ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 223/KH-UBND
|
Hà
Nội, ngày 08 tháng 10
năm 2021
|
KẾ HOẠCH
THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ VỀ THANH NIÊN VIỆT NAM TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11
năm 2015; Luật Thanh niên ngày 16 tháng 6 năm 2020; thực hiện Thông tư số
11/2018/TT-BNV ngày 14/9/2018 của Bộ Nội vụ quy định bộ chỉ tiêu thống kê về
thanh niên Việt Nam và Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ
quy định chế độ báo cáo thống kê về thanh niên Việt Nam,
Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Kế
hoạch thực hiện chế độ báo cáo thống kê về thanh niên Việt Nam trên địa bàn
thành phố Hà Nội như sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
a) Nhằm thu thập các chỉ tiêu thống
kê về thanh niên Việt Nam trên địa bàn thành phố Hà Nội do
các Sở, ban, ngành thực hiện, gồm: việc lập và gửi báo cáo thống kê; hướng dẫn
lập báo cáo; tổ chức thực hiện chế độ báo cáo thống kê;
b) Tổng hợp thông tin thống kê thuộc
Bộ chỉ tiêu thống kê về thanh niên Việt Nam để trình Bộ Nội vụ công bố, tổ chức
phổ biến thông tin thống kê; theo dõi, hướng dẫn, báo cáo tình hình thực hiện;
phân công rõ trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị trong việc thực hiện lồng
ghép, thu thập, tổng hợp những chỉ tiêu thống kê được phân công;
c) Khai thác, tổng hợp, lồng ghép việc
thu thập các chỉ tiêu thuộc Bộ chỉ tiêu thống kê về thanh
niên Việt Nam thông qua chế độ báo cáo thống kê của các Sở, ban, ngành; các cuộc
điều tra thống kê và sử dụng dữ liệu hành chính phục vụ thu thập, tổng hợp
thông tin thống kê thuộc Bộ chỉ tiêu thống kê về thanh niên Việt Nam nhằm đánh giá việc thực hiện chính sách đối với thanh niên hàng năm, 05
năm và trong nhiều năm; đồng thời, làm cơ sở để ban hành chính sách phù hợp
trong phát triển thanh niên thành phố Hà Nội đảm bảo khả thi và phù hợp với thực
tiễn.
2. Yêu cầu
Các Sở, ban, ngành căn cứ chức năng,
nhiệm vụ, lĩnh vực được giao triển khai thực hiện theo các nội dung được phân
công tại Kế hoạch, đảm bảo thực hiện các nội dung theo quy định.
II. NỘI DUNG THỰC HIỆN
1. Danh mục chỉ
tiêu và phân công cơ quan, đơn vị thực hiện
Ủy ban nhân dân Thành phố giao 15 cơ quan,
đơn vị chủ trì thực hiện lồng ghép, thu thập, tổng hợp các chỉ tiêu được phân
công trong danh mục chỉ tiêu (81
chỉ tiêu) quy định tại Phụ lục 01 của Thông tư số 11/2018/TT-BNV , cụ thể:
- Cục Thống kê Thành phố: 24 chỉ
tiêu, gồm các mã số 0101, 0201, 0202, 0203, 0205, 0301, 0302, 0303, 0304, 0305,
0307, 0308, 0312, 0314, 0607, 0703, 0801, 0802, 1001, 1002, 1003, 1104, 1105,
1106;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội:
11 chỉ tiêu, gồm các mã số 0204, 0309, 0310, 0311, 0313, 0608, 1102, 1201,
1202, 1203, 1205;
- Bảo hiểm xã hội Thành phố: 02 chỉ
tiêu, gồm các mã số 0306, 0704;
- Ban Tổ chức Thành ủy: 02 chỉ tiêu,
gồm các mã số 0405, 0409;
- Sở Nội vụ: 02 chỉ tiêu, gồm các mã
số 0406, 0407;
- Thành đoàn Hà Nội: 04 chỉ tiêu, gồm
các mã số 0401, 0402, 0403, 0404;
- Sở Khoa học và Công nghệ: 05 chỉ
tiêu, gồm các mã số 0501, 0502, 0503, 0504, 0505;
- Sở Giáo dục và Đào tạo: 07 chỉ tiêu, gồm các mã số 0601, 0602, 0603, 0604, 0605, 0606, 0609;
- Sở Y tế: 10 chỉ tiêu, gồm các mã số
0701, 0702, 0705, 0706, 0707, 0708, 0709, 0710, 0711, 1206;
- Sở Thông tin và Truyền thông: 03 chỉ
tiêu, gồm các mã số 0901, 0902,
0903;
- Ngân hàng nhà nước Thành phố: 01 chỉ
tiêu, gồm mã số 1004;
- Sở Tư pháp: 02 chỉ tiêu, gồm các mã
số 0206, 1207;
- Công an Thành phố: 03 chỉ tiêu, gồm
các mã số 1101, 1103, 1107;
- Tòa án nhân dân Thành phố: 03 chỉ
tiêu, gồm các mã số 0207, 0408, 1108;
- Viện Kiểm sát nhân dân Thành phố:
03 chỉ tiêu, gồm các mã số 0408, 1109, 1110;
Lưu ý:
- Có 02 cơ quan, đơn vị (Viện Kiểm
sát nhân dân và Tòa án
nhân dân) cùng thực hiện 01 chỉ tiêu về tỷ lệ thanh
niên đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo tại Tòa án nhân dân và Viện Kiểm sát nhân
dân Thành phố, mã số 0408;
- Thành phố Hà Nội thực hiện 81/83
chỉ tiêu, trong đó 02 chỉ tiêu là 1204 (Tỷ lệ thanh niên là cán bộ, công chức
các cấp được bồi dưỡng nâng cao trình độ, năng lực
quản lý nhà nước, ngoại ngữ và tin học) và chỉ tiêu 0401 (Tỷ lệ thanh niên làm
việc trong các cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội được đưa vào quy hoạch
lãnh đạo cấp vụ, sở, phòng và tương đương) chưa thực hiện được; lý do vì Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ không hướng
dẫn thực hiện.
2. Danh mục biểu
mẫu thu thập chỉ tiêu và phân công thực hiện
Theo quy định tại Thông tư số
07/2020/TT-BNV tại danh mục biểu mẫu báo cáo xây dựng có 61 biểu mẫu; UBND Thành phố triển khai thực hiện chế độ báo cáo
thống kê về thanh niên Việt Nam trên địa bàn thành phố Hà
Nội gồm cả 61 biểu mẫu báo cáo, trong đó:
a) Có 48 chỉ tiêu được thực hiện thống kê riêng lẻ trên từng biểu mẫu (48 biểu mẫu, 01 biểu 01
chỉ tiêu);
b) Có 01 chỉ tiêu thực hiện thống kê
trên 02 biểu mẫu: Biểu số 003tn.N/BCS-TAND (Tòa án nhân dân) và Biểu số
003tn.N/BCS-VKSND (Viện kiểm sát nhân dân) (Tỷ lệ thanh niên đảm nhiệm các
chức vụ lãnh đạo tại Tòa án nhân dân và Viện Kiểm sát nhân dân Thành phố)
thống kê cho chỉ tiêu có mã số: 0408;
c) Có 32 chỉ tiêu được thực hiện thống
kê trên 11 biểu mẫu, cụ thể:
- Biểu số 002tn.N/BCS-CTK (Dân số thanh niên, tỷ số giới tính của thanh niên) thống kê
chung cho 02 chỉ tiêu, gồm mã số: 0201, 0202;
- Biểu số 005tn.N/BCS-CTK
(Thanh niên và tình hình về lao động thanh niên) thống kê chung cho 08
chỉ tiêu, gồm mã số: 0301, 0302, 0303, 0304, 0305, 0307,
0308, 0314;
- Biểu số 010tn.N/BCS-CTK
(Tỷ lệ thanh niên là thành viên trong hộ nghèo; tỷ lệ thanh niên ở trong hộ
được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh; hố xí
hợp vệ sinh) thống kê chung cho
03 chỉ tiêu, gồm mã số: 1001, 1002, 1003;
- Biểu số 001tn.N/BCS-LĐTBXH
(Số thanh niên là người khuyết tật; tỷ lệ thanh niên là người khuyết tật làm chủ các cơ sở sản xuất
kinh doanh) thống kê chung cho 02 chỉ tiêu, gồm mã số:
0204, 0313;
- Biểu số 002tn.N/BCS-GDĐT (Số
thanh niên tốt nghiệp trung học phổ thông; lưu ban; bỏ học cấp trung học phổ
thông) thống kê chung cho 02 chỉ tiêu, gồm mã số: 0602, 0603;
- Biểu số 003tn.N/BCS-GDĐT (Báo
cáo thống kê giáo dục đại học của thanh
niên) thống kê chung cho 03 chỉ tiêu, gồm mã số: 0604,
0605, 0606;
- Biểu số 001tn.N/BCS-YT
(Chiều cao và cân nặng trung bình của thanh
niên) thống kê chung cho 02 chỉ tiêu, gồm mã số: 0701,
0702;
- Biểu số 002tn.N/BCS-YT (Tỷ lệ
thanh niên hút thuốc lá và uống rượu bia) thống kê chung cho 02 chỉ tiêu, gồm
mã số: 0705, 0709;
- Biểu số 003tn.N/BCS-YT (Tình hình nhiễm HIV và tử vong do HIV/AIDS của thanh niên) thống kê chung cho 03 chỉ tiêu, gồm mã số: 0706,
0707, 0708;
- Biểu số 004tn.N/BCS-YT (Tình
hình kế hoạch hóa gia đình và phá thai của thanh niên/vị thành niên) thống kê chung cho 02 chỉ tiêu, gồm mã số: 0710, 0711;
- Biểu số 001tn.N/BCS-TTTT
(Tỷ lệ thanh niên sử dụng điện thoại di động, máy tính, Internet)
thống kê chung cho 03 chỉ tiêu, gồm mã số: 0901, 0902, 0903.
3. Nội dung chế độ
báo cáo thống kê
a) Về các biểu mẫu
báo cáo:
Chế độ báo cáo thống kê về thanh niên
gồm các danh mục biểu mẫu báo cáo (Phụ lục 1 kèm theo), biểu mẫu báo cáo
và giải thích biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với từng Sở, ngành (Phụ lục 2 kèm
theo);
b) Đơn vị báo cáo:
Đơn vị báo cáo được ghi cụ thể tại
góc trên bên phải của từng biểu mẫu
thống kê;
c) Ký hiệu biểu:
Ký hiệu biểu gồm hai phần: Phần số và
phần chữ; phần số phản ánh số thứ tự báo cáo (được đánh số
liên tục từ 001, 002, 003, ...); phần chữ được ghi chữ in
viết tắt phù hợp với từng ngành hoặc
lĩnh vực và kỳ báo cáo (năm - N; Kỳ - K); lấy chữ BCS (Báo cáo Sở) thể hiện cho hệ biểu báo
cáo áp dụng đối với Sở, ngành;
d) Kỳ báo cáo:
Kỳ báo cáo thống kê là khoảng thời
gian nhất định quy định đối tượng báo cáo thống kê phải thể
hiện kết quả bảng số liệu theo các chỉ tiêu thống kê trong
biểu mẫu báo cáo thống kê. Kỳ báo cáo được ghi cụ thể dưới tên biểu của từng biểu
mẫu thống kê. Kỳ báo cáo thống kê được tính theo ngày
dương lịch, bao gồm:
- Báo cáo thống kê năm: Được tính bắt
đầu từ ngày mùng 1 tháng đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho đến ngày cuối
cùng của tháng thứ mười hai của kỳ báo cáo thống kê đó. Riêng báo cáo thống kê
áp dụng đối với ngành giáo dục, kỳ báo cáo năm được tính theo năm học;
- Báo cáo thống kê theo nhiệm kỳ: Được tính bắt đầu từ ngày đầu tiên của nhiệm kỳ báo cáo thống
kê cho đến ngày cuối cùng của nhiệm kỳ báo cáo thống kê đó;
- Báo cáo thống kê khác: Trong trường
hợp cần báo cáo thống kê khác nhằm thực hiện các yêu cầu về
quản lý nhà nước, cơ quan quản lý yêu cầu báo cáo phải bằng văn bản, nêu rõ thời
gian, thời hạn, chỉ tiêu báo cáo thống kê cụ thể và các yêu cầu khác (nếu có)
trình UBND Thành phố phê duyệt;
- Báo cáo thống kê đột xuất: Được thực
hiện để giúp UBND Thành phố thu thập các thông tin ngoài các thông tin thống kê
được thu thập, tổng hợp theo chế độ báo cáo thống kê định
kỳ.
đ) Thời hạn nhận báo cáo:
Ngày nhận báo cáo được ghi cụ thể tại
góc trên bên trái của từng biểu mẫu báo cáo thống kê;
e) Hình thức gửi báo cáo:
Các báo cáo thống kê được thực hiện bằng
2 hình thức: Bằng văn bản giấy và qua hệ thống báo cáo điện
tử. Báo cáo bằng văn bản giấy phải có chữ ký, đóng dấu của Thủ trưởng cơ quan, đơn vị để thuận lợi cho việc kiểm tra, đối chiếu, xử lý số liệu. Báo cáo bằng văn bản điện tử thể hiện dưới hai hình thức là định dạng PDF của văn bản giấy hoặc dưới
dạng tập tin điện tử được xác thực bằng chữ ký số của Thủ tướng cơ quan đơn vị thực hiện báo cáo.
III. KINH PHÍ
1. Kinh phí triển khai thực hiện các
nội dung của Kế hoạch thực hiện chế độ báo cáo thống kê về thanh niên Việt Nam
trên địa bàn thành phố Hà Nội do ngân sách nhà nước đảm bảo theo phân cấp và
các nguồn khác theo quy định.
2. Sở Tài chính phối hợp với các đơn
vị liên quan tham mưu UBND Thành phố trình HĐND Thành phố bố trí dự toán chi
thường xuyên ngân sách Thành phố trên cơ sở đề nghị của các đơn vị để tổ chức,
triển khai Kế hoạch thực hiện chế độ báo cáo thống kê về thanh niên Việt Nam
trên địa bàn thành phố Hà Nội theo quy định.
IV. TỔ CHỨC THỰC
HIỆN
1. Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Cục
Thống kê Thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện:
a) Triển khai, hướng dẫn và kiểm tra
việc triển khai Kế hoạch thực hiện chế độ báo cáo thống kê về thanh niên Việt
Nam trên địa bàn thành phố Hà Nội;
b) Tổ chức việc khảo sát, thu thập, tổng
hợp, hoàn chỉnh số liệu thống kê về thanh niên Việt Nam trên địa bàn thành phố
Hà Nội theo quy định trình UBND Thành phố phê duyệt, ban hành;
c) Hằng năm, rà soát danh mục và nội
dung các biểu mẫu báo cáo cho phù hợp với thực tế theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ; phối hợp với các cơ quan, đơn vị của Thành phố tổng hợp khó
khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện báo cáo Bộ Nội vụ.
đ) Có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc,
hướng dẫn việc thực hiện Kế hoạch, báo cáo kết quả thực hiện về UBND Thành phố
theo quy định.
2. Căn cứ Bộ chỉ tiêu thống kê về
thanh niên Việt Nam, chế độ báo cáo thống kê về thanh niên Việt Nam và trên cơ
sở Kế hoạch này, đề nghị Ban Tổ chức Thành ủy; Cục Thống
kê Thành phố; Công an Thành phố; Tòa án nhân dân Thành phố; Viện Kiểm sát nhân
dân Thành phố; Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh thành phố Hà Nội; Bảo hiểm
xã hội Thành phố; Ngân hàng nhà nước Thành phố; các Sở, ban, ngành có liên quan
được phân công nhiệm vụ tại phần II của Kế hoạch triển
khai thực hiện lồng ghép, thu thập, tổng hợp các chỉ tiêu đầy đủ, chính xác từng biểu mẫu về nội dung báo cáo; thời điểm báo
cáo và thời kỳ báo cáo bảo đảm đúng thời hạn quy định.
3. Ủy ban nhân dân các quận, huyện,
thị xã chỉ đạo các phòng, ban chuyên môn và UBND xã, phường, thị trấn phối hợp thực
hiện chế độ báo cáo thống kê.
Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ; để b/c
- TT Thành ủy; để b/c
- Thường trực HĐND TP; để b/c
- Chủ tịch UBND TP; để b/c
- Các PCT UBND TP;
- Thành đoàn Hà Nội;
- VKSND Thành phố;
- TAND Thành phố;
- Ngân hàng nhà nước Thành phố;
- Bảo hiểm xã hội Thành phố;
- Cục Thống kê Thành phố;
- Công an Thành phố;
- Các Sở, ban, ngành Thành phố;
- UBND các quận, huyện, thị xã;
- VPUBNDTP: CVP, các PCVP, NC,TH;
- Lưu: VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Sơn
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm Kế hoạch số 223/KH-UBND
ngày 08 tháng 10 năm
2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
TT
chung
|
STT
từng sở, ngành
|
Ký
hiệu biểu
|
Tên biểu
|
Kỳ
báo cáo
|
Ngày
nhận báo cáo
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I. CỤC THỐNG KÊ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
|
1
|
1
|
001tn.N/BCS-CTK
|
Chỉ số phát triển thanh niên (YDI)
|
5
năm
|
Ngày
31 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
2
|
2
|
002tn.N/BCS-CTK
|
Dân số thanh
niên, tỷ số giới tính của thanh niên
|
Năm
|
Ngày
31 tháng 3 năm sau
|
3
|
3
|
003tn.N/BCS-CTK
|
Tỷ suất sinh con của vị thành niên
|
Năm
|
Ngày
31 tháng 3 năm sau
|
4
|
4
|
004tn.N/BCS-CTK
|
Tỷ suất thanh niên nhập cư, xuất
cư, tỷ suất di cư thuần
|
Năm
|
Ngày
31 tháng 3 năm sau
|
5
|
5
|
005tn.N/BCS-CTTC
|
Thanh niên và tình hình về lao động
thanh niên
|
Năm
|
Ngày
31 tháng 3 năm sau
|
6
|
6
|
006tn.N/BCS-CTK
|
Tỷ lệ thanh niên không biết chữ
|
Năm
|
Ngày
31 tháng 3 năm sau
|
7
|
7
|
007tn.N/BCS-CTK
|
Tỷ lệ thanh niên được cung cấp
thông tin về chăm sóc sức khỏe sinh sản/sức khỏe tình dục
|
Năm
|
Ngày
31 tháng 3 năm sau
|
8
|
8
|
008tn.N/BCS-CTK
|
Số giờ dành
cho vui chơi, giải trí mỗi tuần của thanh niên
|
Năm
có điều tra
|
Ngày
31 tháng 3 năm sau năm có điều tra
|
9
|
9
|
009tn.N/BCS-CTK
|
Tỷ lệ thanh niên được tham gia các
hoạt động văn hóa, nghệ thuật; thể dục, thể thao; hoạt động sinh hoạt cộng đồng
ở nơi học tập, làm việc và cư trú
|
Năm
|
Ngày
31 tháng 3 năm sau
|
10
|
10
|
010tn.N/BCS-CTK
|
Tỷ lệ thanh niên là thành viên
trong hộ nghèo; tỷ lệ thanh niên ở trong hộ được sử dụng nguồn nước hợp vệ
sinh; hố xí hợp vệ sinh
|
2
năm
|
Ngày
31 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
11
|
11
|
011tn.N/BCS-CTK
|
Tỷ suất tự tử của thanh niên
|
Năm
|
Ngày
31 tháng 3 năm sau
|
12
|
12
|
012tn.N/BCS-CTK
|
Tỷ lệ nữ thanh niên đã từng bị bạo
lực tình dục trước 18 tuổi
|
10
năm
|
Ngày
31 tháng 12 năm sau năm có điều tra
|
13
|
13
|
013tn.N/BCS-CTK
|
Tỷ lệ thanh niên bị bạo lực
|
10
năm
|
Ngày
31 tháng 12 năm sau năm có điều tra
|
14
|
14
|
014tn.N/BCS-CTK
|
Số thanh niên là giám đốc/chủ doanh
nghiệp, hợp tác xã/chủ trang trại
|
5
năm
|
Ngày
31 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
II. SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
15
|
1
|
001tn.N/BCS-LĐTBXH
|
Số thanh niên là người khuyết tật; tỷ lệ thanh niên là người khuyết tật làm chủ các cơ sở
sản xuất kinh doanh
|
Năm
|
Ngày
31 tháng 3 năm sau
|
16
|
2
|
002tn.N/BCS-LĐTBXH
|
Số thanh niên được tư vấn, giới thiệu
việc làm
|
Năm
|
Ngày
31 tháng 3 năm sau
|
17
|
3
|
003tn.N/BCS-LĐTBXH
|
Số thanh niên được tạo việc làm
hàng năm
|
Năm
|
Ngày
31 tháng 3 năm sau
|
18
|
4
|
004tn.N/BCS-LĐTBXH
|
Số thanh niên đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng
|
Năm
|
Ngày
31 tháng 3 năm sau
|
19
|
5
|
005tn.N/BCS-LĐTBXH
|
Số thanh niên học nghề
|
Năm
|
Ngày
31 tháng 3 năm sau
|
20
|
6
|
006tn.N/BCS-LĐTBXH
|
Số thanh niên chết, bị thương do
tai nạn lao động
|
Năm
|
Ngày
31 tháng 3 năm sau
|
21
|
7
|
007tn.N/BCS-LĐTBXH
|
Tỷ lệ thanh niên trước khi đi lao động
có thời hạn ở nước ngoài được học tập, phổ biến các quy định pháp luật Việt
Nam, pháp luật nước sở tại và các văn bản pháp lý có liên quan về quyền và
nghĩa vụ của người lao động, người sử dụng lao động
|
Năm
|
Ngày
31 tháng 3 năm sau
|
22
|
8
|
008tn.N/BCS-LĐTBXH
|
Số thanh niên được trang bị kiến thức
về kỹ năng sống, bình đẳng giới và phòng chống bạo lực
giới
|
Năm
|
Ngày
31 tháng 3 năm sau
|
23
|
9
|
009tn.N/BCS-LĐTBXH
|
Tỷ lệ thanh niên làm việc ở các khu
công nghiệp, khu kinh tế được trang bị kiến thức pháp luật, hội nhập quốc tế
về lĩnh vực lao động; kiến thức kỹ năng về an toàn lao động
và sức khỏe nghề nghiệp
|
Năm
|
Ngày
31 tháng 3 năm sau
|
24
|
10
|
010tn.N/BCS-LĐTBXH
|
Tỷ lệ thanh niên dễ bị tổn thương
được bồi dưỡng kỹ năng sống, lao động và hòa nhập cộng đồng
|
Năm
|
Ngày
31 tháng 3 năm sau
|
III. BẢO HIỂM XÃ HỘI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
|
25
|
1
|
001tn.N/BCS-BHXH
|
Số thanh niên đóng bảo hiểm thất
nghiệp, bảo hiểm y tế
|
Năm
|
Ngày
30 tháng 6 năm sau
|
26
|
2
|
002tn.N/BCS-BHXH
|
Số thanh niên hưởng bảo hiểm thất
nghiệp, bảo hiểm y tế
|
Năm
|
Ngày
30 tháng 6 năm sau
|
IV. BAN TỔ CHỨC THÀNH ỦY
|
27
|
1
|
001tn.K/BCS-BTC
|
Tỷ lệ thanh niên tham gia các cấp ủy
Đảng
|
Đầu
nhiệm kỳ
|
Đầu
nhiệm kỳ
|
28
|
2
|
002tn.N/BCS-BTC
|
Số thanh niên đảm nhiệm các chức vụ
chủ chốt trong các tổ chức chính trị - xã hội
|
Năm
|
Ngày
31 tháng 3 năm sau
|
V. SỞ NỘI VỤ
|
29
|
1
|
001tn.K/BCS-SNV
|
Tỷ lệ đại biểu Quốc hội là thanh
niên
|
Nhiệm
kỳ
|
Đầu
mỗi nhiệm kỳ
|
30
|
2
|
002tn.K/BCS-SNV
|
Tỷ lệ đại biểu Hội đồng nhân dân
các cấp là thanh niên
|
Nhiệm
kỳ
|
Đầu
mỗi nhiệm kỳ
|
VI. THÀNH ĐOÀN HÀ NỘI
|
31
|
1
|
001tn.N/BCS-TĐ
|
Số thanh niên
là Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam
|
Năm
|
Ngày
31 tháng 3 năm sau
|
32
|
2
|
002tn.N/BCS-TĐ
|
Số thanh niên là đoàn viên Đoàn
Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
|
Năm
|
Ngày
31 tháng 3 năm sau
|
33
|
3
|
003tn.N/BCS-TĐ
|
Số thanh niên là Hội viên Hội Liên
hiệp Thanh niên Thành phố
|
Năm
|
Ngày
31 tháng 3 năm sau
|
34
|
4
|
004tn.N/BCS-TĐ
|
Số thanh niên tham gia hoạt động
tình nguyện
|
Năm
|
Ngày
31 tháng 3 năm sau
|
VII. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHIỆP
|
35
|
1
|
001tn.N/BCS-KHCN
|
Số thanh niên trong các tổ chức
khoa học và công nghệ
|
2
năm
|
Ngày
31 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
36
|
2
|
002tn.N/BCS-KHCN
|
Số thanh niên hoạt động nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ
|
2
năm
|
Ngày
31 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
37
|
3
|
003tn.N/BCS-KHCN
|
Số giải thưởng khoa học và công nghệ
được trao tặng cho thanh niên, tổ chức thanh niên
|
Năm
|
Ngày
31 tháng 3 năm sau
|
38
|
4
|
004tn.N/BCS-KHCN
|
Số nhiệm vụ khoa học và công nghệ
trong nước và nước ngoài do thanh niên được giao chủ trì
|
Năm
|
Ngày
31 tháng 3 năm sau
|
39
|
5
|
005tn.N/BCS-KHCN
|
Số thanh niên được hỗ trợ ứng dụng,
triển khai các ý tưởng sáng tạo, công trình nghiên cứu khoa học phục vụ sản
xuất và đời sống
|
Năm
|
Ngày
31 tháng 3 năm sau
|
VIII. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
|
40
|
1
|
001tn.N/BCS-GDĐT
|
Số thanh niên học trung học phổ
thông kỳ đầu năm học
|
Năm
|
Ngày
31 tháng 3 năm sau
|
41
|
2
|
002tn.N/BCS-GDĐT
|
Số thanh niên tốt nghiệp trung học
phổ thông; lưu ban; bỏ học cấp trung học phổ thông
|
Năm
|
Ngày
31 tháng 3 năm sau
|
42
|
3
|
003tn.N/BCS-GDĐT
|
Báo cáo thống kê giáo dục đại học của
thanh niên
|
Năm
|
Ngày
31 tháng 3 năm sau
|
43
|
4
|
004tn.N/BCS-GDĐT
|
Số thanh niên là học sinh, sinh
viên được tư vấn giáo dục hướng nghiệp và số thanh niên được trang bị kiến thức
về kỹ năng sống, bình đẳng giới và phòng chống bạo lực giới
|
Năm
|
Ngày
31 tháng 3 năm sau
|
IX. SỞ Y TẾ
|
44
|
1
|
001tn.N/BCS-YT
|
Chiều cao và cân nặng trung bình của
thanh niên
|
5
năm
|
Ngày
20 tháng 4 năm sau năm báo cáo
|
45
|
2
|
002tn.N/BCS-YT
|
Tỷ lệ thanh niên hút thuốc lá và uống
rượu bia
|
5
năm
|
Ngày
20 tháng 4 năm sau năm báo cáo
|
46
|
3
|
003tn.N/BCS-YT
|
Tình hình nhiễm HIV và tử vong do
HIV/AIDS của thanh niên
|
Năm
|
Ngày
20 tháng 4 năm sau
|
47
|
4
|
004tn.N/BCS-YT
|
Tình hình kế hoạch hóa gia đình và
phá thai của thanh niên/vị thành niên
|
Năm
|
Ngày
20 tháng 4 năm sau
|
48
|
5
|
005tn.N/BCS-YT
|
Tỷ lệ thanh niên được tuyên truyền
thay đổi hành vi thái độ kỳ thị, phân biệt đối xử với các đối tượng thanh
niên dễ bị tổn thương, người đồng tính, song tính, chuyển giới
|
Năm
|
Ngày
20 tháng 4 năm sau
|
X. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
49
|
1
|
001tn.N/BCS-TTTT
|
Tỷ lệ thanh niên sử dụng điện thoại
di động, máy tính, Internet
|
Năm
|
Ngày
31 tháng 3 năm sau
|
XI. NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC THÀNH PHỐ
|
50
|
1
|
001tn.N/BCS-NHNN
|
Số thanh niên có tài khoản thanh
toán tại ngân hàng
|
Năm
|
Ngày
31 tháng 3 năm sau
|
XII. SỞ TƯ PHÁP
|
51
|
1
|
001tn.N/BCS-TP
|
Số cuộc kết hôn của thanh niên
|
Năm
|
Ngày
31 tháng 3 năm sau
|
52
|
2
|
002tn.N/BCS-TP
|
Số lượt thanh
niên được tuyên truyền phổ biến giáo dục, pháp luật
|
2
năm
|
Ngày
31 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
XIII. CÔNG AN THÀNH PHỐ
|
53
|
1
|
001tn.N/BCS-CA
|
Số thanh niên
chết, bị thương do tai nạn giao thông
|
Năm
|
Ngày
25 tháng 3 năm sau
|
54
|
2
|
002tn.N/BCS-CA
|
Số thanh niên nghiện ma túy có hồ
sơ quản lý
|
Năm
|
Ngày
25 tháng 3 năm sau
|
55
|
3
|
003tn.N/BCS-CA
|
Số thanh niên vi phạm pháp luật về
an ninh trật tự
|
Năm
|
Ngày
25 tháng 3 năm sau
|
XIV. TÒA ÁN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
|
56
|
1
|
001tn.N/BCS-TAND
|
Số vụ ly hôn của thanh niên
|
Năm
|
Ngày 31 tháng 3 năm sau
|
57
|
2
|
002tn.N/BCS-TAND
|
Số thanh niên là người bị hại trong
các vụ án đã được xét xử
|
Năm
|
Ngày
31 tháng 3 năm sau
|
58
|
3
|
003tn.N/BCS-TAND
|
Số thanh niên là lãnh đạo ngành Tòa
án
|
Năm
|
Ngày
31 tháng 3 năm sau
|
XV. VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
|
59
|
1
|
001tn.N/BCS-VKSND
|
Số thanh niên là bị can đã khởi tố
|
Năm
|
Ngày
31 tháng 3 năm sau
|
60
|
2
|
002tn.N/BCS-VKSND
|
Số bị can là thanh niên đã bị truy
tố
|
Năm
|
Ngày
31 tháng 3 năm sau
|
61
|
3
|
003tn.N/BCS-VKSND
|
Số thanh niên là lãnh đạo trong
ngành Kiểm sát
|
Năm
|
Ngày
31 tháng 3 năm sau
|
PHỤ LỤC 2
BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân thành phố Hà Nội)
BIỂU MẪU BÁO CÁO
ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CỤC THỐNG KÊ
STT
|
Kí
hiệu biểu
|
Tên
biểu
|
Kỳ
báo cáo
|
Ngày
nhận báo cáo
|
1
|
001tn.N/BCS-CTK
|
Chỉ số phát triển
thanh niên (YDI)
|
5
năm
|
Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
2
|
002tn.N/BCS-CTK
|
Dân số thanh niên, tỷ số giới tính
của thanh niên
|
Năm
|
Ngày 31 tháng 3 năm sau
|
3
|
003tn.N/BCS-CTK
|
Tỷ suất sinh con của vị thành niên
|
Năm
|
Ngày 31 tháng 3 năm sau
|
4
|
004tn.N/BCS-CTK
|
Tỷ suất thanh niên nhập cư, xuất cư, tỷ suất di cư thuần
|
Năm
|
Ngày 31 tháng 3 năm sau
|
5
|
005tn.N/BCS-CTK
|
Thanh niên và tình hình về lao động
thanh niên
|
Năm
|
Ngày 31 tháng
3 năm sau
|
6
|
006tn.N/BCS-CTK
|
Tỷ lệ thanh niên không biết chữ
|
Năm
|
Ngày 31 tháng 3 năm sau
|
7
|
007tn.N/BCS-CTK
|
Tỷ lệ thanh niên được cung cấp
thông tin về chăm sóc sức khỏe sinh sản/sức khỏe tình dục
|
Năm
|
Ngày 31 tháng 3 năm sau
|
8
|
008tn.N/BCS-CTK
|
Số giờ dành cho vui chơi, giải trí mỗi
tuần của thanh niên
|
Năm
có điều tra
|
Ngày 31 tháng 3 năm sau năm có điều
tra
|
9
|
009tn.N/BCS-CTK
|
Tỷ lệ thanh niên được tham gia các
hoạt động văn hóa, nghệ thuật; thể dục, thể thao; hoạt động
sinh hoạt cộng đồng ở nơi học tập, làm việc và cư trú
|
Năm
|
Ngày 31 tháng 3 năm sau
|
10
|
010tn.N/BCS-CTK
|
Tỷ lệ thanh niên là thành viên
trong hộ nghèo; tỷ lệ thanh niên ở trong hộ được sử dụng nguồn nước hợp vệ
sinh; hố xí hợp vệ sinh
|
2
năm
|
Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
11
|
011tn.N/BCS-CTK
|
Tỷ suất tự tử
của thanh niên
|
Năm
|
Ngày 31 tháng 3 năm sau
|
12
|
012tn.N/BCS-CTK
|
Tỷ lệ nữ thanh niên đã từng bị bạo
lực tình dục trước 18 tuổi
|
10
năm
|
Ngày 31 tháng 12 năm sau năm có điều
tra
|
13
|
013tn.N/BCS-CTK
|
Tỷ lệ thanh niên bị bạo lực
|
10
năm
|
Ngày 31 tháng 12 năm sau năm có điều
tra
|
14
|
014tn.N/BCS-CTK
|
Số thanh niên
là giám đốc/chủ doanh nghiệp, hợp tác xã/chủ trang trại
|
5
năm
|
Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
|
Mã
số
|
Chỉ
số phát triển thanh niên
|
A
|
B
|
1
|
Tổng số
|
01
|
|
1. Chia theo
thành thị/ nông thôn
|
|
|
- Thành thị
|
02
|
|
- Nông thôn
|
03
|
|
Người
lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Người
kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
|
Ngày...
tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2
ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
|
Mã số
|
Tổng
số
(nghìn
người)
|
Trong
đó
|
Tỷ số
giới tính của thanh niên
(số
nam/100 nữ)
|
Nam
(nghìn người)
|
Nữ
(nghìn
người)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1. Chia theo
nhóm tuổi
|
|
|
|
|
|
Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi
|
01
|
|
|
|
|
Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi
|
02
|
|
|
|
|
Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi
|
03
|
|
|
|
|
Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi
|
04
|
|
|
|
|
2. Chia theo thành thị/nông thôn
|
|
|
|
|
|
Thành thị
|
05
|
|
|
|
|
Nông thôn
|
06
|
|
|
|
|
3. Chia theo quận/huyện/thị xã
|
|
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục đơn vị hành
chính)
|
07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Người
kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
|
Ngày...
tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu
xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số
07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Biểu số:
003tn.N/BCS-CTK
Ban hành kèm theo Quyết định số
..../QĐ-UBND ngày .../.../2021
Ngày nhận báo cáo:
Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm
sau
|
TỶ SUẤT SINH CON CỦA VỊ THÀNH NIÊN
Năm...
|
Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê
Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ
|
|
Mã số
|
Số trẻ do phụ nữ tuổi từ 15 tuổi đến 19 sinh ra (Số
trẻ em)
|
Số
phụ nữ từ 15 tuổi đến 19 tuổi (nghìn người)
|
Tỷ
suất sinh con của vị thành niên
(Số
con/1.000 nữ vị thành niên)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
Tổng số
|
01
|
|
|
|
Chia theo thành thị/nông thôn
|
|
|
|
|
Thành thị
|
02
|
|
|
|
Nông thôn
|
03
|
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Người
kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
|
Ngày...
tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi
biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số
07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Đơn vị
tính: ‰
|
|
Tỷ
suất thanh niên nhập cư
|
Tỷ
suất thanh niên xuất cư
|
Tỷ
suất thanh niên di cư thuần
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
Cả Thành phố
|
01
|
|
|
|
1. Chia theo giới
tính
|
|
|
|
|
Nam
|
02
|
|
|
|
Nữ
|
03
|
|
|
|
2. Chia theo quận/huyện/thị
xã
|
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục đơn vị hành
chính)
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Người
kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
|
Ngày...
tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi
biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số
07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
PHỤ LỤC 2
BIỂU MẪU
VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân thành phố Hà Nội)
BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CỤC THỐNG KÊ
STT
|
Kí
hiệu biểu
|
Tên
biểu
|
Kỳ
báo cáo
|
Ngày
nhận báo cáo
|
1
|
001tn.N/BCS-CTK
|
Chỉ số phát triển thanh niên (YDI)
|
5
năm
|
Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
2
|
002tn.N/BCS-CTK
|
Dân số thanh niên,
tỷ số giới tính của thanh niên
|
Năm
|
Ngày 31 tháng 3 năm sau
|
3
|
003tn.N/BCS-CTK
|
Tỷ suất sinh con của vị thành niên
|
Năm
|
Ngày 31 tháng 3 năm sau
|
4
|
004tn.N/BCS-CTK
|
Tỷ suất thanh niên nhập cư, xuất
cư, tỷ suất di cư thuần
|
Năm
|
Ngày 31 tháng 3 năm sau
|
5
|
005tn.N/BCS-CTK
|
Thanh niên và tình hình về lao động
thanh niên
|
Năm
|
Ngày 31 tháng 3 năm sau
|
6
|
006tn.N/BCS-CTK
|
Tỷ lệ thanh niên không biết chữ
|
Năm
|
Ngày 31 tháng 3 năm sau
|
7
|
007tn.N/BCS-CTK
|
Tỷ lệ thanh niên được cung cấp
thông tin về chăm sóc sức khỏe sinh
sản/sức khỏe tình dục
|
Năm
|
Ngày 31 tháng 3 năm sau
|
8
|
008tn.N/BCS-CTK
|
Số giờ dành cho vui chơi, giải trí
mỗi tuần của thanh niên
|
Năm
có điều tra
|
Ngày 31 tháng 3 năm sau năm có điều
tra
|
9
|
009tn.N/BCS-CTK
|
Tỷ lệ thanh niên
được tham gia các hoạt động văn hóa, nghệ thuật; thể dục, thể thao; hoạt động
sinh hoạt cộng đồng ở nơi học tập, làm việc và cư trú
|
Năm
|
Ngày 31 tháng 3 năm sau
|
10
|
010tn.N/BCS-CTK
|
Tỷ lệ thanh niên là thành viên trong
hộ nghèo; tỷ lệ thanh niên ở trong hộ được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh; hố
xí hợp vệ sinh
|
2
năm
|
Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
11
|
011tn.N/BCS-CTK
|
Tỷ suất tự tử của thanh niên
|
Năm
|
Ngày 31 tháng 3 năm sau
|
12
|
012tn.N/BCS-CTK
|
Tỷ lệ nữ thanh
niên đã từng bị bạo lực tình dục trước 18 tuổi
|
10
năm
|
Ngày 31 tháng
12 năm sau năm có điều tra
|
13
|
013tn.N/BCS-CTK
|
Tỷ lệ thanh niên bị bạo lực
|
10
năm
|
Ngày 31 tháng 12 năm sau năm có điều
tra
|
14
|
014tn.N/BCS-CTK
|
Số thanh niên là giám đốc/chủ doanh
nghiệp, hợp tác xã/chủ trang trại
|
5 năm
|
Ngày 31 tháng
3 năm sau năm báo cáo
|
|
Mã số
|
Chỉ
số phát triển thanh niên
|
A
|
B
|
1
|
Tổng số
|
01
|
|
1. Chia theo
thành thị/nông thôn
|
|
|
- Thành thị
|
02
|
|
- Nông thôn
|
03
|
|
Người
lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Người
kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
|
Ngày...
tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi
biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số
07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
|
Mã số
|
Tổng
số
(nghìn
người)
|
Trong
đó
|
Tỷ
số giới tính của thanh niên
(số nam/100 nữ)
|
Nam
(nghìn
người)
|
Nữ
(nghìn
người)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1. Chia theo
nhóm tuổi
|
|
|
|
|
|
Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi
|
01
|
|
|
|
|
Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi
|
02
|
|
|
|
|
Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi
|
03
|
|
|
|
|
Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi
|
04
|
|
|
|
|
2. Chia theo thành thị/nông thôn
|
|
|
|
|
|
Thành thị
|
05
|
|
|
|
|
Nông thôn
|
06
|
|
|
|
|
3. Chia theo quận/huyện/thị xã
|
|
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục đơn vị hành
chính)
|
07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Người
kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
|
Ngày...
tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi
biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số
07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Biểu số:
003tn.N/BCS-CTK
Ban hành kèm theo Quyết định số
..../QĐ-UBND ngày .../.../2021
Ngày nhận báo cáo:
Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm
sau
|
TỶ SỐ SINH CON CỦA VỊ THÀNH NIÊN
Năm...
|
Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê
Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ
|
|
Mã số
|
Số
trẻ do phụ nữ tuổi từ 15 tuổi đến 19 sinh ra
(Số
trẻ em)
|
Số
phụ nữ từ 15 tuổi đến 19 tuổi
(nghìn
người)
|
Tỷ suất
sinh con của vị thành niên
(Số con/1.000 nữ
vị thành niên)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
Tổng số
|
01
|
|
|
|
Chia theo thành thị/nông thôn
|
|
|
|
|
Thành thị
|
02
|
|
|
|
Nông thôn
|
03
|
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Người
kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
|
Ngày...
tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi
biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số
07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Đơn vị
tính: ‰
|
|
Tỷ
suất thanh niên nhập cư
|
Tỷ
suất thanh niên xuất cư
|
Tỷ
suất thanh niên di cư thuần
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
Cả Thành phố
|
01
|
|
|
|
1. Chia theo giới
tính
|
|
|
|
|
Nam
|
02
|
|
|
|
Nữ
|
03
|
|
|
|
2. Chia theo quận/huyện/thị
xã
|
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Người
kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
|
Ngày...
tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi
biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số
07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
|
Mã số
|
Lực
lượng lao động thanh niên (nghìn người)
|
Số
Thanh niên có việc làm trong nền kinh tế (nghìn người)
|
Tỷ lệ
thanh niên có việc làm so với tổng số thanh niên (%)
|
Tỷ lệ
lao động thanh niên qua đào tạo (%)
|
Số
thanh niên thất nghiệp (người)
|
Tỷ lệ
thất nghiệp của thanh niên (%)
|
Số
thanh niên thiếu việc làm (người)
|
Tỷ lệ
thiếu việc làm của thanh niên (%)
|
Tỷ
lệ thanh niên không có việc làm, không đi học hoặc không được đào tạo (%)
|
Thu
nhập bình quân của thanh niên đang làm việc (triệu đồng/người)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
Tổng
số
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Chia theo giới
tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nữ
|
03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chia theo trình độ chuyên
môn kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có trình độ chuyên môn kỹ thuật
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sơ cấp
|
05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung cấp
|
06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao đẳng
|
07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đại học
|
08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trên đại học
|
09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Chia theo
khu vực kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp và xây dựng
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dịch vụ
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Chia theo thành thị/nông
thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành thị
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông thôn
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Chia theo quận/huyện/ thị xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục đơn vị hành
chính)
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
‘
|
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Người
kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
|
Ngày...
tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi
biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số
07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Đơn vị
tính: %
|
Mã số
|
Tỷ lệ
thanh niên không biết chữ
|
A
|
B
|
1
|
Tổng số
|
01
|
|
1. Chia theo giới tính
|
|
|
Nam
|
02
|
|
Nữ
|
03
|
|
2. Chia theo nhóm tuổi
|
|
|
Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi
|
04
|
|
Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi
|
05
|
|
Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi
|
06
|
|
Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi
|
07
|
|
3. Chia theo nhóm dân tộc
|
|
|
Kinh
|
08
|
|
Khác
|
09
|
|
4. Chia theo thành thị/nông
thôn
|
|
|
Thành thị
|
10
|
|
Nông thôn
|
11
|
|
5. Chia theo quận/huyện/thị xã
|
|
|
(Ghi theo Danh mục đơn vị hành
chính)
|
12
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Người
kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
|
Ngày...
tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi
biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số
07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Đơn vị
tính: %
|
Mã số
|
Tỷ lệ
thanh niên được cung cấp thông tin về chăm sóc sức khỏe sinh sản/sức khỏe
tình dục
|
A
|
B
|
1
|
Tổng số
|
01
|
|
1. Chia theo giới tính
|
|
|
Nam
|
02
|
|
Nữ
|
03
|
|
2. Chia theo nhóm tuổi
|
|
|
Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi
|
04
|
|
Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi
|
05
|
|
Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi
|
06
|
|
Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi
|
07
|
|
3. Chia theo
thành thị/nông thôn
|
|
|
Thành thị
|
08
|
|
Nông thôn
|
09
|
|
4. Chia theo quận/huyện/ thị
xã
|
|
|
(Ghi theo Danh mục đơn vị hành
chính)
|
10
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Người
kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
|
Ngày
... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu;
Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo
Thông tư số 07/2020/TT-BNV
ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Đơn vị
tính: Số giờ
|
Mã số
|
Tổng
số
|
Số
giờ dành cho vui chơi, giải trí mỗi tuần của thanh niên
|
Xem truyền hình/nghe đài
|
Đọc
sách/báo/tạp chí
|
Chơi
thể thao
|
Giao
lưu với bạn bè
|
Dành
cho sự kiện văn hóa hoặc tôn giáo
|
Khác
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Tổng số
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Chia theo giới
tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
Nữ
|
03
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chia theo nhóm tuổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi
|
05
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi
|
06
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Chia theo
trình độ học vấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa đi học
|
07
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa tốt nghiệp tiểu học
|
08
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốt nghiệp tiểu học
|
09
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốt nghiệp trung học cơ sở
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốt nghiệp trung học phổ thông
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Chia theo dân tộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Chia theo nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ghi theo danh mục nghề nghiệp của
Việt Nam)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Chia theo thành thị/nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Người
kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
|
Ngày
... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu;
Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo
Thông tư số 07/2020/TT-BNV
ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Đơn vị
tính: %
|
Mã số
|
Tỷ lệ
thanh niên được tham gia các hoạt động văn hóa, nghệ thuật;
thể dục, thể thao; hoạt động sinh hoạt cộng đồng ở nơi học tập, làm việc và
cư trú
|
A
|
B
|
1
|
Tổng số
|
01
|
|
1. Chia theo giới tính
|
|
|
Nam
|
02
|
|
Nữ
|
03
|
|
2. Chia theo nhóm tuổi
|
|
|
Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi
|
04
|
|
Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi
|
05
|
|
Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi
|
06
|
|
Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi
|
07
|
|
3. Chia theo dân tộc
|
|
|
Kinh
|
08
|
|
Khác
|
09
|
|
4. Chia theo trình độ học vấn
|
|
|
Chưa đi học
|
10
|
|
Chưa tốt nghiệp tiểu học
|
11
|
|
Tốt nghiệp tiểu
học
|
12
|
|
Tốt nghiệp trung học cơ sở
|
13
|
|
Tốt nghiệp trung học phổ thông
|
14
|
|
5. Chia theo nghề nghiệp
|
|
|
(Ghi theo danh mục nghề nghiệp của
Việt Nam)
|
|
|
6. Chia theo thành thị/nông
thôn
|
|
|
Thành thị
|
|
|
Nông thôn
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Người
kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
|
Ngày
... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu;
Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo
Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Đơn vị
tính: %
|
Mã số
|
Tỷ lệ
thanh niên là thành viên trong hộ nghèo
|
Tỷ lệ
thanh niên ở trong hộ được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh
|
Tỷ lệ
thanh niên ở trong hộ sử dụng hố xí hợp vệ sinh
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
Tổng số
|
01
|
|
|
|
1. Chia theo
nhóm dân tộc
|
|
|
x
|
x
|
Kinh
|
02
|
|
x
|
x
|
Khác
|
03
|
|
x
|
x
|
2. Chia theo thành thị/nông thôn
|
|
|
|
|
Thành thị
|
04
|
|
|
|
Nông thôn
|
05
|
|
|
|
3. Chia theo quận/huyện/thị xã
|
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục đơn vị hành
chính)
|
06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Người
kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
|
Ngày
... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu;
Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo
Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Đơn vị
tính: Số ca tử vong do
tự tử/100.000 thanh niên
|
Mã số
|
Tỷ
suất tự tử của thanh niên
|
A
|
B
|
1
|
Tổng số
|
01
|
|
1. Chia theo giới
tính
|
|
|
Nam
|
02
|
|
Nữ
|
03
|
|
2. Chia theo nhóm tuổi
|
|
|
Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi
|
|
|
Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi
|
04
|
|
Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi
|
05
|
|
Từ đủ 26 tuổi
đến 30 tuổi
|
06
|
|
3. Chia theo dân tộc
|
|
|
Kinh
|
07
|
|
Khác
|
08
|
|
4. Chia theo thành thị/nông thôn
|
|
|
Thành thị
|
09
|
|
Nông thôn
|
10
|
|
Người
lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Người
kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
|
Ngày
... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu;
Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo
Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Đơn vị
tính: %
|
Mã số
|
Tỷ lệ
nữ thanh niên đã từng bị bạo lực tình dục trước 18 tuổi
|
A
|
B
|
1
|
Tổng số
|
01
|
|
1. Chia theo nhóm tuổi
|
|
|
Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi
|
02
|
|
Từ đủ 18 tuổi đến 30 tuổi
|
03
|
|
2. Chia theo nhóm thu nhập
|
|
|
Nhóm 1
|
04
|
|
Nhóm 2
|
05
|
|
Nhóm 3
|
06
|
|
Nhóm 4
|
07
|
|
Nhóm 5
|
08
|
|
3. Chia theo
tình trạng hôn nhân
|
|
|
Đã kết hôn
|
09
|
|
Chưa kết hôn
|
10
|
|
4. Chia theo thành thị/nông thôn
|
|
|
Thành thị
|
11
|
|
Nông thôn
|
12
|
|
5. Chia theo trình độ giáo dục
|
|
|
Chưa đi học
|
13
|
|
Chưa tốt nghiệp
tiểu học
|
14
|
|
Tốt nghiệp tiểu học
|
15
|
|
Tốt nghiệp trung
học cơ sở
|
16
|
|
Tốt nghiệp trung học phổ thông
|
17
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Người
kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
|
Ngày… tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu;
Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo
Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Đơn vị
tính: %
|
Mã số
|
Tỷ lệ
thanh niên bị bạo lực
|
A
|
B
|
1
|
Tổng số
|
01
|
|
1. Chia theo giới
tính
|
|
|
Nam
|
02
|
|
Nữ
|
03
|
|
2. Chia theo loại bạo lực
|
|
|
Thể chất
|
04
|
|
Tình dục
|
05
|
|
Tinh thần
|
06
|
|
3. Chia theo thành thị/nông thôn
|
|
|
Thành thị
|
07
|
|
Nông thôn
|
08
|
|
4. Chia theo quận/huyện/ thị
xã
|
|
|
(Ghi theo Danh mục đơn vị hành
chính)
|
09
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Người
kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
|
Ngày
... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu;
Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo
Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Đơn vị
tính: Người
|
Mã số
|
Số thanh niên là giám đốc/chủ doanh nghiệp, hợp
tác xã
|
Số
thanh niên là chủ trang trại
|
A
|
B
|
1
|
2
|
Tổng số
|
01
|
|
|
1. Chia theo giới tính
|
|
|
|
Nam
|
02
|
|
|
Nữ
|
03
|
|
|
2. Chia theo nhóm tuổi
|
|
|
|
Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi
|
04
|
|
|
Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi
|
05
|
|
|
Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi
|
06
|
|
|
Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi
|
07
|
|
|
3. Chia theo
dân tộc
|
|
|
|
Kinh
|
08
|
|
|
Khác
|
09
|
|
|
4. Chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật
|
|
|
|
Không có trình độ chuyên môn kỹ thuật
|
10
|
|
|
Sơ cấp
|
11
|
|
|
Trung cấp
|
12
|
|
|
Cao đẳng
|
13
|
|
|
Đại học
|
14
|
|
|
Trên đại học
|
15
|
|
|
5. Chia theo loại hình kinh tế
|
|
|
|
Nhà nước
|
16
|
|
|
Ngoài nhà nước
|
17
|
|
|
Có vốn đầu tư nước ngoài
|
18
|
|
|
6. Chia theo quận/ huyện/ thị
xã
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục đơn vị hành
chính)
|
19
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Người
kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
|
Ngày
... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu;
Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo
Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
PHỤ LỤC 2
BIỂU MẪU
VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của UBND thành phố Hà Nội)
BIỂU
MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
STT
|
Kí
hiệu biểu
|
Tên
biểu
|
Kỳ
báo cáo
|
Ngày
nhận báo cáo
|
1
|
001tn.N/BCS-LĐTBXH
|
Số thanh niên là người khuyết tật;
tỷ lệ thanh niên là người khuyết tật làm chủ các cơ sở sản
xuất kinh doanh
|
Năm
|
Ngày 31 tháng 3 năm sau
|
2
|
002tn.N/BCS-LĐTBXH
|
Số thanh niên
được tư vấn, giới thiệu việc làm
|
Năm
|
Ngày 31 tháng 3 năm sau
|
3
|
003tn.N/BCS-LĐTBXH
|
Số thanh niên được tạo việc làm hàng năm
|
Năm
|
Ngày 31 tháng 3 năm sau
|
4
|
004tn.N/BCS-LĐTBXH
|
Số thanh niên
đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
Năm
|
Ngày 31 tháng 3 năm sau
|
5
|
005tn.N/BCS-LĐTBXH
|
Số thanh niên
học nghề
|
Năm
|
Ngày 31 tháng 3 năm sau
|
6
|
006tn.N/BCS-LĐTBXH
|
Số thanh niên chết, bị thương do tai
nạn lao động
|
Năm
|
Ngày 31 tháng 3 năm sau
|
7
|
007tn.N/BCS-LĐTBXH
|
Tỷ lệ thanh niên trước khi đi lao động có thời hạn ở nước ngoài được học tập,
phổ biến các quy định pháp luật Việt Nam, pháp luật nước
sở tại và các văn bản pháp lý có
liên quan về quyền, nghĩa vụ của người lao động, người sử dụng lao động
|
Năm
|
Ngày 31 tháng 3 năm sau
|
8
|
008tn.N/BCS-LĐTBXH
|
Số thanh niên
được trang bị kiến thức về kỹ năng sống, bình đẳng giới
và phòng chống bạo lực giới
|
Năm
|
Ngày 31 tháng 3 năm sau
|
9
|
009tn.N/BCS-LĐTBXH
|
Tỷ lệ thanh niên làm việc ở các khu
công nghiệp, khu kinh tế được trang bị kiến thức pháp luật, hội nhập quốc tế
về lĩnh vực lao động; kiến thức kỹ năng về
an toàn lao động và sức khỏe nghề nghiệp
|
Năm
|
Ngày 31 tháng 3 năm sau
|
10
|
010tn.N/BCS-LĐTBXH
|
Tỷ lệ thanh niên dễ bị tổn thương
được bồi dưỡng kỹ năng sống, lao động và hòa nhập cộng đồng
|
Năm
|
Ngày 31 tháng 3 năm sau
|
|
Mã
số
|
Số
thanh niên là người khuyết tật (người)
|
Tỷ lệ
thanh niên là người khuyết tật làm chủ các cơ sở sản xuất kinh doanh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
Tổng số
|
01
|
|
|
1. Chia theo giới
tính
|
|
|
|
Nam
|
02
|
|
|
Nữ
|
03
|
|
|
2. Chia theo dân tộc
|
|
|
|
Kinh
|
04
|
|
|
Khác
|
05
|
|
|
3. Chia theo loại tật
|
|
|
|
Khuyết tật vận động
|
06
|
|
|
Khuyết tật nghe nói
|
07
|
|
|
Khuyết tật nhìn
|
08
|
|
|
Khuyết tật thần kinh tâm thần
|
09
|
|
|
Khuyết tật trí tuệ
|
10
|
|
|
Khuyết tật khác
|
11
|
|
|
4. Chia theo mức độ
|
|
|
|
Khuyết tật đặc biệt nặng
|
12
|
|
|
Khuyết tật nặng
|
13
|
|
|
Khuyết tật nhẹ
|
14
|
|
|
5. Chia theo trình độ học vấn
|
|
|
|
Chưa đi học
|
15
|
|
|
Chưa tốt nghiệp tiểu học
|
16
|
|
|
Tốt nghiệp tiểu học
|
17
|
|
|
Tốt nghiệp trung học cơ sở
|
18
|
|
|
Tốt nghiệp trung học phổ thông
|
19
|
|
|
Có trình độ chuyên môn kỹ thuật
|
20
|
|
|
6. Chia theo
thành thị/nông thôn
|
|
|
|
Thành thị
|
21
|
|
|
Nông thôn
|
22
|
|
|
7. Chia theo quận/huyện/thị
xã
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục đơn vị hành
chính)
|
23
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Người
kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
|
Ngày
... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu;
Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo
Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Đơn vị
tính: Người
|
Mã số
|
Số
người được tư vấn giới thiệu việc làm
|
Số
người tìm được việc làm
|
Tổng
số
|
Trong
đó: Thanh niên
|
Tổng
số
|
Trong
đó: Thanh niên
|
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tổng số
|
01
|
|
|
|
|
1. Chia theo giới tính
|
|
|
|
|
|
Nam
|
02
|
|
|
|
|
Nữ
|
03
|
|
|
|
|
2. Chia theo nhóm tuổi
|
|
|
|
|
|
Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi
|
|
|
|
|
|
Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi
|
04
|
|
|
|
|
Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi
|
05
|
|
|
|
|
Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi
|
06
|
|
|
|
|
3. Chia theo đối
tượng
|
|
|
|
|
|
Sau hoàn thành nghĩa vụ quân sự
|
07
|
|
|
|
|
Sau cai nghiện
|
08
|
|
|
|
|
Nhiễm HIV/AIDS
|
09
|
|
|
|
|
Hoàn lương
|
10
|
|
|
|
|
Đối tượng khác
|
11
|
|
|
|
|
4. Chia theo thành thị/nông
thôn
|
|
|
|
|
|
Thành thị
|
12
|
|
|
|
|
Nông thôn
|
13
|
|
|
|
|
5. Chia theo quận/huyện/thị xã
|
|
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục đơn vị hành
chính)
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Người
kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
|
Ngày
... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu;
Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo
Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Đơn vị
tính: Người
|
Mã số
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Nữ
|
Nam
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
Tổng số
|
01
|
|
|
|
1. Chia theo nhóm tuổi
|
|
|
|
|
Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi
|
02
|
|
|
|
Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi
|
03
|
|
|
|
Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi
|
04
|
|
|
|
Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi
|
05
|
|
|
|
2. Chia theo đối tượng
|
|
|
|
|
Sau hoàn thành nghĩa vụ quân sự
|
06
|
|
|
|
Sau cai nghiện
|
07
|
|
|
|
Nhiễm HIV/AIDS
|
08
|
|
|
|
Hoàn lương
|
09
|
|
|
|
Đối tượng khác
|
10
|
|
|
|
3. Chia theo trình độ chuyên
môn kỹ thuật
|
|
|
|
|
Không có trình
độ chuyên môn kỹ thuật
|
11
|
|
|
|
Sơ cấp
|
12
|
|
|
|
Trung cấp
|
13
|
|
|
|
Cao đẳng
|
14
|
|
|
|
Đại học
|
15
|
|
|
|
Trên đại học
|
16
|
|
|
|
4. Chia theo khu vực thị
trường
|
|
|
|
|
…….
|
17
|
|
|
|
5. Chia theo quận/huyện/thị
xã
|
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục đơn vị hành
chính)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Người
kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
|
Ngày
... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu;
Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo
Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Đơn vị
tính: Người
|
Mã số
|
Số
người đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
Tổng
số
|
Trong
đó: Thanh niên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
Tổng số
|
01
|
|
|
1. Chia theo giới tính
|
|
|
|
Nam
|
02
|
|
|
Nữ
|
03
|
|
|
2. Chia theo nhóm tuổi
|
|
|
|
Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi
|
04
|
|
|
Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi
|
05
|
|
|
Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi
|
06
|
|
|
Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi
|
07
|
|
|
3. Chia theo trình độ chuyên
môn kỹ thuật
|
|
|
|
Không có trình độ chuyên môn kỹ thuật
|
08
|
|
|
Sơ cấp
|
09
|
|
|
Trung cấp
|
10
|
|
|
Cao đẳng
|
11
|
|
|
Đại học
|
12
|
|
|
Trên đại học
|
13
|
|
|
4. Chia theo khu vực thị trường
|
|
|
|
Châu Âu
|
14
|
|
|
Châu Á
|
15
|
|
|
Châu Phi
|
16
|
|
|
Châu Mỹ
|
17
|
|
|
Châu Đại Dương
|
18
|
|
|
5. Chia theo quận/huyện/thị xã
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục đơn vị hành
chính)
|
19
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Người
kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
|
Ngày
... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu;
Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo
Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Biểu số:
005tn.N/BCS- LĐTBXH
Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày ..../…/2021
Ngày nhận báo cáo:
Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau
|
SỐ THANH NIÊN HỌC NGHỀ
Năm…
|
Đơn vị báo cáo: Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ
|
Đơn vị
tính: Người
|
Mã
số
|
Số
thanh niên học nghề
|
A
|
B
|
1
|
Tổng số
|
01
|
|
1. Chia theo giới
tính
|
|
|
Nam
|
02
|
|
Nữ
|
03
|
|
2. Chia theo nhóm tuổi
|
|
|
Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi
|
04
|
|
Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi
|
05
|
|
Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi
|
06
|
|
Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi
|
07
|
|
3. Chia theo dân tộc
|
|
|
Kinh
|
08
|
|
Khác
|
09
|
|
4. Chia theo trình độ học vấn
|
|
|
Chưa đi học
|
10
|
|
Chưa tốt nghiệp tiểu học
|
11
|
|
Tốt nghiệp tiểu học
|
12
|
|
Tốt nghiệp trung học cơ sở
|
13
|
|
Tốt nghiệp trung học phổ thông
|
14
|
|
5. Chia theo trình độ đào tạo
nghề
|
|
|
Dưới 3 tháng
|
15
|
|
Sơ cấp
|
16
|
|
Trung cấp
|
17
|
|
Cao đẳng
|
18
|
|
6. Chia theo loại
hình cơ sở
|
|
|
Trường Cao đẳng nghề
|
19
|
|
Trường Trung cấp nghề
|
20
|
|
Trung tâm dạy nghề
|
21
|
|
Cơ sở khác có dạy nghề
|
22
|
|
7. Chia theo cấp quản lý
|
|
|
……
|
|
|
8. Chia theo nhóm ngành, nghề
|
|
|
……
|
|
|
9. Chia theo quận/huyện/thị xã
|
|
|
(Ghi theo Danh mục đơn vị hành
chính)
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Người
kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
|
Ngày
... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu;
Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông
tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Đơn vị
tính: Người
|
Mã số
|
Số
người bị thương do tai nạn lao động
|
Số
người chết do tai nạn lao động
|
Tổng
số
|
Trong
đó: Thanh niên
|
Tổng
số
|
Trong
đó: Thanh niên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tổng số
|
01
|
|
|
|
|
1. Chia theo giới
tính
|
|
|
|
|
|
Nam
|
02
|
|
|
|
|
Nữ
|
03
|
|
|
|
|
2. Chia theo nhóm tuổi
|
|
|
|
|
|
Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi
|
04
|
|
|
|
|
Từ đủ 18 tuổi
đến 21 tuổi
|
05
|
|
|
|
|
Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi
|
06
|
|
|
|
|
Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi
|
07
|
|
|
|
|
3. Chia theo nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
(Ghi theo danh mục nghề nghiệp
Việt Nam)
|
08
|
|
|
|
|
4. Chia theo quận/huyện/thị
xã
|
|
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục đơn vị hành
chính)
|
09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Người
kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
|
Ngày
... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu;
Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo
Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Đơn vị
tính: %
|
Mã số
|
Tỷ lệ
thanh niên trước khi đi lao động có thời hạn ở nước ngoài được học tập, phổ
biến các quy định, pháp luật Việt Nam, pháp luật nước sở tại và các văn bản
pháp lý có liên quan về quyền, nghĩa vụ của người lao động,
người sử dụng lao động
|
A
|
B
|
1
|
Tổng số
|
01
|
|
1. Chia theo giới
tính
|
|
|
Nam
|
02
|
|
Nữ
|
03
|
|
2. Chia theo nhóm tuổi
|
|
|
Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi
|
04
|
|
Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi
|
05
|
|
Tù đủ 22 tuổi đến 25 tuổi
|
06
|
|
Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi
|
07
|
|
3. Chia theo trình độ chuyên môn
kỹ thuật
|
|
|
Không có trình độ chuyên môn kỹ thuật
|
08
|
|
Sơ cấp
|
09
|
|
Trung cấp
|
10
|
|
Cao đẳng
|
11
|
|
Đại học
|
12
|
|
Trên đại học
|
13
|
|
4. Chia theo khu vực thị
trường
|
|
|
Châu Âu
|
14
|
|
Châu Á
|
15
|
|
Châu Phi
|
16
|
|
Châu Mỹ
|
17
|
|
Châu Đại Dương
|
18
|
|
5. Chia theo quận/huyện/thị xã
|
|
|
(Ghi theo Danh mục đơn vị hành
chính)
|
19
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Người
kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
|
Ngày
... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu;
Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo
Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Đơn vị
tính: Người
|
Mã số
|
Số
thanh niên được trang bị kiến thức về kỹ năng sống, bình đẳng giới và phòng chống bạo lực
giới
|
A
|
B
|
1
|
Tổng số
|
01
|
|
1. Chia theo giới tính
|
|
|
Nam
|
02
|
|
Nữ
|
03
|
|
Người
lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Người
kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
|
Ngày
... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu;
Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo
Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Đơn vị
tính: %
|
Mã
số
|
Tỷ lệ
thanh niên làm việc ở các khu công nghiệp, khu kinh tế được trang bị kiến thức
pháp luật, hội nhập quốc tế về lĩnh vực lao động
|
Tỷ lệ
thanh niên làm việc ở các khu công nghiệp, khu kinh tế được trang bị kiến thức
kỹ năng về an toàn lao động và sức khỏe nghề nghiệp
|
A
|
B
|
1
|
2
|
Tổng số
|
01
|
|
|
1. Chia theo giới
tính
|
|
|
|
Nam
|
02
|
|
|
Nữ
|
03
|
|
|
2. Chia theo nhóm tuổi
|
|
|
|
Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi
|
04
|
|
|
Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi
|
05
|
|
|
Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi
|
06
|
|
|
Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi
|
07
|
|
|
3. Chia theo trình độ chuyên
môn kỹ thuật
|
|
|
|
Không có trình độ chuyên môn kỹ thuật
|
08
|
|
|
Sơ cấp
|
09
|
|
|
Trung cấp
|
10
|
|
|
Cao đẳng
|
11
|
|
|
Đại học
|
12
|
|
|
Trên đại học
|
13
|
|
|
4. Chia theo quận/huyện/ thị xã
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục đơn vị hành
chính)
|
14
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Người
kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
|
Ngày
... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu;
Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo
Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Đơn vị
tính: %
|
Mã số
|
Tỷ lệ
thanh niên dễ bị tổn thương được bồi dưỡng kỹ năng sống, lao động và hòa nhập
cộng đồng
|
A
|
B
|
1
|
Tổng số
|
01
|
|
1. Chia theo giới
tính
|
|
|
Nam
|
02
|
|
Nữ
|
03
|
|
2. Chia theo nhóm tuổi
|
|
|
Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi
|
04
|
|
Từ đủ 18 tuổi
đến 21 tuổi
|
05
|
|
Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi
|
06
|
|
Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi
|
07
|
|
3. Chia theo đối tượng thanh niên dễ bị tổn thương
|
|
|
Người khuyết tật
|
08
|
|
Người nhiễm HIV/AIDS
|
09
|
|
Người sử dụng ma túy
|
10
|
|
Người hoạt động mại dâm
|
11
|
|
Thanh niên chậm tiến
|
12
|
|
Nạn nhân của tệ nạn mua bán người
|
13
|
|
Đối tượng khác
|
14
|
|
4. Chia theo thành thị/nông thôn
|
|
|
Thành thị
|
15
|
|
Nông thôn
|
16
|
|
5. Chia theo quận/huyện/ thị xã
|
|
|
(Ghi theo Danh mục đơn vị hành
chính)
|
17
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Người
kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
|
Ngày
... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu;
Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo
Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
PHỤ LỤC 2
BIỂU MẪU
VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND
ngày 08 tháng 10 năm
2021 của UBND thành phố Hà Nội)
BIỂU
MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI BẢO HIỂM XÃ HỘI THÀNH PHỐ
STT
|
Ký
hiệu biểu
|
Tên
biểu
|
Kỳ
báo cáo
|
Ngày
nhận báo cáo
|
1
|
001tn.N/BCS-BHXH
|
Số thanh niên đóng bảo hiểm thất
nghiệp, bảo hiểm y tế
|
Năm
|
Ngày
30 tháng 6 năm sau
|
2
|
002tn.N/BCS-BHXH
|
Số thanh niên hưởng bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế
|
Năm
|
Ngày
30 tháng 6 năm sau
|
Đơn vị
tính: Người
|
Mã số
|
Số
thanh niên đóng bảo hiểm thất nghiệp
|
Số
thanh niên đóng bảo hiểm y tế
|
A
|
B
|
1
|
2
|
1. Chia theo loại hình kinh tế
|
01
|
|
|
- Doanh nghiệp nhà nước
|
02
|
|
|
- Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
03
|
|
|
- Doanh nghiệp ngoài quốc doanh
|
04
|
|
|
- Hành chính, đảng, đoàn thể
|
05
|
|
|
- Khối lực lượng
vũ trang, cơ yếu
|
06
|
|
|
- Cán bộ xã, phường, thị trấn
|
07
|
|
|
- Tổ chức nước
ngoài, quốc tế
|
08
|
|
|
- Ngoài công lập, hợp tác xã, tổ chức
khác
|
09
|
|
|
- Cán bộ không chuyên trách cấp xã
|
10
|
|
|
- Các đối tượng khác
|
11
|
|
|
2. Chia theo nhóm đối tượng tham
gia
|
12
|
|
|
1. Nhóm do người
lao động và người sử dụng lao động đóng
|
13
|
|
|
2. Nhóm do tổ chức bảo hiểm xã hội
đóng
|
14
|
|
|
3. Nhóm do ngân sách nhà nước đóng
|
15
|
|
|
4. Nhóm được
ngân sách nhà nước hỗ trợ mức đóng
|
16
|
|
|
5. Nhóm tham gia bảo hiểm y tế theo
hộ gia đình
|
17
|
|
|
3. Chia theo địa giới hành chính
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục đơn vị hành
chính)
|
18
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Người
kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
|
Ngày
... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu;
Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo
Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
|
Mã
số
|
Số
thanh được hưởng bảo hiểm thất nghiệp (người)
|
Số
thanh niên được hưởng bảo hiểm y tế (lượt người)
|
Tổng
số
|
Nội
trú
|
Ngoại
trú
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tổng số
|
01
|
|
|
|
|
Chia
theo địa giới hành chính
|
|
|
|
|
|
(Ghi
theo Danh mục đơn vị hành chính)
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Người
kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
|
Ngày
... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu;
Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo
Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
PHỤ LỤC 2
BIỂU MẪU
VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND
ngày 08 tháng 10 năm
2021 của UBND thành phố Hà Nội)
BIỂU
MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI BAN TỔ CHỨC THÀNH ỦY
STT
|
Kí
hiệu biểu
|
Tên biểu
|
Kỳ
báo cáo
|
Ngày
nhận báo cáo
|
1
|
001tn.K/BCS-BTC
|
Tỷ lệ
thanh niên tham gia các cấp ủy Đảng
|
Đầu
nhiệm kỳ
|
Đầu
nhiệm kỳ
|
2
|
002tn.N/BCS-BTC
|
Số
thanh niên đảm nhiệm các chức vụ chủ chốt
trong các tổ chức chính trị-xã hội
|
Năm
|
Ngày
31 tháng 3 năm sau
|
Đơn vị
tính: %
|
Mã số
|
Tỷ lệ
thanh niên tham gia Ban Chấp hành Trung ương Đảng
|
Tỷ lệ
thanh niên tham gia cấp ủy trực thuộc Trung ương
|
Tỷ lệ
thanh niên tham gia cấp ủy cấp trên cơ sở
|
Tỷ lệ
thanh niên tham gia cấp ủy cơ sở
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tổng số
|
01
|
|
|
|
|
1. Chia theo giới tính
|
|
|
|
|
|
Nam
|
02
|
|
|
|
|
Nữ
|
03
|
|
|
|
|
2. Chia theo dân tộc
|
|
|
|
|
|
- Kinh
|
04
|
|
|
|
|
- Dân tộc thiểu số
|
05
|
|
|
|
|
3. Chia theo tôn giáo
|
|
|
|
|
|
(Ghi theo danh mục tôn giáo Việt
Nam)
|
06
|
|
|
|
|
4. Chia theo trình độ học vấn
|
|
|
|
|
|
- Tốt nghiệp tiểu học
|
|
|
|
|
|
- Tốt nghiệp trung học cơ sở
|
|
|
|
|
|
- Tốt nghiệp trung học phổ thông
|
|
|
|
|
|
5. Trình độ chuyên môn kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
Không có trình
độ chuyên môn kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
- Sơ cấp
|
|
|
|
|
|
- Trung cấp
|
|
|
|
|
|
- Cao đẳng
|
|
|
|
|
|
- Đại học
|
|
|
|
|
|
- Trên đại học
|
|
|
|
|
|
6. Chia theo nhóm tuổi
|
|
|
|
|
|
- Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi
|
|
|
|
|
|
- Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi
|
|
|
|
|
|
- Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi
|
|
|
|
|
|
7. Chia theo nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
(Ghi theo danh mục nghề nghiệp)
|
|
|
|
|
|
8. Chia theo quận ủy, huyện ủy, thị ủy/ đảng ủy trực thuộc Thành ủy
|
|
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục đơn vị hành
chính)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Người
kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
|
Ngày
... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu;
Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo
Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Đơn vị
tính: Người
|
Mã số
|
Số
thanh niên đảm nhiệm các chức vụ chủ chốt
|
Ban
chấp hành
|
Ban
thường vụ
|
Bí
thư
|
Phó
bí thư
|
Các
tổ chức chính trị - xã hội
|
Cấp
trưởng
|
Cấp
phó
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
TỔNG SỐ
|
01
|
|
|
|
|
|
|
1. Chia theo giới tính
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
|
02
|
|
|
|
|
|
|
Nữ
|
03
|
|
|
|
|
|
|
2. Chia theo nhóm tuổi
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi
|
04
|
|
|
|
|
|
|
Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi
|
05
|
|
|
|
|
|
|
Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi
|
06
|
|
|
|
|
|
|
3. Chia theo dân tộc
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh
|
07
|
|
|
|
|
|
|
Khác
|
08
|
|
|
|
|
|
|
4. Chia theo tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ghi theo danh mục tôn giáo Việt
Nam)
|
09
|
|
|
|
|
|
|
5. Trình độ chuyên môn kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có trình độ chuyên môn kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
Sơ cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao đẳng
|
|
|
|
|
|
|
|
Đại học
|
|
|
|
|
|
|
|
Thạc sỹ (tương đương)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiến sỹ (tương đương)
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Chia theo cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
|
Ngày...tháng...năm…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp
tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư
số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
PHỤ LỤC 2
BIỂU MẪU
VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của
UBND thành phố Hà Nội)
BIỂU
MẪU BÁO CÁO
ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ NỘI VỤ
STT
|
Kí
hiệu biểu
|
Tên
biểu
|
Kỳ
báo cáo
|
Ngày
nhận báo cáo
|
1
|
001tn.K/BCS-SNV
|
Tỷ lệ
đại biểu Quốc hội là thanh niên
|
Nhiệm
kỳ
|
Đầu
mỗi nhiệm kỳ
|
2
|
002tn.K/BCS-SNV
|
Tỷ lệ
đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp là thanh niên
|
Nhiệm
kỳ
|
Đầu
mỗi nhiệm kỳ
|
|
Mã số
|
Tổng
số đại biểu Quốc hội (người)
|
Số đại
biểu Quốc hội là thanh niên (người)
|
Tỷ lệ
đại biểu Quốc hội là thanh niên (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
Cả nước
|
01
|
|
|
|
1. Chia theo giới tính
|
|
|
|
|
Nam
|
02
|
|
|
|
Nữ
|
03
|
|
|
|
2. Chia theo dân tộc
|
|
|
|
|
Kinh
|
04
|
|
|
|
Dân tộc thiểu số
|
05
|
|
|
|
3. Chia theo nhóm tuổi
|
|
|
|
|
Từ đủ 21 tuổi đến 25 tuổi
|
06
|
|
|
|
Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi
|
07
|
|
|
|
4. Chia theo trình độ cao nhất đạt
được
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
08
|
|
|
|
Trung học cơ sở
|
09
|
|
|
|
Trung học phổ thông
|
10
|
|
|
|
Sơ cấp
|
11
|
|
|
|
Trung cấp
|
12
|
|
|
|
Cao đẳng
|
13
|
|
|
|
Đại học
|
14
|
|
|
|
Trên đại học
|
15
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
|
Ngày...tháng...năm…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp
tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư
số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
|
Mã số
|
Tổng
số đại biểu HĐND các cấp (người)
|
Số đại
biểu Quốc hội là thanh niên (người)
|
Tỷ lệ
đại biểu Quốc hội là thanh niên (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
Cả nước
|
01
|
|
|
|
1. Chia theo giới tính
|
|
|
|
|
Nam
|
02
|
|
|
|
Nữ
|
03
|
|
|
|
2. Chia theo dân tộc
|
|
|
|
|
Kinh
|
04
|
|
|
|
Dân tộc thiểu số
|
05
|
|
|
|
3. Chia theo nhóm tuổi
|
|
|
|
|
Từ đủ 21 tuổi đến 25 tuổi
|
06
|
|
|
|
Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi
|
07
|
|
|
|
4. Chia theo trình độ cao nhất đạt
được
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
08
|
|
|
|
Trung học cơ sở
|
09
|
|
|
|
Trung học phổ thông
|
10
|
|
|
|
Sơ cấp
|
11
|
|
|
|
Trung cấp
|
12
|
|
|
|
Cao đẳng
|
13
|
|
|
|
Đại học
|
14
|
|
|
|
Trên đại học
|
15
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
|
Ngày...tháng...năm…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp
tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư
số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
PHỤ LỤC 2
BIỂU MẪU
VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của
UBND thành phố Hà Nội)
BIỂU
MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI ĐOÀN THANH NIÊN CỘNG SẢN HỒ CHÍ MINH THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(GỌI TẮT LÀ THÀNH ĐOÀN)
STT
|
Ký
hiệu biểu
|
Tên
biểu
|
Kỳ
báo cáo
|
Ngày
nhận báo cáo
|
1
|
001tn.N/BCS-TĐ
|
Số
thanh niên là Đảng viên Đảng Cộng
sản Việt Nam
|
Năm
|
Ngày
31 tháng 3 năm sau
|
2
|
002tn.N/BCS-TĐ
|
Số
thanh niên là đoàn viên Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
|
Năm
|
Ngày
31 tháng 3 năm sau
|
3
|
003tn.N/BCS-TĐ
|
Số
thanh niên là Hội viên Hội Liên hiệp Thanh niên thành phố Hà Nội
|
Năm
|
Ngày
31 tháng 3 năm sau
|
4
|
004tn.N/BCS-TĐ
|
Số
thanh niên tham gia hoạt động tình nguyện
|
Năm
|
Ngày
31 tháng 3 năm sau
|
Đơn vị
tính: Người
|
Mã số
|
Số
thanh niên là Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam
|
Trong
đó: Số đảng viên là thanh niên mới kết nạp Đảng trong năm
|
A
|
B
|
1
|
2
|
Tổng số
|
01
|
|
|
1. Chia theo giới tính
|
|
|
|
Nam
|
02
|
|
|
Nữ
|
03
|
|
|
2. Chia theo Dân tộc
|
|
|
|
Kinh
|
04
|
|
|
Khác
|
05
|
|
|
3. Chia theo tôn giáo
|
|
|
|
(Ghi theo danh mục tôn giáo Việt
Nam)
|
06
|
|
|
4. Chia theo nhóm tuổi
|
|
|
|
Từ đủ 18 tuổi đến 25 tuổi
|
07
|
|
|
Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi
|
08
|
|
|
5. Chia theo nghề nghiệp
|
|
|
|
- Cán bộ, công chức cơ quan Nhà nước
tính từ cấp huyện trở lên
|
09
|
|
|
- Cán bộ, công chức cơ quan Đảng, Mặt
trận Tổ quốc Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội tính từ cấp huyện trở lên
|
10
|
|
|
- Cán bộ, công chức, người hoạt động
không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn
|
11
|
|
|
- Người hoạt động không chuyên
trách thôn, bản (ấp, khóm)
|
|
|
|
- Viên chức trong các đơn vị sự
nghiệp công lập
|
|
|
|
- Viên chức trong các đơn vị sự
nghiệp ngoài công lập
|
|
|
|
- Lãnh đạo, quản lý và lao động
trong các doanh nghiệp, chia ra:
|
|
|
|
+ Người lãnh đạo, quản lý doanh
nghiệp
|
|
|
|
+ Nhân viên, người gián tiếp sản xuất
|
|
|
|
+ Công nhân, lao động trực tiếp sản
xuất
|
|
|
|
- Người làm nông, lâm, ngư nghiệp
|
|
|
|
- Sỹ quan, chiến sỹ quân đội và
công an
|
|
|
|
- Sinh viên
|
|
|
|
- Học sinh
|
|
|
|
- Khác (lao động hợp đồng, tự do...)
|
|
|
|
6. Chia theo trình độ học vấn
|
|
|
|
- Tốt nghiệp tiểu học
|
|
|
|
- Tốt nghiệp trung học cơ sở
|
|
|
|
- Tốt nghiệp trung học phổ thông
|
|
|
|
7. Chia theo trình độ chuyên
môn kỹ thuật
|
|
|
|
- Không có trình độ chuyên môn kỹ
thuật
|
|
|
|
- Sơ cấp
|
|
|
|
- Trung cấp
|
|
|
|
- Cao đẳng
|
|
|
|
- Đại học
|
|
|
|
- Thạc sỹ (tương đương)
|
|
|
|
- Tiến sỹ (tương đương)
|
|
|
|
8. Chia theo trình độ lý luận
chính trị
|
|
|
|
- Sơ cấp
|
|
|
|
- Trung cấp
|
|
|
|
- Cao cấp, cử nhân
|
|
|
|
9. Chia theo quận ủy/ huyện ủy/thị
ủy
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
|
Ngày...tháng...năm…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính;
Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số
07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Đơn vị
tính: Người
|
Mã số
|
Tổng
số thanh niên là đoàn viên Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
|
A
|
B
|
1
|
Cả nước
|
01
|
|
1. Chia theo Giới tính
|
|
|
Nam
|
02
|
|
Nữ
|
03
|
|
2. Chia theo nhóm tuổi
|
|
|
- Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi
|
04
|
|
- Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi
|
05
|
|
- Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi
|
06
|
|
- Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi
|
07
|
|
3. Chia theo dân tộc
|
|
|
Dân tộc Kinh
|
08
|
|
Dân tộc khác
|
09
|
|
4. Chia theo trình độ học vấn
|
|
|
- Tiểu học
|
10
|
|
- Trung học cơ sở
|
11
|
|
- Trung học phổ thông
|
12
|
|
5. Chia theo Trình độ chuyên
môn kỹ thuật
|
|
|
- Không có trình độ chuyên môn kỹ
thuật
|
13
|
|
- Sơ cấp
|
14
|
|
- Trung cấp
|
15
|
|
- Cao đẳng
|
16
|
|
- Đại học
|
17
|
|
- Thạc sỹ (tương đương)
|
18
|
|
- Tiến sỹ (tương đương)
|
19
|
|
6. Chia theo khu vực, đối tượng
|
|
|
- Địa bàn dân cư
|
20
|
|
- Trường học (học sinh, sinh viên,
cán bộ, giảng viên, giáo viên)
|
21
|
|
- Khối doanh nghiệp (nhà nước và
ngoài nhà nước)
|
22
|
|
- Công chức, viên chức
|
23
|
|
- Lực lượng vũ trang
|
24
|
|
- Khác (lao động hợp đồng, tự
do...)
|
25
|
|
7. Chia theo quận/huyện/thị
xã
|
|
|
(Ghi theo Danh mục hành chính)
|
26
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
|
Ngày...tháng...năm…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp
tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư
số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Đơn vị
tính: Người
|
Mã số
|
Số
thanh niên là hội viên Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam
|
A
|
B
|
1
|
Cả nước
|
01
|
|
1. Chia theo Giới tính
|
|
|
Nam
|
02
|
|
Nữ
|
03
|
|
2. Chia theo dân tộc
|
|
|
Dân tộc Kinh
|
04
|
|
Dân tộc khác
|
05
|
|
3. Chia theo nhóm tuổi
|
|
|
- Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi
|
06
|
|
- Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi
|
07
|
|
- Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi
|
08
|
|
- Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi
|
09
|
|
4. Chia theo trình độ học vấn
|
|
|
- Chưa tốt nghiệp tiểu học
|
10
|
|
- Tốt nghiệp tiểu học
|
11
|
|
- Tốt nghiệp trung học cơ sở
|
12
|
|
- Tốt nghiệp trung học phổ thông
|
13
|
|
5. Chia theo trình độ chuyên
môn kỹ thuật
|
|
|
- Không có trình độ chuyên môn kỹ
thuật
|
14
|
|
- Sơ cấp
|
15
|
|
- Trung cấp
|
16
|
|
- Cao đẳng
|
17
|
|
- Đại học
|
18
|
|
- Thạc sỹ (tương đương)
|
19
|
|
- Tiến sỹ (tương đương)
|
20
|
|
6. Chia theo quận/ huyện/thị
xã
|
|
|
(Ghi theo Danh mục hành chính)
|
21
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
|
Ngày...tháng...năm…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp
tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư
số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Đơn vị
tính: Người
|
Mã Số
|
Số
thanh niên tham gia hoạt động tình nguyện
|
A
|
B
|
1
|
Cả nước
|
01
|
|
1. Chia theo Giới tính
|
|
|
Nam
|
02
|
|
Nữ
|
03
|
|
2. Chia theo nhóm tuổi
|
|
|
- Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi
|
04
|
|
- Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi
|
05
|
|
- Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi
|
06
|
|
- Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi
|
07
|
|
3. Chia theo thành thị/nông thôn
|
|
|
Thành thị
|
08
|
|
Nông thôn
|
09
|
|
4. Chia theo đối tượng
|
|
|
Học sinh, sinh viên
|
10
|
|
Khác
|
11
|
|
5. Chia theo loại hình hoạt động
tình nguyện
|
|
|
- Hoạt động tình nguyện thực hiện các chương trình, đề án, dự án phát triển
kinh tế xã hội và bảo vệ tổ quốc
|
12
|
|
- Hoạt động tình nguyện vì cộng đồng
và xã hội
|
13
|
|
6. Chia theo quận/huyện/thị
xã
|
|
|
(Ghi theo Danh mục hành chính)
|
14
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
|
Ngày...tháng...năm…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp
tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư
số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
PHỤ LỤC 2
BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của
UBND thành phố Hà Nội)
BIỂU
MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG
ĐỐI VỚI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
STT
|
Ký
hiệu biểu
|
Tên
biểu
|
Kỳ
báo cáo
|
Ngày
nhận báo cáo
|
1
|
001tn.N/BCS-KHCN
|
Số thanh niên trong các tổ chức
khoa học và công nghệ
|
2
năm
|
Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
2
|
002tn.N/BCS-KHCN
|
Số thanh niên hoạt động nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ
|
2
năm
|
Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo
|
3
|
003tn.N/BCS-KHCN
|
Số giải thưởng khoa học và công nghệ
được trao tặng cho thanh niên, tổ chức thanh niên
|
Năm
|
Ngày 31 tháng 3 năm sau
|
4
|
004tn.N/BCS-KHCN
|
Số nhiệm vụ khoa học và công nghệ
trong nước và nước ngoài do thanh niên được giao chủ trì
|
Năm
|
Ngày 31 tháng 3 năm sau
|
5
|
005tn.N/BCS-KHCN
|
Số thanh niên được hỗ trợ ứng dụng,
triển khai các ý tưởng sáng tạo,
công trình nghiên cứu khoa học phục vụ sản xuất và đời sống
|
Năm
|
Ngày 31 tháng 3 năm sau
|
Đơn vị
tính: Người
|
Mã số
|
Số thanh
niên trong các tổ chức khoa học và công nghệ
|
A
|
B
|
1
|
Tổng số
|
01
|
|
Chia theo giới tính
|
|
|
Nam
|
02
|
|
Nữ
|
03
|
|
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
|
Ngày...tháng...năm…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp
tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư
số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Đơn vị
tính: Người
|
Mã số
|
Số thanh
niên hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
A
|
B
|
1
|
TỔNG SỐ
|
01
|
|
Chia theo giới tính
|
|
|
Nam
|
02
|
|
Nữ
|
03
|
|
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
|
Ngày...tháng...năm…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp
tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư
số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Đơn vị
tính: Số giải thưởng
|
Mã số
|
Số
giải thưởng khoa học và công nghệ được trao tặng cho thanh niên, tổ chức
thanh niên
|
A
|
B
|
1
|
Tổng
số
|
01
|
|
1. Chia theo cá nhân/tập thể
|
|
|
- Tập thể
|
02
|
|
- Cá nhân, chia theo giới tính
|
03
|
|
Nam làm chủ
|
04
|
|
Nữ làm chủ
|
05
|
|
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
|
Ngày...tháng...năm…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp
tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư
số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Đơn vị
tính: Nhiệm vụ
|
Mã số
|
Số
nhiệm vụ khoa học và công nghệ trong nước và nước ngoài do thanh niên được
giao chủ trì
|
A
|
B
|
1
|
Tổng số
|
01
|
|
Chia theo Giới tính của chủ
nhiệm vụ
|
|
|
Nam
|
02
|
|
Nữ
|
03
|
|
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
|
Ngày...tháng...năm…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính;
Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số
07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Đơn vị
tính: Người
|
Mã số
|
Số
thanh niên được hỗ trợ ứng dụng, triển khai các ý tưởng sáng tạo, công trình
nghiên cứu khoa học phục vụ sản xuất và đời sống
|
A
|
B
|
1
|
Tổng số
|
01
|
|
Chia theo Giới tính
|
|
|
Nam
|
02
|
|
Nữ
|
03
|
|
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
|
Ngày...tháng...năm…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp
tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư
số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
PHỤ LỤC 2
BIỂU MẪU
VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của
UBND thành phố Hà Nội)
BIỂU
MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
STT
|
Ký
hiệu biểu
|
Tên
biểu
|
Kỳ
báo cáo
|
Ngày
nhận báo cáo
|
1
|
001tn.N/BCS-GDĐT
|
Số thanh niên học Trung học phổ
thông kỳ đầu năm học
|
Năm
|
Ngày 31 tháng 3 năm sau
|
2
|
002tn.N/BCS-GDĐT
|
Số thanh niên tốt nghiệp trung học
phổ thông; lưu ban; bỏ học cấp trung học phổ thông
|
Năm
|
Ngày 31 tháng 3 năm sau
|
3
|
003tn.N/BCS-GDĐT
|
Báo cáo thống kê giáo dục đại học của
thanh niên
|
Năm
|
Ngày 31 tháng 3 năm sau
|
4
|
004tn.N/BCS-GDĐT
|
Số thanh niên là học sinh, sinh
viên được tư vấn giáo dục hướng nghiệp và số thanh niên được trang bị kiến thức
về kỹ năng sống, bình đẳng giới và phòng chống bạo lực giới
|
Năm
|
Ngày 31 tháng 3 năm sau
|
Đơn vị
tính: Người
|
Mã số
|
Số
thanh niên đi học chung cấp trung học phổ thông
|
Số
thanh niên đi học đúng tuổi cấp trung học phổ thông
|
A
|
B
|
1
|
2
|
Tổng
số
|
01
|
|
|
1. Chia theo giới tính
|
|
|
|
Nam
|
02
|
|
|
Nữ
|
03
|
|
|
2. Chia theo dân tộc
|
|
|
|
Kinh
|
04
|
|
|
Khác
|
05
|
|
|
3. Chia ra theo lớp
|
|
|
|
- Học sinh lớp 10
|
06
|
|
|
- Học sinh lớp 11
|
07
|
|
|
- Học sinh lớp 12
|
08
|
|
|
4. Chia theo quận/huyện/thị
xã
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục đơn vị hành
chính)
|
09
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
|
Ngày...tháng...năm…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính;
Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số
07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Đơn vị
tính: %
|
Mã số
|
Tỷ lệ
thanh niên tốt nghiệp trung học phổ thông
|
Tỷ lệ
thanh niên lưu ban cấp trung học phổ thông
|
Tỷ lệ
thanh niên bỏ học cấp trung học phổ thông
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
Cả nước
|
01
|
|
|
|
1. Chia theo giới tính
|
|
|
|
|
Nam
|
02
|
|
|
|
Nữ
|
03
|
|
|
|
2. Dân tộc
|
|
|
|
|
Kinh
|
04
|
|
|
|
Khác
|
05
|
|
|
|
3. Chia theo tỉnh, thành phố
|
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục đơn vị hành
chính)
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
|
Ngày...tháng...năm…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính;
Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số
07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
|
Mã số
|
Số
thanh niên là sinh viên đại học
|
Tỷ lệ
thanh niên tốt nghiệp đại học (%)
|
Số
thanh niên được đào tạo sau đại học
|
Tổng
số sinh viên (người)
|
Sinh
viên tuyển mới (người)
|
Sinh
viên tốt nghiệp (người)
|
Tổng
số (người)
|
Thạc
sĩ (người)
|
Tiến
sĩ (người)
|
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Tổng
số
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Chia theo giới tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
Nữ
|
03
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chia theo Dân tộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác
|
05
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Chia theo Loại trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công lập
|
06
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoài công lập
|
07
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Chia theo cấp quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Chia theo nhóm ngành đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Chia theo quận/huyện/thị
xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục đơn vị hành
chính)
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
|
Ngày...tháng...năm…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp
tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư
số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Đơn vị
tính: Người
|
Mã số
|
Tổng
số thanh niên là học sinh, sinh viên
|
Số
thanh niên là học sinh, sinh viên được tư vấn giáo dục hướng nghiệp
|
Số
thanh niên được trang bị kiến thức về kỹ năng sống, bình đẳng giới và phòng
chống bạo lực giới
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
Cả Thành phố
|
01
|
|
|
|
1. Chia theo Giới tính
|
|
|
|
|
Nam
|
02
|
|
|
|
Nữ
|
03
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
|
Ngày...tháng...năm…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp
tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư
số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
PHỤ LỤC 2
BIỂU MẪU
VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của
UBND thành phố Hà Nội)
BIỂU
MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ Y TẾ
STT
|
Kí
hiệu biểu
|
Tên
biểu
|
Kỳ
báo cáo
|
Ngày
nhận báo cáo
|
1
|
001tn.N/BCS-YT
|
Chiều cao và cân nặng trung bình của
thanh niên
|
5
năm
|
Ngày 20 tháng 4 năm sau năm báo cáo
|
2
|
002tn.N/BCS-YT
|
Tỷ lệ thanh niên hút thuốc lá và uống
rượu bia
|
5
năm
|
Ngày 20 tháng 4 năm sau năm báo cáo
|
3
|
003tn.N/BCS-YT
|
Tình hình nhiễm HIV và tử vong do
HIV/AIDS của thanh niên
|
Năm
|
Ngày 20 tháng 4 năm sau
|
4
|
004tn.N/BCS-YT
|
Tình hình kế hoạch hóa gia đình và
phá thai của thanh niên/vị thành niên
|
Năm
|
Ngày 20 tháng 4 năm sau
|
5
|
005tn.N/BCS-YT
|
Tỷ lệ thanh niên được tuyên truyền
thay đổi hành vi thái độ kỳ thị, phân biệt đối xử với các đối tượng thanh
niên dễ bị tổn thương, người đồng tính, song tính, chuyển giới
|
Năm
|
Ngày 20 tháng 4 năm sau
|
|
Mã số
|
Chiều
cao trung bình của thanh niên (cm)
|
Cân
nặng trung bình của thanh niên (kg)
|
Nam
|
Nữ
|
Nam
|
Nữ
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tổng số
|
01
|
|
|
|
|
1. Chia theo
dân tộc
|
|
|
|
|
|
- Kinh
|
02
|
|
|
|
|
- Khác
|
03
|
|
|
|
|
2. Chia theo nhóm tuổi
|
|
|
|
|
|
- Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi
|
04
|
|
|
|
|
- Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi
|
05
|
|
|
|
|
- Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi
|
06
|
|
|
|
|
- Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi
|
07
|
|
|
|
|
3. Chia theo dân tộc
|
|
|
|
|
|
Kinh
|
08
|
|
|
|
|
Khác
|
09
|
|
|
|
|
4. Chia theo thành thị/nông thôn
|
|
|
|
|
|
Thành thị
|
10
|
|
|
|
|
Nông thôn
|
11
|
|
|
|
|
5. Chia theo quận/huyện/thị
xã
|
|
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục hành chính)
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Người
kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
|
Ngày...
tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi
biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV
ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Đơn vị
tính: %
|
Mã số
|
Tỷ lệ
thanh niên hút thuốc lá
|
Tỷ lệ
thanh niên uống rượu bia
|
Tỷ lệ
thanh niên uống rượu bia đến mức nguy hại
|
Nam
|
Nữ
|
Nam
|
Nữ
|
Nam
|
Nữ
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Tổng số
|
01
|
|
|
|
|
|
|
1. Chia theo nhóm tuổi
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi
|
02
|
|
|
|
|
|
|
- Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi
|
03
|
|
|
|
|
|
|
- Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi
|
04
|
|
|
|
|
|
|
- Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi
|
05
|
|
|
|
|
|
|
2. Chia theo thành thị/nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành thị
|
06
|
|
|
|
|
|
|
Nông thôn
|
07
|
|
|
|
|
|
|
3. Chia theo quận/huyện/thị
xã
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục đơn vị hành
chính)
|
08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Người
kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
|
Ngày...
tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi
biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số
07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
|
Mã số
|
Tình
hình nhiễm HIV của thanh niên
|
Số
thanh niên tử vong do HIV/AIDS được
báo cáo
|
Tổng
số thanh niên nhiễm HIV (người)
|
Trong
đó: Số thanh niên nhiễm HIV mới phát hiện (người)
|
Tỷ lệ
thanh niên nhiễm HIV được điều trị bằng thuốc kháng vi-rút HIV (%)
|
Số thanh
niên nhiễm HIV được phát hiện trên
100.000 thanh niên
|
Số
chết trong kỳ (người)
|
Số
tích lũy từ ca đầu tiên (người)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Tổng
số
|
01
|
|
|
|
|
|
|
1. Chia theo giới
tính
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nam
|
02
|
|
|
|
|
|
|
- Nữ
|
03
|
|
|
|
|
|
|
2. Chia theo nhóm tuổi
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi
|
04
|
|
|
|
|
|
|
- Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi
|
05
|
|
|
|
|
|
|
- Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi
|
06
|
|
|
|
|
|
|
- Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi
|
07
|
|
|
|
|
|
|
3. Chia theo
thành thị/nông thôn
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
Thành thị
|
08
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
Nông thôn
|
09
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
4. Chia theo quận/huyện/thị
xã
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục hành chính)
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Người
kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
|
Ngày...
tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại
Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Đơn vị
tính: Người
|
Mã số
|
Số
thanh niên được tuyên truyền thay đổi hành vi thái độ kỳ
thị, phân biệt đối xử với các đối tượng thanh niên dễ bị
tổn thương, người đồng tính, song tính, chuyển giới
|
A
|
B
|
1
|
Tổng
số
|
01
|
|
1. Chia theo giới
tính
|
|
|
- Nam
|
02
|
|
- Nữ
|
03
|
|
2. Chia theo nhóm tuổi
|
|
|
- Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi
|
04
|
|
- Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi
|
05
|
|
- Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi
|
06
|
|
- Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi
|
07
|
|
3. Chia theo thành thị/nông thôn
|
|
|
Thành thị
|
08
|
|
Nông thôn
|
09
|
|
4. Chia theo quận/huyện/ thị xã
|
|
|
(Ghi theo Danh mục hành chính)
|
10
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Người
kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
|
Ngày...
tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại
Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
|
Mã số
|
Tỷ lệ
nữ thanh niên có nhu cầu kế hoạch hóa gia đình chưa được đáp ứng
|
Số
lượt phá thai tại các cơ sở y tế được cấp phép (lượt)
|
Tỷ
lệ phá thai ở vị thành niên tại các cơ sở y tế được cấp phép (%)
|
Giãn khoảng cách sinh (%)
|
Hạn
chế số con (%)
|
Tổng
số
|
Số lượt
phá thai của phụ nữ từ 15 tuổi đến 19 tuổi
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Tổng
số
|
01
|
|
|
|
|
|
1. Chia theo
tình trạng hôn nhân
|
|
x
|
x
|
|
|
|
Có chồng
|
02
|
x
|
x
|
|
|
|
Chưa có chồng
|
03
|
x
|
x
|
|
|
|
2. Chia theo dân tộc
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
Kinh
|
04
|
|
|
x
|
x
|
x
|
Khác
|
05
|
|
|
x
|
x
|
x
|
3. Chia theo nhóm tuổi
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi
|
05
|
|
|
x
|
x
|
x
|
Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi
|
06
|
|
|
x
|
x
|
x
|
Từ đủ 22 tuổi
đến 25 tuổi
|
07
|
|
|
x
|
x
|
x
|
Từ đủ 26 tuổi
đến 30 tuổi
|
08
|
|
|
x
|
x
|
x
|
4. Chia theo trình độ học vấn
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
Chưa đi học
|
09
|
|
|
x
|
x
|
x
|
Chưa tốt nghiệp
tiểu học
|
10
|
|
|
x
|
x
|
x
|
Tốt nghiệp tiểu học
|
11
|
|
|
x
|
x
|
x
|
Tốt nghiệp trung học cơ sở
|
12
|
|
|
x
|
x
|
x
|
Tốt nghiệp trung học phổ thông
|
13
|
|
|
x
|
x
|
x
|
5. Chia theo
thành thị/nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
Thành thị
|
14
|
|
|
|
|
|
Nông thôn
|
15
|
|
|
|
|
|
6. Chia theo quận/huyện/thị xã
|
|
|
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục hành chính)
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Người
kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
|
Ngày...
tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại
Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
PHỤ LỤC 2
BIỂU MẪU
VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND
ngày 08 tháng 10 năm
2021 của UBND thành phố Hà Nội)
BIỂU
MẪU BÁO CÁO
ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
STT
|
Ký
hiệu biểu
|
Tên
biểu
|
Kỳ
báo cáo
|
Ngày
nhận báo cáo
|
1
|
001tn.N/BCS-TTTT
|
Tỷ lệ
thanh niên sử dụng điện thoại di động, máy tính,
Internet
|
Năm
|
Ngày
31 tháng 3 năm sau
|
Đơn vị
tính: %
|
Mã số
|
Tỷ lệ
thanh niên sử dụng điện thoại di động
|
Tỷ lệ
thanh niên sử dụng máy tính
|
Tỷ lệ
thanh niên sử dụng Internet
|
Chung
|
Trong
đó: Điện thoại thông minh
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Cả nước
|
01
|
|
|
|
|
1. Chia theo giới tính
|
|
|
|
|
|
Nam
|
02
|
|
|
|
|
Nữ
|
03
|
|
|
|
|
2. Chia theo thành thị/nông thôn
|
|
|
|
|
|
- Thành thị
|
04
|
|
|
|
|
- Nông thôn
|
05
|
|
|
|
|
3. Chia theo quận/ huyện/ thị xã
|
|
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục hành chính)
|
06
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Người
kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
|
Ngày...
tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông
tư số 7/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
PHỤ LỤC 2
BIỂU MẪU
VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND
ngày 08 tháng 10 năm
2021 của UBND thành phố Hà Nội)
BIỂU MẪU BÁO CÁO
ÁP DỤNG ĐỐI VỚI NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
THÀNH PHỐ
STT
|
Ký
hiệu biểu
|
Tên
biểu
|
Kỳ
báo cáo
|
Ngày
nhận báo cáo
|
1
|
001tn.N/BCS-NHNN
|
Số
thanh niên có tài khoản thanh toán tại ngân hàng
|
Năm
|
Ngày
31 tháng 3 năm sau
|
|
Mã số
|
Tổng
số thanh niên có tài khoản thanh toán tại ngân hàng
(Người)
|
A
|
B
|
1
|
Cả nước
|
01
|
|
1. Chia theo Giới
tính
|
|
|
Nam
|
02
|
|
Nữ
|
03
|
|
2. Chia theo nhóm tuổi
|
|
|
Từ đủ 16 đến dưới 18 tuổi
|
04
|
|
Từ đủ 18 tuổi đến 30 tuổi
|
05
|
|
Người
lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Người
kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
|
Ngày...
tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông
tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
PHỤ LỤC 2
BIỂU MẪU
VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND
ngày 08 tháng 10 năm
2021 của UBND thành phố Hà Nội)
BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ TƯ PHÁP
STT
|
Ký
hiệu biểu
|
Tên
biểu
|
Kỳ
báo cáo
|
Ngày
nhận báo cáo
|
1
|
001tn.N/BCS-TP
|
Số cuộc kết
hôn của thanh niên
|
Năm
|
Ngày 31 tháng
3 năm sau
|
2
|
002tn.N/BCS-TP
|
Số lượt thanh niên được tuyên truyền
phổ biến giáo dục, pháp luật
|
2
năm
|
Ngày 31 tháng
3 năm sau năm báo cáo
|
|
Mã số
|
Số
cuộc kết hôn trong đó có ít nhất một người trong độ tuổi
thanh niên (Cặp)
|
Tổng
số
|
Chia
ra
|
Kết
hôn lần đầu
|
Kết hôn
lần thứ hai trở lên
|
A
|
|
1=2+3
|
2
|
3
|
Toàn
quốc
|
01
|
|
|
|
1. Chia theo thành thị/nông thôn
|
|
|
|
|
Thành thị
|
02
|
|
|
|
Nông thôn
|
03
|
|
|
|
2. Chia theo quận/huyện/thị xã
|
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục đơn vị hành
chính)
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Người
kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
|
Ngày...
tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông
tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
|
Mã số
|
Số
lượt thanh niên được tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật (lượt
người)
|
A
|
B
|
1
|
Toàn quốc
|
01
|
|
1. Chia theo giới tính
|
|
|
Nam
|
02
|
|
Nữ
|
03
|
|
2. Chia theo dân tộc
|
|
|
Kinh
|
04
|
|
Dân tộc thiểu số
|
05
|
|
3. Chia theo
thành thị/nông thôn
|
|
|
Thành thị
|
06
|
|
Nông thôn
|
07
|
|
4. Chia theo quận/huyện/thị xã
|
|
|
(Ghi theo Danh mục đơn vị hành
chính)
|
08
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Người
kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
|
Ngày...
tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông
tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
PHỤ LỤC 2
BIỂU MẪU
VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND
ngày 08 tháng 10 năm
2021 của UBND thành phố Hà Nội)
BIỂU
MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÔNG AN THÀNH PHỐ
STT
|
Ký
hiệu biểu
|
Tên
biểu
|
Kỳ
báo cáo
|
Ngày
nhận báo cáo
|
1
|
001tn.N/BCS-CA
|
Số thanh niên chết, bị thương do
tai nạn giao thông
|
Năm
|
Ngày 25 tháng 3 năm sau
|
2
|
002tn.N/BCS-CA
|
Số thanh niên
nghiện ma túy có hồ sơ quản lý
|
Năm
|
Ngày 25 tháng 3 năm sau
|
3
|
003tn.N/BCS-CA
|
Số thanh niên
vi phạm pháp luật về an ninh trật tự
|
Năm
|
Ngày 25 tháng 3 năm sau
|
|
|
Số vụ
tai nạn giao thông có nạn nhân là thanh niên (vụ)
|
Số thanh niên chết do tai nạn giao thông (người)
|
Số
thanh niên bị thương do tai nạn giao thông (người)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
Tổng số
|
01
|
|
|
|
1. Chia theo Giới
tính
|
|
|
|
|
- Nam
|
02
|
|
|
|
- Nữ
|
03
|
|
|
|
2. Chia theo nhóm tuổi
|
|
|
|
|
- Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi
|
04
|
|
|
|
- Từ đủ 18 tuổi đến 30 tuổi
|
05
|
|
|
|
3. Chia theo loại đường
|
|
|
|
|
- Đường bộ
|
06
|
|
|
|
- Đường sắt
|
07
|
|
|
|
- Đường thủy nội địa
|
08
|
|
|
|
4. Chia theo quận/huyện/thị
xã
|
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục hành chính)
|
09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Người
kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
|
Ngày...
tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông
tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Đơn vị
tính: Người
|
Mã số
|
Tổng
số người nghiện ma túy có hồ sơ quản lý
|
Tổng
số
|
Trong
đó: Thanh niên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
Tổng số
|
01
|
|
|
1. Chia theo Giới
tính
|
|
|
|
- Nam
|
02
|
|
|
- Nữ
|
03
|
|
|
2. Chia theo nhóm tuổi
|
|
|
|
Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi
|
04
|
|
|
Từ đủ 18 tuổi đến 30 tuổi
|
05
|
|
|
3. Chia theo Nghề nghiệp
|
|
|
|
Công nhân
|
06
|
|
|
Nông dân
|
07
|
|
|
Học sinh, sinh
viên
|
08
|
|
|
Công chức, viên chức
|
09
|
|
|
Lao động tự do
|
10
|
|
|
Nghề khác
|
11
|
|
|
Không có nghề nghiệp
|
12
|
|
|
4. Chia theo thành thị/nông thôn
|
|
|
|
Thành thị
|
13
|
|
|
Nông thôn
|
14
|
|
|
5. Chia theo quận/huyện/thị
xã
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục hành chính)
|
15
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Người
kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
|
Ngày...
tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông
tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Đơn vị
tính: Người
|
Mã số
|
Tổng
số người vi phạm pháp luật về an ninh trật tự
|
Tổng
số
|
Trong
đó: Thanh niên
|
Ả
|
B
|
1
|
2
|
Tổng số
|
01
|
|
|
1. Chia theo Giới
tính
|
|
|
|
- Nam
|
02
|
|
|
- Nữ
|
03
|
|
|
2. Chia theo nhóm tuổi
|
|
|
|
- Tù đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi
|
04
|
|
|
- Từ đủ 18 tuổi đến 30 tuổi
|
05
|
|
|
3. Chia theo hình thức xử lý
vi phạm
|
|
|
|
Xử lý hình sự
|
06
|
|
|
Xử lý hành chính
|
07
|
|
|
4. Chia theo thành thị/nông thôn
|
|
|
|
Thành thị
|
08
|
|
|
Nông thôn
|
09
|
|
|
5. Chia theo quận/huyện/thị
xã
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục hành chính)
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Người
kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
|
Ngày...
tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông
tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
PHỤ LỤC 2
BIỂU MẪU
VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND
ngày 08 tháng 10 năm
2021 của UBND thành phố Hà Nội)
BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI TÒA ÁN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
STT
|
Kí
hiệu biểu
|
Tên
biểu
|
Kỳ
báo cáo
|
Ngày
nhận báo cáo
|
1
|
001tn.N/BCS-TAND
|
Số vụ ly hôn của
thanh niên
|
Năm
|
Ngày 31 tháng 3 năm sau
|
2
|
002tn.N/BCS-TAND
|
Số thanh niên là người bị hại trong
các vụ án đã được xét xử
|
Năm
|
Ngày 31 tháng 3 năm sau
|
3
|
003tn.N/BCS-TAND
|
Số thanh niên
là lãnh đạo ngành Tòa án
|
Năm
|
Ngày 31 tháng 3 năm sau
|
Đơn vị tính: Vụ việc
ly hôn
|
Mã số
|
Tổng số vụ ly hôn
|
Số
vụ ly hôn chung của thanh niên
|
Số vụ
ly hôn của thanh niên
|
Số vụ
ly hôn có yếu tố thanh niên
|
A
|
B
|
1
|
2=3+4
|
3
|
4
|
Cả Thành phố
|
01
|
|
|
|
|
1. Chia theo
thành thị/nông thôn
|
|
|
|
|
|
Thành thị
|
02
|
|
|
|
|
Nông thôn
|
03
|
|
|
|
|
2. Chia theo quận/huyện/thị xã
|
|
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục hành chính)
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Người
kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
|
Ngày...
tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông
tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
|
Mã
số
|
Số
vụ đã xét xử (Vụ)
|
Số
người bị hại trong các vụ án đã được xét xử (Người)
|
Tổng
số
|
Trong
đó: Thanh niên
|
Chia
theo nhóm tuổi thanh niên bị hại
|
Từ đủ
16 tuổi đến dưới 18 tuổi
|
Từ đủ
18 tuổi đến 30 tuổi
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
1. Chia theo giới
tính
|
|
|
|
|
|
|
Nam
|
01
|
|
|
|
|
|
Nữ
|
02
|
|
|
|
|
|
2. Chia theo thành thị/nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
Thành thị
|
03
|
|
|
|
|
|
Nông thôn
|
04
|
|
|
|
|
|
3. Chia theo quận/ huyện/ thị
xã
|
|
|
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục hành chính)
|
05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Người
kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
|
Ngày...
tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông
tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Đơn vị
tính: Người
|
Mã
số
|
Tổng
số lãnh đạo ngành Tòa án
|
Tòa
án nhân dân tối cao
|
Tòa
án nhân dân cấp cao
|
Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Tòa
án nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và
tương đương
|
Tổng
số
|
Trong
đó: Thanh niên
|
Tổng
số
|
Trong
đó: Thanh niên
|
Tổng
số
|
Trong
đó: Thanh niên
|
Tổng
số
|
Trong
đó: Thanh niên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Cả Thành phố
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Chia theo giới tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nữ
|
03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chia theo trình độ học vấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đại học
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trên đại học
|
05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Chia theo
dân tộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh
|
06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dân tộc thiểu số
|
07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Người
kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
|
Ngày...
tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông
tư số 7/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
PHỤ LỤC 2
BIỂU MẪU
VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND
ngày 08 tháng 10 năm
2021 của UBND thành phố Hà Nội)
BIỂU
MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG
ĐỐI VỚI VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
STT
|
Kí
hiệu biểu
|
Tên
biểu
|
Kỳ
báo cáo
|
Ngày
nhận báo cáo
|
1
|
001tn.H/BCS-VKSND
|
Số thanh niên là bị can đã khởi tố
|
Năm
|
Ngày 31 tháng 3 năm sau
|
2
|
002tn.H/BCS-VKSND
|
Số bị can là thanh niên đã bị truy
tố
|
Năm
|
Ngày 31 tháng 3 năm sau
|
3
|
003tn.N/BCS-VKSND
|
Số thanh niên là lãnh đạo trong
ngành Kiểm sát
|
Năm
|
Ngày 31 tháng 3 năm sau
|
|
Mã số
|
Số bị
can là thanh niên đã khởi tố (Người)
|
A
|
B
|
1
|
Tổng số
|
01
|
|
1. Chia theo tội
danh (ghi theo thứ tự các tội danh trong Bộ luật
Hình sự)
|
|
|
Tội giết người
|
02
|
|
Tội giết con mới đẻ
|
03
|
|
…
|
|
|
....
|
|
|
Tội tuyển mộ lính đánh thuê; tội
làm lính đánh thuê
|
|
|
2. Chia theo giới tính bị can
|
|
|
Nam
|
|
|
Nữ
|
|
|
3. Chia theo nhóm tuổi bị can
|
|
|
Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi
|
|
|
Từ đủ 18 tuổi đến 30 tuổi
|
|
|
4. Chia theo quận/huyện/ thị
xã
|
|
|
(Ghi theo Danh mục hành chính)
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Người
kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
|
Ngày...
tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông
tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
|
Mã số
|
Số bị
can là thanh niên đã bị truy tố (Người)
|
A
|
B
|
1
|
Tổng số
|
01
|
|
1. Chia theo tội
danh (ghi theo thứ tự các tội danh trong Bộ luật
Hình sự)
|
|
|
Tội giết người
|
02
|
|
Tội giết con mới đẻ
|
03
|
|
…
|
|
|
….
|
|
|
Tội tuyển mộ lính đánh thuê; tội
làm lính đánh thuê
|
|
|
2. Chia theo giới tính bị can
|
|
|
Nam
|
|
|
Nữ
|
|
|
3. Chia theo nhóm tuổi
bị can
|
|
|
Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi
|
|
|
Từ đủ 18 tuổi đến 30 tuổi
|
|
|
4. Chia theo quận/huyện/thị xã
|
|
|
(Ghi theo Danh mục hành chính)
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Người
kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
|
Ngày...
tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông
tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.
Đơn vị
tính: Người
|
Mã
số
|
Tổng
số lãnh đạo trong ngành Kiểm sát
|
Viện
kiểm sát nhân dân tối cao
|
Viện
kiểm sát nhân dân cấp cao
|
Viện
kiểm sát nhân dân cấp tỉnh
|
Viện
kiểm sát nhân dân cấp huyện
|
Tổng
số
|
Trong
đó: Thanh niên
|
Tổng
số
|
Trong
đó: Thanh niên
|
Tổng
số
|
Trong
đó: Thanh niên
|
Tổng
số
|
Trong
đó: Thanh niên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Cả Thành
phố
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Chia theo giới
tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nữ
|
03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chia theo trình độ học vấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đại học
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trên đại học
|
05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Chia theo dân tộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh
|
06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dân tộc thiểu
số
|
07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Người
kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
|
Ngày...
tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
* Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông
tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.