phòng học về phòng ngừa giảm
nhẹ thiên tai tại các trường tiểu học và trung học cơ sở
trong địa bàn mục tiêu (14 trường x $214,3 = $3.000)
|
Q3
|
số trường được vẽ tranh
|
|
14
|
$
|
3.000
|
$
|
200
|
Hoạt động 5.2.2.4
|
Hỗ trợ gia
đình trẻ có hoàn cảnh khó khăn bị ảnh hưởng bởi thiên tai với sự tham gia
của cộng đồng ($ 100 x 20 trường hợp = $2,000)
|
Q1,Q2,Q3,Q4
|
Số gia đình được
hỗ trợ
|
10
|
20
|
$
|
2.000
|
$
|
1.000
|
Đầu ra 5.2.3
|
Nâng cao năng lực cho mạng lưới/
các ban chỉ đạo phòng chống thiên tai cấp xã/thôn
|
|
Số tổ xung kích/phản ứng nhanh có kế hoạch và phương tiện tốt
trước mùa mưa bão
|
0
|
5
|
$
|
5.684
|
$
|
150
|
Hoạt động 5.2.3.1
|
Hỗ trợ một số trang thiết bị thiết yếu phục vụ cho công tác cứu hộ cho các đội
xung kích tại các xã mục tiêu và thị trấn Lang Chánh mục tiêu. ($600 x 7 xã = $4,200 + $ 484 giám
sát)
|
Q2
|
Số đội xung
kích được hỗ trợ trang thiết bị
|
10
|
20
|
$
|
4.684
|
$
|
-
|
Hoạt động 5.2.3.2
|
Tập huấn nâng
cao kiến thức về phòng ngừa thiên tai, sơ cấp cứu cho đội xung kích/giáo viên
nguồn của 6 xã và thị trấn Lang Chánh mục tiêu. ($20/người
x 1 lớp = $1,000)
|
Q2
|
Số thành viên
đội xung kích được tập huấn về phòng ngừa giảm nhẹ thiên
tai, sơ cấp cứu
|
0
|
50
|
$
|
1.000
|
$
|
150
|
Kết
quả 5.3
|
Tăng cường hệ thống bảo vệ trẻ em các cấp
|
|
số Hệ thống bảo vệ trẻ em hoạt động hiệu quả
|
0
|
1
|
$
|
7,010
|
$
|
700
|
Đầu ra 5.3.1
|
Củng
cố hệ thống bảo vệ trẻ em
|
|
Số mạng
lưới bảo vệ trẻ em được thiết lập
|
0
|
1
|
$
|
1.000
|
$
|
100
|
Hoạt động 5.3.1.2
|
Tập huấn kiến thức về bảo vệ trẻ em cho mạng lưới bảo vệ trẻ em cho các thành viên ban bảo vệ trẻ em ($25/người x 1 lớp/40 người = $1,000)
|
Q4
|
Số cộng tác
viên được trang bị kiến thức về bảo vệ trẻ em
|
0
|
40
|
$
|
1.000
|
$
|
100
|
Đầu ra 5.3.2
|
Nâng cao năng lực giám sát hỗ trợ trẻ em và gia đình có nguy
cơ dễ bị tổn thương
|
|
số Thành viên mạng lưới bảo vệ trẻ em có thể nói 5 bước cơ bản
trong quản lý ca trong hệ thống bảo vệ trẻ
|
0
|
10
|
$
|
954
|
$
|
100
|
Hoạt động 5.3.2.2
|
Khảo sát thu thập thông tin
định kỳ hàng năm về trẻ em dễ bị tổn thương tại các địa bàn mục tiêu
|
Q2
|
Số cuộc khảo
sát về trẻ được thực hiện
|
0
|
1
|
$
|
954
|
$
|
100
|
Đầu ra 5.3.3
|
Thúc đẩy các sáng kiến/mô hình
hỗ trợ trẻ có hoàn cảnh dễ bị tổn thương
|
|
số trẻ dễ bị tổn thương được hỗ trợ và bảo vệ
thông quan báo cáo theo mẫu
|
0
|
10
|
$
|
5.056
|
$
|
500
|
Hoạt động 5.3.3.1
|
Hỗ trợ sáng kiến/
mô hình cho trẻ có hoàn cảnh dễ bị tổn thương (1000$ / mô hình x 2 =
2000$)
|
Q2;
Q4
|
số trẻ dễ bị tổn
thương được hỗ trợ
|
2
|
4
|
$
|
3.056
|
$
|
500
|
Hoạt động 5.3.3.2
|
Hỗ trợ các hoạt động hệ thống chăm
sóc bảo vệ trẻ em cấp tỉnh
|
Q3
|
Số Cán bộ được
tham gia hội thảo, tập huấn cấp tỉnh
|
6
|
12
|
$
|
2.000
|
$
|
-
|
Kết
quả 90
|
Chi phí hành chính
|
|
|
|
|
$
|
7.962
|
|
|
Hoạt động 90.01.01
|
Chi phí lương cho nhân viên và phụ
trách kỹ thuật
|
Q1;
Q2; Q3; Q4
|
|
|
|
$
|
6.262
|
|
|
Hoạt động 90.01.01
|
Tập huấn cho nhân viên
|
Q1;
Q2; Q3; Q4
|
|
|
|
$
|
500
|
|
|
Hoạt động 90.01.01
|
Xăng xe, đi lại cho nhân viên
|
Q1;
Q2; Q3; Q4
|
|
|
|
$
|
500
|
|
|
Hoạt động 90.01.01
|
Văn phòng phẩm (giấy in, sách bút,
bàn ghế...)
|
Q1;
Q2; Q3; Q4
|
|
|
|
$
|
250
|
|
|
Hoạt động 90.01.01
|
Chi phí tạp vụ
|
Q1;
Q2; Q3; Q4
|
|
|
|
$
|
200
|
|
|
Hoạt động 90.01.01
|
Điện nước, điện thoại,
|
Q1; Q2; Q3; Q4
|
|
|
|
$
|
250
|
|
|
Đầu ra 95
|
Chi phí gián tiếp
|
|
|
|
|
$
|
11.260
|
|
|
Hoạt động 95.21
|
Chi phí gián
tiếp
|
Q1;Q2;
Q3; Q4
|
|
|
|
$
|
751
|
|
|
Hoạt động 95.21
|
Chi phí gián
tiếp
|
Q1; Q2; Q3; Q4
|
|
|
|
$
|
6.049
|
|
|
Hoạt động 95.21
|
Chi phí gián
tiếp
|
Q1;
Q2; Q3; Q4
|
|
|
|
$
|
4.008
|
|
|
Hoạt động 95.21
|
Chi phí gián
tiếp
|
Q1;
Q2; Q3; Q4
|
|
|
|
$
|
452
|
|
|
|
Tổng dự án xây dựng năng
lực
|
|
|
|
|
$
|
91.056
|
$
|
20.550
|
|
Tổng
ngân sách Chương trình Phát triển vùng
|
|
|
|
|
$
|
505.014
|
$
|
46.180
|