NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 03/2013/TT-NHNN
|
Hà Nội,
ngày 28 tháng 01 năm 2013
|
THÔNG
TƯ
QUY
ĐỊNH VỀ HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN TÍN DỤNG CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 46/2010/QH12
ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật các tổ chức tín dụng số 47/2010/QH12
ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 96/2008/NĐ-CP ngày
26 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm
Thông tin tín dụng;
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
ban hành Thông tư quy định về hoạt động thông tin
tín dụng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam,
Chương 1.
QUY
ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều
chỉnh
Thông tư này quy định về hoạt động
thông tin tín dụng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam do Trung
tâm Thông tin tín dụng làm đầu mối (Credit Information Centre, sau
đây gọi là CIC) bao gồm:
1. Cung cấp thông tin tín dụng cho Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam;
2. Xử lý, lưu giữ, bảo mật dữ liệu thông tin
tín dụng;
3. Khai thác, sử dụng sản phẩm, dịch vụ
thông tin tín dụng;
4. Quyền và nghĩa vụ của các tổ chức, cá
nhân có liên quan.
Điều 2. Đối tượng áp
dụng
1. Vụ, Cục, đơn vị thuộc bộ máy tổ chức
của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương (sau đây gọi chung là đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam).
2. Tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng
nước ngoài.
3. Khách hàng vay.
4. Tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 3. Giải thích từ
ngữ
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới
đây được hiểu như sau:
1. Hoạt động thông tin tín dụng của Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam là hoạt động cung cấp, xử lý, lưu giữ, bảo mật dữ liệu thông tin
tín dụng và khai thác, sử dụng sản phẩm, dịch vụ thông tin tín dụng (sau đây gọi là
hoạt động thông tin tín dụng).
2. Thông tin tín dụng là các thông tin về khách
hàng vay và những thông tin liên quan đến khách hàng vay tại tổ chức tín
dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
3. Thông tin nhận dạng là các thông tin
nhằm xác định rõ về một khách hàng vay và phân biệt được với khách hàng vay
khác.
4. Khách hàng vay là
tổ chức, cá nhân hoặc chủ thể khác theo quy định của pháp luật, có quan hệ tín
dụng với tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
5. Sản phẩm thông tin tín dụng là báo cáo
thông tin, ấn phẩm do CIC tạo lập, cung cấp cho tổ chức, cá nhân trên cơ sở thông tin
tín dụng thu thập được.
6. Dịch vụ thông tin tín dụng là việc
cung cấp sản phẩm thông tin tín dụng và các tiện ích khác của CIC cho tổ chức tín
dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, tổ chức khác và cá nhân có nhu cầu.
7. Cơ sở dữ liệu Thông tin tín dụng quốc
gia là tập hợp các loại dữ liệu, sản phẩm thông tin tín dụng được quản lý, lưu giữ,
khai thác sử dụng trên hệ thống công nghệ thông tin của CIC.
8. Tổ chức tự nguyện tham gia hệ thống
thông tin tín dụng (sau đây gọi là tổ chức tự nguyện) bao gồm:
a) Ngân hàng Phát
triển Việt Nam, công ty có chức năng mua bán nợ, công ty quản lý nợ và khai
thác tài sản, công ty thông tin tín dụng, doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ bảo
hiểm, chứng khoán;
b) Tổ chức trong và ngoài nước tham gia
tài trợ tín dụng tại Việt Nam hoặc có nhu cầu cấp tín dụng cho tổ chức, cá nhân Việt Nam tại
nước ngoài;
c) Tổ chức khác có nhu cầu tham gia hệ
thống thông tin tín dụng và được CIC chấp thuận.
9. Thông tin tiêu cực về khách hàng vay
là thông tin về: nợ xấu; vi phạm nghĩa vụ thanh toán; các hành vi vi phạm pháp luật;
bị khởi kiện; bị khởi tố và các thông
tin bất lợi khác ảnh hưởng đến kết quả đánh giá khả năng trả nợ của khách hàng
vay.
10. Đơn vị sử dụng là các tổ chức có đăng
ký hoặc ký hợp đồng khai
thác dịch vụ thông tin tín dụng với CIC.
11. Người sử dụng là những cá nhân thuộc
các tổ chức quy định tại khoản 10 Điều này và khách hàng vay là cá nhân được
CIC cấp tài khoản truy cập hệ thống công nghệ thông tin của CIC để cung cấp
thông tin, khai thác, sử dụng dịch vụ thông tin tín dụng.
Điều 4. Mục đích của
hoạt động thông tin tín dụng
Hoạt động thông tin tín dụng nhằm tạo
lập Cơ sở dữ liệu Thông tin tín dụng quốc gia để hỗ trợ:
1. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (sau đây
gọi là Ngân hàng Nhà nước) thực hiện chức năng quản lý, giám sát hoạt động ngân
hàng, góp phần bảo đảm an toàn hệ thông ngân hàng Việt Nam.
2. Tổ chức tín dụng ngăn ngừa và hạn chế rủi ro trong
hoạt động kinh
doanh.
3. Khách hàng vay trong viêc tiếp cận
nguồn vốn tín dụng của các tổ chức cấp tín dụng, góp phần thúc đẩy phát triển
kinh tế - xã hội.
Điều 5. Nguyên tắc
hoạt động thông tin tín dụng
1. Tuân thủ chặt chẽ
các quy định của pháp luật.
2. Đảm bảo tính trung thực, khách quan trong hoạt động
thông tin tín
dụng.
3. Đảm bảo quyền, lợi ích của các tổ
chức và cá nhân trong việc cung cấp thông tin
tín dụng, khai thác sản phẩm thông tin tín dụng.
Điều 6. Các hành vi
bị cấm trong hoạt động thông tin tín dụng
1. Thu thập, cung cấp, sử dụng trái phép
các thông tin thuộc phạm vi, danh mục bí mật của Nhà nước.
2. Cố ý làm sai lệch nội dung thông tin tín
dụng, ảnh hưởng đến quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân liên quan.
3. Cung cấp thông tin tín dụng cho tổ
chức, cá nhân không liên quan, bất hợp pháp.
4. Lợi dụng các hoạt động thông tin tín
dụng để tư lợi cá nhân, xâm phạm lợi ích của Nhà nước, quyền và lợi ích
hợp pháp của tổ chức, cá nhân.
5. Cản trở hoạt động thu thập và khai
thác thông tin tín dụng hợp pháp của tổ chức, cá nhân.
6. Cung cấp sản phẩm thông tin tín
dụng cho các đối tượng không được quy định tại Điều 10 Thông tư này.
Chương 2.
HOẠT
ĐỘNG THÔNG TIN TÍN DỤNG
Điều 7. Cung cấp
thông tin tín dụng
1. Tổ chức tín dụng,
chi nhánh ngân hàng nước ngoài cung cấp cho CIC toàn bộ Hệ thống chỉ tiêu thông
tin tín dụng quy định tại Phụ lục kèm theo Thông tư này và được phân thành các
nhóm chỉ tiêu sau:
a) Thông tin nhận dạng khách hàng vay là cá
nhân, hộ kinh doanh cá thể; thông tin
nhận dạng khách hàng vay là doanh nghiệp, tổ chức khác; thông tin nhận dạng chủ
thẻ tín dụng;
b) Thông tin hợp đồng tín
dụng;
c) Thông tin quan hệ tín dụng của khách
hàng vay;
d) Thông tin tình trạng tài khoản thẻ tín
dụng;
e) Thông tin bảo đảm tiền vay;
g) Thông tin tài chính của khách hàng vay
là doanh nghiệp;
h) Thông tin đầu tư trái phiếu vào khách
hàng vay là doanh nghiệp.
2. Tổ chức tự nguyện thực hiện cung
cấp cho CIC toàn bộ hoặc một phần Hệ thống chỉ tiêu thông tin tín dụng quy
định tại Phụ lục kèm theo Thông tư này trên cơ sở thỏa thuận với CIC, đảm bảo
nguyên tắc an toàn, bảo mật và các quy định khác của pháp luật.
3. Việc cung cấp thông tin tín dụng quy
định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này được thực hiện dưới dạng các tệp
dữ liệu điện tử theo các nhóm chỉ tiêu thông tin tín dụng và hướng dẫn của CIC.
Trường hợp đặc biệt, tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, tổ chức tự
nguyện có thể cung cấp bằng văn bản đối với một số nhóm hoặc
toàn bộ các nhóm chỉ tiêu thông tin tín dụng nhưng phải được CIC chấp thuận.
Điều 8. Thời hạn cung
cấp thông tin tín dụng
1. Cung cấp dữ liệu phát sinh
chậm nhất sau 03 ngày làm việc kể từ ngày phát sinh dữ liệu đối với các
nhóm chỉ tiêu thông tin sau:
a) Các nhóm chỉ tiêu thông tin tại điểm
a, b và g khoản 1 Điều 7 Thông tư này khi có khách hàng vay mới;
b) Các nhóm chỉ tiêu thông tin tại điểm
a, b khoản 1 Điều 7 Thông tư này khi có tối thiểu một chỉ tiêu trong nhóm thay đổi nội dung.
2. Các nhóm chỉ tiêu thông tin tại điểm
c, d, e và h khoản 1 Điều 7 Thông tư này cung cấp chậm nhất sau 05
ngày làm việc kể từ ngày cuối cùng của tháng liền kề trước đó.
3. Nhóm chỉ tiêu thông tin tại điểm g khoản
1 Điều 7 Thông tư này cung cấp trước ngày 30 tháng 4 của năm tiếp theo.
4. Ngân hàng Chính sách xã hội, Quỹ
tín dụng nhân dân, Tổ chức tài chính vi mô cung cấp dữ liệu phát sinh trong tháng chậm
nhất sau 05 ngày làm việc kể từ ngày cuối cùng của tháng liền kề trước đó.
Điều 9. Xử lý, lưu
giữ, bảo mật dữ liệu thông tin tín dụng
1. Trên cơ sở thông tin thu nhận, CIC sử
dụng các giải pháp công nghệ, nghiệp vụ để xử lý dữ liệu thông tin tín dụng bao gồm các
khâu tiếp nhận, chuẩn hóa, làm sạch,
ghép nối và cập nhật vào Cơ sở dữ
liệu Thông tin tín dụng quốc gia.
2. Dữ liệu thông tin tín dụng được lưu giữ
tại CIC, tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, tổ chức tự nguyện
trong thời gian tối thiểu 05 năm, kể từ ngày phát sinh dữ liệu.
3. Việc xử lý, lưu giữ dữ liệu thông tin
tín dụng phải bảo đảm tính toàn vẹn, đầy đủ, không bị sai lệch thông tin trong quá
trình xử lý, lưu giữ và chiết xuất được khi có yêu cầu.
4. Dữ liệu thông tin tín
dụng phải được bảo mật, đảm bảo không bị xâm nhập trái với quy định tại Thông
tư này và quy định khác của pháp luật.
Điều 10. Đối tượng
khai thác thông tin tín dụng
1. Cơ quan quản lý nhà nước khai thác sản
phẩm thông tin tín dụng phục vụ trực tiếp cho hoạt động nghiệp vụ về thanh tra, giám
sát, điều tra, truy tố,
xét xử, thi hành án; điều
tra, thống kê xã hội và các mục đích khác theo quy định của pháp luật.
2. Các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước
khai thác sản phẩm thông tin tín dụng phục vụ cho yêu cầu quản lý nhà
nước của Ngân hàng Nhà nước.
3. Tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng
nước ngoài khai thác dịch vụ thông tin tín dụng phục vụ cho nhu cầu tìm kiếm
khách hàng, đánh giá khả năng trả nợ
của khách hàng, quản lý rủi ro tín dụng và các hoạt động nghiệp vụ ngân hàng
khác.
4. Các tổ chức tự nguyện khai thác dịch
vụ thông tin tín dụng phục vụ cho mục đích đánh giá khách hàng và các mục đích
khác theo quy định của pháp luật.
5. Khách hàng vay khai thác dịch vụ thông
tin tín dụng để kiểm tra thông tin về bản thân và phục vụ mục đích khác theo quy
định của pháp luật.
6. Ngoài đối tượng quy định tại các khoản
trên, tổ chức hoặc cá nhân khi khai thác dịch vụ thông tin tín dụng về khách
hàng vay phải có sự đồng ý bằng văn bản của khách hàng đó.
Điều 11. Hạn chế khai
thác thông tin tín dụng
1. Thông tin tiêu cực về khách hàng
vay chỉ được sử dụng để tạo lập sản phẩm thông tin tín dụng trong thời gian tối đa 05 năm,
kể từ ngày kết thúc thông
tin tiêu cực đó, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.
2. Thông tin về các khoản nợ đã được xử
lý bằng dự phòng rủi ro chỉ được cung cấp cho Ngân hàng Nhà nước và các cơ quan quản
lý nhà nước khác theo quy định của pháp luật.
3. Tổ chức tự nguyện, khách hàng vay khai
thác dịch vụ thông tin tín dụng theo
thoả thuận và cam kết với CIC
trên cơ sở nguyên tắc tự nguyện đảm bảo tuân thủ các quy định của pháp luật.
4. Tổ chức, cá nhân vi phạm quy định tại
Thông tư này và các quy định khác của pháp luật tùy theo tính chất, mức độ
sẽ bị hạn chế một phần, tạm dừng trong một thời gian hoặc ngừng vĩnh viễn quyền
khai thác dịch vụ thông tin tín
dụng.
Chương 3.
QUYỀN
VÀ NGHĨA VỤ CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CÓ LIÊN QUAN
Điều 12. Quyền và
nghĩa vụ của Trung tâm Thông tin tín dụng
1. Xây dựng và hướng dẫn hệ thống mã số, chỉ tiêu thông
tin, mẫu tệp dữ liệu báo cáo, cách thức truyền tin; cấp quyền truy cập hệ thống cho người
sử dụng.
2. Thu nhận, xử lý, lưu giữ, bảo mật
thông tin tín dụng về khách hàng vay từ tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng
nước ngoài, tổ chức tự nguyện và cá nhân.
3. Đôn đốc, kiểm tra, giám sát việc thực
hiện cung cấp thông tin tín dụng của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài theo quy định tại Điều 7, 8 Thông tư này.
4. Phối hợp với các đơn vị thuộc Ngân
hàng Nhà nước tạo lập và cung cấp kịp thời sản phẩm thông tin tín dụng để đáp ứng yêu
cầu quản lý nhà nước.
5. Công khai thông
tin về nguyên tắc, phạm vi sử dụng dịch vụ thông tin tín dụng, quy trình khai
thác và sử dụng dịch vụ thông tin tín dụng, mức phí sử dụng dịch vụ thông tin
tín dụng cho người sử dụng.
6. Hỗ trợ đào tạo cán bộ về nghiệp vụ thông tin tín
dụng cho tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài và tổ chức tự nguyện
khi có nhu cầu.
7. Ký kết hợp đồng và
thu phí sử dụng dịch vụ thông tin tín dụng đối với các đơn vị sử dụng, người sử
dụng theo quy định của Ngân hàng Nhà nước và CIC.
8. Quyết định mức thu dịch vụ trên nguyên tắc
bảo đảm bù đắp đủ chi phí hoạt động.
9. Hạn chế hoặc từ chối cung cấp sản
phẩm, dịch vụ thông tin tín dụng cho tổ chức, cá nhân không tuân thủ quy định
tại Thông tư này và các cam kết khác với CIC.
10. Ban hành tiêu chí và tổ chức thực
hiện việc đánh giá chất lượng cung cấp thông tin tín dụng; áp dụng các biện pháp
khuyến khích đối với tổ chức, cá
nhân thực hiện tốt hoạt động
thông tin tín dụng; đề xuất việc xử lý vi phạm quy định về hoạt động thông tin
tín dụng.
11. Tổ chức lấy ý kiến đánh giá của
đơn vị sử dụng, người sử dụng về chất lượng dịch vụ thông tin tín dụng tối thiểu
một năm một lần.
Điều 13. Quyền và
nghĩa vụ của các đơn vị liên quan thuộc Ngân hàng Nhà nước
1. Các đơn vị có liên quan thuộc Ngân
hàng Nhà nước trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ của mình được khai thác sản
phẩm thông tin tín dụng phục vụ hoạt động quản lý nhà nước theo quy định tại
Thông tư này.
2. Trách nhiệm phối hợp với CIC
a) Cơ quan Thanh tra, giám sát Ngân hàng
- Cung cấp cho CIC các thông tin sau: danh sách
tổ chức tín dụng, chi nhánh, đơn vị trực thuộc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân
hàng nước ngoài được thành lập, giải thể, phá sản, mua bán, sáp nhập; cổ đông
hoặc thành viên sáng lập, cổ đông lớn của tổ chức tín dụng; vốn tự có của tổ
chức tín dụng và các thông tin liên quan đến hoạt động tín dụng của tổ chức tín
dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài;
- Chủ trì và phối hợp với CIC
thực hiện thanh tra, kiểm tra hoạt động thông tin tín dụng tại tổ chức tín dụng,
chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
b) Vụ Dự báo, thống kê
tiền tệ
cung cấp cho CIC số liệu thống kê về hoạt động tín dụng của ngành;
c) Vụ Quản lý Ngoại hối cung cấp cho CIC
số liệu về tình hình vay, trả nợ nước ngoài của tổ chức, cá nhân trong nước
theo thẩm quyền;
d) Vụ Tín dụng cung cấp cho
CIC các trường hợp được cho vay vượt quy định của Ngân hàng Nhà nước;
e) Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương cung cấp cho CIC số liệu về tình hình vay, trả
nợ nước ngoài của các tổ chức, cá nhân trong nước; phối hợp với CIC trong việc thực
hiện hoạt động thông tin tín dụng trên địa bàn.
Điều 14. Quyền và
nghĩa vụ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
1. Cung cấp và chịu trách nhiệm về tính
chính xác, đầy đủ, kịp thời của thông tin tín dụng theo quy định tại Điều 7, 8
Thông tư này và hướng dẫn của CIC.
2. Xây dựng, thiết lập hệ thống công nghệ
thông tin đáp ứng yêu cầu tạo lập dữ liệu, kiểm soát dữ liệu cung cấp cho CIC;
ban hành các quy định nội bộ và quản lý hệ thống chỉ tiêu thông tin tín dụng
trong toàn hệ thống.
3. Khai thác, sử dụng dịch vụ thông tin
tín dụng theo quy định tại Điều 11 Thông tư này và hướng dẫn của CIC.
4. Kiểm tra, xác minh, điều chỉnh dữ liệu
sai sót theo yêu cầu của CIC, khách hàng vay hoặc khi phát hiện sai sót.
5. Thanh toán đầy đủ,
kịp thời phí khai thác dịch vụ thông tin tín dụng theo thỏa thuận tại hợp đồng.
6. Cử cán bộ, nhân viên tham gia các khóa
đào tạo nghiệp vụ thông tin tín dụng do CIC tổ chức hoặc phối hợp tổ chức.
Điều 15. Quyền và
nghĩa vụ của tổ chức tự nguyện tham gia hệ thống
thông tin tín dụng
1. Cung cấp và chịu trách nhiệm về tính
chính xác, đầy đủ, kịp thời của thông tin tín dụng theo quy định của pháp luật
và các cam kết với CIC.
2. Kiểm tra, xác minh, điều chỉnh dữ liệu
sai sót theo yêu cầu của CIC, khách hàng vay hoặc khi phát hiện sai sót.
3. Khai thác, sử dụng dịch vụ thông tin
tín dụng theo quy định tại Điều 10, 11 Thông tư này và các cam kết với CIC.
4. Thanh toán đầy đủ,
kịp thời phí khai thác dịch vụ thông tin tín dụng theo thỏa thuận tại hợp đồng.
5. Cử cán bộ, nhân viên tham gia các khóa
đào tạo nghiệp vụ thông tin tín dụng do CIC tổ chức hoặc phối hợp tổ chức.
Điều 16. Quyền và
nghĩa vụ của khách hàng vay
1. Khai thác miễn phí thông tin tín dụng
về bản thân một lần trong một năm, bao gồm các chỉ tiêu thông tin tín dụng tại điểm
a, c, d và e khoản 1 Điều 7 Thông tư này.
2. Sử dụng các sản phẩm thông tin tín
dụng khác về bản thân theo hướng dẫn của CIC.
3. Yêu cầu CIC, tổ chức tín dụng, tổ chức
khác có liên quan xem xét, điều chỉnh dữ liệu thông tin tín dụng về bản thân
nếu phát hiện có sai sót.
4. Khiếu nại khi phát hiện thông tin tín
dụng của mình có sai sót theo quy định tại Điều 18 Thông tư này.
5. Khách hàng vay có nghĩa vụ cung cấp
đầy đủ, trung thực thông tin tín dụng cho CIC hoặc tổ chức tín dụng hoặc tổ
chức khác có liên quan trong quá trình xử lý khiếu nại.
6. Thanh toán đầy đủ,
kịp thời phí khai thác dịch vụ thông tin tín dụng theo quy định của CIC.
Chương 4.
ĐIỀU
CHỈNH DỮ LIỆU SAI SÓT, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI VÀ XỬ LÝ VI PHẠM
Điều 17. Điều chỉnh
dữ liệu sai sót
1. Khi phát hiện dữ liệu có sai sót, tổ
chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, tổ chức tự nguyện phải gửi
lại dữ liệu thông tin tín
dụng và có văn bản của
người có thẩm quyền nêu rõ lý do sai sót và đề nghị CIC điều chỉnh dữ liệu sai
sót đó.
2. Trường hợp CIC phát hiện hoặc
nghi ngờ dữ liệu có sai sót, CIC phối hợp với tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân
hàng nước ngoài, tổ chức tự nguyện để xem xét, điều chỉnh lại dữ liệu theo
trình tự sau:
a) Dữ liệu không đúng tiêu chuẩn như sai
mẫu tệp, thiếu chỉ tiêu thông tin bắt buộc, trùng lặp thông tin hoặc các lỗi kỹ
thuật khác, CIC gửi trả lại toàn bộ dữ liệu hoặc phần dữ liệu sai
sót. Trong thời hạn 01 ngày làm việc, tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng
nước ngoài, tổ chức tự nguyện phải chỉnh sửa và gửi lại dữ liệu báo cáo;
b) Dữ liệu nghi ngờ có sai sót được CIC
gửi trả lại toàn bộ dữ liệu hoặc phần dữ liệu có nghi ngờ. Trong thời hạn 01
ngày làm việc, tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, tổ chức tự
nguyện phải kiểm tra lại dữ liệu và thông báo kết quả cho CIC, nếu có
sai sót thực hiện điều chỉnh dữ liệu theo quy định tại khoản 1 Điều này.
Điều 18. Giải quyết
khiếu nại
1. Trường hợp khách hàng vay phát
hiện thông tin tín dụng về bản thân có sai sót, khách hàng vay có quyền khiếu
nại với CIC, tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài hoặc tổ chức tự
nguyện (sau đây gọi là tổ chức tiếp nhận khiếu nại) để yêu cầu kiểm tra, điều chỉnh
lại thông tin, nhưng không được lợi dụng khiếu nại sai sự thật.
Việc khiếu nại có thể thực hiện qua hệ
thống điện tử hoặc gửi bằng văn bản, trong đó phải nêu rõ lý do kèm theo các
tài liệu, căn cứ chứng minh dữ liệu có sai sót.
2. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được khiếu nại, tổ chức tiếp nhận khiếu nại phải thông báo cho khách
hàng vay biết. Trường hợp cần bổ sung
thông tin để có cơ sở xác minh, giải quyết, tổ chức tiếp nhận khiếu nại phải
thông báo để khách hàng vay cung cấp thông tin, tài liệu liên quan.
3. Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ
ngày tiếp nhận khiếu nại hợp lệ, tổ chức tiếp nhận khiếu nại phải xem xét, điều
chỉnh dữ liệu sai sót và thông báo cho khách hàng vay biết. Trường hợp phải thực
hiện việc kiểm tra, xác minh
nội dung yêu cầu khiếu nại tại các cơ quan, tổ chức có liên quan, tổ chức tiếp
nhận khiếu nại được kéo dài thời gian giải quyết khiếu nại theo tình hình thực
tế nhưng phải thông báo cho khách hàng vay biết về nguyên nhân kéo dài thời
gian.
4. Trường hợp thông tin tín dụng
bị sai sót gây bất lợi cho khách hàng vay, CIC phải gửi thông báo đính chính
sai sót cho đơn vị sử dụng. Khi nhận được thông báo đính chính sai sót, đơn vị
sử dụng phải xem xét lại quyết định cấp tín dụng.
5. Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ
khi có kết quả giải quyết khiếu nại, tổ chức tiếp nhận khiếu nại phải thông
báo cho khách hàng vay về kết quả giải quyết khiếu nại.
Điều 19. Xử lý vi
phạm
Tổ chức, cá nhân vi phạm quy định tại
Thông tư này, tùy theo tính chất và mức độ vi phạm sẽ bị xử lý theo quy định
của pháp luật.
Chương 5.
ĐIỀU
KHOẢN THI HÀNH
Điều 20. Hiệu lực thi
hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày 01 tháng 7 năm 2013 và thay thế Quyết định số 51/2007/QĐ-NHNN ngày
31 tháng 12 năm 2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy chế
hoạt động thông
tin
tín dụng.
Điều 21. Tổ chức thực
hiện
1. Giám đốc Trung tâm
Thông tin tín dụng có trách nhiệm hướng dẫn, tổ chức thực
hiện Thông tư này.
2. Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng
Nhà nước, Chủ tịch Hội đồng quản trị,
Chủ tịch Hội đồng thành viên và Tổng giám đốc (Giám đốc) các tổ chức
tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, tổ chức và cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 21;
- Ban Lãnh đạo
Ngân hàng Nhà nước;
- Văn phòng
Chính phủ (2 bản);
- Bộ Tư pháp
(để kiểm tra);
- Công báo;
-
Lưu:
VP, PC, TTTD.
|
KT. THỐNG ĐỐC
PHÓ THỐNG ĐỐC
Đặng
Thanh Bình
|
PHỤ
LỤC
HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THÔNG TIN TÍN DỤNG
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2013/TT-NHNN ngày 28/01/2013)
STT
|
Mã chỉ tiêu
báo cáo
|
Mã chỉ tiêu gốc
|
Tên chỉ
tiêu
|
Định dạng
|
Ghi chú
|
Thông tin khai báo
chung
|
|
|
1
|
KB001
|
KB001
|
Họ và tên người báo cáo thông tin
|
C
|
|
2
|
KB002
|
KB002
|
Số điện thoại người báo cáo thông
tin
|
C
|
|
3
|
KB003
|
KB003
|
Vốn tự có của TCTD
|
N
|
|
Thông tin nhận dạng
khách hàng vay là cá nhân/Hộ kinh doanh cá thể
|
|
|
4
|
CN001
|
CN001
|
Mã chi nhánh TCTD
|
C
|
|
5
|
CN002
|
CN002
|
Mã khách hàng do TCTD cấp
|
C
|
|
6
|
CN003
|
CN003
|
Họ và tên khách hàng vay
|
C
|
|
7
|
CN004
|
CN004
|
Giới tính
|
N
|
Nam = 1, nữ
= 0
|
8
|
CN005
|
CN005
|
Ngày sinh
|
D
|
|
9
|
CN006
|
CN006
|
Địa chỉ
|
C
|
|
10
|
CN007
|
CN007
|
Mã tỉnh, thành phố
|
C
|
Bảng mã 01
|
11
|
CN008
|
CN008
|
Số điện thoại
|
C
|
|
12
|
CN009
|
CN009
|
Mã Quốc tịch
|
C
|
Bảng mã 02
|
13
|
CN010
|
CN010
|
Chứng minh nhân dân
|
|
|
|
CN0101
|
CN0101
|
Số chứng minh nhân dân
|
C
|
|
|
CN0102
|
CN0102
|
Ngày cấp chứng minh nhân dân
|
D
|
|
14
|
CN011
|
CN011
|
Giấy tờ cá nhân khác
|
|
nếu có
|
|
CN0111xx
|
CN0111
|
Số giấy tờ cá nhân xx
|
C
|
xx = Bảng mã 03
|
|
CN0112xx
|
CN0112
|
Ngày cấp giấy tờ cá nhân xx
|
D
|
|
15
|
CN012
|
CN012
|
Mã số thuế
|
C
|
|
16
|
CN013
|
CN013
|
Đăng ký kinh doanh
|
|
Đối với hộ
kinh doanh cá thể
|
|
CN0131
|
CN0131
|
Số đăng ký kinh doanh
|
C
|
|
|
CN0132
|
CN0132
|
Ngày cấp đăng ký kinh doanh
|
D
|
|
17
|
CN014
|
CN014
|
Họ tên vợ hoặc chồng
|
C
|
Nếu có
|
18
|
CN015
|
CN015
|
Số Chứng minh nhân dân của vợ/chồng
|
C
|
|
Thông tin nhận dạng
khách hàng vay là doanh
nghiệp/tổ chức khác
|
|
|
19
|
TC001
|
TC001
|
Mã chi nhánh TCTD
|
C
|
|
20
|
TC002
|
TC002
|
Mã khách hàng do TCTD cấp
|
C
|
|
21
|
TC003
|
TC003
|
Tên doanh nghiệp/tổ chức khác
|
C
|
|
22
|
TC004
|
TC004
|
Tên đối ngoại
|
C
|
|
23
|
TC005
|
TC005
|
Tên viết tắt
|
C
|
|
24
|
TC006
|
TC006
|
Địa chỉ
|
C
|
|
25
|
TC007
|
TC007
|
Mã tỉnh, thành phố
|
C
|
Bảng mã 01
|
26
|
TC008
|
TC008
|
Thông tin liên lạc khác
|
|
Nếu có
|
|
TC0081
|
TC0081
|
Điện thoại
|
C
|
|
|
TC0082
|
TC0082
|
Fax
|
C
|
|
|
TC0083
|
TC0083
|
Website
|
C
|
|
|
TC0084
|
TC0084
|
Email
|
C
|
|
27
|
TC009
|
TC009
|
Mã số thuế (mã số doanh nghiệp đối với
doanh nghiệp mới hoặc điều chỉnh)
|
C
|
|
28
|
TC010
|
TC010
|
Ngày cấp mã số thuế
|
D
|
Ngày cấp lần
đầu
|
29
|
TC011
|
TC011
|
Số quyết định thành lập (áp dụng đối
với tổ chức không phải là doanh nghiệp như: tổ chức xã hội, đơn vị sự
nghiệp...)
|
C
|
|
30
|
TC012
|
TC012
|
Ngày cấp quyết định thành lập
|
D
|
|
31
|
TC013
|
TC013
|
Số đăng ký kinh doanh
|
C
|
Số Giấy phép đầu
tư nếu DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
32
|
TC014
|
TC014
|
Ngày cấp đăng ký kinh doanh
|
D
|
|
33
|
TC015
|
TC015
|
Mã loại hình doanh nghiệp/tổ chức
khác
|
C
|
Bảng mã 04
|
34
|
TC016
|
TC016
|
Mã ngành nghề kinh doanh
|
N
|
Bảng mã 05
|
35
|
TC017
|
TC017
|
Vốn điều lệ
|
|
|
|
TC0171yy
|
TC0171
|
Số tiền nguyên tệ
|
N
|
yy = Bảng mã 06
|
|
TC0172yy
|
TC0172
|
Mã tiền tệ yy
|
C
|
36
|
TC018
|
TC018
|
Người đại diện theo pháp luật
|
C
|
|
37
|
TC019
|
TC019
|
Số chứng minh nhân dân người đại
diện
|
C
|
|
38
|
TC020zz
|
TC020
|
Họ tên thành viên HĐQT/HĐTV thứ zz
|
C
|
zz lấy từ 01 đến
99 (nếu có)
|
39
|
TC021zz
|
TC021
|
Địa chỉ thành viên HĐQT/HĐTV thứ zz
|
C
|
40
|
TC022zz
|
TC022
|
Số chứng minh nhân dân HĐQT/HĐTV thứ zz
|
C
|
41
|
TC023
|
TC023
|
Họ và tên Tổng giám đốc/Giám đốc
|
C
|
|
42
|
TC024
|
TC024
|
Số chứng minh nhân dân Tổng giám đốc/Giám
đốc
|
C
|
|
Thông tin Hợp đồng tín
dụng
|
|
|
43
|
HD001
|
HD001
|
Mã chi nhánh TCTD
|
C
|
|
44
|
HD002
|
HD002
|
Mã khách hàng do TCTD cấp
|
C
|
|
45
|
HD003
|
HD003
|
Tên khách hàng vay
|
C
|
|
46
|
HD004
|
HD004
|
Số Hợp đồng tín dụng
|
C
|
|
47
|
HD005
|
HD005
|
Ngày ký hợp đồng
|
D
|
|
48
|
HD006
|
HD006
|
Ngày kết thúc hợp đồng
|
D
|
|
49
|
HD007
|
HD007
|
Ngày phát sinh
|
D
|
|
50
|
HD008
|
HD008
|
Lãi suất (% năm)
|
N
|
|
51
|
HD009
|
HD009
|
Mục đích sử dụng tiền vay
|
C
|
Bảng mã 07
|
52
|
HD010
|
HD010
|
Loại vay
|
C
|
Bảng mã 08
|
53
|
HD011
|
HD011
|
Mã tiền tệ
|
C
|
Bảng mã 06
|
54
|
HD012
|
HD012
|
Hạn mức tín dụng trên hợp đồng
|
N
|
|
55
|
HD013
|
HD013
|
Số tiền cho vay trong kỳ
|
N
|
|
56
|
HD014
|
HD014
|
Số tiền thu nợ trong kỳ
|
N
|
|
57
|
HD015
|
HD015
|
Số dư nợ theo nguyên tệ
|
N
|
|
58
|
HD016
|
HD016
|
Nhóm nợ
|
C
|
Bảng mã 09
|
59
|
HD017
|
HD017
|
Ngày trả nợ kỳ tiếp theo
|
D
|
|
60
|
HD018
|
HD018
|
Số tiền trả nợ kỳ tiếp theo
|
N
|
|
61
|
HD019
|
HD019
|
Số ngày chậm trả nợ thực
tế
|
N
|
|
62
|
HD020
|
HD020
|
Số tiền chậm trả nợ thực tế
|
N
|
|
63
|
HD021
|
HD021
|
Số lần gia hạn nợ
|
N
|
|
64
|
HD022
|
HD022
|
Số tiền gia hạn nợ
|
N
|
|
Thông tin quan hệ
tín dụng của khách hàng vay
|
|
|
65
|
DN001
|
DN001
|
Mã chi nhánh TCTD
|
C
|
|
66
|
DN002
|
DN002
|
Mã khách hàng do TCTD cấp
|
C
|
|
67
|
DN003
|
DN003
|
Tên khách hàng vay
|
C
|
|
68
|
DN004
|
DN004
|
Ngày báo cáo
|
D
|
|
69
|
DNA05aabbcc
|
DNA05
|
Dư nợ cam kết nội bảng theo loại vay
aa, loại tiền vay bb, nhóm nợ cc
|
N
|
aa = Bảng mã 08;
bb = Bảng mã 06; cc =
Bảng mã 09
|
70
|
DNA06
|
DNA06
|
Lãi cho vay chưa thu hạch toán nội
bảng
|
N
|
|
71
|
DNA07
|
DNA07
|
Dự phòng phải trích nội bảng
|
N
|
|
72
|
DNA08
|
DNA08
|
Dự phòng đã trích nội bảng
|
N
|
|
73
|
DNB09bbcc
|
DNB09
|
Dư nợ cam kết ngoại bảng theo loại
tiền vay bb, nhóm nợ cc
|
N
|
bb = Bảng
mã 06;
cc
= Bảng mã
09
|
74
|
DNB10
|
DNB10
|
Dự phòng phải trích ngoại bảng
|
N
|
|
75
|
DNB11
|
DNB11
|
Dự phòng đã trích ngoại bảng
|
N
|
|
76
|
DNB12
|
DNB12
|
Lãi cho vay chưa thu hạch toán ngoại
bảng
|
N
|
|
77
|
DNB13
|
DNB13
|
Số lần gia hạn nợ, điều chỉnh kỳ hạn
nợ
|
N
|
|
Thông tin nhận dạng
chủ thẻ tín dụng
|
|
|
78
|
TH000
|
TH000
|
Mã chi nhánh TCTD
|
C
|
|
79
|
TH001
|
TH001
|
Mã khách hàng do TCTD cấp
|
C
|
|
80
|
TH002
|
TH002
|
Họ và tên chủ thẻ chính
|
C
|
|
81
|
TH003
|
TH003
|
Địa chỉ
|
C
|
|
82
|
TH004
|
TH004
|
Mã tỉnh, thành phố
|
C
|
Bảng mã 01
|
83
|
TH005
|
TH005
|
Số điện thoại
|
C
|
|
84
|
TH006
|
TH006
|
Quốc tịch
|
C
|
Bảng mã 02
|
85
|
TH007
|
TH007
|
Giới tính
|
N
|
Nam = 1, nữ
= 0
|
86
|
TH008
|
TH008
|
Ngày sinh
|
D
|
|
87
|
TH009
|
TH009
|
Chứng minh nhân dân
|
|
|
|
TH0091
|
TH0091
|
Số chứng minh nhân dân
|
C
|
|
|
TH0092
|
TH0092
|
Ngày cấp chứng minh nhân dân
|
D
|
|
88
|
TH010
|
TH010
|
Giấy tờ cá nhân khác
|
|
|
|
TH0101xx
|
TH0101
|
Số giấy tờ xx
|
C
|
xx = Bảng mã 03
|
|
TH0102xx
|
TH0102
|
Ngày cấp giấy tờ xx
|
D
|
89
|
TH011
|
TH011
|
Mã số thuế
|
C
|
|
90
|
TH012
|
TH012
|
Họ tên vợ hoặc chồng
|
C
|
Nếu có
|
91
|
TH013
|
TH013
|
Số chứng minh nhân dân của vợ/chồng
|
C
|
|
92
|
TH014zz
|
TH014
|
Họ tên chủ thẻ phụ zz
|
C
|
zz lấy từ 01
đến 99
|
93
|
TH015zz
|
TH015
|
Số chứng minh nhân dân chủ thẻ phụ
zz
|
C
|
Thông tin tình
trạng tài khoản thẻ tín dụng
|
|
|
94
|
TH000
|
TH000
|
Mã chi nhánh TCTD
|
C
|
|
95
|
TH001
|
TH001
|
Mã khách hàng do TCTD cấp
|
C
|
|
96
|
TH002
|
TH002
|
Họ và tên chủ thẻ chính
|
C
|
|
97
|
TH101
|
TH101
|
Số Hợp đồng
|
C
|
|
98
|
TH102
|
TH102
|
Loại thẻ
|
C
|
|
99
|
TH103
|
TH103
|
Ngày mở thẻ
|
D
|
|
100
|
TH104
|
TH104
|
Ngày hết hạn
|
D
|
|
101
|
TH105
|
TH105
|
Ngày đóng thẻ
|
D
|
Với thẻ
được đóng trước hạn
|
102
|
TH106
|
TH106
|
Hạn mức tín dụng
|
N
|
|
103
|
TH107
|
TH107
|
Ngày sao kê
|
D
|
|
104
|
TH108
|
TH108
|
Số tiền phải thanh toán
|
N
|
|
105
|
TH109
|
TH109
|
Số tiền phải thanh toán tối thiểu
|
N
|
|
106
|
TH110
|
TH110
|
Số tiền đã thanh toán
|
N
|
|
107
|
TH111
|
TH111
|
Số tiền quá hạn
|
N
|
|
108
|
TH112
|
TH112
|
Số ngày quá hạn
|
N
|
|
109
|
TH113
|
TH113
|
Số lần quá hạn
|
N
|
|
Thông tin bảo đảm
tiền vay
|
|
|
110
|
TS001
|
TS001
|
Mã chi nhánh TCTD
|
C
|
|
111
|
TS002
|
TS002
|
Mã khách hàng do TCTD cấp
|
C
|
|
112
|
TS003
|
TS003
|
Tên khách hàng vay
|
C
|
|
Khách hàng
vay không có tài sản bảo đảm
|
|
|
113
|
TS004
|
TS004
|
Nơi làm việc
|
C
|
|
114
|
TS005
|
TS005
|
Vị trí làm việc
|
C
|
|
115
|
TS006
|
TS006
|
Số năm làm việc
|
N
|
|
116
|
TS007
|
TS007
|
Thu nhập bình quân hàng tháng
|
N
|
|
Khách hàng vay có
tài sản bảo đảm
|
|
|
117
|
TS008
|
TS008
|
Mã số tài sản bảo đảm do TCTD cấp
|
C
|
|
118
|
TS009
|
TS009
|
Mã loại tài sản bảo đảm
|
C
|
Bảng mã 10
|
119
|
TS010
|
TS010
|
Tên chủ sở hữu tài sản
|
C
|
|
120
|
TS011
|
TS011
|
Số chứng minh nhân dân của chủ sở
hữu
|
C
|
|
121
|
TS012
|
TS012
|
Mã số thuế của chủ sở hữu
|
C
|
|
122
|
TS013
|
TS013
|
Ngày bắt đầu
|
D
|
Ngày cầm cố, thế
chấp tài sản
|
123
|
TS014
|
TS014
|
Ngày kết thúc
|
D
|
Ngày giải
chấp tài sản
|
124
|
TS015
|
TS015
|
Giá trị tài sản
|
N
|
|
125
|
TS016
|
TS016
|
Ngày định giá
|
D
|
|
126
|
TS017
|
TS017
|
Mô tả tài sản
|
C
|
|
Thông tin tài chính
của khách hàng vay là doanh nghiệp
|
|
|
Các chỉ
tiêu trong Bảng cân đối kế toán
|
|
|
127
|
BC000yyyy
|
BC000
|
Mã chi nhánh TCTD
|
C
|
|
128
|
BC001yyyy
|
BC001
|
Mã khách hàng do tổ chức tín dụng
cấp
|
C
|
|
129
|
BC002yyyy
|
BC002
|
Tên khách hàng vay
|
C
|
|
130
|
BC003yyyy
|
BC003
|
Năm tài chính
|
C
|
|
131
|
BC004yyyy
|
BC004
|
Đơn vị tính
|
C
|
|
132
|
BC005yyyy
|
BC005
|
Loại tiền
|
C
|
Bảng mã 06
|
133
|
BC006yyyy
|
BC006
|
Kiểm toán
|
C
|
(1=Có, 0=không)
|
134
|
BC007yyyy
|
BC007
|
Báo cáo hợp nhất
|
C
|
(1=Có, 0=không)
|
135
|
CD100yyyy
|
CD100
|
Tài sản ngắn hạn
|
N
|
|
136
|
CD110yyyy
|
CD110
|
Tiền và các khoản tương đương tiền
|
N
|
|
137
|
CD111yyyy
|
CD111
|
Tiền
|
N
|
|
138
|
CD112yyyy
|
CD112
|
Các khoản tương đương tiền
|
N
|
|
139
|
CD120yyyy
|
CD120
|
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
|
N
|
|
140
|
CD121yyyy
|
CD121
|
Đầu tư ngắn hạn
|
N
|
|
141
|
CD129yyyy
|
CD129
|
Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
|
N
|
|
142
|
CD130yyyy
|
CD130
|
Các khoản phải thu ngắn hạn
|
N
|
|
143
|
CD131yyyy
|
CD131
|
Phải thu khách hàng
|
N
|
|
144
|
CD132yyyy
|
CD132
|
Trả trước cho người bán
|
N
|
|
145
|
CD133yyyy
|
CD133
|
Phải thu nội bộ ngắn hạn
|
N
|
|
146
|
CD134yyyy
|
CD134
|
Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp
đồng xây dựng
|
N
|
|
147
|
CD135yyyy
|
CD135
|
Các khoản phải thu khác
|
N
|
|
148
|
CD139yyyy
|
CD139
|
Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi
|
N
|
|
149
|
CD140yyyy
|
CD140
|
Hàng tồn kho
|
N
|
|
150
|
CD141yyyy
|
CD141
|
Hàng tồn kho
|
N
|
|
151
|
CD149yyyy
|
CD149
|
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
|
N
|
|
152
|
CD150yyyy
|
CD150
|
Tài sản ngắn hạn khác
|
N
|
|
153
|
CD151yyyy
|
CD151
|
Chi phí trả trước ngắn hạn
|
N
|
|
154
|
CD152yyyy
|
CD152
|
Thuế GTGT được khấu trừ
|
N
|
|
155
|
CD154yyyy
|
CD154
|
Thuế và các khoản khác phải thu Nhà
nước
|
N
|
|
156
|
CD158yyyy
|
CD158
|
Tài sản ngắn hạn khác
|
N
|
|
157
|
CD200yyyy
|
CD200
|
Tài sản dài hạn
|
N
|
|
158
|
CD210yyyy
|
CD210
|
Các khoản phải thu dài hạn
|
N
|
|
159
|
CD211yyyy
|
CD211
|
Phải thu dài hạn của khách hàng
|
N
|
|
160
|
CD212yyyy
|
CD212
|
Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
|
N .
|
|
161
|
CD213yyyy
|
CD213
|
Phải thu dài hạn nội bộ
|
N
|
|
162
|
CD218yyyy
|
CD218
|
Phải thu dài hạn khác
|
N
|
|
163
|
CD219yyyy
|
CD219
|
Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi
|
N
|
|
164
|
CD220yyyy
|
CD220
|
Tài sản cố định
|
N
|
|
165
|
CD221yyyy
|
CD221
|
Tài sản cố định hữu hình
|
N
|
|
166
|
CD222yyyy
|
CD222
|
Nguyên giá
|
N
|
|
167
|
CD223yyyy
|
CD223
|
Giá trị hao mòn lũy kế
|
N
|
|
168
|
CD224yyyy
|
CD224
|
Tài sản cố định thuê tài chính
|
N
|
|
169
|
CD225yyyy
|
CD225
|
Nguyên giá
|
N
|
|
170
|
CD226yyyy
|
CD226
|
Giá trị hao mòn lũy kế
|
N
|
|
171
|
CD227yyyy
|
CD227
|
Tài sản cố định vô hình
|
N
|
|
172
|
CD228yyyy
|
CD228
|
Nguyên giá
|
N
|
|
173
|
CD229yyyy
|
CD229
|
Giá trị hao mòn lũy kế
|
N
|
|
174
|
CD230yyyy
|
CD230
|
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
|
N
|
|
175
|
CD240yyyy
|
CD240
|
Bất động sản đầu tư
|
N
|
|
176
|
CD241yyyy
|
CD241
|
Nguyên giá
|
N
|
|
177
|
CD242yyyy
|
CD242
|
Giá trị hao mòn lũy kế
|
N
|
|
178
|
CD250yyyy
|
CD250
|
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
|
N
|
|
179
|
CD251yyyy
|
CD251
|
Đầu tư vào công ty con
|
N
|
|
180
|
CD252yyyy
|
CD252
|
Đầu tư vào công ty liên kết, liên
doanh
|
N
|
|
181
|
CD258yyyy
|
CD258
|
Đầu tư dài hạn khác
|
N
|
|
182
|
CD259yyyy
|
CD259
|
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính
dài hạn
|
N
|
|
183
|
CD260yyyy
|
CD260
|
Tài sản dài hạn khác
|
N
|
|
184
|
CD261yyyy
|
CD261
|
Chi phí trả trước dài
hạn
|
N
|
|
185
|
CD262yyyy
|
CD262
|
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
|
N
|
|
186
|
CD268yyyy
|
CD268
|
Tài sản dài hạn khác
|
N
|
|
187
|
CD270yyyy
|
CD270
|
Tổng cộng tài sản
|
N
|
|
188
|
CD300yyyy
|
CD300
|
Nợ phải trả
|
N
|
|
189
|
CD310yyyy
|
CD310
|
Nợ ngắn hạn
|
N
|
|
190
|
CD311yyyy
|
CD311
|
Vay và nợ ngắn hạn
|
N
|
|
191
|
CD312yyyy
|
CD312
|
Phải trả người bán
|
N
|
|
192
|
CD313yyyy
|
CD313
|
Người mua trả tiền trước
|
N
|
|
193
|
CD314yyyy
|
CD314
|
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
|
N
|
|
194
|
CD315yyyy
|
CD315
|
Phải trả người lao động
|
N
|
|
195
|
CD316yyyy
|
CD316
|
Chi phí phải trả
|
N
|
|
196
|
CD317yyyy
|
CD317
|
Phải trả nội bộ
|
N
|
|
197
|
CD318yyyy
|
CD318
|
Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp
đồng xây dựng
|
N
|
|
198
|
CD319yyyy
|
CD319
|
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn
hạn khác
|
N
|
|
199
|
CD320yyyy
|
CD320
|
Dự phòng phải trả ngắn hạn
|
N
|
|
200
|
CD330yyyy
|
CD330
|
Nợ dài hạn
|
N
|
|
201
|
CD331yyyy
|
CD331
|
Phải trả dài hạn người bán
|
N
|
|
202
|
CD332yyyy
|
CD332
|
Phải trả dài hạn nội bộ
|
N
|
|
203
|
CD333yyyy
|
CD333
|
Phải trả dài hạn khác
|
N
|
|
204
|
CD334yyyy
|
CD334
|
Vay và nợ dài hạn
|
N
|
|
205
|
CD335yyyy
|
CD335
|
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
|
N
|
|
206
|
CD336yyyy
|
CD336
|
Dự phòng trợ cấp mất
việc làm
|
N
|
|
207
|
CD337yyyy
|
CD337
|
Dự phòng phải trả dài hạn
|
N
|
|
208
|
CD400yyyy
|
CD400
|
Vốn chủ sở hữu
|
N
|
|
209
|
CD410yyyy
|
CD410
|
Vốn chủ sở hữu
|
N
|
|
210
|
CD411yyyy
|
CD411
|
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
|
N
|
|
211
|
CD412yyyy
|
CD412
|
Thặng dư vốn cổ phần
|
N
|
|
212
|
CD413yyyy
|
CD413
|
Vốn khác của chủ sở hữu
|
N
|
|
213
|
CD414yyyy
|
CD414
|
Cổ phiếu quỹ
|
N
|
|
214
|
CD415yyyy
|
CD415
|
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
|
N
|
|
215
|
CD416yyyy
|
CD416
|
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
|
N
|
|
216
|
CD417yyyy
|
CD417
|
Quỹ đầu tư phát triển
|
N
|
|
217
|
CD418yyyy
|
CD418
|
Quỹ dự phòng tài chính
|
N
|
|
218
|
CD419yyyy
|
CD419
|
Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
|
N
|
|
219
|
CD420yyyy
|
CD420
|
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
|
N
|
|
220
|
CD421yyyy
|
CD421
|
Nguồn vốn đầu tư XDCB
|
N
|
|
221
|
CD430yyyy
|
CD430
|
Nguồn kinh phí và quỹ khác
|
N
|
|
222
|
CD431yyyy
|
CD431
|
Quỹ khen thưởng, phúc
lợi
|
N
|
|
223
|
CD432yyyy
|
CD432
|
Nguồn kinh phí
|
N
|
|
224
|
CD433yyyy
|
CD433
|
Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
|
N
|
|
225
|
CD439yyyy
|
CD439
|
Lợi ích cổ đông thiểu số
|
N
|
|
226
|
CD440yyyy
|
CD440
|
Tổng cộng nguồn vốn
|
N
|
|
Các chỉ
tiêu trong Báo cáo kết quả kinh doanh
|
|
|
227
|
KQ01yyyy
|
KQ01
|
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ
|
N
|
|
228
|
KQ02yyyy
|
KQ02
|
Các khoản giảm trừ doanh thu
|
N
|
|
229
|
KQ10yyyy
|
KQ10
|
Doanh thu thuần về bán hàng và cung
cấp dịch vụ
|
N
|
|
230
|
KQ11yyyy
|
KQ11
|
Giá vốn hàng bán
|
N
|
|
231
|
KQ20yyyy
|
KQ20
|
Lợi nhuận gộp về bán hàng
và cung cấp
dịch vụ
|
N
|
|
232
|
KQ21yyyy
|
KQ21
|
Doanh thu hoạt động tài chính
|
N
|
|
233
|
KQ22yyyy
|
KQ22
|
Chi phí tài chính
|
N
|
|
234
|
KQ23yyyy
|
KQ23
|
Trong đó: Chi phí lãi vay
|
N
|
|
235
|
KQ24yyyy
|
KQ24
|
Chi phí bán hàng
|
N
|
|
236
|
KQ25yyyy
|
KQ25
|
Chi phí quản lý doanh nghiệp
|
N
|
|
237
|
KQ30yyyy
|
KQ30
|
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh
|
N
|
|
238
|
KQ31yyyy
|
KQ31
|
Thu nhập khác
|
N
|
|
239
|
KQ32yyyy
|
KQ32
|
Chi phí khác
|
N
|
|
240
|
KQ40yyyy
|
KQ40
|
Lợi nhuận khác
|
N
|
|
241
|
KQ50yyyy
|
KQ50
|
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
|
N
|
|
242
|
KQ51yyyy
|
KQ51
|
Chi phí thuế TNDN hiện hành
|
N
|
|
243
|
KQ52yyyy
|
KQ52
|
Chi phí thuế TNDN hoãn lại
|
N
|
|
244
|
KQ60yyyy
|
KQ60
|
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
N
|
|
245
|
KQ70yyyy
|
KQ70
|
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
|
N
|
|
Các chỉ tiêu trong
báo cáo lưu chuyển tiền tệ (trực tiếp)
|
|
|
Lưu chuyển tiền từ
hoạt động kinh doanh
|
|
|
246
|
LCT01yyyy
|
LCT01
|
Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch
vụ và doanh thu khác
|
N
|
|
247
|
LCT02yyyy
|
LCT02
|
Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa
và dịch
vụ
|
N
|
|
248
|
LCT03yyyy
|
LCT03
|
Tiền chi trả cho người lao động
|
N
|
|
249
|
LCT04yyyy
|
LCT04
|
Tiền chi trả lãi vay
|
N
|
|
250
|
LCT05yyyy
|
LCT05
|
Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
N
|
|
251
|
LCT06yyyy
|
LCT06
|
Tiền thu khác từ hoạt động kinh
doanh
|
N
|
|
252
|
LCT07yyyy
|
LCT07
|
Tiền chi khác cho hoạt động kinh
doanh
|
N
|
|
253
|
LCT20yyyy
|
LCT20
|
Lưu chuyển tiền
thuần từ hoạt động kinh doanh
|
N
|
|
Lưu chuyển
tiền từ hoạt động đầu tư
|
|
|
254
|
LCT21yyyy
|
LCT21
|
Tiền chi để mua sắm, xây dựng
TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
|
N
|
|
255
|
LCT22yyyy
|
LCT22
|
Tiền thu từ thanh lý,
nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
|
N
|
|
256
|
LCT23yyyy
|
LCT23
|
Tiền chi cho vay, mua
các công cụ nợ của đơn vị khác
|
N
|
|
257
|
LCT24yyyy
|
LCT24
|
Tiền thu hồi cho vay,
bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
|
N
|
|
258
|
LCT25yyyy
|
LCT25
|
Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị
khác
|
N
|
|
259
|
LCT26yyyy
|
LCT26
|
Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn
vị khác
|
N
|
|
260
|
LCT27yyyy
|
LCT27
|
Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi
nhuận được chia
|
N
|
|
261
|
LCT30yyyy
|
LCT30
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động
đầu tư
|
N
|
|
Lưu chuyển tiền từ
hoạt động tài chính
|
|
|
262
|
LCT31yyyy
|
LCT31
|
Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận
vốn góp của chủ sở hữu
|
N
|
|
263
|
LCT32yyyy
|
LCT32
|
Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở
hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
|
N
|
|
264
|
LCT33yyyy
|
LCT33
|
Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
|
N
|
|
265
|
LCT34yyyy
|
LCT34
|
Tiền chi trả nợ gốc vay
|
N
|
|
266
|
LCT35yyyy
|
LCT35
|
Tiền chi trả nợ thuê tài chính
|
N
|
|
267
|
LCT36yyyy
|
LCT36
|
Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở
hữu
|
N
|
|
268
|
LCT40yyyy
|
LCT40
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt
động tài chính
|
N
|
|
269
|
LCT50yyyy
|
LCT50
|
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
|
N
|
|
270
|
LCT60yyyy
|
LCT60
|
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
|
N
|
|
271
|
LCT61yyyy
|
LCT61
|
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ
giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
|
N
|
|
272
|
LCT70yyyy
|
LCT70
|
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ
|
N
|
|
Các chỉ
tiêu trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ (gián tiếp)
|
|
|
Lưu chuyển
tiền từ hoạt động kinh doanh
|
|
|
273
|
LCG01yyyy
|
LCG01
|
Lợi nhuận trước thuế
|
N
|
|
|
|
|
Điều chỉnh cho các khoản
|
|
|
274
|
LCG02yyyy
|
LCG02
|
Khấu hao TSCĐ
|
N
|
|
275
|
LCG03yyyy
|
LCG03
|
Các khoản dự phòng
|
N
|
|
276
|
LCG04yyyy
|
LCG04
|
Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa
thực hiện
|
N
|
|
277
|
LCG05yyyy
|
LCG05
|
Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư
|
N
|
|
278
|
LCG06yyyy
|
LCG06
|
Chi phí lãi vay
|
N
|
|
279
|
LCG08yyyy
|
LCG08
|
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
trước thay đổi vốn lưu động
|
N
|
|
280
|
LCG09yyyy
|
LCG09
|
Tăng, giảm các khoản phải thu
|
N
|
|
281
|
LCG10yyyy
|
LCG10
|
Tăng, giảm hàng tồn kho
|
N
|
|
282
|
LCG11yyyy
|
LCG11
|
Tăng, giảm các khoản phải trả (không
kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập phải nộp)
|
N
|
|
283
|
LCG12yyyy
|
LCG12
|
Tăng, giảm chi phí trả trước
|
N
|
|
284
|
LCG13yyyy
|
LCG13
|
Tiền lãi vay đã trả
|
N
|
|
285
|
LCG14yyyy
|
LCG14
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
|
N
|
|
286
|
LCG15yyyy
|
LCG15
|
Tiền thu khác từ hoạt
động kinh doanh
|
N
|
|
287
|
LCG16yvvy
|
LCG16
|
Tiền chi khác từ hoạt động kinh
doanh
|
N
|
|
288
|
LCG20yyyy
|
LCG20
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt
động kinh
doanh
|
N
|
|
Lưu chuyển tiền từ
hoạt động đầu tư
|
|
|
289
|
LCG21yyyy
|
LCG21
|
Tiền chi để mua sắm, xây dựng
TSCĐ, BĐS đầu tư và các tài sản dài hạn khác
|
N
|
|
290
|
LCG22yyyy
|
LCG22
|
Tiền thu từ thanh lý,
nhượng bán TSCĐ, BĐS đầu tư và các tài sản dài hạn khác
|
N
|
|
291
|
LCG23yyyy
|
LCG23
|
Tiền chi cho vay, mua các
công cụ nợ của đơn vị khác
|
N
|
|
292
|
LCG24yyyy
|
LCG24
|
Tiền thu hồi cho vay,
bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
|
N
|
|
293
|
LCG25yyyy
|
LCG25
|
Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị
khác
|
N
|
|
294
|
LCG26yyyy
|
LCG26
|
Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn
vị khác
|
N
|
|
295
|
LCG27yyyy
|
LCG27
|
Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi
nhuận được
chia
|
N
|
|
296
|
LCG30yyyy
|
LCG30
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động
đầu tư
|
N
|
|
Lưu chuyển tiền từ
hoạt động tài chính
|
|
|
297
|
LCG31yyyy
|
LCG31
|
Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận
vốn góp của chủ sở hữu
|
N
|
|
298
|
LCG32yyyy
|
LCG32
|
Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở
hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
|
N
|
|
299
|
LCG33yyyy
|
LCG33
|
Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
|
N
|
|
300
|
LCG34yyyy
|
LCG34
|
Tiền chi trả nợ gốc
vay
|
N
|
|
301
|
LCG35yyyy
|
LCG35
|
Tiền chi trả nợ thuê tài chính
|
N
|
|
302
|
LCG36yyyy
|
LCG36
|
Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ
sở hữu
|
N
|
|
303
|
LCG40yyyy
|
LCG40
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động
tài chính
|
N
|
|
304
|
LCG50yyyy
|
LCG50
|
Lưu chuyển tiền thuần trong năm
|
N
|
|
305
|
LCG60yyyy
|
LCG60
|
Tiền và tương đương tiền đầu năm
|
N
|
|
306
|
LCG61yyyy
|
LCG61
|
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy
đổi ngoại tệ
|
N
|
|
307
|
LCG70yyyy
|
LCG70
|
Tiền và tương đương tiền cuối năm
|
N
|
|
Thông tin
đầu tư trái phiếu vào khách hàng vay là doanh nghiệp
|
|
|
308
|
TP001
|
TP001
|
Mã chi nhánh TCTD
|
C
|
|
309
|
TP002
|
TP002
|
Mã khách hàng do tổ chức tín dụng cấp
|
C
|
|
310
|
TP003
|
TP003
|
Tên doanh nghiệp phát hành
|
C
|
|
311
|
TP004
|
TP004
|
Ngày phát hành
|
D
|
|
312
|
TP005
|
TP005
|
Số hợp đồng đầu tư
|
C
|
|
313
|
TP006
|
TP006
|
Lãi suất năm
|
N
|
|
314
|
TP007
|
TP007
|
Số lượng trái phiếu
|
N
|
|
315
|
TP008
|
TP008
|
Ngày đến hạn thanh toán
|
D
|
|
316
|
TP009
|
TP009
|
Tổng giá trị đầu tư
|
N
|
|
317
|
TP010
|
TP010
|
Mã loại tiền
|
C
|
Bảng mã 06
|
318
|
TP011
|
TP011
|
Mục đích phát hành trái phiếu
|
C
|
của doanh
nghiệp
|
319
|
TP012
|
TP012
|
Dự phòng rủi ro phải trích
|
N
|
|
320
|
TP013
|
TP013
|
Dự phòng rủi ro thực trích
|
N
|
|
Ghi chú: yyyy là năm tài
chính
BẢNG MÃ 01/CIC: MÃ TỈNH THÀNH
PHỐ
STT
|
Tên tỉnh,
Thành phố
|
Mã số
|
1
|
Thành phố Hà Nội
|
1
|
2
|
Tỉnh Hà Giang
|
2
|
3
|
Tỉnh Cao Bằng
|
4
|
4
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
6
|
5
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
8
|
6
|
Tỉnh Lào Cai
|
10
|
7
|
Tỉnh Điện Biên
|
11
|
8
|
Tỉnh Lai Châu
|
12
|
9
|
Tỉnh Sơn La
|
14
|
10
|
Tỉnh Yên Bái
|
15
|
11
|
Tỉnh Hòa Bình
|
17
|
12
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
19
|
13
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
20
|
14
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
22
|
15
|
Tỉnh Bắc Giang
|
24
|
16
|
Tỉnh Phú Thọ
|
25
|
17
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
26
|
18
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
27
|
19
|
Tỉnh Hải Dương
|
30
|
20
|
Thành phố Hải Phòng
|
31
|
21
|
Tỉnh Hưng Yên
|
33
|
22
|
Tỉnh Thái Bình
|
34
|
23
|
Tỉnh Hà Nam
|
35
|
24
|
Tỉnh Nam Định
|
36
|
25
|
Tỉnh Ninh Bình
|
37
|
26
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
38
|
27
|
Tỉnh Nghệ An
|
40
|
28
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
42
|
29
|
Tỉnh Quảng Bình
|
44
|
30
|
Tỉnh Quảng Trị
|
45
|
31
|
Tỉnh Thừa Thiên - Huế
|
46
|
32
|
Thành phố Đà Nẵng
|
48
|
33
|
Tỉnh Quảng Nam
|
49
|
34
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
51
|
35
|
Tỉnh Bình Định
|
52
|
36
|
Tỉnh Phú Yên
|
54
|
37
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
56
|
38
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
58
|
39
|
Tỉnh Bình Thuận
|
60
|
40
|
Tỉnh Kon Tum
|
62
|
41
|
Tỉnh Gia Lai
|
64
|
42
|
Tỉnh Đắc Lắc
|
66
|
43
|
Tỉnh Đắc Nông
|
67
|
44
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
68
|
45
|
Tỉnh Bình Phước
|
70
|
46
|
Tỉnh Tây Ninh
|
72
|
47
|
Tỉnh Bình Dương
|
74
|
48
|
Tỉnh Đồng Nai
|
75
|
49
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
77
|
50
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
79
|
51
|
Tỉnh Long An
|
80
|
52
|
Tỉnh Tiền Giang
|
82
|
53
|
Tỉnh Bến Tre
|
83
|
54
|
Tỉnh Trà Vinh
|
84
|
55
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
86
|
56
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
87
|
57
|
Tỉnh An Giang
|
89
|
58
|
Tỉnh Kiên Giang
|
91
|
59
|
Tỉnh Cần Thơ
|
92
|
60
|
Tỉnh Hậu Giang
|
93
|
61
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
94
|
62
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
95
|
63
|
Tỉnh Cà Mau
|
96
|
BẢNG MÃ 02/CIC: MÃ QUỐC GIA
STT
|
Tên quốc gia
|
Ký hiệu
|
Mã số
|
1
|
Afghanistan
|
AFG
|
001
|
2
|
Albania
|
ALB
|
002
|
3
|
Algeria
|
DZA
|
003
|
4
|
Andorra
|
AND
|
004
|
5
|
Angola
|
AGO
|
005
|
6
|
Antigua and Barbuda
|
ATG
|
006
|
7
|
Argentina
|
ARG
|
007
|
8
|
Armenia
|
ARM
|
008
|
9
|
Australia
|
AUS
|
009
|
10
|
Austria
|
AUT
|
010
|
11
|
Azerbaijan
|
AZE
|
011
|
12
|
Bahamas
|
BHS
|
012
|
13
|
Bahrain
|
BHR
|
013
|
14
|
Bangladesh
|
BGD
|
014
|
15
|
Barbados
|
BRB
|
015
|
16
|
Belarus
|
BLR
|
016
|
17
|
Belgium
|
BEL
|
017
|
18
|
Belize
|
BLZ
|
018
|
19
|
Benin
|
BEN
|
019
|
20
|
Bhutan
|
BTN
|
020
|
21
|
Bolivia
|
BOL
|
021
|
22
|
Bosnia and Herzegovina
|
BIH
|
022
|
23
|
Botswana
|
BWA
|
023
|
24
|
Brazil
|
BRA
|
024
|
25
|
Brunei Darussalam
|
BRN
|
025
|
26
|
Bulgaria
|
BGR
|
026
|
27
|
Burkina Faso
|
BFA
|
027
|
28
|
Burundi
|
BDI
|
028
|
29
|
Cambodia
|
KHM
|
029
|
30
|
Cameroon
|
CMR
|
030
|
31
|
Canada
|
CAN
|
031
|
32
|
Cape Verde
|
CPV
|
032
|
33
|
Central African Republic
|
CAF
|
033
|
34
|
Chad
|
TCD
|
034
|
35
|
Chile
|
CHL
|
035
|
36
|
China
|
CHN
|
036
|
37
|
Colombia
|
COL
|
037
|
38
|
Comoros
|
COM
|
038
|
39
|
Congo
|
COG
|
039
|
40
|
Costa Rica
|
CRI
|
040
|
41
|
Cote d’ Ivoire
|
CIV
|
041
|
42
|
Croatia
|
HRV
|
042
|
43
|
Cuba
|
---
|
043
|
44
|
Cyrus
|
---
|
044
|
45
|
Czech Republic
|
CZE
|
045
|
46
|
Democratic People’s
Republic of Korea
|
PRK
|
046
|
47
|
Democratic Republic of the Congo
|
COD
|
047
|
48
|
Denmark
|
DNK
|
048
|
49
|
Djibouti
|
DJI
|
049
|
50
|
Dominica
|
DMA
|
050
|
51
|
Dominican Republic
|
DOM
|
051
|
52
|
Ecuador
|
ECU
|
052
|
53
|
Egypt
|
EGY
|
053
|
54
|
El Salvador
|
SLV
|
054
|
55
|