|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
57/2002/QĐ-NHNN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Ngân hàng Nhà nước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Giàu
|
Ngày ban hành:
|
24/01/2002
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
NGÂN
HÀNG NHÀ NƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số:
57/2002/QĐ-NHNN
|
Hà
Nội, ngày 24 tháng 01 năm 2002
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC TRIỂN KHAI THÍ ĐIỂM ĐỀ ÁN PHÂN TÍCH, XẾP LOẠI TÍN
DỤNG DOANH NGHIỆP
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG
NHÀ NƯỚC
- Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam; Luật các Tổ chức tín dụng ngày 12-12-1997;
- Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02-03-1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền
hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Thông tin tín dụng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1: Cho phép Trung tâm Thông tin tín dụng
triển khai thí điểm đề án phân tích, xếp loại tín dụng doanh nghiệp. Việc phân
tích, xếp loại tín dụng doanh nghiệp được thực hiện tại Trung tâm Thông tin
tín dụng theo phương pháp xếp loại và phương pháp so sánh. Nội dung cụ thể như
sau:
1- Thu thập thông tin:
Các chỉ tiêu thông tin thu
thập để sử dụng trong quá trình phân tích bao gồm:
- Bảng cân đối kế toán;
- Bảng kết quả hoạt động
kinh doanh;
- Tình hình dư nợ ngân hàng;
- Các thông tin phi tài
chính khác.
2- Phân loại doanh nghiệp:
theo ngành kinh tế, theo quy mô.
- Theo ngành: nông lâm ngư
nghiệp; thương mại dịch vụ; xây dựng; công nghiệp;
- Theo quy mô: lớn; vừa;
nhỏ.
3- Các chỉ tiêu phân tích tài
chính cơ bản gồm:
- Chỉ tiêu thanh khoản;
- Chỉ tiêu hoạt động;
- Chỉ tiêu cân nợ;
- Chỉ tiêu thu nhập.
4- Chỉ tiêu phân tích, trọng
số cho các chỉ tiêu, thang điểm được thể hiện ở biểu 04 của đề án.
5- Cách tính điểm các chỉ
tiêu:
Nội dung cách tính điểm thể
hiện ở biểu 3A, 3B, 3C, 3D của đề án.
6- Doanh nghiệp được xếp
loại tín dụng theo 6 loại có thứ hạng từ cao xuống thấp, có ký hiệu như sau:
AA; A; BB; B; CC; C.
Điểm tối đa cho một doanh
nghiệp là 135 điểm, điểm tối thiểu là 27 điểm, khoảng cách loại tín dụng doanh
nghiệp được xác định theo công thức:
Khoảng
cách loại tín dụng doanh nghiệp
|
|
Điểm
tối đa - Điểm tối thiểu
|
|
135
- 27
|
|
|
=
|
-------------------------------------
|
=
|
--------------
|
=
|
18
|
|
Số
loại tín dụng doanh nghiệp
|
|
6
|
|
|
Nội dung đánh giá từng loại
theo biểu số 05 của đề án.
Điều
2. Thời gian thí điểm 02 năm, kể từ ngày
Quyết định này có hiệu lực. Sau thời gian thí điểm, Trung tâm Thông tin tín
dụng báo cáo kết quả trình Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.
Điều
3. Đối tượng thí điểm phân tích, xếp loại
tín dụng là các doanh nghiệp Nhà nước; doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài;
Công ty cổ phần.
Điều
4. Trong thời gian thí điểm, Trung tâm
Thông tin tín dụng chỉ được cung cấp sự đánh giá thông tin, xếp loại tín dụng
doanh nghiệp cho các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước; các tổ chức tín dụng. Các
đơn vị sử dụng thông tin đúng mục đích; không cung cấp lại thông tin cho bên
thứ ba.
Điều
5. Quyết định này có
hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều
6. Chánh Văn phòng, Giám đốc Trung tâm
thông tin tín dụng, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc
Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Chủ tịch
Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc (Giám đốc) các tổ chức tín dụng chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
BIỂU
SỐ 3A
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
NGÀNH NÔNG, LÂM, NGƯ NGHIỆP
Chỉ
tiêu
|
Tiêu
chuẩn về các chỉ tiêu tài chính đối với các doanh nghiệp
|
Quy
mô lớn
|
Quy
mô vừa
|
Quy
mô nhỏ
|
A
|
B
|
C
|
D
|
A
|
B
|
C
|
D
|
A
|
B
|
C
|
D
|
* Các chỉ tiêu thanh khoản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Khả năng thanh toán
ngắn hạn (L)
|
2,1
|
1,5
|
1,0
|
0,7
|
2,3
|
1,6
|
1,2
|
0,9
|
2,5
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
2- Khả năng thanh toán
nhanh (L)
|
1,1
|
0,8
|
0,6
|
0,2
|
1,3
|
1,0
|
0,7
|
0,4
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
* Các chỉ tiêu hoạt động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Vòng quay hàng tồn kho
(V)
|
4,0
|
3,5
|
3,0
|
2,0
|
4,5
|
4,0
|
3,5
|
3,0
|
4,0
|
3,0
|
2,5
|
2,0
|
4- Kỳ thu tiền bình quân
(N)
|
40
|
50
|
60
|
70
|
39
|
45
|
55
|
60
|
34
|
38
|
44
|
55
|
5- Hiệu quả sử dụng tài
sản (L)
|
3,5
|
2,9
|
2,3
|
1,7
|
4,5
|
3,9
|
3,3
|
2,7
|
5,5
|
4,9
|
4,3
|
3,7
|
* Các chỉ tiêu cân nợ (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6- Nợ phải trả/tổng tài sản
|
39
|
48
|
59
|
70
|
30
|
40
|
52
|
60
|
30
|
35
|
45
|
55
|
7- Nợ phải trả/nguồn vốn
chủ sở hữu
|
64
|
92
|
143
|
233
|
42
|
66
|
108
|
185
|
42
|
53
|
81
|
122
|
8- Nợ quá hạn/Tổng dư nợ
ngân hàng
|
0
|
1
|
2
|
3
|
0
|
1
|
2
|
3
|
0
|
1
|
2
|
3
|
* Các chỉ tiêu thu nhập
(%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9- Tổng thu nhập trước
thuế/doanh thu
|
3,0
|
2,5
|
2,0
|
1,5
|
4,0
|
3,5
|
3,0
|
2,5
|
5,0
|
4,5
|
4,0
|
3,5
|
10- Tổng thu nhập trước
thuế/tổng tài sản có
|
4,5
|
4,0
|
3,5
|
3,0
|
5,0
|
4,5
|
4,0
|
3,5
|
6,0
|
5,5
|
5,0
|
4,5
|
11- Tổng thu nhập trước
thuế/nguồn vốn CSH
|
10
|
8,5
|
7,6
|
7,5
|
10
|
8
|
7,5
|
7
|
10
|
9
|
8,3
|
8,4
|
Ghi chú: Doanh nghiệp có tỷ
số: Từ A về phía trái: 5 điểm
Sau A đến B: 4 điểm
Sau B đến C: 3 điểm
Sau C đến D: 2 điểm
Từ sau D về phía phải: 1
điểm
* Một số trường hợp đặc
biệt:
- Các chỉ số lợi nhuận trong
các mục 9, 10, 11 < 0: 0 điểm
- Tỷ số Nợ phải trả /NVCSH
trong mục 7 < 0: 0 điểm
BIỂU
SỐ 3B
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
NGÀNH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
Chỉ
tiêu
|
Tiêu
chuẩn về các chỉ tiêu tài chính đối với các doanh nghiệp
|
Quy
mô lớn
|
Quy
mô vừa
|
Quy
mô nhỏ
|
A
|
B
|
C
|
D
|
A
|
B
|
C
|
D
|
A
|
B
|
C
|
D
|
* Các chỉ tiêu thanh khoản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Khả năng thanh toán
ngắn hạn (L)
|
2,1
|
1,6
|
1,1
|
0,8
|
2,3
|
1,7
|
1,2
|
1,0
|
2,9
|
2,3
|
1,7
|
1,4
|
2- Khả năng thanh toán
nhanh (L)
|
1,4
|
0,9
|
0,6
|
0,4
|
1,7
|
1,1
|
0,7
|
0,6
|
2,2
|
1,8
|
1,2
|
0,9
|
* Các chỉ tiêu hoạt động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Vòng quay hàng tồn kho
(V)
|
5,0
|
4,5
|
4,0
|
3,5
|
6,0
|
5,5
|
5,0
|
4,5
|
7,0
|
6,5
|
6,0
|
5,5
|
4- Kỳ thu tiền bình quân
(N)
|
39
|
45
|
55
|
60
|
34
|
38
|
44
|
55
|
32
|
37
|
43
|
50
|
5- Hiệu quả sử dụng tài
sản (L)
|
3,0
|
2,5
|
2,0
|
1,5
|
3,5
|
3,0
|
2,5
|
2,0
|
4,0
|
3,5
|
3,0
|
2,5
|
* Các chỉ tiêu cân nợ (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6- Nợ phải trả/tổng tài
sản
|
35
|
45
|
55
|
65
|
30
|
40
|
50
|
60
|
25
|
35
|
45
|
55
|
7- Nợ phải trả/nguồn vốn
chủ sở hữu
|
53
|
69
|
122
|
185
|
42
|
66
|
100
|
150
|
33
|
54
|
81
|
122
|
8- Nợ quá hạn/Tổng dư nợ
ngân hàng
|
0
|
1,0
|
1,5
|
2,0
|
0
|
1,6
|
1,8
|
2,0
|
0
|
1,6
|
1,8
|
2,0
|
* Các chỉ tiêu thu nhập
(%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9- Tổng thu nhập trước
thuế/doanh thu
|
7,0
|
6,5
|
6,0
|
5,5
|
7,5
|
7,0
|
6,5
|
6,0
|
8,0
|
7,5
|
7,0
|
6,5
|
10- Tổng thu nhập trước
thuế/tổng tài sản có
|
6,5
|
6,0
|
5,5
|
5,0
|
7,0
|
6,5
|
6,0
|
5,5
|
7,5
|
7,0
|
6,5
|
6,0
|
11- Tổng thu nhập trước
thuế/nguồn vốn CSH
|
14,2
|
12,2
|
9,6
|
9,8
|
13,7
|
12
|
10,8
|
9,8
|
13,3
|
11,8
|
10,9
|
10
|
Ghi chú: Doanh nghiệp có tỷ
số: Từ A về phía trái: 5 điểm
Sau A đến B: 4 điểm
Sau B đến C: 3 điểm
Sau C đến D: 2 điểm
Từ sau D về phía phải: 1
điểm
* Một số trường hợp đặc
biệt:
- Các chỉ số lợi nhuận trong
các mục 9, 10, 11 < 0: 0 điểm
- Tỷ số Nợ phải trả/NVCSH
trong mục 7 < 0: 0 điểm
BIỂU
SỐ 3C
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
NGÀNH XÂY DỰNG
Chỉ
tiêu
|
Tiêu
chuẩn về các chỉ tiêu tài chính đối với các doanh nghiệp
|
Quy
mô lớn
|
Quy
mô vừa
|
Quy
mô nhỏ
|
A
|
B
|
C
|
D
|
A
|
B
|
C
|
D
|
A
|
B
|
C
|
D
|
* Các chỉ tiêu thanh khoản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Khả năng thanh toán
ngắn hạn (L)
|
1,9
|
1,0
|
0,8
|
0,5
|
2,1
|
1,1
|
0,9
|
0,6
|
2,3
|
1,2
|
1,0
|
0,9
|
2- Khả năng thanh toán
nhanh (L)
|
0,9
|
0,7
|
0,4
|
0,1
|
1,0
|
0,7
|
0,5
|
0,3
|
1,2
|
1,0
|
0,8
|
0,4
|
* Các chỉ tiêu hoạt động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Vòng quay hàng tồn kho
(V)
|
3,5
|
3,0
|
2,5
|
2,0
|
4,0
|
3,5
|
3,0
|
2,5
|
3,5
|
3,0
|
2,0
|
1,0
|
4- Kỳ thu tiền bình quân
(N)
|
60
|
90
|
120
|
150
|
45
|
55
|
60
|
65
|
40
|
50
|
55
|
60
|
5- Hiệu quả sử dụng tài
sản (L)
|
2,5
|
2,3
|
2,0
|
1,7
|
4,0
|
3,5
|
2,8
|
2,2
|
5,0
|
4,2
|
3,5
|
2,5
|
* Các chỉ tiêu cân nợ (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6- Nợ phải trả/tổng tài
sản
|
55
|
60
|
65
|
70
|
50
|
55
|
60
|
65
|
45
|
50
|
55
|
60
|
7- Nợ phải trả/nguồn vốn
chủ sở hữu
|
69
|
100
|
150
|
233
|
69
|
100
|
122
|
150
|
66
|
69
|
100
|
122
|
8- Nợ quá hạn/Tổng dư nợ
ngân hàng
|
0
|
1
|
1,5
|
2,0
|
0
|
1,6
|
1,8
|
2,0
|
0
|
1
|
1,5
|
2,0
|
* Các chỉ tiêu thu nhập
(%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9- Tổng thu nhập trước
thuế/doanh thu
|
8,0
|
7,0
|
6,0
|
5,0
|
9,0
|
8,0
|
7,0
|
6,0
|
10
|
9,0
|
8,0
|
7,0
|
10- Tổng thu nhập trước
thuế/tổng tài sản có
|
6
|
4,5
|
3,5
|
2,5
|
6,5
|
5,5
|
4,5
|
3,5
|
7,5
|
6,5
|
5,5
|
4,5
|
11- Tổng thu nhập trước
thuế/nguồn vốn CSH
|
9,2
|
9
|
8,7
|
8,3
|
11,5
|
11
|
10
|
8,7
|
11,3
|
11
|
10
|
9,5
|
Ghi chú: Doanh nghiệp có tỷ
số: Từ A về phía trái: 5 điểm
Sau A đến B: 4 điểm
Sau B đến C: 3 điểm
Sau C đến D: 2 điểm
Từ sau D về phía phải: 1
điểm
* Một số trường hợp đặc
biệt:
- Các chỉ số lợi nhuận trong
các mục 9, 10, 11 < 0: 0 điểm
- Tỷ số Nợ phải trả/NVCSH
trong mục 7 < 0: 0 điểm
BIỂU
SỐ 3D
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
NGÀNH CÔNG NGHIỆP
Chỉ
tiêu
|
Tiêu
chuẩn về các chỉ tiêu tài chính đối với các doanh nghiệp
|
Quy
mô lớn
|
Quy
mô vừa
|
Quy
mô nhỏ
|
A
|
B
|
C
|
D
|
A
|
B
|
C
|
D
|
A
|
B
|
C
|
D
|
* Các chỉ tiêu thanh khoản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Khả năng thanh toán
ngắn hạn (L)
|
2,0
|
1,4
|
1,0
|
0,5
|
2,2
|
1,6
|
1,1
|
0,8
|
2,5
|
1,8
|
1,3
|
1,0
|
2- Khả năng thanh toán
nhanh (L)
|
1,1
|
0,8
|
0,4
|
0,2
|
1,2
|
0,9
|
0,7
|
0,3
|
1,3
|
1
|
0,8
|
0,6
|
* Các chỉ tiêu hoạt động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Vòng quay hàng tồn kho
(V)
|
5,0
|
4,0
|
3,0
|
2,5
|
6,0
|
5,0
|
4,0
|
3,0
|
4,3
|
4,0
|
3,7
|
3,4
|
4- Kỳ thu tiền bình quân
(N)
|
45
|
55
|
60
|
65
|
35
|
45
|
55
|
60
|
30
|
40
|
50
|
55
|
5- Hiệu quả sử dụng tài
sản (L)
|
2,3
|
2,0
|
1,7
|
1,5
|
3,5
|
2,8
|
2,2
|
1,5
|
4,2
|
3,5
|
2,5
|
1,5
|
* Các chỉ tiêu cân nợ (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6- Nợ phải trả/tổng tài
sản
|
45
|
50
|
60
|
70
|
45
|
50
|
55
|
65
|
40
|
45
|
50
|
55
|
7- Nợ phải trả/nguồn vốn
chủ sở hữu
|
122
|
150
|
185
|
233
|
100
|
122
|
150
|
185
|
82
|
100
|
122
|
150
|
8- Nợ quá hạn/Tổng dư nợ
ngân hàng
|
0
|
1
|
1,5
|
2,0
|
0
|
1,6
|
1,8
|
2,0
|
0
|
1
|
1,4
|
1,8
|
* Các chỉ tiêu thu nhập
(%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9- Tổng thu nhập trước
thuế/doanh thu
|
5,5
|
5,0
|
4,0
|
3,0
|
6,0
|
5,0
|
4,0
|
2,5
|
6,5
|
6,0
|
5,0
|
4,0
|
10- Tổng thu nhập trước
thuế/tổng tài sản có
|
6,0
|
5,5
|
5,0
|
4,0
|
6,5
|
6,0
|
5,5
|
5,0
|
7,0
|
6,5
|
6,0
|
5,0
|
11- Tổng thu nhập trước thuế/nguồn
vốn CSH
|
14,2
|
13,7
|
13,3
|
13
|
14,2
|
13,3
|
13
|
12,2
|
13,3
|
13
|
12,9
|
12,5
|
Ghi chú: Doanh nghiệp có tỷ
số: Từ A về phía trái: 5 điểm
Sau A đến B: 4 điểm
Sau B đến C: 3 điểm
Sau C đến D: 2 điểm
Từ sau D về phía phải: 1
điểm
* Một số trường hợp đặc
biệt:
- Các chỉ số lợi nhuận trong
các mục 9, 10, 11 < 0: 0 điểm
- Tỷ số Nợ phải trả/NVCSH
trong mục 7 < 0: 0 điểm
BIỂU
SỐ 04
BẢNG CHỈ TIÊU, TRỌNG SỐ, THANG ĐIỂM XẾP LOẠI
Các
chỉ tiêu
|
Trọng
số
|
Thang
điểm xếp loại
|
A
|
B
|
C
|
D
|
Sau
D
|
Các chỉ tiêu thanh khoản
|
|
|
|
|
|
|
1- Khả năng thanh toán
ngắn hạn
|
2
|
5
|
4
|
3
|
2
|
1
|
2- Khả năng thanh toán
nhanh
|
1
|
5
|
4
|
3
|
2
|
1
|
Các chỉ tiêu hoạt động
|
|
|
|
|
|
|
3- Luân chuyển hàng tồn
kho
|
3
|
5
|
4
|
3
|
2
|
1
|
4- Kỳ thu tiền bình quân
|
3
|
5
|
4
|
3
|
2
|
1
|
5- Hệ số sử dụng tài sản
|
3
|
5
|
4
|
3
|
2
|
1
|
Các chỉ tiêu cân nợ
|
|
|
|
|
|
|
6. Nợ phải trả/Tổng tài
sản
|
3
|
5
|
4
|
3
|
2
|
1
|
7. Nợ phải trả/Nguồn vốn
chủ sở hữu
|
3
|
5
|
4
|
3
|
2
|
1
|
8- Nợ quá hạn/Tổng dư nợ
ngân hàng
|
3
|
5
|
4
|
3
|
2
|
1
|
Các chỉ tiêu thu nhập
|
|
|
|
|
|
|
9- Tổng thu nhập trước
thuế /doanh thu
|
2
|
5
|
4
|
3
|
2
|
1
|
10- Tổng thu nhập trước
thuế/Tổng tài sản có
|
2
|
5
|
4
|
3
|
2
|
1
|
11- Tổng thu nhập trước
thuế /Nguồn vốn CSH
|
2
|
5
|
4
|
3
|
2
|
1
|
BIỂU
SỐ 5
BẢNG XẾP LOẠI TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP
Ký
hiệu xếp loại
|
Nội
dung
|
AA
|
Doanh nghiệp này là doanh
nghiệp hoạt động rất tốt, đạt hiệu quả cao và có triển vọng tốt đẹp. Rủi ro
thấp.
|
A
|
Doanh nghiệp này là doanh
nghiệp hoạt động kinh doanh có hiệu quả, tài chính lành mạnh, có tiềm năng
phát triển. Rủi ro thấp.
|
BB
|
Doanh nghiệp này hoạt động
có hiệu quả, có tiềm năng phát triển. Tuy nhiên, có hạn chế nhất định về
nguồn lực tài chính và có những nguy cơ tiềm ẩn. Rủi ro thấp.
|
B
|
Doanh nghiệp hạng này hoạt
động chưa đạt hiệu quả, khả năng tự chủ tài chính thấp, có nguy cơ tiềm ẩn.
Rủi ro trung bình.
|
CC
|
Doanh nghiệp này có hiệu
quả hoạt động thấp, tài chính yếu kém, thiếu khả năng tự chủ về tài chính.
Rủi ro cao.
|
C
|
Doanh nghiệp này kinh
doanh thua lỗ kéo dài, tình hình tài chính yếu, không có khả năng tự chủ tài
chính, có nguy cơ phá sản. Rủi ro rất cao.
|
Ghi chú:
- Loại AA sẽ có số điểm từ
117 đến 135
- Loại A sẽ có số điểm từ 98
đến 116
- Loại BB sẽ có số điểm từ
79 đến 97
- Loại B sẽ có số điểm từ 60
đến 78
- Loại CC sẽ có số điểm từ
41 đến 59
- Loại C sẽ có số điểm dưới
41 điểm.
Quyết định 57/2002/QĐ-NHNN triển khai thí điểm đề án phân tích, xếp loại tín dụng doanh nghiệp do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
STATE BANK OF VIETNAM
-------
|
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness
---------
|
No. 57/2002/QD-NHNN
|
Hanoi, January 24th, 2002
|
DECISION ON THE EXPERIMENTAL DEPLOYMENT OF
THE ENTERPRISE CREDIT ANALYZING, RANKING PROJECT THE GOVERNOR OF THE STATE BANK Pursuant to the Law on the State Bank of Vietnam; the Law on
credit institutions dated 12 December, 1997;
Pursuant to Decree No. 15/CP dated 02 March, 1993 of the Government on the
assignment, authority and responsibility for the State management of the
ministries and ministries-level agencies.
Upon the proposal
of the Director of the Credit Information Center, DECIDE Article 1. To permit the Credit Information Center to carry out on the
experimental basis, the project on analyzing and ranking the enterprises’
creditability. The analysis, ranking of enterprise creditability shall be
implemented at the Credit Information Center by the ranking method and
comparing method. Specific contents shall be as follows: 1. Information collection: The information collected for use in the process of analysis
shall include: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - The loss and profit statement; - The status of credits outstanding to banks; - Other non-financial information. 2. Enterprises classification: by economic sector, by scale. - By sector: agriculture, forestry, fishing industries;
commerce and service; construction; manufacturing industry; - By scale: large, medium, small. 3. The basic items of financial analysis shall include: - Liquidity; - Operation; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Income. 4. Analysis items, weights accorded to items, ranking order
are reflected in the form No. 04 of the project. 5. The scoring method for different items: The content of the method of giving a mark is reflected in
forms No. 3A, 3B, 3C, 3D of the project. 6. Enterprises shall be ranked by in 6 categories from high
to low level with symbols as follows: AA; A; BB; B; CC; C. The maximum score for an enterprise shall be 135 points, the
minimum score shall be 27 points, the score difference within a category shall
be defined by the following formula: The score difference within a
category = Maximum score - minimum score ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 135-27 = 18 The number of enterprise
categories 6 The content of assessment of each category shall be stated
in form No. 05 of the project. Article 2. The time for the experiment shall be 02 years since the
effective date of this Decision. After the experiment period, the Credit
Information Center shall report results to the Governor of the State Bank. Article 3. The subjects of experimental creditability analysis,
classification shall be State owned enterprises; foreign invested enterprises;
joint stock companies. Article 4. During the experimental period, the Credit Information
Center shall only be entitled to provide the information assessment,
enterprises’ credit classification to units of the State Bank; credit
institutions. Units shall be responsible for using the information for right
purposes, not for providing to the third party. Article 5. This Decision shall be effective after 15 days since the
signing date. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 FOR THE GOVERNOR OF THE STATE BANK
DEPUTY GOVERNOR
Nguyen Van Giau FILE ATTACHED
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quyết định 57/2002/QĐ-NHNN ngày 24/01/2002 triển khai thí điểm đề án phân tích, xếp loại tín dụng doanh nghiệp do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
7.443
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|