THE GOVERNMENT
-------
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
|
No. 60/2020/ND-CP
|
Hanoi, May 29,
2020
|
DECREE
AMENDING
LIST OF NARCOTIC SUBSTANCES AND PRECURSORS ENCLOSED WITH GOVERNMENT’S DECREE NO.
73/2018/ND-CP DATED MAY 15, 2018 ON LIST OF NARCOTIC SUBSTANCES AND PRECURSORS
Pursuant to the Law on Government Organization
dated June 19, 2015;
Pursuant to the Law on Drug Prevention and
Control dated December 09, 2000 and the Law on Amendments to the Law on Drug
Prevention and Control dated June 03, 2008;
Pursuant to the Criminal Code dated November 27,
2015 and Law on Amendment to some Articles of the Criminal Code dated June 20,
2017;
Pursuant to the Law on Chemicals dated November
21, 2007;
Pursuant to the Law on Pharmacy dated April 06,
2016;
At the request of the Minister of Public
Security;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 1. Amendments to list
of narcotic substances and precursors enclosed with the Government’s Decree No.
73/2018/ND-CP dated May 15, 2018 on list of narcotic substances and precursors
1. Substance No. 398. Opium and opium preparations
is moved from List IID to List ID:
ID. The following substances:
No.
Substance name
Scientific name
CAS number
47
Opium and opium preparations*
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Note for “Opium and opium
preparations" is amended as follows:
* Excluding ethyl esters of iodized fatty acids of
poppy seed oil that do not contain opium.
2. New substances are added to List II “Narcotic
substances restricted to analysis, testing, scientific research, criminal
investigation or healthcare as regulated by competent authorities” as follows:
IIC. Possible substances and salts of the following
substances:
No.
Substance name
Scientific name
CAS number
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-fluorodeschloroketamine
(Fluoroketamine)
2-(2-fluorophenyl)-2-(methylamino)cyclohexan-1-one
111982-50-4
398
4-fluoroamphetamine
(4-FA)
1-(4-Fluorophenyl)-2-propanamine
459-02-9
399
4-CMC (Clefedrone,
4-chloromethcathinone)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1225843-86-6
400
4-fluoroisobutyrfentanyl
(para Fluoroisobutyrfentanyl, 4-FIBF, pFIBF)
N-(4-fluorophenyl)-N-(1-phenethylpiperidin-4-yl)
isobutyramide
244195-32-2
401
4F-MDMB-BINACA (4F-MDMB-BUTINACA)
Methyl
2-(1-(4-fluorobutyl)-1H-indazole-3-carboxamido)-3,3-dimethylbutanoate
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
402
5F-MDMB-PICA
(5F-MDMB-2201, MDMB-2201)
(Methyl
2-[[1-(5-fluoropentyl) indole-3-carbonyl]amino]-3,3-dimethyl-butanoate)
1971007-88-1
403
Acetylpsilocine
(Psilacetine, 4-AcO DMT)
4-Acetoxy-N,N-dimethyl
tryptamine, 3-(2'-dimethyl aminoethyl)-4-acetoxy-indole
92292-84-7
404
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Acrylfentanyl)
N-(1-phenylethylpiperidin-4-yl)-
N-phenylacrylamide
82003-75-6
405
Alpha-PHP (PV-7,
α-pyrrolidinohexanophenon)
1
-phenyl-2-(pyrrolidin-1-yl) hexan-1-one
13415-86-6
406
Benzylone (BMDP)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1823274-68-5
407
Carfentanil
Methyl 4-(N-propionyl-N-phenylamino)-1
-(2-phenylethyl)-4-piperidinecarboxylate
59708-52-0
408
Crotonylfentanyl
(E)-N-(1-phenethylpiperidin-4-yl)-N-phenylbut-2-enamide
760930-59-0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cyclopropylfentanyl
N-(1-phenethylpiperidin-4-yl)-N-phenylcyclopropane
carboxamide
1169-68-2
410
DOC
(2,5-Dimethoxy-4-chloroamphetamine)
1-(4-chloro-2,5-dimethoxy
phenyl) propan-2-amine
42203-77-0
411
Eutylone (bk-EBDB, N-
Ethylbutylone)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
802855-66-9
412
MMB-022 (MMB-4en- PICA)
Methyl 3-methyl-2 -
{[1-(pent-4-en-1-yl)- 1H-indol-3-yl] formamido}butanoate
413
Methoxyacetylfentanyl
2-methoxy-N-(1-phenethylpiperidin-4-yl)-N-phenylacetamide
101345-67-9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MMB-FUBICA
(AMB-FUBICA)
methyl
2-(1-(4-fluorobenzyl)-1H-indole-3-carboxamido)-3-methylbutanoate
1971007-90-5
415
N-Ethylnorpentylone
(Ephylone)
1-(2H-1,3-Benzodioxol-5-yl)-2-
(ethylamino) pentan-1-one
17763-02-9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N-Ethylhexedrone (NEH,
Hexen, Ethyl-Hex)
2-(Ethylamino)-1-phenyl-1-hexanone
802857-66-5
417
Ocfentanil
N-(2-fluorophenyl)-2-methoxy-N-(1-phenethylpiperidin-4-yl)
acetamide
101343-69-5
418
Orthofluorofentanyl
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N-(2-fluorophenyl)-N-(1-phenethylpiperidin-4-yl)
propionamide
910616-29-4
419
Parafluorobutyrylfentanyl
(4-Fluorobutyrfentanyl)
N-(4-fluorophenyl)-N-(1-phenethyl
piperidin-4-yl) butyramide
244195-31-1
420
Propylphenidate (PPH)
Propyl
2-phenyl-2-(piperidin-2-yl) acetate
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
421
Tetrahydrofuranylfentanyl
(THF-F)
N-(1-phenethylpiperidin-4-yl)-N-phenyltetrahydrofuran-2-carboxamide
2142571-01-3
422
Valerylfentanyl
N-(1-phenethylpiperidin-4-yl)-N-phenylpentanamide
122882-90-0
3. The following 3
narcotic substances are removed from List IIC:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Contents of No. 203; No. 245; and No. 328 are
amended as follows:
No.
Substance name
Scientific name
CAS number
203
AMB (MMB-PINACA,
AMB-PINACA)
methyl (1-pentyl-1H-indazole-3-
carbonyl)-L- valinate
1890250-13-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FUB-AMB (AMB-FUBINACA,
MMB-FUBINACA)
methyl
(1-(4-fluorobenzyl)-1H- indazole-3-carbonyl)valinate
1715016-76-4
328
MMB-018 (MMB-PICA,
AMB-PICA)
methyl (1-pentyl-1H-indole-3-carbonyl)
valinate
1971007-97-2
4. CAS numbers of
40 substances included in List IIC “Possible substances and salts of the
following substances” are added as follows:
No.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Scientific name
CAS number
122
4-CEC
1-(4-Chlorophenyl)-2-(ethylamino)-1-propanone
14919-85-8
123
4-HO-DiPT
3-[2-(diisopropylamino)
ethyl]-1H-indol-4-ol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
124
4-Hydroxy-3,3,4-trimethyl-1-(1-pentyl-1H-indol-3-yl)
pentan-1-one
4-hydroxy-3,3,4-trimethyl-1-(1-pentyl-1H-indol-3-yl)
pentan-1-one
1445751-38-1
129
5-Cl-AB-PINACA
N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(5-chloropentyl)-1H-indazole-3-carboxamide
1801552-02-2
138
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(5-fluoropentyl)-1H-indole-3-carboxamide
1801338-26-0
144
5F-MDMB-PINACA
methyl
2-(1-(5-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carboxamido)-3,3-dimethylbutanoate
1715016-75-3
145
5F-MMB-PICA
methyl
(1-(5-fluoropentyl)-1H-indole-3-carbonyl) valinate
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
164
AB-CHMFUPPYCA
N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(cyclohexylmethyl)-3-(4-fluorophenyl)-1H-pyrazole-5-carboxamide
1870799-79-3
180
ADB-CHMINACA
(MAB-CHMINACA)
N-(1-amino-3,3-dimethyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(cyclohexylmethyl)-1H-indazole-3-carboxamide
1863065-92-2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AM-1248
adamantan-1-yl(1-((1-methylpiperidin-2-yl)methyl)-1H-indol-3-yl)methanone
335160-66-2
203
AMB
methyl (1-pentyl-1H-indazole-3-carbonyl)-L-valinate
1890250-13-1
205
AMB-CHMINACA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1863066-03-8
223
CUMYL-4CNBINACA
1-(4-cyanobutyl)-N-(1-methyl-1-phenyl-ethyl)indazole-3-carboxamide
1631074-54-8
226
CUMYL-5F-PINACA
1-(5-fluoropentyl)-N-(2-phenylpropan-2-yl)-1H-indazole-3-carboxamide
1400742-16-6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CUMYL-PICA
1 -pentyl-N-(2-phenylpropan-2-yl)-1H-indole-3-carboxamide
1400742-32-6
229
CUMYL-PINACA
1-pentyl-N-(2-phenylpropan-2-yl)-1H-indazole-3-carboxamide
1400742-15-5
230
CUMYL-THPINACA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1400742-50-8
241
FDU-PB-22
naphthalen-1-yl
1-(4-fluorobenzyl)-1H-indole-3-carboxylate
1883282-94-3
248
FUB-PB-22
quinolin-8-yl
1-(4-fluorobenzyl)-1H-indole-3-carboxylate
1800098-36-5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HU-211
(6a,10a)-9-(hydroxymethyl)-6,6-dimethyl-3-(2-methyloctan-2-yl)-6a,7,10,10a-tetrahydro-6H-benzo[c]chromen-1-ol
112924-45-5
255
INPB-22
quinolin-8-yl
1-pentyl-1H-indazole-3-carboxylate
1445579-61-2
260
JWH-018 adamantyl
(AB-001)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1345973-49-0
268
JWH-030
naphthalen-1-yl(1-pentyl-1H-pyrrol-3-yl)methanone
162934-73-8
277
JWH-122 N-(5-chloropentyl)
(1-(5-chloropentyl)-1H-indol-3-yl)(4-methylnaphthalen-1-yl)methanone
1445578-25-5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
JWH-122
N-(5-hydroxypentyl)
(1-(5-hydroxypentyl)-1H-indol-3-yl)
(4-methylnaphthalen-1-yl) methanone
1379604-68-8
285
JWH-206
2-(4-chlorophenyl)-1-(1-pentyl-1H-indol-3-yl)ethan-1-one
864445-58-9
314
MDMB-CHMICA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1971007-95-0
315
MDMB-CHMINACA
methyl
2-(1-(cyclohexylmethyl)-1H-indazole-3-carboxamido)-3,3-dimethylbutanoate
1185888-32-7
316
MDMB-FUBICA
Methyl
2-(1-(4-fluorobenzyl)-1H-indol-3-carboxamido)-3,3-dimethylbutanoate
1971007-91-6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MDMB-FUBINACA
methyl
2-(1-(4-fluorobenzyl)-1H-indazole-3-carboxamido)-3,3-dimethylbutanoate
1715016-77-5
318
MDPBP
(RS)-1-(3,4-methylenedioxyphenyl)-2-(1-pyrrolidinyl)-1-butanone
784985-33-7
328
MMB-018 (MMB-PICA)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1971007-97-2
362
QUCHIC (BB-22)
quinolin-8-yl
1-(cyclohexylmethyl)-1H-indole-3-carboxylate
1400742-42-8
364
RCS-2 butyl
1-butyl-2-(2-methoxyphenyl)-1H-indole-3-carbaldehyde
1345966-63-3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RCS-3
2-(3-methoxyphenyl)-1-(1-pentyl-indol-3-yl)methanone
1379922-51-6
376
THJ-2201
(1-(5-fluoropentyl)-1H-indazol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone
1801552-01-1
383
UR-144
N-(5-bromopentyl)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1628690-26-5
384
UR-144
N-(5-chlorophentyl)
(1-(5-chloropentyl)-1H-indol-3-yl)
(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl) methanone
1445577-42-3
385
UR-144 N-heptyl
(1-heptyl-1H-indol-3-yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)methanone
1616469-06-7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
XLR-12
(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)(1-(4,4,4-trifluorobutyl)-1H-indol-3-yl)
methanone
895155-78-9
5. Order of List IID is
amended as follows:
IID. The following substances:
No.
Substance name
Scientific name
CAS number
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Coca leaf
6. New substances are
added to List III “Narcotic substances permitted in analysis, testing,
scientific research, criminal investigation, healthcare and veterinary medicine
as regulated by competent authorities” as follows:
No.
Substance name
Scientific name
CAS number
72
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4-(2-chlorophenyl)-2-ethyl-9-methyl-6H-thieno
[3,2-f] [1,2,4]triazolo[4,3-a][1,4] diazepine
40054-69-1
73
Flualprazolam
8-chloro-6-(2-fluorophenyl)-1-methyl-4H-
[1,2,4] triazolo[4,3-a][1,4] benzodiazepine
28910-91-0
7. New substances
are added to List IV “Precursors” as follows:
IVA: Essential precursors involved in formation of
structure of narcotic substances
No.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Scientific name
CAS number
HS code
Managing body
Remark
27
3,4-MDP-2P-methyl
glycidate (PMK glycidate)
2-oxiranecarboxylic
acid, 3-(1,3-benzodioxol-5-yl)-2-methyl-, methyl ester
13605-48-6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ministry of Public Security
28
3,4-MDP-2P-methyl
glycidic acid (PMK glycidic acid)
2-oxiranecarboxylic
acid, 3-(1,3-benzo dioxol-5-yl)-2-methyl-
2167189-50-4
Ministry
of Public Security
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Alpha-phenylaceto
acetamide (APAA)
3-oxo-2-phenylbutanamide
4433-77-6
Ministry
of Public Security
30
Alpha- bromo-(o-chlorophenyl)-cyclopentyl
ketone
Alpha-
bromo-(o-chlorophenyl)-cyclopentyl ketone
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ministry
of Public Security
31
Cyclopentyl bromide
Bromocyclopentane
137-43-9
Ministry of Industry and Trade
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
Cyclopentyl chloride
Chlorocyclopentane
930-28-9
Ministry
of Industry and Trade
33
Cyclopentyl magnesium
bromide
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33240-34-5
Ministry
of Industry and Trade
34
Hydroxylimine
1-hydroxycyclopentyl-(o-chlorophenyl)-ketone-N-methylimine
90717-16-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
Methyl
alpha-phenylacetoacetate (MAPA)
Methyl
3-oxo-2-phenylbutanoate
16648-44-5
Ministry
of Public Security
36
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-Chlorobenzonitrile
873-32-5
Ministry
of Industry and Trade
37
o-Bromobenzonitrile
2-Bromobenzonitrile
2042-37-7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ministry
of Industry and Trade
38
o-Chlorophenyl
cyclopentyl ketone
2-Chlorophenyl
cyclopentyl ketone
6740-85-8
Ministry of Public Security
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Propiophenone
1-phenyl-1-propanone
93-55-0
Ministry of Industry and Trade
8. Numbers of some precursors included in List IVB
are amended as follows:
IVB: Precursors used as solvents and catalysts in
narcotic substance manufacturing
No.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Scientific name
CAS number
HS code
Managing body
40
Acetic acid
Ethanoic acid
64-19-7
2915.21.00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41
Acetone
2-propanone
67-64-1
2914.11.00
Ministry
of Industry and Trade
42
Acetyl chloride
Acetyl chloride
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2915.90.70
Ministry
of Industry and Trade
43
Ammonium formate
Formic acid ammonium
salt
540-69-2
2915.12.00
Ministry
of Industry and Trade
44
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N-ethylethanamine
109-89-7
2921.19.50
Ministry
of Industry and Trade
45
Ethyl ether
1-1’-oxybis [ethane]
60-29-7
2909.11.00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
Ethylene diacetate
1,2-ethanediol
diacetate
111-55-7
2915.39.00
Ministry
of Industry and Trade
47
Formamide
Methanamide
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2924.19.00
Ministry
of Industry and Trade
48
Formic acid
Methamoic acid
64-18-6
2915.11.00
Ministry
of Industry and Trade
49
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hydrochloric acid
7647-01-0
2806.10.00
Ministry
of Industry and Trade
50
Methyl ethyl ketone
2-Butanone
78-93-3
2914.12.00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51
Methylamine
Methanamine
74-89-5
2921.11.00
Ministry
of Industry and Trade
52
Nitroethane
Nitroethane
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2904.20.00
Ministry
of Industry and Trade
53
Potassium permanganate
Potassium permanganate
7722-64-7
2841.61.00
Ministry of
Industry and Trade
54
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sulfuric acid
7664-93-9
2807.00.00
Ministry
of Industry and Trade
55
Tartaric acid
2,3-Dihydroxy
butanedioic acid
526-83-0
2918.12.00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
Thionyl chloride
Thionyl chloride
7719-09-7
2812.10.95
Ministry
of Industry and Trade
57
Toluene
Methyl benzene
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2902.30.00
Ministry
of Industry and Trade
Article 2. Effect
1. This Decree takes effect from the date on which it
is signed.
2. Manufacturers and traders of the precursors
listed in Clause 7 Article 1 shall comply with regulations on precursor
management in this Decree and in relevant documents from August 01, 2020.
Article 3. Implementation
Ministers, heads of Ministerial-level agencies,
heads of Governmental agencies, Chairpersons of People’s Committees of
provinces and central-affiliated cities shall implement this Decree./.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66