QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH CHẾ
ĐỘ KẾ TOÁN BẢO HIỂM TIỀN GỬI VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
- Căn cứ Luật Kế toán số 03/2003/QH11
ngày 17/6/2003 và Nghị định số 129/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004 của Chính phủ Quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Kế toán trong hoạt
động kinh doanh;
- Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP
ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Tài chính;
Để đáp ứng yêu cầu quản lý kinh
tế, tài chính của Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam; theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chế
độ kế toán và Kiểm toán và Chánh văn phòng Bộ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành “Chế độ kế toán Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam” áp dụng cho các
đơn vị thuộc Hệ thống Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam. Chế độ kế toán Bảo hiểm tiền gửi
Việt Nam gồm 4 phần:
Phần thứ nhất: Hệ thống chứng từ
kế toán và giải thích nội dung, phương pháp lập chứng từ kế toán;
Phần thứ hai: Hệ thống tài khoản
kế toán và giải thích nội dung, kết cấu và phương pháp ghi chép các tài khoản
kế toán;
Phần thứ ba: Hệ thống sổ kế toán
và giải thích nội dung, phương pháp ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật ký
chung;
Phần thứ tư: Hệ thống báo cáo tài
chính và các quy định về nội dung, phương pháp lập báo cáo tài chính.
Điều 2: Chế độ kế toán Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam ban hành theo Quyết định
này áp dụng cho các đơn vị thuộc Hệ thống Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam trong cả
nước từ năm tài chính 2005 và thay thế Chế độ kế toán Bảo hiểm tiền gửi chấp thuận
theo Công văn số 3231 TC/CĐKT ngày 8/8/1999 của Bộ Tài chính.
Các đơn vị thuộc Hệ thống Bảo hiểm
tiền gửi Việt Nam tiến hành khoá sổ ở thời điểm cuối ngày 31/12/2004 để tính
chuyển số dư tài khoản kế toán cũ sang tài khoản kế toán mới theo Chế độ kế
toán ban hành theo Quyết định này.
Những quy định khác về kế toán không
quy định trong Quyết định này được thực hiện theo Luật Kế toán và Nghị định số
129/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Kế toán trong hoạt động kinh doanh.
Điều 3. Chủ tịch Hội đồng quản trị và Tổng Giám đốc Bảo hiểm tiền gửi Việt
Nam có trách nhiệm chỉ đạo các đơn vị trong hệ thống Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam
thực hiện nghiêm chỉnh các quy định trong Quyết định này và các quy định tại
Luật Kế toán và Nghị định số 129/2004/NĐ-CP.
Điều 4. Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán và kiểm toán, Chánh văn phòng Bộ, Vụ
trưởng Vụ Tài chính ngân hàng và các TCTC; và Thủ trưởng các đơn vị liên quan
chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thi hành Quyết định này./.
PHẦN THỨ NHẤT
HỆ THỐNG CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
(Ban hành theo QĐ số 998/QĐ-BTC ngày 28/03/2005)
TT
|
Tên chứng từ
|
Mẫu số
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
Lao động
tiền lương
|
|
|
1
|
Bảng chấm
công
|
01-LĐTL
|
|
2
|
Bảng thanh
toán tiền lương
|
02-LĐTL
|
|
3
|
Giấy chứng
nhận nghỉ việc hưởng BHXH
|
C03-BH
|
|
4
|
Danh sách người
lao động hưởng trợ cấp BHXH
|
C04-BH
|
|
5
|
Bảng thanh
toán tiền thưởng
|
05-LĐTL
|
|
6
|
Bảng kê trích
nộp các khoản theo lương
|
06-LĐTL
|
|
7
|
Bảng thanh
toán tiền làm thêm giờ
|
07-LĐTL
|
|
8
|
Giấy thanh
toán tiền thuê ngoài
|
08-LĐTL
|
|
II
|
Hàng tồn
kho
|
|
|
9
|
Phiếu nhập
kho
|
01-VT
|
|
10
|
Phiếu xuất
kho
|
02-VT
|
|
11
|
Thẻ kho
|
03-VT
|
|
12
|
Biên bản kiểm
kê vật tư, sản phẩm, hàng hoá
|
04-VT
|
|
13
|
Phiếu kê
mua hàng
|
05-VT
|
|
II
|
Tiền tệ
|
|
|
14
|
Phiếu thu
|
01-TT
|
|
15
|
Phiếu chi
|
02-TT
|
|
16
|
Giấy đề nghị
tạm ứng
|
03-TT
|
|
17
|
Giấy thanh
toán tiền tạm ứng
|
04-TT
|
|
18
|
Bảng kê ngoại
tệ vàng bạc, đá quý
|
06-TT
|
|
19
|
Bảng kiểm kê
quỹ
|
07a-TT
|
|
20
|
Bảng kiểm kê
quỹ
|
07b-TT
|
|
21
|
Uỷ nhiệm
chi
|
|
|
22
|
Phiếu chuyển
khoản
|
09-TT
|
|
IV
|
Tài sản
cố định
|
|
|
23
|
Biên bản giao
nhận TSCĐ
|
01-TSCĐ
|
|
24
|
Thẻ tài sản
cố định
|
02-TSCĐ
|
|
25
|
Biên bản
thanh lý TSCĐ
|
03-TSCĐ
|
|
26
|
Biên bản giao
nhận TSCĐ sửa chữa lớn hoàn thành
|
04-TSCĐ
|
|
27
|
Biên bản đánh
giá lại TSCĐ
|
05-TSCĐ
|
|
V
|
Chi trả
tiền Bảo hiểm
|
|
|
28
|
Phiếu thanh
toán trả tiền bảo hiểm
|
C02-BHTG
|
|
29
|
Bảng kê thanh
toán trả tiền bảo hiểm tiền gửi hàng ngày
|
C03-BHTG
|
|
30
|
Giấy đề nghị
nhận tiền bảo hiểm
|
Phụ lục số 04
|
|
31
|
Giấy đề nghị
trả tiền bảo hiểm qua người uỷ quyền
|
Phụ lục số 06
|
|
32
|
Giấy uỷ quyền
nhận tiền bảo` hiểm
|
Phụ lục số 07
|
|
VI
|
Thu phí
bảo hiểm
|
|
|
33
|
Giấy đề nghị
trích nộp phí BHTG
|
|
|
34
|
Bảng kê phí
BHTG phải thu
|
C01-BHTG
|
|
PHẦN THỨ HAI
HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
(Ban hành kèm theo QĐ số 988/QĐ-BTC ngày 28/3/2005)
STT
|
Số hiệu TK
|
Tên tài khoản
|
Ghi chú
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại 1 - Tài sản
|
|
1
|
111
|
|
|
Tiền mặt
|
|
|
|
1111
|
|
Tiền Việt
Nam
|
|
|
|
1112
|
|
Ngoại tệ
|
|
|
|
1113
|
|
Vàng bạc,
đá quý
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
112
|
|
|
Tiền gửi
Ngân hàng
|
Chi tiết
theo từng NH
|
|
|
1121
|
|
Tiền Việt
Nam
|
|
|
|
1122
|
|
Ngoại tệ
|
|
|
|
1123
|
|
Vàng bạc,
đá quý
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
113
|
|
|
Tiền đang
chuyển
|
|
|
|
1131
|
|
Tiền Việt
Nam
|
|
|
|
1132
|
|
Ngoại tệ
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
115
|
|
|
Tiền gửi
nước ngoài
|
Chi tiết
theo từng NH và từng nước
|
|
|
|
|
|
|
5
|
121
|
|
|
Chứng
khoán kinh doanh
|
|
|
|
1211
|
|
Trái phiếu
chính phủ
|
|
|
|
1212
|
|
Trái phiếu
Ngân hàng, Tổ chức tín dụng
|
|
|
|
1213
|
|
Tín phiếu Ngân
hàng, Tổ chức tín dụng
|
|
|
|
1218
|
|
Chứng
khoán khác
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
122
|
|
|
Chứng khoán
đầu tư
|
|
|
|
1221
|
|
Chứng khoán
đầu tư sẵn sàng để bán
|
|
|
|
|
12211
|
Trái phiếu
chính phủ
|
|
|
|
|
12212
|
Trái phiếu
Ngân hàng, Tổ chức tín dụng
|
|
|
|
|
12213
|
Tín phiếu
Ngân hàng, Tổ chức tín dụng
|
|
|
|
|
12218
|
Chứng
khoán khác
|
|
|
|
1222
|
|
Chứng khoán
đầu tư chờ đến ngày đáo hạn
|
|
|
|
|
12221
|
Trái phiếu
chính phủ
|
|
|
|
|
12222
|
Trái phiếu
Ngân hàng, Tổ chức tín dụng
|
|
|
|
|
12223
|
Tín phiếu
ngân hàng, Tổ chức tín dụng
|
|
|
|
|
12228
|
Chứng
khoán khác
|
|
7
|
128
|
|
|
Đầu tư
khác
|
|
|
|
1281
|
|
Đầu tư ngắn
hạn khác
|
|
|
|
1282
|
|
Đầu tư dài
hạn khác
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
129
|
|
|
Dự phòng
giảm giá đầu tư
|
|
|
|
1292
|
|
Dự phòng giảm
giá chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán
|
|
|
|
1293
|
|
Dự phòng giảm
giá chứng khoán đầu tư chờ đến ngày đáo hạn
|
|
|
|
1298
|
|
Dự phòng giảm
giá đầu tư khác
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
131
|
|
|
Phải thu
của khách hàng
|
|
|
|
1311
|
|
Phải thu phí
bảo hiểm tiền gửi
|
|
|
|
|
13111
|
Phải thu
phí bảo hiểm tiền gửi gốc
|
|
|
|
|
13112
|
Phải thu
phạt nộp chậm phí
|
|
|
|
1312
|
|
Phải thu
lãi cho vay
|
|
|
|
1313
|
|
Phải thu phí
bảo lãnh
|
|
|
|
1314
|
|
Phải thu lãi
từ mua lại nợ
|
|
|
|
1318
|
|
Phải thu khác
của khách hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
132
|
|
|
Phải thu
khoản nợ mua
|
|
|
|
1321
|
|
Phải thu khoản
nợ mua ngắn hạn
|
|
|
|
1322
|
|
Phải thu khoản
nợ mua dài hạn
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
134
|
|
|
Cho vay
hỗ trợ
|
|
|
|
1341
|
|
Cho vay ngắn
hạn
|
|
|
|
|
13411
|
Nợ cho vay
trong hạn và đã được gia hạn nợ
|
|
|
|
|
13412
|
Nợ quá hạn
đến 180 ngày có khả năng thu hồi
|
|
|
|
|
13413
|
Nợ quá hạn
từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi
|
|
|
|
|
13414
|
Nợ khó
đòi
|
|
|
|
1342
|
|
Cho vay dài
hạn
|
|
|
|
|
13421
|
Nợ cho vay
trong hạn và đã được gia nợ
|
|
|
|
|
13422
|
Nợ quá hạn
đến 180 ngày có khả năng thu hồi
|
|
|
|
|
13423
|
Nợ quá hạn
từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi
|
|
|
|
|
13424
|
Nợ khó
đòi
|
|
12
|
135
|
|
|
Cho vay
thực hiện bảo lãnh các khoản vay
|
|
|
|
1351
|
|
Cho vay thực
hiện bảo lãnh các khoản vay ngắn hạn
|
|
|
|
|
13511
|
Nợ cho vay
trong hạn và đã được gia hạn nợ
|
|
|
|
|
13512
|
Nợ quá hạn
từ 180 ngày có khả năng thu hồi
|
|
|
|
|
13513
|
Nợ quá hạn
từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi
|
|
|
|
|
13514
|
Nợ khó
đòi
|
|
|
|
1352
|
|
Cho vay thực
hiện bảo lãnh các khoản vay dài hạn
|
|
|
|
|
13521
|
Nợ cho vay
trong hạn và đã được gia hạn nợ
|
|
|
|
|
13522
|
Nợ quá hạn
đến 180 ngày có khả năng thu hồi
|
|
|
|
|
13523
|
Nợ quá hạn
từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi
|
|
|
|
|
13524
|
Nợ khó
đòi
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
136
|
|
|
Phải thu
nội bộ
|
Trụ sở
chính
|
|
|
1361
|
|
Vốn hoạt động
cấp cho chi nhánh
|
|
|
|
1368
|
|
Phải thu nội
bộ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
137
|
|
|
Phải thu
chi nhánh về phí BHTG
|
Trụ sở
chính
|
|
|
|
|
|
|
15
|
138
|
|
|
Phải
thu khác
|
|
|
|
1381
|
|
Tài sản thiếu
chờ xử lý
|
|
|
|
1388
|
|
Phải thu
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
139
|
|
|
Dự phòng
phải thu khó đòi và rủi ro các khoản cho vay
|
|
|
|
1391
|
|
Dự phòng phải
thu khó đòi của khách hàng
|
|
|
|
1392
|
|
Dự phòng phải
thu khó đòi khoản nợ mua lại
|
|
|
|
1393
|
|
Dự phòng rủi
ro cho vay hỗ trợ
|
|
|
|
1395
|
|
Dự phòng rủi
ro cho vay thực hiện bảo lãnh cho vay
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
141
|
|
|
Tạm ứng
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
142
|
|
|
Chi phí
trả trước
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
152
|
|
|
Vật liệu,
dụng cụ
|
|
|
|
1521
|
|
Vật liệu
văn phòng
|
|
|
|
1522
|
|
Công cụ, dụng
cụ
|
|
20
|
171
|
|
|
Tài sản
cố định hữu hình
|
|
|
|
1711
|
|
Nhà cửa, vật
kiến trúc
|
|
|
|
1712
|
|
Máy móc, thiết
bị
|
|
|
|
1713
|
|
Phương tiện
vận tải, truyền dẫn
|
|
|
|
1714
|
|
Phương tiện
quản lý
|
|
|
|
1718
|
|
Tài sản cố
định khác
|
|
21
|
172
|
|
|
Tài sản
cố định thuê tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
173
|
|
|
Tài sản
cố định vô hình
|
|
|
|
1731
|
|
Quyền sử dụng
đất
|
|
|
|
1733
|
|
Bản quyền,
bằng sáng chế
|
|
|
|
1735
|
|
Phần mềm
máy vi tính
|
|
|
|
1736
|
|
Giấy phép và
giấy phép nhượng quyền
|
|
|
|
1738
|
|
TSCĐ vô hình
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
174
|
|
|
Hao mòn
TSCĐ
|
|
|
|
1741
|
|
Hao mòn TSCĐ
hữu hình
|
|
|
|
1742
|
|
Hao mòn
TSCĐ thuê tài chính
|
|
|
|
1743
|
|
Hao mòn
TSCĐ vô hình
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
175
|
|
|
Xây dựng
cơ bản dở dang
|
|
|
|
1751
|
|
Mua sắm
TSCĐ
|
|
|
|
1752
|
|
Xây dựng cơ
bản
|
|
|
|
1753
|
|
Sửa chữa lớn
TSCĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
184
|
|
|
Ký quỹ,
ký cược
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại 3:
Nợ phải trả
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
311
|
|
|
Vay ngắn
hạn
|
|
|
|
3111
|
|
Vay NHNN
|
|
|
|
3112
|
|
Vay các tổ
chức tín dụng
|
|
|
|
3118
|
|
Vay các tổ
chức và cá nhân khác
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
331
|
|
|
Phải trả
cho người bán
|
|
|
|
3311
|
|
Phải trả về
chi trả tiền bảo hiểm
|
|
|
|
3312
|
|
Phải trả về
chi phí dịch vụ
|
|
|
|
3318
|
|
Phải trả cho
người bán hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
332
|
|
|
Phải nộp
cấp trên về phí BHTG
|
Chi
nhánh
|
|
|
|
|
|
|
29
|
334
|
|
|
Phải trả
công nhân viên
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
335
|
|
|
Chi phí
phải trả
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
336
|
|
|
Phải trả
nội bộ
|
|
|
|
3361
|
|
Phải trả nội
bộ về vốn
|
|
|
|
3368
|
|
Phải trả nội
bộ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
337
|
|
|
Phí bảo
hiểm tiền gửi chờ kết chuyển
|
Trụ sở
chính
|
|
|
|
|
|
|
33
|
338
|
|
|
Phải trả,
phải nộp khác
|
|
|
|
3381
|
|
Tài sản thừa
chờ giải quyết
|
|
|
|
3382
|
|
Kinh phí
công đoàn
|
|
|
|
3383
|
|
Bảo hiểm xã
hội, bảo hiểm y tế
|
|
|
|
3387
|
|
Doanh thu chưa
thực hiện
|
|
|
|
3388
|
|
Phải trả, phải
nộp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
339
|
|
|
Dự phòng
trợ cấp mất việc
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
343
|
|
|
Trái phiếu
phát hành
|
|
|
|
3431
|
|
Mệnh giá trái
phiếu
|
|
|
|
3432
|
|
Chiết khấu
trái phiếu
|
|
|
|
3433
|
|
Phụ trội trái
phiếu
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
344
|
|
|
Nhận ký
quỹ, ký cược
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
348
|
|
|
Nợ phải
trả khác
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
351
|
|
|
Quỹ khen
thưởng, phúc lợi
|
Trụ sở
chính
|
|
|
3511
|
|
Quỹ khen thưởng
|
|
|
|
3512
|
|
Quỹ phúc lợi
|
|
|
|
3513
|
|
Quỹ phúc
lợi đã hình thành TSCĐ
|
|
39
|
357
|
|
|
Quỹ dự phòng
nghiệp vụ
|
Trụ sở
chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại 4 -
nguồn vốn chủ sở hữu
|
|
40
|
411
|
|
|
Nguồn vốn
hoạt động
|
Trụ sở
chính
|
|
|
4111
|
|
Vốn điều lệ
ngân sách Nhà nước cấp
|
|
|
|
4112
|
|
Nguồn bổ sung
từ quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ
|
|
|
|
4118
|
|
Nguồn vốn
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
412
|
|
|
Chênh lệch
đánh giá lại tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
413
|
|
|
Chênh lệch
tỷ giá hối đoái
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
414
|
|
|
Quỹ đầu
tư phát triển
|
Trụ sở
chính
|
|
|
|
|
|
|
44
|
415
|
|
|
Quỹ dự
phòng tài chính
|
|
45
|
421
|
|
|
Kết quả
hoạt động chưa phân phối
|
|
|
|
4211
|
|
Xác định kết
quả hoạt động
|
|
|
|
4212
|
|
Kết quả hoạt
động chưa phân phối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại 5:
doanh thu và thu nhập khác
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
511
|
|
|
Doanh thu
nghiệp vụ bảo hiểm tiền gửi
|
|
|
|
5512
|
|
Thu phí bảo
lãnh
|
|
|
|
5513
|
|
Thu lãi từ
các khoản cho vay
|
|
|
|
5514
|
|
Thu lãi từ
mua lại nợ
|
|
|
|
5515
|
|
Thu khác về
hoạt động nghiệp vụ bảo hiểm tiền gửi
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
515
|
|
|
Doanh thu
hoạt động tài chính
|
|
|
|
5151
|
|
Thu lãi trái
phiếu, tín phiếu
|
|
|
|
5153
|
|
Thu lãi từ
hoạt động góp vốn
|
|
|
|
5155
|
|
Lãi chênh lệch
tỷ giá ngoại hối
|
|
|
|
5158
|
|
Thu khác hoạt
động tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
521
|
|
|
Các khoản
giảm trừ doanh thu
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
538
|
|
|
Thu nhập
khác
|
|
|
|
5381
|
|
Thu nhập nhượng
bán, thanh lý TSCĐ
|
|
|
|
5382
|
|
Thu bảo hiểm
về đền bù tổn thất tài sản
|
|
|
|
5383
|
|
Thu nợ phải
thu khó đòi đã xử lý
|
|
|
|
5384
|
|
Thu dịch vụ
tư vấn, đào tạo
|
|
|
|
5388
|
|
Thu nhập
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại 6
- chi phí
|
|
50
|
631
|
|
|
Chi phí
hoạt động nghiệp vụ bảo hiểm tiền gửi
|
|
|
|
6311
|
|
Chi phí hoạt
động nghiệp vụ bảo hiểm
|
|
|
|
6312
|
|
Chi phí hoạt
động bảo lãnh
|
|
|
|
6314
|
|
Chi trả dịch
vụ thanh toán
|
|
|
|
6315
|
|
Chi hoạt động
mua lại nợ
|
|
|
|
6316
|
|
Trả lãi tiền
vay
|
|
|
|
6318
|
|
Chi khác cho
hoạt động nghiệp vụ bảo hiểm
|
|
|
|
6319
|
|
Chi phí dự
phòng phải thu khó đòi và rủi ro cho vay
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
635
|
|
|
Chi phí
tài chính
|
|
|
|
6351
|
|
Trả lãi trái
phiếu
|
|
|
|
6353
|
|
Chi phí hoạt
động góp vốn
|
|
|
|
6355
|
|
Chênh lệch
lỗ tỷ giá ngoại hối
|
|
|
|
6358
|
|
Chi phí
khác
|
|
|
|
6359
|
|
Chi phí dự
phòng đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
638
|
|
|
Chi phí
khác
|
|
|
|
6381
|
|
Chi phí
thanh lý TSCĐ
|
|
|
|
6382
|
|
Tổn thất tài
sản có bảo hiểm
|
|
|
|
6384
|
|
Chi phí dịch
vụ đào tạo, tư vấn cho tổ chức tham gia BHTG
|
|
|
|
6388
|
|
Chi phí
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
642
|
|
|
Chi phí
quản lý
|
|
|
|
6421
|
|
Chi phí
nhân viên
|
|
|
|
6422
|
|
Chi phí vật
liệu quản lý
|
|
|
|
6423
|
|
Chi phí công
cụ, dụng cụ
|
|
|
|
6424
|
|
Chi phí khấu
hao TSCĐ
|
|
|
|
6425
|
|
Trích lập DP
trợ cấp mất việc làm
|
|
|
|
6426
|
|
Chi phí dịch
vụ mua ngoài
|
|
|
|
6427
|
|
Chí sửa chữa
tài sản
|
|
|
|
6428
|
|
Chi phí khác
bằng tiền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại 0 -
Tài khoản ngoài bảng
|
|
1
|
001
|
|
|
Tài sản
cố định thuê ngoài
|
|
2
|
002
|
|
|
Tài sản
nhận giữ hộ
|
|
3
|
003
|
|
|
Tài sản
đưa đi thế chấp
|
|
4
|
004
|
|
|
Nợ khó đòi
đã xử lý
|
|
5
|
005
|
|
|
Nợ gốc mua
lại
|
|
6
|
006
|
|
|
Giá trị
hợp đồng bảo lãnh
|
|
7
|
007
|
|
|
Ngoại tệ
các loại
|
|
8
|
008
|
|
|
Lãi vay
quá hạn chưa thu được
|
|
9
|
009
|
|
|
Nguồn vốn
khấu hao
|
|
10
|
010
|
|
|
Chứng khoán
theo mệnh giá đang giữ
|
|
PHẦN THỨ BA
HỆ THỐNG SỔ KẾ TOÁN
(HÌNH THỨC NHẬT KÝ
CHUNG)
(Ban hành theo QĐ số 998/QĐ-BTC ngày 28/03/2005)
TT
|
Tên sổ
|
Ghi chú
|
1
|
Sổ Nhật ký
chung
|
S05-SKT/BHTG
|
2
|
Sổ Cái (dùng
cho hình thức Nhật ký chung)
|
S06-SKT/BHTG
|
3
|
Sổ Nhật ký
thu tiền
|
S07-SKT/BHTG
|
4
|
Sổ Nhật ký
chi tiền
|
S08-SKT/BHTG
|
5
|
Sổ Quỹ tiền
mặt
|
S09-SKT/BHTG
|
6
|
Sổ Chi tiết
tài khoản
|
S10-SKT/BHTG
|
PHẦN THỨ TƯ
HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo QĐ số 998/QĐ-BTC ngày 28/03/2005)
a - Quy định chung
i - Mục đích của báo cáo tài
chính
Hệ thống báo cáo tài chính của Bảo
hiểm tiền gửi được lập với mục đích sau:
1 -Tổng hợp, trình bày một cách
tổng quát và toàn diện tình hình tài sản, công nợ, nguồn vốn, tình hình và kết quả
hoạt động của BHTG trong một kỳ kế toán.
2 - Cung cấp các thông tin kinh
tế, tài chính chủ yếu cho việc đánh giá thực trạng tài chính của BHTG, đánh giá
tình hình và kết quả hoạt động của BHTG trong kỳ hoạt động đã qua và những dự đoán
trong tương lai. Thông tin của báo cáo tài chính là căn cứ quan trọng cho việc
đề ra các quyết định về quản lý, điều hành hoạt động đơn vị.
ii - Nội dung hệ thống báo
cáo tài chính
Hệ thống Báo cáo tài chính quy định
áp dụng cho BHTG bao gồm 8 biểu mẫu báo cáo (Xem danh mục ở mục 2/III/A).
Trong quá trình áp dụng, nếu thấy
cần thiết, BHTG có thể đề nghị bổ sung, sửa đổi hoặc chi tiết thêm các chỉ tiêu
kinh tế phù hợp với đặc điểm hoạt động của mình và chỉ được thực hiện khi được
Bộ Tài chính chấp thuận bằng văn bản.
iii - Trách nhiệm, thời hạn lập
và nộp báo cáo tài chính
Tất cả các đơn vị thuộc BHTG đều
phải lập và nộp báo cáo tài chính theo đúng các quy định tại chế độ này.
1. Thời hạn lập và nộp báo
cáo tài chính
Báo cáo tài chính của các chi nhánh
phải lập và nộp vào cuối quý, cuối năm tài chính cho trụ sở chính theo quy định
tại chế độ thông tin nội bộ của BHTG. Trụ sở chính có trách nhiệm tổng hợp báo
cáo tài chính của toàn ngành BHTG để nộp báo cáo cho các cơ quan nhà nước;
1.1. Báo cáo tài chính
quý
- Các chi nhánh BHTG lập và nộp
báo cáo tài chính quý cho trụ sở chính theo quy định tại chế độ thông tin nội bộ;
- BHTG Việt Nam tổng hợp báo cáo
tài chính quý và nộp cho các cơ quan chức năng chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày
kết thúc quý.
1.2. Báo cáo tài chính
năm
- Các chi nhánh lập và nộp báo cáo
tài chính năm cho trụ sở chính theo quy định tại chế độ thông tin nội bộ;
- BHTG lập và nộp báo cáo tài chính
năm cho cơ quan chức năng chậm nhất là 60 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài
chính.
Riêng đối với báo cáo tháng thì
BHTG Việt Nam tự quy định thời gian nộp báo cáo tài chính giữa chi nhánh và trụ
sở chính.
2. Danh mục và nơi nhận Báo
cáo tài chính
Tên báo cáo
|
Mẫu số
|
Thời hạn nộp
|
Nơi nhận báo cáo tài chính
|
Bộ Tài
chính
|
NHNN
|
CQ Thống
kê
|
Trụ sở
chính
|
Bảng cân đối
kế toán
|
B01-BHTG
|
Quý, Năm
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Báo cáo kết
quả hoạt động
|
B02- BHTG
|
Quý, Năm
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Báo cáo lưu
chuyển tiền tệ
|
B03- BHTG
|
Quý, Năm
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Thuyết
minh báo cáo tài chính
|
B04-BHTG
|
Quý, Năm
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Báo cáo
cho vay
|
B05- BHTG
|
Tháng,Quý, Năm
|
x
|
x
|
|
x
|
Báo cáo bảo
lãnh
|
B06- BHTG
|
Tháng,Quý, Năm
|
x
|
x
|
|
x
|
Báo cáo trình
tự lập và sử dụng quỹ dự phòng nghiệp vụ
|
B07- BHTG
|
Tháng,Quý, Năm
|
x
|
x
|
|
|
Báo cáo mua
lại nợ
|
B08- BHTG
|
Tháng,Quý, Năm
|
x
|
x
|
|
x
|
Ghi chú: Báo
cáo tháng chỉ dùng trong nội bộ BHTG Việt Nam.
b. Mẫu biểu báo cáo
Mẫu số B 01 - BHTG
Ban hành kèm theo QĐ số 998/QĐ-BTC ngày 28/03/2005
của Bộ Tài chính
Bảo hiểm tiền
gửi Việt Nam
Chi
nhánh...............................
Địa chỉ....................................
Điện thoại............
Email..........
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày..... tháng...... năm........
Đơn vị tính:..............
Tài sản
|
Mã số
|
Số cuối kỳ
|
Số đầu năm
|
Thuyết minh
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
I. Tiền
và tương đương tiền
1. Tiền mặt
tại quỹ
2. Tiền gửi
Ngân hàng
3. Tiền đang
chuyển
4. Tiền gửi
nước ngoài
5. Các khoản
tương đương tiền
II. Đầu
tư
1. Chứng
khoán kinh doanh
2. Chứng khoán
đầu tư sẵn sàng để bán
3. Dự phòng
giảm giá chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán
4. Chứng
khoán đầu tư chờ đến ngày đáo hạn
5. Dự phòng
giảm giá chứng khoán đầu tư chờ đến ngày đáo hạn
6. Đầu tư
khác
7. Dự phòng
giảm giá đầu tư khác (*)
III. Các
khoản phải thu
1. Phải thu
của khách hàng
2. Dự phòng
nợ phải thu khó đòi (*)
3. Phải thu
mua lại nợ
4. Dự phòng
phải thu nợ khó đòi mua lại (*)
5. Cho vay
hỗ trợ
6. Dự phòng
rủi ro cho vay hỗ trợ (*)
7. Cho vay
bảo lãnh
8. Dự phòng
rủi ro cho vay bảo lãnh
9. Phải thu
khác của khách hàng
10. Phải thu
phí BHTG ở các chi nhánh
11. Phải thu
nội bộ về vốn
12. Phải
thu khác
13. Tạm ứng
14. Chi phí
trả trước
IV. Vật
liệu, dụng cụ
V. Tài sản
cố định
1. Tài sản
cố định hữu hình
- Nguyên
giá
- Giá trị hao
mòn luỹ kế (*)
2. Tài sản
cố định thuê tài chính
- Nguyên
giá
- Giá trị hao
mòn luỹ kế (*)
3. Tài sản
cố định vô hình
- Nguyên
giá
- Giá trị hao
mòn luỹ kế (*)
4. Chi phí
xây dựng cơ bản dở dang
VI. Tài
sản khác
|
110
111
112
113
114
115
120
121
123
124
125
126
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
141
142
143
144
145
146
150
200
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
240
|
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
|
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
|
(5.1)
(5.4)
(5.5)
(5.6)
(5.6)
|
Tổng cộng
tài sản
(250 = 110
+ 120+ 130+ 140+ 150+ 200+ 240)
|
250
|
|
|
|
Nguồn vốn
|
|
|
|
|
I. Nợ phải trả
1. Vay
2. Phải trả người bán
3. Phải trả công nhân viên
4. Phải trả phí bảo hiểm cho Trụ
sở chính
5. Phí bảo hiểm tiền gửi chờ kết
chuyển
6. Chi phí phải trả
7. Tài sản thừa chờ xử lý
8. Phải trả nội bộ về vốn
9. Trái phiếu phát hành
10. Phải trả, phải nộp khác
11. Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc
làm
12. Quỹ dự phòng nghiệp vụ
13. Quỹ khen thưởng và phúc lợi
II - Vốn chủ sở hữu
(400 = 411 + 412
+ 413 + 414 + 415 +416)
1. Nguồn vốn hoạt động
2. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
3. Quỹ đầu tư phát triển
4. Quỹ dự phòng tài chính
5. Lợi nhuận chưa phân phối
|
300
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
331
332
333
400
411
413
414
415
416
|
|
|
|
Tổng cộng nguồn vốn
(430 = 300 + 400)
|
430
|
|
|
|
Ghi chú: Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới
hình thức ghi trong ngoặc đơn (...).
- Chỉ tiêu “Phải
thu phí BHTG ở các chi nhánh” và chỉ tiêu “Phí BHTG chờ kết chuyển” chỉ có ở
Bảng CĐKT của Trụ sở chính.
- Chỉ tiêu “Phải
trả phí BHTG cho trụ sở chính” chỉ có ở Bảng CĐKT ở các chi nhánh.
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Chỉ tiêu
|
Thuyết minh
|
Số cuối kỳ
|
Số đầu năm
|
Loại 0 - Tài
khoản ngoài bảng
1. Tài sản
thuê ngoài
2. Tài sản
nhận giữ hộ
3. Tài sản
đưa đi thế chấp
4. Nợ khó đòi
đã xử lý
5. Nợ gốc mua
lại
6. Giá trị
hợp đồng bảo lãnh
7. Ngoại
tệ các loại
8. Lãi vay
quá hạn chưa thu được
9. Nguồn vốn
khấu hao
10. Chứng khoán
theo mệnh giá đang giữ
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Lập,
ngày...... tháng...... năm.....
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
.
|
Mẫu số B 02-BHTG
Ban hành kèm theo QĐ số 988/QĐ-BTC ngày 28/03/2005
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Bảo hiểm tiền
gửi Việt Nam
Chi
nhánh...........................
Địa chỉ.................................
Điện thoại................Email......
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
Quý........ Năm......
Đơn vị tính…..
Chỉ tiêu
|
Mã số
|
Năm này
|
Năm trước
|
Ghi chú
|
Luỹ kế từ đầu năm đến cuối quý báo cáo
|
Số phát sinh quý báo cáo
|
Luỹ kế từ đầu năm đến cuối quý...
|
Số phát sinh của quý....
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1. Thu phí
bảo lãnh
|
01
|
|
|
|
|
|
Chi phí hoạt
động bảo lãnh
|
02
|
|
|
|
|
|
Phí bảo
lãnh thuần
|
03
|
|
|
|
|
|
2. Thu lãi
tiền cho vay
|
10
|
|
|
|
|
|
Chi phí trả
lãi vay
|
11
|
|
|
|
|
|
Chi phí dự
phòng rủi ro cho vay
|
12
|
|
|
|
|
|
Thu nhập
lãi cho vay thuần
|
13
|
|
|
|
|
|
3. Thu lãi
từ mua lại nợ
|
20
|
|
|
|
|
|
Chi hoạt động
mua lại nợ
|
21
|
|
|
|
|
|
Thu nhập
thuần từ mua lạinợ
|
22
|
|
|
|
|
|
4. Thu khác
hoạt động BHTG
|
30
|
|
|
|
|
|
Chi hoạt động
nghiệp vụ BH
|
31
|
|
|
|
|
|
Chi trả dịch
vụ thanh toán
|
32
|
|
|
|
|
|
Chi khác cho
hoạt động nghiệp vụ BHTG
|
33
|
|
|
|
|
|
Thu khác
hoạt động BHTG thuần
|
35
|
|
|
|
|
|
- Các khoản
giảm trừ doanh thu
|
36
|
|
|
|
|
|
- Chi phí quản
lý
|
37
|
|
|
|
|
|
Lợi nhuận
gộp về hoạt động nghiệp vụ
(40 = 03
+ 13 + 22 + 35 - 36 - 37)
|
40
|
|
|
|
|
|
5.
Doanh thu tài chính
|
50
|
|
|
|
|
|
Chi phí
tài chính
|
51
|
|
|
|
|
|
Lợi nhuận
gộp về hoạt động tài chính
(52 = 50
- 51)
|
52
|
|
|
|
|
|
6. Lãi (lỗ
khác)
|
60
|
|
|
|
|
|
7. Tổng
lợi nhuận
(70 = 40
+ 52 + 60)
|
70
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Lập, ngày...... tháng...... năm.....
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu).
|
Mẫu số B 03-BHTG
Ban hành kèm theo QĐ số 988/QĐ-BTC ngày 28/03/2005
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Bảo hiểm tiền
gửi Việt Nam
Chi
nhánh...........................
Địa
chỉ.................................
Điện thoại................Email......
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp)
Quý..... năm......
Đơn vị tính:........
Chỉ tiêu
|
Mã số
|
Kỳ này
|
Kỳ này năm trước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
I. Lưu chuyển
tiền từ hoạt động nghiệp vụ BHTG
|
|
|
|
1. Tiền thu
phí bảo lãnh
|
01
|
|
|
2. Tiền chi
hoạt động bảo lãnh
|
02
|
|
|
3. Tiền
thu lãi cho vay
|
03
|
|
|
4. Tiền chi
trả lãi vay
|
04
|
|
|
5. Tiền thu
từ các khoản nợ mua lại
|
05
|
|
|
6. Tiền chi
trả mua các khoản nợ
|
06
|
|
|
7. Tiền
chi cho vay
|
07
|
|
|
8. Tiền
thu cho vay
|
08
|
|
|
9. Tiền thu
khác hoạt động BHTG
|
09
|
|
|
10. Tiền chi
trả lương và các khoản khác cho CNV
|
10
|
|
|
11. Tiền chi
trả dịch vụ thanh toán
|
11
|
|
|
12. Tiền chi
khác hoạt động nghiệp vụ BHTG
|
12
|
|
|
13. Tiền thu
lãi và bán chứng khoán kinh doanh
|
13
|
|
|
14. Tiền chi
mua chứng khoán kinh doanh
|
14
|
|
|
15. Tiền
thu phí BHTG
|
15
|
|
|
16. Tiền chi
trả BHTG
|
16
|
|
|
Lưu chuyển
tiền thuần từ hoạt động nghiệp vụ BHTG
|
20
|
|
|
II. Lưu
chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
|
|
|
|
1. Tiền chi
mua sắm, xây dựng TSCĐ
|
21
|
|
|
2. Tiền thu
từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ
|
22
|
|
|
3. Tiền chi
mua chứng khoán đầu tư
|
23
|
|
|
4. Tiền lãi
và thu hồi chứng khoán đầu tư
|
24
|
|
|
5. Tiền chi
đầu tư khác
|
25
|
|
|
6. Tiền thu
hồi đầu tư khác
|
26
|
|
|
Lưu chuyển
tiền thuần từ hoạt động đầu tư
|
30
|
|
|
III. Lưu
chuyển tiền từ hoạt động tài chính
|
|
|
|
1. Tiền vay
ngắn hạn, dài hạn nhận được
|
31
|
|
|
2. Tiền chi
trả nợ gốc vay
|
32
|
|
|
3. Tiền chi
trả nợ thuê tài chính
|
33
|
|
|
Lưu chuyển
tiền thuần từ hoạt động tài chính
|
40
|
|
|
Lưu chuyển
tiền thuần trong kỳ
(50 = 20
+ 30 + 40)
|
50
|
|
|
Tiền và
tương đương tiền đầu kỳ
|
60
|
|
|
ảnh hưởng của
thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
|
61
|
|
|
Tiền và
tương đương tiền cuối kỳ
(70 = 50
+ 60 + 61)
|
70
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Lập, ngày...... tháng...... năm.....
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số B 04-BHTG
Ban hành kèm theo QĐ số 988/QĐ-BTC ngày 28/03/2005
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Bảo hiểm tiền
gửi Việt Nam
Chi
nhánh...........................
Địa chỉ.................................
Điện thoại................Email......
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (*)
Quý.... Năm....
1. Đặc điểm
hoạt động của Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam
1.1. Lĩnh
vực hoạt động:
1.2. Tổng
số công nhân viên:
Trong đó: Nhân
viên quản lý:
1.3. Những
ảnh hưởng quan trọng đến tình hình kinh doanh trong năm báo cáo:
2. Niên độ
kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng, chế độ kế toán áp dụng:
2.1. Niên
độ kế toán (bắt đầu từ ngày.... kết thúc vào ngày....)
2.2. Đơn
vị tiền tệ sử dụng trong kế toán và nguyên tắc, phương pháp chuyển đổi các đồng
tiền khác:
2.3. Chế
độ kế toán áp dụng:
3. Tuyên bố
việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán do Bộ Tài chính ban hành
4. Các chính
sách kế toán áp dụng
4.1. Nguyên
tắc xác định các khoản tương đương tiền
4.2. Nguyên
tắc ghi nhận các khoản phải thu khó đòi và lập dự phòng
- Nguyên tắc
ghi nhận các khoản phải thu khó đòi:...................................
- Lập dự phòng
phải thu khó
đòi:................................................................
4.3. Ghi
nhận TSCĐ và khấu hao TSCĐ
- Nguyên tắc
ghi nhận TSCĐ:......................................................................
- Phương pháp
khấu hao TSCĐ:................................................................
4.4. Kế
toán các khoản đầu tư
- Nguyên tắc
phân loại các khoản đầu tư chứng khoán..................................
- Phương pháp
lập dự phòng giảm giá đầu tư:................................................
4.5. Nguyên
tắc ghi nhận các khoản chi phí trả trước
4.6. Nguyên
tắc ghi nhận phí BHTG và quỹ dự phòng nghiệp vụ
- Nguyên tắc
ghi nhận phí BHTG
- Nguyên tắc
lập và sử dụng quỹ dự phòng nghiệp vụ
5. Thông
tin bổ sung cho các khoản mục trên BCTC
5.1. Các
khoản tương đương tiền
Đơn vị tính:..........
Nội dung
|
Số đầu kỳ
|
Số tăng trong kỳ
|
Số giảm trong kỳ
|
Số cuối kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
5.2. Tình
hình tăng, giảm tài sản cố định:
- Loại Tài
sản cố định
Đơn vị tính:..........
Nhóm TSCĐ
Chỉ tiêu
|
Nhà cửa, vật kiến trúc
|
Máy móc, thiết bị
|
.....
|
Tổng
|
I. Nguyên
giá tài sản cố định
1. Số dư đầu
năm
2. Số tăng
trong năm
Trong
đó: - Mua sắm mới
-
Xây dựng mới
3. Số giảm
trong năm
Trong
đó: - Thanh lý
-
Nhượng bán
4. Số dư cuối
năm
Trong
đó: - Chưa sử dụng
-
Đã khấu hao hết
-
Chờ thanh toán
II. Giá
trị đã hao mòn
1. Đầu năm
2. Tăng
trong năm
3. Giảm
trong năm
4. Số dư cuối
năm
III. Giá
trị còn lại
1. Đầu năm
2. Cuối năm
|
|
|
|
|
- Giá trị còn
lại của TSCĐ dùng thế chấp, cầm cố các khoản vay:.........
- Nguyên giá
TSCĐ đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng:................
- Nguyên giá
TSCĐ chờ thanh lý:............................................................
5.3. Tình
hình tăng, giảm nguồn vốn chủ sở hữu:
Đơn vị tính:............
Chỉ tiêu
|
Số dư đầu kỳ
|
Tăng trong kỳ
|
Giảm trong kỳ
|
Số cuối kỳ
|
I. Nguồn
vốn hoạt động
1. Vốn điều
lệ Ngân sách Nhà nước cấp
2. Bổ sung
từ các quỹ
3. Nguồn
khác
II. Các
quỹ
1. Quỹ Đầu
tư phát triển
2. Quỹ dự
phòng tài chính
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
Lý do tăng, giảm:....................................................................................................
5.4. Tình
hình tăng, giảm các khoản đầu tư vào đơn vị khác:
Đơn vị tính:..............
Chỉ tiêu
|
Số đầu kỳ
|
Tăng trong kỳ
|
Giảm trong kỳ
|
Số cuối kỳ
|
Kết quả đầu tư
|
1. Chứng
khoán kinh doanh
|
|
|
|
|
|
1.1. Tín phiếu
|
|
|
|
|
|
1.2. Trái phiếu
|
|
|
|
|
|
2. Chứng
khoán đầu tư sẵn sàng để bán
|
|
|
|
|
|
- Tín phiếu
|
|
|
|
|
|
- Trái phiếu
|
|
|
|
|
|
3. Chứng
khoán chờ đến ngày đáo hạn
|
|
|
|
|
|
- Tín phiếu
|
|
|
|
|
|
- Trái phiếu
|
|
|
|
|
|
4. Đầu
tư khác
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
Lý do tăng, giảm:.................................................................................................
5.5. Các
khoản phải thu và tình hình lập dự phòng phải thu khó đòi
Đơn vị tính:....................................
Các khoản phải thu
|
Số đầu kỳ
|
Số cuối kỳ
|
Tổng số
|
Trong đó khó đòi
|
Số dự phòng đã lập
|
Tổng số
|
Trong đó khó đòi
|
Số dự phòng đã lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
5.6. Tình
hình tăng, giảm các khoản cho vay:
Đơn vị tính:..............
Chỉ tiêu
|
Số đầu kỳ
|
Số tăng trong kỳ
|
Số giảm trong kỳ
|
Số cuối kỳ
|
Số dự phòng rủi ro
|
Trong hạn
|
Khó đòi
|
Khoanh nợ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
I. Cho vay
hỗ trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dưới 1
tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ 1 đến
3 tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trên 3 tháng
đến 1 năm
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trên 1 năm
đến 3 năm
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trên 3 năm
đến 5 năm
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ trên 5
năm trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Cho
vay bảo lãnh
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dưới 1
tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ 1 đến
3 tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trên 3 tháng
đến 1 năm
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trên 1 năm
đến 3 năm
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trên 3 năm
đến 5 năm
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ
trên 5 năm trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
5.7. Tình
hình thu phí bảo hiểm tiền gửi
Đơn vị tính:................................
Chỉ tiêu
|
Số dư phải thu đầu kỳ
|
Số phát sinh trong kỳ
|
Số dư phải thu cuối kỳ
|
Tổng số phí BHTG phát sinh kỳ này
|
Số phí BHTG phát sinh kỳ này đã thu được tiền
|
Số phí BHTG phát sinh các kỳ trước thu tiền kỳ này
|
Tổng số phí BH đã thu được trong kỳ này
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3+4
|
6=1+2-5
|
I. Trụ sở
chính
|
|
|
|
|
|
|
II. Các
chi nhánh
|
|
|
|
|
|
|
.....................
|
|
|
|
|
|
|
.....................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Lập, ngày...... tháng...... năm.....
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số B 05-BHTG
Ban hành kèm theo QĐ số 988/QĐ-BTC ngày 28/03/2005
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Bảo hiểm tiền
gửi Việt Nam
Chi
nhánh...........................
Địa chỉ.................................
Điện thoại................Email......
BÁO CÁO CHO VAY
Tháng....Năm....
STT
|
Tên đơn vị vay
|
Số cho vay
|
Số thu nợ
|
Số dư
|
Số lãi đã thu
|
Số
lãi chưa thu
|
Doanh số cho vay trong kỳ
|
Số thực cho vay từ đầu năm đến kỳ báo cáo
|
Doanh số thu nợ trong kỳ
|
Doanh số thu nợ từ đầu năm đến kỳ báo cáo
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng
số
|
Quá hạn
|
Khó đòi
|
Tổng số
|
Quá
nợ
|
Khó
đòi
|
Quá
nợ
|
Khó
đòi
|
Ngắn
hạn
|
Trung
dài hạn
|
Ngắn
hạn
|
Trung
dài hạn
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Lập, ngày...... tháng...... năm.....
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu).
|
Mẫu số B 06-BHTG
Ban hành theo QĐ số 988/QĐ-BTC ngày 28/03/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính
Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam
Chi
nhánh............................
Địa
chỉ..................................
Điện
thoại.........Email..........
BÁO CÁO BẢO LÃNH
Tháng ...... Năm......
STT
|
Tên đơn vị vay
|
Bảo lãnh
|
Cho vay bảo lãnh
|
Số dư
|
Số lãi đã thu
|
Số lãi chưa thu
|
Số tiền bảo lãnh
|
Số phí đã thu từ đầu năm đến kỳ báo cáo
|
Số phí chưa thu từ bắt đầu bảo lãnh đến kỳ
báo cáo
|
Số cho vay bảo lãnh
|
Số thu nợ
|
Tổng số
|
Quá hạn
|
Khó đòi
|
Số cho vay bảo lãnh trong kỳ
|
Số cho vay từ đầu năm đến kỳ báo cáo
|
Số thu nợ trong kỳ
|
Số thu nợ từ đầu năm đến kỳ báo cáo
|
Tổng số
|
Quá hạn
|
Khó đòi
|
Tổng số
|
Quá hạn
|
Khó đòi
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Lập, ngày...... tháng...... năm.....
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số B 07-BHTG
Ban hành theo QĐ số 988/QĐ-BTC ngày 28/03/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính
Bảo hiểm tiền
gửi Việt
Nam
Chi
nhánh............................
Địa
chỉ..................................
Điện
thoại.........Email..........
BÁO CÁO TÌNH HÌNH LẬP VÀ SỬ DỤNG QUỸ DỰ
PHÒNG NGHIỆP VỤ
Tháng.....
quý...... năm.....
Phần I - Tổng
hợp lập quỹ và sử dụng quỹ
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã số
|
Số tiền
|
A
|
B
|
1
|
2
|
I
|
Số dư đầu kỳ
|
01
|
|
II
|
Số tăng trong
kỳ
|
02
|
|
1
|
Tăng từ thu
phí bảo hiểm tiền gửi
|
03
|
|
2
|
Tăng từ thu
thanh lý tài sản phát mại
|
04
|
|
3
|
Tăng từ nguồn
khác
|
05
|
|
|
+ Ngân sách
hỗ trợ
+ ......
|
|
|
III
|
Số quỹ có trong
kỳ (06 = 01 + 02)
|
06
|
|
IV
|
Số quỹ dùng
chi trả bảo hiểm tiền gửi trong kỳ
|
07
|
|
V
|
Số quỹ hiện
có cuối kỳ (08 = 06 - 07)
|
08
|
|
Phần II -
Chi tiết trả bảo hiểm tiền gửi trong kỳ
Số TT
|
Tên tổ chức
tham gia bảo hiểm tiền gửi
|
Số tiền
dư nợ theo sổ tiền gửi
|
Số tiền
BHTG Việt Nam phải thanh toán
|
Số đã
thanh toán
|
Số còn phải
thanh toán
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Lập, ngày...... tháng...... năm.....
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số B 08-BHTG
Ban hành theo QĐ số 988/QĐ-BTC ngày 28/03/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính
Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam
Chi
nhánh............................
Địa
chỉ..................................
Điện
thoại.........Email..........
BÁO CÁO MUA LẠI NỢ
Tháng..... Năm....
Số TT
|
Tên tổ chức bán nợ
|
Tên đơn vị đi vay
|
Số dư đầu kỳ
|
Giá
trị khoản nợ mua
|
Khoản nợ mua trong kỳ
|
Khoản thu nợ trong kỳ
|
Số dư cuối kỳ
|
Nợ gốc
|
Lãi
|
|
|
Nợ gốc
|
Lãi
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Nợ gốc
|
Nợ
lãi
|
Nợ gốc
|
Nợ lãi
|
Tổng số
|
Trong đó
|
|
Quá hạn
|
Khó đòi
|
Khoanh nợ
|
|
|
|
|
|
Quá hạn
|
Khó đòi
|
Khoanh
nợ
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Lập, ngày...... tháng...... năm.....
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|