BỘ TÀI
CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
6524/QĐ-KBNN
|
Hà Nội,
ngày 16 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT
ĐỊNH
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 935/QĐ-KBNN NGÀY 04 THÁNG 03 NĂM
2022 CỦA TỔNG GIÁM ĐỐC KHO BẠC NHÀ NƯỚC VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH CHUẨN KẾT NỐI
VÀ TÍCH HỢP PHẦN MỀM ỨNG DỤNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC VÀO HỆ THỐNG DỊCH VỤ
CÔNG TRỰC TUYẾN KHO BẠC NHÀ NƯỚC
TỔNG GIÁM ĐỐC KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật giao dịch điện tử số
51/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005 của Quốc hội thứ XI kỳ họp
thứ 8;
Căn cứ Quyết định số 26/2015/QĐ-TTg
ngày 8 tháng 7 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 130/2018/NĐ-CP
ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giao
dịch điện tử về ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số;
Căn cứ Nghị định số 165/2018/NĐ-CP
ngày 24 tháng 12 năm 2018 của Chính phủ quy định về giao dịch điện tử trong
hoạt động tài chính;
Căn cứ Nghị định số 11/2020/NĐ-CP ngày
20 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ quy định về thủ tục hành chính thuộc lĩnh
vực Kho bạc Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 39/2017/TT-BTTTT
ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành danh mục
tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 22/2020/TT-BTTTT
ngày 7 tháng 9 năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về yêu cầu kỹ
thuật đối với phần mềm ký số, phần mềm kiểm tra ký số;
Căn cứ Thông tư số 87/2021/TT-BTC ngày
8 tháng 10 năm 2021 của Bộ Tài chính quy định về giao dịch điện tử trong hoạt
động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Công
nghệ thông tin.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định sửa đổi, bổ sung một số nội
dung của Quy định chuẩn kết nối và tích hợp phần mềm ứng dụng của các cơ quan,
tổ chức vào hệ thống Dịch vụ công trực tuyến Kho bạc Nhà nước được ban hành
theo Quyết định số 935/QĐ-KBNN ngày 04/03/2022 của Tổng giám đốc Kho bạc nhà
nước.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và áp
dụng đối với các cơ quan, tổ chức tham gia giao dịch điện tử trong hoạt động
nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước sử dụng phần mềm ứng dụng của đơn vị kết nối trực
tiếp với hệ thống Dịch vụ công trực tuyến Kho bạc Nhà nước.
Điều 3. Cục trưởng Cục Công nghệ Thông tin, Vụ trưởng Vụ Kiểm soát
chi, Cục trưởng Cục Kế toán Nhà nước, Chánh Văn phòng KBNN; Giám đốc Sở giao
dịch KBNN; Giám đốc KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc
KBNN các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh; Thủ trưởng cơ quan, tổ chức
tham gia giao dịch điện tử trong hoạt động nghiệp vụ KBNN sử dụng phần mềm ứng
dụng của đơn vị kết nối trực tiếp với hệ thống Dịch vụ công trực tuyến KBNN
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục TH&TK Tài chính - BTC;
- Cổng thông tin điện tử BTC;
- Cổng thông tin điện tử KBNN;
- Lưu: VT, CNTT (12 bản).
|
KT. TỔNG
GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Nguyễn Mạnh Cường
|
QUY
ĐỊNH
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA QUY ĐỊNH CHUẨN KẾT NỐI VÀ TÍCH HỢP PHẦN MỀM
ỨNG DỤNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC VÀO HỆ THỐNG DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN KHO BẠC
NHÀ NƯỚC ĐƯỢC BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 935/QĐ-KBNN NGÀY 04/03/2022 CỦA TỔNG
GIÁM ĐỐC KHO BẠC NHÀ NƯỚC
(Ban hành theo Quyết định số 6524/QĐ-KBNN ngày 16 tháng 12 năm 2022 của Kho
bạc Nhà nước)
1. Sửa đổi, bổ sung Mục IV Chương II như sau:
“IV. Các mẫu chứng từ, tờ khai
Kho bạc Nhà nước công bố chuẩn kết nối cho
các hồ sơ gồm các mẫu chứng từ, tờ khai và tài liệu kèm theo được ban hành theo
Nghị định số 11/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 20/01/2020 quy định thủ tục hành
chính trong lĩnh vực Kho bạc Nhà nước gồm các mẫu
05a (C2-03/NS), 06 (C2-05a/NS), 07 (M01), 16a1 (C2-02a/NS), 16a2 (C2-02b/NS), 16c1 (C4-02a/KB), 16c3 (C4-02c/KB), 19 (06-ĐCSDTK/KBNN), 20a (01a-SDKP/ĐVDT), 20c (02a-SDKP/ĐVDT), 20f (04-SDKP/ĐVDT) và Nghị định số
99/2021/NĐ-CP của Chính phủ ngày 11/11/2021 quy định về quản lý, thanh toán,
quyết toán dự án sử dụng vốn đầu tư công gồm các mẫu 04.a/TT, 04.b/TT, 05/TT.”
2. Sửa đổi, bổ sung Mục V Chương II như sau
“V. Các dịch vụ (API) được cung cấp
bởi KBNN-Gateway
STT
|
Tên dịch vụ
|
Mô tả
|
URL
|
Method
|
1
|
Login
|
Đăng nhập vào hệ thống DVCTT
|
/Login
|
POST
|
2
|
Logout
|
Đăng xuất khỏi hệ thống DVCTT
|
/Logout
|
POST
|
3
|
CheckDocumentStatus
|
Kiểm tra trạng thái hồ sơ
|
/CheckDocumentStatus
|
POST
|
4
|
SendDocument
|
Giao nhận hồ sơ
|
/SendDocument
|
POST
|
5
|
Download
|
Tải xuống giấy báo nợ
|
/Download
|
GET
|
6
|
Upload
|
Tải lên tệp đính kèm
|
/Upload
|
POST
|
7
|
DocumentComparison
|
Đối chiếu tài khoản
|
/DocumentComparison
|
POST
|
8
|
DocumentComparisonStatus
|
Kiểm tra trạng thái hồ sơ đối chiếu
|
/DocumentComparison
|
GET
|
”
3. Sửa đổi tiết 4.2 điểm 4 Mục V Chương II như sau
“4.2. Thông tin chung của hồ sơ
(Document)
Cung cấp thông tin chung của hồ sơ gửi lên
DVCTT
STT
|
Thông tin
|
Kiểu dữ liệu
|
Độ dài tối đa
|
Bắt buộc
|
Ghi chú
|
1
|
v_ma_ho_so
|
String
|
100
|
Có
|
Mã hồ sơ gửi lên hệ thống DVCTT
XYY_ZZZZZZZ_KBNN99999: Trong đó
- X là 01 chữ cái in hoa, đại diện cho loại
hồ sơ do đơn vị tự chọn (Lưu ý không sử dụng các ký tự H, K, T)
- YY là 2 ký tự cuối của năm ngân sách
- ZZZZZZZ là mã đơn vị, dự án
- KBNN là số hiệu kho bạc nơi đơn vị sử
dụng ngân sách thực hiện giao dịch
- 99999: 5 ký tự cuối là số tăng dần trong
năm của đơn vị.
|
2
|
v_dm_hs_ksc_id
|
Number
|
|
Có
|
Thông tin ID hồ sơ kiểm soát chi:
1- Chi đầu tư
2- Chi thường xuyên
|
3
|
v_ma_dvgd
|
String
|
50
|
Có
|
Mã đơn vị giao dịch (sử dụng mã đơn vị quan
hệ ngân sách quy định ở Thông tư số 185/2015/TT-BTC)
|
4
|
v_ ma_dvgd_dvqhns
|
String
|
50
|
Có
|
Mã ĐVQHNS/dự án của đơn vị giao dịch (sử
dụng mã đơn vị quan hệ ngân sách quy định ở Thông tư số 185/2015/TT-BTC)
|
5
|
v_du_lieu_toan_van
|
String
|
100
|
Có
|
Dữ liệu mã hóa theo chuẩn MD5 của trường
thông tin v_du_lieu_xac_thuc
|
6
|
v_du_lieu_xac_thuc
|
String
|
32000
|
Có
|
Dữ liệu hồ sơ theo định dạng XML (Theo cấu
trúc được nêu tại điểm 1 mục
VIII của quy định này)
|
7
|
v_chu_ky_so_ktt
|
String
|
32000
|
Có
|
Thông tin chữ ký số của Kế toán trưởng có
cấu trúc xml theo quy định của hệ thống KBNN-Gateway (Theo cấu trúc được nêu
tại điểm 2 mục VIII của quy định này)
|
8
|
v_chu_ky_so_ctk
|
String
|
32000
|
Có
|
Thông tin chữ ký số của Kế toán trưởng có
cấu trúc xml theo quy định của hệ thống KBNN- Gateway (Theo cấu trúc được nêu
tại điểm 2 mục VIII của quy định này)
|
9
|
v_tieu_de
|
String
|
150
|
Có
|
Thông tin tiêu đề hồ sơ gửi lên DVCTT
|
10
|
v_ma_ho_so_lien_ket
|
String
|
30
|
Có
|
Mã hồ sơ liên kết với hồ sơ thanh toán
|
”
4. Bổ sung tiết 4.14 điểm 4 Mục V Chương II như sau:
“4.14. Thông tin chung của mẫu 04.a/TT
STT
|
Thông tin
|
Kiểu dữ liệu
|
Độ dài tối đa
|
Ghi chú
|
1
|
v_ma_ho_so
|
String
|
30
|
Mã hồ sơ gửi lên hệ thống DVCTT
|
2
|
v_so_chung_tu
|
String
|
30
|
Số chứng từ sinh theo quy định DVCTT:
XYYMMDD_ZZZZZZZ_KBNN999: Trong đó:
- X là 01 chữ cái in hoa đại diện cho loại
chứng từ, do đơn vị tự chọn (Lưu ý không dùng ký tự T);
- YYMMDD là ngày của chứng từ;
- ZZZZZZZ là mã đơn vị, dự án;
- KBNN là số hiệu kho bạc nơi đơn vị sử
dụng ngân sách thực hiện giao dịch;
- 999: 3 ký tự cuối là số tăng dần theo
ngày của đơn vị, đảm bảo số chứng từ là duy nhất.
|
3
|
v_so_thu_tu
|
Number
|
|
Số thứ tự
|
4
|
v_chungtu_so_ct_giay
|
String
|
50
|
Số chứng từ giấy
|
5
|
v_chungtu_sotk_so
|
String
|
30
|
Số tài khoản
|
6
|
v_chungtu_dm_tiente
|
String
|
3
|
Mã loại tiền tệ
|
7
|
v_tygia
|
Number
|
|
Tỷ giá
|
8
|
v_cdt_ma
|
String
|
7
|
Mã chủ đầu tư
|
9
|
v_cancu_pl_so
|
String
|
150
|
Căn cứ phụ lục số
|
10
|
v_cancu_pl_ngay
|
String
|
12
|
Căn cứ phụ lục ngày (Định dạng DD/MM/YYYY)
|
11
|
v_cancu_qddt_so
|
String
|
150
|
Căn cứ quyết định đầu tư số
|
12
|
v_cancu_qddt_ngay
|
String
|
12
|
Căn cứ quyết định đầu tư ngày (Định dạng
DD/MM/YYYY)
|
13
|
v_cancu_klht_so
|
String
|
150
|
Căn cứ khối lượng hoàn thành số
|
14
|
v_cancu_klht_ngay
|
String
|
12
|
Căn cứ khối lượng hoàn thành ngày (Định
dạng DD/MM/YYYY)
|
15
|
v_ke_hoach_von
|
String
|
150
|
Tên kế hoạch vốn
|
16
|
v_bh_tn
|
Number
|
|
Bảo hiểm trong nước
|
17
|
v_bh_nn
|
Number
|
|
Bảo hiểm ngoài nước
|
18
|
v_dv_nhantien_ten
|
String
|
70
|
Tên đơn vị nhận tiền
|
19
|
v_dv_nhantien_nganhang_ten
|
String
|
70
|
Tên ngân hàng đơn vị nhận tiền
|
20
|
v_par1
|
String
|
250
|
Tổng số tiền thanh toán bằng số
|
21
|
v_par2
|
String
|
250
|
Tổng số tiền thanh toán bằng chữ
|
22
|
v_ma_dvgd_dvqhns
|
String
|
7
|
Mã quan hệ ngân sách đơn vị giao dịch
|
23
|
v_ma_dvgd
|
String
|
7
|
Mã đơn vị giao dịch
|
24
|
v_username_ktt
|
String
|
100
|
Tên đăng nhập DVCTT của kế toán trưởng
|
25
|
v_username_ctk
|
String
|
100
|
Tên đăng nhập DVCTT của lãnh đạo đơn vị
|
26
|
v_chu_ky_so_ktt
|
String
|
|
Dữ liệu ký số của kế toán trưởng
|
27
|
v_chu_ky_so_ctk
|
String
|
|
Dữ liệu ký số của lãnh đạo đơn vị
|
”
5. Bổ sung tiết 4.15 điểm 4 Mục V Chương II như sau:
“4.15. Thông tin chung của mẫu chứng từ 04.b/TT
STT
|
Thông tin
|
Kiểu dữ liệu
|
Độ dài tối đa
|
Ghi chú
|
1
|
v_ ma_ho_so
|
String
|
30
|
Mã hồ sơ gửi lên hệ thống DVCTT
|
2
|
v_so_chung_tu
|
String
|
30
|
Số chứng từ sinh theo quy định DVCTT:
XYYMMDD_ZZZZZZZ_KBNN999: Trong đó:
- X là 01 chữ cái in hoa đại diện cho loại
chứng từ, do đơn vị tự chọn (Lưu ý không dùng ký tự T);
- YYMMDD là định dạng ngày của chứng từ;
- ZZZZZZZ là mã đơn vị, dự án;
- KBNN là số hiệu kho bạc nơi đơn vị sử
dụng ngân sách thực hiện giao dịch;
- 999: 3 ký tự cuối là số tăng dần theo
ngày của đơn vị, đảm bảo số chứng từ là duy nhất.
|
3
|
v_so_thu_tu
|
Number
|
|
Số thứ tự của chứng từ
|
4
|
v_chungtu_dm_tiente
|
String
|
3
|
Mã loại tiền tệ
|
5
|
v_chungtu_so_ct_giay
|
String
|
50
|
Số chứng từ giấy
|
6
|
v_cdt_ma
|
String
|
7
|
Mã quan hệ ngân sách chủ đầu tư
|
7
|
v_so_du_tam_ung
|
Number
|
|
Số dư tạm ứng/ứng trước kinh phí đầu tư của
dự án
|
8
|
v_par1
|
String
|
250
|
Số tiền bằng chữ
|
9
|
v_par3
|
String
|
250
|
Số dư tạm ứng bằng chữ
|
10
|
v_par4
|
String
|
250
|
Số thanh toán bằng chữ
|
11
|
v_ma_dvgd_dvqhns
|
String
|
7
|
Mã quan hệ ngân sách đơn vị giao dịch
|
12
|
v_ma_dvgd
|
String
|
7
|
Mã đơn vị giao dịch
|
13
|
v_username_ktt
|
String
|
100
|
Tên đăng nhập DVCTT của kế toán trưởng
|
14
|
v_username_ctk
|
String
|
100
|
Tên đăng nhập DVCTT của lãnh đạo đơn vị
|
15
|
v_chu_ky_so_ktt
|
String
|
|
Dữ liệu ký số của kế toán trưởng
|
16
|
v_chu_ky_so_ctk
|
String
|
|
Dữ liệu ký số của lãnh đạo đơn vị
|
”
6. Bổ sung tiết 4.16 điểm 4 Mục V Chương II như sau:
“4.16. Thông tin chung của mẫu chứng từ 05/TT
STT
|
Thông tin
|
Kiểu dữ liệu
|
Độ dài tối đa
|
Ghi chú
|
1
|
v_ma_ho_so
|
String
|
100
|
Mã hồ sơ gửi lên hệ thống DVCTT
|
2
|
v_so_chung_tu
|
String
|
30
|
Số chứng từ sinh theo quy định DVCTT:
XYYMMDD_ZZZZZZZ_KBNN999: Trong đó:
- X là 01 chữ cái in hoa đại diện cho loại
chứng từ, do đơn vị tự chọn (Lưu ý không dùng ký tự T);
- YYMMDD là ngày của chứng từ theo định
dạng yymmdd;
- ZZZZZZZ là mã đơn vị, dự án.
- KBNN là số hiệu kho bạc nơi đơn vị sử
dụng ngân sách thực hiện giao dịch;
- 999: 3 ký tự cuối là số tăng dần theo
ngày, đảm bảo số chứng từ là duy nhất.
|
3
|
v_chungtu_so_ct_giay
|
String
|
25
|
Số chứng từ giấy
|
4
|
v_la_tienmat
|
Number
|
|
Tiền mặt hay chuyển khoản:
0-chuyển khoản;
1-tiền mặt.
|
5
|
v_so_thu_tu
|
Number
|
|
Số thứ tự của chứng từ
|
6
|
v_chungtu_dm_tien_te
|
String
|
3
|
Mã loại tiền tệ
|
7
|
v_cdt_ma
|
String
|
7
|
Mã chủ đầu tư
|
8
|
v_dvqhns_vt
|
String
|
70
|
Tên viết tắt dự án
|
9
|
v_dv_nopthue_ten
|
String
|
50
|
Tên đơn vị nộp thuế
|
10
|
v_dv_nopthue_kythue
|
String
|
10
|
Kỳ thuế
|
11
|
v_dv_nhantien_ma
|
String
|
7
|
Mã quan hệ ngân sách đơn vị nhận tiền
|
12
|
v_dv_nhantien_ten
|
String
|
70
|
Tên đơn vị nhận tiền
|
13
|
v_dv_nhantien_diachi
|
String
|
150
|
Địa chỉ đơn vị nhận tiền
|
14
|
v_dv_nhantien_nganhang_ma
|
String
|
8
|
Trường hợp chuyển khoản đi NH, thì điền Mã
NH 8 số (Theo danh mục mã ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước công bố). Trường
hợp thanh toán tại KBNN thì
điền mã KBNN thanh toán (Theo danh mục mã KBNN do Bộ Tài chính công bố).
|
15
|
v_dv_nhantien_loai
|
Number
|
|
Loại cơ quan thanh toán (0: Kho bạc, 1:
Ngân hàng)
|
16
|
v_par1
|
String
|
250
|
Tổng số tiền bằng chữ
|
17
|
v_par2
|
String
|
250
|
Tổng số tiền nộp thuế bằng chữ
|
18
|
v_par3
|
String
|
250
|
Tổng số tiền thanh toán bằng chữ
|
19
|
v_ma_dvgd_dvqhns
|
String
|
7
|
Mã quan hệ ngân sách đơn vị giao dịch
|
20
|
v_ma_dvgd
|
String
|
7
|
Mã đơn vị giao dịch
|
21
|
v_username_ktt
|
String
|
100
|
Tên đăng nhập DVCTT của kế toán trưởng
|
22
|
v_username_ctk
|
String
|
100
|
Tên đăng nhập DVCTT của lãnh đạo đơn vị
|
23
|
v_chu_ky_so_ktt
|
String
|
|
Dữ liệu ký số của kế toán trưởng
|
24
|
v_chu_ky_so_ctk
|
String
|
|
Dữ liệu ký số của lãnh đạo đơn vị
|
”
7. Bổ sung điểm 7 Mục V Chương II như sau
“7. DocumentComparison
- Header:
STT
|
Key
|
Value
|
Mô Tả
|
1
|
Authorization
|
Bearer Token trả về khi login
|
Dùng để xác định ai là người gửi request
lên hệ thống, có quyền truy cập vào hồ sơ hay không
|
- Param: Bao gồm thông tin đăng nhập và thông
tin hồ sơ như mô tả ở các mục sau đây.
7.1. Thông tin LoginInfo
Cung cấp thông tin để đăng nhập hệ thống
DVCTT lấy thông tin chứng thư số để xác thực với dữ liệu gửi từ các máy trạm
lên hệ thống DVCTT
STT
|
Tên biến
|
Kiểu
|
Độ dài tối đa
|
Mô tả
|
Mặc định
|
1
|
UserName
|
String
|
50
|
Tên đăng nhập DVCTT
|
|
2
|
Password
|
String
|
500
|
Mật khẩu đăng nhập DVCTT
|
|
3
|
BudgetCode
|
String
|
7
|
Mã quan hệ ngân sách
|
|
4
|
HeadOfDepartmentUserName
|
String
|
50
|
Tên đăng nhập DVCTT của lãnh đạo đơn vị
|
|
5
|
ChiefAccountantUserName
|
String
|
50
|
Tên đăng nhập DVCTT của kế toán trưởng
|
|
6
|
HeadOfDepartmentCertInfor
|
String
|
|
Chữ ký số trên dữ liệu xác thực của lãnh
đạo đơn vị, chương trình của đơn vị kết nối bóc tách ra từ v_chu_ky_so_ctk
chữ ký số trong đối tượng Document
|
|
7
|
ChiefAccountantCertInfo
|
String
|
|
Chữ ký số trên dữ liệu xác thực của kế toán
trưởng, chương trình của đơn vị kết nối bóc tách ra từ v_chu_ky_so_ktt chữ ký
số trong đối tượng Document
|
|
7.2. Thông tin chung của hồ sơ
(DcsdHoSo)
Cung cấp thông tin chung của hồ sơ đối chiếu
gửi lên DVCTT
STT
|
Thông tin
|
Kiểu dữ liệu
|
Độ dài tối đa
|
Ghi chú
|
1
|
kbnn
|
String
|
4
|
Mã KBNN nơi đơn vị sử dụng ngân sách thực
hiện giao dịch
|
2
|
mtkDvgdDvqhns
|
String
|
20
|
Mã ngân sách đơn vị quan hệ ngân sách/dự án
tạo hồ sơ đối chiếu
|
3
|
mtkNguoiTao
|
String
|
100
|
Tên đăng nhập DVCTT của người tạo
|
4
|
moTa
|
String
|
2048
|
Mô tả hồ sơ
|
5
|
loaiHoSo
|
String
|
1
|
Đối với KBNN cấp huyện thì giá trị là 1.
Đối với KBNN cấp tỉnh:
- Các mã dự án đầu 7, 8: giá trị là 2;
- Các đầu mã ĐVQHNS khác: giá trị là 1.
|
6
|
dcsdHoso01as
|
List<DcsdHoso01a>
|
1
|
Dữ liệu mẫu đối chiếu 01a
|
7
|
dcsdHoso02as
|
List<DcsdHoso02a>
|
1
|
Dữ liệu mẫu đối chiếu 02a
|
8
|
dcsdHoso04s
|
List<DcsdHoso04a>
|
1
|
Dữ liệu mẫu đối chiếu 04
|
9
|
dcsdHoso06s
|
List<DcsdHoso06a>
|
1
|
Dữ liệu mẫu đối chiếu 06
|
10
|
dcsdHosoCks
|
List<DcsdHosoChukyso>
|
2
|
Dữ liệu chữ ký số trên dữ liệu hồ sơ
|
11
|
kttPheDuyet
|
String
|
100
|
Tên đăng nhập DVCTT của kế toán trưởng ký
hồ sơ
|
12
|
ctkPheDuyet
|
String
|
100
|
Tên đăng nhập DVCTT của lãnh đạo đơn vị ký
hồ sơ
|
13
|
mtkDvgd
|
String
|
20
|
Mã đơn vị giao dịch mở tài khoản
|
7.3. Thông tin chữ ký số của hồ sơ đối
chiếu (DcsdHosoChukyso)
Cung cấp thông tin chữ ký số của hồ sơ đối
chiếu
STT
|
Thông tin
|
Kiểu dữ liệu
|
Độ dài tối đa
|
Ghi chú
|
1
|
chuKySo
|
String
|
2048
|
Chữ ký số
|
2
|
mtkTv
|
String
|
100
|
Tên đăng nhập DVCTT của người ký
|
3
|
ngayTao
|
String
|
28
|
Ngày ký có định dạng như ví dụ sau:
2022-04-05T20:16:45.000+0700
|
7.4. Thông tin chữ ký số của các mẫu biểu
đối chiếu (DcsdBaocaoChukyso)
Cung cấp thông tin chữ ký số của từng mẫu biểu
đối chiếu
STT
|
Thông tin
|
Kiểu dữ liệu
|
Độ dài tối đa
|
Ghi chú
|
1
|
chukySo
|
String
|
2048
|
Chữ ký số
|
2
|
mtkTv
|
String
|
100
|
Tên đăng nhập DVCTT của người ký
|
3
|
ngayTao
|
String
|
28
|
Ngày ký có định dạng như ví dụ sau:
2022-04-05T20:16:45.000+0700
|
4
|
mtkDvgdDvqhns
|
String
|
20
|
Mã đơn vị quan hệ ngân sách/dự án
|
5
|
capPheDuyet
|
String
|
1
|
Cấp phê duyệt: 1 - Kế toán trưởng, 2 - Lãnh
đạo đơn vị
|
7.5. Thông tin chung mẫu đối chiếu 20a (DcsdHoso01a)
Cung cấp thông tin chung của mẫu đối chiếu 20a
STT
|
Thông tin
|
Kiểu dữ liệu
|
Độ dài tối đa
|
Ghi chú
|
1
|
mtkDvgdDvqhns
|
String
|
7
|
Mã đơn vị quan hệ ngân sách/dự án
|
2
|
maCapNs
|
String
|
1
|
Mã cấp ngân sách
|
3
|
maChuong
|
String
|
3
|
Mã chương
|
4
|
mtkNguoitao
|
String
|
100
|
Tên đăng nhập DVCTT của người tạo
|
5
|
namDoiChieu
|
String
|
4
|
Năm đối chiếu
|
6
|
dcsdHoso01aCks
|
List<DcsdBaocaoChukyso>
|
|
Thông tin chữ ký số của mẫu báo cáo
|
7
|
dcsdHoso01aGts
|
List<DcsdHoso01aGt>
|
|
Thông tin chi tiết mẫu báo cáo
|
8
|
loaiDuToan
|
String
|
1
|
Loại dự toán: 0 - là chính thức, 1 - là ứng
trước
|
9
|
loaiDc
|
String
|
1
|
Loại đối chiếu: Nếu theo tháng là 1
|
10
|
tuThang
|
String
|
2
|
Với loaiDc=1 có giá trị từ 1-12. Với trường
hợp đối chiếu cả năm thì giá trị là 13
|
11
|
denThang
|
String
|
2
|
Với loaiDc=1 có giá trị từ 1-12
|
12
|
quyDoiChieu
|
String
|
1
|
Quý có giá trị từ 1-4. Nếu đối chiếu cả năm
có giá trị là 5.
|
7.6. Thông tin chi tiết mẫu đối chiếu 20a (DcsdHoso01aGt)
Cung cấp thông tin chi tiết của mẫu biểu đối chiếu 20a
STT
|
Thông tin
|
Kiểu dữ liệu
|
Độ dài tối đa
|
Ghi chú
|
1
|
dtConLai
|
number
|
|
Dự toán còn lại
|
2
|
dtGiaoDauNam
|
number
|
|
Dự toán giao đầu năm
|
3
|
dtDuocSdTrongNam
|
number
|
|
Dự toán được sử dụng trong năm
|
4
|
dtGiuLai
|
number
|
|
Dự toán giữ lại
|
5
|
dtKyDaCkc
|
number
|
|
Dự toán đã cam kết chi: Trong kỳ
|
6
|
dtKyDaSd
|
number
|
|
Dự toán đã sử dụng: Trong kỳ
|
7
|
dtKyTrongNam
|
number
|
|
Dự toán năm nay: Trong kỳ
|
8
|
dtLuyKeKyBcTrongNam
|
number
|
|
Dự toán năm nay: Lũy kế đến kỳ báo cáo
|
9
|
dtNamTruocChuyenSang
|
number
|
|
Dự toán năm trước chuyển sang
|
10
|
dtSoDuKyBcCkc
|
number
|
|
Dự toán đã cam kết chi: Số dư đến kỳ báo
cáo
|
11
|
dtSoDuKyBcDaSd
|
number
|
|
Dự toán đã sử dụng trừ di số dư đến kỳ báo
cáo
|
12
|
maCtmtDa
|
string
|
5
|
Mã CTMT dự án
|
13
|
maNganhKt
|
string
|
3
|
Mã Ngành kinh tế
|
14
|
maNguonNs
|
string
|
2
|
Mã Nguồn ngân sách
|
7.7. Thông tin chung mẫu đối chiếu 20c (DcsdHoso02a)
Cung cấp thông tin chung của mẫu biểu đối chiếu 20c
STT
|
Thông tin
|
Kiểu dữ liệu
|
Độ dài tối đa
|
Ghi chú
|
1
|
mtkDvgdDvqhns
|
string
|
7
|
Mã đơn vị quan hệ ngân sách/dự án
|
2
|
maCapNs
|
string
|
1
|
Mã cấp ngân sách
|
3
|
maChuong
|
string
|
3
|
Mã chương
|
4
|
mtkNguoitao
|
string
|
100
|
Tên đăng nhập DVCTT của người tạo
|
5
|
namDoiChieu
|
string
|
4
|
Năm đối chiếu
|
6
|
dcsdHoso02aCks
|
List<DcsdBaocaoChukyso>
|
|
Thông tin chữ ký số của mẫu báo cáo
|
7
|
dcsdHoso02aGts
|
List<DcsdHoso02aGt>
|
|
Thông tin chi tiết mẫu báo cáo
|
8
|
IoaiDuToan
|
string
|
1
|
Loại dự toán: 0 - là chính thức, 1 - là ứng
trước
|
9
|
loaiDc
|
string
|
1
|
Loại đối chiếu: Nếu theo tháng là 1
|
10
|
denThang
|
string
|
2
|
Với loaiDc=1 có giá trị từ 1-12. Với trường
hợp đối chiếu cả năm thì giá trị là 13
|
11
|
tuThang
|
String
|
2
|
Với loaiDc=1 có giá trị từ 1-12
|
12
|
quyDoiChieu
|
string
|
1
|
Quý có giá trị từ 1-4. Nếu đối chiếu cả năm
có giá trị là 5.
|
7.8. Thông tin chi tiết mẫu đối chiếu 20c (DcsdHoso02aGt)
Cung cấp thông tin chi tiết của mẫu biểu đối chiếu 20c
STT
|
Thông tin
|
Kiểu dữ
liệu
|
Độ dài tối
đa
|
Ghi chú
|
1
|
noiDung
|
string
|
1024
|
Nội dung của từng dòng chi tiết, tên tiểu mục
|
2
|
maNguonNsNsnn
|
string
|
2
|
Mã nguồn kinh phí của từng dòng chi tiết
|
3
|
maNganhKtNsnn
|
string
|
3
|
Mã khoản của từng dòng chi tiết
|
4
|
maNdktNsnn
|
string
|
4
|
Mã tiểu mục của từng dòng chi tiết
|
5
|
maCtmtDaNsnn
|
string
|
5
|
Mã CTMT, DA của từng dòng chi tiết. Nếu
không có CTMT, dự án thì mặc định là 00000
|
6
|
phatSinhKyTamUng
|
number
|
|
Số phát sinh tạm ứng trong kỳ báo cáo
|
7
|
soDuKyBcTamUng
|
number
|
|
Số dư tạm ứng đến kỳ báo cáo
|
8
|
phatSinhKyThucChi
|
number
|
|
Số phát sinh thực chi trong kỳ báo cáo
|
9
|
soDuKyBcThucChi
|
number
|
|
Số dư thực chi đến kỳ báo cáo
|
10
|
phatSinhKyTong
|
number
|
|
Tổng số phát sinh tạm ứng và thực chi trong
kỳ báo cáo
|
11
|
soDuKyBcTong
|
number
|
|
Tổng số dư tạm ứng và thực chi trong kỳ báo
cáo
|
7.9. Thông tin chung mẫu đối chiếu 20f (DcsdHoso04)
Cung cấp thông tin chung của mẫu biểu đối chiếu 20f
STT
|
Thông tin
|
Kiểu dữ liệu
|
Độ dài tối đa
|
Ghi chú
|
1
|
mtkNguoitao
|
string
|
100
|
Tên đăng nhập của người tạo
|
2
|
mtkDvgdDvqhns
|
string
|
7
|
Mã quan hệ ngân sách
|
3
|
maChuong
|
string
|
3
|
Mã chương
|
4
|
maCapNs
|
string
|
1
|
Mã cấp ngân sách
|
5
|
loaiKinhPhi
|
string
|
1
|
Loại kinh phí
|
6
|
ghiChu
|
string
|
1024
|
Ghi chú
|
7
|
tuNam
|
string
|
4
|
Từ năm
|
8
|
chuyenSangNam
|
string
|
4
|
Chuyển sang năm
|
9
|
dcsdHoso04Gts
|
List<dcsdHoso04Gt>
|
|
Thông tin chi tiết mẫu 04
|
10
|
dcsdHoso04Cks
|
List<DcsdBaocaoChukyso>
|
|
Thông tin chữ ký số
|
7.10. Thông tin chi tiết mẫu đối chiếu 20f (DcsdHoso04Gt)
Cung cấp thông tin chi tiết của mẫu biểu đối chiếu 20f
STT
|
Thông tin
|
Kiểu dữ liệu
|
Độ dài tối đa
|
Ghi chú
|
1
|
maDvqhns
|
string
|
7
|
Mã quan hệ ngân sách
|
2
|
txOrDt
|
string
|
1
|
Thường xuyên = 1
Đầu tư = 2
|
3
|
noiDung
|
string
|
4
|
Lấy giá trị cột Mã tại Bảng danh mục tính
chất nguồn kinh phí dưới đây
|
4
|
loaiNoiDung
|
string
|
1
|
Loại nội dung:
1: Kinh phí thường xuyên
2: Kinh phí thường xuyên có chương trình mục
tiêu
3: Kinh phí đầu tư
4: Kinh phí đầu tư có CTMT
|
5
|
tinhChatNguonKinhPhi
|
string
|
2
|
Lấy giá trị cột Tính chất nguồn tại Bảng
danh mục tính chất nguồn kinh phí dưới đây
|
6
|
loaiKhoan
|
string
|
3
|
Loại khoản
|
7
|
tongSoDuToanNamDuocChi
|
number
|
|
Tổng số dự toán năm được chi
|
8
|
duToanNamTruocChuyenSang
|
number
|
|
Dự toán năm trước chuyển sang
|
9
|
duToanGiaoDauNam
|
number
|
|
Dự toán giao đầu năm
|
10
|
duToanDieuChinh
|
number
|
|
Dự toán điều chỉnh
|
11
|
duToanDaSd311NamSau
|
number
|
|
Dự toán đã sử dụng đến 31/01 năm sau
|
12
|
duToanBiHuy
|
number
|
|
Dự toán bị hủy
|
13
|
soDuDuToan
|
number
|
|
Số dự toán được chuyển nguồn
|
14
|
soDuTamUng
|
number
|
|
Số dư tạm ứng
|
Bảng danh mục tính chất nguồn kinh phí (Bảng
danh mục tính chất nguồn kinh phí sẽ cập nhật theo văn bản hướng dẫn của KBNN
khi có thay đổi)
Mã
|
Nội dung
|
Tính chất
nguồn
|
1
|
Chi mua sắm trang thiết bị ký trước ngày
31/12 năm thực hiện dự toán
|
12
|
2
|
Nguồn thực hiện chính sách tiền lương
|
14
|
3
|
Kinh phí được giao tự chủ
|
13
|
4
|
Dự toán bổ sung sau 30/9
|
15
|
5
|
Kinh phí nghiên cứu khoa học
|
16
|
6
|
Các khoản viện trợ không hoàn lại đã xác
định cụ thể nhiệm vụ chi
|
Để trống
|
7
|
Vốn đầu tư XDCB tập trung
|
42
|
8
|
Vốn đầu tư XDCB từ nguồn hỗ trợ từ ngân
sách cấp trên
|
43
|
9
|
Vốn đầu tư XDCB từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
44
|
10
|
Vốn đầu tư XDCB từ nguồn xổ số kiến thiết
|
45
|
11
|
Vốn đầu tư XDCB từ nguồn khác
|
49
|
12
|
Kinh phí thực hiện ưu đãi người có công với
cách mạng
|
17
|
13
|
Ghi thu, ghi chi vốn vay ODA, vốn vay ưu
đãi nước ngoài, vốn ODA không hoàn lại kèm khoản vay NSTW để đầu tư các chương
trình, dự án
|
52
|
14
|
Ghi thu, ghi chi vốn vay ODA, vốn vay ưu
đãi nước ngoài, vốn ODA không hoàn lại kèm khoản vay NSTW bổ sung có mục tiêu
cho ngân sách địa phương
|
53
|
15
|
Ghi thu, ghi chi vốn ODA, vốn vay ưu đãi
nước ngoài, vốn ODA không hoàn lại kèm khoản vay của Chính phủ cho ngân sách
địa phương vay lại
|
54
|
16
|
Ghi thu, ghi chi vốn viện trợ không kèm khoản
vay thuộc NSTW để thực hiện các chương trình, dự án
|
55
|
17
|
Ghi thu, ghi chi vốn viện trợ không kèm khoản
vay thuộc NSTW bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương để thực hiện các chương
trình, dự án
|
56
|
18
|
Ghi thu, ghi chi vốn viện trợ không kèm khoản
vay thuộc ngân sách địa phương để thực hiện các chương trình, dự án
|
57
|
7.11. Thông tin chung mẫu đối chiếu 19 (DcsdHoso06)
Cung cấp thông tin chung của mẫu biểu đối chiếu 19
STT
|
Thông tin
|
Kiểu dữ liệu
|
Độ dài tối đa
|
Ghi chú
|
1
|
mtkDvgdDvqhns
|
String
|
7
|
Thông tin đơn vị giao dịch
|
2
|
mtkNguoitao
|
String
|
100
|
Tên đăng nhập của người tạo
|
3
|
namDoiChieu
|
String
|
4
|
Năm đối chiếu
|
4
|
dcsdHoso06Cks
|
List<DcsdBaocaoChukyso>
|
|
Thông tin chữ ký số
|
5
|
dcsdHoso06Gts
|
List<DcsdHoso06Gt>
|
|
Thông tin chi tiết báo cáo
|
6
|
thangDoiChieu
|
String
|
2
|
Tháng đối chiếu
|
7
|
tuThang
|
String
|
2
|
Từ tháng
|
8
|
denThang
|
String
|
2
|
Đến tháng
|
9
|
loaiDc
|
String
|
1
|
Loại đối chiếu: 1 là từ tháng đến tháng, 2
là đối chiếu 1 tháng
|
7.12. Thông tin chi tiết mẫu đối chiếu 19 (DcsdHoso06Gt)
Cung cấp thông tin chi tiết của mẫu biểu đối chiếu 19
STT
|
Thông tin
|
Kiểu dữ liệu
|
Độ dài tối đa
|
Ghi chú
|
1
|
taiKhoan
|
string
|
20
|
Số tài khoản đơn vị
|
2
|
soDuDauKyDv
|
number
|
|
Số dư đầu ký
|
3
|
phatSinhGiamTrongKyDv
|
number
|
|
Phát sinh giảm trong kỳ
|
4
|
phatSinhTangTrongKyDv
|
number
|
|
Phát sinh tăng trong kỳ
|
5
|
soDuCuoiKyDv
|
number
|
|
Số dư cuối kỳ
|
”
8. Bổ sung điểm 8 Mục V Chương II như sau
“8. DocumentComparisonStatus
- Header:
STT
|
Key
|
Value
|
Mô Tả
|
1
|
Authorization
|
Bearer Token trả về khi login
|
Dùng để xác định ai là người gửi request
lên hệ thống, có quyền truy cập vào hồ sơ hay không
|
- Param: Bao gồm thông tin đăng nhập và thông
tin hồ sơ như mô tả ở các mục sau đây.
STT
|
Key
|
Kiểu dữ liệu
|
Mô Tả
|
1
|
ids
|
String
|
ID của các hồ sơ cần kiểm tra ngăn cách bởi
dấu chấm phảy (;)
|
”
9. Bổ sung điểm 3 Mục VII Chương II như sau:
“3. Quy tắc ký số cho hồ sơ đối chiếu
- Đối tượng ký: DcsdHoso, DcsdHoso01a,
DcsdHoso02a, DcsdHoso04, DcsdHoso06
- Quy tắc ký:
+ Dữ liệu ký là chuỗi Json của hồ sơ đối
chiếu và chi tiết từng mẫu báo cáo
+ Với các trường thông tin lãnh đạo đơn vị,
kế toán trưởng và các trường chữ ký số sẽ được xóa trên chuỗi json trước khi thực
hiện ký.
+ Cast dữ liệu trên thành kiểu byte []
+ Sử dụng thuật toán SHA2Managed,
SHA256Managed, ... theo thông tin của chứng thư số để mã hóa mảng byte [] bằng
private key của chứng thư số và sinh chữ ký.
- Đầu ra trả vào các thẻ chukyso của các đối
tượng DcsdHosoChukyso và DcsdBaocaoChukyso tương ứng với từng mẫu báo cáo.”.
10. Sửa đổi tiết 1.6 điểm 1 Mục VIII Chương II như
sau:
“1.6. Ý nghĩa các thẻ XML
STT
|
Tên thẻ
|
Ý nghĩa
|
Ghi chú
|
Thông tin chung mẫu 04.a/TT
|
1
|
GN_TAILIEU_ID
|
Loại chứng từ
|
Giá trị = 161 (04.a/TT)
|
2
|
SO_CHUNG_TU
|
Số chứng từ giấy
|
|
3
|
NGAY_CHUNG_TU
|
Ngày chứng từ
|
(Định dạng DD/MM/YYYY)
|
4
|
DM_DA_ID
|
Lấy giá trị của trường
MTK_DVGD_DA _ID
|
|
5
|
MTK_DVGD_DA_ID
|
Mã quan hệ ngân sách/dự án
|
|
6
|
DA_TRONGNUOC_SO
|
Số tài khoản dùng cho vốn trong nước
|
|
7
|
DA_TRONGNUOC_TAI
|
Nơi mở tài khoản trong nước
|
|
8
|
DA_NGOAINUOC_SO
|
Số tài khoản dùng cho vốn ngoài nước
|
|
9
|
DA_NGOAINUOC_TAI
|
Nơi mở tài khoản nước ngoài
|
|
10
|
DA_CANCU_HD_SO
|
Căn cứ hợp đồng số
|
|
11
|
DA_CANCU_HD_NGAY
|
Căn cứ hợp đồng ngày
|
|
12
|
DA_DENGHI_TT_LUYKE
|
Lũy kế giá trị khối lượng nghiệm thu của
hạng mục đề nghị thanh toán:
|
|
13
|
DA_DENGHI_TT_SODU
|
Số dư tạm ứng của hạng mục đề nghị thanh
toán:
|
|
14
|
DA_DENGHl_SOTIEN
|
Số tiền đề nghị
|
|
15
|
DA_DENGHl_TU_TT
|
Tạm ứng/thanh toán
|
0: Tạm ứng; 1: Thanh toán
|
16
|
DA_DENGHl_NGUONVON
|
Thuộc nguồn vốn
|
|
17
|
DA_DENGHI_NAM_KHV
|
Năm kế hoạch vốn
|
|
18
|
DM_DVQHNS_ID
|
Lấy giá trị của trường
MTK_DVGD_DVQHNS_ID
|
|
19
|
MTK_DVGD_DVQHNS_ID
|
Mã quan hệ ngân sách/dự án
|
|
20
|
ST_TONGSO
|
Tổng số
|
|
21
|
ST_THUHOI
|
Thanh toán để thu hồi tạm ứng
|
|
22
|
ST_THUHOI_TRONGNUOC
|
Thanh toán để thu hồi vốn trong nước
|
|
23
|
ST_THUE
|
Thuế giá trị gia tăng
|
|
24
|
ST_BAOHANH
|
Số tiền bảo hành
|
|
25
|
ST_THUHUONG
|
Số tiền thụ hưởng
|
|
26
|
ST_THUHOI_NGOAINUOC
|
Thanh toán để thu hồi vốn ngoài nước
|
|
27
|
ST_THUHUONG_TRONGNUOC
|
Số tiền thụ hưởng trong nước
|
|
28
|
DM_DV_THUHUONG_ID
|
Mã quan hệ ngân sách đơn vị thụ hưởng
|
|
29
|
MTK_DVGD_THUHUONG_ID
|
Mã quan hệ ngân sách đơn vị thụ hưởng
|
|
30
|
DV_THUHUONG_SOTK_SO
|
Số tài khoản đơn vị thụ hưởng
|
|
31
|
DV_THUHUONG_KBNN
|
Tên KBNN của đơn vị thụ hưởng
|
|
32
|
ST_BAOHANH_DV_TEN
|
Tên đơn vị bảo hành
|
|
33
|
ST_BAOHANH_DV_SOTK_SO
|
Tài khoản đơn vị bảo hành
|
|
34
|
DA_CANCU_KLHT_SO
|
Số căn cứ KLHT
|
|
35
|
DA_CANCU_KLHT_NGAY
|
Ngày căn cứ KLHT
|
(Định dạng DD/MM/YYYY)
|
36
|
NGAYTAO
|
Ngày tạo
|
(Định dạng DD/MM/YYYY)
|
Thông tin chi tiết mẫu 04.a/TT
|
1
|
NOI_DUNG
|
Nội dung
|
|
2
|
DU_TOAN
|
Dự toán
|
|
3
|
LUYKE_TRONGNUOC
|
Lũy kế trong nước
|
|
4
|
LUYKE_NGOAINUOC
|
Lũy kế ngoài nước
|
|
5
|
TAMUNG_TRONGNUOC
|
Số đề nghị tạm ứng, thanh toán vốn trong
nước
|
|
6
|
TAMUNG_NGOAINUOC
|
Số đề nghị tạm ứng, thanh toán vốn ngoài
nước
|
|
7
|
MA_HANG
|
Số thứ tự của dòng chi tiết của chứng từ
|
|
Thông tin chung mẫu chứng từ 04.b/TT
|
1
|
GN_TAILIEU_ID
|
Loại chứng từ
|
Giá trị = 94 (04.b/TT)
|
2
|
SO_CHUNG_TU
|
Số chứng từ giấy
|
|
3
|
NGAY_CHUNG_TU
|
Ngày chứng từ
|
(Định dạng DD/MM/YYYY)
|
4
|
TU_UT
|
Tạm ứng/ Ứng trước
|
0: Tạm ứng; 1: Ứng trước
|
5
|
DM_DA_ID
|
Lấy giá trị của trường MTK_DVGD_DA_ID
|
|
6
|
MTK_DVGD_DA_ID
|
Mã quan hệ ngân sách/dự án
|
|
7
|
DA_DBHC_ID
|
Mã địa bàn
|
Để trống
|
8
|
DA_SOTK_SO
|
Số tài khoản mở tại KBNN
|
|
9
|
DA_KBNN_ID
|
Mã KBNN nơi đơn vị sử dụng ngân sách thực
hiện giao dịch
|
|
10
|
DA_CAPNS_ID
|
Cấp ngân sách
|
|
11
|
DA_NAMNS
|
Năm ngân sách
|
|
12
|
DA_CTMT_ID
|
Chương trình mục tiêu dự án
|
|
13
|
DA_CANCU_DENGHI_SO
|
Căn cứ đề nghị số
|
|
14
|
DA_CANCU_DENGHI_TUNGAY
|
Căn cứ đề nghị từ ngày
|
(Định dạng DD/MM/YYYY)
|
15
|
DA_CANCU_DENGHI_DENNGAY
|
Căn cứ đề nghị đến ngày
|
(Định dạng DD/MM/YYYY)
|
16
|
DA_DENGHI_KBNN_TEN
|
Tên KBNN đề nghị thanh toán
|
|
17
|
DA_TU_UT_CHUA_DKTT
|
Tạm ứng chuyển ứng trước đủ điều kiện thanh
toán/chưa đủ điều kiện thanh toán
|
0: Đủ điều kiện thanh toán. 1: Chưa đủ
điều kiệu thanh toán
|
18
|
DA_TC_UT_DKTT
|
Thực chi chuyển ứng trước đủ điều kiện
thanh toán/chưa đủ điều kiện thanh toán
|
0: Đủ điều kiện thanh toán. 1: Chưa đủ điều
kiệu thanh toán
|
19
|
DM_DVQHNS_ID
|
Lấy giá trị của trường MTK_DVGD_DVQHNS_ID
|
|
20
|
MTK_DVGD_DVQHNS_ID
|
Mã quan hệ ngân sách/dự án
|
|
21
|
TONG_SO_TIEN
|
Tổng số tiền
|
|
22
|
NGAY_TAO
|
Ngày tạo
|
(Định dạng DD/MM/YYYY)
|
23
|
MTK_NGUOITAO_ID
|
Tên đăng nhập DVCTT của người tạo
|
|
Thông tin chi tiết mẫu chứng từ 04.b/TT
|
1
|
NOI_DUNG
|
Nội dung
|
|
2
|
DM_NDKT_ID
|
Nội dung kinh tế
|
|
3
|
DM_CHUONG_ID
|
Chương
|
|
4
|
DM_NGANH_KT_ID
|
Ngành kinh tế
|
|
5
|
DM_NGUONCHI_ID
|
Mã nguồn chi
|
|
6
|
NAM_KHV
|
Năm kế hoạch vốn
|
|
7
|
SO_DU_TAM_UNG
|
Số dư tạm ứng/ ứng trước
|
|
8
|
SO_DE_NGHI
|
Số đề nghị
|
|
9
|
MA_HANG
|
Số thứ tự của dòng chi tiết của chứng từ
|
|
Thông tin chung mẫu chứng từ 05/TT
|
1
|
GN_TAILIEU_ID
|
Thông tin tài liệu ID
|
Giá trị = 93
|
2
|
SO_CHUNG_TU
|
Số chứng từ giấy
|
|
3
|
NGAY_CHUNG_TU
|
Ngày chứng từ
|
(Định dạng DD/MM/YYYY)
|
4
|
TT_TU
|
Tạm ứng/thực chi
|
1: Thực chi. 2: Tạm ứng
|
5
|
CK_TM
|
Chuyển khoản/tiền mặt
|
0: Chuyển khoản. 1: Tiền mặt
|
6
|
DM_DA_ID
|
Lấy giá trị của trường MTK_DVGD_DA_ ID
|
|
7
|
MTK_DVGD_DA_ID
|
Mã quan hệ ngân sách/dự án
|
|
8
|
DA_SOTK_SO
|
Số tài khoản thực hiện giao dịch với KBNN
|
|
9
|
DA_KBNN_ID
|
Mã KBNN nơi đơn vị sử dụng ngân sách thực
hiện giao dịch
|
|
10
|
DA_CAPNS_ID
|
Cấp ngân sách
|
|
11
|
DVQHNS_NAMNS
|
Năm ngân sách
|
|
12
|
DVQHNS_CTMT_ID
|
Chương trình mục tiêu dự án
|
|
13
|
DVQHNS_CKC_HDK
|
Số hợp đồng khung ở cam kết chi
|
|
14
|
DVQHNS_CKC_HDTH
|
Số hợp đồng thực hiện ở cam kết chi
|
|
15
|
DA_CANCU_DENGHI_SO
|
Căn cứ đề nghị số
|
|
16
|
DA_CANCU_DENGHI_NGAY
|
Căn cứ đề nghị ngày
|
(Định dạng DD/MM/YYYY)
|
17
|
DM_DVQHNS_ID
|
Mã quan hệ ngân sách dự án
|
|
18
|
DV_NOPTHUE_MASOTHUE
|
Mã số thuế của đơn vị nộp thuế
|
|
19
|
DV_NOPTHUE_NDKT_ID
|
Mã nội dung kinh tế nộp thuế
|
|
20
|
DV_NOPTHUE_CHUONG_ID
|
Mã chương nộp thuế
|
|
21
|
DV_NOPTHUE_CQTHU_MA
|
Mã cơ quan thu
|
|
22
|
DV_NOPTHUE_CQTHU_TEN
|
Tên cơ quan thu
|
|
23
|
DV_NOPTHUE_CQTHU_lD
|
Lấy giá trị trường DV_NOPTHUE_CQTHU_MA
|
|
24
|
DV_NOPTHUE_KB_HACHTOAN
|
Mã KBNN hạch toán khoản thu
|
|
25
|
DV_NOPTHUE_KB_HACHTOAN_TEN
|
Tên KBNN hạch toán khoản thu
|
|
26
|
DV_NOPTHUE_SOTIENNOP
|
Số tiền nộp thuế
|
|
27
|
MTK_DV_NHANTIEN_ID
|
Mã ngân sách đơn vị nhận tiền
|
|
28
|
DV_NHANTIEN_SOTK_SO
|
Số tài khoản của đơn vị nhận tiền
|
|
29
|
DV_NHANTIEN_KBNN_ID
|
Mã KBNN nơi đơn vị nhận tiền mở tài khoản
trong trường hợp chuyển khoản vào tài khoản tại KBNN
|
|
30
|
DV_NHANTIEN_NGANHANG_ID
|
Mã ngân hàng nơi đơn vị nhận tiền mở tài khoản
trong trường hợp chuyển khoản vào tài khoản tại ngân hàng
|
|
31
|
DV_NHANTIEN_KBNN_TEN
|
Tên KBNN nơi đơn vị nhận tiền mở tài khoản
|
|
32
|
DV_NHANTIEN_CTMT_ID
|
Chương trình mục tiêu dự án
|
|
33
|
DV_NHANTIEN_SOTIENNHAN
|
Tổng số tiền thanh toán
|
|
34
|
NGUOINHAN_HOTEN
|
Tên người nhận tiền
|
|
35
|
NGUOINHAN_SO_CMND
|
Số CMND/CCCD người nhận
|
|
36
|
NGUOINHAN_NGAYCAP_CMND
|
Ngày cấp CMND/CCCD
|
(Định dạng DD/MM/YYYY)
|
37
|
NGUOINHAN_NOICAP_CMND
|
Nơi cấp CMND/CCCD
|
|
38
|
TONG_SO_TIEN
|
Tổng số tiền
|
|
39
|
NGAY_TAO
|
Ngày tạo
|
(Định dạng DD/MM/YYYY)
|
40
|
MTK_NGUOITAO_ID
|
Tên người tạo
|
|
Thông tin chi tiết mẫu chứng từ 05/TT
|
1
|
NOI_DUNG
|
Nội dung
|
|
2
|
DM_NDKT_ID
|
Nội dung kinh tế
|
|
3
|
DM_CHUONG_ID
|
Chương
|
|
4
|
DM_NGANH_KT_ID
|
Ngành kinh tế
|
|
5
|
DM_NGUONCHI_ID
|
Mã nguồn chi
|
|
6
|
NAM_KHV
|
Năm kế hoạch vốn
|
|
7
|
SO_TIEN
|
Số tiền
|
|
8
|
NOP_THUE
|
Nộp thuế
|
|
9
|
THANH_TOAN
|
Thanh toán
|
|
10
|
MA_HANG
|
Số thứ tự của dòng chi tiết của chứng từ
|
|
11. Bổ sung tiết 1.7 điểm 1 Mục VIII Chương II như sau:
“1.7. Cấu trúc dữ liệu của mẫu 04.a/TT
12. Bổ sung tiết 1.8 điểm 1 Mục VIII Chương II như sau:
“1.8. Cấu trúc dữ liệu của mẫu chứng từ 04.b/TT
”
13. Bổ sung tiết 1.9 điểm 1 Mục VIII Chương II như sau:
“1.9. Cấu trúc dữ liệu của mẫu chứng từ 05/TT
14. Bổ sung điểm 3 Mục VIII Chương II như sau:
“3. Cấu trúc dữ liệu đầu ra hồ sơ đối
chiếu (DcsdHosoResult)
Cấu trúc dữ liệu hồ sơ đối chiếu trả ra từ hệ
thống:
STT
|
Tên trường
|
Kiểu dữ liệu
|
Mô tả
|
1
|
id
|
long
|
Id của hồ sơ, trả về sau khi thêm thành
công
|
2
|
ma
|
string
|
Mã hồ sơ trên hệ thống KBNN, trả về sau khi
thêm hồ sơ thành công
|
3
|
trangThai
|
int
|
Trạng thái hồ sơ:
5, 13: Chờ KBNN tiếp nhận hồ sơ
6, 14, 22, 23: KBNN từ chối xử lý hồ sơ
12, 20: Hồ sơ đã được KBNN phê duyệt
Các id còn lại: KBNN đang xử lý hồ sơ
|
4
|
dcsdHoso01as
|
List<DcsdMauBaoCaoResponse>
|
Thông tin chi tiết mẫu 01a
|
5
|
dcsdHoso02as
|
List<DcsdMauBaoCaoResponse>
|
Thông tin chi tiết mẫu 02a
|
6
|
dcsdHoso04s
|
List<DcsdMauBaoCaoResponse>
|
Thông tin chi tiết mẫu 04
|
7
|
dcsdHoso6as
|
List<DcsdMauBaoCaoResponse>
|
Thông tin chi tiết mẫu 06
|
8
|
lyDo
|
string
|
Lý do khi bị từ chối
|
”