Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2968/TB-KBNN
Loại văn bản:
Thông báo
Nơi ban hành:
kho bạc nhà nước
Người ký:
Triệu Thọ Hân
Ngày ban hành:
31/05/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2968/TB-KBNN
Hà Nội, ngày 31
tháng 5 năm 2023
THÔNG BÁO
TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI
TỆ THÁNG 06 NĂM 2023
- Căn cứ Quyết định số 26/2015/QĐ-TTg ngày
08/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;
- Căn cứ Thông tư số 328/2016/TT-BTC ngày
26/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách
nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;
- Căn cứ Thông tư số 72/2021/TT-BTC ngày 17/8/2021
của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 328/2016/TT-BTC
ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân
sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;
Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán
và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 06 năm 2023, áp dụng thống nhất trên phạm vi
cả nước như sau:
1. Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ
(USD) tháng 06 năm 2023 là 1 USD = 23.660 đồng .
2. Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại
tệ khác của tháng 06 năm 2023 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn
này.
3. Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các
nghiệp vụ:
- Quy đổi và hạch toán thu, chi ngân sách nhà nước
bằng ngoại tệ.
- Quy đổi và hạch toán kế toán của Kho bạc Nhà nước.
Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và
các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch
toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.
Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Toà án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP, cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
…
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Triệu Thọ Hân
PHỤ LỤC
THÔNG BÁO TỶ GIÁ HẠCH
TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 06 NĂM 2023
(Kèm theo Thông báo số 2968/TB-KBNN ngày 31/5/2023 của Kho bạc Nhà nước)
STT
Tên ngoại tệ
Ngoại tệ
Tỷ giá
Ngoại tệ/VNĐ
1
UAE DIRHAM
AED
6.440
2
AFGHAN AFGHANI
AFN
272
3
LEK
ALL
228
4
ARMENIAN DRAM
AMD
61
5
NETH.ANTILLIAN GUILDER
ANG
13.271
6
ANGOLAN KWANZA
AOA
47
7
KWANZA REAJUSTADO
AOR
47
8
ARGENTINE PESO
ARS
113
9
AUSTRALIAN DOLLAR
AUD
15.748
10
ARUBAN GUILDER
AWG
13.271
11
AZERBAIJANIAN MANAT
AZN
13.896
12
CONVERTIBLE MARKS
BAM
13.197
13
BARBADOS DOLLAR
BBD
11.812
14
TAKA
BDT
220
15
LEV
BGN
13.197
16
BAHARAINI DINAR
BHD
62.166
17
BURUNDI FRANC
BIF
11
18
BERMUDIAN DOLLAR
BMD
23.623
19
BRUNEI DOLLAR
BND
17.762
20
BOLIVIANO
BOB
3.449
21
MVDOL
BOV
3.449
22
BRAZILIAN REAL
BRL
4.737
23
BAHAMIAN DOLLAR
BSD
23.623
24
NGULTRUM
BTN
288
25
PULA
BWP
1.807
26
BELARUSIAN RUBLE
BYB
1
27
BELIZE DOLLAR
BZD
11.871
28
CANADIAN DOLLAR
CAD
17.496
29
FRANC CONGOLAIS
CDF
11
30
UNIDADES DE FOMENTO
CLF
30
31
CHILEAN PESO
CLP
30
32
YAN RENMINBI
CNY
3.396
33
COLOMBIAN PESO
COP
5
34
COSTA RICAN COLON
CRC
44
35
CZECH KORUNA
CZK
1.096
36
CUBAN PESO
CUP
984
37
CAPE VERDE ESCUDO
CVE
234
38
CZECH KORUNA
CZK
1.096
39
SWISS FRANC
CHF
26.459
40
EAST GERMAN MARK
DDM
10.641
41
DEUTSCH MARK
DEM
10.641
42
DJIBOUTI FRANC
DJF
133
43
DANISH KRONE
DKK
3.468
44
DOMINICAN PESO
DOP
432
45
ALGERIAN DINAR
DZD
175
46
SUCRE
ECS
1
47
UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)
ECV
1
48
EGYPTIAN POUND
EGP
768
49
NAKFA
ERN
1.575
50
ETHIOPIAN BIRR
ETB
438
51
EURO
EUR
25.825
52
FIJI DOLLAR
FJD
155
53
FALKLAND ISLANDS POUND
FKP
68
54
FRENCH FRANC
FRF
2
55
POUND STERLING
GBP
29.564
56
LARI
GEL
287
57
CEDI
GHC
18
58
DALASI
GMD
1
59
GUINEA FRANC
GNF
174
60
QUETZAL
GTQ
157
61
GUINEA BISSAU PESO
GWP
33.272
62
GUYANA DOLLAR
GYD
175
63
GIBRALTAR POUND
GIP
179
64
HONGKONG DOLLAR
HKD
3.017
65
LEMPIRA
HNL
52
66
KUNA
HRK
182
67
GOURDE
HTG
18
68
FORINT
HUF
76.203
69
RUPIAH
IDR
2
70
NEW ISRAELI SHEKEL
ILS
6
71
INDIAN RUPEE
INR
288
72
IRAQI DINAR
IQD
2
73
IRANIAN RIAL
IRR
72
74
ICELAND KRONA
ISK
144
75
JAMACAN DOLLAR
JMD
1.327
76
JORDANIAN DINAR
JOD
8.289
77
YEN
JPY
174
78
KENYAN SHILING
KES
4.952
79
SOM
KGS
2.316
80
COMORO FRANC
KMF
1.289
81
NORTH KOREAN WON
KPW
5
82
WON
KRW
18
83
KUWAITI DINAR
KWD
11
84
CAYMAN ISLANDS DOLLAR
KYD
7
85
TENGE
KZT
2.924
86
RIEL
KHR
6
87
KIP
LAK
1
88
LIBIAN POUND
LBP
1.532
89
SRILANCA RUPEE
LKR
23
90
LIBERIAN DOLLAR
LRD
1.306
91
LOTI
LSL
1.306
92
LITHUANIAN LITAS
LTL
5.275
93
LUXEMBOURG FRANC
LUF
374
94
LEBANESE DINAR
LYD
1.326
95
MOROCCAN DIRHAM
MAD
653
96
MOLDOVAN LEU
MDL
180
97
MALAGASY ARIARY
MGA
14.629
98
DENAR
MKD
51
99
KYAT
MMK
60.572
100
TUGRIK
MNT
23.623
101
PATACA
MOP
2.928
102
OUGUIYA
MRO
6.526
103
MAURITUS RUPEE
MUR
83
104
RUFIYAA
MVR
5.368
105
KWACHA
ZMK
3
106
MAXICAN PESO
MXN
435
107
MEX.UNIDAD DE INVERSIOR
MXV
6.490
108
MALAYSIAN RINGGIT
MYR
5.262
109
MOZAMBICAN METICAL
MZN
5.215
110
NAMIBIA DOLLAR
NAD
311
111
CORDOBA ORO
NIO
22
112
NORWEGIAN KRONE
NOK
2.201
113
NEPALESE RUPEE
NPR
2.645
114
NEWZELAND DOLLAR
NZD
14.732
115
NAIRA
NGN
0
116
RIAL OMANI
OMR
2.254
117
BALBOA
PAB
17.583
118
NUEVO SOL
PEN
19.051
119
KINA
PGK
1.096
120
PAKISTAN RUPEE
PKR
1
121
ZLOTY
PLN
5.696
122
GUARANI
PYG
659
123
PHILIPINE PESO
PHP
1
124
QATARI RIAL
QAR
2.700
125
RÚP CHUYỂN NHƯỢNG
RCN
9
126
LEU
RON
1.326
127
RUSSIAN RUBLE (NEW)
RUB
297
128
RWANDA FRANC
RWF
2
129
SAUDI RYAL
SAR
7.620
130
SOLOMON ISLANDS DOLLAR
SBD
9.682
131
SEYCHELLESS RUPEE
SCR
3.500
132
SUDANESE DINAR
SDD
772
133
SDR
SDR
10
134
SWEDISH KRONA
SEK
2.283
135
SINGAPORE DOLLAR
SGD
17.690
136
ST. HELENA POUND
SHP
640
137
SLOVAKKORUNA
SKK
6
138
LEONE
SLL
307
139
SOMA SHILING
SOS
608
140
SURINAME DOLLAR
SRD
2
141
DOBRA
STD
0
142
EL SALVADOR COLON
SVC
202
143
SYRIAN POUND
SYP
8.497
144
LILANGENI
SZL
39
145
TAJIK RUBLE
TJR
8.749
146
MANAT
TMM
39
147
TUNISIAN DINAR
TND
217
148
PAANGA
TOP
94
149
TRINIDAD &TOBACO DOLLAR
TTD
1.326
150
NEW TAIWAN DOLLAR
TWD
769
151
TANZANIAN SHILLING
TZS
10
152
BAHT
THB
693
153
NEW TURKISH LIRA
TRY
1.205
154
HRYVNIA
UAH
641
155
UGANDA SHILING
UGX
6
156
RUP XO VIET
USR
315
157
PESO URUGUAYO
UYU
610
158
UZBEKISTAN SUM
UZS
2
159
BOLIVAR
VEF
0
160
VATU
VUV
198
161
TALA
WST
8.604
162
CFA FRANC BEAC
XAF
39
163
EAST CARIBEAN DOLLAR
XCD
8.763
164
CFA FRANC BEAC
XAF
39
165
CFP FRANC
XPF
213
166
YEMENI RIAL
YER
95
167
RAND
ZAR
1.198
168
KWACHA
ZMK
3
Thông báo 2968/TB-KBNN về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 06 năm 2023 do Kho bạc Nhà nước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông báo 2968/TB-KBNN về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 06 ngày 31/05/2023 do Kho bạc Nhà nước ban hành
1.357
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng