|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
573/QĐ-NHNN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
|
Người ký:
|
Phạm Tiến Dũng
|
Ngày ban hành:
|
29/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
NGÂN HÀNG NHÀ
NƯỚC
VIỆT NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 573/QĐ-NHNN
|
Hà Nội, ngày
29 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THÔNG TIN TÍN DỤNG
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật
Các tổ chức tín dụng ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2022 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 15/2023/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2023 của
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động thông tin tín dụng của Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam;
Theo đề nghị của Tổng Giám đốc Trung tâm
Thông tin tín dụng Quốc gia Việt Nam;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Hệ thống chỉ tiêu thông tin
tín dụng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và hướng dẫn báo cáo các chỉ tiêu
thông tin tín dụng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2025.
Điều 3. Tổng Giám đốc Trung tâm Thông tin tín dụng Quốc gia Việt
Nam, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, các tổ chức tín dụng,
chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Quản
lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Ban Lãnh đạo NHNN;
- Lưu: VP, TTTD.TKOanh.
|
KT. THỐNG ĐỐC
PHÓ THỐNG ĐỐC
Phạm Tiến Dũng
|
PHỤ
LỤC I
HỆ
THỐNG CHỈ TIÊU THÔNG TIN TÍN DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 573/QĐ-NHNN ngày 29 tháng 3 năm 2024 của Thống đốc
NHNN)
STT
|
Mã chỉ tiêu
|
Tên chỉ tiêu
|
Tên chỉ tiêu
viết tắt
|
Mô tả chỉ
tiêu
|
Chỉ tiêu bắt
buộc
|
Định dạng dữ
liệu
|
Độ dài tối đa
|
I
|
Thông tin
khai báo chung
|
|
|
|
|
|
1
|
KB001
|
Ngày báo cáo
|
NGAYBC
|
Là ngày của dữ liệu. Đối với tệp báo
cáo định kỳ tháng, lấy ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo. Định dạng
YYYYMMDD
|
X
|
C
|
8
|
2
|
KB002
|
Họ và tên người báo cáo
|
HOTENBC
|
Tên đầy đủ của người thực hiện báo cáo
thông tin cho CIC
|
X
|
C
|
250
|
3
|
KB003
|
Số điện thoại người báo cáo
|
DTHOAIBC
|
Số điện thoại di động hoặc cố định của
người báo cáo thông tin; yêu cầu ghi cả mã vùng
|
X
|
C
|
100
|
4
|
KB004
|
Email người báo cáo
|
EMAILBC
|
Email của người báo cáo thông tin
|
X
|
C
|
150
|
5
|
KB005
|
Vốn tự có của TCTD
|
VONTC
|
Vốn tự có xác định theo quy định hiện
hành về các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của các TCTD, chi
nhánh ngân hàng nước ngoài
|
X
|
N
|
15
|
6
|
KB006
|
Dự phòng chung phải trích
|
DPCHUNGPT
|
Là số tiền dự phòng chung phải trích
quy đổi ra VND theo quy định hiện hành của NHNN, tính trên số dư nợ tại cuối
ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo
|
X
|
N
|
15
|
7
|
KB007
|
Dự phòng chung đã trích
|
DPCHUNGDT
|
Là số tiền dự phòng chung đã trích quy
đổi ra VND theo quy định hiện hành của NHNN, tính trên số dư nợ tại cuối ngày
làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo
|
X
|
N
|
15
|
8
|
KB008
|
Lý do điều chỉnh
|
LYDODC
|
Lý do điều chỉnh tệp dữ liệu đã báo
cáo (chỉ áp dụng báo cáo đối với tệp dữ liệu điều chỉnh)
|
X
|
C
|
4000
|
II
|
Thông tin định
danh
|
9
|
TTC01
|
Mã chi nhánh TCTD
|
MACNTCTD
|
Là mã 8 ký tự của chi nhánh TCTD theo
quy định tại Thông tư 17/2015/TT-NHNN ngày
21/10/2015 và các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có)
|
X
|
C
|
8
|
10
|
TTC02
|
Tên chi nhánh TCTD
|
TENCNTCTD
|
Là tên chi nhánh TCTD được báo cáo
thông tin
|
X
|
C
|
250
|
11
|
TTC03
|
Mã khách hàng do TCTD cấp
|
MAKH
|
Mã khách hàng do TCTD cấp (thường được
gọi là mã số CIF) là mã số của khách hàng vay, được thiết lập trong cơ sở dữ
liệu kế toán của TCTD để quản lý dữ liệu về khách hàng vay đó tại TCTD. Mỗi
khách hàng vay chỉ có một mã duy nhất tại một TCTD. Trường hợp thay đổi người
vay chính, người đại diện vay của Hộ gia đình, Hộ kinh doanh, TCTD phải cấp
mã CIF khác cho người vay chính mới, người đại diện vay mới
|
X
|
C
|
50
|
12
|
TTC04
|
Tên khách hàng
|
TENKH
|
- Đối với khách hàng là tổ chức: báo
cáo tên khách hàng theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (ĐKKD) hoặc Quyết
định thành lập (QĐTL) được cơ quan có thẩm quyền cấp;
- Đối với khách hàng là hộ kinh doanh
cá thể lấy theo tên trong giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh được cơ quan có
thẩm quyền cấp;
- Đối với khách hàng là cá nhân, lấy
theo tên trên thẻ căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu;
khách hàng là hộ gia đình, lấy theo tên của chủ hộ và ghi theo tên trên thẻ
căn cước công dân/chứng minh nhân dân/hộ chiếu của chủ hộ
|
X
|
C
|
250
|
13
|
TTC05
|
Loại khách hàng
|
LOAIKH
|
1-Tổ chức/2-Cá nhân, hộ kinh doanh
(Báo cáo phần số)
|
X
|
N
|
1
|
II.1
|
Tổ chức
|
|
Ghi chú: đối với loại
hình khách hàng vay là doanh nghiệp tư nhân chỉ áp dụng báo cáo với các hợp đồng
đã ký trước ngày Thông tư số 39/2016/TT-NHNN có hiệu lực
thi hành
|
|
|
|
14
|
TC001
|
Tên đối ngoại
|
TENDNG
|
Là tên đối ngoại của khách hàng theo
Giấy ĐKKD hoặc QĐTL được cơ quan có thẩm quyền cấp
|
|
C
|
250
|
15
|
TC002
|
Tên viết tắt
|
TENVT
|
Là tên viết tắt của khách hàng theo Giấy
ĐKKD hoặc QĐTL được cơ quan có thẩm quyền cấp
|
|
C
|
100
|
16
|
TC003
|
Tên cũ
|
TENCU
|
Là tên khách hàng đăng ký với cơ quan
có thẩm quyền trước khi thay đổi thành tên hiện tại
|
|
C
|
250
|
17
|
TC004
|
Địa chỉ
|
DIACHI
|
Địa chỉ theo Giấy ĐKKD hoặc QĐTL, là
nơi khách hàng đang đóng trụ sở chính và đã được đăng ký với cơ quan có thẩm
quyền. Báo cáo chi tiết thông tin gồm số nhà, tên đường, tổ/xóm, khu phố,
thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành phố
|
X
|
C
|
300
|
18
|
TC005
|
Mã tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
|
MATINH
|
Bảng mã 01/CIC
|
X
|
C
|
2
|
19
|
TC006
|
Cư trú
|
CUTRU
|
1-Cư trú/0-Không cư trú (Báo cáo phần số)
|
X
|
N
|
1
|
20
|
TC007
|
Điện thoại
|
DTHOAI
|
Điện thoại cố định hoặc di động, yêu cầu
cung cấp cả mã vùng
|
X
|
C
|
100
|
21
|
TC008
|
Fax
|
FAX
|
Yêu cầu cung cấp cả mã vùng
|
|
C
|
50
|
22
|
TC009
|
Website
|
WEBSITE
|
Website của khách hàng vay
|
|
C
|
150
|
23
|
TC010
|
Email
|
EMAIL
|
Địa chỉ thư điện tử của khách hàng vay
|
|
C
|
150
|
24
|
TC011
|
Mã số doanh nghiệp
|
MASODN
|
Là mã số thuế/mã số doanh nghiệp do cơ
quan có thẩm quyền cấp
|
X
|
C
|
20
|
25
|
TC012
|
Ngày cấp mã số doanh nghiệp
|
NGMSDN
|
Là ngày cấp mã số thuế/mã số doanh
nghiệp lần đầu; Định dạng YYYYMMDD
|
X
|
C
|
8
|
26
|
TC013
|
Số quyết định thành lập
|
SOQDTL
|
Là số quyết định thành lập tổ chức. Áp
dụng đối với tổ chức không phải là doanh nghiệp như tổ chức xã hội, đơn vị sự
nghiệp...
|
X
|
C
|
20
|
27
|
TC014
|
Ngày cấp quyết định thành lập
|
NGQDTL
|
Định dạng YYYYMMDD. Áp dụng đối với tổ
chức không phải là doanh nghiệp như: tổ chức xã hội, đơn vị sự nghiệp...
|
X
|
C
|
8
|
28
|
TC015
|
Số Giấy phép đầu tư
|
SOGPDT
|
Là số giấy phép đầu tư/mã số dự án đầu
tư do cơ quan có thẩm quyền cấp cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
X
|
C
|
20
|
29
|
TC016
|
Ngày cấp giấy phép đầu tư
|
NGGPDT
|
Là ngày cơ quan có thẩm quyền cấp giấy
phép đầu tư; Định dạng YYYYMMDD
|
X
|
C
|
8
|
30
|
TC017
|
Mã loại hình doanh nghiệp/tổ chức khác
|
MALH
|
Bảng mã 03/CIC
|
X
|
C
|
3
|
31
|
TC018
|
Mã ngành nghề kinh doanh
|
MANKT
|
Bảng mã 06/CIC (mã ngành cấp 3). Báo
cáo mã ngành nghề kinh doanh chính của khách hàng vay
|
X
|
C
|
3
|
32
|
TC019
|
Tổng Giám đốc/Giám đốc
|
HOTENGD
|
Họ và tên Tổng Giám đốc/Giám đốc hoặc
người đứng đầu hợp pháp của doanh nghiệp/tổ chức
|
X
|
C
|
250
|
33
|
TC020
|
Địa chỉ Tổng Giám đốc/Giám đốc
|
DIACHIGD
|
Là nơi đăng ký cư trú chính, hợp pháp
của Tổng Giám đốc/Giám
đốc hoặc người đúng đầu hợp pháp của doanh nghiệp/tổ chức. Báo cáo chi tiết
thông tin gồm số nhà, tên đường,
tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành phố
|
X
|
C
|
300
|
34
|
TC021
|
Số CCCD/CMND/Hộ chiếu Tổng Giám đốc/Giám
đốc
|
GIAYTOCNGD
|
Mã số định danh cá nhân hoặc số chứng
minh nhân dân hoặc số hộ chiếu do cơ quan công an cấp
|
X
|
C
|
12
|
35
|
TC022
|
Là thành viên của Quỹ tín dụng nhân dân
(TDND)
|
TVQTDND
|
0-Không/1-Có (Chỉ tiêu áp dụng đối với
đơn vị báo cáo là Quỹ TDND; báo cáo phần số)
|
X
|
N
|
1
|
36
|
TC023
|
Là thành viên của Ngân hàng hợp tác xã
|
TVHTX
|
0-Không/1 -Có (Chỉ tiêu áp dụng đối với
đơn vị báo cáo là Ngân hàng Hợp tác xã; báo cáo phần số)
|
X
|
N
|
1
|
37
|
TC024
|
Vốn điều lệ
|
|
Báo cáo thông tin vốn
điều lệ đối với khách hàng vay là Công ty; vốn đầu tư đối với Doanh nghiệp tư
nhân
|
|
|
|
|
TC0241
|
Mã tiền tệ
|
MANT
|
Bảng mã 05/CIC (sử dụng phần ký hiệu)
|
X
|
C
|
3
|
|
TC0242
|
Số tiền vốn điều lệ
|
VONDL
|
Số tiền nguyên tệ ghi trên đăng ký
kinh doanh của doanh nghiệp/tổ chức
|
X
|
N
|
15
|
38
|
TC025
|
Người đại diện theo pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
TC0251
|
Họ và tên người đại diện theo pháp luật
|
HOTENNDD
|
Họ và tên từng người đại diện theo
pháp luật ghi trên đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp/tổ chức
|
X
|
C
|
250
|
|
TC0252
|
Số CCCD/CMND/Hộ chiếu người đại diện
theo pháp luật
|
GIAYTOCNNDD
|
Mã số định danh cá nhân hoặc số chứng
minh nhân dân hoặc số hộ chiếu của người đại diện theo pháp luật do cơ quan
công an cấp
|
X
|
C
|
12
|
|
TC0253
|
Địa chỉ người đại diện theo pháp luật
|
DIACHINDD
|
Là nơi đăng ký cư trú chính, hợp pháp
của người đại diện theo pháp luật Báo cáo chi tiết thông tin gồm số nhà, tên
đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành
phố
|
X
|
C
|
300
|
39
|
TC026
|
Thành viên Hội đồng quản trị (HĐQT), Hội
đồng thành viên (HĐTV)
|
|
- Đối với Công ty TNHH, Công ty hợp
danh: báo cáo thông tin về thành viên hội đồng thành viên (trường hợp Doanh
nghiệp nhà nước tổ chức dưới hình thức Công ty TNHH không có Hội đồng thành
viên thì báo cáo Họ và tên Chủ tịch Công ty);
- Đối với Công ty cổ phần: báo cáo về
thành viên Hội đồng quản trị
|
|
C
|
|
|
TC0261
|
Họ và tên thành viên HĐQT/HĐTV
|
HOTENTVHD
|
Họ tên của từng thành viên HĐQT/HĐTV
|
|
C
|
250
|
|
TC0262
|
Số CCCD/CMND/Hộ chiếu HĐQT/HĐTV
|
GIAYTOCNTVHD
|
Mã số định danh cá nhân hoặc số chứng
minh nhân dân hoặc số hộ chiếu do cơ quan công an cấp
|
|
C
|
12
|
|
TC0263
|
Địa chỉ thành viên HĐQT/HĐTV
|
DIACHITVHD
|
Là nơi đăng ký cư trú chính, hợp pháp
của thành viên HĐQT/HĐTV. Báo cáo chi tiết thông tin gồm số nhà, tên đường, tổ/xóm,
khu phố, thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành phố
|
|
C
|
300
|
II.2
|
Cá nhân, hộ kinh
doanh
|
Ghi chú: đối với loại
hình khách hàng vay là hộ kinh doanh chỉ áp dụng báo cáo với các hợp đồng đã ký
trước ngày Thông tư số 39/2016/TT-NHNN có
hiệu lực thi hành
|
|
|
|
40
|
CN001
|
Giới tính
|
GIOITINH
|
Nam = 1; Nữ = 0; Giới tính
khác = K
|
X
|
C
|
1
|
41
|
CN002
|
Ngày sinh
|
NGSINH
|
Là ngày tháng năm sinh trên giấy khai
sinh hoặc trên thẻ căn cước công dân, chứng minh nhân dân, hộ chiếu. Định dạng
YYYYMMDD
|
X
|
C
|
8
|
42
|
CN003
|
Địa chỉ
|
DIACHI
|
- Khách hàng là Hộ kinh doanh, báo cáo
địa chỉ theo giấy ĐKKD, là nơi khách hàng đang đóng trụ sở chính và đã được
đăng ký với cơ quan có thẩm quyền;
- Khách hàng là cá nhân, báo cáo địa
chỉ nơi ở hiện tại.
Báo cáo chi tiết thông tin gồm số nhà,
tên đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành
phố
|
X
|
C
|
300
|
43
|
CN004
|
Mã tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
|
MATINH
|
Bảng mã 01/CIC
|
X
|
C
|
2
|
44
|
CN005
|
Cư trú
|
CUTRU
|
0-Không cư trú/1-Cư trú (Báo cáo phần
số)
|
X
|
N
|
1
|
45
|
CN006
|
Số điện thoại
|
DTHOAI
|
Điện thoại di động hoặc điện thoại cố
định (cung cấp cả mã vùng)
|
X
|
C
|
100
|
46
|
CN007
|
Mã Quốc tịch
|
MAQT
|
Bảng mã 02/CIC (sử dụng phần mã số)
|
X
|
C
|
4
|
47
|
CN008
|
Số CCCD
|
CCCD
|
Mã số định danh cá nhân do cơ quan
công an cấp
|
X
|
C
|
12
|
48
|
CN009
|
Ngày cấp CCCD
|
NGCCCD
|
Định dạng YYYYMMDD
|
|
C
|
8
|
49
|
CN010
|
Số CMT
|
SOCMT
|
Số chứng minh nhân dân do cơ quan công
an cấp, số chứng minh quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc
phòng do cơ quan quân đội cấp. TCTD chỉ báo cáo trong trường hợp các giấy tờ
trên còn hiệu lực và chưa cập nhật thông tin về số CCCD trên hệ thống
|
X
|
C
|
12
|
50
|
CN011
|
Số hộ chiếu
|
SOHCHIEU
|
Số hộ chiếu do cơ quan có thẩm quyền cấp
(chỉ áp dụng đối với người có quốc tịch nước ngoài)
|
X
|
C
|
12
|
51
|
CN012
|
Mã số thuế
|
MST
|
Do cơ quan thuế cấp (báo cáo với khách
hàng là hộ kinh doanh)
|
X
|
C
|
20
|
52
|
CN013
|
Ngày cấp mã số thuế
|
NGMST
|
Định dạng YYYYMMDD
|
|
C
|
8
|
53
|
CN014
|
Số đăng ký kinh doanh
|
SODKKD
|
Do cơ quan có thẩm quyền cấp (áp dụng
đối với khách hàng là hộ kinh doanh)
|
X
|
C
|
20
|
54
|
CN015
|
Ngày cấp đăng ký kinh doanh
|
NGDKKD
|
Định dạng YYYYMMDD (áp dụng đối với
khách hàng là hộ kinh doanh)
|
|
C
|
8
|
55
|
CN016
|
Họ và tên vợ hoặc chồng
|
HOTENVC
|
Họ và tên vợ hoặc chồng (báo cáo nếu
có thông tin)
|
X
|
C
|
250
|
56
|
CN017
|
Số CCCD/CMND/Hộ chiếu của vợ/chồng
|
GIAYTOCNVC
|
Mã số định danh cá nhân hoặc số chứng
minh nhân dân hoặc số hộ chiếu do cơ quan công an cấp (báo cáo nếu có thông
tin)
|
X
|
C
|
12
|
57
|
CN018
|
Nơi làm việc
|
NOILV
|
Là tên cơ quan/tổ chức - nơi khách
hàng vay đang làm việc (báo cáo nếu có thông tin)
|
X
|
C
|
250
|
58
|
CN019
|
Vị trí làm việc
|
VITRILV
|
Là công việc gắn với chức danh, chức vụ
của khách hàng vay được tổ chức quản lý khách hàng phân công trong thời điểm
hiện tại (báo cáo nếu có thông tin)
|
X
|
C
|
200
|
59
|
CN020
|
Số năm làm việc
|
SONAMLV
|
Là thời gian mà khách hàng vay làm việc
tại tổ chức đang quản lý khách hàng và được tổ chức đó xác nhận, đơn vị tính
bằng năm (báo cáo nếu có thông tin)
|
X
|
N
|
2
|
60
|
CN021
|
Thu nhập bình quân hàng tháng
|
THUNHAPBQ
|
Là số tiền thu nhập bình quân hàng
tháng, quy đổi ra VND tại thời điểm tổ chức quản lý khách hàng xác nhận trong
hồ sơ vay vốn (báo cáo nếu có thông tin)
|
X
|
N
|
15
|
61
|
CN022
|
Là thành viên của Quỹ TDND
|
TVQTDND
|
0-Không/1-Có (Chỉ áp dụng đối với đơn
vị báo cáo là Quỹ TDND; báo cáo phần số)
|
X
|
N
|
1
|
III
|
Thông tin về
người có liên quan của khách hàng vay
|
- Khái niệm “Người có
liên quan": là tổ chức, cá nhân có quan hệ trực tiếp hoặc gián tiếp với
khách hàng vay theo quy định tại Luật các TCTD, các Thông
tư của NHNN quy định về giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của
TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
- TCTD cung cấp toàn
bộ danh sách người có liên quan của khách hàng nếu tổng mức dư nợ cấp tín dụng
đối với một khách hàng lớn hơn hoặc bằng 0,1% vốn tự có (riêng đối với TCTD
phi ngân hàng thì tỷ lệ này áp dụng là 0,5%), chỉ báo cáo thông tin khi người
có liên quan đang được TCTD cấp tín dụng.
- Trường hợp TCTD có vốn
tự có âm, tỷ lệ trên được áp dụng trên vốn điều lệ hoặc vốn được cấp (đối với
chi nhánh ngân hàng nước ngoài) tại thời điểm báo cáo.
- Với Quỹ tín dụng
nhân dân, cung cấp toàn bộ danh sách người có liên quan cửa khách hàng có tổng
nợ vay còn lại từ 500 triệu đồng trở lên tại thời điểm báo cáo, chỉ báo cáo
thông tin khi người có liên quan đang được TCTD cấp tín dụng.
|
|
|
|
62
|
LQ001
|
Tổng múc dư nợ cấp tín dụng đối với
khách hàng
|
TDNOKHV
|
Xác định theo quy định hiện hành về
các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của các TCTD, chi nhánh
ngân hàng nước ngoài (số quy đổi ra VND tại thời điểm báo cáo)
|
X
|
N
|
15
|
63
|
LQ002
|
Thông tin người có liên quan
|
|
|
|
|
|
|
LQ0021
|
Mã phân loại người có liên quan
|
MALQ
|
Bảng mã 04/CIC. Báo cáo liệt kê danh
sách mã phân loại người có liên quan
|
X
|
C
|
2
|
|
LQ0022
|
Mã khách hàng của người liên quan
|
MAKHLQ
|
Mã CIF của người có liên quan là khách
hàng vay của TCTD được thiết lập trong cơ sở dữ liệu của TCTD để quản lý dữ
liệu về khách hàng liên quan tại TCTD. Mỗi người có liên quan chỉ có một mã duy
nhất tại một TCTD
|
X
|
C
|
50
|
|
LQ0023
|
Tên người có liên quan
|
TENKHLQ
|
Là tên hợp pháp của tổ chức, cá nhân
đã đăng ký với cơ quan có thẩm quyền
|
X
|
C
|
250
|
|
LQ0024
|
Số CCCD/CMND/Hộ chiếu của người có
liên quan
|
GIAYTOCNLQ
|
Mã số định danh cá nhân hoặc số chứng
minh nhân dân hoặc số hộ chiếu của người có liên quan là cá nhân do cơ quan
công an cấp
|
X
|
C
|
12
|
|
LQ0025
|
Mã số doanh nghiệp của người có liên
quan
|
MASODNLQ
|
Là mã số thuế/mã số doanh nghiệp của
người có liên quan là tổ chức do cơ quan có thẩm quyền cấp
|
X
|
C
|
20
|
|
LQ0026
|
Tổng mức dư nợ cấp tín dụng đối với
người có liên quan
|
TDNONGLQ
|
Xác định theo quy định hiện hành về
các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của các TCTD, chi nhánh
ngân hàng nước ngoài (số quy đổi ra VND tại thời điểm báo cáo)
|
X
|
N
|
15
|
IV
|
Thông tin về
cho vay và các hoạt động cấp tín dụng khác
|
Đối với cho vay đồng
tài trợ chỉ
báo
cáo phần góp vốn đồng tài trợ; Đối với hoạt động ủy thác cấp tín dụng, đơn vị
ủy thác báo cáo; Đối với hoạt động nhận ủy thác cấp tín dụng mà đơn vị nhận ủy
thác chịu rủi ro, đơn vị nhận ủy thác báo cáo;
TCTD thực hiện báo cáo tất
cả các loại hợp đồng cấp tín dụng trừ hợp đồng thẻ tín dụng mua và ủy thác
mua trái phiếu báo cáo riêng trong phần thông tin về thẻ tín dụng và thông
tin mua và ủy thác mua trái phiếu doanh nghiệp
|
|
|
|
|
Thông tin hợp đồng
tín dụng
|
|
|
|
|
|
64
|
HD001
|
Số hợp đồng tín dụng
|
SOHD
|
Là số hợp đồng tín dụng giữa khách
hàng vay và TCTD. Trường hợp TCTD và khách hàng ký hợp đồng có hạn mức tín dụng
sử dụng chung cho nhiều hình thức cấp tín dụng thì số hợp đồng tín dụng ở đây
là số hợp đồng hạn mức tín dụng chung đã giao kết
|
X
|
C
|
100
|
65
|
HD002
|
Ngày hiệu lực hợp đồng
|
NGKYHD
|
Là ngày bắt đầu có hiệu lực của hợp đồng.
Định dạng YYYYMMDD
|
X
|
C
|
8
|
66
|
HD003
|
Ngày kết thúc hợp đồng
|
NGKTHD
|
Ngày hết hạn được ghi trên hợp đồng đã
giao kết hoặc Ngày kết thúc thực tế của hợp đồng Định dạng YYYYMMDD
|
X
|
C
|
8
|
67
|
HD004
|
Thời hạn cấp tín dụng (ngày)
|
THOIHAN
|
Thời hạn cấp tín dụng theo quy định tại
hợp đồng tín dụng
|
X
|
N
|
6
|
68
|
HD005
|
Trạng thái Tài sản bảo đảm (TSBĐ)
|
TTTSBD
|
0-Không có TSBĐ/1 -Có TSBĐ (Báo cáo phần
số)
|
X
|
N
|
1
|
69
|
HD006
|
Thông tin hạn mức tín dụng trên hợp đồng
|
|
|
|
|
|
|
HD0061
|
Mã tiền tệ
|
MANT
|
Bảng mã 05/CIC (sử dụng phần ký hiệu)
|
X
|
C
|
3
|
|
HD0062
|
Hạn mức tín dụng trên hợp đồng
|
HANMUC
|
Là mức dư nợ vay tối đa theo nguyên tệ
mà tổ chức tín dụng và khách hàng đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng được
giao kết. Trường hợp hạn mức tín dụng được sử dụng chung cho nhiều hình thức cấp
tín dụng thì báo cáo tổng hạn mức được ghi trong hợp đồng hạn mức tín dụng
chung đã ký
|
X
|
N
|
15
|
70
|
HD007
|
Thông tin người đồng vay
|
|
Người đồng vay vốn là người cùng ký
vào hợp đồng tín dụng và có nghĩa vụ trả nợ với khách hàng vay
|
|
|
|
|
HD0071
|
Mã khách hàng người đang vay vốn
|
MAKHDVV
|
Là mã khách hàng được TCTD cấp cho
khách hàng đồng vay vốn. Mỗi khách hàng đồng vay chỉ có một mã duy nhất tại một
TCTD (báo cáo nếu có thông tin)
|
X
|
C
|
50
|
|
HD0072
|
Họ và tên người đồng vay vốn
|
HOTENDVV
|
Họ và tên người đồng vay vốn (báo cáo
nếu có thông tin)
|
X
|
C
|
250
|
|
HD0073
|
Số CCCD của người đồng vay vốn
|
CCCDDVV
|
Mã số định danh cá nhân của người đồng
vay vốn do cơ quan công an cấp (báo cáo nếu có thông tin)
|
X
|
C
|
12
|
|
HD0074
|
CMND của người đồng vay vốn
|
SOCMTDVV
|
Số chứng minh nhân dân của người đồng
vay vốn do cơ quan công an cấp (báo cáo nếu có thông tin)
|
X
|
C
|
12
|
|
HD0075
|
Hộ chiếu của người đồng vay vốn
|
SOHCHIEUDVV
|
Số hộ chiếu của người đồng vay vốn do
cơ quan có thẩm quyền cấp (báo cáo nếu có thông tin)
|
X
|
C
|
12
|
|
HD0076
|
Ngày sinh của người đồng vay vốn
|
NGSINHDVV
|
Là ngày tháng năm sinh trên giấy khai
sinh hoặc trên thẻ căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu.
Định dạng YYYYMMDD (báo cáo nếu có thông tin)
|
X
|
C
|
8
|
|
HD0077
|
Số điện thoại người đồng vay vốn
|
DTHOAIDVV
|
Điện thoại cố định hoặc di động, yêu cầu
cung cấp cả mã vùng (báo cáo nếu có thông tin)
|
X
|
C
|
100
|
|
HD0078
|
Địa chỉ người đồng vay vốn
|
DIACHIDVV
|
Báo cáo chi tiết thông tin địa chỉ nơi
ở hiện tại gồm số nhà, tên đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên
quận/huyện; tên tỉnh/thành phố
|
X
|
C
|
300
|
|
HD0079
|
Quan hệ với khách hàng vay
|
QHDVV
|
1-Vợ/Chồng; 2-Cha mẹ/con cái; 3-Anh chị
em; 4- Khác (báo cáo nếu có thông tin; báo cáo phần số)
|
X
|
N
|
1
|
|
Thông tin khế ước
|
|
|
|
|
|
71
|
KU001
|
Số khế ước
|
SOKU
|
Số giấy nhận nợ được thiết lập trong
cơ sở dữ liệu của TCTD khi giải ngân vốn cho khách hàng vay
|
X
|
C
|
100
|
72
|
KU002
|
Ngày giải ngân
|
NGGIAINGAN
|
Thời điểm giải ngân đầu tiên của khế ước.
Định dạng YYYYMMDD
|
X
|
C
|
8
|
73
|
KU003
|
Ngày kết thúc khế ước
|
NGKTKU
|
Ngày hết hạn dự kiến hoặc thực tế
của khế ước. Định dạng YYYYMMDD
|
X
|
C
|
8
|
74
|
KU004
|
Hoạt động cấp tín dụng bằng phương tiện
điện tử
|
DIENTU
|
0-Không/1 -Có (Báo cáo phần số)
|
X
|
N
|
1
|
75
|
KU005
|
Mã thời hạn cấp tín dụng
|
MATHOIHAN
|
Bảng mã 08/CIC
|
X
|
C
|
2
|
76
|
KU006
|
Hình thức cấp tín dụng
|
MAHTCAPTD
|
Bảng mã 09/CIC
|
X
|
C
|
3
|
77
|
KU007
|
Phương thức cho vay
|
MAPTHUCCV
|
Bảng mã 10/CIC (áp dụng đối với khoản
cho vay - chỉ tiêu Hình thức cấp tín dụng (KU006) báo cáo mã 01)
|
X
|
C
|
3
|
78
|
KU008
|
Thời điểm truy đòi
|
NGTRUYDOI
|
Chỉ tiêu áp dụng Bao thanh toán bên
mua, Chiết khấu/Tái chiết khấu có bảo lưu quyền truy đòi. Định dạng YYYYMMDD
|
X
|
C
|
8
|
79
|
KU009
|
Mã tiền tệ
|
MANT
|
Bảng mã 05/CIC (sử dụng phần ký hiệu)
|
X
|
C
|
3
|
80
|
KU010
|
Số dư nợ theo nguyên tệ
|
DUNO
|
Là dư nợ gốc của khách hàng theo
nguyên tệ tại thời điểm báo cáo
|
X
|
N
|
15
|
81
|
KU011
|
Lãi suất
|
LAISUAT
|
Lãi suất cho vay được thỏa thuận trong
hợp đồng tín dụng
(lãi suất vay trong hạn) tại thời điểm báo cáo; Lãi suất %/năm lấy 02 số phần
thập phân (định dạng xx.xx)
|
X
|
N
|
4
|
82
|
KU012
|
Nhóm nợ tự phân loại
|
NHOMNO
|
Nhóm nợ tự phân loại tại TCTD theo quy
định của pháp luật Bảng mã 11/CIC
|
X
|
C
|
2
|
83
|
KU013
|
Nhóm nợ phân loại sau khi tham chiếu
CIC
|
NHOMNOSTC
|
Bảng mã 11/CIC. Từ ngày 01 hàng tháng
đến trước ngày nhận được kết quả phân loại nợ từ CIC, để trống thông tin báo cáo. Sau không quá 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được kết quả phân loại nợ từ CIC, báo cáo nhóm nợ có
mức độ rủi ro cao nhất theo quy định pháp luật về phân loại nợ, trích lập dự phòng
rủi ro đến thời điểm báo cáo cuối tháng
|
X
|
C
|
2
|
84
|
KU014
|
Dư nợ gốc chậm trả thực tế
|
STGOCCHAMTN
|
Là số tiền dư nợ gốc tính đến ngày báo
cáo khách hàng phải trả nhưng không trả hoặc trả không đầy đủ
|
X
|
N
|
15
|
85
|
KU015
|
Ngày chậm trả nợ gốc
|
NGCHAMTGOC
|
Ngày đầu tiên khách hàng phát sinh số
tiền dư nợ gốc chậm thanh toán thực tế (chỉ tiêu KU014 lần hơn 0). Định dạng
YYYYMMDD
|
X
|
C
|
8
|
86
|
KU016
|
Số tiền lãi chậm trả thực tế
|
STLAICHAMTN
|
Là số tiền lãi tính đến ngày báo cáo khách
hàng phải trả nhưng không trả hoặc trả không đầy đủ
|
X
|
N
|
15
|
87
|
KU017
|
Ngày chậm trả nợ lãi
|
NGCHAMTLAI
|
Ngày đầu tiên khách hàng phát sinh số
tiền lãi chậm thanh toán thực tế (chỉ tiêu KU016 lớn hơn 0). Định dạng
YYYYMMDD
|
X
|
C
|
8
|
88
|
KU018
|
Số lần cơ cấu lại thời hạn trả nợ
|
SOLANCC
|
Là số lần TCTD đã cơ cấu lại thời hạn
trả nợ cho khách hàng (kể từ ngày bắt đầu khế ước đến thời điểm báo cáo)
|
X
|
N
|
3
|
89
|
KU019
|
Số tiền nợ gốc cơ cấu
|
STGOCCC
|
Số tiền nợ gốc mà TCTD cơ cấu lại thời
hạn trả nợ cho khách hàng tại thời điểm báo cáo
|
X
|
N
|
15
|
90
|
KU020
|
Số tiền nợ lãi cơ cấu
|
STLAICC
|
Số tiền nợ lãi mà TCTD cơ cấu lại thời
hạn trả nợ cho khách hàng tại thời điểm báo cáo
|
X
|
N
|
15
|
91
|
KU021
|
Mục đích sử dụng tiền vay phân theo
ngành kinh tế
|
MAMDSDTVNKT
|
Bảng mã 06/CIC (ngành cấp 3)
|
X
|
C
|
3
|
92
|
KU022
|
Mục đích sử dụng tiền vay đối với lĩnh
vực: đầu tư kinh doanh bất động sản, phục vụ đời sống, tiêu dùng, đầu tư kinh
doanh chứng khoán
|
MAMDSDTVLV
|
Bảng mã 07/CIC
- TCTD báo cáo liệt kê các mã mục đích sử dụng tiền
vay theo từng khế ước.
- Trường hợp mục đích vay không được
phân loại vào: (i) Tín dụng lĩnh vực bất động sản; (ii) Tín dụng phục vụ nhu
cầu đời sống, tiêu dùng của cá nhân, hộ gia đình (không bao gồm tín dụng liên
quan đến lĩnh vực bất động sản); (iii) Tín dụng để đầu tư, kinh doanh chứng
khoán và giấy tờ có giá khác thì để trống thông tin
|
X
|
C
|
5
|
93
|
KU023
|
Mô tả mục đích sử dụng tiền vay
|
MOTAMDSDTV
|
Báo cáo thông tin “Mã mục đích sử dụng
tiên vay tại hệ thống của TCTD - Mô tả chi tiết mục đích sử dụng tiền vay được
ghi trong từng khế ước được giải ngân/từng hợp đồng tín dụng”, trong đó với dự
án kinh doanh, dự án đầu tư, cần nêu rõ tên dự án, địa điểm thực hiện dự án
kinh doanh đầu tư,…
|
X
|
C
|
4000
|
94
|
KU024
|
Lãi phải thu hạch toán nội bảng
|
LCVPTHUNB
|
Số tiền lãi theo nguyên tệ phải thu hạch
toán nội bảng
|
X
|
N
|
15
|
95
|
KU025
|
Lãi chưa thu hạch toán ngoại bảng
|
LCVCTHUNGB
|
Số tiền lãi theo nguyên tệ chưa thu hạch
toán ngoại bảng
|
X
|
N
|
15
|
96
|
KU026
|
Dự phòng cụ thể phải trích nội bảng
|
DPPTNB
|
Là số tiền dự phòng cụ thể phải trích
quy đổi ra VND theo quy định hiện hành của NHNN, tính trên số dư nợ tại cuối
ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo
|
X
|
N
|
15
|
97
|
KU027
|
Dự phòng cụ thể đã trích nội bảng
|
DPDTNB
|
Là số tiền dự phòng cụ thể đã trích
quy đổi ra VND theo quy định hiện hành của NHNN, tính trên số dư nợ tại cuối
ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo
|
X
|
N
|
15
|
98
|
KU028
|
Thông tin doanh số giải ngân
|
|
|
|
|
|
|
KU0281
|
Số tiền phát sinh giải ngân
|
STGIAINGAN
|
Là số tiền TCTD giải ngân cho khách
hàng theo từng lần (từ ngày đầu tháng đến thời điểm báo cáo)
|
X
|
N
|
15
|
|
KU0282
|
Ngày phát sinh giải ngân
|
NGGIAINGAN
|
Là ngày TCTD giải ngân khoản vay cho
khách hàng theo từng lần phát sinh Định dạng YYYYMMDD
|
X
|
C
|
8
|
99
|
KU029
|
Thông tin doanh số trả nợ
|
|
|
|
|
|
|
KU0291
|
Số tiền phát sinh trả nợ
|
STTRANO
|
Là số tiền (gồm gốc và lãi) khách hàng
đã trả nợ theo từng ngày phát sinh (từ ngày đầu tháng đến thời điểm báo cáo)
|
X
|
N
|
15
|
|
KU0292
|
Ngày phát sinh trả nợ
|
NGTRANO
|
Là ngày khách hàng trả nợ. Định dạng
YYYYMMDD
|
X
|
C
|
8
|
V
|
Thông tin về
thẻ tín dụng
|
|
|
|
|
|
100
|
HDT01
|
Số hợp đồng
|
SOHD
|
Là số hợp đồng phát hành và sử dụng thẻ
tín dụng được giao kết giữa khách hàng và TCTD
|
X
|
C
|
100
|
101
|
HDT02
|
Hạn mức tín dụng
|
HANMUC
|
Là số tiền tối đa chủ thẻ được sử dụng
theo thỏa thuận với tổ chức phát hành thẻ. Trường hợp khách hàng được cấp hạn
mức tín dụng
chung theo khách hàng (chỉ tiêu loại hạn mức thẻ HDT03 bằng 1) thì báo cáo tổng
hạn mức thẻ tín dụng giống nhau ở tất cả các hợp đồng phát hành và sử dụng thẻ
tín dụng
|
X
|
N
|
15
|
102
|
HDT03
|
Loại hạn mức thẻ
|
LOAIHANMUC
|
1-Hạn mức tín dụng thẻ tín dụng theo
khách hàng/2-Hạn mức theo từng hợp đồng thẻ tín dụng của khách hàng (Báo cáo phần
số)
|
X
|
N
|
1
|
103
|
HDT04
|
Trạng thái TSBĐ
|
TTTSBD
|
0-Không có TSBĐ/1-Có TSBĐ (Báo cáo phần
số)
|
X
|
N
|
1
|
104
|
TH001
|
Mã thẻ
|
MASOTHE
|
Là mã do TCTD cấp để phân biệt và định
danh các tấm thẻ khác nhau, đây là thông tin duy nhất, không trùng nhau trong
hệ thống TCTD;
Trường hợp TCTD theo dõi mã số thẻ
trùng với mã số được in trên thẻ tín dụng, đơn vị cần mã hóa thông tin trước
khi báo cáo. Thông tin mã hóa yêu cầu không lặp trên toàn hệ thống, phải đồng
nhất giữa các kỳ báo cáo đối với cùng một mã số in trên thẻ tín dụng
|
X
|
C
|
100
|
105
|
TH002
|
Loại thẻ
|
LOAITHE
|
Là tên loại thẻ như Visa, Master,
JCB...
|
X
|
C
|
50
|
106
|
TH003
|
Phát hành thẻ bằng phương thức điện tử
|
DIENTU
|
0-Không/1-Có (Báo cáo phần số)
|
X
|
N
|
1
|
107
|
TH004
|
Ngày mở thẻ
|
NGMO
|
Định dạng YYYYMMDD
|
X
|
C
|
8
|
108
|
TH005
|
Ngày hết hạn
|
NGHHAN
|
Định dạng YYYYMMDD
|
X
|
C
|
8
|
109
|
TH006
|
Ngày đóng thẻ
|
NGDONG
|
Là ngày đóng thẻ thực tế (báo cáo
khi đóng thẻ vĩnh viễn, không báo cáo với trường hợp khóa/đóng thẻ tạm thời);
Định dạng YYYYMMDD
|
X
|
C
|
8
|
110
|
TH007
|
Ngày sao kê
|
NGSAOKE
|
Là ngày gần nhất ngày báo cáo mà TCTD
chốt lại toàn bộ giao dịch thẻ tín dụng của khách hàng trong một chu kỳ thanh
toán. Định dạng YYYYMMDD
|
X
|
C
|
8
|
111
|
TH008
|
Dư nợ thẻ đến ngày báo cáo
|
DUNO
|
Là tổng số tiền (bao gồm gốc, lãi, phí)
chủ thẻ phải thanh toán cho TCTD do việc sử dụng thẻ tại thời điểm báo cáo
|
X
|
N
|
15
|
112
|
TH009
|
Số tiền phải thanh toán trên sao kê
|
STPTT
|
Là tổng số tiền (bao gồm gốc,
lãi, phí) chủ thẻ phải thanh toán cho TCTD do việc sử dụng thẻ theo sao kê
|
X
|
N
|
15
|
113
|
TH010
|
Số tiến phải thanh toán tối thiểu
|
STTTHIEU
|
Là số tiền chủ thẻ phải thanh toán tối
thiểu cho TCTD theo sao kê
|
X
|
N
|
15
|
114
|
TH011
|
Số tiền đã thanh toán
|
STDATT
|
Là tổng số tiền chủ thẻ đã thanh toán
cho TCTD theo sao kê
|
X
|
N
|
15
|
115
|
TH012
|
Số tiền quá hạn
|
STIENQH
|
Là số tiền chậm trả theo sao kê (bao gồm
gốc, lãi và phí)
|
X
|
N
|
15
|
116
|
TH013
|
Số ngày quá hạn
|
SNGAYQH
|
Số ngày chậm trả theo sao kê
|
X
|
N
|
15
|
117
|
TH014
|
Số kỳ quá hạn
|
SOKYQH
|
Là số kỳ sao kê có số tiền quá hạn kể
từ ngày phát hành thẻ
đến ngày sao kê gần nhất
|
X
|
N
|
3
|
118
|
TH015
|
Nhóm nợ tự phân loại
|
NHOMNO
|
Nhóm nợ tự phân loại tại TCTD theo quy
định của pháp luật Bảng mã 11/CIC
|
X
|
C
|
2
|
119
|
TH016
|
Nhóm nợ phân loại sau khi tham chiếu
CIC
|
NHOMNOSTC
|
Bảng mã 11/CIC. Tử ngày 01 hàng tháng
đến trước ngày nhận được kết quả phân loại nợ từ CIC, để trống thông tin báo
cáo. Sau không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả phân loại nợ
từ CIC, báo cáo nhóm nợ có mức độ rủi ro cao nhất theo quy định pháp luật về
phân loại nợ, trích lập dự phòng rủi ro đến thời điểm báo cáo cuối tháng
|
X
|
C
|
2
|
120
|
TH017
|
Dự phòng cụ thể phải trích nội bảng
|
DPPTNB
|
Là số tiền dự phòng cụ thể phải trích
quy đổi ra VND theo quy định hiện hành của NHNN, tính trên số dư nợ tại cuối
ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo
|
X
|
N
|
15
|
121
|
TH018
|
Dự phòng cụ thể đã trích nội bảng
|
DPDTNB
|
Là số tiền dự phòng cụ thể đã trích
quy đổi ra VND theo quy định hiện hành của NHNN, tính trên số dư nợ tại cuối
ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo
|
X
|
N
|
15
|
122
|
TH019
|
Thông tin cá nhân được tổ chức
ủy quyền sử dụng thẻ
|
|
|
|
|
|
|
TH0191
|
Họ và tên của cá nhân được tổ chức ủy
quyền sử dụng thẻ
|
HOTENUQTHE
|
Họ và tên của cá nhân được tổ chức
ủy quyền sử dụng thẻ;
Báo cáo với chủ thẻ chính là tổ chức mở thẻ tín dụng (báo cáo nếu có thông
tin)
|
|
C
|
250
|
|
TH0192
|
Số CCCD/CMND/Hộ chiếu của cá nhân được
tổ chức ủy quyền sử dụng thẻ
|
GIAYTOCNUQTHE
|
Mã số định danh cá nhân hoặc số chứng
minh nhân dân hoặc số hộ chiếu do cơ quan công an cấp; Báo cáo với chủ thẻ
chính là tổ chức mở thẻ tín dụng (báo cáo nếu có thông tin)
|
|
C
|
12
|
VI
|
Thông tin mua
và ủy thác mua trái phiếu doanh nghiệp (không bao gồm trái phiếu do TCTD phát
hành)
|
|
|
|
|
123
|
TP001
|
Số hợp đồng đầu tư
|
SOHD
|
Là số hợp đồng mua trái phiếu giữa
khách hàng vay và TCTD
|
X
|
C
|
100
|
124
|
TP002
|
Trạng thái TSBĐ
|
TTTSBD
|
0-Không có TSBĐ/1-Có TSBĐ (Báo cáo phần
số)
|
X
|
N
|
1
|
125
|
TP003
|
Mã trái phiếu
|
MATPHIEU
|
Mã trái phiếu được ghi trên trái phiếu
được phát hành
|
X
|
C
|
50
|
126
|
TP004
|
Ngày mua, đầu tư trái phiếu
|
NGMUA
|
Ghi ngày tổ chức tín dụng mua trái phiếu
theo định dạng YYYYMMDD
|
X
|
C
|
8
|
127
|
TP005
|
Ngày phát hành
|
NGPHATHANH
|
Đinh dạng YYYYMMDD
|
X
|
C
|
8
|
128
|
TP006
|
Ngày đáo hạn
|
NGDAOHAN
|
Đinh dạng YYYYMMDD
|
X
|
C
|
8
|
129
|
TP007
|
Lãi suất năm
|
LAISUAT
|
Lãi suất %/năm, lấy 02 số phần thập
phân (định dạng xx.xx); Là lãi suất được tổ chức phát hành trả cho TCTD khi nắm
giữ trái phiếu
|
X
|
N
|
4
|
130
|
TP008
|
Mệnh giá trái phiếu
|
MENHGIA
|
Mệnh giá của trái phiếu theo quy định
tại Luật Chứng khoán, Nghị định số 155/2020/NĐ-CP và các văn bản hướng dẫn, sửa đổi,
bổ sung, thay thế (nếu có)
|
X
|
N
|
15
|
131
|
TP009
|
Số lượng trái phiếu
|
SOLUONG
|
Số lượng trái phiếu theo quy định tại Luật Chứng khoán, Nghị định số 155/2020/NĐ-CP và các văn bản hướng dẫn,
sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có)
|
X
|
N
|
15
|
132
|
TP010
|
Mã tiền tệ
|
MANT
|
Bảng mã 05/CIC (sử dụng phần ký hiệu)
|
X
|
C
|
3
|
133
|
TP011
|
Giá gốc/Giá trị thuần của trái
phiếu
|
GIATRI
|
- Đối với trái phiếu tổ chức kinh tế
là chứng khoán kinh doanh: ghi giá thực tế mua trái phiếu (giá gốc), bao gồm:
giá mua+chi phí mua (nếu có);
- Đối với trái phiếu tổ chức kinh tế
là chứng khoán sẵn sàng để bán hoặc chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn:
ghi giá trị thuần của trái phiếu (= mệnh giá - chiết khấu + phụ trội)
|
X
|
N
|
15
|
134
|
TP012
|
Giá trị trái phiếu doanh nghiệp xanh
|
GIATRITPXANH
|
Báo cáo giá trị/giá trị thuần của trái
phiếu doanh nghiệp xanh (Trái phiếu doanh nghiệp xanh là trái phiếu doanh
nghiệp được phát hành để đầu tư cho dự án thuộc lĩnh vực bảo vệ môi trường, dự
án mang lại lợi ích về môi trường theo quy định của pháp luật bảo vệ môi trường)
|
X
|
N
|
15
|
135
|
TP013
|
Mục đích phát hành trái phiếu
|
MAMUCDICH
|
Bảng mã 13/CIC
|
X
|
C
|
4
|
136
|
TP014
|
Mô tả mục đích
|
MOTAMD
|
Mục đích phát hành trái phiếu được nêu
tại phương án phát hành trái phiếu
|
X
|
C
|
4000
|
137
|
TP015
|
Mục đích sử dụng tiền thu từ phát hành
trái phiếu phân theo ngành kinh tế
|
MAMUCDICHNKT
|
Bảng mã 06/CIC (mã ngành cấp 1)
|
X
|
C
|
1
|
138
|
TP016
|
Kỳ hạn trái phiếu
|
KYHANTP
|
Kỳ hạn trái phiếu theo quy định tại Luật Chứng khoán, Nghị định số 155/2020/NĐ-CP và các văn bản hướng dẫn, sửa
đổi, bổ sung, thay thế (nếu có)
|
X
|
C
|
50
|
139
|
TP017
|
Thời hạn (ngày)
|
THOIHANTP
|
Là thời hạn TCTD sử dụng chứng khoán nợ
để Repo/Cầm cố/Thế chấp/Bảo lãnh/Hình thức khác (nếu có)
|
X
|
N
|
6
|
140
|
TP018
|
Kỳ thanh toán trái tức
|
KYTTTRAITUC
|
1 -Tháng/2-Quý/3 -Năm/4-Cuối kỳ/5-Khác
(Báo cáo phần số)
|
X
|
N
|
1
|
141
|
TP019
|
Phân loại hiện trạng
|
MAHIENTRANG
|
Báo cáo phân loại hiện trạng trái phiếu
theo một trong các giá trị sau: 1-Đang nắm giữ/2-Repo/3- Cầm cố/4-Khác (Báo
cáo phần số)
|
X
|
N
|
1
|
142
|
TP020
|
Thông tin chi tiết cầm cố, thế chấp
|
MOTAHIENTRANG
|
Ghi chi tiết tên tổ chức tín dụng nhận
cầm cố, Repo trái phiếu (nếu có); hoặc ghi rõ hiện trạng khác của trái phiếu
(nếu có)
|
X
|
C
|
1000
|
143
|
TP021
|
Đơn vị bán trái phiếu
|
DVBAN
|
Trường hợp mua thứ cấp trái phiếu, ghi
rõ tên TCTD/đơn vị bán trái phiếu; Trường hợp mua sơ cấp thì để trống
|
X
|
C
|
250
|
144
|
TP022
|
Lãi phải thu hạch toán nội bảng
|
LCVPTHUNB
|
Số tiền lãi theo nguyên tệ phải thu hạch
toán nội bảng
|
X
|
N
|
15
|
145
|
TP023
|
Lãi chưa thu hạch toán ngoại bảng
|
LCVCTHUNGB
|
Số tiền lãi theo nguyên tệ chưa thu hạch
toán ngoại bảng
|
X
|
N
|
15
|
|
Trái phiếu doanh nghiệp
chưa niêm yết
|
|
|
|
|
146
|
TP024
|
Nhóm nợ tự phân loại
|
NHOMNO
|
Nhóm nợ tự phân loại tại TCTD theo quy
định của pháp luật Bảng mã 11/CIC
|
X
|
C
|
2
|
147
|
TP025
|
Nhóm nợ phân loại sau khi tham chiếu
CIC
|
NHOMNOSTC
|
Bảng mã 11/CIC. TCTD báo cáo nhóm nợ
có mức độ rủi ro cao nhất theo kết quả phân loại nợ gần nhất kỳ báo cáo do CIC
cung cấp theo quy định
của pháp luật về phân loại nợ, trích lập dự phòng rủi ro
|
X
|
C
|
2
|
148
|
TP026
|
Dự phòng cụ thể phải trích nội
bảng
|
DPPTNB
|
Là số tiền dự phòng rủi ro cụ thể phải
trích đối với giá trị thuần/giá trị gốc của khoản đầu tư trái phiếu quy đổi
ra VND tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo theo quy định hiện
hành của NHNN
|
X
|
N
|
15
|
149
|
TP027
|
Dự phòng cụ thể đã trích nội bảng
|
DPDTNB
|
Là số tiền dự phòng rủi ro cụ thể đã
trích đối với giá trị thuần/giá trị gốc của khoản đầu tư trái phiếu quy đổi
ra VND tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo theo quy định hiện
hành của NHNN
|
X
|
N
|
15
|
|
Trái phiếu doanh nghiệp
đã niêm yết
|
|
|
|
|
150
|
TP028
|
Dự phòng giảm giá đã trích lập
|
DPGIAMGIA
|
Ghi số dư dự phòng giảm giá đã trích lập
quy đổi ra VND đến ngày cuối cùng của kỳ báo cáo
|
X
|
N
|
15
|
VII
|
Thông tin về
biện pháp bảo đảm cấp tín dụng
|
|
TCTD báo cáo toàn bộ
biện pháp bảo đảm cho khoản cấp tín dụng của khách hàng vay (bảo đảm bằng tài
sản và bảo đảm không sử dụng tài sản)
|
|
|
|
151
|
TS001
|
Mã bảo đảm cấp tín dụng do TCTD cấp
|
MASOBD
|
Là mã số do TCTD cấp trong hệ thống
để quản lý thông tin bảo đảm cấp tín dụng
|
X
|
C
|
100
|
152
|
TS002
|
Mã loại bảo đảm
|
MALOAIBD
|
Bảng mã 12/CIC
|
X
|
C
|
4
|
153
|
TS003
|
Ngày hiệu lực
|
NGBDAU
|
Là ngày hợp đồng bảo đảm được công chứng,
chứng thục theo quy định của Bộ luật Dân sự,
luật khác liên quan, theo yêu cầu hoặc là ngày hợp đồng bảo đảm được giao kết
(nếu không thuộc trường hợp trên). Định dạng YYYYMMDD
|
X
|
C
|
8
|
154
|
TS004
|
Ngày kết thúc
|
NGKT
|
Là ngày kết thúc được ghi trên hợp đồng
bảo đảm. Định dạng YYYYMMDD (báo cáo nếu có thông tin)
|
X
|
C
|
8
|
155
|
TS005
|
Tổng giá trị bảo đảm
|
GIATRI
|
Là tổng giá trị tài sản bảo đảm quy đổi
ra VND do TCTD/Công ty định giá gần nhất với thời điểm báo cáo (đối với bảo đảm
bằng tài sản); Hoặc là tổng giá trị theo hợp đồng bảo lãnh của bên thứ ba (đối
với bảo đảm không sử dụng tài sản)
|
X
|
N
|
15
|
156
|
TS006
|
Giá trị bảo đảm cho các khoản vay của
khách hàng
|
GIATRIBDKV
|
Là phần giá trị tài sản bảo đảm cho khoản
vay của khách hàng quy đổi ra VND do TCTD/Công ty định giá gần nhất với thời điểm
báo cáo (đối với bảo đảm bằng tài sản); Hoặc là phần giá trị hợp đồng bảo lãnh
của bên thứ ba bảo đảm cho khoản vay của khách hàng (đối với bảo đảm không
dùng tài sản). Giá trị chỉ tiêu TS006 luôn nhỏ hơn hoặc bàng giá trị chỉ tiêu
TS005
|
X
|
N
|
15
|
157
|
TS007
|
Ngày định giá
|
NGDINHGIA
|
Là ngày TCTD/Công ty định giá tài sản
bảo đảm gần nhất với ngày báo cáo. Định dạng YYYYMMDD
|
X
|
C
|
8
|
158
|
TS008
|
Giá trị khấu trừ TSBĐ
|
GTKHAUTRU
|
Giá trị khấu trừ của tài sản bảo đảm
theo quy định tại Thông tư số 11/2021/TT-NHNN
và các văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi, bổ sung, thay thế khác (nếu có).
Riêng Ngân hàng Hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân phân loại nợ theo Quyết định
493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/4/2005 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước và các văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi, bổ sung, thay
thế khác (nếu có)
|
X
|
N
|
15
|
159
|
TS009
|
Số hợp đồng cấp tín dụng
|
DSSOHD
|
Báo cáo liệt kê số hợp đồng cấp tín dụng
(Hợp đồng cho vay, hợp đồng phát hành và sử dụng thẻ tín dụng, hợp đồng mua và
ủy thác mua trái phiếu, hợp đồng bao thanh toán, hợp đồng cam kết ngoại bảng,
các hợp đồng tín dụng khác) được bảo đảm nghĩa vụ thực hiện hợp đồng bởi mã bảo
đảm cấp tín dụng -TS001
|
X
|
C
|
100
|
160
|
TS010
|
Mã chi nhánh TCTD tại TCTD khác nhận tài
sản bảo đảm chung
|
TSCHUNGMATCTD
|
Báo cáo liệt kê mã các chi nhánh TCTD
tại TCTD khác nhận chung tài sản bảo đảm, là mã 8 ký tự theo Thông tư 17/2015/TT-NHNN ngày 21/10/2015 và các văn bản
sửa đổi, bổ sung,
thay thế (nếu có)
|
X
|
C
|
8
|
161
|
TS011
|
Mã khách hàng chung tài sản bảo đảm
|
TSCHUNGMAKH
|
Báo cáo liệt kê mã CIF của khách hàng
vay (tại TCTD) chung tài sản bảo đảm cấp tín dụng với khách hàng đang báo cáo
|
X
|
C
|
50
|
162
|
TS012
|
Thông tin chủ sở hữu tài sản
|
|
Chỉ tiêu này áp dụng
cho trường hợp khách hàng vay vốn dùng tài sản của bên thứ
ba để thế chấp, cầm cố. Nếu không báo cáo chỉ tiêu này thì tài sản thuộc quyền
sở hữu của khách hàng vay
|
|
|
|
|
TS0121
|
Tên chủ sở hữu tài sản
|
HOTENCSH
|
Là người được luật pháp công nhận có quyền
sở hữu, sử dụng tài sản bảo đảm cấp tín dụng
|
X
|
C
|
250
|
|
TS0122
|
Số CCCD/CMND/Hộ chiếu của chủ sở hữu
|
GIAYTOCNCSH
|
Mã số định danh cá nhân hoặc số chứng
minh nhân dân hoặc số hộ chiếu của chủ sở hữu tài sản do cơ quan công an cấp
|
X
|
C
|
12
|
|
TS0123
|
Mã số thuế/MSDN của chủ sở hữu
|
MSTCSH
|
Là mã số thuế/mã số doanh nghiệp của
chủ sở hữu tài sản do cơ quan có thẩm quyền cấp
|
X
|
C
|
20
|
163
|
TS013
|
Mô tả thông tin bảo đảm
|
MOTABD
|
Dùng để mô tả chi tiết thông tin bảo đảm
cấp tín dụng:
- Đối với nhà, đất: mô tả số giấy chứng
nhận quyền sở hữu nhà và quyền sử dụng đất; chi tiết địa chỉ (gồm số nhà, tên
đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành phố);
diện tích; số thửa; tờ bản đồ; số lô đất nếu trong trường hợp không có số thửa
đất, tờ bản đồ,..
- Đối với tài sản là dự án: tên dự án,
thông tin của chủ đầu tư, tổng mức đầu tư, thời hạn của dự án, số giấy phép
thực hiện dự án, địa chỉ thực hiện dự án (gồm số nhà, tên đường, tổ/xóm, khu phố,
thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành phố),... Trường hợp 01 dự
án được chia thành nhiều phân khu/tòa nhà, cần chi tiết địa chỉ đến từng phân
khu/tòa nhà;
- Đối với phương tiện giao thông: mô tả
chủng loại, giấy đăng ký, biển kiểm soát, số khung, số máy, số lượng...
- Đối với tài sản bảo đảm là sổ, thẻ
tiết kiệm, chứng chỉ tiền gửi, hợp đồng tiền gửi; Trái phiếu; Các loại giấy tờ
có giá khác: mô tả đầy đủ loại hình, số lượng, giá trị,...
- Đối với tài sản bảo đảm là Cổ phiếu:
Mô tả chi tiết các trường thông tin: Số lượng; giá trị; tình trạng: Với cổ phiếu đã
niêm yết, báo cáo tên sàn chứng khoán (HOSE/HNX/UPCOM) và mã cổ phiếu; Với cổ
phiếu chưa niêm yết, báo cáo đầy đủ tên và mã số doanh nghiệp của công ty
phát hành cổ phiếu.
- Đối với tài sản bảo đảm là Quyền tài
sản với phần vốn góp trong doanh nghiệp: Báo cáo chi tiết các trường thông
tin như tỷ lệ sở hữu (%), tên và mã doanh nghiệp được góp vốn,..
- Đối với các loại tài sản khác: mô tả
rõ tên tài sản, số lượng, xuất xứ, nhãn hiệu, số hiệu, chủng loại, nơi lưu giữ...
- Đối với bảo đảm không dùng tài sản:
mô tả rõ thông tin văn bản bảo đảm cấp tín dụng như Số thư bảo
lãnh, số thư tín dụng dự phòng..., thời hạn hiệu lực của văn bản, đơn vị chịu
trách nhiệm thực hiện nghĩa vụ được ghi trong nội dung của văn bản này...
- Trường hợp khách hàng vay hợp vốn, nếu
ngân hàng thành viên cho vay không có thông tin chi tiết về bảo đảm cấp tín dụng
thì báo cáo: “Tài sản bảo đảm cho khoản vay hợp vốn của khách hàng. Đơn vị đầu
mối nắm giữ tài sản
là...(tên đơn vị đầu mối)”
|
X
|
C
|
4000
|
|
Thông tin chi tiết
cho tài sản bảo đảm là dự án, phương tiện vận tải, quyền sử dụng đất và tài sản
gắn liền với đất
|
TCTD báo cáo thông
tin riêng biệt theo từng tài sản
|
|
|
|
164
|
TS014
|
Thông tin chi tiết tài sản bảo đảm là
dự án
|
|
|
|
|
|
|
TS0141
|
Thông tin chủ đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
TS01411
|
Chủ đầu tư
|
CHUDA
|
Tên đầy đủ, hợp pháp của chủ đầu tư dự
án
|
X
|
C
|
250
|
|
TS01412
|
CCCD/CMND/Hộ chiếu của chủ đầu tư
|
GIAYTOCHUDA
|
Mã số định danh cá nhân hoặc số chứng
minh nhân dân hoặc số hộ chiếu do cơ quan công an cấp (báo cáo với chủ đầu tư
là cá nhân)
|
X
|
C
|
12
|
|
TS01413
|
Mã số thuế/MSDN của chủ
đầu tư
|
MSTCHUDA
|
Là mã số thuế/mã số doanh nghiệp của
chủ sở hữu tài sản do cơ quan có thẩm quyền cấp (báo cáo với chủ đầu tư là tổ
chức)
|
X
|
C
|
20
|
|
TS01414
|
Địa chỉ chủ đầu tư
|
DIACHICHUDA
|
- Chủ đầu tư là tổ chức, báo cáo địa
chỉ nơi đóng trụ sở chính và đã được đăng ký với cơ quan có thẩm quyền;
- Chủ đầu tư là cá nhân, báo cáo địa
chỉ nơi ở hiện tại.
Báo cáo chi tiết thông tin gồm số nhà,
tên đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành
phố
|
X
|
C
|
300
|
|
TS0142
|
Tên dự án
|
TENDA
|
Tên đầy đủ của dự án đầu tư đã được cấp
phép thực hiện
|
X
|
C
|
300
|
|
TS0143
|
Vị trí dự án
|
VITRIDA
|
Chi tiết thông tin địa chỉ thực hiện dự
án đầu tư gồm tên đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện;
tên tỉnh/thành phố. Trường hợp 01 dự án được chia thành nhiều phân khu/tòa
nhà, cần chi tiết địa chỉ đến từng phân khu/tòa nhà
|
X
|
C
|
300
|
|
TS0144
|
Mã tỉnh, thành phố nơi có dự án
|
MATINH
|
Mã tỉnh, thành phố nơi thực hiện dự án
đầu tư. Bảng mã 01/CIC
|
X
|
C
|
2
|
|
TS0145
|
Giấy phép thực hiện
|
GIAYPHEP
|
Số giấy Quyết định hoặc chấp thuận chủ
trương đầu tư hoặc văn bản cho phép đầu tư hoặc văn bản chấp thuận đầu
tư của cơ quan có thẩm quyền; thời gian và cơ quan cấp phép
|
X
|
C
|
50
|
|
TS0146
|
Tổng giá trị đầu tư
|
GIATRIDA
|
Tổng mức đầu tư của dự án (quy đổi ra
VND tại thời điểm xác định tổng mức đầu tư gần nhất)
|
X
|
N
|
15
|
|
TS0147
|
Thời hạn dự án
|
THOIHANDA
|
Là ngày hết hạn hoạt động của dự án đầu
tư. Định dạng YYYYDDMM
|
X
|
C
|
8
|
|
TS0148
|
Mô tả dự án
|
MOTADA
|
TCTD báo cáo đầy đủ thông tin như dự
án đầu tư mới hay cải tạo, sửa chữa; mục tiêu hoạt động của dự án; hình thức
đầu tư, quy mô dự án,...
|
X
|
C
|
4000
|
165
|
TS015
|
Thông tin chi tiết tài sản bảo đảm là
quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
TS0151
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và
tài sản gắn liền với đất
|
GIAYCN
|
Số giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
và tài sản gắn liền với đất
|
X
|
C
|
100
|
|
TS0152
|
Địa chỉ tài sản
|
DIACHI
|
Thông tin chi tiết địa chỉ của tài sản
là quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (gồm số nhà, tên đường, tổ/xóm,
khu phố, thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành phố)
|
X
|
C
|
300
|
|
TS0153
|
Mã tỉnh, thành phố nơi có tài sản
|
MATINH
|
Mã tỉnh, thành phố nơi có tài sản. Bảng
mã 01/CIC
|
X
|
C
|
2
|
|
TS0154
|
Mô tả tài sản là quyền sử dụng đất và
tài sản gắn liền với đất
|
MOTABDS
|
TCTD báo cáo thông tin về diện tích, vị
trí bản đồ của bất động sản, trường hợp có nhà ở thì ghi rõ loại nhà, căn hộ
thì ghi rõ số phòng/căn và tên chung cư,...
|
X
|
C
|
4000
|
166
|
TS016
|
Thông tin tài sản bảo đảm là phương tiện
vận tải
|
|
|
|
|
|
|
TS0161
|
Loại phương tiện
|
LOAIPT
|
1-Đường bộ/2-Đường thủy/3-Đường sắt/4-
Đường hàng không/5-Khác (Báo cáo phần số)
|
X
|
N
|
1
|
|
TS0162
|
Giấy đăng ký
|
GIAYDK
|
Số giấy đăng ký của phương tiện vận tải
do cơ quan có thẩm quyền cấp
|
X
|
C
|
50
|
|
TS0163
|
Biển kiểm soát
|
BIENKS
|
Số biển kiểm soát của phương tiện vận
tải do cơ quan có thẩm quyền cấp
|
X
|
C
|
20
|
VIII
|
Thông tin về
hoạt động xử lý nợ xấu nội bảng
|
|
|
|
|
|
167
|
XLN01
|
Mã hình thức xử lý nợ xấu
|
MAHTXLN
|
Bảng mã 14/CIC
|
X
|
C
|
4
|
168
|
XLN02
|
Doanh số giảm dư nợ gốc của nợ xấu
theo hình thức xử lý nợ xấu
|
DOANHSOGIAM
|
Thống kê doanh số giảm dư nợ gốc của nợ
xấu (quy đổi VND tại thời điểm báo cáo)
- Đối với mã hình thức xử lý nợ xấu 01,
02, 03, 04, 05, 06, 08: doanh số giảm lũy kế từ đầu năm đến ngày cuối cùng của
kỳ báo cáo;
- Đối với mã hình thức xử lý nợ xấu là
bán nợ, báo cáo chi tiết các thông tin sau:
+ Đối với mã 071: Số tiền thu được lũy
kế từ đầu năm đến ngày cuối cùng của kỳ báo cáo do bán nợ cho DATC;
+ Đối với mã 0721: Số mệnh giá trái
phiếu đặc biệt thu được, lũy kế từ đầu năm đến ngày cuối cùng của kỳ báo cáo
do bán nợ cho VAMC theo hình thức trái phiếu đặc biệt;
+ Đối với mã 0722: Số tiền thu được,
lũy kế từ đầu năm đến ngày cuối cùng của kỳ báo cáo do bán nợ cho VAMC theo
giá thị trường;
+ Đối với mã 073: Số tiền thu được lũy
kế từ đầu năm đến ngày cuối cùng của kỳ báo cáo do bán nợ cho tổ chức, cá
nhân khác
|
X
|
N
|
15
|
169
|
XLN03
|
Nợ gốc bán cho VAMC
|
NOGOCVAMC
|
Số dư nợ gốc của khoản nợ (quy đổi VND
tại thời điểm báo cáo) tại thời điểm bán cho VAMC, áp dụng khi mã hình thức xử
lý nợ xấu tại Bảng mã 14/CIC là 0721 và 0722
|
X
|
N
|
15
|
170
|
XLN04
|
Tên khách hàng mua nợ
|
TENKHMUANO
|
Tên khách hàng mua nợ, áp dụng khi Bảng
mã 14/CIC có mã số là 073
|
X
|
C
|
250
|
171
|
XLN05
|
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế/CCCD/CMND/Hộ
chiếu của khách hàng mua nợ
|
MSMUANO
|
Trường hợp mã hình thức xử lý nợ xấu tại
Bảng mã 14/CIC là 073, TCTD báo cáo thông tin sau:
+ Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: đối với
khách hàng mua nợ là tổ chức;
+ CCCD/CMND/Hộ thiếu: đối với khách
hàng mua nợ là cá nhân
|
X
|
C
|
20
|
IX
|
Thông tin ngoại
bảng
|
|
|
|
|
|
IX.1
|
Thông tin cam kết ngoại
bảng
|
|
|
|
|
|
172
|
CK001
|
Số hợp đồng
|
SOHD
|
Là số hợp đồng được giao kết nhằm cam kết
thực hiện nghĩa vụ tài chính giữa khách hàng và TCTD (bao gồm cam kết bảo
lãnh, cam kết cho vay không hủy ngang, nghiệp vụ L/C,...). Trường hợp
TCTD và khách hàng ký hợp đồng có hạn mức tín dụng sử dụng chung cho nhiều hình
thức cấp tín dụng thì số hợp đồng tín dụng ở đây là số hợp đồng hạn mức tín dụng
chung đã giao kết
|
X
|
C
|
100
|
173
|
CK002
|
Ngày hiệu lực hợp đồng
|
NGKYHD
|
Là ngày bắt đầu có hiệu lực của hợp đồng.
Định dạng YYYYMMDD
|
X
|
C
|
8
|
174
|
CK003
|
Ngày kết thúc hợp đồng
|
NGKTHD
|
Ngày hết hạn được ghi trên hợp đồng đã
giao kết hoặc Ngày kết thúc thực tế của hợp đồng. Định dạng YYYYMMDD
|
X
|
C
|
8
|
175
|
CK004
|
Trạng thái TSBĐ
|
TTTSBD
|
0-Không có TSBĐ/1-Có TSBĐ (Báo cáo phần
số)
|
X
|
N
|
1
|
|
Thông tin chi tiết
cam kết ngoại bảng
|
|
|
|
|
176
|
CT001
|
Số cam kết ngoại bảng
|
SOCK
|
Số cam kết ngoại bảng được thiết lập
trong cơ sở dữ liệu của TCTD khi ký thoả thuận với khách hàng. Với chứng thư bảo
lãnh, báo cáo số ghi trên chứng thư bảo lãnh do TCTD phát hành
|
X
|
C
|
100
|
177
|
CT002
|
Ngày bắt đầu có hiệu lực
|
NGBD
|
Là ngày bắt đầu có hiệu lực của cam kết.
Định dạng YYYYMMDD
|
X
|
C
|
8
|
178
|
CT003
|
Ngày kết thúc hiệu lực
|
NGKT
|
Là ngày kết thúc hiệu lực cam kết Định
dạng YYYYMMDD
|
X
|
C
|
8
|
179
|
CT004
|
Ngày hết hạn thực tế
|
NGHH
|
Là ngày kết thúc hiệu lực thực tế của
cam kết. Định dạng YYYYMMDD
|
X
|
C
|
8
|
180
|
CT005
|
Hoạt động cam kết ngoại bảng bằng
phương tiện điện tử
|
DIENTU
|
0-Không/1-Có (Báo cáo phần số)
|
X
|
N
|
1
|
181
|
CT006
|
Mã loại nghiệp vụ
|
MACK
|
Bảng mã 15/CIC
|
X
|
C
|
4
|
182
|
CT007
|
Mã tiền tệ
|
MANT
|
Bảng mã 05/CIC (sử dụng phần ký hiệu)
|
X
|
C
|
3
|
183
|
CT008
|
Số dư cam kết
|
DUNO
|
Số dư cam kết ngoại bảng
|
X
|
N
|
15
|
184
|
CT009
|
Nội dung cam kết
|
NOIDUNG
|
Mô tả chi tiết mục đích cam kết được
thoả thuận giữa khách hàng và TCTD
|
X
|
C
|
4000
|
185
|
CT010
|
Nhóm nợ tự phân loại
|
NHOMNO
|
Nhóm nợ tự phân loại tại TCTD theo quy
định của pháp luật Bảng mã 11/CIC
|
X
|
C
|
2
|
186
|
CT011
|
Nhóm nợ phân loại sau khi tham chiếu
CIC
|
NHOMNOSTC
|
Bảng mã 11/CIC. Từ ngày 01 hàng tháng
đến trước ngày nhận được kết quả phân loại nợ từ CIC, để trống thông tin báo
cáo. Sau không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả phân loại nợ
từ CIC, báo cáo nhóm nợ có mức độ rủi ro cao nhất theo quy định pháp luật về
phân loại nợ, trích lập dự phòng rủi ro đến thời điểm báo cáo cuối tháng
|
X
|
C
|
2
|
IX.2
|
Thông tin nợ đã xử lý
bằng DPRR
|
|
|
|
|
187
|
NGB01
|
Số hợp đồng tín dụng
|
SOHD
|
Là số hợp đồng tín dụng (hợp đồng
cho vay, hợp đồng phát hành và sử dụng thẻ tín dụng, hợp đồng mua và ủy thác
mua trái phiếu, hợp đồng bao thanh toán, hợp đồng cam kết ngoại bảng,
các hợp đồng tín dụng khác,...) giữa khách hàng vay vả TCTD có khoản vay được
xử lý bằng dự phòng rủi ro
|
X
|
C
|
100
|
188
|
NGB02
|
Trạng thái TSBĐ
|
TTTSBD
|
0-Không có TSBĐ/1-Có TSBĐ (Báo cáo phần
số)
|
X
|
N
|
1
|
189
|
NGB03
|
Mã tiền tệ
|
MANT
|
Bảng mã 05/CIC (sử dụng phần
ký hiệu)
|
X
|
C
|
3
|
190
|
NGB04
|
Số dư nợ gốc đã xử lý bằng quỹ dự
phòng rủi ro đưa ra theo dõi ngoại bảng theo nguyên tệ
|
DUNO
|
Là dư nợ gốc đã xử lý bằng
quỹ dự phòng rủi ro đưa ra theo dõi ngoại bảng
theo nguyên tệ tại thời điểm báo cáo
|
X
|
N
|
15
|
IX.3
|
Thông tin cấp tín dụng
từ nguồn vốn nhận ủy thác TCTD không chịu rủi ro (không bao gồm khoản nhận ủy
thác từ TCTD khác)
|
|
|
|
|
|
Thông tin hợp đồng tín
dụng
|
|
|
|
|
191
|
NHD01
|
Số hợp đồng tín dụng
|
SOHD
|
Là số hợp đồng tín dụng giữa khách
hàng vay và TCTD
|
X
|
C
|
100
|
192
|
NHD02
|
Tên đơn vị/cá nhân ủy thác
|
TENDV
|
Tên đơn vị/cá nhân ủy thác
|
X
|
C
|
250
|
193
|
NHD03
|
CCCD/CMND/Hộ chiếu của người ủy thác
|
GIAYTOCN
|
CCCD/CMND/Hộ chiếu của người ủy thác
|
X
|
C
|
12
|
194
|
NHD04
|
Mã số thuế đơn vị ủy thác
|
MASODN
|
Mã số thuế đơn vị ủy thác
|
X
|
C
|
20
|
195
|
NHD05
|
Ngày hiệu lực hợp đồng
|
NGKYHD
|
Là ngày bắt đầu có hiệu lực của hợp đồng.
Định dạng YYYYMMDD
|
X
|
C
|
8
|
196
|
NHD06
|
Ngày kết thúc hợp đồng
|
NGKTHD
|
Ngày hết hạn được ghi trên hợp đồng đã
giao kết hoặc Ngày kết thúc thực tế của hợp đồng. Định dạng YYYYMMDD
|
X
|
C
|
8
|
197
|
NHD07
|
Thời hạn cấp tín dụng (ngày)
|
THOIHAN
|
Thời hạn cấp tín dụng theo quy định tại
hợp đồng tín dụng
|
X
|
N
|
6
|
198
|
NHD08
|
Trạng thái TSBĐ
|
TTTSBD
|
0-Không có TSBĐ/1-Có TSBĐ (Báo cáo phần
số)
|
X
|
N
|
1
|
199
|
NHD09
|
Thông tin hạn mức tín dụng trên hợp đồng
|
|
|
|
|
|
|
NHD091
|
Mã tiền tệ
|
MANT
|
Bảng mã 05/CIC (sử dụng phần ký hiệu)
|
X
|
C
|
3
|
|
NHD092
|
Hạn mức tín dụng trên hợp đồng
|
HANMUC
|
Là mức dư nợ vay tối đa theo nguyên
tệ mà tổ chức tín dụng và khách hàng đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng được giao kết
|
X
|
N
|
15
|
|
Thông tin khế ước
|
|
|
|
|
|
200
|
NKU01
|
Số khế ước
|
SOKU
|
Số giấy nhận nợ được thiết lập trong
cơ sở dữ liệu của TCTD khi giải ngân vốn cho khách hàng vay
|
X
|
C
|
100
|
201
|
NKU02
|
Ngày giải ngân
|
NGGIAINGAN
|
Thời điểm giải ngân đầu tiên. Định dạng
YYYYMMDD
|
X
|
C
|
8
|
202
|
NKU03
|
Ngày kết thúc khế ước
|
NGKTKU
|
Ngày hết hạn dự kiến hoặc thực tế của
khế ước. Định dạng YYYYMMDD
|
X
|
C
|
8
|
203
|
NKU04
|
Mã thời hạn cấp tín dụng
|
MATHOIHAN
|
Bảng mã 08/CIC
|
X
|
C
|
2
|
204
|
NKU05
|
Hình thức cấp tín dụng
|
MAHTCAPTD
|
Bảng mã 09/CIC
|
X
|
C
|
3
|
205
|
NKU06
|
Phương thức cho vay
|
MAPTHUCCV
|
Bảng mã 10/CIC (áp dụng đối với khoản
cho vay - chỉ tiêu Hình thức cấp tín dụng (NKU05) báo cáo mã 01)
|
X
|
C
|
3
|
206
|
NKU07
|
Mã tiền tệ
|
MANT
|
Bảng mã 05/C1C (sử dụng phần ký hiệu)
|
X
|
C
|
3
|
207
|
NKU08
|
Số dư nợ theo nguyên tệ
|
DUNO
|
Là dư nợ gốc của khách hàng theo
nguyên tệ tại thời điểm báo cáo
|
X
|
N
|
15
|
208
|
NKU09
|
Lãi suất
|
LAISUAT
|
Lãi suất cho vay được thỏa thuận trong
hợp đồng tín dụng (lãi suất vay trong hạn) tại thời điểm báo cáo; Lãi suất %/năm,
lấy 02 số phần thập phân (định dạng xx.xx)
|
X
|
N
|
4
|
209
|
NKU10
|
Dư nợ gốc chậm trả thực tế
|
STGOCCHAMTN
|
Là số tiền dư nợ gốc tính đến ngày báo
cáo khách hàng phải trả nhưng không trả hoặc trả không đầy đủ
|
X
|
N
|
15
|
210
|
NKUU
|
Ngày chậm trả nợ gốc
|
NGCHAMTGOC
|
Ngày đầu tiên khách hàng phát sinh số
tiền dư nợ gốc chậm thanh toán thực tế (chỉ tiêu NKU010 > 0). Định dạng
YYYYMMDD
|
X
|
C
|
8
|
211
|
NKU12
|
Số tiền lãi chậm trả thực tế
|
STLAICHAMTN
|
Là số tiền lãi tính đến ngày báo cáo
khách hàng phải trả nhưng không trả hoặc trả không đầy đủ
|
X
|
N
|
15
|
212
|
NKU13
|
Ngày chậm trả nợ lãi
|
NGCHAMTLAI
|
Ngày đầu tiên khách hàng phát sinh số
tiền lãi chậm thanh toán thực tế (chỉ tiêu KU012 > 0). Định dạng YYYYMMDD
|
X
|
C
|
8
|
213
|
NKU14
|
Mục đích sử dụng tiền vay phân theo
ngành kinh tế
|
MAMDSDTVNKT
|
Bảng mã 06/CIC (ngành cấp 3)
|
X
|
C
|
3
|
214
|
NKU15
|
Mục đích sử dụng tiền vay đối với lĩnh
vực: đầu tư kinh doanh bất động sản, phục vụ đời sống, tiêu dùng, đầu tư kinh
doanh chứng khoán
|
MAMDSDTVLV
|
Bảng mã 07/CIC
- TCTD báo cáo liệt kê các mã mục đích
sử dụng tiền vay theo từng khế ước;
- Trường hợp mục đích vay không được
phân loại vào: (i) Tín dụng lĩnh vực bất động sản; (ii) Tín dụng phục vụ nhu
cầu đời sống, tiêu dùng của cá nhân, hộ gia đình (không bao gồm tín dụng liên
quan đến lĩnh vực bất động sản); (iii) Tín dụng để đầu tư, kinh doanh chứng khoán và giấy tờ
có giá khác thì để trống thông tin
|
X
|
C
|
5
|
215
|
NKU16
|
Mô tả mục đích sử dụng tiền vay
|
MOTAMDSDTV
|
Báo cáo thông tin “Mã mục
đích sử dụng tiền vay tại hệ thống của TCTD - Mô tả chi tiết mục đích sử dụng
tiền vay được
ghi trống từng khế ước được giải ngân/từng hợp đồng tín dụng”, trong đó với dự
án kinh doanh, dự án đầu tư, cần nêu rõ tên dự án, địa điểm thực hiện dự án
kinh doanh, đầu tư,...
|
X
|
C
|
4000
|
216
|
NKU17
|
Thông tin doanh số giải ngân
|
|
|
|
|
|
|
NKU171
|
Số tiền phát sinh giải ngân
|
STGIAINGAN
|
Là số tiền TCTD giải ngân cho khách hàng
theo từng lần (từ ngày đầu tháng đến thời điểm báo cáo)
|
X
|
N
|
15
|
|
NKU172
|
Ngày phát sinh giải ngân
|
NGGIAINGAN
|
Là ngày TCTD giải ngân khoản vay cho
khách hàng theo từng lần phát sinh. Định dạng YYYYMMDD
|
X
|
C
|
8
|
217
|
NKU18
|
Thông tin doanh số trả nợ
|
|
|
|
|
|
|
NKU181
|
Số tiền phát sinh trả nợ
|
STTRANO
|
Là số tiền (gồm gốc và lãi) khách hàng
đã trả nợ theo từng ngày phát sinh (từ ngày đầu tháng đến thời điểm báo cáo)
|
X
|
N
|
15
|
|
NKU182
|
Ngày phát sinh trả nợ
|
NGTRANO
|
Là ngày theo từng lần khách hàng trả nợ
Định dạng YYYYMMDD
|
X
|
C
|
8
|
X
|
Báo cáo tài
chính năm của khách hàng vay là doanh nghiệp
|
Bao gồm các chỉ tiêu
trong Bảng cân đối kế toán
+ Báo cáo kết quả
kinh doanh
+ Lưu chuyển tiền tệ
theo quy định hiện hành của Bộ Tài chính và các quy định thay thế sửa đổi (nếu có)
|
|
|
|
218
|
BC001
|
Số văn bản pháp luật về chế độ kế toán
doanh nghiệp mà khách hàng vay áp dụng
|
VBPL
|
TCTD báo cáo chỉ tiêu là TT2002014 nếu
khách hàng doanh nghiệp áp dụng chế độ kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC; hoặc TT1332016 nếu khách hàng
doanh nghiệp áp dụng chế độ kế toán theo Thông tư 133/2016/TT-BTC; Trường hợp khách hàng áp dụng
chế độ kế toán khác, TCTD liên hệ với CIC để được hướng dẫn
|
X
|
C
|
10
|
219
|
BC002
|
Năm tài chính
|
NAMTC
|
Định dạng YYYY
|
X
|
C
|
4
|
220
|
BC003
|
Ngày kết thúc năm tài chính
|
NGKTTC
|
Báo cáo ngày kết thúc năm tài
chính của doanh nghiệp vay. Nếu ngày kết thúc năm tài chính lần lượt là 31/03;
30/06; 30/09; 31/12 thì báo cáo chỉ tiêu lần lượt là 0331; 0630; 0930; 1231
|
X
|
C
|
4
|
221
|
BC004
|
Đơn vị tính
|
DVTINH
|
1000000 - Nếu đơn vị tính là triệu đơn
vị tiền tệ; 1000 - Nếu đơn vị tính là nghìn đơn vị tiền tệ; 1- Nếu đơn vị
tính là 1 đơn vị tiền tệ (Báo cáo phần số)
|
X
|
N
|
7
|
222
|
BC005
|
Mã tiền tệ
|
MANT
|
Bảng mã 05/CIC (sử dụng phần ký hiệu)
|
X
|
C
|
3
|
223
|
BC006
|
Kiểm toán
|
KIEMTOAN
|
0-Không kiểm toán/1-Có kiểm toán (Báo
cáo phần số)
|
X
|
N
|
1
|
224
|
BC007
|
Báo cáo tài chính hợp nhất
|
HOPNHAT
|
0-Báo cáo tài chính riêng lẻ/1-Báo cáo
tài chính hợp nhất (Báo cáo phần số)
|
X
|
N
|
1
|
225
|
BC008
|
Loại báo cáo lưu chuyển tiền tệ
|
LCTT
|
0-Khách hàng vay không có thông tin
báo cáo lưu chuyển tiền tệ/1-Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực
tiếp/2-Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp (Báo cáo phần số)
|
X
|
N
|
1
|
226
|
BC009
|
Bảng cân đối kế toán
|
|
|
|
|
|
|
BC0091
|
Mã số chỉ tiêu bảng cân đối kế toán
|
MSCDKT
|
Báo cáo lần lượt các mã số tương ứng từng chỉ tiêu
trong bảng cân đối kế toán theo quy định của pháp luật về chế độ kế toán
doanh nghiệp được khách
hàng vay áp dụng. Ví dụ chế độ kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, khi báo cáo về chỉ tiêu “Tiền
và các khoản tương đương tiền”, TCTD báo cáo mã số chỉ tiêu là 110
|
X
|
C
|
4
|
|
BC0092
|
Số tiền cuối kỳ
|
STCDKTCK
|
Số tiền cuối kỳ của từng chỉ tiêu trên
bản cân đối kế toán
|
X
|
N
|
25
|
|
BC0093
|
Số tiền đầu kỳ
|
STCDKTDK
|
Số tiền đầu kỳ của từng
chỉ tiêu trên bảng cân đối kế toán
|
X
|
N
|
25
|
227
|
BC010
|
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
BC0101
|
Mã số chỉ tiêu báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh
|
MSKQKD
|
Báo cáo các mã số tương ứng từng chỉ
tiêu báo cáo kết quả hoạt động theo quy định của pháp luật về chế độ kế toán doanh
nghiệp được khách hàng vay áp dụng. Ví dụ chế độ kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, khi báo cáo về chỉ tiêu
“Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”, TCTD báo cáo mã số chỉ tiêu là 01
|
X
|
C
|
2
|
|
BC0102
|
Số tiền
|
STKQKD
|
Số tiến cuối kỳ của từng chỉ tiêu báo
cáo kết quả hoạt động kinh doanh
|
X
|
N
|
25
|
228
|
BC011
|
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
|
|
|
|
|
|
|
BC0111
|
Mã số chỉ tiêu báo cáo lưu chuyển tiền
tệ
|
MSLCTT
|
Báo cáo các mã số tương ứng từng chỉ
tiêu báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo quy định của pháp luật về chế độ kế toán
doanh nghiệp được khách hàng vay áp dụng. Ví dụ chế độ kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, khi báo cáo lưu chuyển tiền
tệ theo phương
pháp trực tiếp, với chỉ tiêu “Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh
thu khác”, TCTD báo cáo mã số chỉ tiêu là 01
|
X
|
C
|
2
|
|
BC0112
|
Số tiền
|
STLCTT
|
Số tiền của từng chỉ tiêu báo cáo lưu
chuyển tiền tệ
|
X
|
N
|
25
|
XI
|
Thông tin về
mua nợ xấu tại VAMC
|
|
|
|
|
229
|
VAM01
|
Mã CNTCTD bán nợ
|
MACNTCTD
|
Mã tổ chức bán khoản nợ là mã 8 ký tự
của chi nhánh TCTD theo quy định tại Thông tư 17/2015/TT-NHNN ngày 21/10/2015 và các văn bản
sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có)
|
X
|
C
|
8
|
230
|
VAM02
|
Mã CIC
|
MACIC
|
Mã CIC của khách hàng tại thời điểm
mua nợ
|
X
|
C
|
10
|
231
|
VAM03
|
Tên khách hàng được mua nợ
|
TENKH
|
- Đối với khách hàng được mua nợ là tổ
chức: báo cáo tên khách hàng đăng ký với cơ quan có thẩm quyền theo giấy phép
đăng ký kinh
doanh;
- Đối với khách hàng được mua nợ là
hộ kinh doanh cá thể lấy theo tên
trong giấy phép đăng
ký kinh doanh;
- Đối với khách hàng được mua nô là cá nhân,
lấy theo tên trên thẻ căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu; khách hàng là hộ
gia đình, lấy theo tên của chủ hộ và ghi theo tên trên thẻ căn cước công dân/chứng
minh nhân dân/hộ chiếu của chủ hộ
|
X
|
C
|
250
|
232
|
VAM04
|
Loại khách hàng
|
LOAIKH
|
1-Tổ chức/2-Cá nhân, hộ kinh doanh
(Báo cáo phần số)
|
X
|
N
|
1
|
233
|
VAM05
|
Mã số doanh nghiệp/CCCD/CMND/Hộ chiếu
của khánh hàng được mua nợ
|
SOGIAYTO
|
Đơn vị báo cáo thông tin sau:
+ Mã số doanh nghiệp: đối với khách
hàng được mua nợ là tổ chức;
+ CCCD/CMND/Hộ chiếu: đối với
khách hàng được mua nợ là cá nhân
|
X
|
C
|
20
|
234
|
VAM06
|
Giá trị ghi sổ số dư nợ gốc của khách
hàng
|
DUNO
|
Giá trị ghi sổ số dư nợ gốc của khoản
nợ (quy đổi VND) tại kỳ báo cáo
|
X
|
N
|
15
|
|
Mua nợ xấu thanh toán
bằng trái phiếu đặc biệt
|
|
|
|
|
235
|
VAM07
|
Mã trái phiếu
|
MATPHIEU
|
Mã trái phiếu đặc biệt
|
X
|
C
|
50
|
236
|
VAM08
|
Mệnh giá
|
MENHGIA
|
Mệnh giá trái phiếu đặc biệt (quy đổi
VND)
|
X
|
N
|
15
|
237
|
VAM09
|
Ngày phát hành
|
NGPHATHANH
|
Ngày phát hành trái phiếu đặc biệt. Định dạng
YYYYMMDD
|
X
|
C
|
8
|
238
|
VAM10
|
Ngày đáo hạn
|
NGDAOHAN
|
Ngày đáo hạn trái phiếu đặc biệt. Định dạng
YYYYMMDD
|
X
|
C
|
8
|
|
Mua nợ xấu theo giá
trị thị trường
|
|
|
C
|
|
239
|
VAM11
|
Số hợp đồng mua nợ
|
SOHD
|
Là số hợp đồng mua nợ theo giá thị trường
giữa VAMC và đơn vị bán nợ
|
X
|
C
|
100
|
Ghi chú:
- Định dạng dữ liệu: N là số; C là chuỗi
ký tự
- Đơn vị tính độ dài chỉ tiêu: byte
BẢNG
MÃ 01/CIC: MÃ TỈNH, THÀNH PHỐ
STT
|
Tên tỉnh,
Thành phố
|
Mã số
|
|
STT
|
Tên tỉnh,
Thành phố
|
Mã số
|
1
|
Thành phố Hà Nội
|
01
|
|
33
|
Tỉnh Quảng Nam
|
49
|
2
|
Tỉnh Hà Giang
|
02
|
|
34
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
51
|
3
|
Tỉnh Cao Bằng
|
04
|
|
35
|
Tỉnh Bình Định
|
52
|
4
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
06
|
|
36
|
Tỉnh Phú Yên
|
54
|
5
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
08
|
|
37
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
56
|
6
|
Tỉnh Lào Cai
|
10
|
|
38
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
58
|
7
|
Tỉnh Điện Biên
|
11
|
|
39
|
Tỉnh Bình Thuận
|
60
|
8
|
Tỉnh Lai Châu
|
12
|
|
40
|
Tỉnh Kon Tum
|
62
|
9
|
Tỉnh Sơn La
|
14
|
|
41
|
Tỉnh Gia Lai
|
64
|
10
|
Tỉnh Yên Bái
|
15
|
|
42
|
Tỉnh Đắc Lắc
|
66
|
11
|
Tỉnh Hòa Bình
|
17
|
|
43
|
Tỉnh Đắc Nông
|
67
|
12
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
19
|
|
44
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
68
|
13
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
20
|
|
45
|
Tỉnh Bình Phước
|
70
|
14
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
22
|
|
46
|
Tỉnh Tây Ninh
|
72
|
15
|
Tỉnh Bắc Giang
|
24
|
|
47
|
Tỉnh Bình Dương
|
74
|
16
|
Tỉnh Phú Thọ
|
25
|
|
48
|
Tỉnh Đồng Nai
|
75
|
17
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
26
|
|
49
|
Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
77
|
18
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
27
|
|
50
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
79
|
19
|
Tỉnh Hải Dương
|
30
|
|
51
|
Tỉnh Long An
|
80
|
20
|
Thành phố Hải Phòng
|
31
|
|
52
|
Tỉnh Tiền Giang
|
82
|
21
|
Tỉnh Hưng Yên
|
33
|
|
53
|
Tỉnh Bến Tre
|
83
|
22
|
Tỉnh Thái Bình
|
34
|
|
54
|
Tỉnh Trà Vinh
|
84
|
23
|
Tỉnh Hà Nam
|
35
|
|
55
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
86
|
24
|
Tỉnh Nam Định
|
36
|
|
56
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
87
|
25
|
Tỉnh Ninh Bình
|
37
|
|
57
|
Tỉnh An Giang
|
89
|
26
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
38
|
|
58
|
Tỉnh Kiên Giang
|
91
|
27
|
Tỉnh Nghệ An
|
40
|
|
59
|
Tỉnh Cần Thơ
|
92
|
28
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
42
|
|
60
|
Tỉnh Hậu Giang
|
93
|
29
|
Tỉnh Quảng Bình
|
44
|
|
61
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
94
|
30
|
Tỉnh Quảng Trị
|
45
|
|
62
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
95
|
31
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
46
|
|
63
|
Tỉnh Cà Mau
|
96
|
32
|
Thành phố Đà Nẵng
|
48
|
|
64
|
Khác*
|
99
|
(Ghi chú: Mã 99 dành cho khách hàng vay
có địa chỉ tại nước ngoài)
BẢNG
MÃ 02/CIC: MÃ QUỐC GIA VÀ VÙNG LÃNH THỔ
STT
|
Tên quốc gia
và vùng lãnh thổ
|
Ký hiệu
|
Mã số
|
1
|
Afghanistan
|
AFG
|
001
|
2
|
Albania
|
ALB
|
002
|
3
|
Algeria
|
DZA
|
003
|
4
|
Andorra
|
AND
|
004
|
5
|
Angola
|
AGO
|
005
|
6
|
Antigua and Barbuda
|
ATG
|
006
|
7
|
Argentina
|
ARG
|
007
|
8
|
Armenia
|
ARM
|
008
|
9
|
Australia
|
AUS
|
009
|
10
|
Austria
|
AUT
|
010
|
11
|
Azerbaijan
|
AZE
|
011
|
12
|
Bahamas
|
BHS
|
012
|
13
|
Bahrain
|
BHR
|
013
|
14
|
Bangladesh
|
BGD
|
014
|
15
|
Barbados
|
BRB
|
015
|
16
|
Belarus
|
BLR
|
016
|
17
|
Belgium
|
BEL
|
017
|
18
|
Belize
|
BLZ
|
018
|
19
|
Benin
|
BEN
|
019
|
20
|
Bhutan
|
BTN
|
020
|
21
|
Bolivia
|
BOL
|
021
|
22
|
Bosnia and Herzegovina
|
BIH
|
022
|
23
|
Botswana
|
BWA
|
023
|
24
|
Brazil
|
BRA
|
024
|
25
|
Brunei Darussalam
|
BRN
|
025
|
26
|
Bulgaria
|
BGR
|
026
|
27
|
Burkina Faso
|
BFA
|
027
|
28
|
Burundi
|
BDI
|
028
|
29
|
Cambodia
|
KHM
|
029
|
30
|
Cameroon
|
CMR
|
030
|
31
|
Canada
|
CAN
|
031
|
32
|
Cape Vetde/Cabo Verde
|
CPV
|
032
|
33
|
Central African Republic
|
CAF
|
033
|
34
|
Chad
|
TCD
|
034
|
35
|
Chile
|
CHL
|
035
|
36.1
|
China Mainland
|
CHN
|
0361
|
36.2
|
Hong Kong
|
HKG
|
0362
|
36.3
|
Macao
|
MAC
|
0363
|
36.4
|
Taiwan
|
TWN
|
0364
|
37
|
Colombia
|
COL
|
037
|
38
|
Comoros
|
COM
|
038
|
39
|
Congo
|
COG
|
039
|
40
|
Costa Rica
|
CRI
|
040
|
41
|
Côte d’Ivoire
|
CIV
|
041
|
42
|
Croatia
|
HRV
|
042
|
43
|
Cuba
|
CUB
|
043
|
44
|
Cyprus
|
CYP
|
044
|
45
|
Czech Republic
|
CZE
|
045
|
46
|
Democratic People’s Republic of Korea
|
PRK
|
046
|
47
|
Democratic Republic of the Congo
|
COD
|
047
|
48
|
Denmark
|
DNK
|
048
|
49
|
Djibouti
|
DJI
|
049
|
50
|
Dominica
|
DMA
|
050
|
51
|
Dominican Republic
|
DOM
|
051
|
52
|
Ecuador
|
ECU
|
052
|
53
|
Egypt
|
EGY
|
053
|
54
|
El Salvador
|
SLV
|
054
|
55
|
Equatorial Guinea
|
GNQ
|
055
|
56
|
Eritrea
|
ERI
|
056
|
57
|
Estonia
|
EST
|
057
|
58
|
Eswatini
|
ESW
|
058
|
59
|
Ethiopia
|
ETH
|
059
|
60
|
Fiji
|
FJI
|
060
|
61
|
Finland
|
FIN
|
061
|
62
|
France
|
FRA
|
062
|
63
|
Gabon
|
GAB
|
063
|
64
|
Gambia
|
GMB
|
064
|
65
|
Georgia
|
GEO
|
065
|
66
|
Germany
|
DEU
|
066
|
67
|
Ghana
|
GHA
|
067
|
68
|
Greece
|
GRC
|
068
|
69
|
Grenada
|
GRD
|
069
|
70
|
Guatemala
|
GTM
|
070
|
71
|
Guinea
|
GIN
|
071
|
72
|
Guinea-Bissau
|
GNB
|
072
|
73
|
Guyana
|
GUY
|
073
|
74
|
Haiti
|
HTI
|
074
|
75
|
Honduras
|
HND
|
075
|
76
|
Hungary
|
HUN
|
076
|
77
|
Iceland
|
ISL
|
077
|
78
|
India
|
IND
|
078
|
79
|
Indonesia
|
IDN
|
079
|
80
|
Iran (Islamic Republic of)
|
IRN
|
080
|
81
|
Iraq
|
IRQ
|
081
|
82
|
Ireland
|
IRL
|
082
|
83
|
Israel
|
ISR
|
083
|
84
|
Italy
|
ITA
|
084
|
85
|
Jamaica
|
JAM
|
085
|
86
|
Japan
|
JPN
|
086
|
87
|
Jordan
|
JOR
|
087
|
88
|
Kazakhstan
|
KAZ
|
088
|
89
|
Kenya
|
KEN
|
089
|
90
|
Kiribati
|
KIR
|
090
|
91
|
Kuwait
|
KWT
|
091
|
92
|
Kyrgyzstan
|
KGZ
|
092
|
93
|
Lao People’s Democratic Republic
|
LAO
|
093
|
94
|
Latvia
|
LVA
|
094
|
95
|
Lebanon
|
LBN
|
095
|
96
|
Lesotho
|
LSO
|
096
|
97
|
Liberia
|
LBR
|
097
|
98
|
Libyan Arab Jamahiriya
|
LBY
|
098
|
99
|
Liechtenstein
|
LIE
|
099
|
100
|
Lithuania
|
LTU
|
100
|
101
|
Luxembourg
|
LUX
|
101
|
102
|
Madagascar
|
MDG
|
102
|
103
|
Malawi
|
MWI
|
103
|
104
|
Malaysia
|
MYS
|
104
|
105
|
Maldives
|
MDV
|
105
|
106
|
Mali
|
MLI
|
106
|
107
|
Malta
|
MLT
|
107
|
108
|
Marshall Islands
|
MHL
|
108
|
109
|
Mauritania
|
MRT
|
109
|
110
|
Mauritius
|
MUS
|
110
|
111
|
Mexico
|
MEX
|
111
|
112
|
Micronesia, Federated States of
|
FSM
|
112
|
113
|
Monaco
|
MCO
|
113
|
114
|
Mongolia
|
MNG
|
114
|
115
|
Montenegro
|
MNE
|
115
|
116
|
Morocco
|
MAR
|
116
|
117
|
Mozambique
|
MOZ
|
117
|
118
|
Myanmar
|
MMR
|
118
|
119
|
Namibia
|
NAM
|
119
|
120
|
Nauru
|
NRU
|
120
|
121
|
Nepal
|
NPL
|
121
|
122
|
Netherlands
|
NLD
|
122
|
123
|
New Zealand
|
NZL
|
123
|
124
|
Nicaragua
|
NIC
|
124
|
125
|
Niger
|
NER
|
125
|
126
|
Nigeria
|
NGA
|
126
|
127
|
Norway
|
NOR
|
127
|
128
|
Oman
|
OMN
|
128
|
129
|
Pakistan
|
PAK
|
129
|
130
|
Palau
|
PLW
|
130
|
131
|
Panama
|
PAN
|
131
|
132
|
Papua New Guinea
|
PNG
|
132
|
133
|
Paraguay
|
PRY
|
133
|
134
|
Peru
|
PER
|
134
|
135
|
Philippines
|
PHL
|
135
|
136
|
Poland
|
POL
|
136
|
137
|
Portugal
|
PRT
|
137
|
138
|
Qatar
|
QAT
|
138
|
139
|
Republic of Korea
|
KOR
|
139
|
140
|
Republic of Moldova
|
MDA
|
140
|
141
|
Romania
|
ROU
|
141
|
142
|
Russian Federation
|
RUS
|
142
|
143
|
Rwanda
|
RWA
|
143
|
144
|
Saint Kitts and Nevis
|
KNA
|
144
|
145
|
Saint Lucia
|
LCA
|
145
|
146
|
Saint Vincent and the Grenadines
|
VCT
|
146
|
147
|
Samoa
|
WSM
|
147
|
148
|
San Marino
|
SMR
|
148
|
149
|
Sao Tome and Principe
|
STP
|
149
|
150
|
Saudi Arabia
|
SAU
|
150
|
151
|
Senegal
|
SEN
|
151
|
152
|
Serbia
|
SRB
|
152
|
153
|
Seychelles
|
SYC
|
153
|
154
|
Sierra Leone
|
SLE
|
154
|
155
|
Singapore
|
SGP
|
155
|
156
|
Slovakia
|
SVK
|
156
|
157
|
Slovenia
|
SVN
|
157
|
158
|
Solomon Islands
|
SLB
|
158
|
159
|
Somalia
|
SOM
|
159
|
160
|
South Africa
|
ZAF
|
160
|
161
|
Spain
|
ESP
|
161
|
162
|
Sri Lanka
|
LKA
|
162
|
163
|
Sudan
|
SDN
|
163
|
164
|
Suriname
|
SUR
|
164
|
165
|
Swaziland
|
SWZ
|
165
|
166
|
Sweden
|
SWE
|
166
|
167
|
Switzerland
|
CHE
|
167
|
168
|
Syrian Arab Republic
|
SYR
|
168
|
169
|
Tajikistan
|
TJK
|
169
|
170
|
Thailand
|
THA
|
170
|
171
|
The former Yugoslav Republic of Macedonia
|
MKD
|
171
|
172
|
Timor-Leste
|
TLS
|
172
|
173
|
Togo
|
TGO
|
173
|
174
|
Tonga
|
TON
|
174
|
175
|
Trinidad and Tobago
|
TTO
|
175
|
176
|
Tunisia
|
TUN
|
176
|
177
|
Turkey
|
TUR
|
177
|
178
|
Turkmenistan
|
TKM
|
178
|
179
|
Tuvalu
|
TUV
|
179
|
180
|
Uganda
|
UGA
|
180
|
181
|
Ukraine
|
UKR
|
181
|
182
|
United Arab Emirates
|
ARE
|
182
|
183
|
United Kingdom
|
GBR
|
183
|
184
|
United Republic of Tanzania
|
TZA
|
184
|
185
|
United States
|
USA
|
185
|
186
|
Uruguay
|
URY
|
186
|
187
|
Uzbekistan
|
UZB
|
187
|
188
|
Vanuatu
|
VUT
|
188
|
189
|
Venezuela
|
VEN
|
189
|
190
|
Viet Nam
|
VNM
|
190
|
191
|
Yemen
|
YEM
|
191
|
192
|
Zambia
|
ZMB
|
192
|
193
|
Zimbabwe
|
ZWE
|
193
|
BẢNG
MÃ 03/CIC: MÃ LOẠI HÌNH TỔ CHỨC
STT
|
Loại hình tổ
chức
|
Mã số
|
1
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
01
|
2
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên do Nhà nước nắm giữ
trên 50% vốn điều lệ hoặc tổng số cổ phần có quyền biểu quyết
|
02
|
3
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn khác
|
03
|
4
|
Công ty cổ phần do Nhà nước nắm giữ
trên 50% vốn điều lệ, tổng
số cổ phần có quyển biểu quyết
|
04
|
5
|
Công ty cổ phần khác
|
05
|
6
|
Công ty hợp danh
|
06
|
7
|
Doanh nghiệp tư nhân
|
07
|
8
|
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
8.1
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn có vốn đầu
tư nước ngoài
|
081
|
8.2
|
Công ty cổ phần có vốn đầu tư nước
ngoài
|
082
|
8.3
|
Công ty hợp danh có vốn đầu tư nước
ngoài
|
083
|
9
|
Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
09
|
10
|
Đơn vị hành chính sự nghiệp, đảng,
đoàn thể và hiệp hội
|
10
|
11
|
Khác
|
11
|
BẢNG
MÃ 04/CIC: MÃ NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN
(Theo quy định
tại Luật các TCTD năm 2024)
STT
|
Các trường hợp
tổ chức, cá nhân là người có liên quan với
|
Mã số
|
1
|
Công ty mẹ với công ty con và ngược lại
|
01
|
2
|
Công ty mẹ với công ty con của công ty
con và ngược lại
|
02
|
3
|
Tổ chức tín dụng với công ty con của tổ
chức tín dụng và ngược lại
|
03
|
4
|
Tổ chức tín dụng với công ty con của
công ty con của tổ chức tín dụng và ngược lại
|
04
|
5
|
Các công ty con của cùng một công
ty mẹ hoặc của cùng một tổ chức tín dụng với nhau
|
05
|
6
|
Các công ty con của công ty con của
cùng một công ty mẹ hoặc của cùng một tổ chức tín dụng với nhau
|
06
|
7
|
Người quản lý, kiểm soát viên, thành
viên Ban kiểm soát của công ty mẹ hoặc của tổ chức tín dụng, cá nhân hoặc tổ
chức có thẩm quyền bổ nhiệm những người này với công ty con và ngược lại
|
07
|
8
|
Công ty hoặc tổ chức tín dụng với người
quản lý, kiểm soát viên, thành viên Ban kiểm soát của công ty hoặc tổ chức
tín dụng đó hoặc với công ty, tổ chức có thẩm quyền bổ nhiệm những người đó
và ngược lại
|
08
|
9
|
Công ty hoặc tổ chức tín dụng với tổ
chức, cá nhân sở hữu từ 05% vốn điều lệ hoặc vốn cổ phần có quyền biểu quyết
trở lên tại công ty hoặc tổ chức tín dụng đó và ngược lại
|
09
|
10
|
Cá nhân với vợ, chồng; cha mẹ đẻ, cha
mẹ nuôi, cha dượng, mẹ kế, cha mẹ vợ, cha mẹ chồng; con đẻ, con nuôi, con riêng
của vợ hoặc chồng, con dâu, con rể
|
10
|
11
|
Cá nhân với anh, chị, em cùng cha mẹ;
anh, chị, em cùng cha khác mẹ; anh, chị, em cùng mẹ khác cha; anh vợ, chị vợ,
em vợ, anh chồng, chị chồng, em chồng, anh rể, em rể, chị dâu, em dâu của người
cùng cha mẹ hoặc cùng cha khác mẹ, cùng mẹ khác cha
|
11
|
12
|
Cá nhân với ông bà nội, ông bà ngoại;
cháu nội, cháu ngoại; bác ruột, cô ruột, dì ruột, chú ruột, cậu ruột và cháu
ruột
|
12?
|
13
|
Công ty hoặc tổ chức tín dụng với cá
nhân có mối quan hệ theo quy định tại STT10, 11, 12 với người quản lý, kiểm
soát viên, thành viên Ban kiểm soát, thành viên góp vốn hoặc cổ đông sở hữu từ
05% vốn điều lệ hoặc vốn cổ phần có quyền biểu quyết trở lên của công ty hoặc
tổ chức tín dụng đó và ngược lại
|
13
|
14
|
Cá nhân được ủy quyền đại diện phần vốn
góp cho tổ chức, cá phân quy định tại STT từ 01 đến 13 với tổ chức, cá nhân ủy
quyền; các cá nhân được ủy quyền đại diện phần vốn góp của cùng một tổ chức với
nhau
|
14
|
15
|
Pháp nhân, cá nhân khác có mối quan hệ
tiềm ẩn rủi ro cho hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài được xác định theo quy định nội bộ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân
hàng nước ngoài hoặc theo yêu cầu bằng văn bản của Ngân hàng Nhà nước thông
qua hoạt động thanh tra, giám sát
|
15
|
Ghi chú: Đối với quỹ tín dụng nhân dân,
thông tin người có liên quan với khách hàng của quỹ tín dụng nhân dân báo cáo
theo quy định tại các điểm h, khoản 24, Điều 4, Luật Các tổ chức
tín dụng năm 2024 (được Quốc hội thông qua ngày 18/01/2024). Cụ thể gồm các
mã số 08, 09, 10, 11, 13, 15.
BẢNG
MÃ Q5/CIC: MÃ KÝ HIỆU CÁC LOẠI TIỀN TỆ
STT
|
Tên tiền tệ
|
Ký hiệu
|
Mã số
|
|
STT
|
Tên tiền tệ
|
Ký hiệu
|
Mã số
|
1
|
ĐỒNG
|
VND
|
00
|
|
42
|
BRAZILIAN REAL
|
BRL
|
47
|
2
|
VÀNG
|
XAU
|
01
|
|
43
|
SWEDISH KRONA
|
SEK
|
48
|
3
|
KENYAN SHILLING
|
KES
|
02
|
|
44
|
NORWEGIAN KRONE
|
NOK
|
49
|
4
|
QATARI RIYAL
|
QAR
|
03
|
|
45
|
DANISH KRONE
|
DKK
|
50
|
5
|
SLOVAKKORUNA
|
SKK
|
09
|
|
46
|
LUXEMBOURG FRANC
|
LUF
|
51
|
6
|
METICAL
|
MZM
|
10
|
|
47
|
AUSTRALIAN DOLLAR
|
AUD
|
52
|
7
|
CORDOBA ORO
|
NIO
|
11
|
|
48
|
CANADIAN DOLLAR
|
CAD
|
53
|
8
|
NEW DINAR
|
YUM
|
12
|
|
49
|
SINGAPORE DOLLAR
|
SGD
|
54
|
9
|
EURO
|
EUR
|
14
|
|
50
|
MALAYSIAN RINGGIT
|
MYR
|
55
|
10
|
GUINEA-BISSAU PESO
|
GWP
|
15
|
|
51
|
ALGERIAN DINAR
|
DZD
|
56
|
11
|
LEMPIRA
|
HNL
|
16
|
|
52
|
YEMENI RIAL
|
YER
|
57
|
12
|
LEK
|
ALL
|
17
|
|
53
|
IRAQI DINAR
|
IQD
|
58
|
13
|
ZLOTY
|
PLN
|
18
|
|
54
|
LIBYAN DINAR
|
LYD
|
59
|
14
|
LEV
|
BGL
|
19
|
|
55
|
TUNISIAN DINAR
|
TND
|
60
|
15
|
LIBERIAN DOLLAR
|
LRD
|
20
|
|
56
|
BELGIAN FRANC
|
BEF
|
61
|
16
|
FORINT
|
HUF
|
21
|
|
57
|
MOROCCAN DIRHAM
|
MAD
|
62
|
17
|
RUSSIAN RUBLE
|
RUB
|
22
|
|
58
|
COLOMBIAN PESO
|
COP
|
63
|
18
|
TUGRIK
|
MNT
|
23
|
|
59
|
KWANZA REAJUSTADO
|
AOR
|
65
|
19
|
LEU
|
ROL
|
24
|
|
60
|
NETHERLANDS GUILDER
|
NLG
|
66
|
20
|
CZECH KORUNA
|
CZK
|
25
|
|
61
|
CFA FRANC BCEAO
|
XOF
|
67
|
21
|
YAN RENMINBI
|
CNY
|
26
|
|
62
|
EGYPTIAN POUND
|
EGP
|
69
|
22
|
NORTH KOREAN WON
|
KPW
|
27
|
|
63
|
SYRIAN POUND
|
SYP
|
70
|
23
|
CUBAN PESO
|
CUP
|
28
|
|
64
|
LEBANESE POUND
|
LBP
|
71
|
24
|
KIP
|
LAK
|
29
|
|
65
|
ETHIOPIANBIRR
|
ETB
|
72
|
25
|
RIEL
|
KHR
|
30
|
|
66
|
IRISH POUND
|
IEP
|
73
|
26
|
PAKISTAN RUPEE
|
PKR
|
31
|
|
67
|
TURKISH LIRA
|
TRL
|
74
|
27
|
ARGENTINE PESO
|
ARS
|
32
|
|
68
|
ITALIAN LIRA
|
ITL
|
75
|
28
|
CFA FRANC BEAC
|
XAF
|
33
|
|
69
|
MARKKA
|
FIM
|
76
|
29
|
SPANISIC PESETA
|
ESP
|
34
|
|
70
|
MEXICAN PESO
|
MXN
|
77
|
30
|
POUND STERLING
|
GBP
|
35
|
|
71
|
PHILIPPINE PESO
|
PHP
|
78
|
31
|
HONGKONG DOLLAR
|
HKD
|
36
|
|
72
|
GUARANI
|
PYG
|
79
|
32
|
US DOLLAR
|
USD
|
37
|
|
73
|
DRACHMA
|
GRD
|
80
|
33
|
FRENCH FRANC
|
FRF
|
38
|
|
74
|
INDIAN RUPEE
|
INR
|
81
|
34
|
SWISS FRANC
|
CHF
|
39
|
|
75
|
SRI LANKA RUPEE
|
LKR
|
82
|
35
|
DEUTSCHE MARK
|
DEM
|
40
|
|
76
|
TAKA
|
BDT
|
83
|
36
|
YEN
|
JPY
|
41
|
|
77
|
RUPIAH
|
IDR
|
84
|
37
|
PORTUGUESE ESCUDO
|
PTE
|
42
|
|
78
|
SCHILLING
|
ATS
|
85
|
38
|
GUINEA FRANC
|
GNF
|
43
|
|
79
|
SUCRE
|
ECS
|
87
|
39
|
SOMA-SHILLING
|
SOS
|
44
|
|
86
|
PATACA
|
MOP
|
95
|
40
|
BAHT
|
THB
|
45
|
|
87
|
IRANIAN RIAL
|
IRR
|
96
|
41
|
BRUNEI DOLLAR
|
BND
|
46
|
|
88
|
KUWAITI DINAR
|
KWD
|
97
|
80
|
NEWZEALAND DOLLAR
|
NZD
|
88
|
|
89
|
WON
|
KRW
|
98
|
81
|
DJTBUTI FRANC
|
DJF
|
89
|
|
90
|
CÁC NGOẠI TỆ KHÁC
|
XXX
|
99
|
82
|
SAUDI RYAL
|
SAR
|
91
|
|
|
83
|
NUEVO SOL
|
PEN
|
92
|
|
84
|
BALBOA
|
PAB
|
93
|
|
85
|
NEW TAIWAN DOLLAR
|
TWD
|
94
|
|
BẢNG
MÃ 06/CIC: MÃ NGÀNH KINH TẾ
(Theo
quy định tại Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg
ngày 06/07/2018 của Thủ tướng Chính phủ)
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Tên ngành
|
A
|
|
|
NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP
VÀ THỦY SẢN
|
|
01
|
|
Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có
liên quan
|
|
|
011
|
Trồng cây hàng năm
|
|
|
012
|
Trồng cây lâu năm
|
|
|
013
|
Nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp
|
|
|
014
|
Chăn nuôi
|
|
|
015
|
Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp
|
|
|
016
|
Hoạt động dịch vụ nông nghiệp
|
|
|
017
|
Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ
có liên quan
|
|
02
|
|
Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có
liên quan
|
|
|
021
|
Trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống
cây lâm nghiệp
|
|
|
022
|
Khai thác gỗ
|
|
|
023
|
Khai thác, thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ
|
|
|
024
|
Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp
|
|
03
|
|
Khai thác, nuôi trồng thủy sản
|
|
|
031
|
Khai thác thủy sản
|
|
|
032
|
Nuôi trồng thủy sản
|
B
|
|
|
KHAI KHOÁNG
|
|
05
|
|
Khai thác than cứng và than non
|
|
|
051
|
Khai thác và thu gom than cứng
|
|
|
052
|
Khai thác và thu gom than non
|
|
06
|
|
Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên
|
|
|
061
|
Khai thác dầu thô
|
|
|
062
|
Khai thác khí đốt tự nhiên
|
|
07
|
|
Khai thác quặng kim loại
|
|
|
071
|
Khai thác quặng sắt
|
|
|
072
|
Khai thác quặng không chứa sắt
(trừ quặng kim loại quý hiếm)
|
|
|
073
|
Khai thác quặng kim loại quý hiếm
|
|
08
|
|
Khai khoáng khác
|
|
|
081
|
Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét
|
|
|
089
|
Khai khoáng chưa được phân vào đầu
|
|
09
|
|
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng
|
|
|
091
|
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu
thô và khí tự nhiên
|
|
|
099
|
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng
khác
|
C
|
|
|
CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN,
CHẾ TẠO
|
|
10
|
|
Sản xuất, chế biến thực phẩm
|
|
|
101
|
Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm
từ thịt
|
|
|
102
|
Chế biến, bảo quản thủy sản và các sản
phẩm từ thủy sản
|
|
|
103
|
Chế biến vả bảo quản rau quả
|
|
|
104
|
Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật
|
|
|
105
|
Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa
|
|
|
106
|
Xay xát và sản xuất bột
|
|
|
107
|
Sản xuất thực phẩm khác
|
|
|
108
|
Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và
thủy sản
|
|
11
|
110
|
Sản xuất đồ uống
|
|
12
|
120
|
Sản xuất sản phẩm thuốc lá
|
|
13
|
|
Dệt
|
|
|
131
|
Sản xuất sợi, vải dệt thoi và hoàn thiện
sản phẩm dệt
|
|
|
139
|
Sản xuất hàng dệt khác
|
|
14
|
|
Sản xuất trang phục
|
|
|
141
|
May trang phục (trừ trang phục từ da
lông thú)
|
|
|
142
|
Sản xuất sản phẩm từ da lông thú
|
|
|
143
|
Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc
|
|
15
|
|
Sản xuất da và các sản phẩm có liên
quan
|
|
|
151
|
Thuộc, sơ chế da; sản xuất va li, túi
xách, yên đệm; sơ chế và nhuộm da lông thú
|
|
|
152
|
Sản xuất giày, dép
|
|
16
|
|
Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ,
tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật
liệu tết bện
|
|
|
161
|
Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ
|
|
|
162
|
Sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ
giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện
|
|
17
|
170
|
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy
|
|
18
|
|
In, sao chép bản ghi các loại
|
|
|
181
|
In ấn và dịch vụ liên quan đến in
|
|
|
182
|
Sao chép bản ghi các loại
|
|
19
|
|
Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ
tinh chế
|
|
|
191
|
Sản xuất than cốc
|
|
|
192
|
Sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế
|
|
20
|
|
Sản xuất hoá chất và sản phẩm hóa chất
|
|
|
201
|
Sản xuất hoá chất cơ bản, phân bón và
hợp chất ni tơ;
sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh
|
|
|
202
|
Sản xuất sản phẩm hoá chất khác
|
|
|
203
|
Sản xuất sợi nhân tạo
|
|
21
|
|
Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu
|
|
|
210
|
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu
|
|
22
|
|
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic
|
|
|
221
|
Sản xuất sản phẩm từ cao su
|
|
|
222
|
Sản xuất sản phẩm từ plastic
|
|
23
|
|
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại
khác
|
|
|
231
|
Sản xuất thủy tinh và sản phẩm từ thủy
tinh
|
|
|
239
|
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại
chưa được phân vào đâu
|
|
24
|
|
Sản xuất kim loại
|
|
|
241
|
Sản xuất sắt, thép, gang
|
|
|
242
|
Sản xuất kim loại quý và kim loại màu
|
|
|
243
|
Đúc kim loại
|
|
25
|
|
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn
(trừ máy móc, thiết bị)
|
|
|
251
|
Sản xuất các cấu kiện kim loại, thùng
bể chứa và nồi hơi
|
|
|
252
|
Sản xuất vũ khí và đạn dược
|
|
|
259
|
Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại;
các dịch vụ xử lý, gia công kim loại
|
|
26
|
|
Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính
và sản phẩm quang học
|
|
|
261
|
Sản xuất linh kiện điện tử
|
|
|
262
|
Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại
vi của máy vi tính
|
|
|
263
|
Sản xuất thiết bị truyền thông
|
|
|
264
|
Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng
|
|
|
265
|
Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra,
định hướng và điều khiển; sản xuất đồng hồ
|
|
|
266
|
Sản xuất thiết bị bức xạ, thiết bị điện
tử trong y học, điện liệu pháp
|
|
|
267
|
Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học
|
|
|
268
|
Sản xuất băng, đĩa từ tính và quang học
|
|
27
|
|
Sản xuất thiết bị điện
|
|
|
271
|
Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện,
thiết bị phân phối và điều khiển điện
|
|
|
272
|
Sản xuất pin và ắc quy
|
|
|
273
|
Sản xuất dây và thiết bị dây dẫn
|
|
|
274
|
Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng
|
|
|
275
|
Sản xuất đồ điện dân dụng
|
|
|
279
|
Sản xuất thiết bị điện khác
|
|
28
|
|
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được
phân vào đâu
|
|
|
281
|
Sản xuất máy thông dụng
|
|
|
282
|
Sản xuất máy chuyên dụng
|
|
29
|
|
Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác
|
|
|
291
|
Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác
|
|
|
292
|
Sản xuất thân xe ô tô và xe có động cơ
khác, rơ moóc và bán rơ moóc
|
|
|
293
|
Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ
cho xe ô tô và xe có động cơ khác
|
|
30
|
|
Sản xuất phương tiện vận tải
|
|
|
301
|
Đóng tàu và thuyền
|
|
|
302
|
Sản xuất đầu máy xe lửa, xe điện và
toa xe
|
|
|
303
|
Sản xuất máy bay, tàu vũ trụ và máy
móc liên quan
|
|
|
304
|
Sản xuất xe cơ giới chiến đấu dùng
trong quân đội
|
|
|
309
|
Sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải
chưa được phân vào đâu
|
|
31
|
310
|
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế
|
|
32
|
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác
|
|
|
321
|
Sản xuất đồ kim hoàn, đồ giả kim hoàn
và các chi tiết liên quan
|
|
|
322
|
Sản xuất nhạc cụ
|
|
|
323
|
Sản xuất dụng cụ thể dục, thể thao
|
|
|
324
|
Sản xuất đồ chơi, trò chơi
|
|
|
325
|
Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha
khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng
|
|
|
329
|
Sản xuất khác chưa được phân vào đâu
|
|
33
|
|
Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc
và thiết bị
|
|
|
331
|
Sửa chữa và bảo dưỡng máy móc, thiết bị
và sản phẩm kim loại đúc sẵn
|
|
|
332
|
Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp
|
D
|
|
|
SẢN XUẤT VÀ PHÂN PHỐI
ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
|
|
35
|
|
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt,
nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí
|
|
|
351
|
Sản xuất, truyền tải và phân phối điện
|
|
|
352
|
Sản xuất khí đốt, phân phối nhiên liệu khí bằng
đường ống
|
|
|
353
|
Sản xuất, phân phối hơi nước, nước
nóng, điều hòa không khí và sản xuất nước đá
|
E
|
|
|
CUNG CẤP NƯỚC; HOẠT ĐỘNG
QUẢN LÝ VÀ XỬ LÝ RÁC THẢI, NƯỚC THẢI
|
|
36
|
360
|
Khai thác, xử lý và cung cấp nước
|
|
37
|
370
|
Thoát nước và xử lý nước thải
|
|
38
|
|
Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu hủy
rác thải; tái chế phế liệu
|
|
|
381
|
Thu gom rác thải
|
|
|
382
|
Xử lý và tiêu hủy rác thải
|
|
|
383
|
Tái chế phế liệu
|
|
39
|
390
|
Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất
thải khác
|
F
|
|
|
XÂY DỰNG
|
|
41
|
410
|
Xây dựng nhà các loại
|
|
42
|
|
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng
|
|
|
421
|
Xây dựng công trình đường sắt và đường
bộ
|
|
|
422
|
Xây dựng công trình công ích
|
|
|
429
|
Xây dựng công trình kỹ
thuật dân dụng khác
|
|
43
|
|
Hoạt động xây dựng chuyên dụng
|
|
|
431
|
Phá dỡ và chuẩn bị mặt bằng
|
|
|
432
|
Lắp đặt hệ thống điện, hệ thống cấp
thoát nước và lắp đặt xây dựng khác
|
|
|
433
|
Hoàn thiện công trình xây dựng
|
|
|
439
|
Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
|
G
|
|
|
BÁN BUÔN VÀ BÁN LẺ; SỬA
CHỮA Ô TÔ, MÔ TÔ, XE MÁY VÀ XE CÓ ĐỘNG CƠ KHÁC
|
|
45
|
|
Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và
xe có động cơ khác
|
|
|
451
|
Bán ô tô và xe có động cơ khác
|
|
|
452
|
Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động
cơ khác
|
|
|
453
|
Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của
ô tô và xe có động cơ khác
|
|
|
454
|
Bán, bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe
máy, phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy
|
|
46
|
|
Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và
xe có động cơ khác)
|
|
|
461
|
Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa
|
|
|
462
|
Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ
gỗ, tre, nứa) và động vật sống
|
|
|
463
|
Bán buôn lương thực, thực phẩm, đồ uống
và sản phẩm thuốc lá, thuốc lào
|
|
|
464
|
Bán buôn đồ dùng gia đình
|
|
|
465
|
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng
máy
|
|
|
466
|
Bán buôn chuyên doanh khác
|
|
|
469
|
Bán buôn tổng hợp
|
|
47
|
|
Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe
có động cơ khác)
|
|
|
471
|
Bán lẻ trong các cửa hàng kinh doanh
tổng hợp
|
|
|
472
|
Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống
hoặc thuốc lá, thuốc lào trong các cửa hàng chuyên doanh
|
|
|
473
|
Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa
hàng chuyên doanh
|
|
|
474
|
Bán lẻ thiết bị công nghệ thông tin
liên lạc trong các cửa hàng chuyên doanh
|
|
|
475
|
Bán lẻ thiết bị gia đình khác trong
Các cửa hàng chuyên doanh
|
|
|
476
|
Bán lẻ hàng văn hóa, giải
trí trong các cửa hàng chuyên doanh
|
|
|
477
|
Bán lẻ hàng hóa khác trong các cửa hàng chuyên
doanh
|
|
|
478
|
Bán lẻ lưu động hoặc bán tại chợ
|
|
|
479
|
Bán lẻ hình thức khác (trừ bán lẻ tại cửa hàng,
lưu động hoặc tại chợ)
|
H
|
|
|
VẬN TẢI KHO BÃI
|
|
49
|
|
Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải
đường ống
|
|
|
491
|
Vận tải đường sắt
|
|
|
492
|
Vận tải hành khách bằng xe buýt
|
|
|
493
|
Vận tải đường bộ khác
|
|
|
494
|
Vận tải đường ống
|
|
50
|
|
Vận tải đường thủy
|
|
|
501
|
Vận tải ven biển và viễn dương
|
|
|
502
|
Vận tải đường thủy nội địa
|
|
51
|
|
Vận tải hàng không
|
|
|
511
|
Vận tải hành khánh hàng không
|
|
|
512
|
Vận tải hàng hóa hàng không
|
|
52
|
|
Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận
tải
|
|
|
521
|
Kho bãi và lưu giữ hàng hóa
|
|
|
522
|
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ cho vận tải
|
|
53
|
|
Bưu chính và chuyển phát
|
|
|
531
|
Bưu chính
|
|
|
532
|
Chuyển phát
|
I
|
|
|
DỊCH VỤ LƯU TRÚ VÀ ĂN
UỐNG
|
|
55
|
|
Dịch vụ lưu trú
|
|
|
551
|
Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
|
|
|
559
|
Cơ sở lưu trú khác
|
|
56
|
|
Dịch vụ ăn uống
|
|
|
561
|
Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ
lưu động
|
|
|
562
|
Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng
không thường xuyên và dịch vụ ăn uống khác
|
|
|
563
|
Dịch vụ phục vụ đồ uống
|
J
|
|
|
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG
|
|
58
|
|
Hoạt động xuất bản
|
|
|
581
|
Xuất bản sách, ấn phẩm định kỳ và các
hoạt động xuất bản khác
|
|
|
582
|
Xuất bản phần mềm
|
|
59
|
|
Hoạt động điện ảnh, sản xuất chương
trình truyền hình, ghi âm và xuất bản âm nhạc
|
|
|
591
|
Hoạt động điện ảnh và sản xuất chương
trình truyền hình
|
|
|
592
|
Hoạt động ghi âm và xuất bản âm nhạc
|
|
60
|
|
Hoạt động phát thanh, truyền hình
|
|
|
601
|
Hoạt động phát thanh
|
|
|
602
|
Hoạt động truyền hình và cung cấp chương
trình thuê bao.
|
|
61
|
|
Viễn thông
|
|
|
611
|
Hoạt động viễn thông có dây
|
|
|
612
|
Hoạt động viễn thông không dây
|
|
|
613
|
Hoạt động viễn thông vệ tinh
|
|
|
619
|
Hoạt động viễn thông khác
|
|
62
|
620
|
Lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn
và các hoạt động khác liên quan đến máy vi tính
|
|
63
|
|
Hoạt động dịch vụ thông tin
|
|
|
631
|
Xử lý dữ liệu, cho thuế và các hoạt động
liên quan; cổng thông tin
|
|
|
639
|
Dịch vụ thông tin khác
|
K
|
|
|
HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH,
NGÂN HÀNG VÀ BẢO
HIỂM
|
|
64
|
|
Hoạt động dịch vụ tài chính (trừ bảo
hiểm và bảo hiểm xã hội)
|
|
|
641
|
Hoạt động trung gian tiền tệ
|
|
|
642
|
Hoạt động công ty nắm giữ tài sản
|
|
|
643
|
Hoạt động quỹ tín thác, các quỹ và các
tổ chức tài chính khác
|
|
|
649
|
Hoạt động dịch vụ tài chính khác (trừ
bảo hiểm và bảo hiểm xã hội)
|
|
65
|
|
Bảo hiểm, tái bảo hiểm và bảo hiểm xã
hội (trừ bảo đảm xã hội bắt buộc)
|
|
|
651
|
Bảo hiểm
|
|
|
652
|
Tái bảo hiểm
|
|
|
653
|
Bảo hiểm xã hội
|
|
66
|
|
Hoạt động tài chính khác
|
|
|
661
|
Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính (trừ
bảo hiểm và bảo hiểm xã hội)
|
|
|
662
|
Hoạt động hỗ trợ bảo hiểm và bảo hiểm
xã hội
|
|
|
663
|
Hoạt động quản lý quỹ
|
L
|
|
|
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
BẤT ĐỘNG SẢN
|
|
68
|
|
Hoạt động kinh doanh bất động sản
|
|
|
681
|
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng
đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
|
|
|
682
|
Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản,
đấu giá quyền sử dụng đất
|
M
|
|
|
HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN,
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
69
|
|
Hoạt động pháp luật, kế toán và kiểm
toán
|
|
|
691
|
Hoạt động pháp luật
|
|
|
692
|
Hoạt động liên quan đến kế toán, kiểm
toán và tư vấn về thuế
|
|
70
|
|
Hoạt động của trụ sở văn phòng; hoạt động
tư vấn quản lý
|
|
|
701
|
Hoạt động của trụ sở văn phòng
|
|
|
702
|
Hoạt động tư vấn quản lý
|
|
71
|
|
Hoạt động kiến trúc; kiểm tra và phân tích
kỹ thuật
|
|
|
711
|
Hoạt động kiến trúc và tư vấn
kỹ thuật có liên quan
|
|
|
712
|
Kiểm tra và phân tích kỹ thuật
|
|
72
|
|
Nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ
|
|
|
721
|
Nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ trong lĩnh vực khoa học
tự nhiên và kỹ thuật
|
|
|
722
|
Nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn
|
|
73
|
|
Quảng cáo và nghiên cứu thị trường
|
|
|
731
|
Quảng cáo
|
|
|
732
|
Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận
|
|
74
|
|
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công
nghệ khác
|
|
|
741
|
Hoạt động thiết kế chuyên dụng
|
|
|
742
|
Hoạt động nhiếp ảnh
|
|
|
749
|
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công
nghệ khác chưa được phân vào đâu
|
|
75
|
750
|
Hoạt động thú y
|
N
|
|
|
HOẠT ĐỘNG HÀNH CHÍNH
VÀ DỊCH VỤ HỖ TRỢ
|
|
77
|
|
Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm
người điều khiển); cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình; cho thuê tài sản vô
hình phi tài chính
|
|
|
771
|
Cho thuê xe có động cơ
|
|
|
772
|
Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình
|
|
|
773
|
Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng
hữu hình khác không kèm người điều khiển
|
|
|
774
|
Cho thuê tài sản vô hình phi tài chính
|
|
78
|
|
Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm
|
|
|
781
|
Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư
vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm
|
|
|
782
|
Cung ứng lao động tạm thời
|
|
|
783
|
Cung ứng và quản lý nguồn lao động
|
|
79
|
|
Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh
doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ chức
tua du lịch
|
|
|
791
|
Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh
doanh tua du lịch
|
|
|
799
|
Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ
liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch
|
|
80
|
|
Hoạt động điều tra bảo đảm an toàn
|
|
|
801
|
Hoạt động bảo vệ tư nhân
|
|
|
802
|
Dịch vụ hệ thống bảo đảm an toàn
|
|
|
803
|
Dịch vụ điều tra
|
|
81
|
|
Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa,
công trình và cảnh quan
|
|
|
811
|
Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp
|
|
|
812
|
Dịch vụ vệ sinh
|
|
|
813
|
Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan
|
|
82
|
|
Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng
và các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác
|
|
|
821
|
Hoạt động hành chính và hỗ trợ văn
phòng
|
|
|
822
|
Hoạt động dịch vụ liên quan đến các cuộc
gọi
|
|
|
823
|
Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương
mại
|
|
|
829
|
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh
khác chưa được phân vào đâu
|
O
|
|
|
HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẢNG
CÔNG SẢN, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, AN NINH QUỐC PHÒNG; BẢO
ĐẢM XÃ HỘI BẮT BUỘC
|
|
84
|
|
Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức
chính trị-xã hội, quản lý nhà nước, an ninh quốc phòng, đối ngoại và bảo đảm
xã hội bắt buộc
|
|
|
841
|
Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức
chính trị-xã hội, quản lý nhà nước và quản lý chính sách kinh tế, xã hội
|
|
|
842
|
Hoạt động phục vụ chung cho toàn đất
nước
|
|
|
843
|
Hoạt động bảo đảm xã hội bắt buộc
|
P
|
|
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
85
|
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
|
851
|
Giáo dục mầm non
|
|
|
852
|
Giáo dục phổ thông
|
|
|
853
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
854
|
Giáo dục đại học
|
|
|
855
|
Giáo dục khác
|
|
|
856
|
Dịch vụ hỗ trợ giáo dục
|
Q
|
|
|
Y TẾ VÀ HOẠT ĐỘNG TRỢ
GIÚP XÃ HỘI
|
|
86
|
|
Hoạt động y tế
|
|
|
861
|
Hoạt động của các bệnh viện, trạm y tế
|
|
|
862
|
Hoạt động của các phòng khám đa khoa,
chuyên khoa và nha khoa
|
|
|
869
|
Hoạt động y tế khác
|
|
87
|
|
Hoạt động chăm sóc, điều dưỡng tập
trung
|
|
|
871
|
Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều
dưỡng
|
|
|
872
|
Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người bị
thiểu năng, tâm thần và người nghiện
|
|
|
873
|
Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người có
công, người già và người khuyết tật không có khả năng tự chăm sóc
|
|
|
879
|
Hoạt động chăm sóc tập trung khác
|
|
88
|
|
Hoạt động trợ giúp xã hội không tập
trung
|
|
|
881
|
Hoạt động trợ giúp xã hội không tập
trung đối với người có công, thương bệnh binh, người già và người khuyết tật
|
|
|
889
|
Hoạt động trợ giúp xã hội không tập
trung khác
|
R
|
|
|
NGHỆ THUẬT, VUI CHƠI
VÀ GIẢI TRÍ
|
|
90
|
900
|
Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải
trí
|
|
91
|
|
Hoạt động của thư viện, lưu trữ, bảo
tàng và các hoạt động văn hóa khác
|
|
|
910
|
Hoạt động của thư viện, lưu trữ, bảo
tàng và các hoạt động văn hóa khác
|
|
92
|
920
|
Hoạt động xổ số, cá cược và đánh bạc
|
|
93
|
|
Hoạt động thể thao, vui chơi và giải
trí
|
|
|
931
|
Hoạt động thể thao
|
|
|
932
|
Hoạt động vui chơi giải trí khác
|
S
|
|
|
HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ
KHÁC
|
|
94
|
|
Hoạt động của các hiệp hội, tổ chức
khác
|
|
|
941
|
Hoạt động của các hiệp hội kinh doanh,
nghiệp chủ và nghề nghiệp
|
|
|
942
|
Hoạt động của công đoàn
|
|
|
949
|
Hoạt động của các tổ chức khác
|
|
95
|
|
Sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá nhân
và gia đình
|
|
|
951
|
Sửa chữa máy vi tính và thiết bị liên
lạc
|
|
|
952
|
Sửa chữa đồ dùng cá nhân và gia đình
|
|
96
|
|
Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác
|
|
|
961
|
Dịch vụ tắm hơi, massage và các dịch vụ
tăng cường sức khoẻ tương tự (trừ hoạt động thể thao)
|
|
|
962
|
Giặt là, làm sạch các sản phẩm dệt và
lông thú
|
|
|
963
|
Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác
chưa được phân vào đâu
|
T
|
|
|
HOẠT ĐỘNG LÀM THUÊ
CÁC CÔNG VIỆC TRONG CÁC HỘ GIA ĐÌNH, SẢN XUẤT SẢN PHẨM VẬT CHẤT VÀ DỊCH VỤ
TỰ TIÊU DÙNG CỦA HỘ GIA ĐÌNH
|
|
97
|
970
|
Hoạt động làm thuê công việc gia đình
trong các hộ gia đình
|
|
98
|
|
Hoạt động sản xuất sản phẩm vật chất
và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình
|
|
|
981
|
Hoạt động sản xuất các sản phẩm vật chất
tự tiêu dùng của hộ gia đình
|
|
|
982
|
Hoạt động sản xuất các sản phẩm dịch vụ
tự tiêu dùng của hộ gia đình
|
U
|
|
|
HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC TỔ
CHỨC VÀ CƠ QUAN QUỐC TẾ
|
|
99
|
990
|
Hoạt động của các tổ chức và cơ quan
quốc tế
|
BẢNG
MÃ 07/CIC: MÃ MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TIỀN VAY
STT
|
Mục đích
|
Mã số
|
I
|
Tín dụng lĩnh vực bất
động sản
|
|
A
|
Tín dụng kinh doanh bất
động sản
|
|
A.1
|
Chủ đầu tư dự án Bất
động sản
|
|
A1.1
|
Đầu tư xây dựng nhà ở để bán, cho
thuê, cho thuê mua
|
1A11
|
|
Trong đó: dự án nhà ở
xã hội
|
1A111
|
A.1.2
|
Kinh doanh Quyền sử dụng đất dưới hình
thức phân lô, bán nền
|
1A12
|
A.1.3
|
Đầu tư hạ tầng kỹ thuật, công trình
xây dựng trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ
cao, khu kinh tế để bán, cho thuê, cho thuê mua
|
1A13
|
A.1.4
|
Đầu tư xây dựng nhà không phải để ở và
công trình xây dựng để bán, cho thuê, cho thuê mua:
|
|
A.1.4.1
|
Văn phòng, cao ốc,
trung tâm thương mại, dịch vụ
|
1A141
|
A.1.4.2
|
Nhà hàng, khách sạn
|
1A142
|
A.1.4.3
|
Khu du lịch, sinh
thái nghỉ dưỡng
|
1A143
|
A.1.4.4
|
Căn hộ lưu trú
(Codotel, ...)
|
1A144
|
A.1.4.5
|
Văn phòng kết hợp lưu
trú (Officetel...)
|
1A145
|
A.1.5
|
Đầu tư dự án Bất động sản khác
|
1A15
|
A.2
|
Nhà đầu tư trung gian
để kinh doanh bất động sản
|
|
A.2.1
|
Mua, thuê nhà ở để bán, cho thuê lại:
|
|
A.2.1.1
|
Nhà ở thương mại
|
1A211
|
A.2.1.2
|
Nhà ở khác
|
1A212
|
A.2.2
|
Mua, thuê quyền sử dụng đất để bán,
cho thuê lại
|
1A22
|
A.2.3
|
Mua, thuê nhà không phải để ở, công
trình xây dựng để bán, cho thuê, cho thuê mua lại
|
|
A.2.3.1
|
Văn phòng, cao ốc,
trung tâm thương mại, dịch vụ
|
1A231
|
A.2.3.2
|
Nhà hàng, khách sạn
|
1A232
|
A.2.3.3
|
Khu du lịch, sinh
thái nghỉ dưỡng
|
1A233
|
A.2.3.4
|
Căn hộ lưu trú
(Codotel, ...)
|
1A234
|
A.2.3.5
|
Văn phòng kết hợp lưu
trú (Officetel...)
|
1A235
|
A.2.4
|
Trung gian kinh doanh bất động sản
khác
|
1A24
|
A3
|
Tổ chức, cá nhân kinh
doanh dịch vụ môi giới bất động sản, dịch vụ sàn giao dịch bất động sản, dịch
vụ tư vấn bất động sản hoặc quản lý bất động sản
|
1A3
|
A.4
|
Tổ chức, cá nhân góp
vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của doanh nghiệp kinh doanh bất động sản
|
1A4
|
A.5
|
Tổ chức, cá nhân mua,
đầu tư trái phiếu của doanh nghiệp kinh doanh bất động sản
|
1A5
|
B
|
Tín dụng phục vụ nhu
cầu tự sử dụng bất động sản
|
|
B.1
|
Tổ chức mua, nhận
chuyển nhượng, thuê, thuê mua bất động sản, xây dựng, cải tạo, sửa chữa bất động
sản để tự sử dụng (không kinh doanh bất động sản)
|
|
B.1.1
|
Quyền sử dụng đất
|
1B11
|
B.1.2
|
Hạ tầng kỹ thuật, công trình xây dựng
trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh
tế
|
1B12
|
B.1.3
|
Văn phòng, cao ốc
|
1B13
|
B.1.4
|
Bất động sản tự sử dụng khác
|
1B14
|
B.2
|
Cá nhân mua, nhận
chuyển nhượng, thuê, thuê mua bất động sản; xây dựng, cải tạo, sửa chữa bất động
sản để phục vụ nhu cầu đời sống
|
|
B.2.1
|
Mua, nhận chuyển nhượng, thuê, thuê
mua nhà ở
|
|
B.2.1.1
|
Nhà ở xã hội
|
1B211
|
B.2.1.2
|
Nhà ở thương mại
|
1B212
|
B.2.1.3
|
Nhà ở khác
|
1B213
|
B.2.2
|
Xây dựng, cải tạo, sửa chữa nhà ở.
|
1B22
|
B.2.3
|
Quyền sử dụng đất để xây nhà ở
|
1B23
|
B.2.4
|
Bất động sản tự sử dụng khác
|
1B24
|
II
|
Tín dụng phục vụ nhu
cầu đời sống, tiêu dùng của cá nhân, hộ gia đình (không bao gồm tín dụng liên
quan đến lĩnh vực bất động sản)
|
|
1
|
Mua, thuê, thuê mua phương tiện đi lại
|
201
|
2
|
Chi phí học tập, khám, chữa bệnh, du lịch,
văn hóa, thể dục, thể thao
|
202
|
3
|
Mua đồ dùng, trang thiết bị gia đình
|
203
|
4
|
Chi phí khác cho mục đích tiêu dùng,
sinh hoạt trong cuộc sống hàng ngày của cá nhân, hộ gia đình
|
204
|
5
|
Theo phương thức thấu chi trên tài khoản
của cá nhân (loại trừ số dư cho vay theo phương thức thấu chi tiền tài khoản
thanh toán của cá nhân để đáp ứng các nhu cầu vốn tại các dòng (1) đến (4))
|
205
|
III
|
Tín dụng để đầu tư,
kinh doanh chứng khoán và giấy tờ có giá khác
|
|
1
|
Đầu tư, kinh doanh cổ phiếu
|
301
|
2
|
Đầu tư, kinh doanh trái phiếu doanh
nghiệp (không bao gồm trái phiếu của tổ chức tín dụng phát hành)
|
302
|
3
|
Đầu tư, kinh doanh chứng chỉ quỹ
|
303
|
4
|
Đầu tư, kinh doanh chứng khoán phái
sinh
|
304
|
5
|
Đầu tư, kinh doanh chứng khoán và giấy tờ có
giá khác
|
|
5.1
|
Đầu tư, kinh doanh
trái phiếu do TCTD phát hành
|
3051
|
5.2
|
Đầu tư, kinh doanh
trái phiếu Chính phủ
|
3052
|
5.3
|
Đầu tư, kinh doanh chứng
chỉ tiền gửi
|
3053
|
5.4
|
Đầu tư, kinh doanh chứng
khoán và giấy tờ có giá khác
|
3054
|
BẢNG
MÃ 08/CIC: MÃ THỜI HẠN CẤP TÍN DỤNG
STT
|
Thời hạn cấp
tín dụng
|
Mã số
|
1
|
Ngắn hạn
|
01
|
2
|
Trung hạn
|
02
|
3
|
Dài hạn
|
03
|
4
|
Không xác định kỳ hạn
|
04
|
BẢNG
MÃ 09/CIC: MÃ HÌNH THỨC CẤP TÍN DỤNG
(không
áp dụng với nhóm thông tin thẻ tín dụng, mua và ủy thác mua trái phiếu doanh
nghiệp)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã số
|
1
|
Cho vay
|
01
|
2
|
Cho thuê tài chính
|
02
|
3
|
Chiết khấu, tái chiết khấu công cụ
chuyển nhượng và giấy tờ có giá khác
|
03
|
4
|
Bao thanh toán
|
|
4.1
|
Bao thanh toán bên mua
|
041
|
4.2
|
Bao thanh toán bên bán
|
042
|
5
|
Trả thay theo cam kết ngoại bảng
|
05
|
6
|
Ủy thác cấp tín dụng
|
06
|
BẢNG
MÃ 10/CIC: MÃ PHƯƠNG THỨC CHO VAY
STT
|
Phương thức
cho vay
|
Mã số
|
1
|
Cho vay từng lần
|
11
|
2
|
Cho vay hợp vốn
|
|
2.1
|
Hợp vốn để cho vay
|
121
|
2.2
|
Hợp vốn để bảo lãnh
|
122
|
2.3
|
Hợp vốn để chiết khấu
|
123
|
2.4
|
Hợp vốn để cho thuê tài chính
|
124
|
2.5
|
Hợp vốn để thực hiện bao thanh toán
|
125
|
2.6
|
Hợp vốn để thực hiện việc kết hợp các
hình thức cấp tín dụng nêu trên
|
126
|
2.7
|
Hợp vốn để cấp tín dụng theo các hình
thức khác
|
127
|
3
|
Cho vay lưu vụ
|
13
|
4
|
Cho vay theo hạn mức
|
14
|
5
|
Cho vay theo hạn mức cho vay dự phòng
|
15
|
6
|
Cho vay theo hạn mức thấu chi trên tài
khoản thanh toán
|
16
|
7
|
Cho vay quay vòng
|
17
|
8
|
Cho vay tuần hoàn
|
18
|
9
|
Phương thức cho vay khác
|
19
|
BẢNG
MÃ 11/CIC: MÃ NHÓM NỢ
STT
|
Nhóm nợ
|
Mã số
|
Ghi chú
|
1
|
Nhóm 1 (Nợ đủ tiêu chuẩn)
|
01
|
|
2
|
Nhóm 2 (Nợ cần chú ý)
|
02
|
|
3
|
Nhóm 3 (Nợ dưới tiêu chuẩn)
|
03
|
|
4
|
Nhóm 4 (Nợ nghi ngờ)
|
04
|
|
5
|
Nhóm 5 (Nợ có khả năng mất vốn)
|
05
|
|
6
|
Nhóm 0 (Không phân nhóm nợ)
|
V0
|
Áp dụng đối với
các khách hàng của Ngân hàng Phát triển Việt Nam không phân loại theo quy định
của NHNN
|
7
|
Nhóm 1
|
V1
|
8
|
Nhóm 2
|
V2
|
9
|
Nhóm 3
|
V3
|
10
|
Nhóm 4
|
V4
|
11
|
Nhóm 5
|
V5
|
BẢNG
MÃ 12/CIC: MÃ LOẠI BẢO ĐẢM CẤP TÍN DỤNG
STT
|
Tên loại bảo
đảm cấp tín dụng
|
Mã số
|
A
|
LOẠI BẢO ĐẢM BẰNG TÀI
SẢN
|
|
1
|
Tiền mặt và tiền gửi
trên tài khoản tiền gửi tại TCTD
|
100
|
2
|
Giấy tờ có giá
|
|
2.1
|
Sổ, thẻ tiết kiệm
|
201
|
2.2
|
Chứng chỉ tiền gửi, hợp đồng tiền gửi
|
202
|
2.3
|
Trái phiếu do Chính phủ, Ngân hàng Nhà
nước, Bộ Tài chính phát hành, Trái phiếu chính quyền địa phương phát hành
|
203
|
2.4
|
Trái phiếu do TCTD phát hành
|
|
2.4.1
|
Trái phiếu do TCTD báo cáo phát hành
|
2041
|
2.4.2
|
Trái phiếu do TCTD khác phát hành
|
2042
|
2.5
|
Trái phiếu do tổ chức (không bao gồm
TCTD) phát hành
|
|
2.5.1
|
Trái phiếu niêm yết trên sàn giao dịch chứng
khoán do doanh nghiệp phát hành
|
2051
|
2.5.2
|
Trái phiếu chưa niêm yết trên sàn giao
dịch chứng khoán do doanh nghiệp phát hành
|
2052
|
2.5.3
|
Trái phiếu do công ty con của TCTD báo
cáo phát hành
|
2053
|
2.5.4
|
Trái phiếu khác
|
2054
|
2.6
|
Cổ phiếu
|
|
2.6.1
|
Cổ phiếu do các TCTD phát hành
|
2061
|
2.6.2
|
Cổ phiếu niêm yết trên sàn giao dịch
chứng khoán do các doanh nghiệp (không bao gồm TCTD) phát hành
|
2062
|
2.6.3
|
Cổ phiếu chưa niêm yết trên sàn giao dịch
chứng khoán do các doanh nghiệp (không bao gồm TCTD) phát hành
|
2063
|
2.6.4
|
Chứng chỉ quỹ
|
2064
|
2.7
|
Các loại giấy tờ có giá khác
|
207
|
3
|
Máy móc, thiết bị,
phương tiện vận tải, nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hàng tiêu dùng, kim
khí quý, đá quý và các vật có giá trị khác
|
|
3.1
|
Kim khí quý, đá quý và các vật có giá
trị khác (vàng)
|
301
|
3.2
|
Máy móc thiết bị
|
|
3.2.1
|
Máy móc chuyên dùng
|
3021
|
3.2.2
|
Máy mác thiết bị thông thường, phổ biến
|
3022
|
3.2.3
|
Dây chuyền sản xuất
|
3023
|
3.3
|
Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu
|
303
|
3.4
|
Bán thành phẩm
|
304
|
3.5
|
Hàng hóa, thành phẩm
|
305
|
3.6
|
Phương tiện vận tải
|
|
3.6.1
|
Ô tô chở người (ô tô khách, ô tô buýt,
ô tô du lịch, ô tô con), bán tải, chở hàng
|
3061
|
3.6.2
|
Xe máy chuyên dùng
|
3062
|
3.6.3
|
Mô tô (2 bánh/3 bánh)
|
3063
|
3.6.4
|
Tàu biển
|
3064
|
3.6.5
|
Tàu bay
|
3065
|
3.6.6
|
Phương tiện vận tải đường sắt
|
3066
|
3.6.7
|
Phương tiện vận tải khác
|
3067
|
4
|
Bất động sản
|
|
4.1
|
Quyền sử dụng đất và/hoặc tài sản với
đất là nhà, đất ở
|
|
4.1.1
|
Căn hộ chung cư, tập thể
|
4011
|
4.1.1
|
Nhà, đất ở khác
|
4012
|
4.2
|
Quyền sử dụng đất nông nghiệp và tài sản
gắn liền với đất
|
402
|
4.3
|
Quyền sử dụng đất khu công nghiệp/khu
chế xuất/khu công nghệ cao và/hoặc tài sản gắn liền với đất (nếu có)
|
403
|
4.4
|
Quyền sử dụng đất khu đô thị và/hoặc
tài sản gắn liền với đất:
|
|
4.4.1
|
- Của chủ đầu tư xây dựng kinh doanh kết
cấu hạ tầng đô thị
|
4041
|
4.4.2
|
- Cá nhân, tổ chức thuê đất/thuê lại đất
khu đô thị
|
4042
|
4.5
|
Quyền sử dụng đất và/hoặc tài sản gắn
liền với đất của chủ đầu tư xây dựng khu chung cư, tập thể
|
405
|
4.6
|
Quyền sử dụng đất và/hoặc tài sản gắn
liền với đất xây dựng trung tâm thương mại
|
406
|
4.7
|
Quyền sử dụng đất và/hoặc tài sản gắn
liền với đất xây dựng khách sạn, nhà hàng
|
407
|
4.8
|
Quyền sử dụng đất và/hoặc tải sản gắn
liền với đất xây dựng chợ, cửa hàng
|
408
|
4.9
|
Quyền sử dụng đất và/hoặc tài sản gắn
liền với đất làm mặt bằng sản xuất kinh doanh
|
409
|
4.10
|
Quyền sử dụng đất và/hoặc tài sản gắn
liền với đất khác
|
410
|
5
|
Quyền tải sản
|
|
5.1
|
Quyền khai thác tài nguyên thiên nhiên
|
501
|
5.2
|
Quyền đối với phần vốn góp trong doanh
nghiệp
|
502
|
5.3
|
Quyền đòi nợ (đã hình thành)
|
503
|
5.4
|
Quyền tải sản phát sinh từ quyền tác
giả
|
504
|
5.5
|
Quyền sở hữu công nghiệp
|
505
|
5.6
|
Quyền được nhận số tiền bảo hiểm
|
506
|
5.7
|
Lợi tức và các quyền phát sinh từ tài
sản cầm cố
|
507
|
5.8
|
Các quyền tài sản khác phát sinh từ hợp
đồng hoặc từ các căn cứ pháp lý khác
|
508
|
6
|
Tài sản hình thành
trong tương lai
|
|
6.1
|
Nhà ở hình thành trong tương lai trong
dự án đầu tư xây dựng nhà ở
|
601
|
6.2
|
Quyền đòi nợ hình thành trong
tương lai
|
602
|
6.3
|
Tài sản hình thành trong tương lai
khác
|
603
|
7
|
Các tài sản khác
|
700
|
B
|
LOẠI BẢO ĐẢM KHÔNG SỬ
DỤNG TÀI SẢN
|
|
8
|
Bảo lãnh
|
|
8.1
|
Bảo lãnh của Chính phủ, Ngân hàng Nhà
nước, Bộ Tài chính
|
801
|
8.2
|
Bảo lãnh của Chính quyền địa phương
|
802
|
8.3
|
Bảo lãnh của các tổ chức tài chính quốc
tế
|
803
|
8.4
|
Bảo lãnh của TCTD
|
804
|
8.5
|
Bảo lãnh của doanh nghiệp (không bao gồm
TCTD)
|
805
|
8.6
|
Bảo lãnh của tổ chức khác
|
806
|
9
|
Tín chấp
|
900
|
10
|
Bảo đảm không sử dụng
tài sản khác
|
999
|
BẢNG
MÃ 13/CIC: MÃ MỤC ĐÍCH PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU
STT
|
Mục đích phát
hành trái phiếu
|
Mã số
|
1
|
Trái phiếu thực hiện các chương trình,
dự án đầu tư
|
|
1.1
|
Trái phiếu thực hiện Xây dựng, kinh
doanh bất động sản
|
011
|
1.2
|
Trái phiếu thực hiện Vận tải kho bãi
|
012
|
1.3
|
Trái phiếu thực hiện dự án sản xuất điện
|
|
1.3.1
|
Trái phiếu thực hiện dự án thủy điện
|
0131
|
1.3.2
|
Trái phiếu thực hiện dự án nhiệt điện
than
|
0132
|
1.3.3
|
Trái phiếu thực hiện dự án nhiệt điện
khí
|
0133
|
1.3.4
|
Trái phiếu thực hiện dự án sản xuất điện
gió
|
0134
|
1.3.5
|
Trái phiếu thực hiện dự án sản xuất điện
mặt trời
|
0135
|
1.3.6
|
Trái phiếu thực hiện dự án sản xuất điện
khác
|
0136
|
1.4
|
Trái phiếu thực hiện công nghiệp khai
thác, chế biến, chế tạo
|
014
|
1.5
|
Trái phiếu thực hiện các chương trình,
dự án đầu tư khác
|
015
|
2
|
Tăng quy mô vốn của tổ chức
phát hành
|
|
2.1
|
Tăng quy mô vốn của tổ chức phát hành
hoạt động trong lĩnh vực xây dựng, kinh doanh BĐS
|
021
|
2.2
|
Tăng quy mô vốn của tổ chức phát hành
hoạt động trong lĩnh vực khác
|
022
|
3
|
Cơ cấu lại nợ của tổ chức phát hành
|
|
3.1
|
Cơ cấu lại nợ của tổ chức phát hành là
DN hoạt động trong lĩnh vực xây dựng, kinh doanh BĐS
|
031
|
3.2
|
Cơ cấu lại nợ của tổ chức phát hành là
DN hoạt động trong lĩnh vực khác
|
032
|
4
|
Trái phiếu phân theo mục đích khác
|
04
|
BẢNG
MÃ 14/CIC: MÃ HÌNH THỨC XỬ LÝ NỢ XẤU
STT
|
Hình thức xử
lý nợ xấu
|
Mã số
|
1
|
Khách hàng trả nợ
|
01
|
2
|
TCTD nhận TSBĐ thay cho nghĩa vụ trả nợ
|
02
|
3
|
Bán, phát mại tài sản bảo đảm để thu hồi
nợ
|
03
|
4
|
Sử dụng dự phòng rủi ro
|
04
|
5
|
Chuyển nợ xấu thành vốn góp
|
05
|
6
|
Bên thứ 3 trả nợ
|
06
|
7
|
Bán nợ
|
|
7.1
|
Bán cho DATC
|
071
|
7.2
|
Bán cho VAMC
|
|
7.2.1
|
Bán cho VAMC theo hình thức trái phiếu
đặc biệt
|
0721
|
7.2.2
|
Bán cho VAMC theo giá thị trường
|
0722
|
7.3
|
Bán cho tổ chức, cá nhân khác
|
073
|
8
|
Hình thức xử lý nợ xấu khác
|
08
|
BẢNG
MÃ 15/CIC: MÃ NGHIỆP VỤ CAM KẾT NGOẠI BẢNG
STT
|
Chi tiết Các khoản
cam kết ngoại bảng, Nghĩa vụ nợ tiềm ẩn
|
Mã số
|
1
|
Cam kết bảo lãnh
|
|
1.1
|
Cam kết bảo lãnh vay vốn
|
011
|
1.2
|
Cam kết bảo lãnh thanh toán
|
012
|
|
Trong đó: Cam kết bảo lãnh thanh toán
trái phiếu
|
0121
|
1.3
|
Cam kết thực hiện hợp đồng
|
013
|
1.4
|
Cam kết bảo lãnh dự thầu
|
014
|
1.5
|
Cam kết bảo lãnh trong bán, cho thuê
mua nhà ở hình thành trong tương lai
|
015
|
1.6
|
Cam kết bảo lãnh khác
|
016
|
2
|
Cam kết cho vay không
hủy ngang
|
02
|
3
|
Cam kết trong nghiệp
vụ L/C
|
|
3.1
|
Cam kết trong nghiệp vụ L/C trả chậm
|
031
|
3.2
|
Cam kết trong nghiệp vụ L/C trả chậm
có điều khoản thanh toán ngay
|
032
|
4
|
Cam kết ngoại bảng
khác
|
04
|
PHỤ
LỤC II
HƯỚNG DẪN BÁO CÁO THÔNG TIN TÍN DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 573/QĐ-NHNN ngày 29 tháng 3 năm 2024 của Thống đốc
NHNN)
A. ĐỐI VỚI HÌNH THỨC BÁO CÁO ĐIỆN TỬ
I. Các tệp dữ liệu báo cáo thông tin tín
dụng
1. Yêu cầu chung
- Tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng
nước ngoài (sau đây gọi chung là TCTD) thực hiện báo cáo thông tin tín dụng
(TTTD) bằng phương thức điện tử, tệp dữ liệu định dạng Json (giá trị null không
báo cáo) với tên tệp có phần mở rộng là “.json”.
- Quỹ tín dụng nhân dân, Tổ chức tài
chính vi mô, Công ty TNHH một thành viên Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng
Việt Nam (VAMC) có thể thực hiện báo cáo tệp dữ liệu định dạng excel với tên tệp
có phần mở rộng là “.xls” hoặc
“.xlsx”. Đơn vị báo cáo không được gộp ô, gộp cột, không để dữ liệu dưới dạng
công thức trong tệp báo cáo. Tệp dữ liệu phải giữ nguyên tên trang (sheet) báo
cáo, tên và thứ tự các cột trong từng trang báo cáo. Trường hợp chỉ tiêu có mô
tả báo cáo liệt kê nhiều thông tin thì dùng dấu chấm phẩy (;) để ngăn cách
các thông tin với nhau.
- Bộ chữ tiếng Việt UNICODE theo tiêu
chuẩn TCVN6909:2001 được sử dụng thống nhất
trong nội dung các tệp dữ liệu TTTD.
- Mã TCTD đầu mối báo cáo: Gồm 03 ký tự
đối với TCTD thực hiện báo cáo tập trung; 08 ký tự đối với chi nhánh TCTD báo
cáo trực tiếp về CIC. Mã TCTD, Chi nhánh TCTD áp dụng theo Thông tư 17/2015/TT-NHNN ngày 21/10/2015 và các văn bản
sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có).
- Dữ liệu về thời gian: bao gồm ngày báo
cáo, ngày sinh, ngày cấp...được áp dụng thống nhất đối với tất cả các tệp báo
cáo theo dạng YYYYMMDD.
- Dữ liệu kiểu số là số nguyên (trừ chỉ
tiêu lãi suất), số âm phải có dấu trừ (-) ở phía trước. Sử dụng dấu thập phân
(.) để tách phần nguyên khỏi phần phân số đối với chỉ tiêu lãi suất.
- Đơn vị tiền tệ:
+ Đối với tiền Việt Nam: đơn vị tính rút
gọn là triệu đồng (1.000.000 đồng). TCTD làm tròn số bằng cách: Chữ số sau chữ
số đơn vị tính rút gọn nếu bằng 5 trở lên thì được tăng thêm 1 đơn vị; nếu nhỏ
hơn 5 thì không tính. Riêng chỉ tiêu TP008 - Mệnh giá trái phiếu báo cáo theo
đơn vị đồng; đơn vị tính của các chỉ tiêu liên quan đến số tiền trong nhóm
thông tin Báo cáo tài chính năm của khách hàng vay là doanh nghiệp được thực hiện
theo thông tin báo cáo tại chỉ tiêu BC004 - Đơn vị tính;
+ Đơn vị tiền ngoại tệ là 1: ví dụ 1
USD, 1 EUR;
+ Đơn vị vàng: được tính bằng lượng.
- Thông tin của một loại dữ liệu tại một
ngày báo cáo, đơn vị báo cáo không tách thành nhiều tệp báo cáo và có thể nén
thành tệp zip với cấu trúc tên <Tên tệp gốc>.<zip>. Với tệp zip,
yêu cầu không chứa: thư mục, file nén, chia nhỏ file nén.
2. Tệp dữ liệu định kỳ
2.1. Tên tệp dữ liệu định kỳ
Tên các tệp dữ liệu báo cáo được quy định
thống nhất, bao gồm các yếu tố cấu thành sau:
<Loại tệp><Loại dữ liệu><Mã
TCTD đầu mối báo cáo><Ngày báo cáo>.<zzz>.<json|xls|xlsx>
Trong đó:
- Loại tệp:
D là tệp dữ liệu định kỳ
TCTD gửi CIC, có định dạng json, excel (tệp excel chỉ áp dụng đối với VAMC)
Q là tệp dữ liệu định kỳ,
áp dụng đối với Quỹ tín dụng nhân dân, Tổ chức tài chính vi mô, có đinh dạng
excel
- Loại dữ liệu:
10 là thông tin định danh
khách hàng vay phát sinh
11 là thông tin định danh
khách hàng vay cuối tháng
12 là thông tin về người
có liên quan của khách hàng vay
20 là thông tin tài chính
khách hàng vay là doanh nghiệp
31 là thông tin quan hệ
tín dụng rút gọn
32 là thông tin quan hệ
tín dụng cuối tháng
33 là thông tin thẻ tín dụng
rút gọn
34 là thông tin thẻ tín dụng
cuối tháng
35 là thông tin thống kê
tình hình giải ngân, trả nợ của khách hàng
40 là thông tin về biện
pháp bảo đảm cấp tín dụng
50 là thông tin mua và ủy
thác mua trái phiếu doanh nghiệp (không bao gồm TCTD)
60 là thông tin hoạt động
xử lý nợ xấu nội bảng
70 là thông tin dư nợ tại
VAMC
- Ngày báo cáo: là ngày lấy dữ liệu và đồng
nhất với ngày báo cáo trong nội dung tệp.
- zzz là số thứ tự của tệp báo cáo theo
ngày báo cáo, bao gồm 03 ký tự, bắt đầu từ 001 (ví dụ: 001, 002...).
2.2. Thời hạn gửi tệp dữ liệu định kỳ
- Tệp thông tin định danh khách hàng vay
phát sinh (D10)- Mẫu số 01: TCTD gửi báo cáo chậm nhất sau 3 ngày làm việc
kể từ ngày khách hàng phát sinh hợp đồng cấp tín dụng mới.
- Tệp thông tin định danh khách hàng vay
cuối tháng (D11)- Mẫu số 01: TCTD gửi báo cáo định kỳ hàng tháng trong vòng
07 ngày đầu tiên của tháng tiếp theo đối với toàn bộ các khách hàng đang được cấp
tín dụng tại thời điểm cuối tháng của tháng liền kề trước đó.
- Tệp thông tin về người có liên quan của
khách hàng vay (D12)- Mẫu số 02: TCTD gửi báo cáo định kỳ hàng tháng, trong
vòng 07 ngày đầu tiên của tháng tiếp theo đối với toàn bộ danh sách người có
liên quan (đang được TCTD cấp tín dụng) của khách hàng vay nếu tổng mức dư nợ cấp
tín dụng tại thời điểm báo cáo đối với một khách hàng vay lớn hơn hoặc bằng
0,1% vốn tự có (riêng đối với TCTD phi ngân hàng thì tỷ lệ này áp dụng là
0,5%). Trường hợp TCTD có vốn tự có âm, tỷ lệ trên được áp dụng trên vốn điều lệ
hoặc vốn được cấp (đối với chi nhánh ngân hàng nước ngoài) tại thời điểm báo
cáo.
- Tệp thông tin tài chính của khách hàng
vay là doanh nghiệp (D20)- Mẫu số 03: TCTD gửi báo cáo định kỳ hàng tháng,
trong vòng 07 ngày đầu tiên của tháng tiếp theo đối với toàn bộ khách hàng phát
sinh khoản cấp tín dụng mới trong tháng liền trước; gửi báo cáo định kỳ hàng
năm trước ngày 30/4 của năm tiếp theo đối với toàn bộ khách hàng vay có dư nợ tại
thời diêm 31/12 của năm liền trước; đối với khách hàng có năm tài chính kết
thúc khác thời điểm 31 tháng 12, cung cấp trong vòng 4 tháng kể từ ngày kết
thúc năm tài chính.
- Tệp thông tin quan hệ tín dụng rút gọn
(D31) - Mẫu số 04: TCTD gửi báo cáo định kỳ 03 ngày làm việc/lần đối với
thông tin cấp tín dụng (không bao gồm thông tin về thẻ tín dụng, mua và ủy thác
mua trái phiếu doanh nghiệp) của toàn bộ khách hàng vay có dư nợ tại thời điểm
báo cáo.
- Tệp thông tin quan hệ tín dụng cuối
tháng (D32)- Mẫu số 05: TCTD gửi báo cáo định kỳ hàng tháng, trong
vòng 07 ngày đầu tiên của tháng tiếp theo đối với thông tin cấp tín dụng (không
bao gồm thông tin về thẻ tín dụng, mua và ủy thác mua trái phiếu doanh nghiệp)
của toàn bộ khách hàng vay có dư nợ tại thời điểm cuối tháng liền trước đó.
- Tệp thông tin thẻ tín dụng rút gọn
(D33) - Mẫu số 06: TCTD gửi báo cáo đinh kỳ 03 ngày làm việc/lần đối với thông
tin dư nợ thẻ tín dụng của toàn bộ tài khoản thẻ còn hiệu lực tại thời điểm báo
cáo.
- Tệp thông tin thẻ tín dụng cuối tháng
(D34)- Mẫu số 07: TCTD gửi báo cáo định kỳ hàng tháng, trong vòng 07 ngày đầu
tiên của tháng tiếp theo đối với toàn bộ tài khoản thẻ tín dụng còn hiệu lực tại
thời điểm cuối tháng liền kề trước đó.
- Tệp thông tin thống kê tình hình giải
ngân, trả nợ của khách hàng (D35) - Mãu số 08: Trong vòng 07 ngày đầu
tiên của tháng tiếp theo, TCTD gửi báo cáo định kỳ cuối tháng đối với toàn bộ
thông tin giải ngân, trả nợ của khách hàng vay trong tháng liền kề trước đó
theo từng lần giải ngân, trả nợ của khách hàng.
- Tệp thông tin về biện pháp bảo đảm cấp
tín dụng (D40) - Mẫu số 09: TCTD gửi tất cả các thông tin bảo đảm cấp tín
dụng của khách hàng vay theo các hợp đồng cấp tín dụng (hợp đồng cho vay; hợp đồng
phát hành và sử dụng thẻ tín dụng; hợp đồng mua trái phiếu; hợp đồng cam kết, bảo
lãnh; hợp đồng tín dụng khác,...) còn hiệu lực tần suất định kỳ 02 lần/tháng với
thời điểm chốt dữ liệu là ngày 15 và ngày cuối cùng hàng tháng, thời hạn cung cấp
báo cáo chậm nhất sau 03 ngày làm việc với dữ liệu chốt ngày 15 và trong vòng
07 ngày đầu tiên của tháng tiếp theo đối với số liệu chốt cuối tháng liền kề
trước đó.
- Tệp thông tin mua và ủy thác mua trái
phiếu doanh nghiệp (không bao gồm TCTD) (D50) - Mẫu số 10: Trong vòng 07
ngày đầu tiên của tháng tiếp theo, TCTD gửi báo cáo định kỳ cuối tháng đối với
toàn bộ các khoản đầu tư trái phiếu còn hiệu lực tại thời điểm cuối tháng tháng
liền kề trước đó.
- Tệp thông tin hoạt động xử lý nợ xấu nội
bảng (D60) - Mẫu số 11: Trong vòng 07 ngày đầu tiên của tháng tiếp
theo, TCTD gửi báo cáo định kỳ cuối tháng đối với toàn bộ các khoản nợ nội bảng
được xử lý từ đầu năm báo cáo đến thời điểm cuối tháng liền kề trước đó.
- Các tệp báo cáo của Ngân hàng Chính
sách xã hội Việt Nam: Thực hiện theo cấu trúc quy định từ mẫu số
01 đến mẫu số 11 (trừ mẫu số 04, 06), đơn vị gửi báo cáo định kỳ 02 lần/tháng
với thời điểm chốt dữ liệu là ngày 15 và ngày cuối cùng hàng tháng. Thời hạn
cung cấp báo cáo chậm nhất sau 03 ngày làm việc với dữ liệu chốt ngày 15 và
trong vòng 07 ngày đầu tiên của tháng tiếp theo đối với dữ liệu chốt cuối tháng
liền kề trước đó.
- Tệp báo cáo thông tin tín dụng của Quỹ
tín dụng nhân dân, Tổ chức tài chính vi mô: Trong vòng 07 ngày đầu
tiên của tháng tiếp theo, đơn vị gửi báo cáo định kỳ cuối tháng đối với các
thông tin gồm: thông tin định danh, thông tin người có liên quan, thông tin
quan hệ tín dụng (không bao gồm thông tin về thẻ tín dụng, mua và ủy thác mua trái
phiếu doanh nghiệp), thông tin biện pháp bảo đảm cấp tín dụng của toàn bộ khách
hàng vay có dư nợ tại thời điểm cuối tháng liền trước đó.
- Tệp báo cáo thông tin mua nợ xấu tại
Công ty TNHH một thành viên Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam
(D70) - Mẫu số 12: Trong vòng 20 ngày đầu tiên của tháng tiếp theo, đơn vị gửi
báo cáo định kỳ cuối tháng đối với toàn bộ thông tin khách hàng được mua nợ có
số dư nợ gốc của khoản nợ tại VAMC lớn hơn 0 tại thời điểm cuối tháng.
3. Điều chỉnh dữ liệu sai sót
3.1. Tên tệp dữ liệu điều chỉnh
<Loại tệp><Loại dữ Iiệu><Mã
TCTD đầu mối báo cáo><Ngày báo cáo>.<zzz>.<json|xls|xlsx>
Trong đó:
- Loại tệp:
C là tệp dữ liệu điều chỉnh
tệp D đã gửi CIC, có định dạng json
E là tệp dữ liệu điều chỉnh
theo chỉ tiêu, có định dạng excel
- Loại dữ liệu: tương tự tệp dữ liệu định
kỳ.
- Ngày báo cáo ở tệp C là ngày lấy dữ liệu
và đồng nhất với ngày báo cáo trong nội dung tệp, trùng với ngày báo cáo ở tệp
D (định dạng j son) cần điều chỉnh. Ngày báo cáo ở tệp E là ngày gửi công văn điều
chỉnh dữ liệu.
- zzz là số thứ tự của tệp điều chỉnh
trong cùng một ngày báo cáo, bao gồm 03 ký tự, bắt đầu từ 001 (ví dụ: 001,
002...).
3.2. Thời hạn gửi tệp dữ liệu điều chỉnh
Thời gian gửi tệp dữ liệu điều chỉnh (tệp
C và E) được quy định cụ thể tại Điều 19 Thông tư 15/2023/TT-NHNN
ngày 05/12/2023.
3.3. Phương thức xác nhận dữ liệu điều
chỉnh
- Bằng văn bản: Các tệp dữ liệu điều chỉnh
(tệp C và E) phải có xác nhận bằng văn bản của Tổng Giám đốc (Giám đốc) hoặc
người được ủy quyền nêu rõ lý do sai sót và đề nghị CIC điều chỉnh dữ liệu sai
sót đó.
- Phương thức điện tử: Các tệp dữ liệu điều
chỉnh (tệp C và E) phải nêu rõ lý do sai sót và được xác nhận bằng chữ ký số của
Tổng Giám đốc (Giám đốc) hoặc người được ủy quyền. Phương thức xác nhận điện tử
chữ ký số thực hiện theo hướng dẫn chi tiết của CIC.
- Đối với trường hợp không gửi được tệp
dữ liệu điều chỉnh (tệp C và E), TCTD thực hiện gửi đề nghị điều chỉnh bằng văn
bản mô tả rõ thông tin cần điều chỉnh và lý do sai sót.
Quyết định 573/QĐ-NHNN năm 2024 về Hệ thống chỉ tiêu thông tin tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 573/QĐ-NHNN ngày 29/03/2024 về Hệ thống chỉ tiêu thông tin tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
1.137
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|