|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Báo cáo 106/BC-BLĐTBXH phân loại đối tượng hộ nghèo của cả nước 2015 2016
Số hiệu:
|
106/BC-BLĐTBXH
|
|
Loại văn bản:
|
Báo cáo
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trọng Đàm
|
Ngày ban hành:
|
16/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 106/BC-BLĐTBXH
|
Hà Nội, ngày 16
tháng 12 năm 2016
|
BÁO CÁO
VỀ
VIỆC PHÂN LOẠI ĐỐI TƯỢNG HỘ NGHÈO CẢ NƯỚC CUỐI NĂM 2015
Kính gửi: Văn
phòng Chính phủ.
Thực hiện chỉ đạo của Phó Thủ tướng Chính phủ Vương
Đình Huệ (tại Công văn số 9855/VPCP-KGVX ngày 16/11/2016 của Văn phòng Chính phủ)
về việc giao Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội “chủ trì, phối hợp với các địa
phương xác định: số hộ nghèo theo thu nhập; phân loại theo nhóm hộ nghèo thiếu
hụt tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản để làm căn cứ thực hiện chính sách giảm
nghèo, an sinh xã hội”, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội xin báo cáo kết quả
thực hiện phân loại đối tượng hộ nghèo của cả nước năm 2015 như sau:
1. Tổng số hộ nghèo có thu nhập bình quân từ đủ
700.000 đồng/người/tháng trở xuống ở khu vực nông thôn và từ đủ 900.000 đồng/người/tháng
trở xuống ở khu vực thành thị là 1.777.758 hộ, chiếm 75,62% so với tổng số hộ
nghèo của cả nước (tương ứng 7,47% trong tổng số 9,88% tỷ lệ hộ nghèo của cả nước).
2. Tổng số hộ nghèo có thu nhập bình quân trên
700.000 đến đủ 1.000.000 đồng/người/tháng ở khu vực nông thôn, trên 900.000 đến
đủ 1.300.000 đồng/người/tháng trở xuống ở khu vực thành thị và thiếu hụt từ 03
chỉ số đo lường mức độ thiếu hụt tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản trở lên là
573.270 hộ, chiếm 24,38% so với tổng số hộ nghèo của cả nước (tương ứng 2,41%
trong tổng số 9,88% tỷ lệ hộ nghèo của cả nước).
3. Tổng số hộ nghèo thiếu hụt tiếp cận các dịch vụ
xã hội cơ bản theo từng chiều, chỉ số như sau:
3.1. Về y tế
a) Số hộ gia đình thiếu hụt tiếp cận về “dịch vụ y
tế” (có người bị ốm đau nhưng không đi khám chữa bệnh trong vòng 12 tháng
tính đến thời điểm điều tra) là 172.708 hộ, chiếm 7,35% so với tổng số hộ
nghèo của cả nước.
3.2. Về giáo dục
a) Số hộ gia đình thiếu hụt tiếp cận về “trình độ
giáo dục của người lớn” (có ít nhất một thành viên từ 15 đến dưới 30 tuổi
chưa tốt nghiệp trung học cơ sở và hiện không đi học) là 478.914 hộ, chiếm
20,38% so với tổng số hộ nghèo của cả nước.
b) Số hộ gia đình thiếu hụt tiếp cận về “tình trạng
đi học của trẻ em” (có ít nhất một thành viên từ 5 đến dưới 15 tuổi hiện
không đi học) là 163.592 hộ, chiếm 6,96% so với tổng số hộ nghèo của cả nước.
3.3. Về nhà ở
a) Số hộ gia đình thiếu hụt tiếp cận về “chất lượng
nhà ở” (đang ở trong nhà thiếu kiên cố hoặc nhà đơn sơ) là 928.327 hộ,
chiếm 39,51% so với tổng số hộ nghèo của cả nước.
b) Số hộ gia đình thiếu hụt tiếp cận về “diện tích
nhà ở” (Diện tích nhà ở bình quân dưới 8 m2/người) là 651.245
hộ, chiếm 27,72% so với tổng số hộ nghèo của cả nước.
3.4. Về nước sạch và vệ sinh
a) Số hộ gia đình thiếu hụt tiếp cận về “nguồn nước
sinh hoạt” (không được tiếp cận nguồn nước hợp vệ sinh) là 512.286 hộ,
chiếm 21,80% so với tổng số hộ nghèo của cả nước.
b) Số hộ gia đình thiếu hụt tiếp cận về “hố xí, nhà
tiêu hợp vệ sinh” (không sử dụng hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh) là
1.319.193 hộ, chiếm 56,14% so với tổng số hộ nghèo của cả nước.
3.5. Về thông tin
a) Số hộ gia đình thiếu hụt tiếp cận về “sử dụng dịch
vụ viễn thông” (không có thành viên nào sử dụng thuê bao điện thoại và
internet) là 572.624 hộ, chiếm 24,37% so với tổng số hộ nghèo của cả nước.
b) Số hộ gia đình thiếu hụt tiếp cận về “tài sản phục
vụ tiếp cận thông tin” (không có ti vi, radio, máy tính; và không nghe được
hệ thống loa đài truyền thanh xã/thôn) là 422.521 hộ, chiếm 17,98% so với tổng
số hộ nghèo của cả nước.
(Chi tiết tại Phụ lục 1, Phụ lục 2, Phụ lục 3)
Trên đây là báo cáo kết quả phân loại đối tượng hộ
nghèo của cả nước năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, gửi Văn
phòng Chính phủ tổng hợp, báo cáo Phó Thủ tướng Chính phủ Vương Đình Huệ xem
xét, chỉ đạo về phương hướng thực hiện các chính sách hỗ trợ giảm nghèo và an sinh
xã hội theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 đối với
các hộ nghèo trên cả nước trong năm 2017./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Bộ: KHĐT, TC, NNPTNT, GDĐT, YT, XD, TNMT, TTTT;
- Ủy ban Dân tộc;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Lưu: VT, VPQGGN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Trọng Đàm
|
PHỤ LỤC 1
PHÂN LOẠI ĐỐI TƯỢNG HỘ NGHÈO CẢ NƯỚC CUỐI NĂM 2015 THEO
CHUẨN NGHÈO GIAI ĐOẠN 2016-2020
STT
|
Tỉnh, Thành phố
|
Tổng số
|
Hộ nghèo có mức
thu nhập từ đủ 700.000 đồng/người/tháng trở xuống ở khu vực nông thôn, từ đủ
900.000 đồng/người/tháng trở xuống ở khu vực thành thị
|
Tỷ lệ
|
Hộ nghèo có mức
thu nhập từ 700.000 đến đủ 1.000.000 đồng/người/tháng ở khu vực nông thôn, từ
900.000 đến đủ 1.300.000 đồng/người/tháng ở khu vực thành thị và thiếu hụt từ
03 chỉ số đo lường mức độ thiếu hụt tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản trở
lên
|
Tỷ lệ
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
4
|
5=4/1
|
Cả nước
|
2.351.028
|
1.777.758
|
75,62
|
573.270
|
24,38
|
I
|
Miền núi Đông Bắc
|
537.800
|
399.056
|
74,20
|
138.744
|
25,80
|
1
|
Hà Giang
|
74.313
|
54.392
|
73,19
|
19.921
|
26,81
|
2
|
Tuyên Quang
|
55.827
|
41.246
|
73,88
|
14.581
|
26,12
|
3
|
Cao Bằng
|
52.409
|
45.325
|
86,48
|
7.084
|
13,52
|
4
|
Lạng Sơn
|
48.827
|
23.748
|
48,64
|
25.079
|
51,36
|
5
|
Thái Nguyên
|
42.080
|
33.993
|
80,78
|
8.087
|
19,22
|
6
|
Bắc Giang
|
60.745
|
50.176
|
82,60
|
10.569
|
17,40
|
7
|
Lào Cai
|
53.605
|
43.494
|
81,14
|
10.111
|
18,86
|
8
|
Yên Bái
|
65.374
|
48.220
|
73,76
|
17.154
|
26,24
|
9
|
Phú Thọ
|
46.574
|
26.461
|
56,81
|
20.113
|
43,19
|
10
|
Quảng Ninh
|
15.340
|
13.639
|
88,91
|
1.701
|
11,09
|
11
|
Bắc Kạn
|
22.706
|
18.362
|
80,87
|
4.344
|
19,13
|
II
|
Miền núi Tây Bắc
|
236.709
|
200.129
|
84,55
|
36.580
|
15,45
|
12
|
Sơn La
|
92.442
|
79.856
|
86,38
|
12.586
|
13,62
|
13
|
Điện Biên
|
57.214
|
51.330
|
89,72
|
5.884
|
10,28
|
14
|
Lai Châu
|
36.094
|
28.199
|
78,13
|
7.895
|
21,87
|
15
|
Hòa Bình
|
50.959
|
40.744
|
79,95
|
10.215
|
20,05
|
III
|
Đồng bằng sông Hồng
|
266.600
|
227.531
|
85,35
|
39.069
|
14,65
|
16
|
Bắc Ninh
|
10.897
|
8.639
|
79,28
|
2.258
|
20,72
|
17
|
Vĩnh Phúc
|
14.412
|
7.800
|
54,12
|
6.612
|
45,88
|
18
|
Hà Nội
|
53.193
|
51.255
|
96,36
|
1.938
|
3,64
|
19
|
Hải Phòng
|
20.805
|
16.501
|
79,31
|
4.304
|
20,69
|
20
|
Nam Định
|
33.864
|
31.603
|
93,32
|
2.261
|
6,68
|
21
|
Hà Nam
|
15.571
|
11.988
|
76,99
|
3.583
|
23,01
|
22
|
Hải Dương
|
40.348
|
32.739
|
81,14
|
7.609
|
18,86
|
23
|
Hưng Yên
|
23.881
|
20.326
|
85,11
|
3.555
|
14,89
|
24
|
Thái Bình
|
32.340
|
27.913
|
86,31
|
4.427
|
13,69
|
25
|
Ninh Bình
|
21.289
|
18.767
|
88,15
|
2.522
|
11,85
|
IV
|
Bắc Trung Bộ
|
348.251
|
299.285
|
85,94
|
48.966
|
14,06
|
26
|
Thanh Hóa
|
128.786
|
109.228
|
84,81
|
19.558
|
15,19
|
27
|
Nghệ An
|
95.205
|
79.527
|
83,53
|
15.678
|
16,47
|
28
|
Hà Tĩnh
|
41.998
|
38.492
|
91,65
|
3.506
|
8,35
|
29
|
Quảng Bình
|
34.083
|
30.991
|
90,93
|
3.092
|
9,07
|
30
|
Quảng Trị
|
24.579
|
21.528
|
87,59
|
3.051
|
12,41
|
31
|
Thừa Thiên Huế
|
23.600
|
19.519
|
82,71
|
4.081
|
17,29
|
V
|
Duyên hải miền Trung
|
250.180
|
187.077
|
74,78
|
63.103
|
25,22
|
32
|
TP. Đà Nẵng
|
9.290
|
6.897
|
74,24
|
2.393
|
25,76
|
33
|
Quảng Nam
|
51.817
|
37.331
|
72,04
|
14.486
|
27,96
|
34
|
Quảng Ngãi
|
52.100
|
43.191
|
82,90
|
8.909
|
17,10
|
35
|
Bình Định
|
55.011
|
42.485
|
77,23
|
12.526
|
22,77
|
36
|
Phú Yên
|
30.803
|
20.032
|
65,03
|
10.771
|
34,97
|
37
|
Khánh Hòa
|
27.392
|
19.486
|
71,14
|
7.906
|
28,86
|
38
|
Ninh Thuận
|
23.767
|
17.655
|
74,28
|
6.112
|
25,72
|
VI
|
Tây Nguyên
|
225.012
|
166.919
|
74,18
|
58.093
|
25,82
|
39
|
Gia Lai
|
64.087
|
48.124
|
75,09
|
15.963
|
24,91
|
40
|
Đắk Lắk
|
81.592
|
59.696
|
73,16
|
21.896
|
26,84
|
41
|
Đắk Nông
|
27.761
|
20.293
|
73,10
|
7.468
|
26,90
|
42
|
Kon Tum
|
31.478
|
23.621
|
75,04
|
7.857
|
24,96
|
43
|
Lâm Đồng
|
20.094
|
15.185
|
75,57
|
4.909
|
24,43
|
VII
|
Đông Nam Bộ
|
52.093
|
39.856
|
76,51
|
12.237
|
23,49
|
44
|
TP. Hồ Chí Minh
|
344
|
344
|
100,00
|
0
|
0,00
|
45
|
Bình Thuận
|
17.162
|
13.502
|
78,67
|
3.660
|
21,33
|
46
|
Tây Ninh
|
6.117
|
4.084
|
66,76
|
2.033
|
33,24
|
47
|
Bình Phước
|
14.627
|
11.722
|
80,14
|
2.905
|
19,86
|
48
|
Bình Dương
|
0
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
49
|
Đồng Nai
|
8.857
|
6.883
|
77,71
|
1.974
|
22,29
|
50
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
4.986
|
3.321
|
66,61
|
1.665
|
33,39
|
VIII
|
Đồng bằng Sông Cửu Long
|
434.383
|
257.905
|
59,37
|
176.478
|
40,63
|
51
|
Long An
|
15.704
|
11.702
|
74,52
|
4.002
|
25,48
|
52
|
Đồng Tháp
|
43.588
|
26.808
|
61,50
|
16.780
|
38,50
|
53
|
An Giang
|
45.789
|
22.296
|
48,69
|
23.493
|
51,31
|
54
|
Tiền Giang
|
26.858
|
15.619
|
58,15
|
11.239
|
41,85
|
55
|
Bến Tre
|
44.915
|
23.410
|
52,12
|
21.505
|
47,88
|
56
|
Vĩnh Long
|
17.405
|
10.671
|
61,31
|
6.734
|
38,69
|
57
|
Trà Vinh
|
35.506
|
23.540
|
66,30
|
11.966
|
33,70
|
58
|
Hậu Giang
|
29.045
|
17.737
|
61,07
|
11.308
|
38,93
|
59
|
Cần Thơ
|
16.165
|
8.969
|
55,48
|
7.196
|
44,52
|
60
|
Sóc Trăng
|
57.814
|
32.869
|
56,85
|
24.945
|
43,15
|
61
|
Kiên Giang
|
41.202
|
28.151
|
68,32
|
13.051
|
31,68
|
62
|
Bạc Liêu
|
30.855
|
19.448
|
63,03
|
11.407
|
36,97
|
63
|
Cà Mau
|
29.537
|
16.685
|
56,49
|
12.852
|
43,51
|
PHỤ LỤC 2
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ NGHÈO ĐA CHIỀU TOÀN QUỐC NĂM 2015
THEO CHUẨN NGHÈO TIẾP CẬN ĐA CHIỀU ÁP DỤNG CHO GIAI ĐOẠN 2016-2020
STT
|
CẢ NƯỚC
|
Tổng số hộ nghèo
|
Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số về:
|
tiếp cận dịch vụ y tế
|
bảo hiểm y tế
|
trình độ giáo dục người lớn
|
tình trạng đi học của trẻ em
|
chất lượng nhà ở
|
diện tích nhà ở
|
nguồn nước sinh hoạt
|
hố xí/ nhà tiêu hợp vệ sinh
|
sử dụng dịch vụ viễn thông
|
tài sản phục vụ tiếp cận thông tin
|
|
Tổng cộng
|
2.351.028
|
172.708
|
630.299
|
478.914
|
163.592
|
928.327
|
651.245
|
512.286
|
1.319.193
|
572.624
|
422.521
|
I
|
Miền núi Đông Bắc
|
537.800
|
31.988
|
89.472
|
87.861
|
19.702
|
190.948
|
134.986
|
116.639
|
331.770
|
99.515
|
122.636
|
1
|
Hà Giang
|
74.313
|
1.568
|
966
|
21.952
|
3.181
|
18.752
|
14.111
|
13.477
|
53.655
|
21.425
|
32.615
|
2
|
Tuyên Quang
|
55.827
|
719
|
6.266
|
2.424
|
433
|
21.217
|
15.185
|
6.739
|
28.162
|
4.900
|
4.964
|
3
|
Cao Bằng
|
52.409
|
3.351
|
3.978
|
6.482
|
1.090
|
19.013
|
9.072
|
22.199
|
47.357
|
9.685
|
16.833
|
4
|
Lạng Sơn
|
48.827
|
1.768
|
7.923
|
7.373
|
1.772
|
15.162
|
12.241
|
11.601
|
39.973
|
3.564
|
8.241
|
5
|
Thái Nguyên
|
42.080
|
10.938
|
11.164
|
8.998
|
2.357
|
12.457
|
10.875
|
6.752
|
25.640
|
12.959
|
14.119
|
6
|
Bắc Giang
|
60.745
|
4.963
|
26.046
|
5.953
|
3.219
|
21.245
|
17.627
|
12.250
|
27.399
|
12.910
|
6.086
|
7
|
Lào Cai
|
53.605
|
623
|
982
|
15.153
|
2.582
|
18.689
|
10.870
|
11.911
|
22.286
|
8.830
|
13.771
|
8
|
Yên Bái
|
65.374
|
3.341
|
6.137
|
8.927
|
2.003
|
29.333
|
21.483
|
18.422
|
36.297
|
8.518
|
10.449
|
9
|
Phú Thọ
|
46.574
|
3.417
|
19.575
|
4.504
|
1.839
|
19.130
|
14.361
|
7.863
|
28.755
|
12.151
|
6.968
|
10
|
Quảng Ninh
|
15.340
|
832
|
2.334
|
2.042
|
548
|
5.885
|
3.857
|
1.308
|
7.464
|
2.809
|
2.126
|
11
|
Bắc Kạn
|
22.706
|
468
|
4.101
|
4.053
|
678
|
10.065
|
5.304
|
4.117
|
14.782
|
1.764
|
6.464
|
II
|
Miền núi Tây Bắc
|
236.709
|
8.046
|
11.453
|
50.559
|
10.609
|
94.228
|
102.722
|
61.094
|
180.493
|
31.004
|
58.245
|
12
|
Sơn La
|
92.442
|
3.909
|
4.803
|
20.670
|
4.967
|
41.893
|
38.628
|
27.185
|
69.297
|
12.036
|
22.286
|
13
|
Điện Biên
|
57.214
|
1.167
|
346
|
15.955
|
3.041
|
22.345
|
28.753
|
16.280
|
49.782
|
8.205
|
20.735
|
14
|
Lai Châu
|
36.094
|
1.917
|
2.381
|
9.820
|
1.799
|
10.400
|
11.627
|
5.079
|
25.460
|
5.958
|
8.871
|
15
|
Hòa Bình
|
50.959
|
1.053
|
3.923
|
4.114
|
802
|
19.590
|
23.714
|
12.550
|
35.954
|
4.805
|
6.353
|
III
|
Đồng bằng sông Hồng
|
266.600
|
23.244
|
94.662
|
31.443
|
10.988
|
84.754
|
41.241
|
18.809
|
64.551
|
107.325
|
25.010
|
16
|
Bắc Ninh
|
10.897
|
877
|
9.548
|
835
|
182
|
5.458
|
990
|
100
|
1.924
|
7.503
|
168
|
17
|
Vĩnh Phúc
|
14.412
|
1.668
|
3.092
|
7.922
|
1.186
|
5.345
|
2.293
|
294
|
4.419
|
2.978
|
3.122
|
18
|
Hà Nội
|
53.193
|
1.776
|
38.917
|
5.005
|
831
|
16.608
|
4.871
|
400
|
6.223
|
24.285
|
1.687
|
19
|
Hải Phòng
|
20.805
|
2.918
|
7.828
|
2.421
|
2.773
|
5.823
|
4.651
|
1.849
|
3.594
|
9.427
|
2.831
|
20
|
Nam Định
|
33.864
|
0
|
0
|
3.974
|
1.004
|
7.139
|
6.815
|
3.584
|
18.430
|
955
|
0
|
21
|
Hà Nam
|
15.571
|
1.937
|
5.409
|
1.627
|
772
|
3.757
|
1.978
|
1.684
|
3.882
|
5.875
|
2.878
|
22
|
Hải Dương
|
40.348
|
4.248
|
12.649
|
3.601
|
1.134
|
14.065
|
7.293
|
4.050
|
7.854
|
15.759
|
5.885
|
23
|
Hưng Yên
|
23.881
|
5.008
|
267
|
1.308
|
304
|
8.890
|
1.333
|
46
|
1.978
|
18.865
|
689
|
24
|
Thái Bình
|
32.340
|
3.241
|
9.661
|
2.805
|
2.103
|
12.125
|
6.408
|
4.912
|
10.090
|
14.300
|
5.406
|
25
|
Ninh Bình
|
21.289
|
1.571
|
7.291
|
1.945
|
699
|
5.544
|
4.609
|
1.890
|
6.157
|
7.378
|
2.344
|
IV
|
Bắc Trung Bộ
|
348.251
|
24.299
|
90.635
|
54.260
|
19.605
|
116.388
|
104.713
|
88.089
|
169.166
|
73.502
|
48.127
|
26
|
Thanh Hóa
|
128.786
|
10.751
|
26.199
|
19.809
|
8.153
|
43.787
|
39.440
|
37.819
|
67.772
|
23.034
|
19.741
|
27
|
Nghệ An
|
95.205
|
5.014
|
12.634
|
12.884
|
2.765
|
38.250
|
31.962
|
27.770
|
45.087
|
14.136
|
12.329
|
28
|
Hà Tĩnh
|
41.998
|
1.315
|
22.143
|
2.092
|
1.451
|
5.511
|
5.125
|
2.509
|
9.897
|
9.128
|
2.730
|
29
|
Quảng Bình
|
34.083
|
1.333
|
7.569
|
5.599
|
3.500
|
10.732
|
10.016
|
11.521
|
21.403
|
6.498
|
4.420
|
30
|
Quảng Trị
|
24.579
|
3.846
|
10.546
|
7.701
|
1.341
|
10.173
|
11.463
|
3.693
|
16.321
|
12.685
|
4.816
|
31
|
Thừa Thiên Huế
|
23.600
|
2.040
|
11.544
|
6.175
|
2.395
|
7.935
|
6.707
|
4.777
|
8.686
|
8.021
|
4.091
|
V
|
Duyên hải miền Trung
|
250.180
|
22.536
|
87.834
|
46.934
|
14.924
|
73.689
|
60.183
|
44.366
|
122.220
|
95.525
|
35.764
|
32
|
TP. Đà Nẵng
|
9.290
|
380
|
460
|
0
|
0
|
465
|
360
|
50
|
60
|
735
|
250
|
33
|
Quảng Nam
|
51.817
|
3.009
|
11.241
|
7.371
|
1.620
|
19.248
|
16.482
|
16.189
|
29.382
|
18.513
|
11.566
|
34
|
Quảng Ngãi
|
52.100
|
5.724
|
15.176
|
7.060
|
6.021
|
15.880
|
12.848
|
16.075
|
24.199
|
17.817
|
11.971
|
35
|
Bình Định
|
55.011
|
6.632
|
42.575
|
8.036
|
1.283
|
19.251
|
6.813
|
740
|
24.449
|
35.175
|
2.131
|
36
|
Phú Yên
|
30.803
|
2.798
|
13.326
|
4.280
|
2.155
|
6.760
|
7.200
|
2.785
|
18.553
|
8.907
|
2.668
|
37
|
Khánh Hòa
|
27.392
|
2.426
|
0
|
10.623
|
1.141
|
4.709
|
6.528
|
3.192
|
15.271
|
10.105
|
5.074
|
38
|
Ninh Thuận
|
23.767
|
1.567
|
5.056
|
9.564
|
2.704
|
7.376
|
9.952
|
5.335
|
10.306
|
4.273
|
2.104
|
VI
|
Tây Nguyên
|
225.012
|
23.757
|
38.474
|
77.462
|
29.341
|
93.563
|
92.541
|
52.429
|
145.126
|
57.565
|
46.525
|
39
|
Gia Lai
|
64.087
|
6.384
|
9.410
|
25.479
|
8.831
|
30.729
|
32.258
|
17.366
|
55.120
|
19.745
|
12.628
|
40
|
Đắk Lắk
|
81.592
|
9.949
|
18.493
|
30.609
|
12.788
|
39.607
|
34.862
|
20.705
|
53.663
|
19.877
|
17.499
|
41
|
Đắk Nông
|
27.761
|
3.175
|
2.806
|
3.151
|
2.301
|
2.828
|
2.635
|
2.911
|
3.158
|
2.264
|
2.532
|
42
|
Kon Tum
|
31.478
|
3.074
|
3.728
|
11.105
|
3.726
|
12.490
|
14.496
|
8.441
|
22.893
|
13.238
|
11.063
|
43
|
Lâm Đồng
|
20.094
|
1.175
|
4.037
|
7.118
|
1.695
|
7.909
|
8.290
|
3.006
|
10.292
|
2.441
|
2.803
|
VII
|
Đông Nam Bộ
|
52.093
|
8.287
|
29.557
|
14.596
|
7.260
|
18.990
|
14.884
|
8.070
|
23.690
|
18.523
|
10.615
|
44
|
TP. Hồ Chí Minh
|
344
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
45
|
Bình Thuận
|
17.162
|
1.539
|
6.693
|
4.871
|
1.901
|
5.477
|
5.128
|
2.848
|
8.099
|
5.579
|
3.006
|
46
|
Tây Ninh
|
6.117
|
2.185
|
4.094
|
2.208
|
1.407
|
3.211
|
2.243
|
1.751
|
3.272
|
3.922
|
2.818
|
47
|
Bình Phước
|
14.627
|
2.772
|
9.776
|
4.929
|
3.162
|
5.777
|
3.542
|
2.704
|
8.595
|
4.134
|
2.740
|
48
|
Bình Dương
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
49
|
Đồng Nai
|
8.857
|
1.237
|
6.011
|
1.282
|
394
|
3.351
|
2.606
|
472
|
2.470
|
3.887
|
1.494
|
50
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
4.986
|
554
|
2.983
|
1.306
|
396
|
1.174
|
1.365
|
295
|
1.254
|
1.001
|
557
|
VIII
|
Đồng bằng Sông Cửu Long
|
434.383
|
30.551
|
188.212
|
115.799
|
51.163
|
255.767
|
99.975
|
122.790
|
282.177
|
89.665
|
75.599
|
51
|
Long An
|
15.704
|
1.669
|
6.225
|
2.604
|
1.349
|
6.749
|
2.848
|
3.689
|
8.043
|
3.581
|
2.552
|
52
|
Đồng Tháp
|
43.588
|
1.172
|
39.488
|
11.769
|
2.358
|
32.360
|
9.629
|
19.277
|
32.931
|
7.364
|
2.687
|
53
|
An Giang
|
45.789
|
0
|
0
|
9.357
|
2.389
|
11.647
|
6.969
|
8.542
|
5.695
|
1.931
|
2.847
|
54
|
Tiền Giang
|
26.858
|
2.115
|
18.879
|
6.433
|
2.743
|
14.521
|
5.535
|
6.613
|
15.160
|
4.828
|
3.333
|
55
|
Bến Tre
|
44.915
|
4.558
|
24.724
|
5.925
|
10.516
|
20.762
|
5.468
|
25.969
|
31.103
|
25.948
|
16.019
|
56
|
Vĩnh Long
|
17.405
|
2.565
|
4.269
|
3.620
|
3.052
|
7.627
|
3.293
|
5.120
|
12.101
|
3.350
|
3.245
|
57
|
Trà Vinh
|
35.506
|
3.609
|
12.987
|
11.401
|
5.328
|
19.742
|
7.286
|
4.616
|
27.947
|
6.679
|
5.615
|
58
|
Hậu Giang
|
29.045
|
59
|
23.628
|
9.089
|
2.621
|
18.501
|
5.872
|
12.613
|
20.968
|
4.850
|
4.290
|
59
|
Cần Thơ
|
16.165
|
2.169
|
9.190
|
5.072
|
2.474
|
9.781
|
5.534
|
5.763
|
10.402
|
3.446
|
1.893
|
60
|
Sóc Trăng
|
57.814
|
5.732
|
10.626
|
14.267
|
7.421
|
34.131
|
15.278
|
12.241
|
33.391
|
6.382
|
5.514
|
61
|
Kiên Giang
|
41.202
|
0
|
0
|
9.961
|
2.109
|
32.280
|
12.902
|
10.609
|
36.286
|
8.801
|
13.595
|
62
|
Bạc Liêu
|
30.855
|
914
|
22.913
|
13.223
|
2.937
|
26.037
|
6.844
|
1.918
|
26.509
|
5.572
|
5.677
|
63
|
Cà Mau
|
29.537
|
5.989
|
15.283
|
13.078
|
5.866
|
21.629
|
12.517
|
5.820
|
21.641
|
6.933
|
8.332
|
PHỤ LỤC 3
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ NGHÈO ĐA CHIỀU TOÀN QUỐC NĂM 2015
THEO CHUẨN NGHÈO TIẾP CẬN ĐA CHIỀU ÁP DỤNG CHO GIAI ĐOẠN 2016-2020
STT
|
CẢ NƯỚC
|
Tổng số hộ
nghèo
|
Tỷ lệ thiếu hụt
các chỉ số so với tổng số hộ nghèo
|
tiếp cận dịch
vụ y tế
|
bảo hiểm y tế
|
trình độ
giáo dục người lớn
|
tình trạng
đi học của trẻ em
|
chất lượng
nhà ở
|
diện tích
nhà ở
|
nguồn nước
sinh hoạt
|
hố xí/ nhà
tiêu hợp vệ sinh
|
sử dụng dịch
vụ viễn thông
|
tài sản phục
vụ tiếp cận thông tin
|
|
Tổng cộng
|
2.351.028
|
7,35
|
26,81
|
20,37
|
6,96
|
39,49
|
27,70
|
21,79
|
56,11
|
24,36
|
17,97
|
I
|
Miền núi Đông Bắc
|
537.800
|
5,95
|
16,64
|
16,34
|
3,66
|
35,51
|
25,10
|
21,69
|
61,69
|
18,50
|
22,80
|
1
|
Hà Giang
|
74.313
|
2,11
|
1,30
|
29,54
|
4,28
|
25,23
|
18,99
|
18,14
|
72,20
|
28,83
|
43,89
|
2
|
Tuyên Quang
|
55.827
|
1,29
|
11,22
|
4,34
|
0,78
|
38,00
|
27,20
|
12,07
|
50,45
|
8,78
|
8,89
|
3
|
Cao Bằng
|
52.409
|
6,39
|
7,59
|
12,37
|
2,08
|
36,28
|
17,31
|
42,36
|
90,36
|
18,48
|
32,12
|
4
|
Lạng Sơn
|
48.827
|
3,62
|
16,23
|
15,10
|
3,63
|
31,05
|
25,07
|
23,76
|
81,87
|
7,30
|
16,88
|
5
|
Thái Nguyên
|
42.080
|
25,99
|
26,53
|
21,38
|
5,60
|
29,60
|
25,84
|
16,05
|
60,93
|
30,80
|
33,55
|
6
|
Bắc Giang
|
60.745
|
8,17
|
42,88
|
9,80
|
5,30
|
34,97
|
29,02
|
20,17
|
45,10
|
21,25
|
10,02
|
7
|
Lào Cai
|
53.605
|
1,16
|
1,83
|
28,27
|
4,82
|
34,86
|
20,28
|
22,22
|
41,57
|
16,47
|
25,69
|
8
|
Yên Bái
|
65.374
|
5,11
|
9,39
|
13,66
|
3,06
|
44,87
|
32,86
|
28,18
|
55,52
|
13,03
|
15,98
|
9
|
Phú Thọ
|
46.574
|
7,34
|
42,03
|
9,67
|
3,95
|
41,07
|
30,83
|
16,88
|
61,74
|
26,09
|
14,96
|
10
|
Quảng Ninh
|
15.340
|
5,42
|
15,22
|
13,31
|
3,57
|
38,36
|
25,14
|
8,53
|
48,66
|
18,31
|
13,86
|
11
|
Bắc Kạn
|
22.706
|
2,06
|
18,06
|
17,85
|
2,99
|
44,33
|
23,36
|
18,13
|
65,10
|
7,77
|
28,47
|
II
|
Miền núi Tây Bắc
|
236.709
|
3,40
|
4,84
|
21,36
|
4,48
|
39,81
|
43,40
|
25,81
|
76,25
|
13,10
|
24,61
|
12
|
Sơn La
|
92.442
|
4,23
|
5,20
|
22,36
|
5,37
|
45,32
|
41,79
|
29,41
|
74,96
|
13,02
|
24,11
|
13
|
Điện Biên
|
57.214
|
2,04
|
0,60
|
27,89
|
5,32
|
39,06
|
50,26
|
28,45
|
87,01
|
14,34
|
36,24
|
14
|
Lai Châu
|
36.094
|
5,31
|
6,60
|
27,21
|
4,98
|
28,81
|
32,21
|
14,07
|
70,54
|
16,51
|
24,58
|
15
|
Hòa Bình
|
50.959
|
2,07
|
7,70
|
8,07
|
1,57
|
38,44
|
46,54
|
24,63
|
70,55
|
9,43
|
12,47
|
III
|
Đồng bằng sông Hồng
|
266.600
|
8,72
|
35,51
|
11,79
|
4,12
|
31,79
|
15,47
|
7,06
|
24,21
|
40,26
|
9,38
|
16
|
Bắc Ninh
|
10.897
|
8,05
|
87,62
|
7,66
|
1,67
|
50,09
|
9,09
|
0,92
|
17,66
|
68,85
|
1,54
|
17
|
Vĩnh Phúc
|
14.412
|
11,57
|
21,45
|
54,97
|
8,23
|
37,09
|
15,91
|
2,04
|
30,66
|
20,66
|
21,66
|
18
|
Hà Nội
|
53.193
|
3,34
|
73,16
|
9,41
|
1,56
|
31,22
|
9,16
|
0,75
|
11,70
|
45,65
|
3,17
|
19
|
Hải Phòng
|
20.805
|
14,03
|
37,63
|
11,64
|
13,33
|
27,99
|
22,36
|
8,89
|
17,27
|
45,31
|
13,61
|
20
|
Nam Định
|
33.864
|
0,00
|
0,00
|
11,74
|
2,96
|
21,08
|
20,12
|
10,58
|
54,42
|
2,82
|
0,00
|
21
|
Hà Nam
|
15.571
|
12,44
|
34,74
|
10,45
|
4,96
|
24,13
|
12,70
|
10,81
|
24,93
|
37,73
|
18,48
|
22
|
Hải Dương
|
40.348
|
10,53
|
31,35
|
8,92
|
2,81
|
34,86
|
18,08
|
10,04
|
19,47
|
39,06
|
14,59
|
23
|
Hưng Yên
|
23.881
|
20,97
|
1,12
|
5,48
|
1,27
|
37,23
|
5,58
|
0,19
|
8,28
|
79,00
|
2,89
|
24
|
Thái Bình
|
32.340
|
10,02
|
29,87
|
8,67
|
6,50
|
37,49
|
19,81
|
15,19
|
31,20
|
44,22
|
16,72
|
25
|
Ninh Bình
|
21.289
|
7,38
|
34,25
|
9,14
|
3,28
|
26,04
|
21,65
|
8,88
|
28,92
|
34,66
|
11,01
|
IV
|
Bắc Trung Bộ
|
348.251
|
6,98
|
26,03
|
15,58
|
5,63
|
33,42
|
30,07
|
25,29
|
48,58
|
21,11
|
13,82
|
26
|
Thanh Hóa
|
128.786
|
8,35
|
20,34
|
15,38
|
6,33
|
34,00
|
30,62
|
29,37
|
52,62
|
17,89
|
15,33
|
27
|
Nghệ An
|
95.205
|
5,27
|
13,27
|
13,53
|
2,90
|
40,18
|
33,57
|
29,17
|
47,36
|
14,85
|
12,95
|
28
|
Hà Tĩnh
|
41.998
|
3,13
|
52,72
|
4,98
|
3,45
|
13,12
|
12,20
|
5,97
|
23,57
|
21,73
|
6,50
|
29
|
Quảng Bình
|
34.083
|
3,91
|
22,21
|
16,43
|
10,27
|
31,49
|
29,39
|
33,80
|
62,80
|
19,07
|
12,97
|
30
|
Quảng Trị
|
24.579
|
15,65
|
42,91
|
31,33
|
5,46
|
41,39
|
46,64
|
15,03
|
66,40
|
51,61
|
19,59
|
31
|
Thừa Thiên Huế
|
23.600
|
8,64
|
48,92
|
26,17
|
10,15
|
33,62
|
28,42
|
20,24
|
36,81
|
33,99
|
17,33
|
V
|
Duyên hải miền Trung
|
250.180
|
9,01
|
35,11
|
18,76
|
5,97
|
29,45
|
24,06
|
17,73
|
48,85
|
38,18
|
14,30
|
32
|
TP. Đà Nẵng
|
9.290
|
4,09
|
4,95
|
0,00
|
0,00
|
5,01
|
3,88
|
0,54
|
0,65
|
7,91
|
2,69
|
33
|
Quảng Nam
|
51.817
|
5,81
|
21,69
|
14,23
|
3,13
|
37,15
|
31,81
|
31,24
|
56,70
|
35,73
|
22,32
|
34
|
Quảng Ngãi
|
52.100
|
10,99
|
29,13
|
13,55
|
11,56
|
30,48
|
24,66
|
30,85
|
46,45
|
34,20
|
22,98
|
35
|
Bình Định
|
55.011
|
12,06
|
77,39
|
14,61
|
2,33
|
34,99
|
12,38
|
1,35
|
44,44
|
63,94
|
3,87
|
36
|
Phú Yên
|
30.803
|
9,08
|
43,26
|
13,89
|
7,00
|
21,95
|
23,37
|
9,04
|
60,23
|
28,92
|
8,66
|
37
|
Khánh Hòa
|
27.392
|
8,86
|
0,00
|
38,78
|
4,17
|
17,19
|
23,83
|
11,65
|
55,75
|
36,89
|
18,52
|
38
|
Ninh Thuận
|
23.767
|
6,59
|
21,27
|
40,24
|
11,38
|
31,03
|
41,87
|
22,45
|
43,36
|
17,98
|
8,85
|
VI
|
Tây Nguyên
|
225.012
|
10,56
|
17,10
|
34,43
|
13,04
|
41,58
|
41,13
|
23,30
|
64,50
|
25,58
|
20,68
|
39
|
Gia Lai
|
64.087
|
9,96
|
14,68
|
39,76
|
13,78
|
47,95
|
50,33
|
27,10
|
86,01
|
30,81
|
19,70
|
40
|
Đắk Lắk
|
81.592
|
12,19
|
22,67
|
37,51
|
15,67
|
48,54
|
42,73
|
25,38
|
65,77
|
24,36
|
21,45
|
41
|
Đắk Nông
|
27.761
|
11,44
|
10,11
|
11,35
|
8,29
|
10,19
|
9,49
|
10,49
|
11,38
|
8,16
|
9,12
|
42
|
Kon Tum
|
31.478
|
9,77
|
11,84
|
35,28
|
11,84
|
39,68
|
46,05
|
26,82
|
72,73
|
42,05
|
35,15
|
43
|
Lâm Đồng
|
20.094
|
5,85
|
20,09
|
35,42
|
8,44
|
39,36
|
41,26
|
14,96
|
51,22
|
12,15
|
13,95
|
VII
|
Đông Nam Bộ
|
52.093
|
15,91
|
56,74
|
28,02
|
13,94
|
36,45
|
28,57
|
15,49
|
45,48
|
35,56
|
20,38
|
44
|
TP. Hồ Chí Minh
|
344
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
45
|
Bình Thuận
|
17.162
|
8,97
|
39,00
|
28,38
|
11,08
|
31,91
|
29,88
|
16,59
|
47,19
|
32,51
|
17,52
|
46
|
Tây Ninh
|
6.117
|
35,72
|
66,93
|
36,10
|
23,00
|
52,49
|
36,67
|
28,63
|
53,49
|
64,12
|
46,07
|
47
|
Bình Phước
|
14.627
|
18,95
|
66,84
|
33,70
|
21,62
|
39,50
|
24,22
|
18,49
|
58,76
|
28,26
|
18,73
|
48
|
Bình Dương
|
0
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
49
|
Đồng Nai
|
8.857
|
13,97
|
67,87
|
14,47
|
4,45
|
37,83
|
29,42
|
5,33
|
27,89
|
43,89
|
16,87
|
50
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
4.986
|
11,11
|
59,83
|
26,19
|
7,94
|
23,55
|
27,38
|
5,92
|
25,15
|
20,08
|
11,17
|
VIII
|
Đồng bằng Sông Cửu Long
|
434.383
|
7,03
|
43,33
|
26,66
|
11,78
|
58,88
|
23,02
|
28,27
|
64,96
|
20,64
|
17,40
|
51
|
Long An
|
15.704
|
10,63
|
39,64
|
16,58
|
8,59
|
42,98
|
18,14
|
23,49
|
51,22
|
22,80
|
16,25
|
52
|
Đồng Tháp
|
43.588
|
2,69
|
90,59
|
27,00
|
5,41
|
74,24
|
22,09
|
44,23
|
75,55
|
16,89
|
6,16
|
53
|
An Giang
|
45.789
|
0,00
|
0,00
|
20,44
|
5,22
|
25,44
|
15,22
|
18,66
|
12,44
|
4,22
|
6,22
|
54
|
Tiền Giang
|
26.858
|
7,87
|
70,29
|
23,95
|
10,21
|
54,07
|
20,61
|
24,62
|
56,45
|
17,98
|
12,41
|
55
|
Bến Tre
|
44.915
|
10,15
|
55,05
|
13,19
|
23,41
|
46,23
|
12,17
|
57,82
|
69,25
|
57,77
|
35,67
|
56
|
Vĩnh Long
|
17.405
|
14,74
|
24,53
|
20,80
|
17,54
|
43,82
|
18,92
|
29,42
|
69,53
|
19,25
|
18,64
|
57
|
Trà Vinh
|
35.506
|
10,16
|
36,58
|
32,11
|
15,01
|
55,60
|
20,52
|
13,00
|
78,71
|
18,81
|
15,81
|
58
|
Hậu Giang
|
29.045
|
0,20
|
81,35
|
31,29
|
9,02
|
63,70
|
20,22
|
43,43
|
72,19
|
16,70
|
14,77
|
59
|
Cần Thơ
|
16.165
|
13,42
|
56,85
|
31,38
|
15,30
|
60,51
|
34,23
|
35,65
|
64,35
|
21,32
|
11,71
|
60
|
Sóc Trăng
|
57.814
|
9,91
|
18,38
|
24,68
|
12,84
|
59,04
|
26,43
|
21,17
|
57,76
|
11,04
|
9,54
|
61
|
Kiên Giang
|
41.202
|
0,00
|
0,00
|
24,18
|
5,12
|
78,35
|
31,31
|
25,75
|
88,07
|
21,36
|
33,00
|
62
|
Bạc Liêu
|
30.855
|
2,96
|
74,26
|
42,86
|
9,52
|
84,39
|
22,18
|
6,22
|
85,91
|
18,06
|
18,40
|
63
|
Cà Mau
|
29.537
|
20,28
|
51,74
|
44,28
|
19,86
|
73,23
|
42,38
|
19,70
|
73,27
|
23,47
|
28,21
|
Báo cáo 106/BC-BLĐTBXH năm 2016 về phân loại đối tượng hộ nghèo của cả nước năm 2015 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Báo cáo 106/BC-BLĐTBXH ngày 16/12/2016 về phân loại đối tượng hộ nghèo của cả nước năm 2015 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
1.861
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|