|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
6648/TB-KBNN
|
|
Loại văn bản:
|
Thông báo
|
Nơi ban hành:
|
kho bạc nhà nước
|
|
Người ký:
|
Trần Thị Huệ
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
6648/TB-KBNN
|
Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2018
|
THÔNG BÁO
TỶ GIÁ
HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 01 NĂM 2019
- Căn cứ Quyết định số
26/2015/QĐ-TTg ngày 08/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;
- Căn cứ Thông tư số
328/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản
thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;
Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ
giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 01 năm 2019, áp dụng thống
nhất trên phạm vi cả nước như sau:
1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng
Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 01 năm 2019 là 1 USD = 22.777 đồng.
2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng
Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 01 năm 2019 được thực hiện theo phụ lục
đính kèm công văn này.
3/ Tỷ giá hạch toán trên được
áp dụng trong các nghiệp vụ:
- Quy đổi và hạch toán thu chi
ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại
tệ.
- Quy đổi và hạch toán sổ sách
kế toán của Kho bạc Nhà nước.
Đề nghị các cơ quan tài
chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ
giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.
Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Toà án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP, cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; QLNQ (220).
|
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Trần Thị Huệ
|
PHỤ LỤC
THÔNG
BÁO TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 01 NĂM 2019
(Kèm theo Thông báo số 6648/TB-KBNN ngày 28/12/2018 của Kho bạc Nhà nước)
STT
|
TÊN NƯỚC
|
TÊN NGOẠI TỆ
|
Ký hiệu ngoại tệ
|
Ngoại tệ/VND
|
Bằng số
|
Bằng chữ
|
1
|
SLOVAKIA
|
SLOVAKKORUNA
|
09
|
SKK
|
1.057
|
2
|
MOZAMBIQUE
|
MOZAMBICAN METICAL
|
10
|
MZN
|
371
|
3
|
NICARAGUA
|
CORDOBA ORO
|
11
|
NIO
|
703
|
4
|
NAM TƯ
|
NEW DINAR
|
12
|
YUM
|
-
|
5
|
CHÂU ÂU
|
EURO
|
14
|
EUR
|
26.180
|
6
|
GUINÉ - BISSAU
|
GUINEA BISSAU PESO
|
15
|
GWP
|
-
|
7
|
HONDURAS
|
LEMPIRA
|
16
|
HNL
|
938
|
8
|
ALBANIA
|
LEK
|
17
|
ALL
|
212
|
9
|
BA LAN
|
ZLOTY
|
18
|
PLN
|
6.074
|
10
|
BULGARIA
|
LEV
|
19
|
BGN
|
13.320
|
11
|
LIBERIA
|
LIBERIAN DOLLAR
|
20
|
LRD
|
145
|
12
|
HUNGARY
|
FORINT
|
21
|
HUF
|
81
|
13
|
SNG (NGA)
|
RUSSIAN RUBLE( NEW)
|
22
|
RUB
|
327
|
14
|
MÔNG CỔ
|
TUGRIK
|
23
|
MNT
|
9
|
15
|
RUMANI
|
LEU
|
24
|
RON
|
5.596
|
16
|
TIỆP KHẮC
|
CZECH KORUNA
|
25
|
CZK
|
1.011
|
17
|
TRUNG QUỐC
|
YAN RENMINBI
|
26
|
CNY
|
3.320
|
18
|
CHDCND TRIỀU TIÊN
|
NORTH KOREAN WON
|
27
|
KPW
|
175
|
19
|
CUBA
|
CUBAN PESO
|
28
|
CUP
|
22.777
|
20
|
LÀO
|
KIP
|
29
|
LAK
|
3
|
21
|
CAMPUCHIA
|
RIEL
|
30
|
KHR
|
6
|
22
|
PAKISTAN
|
PAKISTAN RUPEE
|
31
|
PKR
|
164
|
23
|
ARGENTINA
|
ARGENTINE PESO
|
32
|
ARS
|
595
|
24
|
ANH VÀ BẮC IRELAND
|
POUND STERLING
|
35
|
GBP
|
28.832
|
25
|
HÔNG KÔNG
|
HONG KONG DOLLAR
|
36
|
HKD
|
2.909
|
26
|
PHÁP
|
FRENCH FRANC
|
38
|
FRF
|
3.066
|
27
|
THỤY SĨ
|
SWISS FRANC
|
39
|
CHF
|
23.242
|
28
|
CHLB ĐỨC
|
DEUTSCH MARK
|
40
|
DEM
|
10.260
|
29
|
NHẬT BẢN
|
YEN
|
41
|
JPY
|
206
|
30
|
BỒ ĐÀO NHA
|
PORTUGUESE ESCUDO
|
42
|
PTE
|
100
|
31
|
GUINÉE
|
GUINEA FRANC
|
43
|
GNF
|
3
|
32
|
SOMALIA
|
SOMA SHILING
|
44
|
SOS
|
40
|
33
|
THÁI LAN
|
BAHT
|
45
|
THB
|
703
|
34
|
BRUNEI DARUSSALAM
|
BRUNEI DOLLAR
|
46
|
BND
|
16.626
|
35
|
BRASIL
|
BRAZILIAN REAL
|
47
|
BRL
|
5.886
|
36
|
THỤY ĐIỂN
|
SWEDISH KRONA
|
48
|
SEK
|
2.531
|
37
|
NA UY
|
NORWEGIAN KRONE
|
49
|
NOK
|
2.600
|
38
|
ĐAN MẠCH
|
DANISH KRONE
|
50
|
DKK
|
3.493
|
39
|
LUCXEMBOURG
|
LUXEMBOURG FRANC
|
51
|
LUF
|
499
|
40
|
ÚC
|
AUSTRALIAN DOLLAR
|
52
|
AUD
|
16.040
|
41
|
CANADA
|
CANADIAN DOLLAR
|
53
|
CAD
|
16.748
|
42
|
SINGAPORE
|
SINGAPORE DOLLAR
|
54
|
SGD
|
16.626
|
43
|
MALAYSIA
|
MALAYSIAN RINGGIT
|
55
|
MYR
|
5.475
|
44
|
ALGÉRIE
|
ALGERIAN DINAR
|
56
|
DZD
|
193
|
45
|
YEMEN
|
YEMENI RIAL
|
57
|
YER
|
91
|
46
|
IRAQ
|
IRAQI DINAR
|
58
|
IQD
|
19
|
47
|
LIBYA
|
LEBANESE DINAR
|
59
|
LYD
|
16.386
|
48
|
TUNISIA
|
TUNISIAN DINAR
|
60
|
TND
|
7.618
|
49
|
BỈ
|
BELGIAN FRANC
|
61
|
BEF
|
499
|
50
|
MAROC
|
MOROCCAN DIRHAM
|
62
|
MAD
|
2.390
|
51
|
COLOMBIA
|
COLOMBIAN PESO
|
63
|
COP
|
7
|
52
|
CÔNG GÔ
|
CFA FRANC BEAC
|
64
|
XAF
|
38
|
53
|
ANGOLA
|
KWANZA REAJUSTADO
|
65
|
AOR
|
74
|
54
|
HÀ LAN
|
NETHERLANDS GUILDER
|
66
|
NLG
|
9.111
|
55
|
MALI
|
CFA FRANC BEAC
|
67
|
XOF
|
40
|
56
|
MYANMA
|
KYAT
|
68
|
MMK
|
15
|
57
|
AI CẬP
|
EGYPTIAN POUND
|
69
|
EGP
|
1.277
|
58
|
SYRIA
|
SYRIAN POUND
|
70
|
SYP
|
44
|
59
|
LI BĂNG
|
LIBIAN POUND
|
71
|
LBP
|
15
|
60
|
ETHIOPIA
|
ETHIOPIAN BIRR
|
72
|
ETB
|
817
|
61
|
IRELAND
|
IRISH POUND
|
73
|
IEP
|
25.592
|
62
|
THỔ NHĨ KỲ
|
NEW TURKISH LIRA
|
74
|
TRY
|
4.306
|
63
|
ITALY
|
ITALIAN LIRA
|
75
|
ITL
|
10
|
64
|
PHẦN LAN
|
MARKKA
|
76
|
FIM
|
3.384
|
65
|
MEXICO
|
MAXICAN PESO
|
77
|
MXN
|
1.157
|
66
|
PHILIPPINES
|
PHILIPINE PESO
|
78
|
PHP
|
434
|
67
|
PARAGUAY
|
GUARANI
|
79
|
PYG
|
4
|
68
|
HY LẠP
|
DRACHMA
|
80
|
GRD
|
59
|
69
|
ẤN ĐỘ
|
INDIAN RUPEE
|
81
|
INR
|
325
|
70
|
SRI LANKA
|
SRILANCA RUPEE
|
82
|
LKR
|
125
|
71
|
BANGLADESH
|
TAKA
|
83
|
BDT
|
273
|
72
|
INDONESIA
|
RUPIAH
|
84
|
IDR
|
2
|
73
|
ÁO
|
SCHILLING
|
85
|
ATS
|
1.462
|
74
|
QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ
|
SDR
|
86
|
SDR
|
-
|
75
|
ECUADOR
|
SUCRE
|
87
|
ECS
|
1
|
76
|
NEW ZEALAND
|
NEWZELAND DOLLAR
|
88
|
NZD
|
15.287
|
77
|
DJIBOUTI
|
DJIBOUTI FRANC
|
89
|
DJF
|
128
|
78
|
TÂY BAN NHA
|
SPANISH PESETA
|
90
|
ESP
|
121
|
79
|
PERU
|
NUEVO SOL
|
92
|
PEN
|
6.759
|
80
|
PANAMA
|
BALBOA
|
93
|
PAB
|
22.777
|
81
|
ĐÀI LOAN
|
NEW TAIWAN DOLLAR
|
94
|
TWD
|
741
|
82
|
MA CAO
|
PATACA
|
95
|
MOP
|
2.829
|
83
|
IRAN
|
IRANIAN RIAL
|
96
|
IRR
|
1
|
84
|
CÔ OÉT
|
KUWAITI DINAR
|
97
|
KWD
|
75.923
|
85
|
HÀN QUỐC
|
WON
|
98
|
KRW
|
20
|
86
|
KHỐI CÁC NƯỚC XHCN
|
RÚP CHUYỂN NHƯỢNG
|
100
|
RCN
|
22.777
|
87
|
ĐÔNG ĐỨC
|
EAST GERMAN MARK
|
101
|
DDM
|
10.260
|
88
|
AFGHANISTAN
|
AFGHAN AFGHANI
|
102
|
AFN
|
304
|
89
|
BAHAMAS
|
BAHAMIAN DOLLAR
|
103
|
BSD
|
22.777
|
90
|
BAHRAIN
|
BAHARAINI DINAR
|
104
|
BHD
|
59.939
|
91
|
BARBADOS
|
BARBADOS DOLLAR
|
105
|
BBD
|
11.504
|
92
|
BELIZE
|
BELIZE DOLLAR
|
106
|
BZD
|
11.446
|
93
|
MADAGASCAR
|
MALAGASY ARIARY
|
107
|
MGA
|
7
|
94
|
ISRAEL
|
NEW ISRAELI SHEKEL
|
108
|
ILS
|
6.042
|
95
|
JAMAICA
|
JAMACAN DOLLAR
|
109
|
JMD
|
179
|
96
|
BOLIVIA
|
BOLIVIANO
|
110
|
BOB
|
3.325
|
97
|
COSTA RICA
|
COSTA RICAN COLON
|
111
|
CRC
|
38
|
98
|
GHANA
|
CEDI
|
112
|
GHC
|
2
|
99
|
GUATEMALA
|
QUETZAL
|
113
|
GTQ
|
2.950
|
100
|
MAURITANIA
|
OUGUIYA
|
114
|
MRO
|
64
|
101
|
NEPAL
|
NEPALESE RUPEE
|
115
|
NPR
|
202
|
102
|
NIGERIA
|
NAIRA
|
116
|
NGN
|
74
|
103
|
SIERRA LEONE
|
LEONE
|
117
|
SLL
|
3
|
104
|
NAM PHI
|
RAND
|
118
|
ZAR
|
1.574
|
105
|
LESOTHO
|
RAND
|
119
|
ZAR
|
1.574
|
106
|
URUGUAY
|
PESO URUGUAYO
|
120
|
UYU
|
705
|
107
|
VENEZUELA
|
BOLIVAR
|
121
|
VEF
|
0
|
108
|
CYPRUS
|
CYPRUS POUND
|
122
|
CYP
|
56.943
|
109
|
TIỆP KHẮC (CŨ)
|
CZECH KORUNA
|
123
|
CSK
|
1.011
|
110
|
SLOVENIA
|
TOLAR
|
124
|
SIT
|
125
|
111
|
SOLOMON ISLANDS
|
SOLOMON ISLANDS DOLLAR
|
125
|
SBD
|
2.748
|
112
|
ZAMBIA
|
KWACHA
|
126
|
ZMK
|
4
|
113
|
ZIMBABWE
|
ZIMBABWEAN DOLLAR
|
127
|
ZWD
|
60
|
114
|
ICELAND
|
ICELAND KRONA
|
128
|
ISK
|
196
|
115
|
RWANDA
|
RWANDA FRANC
|
129
|
RWF
|
26
|
116
|
MONTSERRAT
|
EAST CARIBEAN DOLLAR
|
130
|
XCD
|
8.436
|
117
|
SAINT HELENA
|
ST. HELENA POUND
|
131
|
SHP
|
18.077
|
118
|
SAINT KITTS AND NEVIS
|
EAST CARIBEAN DOLLAR
|
132
|
XCD
|
8.436
|
119
|
SAINT LUCIA
|
EAST CARIBIAN DOLLAR
|
133
|
XCD
|
8.436
|
120
|
LATVIA
|
LATVIAN LATS
|
134
|
LVL
|
44.661
|
121
|
ARMENIA
|
ARMENIAN DRAM
|
135
|
AMD
|
47
|
122
|
ARUBA
|
ARUBAN GUILDER
|
136
|
AWG
|
12.796
|
123
|
GIOOC ĐA NI
|
JORDANIAN DINAR
|
137
|
JOD
|
32.080
|
124
|
KAZAKHSTAN
|
TENGE
|
138
|
KZT
|
60
|
125
|
HAITI
|
GOURDE
|
139
|
HTG
|
295
|
126
|
KENYA
|
KENYAN SHILING
|
140
|
KES
|
224
|
127
|
MOLDOVA
|
MOLDOVAN LEU
|
141
|
MDL
|
1.349
|
128
|
QATA
|
QATARI RIAL
|
142
|
QAR
|
6.257
|
129
|
WALLIS & FUTUNA ISLANDS
|
CFP FRANC
|
143
|
XPF
|
220
|
130
|
FRENCH POLYNESIA
|
CFP FRANC
|
144
|
XPF
|
220
|
131
|
MAURITIUS
|
MAURITUS RUPEE
|
145
|
MUR
|
663
|
132
|
ST. VINCENT& THE GRENADINES
|
EAST CARIBIAN DOLLAR
|
146
|
XCD
|
8.436
|
133
|
USSR
|
RUP XO VIET
|
147
|
USR
|
327
|
134
|
ĐÔNG SAHARA
|
MOROCCAN DIRHAM
|
148
|
MAD
|
2.390
|
135
|
LITHUANIA
|
LITHUANIAN LITAS
|
149
|
LTL
|
7.992
|
136
|
SAMOA
|
TALA
|
150
|
WST
|
8.499
|
137
|
UZBEKISTAN
|
UZBEKISTAN SUM
|
151
|
UZS
|
3
|
138
|
VANUATU
|
VATU
|
152
|
VUV
|
204
|
139
|
GIBRALTA
|
GIBRALTAR POUND
|
153
|
GIP
|
18.077
|
140
|
OMAN
|
RIAL OMANI
|
154
|
OMR
|
59.939
|
141
|
SWAZILAND
|
LILANGENI
|
155
|
SZL
|
1.573
|
142
|
FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)
|
FALKLAND ISLANDS POUND
|
156
|
FKP
|
18.077
|
143
|
GRENADA
|
EAST CARIBIAN DOLLAR
|
157
|
XCD
|
8.436
|
144
|
FIJI
|
FIJI DOLLAR
|
158
|
FJD
|
10.545
|
145
|
UGANDA
|
UGANDA SHILING
|
159
|
UGX
|
6
|
146
|
CAPE VERDE
|
CAPE VERDE ESCUDO\
|
160
|
CVE
|
237
|
147
|
NETH. ANTILLES
|
NETH.ANTILLIAN GUILDER
|
161
|
ANG
|
12.868
|
148
|
UKRAINA
|
HRYVNIA
|
162
|
UAH
|
828
|
149
|
CAYMAN ISLANDS
|
CAYMAN ISLANDS DOLLAR
|
163
|
KYD
|
27.442
|
150
|
UNITED ARAB EMIRATES
|
UAE DIRHAM
|
164
|
AED
|
6.206
|
151
|
MALDIVES
|
RUFIYAA
|
165
|
MVR
|
1.477
|
152
|
COMOROS
|
COMORO FRANC
|
166
|
KMF
|
53
|
153
|
CHILÊ
|
UNIDADES DE FOMENTO
|
167
|
CLF
|
33
|
154
|
CỘNG HOÀ CÔNG GÔ
|
FRANC CONGOLAIS
|
168
|
CDF
|
14
|
155
|
ERITREA
|
NAKFA
|
169
|
ERN
|
1.518
|
156
|
ZAMBIA
|
DALASI
|
170
|
GMD
|
455
|
157
|
ANGÔLA
|
ANGOLAN KWANZA
|
171
|
AOA
|
74
|
158
|
CHILÊ
|
CHILEAN PESO
|
172
|
CLP
|
33
|
159
|
COOK ISLANDS
|
NEW ZWALAND DOLLAR
|
173
|
NZD
|
15.287
|
160
|
ESTONIA
|
KROON
|
174
|
EEK
|
1.947
|
161
|
GEORGIA
|
LARI
|
175
|
GEL
|
8.563
|
162
|
ANGUILLA
|
EAST CARIBIAN DOLLAR
|
176
|
XCD
|
8.436
|
163
|
NEW CALEDONIA
|
CFP FRANC
|
177
|
XPF
|
220
|
164
|
ANTIGUA AND BARBUDA
|
EAST CARIBIAN DOLLAR
|
178
|
XCD
|
8.436
|
165
|
BERMUDA
|
BERMUDIAN DOLLAR
|
179
|
BMD
|
22.777
|
166
|
BURUNDI
|
BURUNDI FRANC
|
180
|
BIF
|
13
|
167
|
CROATIA
|
KUNA
|
181
|
HRK
|
3.520
|
168
|
GUYANA
|
GUYANA DOLLAR
|
182
|
GYD
|
110
|
169
|
MALTA
|
MALTESE LIRA
|
183
|
MTL
|
6.679
|
170
|
SEYCHELLES
|
SEYCHELLESS RUPEE
|
184
|
SCR
|
1.681
|
171
|
NAMIBIA
|
NAMIBIA DOLLAR
|
185
|
NAD
|
1.574
|
172
|
EL SALVADOR
|
EL SALVADOR COLON
|
186
|
SVC
|
2.603
|
173
|
NAMIBIA
|
RAND
|
187
|
ZAD
|
1.574
|
174
|
LESOTHO
|
LOTI
|
188
|
LSL
|
1.574
|
175
|
TURKMENISTAN
|
MANAT
|
189
|
TMM
|
2
|
176
|
SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE
|
DOBRA
|
190
|
STD
|
1
|
177
|
Ả RẬP XÊÚT
|
SAUDI RYAL
|
191
|
SAR
|
6.074
|
178
|
MEXICO
|
MEX.UNIDAD DE INVERSIOR
|
192
|
MXV
|
1.157
|
179
|
BHUTAN
|
NGULTRUM
|
193
|
BTN
|
324
|
180
|
SUDAN
|
SUDANESE DINAR
|
194
|
SDD
|
114
|
181
|
BOLIVIA
|
MVDOL
|
195
|
BOV
|
3.325
|
182
|
SURINAME
|
SURINAME DOLLAR
|
196
|
SRD
|
3.066
|
183
|
BELARUS
|
BELARUSIAN RUBLE
|
197
|
BYB
|
1
|
184
|
BOSNIA AND HERZEGOVINA
|
CONVERTIBLE MARKS
|
198
|
BAM
|
13.320
|
185
|
AZERBAIJAN
|
AZERBAIJANIAN MANAT
|
199
|
AZN
|
13.478
|
186
|
BOTSWANA
|
PULA
|
200
|
BWP
|
2.095
|
187
|
ECUADOR
|
UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)
|
201
|
ECV
|
1
|
188
|
TONGA
|
PAANGA
|
202
|
TOP
|
9.776
|
189
|
DOMINICA
|
EAST CARIBIAN DOLLAR
|
203
|
XCD
|
8.436
|
190
|
TRINIDAD AND TOBAGO
|
TRINIDAD &TOBACO DOLLAR
|
204
|
TTD
|
3.364
|
191
|
ANDORRA
|
ANDORRAN PESETA
|
205
|
ADP
|
121
|
192
|
CỘNG HOÀ DOMINICANA
|
DOMINICAN PESO
|
206
|
DOP
|
454
|
193
|
ĐÔNG TIMOR
|
RUPIAH
|
207
|
IDR
|
2
|
194
|
PAPUA NEW GUINEA
|
KINA
|
209
|
PGK
|
6.602
|
195
|
TAJIKISTAN
|
TAJIK RUBLE
|
210
|
TJR
|
10
|
196
|
MACEDONIA
|
DENAR
|
211
|
MKD
|
425
|
197
|
TANZANIA
|
TANZANIAN SHILLING
|
212
|
TZS
|
10
|
198
|
KYRGYZSTAN
|
SOM
|
213
|
KGS
|
327
|
199
|
MALAWI
|
KWACHA
|
214
|
MWK
|
32
|
Thông báo 6648/TB-KBNN về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 01 năm 2019 do Kho bạc Nhà nước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông báo 6648/TB-KBNN ngày 28/12/2018 về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 01 năm 2019 do Kho bạc Nhà nước ban hành
1.839
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|