|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị định 73/2018/NĐ-CP quy định về danh mục chất ma túy và tiền chất
Số hiệu:
|
73/2018/ND-CP
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị định
|
Nơi ban hành:
|
Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Phúc
|
Ngày ban hành:
|
15/05/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
CHÍNH PHỦ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 73/2018/NĐ-CP
|
Hà Nội, ngày 15
tháng 5 năm 2018
|
NGHỊ ĐỊNH
QUY
ĐỊNH CÁC DANH MỤC CHẤT MA TÚY VÀ TIỀN CHẤT
Căn cứ Luật tổ chức
Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật phòng,
chống ma túy ngày 09 tháng 12 năm 2000 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật phòng, chống ma túy ngày 03 tháng 6
năm 2008;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số Điều của Bộ luật Hình sự ngày 20 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Luật hóa chất
ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Luật dược
ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công an;
Chính phủ ban hành Nghị định quy định các danh mục
chất ma túy và tiền chất.
Điều 1. Danh mục các chất ma
túy và tiền chất
Ban hành kèm theo Nghị định này các danh mục chất
ma túy và tiền chất sau đây:
Danh mục I: Các chất ma túy tuyệt đối cấm sử dụng
trong y học và đời sống xã hội; việc sử dụng các chất này trong phân tích, kiểm
nghiệm, nghiên cứu khoa học, điều tra tội phạm theo quy định đặc biệt của cơ
quan có thẩm quyền.
Danh mục II: Các chất ma túy được dùng hạn chế
trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, điều tra tội phạm hoặc trong
lĩnh vực y tế theo quy định của cơ quan có thẩm quyền.
Danh mục III: Các chất ma túy được dùng trong phân
tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, điều tra tội phạm hoặc trong lĩnh vực y
tế, thú y theo quy định của cơ quan có thẩm quyền.
Danh mục IV: Các tiền chất.
Các tiền chất sử dụng vì mục đích quốc phòng, an
ninh do Bộ Công an quản lý và cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu. Các tiền chất sử dụng
trong lĩnh vực thú y do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý và cấp
phép xuất khẩu, nhập khẩu.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
ban hành.
2. Nghị định số 82/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm
2013 của Chính phủ ban hành các danh mục chất ma túy và tiền chất và Nghị định
số 126/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung danh
mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 82/2013/NĐ-CP
ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ ban hành các danh mục chất ma túy và tiền
chất hết hiệu lực kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực.
3. Các tổ chức, cá nhân kinh doanh hai tiền chất
N-Phenethyl-4-piperidinone (NPP) và 4-ANPP thực hiện các quy định về quản lý tiền
chất theo Nghị định này và các văn bản có liên quan kể từ ngày 01 tháng 7 năm
2018.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ
trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
2. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách
nhiệm quản lý các thuốc thú y có chứa chất ma túy và tiền chất theo quy định tại
Nghị định số 58/2003/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ quy định về
kiểm soát nhập khẩu, xuất khẩu, vận chuyển quá cảnh lãnh thổ Việt Nam chất ma
túy, tiền chất, thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần và Nghị định số 80/2001/NĐ-CP
ngày 05 tháng 11 năm 2001 của Chính phủ hướng dẫn việc kiểm soát các hoạt động
hợp pháp liên quan đến ma túy ở trong nước.
3. Khi phát hiện chất mới chưa có trong các danh mục
chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định này liên quan đến việc sản
xuất, điều chế, sử dụng chất ma túy hoặc theo quy định tại 03 Công ước của Liên hợp quốc về phòng, chống ma túy
thì Bộ Công an có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Bộ Y tế, Bộ Công Thương, Bộ
Khoa học và Công nghệ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan có
liên quan xem xét, trình Chính phủ sửa đổi, bổ sung và công bố các danh mục
đó./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực
thuộc, Công báo;
- Lưu: VT, KGVX (2). XH
|
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Xuân Phúc
|
DANH MỤC I
CÁC CHẤT MA TÚY TUYỆT ĐỐI CẤM SỬ DỤNG TRONG Y HỌC VÀ ĐỜI
SỐNG XÃ HỘI; VIỆC SỬ DỤNG CÁC CHẤT NÀY TRONG PHÂN TÍCH, KIỂM NGHIỆM, NGHIÊN CỨU
KHOA HỌC, ĐIỀU TRA TỘI PHẠM THEO QUY ĐỊNH ĐẶC BIỆT CỦA CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của
Chính phủ)
IA. Các chất và muối, đồng phân, ester, ether và muối
của các đồng phân, ester, ether có thể tồn tại của các chất này
STT
|
Tên chất
|
Tên khoa học
|
Mã thông tin
CAS
|
1
|
Acetorphine
|
3-O-acetyltetrahydro - 7 - α - (1
- hydroxyl - 1 - methylbutyl) - 6, 14 - endoetheno - oripavine
|
25333-77-1
|
2
|
Acetyl-alpha-methylfenanyl
|
N-
[1 - (α - methylphenethyl) - 4 - piperidyl]
acetanilide
|
101860-00-8
|
3
|
Alphacetylmethadol
|
α - 3 - acetoxy - 6 - dimethylamino - 4,4
- diphenylheptane
|
17199-58-5
|
4
|
Alpha-methylfentanyl
|
N- [1 - (α - methylphenethyl) - 4 -
peperidyl] propionanilide
|
79704-88-4
|
5
|
Beta-hydroxyfentanyl
|
N-
[1- ( β - hydroxyphenethyl) - 4 - peperidyl]
propionanilide
|
78995-10-5
|
6
|
Beta-hydroxymethyl-3-fentanyl
|
N- [1 - (β - hydroxyphenethyl) - 3
- methyl - 4 - piperidyl] propinonanilide
|
78995-14-9
|
7
|
Desomorphine
|
Dihydrodeoxymorphine
|
427-00-9
|
8
|
Etorphine
|
Tetrahydro - 7α - (1 - hydroxy - 1 -
methylbutyl) - 6,14 - endoetheno -oripavine
|
14521-96-1
|
9
|
Heroine
|
Diacetylmorphine
|
561-27-3
|
10
|
Ketobemidone
|
4 - meta - hydroxyphenyl - 1 - methyl - 4
- propionylpiperidine
|
469-79-4
|
11
|
3-methylfentanyl
|
N- (3 - methyl - 1 - phenethyl - 4 -
piperidyl) propionanilide
|
42045-86-3
|
12
|
3-methylthiofentanyl
|
N- [3 - methyl - 1 [2 - (2 - thienyl)
ethyl] - 4 - piperidyl] propionanilide
|
86052-04-2
|
13
|
Morphine methobromide và các chất dẫn xuất của Morphine
Nitơ hóa trị V khác
|
(5α,6α) - 17 - Methyl
- 7,8 -didehydro - 4,5 - epoxymorphinan - 3,6 - diol - bromomethane (1:1)
|
125-23-5
|
14
|
Para-fluorofentanyl
|
4’ - fluoro - N - (1 -
phenethyl - 4 - piperidyl) propionanilide
|
90736-23-5
|
15
|
PEPAP
|
1 - phenethyl - 4 - phenyl - 4 - piperidinol
acetate
|
64-52-8
|
16
|
Thiofentanyl
|
N - (1 [2- (2 - thienyl) ethyl] - 4 -
piperidyl] - 4 - propionanilide
|
1165-22-6
|
IB. Các chất và muối, đồng phân có thể tồn tại của
các chất này
STT
|
Tên chất
|
Tên khoa học
|
Mã thông tin
CAS
|
17
|
Brolamphetamine (DOB)
|
2,5 - dimethoxy - 4 - bromoamphetamine
|
64638-07-9
|
18
|
Cathinone
|
(-) - α - aminopropiophenone
|
71031-15-7
|
19
|
DET
|
N, N - diethyltryptamine
|
7558-72-7
|
20
|
Delta-9-tetrahydrocanabinol
|
(6aR, 10aR) - 6a,
7, 8, 10a - tetrahydro - 6,6,9 - trimethyl - 3 - pentyl - 6H -
dibenzo [b,d] pyran - 1 - ol
|
1972-08-3
|
21
|
DMA
|
(±) - 2,5 - dimethoxy - α -
methylphenylethylamine
|
2801-68-5
|
22
|
DMHP
|
3 - (1,2 - dimethylheptyl) - 1 - hydroxy - 7, 8,
9, 10 - tetrahydro – 6,6,9 - trimethyl - 6H - dibenzo [b,d]
pyran
|
32904-22-6
|
23
|
DMT
|
N, N - dimethyltryptamine
|
61-50-7
|
24
|
DOET
|
(±) - 4 - ethyl - 2,5 - dimethoxy - α -
phenethylamine
|
22004-32-6
|
25
|
Eticyclidine
|
N- ethyl - 1 - phenylcylohexylamine
|
2201-15-2
|
26
|
Etryptamine
|
3 - (2 - aminobuty) indole
|
2235-90-7
|
27
|
MDMA
|
(±) - N - α -
dimethyl - 3,4 - (methylenedioxy) phenethylamine
|
42542-10-9
|
28
|
Mescalin
|
3,4,5 - trimethoxyphenethylamine
|
54-04-6
|
29
|
Methcathinone
|
2 - (methylamino) - 1 - phenylpropan - 1 - one
|
5650-44-2
|
30
|
4-methylaminorex
|
(±) - cis - 2 - amino - 4 - methyl - 5 -
phenyl - 2 - oxazoline
|
3568-94-3
|
31
|
MMDA
|
(±) - 5 - methoxy - 3,4 -
methylenedioxy - α - methylphenylethylamine
|
13674-05-0
|
32
|
(+)-Lysergide (LSD)
|
9,10 - didehydro - N, N -
diethyl - 6 - methylergoline - 8β carboxamide
|
50-37-3
|
33
|
N-hydroxy MDA (MDOH)
|
(±) - N - hydroxy - [α - methyl -
3,4 - (methylenedyoxy) phenethyl] hydroxylamine
|
74698-47-8
|
34
|
N-ethyl MDA
|
(±) N - ethyl - methyl - 3,4 -
(methylenedioxy) phenethylamine
|
82801-81-8
|
35
|
Parahexyl
|
3 - hexyl - 7, 8, 9, 10 - tetrahydro - 6, 6, 9 -
trimethyl - 6H - dibenzo [b,d] pyran - 1 - ol
|
117-51-1
|
36
|
PMA
|
p - methoxy - α -
methylphenethylamine
|
64-13-1
|
37
|
Psilocine, Psilotsin
|
3 - [2 - (dimetylamino) ethyl] indol - 4 - ol
|
520-53-6
|
38
|
Psilocybine
|
3 - [2 - dimetylaminoethyl] indol - 4 - yl
dihydrogen phosphate
|
520-52-5
|
39
|
Rolicyclidine
|
1 - (1 - phenylcyclohexy) pyrrolidine
|
2201-39-0
|
40
|
STP, DOM
|
2,5 - dimethoxy - 4,α -
dimethylphenethylamine
|
15588-95-1
|
41
|
Tenamfetamine (MDA)
|
α - methyl - 3,4 - (methylendioxy)
phenethylamine
|
4764-17-4
|
42
|
Tenocyclidine (TCP)
|
1 - [1 - (2 - thienyl) cyclohexyl] piperidine
|
21500-98-1
|
43
|
TMA
|
(+) - 3,4,5 - trimethoxy - α -
methylphenylethylamine
|
1082-88-8
|
IC. Các chất và muối có thể tồn tại của các chất
này
STT
|
Tên chất
|
Tên khoa học
|
Mã thông tin
CAS
|
44
|
MPPP
|
1 - methyl - 4 -
phenyl - 4 - piperidinol propionate (ester)
|
13147-09-6
|
ID. Các chất sau
STT
|
Tên chất
|
Tên khoa học
|
Mã thông tin
CAS
|
45
|
Cần sa và các chế phẩm từ cần sa
|
|
8063-14-7
|
46
|
Lá Khat
|
Lá cây Catha edulis
|
|
DANH MỤC II
CÁC CHẤT MA TÚY ĐƯỢC DÙNG HẠN CHẾ TRONG PHÂN TÍCH, KIỂM
NGHIỆM, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, ĐIỀU TRA TỘI PHẠM HOẶC TRONG LĨNH VỰC Y TẾ THEO
QUY ĐỊNH CỦA CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của
Chính phủ)
IIA. Các chất và muối, đồng phân, ester, ether và
muối của các đồng phân, ester, ether có thể tồn tại của các chất này
STT
|
Tên chất
|
Tên khoa học
|
Mã thông tin
CAS
|
1
|
Acetylmethadol
|
3 - acetoxy - 6 - dimethylamino - 4,4 -
diphenylheptane
|
509-74-0
|
2
|
AH 7921
|
3, 4- dichloro- N- [[1- (dimethylamino)
xyclohexyl] methyl] - benzamit
|
55154-30-8
|
3
|
Alfentanil
|
N- [1 - [2 - (4 - ethyl - 4,5 - dihydro - 5 - oxo - 1H - tetrazol - 1 - yl)
ethyl] - 4 - (methoxymethyl) - 4 - piperidinyl] - N -
phenylpropanamide
|
71195-58-9
|
4
|
Allylprodine
|
3 - allyl - 1 - methyl - 4 - phenyl - 4 -
propionoxypiperidine
|
25384-17-2
|
5
|
Alphameprodine
|
α - 3 - ethyl - 1 - methyl - 4 - phenyl -
4 - propionoxypiperidine
|
468-51-9
|
6
|
Alphamethadol
|
α - 6- dimethylamino - 4,4 - diphenyl - 3
- heptanol
|
17199-54-1
|
7
|
Alphamethylthiofentanyl
|
N - [1 - [1 - methyl - 2 - (2 - thienyl)
ethyl] - 4 - piperidyl] propionanilide
|
103963-66-2
|
8
|
Alphaprodine
|
(α - 1,3 - dimethyl - 4 - phenyl - 4 -
propionoxypiperidine
|
77-20-3
|
9
|
Anileridine
|
1 - para - aminophenethyl - 4 -
phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester
|
144-14-9
|
10
|
Benzenthidine
|
1 - (2 - benzyloxyethyl) - 4 - phenylpiperidine -
4 - carboxylic acid ethyl ester
|
3691-78-9
|
11
|
Benzylmorphine
|
3 - benzylmorphine
|
36418-34-5
|
12
|
Betacetylmethadol
|
β- 3 - acetoxy - 6 - dimethylamino - 4,4 -
diphenylheptane
|
17199-59-6
|
13
|
Betameprodine
|
β- 3 - ethyl - 1 - methyl - 4 - phenyl -
propionoxypiperidine
|
468-50-8
|
14
|
Betamethadol
|
β - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenyl - 3
- hepthanol
|
17199-55-2
|
15
|
Betaprodine
|
β - 1,3 - dimethyl - 4 - phenyl - 4 -
propionoxypiperidine
|
468-59-7
|
16
|
Bezitramide
|
1 - (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropyl) - 4 - (2 -
oxo - 3 - propionyl - 1 - benzimidazolinyl) - piperidine
|
15301-48-1
|
17
|
Clonitrazene
|
(2 - para - chlobenzyl) - 1 -
diethylaminoethyl - 5 - nitrobenzimidazole
|
3861-76-5
|
18
|
Cocaine
|
Benzoyl - 1 - ecgoninmethyloxime
|
50-36-2
|
19
|
Codoxime
|
Dihydrocodeinone - 6 - carboxymethyloxime
|
7125-76-0
|
20
|
Dextromoramide
|
(+) - 4 [2 - methyl - 4 - oxo - 3,3 - diphenyl -
4 - (1 - pyrrolidinyl) butyl] morpholine
|
357-56-2
|
21
|
Diampromide
|
N - [2 - (methylphenethylamino) - propyl]
propionalinide
|
552-25-0
|
22
|
Diethylthiambutene
|
3 - diethylamino - 1,1 - di - (2’ - thienyl) - 1
- butene
|
86-14-6
|
23
|
Difenoxin
|
1 - (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropyl) - 4 -
phenylisonipecotic acid
|
28782-42-5
|
24
|
Dihydromorphine
|
7,8 - dihydromorphine
|
509-60-4
|
25
|
Dimenoxadol
|
2 - dimethylaminoethyl - 1 - ethoxy - 1,1
-diphenylacetate
|
509-78-4
|
26
|
Dimepheptanol
|
6 - dimethylamino - 4,4 - diphenyl - 3 -
hepthanol
|
545-90-4
|
27
|
Dimethylthiambutene
|
3 - dimethylamino - 1,1 - di - (2’ - thienyl) - 1
- butene
|
524-84-5
|
28
|
Dioxaphetyl butyrate
|
Ethyl - 4 - morpholino - 2,2 - diphenylbutyrate
|
467-86-7
|
29
|
Diphenoxylate
|
1 - (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropyl) - 4 -
phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester
|
915-30-0
|
30
|
Dipipanone
|
4,4 - diphenyl - 6 - piperidine - 3 - heptanone
|
467-83-4
|
31
|
Drotebanol
|
3,4 - dimethoxy - 17 methylmorphinan - 6β,
14 - diol
|
3176-03-2
|
32
|
Ecgonine và các dẫn xuất của nó
|
(-) - 3 - hydroxytropane - 2 - carboxylate
|
481-37-8
|
33
|
Ethylmethylthiambutene
|
3 - ethylmethylamino - 1,1 - di - (2’ - thienyl)
- 1 - butene
|
441-61-2
|
34
|
Etonitazene
|
1 - diethylaminoethyl - 2 para -
ethoxybenzyl - 5 - nitrobenzimidazole
|
911-65-9
|
35
|
Etoxeridine
|
1 - [2 - (2 - hydroxyethoxy) - ethyl] - 4 -
phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester
|
469-82-9
|
36
|
Fentanyl
|
1 - phenethyl - 4 - N -
propionylanilinopiperidine
|
437-38-7
|
37
|
Furethidine
|
1 - (2 - tetrahydrofurfuryloxyethyl) - 4 -
phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester
|
2385-81-1
|
38
|
Hydrocodone
|
Dihydrocodeinone
|
125-29-1
|
39
|
Hydromorphinol
|
14 - hydroxydihydromorphine
|
2183-56-4
|
40
|
Hydromorphone
|
Dihydromorphinone
|
466-99-9
|
41
|
Hydroxypethidine
|
4 - meta - hydroxyphenyl - 1 -
methylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester
|
468-56-4
|
42
|
Isomethadone
|
6 - dimethylamino - 5 - methyl - 4,4 - diphenyl -
3 - hexanone
|
466-40-0
|
43
|
Levomethorphan
|
(-) - 3 - methoxy - N - methylmorphinan
|
125-68-8
|
44
|
Levomoramide
|
(-) - 4 - [2 - methyl - 4 - oxo - 3,3 - diphenyl
- 4 -(1 - pyrrolidinyl) butyl] morpholine
|
5666-11-5
|
45
|
Levophenacylmorphan
|
(-) - 3 - hydroxy - N - phenacylmorphinan
|
10061-32-2
|
46
|
Levorphanol
|
(-) - 3 - hydroxy - N - methylmorphinan
|
77-07-6
|
47
|
Metazocine
|
2’ - hydroxy - 2,5,9 - trimethyl - 6,7 -
benzomorphan
|
3734-52-9
|
48
|
Methadone
|
6 - dimethylamino - 4,4 - diphenyl - 3 -
heptanone
|
76-99-3
|
49
|
Methadone intermediate
|
4 - cyano - 2 dimethylamino - 4,4 -
diphenylbutane
|
125-79-1
|
50
|
Methyldesorphine
|
6 - methyl - delta - 6 - deoxymor phine
|
16008-36-9
|
51
|
Methyldihydromorphine
|
6 - methyldihydromorphine
|
509-56-8
|
52
|
Metopon
|
5 - methyldihydromorphinone
|
143-52-2
|
53
|
Moramide
|
2 - methyl - 3 - morpholino - 1,1
-diphenylpropane carboxylic acid
|
545-59-5
|
54
|
Morpheridine
|
1 - (2 - morpholinoethyl) - 4 - phenylpiperidine
- 4 - carboxylic acid ethyl ester
|
469-81-8
|
55
|
Morphine
|
7,8 - dehydro - 4,5 - epoxy - 3,6 - dihydroxy - N
- methylmorphinan
|
57-27-2
|
56
|
Morphine - N - oxide
|
3,6 - dihydroxy - N - methyl - 4,5 - epoxy
- morphinen - 7 - N - oxide
|
639-46-3
|
57
|
Myrophine
|
Myristylbenzylmorphine
|
467-18-5
|
58
|
Nicomorphine
|
3,6 - dinicotinylmorphine
|
639-48-5
|
59
|
Noracymethadol
|
(±) - α - 3 - acetoxy - 6 - methylamino -
4,4 - diphenyl - heptane
|
1477-39-0
|
60
|
Norlevorphanol
|
(-) - 3 - hydroxymorphinan
|
1531-12-0
|
61
|
Normethadone
|
6 - dimethylamino - 4,4 diphenyl - 3 - hexanone
|
467-85-6
|
62
|
Normorphine
|
N - demethylmorphine
|
466-97-7
|
63
|
Norpipanone
|
4,4 - diphenyl - 6 - piperidino - 3 - hexanone
|
561-48-8
|
64
|
Oxycodone
|
14 - hydroxydihydrocodeinone
|
76-42-5
|
65
|
Oxymorphone
|
14 - hydroxydihydromorphinone
|
76-41-5
|
66
|
Pethidine
|
1 - methyl - 4 - phenylpiperidine - 4 -
carboxylic acid ethyl ester
|
57-42-1
|
67
|
Pethidine intermediate A
|
4 - cyano - 1 - methyl - 4 - phenylpiperidine
|
3627-62-1
|
68
|
Pethidine intermediate B
|
4 - Phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl
ester
|
77-17-8
|
69
|
Pethidine intermediate C
|
1 - methyl - 4 - phenylpiperidine - 4 -
carboxylic acid
|
3627-48-3
|
70
|
Phenadoxone
|
6 - morpholino - 4,4 - diphenyl - 3 - heptanone
|
467-84-5
|
71
|
Phenampromide
|
N - (1 - methyl - 2 - piperidinoethyl)
propionanilide
|
129-83-9
|
72
|
Phenazocine
|
2’ - hydroxy - 5,9 - dimethyl - 2 - phenethyl -
6, 7 - benzomorphan
|
127-35-5
|
73
|
Phenomorphan
|
3 - hydroxy - N - phenethylmorphinan
|
468-07-5
|
74
|
Phenoperidine
|
1 - (3 - hydroxy - 3 - phenylpropyl) - 4 -
phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester
|
562-26-5
|
75
|
Piminodine
|
4 - phenyl - 1 - (3 - phenylaminopropyl) -
piperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester
|
13495-09-5
|
76
|
Piritramide
|
1- (3 - cyano - 3,3 -
diphenylpropyl) - 4 - (1 - piperidino) - piperidine - 4 - carboxylic acid
amide
|
302-41-0
|
77
|
Proheptazine
|
1,3 - dimethyl - 4 - phenyl - 4 -
propionoxyazacycloheptane
|
77-14-5
|
78
|
Properidine
|
1 - methyl - 4 - phenylpiperidine - 4 -
carboxylic acid isopropyl ester
|
561-76-2
|
79
|
Racemethorphan
|
(±) - 3 - methoxy - N - methylmorphinan
|
510-53-2
|
80
|
Racemoramide
|
(±) - 4 - [2 - methyl - 4 - oxo - 3,3 - diphenyl
- 4 - (1 - pyrrolidinyl)butyl] morpholine
|
545-59-5
|
81
|
Racemorphan
|
(±) - 3 - hydroxy - N - methylmorphinan
|
297-90-5
|
82
|
Remifentanil
|
1 - (2 - methoxycarbonylethyl) - 4 - (phenylpropionylamino)-piperidine
- 4carboxylic acid methyl ester
|
132875-61-7
|
83
|
Sulfentanil
|
N - [4 - (methoxymethyl) - 1- [2 - (2 -
thienyl) - ethyl] - 4 - piperidyl] propionanilide
|
56030-54-7
|
84
|
Thebacon
|
Acethyldihydrocodeinone
|
466-90-0
|
85
|
Thebaine
|
3,6 - dimethoxy - N - methyl - 4,5 -
epoxymorphinadien - 6,8
|
115-37-7
|
86
|
Tilidine
|
(±) - ethyl - trans - 2 - (dimethylamino) - 1 -
phenyl - 3 - cyclohexene - 1 - carboxylate
|
20380-58-9
|
87
|
Trimeperidine
|
1,2,5 - trimethyl - 4 - phenyl - 4 -
propionoxypiperidine
|
64-39-1
|
IIB. Các chất và muối, đồng phân có thể tồn tại của
các chất này
STT
|
Tên chất
|
Tên khoa học
|
Mã thông tin
CAS
|
88
|
25B-NBOMe
|
2- (4 - bromo - 2,5 -dimethoxyphenyl) - N
[(2-methoxyphenyl) methyl] ethanamine
|
1026511-90-9
|
89
|
25C-NBOMe
|
2- (4-chloro-2,5-dimethoxyphenyl) - N -
[(2-methoxyphenyl) methyl] ethanamine
|
1227608-02-7
|
90
|
25I-NBOMe
|
2- (4-iodo-2,5-dimethoxyphenyl) -N - [(2-methoxyphenyl) methyl] ethanamine
|
919797-19-6
|
91
|
Acetyldihydrocodeine
|
(5α, 6α) - 4,5 -
epoxy - 3 - methoxy - 17 - methyl - morphinan - 6 - ol acetat
|
3861-72-1
|
92
|
Amphetamine
|
(±) - α - methylphenethylamine
|
300-62-9
|
93
|
Codeine (3 - methylmorphine)
|
6 - hydroxy - 3 - methoxy - N - methyl -
4,5 - epoxy - morphinen - 7
|
76-57-3
|
94
|
Dextropropoxyphene
|
α - (+) - 4 - dimethylamino - 1,2 -
diphenyl - 3 - methyl - 2 - butanol propionate
|
469-62-5
|
95
|
Dihydrocodeine
|
6 - hydroxy - 3 - methoxy - N - methyl -
4,5 - epoxy - morphinan
|
125-28-0
|
96
|
Ethylmorphine
|
3 - Ethylmorphine
|
76-58-4
|
97
|
Methylphenidate
|
Methyl - α - phenyl - 2 -
piperidineacetate
|
113-45-1
|
98
|
Nicocodine
|
6 - nicotinylcodeine
|
3688-66-2
|
99
|
Nicodicodine
|
6 - nicotinyldihydrocodeine
|
808-24-2
|
100
|
Norcodeine
|
N - demethylcodeine
|
467-15-2
|
101
|
PMMA
|
Para-methoxy methamphetamine
|
3398-68-3
|
102
|
Propiram
|
N
- (1 - methyl - 2 - piperidinoethyl) - N - 2 - pyridylpropionamide
|
15686-91-6
|
IIC. Các chất và muối có thể tồn tại
của các chất này
STT
|
Tên chất
|
Tên khoa học
|
Mã thông tin
CAS
|
103
|
(1-(5-fluoropentyl)-3-(2-ethylbenzoyl)indole)
|
(2-ethylphenyl)
(1-(5-fluoropentyl)- 1H-indol-3-yl) methanone
|
|
104
|
(1-(5-fluoropentyl)-3-(2-methylbenzoyl)indole)
|
(1-(5-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)(o-tolyl)methanone
|
|
105
|
(1-Pentyl-1H-indazol-3-yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)methanone
|
(1-Pentyl-1H-indazol-3-yl)
(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl) methanone
|
|
106
|
(1-pentyl-1H-indazol-3-yl)piperazin-1-yl)methanone
|
(1-pentyl-1H-indazol-3-yl)
piperazin-1-yl) methanone
|
|
107
|
(1-Pentyl-1H-indol-3-yl)(pyridin-3-yl)methanone
|
(1-Pentyl-1H-indol-3-yl)
(pyridin-3-yl) methanone
|
|
108
|
(1-pentyl-1H-indol-3-yl)piperazin-1-yl)methanone
|
(1-pentyl-1H-indol-3-yl)piperazin-1-yl)
methanone
|
|
109
|
1-(Cyclohexylmethyl)-2-[(4-ethoxyphenyl)methyl]-N,N-diethyl-1H-benzimidazol-5-carboxamide
|
1-(cyclohexylmethyl)-2-(4-ethoxybenzyl)-N,N-diethyl-1H-benzo[d]imidazole-5-carboxamide
|
1046140-32-2
|
110
|
1-(Phenylmethyl)-1H-indole-3-carboxylic
acid 8-quinolinyl ester
|
quinolin-8-yl
1-benzyl-1H-indole-3-carboxylate
|
|
111
|
1-Benzyl-N-(quinolin-8-yl)-1H-indazole-3-carboxamide
|
1-benzyl-N-(quinolin-8-yl)-1H-indazole-3-carboxamide
|
|
112
|
1-Benzyl-N-(quinolin-8-yl)-1H-indole-3-carboxamide
|
1-benzyl-N-(quinolin-8-yl)-1H-indole-3-carboxamide
|
|
113
|
1-Pentyl-N-(quinolin-8-yl)-1H-indole-3-carboxamide
|
1-pentyl-N-(quinolin-8-yl)-1H-indole-3-carboxamide
|
|
114
|
2C-B
|
4-Bromo-2,5-dimethoxyphenethylamine
|
66142-81-2
|
115
|
2C-E
|
4 - ethyl - 2,5 - Dimethoxyphenethylamine
|
71539-34-9
|
116
|
2C-H
|
2,5-dimethoxy-phenethylamine
|
3600-86-0
|
117
|
3-(4-Hydroxymethylbenzoyl)-1-pentylindole
|
(4-(hydroxymethyl)phenyl)(1-pentyl-1H-indol-3-yl)methanone
|
|
118
|
3-(5-Benzyl-1,3,4-oxadiazol-2-yl)-1-(2-morpholin-4-ylethyl)-1H-indole
|
4-(2-(3-(5-benzyl-1,3,4-oxadiazol-2-yl)-1H-indol-1-yl)ethyl)morpholine
|
|
119
|
3-(5-Benzyl-1,3,4-oxadiazol-2-yl)-1-(2-pyrrolidin-1-ylethyl)-1H-indole
|
2-benzyl-5-(1-(2-(pyrrolidin-1-yl)ethyl)-1H-indol-3-yl)-1,3,4-oxadiazole
|
|
120
|
3-Meo-PCP
|
1-[1-(3-methoxyphenyl)cyclohexy]-piperidine
|
72242-03-6
|
121
|
4,4’-DMAR
|
Para-methyl-4-methylaminorex
|
364064-08-4
|
122
|
4-CEC
|
1-(4-Chlorophenyl)-2-(ethy lamino)-1-propanone
|
|
123
|
4-HO-DiPT
|
3-[2-(diisopropylamino) ethyl]-1H-indol-4-ol
|
|
124
|
4-Hydroxy-3,3,4-trimethyl-1-(1-pentyl-1H-indol-3-yl)pentan-1-one
|
4-hydroxy-3,3,4-trimethyl-1-(1-pentyl-1H-indol-3-yl)pentan-1-one
|
|
125
|
4-methylcanthinone
|
2-amino-1- (4-metylphenyl) propan-1-one
|
31952-47-3
|
126
|
5-APB
|
1-Benzofuran-5-ylpropan-2-amine
|
286834-81-9
|
127
|
5C-AKB48
|
N-(adamantan-1-yl)-1-(5-chloropentyl)-1H-indazole-3-carboxamide
|
|
128
|
5-Chloro-NNE1
(5-Cl-MN-24)
|
1-(5-chloropentyl)-N-(naphthalen-1-yl)-1H-indole-3-carboxamide
|
|
129
|
5-Cl-AB-PINACA
|
N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(5-chloropentyl)-1H-indazole-3-carboxamide
|
|
130
|
5F-AB-001
|
adamantan-1-yl(1-(5-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)methanone
|
|
131
|
5F-AB-FUPPYCA
|
N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(5-fluoropentyl)-5-(4-fluorophenyl)-1H-pyrazole-3-carboxamide
|
|
132
|
5F-AB-PINACA
|
N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(5-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carboxamide
|
1800101-60-3
|
133
|
5F-ADBICA
|
N-(1-amino-3,3-dimethyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(5-fluoropentyl)-1H-indole-3-carboxamide
|
1863065-82-0
|
134
|
5F-ADB-PINACA
|
N-(1-amino-3,3-dimethyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(5-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carboxamide
|
1863065-90-0
|
135
|
5F-AEB
|
ethyl (1-(5-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carbonyl)-L-valinate
|
|
136
|
5F-AKB48
(5F-APINACA)
|
N-(adamantan-1-yl)-1-(5-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carboxamide
|
1400742-13-3
|
137
|
5F-AMB
|
methyl (1-(5-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carbonyl)valinate
|
1801552-03-3
|
138
|
5F-AMBICA
|
N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(5-fluoropentyl)-1H-indole-3-carboxamide
|
|
139
|
5F-APICA
|
N-(adamantan-1-yl)-1-(5-fluoropentyl)-1H-indole-3-carboxamide
|
1354631-26-7
|
140
|
5F-APP-PINACA
|
N-(1-amino-1-oxo-3-phenylpropan-2-yl)-1-(5-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carboxamide
|
|
141
|
5F-EMB-PINACA
|
Ethyl
2-[[1-(5-fluoropentyl)indazole-3-carbonyl]amino]-3-methyl-butanoate
|
|
142
|
5F-INPB-22
|
quinolin-8-yl 1-(5-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carboxylate
|
|
143
|
5-fluoropentyl-3-pyridinoylindole
|
(1-(5-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)(pyridin-3-yl)methanone
|
|
144
|
5F-MDMB-PINACA
|
methyl 2-(1-(5-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carboxamido)-3,3-dimethylbutanoate
|
|
145
|
5F-MMB-PICA
|
methyl (1-(5-fluoropentyl)-1H-indole-3-carbonyl)valinate
|
|
146
|
5F-MN-18
|
1-(5-fluoropentyl)-N-(naphthalen-1-yl)-1H-indazole-3-carboxamide
|
|
147
|
5F-MN-24
|
1-(5-fluoropentyl)-N-(naphthalen-1-yl)-1H-indole-3-carboxamide
|
1445580-60-8
|
148
|
5F-PB-22
|
quinolin-8-yl 1-(5-fluoropentyl)-1H-indole-3-carboxylate
|
1411742-41-7
|
149
|
5F-PCN
|
1-(5-fluoropentyl)-N-(naphthalen-1-yl)-1H-pyrrolo[3,2-c]pyridine-3-carboxamide
|
|
150
|
5F-PY-PICA
|
(1-(5-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)(pyrrolidin-1-yl)methanone
|
|
151
|
5F-PY-PINACA
|
(1-(5-fluoropentyl)-1H-indazol-3-yl)(pyrrolidin-1-yl)methanone
|
|
152
|
5F-SDB-005
|
naphthalen-1-yl 1-(5-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carboxylate
|
|
153
|
5F-SDB-006
|
N-benzyl-1-(5-fluoropentyl)-1H-indole-3-carboxamide
|
776086-02-2
|
154
|
5F-THJ
(5F-THJ-018)
|
1-(5-fluoropentyl)-N-(quinolin-8-yl)-1H-indazole-3-carboxamide
|
|
155
|
5F-UR-144 indazole
|
(1-(5-fluoropentyl)-1H-indazol-3-yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)methanone
|
|
156
|
5-Meo-DiPT
|
3- [2- (diisopropylamino) ethyl] -5-methoxyindole
|
4021-34-5
|
157
|
5-MeO-MiPT
|
N - [2- (5-methoxy-1H -indol-3-yl)
ethyl] - N -methylpropan-2-amin
|
96096-55-8
|
158
|
A-796,260
|
(1-(2-morpholinoethyl)-1H-indol-3-yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)methanone
|
895155-26-7
|
159
|
A-796,260 isomer
|
E)-3,4,4-trimethyl-1-(1-(2-morpholinoethyl)-1H-indol-3-yl)pent-2-en-1-one
|
|
160
|
A-834,735
|
(1-((tetrahydro-2H-pyran-4-yl)methyl)-1H-indol-3-yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)methanone
|
895155-57-4
|
161
|
A-836,339
|
(E)-N-(3-(2-methoxyethyl)-4,5-dimethylthiazol-2(3H)-ylidene)-2,2,3,3-tetramethylcyclopropane-1-carboxamide
|
959746-77-1
|
162
|
AB-005
|
(1-((1-methylpiperidin-2-yl)methyl)-1H-indol-3-yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)methanone
|
895155-25-6
|
163
|
AB-005 azepane
|
(1-(1-methylazepan-3-yl)-1H-indol-3-yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)methanone
|
|
164
|
AB-CHMFUPPYCA
|
N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(cyclohexylmethyl)-3-(4-fluorophenyl)-1H-pyrazole-5-carboxamide
|
|
165
|
AB-CHMICA
|
(S)-N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(cyclohexylmethyl)-1H-indole-3-carboxamide
|
|
166
|
AB-CHMINACA
|
(S)-N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(cyclohexylmethyl)-1H-indazole-3-carboxamide
|
1185887-21-1
|
167
|
AB-CHMINACA
2’-indazole
|
(S)-N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-2-(cyclohexylmethyl)-2H-indazole-3-carboxamide
|
|
168
|
AB-FUBINACA
|
(S)-N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(4-fluorobenzyl)-1H-indazole-3-carboxamide
|
1185282-01-2
|
169
|
AB-FUBINACA
2-fluorobenzyl
|
(S)-N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(2-fluorobenzyl)-1H-indazole-3-carboxamide
|
1185282-16-9
|
170
|
AB-PICA
|
N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-pentyl-1H-indole-3-carboxamide
|
|
171
|
AB-PINACA
|
(S)-N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-pentyl-1H-indazole-3-carboxamide
|
1445752-09-9
|
172
|
AB-PINACA
N-(2-fluoropentyl)
|
N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(2-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carboxamide
|
|
173
|
AB-PINACA
N-(3-fluoropentyl)
|
N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(3-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carboxamide
|
|
174
|
AB-PINACA
N-(4-fluoropentyl)
|
N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(4-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carboxamide
|
|
175
|
AB-PINACA
N-(5-fluoropentyl)
|
N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(5-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carboxamide
|
|
176
|
AB-PINACA-N-FluoroPentyl
|
N- (1-amino 3 methyl- 1- oxobutan- 2-yl) -
1- fluoropentyl) - 1H- indazole- 3 cacboxamide
|
|
177
|
Acetyl fentanyl
|
N - (1-Phenethylpiperidin-4-yl) - N
-phenylacetamide
|
3258-84-2
|
178
|
Adamantyl-THPINACA
|
N-(adamantan-1-yl)-1-((tetrahydro-2H-pyran-4-yl)methyl)-1H-indazole-3-carboxamide
|
|
179
|
ADB-CHMICA
|
N-(1-amino-3,3-dimethyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(cyclohexylmethyl)-1H-indole-3-carboxamide
|
|
180
|
ADB-CHMINACA (MAB-CHMINACA)
|
N-(1-amino-3,3-dimethyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(cyclohexylmethyl)-1H-indazole-3-carboxamide
|
|
181
|
ADB-FUBICA
|
(S)-N-(1-amino-3,3-dimethyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(4-fluorobenzyl)-1H-indole-3-carboxamide
|
|
182
|
ADB-FUBINACA
|
N-(1-amino-3,3-dimethyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(4-fluorobenzyl)-1H-indazole-3-carboxamide
|
1445583-51-6
|
183
|
ADBICA
|
N-(1-amino-3,3-dimethyl-1-oxobutan-2-yl)-1-pentyl-1H-indole-3-carboxamide
|
1445583-48-1
|
184
|
ADB-PINACA
|
N-(1-amino-3,3-dimethyl-1-oxobutan-2-yl)-1-pentyl-1H-indazole-3-carboxamide
|
1633766-73-0
|
185
|
ADSB-FUB-187
|
7-chloro-N-(1-((2-(cyclopropanesulfonamido)ethyl)amino)-3,3-dimethyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(4-fluorobenzyl)-1H-indazole-3-carboxamide
|
|
186
|
AKB-57
|
adamantan-1-yl 1-pentyl-1H-indazole-3-carboxylate
|
|
187
|
Αlpha
-Pyrrolidinopentiophenone
|
(RS)-1-Phenyl-2-(1-pyrrolidinyl)-1-pentanone
|
14530-33-7
|
188
|
AM-1220
|
(1-((1-methylpiperidin-2-yl)methyl)-1H-indol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone
|
134959-64-1
|
189
|
AM-1220 azepane
|
(1-((1-methylazepan-3-yl)methyl)-1H-indol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone
|
|
190
|
AM-1241
|
(2-iodo-5-nitrophenyl)(1-((1-methylpiperidin-2-yl)methyl)-1H-indol-3-yl)methanone
|
444912-48-5
|
191
|
AM-1248
|
adamantan-1-yl(1-((1-methylpiperidin-2-yl)methyl)-1H-indol-3-yl)methanone
|
|
192
|
AM-1248 azepane
|
adamantan-1-yl(1-(1-methylazepan-3-yl)-1H-indol-3-yl)methanone
|
|
193
|
AM-2201
|
1 - [(5-fluoropentyl) -1H -indole-3-yl]
- (naphthalen-1-yl) methanone
|
335161-24-5
|
194
|
AM-2201
4-methoxynaphtyl
|
(1-(5-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)(4-methoxynaphthalen-1-yl)methanone
|
|
195
|
AM-2201
N-(4-fluoropentyl)
|
(1-(4-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone
|
|
196
|
AM-2232
|
5-(3-(1-naphthoyl)-1H-indol-1-yl)pentanenitrile
|
335161-19-8
|
197
|
AM-2233
|
(2-iodophenyl)(1-((1-methylpiperidin-2-yl)methyl)-1H-indol-3-yl)methanone
|
444912-75-8
|
198
|
AM-356
|
(5Z,8Z,11Z,14Z)-N-((R)-1-hydroxypropan-2-yl)icosa-5,8,11,14-tetraenamide
|
157182-49-5
|
199
|
AM-6527
N-(5-fluoropentyl)
|
1-(5-fluoropentyl)-N-(naphthalen-2-yl)-1H-indole-3-carboxamide
|
|
200
|
AM-679
|
(2-iodophenyl)(1-pentyl-1H-indol-3-yl)methanone
|
335160-91-3
|
201
|
AM-694
|
(1-(5-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)(2-iodophenyl)methanone
|
335161-03-0
|
202
|
AM-694 (Chloro)
|
(1-(5-chloropentyl)-1H-indol-3-yl)(2-iodophenyl)methanone
|
|
203
|
AMB
|
methyl (1-pentyl-1H-indazole-3-carbonyl)-L-valinate
|
|
204
|
AMB-CHMICA
(MMB-CHMICA)
|
methyl (1-(cyclohexylmethyl)-1H-indole-3-carbonyl)valinate
|
|
205
|
AMB-CHMINACA
|
methyl (1-(cyclohexylmethyl)-1H-indazole-3-carbonyl)-valinate
|
|
206
|
AMB-FUBINACA
|
methyl (2 S) -2 - {[1 - [(4-flophenyl) methyl]
indazole-3-cacbonyl] amin} -3-methylbutanoate
|
1715016-76-4
|
207
|
APICA
|
N-(adamantan-1-yl)-1-pentyl-1H-indole-3-carboxamide
|
1345973-50-3
|
208
|
APINACA
(AKB48)
|
N-(adamantan-1-yl)-1-pentyl-1H-indazole-3-carboxamide
|
1345973-53-6
|
209
|
APP-CHMINACA
|
N-(1-amino-1-oxo-3-phenylpropan-2-yl)-1-(cyclohexylmethyl)-1H-indazole-3-carboxamide
|
1185887-14-2
|
210
|
Butyrfentanyl
|
N-(1-phenethylpiperidin-4-yl)-N-phenylbutyramide
|
1169-70-6
|
211
|
BZP
|
1-Benzylpiperazine
|
2759-28-6
|
212
|
Cannabipiperidiethanone
|
2-(2-methoxyphenyl)-1-(1-((1-methylpiperidin-2-yl)methyl)-1H-indol-3-yl)ethan-1-one
|
1345970-43-5
|
213
|
CBL-018
|
naphthalen-1-yl 1-pentyl-1H-indole-3-carboxylate
|
|
214
|
CL-2201
|
(4-chloronaphthalen-1-yl)(1-(5-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)methanone
|
1391486-12-6
|
215
|
CP-47,497
|
rel-2-((1R,3S)-3-hydroxycyclohexyl)-5-(2-methyloctan-2-yl)phenol
|
70434-82-1
|
216
|
CP-47,497 (C8 +
C2)
|
|
|
217
|
CP-47,497-C6
|
rel-2-((1R,3S)-3-hydroxycyclohexyl)-5-(2-methylheptan-2-yl)phenol
|
132296-20-9
|
218
|
CP-47,497-C8
Cannabicyclohexanol
|
rel-2-((1R,3S)-3-hydroxycyclohexyl)-5-(2-methylnonan-2-yl)phenol
|
70434-92-3
|
219
|
CP-47,497-C9
|
rel-2-((1R,3S)-3-hydroxycyclohexyl)-5-(2-methyldecan-2-yl)phenol
|
132296-12-9
|
220
|
CP-55,244
|
(2S,4S,4aS,6R,8aR)-4-(2-hydroxy-4-(2-methyloctan-2-yl)phenyl)-6-(hydroxymethyl)decahydronaphthalen-2-ol
|
|
221
|
CP-55,940
|
rel-2-((1R,2R,5R)-5-hydroxy-2-(3-hydroxypropyl)cyclohexyl)-5-(2-methyloctan-2-yl)phenol
|
83003-12-7
|
222
|
CRA-13
|
naphthalen-1-yl(4-(pentyloxy)naphthalen-1-yl)methanone
|
432047-72-8
|
223
|
CUMYL-4CNBINACA
|
1-(4-cyanobutyl)-N-(1-methyl-1-phenyl-ethyl)indazole-3-carboxamide
|
|
224
|
CUMYL-5F-P7AICA
|
1-(5-fluoropentyl)-N-(2-phenylpropan-2-yl)-1H-pyrrolo[2,3-b]pyridine-3-carboxamide
|
|
225
|
CUMYL-5F-PICACUMYL-5F-PICA
|
1-(5-fluoropentyl)-N-(2-phenylpropan-2-yl)-1H-indole-3-carboxamide
|
|
226
|
CUMYL-5F-PINACACUMYL-5F-PINACA
|
1-(5-fluoropentyl)-N-(2-phenylpropan-2-yl)-1H-indazole-3-carboxamide
|
|
227
|
CUMYL-BICA
|
1-butyl-N-(2-phenylpropan-2-yl)-1H-indole-3-carboxamide
|
|
228
|
CUMYL-PICA
|
1-pentyl-N-(2-phenylpropan-2-yl)-1H-indole-3-carboxamide
|
|
229
|
CUMYL-PINACA
|
1-pentyl-N-(2-phenylpropan-2-yl)-1H-indazole-3-carboxamide
|
|
230
|
CUMYL-THPINACA
|
N-(2-phenylpropan-2-yl)-1-((tetrahydro-2H-pyran-4-yl)methyl)-1H-indazole-3-carboxamide
|
|
231
|
Dexamphetamine
|
(+) - 2 - amino - 1 - phenylpropane
|
51-64-9
|
232
|
Diethylpropion
|
2-(Diethylamino) propiophenone
|
90-84-6
|
233
|
Dimethyl
CP-47,497-C8
|
rel-2-((1R,5S)-5-hydroxy-3,3-dimethylcyclohexyl)-5-(2-methylnonan-2-yl)phenol
|
|
234
|
EAM-2201
(5F-JWH-210 )
|
(4-ethylnaphthalen-1-yl)(1-(5-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)methanone
|
1364933-60-7
|
235
|
EG-018
|
naphthalen-1-yl(9-pentyl-9H-carbazol-3-yl)methanone
|
|
236
|
EG-2201
|
(9-(5-fluoropentyl)-9H-carbazol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone
|
3652-90-2
|
237
|
EMB-FUBINACA
|
ethyl (1-(4-fluorobenzyl)-1H-indazole-3-carbonyl)valinate
|
|
238
|
Ethylone
|
( RS ) -1- (1,3-benzodioxol-5-yl) -2-
(ethylamino) propane-1-one
|
1112937-64-0
|
239
|
Ethylphenidate
|
( RS )-ethyl 2-phenyl-2-piperidin-2-yl acetate
|
57413-43-1
|
240
|
FDU-NNEI
|
1-(4-fluorobenzyl)-N-(naphthalen-1-yl)-1H-indole-3-carboxamide
|
|
241
|
FDU-PB-22
|
naphthalen-1-yl 1-(4-fluorobenzyl)-1H-indole-3-carboxylate
|
|
242
|
Fenethylline
|
7 - [2 - (α - methylphenethyl - amino)
ethyl] theophylline
|
3736-08-1
|
243
|
FUB-144
(FUB-UR-144)
|
[1-(4-fluorobenzyl)-1H-indol-3-yl](2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)methanone
|
|
244
|
FUB-AKB-48
|
N-((3s,5s,7s)-adamantan-1-yl)-1-(4-fluorobenzyl)-1H-indazole-3-carboxamide
|
|
245
|
FUB-AMB
|
methyl (1-(4-fluorobenzyl)-1H-indazole-3-carbonyl)valinate
|
|
246
|
FUBIMINA
|
(1-(5-fluoropentyl)-1H-benzo[d]imidazol-2-yl)(naphthalen-1-yl)methanone
|
|
247
|
FUB-JWH-018
|
(1-(4-fluorobenzyl)-1H-indol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone
|
|
248
|
FUB-PB-22
|
quinolin-8-yl 1-(4-fluorobenzyl)-1H-indole-3-carboxylate
|
|
249
|
Furanylfentanyl
|
N-Phenyl-N-[1-(2-phenylethyl)piperidin-
4-yl]furan-2-carboxamide
|
101345-66-8
|
250
|
GHB
|
γ-Hydroxybutyric acid
|
591-81-1
|
251
|
HU-210
|
(6aR,10aR)-9-(hydroxymethyl)-6,6-dimethyl-3-(2-methyloctan-2-yl)-6a,7,10,10a-tetrahydro-6H-benzo[c]chromen-1-ol
|
112830-95-2
|
252
|
HU-211
|
(6a,10a)-9-(hydroxymethyl)-6,6-dimethyl-3-(2-methyloctan-2-yl)-6a,7,10,10a-tetrahydro-6H-benzo[c]chromen-1-ol
|
|
253
|
HU-308
|
(4-(2,6-dimethoxy-4-(2-methyloctan-2-yl)phenyl)-6,6-dimethylbicyclo[3.1.1]hept-2-en-2-yl)methanol
|
256934-39-1
|
254
|
HU-331
|
(1'R)-6-hydroxy-3'-methyl-4-pentyl-6'-(prop-1-en-2-yl)-[1,1'-bi(cyclohexane)]-2',3,6-triene-2,5-dione
|
137252-25-6
|
255
|
INPB-22
|
quinolin-8-yl 1-pentyl-1H-indazole-3-carboxylate
|
|
256
|
JTE-907
|
N-(benzo[d][1,3]dioxol-5-ylmethyl)-7-methoxy-2-oxo-8-(pentyloxy)-1,2-dihydroquinoline-3-carboxamide
|
282089-49-0
|
257
|
JWH-007
|
(2-methyl-1-pentyl-1H-indol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone
|
155471-10-6
|
258
|
JWH-015
|
(2-methyl-1-propyl-1H-indol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone
|
155471-08-2
|
259
|
JWH-018
|
1-pentyl-3-(1-naphthoyl) indole
|
209414-07-3
|
260
|
JWH-018 adamantyl
(AB-001)
|
adamantan-1-yl(1-pentyl-1H-indol-3-yl)methanone
|
|
261
|
JWH-018
cyclohexylmethyl
|
(1-(cyclohexylmethyl)-1H-indol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone
|
|
262
|
JWH-018 isopentyl
|
(1-isopentyl-1H-indol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone
|
|
263
|
JWH-018
N-(5-bromopentyl)
|
(1-(5-bromopentyl)-1H-indol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone
|
|
264
|
JWH-018
N-(5-chloropentyl)
|
(1-(5-chloropentyl)-1H-indol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone
|
|
265
|
JWH-018
N-(5-hydroxypentyl)
|
(1-(5-hydroxypentyl)-1H-indol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone
|
|
266
|
JWH-019
|
(1-hexyl-1H-indol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone
|
209414-08-4
|
267
|
JWH-022
|
naphthalen-1-yl(1-(pent-4-en-1-yl)-1H-indol-3-yl)methanone
|
209414-16-4
|
268
|
JWH-030
|
naphthalen-1-yl(1-pentyl-1H-pyrrol-3-yl)methanone
|
|
269
|
JWH-071
|
(1-ethyl-1H-indol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone
|
|
270
|
JWH-073
|
1-butyl-3-(1-naphthoyl) indole
|
208987-48-8
|
271
|
JWH-073
(4-methylnaphthyl)
|
(1-butyl-1H-indol-3-yl)(4-methylnaphthalen-1-yl)methanone
|
|
272
|
JWH-081
|
(4-methoxynaphthalen-1-yl)(1-pentyl-1H-indol-3-yl)methanone
|
210179-46-7
|
273
|
JWH-122
|
(4-methylnaphthalen-1-yl)(1-pentyl-1H-indol-3-yl)methanone
|
619294-47-2
|
274
|
JWH-122
5-Methyl-naphtyl
|
(5-methylnaphthalen-1-yl)(1-pentyl-1H-indol-3-yl)methanone
|
|
275
|
JWH-122
N-(4-pentenyl)
|
(4-methylnaphthalen-1-yl)(1-(pent-4-en-1-yl)-1H-indol-3-yl)methanone
|
1445577-68-3
|
276
|
JWH-122
N-(4-pentenyl) -2-methylindole
|
(4-methylnaphthalen-1-yl)(1-(4-pentenyl)
-2-methylindole)-1H-indol-3-yl)methanone
|
|
277
|
JWH-122 N-(5-chloropentyl)
|
(1-(5-chloropentyl)-1H-indol-3-yl)(4-methylnaphthalen-1-yl)methanone
|
|
278
|
JWH-122 N-(5-hydroxypentyl)
|
(1-(5-hydroxypentyl)-1H-indol-3-yl)(4-methylnaphthalen-1-yl)methanone
|
|
279
|
JWH-145
|
naphthalen-1-yl(1-pentyl-5-phenyl-1H-pyrrol-3-yl)methanone
|
|
280
|
JWH-175
|
(1-pentylindol-3-yl)naphthalen-1-ylmethane
|
619294-35-8
|
281
|
JWH-182
|
(1-pentyl-1H-indol-3-yl)(4-propylnaphthalen-1-yl)methanone
|
824960-02-3
|
282
|
JWH-200
|
(1-(2-morpholinoethyl)-1H-indol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone
|
103610-04-4
|
283
|
JWH-201
|
2-(4-methoxyphenyl)-1-(1-pentyl-1H-indol-3-yl)ethan-1-one
|
864445-47-6
|
284
|
JWH-203
|
2-(2-chlorophenyl)-1-(1-pentyl-1H-indol-3-yl)ethan-1-one
|
864445-54-5
|
285
|
JWH-206
|
2-(4-chlorophenyl)-1-(1-pentyl-1H-indol-3-yl)ethan-1-one
|
|
286
|
JWH-210
|
(4-ethylnaphthalen-1-yl)(1-pentyl-1H-indol-3-yl)methanone
|
824959-81-1
|
287
|
JWH-213
|
(4-ethylnaphthalen-1-yl)(2-methyl-1-pentyl-1H-indol-3-yl)methanone
|
824959-83-3
|
288
|
JWH-250
|
1-pentyl-3- (2-methoxyphenylacetyl) indole
|
864445-43-2
|
289
|
JWH-251
|
1-(1-pentyl-1H-indol-3-yl)-2-(o-tolyl)ethan-1-one
|
864445-39-6
|
290
|
JWH-267
|
(2-methoxynaphthalen-1-yl)(1-pentyl-1H-indol-3-yl)methanone
|
|
291
|
JWH-302
|
2-(3-methoxyphenyl)-1-(1-pentyl-1H-indol-3-yl)ethan-1-one
|
864445-45-4
|
292
|
JWH-307
|
(5-(2-fluorophenyl)-1-pentyl-1H-pyrrol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone
|
914458-26-7
|
293
|
JWH-368
|
(5-(3-fluorophenyl)-1-pentyl-1H-pyrrol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone
|
914458-31-4
|
294
|
JWH-370
|
naphthalen-1-yl(1-pentyl-5-(o-tolyl)-1H-pyrrol-3-yl)methanone
|
914458-22-3
|
295
|
JWH-387
|
(4-bromonaphthalen-1-yl)(1-pentyl-1H-indol-3-yl)methanone
|
207227-49-4
|
296
|
JWH-398
|
(4-chloronaphthalen-1-yl)(1-pentyl-1H-indol-3-yl)methanone
|
1292765-18-4
|
297
|
JWH-412
|
(4-fluoronaphthalen-1-yl)(1-pentyl-1H-indol-3-yl)methanone
|
|
298
|
JWH-412
N-(-5-fluoropentyl)
|
(4-fluoronaphthalen-1-yl)(1-(5-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)methanone
|
|
299
|
Levamphetamine
|
1 - α - methylphenethylamine
|
156-34-3
|
300
|
Levomethamphetamine
|
(-) - N, α - dimethylphenethylamine
|
537-46-2
|
301
|
LS-91297
|
(4-methoxyphenyl)(1-methyl-1H-indol-3-yl)methanone
|
|
302
|
LTI-701
|
1-(5-fluoropentyl)-N-phenyl-1H-indole-3-carboxamide
|
|
303
|
LY-2183240
|
5-([1,1'-biphenyl]-4-ylmethyl)-N,N-dimethyl-1H-tetrazole-1-carboxamide
|
|
304
|
LY2183240-2'-isomer
|
5-([1,1'-biphenyl]-4-ylmethyl)-N,N-dimethyl-2H-tetrazole-2-carboxamide
|
|
305
|
M5FPIC
|
methyl 1-(5-fluoropentyl)-1H-indole-3-carboxylate
|
|
306
|
MAM-2201
|
(1-(5-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)(4-methylnaphthalen-1-yl)methanone
|
1354631-24-5
|
307
|
MAM-2201
N-(2-Fluoropentyl)
|
(1-(2-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)(4-methylnaphthalen-1-yl)methanone
|
|
308
|
MAM-2201
N-(3-Fluoropentyl)
|
(1-(3-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)(4-methylnaphthalen-1-yl)methanone
|
|
309
|
MAM-2201
N-(4-Fluoropentyl)
|
(1-(4-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)(4-methylnaphthalen-1-yl)methanone
|
|
310
|
MAM-2201
N-(4-hydroxypentyl)
|
(1-(4-hydroxypentyl)-1H-indol-3-yl)(4-methylnaphthalen-1-yl)methanone
|
|
311
|
M-CHMIC
|
methyl 1-(cyclohexylmethyl)-1H-indole-3-carboxylate
|
|
312
|
MCPP (mCPP)
|
Meta - Chlorophenyl piperazine
|
6640-24-0
|
313
|
MDMB-CHMCZCA
|
methyl 2-(9-(cyclohexylmethyl)-9H-carbazole-3-carboxamido)-3,3-dimethylbutanoate
|
|
314
|
MDMB-CHMICA
|
methyl (S)-2-(1-(cyclohexylmethyl)-1H-indole-3-carboxamido)-3,3-dimethylbutanoate
|
|
315
|
MDMB-CHMINACA
|
methyl 2-(1-(cyclohexylmethyl)-1H-indazole-3-carboxamido)-3,3-dimethylbutanoate
|
|
316
|
MDMB-FUBICA
|
Methyl 2-(1-(4-fluorobenzyl)-1H-indol-3-carboxamido)-3,3-dimethylbutanoate
|
|
317
|
MDMB-FUBINACA
|
methyl 2-(1-(4-fluorobenzyl)-1H-indazole-3-carboxamido)-3,3-dimethylbutanoate
|
|
318
|
MDPBP
|
(RS)-1-(3,4-methylenedioxyphenyl)-2-(1-pyrrolidinyl)-1-butanone
|
|
319
|
MDPV
|
(RS)-1-(benzo[d][1,3]dioxol-5-yl)-2-(pyrrolidin-1-yl)pentan-1-one
|
687603-66-3
|
320
|
Mecloqualone
|
3 - (o - chlorophenyl) -
2 - methyl - 4 - (3H) - quinazolinone
|
340-57-8
|
321
|
Mephedrone
|
4- methyl methcathinone
|
1189805-46-6
|
322
|
Mepirapim
|
(4-methylpiperazin-1-yl)(1-pentyl-1H-indol-3-yl)methanone
|
|
323
|
Methamphetamine
|
(+) - (S) - N - α -
dimethylphenethylamine
|
537-46-2
|
324
|
Methamphetamine racemate
|
(±) - N, α - dimethylphenethylamine
|
7632-10-2
|
325
|
Methaqualone
|
2 - methyl - 3 - o - tolyl
- 4 - (3H) - quinazolinone
|
72-44-6
|
326
|
Methoxetamine
(MXE)
|
2-(3-methoxyphenyl)-2-(ethylamino)-cyclohexanone
|
1239943-76-0
|
327
|
Methylone
|
3,4 - methylenedioxy - N - methylcathinone
|
186028-79-5
|
328
|
MMB-018
|
methyl (1-pentyl-1H-indole-3-carbonyl)-L-valinate
|
|
329
|
MMB-PICA
|
methyl (1-pentyl-1H-indole-3-carbonyl)valinate
|
|
330
|
MMB-PINACA
|
methyl (1-pentyl-1H-indazole-3-carbonyl)valinate
|
|
331
|
MN-18
|
N-(naphthalen-1-yl)-1-pentyl-1H-indazole-3-carboxamide
|
|
332
|
MN-24
(AM-6527; NNE1)
|
N-(naphthalen-1-yl)-1-pentyl-1H-indole-3-carboxamide
|
1338925-11-3
|
333
|
MO-CHMINACA
|
1-methoxy-3,3-dimethyl-1-oxobutan-2-yl
1-(cyclohexylmethyl)-1H-indazole-3-carboxylate
|
|
334
|
MPA
(Methiopropamine)
|
1- (thiophen-2-yl) -2-methylaminopropane
|
801156-47-8
|
335
|
MT-45
|
1-xyclohexyl-4 (1,2-diphenylethyl)
piperazine
|
52694-55-0
|
336
|
N-(1-Amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(phenylmethyl)-1H-indazole-3-carboxamide
|
N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-benzyl-1H-indazole-3-carboxamide
|
|
337
|
N-(1-Amino-3-methyl-1oxobutan-2-yl)-1-(phenylmethyl)-1H-indole-3-carboxamide
|
N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-benzyl-1H-indole-3-carboxamide
|
|
338
|
N-(2-Methoxyethyl)-N-(1-methylethyl)-2-(1-pentyl-1H-indol-3-yl)-4-thiazol-methanamine
|
N-(2-methoxyethyl)-N-((2-(1-pentyl-1H-indol-3-yl)thiazol-4-yl)methyl)propan-2-amine
|
1400742-45-1
|
339
|
N-(6-Quinolinyl)-1-pentyl-1H-indazole-3-carboxamide
|
1-pentyl-N-(quinolin-6-yl)-1H-indazole-3-carboxamide
|
|
340
|
N-(Naphthalen-1-yl)-1H-indazole-3-carboxamide
|
N-(naphthalen-1-yl)-1H-indazole-3-carboxamide
|
|
341
|
N-(naphthalen-1-yl)-1-pentyl-1H-pyrrolo[2,3-b]pyridine-3-carboxamide
|
N-(naphthalen-1-yl)-1-pentyl-1H-pyrrolo[2,3-b]pyridine-3-carboxamide
|
|
342
|
N,N-Diethyl-2-(1-pentyl-1H-indol-3-yl)-4-thiazol-methanamine
|
N-ethyl-N-((2-(1-pentyl-1H-indol-3-yl)thiazol-4-yl)methyl)ethanamine
|
1400742-46-2
|
343
|
Naphthalen-1-yl(1-(pent-4-enyl)-1H-pyrrolo[2,3-b]pyridin-3-yl)methanone
|
naphthalen-1-yl(1-(pent-4-en-1-yl)-1H-pyrrolo[2,3-b]pyridin-3-yl)methanone
|
|
344
|
Naphthalen-1-yl(1-(pentyl-1H-benzo[d]imidazol-2-yl)methanone
|
naphthalen-1-yl(1-pentyl-1H-benzo[d]imidazol-2-yl)methanone
|
|
345
|
Naphthalen-1-yl-(1-pentyl-1H-7-azaindol-3-yl)methanone
|
Naphthalen-1-yl-(1-pentyl-1H-7-azaindol-3-yl)methanone
|
|
346
|
Naphthalen-1-yl-1-benzyl-1H-indole-3-carboxylate
|
naphthalen-1-yl 1-benzyl-1H-indole-3-carboxylate
|
|
347
|
NM-2201
|
naphthalen-1-yl 1-(5-fluoropentyl)-1H-indole-3-carboxylate
|
|
348
|
NNEI 2’-indazole
isomer
|
N-(naphthalen-1-yl)-2-pentyl-2H-indazole-3-carboxamide
|
|
349
|
ORG 27569
|
5-chloro-3-ethyl-N-(4-(piperidin-1-yl)phenethyl)-1H-indole-2-carboxamide
|
|
350
|
ORG 27759
|
N-(4-(dimethylamino)phenethyl)-3-ethyl-5-fluoro-1H-indole-2-carboxamide
|
|
351
|
ORG 29647
|
N-(1-benzylpyrrolidin-3-yl)-5-chloro-3-ethyl-1H-indole-2-carboxamide
|
|
352
|
PB-22
(QUPIC)
|
quinolin-8-yl 1-pentyl-1H-indole-3-carboxylate
|
1400742-17-7
|
353
|
PB-22
N-(2-fluoropentyl)
|
quinolin-8-yl 1-(2-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carboxylate
|
|
354
|
PB-22
N-(4-fluoropentyl)
|
quinolin-8-yl 1-(4-fluoropentyl)-1H-indazole-3-carboxylate
|
|
355
|
Pentedrone
|
(±) -1-phenyl-2- (metylamino) pentan-1-one
|
879722-57-3
|
356
|
Phencyclidine
|
1 - (1 - phenylcyclohexyl) piperidine
|
77-10-1
|
357
|
Phenezepam
|
7-Bromo-5- (2-clophenyl) -1,3-dihydro-2 H
-1,4-benzodiazepine-2-one
|
51753-57-2
|
358
|
Phenmetrazine
|
3 - methyl - 2 - phenylmorpholine
|
134-49-6
|
359
|
Pholcodine
|
3 - morpholinylethylmorphine
|
509-67-1
|
360
|
Pravadoline
(WIN 48,098)
|
(4-methoxyphenyl)(2-methyl-1-(2-morpholinoethyl)-1H-indol-3-yl)methanone
|
92623-83-1
|
361
|
PX-1
|
N-(1-amino-1-oxo-3-phenylpropan-2-yl)-1-(5-fluoropentyl)-1H-indole-3-carboxamide
|
|
362
|
QUCHIC
(BB-22)
|
quinolin-8-yl 1-(cyclohexylmethyl)-1H-indole-3-carboxylate
|
|
363
|
Quinolin-8-yl-1-benzyl-1H-indazole-3-carboxylate
|
quinolin-8-yl 1-benzyl-1H-indazole-3-carboxylate
|
|
364
|
RCS-2 butyl
|
1-butyl-2-(2-methoxyphenyl)-1H-indole-3-carbaldehyde
|
|
365
|
RCS-3
|
2-(3-methoxyphenyl)-1-(1-pentyl-indol-3-yl)methanone
|
|
366
|
RCS-4
|
(4-methoxyphenyl)(1-pentyl-1H-indol-3-yl)methanone
|
1345966-78-0
|
367
|
RCS-4 butyl
|
(4-methoxyphenyl)(1-butyl-1H-indol-3-yl)
methanone
|
|
368
|
RCS-4 ortho isomer
|
(2-methoxyphenyl)(1-pentyl-1H-indol-3-yl)methanone
|
|
369
|
RCS-8
(SR-18; BTM-8)
|
1-(1-(2-cyclohexylethyl)-1H-indol-3-yl)-2-(2-methoxyphenyl)ethan-1-one
|
1345970-42-4
|
370
|
Rimonabant
|
5-(4-chlorophenyl)-1-(2,4-dichlorophenyl)-4-methyl-N-(piperidin-1-yl)-1H-pyrazole-3-carboxamide
|
168273-06-1
|
371
|
SDB-005
|
naphthalen-1-yl 1-pentyl-1H-indazole-3-carboxylate
|
|
372
|
SDB-006
|
N-benzyl-1-pentyl-1H-indole-3-carboxamide
|
695213-59-3
|
373
|
Secobarbital
|
5 - ally - 5 - (1 - methylbutyl) barbituric acid
|
76-73-3
|
374
|
TFMPP
|
1[3-(trifluoromethyl) phenyl] piperazine
|
15532-75-9
|
375
|
THJ-018
|
naphthalen-1-yl(1-pentyl-1H-indazol-3-yl)methanone
|
1364933-55-0
|
376
|
THJ-2201
|
(1-(5-fluoropentyl)-1H-indazol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone
|
|
377
|
Tramadol
|
(±)-Trans-2-Dimethylaminomethyl-1-(3-methoxyphenyl)
cyclohexan-1-ol
|
27203-92-5
|
378
|
Trans-CP 47,497-C8
|
2-[(1S,3S)-3-hydroxycyclohexyl]-5-(2-methylnonan-2-yl)phenol
|
|
379
|
U-47700
|
3,4-dichloro-N-[(1R,2R)-2
-(dimetylamino)cyclohexyl]-N- methyl-benzamide
|
82657-23-6
|
380
|
UR-144
(KM-X1)
|
(1-pentyl-1H-indol-3-yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)methanone
|
1199943-44-6
|
381
|
UR-144
N-(3-chloropentyl)
|
(1-(3-chloropentyl)-1H-indol-3-yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)methanone
|
|
382
|
UR-144
N-(4-pentenyl)
|
(1-(pent-4-en-1-yl)-1H-indol-3-yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)methanone
|
|
383
|
UR-144 N-(5-bromopentyl)
|
(1-(5-bromopentyl)-1H-indol-3-yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)methanone
|
|
384
|
UR-144 N-(5-chlomopentyl)
|
(1-(5-chloropentyl)-1H-indol-3-yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)methanone
|
|
385
|
UR-144 N-heptyl
|
(1-heptyl-1H-indol-3-yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)methanone
|
|
386
|
URB447
|
(4-amino-1-(4-chlorobenzyl)-2-methyl-5-phenyl-1H-pyrrol-3-yl)(phenyl)methanone
|
|
387
|
URB597
|
(3'-carbamoyl-[1,1'-biphenyl]-3-yl)(cyclohexyl)carbamate
|
546141-08-6
|
388
|
URB-602
|
cyclohexyl [1,1'-biphenyl]-3-ylcarbamate
|
565460-15-3
|
389
|
URB754
|
6-methyl-2-(p-tolylamino)-4H-benzo[d][1,3]oxazin-4-one
|
86672-58-4
|
390
|
WIN 55, 212-2
|
(R)-(5-methyl-3-(morpholinomethyl)-2,3-dihydro-[1,4]oxazino[2,3,4-hi]indol-6-yl)(naphthalen-1-yl)methanone
|
131543-23-2
|
391
|
XLR-11
|
(1-(5-Fluoro-pentyl)-1H-indol-3-yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)methanone
|
1364933-54-9
|
392
|
XLR-11 N-(2-fluoropentyl)
|
(1-(2-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)methanone
|
|
393
|
XLR-11
N-(3-fluoropentyl)
|
(1-(3-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)methanone
|
|
394
|
XLR-11
N-(4-fluoropentyl)
|
(1-(4-fluoropentyl)-1H-indol-3-yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)methanone
|
|
395
|
XLR-12
|
(2,2,3,3
-tetramethylcyclopropyl)(1-(4,4,4-trifluorobutyl)-1H-indol-3-
yl)methanone
|
|
396
|
Zipeprol
|
α - (α - methoxybenzyl) - 4 - (β
- methoxyphenethyl) - 1- piperazineethanol
|
34758-83-3
|
IID. Các chất sau
DANH MỤC III
CÁC CHẤT MA TÚY ĐƯỢC DÙNG TRONG PHÂN TÍCH, KIỂM NGHIỆM,
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, ĐIỀU TRA TỘI PHẠM HOẶC TRONG LĨNH VỰC Y TẾ, THÚ Y THEO QUY
ĐỊNH CỦA CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của
Chính phủ)
Danh mục này bao gồm cả các muối có thể tồn tại của
các chất dưới đây:
STT
|
Tên chất
|
Tên khoa học
|
Mã thông tin
CAS
|
1
|
Allobarbital
|
5,5 - diallylbarbituric acid
|
52-43-7
|
2
|
Alprazolam
|
8 - chloro -1 - methyl - 6 - phenyl - 4H - s
- triazolo [4,3 - a] [1,4] - benzodiazepine
|
289981-97-7
|
3
|
Aminorex
|
2 - amino - 5 - phenyl - 2 - oxazoline
|
2207-50-3
|
4
|
Amobarbital
|
5 - ethyl - 5 - isopentylbarbituric acid
|
57-43-2
|
5
|
Barbital
|
5,5 - diethylbarbituric acid
|
57-44-3
|
6
|
Benzfetamine
|
N - benzyl - N - α - dimethylphenethylamine
|
156-08-1
|
7
|
Bromazepam
|
7 - bromo -1,3 - dihydro - 5 - (2 - pyridyl) - 2H
- 1,4 - benzodiazepin - 2 - one
|
1812-30-2
|
8
|
Buprenorphine
|
21 - cyclopropyl - 7 - α- [(S)
- 1 - hydroxy - 1,2,2 - trimethylpropyl] - 6,14 - endo - ethano -
6,7,8,14 - tetrahydrooripavine
|
52485-79-7
|
9
|
Butalbital
|
5 - allyl - 5 - isobutylbarbituric acid
|
77-26-9
|
10
|
Butobarbital
|
5 - butyl - 5 - ethylbarbituric acid
|
77-28-1
|
11
|
Camazepam
|
7 - chloro - 1,3 - dihydro - 3 - hydroxy - 1 -
methyl - 5 - phenyl - 2H - 1,4 benzodiazepin - 2 - one
dimethylcarbamate (ester)
|
36104-80-0
|
12
|
Cathine ((+)norpseudoephedrine )
|
(+) - (R)- α - [(R) - 1 -
aminoethyl] benzylalcohol
|
492-39-7
|
13
|
Chlordiazepoxide
|
7 - chloro - 2 - (methylamino) - 5 - phenyl - 3H
- 1,4 - benzodiazepine - 4 - oxide
|
58-25-3
|
14
|
Clobazam
|
7 - chloro -1 - methyl - 5 - phenyl - 1H -
1,5 - benzodiazepine - 2,4 (3H, 5H) - dione
|
22316-47-8
|
15
|
Clonazepam
|
5 - (o- chlorophenyl) - 1,3 - nitro - 2H
- 1,4 - benzodiazepine - 2 - one
|
1622-61-3
|
16
|
Clorazepate
|
7 - chloro - 2,3 - dihydro - 2 - oxo - 5 - phenyl
- 1H - 1,4 - benzodiazepine - 3 - carboxylic acid
|
23887-31-2
|
17
|
Clotiazepam
|
5 - (2 - chlorophenyl) - 7 - ethyl - 1,3 -
dihydro - 1 - methyl - 2H - thieno [2,3,e] - 1 - 4 - diazepin - 2 - one
|
33671-46-4
|
18
|
Cloxazolam
|
10 - chloro - 11b - (o -
chlorophenyl) - 2,3,7,11b - tetrahydrooxazolon - [3,2-d] [1,4]
benzodiazepin - 6(5H) - one
|
24166-13-0
|
19
|
Cyclobarbital
|
5 - (1 - cyclohexen - 1 - yl) - 5 -
ethylbarbituric acid
|
52-31-3
|
20
|
Delorazepam
|
7 - chloro - 5 - (o-chlorophenyl) -1,3 -
dihydro - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one
|
2894-67-9
|
21
|
Diazepam
|
7 - chloro - 1,3 - dihydro - 1 - methyl - 5 -
phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin -2 - one
|
439-14-5
|
22
|
Estazolam
|
8-chloro - 6 - phenyl - 4H - s - triazolo
- [4,3 - a] [1,4 - benzodiazepin
|
29975-16-4
|
23
|
Ethchlorvynol
|
1 - choloro-3 - ethyl - 1 - penten - 4yn - 3 - ol
|
113-18-8
|
24
|
Ethinamate
|
1 - ethynylcyclohexanolcarbamate
|
126-52-3
|
25
|
Ethylloflazepate
|
Ethyl - 7 - chloro - 5 - (o - fluorophenyl)
- 2 - 3 - dihydro - 2 - oxo - 1H - 1,4 - benzodiazepin - 3 -
carboxylate
|
29177-84-2
|
26
|
Etilamfetamine
|
N-ethyl - α -
methylphenylethylamine
|
457-87-4
|
27
|
Fencamfamine
|
N-ethyl - 3 - phenyl - 2 - norbomanamine
|
1209-98-9
|
28
|
Fenproporex
|
(±) - 3 - [(α - methylphenylethyl) aminol
propionitrile
|
16397-28-7
|
29
|
Fludiazepam
|
7 - chloro - 5 - (o - fluorofenyl) -1,3 -
dihydro - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one
|
3900-31-0
|
30
|
Flunitrazepam
|
5 - (o - fluorophenyl) - 1,3 - dihydro -1
- methyl - 7 - nitro - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one
|
1622-62-4
|
31
|
Flurazepam
|
7 - chloro -1 - [2 - (diethylamino) ethyl] - 5 -
(o-fluorophenyl) - 1,3 - dihydro - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one
|
17617-23-1
|
32
|
Glutethimide
|
2 - ethyl - 2 - phenylglutarimide
|
77-21-4
|
33
|
Halazepam
|
7 - chloro - 1,3 - dihydro - 5 - phenyl - 1 -
(2,2,2 - trifluoroethyl) - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one
|
23092-17-3
|
34
|
Haloxazolam
|
10 - bromo - 11b - (o -
fluorophenyl) - 2,3,7,11b - tetrahydrooxazolo [3,2 - d] [1,4]
benzodiazepin - 6 - (5H) - one
|
59128-97-1
|
35
|
Ketamine
|
(±)-2-(2-Chlorophenyl)-2-
methylaminocyclohexanone
|
6740-88-1
|
36
|
Ketazolam
|
11 - chloro - 8 - 12b - dihydro - 2,8 -
dimethyl -12b - phenyl - 4H - [1,3] - oxazino [3,2 - d]
[1,4] benzodiazepin - 4,7 (6H) - dione
|
27223-35-4
|
37
|
Lefetamine (SPA)
|
(-) - N,N - dimethyl - 1,2 -
diphenylethylamine
|
7262-75-1
|
38
|
Loprazolam
|
6 - (o - chlorophenyl) - 2,4 - dihydro - 2 -
[(4-methyl - 1 - [piperazinyl) methylene] - 8 - nitro -1 - H - imidazo
- [1,2 - a] [1,4] benzodiazepin - 1 - one
|
61197-73-7
|
39
|
Lorazepam
|
7 - chloro - 5 - (o - chlorofenyl) - 1,3 -
dihydro - 3 - hydroxy - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one
|
846-49-1
|
40
|
Lormetazepam
|
7 - chloro - 5 - (o - chlorofenyl) -1,3 -
dihydro - 3 - hydroxy - 1 - methyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 -
one
|
848-75-9
|
41
|
Mazindol
|
5 - (p-chlorophenyl) - 2,5 dihydro - 3H
- imidazo - (2,1 - a) isoindol - 5 - ol
|
22232-71-9
|
42
|
Medazepam
|
7 - chloro - 2,3 - dihydro - 1 - methyl - 5 -
phenyl - 1H - 1,4 - benzodiazepine
|
2898-12-6
|
43
|
Mefenorex
|
N-(3 - chloropropyl) - α -
methylphenethylamine
|
17243-57-1
|
44
|
Meprobamate
|
2 - methyl - 2 - propyl -1,3 - propanediol
dicarbamate
|
57-53-4
|
45
|
Mesocarb
|
3 - (α - methylphenethyl) - N -
(phenylcarbamoyl) syndnoneimine
|
34262-84-5
|
46
|
Methylphenobarbital
|
5 - ethyl - 1 - methyl - 5 - phenylbarbituric
acid
|
115-38-8
|
47
|
Methyprylon
|
3,3 - diethyl - 5 - methyl - 2,4 - piperidine -
dione
|
125-64-4
|
48
|
Midazolam
|
8 - chloro - 6 - (o - fluorophenyl) - 1 -
methyl - 4H - imidazo - [1,5 - a] [1,4] - benzodiazepin
|
59467-70-8
|
49
|
Nimetazepam
|
1,3 - dihydro -1 - methyl - 7 - nitro - 5 -
phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one
|
2011-67-8
|
50
|
Nitrazepam
|
1,3 - dihydro - 7 - nitro - 5 phenyl - 2H -
1,4 - benzodiazepin - 2 - one
|
146-22-5
|
51
|
Nordazepam
|
7 - chloro - 1,3 - dihydro - 5 - phenyl - 2H -
1,4 - benzodiazepin - 2 - one
|
1088-11-5
|
52
|
Oxazepam
|
7 - chloro - 1,3 - dihydro - 3 - hydroxy - 5 -
phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one
|
604-75-1
|
53
|
Oxazolam
|
10 - chloro - 2,3,7,11b - tetrahydro - 2 -
methyl - 11b - phenyloxazolo [3,2 - d] [1,4]
benzodiazepin - 6(5H) - one
|
24143-17-7
|
54
|
Pemoline
|
2 - amino - 5 - phenyl - 2 - oxazolin - 4 - one
|
2152-34-3
|
55
|
Pentazocine
|
(2R*,6R*, 11R*) - 1,2,3,4,5,6 - hexahydro - 6,11 -
dimethyl - 3 - (3 - methyl - 2 - butenyl) - 2,6 - methano - 3 - benzazocin -
8 - ol
|
55643-30-6
|
56
|
Pentobarbital
|
5 - ethyl - 5 - (1 - methylbutyl) barbituric acid
|
76-74-4
|
57
|
Phendimetrazine
|
(+) - 3,4 - dimethyl - 2 - phenylmorpholine
|
634-03-7
|
58
|
Phenobarbital
|
5 - ethyl - 5 - phenylbarbituric acid
|
50-06-6
|
59
|
Phentermine
|
α, α - dimethylphenethylamine
|
122-09-8
|
60
|
Pinazepam
|
7 - chloro - 1,3 - dihydro - 5 - phenyl - 1 - (2
- propynyl) - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one
|
52463-83-9
|
61
|
Pipradrol
|
1 - 1 - diphenyl - 1 - (2 - piperidyl) - methanol
|
467-60-7
|
62
|
Prazepam
|
7 - chloro - 1 - (cyclopropylmethyl) - 1,3 -
dihydro - 5 - phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one
|
2955-38-6
|
63
|
Pyrovalerone
|
4’ - methyl - 2 - (1 - pyrrolidinyl)
valerophenone
|
3563-49-3
|
64
|
Secbutabarbital
|
5 - sec - butyl - 5 - ethylbarbituric acid
|
125-40-6
|
65
|
Temazepam
|
7 - chloro -1,3 - dihydro - 3 - hydroxy -1 -
methyl - 5 - phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one
|
846-50-4
|
66
|
Tetrazepam
|
7 - chloro - 5 - (1 - cyclohexen - 1 - yl) - 1,3
- dihydro - 1 methyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one
|
10379-14-3
|
67
|
Tiletamine
|
2 - (ethylamino) - 2 - thiophen - 2 -yl
cyclohexan - 1 - one
|
14176-49-9
|
68
|
Triazolam
|
8 - chloro - 6 - (o - chlorophenyl) - 1 -
methyl - 4H - s - triazolo [4,3 - a] [1,4]
benzodiazepine
|
28911-01-5
|
69
|
Vinylbital
|
5 - (1 - methylbutyl) - 5 - vinylbarbituric acid
|
2430-49-1
|
70
|
Zolazepam
|
4 - (2 - fluorophenyl) - 1,3,8 - trimethyl -6H
- pyrazolo [3,4-e] [1,4] diazepin - 7 -one
|
31352-82-6
|
71
|
Zolpidem
|
N, N, 6 - trimethyl - 2 - p -
tolylimidazol [1,2 - a] pyridine - 3 - acetamide
|
82626-48-0
|
DANH MỤC IV
“CÁC TIỀN CHẤT”
(Ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của
Chính phủ)
IVA: Các tiền chất thiết yếu, tham gia vào cấu trúc
chất ma túy.
Danh mục này bao gồm cả các muối có thể tồn tại của
các chất có ghi chú *.
STT
|
Tên chất
|
Tên khoa học
|
Mã thông tin
CAS
|
Mã hàng hóa HS
|
Cơ quan quản lý
|
Ghi chú
|
1
|
1-phenyl-2-propanone (P2P)
|
1-phenyl-2-propanone
|
103-79-7
|
2914.31.00
|
Bộ Công Thương
|
|
2
|
Acetic anhydride
|
Acetic oxide
|
108-24-7
|
2915.24.00
|
Bộ Công Thương
|
|
3
|
Alpha-phenyl
acetoacetonitrile (APAAN)
|
3-oxo-2-phenylbutanenitrile
|
4468-48-8
|
2926.90.00
|
Bộ Công Thương
|
|
4
|
Anthranilic acid
|
2 - Aminobenzoic acid
|
118-92-3
|
2922.43.00
|
Bộ Công Thương
|
*
|
5
|
Benzaldehyde
|
Benzaldehyde
|
100-52-7
|
2912.21.00
|
Bộ Công Thương
|
|
6
|
Benzyl cyanide
|
2-Phenylacetonenitrile
|
140-29-4
|
2926.90.95
|
Bộ Công Thương
|
|
7
|
Gamma-butyro
lactone (GBL)
|
Dihidrofuran-2(3H)-one
|
96-48-0
|
2932.29.80
|
Bộ Công Thương
|
|
8
|
Isosafrole
|
1,3 - Benzodioxole - 5 - (1 - propenyl)
|
120-58-1
|
2932.91.00
|
Bộ Công Thương
|
|
9
|
Lysergic acid
|
(8b) - 9,10 - didehydro - 6 - methylergolin - 8 -
carboxylic acid
|
82-58-6
|
2939.63.00
|
Bộ Công Thương
|
*
|
10
|
N-acetylanthranilic acid
|
1 - Acetylamino - 2 - carboxybenzene
|
89-52-1
|
2924.23.00
|
Bộ Công Thương
|
*
|
11
|
Phenylacetic acid
|
Benzeneacetic acid
|
103-82-2
|
2916.34.00
|
Bộ Công Thương
|
*
|
12
|
Piperidine
|
Cyclopentimine
|
110-89-4
|
2933.32.00
|
Bộ Công Thương
|
*
|
13
|
Piperonal
|
1,3-Benzodioxole-5-carbaldehyde
|
120-57-0
|
2932.93.00
|
Bộ Công Thương
|
*
|
14
|
Piperonyl methyl ketone
|
3,4 - methylenedioxyphenyl - 2 - propanone
|
4676-39-5
|
2932.92.00
|
Bộ Công Thương
|
|
15
|
Safrole
|
5-(prop-2-en-1-yl)-2H-1,3-benzodioxole
|
94-59-7
|
2932.94.00
|
Bộ Công Thương
|
|
16
|
Ephedrine
|
(1R,2R)-2-methylamino-1
- phenyl propan - 1 - ol
|
299-42-3
|
2939.41.00
|
Bộ Ytế
|
*
|
17
|
Ergometrine
|
N - (2 - hydroxy - 1 - methylethyl) - D
(+) - lysergamide
|
60-79-7
|
2939.61.00
|
Bộ Y tế
|
*
|
18
|
Ergotamine
|
Ergotaman - 3’, 6’, 18 - trione , 12’- hydroxy -
2’ -methyl - 5’ - (phenylmethyl) - (5’a)
|
113-15-5
|
2939.62.00
|
Bộ Y tế
|
*
|
19
|
N-Ethylephedrine
|
1-Ethylephedrine
|
7681-79-0
|
2939.42.00
|
Bộ Y tế
|
*
|
20
|
N-Ethylpseudo Ephedrine
|
Ethyl methyl amino- phenyl-propane -1-ol
|
258827- 65-5
|
2939.49.90
|
Bộ Y tế
|
*
|
21
|
N-Methylephedrine
|
(1R,2S)-2-(Dimethylamino)-1-phenyl-1-propanol
|
552-79-4
|
2939.49.90
|
Bộ Y tế
|
*
|
22
|
N-Methylpseudoephedrine
|
Dimethylamino-phenyl-propane-1-ol
|
51018-28- 1
|
2939.49.90
|
Bộ Ytế
|
*
|
23
|
Norephedrine (Phenylpropanolamine)
|
α-(1-Aminoethyl) enzylalcohol
|
14838-15- 4
|
2939.44.00
|
Bộ Công an
|
*
|
24
|
Pseudoephedrine
|
(1S, 2S) - 2-methylamino - 1 - phenyl propane -1
- ol
|
90-82-4
|
2939.42.00
|
Bộ Y tế
|
*
|
25
|
N-Phenethyl-4-piperidinone
(NPP)
|
1- (2-Phenylethyl) piperidine-4-one
|
3972-64-0
|
|
Bộ Công an
|
|
26
|
4-ANPP
|
4-aminophenyl-1-phenethylpiperidine
|
21409-26- 7
|
|
Bộ Công an
|
*
|
IVB: Các tiền chất là dung môi, chất
xúc tác trong quá trình sản xuất chất ma túy.
STT
|
Tên chất
|
Tên khoa học
|
Mã thông tin
CAS
|
Mã hàng hóa HS
|
Cơ quan quản lý
|
27
|
Acetic acid
|
Ethanoic acid
|
64-19-7
|
2915.21.00
|
Bộ Công Thương
|
28
|
Acetone
|
2-propanone
|
67-64-1
|
2914.11.00
|
Bộ Công Thương
|
29
|
Acetyl chloride
|
Acetyl chloride
|
75-36-5
|
2915.90.70
|
Bộ Công Thương
|
30
|
Ammonium formate
|
Formic acid ammonium salt
|
540-69-2
|
2915.12.00
|
Bộ Công Thương
|
31
|
Diethylamine
|
N-ethylethanamine
|
109-89-7
|
2921.19.50
|
Bộ Công Thương
|
32
|
Ethyl ether
|
1-1’-oxybis[ethane]
|
60-29-7
|
2909.11.00
|
Bộ Công Thương
|
33
|
Ethylene diacetate
|
1,2-ethanediol diacetate
|
111-55-7
|
2915.39.00
|
Bộ Công Thương
|
34
|
Formamide
|
Methanamide
|
75-12-7
|
2924.19.00
|
Bộ Công Thương
|
35
|
Formic Acid
|
Methamoic Acid
|
64-18-6
|
2915.11.00
|
Bộ Công Thương
|
36
|
Hydrochloric acid
|
Hydrochloric acid
|
7647-01-0
|
2806.10.00
|
Bộ Công Thương
|
37
|
Methyl ethyl ketone
|
2-Butanone
|
78-93-3
|
2914.12.00
|
Bộ Công Thương
|
38
|
Methylamine
|
Methanamine
|
74-89-5
|
2921.11.00
|
Bộ Công Thương
|
39
|
Nitroethane
|
Nitroethane
|
79-24-3
|
2904.20.00
|
Bộ Công Thương
|
40
|
Potassium permanganate
|
Potassium permanganate
|
7722-64-7
|
2841.61.00
|
Bộ Công Thương
|
41
|
Sulfuric acid
|
Sulfuric acid
|
7664-93-9
|
2807.00.00
|
Bộ Công Thương
|
42
|
Tartaric acid
|
2,3-Dihydroxy butanedioic acid
|
526-83-0
|
2918.12.00
|
Bộ Công Thương
|
43
|
Thionyl chloride
|
Thionyl chloride
|
7719-09-7
|
2812.10.95
|
Bộ Công Thương
|
44
|
Toluene
|
Methyl benzene
|
108-88-3
|
2902.30.00
|
Bộ Công Thương
|
Decree No. 73/2018/ND-CP dated May 15, 2018 on Lists of narcotic substances and precursors
THE GOVERNMENT
-------
|
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
|
No. 73/2018/ND-CP
|
Hanoi, May 15, 2018
|
DECREE LISTS OF NARCOTIC SUBSTANCES AND PRECURSORS Pursuant to the Law on
Government organization dated June 19, 2015; Pursuant to the Law on
Drug prevention and control dated December 09, 200 and the Law on amendments to
the Law on Drug prevention and control dated June 03, 2008; Pursuant to the Law on
amendments to the Criminal Code dated June 20, 2017; Pursuant to the Law on
Chemicals dated November 21, 2007; Pursuant to the Law on
Pharmacy dated April 06, 2016; At the request of the
Minister of Public Security; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Article
1. Lists of narcotic substances and precursors The Lists of narcotic
substances and precursors promulgated together with this Decree include: List I: Narcotic substances
banned from healthcare and life, the use of which for analysis, testing,
scientific research and criminal investigation is subject to permission by
competent authorities. List II: Narcotic
substances restricted from analysis, testing, scientific research, criminal
investigation or healthcare as regulated by competent authorities. List III: Narcotic
substances permitted in analysis, testing, scientific research, criminal
investigation, healthcare and veterinary medicine as regulated by competent authorities. List IV: Precursors. The Ministry of Public
Security is responsible for management, licensing of export and import of
precursors serving national defense and security. The Ministry of Agriculture
and Rural Development is responsible for management, licensing of export and
import of precursors serving veterinary medicine. Article
2. Effect 1. This Decree comes into
force from the day on which it is signed. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3. The trade of
N-Phenethyl-4-piperidinone (NPP) and 4-ANPP shall be regulated by regulations
of this Decree and relevant documents from July 01, 2018. Article
3. Implementation 1. Ministers, Heads of
ministerial agencies, Heads of Governmental agencies, Presidents of the
People’s Committees of provinces are responsible for the implementation of this
Decree. 2. The Ministry of
Agriculture and Rural Development is responsible for management of veterinary
medicines that contain narcotic substances and precursors as prescribed in the
Government's Decree No. 58/2003/ND-CP dated May 29, 2003 on control of import,
export and transit through Vietnam of narcotic substances, precursors, narcotic
drugs and psychotropic drugs; the Government's Decree No. 80/2001/ND-CP dated
November 05, 2001 providing guidelines for control of legal drug-related
activities in Vietnam. 3. In case of discovery
of a new substance relevant to production or use of narcotic substances or 03
International Drug Control Conventions of UNODC and such substance that cannot
be found in any of the Lists enclosed herewith, the Ministry of Public Security
shall take charge and cooperate with the Ministry of Health, the Ministry of
Industry and Trade, the Ministry of Science and Technology, the Ministry of
Agriculture and Rural Development and relevant authorities in proposing
revisions to the Lists to the Government./. ON BEHALF OF THE GOVERNMENT
THE PRIME MINISTER
Nguyen Xuan Phuc
Decree No. 73/2018/ND-CP dated May 15, 2018 on Lists of narcotic substances and precursors
6.631
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|