CỦA
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC SỐ 333-NH2/QĐ NGÀY 9-10-1997 HUỶ BỎ VÀ BỔ SUNG MỘT
SỐ MÃ NGÂN HÀNG, TỔ CHỨC TÍN DỤNG, KHO BẠC NHÀ NƯỚC TRONG "QUY ĐỊNH HỆ THỐNG
MÃ NGÂN HÀNG VÀ CÁC TCTD, KHO BẠC NHÀ NƯỚC" BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH
133/QĐ-NH2 NGÀY 17-5-1997
Số TT
|
Tên địa danh và tên Ngân hàng,
Tổ chức tín dụng trên địa bàn
|
Số thứ tự cũ
|
Mã Ngân hàng
|
1
|
2
|
|
3
|
|
10. TỈNH LAI
CHÂU
|
|
|
|
Kho bạc Nhà nước
|
|
|
|
Kho bạc Nhà nước Điện Biên
|
6
|
19701065
|
|
11. TỈNH SƠN
LA
|
|
|
|
Ngân hàng đầu tư & Phát
triển
|
|
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư
& phát triển Sơn La
|
1
|
20201012
|
|
Quỹ Tín dụng nhân dân
|
|
|
1
|
Quỹ Tín dụng nhân dân Phù Yên
|
1
|
20901011
|
2
|
Quỹ Tín dụng nhân dân Chiềng
Xung
|
2
|
20901023
|
3
|
Quỹ Tín dụng nhân dân phường Quyết
Thắng
|
3
|
20901035
|
4
|
Quỹ Tín dụng nhân dân thị trấn
nông trường Chiềng Ve
|
4
|
20901047
|
5
|
Quỹ Tín dụng nhân dân Mộc Châu
|
5
|
20901059
|
|
14. TỈNH HẢI
DƯƠNG
|
|
|
|
Ngân hàng Nông nghiệp và phát
triển nông thôn
|
|
|
1
|
Chi nhánh NHNo& phát triển
nông thôn huyện Nam Thanh
|
3
|
24204035
|
2
|
Chi nhánh NHNo& phát triển
nông thôn huyện Kim Môn
|
4
|
24204041
|
3
|
Chi nhánh NHNo& phát triển
nông thôn huyện Cẩm Bình
|
5
|
24204053
|
|
Kho bạc Nhà nước
|
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước huyện Nam
Thanh
|
3
|
24701038
|
2
|
Kho bạc Nhà nước huyện Kim Môn
|
4
|
24204041
|
3
|
Kho bạc Nhà nước huyện Cẩm Bình
|
5
|
24701051
|
|
15. TỈNH HƯNG
YÊN
|
|
|
|
Ngân hàng nông nghiệp &
phát triển nông thôn
|
|
|
1
|
Chi nhánh NHNo& phát triển
nông thôn huyện Phù Tiên
|
3
|
25204034
|
|
Kho bạc Nhà nước
|
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước huyện Phù Tiên
|
2
|
257001020
|
|
18. TỈNH PHÚ THỌ
|
|
|
|
Ngân hàng đầu tư & phát
triển
|
|
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư
& phát triển huyện Thanh Sơn
|
3
|
28202034
|
|
Quỹ Tín dụng nhân dân
|
|
|
1
|
Quỹ Tín dụng nhân dân Yên Lập
|
25
|
28900257
|
2
|
Quỹ Tín dụng nhân dân Tân Phong
|
26
|
28900269
|
|
19. TỈNH VĨNH
PHÚC
|
|
|
|
Ngân hàng Công thương
|
|
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng Công thương
huyện Mê Linh
|
2
|
29201025
|
|
22. HÀ NAM
|
|
|
|
Quỹ tín dụng nhân dân
|
|
|
1
|
Quỹ tín dụng nhân dân Công Lý
- Lý Nhân
|
8
|
32900088
|
|
32. THÀNH PHỐ
HỒ CHÍ MINH
|
|
|
|
Ngân hàng Công thương
|
|
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng Công thương
thành phố Hồ Chí Minh
|
2
|
50201023
|
|
Ngân hàng thương mại cổ phần
|
|
|
1
|
Ngân hàng thương mại cổ phần Đồng
Tháp
|
20
|
50330018
|
|
33. THÀNH PHỐ
ĐÀ NẴNG
|
|
|
|
Ngân hàng Công thương
|
|
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng Công
thương Khánh Hoà
|
2
|
|
2
|
Chi nhánh Ngân hàng Công thương
Khu vực 3
|
3
|
51201030
|
|
Ngân hàng Nông nghiệp &
phát triển nông thôn
|
|
|
1
|
Chi nhánh NHNo & PTNT thành
phố Đà Nẵng
|
1
|
51204011
|
|
36. TỈNH BÌNH
ĐỊNH
|
|
|
|
Ngân hàng Nông nghiệp &
phát triển nông thôn
|
|
|
1
|
Chi nhánh NHNo& phát triển
nông thôn huyện khu vực 4
|
2
|
54204027
|
|
38. TỈNH
KHÁNH HOÀ
|
|
|
|
Ngân hàng Ngoại thương
|
|
|
1
|
Ngân hàng Ngoại thương tỉnh
Khánh Hoà
|
1
|
56203012
|
|
39. TỈNH BÌNH
THUẬN
|
|
|
|
Quỹ Tín dụng nhân dân
|
|
|
1
|
Quỹ Tín dụng nhân dân Đức Chính
|
18
|
58900181
|
2
|
Quỹ Tín dụng nhân dân Bình Thạnh
|
19
|
58900193
|
|
43. TỈNH ĐẮC
LẮC
|
|
|
|
Ngân hàng đầu tư & phát
triển
|
|
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư
& phát triển tỉnh Đắc Lắc
|
1
|
62201017
|
|
47. TỈNH TÂY
NINH
|
|
|
|
Quỹ Tín dụng nhân dân
|
|
|
1
|
Quỹ Tín dụng nhân dân Hiệp Ngân
|
8
|
67900083
|
|
50. TỈNH
LONG AN
|
|
|
|
Kho bạc Nhà nước
|
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước Cần Giộc
|
6
|
70701067
|
|
51. TỈNH ĐỒNG
THÁP
|
|
|
|
Ngân hàng thương mại cổ phần
|
|
|
1
|
Ngân hàng thương mại cổ phần Đồng
Tháp
|
1
|
72340011
|
|
54. TỈNH BẾN
TRE
|
|
|
|
Ngân hàng nông nghiệp&
phát triển nông thôn
|
|
|
1
|
Chi nhánh NHNo& phát triển
nông thôn Giồng Trôm
|
3
|
77204035
|
|
Kho bạc Nhà nước
|
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước
|
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước Giồng Trôm
|
7
|
77701070
|
Số TT
|
Tên địa danh và tên Ngân hàng,
Tổ chức tín dụng trên địa bàn
|
Số TT mới
|
Mã Ngân hàng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
1. THÀNH PHỐ
HÀ NỘI
|
|
|
|
Ngân hàng Công thương
|
|
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng công
thương Thanh Xuân
|
10
|
10201106
|
|
Ngân hàng đầu tư & phát
triển
|
|
|
1
|
Phòng thanh toán tập trung Ngân
hàng đầu tư và phát triển Trung ương
|
9
|
10202096
|
|
Ngân hàng nông nghiệp &
phát triển nông thôn
|
|
|
1
|
Chi nhánh NHNo& phát triển
nông thôn Láng Hạ
|
9
|
10204090
|
|
Kho bạc Nhà nước
|
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước Tây Hồ
|
10
|
10701104
|
2
|
Kho bạc Nhà nước Thanh Xuân
|
11
|
10701111
|
|
10. TỈNH
LAI CHÂU
|
|
|
|
Ngân hàng đầu tư & phát
triển
|
|
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư
& phát triển huyện Phong Thổ
|
2
|
19202020
|
|
Ngân hàng Nông nghiệp &
phát triển nông thôn
|
|
|
1
|
Hội sở NHNo& phát triển nông
thôn tỉnh Lai Châu
|
10
|
19204102
|
|
Kho bạc Nhà nước
|
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước Huyện Điện
Biên đông
|
9
|
19701097
|
|
11. TỈNH
SƠN LA
|
|
|
|
Ngân hàng đầu tư & phát
triển
|
|
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư
& phát triển tỉnh Sơn La
|
1
|
20202014
|
2
|
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư
& phát triển Mộc Châu
|
2
|
20202026
|
|
Quỹ tín dụng nhân dân
|
|
|
1
|
Quỹ tín dụng nhân dân Phù Yên
|
1
|
20900016
|
2
|
Quỹ tín dụng nhân dân Chiềng
Xung
|
2
|
20900021
|
3
|
Quỹ tín dụng nhân dân phường Quyết
Thắng
|
3
|
20900033
|
4
|
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn
nông trường Chiềng Ve
|
4
|
20900045
|
5
|
Quỹ tín dụng nhân dân Mộc Châu
|
5
|
20900057
|
|
13. THÀNH PHỐ
HẢI PHÒNG
|
|
|
|
Ngân hàng thương mại cổ phần
|
|
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng thương mại
cổ phần Á Châu
|
4
|
23307013
|
2
|
Chi nhánh Ngân hàng thương mại
cổ phần các doanh nghiệp quốc doanh
|
5
|
23309015
|
|
Ngân hàng liên doanh
|
|
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng INDOVINA
BANK
|
1
|
23502016
|
2
|
Chi nhánh Ngân hàng VIDPUBLIC
BANK
|
2
|
23501014
|
|
14. TỈNH HẢI
DƯƠNG
|
|
|
|
Ngân hàng nông nghiệp&
phát triển nông thôn
|
|
|
1
|
Chi nhánh NHNo & phát triển
nông thôn Kim Thanh
|
10
|
24204106
|
2
|
Chi nhánh NHNo& phát triển
nông thôn Kinh Môn
|
11
|
24204118
|
3
|
Chi nhánh NHNo& phát triển
nông thôn Bình Giang
|
12
|
24204125
|
4
|
Chi nhánh NHNo& phát triển
nông thôn Cẩm Giàng
|
13
|
24204131
|
5
|
Chi nhánh NHNo&phát triển
nông thôn Nam Sách
|
14
|
24204143
|
6
|
Chi nhánh NHNo& phát triển
nông thôn Thanh Hà
|
15
|
24204157
|
|
Kho bạc Nhà nước
|
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước Cẩm Giàng
|
10
|
24701104
|
2
|
Kho bạc Nhà nước Bình Giang
|
11
|
24701116
|
3
|
Kho bạc Nhà nước Nam Sách
|
12
|
24701128
|
4
|
Kho bạc Nhà nước Thanh Hà
|
13
|
24701139
|
5
|
Kho bạc Nhà nước Kinh Môn
|
14
|
24701141
|
6
|
Kho bạc Nhà nước Kim Thành
|
15
|
24701153
|
|
15. Tỉnh Hưng Yên
|
|
|
|
Ngân hàng đầu tư & phát
triển
|
|
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư
& phát triển Hưng Yên
|
1
|
25202017
|
|
Ngân hàng nông nghiệp &
phát triển nông thôn
|
|
|
1
|
Chi nhánh NHNo& phát triển
nông thôn Phù Cừ
|
8
|
25204087
|
2
|
Chi nhánh NHNo& phát triển
nông thôn Tiên Lữ
|
9
|
25204099
|
|
Kho bạc Nhà nước
|
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước Phù Cừ
|
7
|
25701073
|
2
|
Kho bạc Nhà nước Tiên Lữ
|
8
|
25701081
|
|
Quỹ Tín dụng nhân dân
|
|
|
1
|
Quỹ tín dụng nhân dân khu vực tỉnh
Hưng Yên
|
45
|
25900457
|
|
16. TỈNH BẮC
GIANG
|
|
|
|
Ngân hàng Công thương
|
|
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng Công thương
Lạng giang
|
2
|
26201021
|
|
18. Tỉnh Phú
Thọ
|
|
|
|
Ngân hàng Công thương
|
|
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng Công thương
tỉnh Phú Thọ
|
4
|
28201044
|
|
Ngân hàng đầu tư và phát triển
|
|
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư
& phát triển Hùng Vương thị xã Phú Thọ
|
4
|
28202046
|
|
Quỹ Tín dụng nhân dân
|
|
|
1
|
Quỹ Tín dụng nhân dân Minh
Phương
|
29
|
28900298
|
2
|
Quỹ Tín dụng nhân dân Tân Long
|
30
|
28900302
|
|
19. TỈNH VĨNH
PHÚC
|
|
|
|
Ngân hàng Công thương
|
|
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng Công thương
khu vực Phúc Yên
|
3
|
29201037
|
|
Quỹ Tín dụng nhân dân
|
|
|
1
|
Quỹ Tín dụng nhân dân Yên Lập
|
36
|
29900365
|
2
|
Quỹ Tín dụng nhân dân Cao Đại
|
37
|
29900379
|
|
20. TỈNH HÀ
TÂY
|
|
|
|
Quỹ Tín dụng nhân dân
|
|
|
1
|
Quỹ Tín dụng nhân dân Quang
Trung
|
67
|
30900671
|
2
|
Quỹ Tín dụng nhân dân Thanh Thuỷ
|
68
|
30900683
|
3
|
Quỹ Tín dụng nhân dân Xuân Phú
|
69
|
30900695
|
4
|
Quỹ Tín dụng nhân dân Liên Quan
|
70
|
30900707
|
5
|
Quỹ Tín dụng nhân dân Phương Tú
|
71
|
30900719
|
6
|
Quỹ Tín dụng nhân dân Thọ Lộc
|
72
|
30900720
|
7
|
Quỹ Tín dụng nhân dân Cát Quế
|
73
|
30900734
|
8
|
Quỹ Tín dụng nhân dân Minh Tân
|
74
|
30900748
|
9
|
Quỹ Tín dụng nhân dân Chí Trung
|
75
|
30900752
|
10
|
Quỹ Tín dụng nhân dân Tam Hưng
|
76
|
30900761
|
11
|
Quỹ Tín dụng nhân dân Trung tâm
nghiên cứu bò và đồng cỏ Ba Vì
|
77
|
30900773
|
|
26. TỈNH
THANH HOÁ
|
|
|
|
Ngân hàng nông nghiệp &
phát triển nông thôn
|
|
|
1
|
Chi nhánh NHNO&phát triển nông
thôn Sầm Sơn
|
23
|
36204239
|
|
31. TỈNH THỪA
THIÊN HUẾ
|
|
|
|
Ngân hàng nông nghiệp &
phát triển nông thôn
|
|
|
1
|
NHNo& phát triển nông thôn
huyện Quảng Điền
|
9
|
41204093
|
|
Quỹ Tín dụng nhân dân
|
|
|
1
|
Quỹ Tín dụng nhân dân Tây Lộc
|
6
|
41900066
|
|
32. THÀNH PHỐ
HỒ CHÍ MINH
|
|
|
|
Ngân hàng đầu tư & phát
triển
|
|
|
1
|
Sở giao dịch 2 Ngân hàng đầu
tư & phát triển
|
2
|
50202025
|
|
Ngân hàng Ngoại thương
|
|
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng ngoại
thương Bình Tây
|
|
|
|
Ngân hàng nông nghiệp &
phát triển nông thôn
|
|
|
1
|
Chi nhánh NHNo& phát triển
nông thôn Thủ Đức
|
8
|
50204083
|
2
|
Chi nhánh NHNo& phát triển
nông thôn Phú Giáo
|
9
|
50204095
|
3
|
Chi nhánh NHNo& phát triển
nông thôn phòng giao dịch Bình Khánh
|
10
|
50204107
|
|
Ngân hàng nước ngoài
|
|
|
1
|
CHINFON BANK
|
14
|
50607013
|
|
Quỹ Tín dụng nhân dân
|
|
|
1
|
Quỹ Tín dụng nhân dân Củ Chi
|
4
|
50900044
|
2
|
Quỹ Tín dụng nhân dân Chợ Lớn
|
5
|
50900056
|
3
|
Quỹ Tín dụng nhân dân An Lạc
|
6
|
50900068
|
4
|
Quỹ Tín dụng nhân dân Hiệp Bình
|
7
|
50900075
|
|
33. THÀNH PHỐ
ĐÀ NẴNG
|
|
|
|
Ngân hàng Công thương
|
|
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng Công thương
Liên Chiểu
|
4
|
51201041
|
2
|
Chi nhánh Ngân hàng Công thương
Ngũ Hành Sơn
|
5
|
51201053
|
|
Ngân hàng Nông nghiệp &
Phát triển nông thôn
|
|
|
1
|
Chi nhánh NHNo& phát triển
nông thôn quận Hải Châu
|
4
|
51204047
|
2
|
Chi nhánh NHNo& phát triển
nông thôn quận Thanh Khê
|
5
|
51204059
|
3
|
Chi nhánh NHNo & phát triển
nông thôn quận Liên Chiểu
|
6
|
51204062
|
4
|
Chi nhánh NHNo& phát triển
nông thôn quận Sơn Trà
|
7
|
51204076
|
5
|
Chi nhánh NHNo& phát triển
nông thôn quận Ngũ Hành Sơn
|
8
|
51204088
|
|
Kho bạc Nhà nước
|
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước quận Hải Châu
|
3
|
51701033
|
2
|
Kho bạc Nhà nước quận Thanh Khê
|
4
|
51701045
|
3
|
Kho bạc Nhà nước quận Liên Chiểu
|
5
|
51701057
|
4
|
Kho bạc Nhà nước quận Sơn Trà
|
6
|
51701069
|
5
|
Kho bạc Nhà nước quận Ngũ Hành
Sơn
|
7
|
51701070
|
|
36. TỈNH BÌNH
ĐỊNH
|
|
|
|
Ngân hàng nông nghiệp &
phát triển nông thôn
|
|
|
1
|
Chi nhánh NHNO& phát triển
nông thôn - Văn phòng đại diện miền Trung khu vực 4
|
10
|
54204105
|
|
Quỹ Tín dụng nhân dân
|
|
|
1
|
Quỹ Tín dụng nhân dân Diêu Trì
|
1
|
54900017
|
2
|
Quỹ Tín dụng nhân dân thị trấn
Tuy Phước
|
2
|
54900029
|
3
|
Quỹ Tín dụng nhân dân Phước Lộc
|
3
|
54900030
|
4
|
Quỹ Tín dụng nhân dân Phước Sơn
|
4
|
54900042
|
5
|
Quỹ Tín dụng nhân dân Phước Hoà
|
5
|
54900054
|
6
|
Quỹ Tín dụng nhân dân Phước
Hưng
|
6
|
54900066
|
7
|
Quỹ Tín dụng nhân dân Bình Nghi
|
7
|
54900078
|
8
|
Quỹ Tín dụng nhân dân Tây Vinh
|
8
|
54900083
|
9
|
Quỹ Tín dụng nhân dân Quang
Trung
|
9
|
54900091
|
10
|
Quỹ Tín dụng nhân dân Tây Giang
|
10
|
54900107
|
11
|
Quỹ Tín dụng nhân dân Đồng Tâm
|
11
|
54900119
|
12
|
Quỹ Tín dụng nhân dân Nhơn
Thành
|
12
|
54900120
|
13
|
Quỹ Tín dụng nhân dân Nhơn Lộc
|
13
|
54900132
|
14
|
Quỹ Tín dụng nhân dân Nhơn Hạnh
|
14
|
54900144
|
15
|
Quỹ Tín dụng nhân dân Cát Hạnh
|
15
|
54900156
|
16
|
Quỹ Tín dụng nhân dân Cát Tân
|
16
|
54900168
|
17
|
Quỹ Tín dụng nhân dân Ngô Mây
|
17
|
54900173
|
18
|
Quỹ Tín dụng nhân dân Khánh Tín
|
18
|
54900181
|
19
|
Quỹ Tín dụng nhân dân thị trấn
Phù Mỹ
|
19
|
54900195
|
20
|
Quỹ Tín dụng nhân dân Mỹ Hiệp
|
20
|
54900209
|
21
|
Quỹ Tín dụng nhân dân Bình
Dương
|
21
|
54900210
|
22
|
Quỹ Tín dụng nhân dân Phú Cường
|
22
|
54900222
|
23
|
Quỹ Tín dụng nhân dân Tam Quan
|
23
|
54900234
|
24
|
Quỹ Tín dụng nhân dân Tam Quan
Bắc
|
24
|
54900246
|
25
|
Quỹ Tín dụng nhân dân Hoài Hương
|
25
|
54900258
|
26
|
Quỹ Tín dụng nhân dân Bồng Sơn
|
26
|
54900263
|
27
|
Quỹ Tín dụng nhân dân Khu vực tỉnh
Bình Định
|
27
|
54900271
|
|
37. TỈNH
PHÚ YÊN
|
|
|
|
Quỹ Tín dụng nhân dân
|
|
|
1
|
Quỹ Tín dụng nhân dân Hoà Trị
|
1
|
5590011
|
2
|
Quỹ tín dụng nhân dân Chí Thạnh
|
2
|
5590023
|
|
38. TỈNH
KHÁNH HOÀ
|
|
|
|
Ngân hàng Công thương
|
|
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng Công thương
tỉnh Khánh Hoà
|
1
|
56201019
|
|
Ngân hàng Ngoại thương
|
|
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng ngoại
thương Nha Trang
|
2
|
56203024
|
|
Ngân hàng nông nghiệp và phát
triển nông thôn
|
|
|
1
|
Chi nhánh NHNo& phát
triển nông thôn tỉnh Khánh Hoà
|
5
|
56204051
|
2
|
Chi nhánh NHNo& phát triển
nông thôn Khánh Vĩnh
|
6
|
56204065
|
3
|
Chi nhánh NHNo& phát triển
nông thôn Khánh Sơn
|
7
|
56204079
|
|
39. TỈNH BÌNH
THUẬN
|
|
|
|
Quỹ Tín dụng nhân dân
|
|
|
1
|
Quỹ Tín dụng nhân dân Phước Thể
|
20
|
58900207
|
2
|
Quỹ Tín dụng nhân dân Hàm Thắng
|
21
|
58900219
|
|
42. TỈNH KON
TUM
|
|
|
|
Quỹ Tín dụng nhân dân
|
|
|
1
|
Quỹ Tín dụng nhân dân Quyết Thắng
|
4
|
61900045
|
|
43. TỈNH ĐẮC
LẮC
|
|
|
|
Ngân hàng Ngoại thương
|
|
|
1
|
Ngân hàng Ngoại thương Đắc Lắc
|
1
|
62203010
|
|
Ngân hàng đầu tư & phát
triển
|
|
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư
& phát triển tỉnh Đắc Lắc
|
1
|
62202019
|
2
|
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư
& phát triển EAKA
|
2
|
62202020
|
3
|
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư
& phát triển KRONGBUK
|
3
|
62202032
|
|
45. TỈNH
BÌNH DƯƠNG
|
|
|
|
Quỹ Tín dụng nhân dân
|
|
|
1
|
Quỹ Tín dụng nhân dân Bình An
|
6
|
65900067
|
2
|
Quỹ Tín dụng nhân dân Phước Hoà
|
7
|
65900079
|
3
|
Quỹ Tín dụng nhân dân Hiệp
Thành
|
8
|
65900080
|
4
|
Quỹ Tín dụng nhân dân Dĩ An
|
9
|
65900092
|
5
|
Quỹ Tín dụng nhân dân Chánh Nghĩa
|
10
|
65900108
|
|
46. TỈNH BÌNH
PHƯỚC
|
|
|
|
Quỹ Tín dụng nhân dân
|
|
|
1
|
Quỹ Tín dụng nhân dân Phước
Bình
|
1
|
66900012
|
2
|
Quỹ Tín dụng nhân dân Đồng Xoài
|
2
|
66900024
|
|
47. TỈNH TÂY
NINH
|
|
|
|
Quỹ Tín dụng nhân dân
|
|
|
1
|
Quỹ Tín dụng nhân dân Hiệp Ninh
|
10
|
67900107
|
2
|
Quỹ Tín dụng nhân dân Hiệp Tân
|
11
|
67900119
|
|
48. TỈNH ĐỒNG
NAI
|
|
|
|
Ngân hàng nông nghiệp &
phát triển nông thôn
|
|
|
1
|
Chi nhánh NHNo&phát triển nông
thôn Nhơn Trạch
|
9
|
68204098
|
|
Quỹ Tín dụng nhân dân
|
|
|
1
|
Quỹ Tín dụng nhân dân Gia Tân
|
19
|
68900198
|
2
|
Quỹ Tín dụng nhân dân Gia Kiệm
|
20
|
68900203
|
|
49. TỈNH BÀ RỊA
- VŨNG TÀU
|
|
|
|
Ngân hàng đầu tư & phát
triển
|
|
|
1
|
Ngân hàng đầu tư & phát triển
Châu Thành
|
2
|
69202022
|
2
|
Ngân hàng đầu tư & phát triển
Phú Mỹ
|
3
|
69202034
|
|
Ngân hàng Thương mại cổ phần
|
|
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng thương mại
cổ phần Hàng Hải - Vũng Tàu
|
2
|
69302013
|
|
50. TỈNH
LONG AN
|
|
|
|
Ngân hàng nông nghiệp &
phát triển nông thôn
|
|
|
1
|
Chi nhánh NHNo&phát triển nông
thôn khu vực Châu Thành
|
16
|
70204164
|
|
Kho bạc Nhà nước
|
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước Châu Thành
|
14
|
70701145
|
2
|
Kho bạc Nhà nước Cần Giuộc
|
15
|
70701157
|
|
Quỹ Tín dụng nhân dân
|
|
|
1
|
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Thanh
|
25
|
70900252
|
2
|
Quỹ tín dụng nhân dân Mộc Hoá
|
26
|
70900264
|
|
51. TỈNH ĐỒNG
THÁP
|
|
|
|
Ngân hàng Công thương
|
|
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng Công thương
thị xã Sa Đéc
|
2
|
72201025
|
|
Ngân hàng thương mại cổ phần
|
|
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng thương mại
cổ phần Phương Nam
|
3
|
72328016
|
|
52. TỈNH AN
GIANG
|
|
|
|
Quỹ Tín dụng nhân dân
|
|
|
1
|
Quỹ tín dụng nhân dân Tà Đảnh
|
32
|
74900327
|
|
54. TỈNH BẾN
TRE
|
|
|
|
Ngân hàng nông nghiệp &
phát triển nông thôn
|
|
|
1
|
Chi nhánh NHNo&phát triển nông
thôn thị xã Bến Tre
|
9
|
77204090
|
2
|
Chi nhánh NHNo& phát triển
nông thôn huyện Giồng Trôm
|
10
|
77204101
|
|
Kho bạc Nhà nước
|
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước Giồng Trôm
|
9
|
77701096
|
|
56. TỈNH TRÀ
VINH
|
|
|
|
Quỹ Tín dụng nhân dân
|
|
|
1
|
Quỹ tín dụng nhân dân Long Đức
|
13
|
79900138
|
2
|
Quỹ tín dụng nhân dân Càng Long
|
14
|
79900149
|
3
|
Quỹ tín dụng nhân dân Cầu Kè
|
15
|
79900151
|
|
57. TỈNH CẦN
THƠ
|
|
|
|
Ngân hàng thương mại cổ phần
|
|
|
1
|
Ngân hàng thương mại cổ phần Thạch
Thắng chi nhánh Vị Thanh
|
11
|
80347027
|
2
|
Ngân hàng thương mại cổ phần Thạnh
Thắng chi nhánh Cần Thơ
|
12
|
80347039
|