NGÂN HÀNG
CHÍNH SÁCH XÃ HỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3565/QĐ-NHCS
|
Hà Nội, ngày 08
tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
TÍN DỤNG, HOẠT ĐỘNG KHÁC, THỦ TỤC GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI
TỔNG GIÁM ĐỐC NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI
Căn cứ Quyết định số 131/2002/QĐ-TTg ngày 04/10/2002 của Thủ tướng
Chính phủ về việc thành lập Ngân hàng Chính sách xã hội (NHCSXH);
Căn cứ Điều lệ về tổ chức và hoạt động của
NHCSXH ban hành kèm theo Quyết định số 16/2003/QĐ-TTg
ngày 22/01/2003 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ văn bản số 705/NHCS-PC ngày 12/02/2018 của
Tổng Giám đốc NHCSXH hướng dẫn thực hiện kiểm soát thủ tục giải quyết công việc
của NHCSXH;
Xét đề nghị của Giám đốc Ban: Pháp chế, Tín dụng
người nghèo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục giải quyết công
việc (TTGQCV) được sửa đổi, bổ sung; TTGQCV bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết
của NHCSXH như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung nội dung “Thủ tục cho
vay người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng” (thuộc Mục I danh
mục TTGQCV ban hành kèm theo Quyết định này) như sau:
a) Sửa đổi, bổ sung điểm c) Thành phần hồ sơ:
- Thay thế Giấy đề nghị vay vốn đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng (mẫu số 01/LĐNN) được công bố kèm theo quyết định này.
- Thay thế cụm từ: “Chứng minh nhân dân hoặc thẻ
căn cước công dân: 01 bản sao chứng thực (lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục)”
bằng cụm từ “Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân: 01 bản sao (lưu tại
NHCSXH nơi thực hiện thủ tục)”.
- Bãi bỏ nội dung quy định: Sổ hộ khẩu hoặc sổ tạm
trú (01 bản sao chứng thực).
b) Sửa đổi điểm k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
TTGQCV:
- Thay thế cụm từ “Người vay không cư trú tại các
huyện nghèo vay vốn từ 100 triệu đồng trở lên phải có tài sản bảo đảm tiền vay
theo quy định của pháp luật và NHCSXH” bằng cụm từ “Người vay vay vốn từ 100
triệu đồng trở lên phải có tài sản bảo đảm tiền vay theo quy định của pháp luật
và NHCSXH”.
c) Bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục:
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị
định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Quyết định số 27/2019/QĐ-TTg
ngày 09/9/2019 về tín dụng đối với người lao động tại huyện nghèo đi làm việc ở
nước ngoài theo hợp đồng;
- Văn bản số 3524/NHCS-TDNN
ngày 28/4/2023 của Tổng Giám đốc NHCSXH về việc sửa đổi một số nội dung nghiệp
vụ cho vay đối với hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác.
2. Sửa đổi, bổ sung nội dung của 25 TTGQCV (thuộc
Mục II Danh mục TTGQCV ban hành kèm theo Quyết định này) như sau:
a) Thay thế cụm từ “Danh sách hộ gia đình đề nghị
vay vốn NHCSXH” bằng cụm từ “Danh sách tổ viên đề nghị vay vốn NHCSXH” trong nội
dung thủ tục.
Danh sách hộ gia đình đề nghị vay vốn NHCSXH (mẫu số
03/TD) được thay thế bằng Danh sách tổ viên đề nghị vay vốn NHCSXH (mẫu số 03/TD)
được công bố kèm theo quyết định này.
b) Bổ sung căn cứ pháp lý của các thủ tục:
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị
định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Văn bản số 3524/NHCS-TDNN
ngày 28/4/2023 của Tổng Giám đốc NHCSXH về việc sửa đổi một số nội dung nghiệp
vụ cho vay đối với hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác.
3. Bãi bỏ 01 thủ tục giải quyết công việc (thuộc
Mục III Danh mục TTGQCV ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2023.
Các nội dung khác của 26 TTGQCV nêu tại khoản 1, khoản 2 Điều 1 không được sửa
đổi, bổ sung tại Quyết định này vẫn có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng NHCSXH; Giám đốc: Ban Pháp chế, Ban Tín dụng
người nghèo; các Ban chuyên môn nghiệp vụ tại Hội sở chính; Trung tâm Đào tạo,
Trung tâm Công nghệ thông tin, Sở giao dịch, Chi nhánh NHCSXH các tỉnh, thành
phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (để b/c);
- Tổng Giám đốc, Trưởng BKS (để b/c);
- Các Phó TGĐ, KTT;
- Website NHCSXH (Ban PC);
- Lưu: VT, TDNN, PC.
|
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Nguyễn Đức Hải
|
DANH MỤC
THỦ TỤC GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG, LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHÁC, TTGQCV BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3565/QĐ-NHCS ngày 08 tháng 5 năm 2023 của Tổng
Giám đốc Ngân hàng Chính sách xã hội)
I. Danh mục TTGQCV được sửa đổi,
bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của NHCSXH (liên quan đến mẫu đơn, tờ
khai)
STT
|
Số hồ sơ TTGQCV
|
Tên thủ tục
TTGQCV
|
Tên văn bản quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
2.002222
|
Thủ tục cho vay người lao động đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng
|
Văn bản số 3524/NHCS- TDNN ngày 20/4/2023 của Tổng Giám
đốc NHCSXH về việc sửa đổi một số nội dung nghiệp vụ cho vay đối với hộ nghèo
và các đối tượng chính sách khác
|
Hoạt động tín dụng
|
NHCSXH nơi thực hiện
thủ tục (cấp tỉnh, cấp huyện)
|
II. Danh mục 25 TTGQCV được sửa
đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của NHCSXH (liên quan đến thành phần
hồ sơ)
TT
|
Số hồ sơ TTGQCV
|
Tên thủ tục
TTGQCV
|
Tên văn bản quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
2.000910
|
Thủ tục phê duyệt cho vay đối với hộ nghèo
|
Văn bản số 3524/NHCS- TDNN ngày 20/4/2023 của Tổng Giám
đốc NHCSXH về việc sửa đổi một số nội dung nghiệp vụ cho vay đối với hộ nghèo
và các đối tượng chính sách khác
|
Hoạt động tín dụng
|
NHCSXH nơi thực hiện
thủ tục (cấp tỉnh, cấp huyện)
|
2
|
2.000969
|
Thủ tục phê duyệt cho vay đối với hộ cận nghèo
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
3
|
2.002152
|
Thủ tục phê duyệt cho vay đối với hộ mới thoát
nghèo.
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
4
|
2.000242
|
Thủ tục phê duyệt cho vay lưu vụ đối với hộ
nghèo.
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
5
|
2.000436
|
Thủ tục phê duyệt cho hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ
mới thoát nghèo bị rủi ro do nguyên nhân khách quan vay bổ sung vốn để khôi
phục sản xuất, kinh doanh
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
6
|
2.001216
|
Thủ tục phê duyệt cho vay đối với học sinh, sinh
viên có hoàn cảnh khó khăn thông qua hộ gia đình
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
7
|
2.000925
|
Thủ tục phê duyệt cho vay nước sạch và vệ sinh
môi trường nông thôn
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
8
|
2.000670
|
Thủ tục phê duyệt cho vay nhà ở vùng thường xuyên
ngập lũ đồng bằng sông Cửu Long đối với hộ gia đình vay vốn để tự xây dựng
nhà ở
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
9
|
2.000667
|
Thủ tục phê duyệt cho vay nhà ở vùng thường xuyên
ngập lũ đồng bằng sông Cửu Long đối với hộ gia đình vay vốn để mua trả chậm
nhà ở
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
10
|
2.000871
|
Thủ tục phê duyệt cho vay vốn tín dụng học sinh
sinh viên thông qua hộ gia đình tham gia đào tạo nghề, đối với người lao động
bị thu hồi đất theo Quyết định số 63/2015/QĐ-TTg
ngày 10/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
11
|
2.000490
|
Thủ tục phê duyệt cho vay hộ gia đình SXKD tại
vùng khó khăn mức vay đến 50 triệu đồng
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
12
|
2.000531
|
Thủ tục phê duyệt cho vay đối với Thương nhân là
cá nhân thực hiện mở sổ sách kế toán và nộp các loại thuế theo quy định của
pháp luật hoạt động thương mại tại vùng khó khăn theo quyết định số 92/2009/QĐ-TTg ngay 08/7/2009 của Thủ tướng
Chính phủ mức vay đến 50 triệu đồng
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
13
|
2.000382
|
Thủ tục phê duyệt cho vay đối với thương nhân là
cá nhân không thực hiện mở sổ sách kế toán và nộp thuế khoán hoạt động thương
mại tại vùng khó khăn theo quyết định 92/2009/QĐ-TTg
ngày 08/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ mức vay đến 50 triệu đồng
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
14
|
2.000409
|
Thủ tục phê duyệt cho vay đối với Thương nhân là
cá nhân thực hiện mở sổ sách kế toán và nộp các loại thuế theo quy định của
pháp luật hoạt động thương mại tại vùng khó khăn theo quyết định số 92/2009/QĐ-TTg ngày 08/7/2009 của Thủ tướng
Chính phủ mức vay trên 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng.
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
15
|
2.000820
|
Thủ tục cho vay thông qua hộ gia đình đối với học
sinh, sinh viên Y khoa sau khi đã tốt nghiệp, trong thời gian thực hành tại
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh để được cấp chứng chỉ hành nghề
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
16
|
1.005311
|
Thủ tục phê duyệt cho vay Dự án phát triển ngành
Lâm nghiệp vay vốn Ngân hàng thế giới đối với Hộ vay tham gia Tổ Tiết kiệm và
vay vốn mức vay đến 50 triệu đồng
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
17
|
2.000726
|
Thủ tục phê duyệt cho vay Dự án phát triển ngành
Lâm nghiệp vay vốn Ngân hàng thế giới đối với Hộ vay tham gia Tổ Tiết kiệm và
vay vốn mức vay trên 50 triệu đồng
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
18
|
2.000420
|
Thủ tục phê duyệt cho vay lưu vụ đối với hộ gia
đình sản xuất, kinh doanh tại vùng khó khăn mức cho vay đến 50 triệu đồng.
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
19
|
2.002219
|
Thủ tục vay vốn trực tiếp người lao động để hỗ trợ
tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm có ủy thác một số nội dung công việc
trong quy trình cho vay cho các tổ chức chính trị - xã hội thông qua Tổ Tiết
kiệm và vay vốn
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
20
|
2.002490
|
Thủ tục phê duyệt cho vay mua máy tính, thiết bị
phục vụ học tập trực tuyến đối với học sinh, sinh viên vay vốn thông qua hộ
gia đình
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
21
|
2.000306
|
Thủ tục phê duyệt cho vay đối với Thanh niên xung
phong cơ sở ở miền Nam tham gia kháng chiến giai đoạn 1965-1975
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
22
|
2.001006
|
Thủ tục phê duyệt cho vay đối với Hộ gia đình, Hộ
kinh doanh vay vốn Dự án Nippon mức vay đến 50 triệu đồng
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
23
|
2.002507
|
Thủ tục vay vốn hỗ trợ đất ở, nhà ở, đất sản xuất,
chuyển đổi nghề và phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị - phương thức cho
vay ủy thác (theo Nghị định số 28/2022/NĐ-CP
ngày 26/4/2022 của Chính phủ)
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
24
|
2.002517
|
Thủ tục vay vốn đầu tư, hỗ trợ phát triển vùng trồng
dược liệu quý - phương thức cho vay ủy thác (theo Nghị định số 28/2022/NĐ-CP ngày 26/4/2022 của Chính phủ)
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
25
|
2.000658
|
Thủ tục xác nhận Danh sách hộ gia đình đề nghị
vay vốn NHCSXH.
|
Như trên
|
Hoạt động khác
|
Như trên
|
III. Danh mục TTGQCV bị bãi bỏ
thuộc thẩm quyền giải quyết của NHCSXH
STT
|
Số hồ sơ TTGQCV
|
Tên thủ tục
TTGQCV
|
Tên văn bản quy
định việc bãi bỏ (hiệu lực thực hiện)
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
2.000366
|
Thủ tục phê duyệt cho vay hộ nghèo xây dựng nhà ở
phòng, tránh bão, lụt khu vực miền Trung
|
Số 1879/NHCS-TDNN
ngày 17/4/2018 của Tổng Giám đốc về việc tiếp tục cho vay Hộ gia đình nghèo
xây dựng nhà ở phòng, tránh bão, lụt khu vực miền Trung theo Quyết định số 48/2014/QĐ-TTg
|
Hoạt động tín dụng
|
NHCSXH nơi thực hiện
thủ tục (cấp tỉnh, cấp huyện)
|
Mẫu
số 01/LĐNN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ VAY VỐN
ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG
Kính gửi: Ngân hàng Chính sách xã hội.........................................................................
Họ và tên: ………………………………………..Ngày, tháng, năm sinh:
….…/ ……./ ..........
Dân tộc: ………………………………………… Giới tính:
..................................................
Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Thẻ căn cước công dân
số: .........................................
Ngày cấp: …../…../….. Nơi cấp:
..................................................................................
Nơi đăng ký thường trú:
..............................................................................................
Nơi ở hiện tại:
.............................................................................................................
Điện thoại:
..................................................................................................................
Thuộc đối tượng:
- Người lao động là thành viên hộ nghèo
- Người lao động là thành viên hộ cận nghèo
- Người lao động là người dân tộc thiểu số
- Người lao động là thân nhân người có công với
cách mạng
- Người lao động thuộc hộ gia đình, cá nhân bị thu
hồi đất
Tôi có nhu cầu vay vốn để chi trả các khoản chi phí
đi làm việc ở nước ngoài được ghi trên hợp đồng số ………… tại quốc gia/vùng lãnh
thổ …………………. ký ngày …../…./…. với (doanh nghiệp dịch vụ, tổ chức sự nghiệp đưa
người lao động đi làm việc ở nước ngoài) …………………….
...................................................................................................................................
(1)
địa chỉ ………………………………………………………………… trong thời hạn
…….. tháng.
Đề nghị Ngân hàng cho vay số tiền:
……………………………………………………….. đồng.
(Bằng chữ: ………………………………………………………………………………………….).
Thời hạn vay: ………………………….. tháng, Định kỳ hạn trả nợ
gốc: ………. tháng/kỳ.
Trả lãi: ……………………………………………………………………………………………….
Tài sản dùng để bảo đảm tiền vay (nếu có):
STT
|
TÊN TÀI SẢN
|
SỐ LƯỢNG
|
GIÁ TRỊ ƯỚC
TÍNH (Đồng)
|
GIẤY TỜ VỀ TÀI
SẢN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi cam kết sử dụng vốn vay đúng mục đích, trả nợ gốc
và lãi đúng thời hạn, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ………………………………………….
Ông/bà: ………………………………….…….
thuộc đối tượng(2) ………………….….…….
…………………………………………….……
trong danh sách UBND xã quản lý theo quy định./.
………., ngày … tháng …. năm ….
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)
|
….., ngày ….
tháng ... năm ...
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ VAY VỐN
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
(1) Ghi đầy đủ tên của Doanh nghiệp đưa
người đi lao động làm việc ở nước ngoài (bao gồm cả tên viết tắt).
(2) Đề nghị Ủy ban nhân dân cấp xã xác
nhận rõ đối tượng vay vốn thuộc diện hộ nghèo/hộ cận nghèo/hộ đồng bào dân tộc
thiểu số/thân nhân người có công với cách mạng/người thuộc hộ gia đình bị thu hồi
đất.
Tại cuộc họp Tổ Tiết kiệm và vay vốn ngày …/…./….
đã bình xét các tổ viên đề nghị vay vốn Ngân hàng Chính sách xã hội. Toàn tổ nhất
trí đề xuất những tổ viên có tên dưới đây đang cư trú tại địa phương, đủ điều
kiện và thuộc đối tượng vay vốn đợt này:
Đơn vị: đồng
STT
|
Họ và tên
|
Đối tượng thụ
hưởng
|
Đề nghị của Tổ
TK&VV
|
Phê duyệt của
Ngân hàng
|
Số tiền
|
Mục đích sử dụng
vốn
|
Thời hạn
|
Số tiền
|
Thời hạn
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
Tổ trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày ... tháng
... năm…
Xác nhận của UBND cấp xã
……………………………..
……………………………..
……………………………..
……………………………..
UBND cấp xã
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ngày ... tháng
... năm ...
Phê duyệt của Ngân hàng
Số người được vay vốn đợt này: …………………...người.
Tổng số tiền cho vay: …..đồng.
Số người chưa được vay đợt này: ….. người, có số
thứ tự trong danh sách là:…………..
Cán bộ tín dụng
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Trưởng phòng
(Tổ trưởng) TD
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)
|
|