ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3870/KH-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 28
tháng 4 năm 2023
|
KẾ HOẠCH
THU
THẬP TÀI LIỆU LƯU TRỮ VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH LÂM ĐỒNG GIAI ĐOẠN 2023-2027
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011, Nghị định số
01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Lưu trữ, Thông tư số 16/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014 của Bộ Nội vụ
hướng dẫn giao, nhận tài liệu lưu trữ vào Lưu trữ lịch sử các cấp;
Thực hiện Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 07/3/2023
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức
thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lâm Đồng; Quyết định số
1074/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc Ban hành
Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp
lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh;
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Kế hoạch thu
thập tài liệu lưu trữ vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2023-2027,
như sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích:
a) Tăng cường bảo vệ và phát huy giá trị của tài liệu
lưu trữ theo Chỉ thị số 05/2007/CT-TTg ngày 02/3/2007 của Thủ tướng Chính phủ về
việc tăng cường bảo vệ và phát huy giá trị tài liệu lưu trữ; Chỉ thị số
35/CT-TTg ngày 07/9/2017 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường công tác lập hồ
sơ và giao nộp hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan, Lưu trữ lịch sử.
b) Thu thập tài liệu có giá trị bảo quản vĩnh viễn
của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh góp phần
thực hiện có hiệu quả Luật Lưu trữ, Nghị định và Thông tư quy định về quản lý đối
với tài liệu lưu trữ; quản lý thống nhất, đồng bộ và phát huy tối đa giá trị
tài liệu lưu trữ của Lưu trữ lịch sử tỉnh.
c) Nhằm bảo quản tài liệu một cách khoa học, an
toàn, giúp công tác khai thác, tra tìm tài liệu lưu trữ được nhanh chóng, hiệu
quả, đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ được giao và phục vụ tốt công tác nghiên cứu, góp
phần phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
2. Yêu cầu:
a) Hồ sơ tài liệu giao nộp vào Lưu trữ lịch sử phải
được chỉnh lý hoàn chỉnh; có mục lục hồ sơ nộp lưu, cơ sở dữ liệu tra cứu (nếu
có).
b) Giao nộp, tiếp nhận hồ sơ, tài liệu phải kịp thời,
đúng thời gian theo kế hoạch. Người đứng đầu đơn vị phải chịu trách nhiệm về kết
quả tài liệu nộp lưu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử.
c) Chỉ giao nộp, tiếp nhận hồ sơ, tài liệu lưu trữ
có giá trị bảo quản vĩnh viễn và đúng thành phần tài liệu nộp lưu.
d) Quy cách bảo quản hồ sơ, tài liệu phù hợp với
tiêu chuẩn cặp, hộp và quy cách cặp, hộp theo quy định hiện hành.
II. ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI
1. Đối tượng: Các cơ quan, tổ chức, địa
phương thuộc Danh mục nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử theo Quyết định
số 441/QĐ-UBND ngày 07/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
2. Phạm vi:
a) Phạm vi tài liệu nộp lưu: Tài liệu hành chính và
tài liệu chuyên ngành.
b) Phạm vi thời gian của tài liệu nộp lưu: Theo thời
hạn quy định tại Khoản 1 Điều 21 của Luật Lưu trữ (đối với tài liệu hành
chính) và Điều 14, 15 Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật lưu trữ (đối với tài liệu
chuyên ngành).
III. TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC TRONG VIỆC GIAO NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ
1. Những công việc cần thực hiện:
a) Thực hiện chỉnh lý hoàn chỉnh trước khi chuẩn bị
giao nộp.
b) Lựa chọn hồ sơ, tài liệu có giá trị bảo quản
vĩnh viễn và thống kê thành mục lục hồ sơ, tài liệu nộp lưu (Phụ lục II).
c) Hội đồng xác định giá trị tài liệu của cơ quan,
tổ chức xem xét, thông qua mục lục hồ sơ, tài liệu nộp lưu và trình người đứng
đầu cơ quan, tổ chức quyết định. Thành phần Hội đồng xác định giá trị tài liệu
của Lưu trữ cơ quan được quy định tại Điều 18 của Luật Lưu trữ.
d) Gửi văn bản kèm theo Mục lục hồ sơ, tài liệu nộp
lưu đề nghị Trung tâm Lưu trữ lịch sử kiểm tra, thẩm định.
đ) Hoàn thiện mục lục hồ sơ, tài liệu nộp lưu sau
khi có văn bản thẩm định của Trung tâm Lưu trữ lịch sử.
e) Mục lục hồ sơ, tài liệu nộp lưu được lập thành
03 bản: Cơ quan, đơn vị giao nộp hồ sơ, tài liệu giữ 01 bản; Trung tâm Lưu trữ
lịch sử giữ 02 bản và được lưu trữ vĩnh viễn tại cơ quan, tổ chức và Trung tâm
Lưu trữ lịch sử.
g) Lập Danh mục tài liệu có đóng dấu chỉ các mức độ
mật (nếu có). Mẫu danh mục tài liệu đóng dấu chỉ các mức độ mật được thực hiện
theo hướng dẫn (Phụ lục III).
h) Vận chuyển tài liệu đến Trung tâm Lưu trữ lịch sử
- Sở Nội vụ (số 04, đường 3 tháng 4, phường 3, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng)
để giao nộp.
2. Giao nộp tài liệu:
a) Giao nộp hồ sơ, tài liệu theo mục lục hồ sơ, tài
liệu nộp lưu đã được người đứng đầu cơ quan, tổ chức phê duyệt và sau khi có
văn bản thẩm định của Sở Nội vụ (do Trung tâm Lưu trữ lịch sử thẩm định, trình
Sở Nội vụ có ý kiến).
b) Giao nộp các văn bản hướng dẫn chỉnh lý, gồm: Bản
Lịch sử đơn vị hình thành phông và Lịch sử phông, hướng dẫn phân loại lập hồ
sơ, hướng dẫn xác định giá trị tài liệu và công cụ tra cứu kèm theo khối tài liệu;
danh mục tài liệu đóng dấu chỉ các mức độ mật (nếu có).
IV. THỜI HẠN THU NỘP TÀI LIỆU CỦA
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC VÀO TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH
Theo lịch thu thập tài liệu nêu tại Phụ lục I
kèm theo.
V. TRÁCH NHIỆM CỦA TRUNG TÂM LƯU
TRỮ LỊCH SỬ TRONG VIỆC TIẾP NHẬN TÀI LIỆU LƯU TRỮ
1. Thống nhất với các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn
nộp lưu về loại hình tài liệu, thành phần tài liệu, thời gian tài liệu, số lượng
tài liệu và thời gian giao nộp tài liệu.
2. Hướng dẫn cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu
chuẩn bị tài liệu giao nộp.
3. Thẩm định mục lục hồ sơ, tài liệu nộp lưu do cơ
quan, tổ chức đề nghị giao nộp.
4. Trình Sở Nội vụ phê duyệt mục lục hồ sơ, tài liệu
nộp lưu.
5. Gửi văn bản thông báo cho cơ quan, tổ chức thuộc
nguồn nộp lưu về kết quả phê duyệt.
6. Chuẩn bị phòng kho và các trang thiết bị bảo quản
để tiếp nhận tài liệu.
7. Tiếp nhận tài liệu:
a) Kiểm tra, đối chiếu mục lục hồ sơ, tài liệu nộp
lưu với thực tế tài liệu giao nộp.
b) Tiếp nhận hồ sơ, tài liệu; các văn bản hướng dẫn
chỉnh lý kèm theo (nếu có) và mục lục hồ sơ, tài liệu nộp lưu.
c) Lập Biên bản giao nhận tài liệu. Biên bản được lập
thành 03 bản: cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu giữ 01 bản, Trung tâm Lưu trữ
lịch sử giữ 02 bản (Phụ lục IV).
8. Đưa tài liệu vào kho và xếp lên giá.
VI. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Giao Sở Nội vụ hướng dẫn, đôn đốc việc giao nộp,
tiếp nhận hồ sơ, tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử theo đúng quy định.
Hàng năm hoặc đột xuất, tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện.
2. Giám đốc/Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, cơ quan,
tổ chức thuộc tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách
nhiệm triển khai thực hiện nghiêm túc Kế hoạch này; trong quá trình triển khai
thực hiện, nếu phát sinh khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, đơn vị kịp thời báo
cáo bằng văn bản qua Sở Nội vụ để nghiên cứu, đề xuất điều chỉnh, bổ sung cho
phù hợp./.
Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ;
- Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đơn vị thuộc tỉnh;
- Chủ tịch UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm lưu trữ lịch sử - Sở Nội vụ;
- LĐVP;
- Lưu: VT, TKCT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Văn Hiệp
|
PHỤ LỤC I
THỜI GIAN THU THẬP TÀI LIỆU CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC
NGUỒN NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH
(Kèm theo Kế hoạch số: 3870/KH-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban
Nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT
|
Thời gian thu thập tài liệu
Tên cơ quan, tổ
chức
|
Thời gian hồ
sơ, tài liệu nộp lưu
|
Ghi chú
|
|
QUÝ II NĂM 2023
|
|
|
01
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
02
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
03
|
Chi cục Bảo vệ Môi trường (Sở Tài nguyên và Môi
trường)
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
04
|
Ban An toàn giao thông (Sở Giao thông vận tải)
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
05
|
Phòng Kinh tế thành phố Đà Lạt
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
06
|
Văn phòng HĐND và UBND (Phòng Dân tộc) huyện Lạc
Dương
|
Từ khi thành lập đến
lúc giải thể
|
|
07
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Lạc
Dương
|
Từ năm 2012 Trở về
trước
|
|
08
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Lạc Dương
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
09
|
Phòng Tư pháp huyện Lạc Dương
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
10
|
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Lạc Dương
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
11
|
Phòng Y tế huyện Lạc Dương
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
12
|
Thanh tra huyện Lạc Dương
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
13
|
Văn phòng HĐND và UBND (Phòng Dân tộc) huyện Đam
Rông
|
Từ khi thành lập đến
lúc giải thể
|
|
14
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Đam
Rông
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
15
|
Phòng Tư pháp huyện Đam Rông
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
16
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Đam Rông
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
17
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện
Đam Rông
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
18
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Đam Rông
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
19
|
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Đam Rông
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
20
|
Phòng Y tế huyện Đam Rông
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
|
QUÝ III NĂM
2023
|
|
|
21
|
Hội đồng nhân dân huyện Đạ Huoai
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
22
|
Ủy ban nhân dân huyện Đạ Huoai
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
23
|
Văn phòng HĐND và UBND (bao gồm Phòng Dân tộc)
huyện Đạ Huoai
|
- Văn phòng HĐND và UBND từ năm 2012 trở về trước.
- Phòng Dân tộc từ khi thành lập đến lúc giải thể
|
|
24
|
Phòng Nội vụ huyện Đạ Huoai
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
25
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Đạ
Huoai
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
26
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Đạ Huoai
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
27
|
Phòng Tư pháp huyện Đạ Huoai
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
28
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Đạ Huoai
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
29
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Đạ Huoai
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
30
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Đạ
Huoai
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
31
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Đạ Huoai
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
32
|
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Đạ Huoai
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
33
|
Phòng Y tế huyện Đạ Huoai
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
34
|
Thanh tra huyện Đạ Huoai
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
35
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Đức
Trọng
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
36
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Đức Trọng
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
37
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Đức Trọng
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
38
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Đức
Trọng
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
39
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Đức Trọng
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
40
|
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Đức Trọng
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
41
|
Phòng Y tế huyện Đức Trọng
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
42
|
Thanh tra huyện Đức Trọng
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
|
QUÝ IV NĂM 2023
|
|
|
43
|
Tòa án nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
44
|
Viện kiểm sát Nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
45
|
Công an tỉnh Lâm Đồng
|
Từ năm 1992 trở về
trước
|
|
46
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Lâm Đồng
|
Từ năm 1992 trở về
trước
|
|
47
|
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Lâm Đồng
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
48
|
Cục Thuế tỉnh Lâm Đồng
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
49
|
Cục Thống kê tỉnh Lâm Đồng
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
50
|
Công ty Điện lực Lâm Đồng
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
51
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Lâm Đồng
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
52
|
Trường Cao đẳng Đà Lạt
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
53
|
Trường Cao đẳng Y tế Lâm Đồng
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
54
|
Ban Quản lý Khu du lịch Quốc gia Hồ Tuyền Lâm
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
55
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Tà Nung
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
56
|
Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
57
|
Liên minh Hợp tác xã tỉnh Lâm Đồng
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
58
|
Liên Hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật tỉnh Lâm Đồng
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
59
|
Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh Lâm Đồng
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
60
|
Hội Nhà báo tỉnh Lâm Đồng
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
61
|
Hội Nạn nhân chất độc Da cam/Dioxin tỉnh Lâm Đồng
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
62
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh Lâm Đồng
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
63
|
Hội Luật gia tỉnh Lâm Đồng
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
64
|
Hội Người mù tỉnh Lâm Đồng
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
65
|
Công ty TNHH một thành viên Lâm Nghiệp Đạ Tẻh
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
66
|
Công ty TNHH một thành viên Lâm Nghiệp Đạ Huoai
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
67
|
Công ty TNHH một thành viên Lâm Nghiệp Bảo Lâm
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
68
|
Công ty TNHH một thành viên Lâm Nghiệp Lộc Bắc
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
69
|
Công ty TNHH một thành viên Lâm Nghiệp Di Linh
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
70
|
Công ty TNHH một thành viên Lâm Nghiệp Bảo Thuận
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
71
|
Công ty TNHH một thành viên Lâm Nghiệp Tam Hiệp
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
72
|
Công ty TNHH một thành viên Lâm Nghiệp Đơn Dương
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
73
|
Công ty cổ phần Cấp thoát nước và Xây dựng Bảo Lộc
|
Từ năm 2014 trở về
trước
|
|
74
|
Công ty cổ phần Dịch vụ Đô thị Đà Lạt
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
75
|
Công ty cổ phần Công trình Đô thị Bảo Lộc
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
76
|
Tòa án nhân nhân thành phố Đà Lạt
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
77
|
Viện kiểm sát Nhân dân thành phố Đà Lạt
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
78
|
Công an thành phố Đà Lạt
|
Từ năm 1992 trở về
trước
|
|
79
|
Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Đà Lạt
|
Từ năm 1992 trở về
trước
|
|
80
|
Bảo hiểm xã hội thành phố Đà Lạt
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
81
|
Bưu điện thành phố Đà Lạt
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
82
|
Chi cục Thuế Khu vực Đà Lạt - Lạc Dương
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
83
|
Chi cục Thống kê Khu vực Đà Lạt - Lạc Dương
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
84
|
Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Đà Lạt
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
85
|
Điện lực thành phố Đà Lạt
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
86
|
Tòa án nhân dân huyện Lạc Dương
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
87
|
Viện kiểm sát Nhân dân huyện Lạc Dương
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
88
|
Công an huyện Lạc Dương
|
Từ năm 1992 trở về
trước
|
|
89
|
Ban Chỉ huy Quân sự huyện Lạc Dương
|
Từ năm 1992 trở về
trước
|
|
90
|
Bảo hiểm xã hội huyện Lạc Dương
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
91
|
Bưu điện huyện Lạc Dương
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
92
|
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Lạc Dương
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
93
|
Điện lực huyện Lạc Dương
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
94
|
Tòa án nhân dân huyện Đơn Dương
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
95
|
Viện kiểm sát Nhân dân huyện Đơn Dương
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
96
|
Công an huyện Đơn Dương
|
Từ năm 1992 trở về
trước
|
|
97
|
Ban Chỉ huy Quân sự huyện Đơn Dương
|
Từ năm 1992 trở về
trước
|
|
98
|
Bảo hiểm xã hội huyện Đơn Dương
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
99
|
Bưu điện huyện Đơn Dương
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
100
|
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Đơn Dương
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
101
|
Điện lực huyện Đơn Dương
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
102
|
Tòa án nhân dân huyện Đức Trọng
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
103
|
Viện kiểm sát Nhân dân huyện Đức Trọng
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
104
|
Công an huyện Đức Trọng
|
Từ năm 1992 trở về
trước
|
|
105
|
Ban Chỉ huy Quân sự huyện Đức Trọng
|
Từ năm 1992 trở về
trước
|
|
106
|
Bảo hiểm xã hội huyện Đức Trọng
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
107
|
Bưu điện huyện Đức Trọng
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
108
|
Chi cục Thuế Khu vực Đức Trọng - Đơn Dương
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
109
|
Chi cục Thống kê Khu vực Đức Trọng - Đơn Dương
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
110
|
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Đức Trọng
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
111
|
Điện lực huyện Đức Trọng
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
112
|
Tòa án nhân dân huyện Lâm Hà
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
113
|
Viện kiểm sát Nhân dân huyện Lâm Hà
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
114
|
Công an huyện Lâm Hà
|
Từ năm 1992 trở về
trước
|
|
115
|
Ban Chỉ huy Quân sự huyện Lâm Hà
|
Từ năm 1992 trở về
trước
|
|
116
|
Bảo hiểm xã hội huyện Lâm Hà
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
117
|
Bưu điện huyện Lâm Hà
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
118
|
Chi cục Thuế Khu vực Lâm Hà - Đam Rông
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
119
|
Chi cục Thống kê Khu vực Lâm Hà - Đam Rông
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
120
|
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Lâm Hà
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
121
|
Điện lực huyện Lâm Hà
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
122
|
Tòa án nhân dân huyện Di Linh
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
123
|
Viện kiểm sát Nhân dân huyện Di Linh
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
124
|
Công an huyện Di Linh
|
Từ năm 1992 trở về
trước
|
|
125
|
Ban Chỉ huy Quân sự huyện Di Linh
|
Từ năm 1992 trở về
trước
|
|
126
|
Bảo hiểm xã hội huyện Di Linh
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
127
|
Bưu điện huyện Di Linh
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
128
|
Chi cục Thuế huyện Di Linh
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
129
|
Chi cục Thống kê huyện Di Linh
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
130
|
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Di Linh
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
131
|
Điện lực huyện Di Linh
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
132
|
Tòa án nhân dân huyện Đam Rông
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
133
|
Viện kiểm sát Nhân dân huyện Đam Rông
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
134
|
Công an huyện Đam Rông
|
Từ năm 1992 trở về
trước
|
|
135
|
Ban Chỉ huy Quân sự huyện Đam Rông
|
Từ năm 1992 trở về
trước
|
|
136
|
Bảo hiểm xã hội huyện Đam Rông
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
137
|
Bưu điện huyện Đam Rông
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
138
|
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Đam Rông
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
139
|
Điện lực huyện Đam Rông
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
140
|
Tòa án nhân dân thành phố Bảo Lộc
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
141
|
Viện kiểm sát Nhân dân thành phố Bảo Lộc
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
142
|
Công an thành phố Bảo Lộc
|
Từ năm 1992 trở về
trước
|
|
143
|
Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bảo Lộc
|
Từ năm 1992 trở về
trước
|
|
144
|
Bảo hiểm xã hội thành phố Bảo Lộc
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
145
|
Bưu điện thành phố Bảo Lộc
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
146
|
Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Bảo Lộc
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
147
|
Điện lực thành phố Bảo Lộc
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
148
|
Tòa án nhân dân huyện Bảo Lâm
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
149
|
Viện kiểm sát Nhân dân huyện Bảo Lâm
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
150
|
Công an huyện Bảo Lâm
|
Từ năm 1992 trở về
trước
|
|
151
|
Ban Chỉ huy Quân sự huyện Bảo Lâm
|
Từ năm 1992 trở về
trước
|
|
152
|
Bảo hiểm xã hội huyện Bảo Lâm
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
153
|
Bưu điện huyện Bảo Lâm
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
154
|
Chi cục Thuế Khu vực Bảo Lâm - Bảo Lộc
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
155
|
Chi cục Thống kê Khu vực Bảo Lâm - Bảo Lộc
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
156
|
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Bảo Lâm
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
157
|
Điện lực huyện Bảo Lâm
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
158
|
Tòa án nhân dân huyện Đạ Huoai
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
159
|
Viện kiểm sát Nhân dân huyện Đạ Huoai
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
160
|
Công an huyện Đạ Huoai
|
Từ năm 1992 trở về
trước
|
|
161
|
Ban Chỉ huy Quân sự huyện Đạ Huoai
|
Từ năm 1992 trở về
trước
|
|
162
|
Bảo hiểm xã hội huyện Đạ Huoai
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
163
|
Bưu điện huyện Đạ Huoai
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
164
|
Chi cục Thuế Khu vực Đạ Huoai - Đạ Tẻh - Cát Tiên
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
165
|
Chi cục Thống kê Đạ Huoai - Đạ Tẻh - Cát Tiên
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
166
|
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Đạ Huoai
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
167
|
Điện lực huyện Đạ Huoai
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
168
|
Tòa án nhân dân huyện Đạ Tẻh
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
169
|
Viện kiểm sát Nhân dân huyện Đạ Tẻh
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
170
|
Công an huyện Đạ Tẻh
|
Từ năm 1992 trở về
trước
|
|
171
|
Ban Chỉ huy Quân sự huyện Đạ Tẻh
|
Từ năm 1992 trở về
trước
|
|
172
|
Bảo hiểm xã hội huyện Đạ Tẻh
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
173
|
Bưu điện huyện Đạ Tẻh
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
174
|
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Đạ Tẻh
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
175
|
Điện lực huyện Đạ Tẻh
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
176
|
Tòa án nhân dân huyện Cát Tiên
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
177
|
Viện kiểm sát Nhân dân huyện Cát Tiên
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
178
|
Công an huyện Cát Tiên
|
Từ năm 1992 trở về
trước
|
|
179
|
Ban Chỉ huy Quân sự huyện Cát Tiên
|
Từ năm 1992 trở về
trước
|
|
180
|
Bảo hiểm xã hội huyện Cát Tiên
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
181
|
Bưu điện huyện Cát Tiên
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
182
|
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Cát Tiên
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
183
|
Điện lực huyện Cát Tiên
|
Từ năm 2012 trở về
trước
|
|
|
QUÝ I NĂM 2024
|
|
|
184
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân
dân tỉnh
|
Từ năm 2010 đến
năm 2013
|
|
185
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Từ năm 2007,
2010-2013
|
|
186
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Từ năm 2007,
2010-2013
|
|
187
|
Sở Nội vụ
|
Từ năm 2010 đến
năm 2013
|
|
188
|
Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)
|
Từ năm 2010 đến
năm 2013
|
|
|
QUÝ II NĂM 2024
|
|
|
189
|
Văn phòng HĐND và UBND (Phòng Dân tộc) huyện Lâm
Hà
|
Từ khi thành lập đến
lúc giải thể
|
|
190
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Lâm
Hà
|
Từ năm 2013 trở về
trước
|
|
191
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Lâm Hà
|
Từ năm 2013 trở về
trước
|
|
192
|
Phòng Tư pháp huyện Lâm Hà
|
Từ năm 2013 trở về
trước
|
|
193
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Lâm Hà
|
Từ năm 2013 trở về
trước
|
|
194
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Lâm Hà
|
Từ năm 2013 trở về
trước
|
|
195
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện
Lâm Hà
|
Từ năm 2013 trở về
trước
|
|
196
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lâm Hà
|
Từ năm 2013 trở về
trước
|
|
197
|
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Lâm Hà
|
Từ năm 2013 trở về
trước
|
|
198
|
Phòng Y tế huyện Lâm Hà
|
Từ năm 2013 trở về
trước
|
|
199
|
Thanh tra huyện Lâm Hà
|
Từ năm 2013 Trở về
trước
|
|
|
QUÝ III NĂM
2024
|
|
|
200
|
Hội đồng nhân dân thành phố Bảo Lộc
|
Từ năm 2013 trở về
trước
|
|
201
|
Ủy ban nhân dân thành phố Bảo Lộc
|
Từ năm 2013 trở về
trước
|
|
202
|
Văn phòng HĐND và UBND thành phố Bảo Lộc
|
Từ năm 2013 trở về
trước
|
|
203
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố
Bảo Lộc
|
Từ năm 2013 trở về
trước
|
|
204
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thành phố Bảo Lộc
|
Từ năm 2013 trở về
trước
|
|
205
|
Phòng Tư pháp thành phố Bảo Lộc
|
Từ năm 2013 trở về
trước
|
|
206
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Bảo Lộc
|
Từ năm 2013 trở về
trước
|
|
207
|
Phòng Quản lý đô thị thành phố Bảo Lộc
|
Từ năm 2013 trở về
trước
|
|
208
|
Phòng Văn hóa và Thông tin thành phố Bảo Lộc
|
Từ năm 2013 trở về
trước
|
|
209
|
Phòng Y tế thành phố Bảo Lộc
|
Từ năm 2013 trở về
trước
|
|
210
|
Phòng Kinh tế thành phố Bảo Lộc
|
Từ năm 2013 trở về
trước
|
|
|
QUÝ IV NĂM 2024
|
|
|
211
|
Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo - Người tàn tật và Trẻ
mồ côi tỉnh Lâm Đồng
|
Từ khi thành lập đến
năm 2013
|
|
212
|
Hội Khuyến học tỉnh Lâm Đồng
|
Từ năm 2013 trở về
trước
|
|
213
|
Hội đồng y tỉnh Lâm Đồng
|
Từ năm 2013 trở về
trước
|
|
214
|
Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh Lâm Đồng
|
Từ khi thành lập đến
năm 2013
|
|
215
|
Hội Kiến trúc sư tỉnh Lâm Đồng
|
Từ năm 2013 trở về
trước
|
|
216
|
Ban Đại diện Hội người cao tuổi tỉnh Lâm Đồng
|
Từ năm 2013 trở về
trước
|
|
217
|
Văn phòng HĐND và UBND (Phòng Dân tộc) huyện Đạ Tẻh
|
Từ khi thành lập đến
lúc giải thể
|
|
218
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Đạ Tẻh
|
Từ năm 2013 trở về
trước
|
|
219
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Đạ Tẻh
|
Từ năm 2013 trở về
trước
|
|
220
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Đạ Tẻh
|
Từ năm 2013 trở về
trước
|
|
221
|
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Đạ Tẻh
|
Từ năm 2013 trở về
trước
|
|
222
|
Phòng Y tế huyện Đạ Tẻh
|
Từ năm 2013 trở về
trước
|
|
|
QUÝ I NĂM 2025
|
|
|
223
|
Sở Tài chính
|
Từ năm 2010 đến
năm 2014
|
|
224
|
Sở Xây dựng
|
Từ năm 2010 đến
năm 2014
|
|
225
|
Văn phòng HĐND và UBND (Phòng Dân tộc) huyện Cát
Tiên
|
Từ khi thành lập đến
lúc giải thể
|
|
226
|
Phòng Tư pháp huyện Cát Tiên
|
Từ năm 2014 trở về
trước
|
|
227
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Cát Tiên
|
Từ năm 2014 trở về
trước
|
|
228
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện
Cát Tiên
|
Từ năm 2014 trở về
trước
|
|
229
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Cát Tiên
|
Từ năm 2014 trở về
trước
|
|
|
QUÝ II NĂM 2025
|
|
|
230
|
Hội đồng nhân dân huyện Bảo Lâm
|
Từ năm 2014 trở về
trước
|
|
231
|
Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lâm
|
Từ năm 2014 trở về
trước
|
|
232
|
Văn phòng HĐND và UBND (bao gồm Phòng Dân tộc)
huyện Bảo Lâm
|
- Văn phòng HĐND và UBND từ năm 2014 trở về trước
- Phòng Dân tộc từ khi thành lập đến lúc giải thể
|
|
233
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Bảo
Lâm
|
Từ năm 2014 trở về
trước
|
|
234
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Bảo Lâm
|
Từ năm 2014 trở về
trước
|
|
235
|
Phòng Tư pháp huyện Bảo Lâm
|
Từ năm 2014 trở về
trước
|
|
236
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Bảo Lâm
|
Từ năm 2014 trở về
trước
|
|
237
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Bảo Lâm
|
Từ năm 2014 trở về
trước
|
|
238
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Bảo
Lâm
|
Từ năm 2014 trở về
trước
|
|
239
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Bảo Lâm
|
Từ năm 2014 trở về
trước
|
|
240
|
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Bảo Lâm
|
Từ năm 2014 trở về
trước
|
|
241
|
Phòng Y tế huyện Bảo Lâm
|
Từ năm 2014 trở về
trước
|
|
|
QUÝ III NĂM
2025
|
|
|
242
|
Hội đồng nhân dân huyện Di Linh
|
Từ năm 2014 trở về
trước
|
|
243
|
Ủy ban nhân dân huyện Di Linh
|
Từ năm 2014 trở về
trước
|
|
244
|
Văn phòng HĐND và UBND (bao gồm Phòng Dân tộc)
huyện Di Linh
|
- Văn phòng HĐND và UBND từ năm 2014 trở về trước
- Phòng Dân tộc từ khi thành lập đến lúc giải thể
|
|
245
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Di
Linh
|
Từ năm 2014 trở về
trước
|
|
246
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Di Linh
|
Từ năm 2014 trở về
trước
|
|
247
|
Phòng Tư pháp huyện Di Linh
|
Từ năm 2014 trở về
trước
|
|
248
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Di Linh
|
Từ năm 2014 trở về
trước
|
|
249
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Di Linh
|
Từ năm 2014 trở về
trước
|
|
250
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện
Di Linh
|
Từ năm 2014 trở về
trước
|
|
251
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Di Linh
|
Từ năm 2014 trở về
trước
|
|
252
|
Phòng Y tế huyện Di Linh
|
Từ năm 2014 trở về
trước
|
|
253
|
Thanh tra huyện Di Linh
|
Từ năm 2014 trở về
trước
|
|
|
QUÝ IV NĂM 2025
|
|
|
254
|
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Lâm
Đồng
|
Từ năm 2009 đến
năm 2014
|
|
255
|
Chi cục Hải quan Đà Lạt (Cục Hải quan Đắc Lắc)
|
Từ năm 2008 đến
năm 2014
|
|
256
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước tỉnh Lâm Đồng
|
Từ năm 2014 trở về
trước
|
|
257
|
Văn phòng HĐND và UBND (Phòng Dân tộc) huyện Đơn
Dương
|
Từ khi thành lập đến
lúc giải thể
|
|
258
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Đơn
Dương
|
Từ năm 2014 trở về
trước
|
|
259
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Đơn Dương
|
Từ năm 2014 trở về
trước
|
|
260
|
Phòng Tư pháp huyện Đơn Dương
|
Từ năm 2014 trở về
trước
|
|
261
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Đơn Dương
|
Từ năm 2014 trở về
trước
|
|
262
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Đơn Dương
|
Từ năm 2014 trở về
trước
|
|
263
|
Phòng Nông nghiệp, và Phát triển nông thôn huyện
Đơn Dương
|
Từ năm 2014 trở về
trước
|
|
264
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Đơn Dương
|
Từ năm 2014 trở về
trước
|
|
265
|
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Đơn Dương
|
Từ năm 2014 trở về
trước
|
|
266
|
Thanh tra huyện Đơn Dương
|
Từ năm 2014 trở về
trước
|
|
|
NĂM 2026
|
|
|
267
|
Sở Giao thông vận tải
|
Từ năm 2010 đến
năm 2015
|
|
268
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Từ năm 2010 đến
năm 2015
|
|
269
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2014-2015
|
|
270
|
Sở Y tế
|
Từ năm 2010 đến
năm 2015
|
|
271
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Từ năm 2010 đến
năm 2015
|
|
272
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Từ năm 2010 đến
năm 2015
|
|
273
|
Thanh tra tỉnh
|
Từ năm 2010 đến
năm 2015
|
|
274
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp
|
Từ năm 2015 trở về
trước
|
|
275
|
Chi cục Dân số Kế hoạch hóa Gia đình (Sở Y tế)
|
Năm 2014-2015
|
|
276
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh Lâm Đồng
|
Từ năm 2008 đến
năm 2015
|
|
277
|
Kho bạc Nhà nước huyện Đơn Dương
|
Từ năm 2008 đến
năm 2015
|
|
278
|
Kho bạc Nhà nước huyện Đức Trọng
|
Từ năm 2008 đến
năm 2015
|
|
279
|
Kho bạc Nhà nước huyện Lâm Hà
|
Từ năm 2011 đến
năm 2015
|
|
|
NĂM 2027
|
|
|
280
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Từ năm 2010 đến
năm 2016
|
|
281
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Từ năm 2013 đến
năm 2016
|
|
282
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (bao gồm tài
liệu Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội)
|
- Sở LĐTBXH từ năm 2010 đến năm 2016
- Chi cục Phòng chống TNXH từ khi thành lập đến
lúc giải thể
|
|
283
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Từ năm 2010 đến
năm 2016
|
|
284
|
Sở Công Thương
|
Từ năm 2010 đến
năm 2016
|
|
285
|
Ban Dân tộc
|
Từ năm 2010 đến
năm 2016
|
|
286
|
Chi cục Quản lý chất lượng Nông, Lâm sản và Thủy
sản (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
Năm 2016
|
|
287
|
Viễn thông Lâm Đồng
|
Từ khi thành lập đến
năm 2016
|
|
288
|
Bưu điện tỉnh Lâm Đồng
|
Từ năm 2008 đến
năm 2016
|
|
289
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh Lâm Đồng
|
Năm 2016
|
|
290
|
Kho bạc Nhà nước huyện Di Linh
|
Từ năm 2008 đến
năm 2016
|
|
291
|
Kho bạc Nhà nước huyện Đam Rông
|
Từ năm 2009 đến
năm 2016
|
|
292
|
Kho bạc Nhà nước thành phố Bảo Lộc
|
Từ năm 2009 đến
năm 2016
|
|
293
|
Kho bạc Nhà nước huyện Bảo Lâm
|
Từ năm 2009 đến
năm 2016
|
|
294
|
Kho bạc Nhà nước huyện Đạ Huoai
|
Từ năm 2009 đến
năm 2016
|
|
295
|
Kho bạc Nhà nước huyện Đạ Tẻh
|
Từ năm 2009 đến
năm 2016
|
|
296
|
Kho bạc Nhà nước huyện Cát Tiên
|
Từ năm 2009 đến
năm 2016
|
|
PHỤ LỤC II
MẪU MỤC LỤC HỒ SƠ, TÀI LIỆU NỘP LƯU
(Kèm theo Kế hoạch số 3870/KH-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
1. Mẫu bìa Mục lục hồ sơ
TÊN CƠ QUAN, TỔ
CHỨC
MỤC LỤC HỒ SƠ
PHÔNG
……………… (tên phông/sưu tập, khối tài liệu nộp lưu)
Từ năm ……… đến
năm ………
..., năm ...
|
2. Mẫu nhan đề Mục lục
TÊN CƠ QUAN, TỔ
CHỨC
MỤC LỤC HỒ SƠ
PHÔNG
……………… (tên phông/sưu tập, khối tài liệu nộp lưu)
Từ hồ sơ ……… đến
hồ sơ ………
|
- Phông số: ……
- Mục lục số (Quyển số): ……
- Số trang: ……
|
Thời hạn bảo quản
Vĩnh viễn
|
3. Mẫu Bảng kê hồ sơ, tài liệu nộp lưu
MỤC LỤC HỒ SƠ,
TÀI LIỆU NỘP LƯU
Năm 20...
Hộp số
|
Số, ký hiệu hồ
sơ
|
Tiêu đề hồ sơ
|
Thời gian tài
liệu
|
Số tờ
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn cách ghi các cột:
Cột 1: Ghi số thứ tự của hộp tài liệu giao nộp.
Cột 2: Ghi số và ký hiệu của hồ sơ như trên bìa hồ
sơ.
Cột 3 : Ghi tiêu đề hồ sơ như trên bìa hồ sơ.
Cột 4: Ghi thời gian sớm nhất và muộn nhất của văn
bản, tài liệu trong hồ sơ.
Cột 5: Ghi tổng số tờ tài liệu có trong hồ sơ.
Cột 6: Ghi những thông tin cần chú ý về nội dung và
hình thức của văn bản có trong hồ sơ./.
4. Mẫu Tờ kết thúc (kích thước A4)
TỜ KẾT THÚC
Mục lục hồ sơ gồm: …………… trang (viết bằng chữ
………………………………………...)
Trong đó thống kê gồm: ………… hồ sơ/đơn vị bảo quản
(viết bằng chữ ………………….)
Từ số: ……… đến số ………, trong đó có ……… số trùng, ………
số khuyết.
|
|
…… ngày …… tháng …… năm 20……
Người lập
(Ký và ghi rõ họ tên, chức vụ/chức danh)
|
PHỤ LỤC III
MẪU DANH MỤC TÀI LIỆU CÓ ĐÓNG DẤU CHỈ CÁC MỨC ĐỘ MẬT
(Kèm theo Kế hoạch số 3870/KH-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
TÊN PHÔNG
Stt
|
Tên văn bản/tài
liệu
|
Số lưu trữ
|
Tổng số trang
văn bản
|
Mức độ mật
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn cách ghi các cột:
Cột 1: Ghi số thứ tự của văn bản/tài liệu
Cột 2: Ghi tên loại văn bản, số ký hiệu, ngày tháng
năm, tác giả và nội dung của văn bản.
Cột 3: Ghi số lưu trữ của văn bản/tài liệu: tờ số,
hồ sơ số, Mục lục số, Phông số.
Cột 4: Ghi tổng số trang của văn bản, tài liệu
Cột 5: Ghi Mức độ mật của tài liệu: Tối mật/tuyệt mật/mật./.
PHỤ LỤC IV
MẪU BIÊN BẢN GIAO NHẬN HỒ SƠ, TÀI LIỆU
(Kèm theo Kế hoạch số 3870/KH-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
TÊN LƯU TRỮ LỊCH SỬ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……/BB-……
|
………, ngày ...
tháng ... năm ...
|
BIÊN BẢN
Giao nhận hồ sơ,
tài liệu
Căn cứ Thông tư số 16/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11
năm 2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn giao, nhận tài liệu lưu trữ vào Lưu trữ lịch sử
các cấp;
Căn cứ.... (kế hoạch công tác, kế hoạch thu thập
tài liệu),
Chúng tôi gồm:
BÊN GIAO: (Tên cơ quan, tổ chức nộp lưu tài
liệu)
Đại diện là:
1. Ông (bà): …………………………………………………………………………………………
Chức vụ: …………………………………………………………………………………………….
2. Ông (bà): …………………………………………………………………………………………
Chức vụ: …………………………………………………………………………………………….
BÊN NHẬN: (Tên Lưu trữ lịch sử)
Đại diện là:
1. Ông (bà): …………………………………………………………………………………………
Chức vụ: …………………………………………………………………………………………….
2. Ông (bà): …………………………………………………………………………………………
Chức vụ: …………………………………………………………………………………………….
Thống nhất lập Biên bản giao nhận tài liệu với những
nội dung cụ thể như sau:
1. Tên phông (khối) tài liệu giao nộp: ……………………………………………………………
2. Thời gian của tài liệu:
…………………………………………………………………………..
3. Số lượng tài liệu:
………………………………………………………………………………..
- Tổng số hộp: ………………………………………………………………………………………
- Tổng số hồ sơ, tài liệu: …………………………… Quy ra mét
giá: ………………………….
4. Số lượng Mục lục hồ sơ, tài liệu nộp lưu:
…………………………………………………….
5. Cơ sở dữ liệu hồ sơ, tài liệu nộp lưu
………………………………………………………….
6. Các văn bản hướng dẫn chỉnh lý (liệt kê cụ thể
……………………………………………..
7. Danh mục tài liệu có đóng dấu chỉ các mức độ mật
(nếu có)
8. Tình trạng vật lý của tài liệu giao nộp:
………………………………………………………..
Biên bản này được lập thành 03 bản; bên giao (cơ
quan, tổ chức) giữ 01 bản; bên nhận (Lưu trữ lịch sử) giữ 02 bản./.
ĐẠI DIỆN BÊN GIAO
(Ký tên và ghi rõ họ tên)
|
ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN
(Ký tên và ghi rõ họ tên)
|
Xác nhận của cơ
quan, tổ chức
(chức vụ, chữ ký, họ tên, đóng dấu)
|
Xác nhận của
Lưu trữ lịch sử
(hoặc của cơ quan chủ quản của Lưu trữ lịch sử)
(chức vụ, chữ ký, họ tên, đóng dấu)
|