|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
09/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
07/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
09/2024/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
07 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY
ĐỊNH VỀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG BÁO IN, BÁO ĐIỆN TỬ SỬ DỤNG NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH THÁI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Báo chí ngày 05 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng
4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp
sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường
xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng
6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp
công lập;
Căn cứ Thông tư số 18/2021/TT-BTTTT ngày 30
tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Định mức
kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông tại Tờ trình số 18/TTr-STTTT ngày 19 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định về Định mức kinh tế - kỹ
thuật hoạt động báo in, báo điện tử sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản
lý của tỉnh Thái Nguyên.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Các cơ quan báo chí của tỉnh được cấp phép hoạt
động báo in, báo điện tử.
2. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến
hoạt động báo in, báo điện tử thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên.
Điều 3. Quy định về Định mức
kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử sử dụng ngân sách nhà nước thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
1. Định mức công tác xây dựng bản thảo và biên tập
bản thảo tác phẩm báo chí của tòa soạn báo (chi tiết theo Phụ lục I kèm theo
Quyết định này).
2. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm báo
chí của tác giả gửi đăng (chi tiết theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này).
3. Định mức công tác thiết kế, chế bản báo in (chi
tiết theo Phụ lục III kèm theo Quyết định này).
4. Định mức công tác thiết kế, chế bản, đăng tải
báo điện tử (chi tiết theo Phụ lục IV kèm theo Quyết định này).
5. Định mức công tác in các loại ấn phẩm báo in
(chi tiết theo Phụ lục V kèm theo Quyết định này).
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 25
tháng 5 năm 2024.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan hướng dẫn, kiểm tra việc áp dụng
thực hiện Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh theo quy định tại Quyết định này.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tài
chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, cơ quan báo chí của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Các sở, ban, ngành của tỉnh;
- Báo Thái Nguyên; Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh; Tạp chí Văn nghệ Thái
Nguyên; Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh;
- Hội Nhà báo tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX, TH, KT.
Thaidh/QĐ04.T5.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC CÔNG TÁC XÂY DỰNG BẢN THẢO VÀ BIÊN TẬP BẢN THẢO
TÁC PHẨM BÁO CHÍ CỦA TÒA SOẠN BÁO
(Kèm theo Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
1. Định mức công tác xây dựng
bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại tin, bài phản ánh
1.1. Định mức công tác xây dựng bản thảo và biên
tập bản thảo đối với thể loại tin vắn
Đơn vị tính: 01 tin
vắn
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Tin không sử dụng
tư liệu khai thác lại
|
01.01.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,072
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,126
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,675
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,027
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,045
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,135
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,8478
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,00027
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
3,6
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0018
|
Vật liệu phụ
|
%
|
9
|
|
Đơn vị tính: 01 tin
vắn
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng
tư liệu khai thác lại từ nguồn tin, bài trong nước
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến
50%
|
Trên 50% đến
70%
|
Trên 70%
|
01.01.01.01
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,063
|
0,063
|
0,054
|
0,045
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,108
|
0,099
|
0,09
|
0,081
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,576
|
0,54
|
0,504
|
0,441
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,027
|
0,027
|
0,027
|
0,027
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,045
|
0,045
|
0,045
|
0,045
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,135
|
0,135
|
0,135
|
0,135
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,72
|
0,684
|
0,639
|
0,549
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,00027
|
0,00027
|
0,00027
|
0,00027
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
3,6
|
3,6
|
3,6
|
3,6
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0018
|
0,0018
|
0,0018
|
0,0018
|
Vật liệu phụ
|
%
|
9
|
9
|
9
|
9
|
Đơn vị tính: 01 tin
vắn
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng tư
liệu khai thác từ nguồn tin, bài nước ngoài
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến
50%
|
Trên 50% đến
70%
|
Trên 70%
|
01.01.01.01
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,072
|
0,063
|
0,063
|
0,054
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,117
|
0,108
|
0,099
|
0,09
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,612
|
0,576
|
0,54
|
0,477
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,027
|
0,027
|
0,027
|
0,027
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,045
|
0,045
|
0,045
|
0,045
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,135
|
0,135
|
0,135
|
0,135
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,765
|
0,72
|
0,684
|
0,594
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,00027
|
0,00027
|
0,00027
|
0,00027
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
3,6
|
3,6
|
3,6
|
3,6
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0018
|
0,0018
|
0,0018
|
0,0018
|
Vật liệu phụ
|
%
|
9
|
9
|
9
|
9
|
1.2. Định mức công tác xây dựng bản thảo và biên
tập bản thảo đối với thể loại tin ngắn
Đơn vị tính: 01 tin
ngắn
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Tin không sử dụng
tư liệu khai thác lại
|
01.01.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,099
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,162
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,891
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,045
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,081
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,216
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
1,1988
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,00063
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
7,2
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0027
|
Vật liệu phụ
|
%
|
9
|
Đơn vị tính: 01 tin
ngắn
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng
tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài trong nước
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến
50%
|
Trên 50% đến
70%
|
Trên 70%
|
01.01.01.02
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,081
|
0,081
|
0,072
|
0,063
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,135
|
0,135
|
0,126
|
0,108
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,756
|
0,711
|
0,666
|
0,576
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,045
|
0,045
|
0,045
|
0,045
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,081
|
0,081
|
0,081
|
0,081
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,216
|
0,216
|
0,216
|
0,216
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
1,017
|
0,963
|
0,9
|
0,783
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,00063
|
0,00063
|
0,00063
|
0,00063
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
7,2
|
7,2
|
7,2
|
7,2
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0027
|
0,0027
|
0,0027
|
0,0027
|
Vật liệu phụ
|
%
|
9
|
9
|
9
|
9
|
Đơn vị tính: 01 tin
ngắn
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng tư
liệu khai thác từ nguồn tin, bài nước ngoài
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến
50%
|
Trên 50% đến
70%
|
Trên 70%
|
01.01.01.02
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,09
|
0,081
|
0,081
|
0,072
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,144
|
0,135
|
0,135
|
0,117
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,801
|
0,756
|
0,711
|
0,621
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,045
|
0,045
|
0,045
|
0,045
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,081
|
0,081
|
0,081
|
0,081
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,216
|
0,216
|
0,216
|
0,216
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
1,08
|
1,017
|
0,963
|
0,837
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,00063
|
0,00063
|
0,00063
|
0,00063
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
7,2
|
7,2
|
7,2
|
7,2
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0027
|
0,0027
|
0,0027
|
0,0027
|
Vật liệu phụ
|
%
|
9
|
9
|
9
|
9
|
1.3. Định mức công tác xây dựng bản thảo và biên
tập bản thảo đối với thể loại tin sâu
Đơn vị tính: 01 tin
sâu
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Tin không sử dụng
tư liệu khai thác lại
|
01.01.01.03
|
Nhân công
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,144
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,225
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
1,422
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,117
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,171
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,405
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
1,98
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,00117
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
14,4
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0054
|
Vật liệu phụ
|
%
|
9
|
Đơn vị tính: 01 tin
sâu
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng
tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài trong nước
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến
50%
|
Trên 50% đến
70%
|
Trên 70%
|
01.01.01.03
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,117
|
0,117
|
0,108
|
0,09
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,189
|
0,18
|
0,171
|
0,144
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
1,215
|
1,143
|
1,071
|
0,927
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,117
|
0,117
|
0,117
|
0,117
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,171
|
0,171
|
0,171
|
0,171
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,405
|
0,405
|
0,405
|
0,405
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
1,683
|
1,584
|
1,485
|
1,287
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,00117
|
0,00117
|
0,00117
|
0,00117
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
14,4
|
14,4
|
14,4
|
14,4
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0054
|
0,0054
|
0,0054
|
0,0054
|
Vật liệu phụ
|
%
|
9
|
9
|
9
|
9
|
Đơn vị tính: 01 tin
sâu
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng
tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài nước ngoài
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến
50%
|
Trên 50% đến
70%
|
Trên 70%
|
01.01.01.03
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,117
|
0,117
|
0,108
|
0,09
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,189
|
0,18
|
0,171
|
0,144
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
1,215
|
1,143
|
1,071
|
0,927
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,117
|
0,117
|
0,117
|
0,117
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,171
|
0,171
|
0,171
|
0,171
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,405
|
0,405
|
0,405
|
0,405
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
1,782
|
1,683
|
1,584
|
1,386
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,00117
|
0,00117
|
0,00117
|
0,00117
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
14,4
|
14,4
|
14,4
|
14,4
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0054
|
0,0054
|
0,0054
|
0,0054
|
Vật liệu phụ
|
%
|
9
|
9
|
9
|
9
|
1.4. Định mức công tác xây dựng bản thảo và biên
tập bản thảo đối với thể loại bài phản ánh
Đơn vị tính: 01 bài
phản ánh
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Bài không sử dụng
tư liệu khai thác lại
|
01.01.01.04
|
Nhân công
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,297
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,486
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
2,943
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,162
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,45
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
1,026
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
4,2903
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,00225
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
27
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0108
|
Vật liệu phụ
|
%
|
9
|
Đơn vị tính: 01 bài
phản ánh
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng tư
liệu khai thác từ nguồn tin, bài trong nước
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến
50%
|
Trên 50% đến
70%
|
Trên 70%
|
01.01.01.04
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,252
|
0,243
|
0,225
|
0,198
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,414
|
0,387
|
0,369
|
0,315
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
2,502
|
2,358
|
2,205
|
1,917
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,162
|
0,162
|
0,162
|
0,162
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
1,026
|
1,026
|
1,026
|
1,026
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
3,645
|
3,429
|
3,222
|
2,79
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,00225
|
0,00225
|
0,00225
|
0,00225
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
27
|
27
|
27
|
27
|
Mực in
|
Hộp
|
0,0108
|
0,0108
|
0,0108
|
0,0108
|
Vật liệu phụ
|
%
|
9
|
9
|
9
|
9
|
Đơn vị tính: 01 bài
phản ánh
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng
tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài nước ngoài
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến
50%
|
Trên 50% đến
70%
|
Trên 70%
|
01.01.01.04
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,27
|
0,252
|
0,243
|
0,207
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,441
|
0,414
|
0,387
|
0,342
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
2,646
|
2,502
|
2,358
|
2,061
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,162
|
0,162
|
0,162
|
0,162
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
1,026
|
1,026
|
1,026
|
1,026
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
3,861
|
3,645
|
3,429
|
3,006
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,00225
|
0,00225
|
0,00225
|
0,00225
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
27
|
27
|
27
|
27
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0108
|
0,0108
|
0,0108
|
0,0108
|
Vật liệu phụ
|
%
|
9
|
9
|
9
|
9
|
2. Định mức công tác xây dựng
bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại chính luận
Đơn vị tính: 01 bài
chính luận
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Bài không sử dụng
tư liệu khai thác lại
|
01.01.02.01
|
Nhân công
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 4/6
|
Công
|
3,321
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
5,382
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,396
|
Biên tập viên hạng I bậc 4/6
|
Công
|
2,493
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
5,364
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
13,5603
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,01125
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
135
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,054
|
Vật liệu phụ
|
%
|
9
|
Đơn vị tính: 01 bài
chính luận
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng tư
liệu khai thác từ nguồn tin, bài trong nước
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến
50%
|
Trên 50% đến
70%
|
Trên 70%
|
01.01.02.01
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 4/6
|
Công
|
2,817
|
2,655
|
2,493
|
2,16
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
4,572
|
4,302
|
4,032
|
3,501
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,333
|
0,315
|
0,297
|
0,252
|
Biên tập viên hạng I bậc 4/6
|
Công
|
2,493
|
2,493
|
2,493
|
2,493
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
5,364
|
5,364
|
5,364
|
5,364
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
11,529
|
10,845
|
10,170
|
8,811
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,01125
|
0,01125
|
0,01125
|
0,01125
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
135
|
135
|
135
|
135
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,054
|
0,054
|
0,054
|
0,054
|
Vật liệu phụ
|
%
|
9
|
9
|
9
|
9
|
Đơn vị tính: 01 bài
chính luận
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng
tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài nước ngoài
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến
50%
|
Trên 50% đến
70%
|
Trên 70%
|
01.01.02.01
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 4/6
|
Công
|
2,988
|
2,817
|
2,655
|
2,322
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
4,842
|
4,572
|
4,302
|
3,771
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,351
|
0,333
|
0,315
|
0,279
|
Biên tập viên hạng I bậc 4/6
|
Công
|
2,493
|
2,493
|
2,493
|
2,493
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
5,364
|
5,364
|
5,364
|
5,364
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
12,204
|
11,529
|
10,845
|
9,495
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,01125
|
0,01125
|
0,01125
|
0,01125
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
135
|
135
|
135
|
135
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,054
|
0,054
|
0,054
|
0,054
|
Vật liệu phụ
|
%
|
9
|
9
|
9
|
9
|
3. Định mức công tác xây dựng
bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại phóng sự, ký sự, điều tra
3.1. Định mức công tác xây dựng bản thảo và biên
tập bản thảo đối với thể loại phóng sự, ký sự
Đơn vị tính: 01 bài
ký sự 1 kỳ/bài phóng sự 1 kỳ
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Bài không sử dụng
tư liệu khai thác lại
|
01.01.03.01
|
Nhân công
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,117
|
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
4,068
|
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
9,153
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,225
|
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
2,25
|
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
5,517
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
17,055
|
|
Máy ghi âm chuyên dụng
|
Ca
|
9,3321
|
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,009
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
108
|
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0432
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
9
|
Đơn vị tính: 01 bài
ký sự 1 kỳ/ bài phóng sự 1 kỳ
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng
tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài trong nước
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến
50%
|
Trên 50% đến
70%
|
Trên 70%
|
01.01.03.01
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,099
|
0,09
|
0,081
|
0,072
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
3,456
|
3,258
|
3,051
|
2,646
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
7,776
|
7,317
|
6,867
|
5,949
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,225
|
0,225
|
0,225
|
0,225
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
2,25
|
2,25
|
2,25
|
2,25
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
5,517
|
5,517
|
5,517
|
5,517
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
ca
|
14,499
|
13,644
|
12,789
|
11,088
|
Máy ghi âm chuyên dụng
|
Ca
|
7,929
|
7,47
|
7,002
|
6,066
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,009
|
0,009
|
0,009
|
0,009
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
108
|
108
|
108
|
108
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0432
|
0,0432
|
0,0432
|
0,0432
|
Vật liệu phụ
|
%
|
9
|
9
|
9
|
9
|
Đơn vị tính: 01 bài
ký sự 1 kỳ/bài phóng sự 1 kỳ
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng
tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài nước ngoài
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến
50%
|
Trên 50% đến
70%
|
Trên 70%
|
01.01.03.01
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,099
|
0,099
|
0,09
|
0,081
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
3,663
|
3,456
|
3,258
|
2,844
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
8,235
|
7,776
|
7,317
|
6,408
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,225
|
0,225
|
0,225
|
0,225
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
2,25
|
2,25
|
2,25
|
2,25
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
5,517
|
5,517
|
5,517
|
5,517
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
15,354
|
14,499
|
13,644
|
11,943
|
Máy ghi âm chuyên dụng
|
Ca
|
8,397
|
7,929
|
7,47
|
6,534
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,009
|
0,009
|
0,009
|
0,009
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
108
|
108
|
108
|
108
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0432
|
0,0432
|
0,0432
|
0,0432
|
Vật liệu phụ
|
%
|
9
|
9
|
9
|
9
|
3.2. Định mức công tác xây dựng bản thảo và biên
tập bản thảo đối với thể loại điều tra
Đơn vị tính: 01 bài
điều tra 1 kỳ
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Bài không sử dụng
tư liệu khai thác ại
|
01.01.03.02
|
Nhân công
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 4/6
|
Công
|
0,342
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
3,654
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
9,99
|
Biên tập viên hạng I bậc 4/6
|
Công
|
0,297
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
1,953
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
5,553
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
17,4303
|
Máy ghi âm chuyên dụng
|
Ca
|
9,7911
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,009
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
108
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0432
|
Vật liệu phụ
|
%
|
9
|
Đơn vị tính: 01 bài
điều tra 1 kỳ
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng
tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài trong nước
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến
50%
|
Trên 50% đến
70%
|
Trên 70%
|
01.01.03.02
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 4/6
|
Công
|
0,288
|
0,27
|
0,252
|
0,216
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
3,105
|
2,925
|
2,745
|
2,376
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
8,496
|
7,992
|
7,497
|
6,498
|
Biên tập viên hạng I bậc 4/6
|
Công
|
0,297
|
0,297
|
0,297
|
0,297
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
1,953
|
1,953
|
1,953
|
1,953
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
5,553
|
5,553
|
5,553
|
5,553
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
14,814
|
13,941
|
13,077
|
11,331
|
Máy ghi âm chuyên dụng
|
Ca
|
8,325
|
7,83
|
7,344
|
6,363
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,009
|
0,009
|
0,009
|
0,009
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
108
|
108
|
108
|
108
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0432
|
0,0432
|
0,0432
|
0,0432
|
Vật liệu phụ
|
%
|
9
|
9
|
9
|
9
|
Đơn vị tính: 01 bài
điều tra 1 kỳ
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng
tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài nước ngoài
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến
50%
|
Trên 50% đến
70%
|
Trên 70%
|
01.01.03.02
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 4/6
|
Công
|
0,306
|
0,288
|
0,27
|
0,234
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
3,294
|
3,105
|
2,925
|
2,556
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
8,991
|
8,496
|
7,992
|
6,993
|
Biên tập viên hạng I bậc 4/6
|
Công
|
0,297
|
0,297
|
0,297
|
0,297
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
1,953
|
1,953
|
1,953
|
1,953
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
5,553
|
5,553
|
5,553
|
5,553
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
15,687
|
14,814
|
13,941
|
12,204
|
Máy ghi âm chuyên dụng
|
Ca
|
8,811
|
8,325
|
7,83
|
6,858
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,009
|
0,009
|
0,009
|
0,009
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
108
|
108
|
108
|
108
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0432
|
0,0432
|
0,0432
|
0,0432
|
Vật liệu phụ
|
%
|
9
|
9
|
9
|
9
|
4. Định mức công tác xây dựng bản
thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại bài phỏng vấn
Đơn vị tính: 01 bài
phỏng vấn
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Bài không sử dụng
tư liệu khai thác lại
|
01.01.04.01
|
Nhân công
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,117
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
4,275
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
8,118
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,225
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
1,8
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
4,014
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
14,8347
|
Máy ghi âm chuyên dụng
|
Ca
|
8,7543
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,009
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
108
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0432
|
Vật liệu phụ
|
%
|
9
|
Đơn vị tính: 01 bài
phỏng vấn
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng tư
liệu khai thác từ nguồn tin, bài trong nước
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến
50%
|
Trên 50% đến
70%
|
Trên 70%
|
01.01.04.01
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,099
|
0,09
|
0,081
|
0,072
|
Phóng viên hạng 11 bậc 5/8
|
Công
|
3,636
|
3,42
|
3,204
|
2,781
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
6,903
|
6,498
|
6,093
|
5,274
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,225
|
0,225
|
0,225
|
0,225
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
1,8
|
1,8
|
1,8
|
1,8
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
4,014
|
4,014
|
4,014
|
4,014
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
12,609
|
11,871
|
11,124
|
9,639
|
Máy ghi âm chuyên dụng
|
Ca
|
7,443
|
7,002
|
6,57
|
5,688
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,009
|
0,009
|
0,009
|
0,009
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
108
|
108
|
108
|
108
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0432
|
0,0432
|
0,0432
|
0,0432
|
Vật liệu phụ
|
%
|
9
|
9
|
9
|
9
|
Đơn vị tính: 01 bài
phỏng vấn
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng
tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài nước ngoài
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến
50%
|
Trên 50% đến
70%
|
Trên 70%
|
01.01.04.01
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,099
|
0,099
|
0,09
|
0,081
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
3,852
|
3,636
|
3,42
|
2,997
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
7,308
|
6,903
|
6,498
|
5,679
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,225
|
0,225
|
0,225
|
0,225
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
1,8
|
1,8
|
1,8
|
1,8
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
4,014
|
4,014
|
4,014
|
4,014
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
13,356
|
12,609
|
11,871
|
10,386
|
Máy ghi âm chuyên dụng
|
Ca
|
7,875
|
7,443
|
7,002
|
6,129
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,009
|
0,009
|
0,009
|
0,009
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
108
|
108
|
108
|
108
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0432
|
0,0432
|
0,0432
|
0,0432
|
Vật liệu phụ
|
%
|
9
|
9
|
9
|
9
|
5. Định mức công tác xây dựng
bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại bài nghiên cứu trao đổi
Đơn vị tính: 01 bài
nghiên cứu trao đổi
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Bài không sử dụng
tư liệu khai thác lại
|
01.01.05.01
|
Nhân công
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,378
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
3,132
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
4,671
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,261
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
1,467
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
3,204
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
10,485
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,00603
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
72
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0288
|
Vật liệu phụ
|
%
|
9
|
Đơn vị tính: 01 bài
nghiên cứu trao đổi
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng
tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài trong nước
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến
50%
|
Trên 50% đến
70%
|
Trên 70%
|
01.01.05.01
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,315
|
0,297
|
0,279
|
0,243
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
2,664
|
2,502
|
2,349
|
2,034
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
3,969
|
3,735
|
3,501
|
3,033
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,261
|
0,261
|
0,261
|
0,261
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
1,467
|
1,467
|
1,467
|
1,467
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
3,204
|
3,204
|
3,204
|
3,204
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
8,91
|
8,388
|
7,866
|
6,813
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,00603
|
0,00603
|
0,00603
|
0,00603
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
72
|
72
|
72
|
72
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0288
|
0,0288
|
0,0288
|
0,0288
|
Vật liệu phụ
|
%
|
9
|
9
|
9
|
9
|
Đơn vị tính: 01 bài
nghiên cứu trao đổi
Mã
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức độ sử dụng
tư liệu khai thác từ nguồn tin, bài nước ngoài
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến
50%
|
Trên 50% đến
70%
|
Trên 70%
|
01.01.05.01
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,342
|
0,315
|
0,297
|
0,261
|
Phóng viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
2,817
|
2,664
|
2,502
|
2,196
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
4,203
|
3,969
|
3,735
|
3,267
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,261
|
0,261
|
0,261
|
0,261
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
1,467
|
1,467
|
1,467
|
1,467
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
3,204
|
3,204
|
3,204
|
3,204
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
9,441
|
8,91
|
8,388
|
7,344
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,00603
|
0,00603
|
0,00603
|
0,00603
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
72
|
72
|
72
|
72
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0288
|
0,0288
|
0,0288
|
0,0288
|
Vật liệu phụ
|
%
|
9
|
9
|
9
|
9
|
6. Định mức công tác xây dựng
bản thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại ảnh báo chí
6.1. Bảng định mức xây dựng bản thảo và biên tập
bản thảo đối với thể loại tin ảnh
Đơn vị tính: 01 bức
ảnh (tin ảnh)
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
01.01.06.01
|
Nhân công
|
|
|
Phóng viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,153
|
Phóng viên hạng II bậc 4/8
|
Công
|
0,234
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
2,232
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,018
|
Biên tập viên hạng II bậc 4/8
|
Công
|
0,081
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,54
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
1,9575
|
Máy ảnh chuyên dụng
|
Ca
|
0,8928
|
Máy in laser A4 mầu
|
Ca
|
0,00027
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
3,6
|
Mực in laser A4 mầu
|
Hộp
|
0,00144
|
Vật liệu phụ
|
%
|
9
|
6.2. Bảng định mức xây dựng bản thảo và biên tập
bản thảo đối với thể loại ảnh minh họa
Đơn vị tính: 01 bức
ảnh (ảnh minh họa)
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
01.01.06.02
|
Nhân công
|
|
|
Phóng viên hạng II bậc 4/8
|
Công
|
0,153
|
Phóng viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,864
|
Biên tập viên hạng II bậc 4/8
|
Công
|
0,045
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,297
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,8154
|
Máy ảnh chuyên dụng
|
Ca
|
0,3447
|
Máy in laser A4 mầu
|
Ca
|
0,00027
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
3,6
|
Mực in laser A4 mầu
|
Hộp
|
0,00144
|
Vật liệu phụ
|
%
|
9
|
7. Định mức công tác xây dựng bản
thảo và biên tập bản thảo đối với thể loại tranh báo chí
7.1. Bảng định mức công tác xây dựng bản thảo và
biên tập bản thảo đối với thể loại tranh minh họa
Đơn vị tính: 01 bức
tranh
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
01.01.07.01
|
Nhân công
|
|
|
Họa sĩ bậc 5/9
|
Công
|
1,467
|
Biên tập viên hạng II bậc 4/8
|
Công
|
0,045
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,297
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
1,17
|
Máy in laser A4 mầu
|
Ca
|
0,00018
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
3,6
|
Mực in laser A4 mầu
|
Hộp
|
0,0009
|
Vật liệu phụ
|
%
|
9
|
7.2. Bảng định mức công tác xây dựng bản thảo và
biên tập bản thảo đối với thể loại tranh biếm họa
Đơn vị tính: 01 bức
tranh
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
01.01.07.02
|
Nhân công
|
|
|
Họa sĩ bậc 5/9
|
Công
|
1,782
|
Biên tập viên hạng II bậc 4/8
|
Công
|
0,045
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,36
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
1,4247
|
Máy in laser A4 màu
|
Ca
|
0,00018
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
3,6
|
Mực in laser A4 màu
|
Hộp
|
0,0009
|
Vật liệu phụ
|
%
|
9
|
8. Định mức công tác biên tập
bản thảo đối với thể loại trả lời bạn đọc
Đơn vị tính: 01 tin
/bài trả lời bạn đọc
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
01.01.08.01
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,018
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,675
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
2,124
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
2,2572
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0045
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
54
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0216
|
Vật liệu phụ
|
%
|
9
|
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC CÔNG TÁC BIÊN TẬP BẢN THẢO TÁC PHẨM BÁO CHÍ CỦA
TÁC GIẢ GỬI ĐĂNG
(Kèm theo Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
1. Định mức công tác biên tập
bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại tin
1.1. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm
báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại tin vắn
Đơn vị tính: 01 tin
vắn
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
01.02.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,036
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,063
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,279
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,306
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,00027
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
3,6
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,00144
|
Vật liệu phụ
|
%
|
9
|
1.2. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm
báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại tin ngắn
Đơn vị tính: 01 tin
ngắn
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
01.02.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,099
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,18
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,369
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,513
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,00045
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
5,4
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,00216
|
Vật liệu phụ
|
%
|
9
|
1.3. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm
báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại tin sâu
Đơn vị tính: 01 tin
sâu
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
01.02.01.03
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,18
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,279
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,639
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,882
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,00072
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
9
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0036
|
Vật liệu phụ
|
%
|
9
|
2. Định mức công tác biên tập
bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài phản ánh
Đơn vị tính: 01 bài
phản ánh
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
01.02.02.01
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,45
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,657
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
1,215
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
1,863
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,00162
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
19,8
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,00792
|
Vật liệu phụ
|
%
|
9
|
3. Định mức công tác biên tập
bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài chính luận
Đơn vị tính: 01 bài
chính luận
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
01.02.03.01
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 4/6
|
Công
|
2,817
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
5,904
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,117
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
7,065
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,01125
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
135
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,054
|
Vật liệu phụ
|
%
|
9
|
4. Định mức công tác biên tập
bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài phóng sự,
ký sự, điều tra
4.1. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm
báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài phóng sự, ký sự
Đơn vị tính: 01 bài
ký sự 1 kỳ/phóng sự 1 kỳ
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
01.02.04.01
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,342
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
2,646
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
6,579
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
7,65
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,009
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
108
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0432
|
Vật liệu phụ
|
%
|
9
|
4. 2. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm
báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài phóng sự điều tra
Đơn vị tính: 01 bài
điều tra 1 kỳ
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
01.02.04.02
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 4/6
|
Công
|
0,414
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
2,304
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
7,011
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
7,785
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,009
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
108
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0432
|
Vật liệu phụ
|
%
|
9
|
5. Định mức công tác biên tập
bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài phỏng vấn
Đơn vị tính: 01 bài
phỏng vấn
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
01.02.05.01
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,342
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
2,196
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
4,743
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
5,823
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,009
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
108
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0432
|
Vật liệu phụ
|
%
|
9
|
6. Định mức công tác biên tập
bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại văn học
6.1. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm
báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại văn xuôi
Đơn vị tính: 01 bản
thảo văn xuôi
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
01.02.06.01
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,153
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
1,782
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
4,707
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
5,31
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,00297
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
36
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0144
|
Vật liệu phụ
|
%
|
9
|
6.2. Định mức công tác biên tập bản thảo tác phẩm
báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại thơ
Đơn vị tính: 01 bản
thảo thơ
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
01.02.06.02
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,153
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,9
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
2,835
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
3,105
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,00072
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
9
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0036
|
Vật liệu phụ
|
%
|
9
|
7. Định mức công tác biên tập
bản thảo tác phẩm báo của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài nghiên cứu trao
đổi
Đơn vị tính: 01 bài
nghiên cứu trao đổi
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
01.02.07.01
|
Nhân công
|
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,297
|
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
1,782
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
3,753
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
4,662
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,00603
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
72
|
Mực in
|
Hộp
|
0,0288
|
Vật liệu phụ
|
%
|
9
|
8. Định mức công tác biên tập
bản thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài báo khoa học
Đơn vị tính: 01 bài
báo khoa học
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
01.02.08.01
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,639
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
2,475
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
6,111
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
7,38
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,00378
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
45
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,018
|
Vật liệu phụ
|
%
|
9
|
9. Định mức công tác biên tập
bản thảo ảnh báo chí được sưu tầm hoặc của tác giả chụp gửi đăng
9.1. Bảng định mức biên tập bản thảo tin ảnh của
tác giả chụp gửi đăng
Đơn vị tính: 01 bức
ảnh
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
01.02.09.01
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6
|
Công
|
0,072
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,189
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,882
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,918
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,00027
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
3,6
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,00144
|
Vật liệu phụ
|
%
|
9
|
9.2. Bảng định mức biên tập bản thảo ảnh minh họa
sưu tầm:
Đơn vị tính: 01 bức
ảnh
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
01.02.09.02
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,162
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,54
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,567
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,00027
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
3,6
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,00144
|
Vật liệu phụ
|
%
|
9
|
9.3. Bảng định mức biên tập bản thảo ảnh minh họa
của tác giả chụp gửi đăng
Đơn vị tính: 01 bức
ảnh
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
01.02.09.03
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8
|
Công
|
0,153
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
|
Công
|
0,522
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,54
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,00027
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
3,6
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,00144
|
Vật liệu phụ
|
%
|
9
|
10. Định mức công tác biên tập
bản thảo tranh báo chí được sưu tầm hoặc của tác giả vẽ gửi đăng
10.1. Bảng định mức công tác biên tập bản thảo
tranh minh họa sưu tầm
Đơn vị tính: 01 bức
tranh
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
01.02.10.01
|
Nhân công
|
|
|
Họa sĩ bậc 5/9
|
Công
|
0,81
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,648
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,00027
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
3,6
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,00144
|
Vật liệu phụ
|
%
|
9
|
10.2. Bảng định mức công tác biên tập bản thảo
tranh minh họa tác giả vẽ gửi đăng
Đơn vị tính: 01 bức
tranh
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
01.02.10.02
|
Nhân công
|
|
|
Họa sĩ bậc 5/9
|
Công
|
0,801
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,639
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,00027
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
3,6
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,00144
|
Vật liệu phụ
|
%
|
9
|
10.3. Bảng định mức công tác biên tập bản thảo
tranh biếm họa sưu tầm
Đơn vị tính: 01 bức
tranh
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
01.02.10.03
|
Nhân công
|
|
|
Họa sĩ bậc 5/9
|
Công
|
1,071
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,855
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,00027
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
3,6
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,00144
|
Vật liệu phụ
|
%
|
9
|
10. 4. Bảng định mức công tác biên tập bản thảo
tranh biếm họa tác giả vẽ gửi đăng
Đơn vị tính: 01 bức
tranh
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
01.02.10.04
|
Nhân công
|
|
|
Họa sĩ bậc 5/9
|
Công
|
0,936
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,747
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,00027
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
3,6
|
Mực in
|
Hộp
|
0,00144
|
Vật liệu phụ
|
%
|
9
|
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC CÔNG TÁC THIẾT KẾ, CHẾ BẢN BÁO IN
(Kèm theo Quyết định số 09/20224/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
1. Thiết kế layout trang báo
in
1.1. Bảng định mức thiết kế layout trang báo in
khổ A3
Đơn vị tính: 01
trang A3
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
02.01.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư bậc 3/9
|
Công
|
1,197
|
Họa sĩ bậc 3/9
|
Công
|
0,342
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
1,2303
|
Máy in laser A4 màu
|
Ca
|
0,00027
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4 (quy đổi 1 tờ A3 bằng 2 tờ A4)
|
Tờ
|
3,6
|
Mực in laser A4 màu
|
Hộp
|
0,0018
|
1.2. Bảng định mức thiết kế layout trang báo in
khổ A4
Đơn vị tính: 01
trang A4
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
02.01.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư bậc 3/9
|
Công
|
0,639
|
Họa sĩ bậc 3/9
|
Công
|
0,171
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,6453
|
Máy in laser A4 màu
|
Ca
|
0,00018
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
1,8
|
Mực in mầu laser A4 màu
|
Hộp
|
0,0009
|
2. Thiết kế trình bày trang
nhất tờ báo in
2.1. Tên định mức: Định mức công tác thiết kế
trình bày trang nhất tờ báo in (bao gồm báo in, ấn phẩm báo in, bản tin, bản
tin thông tấn)
2.2. Bảng định mức
2.2.1. Bảng định mức thiết kế trình bày trang nhất
tờ báo in khổ A3
Đơn vị tính: 01
trang khổ A3
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
02.02.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư bậc 3/9
|
Công
|
0,522
|
Họa sĩ bậc 3/9
|
Công
|
0,279
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,6453
|
Máy in laser A4 màu
|
Ca
|
0,00045
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4 (quy đổi 1 tờ A3 bằng 2 tờ A4)
|
Tờ
|
5,4
|
Mực in mầu laser A4 màu
|
Hộp
|
0,0018
|
2.2.2. Bảng định mức thiết kế trình bày trang nhất
tờ báo in khổ A4
Đơn vị tính: 01
trang khổ A4
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
02.02.01.02
|
Nhân công
|
|
|
|
Kỹ sư bậc 3/9
|
Công
|
0,396
|
Họa sĩ bậc 3/9
|
Công
|
0,225
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,495
|
Máy in laser A4 màu
|
Ca
|
0,00045
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
5,4
|
Mực in laser A4 màu
|
Hộp
|
0,0018
|
2.2.3. Bảng định mức thiết kế trình bày trang bìa
ngoài báo in dạng sách (bao gồm tạp chí in, đặc san), bìa cơ bản, đơn giản, hài
hoà giữa chữ và hình ảnh minh họa
Đơn vị tính: 01 bìa
ngoài sách
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
02.02.01.03
|
Nhân công
|
|
|
|
Họa sĩ bậc 5/9
|
Công
|
1,134
|
Kỹ sư bậc 5/9
|
Công
|
2,322
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
2,763
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,00027
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy
|
Tờ
|
3,6
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0018
|
Vật liệu phụ
|
%
|
9
|
3. Thiết kế trình bày chữ
trong báo in
3.1. Tên định mức: Định mức công tác thiết kế
trình bày chữ trong báo in (bao gồm báo in, ấn phẩm báo in, bản tin, bản tin
thông tấn, đặc san, tạp chí in)
3.2. Bảng định mức thiết kế trình bày chữ trong
báo in
Đơn vị tính: 01
tin, bài
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
02.02.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư bậc 3/9
|
Công
|
0,0153
|
Họa sĩ bậc 3/9
|
Công
|
0,0054
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,0171
|
Máy in laser A4 màu
|
Ca
|
0,00045
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
5,4
|
Mực in laser A4 màu
|
Hộp
|
0,0018
|
4. Thiết kế trình bày tranh, ảnh
trong báo in
4.1. Tên định mức: Định mức công tác thiết kế
trình bày tranh, ảnh trong trong báo in (bao gồm báo in, ấn phẩm báo in, bản
tin, bản tin thông tấn, đặc san, tạp chí in)
4.2. Bảng định mức thiết kế trình bày tranh, ảnh
trong báo in
Đơn vị tính: 01
tranh (ảnh)
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
02.04.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư bậc 3/9
|
Công
|
0,0855
|
Họa sĩ bậc 3/9
|
Công
|
0,018
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,0891
|
Máy in laser A4 màu
|
Ca
|
0,00045
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
5,4
|
Mực in mầu
|
Hộp
|
0,0018
|
5. Thiết kế trình bày bảng, hộp
chữ trong báo in
5.1. Tên định mức: Định mức công tác thiết kế trình
bày bảng, hộp chữ trong báo in (bao gồm báo in, ấn phẩm báo in, bản tin, bản
tin thông tấn, đặc san, tạp chí in)
5.2. Bảng định mức thiết kế trình bày bảng biểu,
hộp chữ trong báo in
Đơn vị tính: 01 bảng
biểu/hộp chữ
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
02.05.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư bậc 3/9
|
Công
|
0,0693
|
Họa sĩ bậc 3/9
|
Công
|
0,0153
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,0774
|
Máy in laser A4 màu
|
Ca
|
0,00045
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
5,4
|
Mực in laser A4 mầu
|
Hộp
|
0,0018
|
PHỤ LỤC IV
ĐỊNH MỨC CÔNG TÁC THIẾT KẾ, CHẾ BẢN, ĐĂNG TẢI BÁO ĐIỆN
TỬ
(Kèm theo Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
1. Thiết kế layout trang báo
điện tử
1.1. Tên định mức: Định mức công tác thiết kế
layout trang báo điện tử
1.2. Bảng định mức thiết kế layout trang báo điện
tử
Đơn vị tính: 01
trang
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
03.01.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư bậc 3/9
|
Ca
|
0,0639
|
Họa sĩ bậc 3/9
|
Ca
|
0,0171
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,0648
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,00018
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
1,8
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0009
|
2. Thiết kế trình bày trang
trượt (slide) báo điện tử
2.1. Tên định mức: Định mức công tác thiết kế trình
bày trang trượt (slide) báo điện tử (bao gồm báo điện tử, chuyên trang báo điện
tử, tạp chí điện tử)
2.2. Bản định mức
2.2.1. Bảng định mức thiết kế trình bày trang
trượt (slide) chỉ có chữ cho báo điện tử
Đơn vị tính: 01
trang (slide)
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
03.02.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư bậc 3/9
|
Công
|
0,243
|
Họa sĩ bậc 3/9
|
Công
|
0,072
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,2547
|
Máy in laser A4 mầu
|
Ca
|
0,00018
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
1,8
|
Mực in laser A4 mầu
|
Hộp
|
0,0009
|
2.2.2. Bảng định mức thiết kế trình bày trang
trượt (slide) chỉ có bảng biểu, hộp chữ cho báo điện tử
Đơn vị tính: 01
trang (slide)
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
03.02.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư bậc 3/9
|
Công
|
0,288
|
Họa sĩ bậc 3/9
|
Công
|
0,09
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,3078
|
Máy in laser A4 mầu
|
Ca
|
0,00018
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
1,8
|
Mực in laser A4 mầu
|
Hộp
|
0,0009
|
2.2.3. Bảng định mức thiết kế trình bày trang
trượt (slide) chỉ có tranh, ảnh cho báo điện tử
Đơn vị tính: 01
trang (slide)
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
03.02.01.03
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư bậc 3/9
|
Công
|
0,243
|
Họa sĩ bậc 3/9
|
Công
|
0,09
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,27
|
Máy in laser A4 mầu
|
Ca
|
0,00018
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
1,8
|
Mực in laser A4 mầu
|
Hộp
|
0,0009
|
2.2.4. Bảng định mức thiết kế trình bày trang
trượt (slide) chỉ có Video cho báo điện tử
Đơn vị tính: 01
trang (slide)
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
03.02.01.04
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư bậc 3/9
|
Công
|
0,261
|
Họa sĩ bậc 3/9
|
Công
|
0,09
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,2853
|
Máy in laser A4 mầu
|
Ca
|
0,00018
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
1,8
|
Mực in laser A4 mầu
|
Hộp
|
0,0009
|
2.2.5. Bảng định mức thiết kế trình bày trang trượt
(slide) hỗn hợp các dạng chữ, bảng biểu, hộp chữ, tranh, ảnh, video cho báo điện
tử
Đơn vị tính: 01
trang (slide)
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
03.02.01.05
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư bậc 3/9
|
Công
|
0,315
|
Họa sĩ bậc 3/9
|
Công
|
0,117
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,3447
|
Máy in laser A4 mầu
|
Ca
|
0,00018
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
1,8
|
Mực in laser A4 mầu
|
Hộp
|
0,0009
|
3. Thiết kế trình bày chữ
trong báo điện tử
3.1. Tên định mức: Định mức công tác thiết kế trình
bày chữ trong báo điện tử
3.2. Bảng định mức thiết kế trình bày chữ trong
báo điện tử
Đơn vị tính: 01
tin, bài
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
03.03.01.01
|
Nhân công
|
|
|
|
Kỹ sư bậc 3/9
|
Công
|
0,0693
|
|
Họa sĩ bậc 3/9
|
Công
|
0,0162
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,0828
|
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,00045
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
5,4
|
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0018
|
4. Thiết kế trình bày tranh, ảnh
trong báo điện tử
4.1. Tên định mức: Định mức công tác thiết kế trình
bày tranh, ảnh trong báo điện tử
4.2. Bảng định mức thiết kế trình bày tranh, ảnh
trong báo điện tử
Đơn vị tính: 01
tranh (ảnh)
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
03.04.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư thiết kế bậc 3/9
|
Công
|
0,009
|
Họa sĩ bậc 3/9
|
Công
|
0,0216
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,1071
|
Máy in laser A4 màu
|
Ca
|
0,00045
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
5,4
|
Mực in laser A4 màu
|
Hộp
|
0,0018
|
5. Thiết kế trình bày bảng, hộp
chữ trong báo điện tử
5.1. Tên định mức: Định mức công tác thiết kế
trình bày bảng, hộp chữ trong báo in, báo điện tử
5.2. Bảng định mức thiết kế trình bày bảng biểu,
hộp chữ trong báo điện tử
Đơn vị tính: 01 bảng
biểu/ hộp chữ
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
03.05.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư thiết kế bậc 3/9
|
Công
|
0,0756
|
Họa sĩ bậc 3/9
|
Công
|
0,018
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,0909
|
Máy in laser A4 màu
|
Ca
|
0,00045
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
5,4
|
Mực in laser A4 màu
|
Hộp
|
0,0018
|
PHỤ LỤC V
ĐỊNH MỨC CÔNG TÁC IN CÁC LOẠI ẤN PHẨM BÁO IN
(Kèm theo Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
1. Công tác bình bản thủ công
1.1. Tên định mức: Định mức công tác bình bản thủ
công
1.2. Bảng định mức công tác bình bản thủ công
cho 1 bản kẽm
Đơn vị tính: 01 bản
bình
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
04.01.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Công nhân in nhóm II bậc 4/7
|
Công
|
0,0999
|
2. Công tác in bản can
2.1. Tên định mức: Định mức công tác in bản can
khổ A4
2.2. Bảng định mức công tác in bản can khổ A4
Đơn vị tính: 100 tờ
khổ A4
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
04.02.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Công nhân in nhóm II bậc 4/7
|
Công
|
0,0234
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy in laser A4 đen trắng - Chuyên in giấy can
|
Ca
|
0,0234
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,0234
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy can A4
|
Tờ
|
94,5
|
Mực in laser A4
|
hộp
|
0,189
|
Vật liệu phụ
|
%
|
4,5
|
3. Công tác ghi bản phim và
bình bản
3.1. Tên định mức: Định mức công tác ghi bản
phim và bình bản
3.2. Bảng định mức công tác in bản phim
Đơn vị tính: 100 tờ
phim
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
04.03.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Công nhân in nhóm II bậc 4/7
|
Công
|
0,0288
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống máy ghi phim chuyên dùng
|
Ca
|
0,0288
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Phim bitonal, greyscale and color
|
Tờ
|
91,8
|
Vật liệu phụ
|
%
|
4,5
|
4. Công tác ghi bản kẽm từ bản
can hoặc bản phim
4.1. Tên định mức: Định mức công tác in bản kẽm
từ bản can hoặc bản phim
4.2. Bảng định mức công tác ghi bản kẽm từ bản
can hoặc bản phim
Đơn vị tính: 100 bản
kẽm
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
04.04.01.01
|
Nhân công
|
|
|
|
Công nhân in nhóm II bậc 4/7
|
Công
|
11,475
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống máy phơi kẽm thủ công
|
Ca
|
11,475
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Bản kẽm
|
Bản
|
91,8
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
4,5
|
5. Công tác ghi bản kẽm từ
file và bình bản
5.1. Tên định mức: Định mức công tác ghi bản kẽm
từ file và bình bản
5.2. Bảng định mức công tác ghi bản kẽm từ file
Đơn vị tính: 100 bản
kẽm
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
04.05.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Công nhân in nhóm III bậc 4/7
|
Công
|
1,6389
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống máy in kẽm tự động
|
Ca
|
1,6389
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Bản kẽm
|
Bản
|
91,8
|
Vật liệu phụ
|
%
|
4,5
|
6. Công tác in offset 1 màu,
2 màu và 4 màu
6.1. Tên định mức: Định mức công tác in offset 1
màu
6.2. Bảng định mức
6.2.1. Bảng định mức công tác in offset 1 màu
(màu đen), giấy cuộn, in báo khổ giấy 608mm x 914 mm, in 2 mặt đồng thời
Đơn vị tính: 10.000
bản in 2 mặt, 1 màu đen, khổ giấy 608x914mm
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
04.06.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Công nhân in nhóm III bậc 4/7
|
Công
|
0,495
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống máy in offset giấy cuộn, in 2 mặt, tự động
|
Ca
|
0,0828
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
m2
|
5501,547
|
Mực in đen
|
Kg
|
7,335
|
Vật liệu phụ
|
%
|
4,5
|
6.2.2. Bảng định mức công tác in offset 1 màu
(màu khác màu đen), giấy cuộn, in báo khổ giấy 608mm x 914mm, in 2 mặt đồng thời
Đơn vị tính: 10.000
bản in 2 mặt, 1 màu khác màu đen, khổ giấy 608x9lmm
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
04.06.01.02
|
Nhân công
|
|
|
|
Công nhân in nhóm III bậc 4/7
|
Công
|
0,495
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống máy in offset giấy cuộn, in 2 mặt, tự động
|
Ca
|
0,0828
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy in
|
m2
|
5501,547
|
|
Mực in mầu
|
Kg
|
8,253
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
4,5
|
6.2.3. Bảng định mức công tác in offset 2 màu giấy
cuộn, in báo khổ giấy 608mm x 914mm, in 2 mặt đồng thời
Đơn vị tính: 10.000
bản in 2 mặt, 2 màu, khổ giấy 608x914mm
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
04.06.01.03
|
Nhân công
|
|
|
Công nhân in nhóm III bậc 4/7
|
Công
|
0,5778
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống máy in offset giấy cuộn, in 2 mặt, tự động
|
Ca
|
0,0828
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
m2
|
5501,547
|
Mực in màu
|
Kg
|
16,506
|
Vật liệu phụ
|
%
|
4,5
|
6.2.4. Bảng định mức công tác in offset 4 màu giấy
cuộn, in báo khổ giấy 608mm x 914mm, in 2 mặt đồng thời
Đơn vị tính: 10.000
bản in 2 mặt, 4 màu, khổ giấy 608x914mm
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
04.06.01.04
|
Nhân công
|
|
|
|
Công nhân in nhóm III bậc 4/7
|
Công
|
0,6597
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống máy in offset giấy cuộn, in 2 mặt, tự động,
4 màu
|
Ca
|
0,0828
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy in
|
m2
|
5501,547
|
|
Mực in màu
|
Kg
|
33,012
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
4,5
|
6.2.5. Bảng định mức công tác in offset, 1 màu
(màu đen), giấy rời, in báo khổ giấy 790mm x 1.090mm, in 2 mặt, đảo mặt thủ
công
Đơn vị tính: 10.000
bản in 2 mặt, 1 màu đen, khổ giấy 790x1.090mm
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
04.06.01.05
|
Nhân công
|
|
|
Công nhân in nhóm III bậc 4/7
|
Công
|
0,6876
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống máy in offset 1 màu, tờ rời
|
Ca
|
0,6876
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
m2
|
8524,89
|
Mực in đen
|
Kg
|
8,523
|
Vật liệu phụ
|
%
|
4,5
|
6.2.6. Bảng định mức công tác in offset, 1 màu (màu
khác màu đen), giấy rời, in báo khổ giấy 790mm x 1.090mm, in 2 mặt, đảo mặt thủ
công
Đơn vị tính: 10.000
bản in 2 mặt, 1 màu, khổ giấy 790x1.090mm
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
04.06.01.06
|
Nhân công
|
|
|
|
Công nhân in nhóm III bậc 4/7
|
Công
|
0,6876
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống máy in offset 1 màu, tờ rời
|
Ca
|
0,6876
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy in
|
m2
|
8524,89
|
|
Mực in màu
|
Kg
|
9,648
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
4,5
|
6.2.7. Bảng định mức công tác in offset, 2 màu, giấy
rời, in báo khổ giấy 790mm x 1.090mm, in 2 mặt, đảo mặt thủ công
Đơn vị tính: 10.000
bản in 2 mặt, 2 màu, khổ giấy 790x1.090mm
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
04.06.01.07
|
Nhân công
|
|
|
Công nhân in nhóm III bậc 4/7
|
Công
|
1,3752
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống máy in offset 2 màu, tờ rời
|
Ca
|
0,6876
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
m2
|
8.524,89
|
Mực in màu
|
Kg
|
19,305
|
Vật liệu phụ
|
%
|
4,5
|
6.2.8. Bảng định mức công tác in offset, 4 màu,
giấy rời, in báo khổ giấy 790mm x 1.090mm, in 2 mặt, đảo mặt thủ công
Đơn vị tính: 10.000
bản in 2 mặt, 4 màu, khổ giấy 790x1.090 mm
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
04.06.01.08
|
Nhân công
|
|
|
|
Công nhân in nhóm III bậc 4/7
|
Công
|
2,7504
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống máy in offset 4 màu, tờ rời
|
Ca
|
0,6876
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
m2
|
8.524,89
|
Mực in màu
|
Kg
|
38,601
|
Vật liệu phụ
|
%
|
4,5
|
7. Công tác xén
7.1. Tên định mức: Định mức công tác xén
7.2. Bảng định mức
7.2.1. Bảng định mức công tác xén 1 mặt để gấp
Đơn vị tính: 10.000
bản in
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
04.07.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Công nhân in nhóm II bậc 4/7
|
Công
|
0,225
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống máy cắt 1 mặt
|
Ca
|
0,1125
|
7.2.2. Bảng định mức công tác xén 3 mặt để hoàn
thiện ấn phẩm dang cuốn (dạng quyển)
Đơn vị tính: 1.000
cuốn độ dày 5,1 cm
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
04.07.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Công nhân in nhóm II bậc 4/7
|
Công
|
1,0224
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống máy xén 3 mặt
|
Ca
|
0,51138
|
8. Công tác gấp
8.1. Tên định mức: Định mức công tác gấp
8.2. Bảng định mức công tác gấp 3 vạch
Đơn vị tính: 10.000
bản in
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
04.08.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Công nhân in nhóm II bậc 4/7
|
Công
|
1,125
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống máy gấp 3 vạch
|
Ca
|
0,5625
|
9. Công tác đóng tập
9.1. Tên định mức: Định mức công tác đóng tập
9.2. Bảng định mức
9.2.1. Bảng định mức công tác đóng tập lồng, dập
ghim ấn phẩm dạng cuốn khổ A4
Đơn vị tính: 1.000
cuốn khổ A4
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
04.09.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Công nhân in nhóm II bậc 4/7
|
Công
|
0,2817
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống máy đóng ghim tự động
|
Ca
|
0,07029
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Dây thép
|
m
|
13,5
|
9.2.2. Bảng định mức công tác đóng tập lồng, dập
ghim ấn phẩm dạng cuốn khổ A3
Đơn vị tính: 1.000
cuốn khổ A3
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
04.09.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Công nhân in nhóm II bậc 4/7
|
Công
|
0,5625
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống máy đóng ghim
|
Ca
|
0,14067
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Dây thép
|
m
|
18
|
9.2.3. Bảng định mức công tác đóng ấn phẩm dạng
cuốn bằng phương pháp khâu chỉ
Đơn vị tính: 10.000
bản in
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
04.09.01.03
|
Nhân công
|
|
|
Công nhân in nhóm II bậc 4/7
|
Công
|
3,375
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống máy khâu chỉ sách
|
Ca
|
1,125
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Chỉ khâu
|
m
|
135
|
9.2.4. Bảng định mức công tác đóng ấn phẩm dạng cuốn
bằng phương pháp keo nhiệt vào bìa
Đơn vị tính: 1.000
cuốn khổ A4
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
04.09.01.04
|
Nhân công
|
|
|
Công nhân in nhóm II bậc 4/7
|
Công
|
0,9
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống máy đóng sách keo nhiệt
|
Ca
|
0,225
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Keo dán các loại
|
Kg
|
0,2025
|
10. Công tác vào bìa
10.1. Tên định mức: Định mức công tác vào bìa
10.2. Bảng định mức
10.2.1. Bảng định mức công tác lồng trang nhất
báo bằng phương pháp thủ công
Đơn vị tính: 10.000
bản in
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
04.10.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Công nhân in nhóm I bậc 3/7
|
Công
|
2,25
|
10.2.2. Bảng định mức công tác vào bìa ấn phẩm dạng
cuốn bằng phương pháp khâu chỉ, dán keo
Đơn vị tính: 1.000
cuốn khổ A4
Mã
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
04.10.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Công nhân in nhóm II bậc 4/7
|
Công
|
0,09
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống máy vào bìa dán keo
|
Ca
|
0,0225
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Keo dán gáy
|
Kg
|
0,1125
|
Quyết định 09/2024/QĐ-UBND quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 09/2024/QĐ-UBND ngày 07/05/2024 quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
403
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|