Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 573/QĐ-NHNN Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Người ký: Phạm Tiến Dũng
Ngày ban hành: 29/03/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 573/QĐ-NHNN

Hà Nội, ngày 29 tháng 3 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THÔNG TIN TÍN DỤNG

THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 16 tháng 6 năm 2010;

Căn cứ Luật Các tổ chức tín dụng ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;

Căn cứ Thông tư số 15/2023/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động thông tin tín dụng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;

Theo đề nghị của Tổng Giám đốc Trung tâm Thông tin tín dụng Quốc gia Việt Nam;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Hệ thống chỉ tiêu thông tin tín dụng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và hướng dẫn báo cáo các chỉ tiêu thông tin tín dụng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2025.

Điều 3. Tổng Giám đốc Trung tâm Thông tin tín dụng Quốc gia Việt Nam, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Ban Lãnh đạo NHNN;
- Lưu: VP, TTTD.TKOanh
.

KT. THỐNG ĐỐC
PHÓ THỐNG ĐỐC




Phạm Tiến Dũng

PHỤ LỤC I

HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THÔNG TIN TÍN DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 573/QĐ-NHNN ngày 29 tháng 3 năm 2024 của Thống đốc NHNN)

STT

Mã chỉ tiêu

Tên chỉ tiêu

Tên chỉ tiêu viết tắt

Mô tả chỉ tiêu

Chỉ tiêu bắt buộc

Định dạng dữ liệu

Độ dài tối đa

I

Thông tin khai báo chung

1

KB001

Ngày báo cáo

NGAYBC

Là ngày của dữ liệu. Đối với tệp báo cáo định kỳ tháng, lấy ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo. Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

2

KB002

Họ và tên người báo cáo

HOTENBC

Tên đầy đủ của người thực hiện báo cáo thông tin cho CIC

X

C

250

3

KB003

Số điện thoại người báo cáo

DTHOAIBC

Số điện thoại di động hoặc cố định của người báo cáo thông tin; yêu cầu ghi cả mã vùng

X

C

100

4

KB004

Email người báo cáo

EMAILBC

Email của người báo cáo thông tin

X

C

150

5

KB005

Vốn tự có của TCTD

VONTC

Vốn tự có xác định theo quy định hiện hành về các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của các TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài

X

N

15

6

KB006

Dự phòng chung phải trích

DPCHUNGPT

Là số tiền dự phòng chung phải trích quy đổi ra VND theo quy định hiện hành của NHNN, tính trên số dư nợ tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo

X

N

15

7

KB007

Dự phòng chung đã trích

DPCHUNGDT

Là số tiền dự phòng chung đã trích quy đổi ra VND theo quy định hiện hành của NHNN, tính trên số dư nợ tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo

X

N

15

8

KB008

Lý do điều chỉnh

LYDODC

Lý do điều chỉnh tệp dữ liệu đã báo cáo (chỉ áp dụng báo cáo đối với tệp dữ liệu điều chỉnh)

X

C

4000

II

Thông tin định danh

9

TTC01

Mã chi nhánh TCTD

MACNTCTD

Là mã 8 ký tự của chi nhánh TCTD theo quy định tại Thông tư 17/2015/TT-NHNN ngày 21/10/2015 và các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có)

X

C

8

10

TTC02

Tên chi nhánh TCTD

TENCNTCTD

Là tên chi nhánh TCTD được báo cáo thông tin

X

C

250

11

TTC03

Mã khách hàng do TCTD cấp

MAKH

Mã khách hàng do TCTD cấp (thường được gọi là mã số CIF) là mã số của khách hàng vay, được thiết lập trong cơ sở dữ liệu kế toán của TCTD để quản lý dữ liệu về khách hàng vay đó tại TCTD. Mỗi khách hàng vay chỉ có một mã duy nhất tại một TCTD. Trường hợp thay đổi người vay chính, người đại diện vay của Hộ gia đình, Hộ kinh doanh, TCTD phải cấp mã CIF khác cho người vay chính mới, người đại diện vay mới

X

C

50

12

TTC04

Tên khách hàng

TENKH

- Đối với khách hàng là tổ chức: báo cáo tên khách hàng theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (ĐKKD) hoặc Quyết định thành lập (QĐTL) được cơ quan có thẩm quyền cấp;

- Đối với khách hàng là hộ kinh doanh cá thể lấy theo tên trong giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh được cơ quan có thẩm quyền cấp;

- Đối với khách hàng là cá nhân, lấy theo tên trên thẻ căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu; khách hàng là hộ gia đình, lấy theo tên của chủ hộ và ghi theo tên trên thẻ căn cước công dân/chứng minh nhân dân/hộ chiếu của chủ hộ

X

C

250

13

TTC05

Loại khách hàng

LOAIKH

1-Tổ chức/2-Cá nhân, hộ kinh doanh (Báo cáo phần số)

X

N

1

II.1

Tổ chức

Ghi chú: đối với loại hình khách hàng vay là doanh nghiệp tư nhân chỉ áp dụng báo cáo với các hợp đồng đã ký trước ngày Thông tư số 39/2016/TT-NHNN có hiệu lực thi hành

14

TC001

Tên đối ngoại

TENDNG

Là tên đối ngoại của khách hàng theo Giấy ĐKKD hoặc QĐTL được cơ quan có thẩm quyền cấp

C

250

15

TC002

Tên viết tắt

TENVT

Là tên viết tắt của khách hàng theo Giấy ĐKKD hoặc QĐTL được cơ quan có thẩm quyền cấp

C

100

16

TC003

Tên cũ

TENCU

Là tên khách hàng đăng ký với cơ quan có thẩm quyền trước khi thay đổi thành tên hiện tại

C

250

17

TC004

Địa chỉ

DIACHI

Địa chỉ theo Giấy ĐKKD hoặc QĐTL, là nơi khách hàng đang đóng trụ sở chính và đã được đăng ký với cơ quan có thẩm quyền. Báo cáo chi tiết thông tin gồm số nhà, tên đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành phố

X

C

300

18

TC005

Mã tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

MATINH

Bảng mã 01/CIC

X

C

2

19

TC006

Cư trú

CUTRU

1-Cư trú/0-Không cư trú (Báo cáo phần số)

X

N

1

20

TC007

Điện thoại

DTHOAI

Điện thoại cố định hoặc di động, yêu cầu cung cấp cả mã vùng

X

C

100

21

TC008

Fax

FAX

Yêu cầu cung cấp cả mã vùng

C

50

22

TC009

Website

WEBSITE

Website của khách hàng vay

C

150

23

TC010

Email

EMAIL

Địa chỉ thư điện tử của khách hàng vay

C

150

24

TC011

Mã số doanh nghiệp

MASODN

Là mã số thuế/mã số doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp

X

C

20

25

TC012

Ngày cấp mã số doanh nghiệp

NGMSDN

Là ngày cấp mã số thuế/mã số doanh nghiệp lần đầu; Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

26

TC013

Số quyết định thành lập

SOQDTL

Là số quyết định thành lập tổ chức. Áp dụng đối với tổ chức không phải là doanh nghiệp như tổ chức xã hội, đơn vị sự nghiệp...

X

C

20

27

TC014

Ngày cấp quyết định thành lập

NGQDTL

Định dạng YYYYMMDD. Áp dụng đối với tổ chức không phải là doanh nghiệp như: tổ chức xã hội, đơn vị sự nghiệp...

X

C

8

28

TC015

Số Giấy phép đầu tư

SOGPDT

Là số giấy phép đầu tư/mã số dự án đầu tư do cơ quan có thẩm quyền cấp cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

X

C

20

29

TC016

Ngày cấp giấy phép đầu tư

NGGPDT

Là ngày cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép đầu tư; Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

30

TC017

Mã loại hình doanh nghiệp/tổ chức khác

MALH

Bảng mã 03/CIC

X

C

3

31

TC018

Mã ngành nghề kinh doanh

MANKT

Bảng mã 06/CIC (mã ngành cấp 3). Báo cáo mã ngành nghề kinh doanh chính của khách hàng vay

X

C

3

32

TC019

Tổng Giám đốc/Giám đốc

HOTENGD

Họ và tên Tổng Giám đốc/Giám đốc hoặc người đứng đầu hợp pháp của doanh nghiệp/tổ chức

X

C

250

33

TC020

Địa chỉ Tổng Giám đốc/Giám đốc

DIACHIGD

Là nơi đăng ký cư trú chính, hợp pháp ca Tổng Giám đốc/Giám đốc hoặc người đúng đầu hợp pháp của doanh nghiệp/tổ chức. Báo cáo chi tiết thông tin gồm số nhà, tên đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành phố

X

C

300

34

TC021

Số CCCD/CMND/Hộ chiếu Tổng Giám đốc/Giám đốc

GIAYTOCNGD

Mã số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân hoặc số hộ chiếu do cơ quan công an cấp

X

C

12

35

TC022

Là thành viên của Quỹ tín dụng nhân dân (TDND)

TVQTDND

0-Không/1-Có (Chỉ tiêu áp dụng đối với đơn vị báo cáo là Quỹ TDND; báo cáo phần số)

X

N

1

36

TC023

Là thành viên của Ngân hàng hợp tác xã

TVHTX

0-Không/1 -Có (Chỉ tiêu áp dụng đối với đơn vị báo cáo là Ngân hàng Hợp tác xã; báo cáo phần số)

X

N

1

37

TC024

Vốn điều lệ

Báo cáo thông tin vốn điều lệ đối với khách hàng vay là Công ty; vốn đầu tư đối với Doanh nghiệp tư nhân

TC0241

Mã tiền tệ

MANT

Bảng mã 05/CIC (sử dụng phần ký hiệu)

X

C

3

TC0242

Số tiền vốn điều lệ

VONDL

Số tiền nguyên tệ ghi trên đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp/tổ chức

X

N

15

38

TC025

Người đại diện theo pháp luật

TC0251

Họ và tên người đại diện theo pháp luật

HOTENNDD

Họ và tên từng người đại diện theo pháp luật ghi trên đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp/tổ chức

X

C

250

TC0252

Số CCCD/CMND/Hộ chiếu người đại diện theo pháp luật

GIAYTOCNNDD

Mã số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân hoặc số hộ chiếu của người đại diện theo pháp luật do cơ quan công an cấp

X

C

12

TC0253

Địa chỉ người đại diện theo pháp luật

DIACHINDD

Là nơi đăng ký cư trú chính, hợp pháp của người đại diện theo pháp luật Báo cáo chi tiết thông tin gồm số nhà, tên đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành phố

X

C

300

39

TC026

Thành viên Hội đồng quản trị (HĐQT), Hội đồng thành viên (HĐTV)

- Đối với Công ty TNHH, Công ty hợp danh: báo cáo thông tin về thành viên hội đồng thành viên (trường hợp Doanh nghiệp nhà nước tổ chức dưới hình thức Công ty TNHH không có Hội đồng thành viên thì báo cáo Họ và tên Chủ tịch Công ty);

- Đối với Công ty cổ phần: báo cáo về thành viên Hội đồng quản trị

C

TC0261

Họ và tên thành viên HĐQT/HĐTV

HOTENTVHD

Họ tên của từng thành viên HĐQT/HĐTV

C

250

TC0262

Số CCCD/CMND/Hộ chiếu HĐQT/HĐTV

GIAYTOCNTVHD

Mã số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân hoặc số hộ chiếu do cơ quan công an cấp

C

12

TC0263

Địa chỉ thành viên HĐQT/HĐTV

DIACHITVHD

Là nơi đăng ký cư trú chính, hợp pháp của thành viên HĐQT/HĐTV. Báo cáo chi tiết thông tin gồm số nhà, tên đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên qun/huyện; tên tỉnh/thành phố

C

300

II.2

Cá nhân, hộ kinh doanh

Ghi chú: đối với loại hình khách hàng vay là hộ kinh doanh chỉ áp dụng báo cáo với các hợp đồng đã ký trước ngày Thông tư số 39/2016/TT-NHNN có hiệu lực thi hành

40

CN001

Giới tính

GIOITINH

Nam = 1; Nữ = 0; Giới tính khác = K

X

C

1

41

CN002

Ngày sinh

NGSINH

Là ngày tháng năm sinh trên giấy khai sinh hoặc trên thẻ căn cước công dân, chứng minh nhân dân, hộ chiếu. Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

42

CN003

Địa chỉ

DIACHI

- Khách hàng là Hộ kinh doanh, báo cáo địa chỉ theo giấy ĐKKD, là nơi khách hàng đang đóng trụ sở chính và đã được đăng ký với cơ quan có thẩm quyền;

- Khách hàng là cá nhân, báo cáo địa chỉ nơi ở hiện tại.

Báo cáo chi tiết thông tin gồm số nhà, tên đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành phố

X

C

300

43

CN004

Mã tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

MATINH

Bảng mã 01/CIC

X

C

2

44

CN005

Cư trú

CUTRU

0-Không cư trú/1-Cư trú (Báo cáo phần số)

X

N

1

45

CN006

Số điện thoại

DTHOAI

Điện thoại di động hoặc điện thoại cố định (cung cấp cả mã vùng)

X

C

100

46

CN007

Mã Quốc tịch

MAQT

Bảng mã 02/CIC (sử dụng phần mã số)

X

C

4

47

CN008

Số CCCD

CCCD

Mã số định danh cá nhân do cơ quan công an cấp

X

C

12

48

CN009

Ngày cấp CCCD

NGCCCD

Định dạng YYYYMMDD

C

8

49

CN010

Số CMT

SOCMT

Số chứng minh nhân dân do cơ quan công an cấp, số chứng minh quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng do cơ quan quân đội cấp. TCTD chỉ báo cáo trong trường hợp các giấy tờ trên còn hiệu lực và chưa cập nhật thông tin về số CCCD trên hệ thống

X

C

12

50

CN011

Số hộ chiếu

SOHCHIEU

Số hộ chiếu do cơ quan có thẩm quyền cấp (chỉ áp dụng đối với người có quốc tịch nước ngoài)

X

C

12

51

CN012

Mã số thuế

MST

Do cơ quan thuế cấp (báo cáo với khách hàng là hộ kinh doanh)

X

C

20

52

CN013

Ngày cấp mã số thuế

NGMST

Định dạng YYYYMMDD

C

8

53

CN014

Số đăng ký kinh doanh

SODKKD

Do cơ quan có thẩm quyền cấp (áp dụng đối với khách hàng là hộ kinh doanh)

X

C

20

54

CN015

Ngày cấp đăng ký kinh doanh

NGDKKD

Định dạng YYYYMMDD (áp dụng đối với khách hàng là hộ kinh doanh)

C

8

55

CN016

Họ và tên vợ hoặc chồng

HOTENVC

Họ và tên vợ hoặc chồng (báo cáo nếu có thông tin)

X

C

250

56

CN017

Số CCCD/CMND/Hộ chiếu của vợ/chồng

GIAYTOCNVC

Mã số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân hoặc số hộ chiếu do cơ quan công an cấp (báo cáo nếu có thông tin)

X

C

12

57

CN018

Nơi làm việc

NOILV

Là tên cơ quan/tổ chức - nơi khách hàng vay đang làm việc (báo cáo nếu có thông tin)

X

C

250

58

CN019

Vị trí làm việc

VITRILV

Là công việc gắn với chức danh, chức vụ của khách hàng vay được tổ chức quản lý khách hàng phân công trong thời điểm hiện tại (báo cáo nếu có thông tin)

X

C

200

59

CN020

Số năm làm việc

SONAMLV

Là thời gian mà khách hàng vay làm việc tại tổ chức đang quản lý khách hàng và được tổ chức đó xác nhận, đơn vị tính bằng năm (báo cáo nếu có thông tin)

X

N

2

60

CN021

Thu nhập bình quân hàng tháng

THUNHAPBQ

Là số tiền thu nhập nh quân hàng tháng, quy đổi ra VND tại thời điểm tổ chức quản lý khách hàng xác nhận trong hồ sơ vay vốn (báo cáo nếu có thông tin)

X

N

15

61

CN022

Là thành viên của Quỹ TDND

TVQTDND

0-Không/1-Có (Chỉ áp dụng đối với đơn vị báo cáo là Quỹ TDND; báo cáo phần số)

X

N

1

III

Thông tin về người có liên quan của khách hàng vay

- Khái niệm “Người có liên quan": là tổ chức, cá nhân có quan hệ trực tiếp hoặc gián tiếp với khách hàng vay theo quy định tại Luật các TCTD, các Thông tư của NHNN quy định về giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.

- TCTD cung cấp toàn bộ danh sách người có liên quan của khách hàng nếu tổng mức dư nợ cấp tín dụng đối với một khách hàng lớn hơn hoặc bằng 0,1% vốn tự có (riêng đối với TCTD phi ngân hàng thì tỷ lệ này áp dụng là 0,5%), chỉ báo cáo thông tin khi người có liên quan đang được TCTD cấp tín dụng.

- Trường hợp TCTD có vốn tự có âm, tỷ lệ trên được áp dụng trên vốn điều lệ hoặc vốn được cấp (đối với chi nhánh ngân hàng nước ngoài) tại thời điểm báo cáo.

- Với Quỹ tín dụng nhân dân, cung cấp toàn bộ danh sách người có liên quan cửa khách hàng có tổng nợ vay còn lại từ 500 triệu đồng trở lên tại thời điểm báo cáo, chỉ báo cáo thông tin khi người có liên quan đang được TCTD cấp tín dụng.

62

LQ001

Tổng múc dư nợ cấp tín dụng đối với khách hàng

TDNOKHV

Xác định theo quy định hiện hành về các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của các TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài (số quy đổi ra VND tại thời điểm báo cáo)

X

N

15

63

LQ002

Thông tin người có liên quan

LQ0021

Mã phân loại người có liên quan

MALQ

Bảng mã 04/CIC. Báo cáo liệt kê danh sách mã phân loại người có liên quan

X

C

2

LQ0022

Mã khách hàng của người liên quan

MAKHLQ

Mã CIF của người có liên quan là khách hàng vay của TCTD được thiết lập trong cơ sở dữ liệu của TCTD để quản lý dữ liệu về khách hàng liên quan tại TCTD. Mỗi người có liên quan chỉ có một mã duy nhất tại một TCTD

X

C

50

LQ0023

Tên người có liên quan

TENKHLQ

Là tên hợp pháp của tổ chức, cá nhân đã đăng ký với cơ quan có thẩm quyền

X

C

250

LQ0024

Số CCCD/CMND/Hộ chiếu của người có liên quan

GIAYTOCNLQ

Mã số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân hoặc số hộ chiếu của người có liên quan là cá nhân do cơ quan công an cấp

X

C

12

LQ0025

Mã số doanh nghiệp của người có liên quan

MASODNLQ

Là mã số thuế/mã số doanh nghiệp của người có liên quan là tổ chức do cơ quan có thẩm quyền cấp

X

C

20

LQ0026

Tổng mức dư nợ cấp tín dụng đối với người có liên quan

TDNONGLQ

Xác định theo quy định hiện hành về các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của các TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài (số quy đổi ra VND tại thời điểm báo cáo)

X

N

15

IV

Thông tin về cho vay và các hoạt động cấp tín dụng khác

Đối với cho vay đồng tài trợ chbáo cáo phần góp vốn đồng tài trợ; Đối với hoạt động ủy thác cấp tín dụng, đơn vị ủy thác báo cáo; Đối với hoạt động nhận ủy thác cấp tín dụng mà đơn vị nhận ủy thác chịu rủi ro, đơn vị nhận ủy thác báo cáo;

TCTD thực hiện báo cáo tất cả các loại hợp đồng cấp tín dụng trừ hợp đồng thẻ tín dụng mua và ủy thác mua trái phiếu báo cáo riêng trong phần thông tin về thẻ tín dụng và thông tin mua và ủy thác mua trái phiếu doanh nghiệp

Thông tin hợp đồng tín dụng

64

HD001

Số hợp đồng tín dụng

SOHD

Là số hợp đồng tín dụng giữa khách hàng vay và TCTD. Trường hợp TCTD và khách hàng ký hợp đồng có hạn mức tín dụng sử dụng chung cho nhiều hình thức cấp tín dụng thì số hợp đồng tín dụng ở đây là số hợp đồng hạn mức tín dụng chung đã giao kết

X

C

100

65

HD002

Ngày hiệu lực hợp đồng

NGKYHD

Là ngày bắt đầu có hiệu lực của hợp đồng. Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

66

HD003

Ngày kết thúc hợp đồng

NGKTHD

Ngày hết hạn được ghi trên hợp đồng đã giao kết hoặc Ngày kết thúc thực tế của hợp đồng Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

67

HD004

Thời hạn cấp tín dụng (ngày)

THOIHAN

Thời hạn cấp tín dụng theo quy định tại hợp đồng tín dụng

X

N

6

68

HD005

Trạng thái Tài sản bảo đảm (TSBĐ)

TTTSBD

0-Không có TSBĐ/1 -Có TSBĐ (Báo cáo phần số)

X

N

1

69

HD006

Thông tin hạn mức tín dụng trên hợp đồng

HD0061

Mã tiền tệ

MANT

Bảng mã 05/CIC (sử dụng phần ký hiệu)

X

C

3

HD0062

Hạn mức tín dụng trên hợp đồng

HANMUC

Là mức dư nợ vay tối đa theo nguyên tệ mà tổ chức tín dụng và khách hàng đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng được giao kết. Trường hợp hạn mức tín dụng được sử dụng chung cho nhiều hình thức cấp tín dụng thì báo cáo tổng hạn mức được ghi trong hợp đồng hạn mức tín dụng chung đã ký

X

N

15

70

HD007

Thông tin người đồng vay

Người đồng vay vốn là người cùng ký vào hợp đồng tín dụng và có nghĩa vụ trả nợ với khách hàng vay

HD0071

Mã khách hàng người đang vay vốn

MAKHDVV

Là mã khách hàng được TCTD cấp cho khách hàng đồng vay vốn. Mỗi khách hàng đồng vay chỉ có một mã duy nhất tại một TCTD (báo cáo nếu có thông tin)

X

C

50

HD0072

Họ và tên người đồng vay vốn

HOTENDVV

Họ và tên người đồng vay vốn (báo cáo nếu có thông tin)

X

C

250

HD0073

Số CCCD của người đồng vay vốn

CCCDDVV

Mã số định danh cá nhân của người đồng vay vốn do cơ quan công an cấp (báo cáo nếu có thông tin)

X

C

12

HD0074

CMND của người đồng vay vốn

SOCMTDVV

Số chứng minh nhân dân của người đồng vay vốn do cơ quan công an cấp (báo cáo nếu có thông tin)

X

C

12

HD0075

Hộ chiếu của người đồng vay vốn

SOHCHIEUDVV

Số hộ chiếu của người đồng vay vốn do cơ quan có thẩm quyền cấp (báo cáo nếu có thông tin)

X

C

12

HD0076

Ngày sinh của người đồng vay vốn

NGSINHDVV

Là ngày tháng năm sinh trên giấy khai sinh hoặc trên thẻ căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu. Định dạng YYYYMMDD (báo cáo nếu có thông tin)

X

C

8

HD0077

Số điện thoại người đồng vay vốn

DTHOAIDVV

Điện thoại cố định hoặc di động, yêu cầu cung cấp cả mã vùng (báo cáo nếu có thông tin)

X

C

100

HD0078

Địa chỉ người đồng vay vốn

DIACHIDVV

Báo cáo chi tiết thông tin địa chỉ nơi ở hiện tại gồm số nhà, tên đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành phố

X

C

300

HD0079

Quan hệ với khách hàng vay

QHDVV

1-Vợ/Chồng; 2-Cha mẹ/con cái; 3-Anh chị em; 4- Khác (báo cáo nếu có thông tin; báo cáo phần số)

X

N

1

Thông tin khế ước

71

KU001

Số khế ước

SOKU

Số giấy nhận nợ được thiết lập trong cơ sở dữ liệu của TCTD khi giải ngân vốn cho khách hàng vay

X

C

100

72

KU002

Ngày giải ngân

NGGIAINGAN

Thời điểm giải ngân đầu tiên của khế ước. Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

73

KU003

Ngày kết thúc khế ước

NGKTKU

Ngày hết hạn dự kiến hoặc thực tế của khế ước. Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

74

KU004

Hoạt động cấp tín dụng bằng phương tiện điện tử

DIENTU

0-Không/1 -Có (Báo cáo phần số)

X

N

1

75

KU005

Mã thời hạn cấp tín dụng

MATHOIHAN

Bảng mã 08/CIC

X

C

2

76

KU006

Hình thức cấp tín dụng

MAHTCAPTD

Bảng mã 09/CIC

X

C

3

77

KU007

Phương thức cho vay

MAPTHUCCV

Bảng mã 10/CIC (áp dụng đối với khoản cho vay - chỉ tiêu Hình thức cấp tín dụng (KU006) báo cáo mã 01)

X

C

3

78

KU008

Thời điểm truy đòi

NGTRUYDOI

Chỉ tiêu áp dụng Bao thanh toán bên mua, Chiết khấu/Tái chiết khấu có bảo lưu quyền truy đòi. Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

79

KU009

Mã tiền tệ

MANT

Bảng mã 05/CIC (sử dụng phần ký hiệu)

X

C

3

80

KU010

Số dư nợ theo nguyên tệ

DUNO

Là dư nợ gốc của khách hàng theo nguyên tệ tại thời điểm báo cáo

X

N

15

81

KU011

Lãi suất

LAISUAT

Lãi suất cho vay được thỏa thuận trong hợp đng tín dụng (lãi suất vay trong hạn) tại thời điểm báo cáo; Lãi suất %/năm lấy 02 số phần thập phân (định dạng xx.xx)

X

N

4

82

KU012

Nhóm nợ tự phân loại

NHOMNO

Nhóm nợ tự phân loại tại TCTD theo quy định của pháp luật Bảng mã 11/CIC

X

C

2

83

KU013

Nhóm nợ phân loại sau khi tham chiếu CIC

NHOMNOSTC

Bảng mã 11/CIC. Từ ngày 01 hàng tháng đến trước ngày nhận được kết quả phân loại nợ từ CIC, để trống thông tin báo cáo. Sau không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả phân loại nợ từ CIC, báo cáo nhóm nợ có mức độ rủi ro cao nhất theo quy định pháp luật về phân loại nợ, trích lập dự phòng rủi ro đến thời điểm báo cáo cuối tháng

X

C

2

84

KU014

Dư nợ gốc chậm trả thực tế

STGOCCHAMTN

Là số tiền dư nợ gốc tính đến ngày báo cáo khách hàng phải trả nhưng không trả hoặc trả không đầy đủ

X

N

15

85

KU015

Ngày chậm trả nợ gốc

NGCHAMTGOC

Ngày đầu tiên khách hàng phát sinh số tiền dư nợ gốc chậm thanh toán thực tế (chỉ tiêu KU014 lần hơn 0). Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

86

KU016

Số tiền lãi chậm trả thực tế

STLAICHAMTN

Là số tiền lãi tính đến ngày báo cáo khách hàng phải trả nhưng không trả hoặc trả không đầy đủ

X

N

15

87

KU017

Ngày chậm trả nợ lãi

NGCHAMTLAI

Ngày đầu tiên khách hàng phát sinh số tiền lãi chậm thanh toán thực tế (chỉ tiêu KU016 lớn hơn 0). Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

88

KU018

Số lần cơ cấu lại thời hạn trả nợ

SOLANCC

Là số lần TCTD đã cơ cu lại thời hạn trả nợ cho khách hàng (kể từ ngày bắt đầu khế ước đến thời điểm báo cáo)

X

N

3

89

KU019

Số tiền nợ gốc cơ cấu

STGOCCC

Số tiền nợ gốc mà TCTD cơ cấu lại thời hạn trả nợ cho khách hàng tại thời điểm báo cáo

X

N

15

90

KU020

Số tiền nợ lãi cơ cấu

STLAICC

Số tiền nợ lãi mà TCTD cơ cấu lại thời hạn trả nợ cho khách hàng tại thời điểm báo cáo

X

N

15

91

KU021

Mục đích sử dụng tiền vay phân theo ngành kinh tế

MAMDSDTVNKT

Bảng mã 06/CIC (ngành cấp 3)

X

C

3

92

KU022

Mục đích sử dụng tiền vay đối với lĩnh vực: đầu tư kinh doanh bất động sản, phục vụ đời sống, tiêu dùng, đầu tư kinh doanh chứng khoán

MAMDSDTVLV

Bảng mã 07/CIC

- TCTD báo cáo liệt kê các mã mục đích sử dụng tiền vay theo tng khế ước.

- Trường hợp mục đích vay không được phân loại vào: (i) Tín dụng lĩnh vực bất động sản; (ii) Tín dụng phục vụ nhu cầu đời sống, tiêu dùng của cá nhân, hộ gia đình (không bao gồm tín dụng liên quan đến lĩnh vực bất động sản); (iii) Tín dụng để đầu tư, kinh doanh chứng khoán và giấy tờ có giá khác thì để trống thông tin

X

C

5

93

KU023

Mô tả mục đích sử dụng tiền vay

MOTAMDSDTV

Báo cáo thông tin “Mã mục đích sử dụng tiên vay tại hệ thống của TCTD - Mô tả chi tiết mục đích sử dụng tin vay được ghi trong từng khế ước được giải ngân/từng hợp đồng tín dụng”, trong đó với dự án kinh doanh, dự án đầu tư, cần nêu rõ tên dự án, địa điểm thực hiện dự án kinh doanh đầu tư,…

X

C

4000

94

KU024

Lãi phải thu hạch toán nội bảng

LCVPTHUNB

Số tiền lãi theo nguyên tệ phải thu hạch toán nội bảng

X

N

15

95

KU025

Lãi chưa thu hạch toán ngoại bảng

LCVCTHUNGB

Số tiền lãi theo nguyên tệ chưa thu hạch toán ngoại bảng

X

N

15

96

KU026

Dự phòng cụ thể phải trích nội bảng

DPPTNB

Là số tiền dự phòng cụ thể phải trích quy đổi ra VND theo quy định hiện hành của NHNN, tính trên số dư nợ tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo

X

N

15

97

KU027

Dự phòng cụ thể đã trích nội bảng

DPDTNB

Là số tiền dự phòng cụ thể đã trích quy đổi ra VND theo quy định hiện hành của NHNN, tính trên số dư nợ tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo

X

N

15

98

KU028

Thông tin doanh số giải ngân

KU0281

Số tiền phát sinh giải ngân

STGIAINGAN

Là số tiền TCTD giải ngân cho khách hàng theo từng lần (từ ngày đầu tháng đến thời điểm báo cáo)

X

N

15

KU0282

Ngày phát sinh giải ngân

NGGIAINGAN

Là ngày TCTD giải ngân khoản vay cho khách hàng theo từng lần phát sinh Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

99

KU029

Thông tin doanh số trả nợ

KU0291

Số tiền phát sinh trả nợ

STTRANO

Là số tiền (gồm gốc và lãi) khách hàng đã trả nợ theo từng ngày phát sinh (từ ngày đầu tháng đến thời điểm báo cáo)

X

N

15

KU0292

Ngày phát sinh trả nợ

NGTRANO

Là ngày khách hàng trả nợ. Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

V

Thông tin về thẻ tín dụng

100

HDT01

Số hợp đồng

SOHD

Là số hợp đồng phát hành và sử dụng thẻ tín dụng được giao kết giữa khách hàng và TCTD

X

C

100

101

HDT02

Hạn mức tín dụng

HANMUC

Là số tiền tối đa chủ thẻ được sử dụng theo thỏa thuận với tổ chức phát hành thẻ. Trường hợp khách hàng được cấp hạn mc tín dụng chung theo khách hàng (chỉ tiêu loại hạn mức thẻ HDT03 bằng 1) thì báo cáo tổng hạn mức thẻ tín dụng giống nhau ở tất cả các hợp đồng phát hành và sử dụng thẻ tín dụng

X

N

15

102

HDT03

Loại hạn mức thẻ

LOAIHANMUC

1-Hạn mức tín dụng thẻ tín dụng theo khách hàng/2-Hạn mức theo từng hợp đồng thẻ tín dụng của khách hàng (Báo cáo phần số)

X

N

1

103

HDT04

Trạng thái TSBĐ

TTTSBD

0-Không có TSBĐ/1-Có TSBĐ (Báo cáo phần số)

X

N

1

104

TH001

Mã thẻ

MASOTHE

Là mã do TCTD cấp để phân biệt và định danh các tấm thẻ khác nhau, đây là thông tin duy nhất, không trùng nhau trong hệ thống TCTD;

Trường hợp TCTD theo dõi mã số thẻ trùng với mã số được in trên thẻ tín dụng, đơn vị cần mã hóa thông tin trước khi báo cáo. Thông tin mã hóa yêu cầu không lặp trên toàn hệ thống, phải đồng nhất giữa các kỳ báo cáo đối với cùng một mã số in trên thẻ tín dụng

X

C

100

105

TH002

Loại thẻ

LOAITHE

Là tên loại thẻ như Visa, Master, JCB...

X

C

50

106

TH003

Phát hành thẻ bằng phương thức điện tử

DIENTU

0-Không/1-Có (Báo cáo phần số)

X

N

1

107

TH004

Ngày mở thẻ

NGMO

Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

108

TH005

Ngày hết hạn

NGHHAN

Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

109

TH006

Ngày đóng thẻ

NGDONG

Là ngày đóng thẻ thc tế (báo cáo khi đóng thẻ vĩnh viễn, không báo cáo với trường hợp khóa/đóng thẻ tạm thời); Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

110

TH007

Ngày sao kê

NGSAOKE

Là ngày gần nhất ngày báo cáo mà TCTD chốt lại toàn bộ giao dịch thẻ tín dụng của khách hàng trong một chu kỳ thanh toán. Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

111

TH008

Dư nợ thẻ đến ngày báo cáo

DUNO

Là tổng số tiền (bao gồm gốc, lãi, phí) chủ thẻ phải thanh toán cho TCTD do việc sử dụng thẻ tại thời điểm báo cáo

X

N

15

112

TH009

S tiền phải thanh toán trên sao kê

STPTT

Là tng số tiền (bao gồm gốc, lãi, phí) chủ thẻ phải thanh toán cho TCTD do việc sử dụng thẻ theo sao kê

X

N

15

113

TH010

Số tiến phải thanh toán ti thiểu

STTTHIEU

Là số tiền chủ thẻ phải thanh toán tối thiểu cho TCTD theo sao kê

X

N

15

114

TH011

Số tiền đã thanh toán

STDATT

Là tổng số tiền chủ thẻ đã thanh toán cho TCTD theo sao kê

X

N

15

115

TH012

Số tiền quá hạn

STIENQH

Là số tiền chậm trả theo sao kê (bao gồm gốc, lãi và phí)

X

N

15

116

TH013

Số ngày quá hạn

SNGAYQH

Số ngày chậm trả theo sao kê

X

N

15

117

TH014

Số kỳ quá hạn

SOKYQH

Là số kỳ sao kê có số tin quá hạn kể từ ngày phát hành thẻ đến ngày sao kê gần nhất

X

N

3

118

TH015

Nhóm nợ tự phân loại

NHOMNO

Nhóm nợ tự phân loại tại TCTD theo quy định của pháp luật Bảng mã 11/CIC

X

C

2

119

TH016

Nhóm nợ phân loại sau khi tham chiếu CIC

NHOMNOSTC

Bảng mã 11/CIC. Tử ngày 01 hàng tháng đến trước ngày nhận được kết quả phân loại nợ từ CIC, để trống thông tin báo cáo. Sau không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả phân loại nợ từ CIC, báo cáo nhóm nợ có mức độ rủi ro cao nhất theo quy định pháp luật về phân loại nợ, trích lập dự phòng rủi ro đến thời điểm báo cáo cuối tháng

X

C

2

120

TH017

Dự phòng cụ thể phải trích nội bảng

DPPTNB

Là số tiền dự phòng cụ thể phải trích quy đổi ra VND theo quy định hiện hành của NHNN, tính trên số dư nợ tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo

X

N

15

121

TH018

Dự phòng cụ thể đã trích nội bảng

DPDTNB

Là số tiền dự phòng cụ thể đã trích quy đổi ra VND theo quy định hiện hành của NHNN, tính trên số dư nợ tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo

X

N

15

122

TH019

Thông tin cá nhân được tổ chức ủy quyền sử dụng thẻ

TH0191

Họ và tên của cá nhân được tổ chức ủy quyền sử dụng thẻ

HOTENUQTHE

Họ và tên của cá nhân được tổ chức ủy quyn sử dụng thẻ; Báo cáo với chủ thẻ chính là tổ chức mở thẻ tín dụng (báo cáo nếu có thông tin)

C

250

TH0192

Số CCCD/CMND/Hộ chiếu của cá nhân được tổ chức ủy quyền sử dụng thẻ

GIAYTOCNUQTHE

Mã số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân hoặc số hộ chiếu do cơ quan công an cấp; Báo cáo với chủ thẻ chính là tổ chức mở thẻ tín dụng (báo cáo nếu có thông tin)

C

12

VI

Thông tin mua và ủy thác mua trái phiếu doanh nghiệp (không bao gồm trái phiếu do TCTD phát hành)

123

TP001

Số hợp đồng đầu tư

SOHD

Là số hợp đồng mua trái phiếu giữa khách hàng vay và TCTD

X

C

100

124

TP002

Trạng thái TSBĐ

TTTSBD

0-Không có TSBĐ/1-Có TSBĐ (Báo cáo phần số)

X

N

1

125

TP003

Mã trái phiếu

MATPHIEU

Mã trái phiếu được ghi trên trái phiếu được phát hành

X

C

50

126

TP004

Ngày mua, đầu tư trái phiếu

NGMUA

Ghi ngày tổ chức tín dụng mua trái phiếu theo định dạng YYYYMMDD

X

C

8

127

TP005

Ngày phát hành

NGPHATHANH

Đinh dạng YYYYMMDD

X

C

8

128

TP006

Ngày đáo hạn

NGDAOHAN

Đinh dạng YYYYMMDD

X

C

8

129

TP007

Lãi suất năm

LAISUAT

Lãi suất %/năm, lấy 02 số phần thập phân (định dạng xx.xx); Là lãi suất được tổ chức phát hành trả cho TCTD khi nắm giữ trái phiếu

X

N

4

130

TP008

Mệnh giá trái phiếu

MENHGIA

Mệnh giá của trái phiếu theo quy định tại Luật Chứng khoán, Nghị định số 155/2020/NĐ-CP và các văn bản hướng dẫn, sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có)

X

N

15

131

TP009

Số lượng trái phiếu

SOLUONG

Số lượng trái phiếu theo quy định tại Luật Chứng khoán, Nghị định số 155/2020/NĐ-CP và các văn bn hướng dẫn, sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có)

X

N

15

132

TP010

Mã tiền tệ

MANT

Bảng mã 05/CIC (sử dụng phần ký hiệu)

X

C

3

133

TP011

Giá gốc/Giá trị thun của trái phiếu

GIATRI

- Đối với trái phiếu tổ chức kinh tế là chứng khoán kinh doanh: ghi giá thực tế mua trái phiếu (giá gốc), bao gồm: giá mua+chi phí mua (nếu có);

- Đối với trái phiếu tổ chức kinh tế là chứng khoán sẵn sàng để bán hoặc chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn: ghi giá trị thuần của trái phiếu (= mệnh giá - chiết khấu + phụ trội)

X

N

15

134

TP012

Giá trị trái phiếu doanh nghiệp xanh

GIATRITPXANH

Báo cáo giá trị/giá trị thuần của trái phiếu doanh nghiệp xanh (Trái phiếu doanh nghiệp xanh là trái phiếu doanh nghiệp được phát hành để đầu tư cho dự án thuộc lĩnh vực bảo vệ môi trường, dự án mang lại lợi ích về môi trường theo quy định của pháp luật bảo vệ môi trường)

X

N

15

135

TP013

Mục đích phát hành trái phiếu

MAMUCDICH

Bảng mã 13/CIC

X

C

4

136

TP014

Mô tả mục đích

MOTAMD

Mục đích phát hành trái phiếu được nêu tại phương án phát hành trái phiếu

X

C

4000

137

TP015

Mục đích sử dụng tiền thu từ phát hành trái phiếu phân theo ngành kinh tế

MAMUCDICHNKT

Bảng mã 06/CIC (mã ngành cấp 1)

X

C

1

138

TP016

Kỳ hạn trái phiếu

KYHANTP

Kỳ hạn trái phiếu theo quy định tại Luật Chứng khoán, Nghị định số 155/2020/NĐ-CP và các văn bản hướng dẫn, sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có)

X

C

50

139

TP017

Thời hạn (ngày)

THOIHANTP

Là thời hạn TCTD sử dụng chứng khoán nợ để Repo/Cầm cố/Thế chấp/Bảo lãnh/Hình thức khác (nếu có)

X

N

6

140

TP018

Kỳ thanh toán trái tức

KYTTTRAITUC

1 -Tháng/2-Quý/3 -Năm/4-Cuối kỳ/5-Khác (Báo cáo phần số)

X

N

1

141

TP019

Phân loại hiện trạng

MAHIENTRANG

Báo cáo phân loại hiện trạng trái phiếu theo một trong các giá trị sau: 1-Đang nắm giữ/2-Repo/3- Cầm cố/4-Khác (Báo cáo phần số)

X

N

1

142

TP020

Thông tin chi tiết cầm cố, thế chấp

MOTAHIENTRANG

Ghi chi tiết tên tổ chức tín dụng nhận cầm cố, Repo trái phiếu (nếu có); hoặc ghi rõ hiện trạng khác của trái phiếu (nếu có)

X

C

1000

143

TP021

Đơn vị bán trái phiếu

DVBAN

Trường hợp mua thứ cấp trái phiếu, ghi rõ tên TCTD/đơn vị bán trái phiếu; Trường hợp mua sơ cấp thì để trống

X

C

250

144

TP022

Lãi phải thu hạch toán nội bảng

LCVPTHUNB

Số tiền lãi theo nguyên tệ phải thu hạch toán nội bảng

X

N

15

145

TP023

Lãi chưa thu hạch toán ngoại bảng

LCVCTHUNGB

Số tiền lãi theo nguyên tệ chưa thu hạch toán ngoại bảng

X

N

15

Trái phiếu doanh nghiệp chưa niêm yết

146

TP024

Nhóm nợ tự phân loại

NHOMNO

Nhóm nợ tự phân loại tại TCTD theo quy định của pháp luật Bảng mã 11/CIC

X

C

2

147

TP025

Nhóm nợ phân loại sau khi tham chiếu CIC

NHOMNOSTC

Bảng mã 11/CIC. TCTD báo cáo nhóm nợ có mức độ rủi ro cao nhất theo kết quả phân loại nợ gần nhất kỳ báo cáo do CIC cung cp theo quy định của pháp luật về phân loại nợ, trích lập dự phòng rủi ro

X

C

2

148

TP026

Dự phòng cụ th phải trích nội bảng

DPPTNB

Là số tiền dự phòng rủi ro cụ thể phải trích đối với giá trị thuần/giá trị gốc của khoản đầu tư trái phiếu quy đổi ra VND tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo theo quy định hiện hành của NHNN

X

N

15

149

TP027

Dự phòng cụ thể đã trích nội bảng

DPDTNB

Là số tiền dự phòng rủi ro cụ thể đã trích đối với giá trị thuần/giá trị gốc của khoản đầu tư trái phiếu quy đổi ra VND tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo theo quy định hiện hành của NHNN

X

N

15

Trái phiếu doanh nghiệp đã niêm yết

150

TP028

Dự phòng giảm giá đã trích lập

DPGIAMGIA

Ghi số dư dự phòng giảm giá đã trích lập quy đổi ra VND đến ngày cuối cùng của kỳ báo cáo

X

N

15

VII

Thông tin về biện pháp bảo đảm cấp tín dụng

TCTD báo cáo toàn bộ biện pháp bảo đảm cho khoản cấp tín dụng của khách hàng vay (bảo đảm bằng tài sản và bảo đảm không sử dụng tài sản)

151

TS001

Mã bảo đảm cấp tín dụng do TCTD cấp

MASOBD

Là mã số do TCTD cp trong hệ thống để quản lý thông tin bảo đảm cấp tín dụng

X

C

100

152

TS002

Mã loại bảo đảm

MALOAIBD

Bảng mã 12/CIC

X

C

4

153

TS003

Ngày hiệu lực

NGBDAU

Là ngày hợp đồng bảo đảm được công chứng, chứng thục theo quy định của Bộ luật Dân sự, luật khác liên quan, theo yêu cầu hoặc là ngày hợp đồng bảo đảm được giao kết (nếu không thuộc trường hợp trên). Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

154

TS004

Ngày kết thúc

NGKT

Là ngày kết thúc được ghi trên hợp đồng bảo đảm. Định dạng YYYYMMDD (báo cáo nếu có thông tin)

X

C

8

155

TS005

Tổng giá trị bảo đảm

GIATRI

Là tổng giá trị tài sản bảo đảm quy đổi ra VND do TCTD/Công ty định giá gần nhất với thời điểm báo cáo (đối với bảo đảm bằng tài sản); Hoặc là tổng giá trị theo hợp đồng bảo lãnh của bên thứ ba (đối với bảo đảm không sử dụng tài sản)

X

N

15

156

TS006

Giá trị bảo đảm cho các khoản vay của khách hàng

GIATRIBDKV

Là phần giá trị tài sản bảo đảm cho khoản vay của khách hàng quy đổi ra VND do TCTD/Công ty định giá gần nhất với thời điểm báo cáo (đối với bảo đảm bằng tài sản); Hoặc là phần giá trị hợp đồng bảo lãnh của bên thứ ba bảo đảm cho khoản vay của khách hàng (đối với bảo đảm không dùng tài sản). Giá trị chỉ tiêu TS006 luôn nhỏ hơn hoặc bàng giá trị chỉ tiêu TS005

X

N

15

157

TS007

Ngày định giá

NGDINHGIA

Là ngày TCTD/Công ty định giá tài sản bảo đảm gần nhất với ngày báo cáo. Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

158

TS008

Giá trị khấu trừ TSBĐ

GTKHAUTRU

Giá trị khấu trừ của tài sản bảo đảm theo quy định tại Thông tư số 11/2021/TT-NHNN và các văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi, bổ sung, thay thế khác (nếu có). Riêng Ngân hàng Hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân phân loại nợ theo Quyết định 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/4/2005 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước và các văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi, bổ sung, thay thế khác (nếu có)

X

N

15

159

TS009

Số hợp đồng cấp tín dụng

DSSOHD

Báo cáo liệt kê số hợp đồng cấp tín dụng (Hợp đồng cho vay, hợp đồng phát hành và sử dụng thẻ tín dụng, hợp đồng mua và ủy thác mua trái phiếu, hợp đồng bao thanh toán, hợp đồng cam kết ngoại bảng, các hợp đồng tín dụng khác) được bảo đảm nghĩa vụ thực hiện hợp đồng bởi mã bảo đảm cấp tín dụng -TS001

X

C

100

160

TS010

Mã chi nhánh TCTD tại TCTD khác nhận tài sản bảo đảm chung

TSCHUNGMATCTD

Báo cáo liệt kê mã các chi nhánh TCTD tại TCTD khác nhận chung tài sản bảo đảm, là mã 8 ký tự theo Thông tư 17/2015/TT-NHNN ngày 21/10/2015 và các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có)

X

C

8

161

TS011

Mã khách hàng chung tài sản bảo đảm

TSCHUNGMAKH

Báo cáo liệt kê mã CIF của khách hàng vay (tại TCTD) chung tài sản bảo đảm cấp tín dụng với khách hàng đang báo cáo

X

C

50

162

TS012

Thông tin chủ sở hữu tài sản

Chỉ tiêu này áp dụng cho trường hợp khách hàng vay vốn ng tài sản của bên thứ ba để thế chấp, cầm cố. Nếu không báo cáo chỉ tiêu này thì tài sản thuộc quyền sở hữu của khách hàng vay

TS0121

Tên chủ sở hữu tài sản

HOTENCSH

Là người được luật pháp công nhận có quyền sở hữu, sử dụng tài sản bảo đảm cấp tín dụng

X

C

250

TS0122

Số CCCD/CMND/Hộ chiếu của chủ sở hữu

GIAYTOCNCSH

Mã số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân hoặc số hộ chiếu của chủ sở hữu tài sản do cơ quan công an cấp

X

C

12

TS0123

Mã số thuế/MSDN của chủ sở hữu

MSTCSH

Là mã số thuế/mã số doanh nghiệp của chủ sở hữu tài sản do cơ quan có thẩm quyền cấp

X

C

20

163

TS013

Mô tả thông tin bảo đảm

MOTABD

Dùng để mô tả chi tiết thông tin bảo đảm cấp tín dụng:

- Đối với nhà, đất: mô tả số giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà và quyền sử dụng đất; chi tiết địa chỉ (gồm số nhà, tên đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành phố); diện tích; số thửa; tờ bản đồ; số lô đất nếu trong trường hợp không có số thửa đất, tờ bản đồ,..

- Đối với tài sản là dự án: tên dự án, thông tin của chủ đầu tư, tổng mức đầu tư, thời hạn của dự án, số giấy phép thực hiện dự án, địa chỉ thực hiện dự án (gồm số nhà, tên đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành phố),... Trường hợp 01 dự án được chia thành nhiều phân khu/tòa nhà, cần chi tiết địa chỉ đến từng phân khu/tòa nhà;

- Đối với phương tiện giao thông: mô tả chủng loại, giấy đăng ký, biển kiểm soát, số khung, số máy, số lượng...

- Đối với tài sản bảo đảm là sổ, thẻ tiết kiệm, chứng chỉ tiền gửi, hợp đồng tiền gửi; Trái phiếu; Các loại giấy tờ có giá khác: mô tả đầy đủ loại hình, số lượng, giá trị,...

- Đối với tài sản bảo đảm là Cổ phiếu: Mô tả chi tiết các trường thông tin: Số lượng; giá trị; tình trạng: Với c phiếu đã niêm yết, báo cáo tên sàn chứng khoán (HOSE/HNX/UPCOM) và mã cổ phiếu; Với cổ phiếu chưa niêm yết, báo cáo đầy đủ tên và mã số doanh nghiệp của công ty phát hành cổ phiếu.

- Đối với tài sản bảo đảm là Quyền tài sản với phần vốn góp trong doanh nghiệp: Báo cáo chi tiết các trường thông tin như tỷ lệ sở hữu (%), tên và mã doanh nghiệp được góp vốn,..

- Đối với các loại tài sản khác: mô tả rõ tên tài sản, số lượng, xuất xứ, nhãn hiệu, số hiệu, chủng loại, nơi lưu giữ...

- Đối với bảo đảm không dùng tài sản: mô tả rõ thông tin văn bản bảo đảm cấp tín dụng như Số thư bảo lãnh, số thư tín dụng dự phòng..., thời hạn hiệu lực của văn bản, đơn vị chịu trách nhiệm thực hiện nghĩa vụ được ghi trong nội dung của văn bản này...

- Trường hợp khách hàng vay hợp vốn, nếu ngân hàng thành viên cho vay không có thông tin chi tiết về bảo đảm cấp tín dụng thì báo cáo: “Tài sản bảo đảm cho khoản vay hợp vốn của khách hàng. Đơn vị đầu mối nm giữ tài sản là...(tên đơn vị đầu mối)”

X

C

4000

Thông tin chi tiết cho tài sản bảo đảm là dự án, phương tiện vận tải, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

TCTD báo cáo thông tin riêng biệt theo từng tài sản

164

TS014

Thông tin chi tiết tài sản bảo đảm là dự án

TS0141

Thông tin chủ đầu tư

TS01411

Chủ đầu tư

CHUDA

Tên đầy đủ, hợp pháp của chủ đầu tư dự án

X

C

250

TS01412

CCCD/CMND/Hộ chiếu của chủ đầu tư

GIAYTOCHUDA

Mã số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân hoặc số hộ chiếu do cơ quan công an cấp (báo cáo với chủ đầu tư là cá nhân)

X

C

12

TS01413

Mã số thuế/MSDN của chủ đầu tư

MSTCHUDA

Là mã số thuế/mã số doanh nghiệp của chủ sở hữu tài sản do cơ quan có thẩm quyền cấp (báo cáo với chủ đầu tư là tổ chức)

X

C

20

TS01414

Địa chỉ chủ đầu tư

DIACHICHUDA

- Chủ đầu tư là tổ chức, báo cáo địa chỉ nơi đóng trụ sở chính và đã được đăng ký với cơ quan có thẩm quyền;

- Chủ đầu tư là cá nhân, báo cáo địa chỉ nơi ở hiện tại.

Báo cáo chi tiết thông tin gồm số nhà, tên đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành phố

X

C

300

TS0142

Tên dự án

TENDA

Tên đầy đủ của dự án đầu tư đã được cấp phép thực hiện

X

C

300

TS0143

Vị trí dự án

VITRIDA

Chi tiết thông tin địa chỉ thực hiện dự án đầu tư gồm tên đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành phố. Trường hợp 01 dự án được chia thành nhiều phân khu/tòa nhà, cần chi tiết địa chỉ đến từng phân khu/tòa nhà

X

C

300

TS0144

Mã tỉnh, thành phố nơi có dự án

MATINH

Mã tỉnh, thành phố nơi thực hiện dự án đầu tư. Bảng mã 01/CIC

X

C

2

TS0145

Giấy phép thực hiện

GIAYPHEP

Số giấy Quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc văn bản cho phép đầu tư hoặc văn bản chp thuận đầu tư của cơ quan có thẩm quyền; thời gian và cơ quan cấp phép

X

C

50

TS0146

Tổng giá trị đầu tư

GIATRIDA

Tổng mức đầu tư của dự án (quy đổi ra VND tại thời điểm xác định tổng mức đầu tư gần nhất)

X

N

15

TS0147

Thời hạn dự án

THOIHANDA

Là ngày hết hạn hoạt động của dự án đầu tư. Định dạng YYYYDDMM

X

C

8

TS0148

Mô tả dự án

MOTADA

TCTD báo cáo đầy đủ thông tin như dự án đầu tư mới hay cải tạo, sửa chữa; mục tiêu hoạt động của dự án; hình thức đầu tư, quy mô dự án,...

X

C

4000

165

TS015

Thông tin chi tiết tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

TS0151

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

GIAYCN

Số giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

X

C

100

TS0152

Địa chỉ tài sản

DIACHI

Thông tin chi tiết địa chỉ của tài sản là quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (gồm số nhà, tên đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành phố)

X

C

300

TS0153

Mã tỉnh, thành phố nơi có tài sản

MATINH

Mã tỉnh, thành phố nơi có tài sản. Bảng mã 01/CIC

X

C

2

TS0154

Mô tả tài sản là quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

MOTABDS

TCTD báo cáo thông tin về diện tích, vị trí bản đồ của bất động sản, trường hợp có nhà ở thì ghi rõ loại nhà, căn hộ thì ghi rõ số phòng/căn và tên chung cư,...

X

C

4000

166

TS016

Thông tin tài sản bảo đảm là phương tiện vận tải

TS0161

Loại phương tiện

LOAIPT

1-Đường bộ/2-Đường thủy/3-Đường sắt/4- Đường hàng không/5-Khác (Báo cáo phần số)

X

N

1

TS0162

Giấy đăng ký

GIAYDK

Số giấy đăng ký của phương tiện vận tải do cơ quan có thẩm quyền cp

X

C

50

TS0163

Biển kiểm soát

BIENKS

Số biển kiểm soát của phương tiện vận tải do cơ quan có thẩm quyền cấp

X

C

20

VIII

Thông tin về hoạt động xử lý nợ xấu nội bảng

167

XLN01

Mã hình thức xử lý nợ xấu

MAHTXLN

Bảng mã 14/CIC

X

C

4

168

XLN02

Doanh số giảm dư nợ gốc của nợ xấu theo hình thức xử lý nợ xấu

DOANHSOGIAM

Thống kê doanh số giảm dư nợ gốc của nợ xấu (quy đổi VND tại thời điểm báo cáo)

- Đối với mã hình thức xử lý nợ xấu 01, 02, 03, 04, 05, 06, 08: doanh số giảm lũy kế từ đầu năm đến ngày cuối cùng của kỳ báo cáo;

- Đối với mã hình thức xử lý nợ xấu là bán nợ, báo cáo chi tiết các thông tin sau:

+ Đối với mã 071: Số tiền thu được lũy kế từ đầu năm đến ngày cuối cùng của kỳ báo cáo do bán nợ cho DATC;

+ Đối với mã 0721: Số mệnh giá trái phiếu đặc biệt thu được, lũy kế từ đầu năm đến ngày cuối cùng của kỳ báo cáo do bán nợ cho VAMC theo hình thức trái phiếu đặc biệt;

+ Đối với mã 0722: Số tiền thu được, lũy kế từ đầu năm đến ngày cuối cùng của kỳ báo cáo do bán nợ cho VAMC theo giá thị trưng;

+ Đối với mã 073: Số tiền thu được lũy kế từ đầu năm đến ngày cuối cùng của kỳ báo cáo do bán nợ cho tổ chức, cá nhân khác

X

N

15

169

XLN03

Nợ gốc bán cho VAMC

NOGOCVAMC

Số dư nợ gốc của khoản nợ (quy đổi VND tại thời điểm báo cáo) tại thời điểm bán cho VAMC, áp dụng khi mã hình thức xử lý nợ xấu tại Bảng mã 14/CIC là 0721 và 0722

X

N

15

170

XLN04

Tên khách hàng mua nợ

TENKHMUANO

Tên khách hàng mua nợ, áp dụng khi Bảng mã 14/CIC có mã số là 073

X

C

250

171

XLN05

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế/CCCD/CMND/Hộ chiếu của khách hàng mua nợ

MSMUANO

Trường hợp mã hình thức xử lý nợ xấu tại Bảng mã 14/CIC là 073, TCTD báo cáo thông tin sau:

+ Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: đối với khách hàng mua nợ là tổ chức;

+ CCCD/CMND/Hộ thiếu: đối với khách hàng mua nợ là cá nhân

X

C

20

IX

Thông tin ngoại bảng

IX.1

Thông tin cam kết ngoại bảng

172

CK001

Số hợp đồng

SOHD

Là số hợp đồng được giao kết nhằm cam kết thực hiện nghĩa vụ tài chính giữa khách hàng và TCTD (bao gồm cam kết bảo lãnh, cam kết cho vay không hủy ngang, nghiệp vụ L/C,...). Trường hợp TCTD và khách hàng ký hợp đồng có hạn mức tín dụng sử dụng chung cho nhiều hình thức cấp tín dụng thì số hợp đồng tín dụng ở đây là số hợp đồng hạn mức tín dụng chung đã giao kết

X

C

100

173

CK002

Ngày hiệu lực hợp đồng

NGKYHD

Là ngày bắt đầu có hiệu lực của hợp đồng. Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

174

CK003

Ngày kết thúc hợp đồng

NGKTHD

Ngày hết hạn được ghi trên hợp đồng đã giao kết hoặc Ngày kết thúc thực tế của hợp đồng. Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

175

CK004

Trạng thái TSBĐ

TTTSBD

0-Không có TSBĐ/1-Có TSBĐ (Báo cáo phần số)

X

N

1

Thông tin chi tiết cam kết ngoại bảng

176

CT001

Số cam kết ngoại bảng

SOCK

Số cam kết ngoại bảng được thiết lập trong cơ sở dữ liệu của TCTD khi ký thoả thuận với khách hàng. Với chứng thư bảo lãnh, báo cáo số ghi trên chứng thư bảo lãnh do TCTD phát hành

X

C

100

177

CT002

Ngày bắt đầu có hiệu lực

NGBD

Là ngày bắt đầu có hiệu lực của cam kết. Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

178

CT003

Ngày kết thúc hiệu lực

NGKT

Là ngày kết thúc hiệu lực cam kết Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

179

CT004

Ngày hết hạn thực tế

NGHH

Là ngày kết thúc hiệu lực thực tế của cam kết. Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

180

CT005

Hoạt động cam kết ngoại bảng bằng phương tiện điện tử

DIENTU

0-Không/1-Có (Báo cáo phần số)

X

N

1

181

CT006

Mã loại nghiệp vụ

MACK

Bảng mã 15/CIC

X

C

4

182

CT007

Mã tiền tệ

MANT

Bảng mã 05/CIC (sử dụng phần ký hiệu)

X

C

3

183

CT008

Số dư cam kết

DUNO

Số dư cam kết ngoại bảng

X

N

15

184

CT009

Nội dung cam kết

NOIDUNG

Mô tả chi tiết mục đích cam kết được thoả thuận giữa khách hàng và TCTD

X

C

4000

185

CT010

Nhóm nợ tự phân loại

NHOMNO

Nhóm nợ tự phân loại tại TCTD theo quy định của pháp luật Bảng mã 11/CIC

X

C

2

186

CT011

Nhóm nợ phân loại sau khi tham chiếu CIC

NHOMNOSTC

Bảng mã 11/CIC. Từ ngày 01 hàng tháng đến trước ngày nhận được kết quả phân loại nợ từ CIC, để trống thông tin báo cáo. Sau không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả phân loại nợ từ CIC, báo cáo nhóm nợ có mức độ rủi ro cao nhất theo quy định pháp luật về phân loại nợ, trích lập dự phòng rủi ro đến thời điểm báo cáo cuối tháng

X

C

2

IX.2

Thông tin nợ đã xử lý bằng DPRR

187

NGB01

Số hợp đồng tín dụng

SOHD

Là s hợp đồng tín dụng (hợp đồng cho vay, hợp đồng phát hành và sử dụng thẻ tín dụng, hợp đồng mua và ủy thác mua trái phiếu, hợp đồng bao thanh toán, hợp đồng cam kết ngoại bảng, các hợp đồng tín dụng khác,...) giữa khách hàng vay vả TCTD có khoản vay được xử lý bằng dự phòng rủi ro

X

C

100

188

NGB02

Trạng thái TSBĐ

TTTSBD

0-Không có TSBĐ/1-Có TSBĐ (Báo cáo phần số)

X

N

1

189

NGB03

Mã tiền tệ

MANT

Bảng mã 05/CIC (sử dụng phần ký hiệu)

X

C

3

190

NGB04

Số dư nợ gốc đã xử lý bng quỹ dự phòng rủi ro đưa ra theo dõi ngoại bảng theo nguyên tệ

DUNO

Là dư nợ gốc đã xử lý bằng quỹ dự phòng rủi ro đưa ra theo dõi ngoại bảng theo nguyên tệ tại thời điểm báo cáo

X

N

15

IX.3

Thông tin cấp tín dụng từ nguồn vốn nhận ủy thác TCTD không chịu rủi ro (không bao gồm khoản nhận ủy thác từ TCTD khác)

Thông tin hợp đồng tín dụng

191

NHD01

Số hợp đồng tín dụng

SOHD

Là số hợp đồng tín dụng giữa khách hàng vay và TCTD

X

C

100

192

NHD02

Tên đơn vị/cá nhân ủy thác

TENDV

Tên đơn vị/cá nhân ủy thác

X

C

250

193

NHD03

CCCD/CMND/Hộ chiếu của người ủy thác

GIAYTOCN

CCCD/CMND/Hộ chiếu của người ủy thác

X

C

12

194

NHD04

Mã số thuế đơn vị ủy thác

MASODN

Mã số thuế đơn vị ủy thác

X

C

20

195

NHD05

Ngày hiệu lực hợp đồng

NGKYHD

Là ngày bắt đầu có hiệu lực của hợp đồng. Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

196

NHD06

Ngày kết thúc hợp đồng

NGKTHD

Ngày hết hạn được ghi trên hợp đồng đã giao kết hoặc Ngày kết thúc thực tế của hợp đồng. Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

197

NHD07

Thời hạn cấp tín dụng (ngày)

THOIHAN

Thời hạn cấp tín dụng theo quy định tại hợp đồng tín dụng

X

N

6

198

NHD08

Trạng thái TSBĐ

TTTSBD

0-Không có TSBĐ/1-Có TSBĐ (Báo cáo phần số)

X

N

1

199

NHD09

Thông tin hạn mức tín dụng trên hợp đồng

NHD091

Mã tiền tệ

MANT

Bảng mã 05/CIC (sử dụng phần ký hiệu)

X

C

3

NHD092

Hạn mức tín dụng trên hợp đồng

HANMUC

Là mức dư nợ vay tối đa theo nguyên tệ mà tổ chức tín dụng và khách hàng đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng được giao kết

X

N

15

Thông tin khế ước

200

NKU01

Số khế ước

SOKU

Số giấy nhận nợ được thiết lập trong cơ sở dữ liệu của TCTD khi giải ngân vốn cho khách hàng vay

X

C

100

201

NKU02

Ngày giải ngân

NGGIAINGAN

Thời điểm giải ngân đầu tiên. Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

202

NKU03

Ngày kết thúc khế ước

NGKTKU

Ngày hết hạn dự kiến hoặc thực tế của khế ước. Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

203

NKU04

Mã thời hạn cấp tín dụng

MATHOIHAN

Bảng mã 08/CIC

X

C

2

204

NKU05

Hình thức cấp tín dụng

MAHTCAPTD

Bảng mã 09/CIC

X

C

3

205

NKU06

Phương thức cho vay

MAPTHUCCV

Bảng mã 10/CIC (áp dụng đối với khoản cho vay - chỉ tiêu Hình thức cấp tín dụng (NKU05) báo cáo mã 01)

X

C

3

206

NKU07

Mã tiền tệ

MANT

Bảng mã 05/C1C (sử dụng phần ký hiệu)

X

C

3

207

NKU08

Số dư nợ theo nguyên tệ

DUNO

Là dư nợ gốc của khách hàng theo nguyên tệ tại thời điểm báo cáo

X

N

15

208

NKU09

Lãi suất

LAISUAT

Lãi suất cho vay được thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng (lãi suất vay trong hạn) tại thời điểm báo cáo; Lãi suất %/năm, lấy 02 số phần thập phân (định dạng xx.xx)

X

N

4

209

NKU10

Dư nợ gốc chậm trả thực tế

STGOCCHAMTN

Là số tiền dư nợ gốc tính đến ngày báo cáo khách hàng phải trả nhưng không trả hoặc trả không đầy đủ

X

N

15

210

NKUU

Ngày chậm trả nợ gốc

NGCHAMTGOC

Ngày đầu tiên khách hàng phát sinh số tiền dư nợ gốc chậm thanh toán thực tế (chỉ tiêu NKU010 > 0). Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

211

NKU12

Số tiền lãi chậm trả thực tế

STLAICHAMTN

Là số tiền lãi tính đến ngày báo cáo khách hàng phải trả nhưng không trả hoặc trả không đầy đủ

X

N

15

212

NKU13

Ngày chậm trả nợ lãi

NGCHAMTLAI

Ngày đầu tiên khách hàng phát sinh số tiền lãi chậm thanh toán thực tế (chỉ tiêu KU012 > 0). Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

213

NKU14

Mục đích sử dụng tiền vay phân theo ngành kinh tế

MAMDSDTVNKT

Bảng mã 06/CIC (ngành cấp 3)

X

C

3

214

NKU15

Mục đích sử dụng tiền vay đối với lĩnh vực: đầu tư kinh doanh bất động sản, phục vụ đời sống, tiêu dùng, đầu tư kinh doanh chứng khoán

MAMDSDTVLV

Bảng mã 07/CIC

- TCTD báo cáo liệt kê các mã mục đích sử dụng tiền vay theo từng khế ước;

- Trường hợp mục đích vay không được phân loại vào: (i) Tín dụng lĩnh vực bất động sản; (ii) Tín dụng phục vụ nhu cầu đời sống, tiêu dùng của cá nhân, hộ gia đình (không bao gồm tín dụng liên quan đến lĩnh vực bất động sản); (iii) Tín dụng để đầu tư, kinh doanh chứng khoán và giấy tờ có giá khác thì để trống thông tin

X

C

5

215

NKU16

Mô tả mục đích sử dụng tiền vay

MOTAMDSDTV

Báo cáo thông tin “Mã mục đích sử dụng tiền vay tại hệ thống của TCTD - Mô tả chi tiết mục đích sử dụng tin vay được ghi trống từng khế ước được giải ngân/từng hợp đồng tín dụng”, trong đó với dự án kinh doanh, dự án đầu tư, cần nêu rõ tên dự án, địa điểm thực hiện dự án kinh doanh, đầu tư,...

X

C

4000

216

NKU17

Thông tin doanh số giải ngân

NKU171

Số tiền phát sinh giải ngân

STGIAINGAN

Là số tiền TCTD giải ngân cho khách hàng theo từng lần (từ ngày đầu tháng đến thời điểm báo cáo)

X

N

15

NKU172

Ngày phát sinh giải ngân

NGGIAINGAN

Là ngày TCTD giải ngân khoản vay cho khách hàng theo từng lần phát sinh. Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

217

NKU18

Thông tin doanh số trả nợ

NKU181

Số tiền phát sinh trả nợ

STTRANO

Là số tiền (gồm gốc và lãi) khách hàng đã trả nợ theo từng ngày phát sinh (từ ngày đầu tháng đến thời điểm báo cáo)

X

N

15

NKU182

Ngày phát sinh trả nợ

NGTRANO

Là ngày theo từng lần khách hàng trả nợ Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

X

Báo cáo tài chính năm của khách hàng vay là doanh nghiệp

Bao gồm các chỉ tiêu trong Bảng cân đối kế toán

+ Báo cáo kết quả kinh doanh

+ Lưu chuyển tiền tệ theo quy định hiện hành của Bộ Tài chính và các quy định thay thế sửa đi (nếu có)

218

BC001

Số văn bản pháp luật về chế độ kế toán doanh nghiệp mà khách hàng vay áp dụng

VBPL

TCTD báo cáo chỉ tiêu là TT2002014 nếu khách hàng doanh nghiệp áp dụng chế độ kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC; hoặc TT1332016 nếu khách hàng doanh nghiệp áp dụng chế độ kế toán theo Thông tư 133/2016/TT-BTC; Trường hợp khách hàng áp dụng chế độ kế toán khác, TCTD liên hệ với CIC để được hướng dẫn

X

C

10

219

BC002

Năm tài chính

NAMTC

Định dạng YYYY

X

C

4

220

BC003

Ngày kết thúc năm tài chính

NGKTTC

Báo cáo ngày kết thúc năm tài chính của doanh nghiệp vay. Nếu ngày kết thúc năm tài chính lần lượt là 31/03; 30/06; 30/09; 31/12 thì báo cáo chỉ tiêu lần lượt là 0331; 0630; 0930; 1231

X

C

4

221

BC004

Đơn vị tính

DVTINH

1000000 - Nếu đơn vị tính là triệu đơn vị tiền tệ; 1000 - Nếu đơn vị tính là nghìn đơn vị tiền tệ; 1- Nếu đơn vị tính là 1 đơn vị tiền tệ (Báo cáo phần số)

X

N

7

222

BC005

Mã tiền tệ

MANT

Bảng mã 05/CIC (sử dụng phần ký hiệu)

X

C

3

223

BC006

Kiểm toán

KIEMTOAN

0-Không kiểm toán/1-Có kiểm toán (Báo cáo phần số)

X

N

1

224

BC007

Báo cáo tài chính hợp nhất

HOPNHAT

0-Báo cáo tài chính riêng lẻ/1-Báo cáo tài chính hợp nhất (Báo cáo phần số)

X

N

1

225

BC008

Loại báo cáo lưu chuyển tiền tệ

LCTT

0-Khách hàng vay không có thông tin báo cáo lưu chuyển tiền tệ/1-Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp/2-Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp (Báo cáo phần số)

X

N

1

226

BC009

Bảng cân đối kế toán

BC0091

Mã số chỉ tiêu bảng cân đối kế toán

MSCDKT

Báo cáo lần lượt các mã số tương ứng tng chỉ tiêu trong bảng cân đối kế toán theo quy định của pháp luật về chế độ kế toán doanh nghiệp được khách hàng vay áp dụng. Ví dụ chế độ kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, khi báo cáo về chỉ tiêu “Tiền và các khoản tương đương tiền”, TCTD báo cáo mã số chỉ tiêu là 110

X

C

4

BC0092

Số tiền cuối kỳ

STCDKTCK

Số tiền cuối kỳ của từng chỉ tiêu trên bản cân đối kế toán

X

N

25

BC0093

Số tiền đầu kỳ

STCDKTDK

Số tiền đu kỳ của từng chỉ tiêu trên bảng cân đối kế toán

X

N

25

227

BC010

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

BC0101

Mã số chỉ tiêu báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

MSKQKD

Báo cáo các mã số tương ứng từng chỉ tiêu báo cáo kết quả hoạt động theo quy định của pháp luật về chế độ kế toán doanh nghiệp được khách hàng vay áp dụng. Ví dụ chế độ kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, khi báo cáo về chỉ tiêu “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”, TCTD báo cáo mã số chỉ tiêu là 01

X

C

2

BC0102

Số tiền

STKQKD

Số tiến cuối kỳ của từng chỉ tiêu báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

X

N

25

228

BC011

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

BC0111

Mã số chỉ tiêu báo cáo lưu chuyển tiền tệ

MSLCTT

Báo cáo các mã số tương ứng từng chỉ tiêu báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo quy định của pháp luật về chế độ kế toán doanh nghiệp được khách hàng vay áp dụng. Ví dụ chế độ kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, khi báo cáo lưu chuyển tiền t theo phương pháp trực tiếp, với chỉ tiêu “Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác”, TCTD báo cáo mã số chỉ tiêu là 01

X

C

2

BC0112

Số tiền

STLCTT

Số tiền của từng chỉ tiêu báo cáo lưu chuyển tiền tệ

X

N

25

XI

Thông tin về mua nợ xấu tại VAMC

229

VAM01

Mã CNTCTD bán nợ

MACNTCTD

Mã tổ chức bán khoản nợ là mã 8 ký tự của chi nhánh TCTD theo quy định tại Thông tư 17/2015/TT-NHNN ngày 21/10/2015 và các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có)

X

C

8

230

VAM02

Mã CIC

MACIC

Mã CIC của khách hàng tại thời điểm mua nợ

X

C

10

231

VAM03

Tên khách hàng được mua nợ

TENKH

- Đối với khách hàng được mua nợ là tổ chức: báo cáo tên khách hàng đăng ký với cơ quan có thẩm quyền theo giấy phép đăng ký kinh doanh;

- Đối với khách hàng được mua nợ là hộ kinh doanh cá th lấy theo tên trong giấy phép đăng ký kinh doanh;

- Đối với khách hàng được mua nô là cá nhân, lấy theo tên trên thẻ căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu; khách hàng là hộ gia đình, lấy theo tên của chủ hộ và ghi theo tên trên thẻ căn cước công dân/chứng minh nhân dân/hộ chiếu của chủ hộ

X

C

250

232

VAM04

Loại khách hàng

LOAIKH

1-Tổ chức/2-Cá nhân, hộ kinh doanh (Báo cáo phần số)

X

N

1

233

VAM05

Mã số doanh nghiệp/CCCD/CMND/Hộ chiếu của khánh hàng được mua nợ

SOGIAYTO

Đơn vị báo cáo thông tin sau:

+ Mã số doanh nghiệp: đối với khách hàng được mua nợ là tổ chức;

+ CCCD/CMND/Hộ chiếu: đối với khách hàng được mua nợ là cá nhân

X

C

20

234

VAM06

Giá trị ghi sổ số dư nợ gốc của khách hàng

DUNO

Giá trị ghi sổ số dư nợ gốc của khoản nợ (quy đổi VND) tại kỳ báo cáo

X

N

15

Mua nợ xấu thanh toán bằng trái phiếu đặc biệt

235

VAM07

Mã trái phiếu

MATPHIEU

Mã trái phiếu đặc biệt

X

C

50

236

VAM08

Mệnh giá

MENHGIA

Mệnh giá trái phiếu đặc biệt (quy đổi VND)

X

N

15

237

VAM09

Ngày phát hành

NGPHATHANH

Ngày phát hành trái phiếu đặc biệt. Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

238

VAM10

Ngày đáo hạn

NGDAOHAN

Ngày đáo hạn trái phiếu đặc biệt. Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

Mua nợ xấu theo giá trị thị trường

C

239

VAM11

Số hợp đồng mua nợ

SOHD

Là số hợp đồng mua nợ theo giá thị trường giữa VAMC và đơn vị bán nợ

X

C

100

Ghi chú:

- Định dạng dữ liệu: N là số; C là chuỗi ký tự

- Đơn vị tính độ dài chỉ tiêu: byte

BẢNG MÃ 01/CIC: MÃ TỈNH, THÀNH PHỐ

STT

Tên tỉnh, Thành phố

Mã số

STT

Tên tỉnh, Thành phố

Mã số

1

Thành phố Hà Nội

01

33

Tỉnh Quảng Nam

49

2

Tỉnh Hà Giang

02

34

Tỉnh Quảng Ngãi

51

3

Tỉnh Cao Bằng

04

35

Tỉnh Bình Định

52

4

Tỉnh Bắc Kạn

06

36

Tỉnh Phú Yên

54

5

Tỉnh Tuyên Quang

08

37

Tỉnh Khánh Hòa

56

6

Tỉnh Lào Cai

10

38

Tỉnh Ninh Thuận

58

7

Tỉnh Điện Biên

11

39

Tỉnh Bình Thuận

60

8

Tỉnh Lai Châu

12

40

Tỉnh Kon Tum

62

9

Tỉnh Sơn La

14

41

Tỉnh Gia Lai

64

10

Tỉnh Yên Bái

15

42

Tỉnh Đắc Lắc

66

11

Tỉnh Hòa Bình

17

43

Tỉnh Đắc Nông

67

12

Tỉnh Thái Nguyên

19

44

Tỉnh Lâm Đồng

68

13

Tỉnh Lạng Sơn

20

45

Tỉnh Bình Phước

70

14

Tỉnh Quảng Ninh

22

46

Tỉnh Tây Ninh

72

15

Tỉnh Bắc Giang

24

47

Tỉnh Bình Dương

74

16

Tỉnh Phú Thọ

25

48

Tỉnh Đồng Nai

75

17

Tỉnh Vĩnh Phúc

26

49

Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

77

18

Tỉnh Bắc Ninh

27

50

Thành phố Hồ Chí Minh

79

19

Tỉnh Hải Dương

30

51

Tỉnh Long An

80

20

Thành phố Hải Phòng

31

52

Tỉnh Tiền Giang

82

21

Tỉnh Hưng Yên

33

53

Tỉnh Bến Tre

83

22

Tỉnh Thái Bình

34

54

Tỉnh Trà Vinh

84

23

Tỉnh Hà Nam

35

55

Tỉnh Vĩnh Long

86

24

Tỉnh Nam Định

36

56

Tỉnh Đồng Tháp

87

25

Tỉnh Ninh Bình

37

57

Tỉnh An Giang

89

26

Tỉnh Thanh Hóa

38

58

Tỉnh Kiên Giang

91

27

Tỉnh Nghệ An

40

59

Tỉnh Cần Thơ

92

28

Tỉnh Hà Tĩnh

42

60

Tỉnh Hậu Giang

93

29

Tỉnh Quảng Bình

44

61

Tỉnh Sóc Trăng

94

30

Tỉnh Quảng Trị

45

62

Tỉnh Bạc Liêu

95

31

Tỉnh Thừa Thiên Huế

46

63

Tỉnh Cà Mau

96

32

Thành phố Đà Nẵng

48

64

Khác*

99

(Ghi chú: Mã 99 dành cho khách hàng vay có địa chỉ tại nước ngoài)

BẢNG MÃ 02/CIC: MÃ QUỐC GIA VÀ VÙNG LÃNH THỔ

STT

Tên quốc gia và vùng lãnh thổ

Ký hiệu

Mã số

1

Afghanistan

AFG

001

2

Albania

ALB

002

3

Algeria

DZA

003

4

Andorra

AND

004

5

Angola

AGO

005

6

Antigua and Barbuda

ATG

006

7

Argentina

ARG

007

8

Armenia

ARM

008

9

Australia

AUS

009

10

Austria

AUT

010

11

Azerbaijan

AZE

011

12

Bahamas

BHS

012

13

Bahrain

BHR

013

14

Bangladesh

BGD

014

15

Barbados

BRB

015

16

Belarus

BLR

016

17

Belgium

BEL

017

18

Belize

BLZ

018

19

Benin

BEN

019

20

Bhutan

BTN

020

21

Bolivia

BOL

021

22

Bosnia and Herzegovina

BIH

022

23

Botswana

BWA

023

24

Brazil

BRA

024

25

Brunei Darussalam

BRN

025

26

Bulgaria

BGR

026

27

Burkina Faso

BFA

027

28

Burundi

BDI

028

29

Cambodia

KHM

029

30

Cameroon

CMR

030

31

Canada

CAN

031

32

Cape Vetde/Cabo Verde

CPV

032

33

Central African Republic

CAF

033

34

Chad

TCD

034

35

Chile

CHL

035

36.1

China Mainland

CHN

0361

36.2

Hong Kong

HKG

0362

36.3

Macao

MAC

0363

36.4

Taiwan

TWN

0364

37

Colombia

COL

037

38

Comoros

COM

038

39

Congo

COG

039

40

Costa Rica

CRI

040

41

Côte d’Ivoire

CIV

041

42

Croatia

HRV

042

43

Cuba

CUB

043

44

Cyprus

CYP

044

45

Czech Republic

CZE

045

46

Democratic People’s Republic of Korea

PRK

046

47

Democratic Republic of the Congo

COD

047

48

Denmark

DNK

048

49

Djibouti

DJI

049

50

Dominica

DMA

050

51

Dominican Republic

DOM

051

52

Ecuador

ECU

052

53

Egypt

EGY

053

54

El Salvador

SLV

054

55

Equatorial Guinea

GNQ

055

56

Eritrea

ERI

056

57

Estonia

EST

057

58

Eswatini

ESW

058

59

Ethiopia

ETH

059

60

Fiji

FJI

060

61

Finland

FIN

061

62

France

FRA

062

63

Gabon

GAB

063

64

Gambia

GMB

064

65

Georgia

GEO

065

66

Germany

DEU

066

67

Ghana

GHA

067

68

Greece

GRC

068

69

Grenada

GRD

069

70

Guatemala

GTM

070

71

Guinea

GIN

071

72

Guinea-Bissau

GNB

072

73

Guyana

GUY

073

74

Haiti

HTI

074

75

Honduras

HND

075

76

Hungary

HUN

076

77

Iceland

ISL

077

78

India

IND

078

79

Indonesia

IDN

079

80

Iran (Islamic Republic of)

IRN

080

81

Iraq

IRQ

081

82

Ireland

IRL

082

83

Israel

ISR

083

84

Italy

ITA

084

85

Jamaica

JAM

085

86

Japan

JPN

086

87

Jordan

JOR

087

88

Kazakhstan

KAZ

088

89

Kenya

KEN

089

90

Kiribati

KIR

090

91

Kuwait

KWT

091

92

Kyrgyzstan

KGZ

092

93

Lao People’s Democratic Republic

LAO

093

94

Latvia

LVA

094

95

Lebanon

LBN

095

96

Lesotho

LSO

096

97

Liberia

LBR

097

98

Libyan Arab Jamahiriya

LBY

098

99

Liechtenstein

LIE

099

100

Lithuania

LTU

100

101

Luxembourg

LUX

101

102

Madagascar

MDG

102

103

Malawi

MWI

103

104

Malaysia

MYS

104

105

Maldives

MDV

105

106

Mali

MLI

106

107

Malta

MLT

107

108

Marshall Islands

MHL

108

109

Mauritania

MRT

109

110

Mauritius

MUS

110

111

Mexico

MEX

111

112

Micronesia, Federated States of

FSM

112

113

Monaco

MCO

113

114

Mongolia

MNG

114

115

Montenegro

MNE

115

116

Morocco

MAR

116

117

Mozambique

MOZ

117

118

Myanmar

MMR

118

119

Namibia

NAM

119

120

Nauru

NRU

120

121

Nepal

NPL

121

122

Netherlands

NLD

122

123

New Zealand

NZL

123

124

Nicaragua

NIC

124

125

Niger

NER

125

126

Nigeria

NGA

126

127

Norway

NOR

127

128

Oman

OMN

128

129

Pakistan

PAK

129

130

Palau

PLW

130

131

Panama

PAN

131

132

Papua New Guinea

PNG

132

133

Paraguay

PRY

133

134

Peru

PER

134

135

Philippines

PHL

135

136

Poland

POL

136

137

Portugal

PRT

137

138

Qatar

QAT

138

139

Republic of Korea

KOR

139

140

Republic of Moldova

MDA

140

141

Romania

ROU

141

142

Russian Federation

RUS

142

143

Rwanda

RWA

143

144

Saint Kitts and Nevis

KNA

144

145

Saint Lucia

LCA

145

146

Saint Vincent and the Grenadines

VCT

146

147

Samoa

WSM

147

148

San Marino

SMR

148

149

Sao Tome and Principe

STP

149

150

Saudi Arabia

SAU

150

151

Senegal

SEN

151

152

Serbia

SRB

152

153

Seychelles

SYC

153

154

Sierra Leone

SLE

154

155

Singapore

SGP

155

156

Slovakia

SVK

156

157

Slovenia

SVN

157

158

Solomon Islands

SLB

158

159

Somalia

SOM

159

160

South Africa

ZAF

160

161

Spain

ESP

161

162

Sri Lanka

LKA

162

163

Sudan

SDN

163

164

Suriname

SUR

164

165

Swaziland

SWZ

165

166

Sweden

SWE

166

167

Switzerland

CHE

167

168

Syrian Arab Republic

SYR

168

169

Tajikistan

TJK

169

170

Thailand

THA

170

171

The former Yugoslav Republic of Macedonia

MKD

171

172

Timor-Leste

TLS

172

173

Togo

TGO

173

174

Tonga

TON

174

175

Trinidad and Tobago

TTO

175

176

Tunisia

TUN

176

177

Turkey

TUR

177

178

Turkmenistan

TKM

178

179

Tuvalu

TUV

179

180

Uganda

UGA

180

181

Ukraine

UKR

181

182

United Arab Emirates

ARE

182

183

United Kingdom

GBR

183

184

United Republic of Tanzania

TZA

184

185

United States

USA

185

186

Uruguay

URY

186

187

Uzbekistan

UZB

187

188

Vanuatu

VUT

188

189

Venezuela

VEN

189

190

Viet Nam

VNM

190

191

Yemen

YEM

191

192

Zambia

ZMB

192

193

Zimbabwe

ZWE

193

BẢNG MÃ 03/CIC: MÃ LOẠI HÌNH TỔ CHỨC

STT

Loại hình tổ chức

Mã số

1

Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

01

2

Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên do Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ hoặc tổng số cổ phần có quyền biểu quyết

02

3

Công ty trách nhiệm hữu hạn khác

03

4

Công ty cổ phần do Nhà nước nắm giữ trên 50% vn điều lệ, tổng số cổ phần có quyển biểu quyết

04

5

Công ty cổ phần khác

05

6

Công ty hợp danh

06

7

Doanh nghiệp tư nhân

07

8

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

8.1

Công ty trách nhiệm hữu hạn có vốn đầu tư nước ngoài

081

8.2

Công ty cổ phần có vốn đầu tư nước ngoài

082

8.3

Công ty hợp danh có vốn đầu tư nước ngoài

083

9

Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

09

10

Đơn vị hành chính sự nghiệp, đảng, đoàn thể và hiệp hội

10

11

Khác

11

BẢNG MÃ 04/CIC: MÃ NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN

(Theo quy định tại Luật các TCTD năm 2024)

STT

Các trường hợp tổ chức, cá nhân là người có liên quan với

Mã số

1

Công ty mẹ với công ty con và ngược lại

01

2

Công ty mẹ với công ty con của công ty con và ngược lại

02

3

Tổ chức tín dụng với công ty con của tổ chức tín dụng và ngược lại

03

4

Tổ chức tín dụng với công ty con của công ty con của tổ chức tín dụng và ngược lại

04

5

Các công ty con của cùng một công ty mẹ hoặc của cùng một tổ chức tín dụng với nhau

05

6

Các công ty con của công ty con của cùng một công ty mẹ hoặc của cùng một tổ chức tín dụng với nhau

06

7

Người quản lý, kiểm soát viên, thành viên Ban kiểm soát của công ty mẹ hoặc của tổ chức tín dụng, cá nhân hoặc tổ chức có thẩm quyền bổ nhiệm những người này với công ty con và ngược lại

07

8

Công ty hoặc tổ chức tín dụng với người quản lý, kiểm soát viên, thành viên Ban kiểm soát của công ty hoặc tổ chức tín dụng đó hoặc với công ty, tổ chức có thẩm quyền bổ nhiệm những người đó và ngược lại

08

9

Công ty hoặc tổ chức tín dụng với tổ chức, cá nhân sở hữu từ 05% vốn điều lệ hoặc vốn cổ phần có quyền biểu quyết trở lên tại công ty hoặc tổ chức tín dụng đó và ngược lại

09

10

Cá nhân với vợ, chồng; cha mẹ đẻ, cha mẹ nuôi, cha dượng, mẹ kế, cha mẹ vợ, cha mẹ chồng; con đẻ, con nuôi, con riêng của vợ hoặc chồng, con dâu, con r

10

11

Cá nhân với anh, chị, em cùng cha mẹ; anh, chị, em cùng cha khác mẹ; anh, chị, em cùng mẹ khác cha; anh vợ, chị vợ, em vợ, anh chồng, chị chồng, em chồng, anh rể, em rể, chị dâu, em dâu của người cùng cha mẹ hoặc cùng cha khác mẹ, cùng mẹ khác cha

11

12

Cá nhân với ông bà nội, ông bà ngoại; cháu nội, cháu ngoại; bác ruột, cô ruột, dì ruột, chú ruột, cậu ruột và cháu ruột

12?

13

Công ty hoặc tổ chức tín dụng với cá nhân có mối quan hệ theo quy định tại STT10, 11, 12 với người quản lý, kiểm soát viên, thành viên Ban kiểm soát, thành viên góp vốn hoặc cổ đông sở hữu từ 05% vốn điều lệ hoặc vốn cổ phần có quyền biểu quyết trở lên của công ty hoặc tổ chức tín dụng đó và ngược lại

13

14

Cá nhân được ủy quyền đại diện phần vốn góp cho tổ chức, cá phân quy định tại STT từ 01 đến 13 với tổ chức, cá nhân ủy quyền; các cá nhân được ủy quyền đại diện phần vốn góp của cùng một tổ chức với nhau

14

15

Pháp nhân, cá nhân khác có mối quan hệ tiềm ẩn rủi ro cho hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài được xác định theo quy định nội bộ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài hoặc theo yêu cu bằng văn bản của Ngân hàng Nhà nước thông qua hoạt động thanh tra, giám sát

15

Ghi chú: Đối với quỹ tín dụng nhân dân, thông tin người có liên quan với khách hàng của quỹ tín dụng nhân dân báo cáo theo quy định tại các điểm h, khoản 24, Điều 4, Luật Các tổ chức tín dụng năm 2024 (được Quốc hội thông qua ngày 18/01/2024). Cụ thể gồm các mã số 08, 09, 10, 11, 13, 15.

BẢNG MÃ Q5/CIC: MÃ KÝ HIỆU CÁC LOẠI TIỀN TỆ

STT

Tên tiền tệ

Ký hiệu

Mã số

STT

Tên tiền tệ

Ký hiệu

Mã số

1

ĐỒNG

VND

00

42

BRAZILIAN REAL

BRL

47

2

VÀNG

XAU

01

43

SWEDISH KRONA

SEK

48

3

KENYAN SHILLING

KES

02

44

NORWEGIAN KRONE

NOK

49

4

QATARI RIYAL

QAR

03

45

DANISH KRONE

DKK

50

5

SLOVAKKORUNA

SKK

09

46

LUXEMBOURG FRANC

LUF

51

6

METICAL

MZM

10

47

AUSTRALIAN DOLLAR

AUD

52

7

CORDOBA ORO

NIO

11

48

CANADIAN DOLLAR

CAD

53

8

NEW DINAR

YUM

12

49

SINGAPORE DOLLAR

SGD

54

9

EURO

EUR

14

50

MALAYSIAN RINGGIT

MYR

55

10

GUINEA-BISSAU PESO

GWP

15

51

ALGERIAN DINAR

DZD

56

11

LEMPIRA

HNL

16

52

YEMENI RIAL

YER

57

12

LEK

ALL

17

53

IRAQI DINAR

IQD

58

13

ZLOTY

PLN

18

54

LIBYAN DINAR

LYD

59

14

LEV

BGL

19

55

TUNISIAN DINAR

TND

60

15

LIBERIAN DOLLAR

LRD

20

56

BELGIAN FRANC

BEF

61

16

FORINT

HUF

21

57

MOROCCAN DIRHAM

MAD

62

17

RUSSIAN RUBLE

RUB

22

58

COLOMBIAN PESO

COP

63

18

TUGRIK

MNT

23

59

KWANZA REAJUSTADO

AOR

65

19

LEU

ROL

24

60

NETHERLANDS GUILDER

NLG

66

20

CZECH KORUNA

CZK

25

61

CFA FRANC BCEAO

XOF

67

21

YAN RENMINBI

CNY

26

62

EGYPTIAN POUND

EGP

69

22

NORTH KOREAN WON

KPW

27

63

SYRIAN POUND

SYP

70

23

CUBAN PESO

CUP

28

64

LEBANESE POUND

LBP

71

24

KIP

LAK

29

65

ETHIOPIANBIRR

ETB

72

25

RIEL

KHR

30

66

IRISH POUND

IEP

73

26

PAKISTAN RUPEE

PKR

31

67

TURKISH LIRA

TRL

74

27

ARGENTINE PESO

ARS

32

68

ITALIAN LIRA

ITL

75

28

CFA FRANC BEAC

XAF

33

69

MARKKA

FIM

76

29

SPANISIC PESETA

ESP

34

70

MEXICAN PESO

MXN

77

30

POUND STERLING

GBP

35

71

PHILIPPINE PESO

PHP

78

31

HONGKONG DOLLAR

HKD

36

72

GUARANI

PYG

79

32

US DOLLAR

USD

37

73

DRACHMA

GRD

80

33

FRENCH FRANC

FRF

38

74

INDIAN RUPEE

INR

81

34

SWISS FRANC

CHF

39

75

SRI LANKA RUPEE

LKR

82

35

DEUTSCHE MARK

DEM

40

76

TAKA

BDT

83

36

YEN

JPY

41

77

RUPIAH

IDR

84

37

PORTUGUESE ESCUDO

PTE

42

78

SCHILLING

ATS

85

38

GUINEA FRANC

GNF

43

79

SUCRE

ECS

87

39

SOMA-SHILLING

SOS

44

86

PATACA

MOP

95

40

BAHT

THB

45

87

IRANIAN RIAL

IRR

96

41

BRUNEI DOLLAR

BND

46

88

KUWAITI DINAR

KWD

97

80

NEWZEALAND DOLLAR

NZD

88

89

WON

KRW

98

81

DJTBUTI FRANC

DJF

89

90

CÁC NGOẠI TỆ KHÁC

XXX

99

82

SAUDI RYAL

SAR

91

83

NUEVO SOL

PEN

92

84

BALBOA

PAB

93

85

NEW TAIWAN DOLLAR

TWD

94

BẢNG MÃ 06/CIC: MÃ NGÀNH KINH TẾ
(Theo quy định tại Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06/07/2018 của Thủ tướng Chính ph)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Tên ngành

A

NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN

01

Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan

011

Trồng cây hàng năm

012

Trồng cây lâu năm

013

Nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp

014

Chăn nuôi

015

Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp

016

Hoạt động dịch vụ nông nghiệp

017

Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan

02

Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan

021

Trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp

022

Khai thác gỗ

023

Khai thác, thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ

024

Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp

03

Khai thác, nuôi trồng thủy sản

031

Khai thác thủy sản

032

Nuôi trồng thủy sản

B

KHAI KHOÁNG

05

Khai thác than cứng và than non

051

Khai thác và thu gom than cứng

052

Khai thác và thu gom than non

06

Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên

061

Khai thác dầu thô

062

Khai thác khí đốt tự nhiên

07

Khai thác quặng kim loại

071

Khai thác quặng sắt

072

Khai thác quặng không chứa sắt (trừ quặng kim loại quý hiếm)

073

Khai thác quặng kim loại quý hiếm

08

Khai khoáng khác

081

Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét

089

Khai khoáng chưa được phân vào đầu

09

Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng

091

Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô và khí tự nhiên

099

Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng khác

C

CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO

10

Sản xuất, chế biến thực phẩm

101

Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt

102

Chế biến, bảo quản thủy sản và các sản phẩm từ thủy sản

103

Chế biến vả bảo quản rau quả

104

Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật

105

Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa

106

Xay xát và sản xuất bột

107

Sản xuất thực phẩm khác

108

Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thủy sản

11

110

Sản xuất đồ uống

12

120

Sản xuất sản phẩm thuốc lá

13

Dệt

131

Sản xuất sợi, vải dệt thoi và hoàn thiện sản phẩm dệt

139

Sản xuất hàng dệt khác

14

Sản xuất trang phục

141

May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú)

142

Sản xuất sản phẩm từ da lông thú

143

Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc

15

Sản xuất da và các sản phm có liên quan

151

Thuộc, sơ chế da; sản xuất va li, túi xách, yên đệm; sơ chế và nhuộm da lông thú

152

Sản xuất giày, dép

16

Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ m, rạ và vật liệu tết bện

161

Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ

162

Sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện

17

170

Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy

18

In, sao chép bản ghi các loại

181

In ấn và dịch vụ liên quan đến in

182

Sao chép bản ghi các loại

19

Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế

191

Sản xuất than cốc

192

Sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế

20

Sản xuất hoá chất và sản phẩm hóa chất

201

Sản xuất hoá chất cơ bản, phân bón và hp chất ni tơ; sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh

202

Sản xuất sản phẩm hoá chất khác

203

Sản xuất sợi nhân tạo

21

Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu

210

Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu

22

Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic

221

Sản xuất sản phẩm từ cao su

222

Sản xuất sản phm từ plastic

23

Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác

231

Sản xuất thủy tinh và sản phẩm từ thủy tinh

239

Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại chưa được phân vào đâu

24

Sản xuất kim loại

241

Sản xuất sắt, thép, gang

242

Sản xuất kim loại quý và kim loại màu

243

Đúc kim loại

25

Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)

251

Sản xuất các cấu kiện kim loại, thùng bể chứa và nồi hơi

252

Sản xuất vũ khí và đạn dược

259

Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại; các dịch vụ xử lý, gia công kim loại

26

Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học

261

Sản xuất linh kiện điện tử

262

Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính

263

Sản xuất thiết bị truyền thông

264

Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng

265

Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển; sản xuất đồng hồ

266

Sản xuất thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp

267

Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học

268

Sản xuất băng, đĩa từ tính và quang học

27

Sản xuất thiết bị điện

271

Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện

272

Sản xuất pin và ắc quy

273

Sản xuất dây và thiết bị dây dẫn

274

Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng

275

Sản xuất đồ điện dân dụng

279

Sản xuất thiết bị điện khác

28

Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu

281

Sản xuất máy thông dụng

282

Sản xuất máy chuyên dụng

29

Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác

291

Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác

292

Sản xuất thân xe ô tô và xe có động cơ khác, rơ moóc và bán rơ moóc

293

Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe ô tô và xe có động cơ khác

30

Sản xuất phương tiện vận tải

301

Đóng tàu và thuyền

302

Sản xuất đầu máy xe lửa, xe điện và toa xe

303

Sản xuất máy bay, tàu vũ trụ và máy móc liên quan

304

Sản xuất xe cơ giới chiến đấu dùng trong quân đội

309

Sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải chưa được phân vào đâu

31

310

Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế

32

Công nghiệp chế biến, chế tạo khác

321

Sản xuất đồ kim hoàn, đồ giả kim hoàn và các chi tiết liên quan

322

Sản xuất nhạc cụ

323

Sản xuất dụng cụ thể dục, th thao

324

Sản xuất đồ chơi, trò chơi

325

Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng

329

Sản xuất khác chưa được phân vào đâu

33

Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị

331

Sửa chữa và bảo dưỡng máy móc, thiết bị và sản phẩm kim loại đúc sẵn

332

Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp

D

SẢN XUẤT VÀ PHÂN PHỐI ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

35

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí

351

Sản xuất, truyền tải và phân phối điện

352

Sn xuất khí đốt, phân phối nhiên liệu khí bằng đường ống

353

Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng, điều hòa không khí và sản xuất nước đá

E

CUNG CẤP NƯỚC; HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ VÀ XỬ LÝ RÁC THẢI, NƯỚC THẢI

36

360

Khai thác, xử lý và cung cấp nước

37

370

Thoát nước và xử lý nước thải

38

Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu hủy rác thải; tái chế phế liệu

381

Thu gom rác thải

382

Xử lý và tiêu hủy rác thi

383

Tái chế phế liệu

39

390

Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác

F

XÂY DỰNG

41

410

Xây dựng nhà các loại

42

Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng

421

Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ

422

Xây dựng công trình công ích

429

Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác

43

Hoạt động xây dựng chuyên dụng

431

Phá dỡ và chuẩn bị mặt bằng

432

Lắp đặt hệ thống điện, hệ thống cấp thoát nước và lắp đặt xây dựng khác

433

Hoàn thiện công trình xây dựng

439

Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác

G

BÁN BUÔN VÀ BÁN LẺ; SỬA CHỮA Ô TÔ, MÔ TÔ, XE MÁY VÀ XE CÓ ĐỘNG CƠ KHÁC

45

Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

451

Bán ô tô và xe có động cơ khác

452

Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác

453

Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác

454

Bán, bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy, phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy

46

Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)

461

Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa

462

Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống

463

Bán buôn lương thực, thực phẩm, đồ uống và sản phẩm thuốc lá, thuốc lào

464

Bán buôn đồ dùng gia đình

465

Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy

466

Bán buôn chuyên doanh khác

469

Bán buôn tổng hợp

47

Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)

471

Bán lẻ trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp

472

Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống hoặc thuốc lá, thuốc lào trong các ca hàng chuyên doanh

473

Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh

474

Bán lẻ thiết bị công nghệ thông tin liên lạc trong các cửa hàng chuyên doanh

475

Bán lẻ thiết bị gia đình khác trong Các cửa hàng chuyên doanh

476

Bán l hàng văn hóa, giải trí trong các cửa hàng chuyên doanh

477

Bán lẻ hàng hóa khác trong các ca hàng chuyên doanh

478

Bán lẻ lưu động hoặc bán tại chợ

479

Bán lẻ hình thức khác (trừ bán lẻ tại cửa hàng, lưu động hoặc tại chợ)

H

VẬN TẢI KHO BÃI

49

Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống

491

Vận tải đường sắt

492

Vận tải hành khách bằng xe buýt

493

Vận tải đường bộ khác

494

Vận tải đường ống

50

Vận tải đường thủy

501

Vận tải ven biển và viễn dương

502

Vận tải đường thủy nội địa

51

Vận tải hàng không

511

Vận tải hành khánh hàng không

512

Vận tải hàng hóa hàng không

52

Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải

521

Kho bãi và lưu giữ hàng hóa

522

Hoạt động dịch vụ hỗ trợ cho vận tải

53

Bưu chính và chuyển phát

531

Bưu chính

532

Chuyển phát

I

DỊCH VỤ LƯU TRÚ VÀ ĂN UỐNG

55

Dịch vụ lưu trú

551

Dịch vụ lưu trú ngắn ngày

559

Cơ sở lưu trú khác

56

Dịch vụ ăn uống

561

Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động

562

Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên và dịch vụ ăn uống khác

563

Dịch vụ phục vụ đồ uống

J

THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

58

Hoạt động xuất bản

581

Xuất bản sách, ấn phẩm định kỳ và các hoạt động xuất bản khác

582

Xuất bản phần mềm

59

Hoạt động điện ảnh, sản xuất chương trình truyền hình, ghi âm và xuất bản âm nhạc

591

Hoạt động điện ảnh và sản xuất chương trình truyền hình

592

Hoạt động ghi âm và xuất bn âm nhạc

60

Hoạt động phát thanh, truyền hình

601

Hoạt động phát thanh

602

Hoạt động truyền hình và cung cấp chương trình thuê bao.

61

Viễn thông

611

Hoạt động viễn thông có dây

612

Hoạt động viễn thông không dây

613

Hoạt động viễn thông vệ tinh

619

Hoạt động viễn thông khác

62

620

Lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác liên quan đến máy vi tính

63

Hoạt động dịch vụ thông tin

631

Xử lý dữ liệu, cho thuế và các hoạt động liên quan; cổng thông tin

639

Dịch vụ thông tin khác

K

HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH, NGÂN HÀNG VÀ BẢO HIỂM

64

Hoạt động dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội)

641

Hoạt động trung gian tiền tệ

642

Hoạt động công ty nắm giữ tài sản

643

Hoạt động quỹ tín thác, các quỹ và các tổ chức tài chính khác

649

Hoạt động dịch vụ tài chính khác (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội)

65

Bảo hiểm, tái bảo hiểm và bảo hiểm xã hội (trừ bảo đảm xã hội bắt buộc)

651

Bảo hiểm

652

Tái bảo hiểm

653

Bảo hiểm xã hội

66

Hoạt động tài chính khác

661

Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội)

662

Hoạt động hỗ trợ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội

663

Hoạt động quản lý quỹ

L

HOẠT ĐỘNG KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN

68

Hoạt động kinh doanh bất động sản

681

Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê

682

Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất

M

HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN, KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

69

Hoạt động pháp luật, kế toán và kiểm toán

691

Hoạt động pháp luật

692

Hoạt động liên quan đến kế toán, kiểm toán và tư vấn về thuế

70

Hoạt động của trụ sở văn phòng; hoạt động tư vấn quản lý

701

Hoạt động của trụ sở văn phòng

702

Hoạt động tư vấn quản lý

71

Hoạt động kiến trúc; kiểm tra và phân tích kỹ thuật

711

Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan

712

Kiểm tra và phân tích kỹ thuật

72

Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

721

Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên và kỹ thuật

722

Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn

73

Quảng cáo và nghiên cứu thị trường

731

Quảng cáo

732

Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận

74

Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác

741

Hoạt động thiết kế chuyên dụng

742

Hoạt động nhiếp ảnh

749

Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu

75

750

Hoạt động thú y

N

HOẠT ĐỘNG HÀNH CHÍNH VÀ DỊCH VỤ HỖ TRỢ

77

Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người điều khiển); cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình; cho thuê tài sản vô hình phi tài chính

771

Cho thuê xe có động cơ

772

Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình

773

Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển

774

Cho thuê tài sản vô hình phi tài chính

78

Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm

781

Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm

782

Cung ứng lao động tạm thời

783

Cung ứng và quản lý nguồn lao động

79

Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch

791

Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch

799

Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch

80

Hoạt động điều tra bảo đảm an toàn

801

Hoạt động bảo vệ tư nhân

802

Dịch vụ hệ thống bảo đảm an toàn

803

Dịch vụ điều tra

81

Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan

811

Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp

812

Dịch vụ vệ sinh

813

Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan

82

Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác

821

Hoạt động hành chính và hỗ trợ văn phòng

822

Hoạt động dịch vụ liên quan đến các cuộc gọi

823

Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại

829

Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác chưa được phân vào đâu

O

HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẢNG CÔNG SẢN, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, AN NINH QUỐC PHÒNG; BẢO ĐẢM XÃ HỘI BẮT BUỘC

84

Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị-xã hội, quản lý nhà nước, an ninh quốc phòng, đối ngoại và bảo đảm xã hội bắt buộc

841

Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị-xã hội, quản lý nhà nước và quản lý chính sách kinh tế, xã hội

842

Hoạt động phục vụ chung cho toàn đất nước

843

Hoạt động bảo đảm xã hội bắt buộc

P

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

85

Giáo dục và đào tạo

851

Giáo dục mầm non

852

Giáo dục phổ thông

853

Giáo dục nghề nghiệp

854

Giáo dục đại học

855

Giáo dục khác

856

Dịch vụ hỗ trợ giáo dục

Q

Y TẾ VÀ HOẠT ĐỘNG TRỢ GIÚP XÃ HỘI

86

Hoạt động y tế

861

Hoạt động của các bệnh viện, trạm y tế

862

Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa

869

Hoạt động y tế khác

87

Hoạt động chăm sóc, điều dưỡng tập trung

871

Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng

872

Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người bị thiểu năng, tâm thần và người nghiện

873

Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người có công, người già và người khuyết tật không có khả năng tự chăm sóc

879

Hoạt động chăm sóc tập trung khác

88

Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung

881

Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với người có công, thương bệnh binh, người già và người khuyết tật

889

Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung khác

R

NGHỆ THUẬT, VUI CHƠI VÀ GIẢI TRÍ

90

900

Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí

91

Hoạt động của thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các hoạt động văn hóa khác

910

Hoạt động của thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các hoạt động văn hóa khác

92

920

Hoạt động xổ số, cá cược và đánh bạc

93

Hoạt động thể thao, vui chơi và giải trí

931

Hoạt động thể thao

932

Hoạt động vui chơi giải trí khác

S

HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ KHÁC

94

Hoạt động của các hiệp hội, tổ chức khác

941

Hoạt động của các hiệp hội kinh doanh, nghiệp chủ và nghề nghiệp

942

Hoạt động của công đoàn

949

Hoạt động của các tổ chức khác

95

Sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá nhân và gia đình

951

Sửa chữa máy vi tính và thiết bị liên lạc

952

Sửa chữa đồ dùng cá nhân và gia đình

96

Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác

961

Dịch vụ tắm hơi, massage và các dịch vụ tăng cường sức khoẻ tương tự (trừ hoạt động thể thao)

962

Giặt là, làm sạch các sản phẩm dệt và lông thú

963

Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác chưa được phân vào đâu

T

HOẠT ĐỘNG LÀM THUÊ CÁC CÔNG VIỆC TRONG CÁC HỘ GIA ĐÌNH, SẢN XUẤT SẢN PHẨM VẬT CHT VÀ DỊCH VỤ TỰ TIÊU DÙNG CỦA HỘ GIA ĐÌNH

97

970

Hoạt động làm thuê công việc gia đình trong các hộ gia đình

98

Hoạt động sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình

981

Hoạt động sản xuất các sản phẩm vật chất tự tiêu dùng của hộ gia đình

982

Hoạt động sản xuất các sản phẩm dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình

U

HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC TỔ CHỨC VÀ CƠ QUAN QUỐC TẾ

99

990

Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế

BẢNG MÃ 07/CIC: MÃ MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TIỀN VAY

STT

Mục đích

Mã số

I

Tín dụng lĩnh vực bất động sản

A

Tín dụng kinh doanh bất động sản

A.1

Chủ đầu tư dự án Bất động sản

A1.1

Đầu tư xây dựng nhà ở để bán, cho thuê, cho thuê mua

1A11

Trong đó: dự án nhà ở xã hội

1A111

A.1.2

Kinh doanh Quyền sử dụng đất dưới hình thức phân lô, bán nền

1A12

A.1.3

Đầu tư hạ tầng kỹ thuật, công trình xây dựng trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế để bán, cho thuê, cho thuê mua

1A13

A.1.4

Đầu tư xây dựng nhà không phải để ở và công trình xây dựng để bán, cho thuê, cho thuê mua:

A.1.4.1

Văn phòng, cao ốc, trung tâm thương mại, dịch vụ

1A141

A.1.4.2

Nhà hàng, khách sạn

1A142

A.1.4.3

Khu du lịch, sinh thái nghỉ dưỡng

1A143

A.1.4.4

Căn hộ lưu trú (Codotel, ...)

1A144

A.1.4.5

Văn phòng kết hợp lưu trú (Officetel...)

1A145

A.1.5

Đầu tư dự án Bất động sản khác

1A15

A.2

Nhà đầu tư trung gian để kinh doanh bất động sản

A.2.1

Mua, thuê nhà ở để bán, cho thuê lại:

A.2.1.1

Nhà ở thương mại

1A211

A.2.1.2

Nhà ở khác

1A212

A.2.2

Mua, thuê quyền sử dụng đất để bán, cho thuê lại

1A22

A.2.3

Mua, thuê nhà không phải để ở, công trình xây dựng để bán, cho thuê, cho thuê mua lại

A.2.3.1

Văn phòng, cao ốc, trung tâm thương mại, dịch vụ

1A231

A.2.3.2

Nhà hàng, khách sạn

1A232

A.2.3.3

Khu du lịch, sinh thái nghỉ dưỡng

1A233

A.2.3.4

Căn hộ lưu trú (Codotel, ...)

1A234

A.2.3.5

Văn phòng kết hợp lưu trú (Officetel...)

1A235

A.2.4

Trung gian kinh doanh bất động sản khác

1A24

A3

Tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sản, dịch vụ sàn giao dịch bất động sản, dịch vụ tư vấn bất động sản hoặc quản lý bất động sản

1A3

A.4

Tổ chức, cá nhân góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của doanh nghiệp kinh doanh bất động sản

1A4

A.5

Tổ chức, cá nhân mua, đầu tư trái phiếu của doanh nghiệp kinh doanh bất động sản

1A5

B

Tín dụng phục vụ nhu cầu tự sử dụng bất động sản

B.1

Tổ chức mua, nhận chuyển nhượng, thuê, thuê mua bất động sản, xây dựng, cải tạo, sửa chữa bất động sản để tự sử dụng (không kinh doanh bất động sản)

B.1.1

Quyền sử dụng đất

1B11

B.1.2

Hạ tầng kỹ thuật, công trình xây dựng trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế

1B12

B.1.3

Văn phòng, cao ốc

1B13

B.1.4

Bất động sản tự sử dụng khác

1B14

B.2

Cá nhân mua, nhận chuyển nhượng, thuê, thuê mua bất động sản; xây dựng, cải tạo, sửa chữa bất động sản để phục vụ nhu cầu đời sống

B.2.1

Mua, nhận chuyển nhượng, thuê, thuê mua nhà ở

B.2.1.1

Nhà ở xã hội

1B211

B.2.1.2

Nhà ở thương mại

1B212

B.2.1.3

Nhà ở khác

1B213

B.2.2

Xây dựng, cải tạo, sửa chữa nhà ở.

1B22

B.2.3

Quyền sử dụng đất để xây nhà ở

1B23

B.2.4

Bất động sản tự sử dụng khác

1B24

II

Tín dụng phục vụ nhu cầu đời sống, tiêu dùng của cá nhân, hộ gia đình (không bao gồm tín dụng liên quan đến lĩnh vực bất động sản)

1

Mua, thuê, thuê mua phương tiện đi lại

201

2

Chi phí học tập, khám, chữa bệnh, du lịch, văn hóa, thể dục, thể thao

202

3

Mua đồ dùng, trang thiết bị gia đình

203

4

Chi phí khác cho mục đích tiêu dùng, sinh hoạt trong cuộc sống hàng ngày của cá nhân, hộ gia đình

204

5

Theo phương thức thấu chi trên tài khoản của cá nhân (loại trừ số dư cho vay theo phương thức thấu chi tiền tài khoản thanh toán của cá nhân để đáp ứng các nhu cầu vốn tại các dòng (1) đến (4))

205

III

Tín dụng để đầu tư, kinh doanh chứng khoán và giấy tờ có giá khác

1

Đầu tư, kinh doanh cổ phiếu

301

2

Đầu tư, kinh doanh trái phiếu doanh nghiệp (không bao gồm trái phiếu của tổ chức tín dụng phát hành)

302

3

Đầu tư, kinh doanh chứng chỉ quỹ

303

4

Đầu tư, kinh doanh chứng khoán phái sinh

304

5

Đầu tư, kinh doanh chứng khoán và giấy tờ có giá khác

5.1

Đầu tư, kinh doanh trái phiếu do TCTD phát hành

3051

5.2

Đầu tư, kinh doanh trái phiếu Chính phủ

3052

5.3

Đầu tư, kinh doanh chứng chỉ tiền gửi

3053

5.4

Đầu tư, kinh doanh chứng khoán và giấy tờ có giá khác

3054

BẢNG MÃ 08/CIC: MÃ THỜI HẠN CẤP TÍN DỤNG

STT

Thời hạn cấp tín dụng

Mã số

1

Ngắn hạn

01

2

Trung hạn

02

3

Dài hạn

03

4

Không xác định kỳ hạn

04

BẢNG MÃ 09/CIC: MÃ HÌNH THỨC CẤP TÍN DỤNG
(không áp dụng với nhóm thông tin thẻ tín dụng, mua và ủy thác mua trái phiếu doanh nghiệp)

STT

Chỉ tiêu

Mã số

1

Cho vay

01

2

Cho thuê tài chính

02

3

Chiết khấu, tái chiết khấu công cụ chuyển nhượng và giấy tờ có giá khác

03

4

Bao thanh toán

4.1

Bao thanh toán bên mua

041

4.2

Bao thanh toán bên bán

042

5

Trả thay theo cam kết ngoại bảng

05

6

Ủy thác cấp tín dụng

06

BẢNG MÃ 10/CIC: MÃ PHƯƠNG THỨC CHO VAY

STT

Phương thức cho vay

Mã số

1

Cho vay từng lần

11

2

Cho vay hợp vốn

2.1

Hợp vốn để cho vay

121

2.2

Hợp vốn để bảo lãnh

122

2.3

Hợp vốn đ chiết khấu

123

2.4

Hợp vốn để cho thuê tài chính

124

2.5

Hợp vốn để thực hiện bao thanh toán

125

2.6

Hợp vốn để thực hiện việc kết hợp các hình thức cấp tín dụng nêu trên

126

2.7

Hợp vốn để cấp tín dụng theo các hình thức khác

127

3

Cho vay lưu vụ

13

4

Cho vay theo hạn mức

14

5

Cho vay theo hạn mức cho vay dự phòng

15

6

Cho vay theo hạn mức thấu chi trên tài khoản thanh toán

16

7

Cho vay quay vòng

17

8

Cho vay tuần hoàn

18

9

Phương thức cho vay khác

19

BẢNG MÃ 11/CIC: MÃ NHÓM NỢ

STT

Nhóm nợ

Mã số

Ghi chú

1

Nhóm 1 (Nợ đủ tiêu chuẩn)

01

2

Nhóm 2 (Nợ cần chú ý)

02

3

Nhóm 3 (Nợ dưới tiêu chuẩn)

03

4

Nhóm 4 (Nợ nghi ngờ)

04

5

Nhóm 5 (Nợ có khả năng mất vốn)

05

6

Nhóm 0 (Không phân nhóm nợ)

V0

Áp dụng đối với các khách hàng của Ngân hàng Phát triển Việt Nam không phân loại theo quy định của NHNN

7

Nhóm 1

V1

8

Nhóm 2

V2

9

Nhóm 3

V3

10

Nhóm 4

V4

11

Nhóm 5

V5

BẢNG MÃ 12/CIC: MÃ LOẠI BẢO ĐẢM CẤP TÍN DỤNG

STT

Tên loại bảo đảm cấp tín dụng

Mã số

A

LOẠI BẢO ĐẢM BẰNG TÀI SẢN

1

Tiền mặt và tiền gửi trên tài khoản tiền gửi tại TCTD

100

2

Giấy tờ có giá

2.1

Sổ, thẻ tiết kiệm

201

2.2

Chứng chỉ tiền gửi, hợp đồng tiền gửi

202

2.3

Trái phiếu do Chính phủ, Ngân hàng Nhà nước, Bộ Tài chính phát hành, Trái phiếu chính quyền địa phương phát hành

203

2.4

Trái phiếu do TCTD phát hành

2.4.1

Trái phiếu do TCTD báo cáo phát hành

2041

2.4.2

Trái phiếu do TCTD khác phát hành

2042

2.5

Trái phiếu do tổ chức (không bao gồm TCTD) phát hành

2.5.1

Trái phiếu niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán do doanh nghiệp phát hành

2051

2.5.2

Trái phiếu chưa niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán do doanh nghiệp phát hành

2052

2.5.3

Trái phiếu do công ty con của TCTD báo cáo phát hành

2053

2.5.4

Trái phiếu khác

2054

2.6

Cổ phiếu

2.6.1

Cổ phiếu do các TCTD phát hành

2061

2.6.2

Cổ phiếu niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán do các doanh nghiệp (không bao gồm TCTD) phát hành

2062

2.6.3

Cổ phiếu chưa niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán do các doanh nghiệp (không bao gồm TCTD) phát hành

2063

2.6.4

Chứng chỉ quỹ

2064

2.7

Các loại giấy tờ có giá khác

207

3

Máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải, nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hàng tiêu dùng, kim khí quý, đá quý và các vật có giá trị khác

3.1

Kim khí quý, đá quý và các vật có giá trị khác (vàng)

301

3.2

Máy móc thiết bị

3.2.1

Máy móc chuyên dùng

3021

3.2.2

Máy mác thiết bị thông thường, phổ biến

3022

3.2.3

Dây chuyền sản xuất

3023

3.3

Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu

303

3.4

Bán thành phẩm

304

3.5

Hàng hóa, thành phẩm

305

3.6

Phương tiện vận tải

3.6.1

Ô tô chở người (ô tô khách, ô tô buýt, ô tô du lịch, ô tô con), bán tải, chở hàng

3061

3.6.2

Xe máy chuyên dùng

3062

3.6.3

Mô tô (2 bánh/3 bánh)

3063

3.6.4

Tàu biển

3064

3.6.5

Tàu bay

3065

3.6.6

Phương tiện vận tải đường sắt

3066

3.6.7

Phương tiện vận tải khác

3067

4

Bất động sản

4.1

Quyền sử dụng đất và/hoặc tài sản với đất là nhà, đất ở

4.1.1

Căn hộ chung cư, tập thể

4011

4.1.1

Nhà, đất ở khác

4012

4.2

Quyền sử dụng đất nông nghiệp và tài sản gắn liền với đất

402

4.3

Quyền sử dụng đất khu công nghiệp/khu chế xuất/khu công nghệ cao và/hoặc tài sản gắn liền với đất (nếu có)

403

4.4

Quyền sử dụng đất khu đô thị và/hoặc tài sản gắn liền với đất:

4.4.1

- Của chủ đầu tư xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng đô thị

4041

4.4.2

- Cá nhân, tổ chức thuê đất/thuê lại đất khu đô thị

4042

4.5

Quyền sử dụng đất và/hoặc tài sản gắn liền với đất của chủ đầu tư xây dựng khu chung cư, tập thể

405

4.6

Quyền sử dụng đất và/hoặc tài sản gắn liền với đất xây dựng trung tâm thương mại

406

4.7

Quyền sử dụng đất và/hoặc tài sản gắn liền với đất xây dựng khách sạn, nhà hàng

407

4.8

Quyền sử dụng đất và/hoặc tải sản gắn liền với đất xây dựng chợ, cửa hàng

408

4.9

Quyền sử dụng đất và/hoặc tài sản gắn liền với đất làm mặt bằng sản xuất kinh doanh

409

4.10

Quyền sử dụng đất và/hoặc tài sản gắn liền với đất khác

410

5

Quyền tải sản

5.1

Quyền khai thác tài nguyên thiên nhiên

501

5.2

Quyền đối với phần vốn góp trong doanh nghiệp

502

5.3

Quyền đòi nợ (đã hình thành)

503

5.4

Quyền tải sản phát sinh từ quyền tác giả

504

5.5

Quyền sở hữu công nghiệp

505

5.6

Quyền được nhận số tiền bảo hiểm

506

5.7

Lợi tức và các quyền phát sinh từ tài sản cầm cố

507

5.8

Các quyền tài sản khác phát sinh từ hợp đồng hoặc từ các căn cứ pháp lý khác

508

6

Tài sản hình thành trong tương lai

6.1

Nhà ở hình thành trong tương lai trong dự án đầu tư xây dựng nhà ở

601

6.2

Quyền đòi nợ hình thành trong tương lai

602

6.3

Tài sản hình thành trong tương lai khác

603

7

Các tài sản khác

700

B

LOẠI BẢO ĐẢM KHÔNG SỬ DỤNG TÀI SẢN

8

Bảo lãnh

8.1

Bảo lãnh của Chính phủ, Ngân hàng Nhà nước, Bộ Tài chính

801

8.2

Bảo lãnh của Chính quyền địa phương

802

8.3

Bảo lãnh của các tổ chức tài chính quốc tế

803

8.4

Bảo lãnh của TCTD

804

8.5

Bảo lãnh của doanh nghiệp (không bao gồm TCTD)

805

8.6

Bảo lãnh của tổ chức khác

806

9

Tín chấp

900

10

Bảo đảm không sử dụng tài sản khác

999

BẢNG MÃ 13/CIC: MÃ MỤC ĐÍCH PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU

STT

Mục đích phát hành trái phiếu

Mã số

1

Trái phiếu thực hiện các chương trình, dự án đầu tư

1.1

Trái phiếu thực hiện Xây dựng, kinh doanh bất động sản

011

1.2

Trái phiếu thực hiện Vận tải kho bãi

012

1.3

Trái phiếu thực hiện dự án sản xuất điện

1.3.1

Trái phiếu thực hiện dự án thủy điện

0131

1.3.2

Trái phiếu thực hiện dự án nhiệt điện than

0132

1.3.3

Trái phiếu thực hiện dự án nhiệt điện khí

0133

1.3.4

Trái phiếu thực hiện dự án sản xuất điện gió

0134

1.3.5

Trái phiếu thực hiện dự án sản xuất điện mặt trời

0135

1.3.6

Trái phiếu thực hiện dự án sản xuất điện khác

0136

1.4

Trái phiếu thực hiện công nghiệp khai thác, chế biến, chế tạo

014

1.5

Trái phiếu thực hiện các chương trình, dự án đầu tư khác

015

2

Tăng quy mô vn của tổ chức phát hành

2.1

Tăng quy mô vốn của tổ chức phát hành hoạt động trong lĩnh vực xây dựng, kinh doanh BĐS

021

2.2

Tăng quy mô vốn của tổ chức phát hành hoạt động trong lĩnh vực khác

022

3

Cơ cấu lại nợ của tổ chức phát hành

3.1

Cơ cấu lại nợ của tổ chức phát hành là DN hoạt động trong lĩnh vực xây dựng, kinh doanh BĐS

031

3.2

Cơ cấu lại nợ của tổ chức phát hành là DN hoạt động trong lĩnh vực khác

032

4

Trái phiếu phân theo mục đích khác

04

BẢNG MÃ 14/CIC: MÃ HÌNH THỨC XỬ LÝ NỢ XẤU

STT

Hình thức xử lý nợ xấu

Mã số

1

Khách hàng trả nợ

01

2

TCTD nhận TSBĐ thay cho nghĩa vụ trả nợ

02

3

Bán, phát mại tài sản bảo đảm để thu hồi nợ

03

4

Sử dụng dự phòng rủi ro

04

5

Chuyển nợ xấu thành vốn góp

05

6

Bên thứ 3 trả nợ

06

7

Bán nợ

7.1

Bán cho DATC

071

7.2

Bán cho VAMC

7.2.1

Bán cho VAMC theo hình thức trái phiếu đặc biệt

0721

7.2.2

Bán cho VAMC theo giá thị trường

0722

7.3

Bán cho tổ chức, cá nhân khác

073

8

Hình thức xử lý nợ xấu khác

08

BẢNG MÃ 15/CIC: MÃ NGHIỆP VỤ CAM KẾT NGOẠI BẢNG

STT

Chi tiết Các khoản cam kết ngoại bảng, Nghĩa vụ nợ tiềm ẩn

Mã số

1

Cam kết bảo lãnh

1.1

Cam kết bảo lãnh vay vốn

011

1.2

Cam kết bảo lãnh thanh toán

012

Trong đó: Cam kết bảo lãnh thanh toán trái phiếu

0121

1.3

Cam kết thực hiện hợp đồng

013

1.4

Cam kết bảo lãnh dự thầu

014

1.5

Cam kết bảo lãnh trong bán, cho thuê mua nhà ở hình thành trong tương lai

015

1.6

Cam kết bảo lãnh khác

016

2

Cam kết cho vay không hủy ngang

02

3

Cam kết trong nghiệp vụ L/C

3.1

Cam kết trong nghiệp vụ L/C trả chậm

031

3.2

Cam kết trong nghiệp vụ L/C trả chậm có điều khoản thanh toán ngay

032

4

Cam kết ngoại bảng khác

04

PHỤ LỤC II

HƯỚNG DẪN BÁO CÁO THÔNG TIN TÍN DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 573/QĐ-NHNN ngày 29 tháng 3 năm 2024 của Thống đốc NHNN)

A. ĐỐI VỚI HÌNH THỨC BÁO CÁO ĐIỆN TỬ

I. Các tệp dữ liệu báo cáo thông tin tín dụng

1. Yêu cầu chung

- Tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài (sau đây gọi chung là TCTD) thực hiện báo cáo thông tin tín dụng (TTTD) bằng phương thức điện tử, tệp dữ liệu định dạng Json (giá trị null không báo cáo) với tên tệp có phần mở rộng là “.json”.

- Quỹ tín dụng nhân dân, Tổ chức tài chính vi mô, Công ty TNHH một thành viên Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam (VAMC) có thể thực hiện báo cáo tệp dữ liệu định dạng excel với tên tệp có phần mở rộng là “.xls” hoặc “.xlsx”. Đơn vị báo cáo không được gộp ô, gộp cột, không để dữ liệu dưới dạng công thức trong tệp báo cáo. Tệp dữ liệu phải giữ nguyên tên trang (sheet) báo cáo, tên và thứ tự các cột trong từng trang báo cáo. Trường hợp chỉ tiêu có mô tả báo cáo liệt kê nhiều thông tin thì dùng dấu chm phẩy (;) để ngăn cách các thông tin với nhau.

- Bộ chữ tiếng Việt UNICODE theo tiêu chuẩn TCVN6909:2001 được sử dụng thống nhất trong nội dung các tệp dữ liệu TTTD.

- Mã TCTD đầu mối báo cáo: Gồm 03 ký tự đối với TCTD thực hiện báo cáo tập trung; 08 ký tự đối với chi nhánh TCTD báo cáo trực tiếp về CIC. Mã TCTD, Chi nhánh TCTD áp dụng theo Thông tư 17/2015/TT-NHNN ngày 21/10/2015 và các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có).

- Dữ liệu về thời gian: bao gồm ngày báo cáo, ngày sinh, ngày cấp...được áp dụng thống nhất đối với tất cả các tệp báo cáo theo dạng YYYYMMDD.

- Dữ liệu kiểu số là số nguyên (trừ chỉ tiêu lãi suất), số âm phải có dấu trừ (-) ở phía trước. Sử dụng dấu thập phân (.) để tách phần nguyên khỏi phần phân số đối với chỉ tiêu lãi suất.

- Đơn vị tiền tệ:

+ Đối với tiền Việt Nam: đơn vị tính rút gọn là triệu đồng (1.000.000 đồng). TCTD làm tròn số bằng cách: Chữ số sau chữ số đơn vị tính rút gọn nếu bằng 5 trở lên thì được tăng thêm 1 đơn vị; nếu nhỏ hơn 5 thì không tính. Riêng chỉ tiêu TP008 - Mệnh giá trái phiếu báo cáo theo đơn vị đồng; đơn vị tính của các chỉ tiêu liên quan đến số tiền trong nhóm thông tin Báo cáo tài chính năm của khách hàng vay là doanh nghiệp được thực hiện theo thông tin báo cáo tại chỉ tiêu BC004 - Đơn vị tính;

+ Đơn vị tiền ngoại tệ là 1: ví dụ 1 USD, 1 EUR;

+ Đơn vị vàng: được tính bằng lượng.

- Thông tin của một loại dữ liệu tại một ngày báo cáo, đơn vị báo cáo không tách thành nhiều tệp báo cáo và có thể nén thành tệp zip với cấu trúc tên <Tên tệp gốc>.<zip>. Với tệp zip, yêu cầu không chứa: thư mục, file nén, chia nhỏ file nén.

2. Tệp dữ liệu định kỳ

2.1. Tên tệp dữ liệu định kỳ

Tên các tệp dữ liệu báo cáo được quy định thống nhất, bao gồm các yếu tố cấu thành sau:

<Loại tệp><Loại dữ liệu><Mã TCTD đầu mối báo cáo><Ngày báo cáo>.<zzz>.<json|xls|xlsx>

Trong đó:

- Loại tệp:

D là tệp dữ liệu định kỳ TCTD gửi CIC, có định dạng json, excel (tệp excel chỉ áp dụng đối với VAMC)

Q là tệp dữ liệu định kỳ, áp dụng đối với Quỹ tín dụng nhân dân, Tổ chức tài chính vi mô, có đinh dạng excel

- Loại dữ liệu:

10 là thông tin định danh khách hàng vay phát sinh

11 là thông tin định danh khách hàng vay cuối tháng

12 là thông tin về người có liên quan của khách hàng vay

20 là thông tin tài chính khách hàng vay là doanh nghiệp

31 là thông tin quan hệ tín dụng rút gọn

32 là thông tin quan hệ tín dụng cuối tháng

33 là thông tin thẻ tín dụng rút gọn

34 là thông tin thẻ tín dụng cuối tháng

35 là thông tin thống kê tình hình giải ngân, trả nợ của khách hàng

40 là thông tin về biện pháp bảo đảm cấp tín dụng

50 là thông tin mua và ủy thác mua trái phiếu doanh nghiệp (không bao gồm TCTD)

60 là thông tin hoạt động xử lý nợ xấu nội bảng

70 là thông tin dư nợ tại VAMC

- Ngày báo cáo: là ngày lấy dữ liệu và đồng nhất với ngày báo cáo trong nội dung tệp.

- zzz là số thứ tự của tệp báo cáo theo ngày báo cáo, bao gồm 03 ký tự, bắt đầu từ 001 (ví dụ: 001, 002...).

2.2. Thời hạn gửi tệp dữ liệu định kỳ

- Tệp thông tin định danh khách hàng vay phát sinh (D10)- Mẫu số 01: TCTD gửi báo cáo chậm nhất sau 3 ngày làm việc kể từ ngày khách hàng phát sinh hợp đồng cấp tín dụng mới.

- Tệp thông tin định danh khách hàng vay cuối tháng (D11)- Mẫu số 01: TCTD gửi báo cáo định kỳ hàng tháng trong vòng 07 ngày đầu tiên của tháng tiếp theo đối với toàn bộ các khách hàng đang được cấp tín dụng tại thời điểm cuối tháng của tháng liền kề trước đó.

- Tệp thông tin về người có liên quan của khách hàng vay (D12)- Mẫu số 02: TCTD gửi báo cáo định kỳ hàng tháng, trong vòng 07 ngày đầu tiên của tháng tiếp theo đối với toàn bộ danh sách người có liên quan (đang được TCTD cấp tín dụng) của khách hàng vay nếu tổng mức dư nợ cấp tín dụng tại thời điểm báo cáo đối với một khách hàng vay lớn hơn hoặc bằng 0,1% vốn tự có (riêng đối với TCTD phi ngân hàng thì tỷ lệ này áp dụng là 0,5%). Trường hợp TCTD có vốn tự có âm, tỷ lệ trên được áp dụng trên vốn điều lệ hoặc vốn được cấp (đối với chi nhánh ngân hàng nước ngoài) tại thời điểm báo cáo.

- Tệp thông tin tài chính của khách hàng vay là doanh nghiệp (D20)- Mẫu số 03: TCTD gửi báo cáo định kỳ hàng tháng, trong vòng 07 ngày đầu tiên của tháng tiếp theo đối với toàn bộ khách hàng phát sinh khoản cấp tín dụng mới trong tháng liền trước; gửi báo cáo định kỳ hàng năm trước ngày 30/4 của năm tiếp theo đối với toàn bộ khách hàng vay có dư nợ tại thời diêm 31/12 của năm liền trước; đối với khách hàng có năm tài chính kết thúc khác thời điểm 31 tháng 12, cung cấp trong vòng 4 tháng kể từ ngày kết thúc năm tài chính.

- Tệp thông tin quan hệ tín dụng rút gọn (D31) - Mẫu số 04: TCTD gửi báo cáo định kỳ 03 ngày làm việc/lần đối với thông tin cấp tín dụng (không bao gồm thông tin về thẻ tín dụng, mua và ủy thác mua trái phiếu doanh nghiệp) của toàn bộ khách hàng vay có dư nợ tại thời điểm báo cáo.

- Tệp thông tin quan hệ tín dụng cuối tháng (D32)- Mẫu số 05: TCTD gửi báo cáo định kỳ hàng tháng, trong vòng 07 ngày đầu tiên của tháng tiếp theo đối với thông tin cấp tín dụng (không bao gồm thông tin về thẻ tín dụng, mua và ủy thác mua trái phiếu doanh nghiệp) của toàn bộ khách hàng vay có dư nợ tại thời điểm cuối tháng liền trước đó.

- Tệp thông tin thẻ tín dụng rút gọn (D33) - Mẫu số 06: TCTD gửi báo cáo đinh kỳ 03 ngày làm việc/lần đối với thông tin dư nợ thẻ tín dụng của toàn bộ tài khoản thẻ còn hiệu lực tại thời điểm báo cáo.

- Tệp thông tin thẻ tín dụng cuối tháng (D34)- Mẫu số 07: TCTD gửi báo cáo định kỳ hàng tháng, trong vòng 07 ngày đầu tiên của tháng tiếp theo đối với toàn bộ tài khoản thẻ tín dụng còn hiệu lực tại thời điểm cuối tháng liền kề trước đó.

- Tệp thông tin thống kê tình hình giải ngân, trả nợ của khách hàng (D35) - Mãu số 08: Trong vòng 07 ngày đầu tiên của tháng tiếp theo, TCTD gửi báo cáo định kỳ cuối tháng đối với toàn bộ thông tin giải ngân, trả nợ của khách hàng vay trong tháng liền kề trước đó theo từng lần giải ngân, trả nợ của khách hàng.

- Tệp thông tin về biện pháp bảo đảm cấp tín dụng (D40) - Mẫu số 09: TCTD gửi tất cả các thông tin bảo đảm cấp tín dụng của khách hàng vay theo các hợp đồng cấp tín dụng (hợp đồng cho vay; hợp đồng phát hành và sử dụng thẻ tín dụng; hợp đồng mua trái phiếu; hợp đồng cam kết, bảo lãnh; hợp đồng tín dụng khác,...) còn hiệu lực tần suất định kỳ 02 lần/tháng với thời điểm chốt dữ liệu là ngày 15 và ngày cuối cùng hàng tháng, thời hạn cung cấp báo cáo chậm nhất sau 03 ngày làm việc với dữ liệu chốt ngày 15 và trong vòng 07 ngày đầu tiên của tháng tiếp theo đối với số liệu chốt cuối tháng liền kề trước đó.

- Tệp thông tin mua và ủy thác mua trái phiếu doanh nghiệp (không bao gồm TCTD) (D50) - Mẫu số 10: Trong vòng 07 ngày đầu tiên của tháng tiếp theo, TCTD gửi báo cáo định kỳ cuối tháng đối với toàn bộ các khoản đầu tư trái phiếu còn hiệu lực tại thời điểm cuối tháng tháng liền kề trước đó.

- Tệp thông tin hoạt động xử lý nợ xấu nội bảng (D60) - Mẫu số 11: Trong vòng 07 ngày đầu tiên của tháng tiếp theo, TCTD gửi báo cáo định kỳ cuối tháng đối với toàn bộ các khoản nợ nội bảng được xử lý từ đầu năm báo cáo đến thời điểm cuối tháng liền kề trước đó.

- Các tệp báo cáo của Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam: Thực hiện theo cấu trúc quy định từ mẫu số 01 đến mẫu số 11 (trừ mẫu số 04, 06), đơn vị gửi báo cáo định kỳ 02 lần/tháng với thời điểm chốt dữ liệu là ngày 15 và ngày cuối cùng hàng tháng. Thời hạn cung cấp báo cáo chậm nhất sau 03 ngày làm việc với dữ liệu chốt ngày 15 và trong vòng 07 ngày đầu tiên của tháng tiếp theo đối với dữ liệu chốt cuối tháng liền kề trước đó.

- Tệp báo cáo thông tin tín dụng của Quỹ tín dụng nhân dân, Tổ chức tài chính vi mô: Trong vòng 07 ngày đầu tiên của tháng tiếp theo, đơn vị gửi báo cáo định kỳ cuối tháng đối với các thông tin gồm: thông tin định danh, thông tin người có liên quan, thông tin quan hệ tín dụng (không bao gồm thông tin về thẻ tín dụng, mua và ủy thác mua trái phiếu doanh nghiệp), thông tin biện pháp bảo đảm cấp tín dụng của toàn bộ khách hàng vay có dư nợ tại thời điểm cuối tháng liền trước đó.

- Tệp báo cáo thông tin mua nợ xấu tại Công ty TNHH một thành viên Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam (D70) - Mẫu số 12: Trong vòng 20 ngày đầu tiên của tháng tiếp theo, đơn vị gửi báo cáo định kỳ cuối tháng đối với toàn bộ thông tin khách hàng được mua nợ có số dư nợ gốc của khoản nợ tại VAMC lớn hơn 0 tại thời điểm cuối tháng.

3. Điều chỉnh dữ liệu sai sót

3.1. Tên tệp dữ liệu điều chỉnh

<Loại tệp><Loại dữ Iiệu><Mã TCTD đầu mối báo cáo><Ngày báo cáo>.<zzz>.<json|xls|xlsx>

Trong đó:

- Loại tệp:

C là tệp dữ liệu điều chỉnh tệp D đã gửi CIC, có định dạng json

E là tệp dữ liệu điều chỉnh theo chỉ tiêu, có định dạng excel

- Loại dữ liệu: tương tự tệp dữ liệu định kỳ.

- Ngày báo cáo ở tệp C là ngày lấy dữ liệu và đồng nhất với ngày báo cáo trong nội dung tệp, trùng với ngày báo cáo ở tệp D (định dạng j son) cần điều chỉnh. Ngày báo cáo ở tệp E là ngày gửi công văn điều chỉnh dữ liệu.

- zzz là số thứ tự của tệp điều chỉnh trong cùng một ngày báo cáo, bao gồm 03 ký tự, bắt đầu từ 001 (ví dụ: 001, 002...).

3.2. Thời hạn gửi tệp dữ liệu điều chỉnh

Thời gian gửi tệp dữ liệu điều chỉnh (tệp C và E) được quy định cụ thể tại Điều 19 Thông tư 15/2023/TT-NHNN ngày 05/12/2023.

3.3. Phương thức xác nhận dữ liệu điều chỉnh

- Bằng văn bản: Các tệp dữ liệu điều chỉnh (tệp C và E) phải có xác nhận bằng văn bản của Tổng Giám đốc (Giám đốc) hoặc người được ủy quyền nêu rõ lý do sai sót và đề nghị CIC điều chỉnh dữ liệu sai sót đó.

- Phương thức điện tử: Các tệp dữ liệu điều chỉnh (tệp C và E) phải nêu rõ lý do sai sót và được xác nhận bằng chữ ký số của Tổng Giám đốc (Giám đốc) hoặc người được ủy quyền. Phương thức xác nhận điện tử chữ ký số thực hiện theo hướng dẫn chi tiết của CIC.

- Đối với trường hợp không gửi được tệp dữ liệu điều chỉnh (tệp C và E), TCTD thực hiện gửi đề nghị điều chỉnh bằng văn bản mô tả rõ thông tin cần điều chỉnh và lý do sai sót.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 573/QĐ-NHNN ngày 29/03/2024 về Hệ thống chỉ tiêu thông tin tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.168

DMCA.com Protection Status
IP: 3.14.135.82
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!