VỀ
VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÂN
HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
1. Trường hợp thủ tục hành chính
nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung
hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới
được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và
phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do
cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định
này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và
phải cập nhật để công bố.
Đối với các thủ tục hành chính nêu
tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ngân hàng
Nhà nước có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các Vụ, Cục, đơn vị có liên quan
trình Thống đốc Ngân hàng Nhà nước công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể
từ ngày phát hiện thủ tục hành chính chưa được công bố.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Đơn
vị thực hiện
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THỰC HIỆN TẠI NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
|
I
|
HOẠT ĐỘNG TIỀN
TỆ
|
|
|
(1)
|
Thông báo hạn mức chiết khấu giấy
tờ có giá của Ngân hàng Nhà nước đối với các ngân hàng
|
Hoạt động tiền tệ
|
Vụ Tín dụng
|
(2)
|
Tham gia nghiệp vụ chiết khấu
giấy tờ có giá và giới thiệu mẫu chữ ký của người có thẩm quyền, người kiểm
soát và giao dịch viên
|
Hoạt động tiền tệ
|
Sở Giao dịch, Cục Công nghệ tin
học
|
(3)
|
Cấp mới (thu hồi) mã khóa truy
cập chữ ký điện tử tham gia nghiệp vụ chiết khấu giấy tờ có giá
|
Hoạt động tiền tệ
|
Sở Giao dịch, Cục Công nghệ tin
học
|
(4)
|
Công nhận thành viên tham gia
nghiệp vụ thị trường mở
|
Hoạt động tiền tệ
|
Sở Giao dịch
|
(5)
|
Cấp giấy phép công nhận thành
viên tham gia đấu thầu trái phép Chính phủ
|
Hoạt động tiền tệ
|
Sở Giao dịch
|
(6)
|
Cho vay có bảo đảm bằng cầm cố
giấy tờ có giá của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với các Ngân hàng
|
Hoạt động tiền tệ
|
Vụ Tín dụng
|
II
|
HOẠT ĐỘNG NGOẠI
HỐI
|
|
|
1
|
Vay trả nợ
|
|
|
(7)
|
Xác nhận đăng ký vay, trả nợ nước
ngoài đối với khoản vay trung, dài hạn của doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn
hoặc khoản vay của doanh nghiệp không phải là doanh nghiệp nhà nước có giá
trị trên 10 triệu đô la Mỹ
|
Hoạt động ngoại hối
|
Vụ Quản lý ngoại hối
|
(8)
|
Xác nhận đăng ký thay đổi vay,
trả nợ nước ngoài đối với khoản vay trung, dài hạn của doanh nghiệp nhà nước
trên địa bàn hoặc khoản vay của doanh nghiệp không phải là doanh nghiệp nhà
nước có giá trị trên 10 triệu đô la Mỹ
|
Hoạt động ngoại hối
|
Vụ Quản lý ngoại hối
|
2
|
Mở tài khoản ngoại tệ ở nước
ngoài
|
|
|
(9)
|
Cấp giấy phép mở và sử dụng tài
khoản ngoại tệ ở nước ngoài (đối với tổ chức kinh tế, doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài)
|
Hoạt động ngoại hối
|
Vụ Quản lý ngoại hối
|
(10)
|
Cấp giấy phép mở và sử dụng tài
khoản ngoại tệ ở nước ngoài (đối với người cư trú là cơ quan nhà nước, đơn vị
lực lượng vũ trang, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã
hội nghề nghiệp, Quỹ từ thiện của Việt Nam hoạt động tại Việt Nam)
|
Hoạt động ngoại hối
|
Vụ Quản lý ngoại hối
|
3
|
Mở tài khoản của nhà đầu tư
nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
(11)
|
Xác nhận đăng ký mở tài khoản góp
vốn, mua cổ phần bằng đồng Việt Nam mở tại Ngân hàng thương mại của nhà đầu
tư nước ngoài
|
Hoạt động ngoại hối
|
Vụ Quản lý ngoại hối
|
4
|
Hoạt động kinh doanh vàng
|
|
|
(12)
|
Cấp giấy phép sản xuất vàng miếng
|
Hoạt động ngoại hối
|
Vụ Quản lý ngoại hối
|
(13)
|
Cấp hạn ngạch xuất khẩu, nhập
khẩu vàng nguyên liệu áp dụng đối với các doanh nghiệp kinh doanh vàng trong
nước.
|
Hoạt động ngoại hối
|
Vụ Quản lý ngoại hối
|
(14)
|
Cấp hạn ngạch xuất khẩu vàng
nguyên liệu áp dụng đối với doanh nghiệp khai thác vàng
|
Hoạt động ngoại hối
|
Vụ Quản lý ngoại hối
|
(15)
|
Cấp hạn ngạch hoặc điều chỉnh hạn
ngạch nhập khẩu vàng nguyên liệu áp dụng đối với các doanh nghiệp kinh doanh
vàng có vốn đầu tư nước ngoài
|
Hoạt động ngoại hối
|
Vụ Quản lý ngoại hối
|
(16)
|
Cấp giấy phép kinh doanh vàng
trên tài khoản ở nước ngoài
|
Hoạt động ngoại hối
|
Vụ Quản lý ngoại hối
|
(17)
|
Cấp giấy phép cho tổ chức kinh tế
làm dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ
|
Hoạt động ngoại hối
|
Vụ Quản lý ngoại hối
|
5
|
Cấp phép cung ứng dịch vụ
ngoại hối và các giao dịch vãng lai khác
|
|
|
(18)
|
Cấp giấy phép xuất khẩu, nhập
khẩu ngoại tệ tiền mặt (áp dụng với tổ chức tín dụng)
|
Hoạt động ngoại hối
|
Vụ Quản lý ngoại hối
|
(19)
|
Cấp giấy phép thu Nhân dân Tệ
tiền mặt
|
Hoạt động ngoại hối
|
Vụ Quản lý ngoại hối
|
(20)
|
Xác nhận đủ điều kiện cung ứng
dịch vụ ngoại hối trên thị trường trong nước đối với Ngân hàng
|
Hoạt động ngoại hối
|
Vụ Quản lý ngoại hối
|
(21)
|
Xác nhận đăng ký hoạt động cung
ứng dịch vụ ngoại hối trên thị trường quốc tế đối với ngân hàng
|
Hoạt động ngoại hối
|
Vụ Quản lý ngoại hối
|
(22)
|
Xác nhận đăng ký hoạt động cung
ứng dịch vụ ngoại hối trên thị trường trong nước đối với tổ chức tín dụng phi
ngân hàng
|
Hoạt động ngoại hối
|
Vụ Quản lý ngoại hối
|
(23)
|
Xác nhận đăng ký hoạt động cung
ứng dịch vụ ngoại hối trên thị trường quốc tế đối với tổ chức tín dụng phi
ngân hàng
|
Hoạt động ngoại hối
|
Vụ Quản lý ngoại hối
|
III
|
CẤP PHÉP THÀNH
LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG
|
|
|
1
|
Thành lập và hoạt động ngân
hàng thương mại cổ phần
|
|
|
(24)
|
Chấp thuận nguyên tắc thành lập
ngân hàng thương mại cổ phần
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân
hàng
|
(25)
|
Cấp giấy phép thành lập và hoạt
động ngân hàng thương mại cổ phần
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân
hàng
|
(26)
|
Chấp thuận thành lập công ty
chứng khoán của ngân hàng thương mại
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân
hàng
|
(27)
|
Chấp thuận thành lập công ty quản
lý nợ và khai thác tài sản trực thuộc ngân hàng thương mại nhà nước
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân
hàng
|
(28)
|
Chấp thuận cho ngân hàng thương
mại Việt Nam bán cổ phần cho nhà đầu tư nước ngoài
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân
hàng
|
2
|
Mạng lưới hoạt động của ngân
hàng thương mại
|
|
|
(29)
|
Tự nguyện chấm dứt hoạt động của
sở giao dịch/chi nhánh/văn phòng đại diện/đơn vị sự nghiệp của ngân hàng
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân
hàng
|
3
|
Thành lập chi nhánh ngân hàng
nước ngoài, ngân hàng liên doanh, ngân hàng 100% vốn nước ngoài, văn phòng
đại diện tổ chức tín dụng nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
(30)
|
Cấp giấy phép mở chi nhánh của
ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân
hàng
|
(31)
|
Cấp giấy phép thành lập ngân hàng
liên doanh, ngân hàng 100% vốn nước ngoài tại Việt Nam
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân
hàng
|
(32)
|
Cấp giấy phép mở Văn phòng đại
diện của tổ chức tín dụng nước ngoài tại Việt Nam
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân
hàng
|
(33)
|
Gia hạn thời gian hoạt động đối
với văn phòng đại diện tổ chức tín dụng nước ngoài hoạt động tại Việt Nam
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân
hàng
|
(34)
|
Gia hạn thời gian hoạt động đối
với ngân hàng liên doanh, ngân hàng 100% vốn nước ngoài hoạt động tại Việt
Nam.
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân
hàng
|
(35)
|
Chuyển đổi hình thức tổ chức từ
ngân hàng liên doanh thành ngân hàng 100% vốn nước ngoài
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân
hàng
|
(36)
|
Chuyển đổi hình thức tổ chức từ
ngân hàng 100% vốn nước ngoài thành ngân hàng liên doanh
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân
hàng
|
(37)
|
Thay đổi tên chi nhánh ngân hàng
nước ngoài, ngân hàng liên doanh, ngân hàng 100% vốn nước ngoài
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân
hàng
|
(38)
|
Thay đổi mức vốn điều lệ, vốn
được cấp chi nhánh ngân hàng nước ngoài, ngân hàng liên doanh, ngân hàng 100%
vốn nước ngoài
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân
hàng
|
(39)
|
Thay đổi, bổ sung nội dung, phạm
vi hoạt động chi nhánh ngân hàng nước ngoài, ngân hàng liên doanh, ngân hàng
100% vốn nước ngoài
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân
hàng
|
(40)
|
Sửa đổi, bổ sung Điều lệ chi
nhánh ngân hàng nước ngoài, ngân hàng liên doanh, ngân hàng 100% vốn nước
ngoài
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân
hàng
|
(41)
|
Chuẩn y việc bổ nhiệm, miễn nhiệm
thành viên Hội đồng quản trị, Ban Kiểm soát của Ngân hàng liên doanh, Ngân
hàng 100% vốn nước ngoài
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân
hàng
|
(42)
|
Chuẩn y việc bổ nhiệm Tổng giám
đốc của Ngân hàng liên doanh, Ngân hàng 100% vốn nước ngoài
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân
hàng
|
(43)
|
Chấp thuận việc chuyển nhượng vốn
góp giữa các bên trong ngân hàng liên doanh hoặc giữa các thành viên vốn
trong ngân hàng 100% vốn nước ngoài
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân
hàng
|
(44)
|
Chấp thuận việc chuyển nhượng vốn
góp cho đối tác mới ngoài ngân hàng 100% vốn nước ngoài hoặc ngoài ngân hàng
liên doanh
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân
hàng
|
(45)
|
Chấp thuận việc chuyển nhượng vốn
góp trong trường hợp một thành viên góp vốn trong ngân hàng liên doanh hoặc
ngân hàng 100% vốn nước ngoài bị mua lại, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách dẫn
đến việc hình thành một pháp nhân mới
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân
hàng
|
(46)
|
Đăng ký và khai trương hoạt động
văn phòng đại diện tổ chức tín dụng nước ngoài
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân
hàng
|
(47)
|
Đổi tên văn phòng đại diện tổ
chức tín dụng nước ngoài tại Việt Nam
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân
hàng
|
(48)
|
Chuyển địa điểm văn phòng đại
diện tổ chức tín dụng nước ngoài đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương khác
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân
hàng
|
(49)
|
Chấm dứt hoạt động của văn phòng
đại diện tổ chức tín dụng nước ngoài trong trường hợp hết thời hạn hoạt động
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân
hàng
|
(50)
|
Chấm dứt hoạt động của văn phòng
đại diện tổ chức tín dụng nước ngoài trong trường hợp tự nguyện chấm dứt hoạt
động
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân
hàng
|
(51)
|
Chấm dứt hoạt động của văn phòng
đại diện tổ chức tín dụng nước ngoài trong trường hợp bị thu hồi giấy phép do
vi phạm các điểm a, b, đ, khoản 1 Điều 29 Luật Các tổ chức tín dụng hoặc khi
tổ chức tín dụng nước ngoài bị phá sản, giải thể
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân
hàng
|
4
|
Thành lập và hoạt động tổ chức
tín dụng phi ngân hàng
|
|
|
(52)
|
Chấp thuận nguyên tắc cấp giấy
phép thành lập và hoạt động công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân
hàng
|
(53)
|
Cấp giấy phép thành lập và và
hoạt động công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân
hàng
|
(54)
|
Chuẩn y các chức danh thành viên
Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc (giám đốc) tổ chức tín dụng phi ngân hàng
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân
hàng
|
(55)
|
Thay đổi tên, nội dung, phạm vi,
thời hạn hoạt động và điều lệ của công ty tài chính không phải là công ty tài
chính cổ phần
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân
hàng
|
(56)
|
Thay đổi mức vốn điều lệ của công
ty tài chính không phải là công ty tài chính cổ phần
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân
hàng
|
(57)
|
Thay đổi địa điểm đặt trụ sở
chính, chi nhánh, văn phòng đại diện của công ty tài chính không phải là công
ty tài chính cổ phần
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân
hàng
|
(58)
|
Chuyển nhượng cổ phần có ghi tên
vượt quá tỷ lệ quy định của Ngân hàng Nhà nước của công ty tài chính không
phải là công ty tài chính cổ phần
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân
hàng
|
(59)
|
Thay đổi tỷ lệ cổ phần của các cổ
đông lớn của công ty tài chính không phải là công ty tài chính cổ phần
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân
hàng
|
(60)
|
Thay đổi tên của công ty cho thuê
tài chính không phải là công ty cho thuê tài chính cổ phần
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân
hàng
|
(61)
|
Thay đổi mức vốn điều lệ của công
ty cho thuê tài chính không phải là công ty cho thuê tài chính cổ phần
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân
hàng
|
(62)
|
Thay đổi địa điểm đặt trụ sở
chính, chi nhánh, văn phòng đại diện của công ty cho thuê tài chính không
phải là công ty cho thuê tài chính cổ phần
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân
hàng
|
(63)
|
Thay đổi nội dung, phạm vi và
thời hạn hoạt động của công ty cho thuê tài chính không phải là công ty cho
thuê tài chính cổ phần
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân
hàng
|
(64)
|
Chuyển nhượng phần vốn góp của
các bên trong công ty cho thuê tài chính liên doanh
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân
hàng
|
(65)
|
Chấp thuận thực hiện nghiệp vụ
cho thuê vận hành của công ty cho thuê tài chính nhà nước, công ty cho thuê
tài chính trực thuộc của tổ chức tín dụng, công ty cho thuê tài chính liên
doanh và công ty cho thuê tài chính 100% vốn nước ngoài
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân
hàng
|
5
|
Mạng lưới hoạt động của tổ
chức tín dụng phi ngân hàng
|
|
|
(66)
|
Chấp thuận mở chi nhánh/văn phòng
đại diện của tổ chức tín dụng phi ngân hàng
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân
hàng
|
(67)
|
Chấp thuận mở chi nhánh/văn phòng
đại diện của tổ chức tín dụng phi ngân hàng ở nước ngoài
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân
hàng
|
(68)
|
Chấp thuận chấm dứt hoạt động của
chi nhánh/văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng phi ngân hàng trong nước
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân
hàng
|
6
|
Tổ chức tài chính quy mô nhỏ
|
|
|
(69)
|
Cấp giấy phép thành lập và hoạt
động cho tổ chức tài chính quy mô nhỏ dưới hình thức công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân
hàng
|
(70)
|
Cấp giấy phép thành lập và hoạt
động cho tổ chức tài chính quy mô nhỏ dưới hình thức công ty trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân
hàng
|
(71)
|
Gia hạn giấy phép đối với tổ chức
tài chính quy mô nhỏ
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân
hàng
|
(72)
|
Thay đổi tên của tổ chức tài
chính quy mô nhỏ
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân
hàng
|
(73)
|
Thay đổi mức vốn điều lệ của tổ
chức tài chính quy mô nhỏ
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân
hàng
|
(74)
|
Thay đổi địa điểm đặt trụ sở
chính của tổ chức tài chính quy mô nhỏ
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân
hàng
|
(75)
|
Thay đổi nội dung hoạt động của
tổ chức tài chính quy mô nhỏ
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân
hàng
|
(76)
|
Chuyển nhượng phần vốn góp của
các bên góp vốn trong tổ chức tài chính quy mô nhỏ (đối với tổ chức tài chính
quy mô nhỏ là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên)
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân
hàng
|
(77)
|
Chuyển nhượng phần vốn góp của
các bên góp vốn trong tổ chức tài chính quy mô nhỏ (đối với tổ chức tài chính
quy mô nhỏ dưới hình thức công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên)
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân
hàng
|
(78)
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung Điều lệ
của tổ chức tài chính quy mô nhỏ
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân
hàng
|
(79)
|
Chuẩn y thành viên Hội đồng quản
trị, Ban kiểm soát và Tổng giám đốc (Giám đốc) tổ chức tài chính quy mô nhỏ
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân
hàng
|
(80)
|
Thay đổi địa điểm chi nhánh của
tổ chức tài chính quy mô nhỏ khác địa bàn tỉnh, thành phố
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân
hàng
|
7
|
Mạng lưới hoạt động của tổ
chức tài chính quy mô nhỏ
|
|
|
(81)
|
Tự nguyện chấm dứt hoạt động của
chi nhánh của tổ chức tài chính quy mô nhỏ
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân
hàng
|
(82)
|
Gia hạn thời gian khai trương
hoạt động chi nhánh của tổ chức tài chính quy mô nhỏ
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân
hàng
|
(8)
|
Cấp phép các hoạt động khác
của tổ chức tín dụng
|
|
|
(83)
|
Phát hành giấy tờ có giá dài hạn
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Vụ Chính sách tiền tệ
|
(84)
|
Bổ sung kế hoạch phát hành giấy
tờ có giá dài hạn của năm tài chính
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Vụ Chính sách tiền tệ
|
(85)
|
Phát hành trái phiếu chuyển đổi,
trái phiếu kèm chứng quyền
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Vụ Chính sách tiền tệ
|
(86)
|
Đăng ký thực hiện giao dịch hoán
đổi lãi suất
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Vụ Chính sách tiền tệ
|
(87)
|
Chấp thuận cho tổ chức tín dụng
(trừ tổ chức tín dụng cổ phần) được thực hiện nghiệp vụ bao thanh toán
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân
hàng
|
IV
|
CẤP PHÉP THÀNH
LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN
|
|
|
(88)
|
Cấp giấy phép thành lập và hoạt
động Quỹ tín dụng nhân dân Trung ương
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân
hàng
|
(89)
|
Cấp lại hoặc đổi giấy phép Quỹ
tín dụng nhân dân Trung ương (trường hợp Quỹ tín dụng nhân dân Trung ương mất
hoặc hư hỏng giấy phép)
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân
hàng
|
(90)
|
Chấp thuận mở sở giao dịch, chi
nhánh, văn phòng đại diện của quỹ tín dụng nhân dân Trung ương
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân
hàng
|
(91)
|
Chấp thuận chấm dứt hoạt động của
sở giao dịch, chi nhánh, văn phòng đại diện của quỹ tín dụng nhân dân Trung
ương
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân
hàng
|
|
Cấp phép những thay đổi của
Quỹ tín dụng nhân dân
|
|
|
(92)
|
Chấp thuận thay đổi tên của Quỹ
tín dụng nhân dân Trung ương
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân
hàng
|
(93)
|
Chấp thuận tăng, giảm vốn điều lệ
vượt mức quy định của Quỹ tín dụng nhân dân Trung ương
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân
hàng
|
(94)
|
Chấp thuận thay đổi địa điểm đặt
trụ sở chính sở giao dịch, chi nhánh, văn phòng đại diện của Quỹ tín dụng
nhân dân Trung ương
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân
hàng
|
(95)
|
Chấp thuận thay đổi nội dung hoạt
động của Quỹ tín dụng nhân dân Trung ương
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân
hàng
|
(96)
|
Chấp thuận thay đổi Chủ tịch hội
đồng quản trị, các thành viên Hội đồng quản trị của Quỹ tín dụng nhân dân
Trung ương
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân
hàng
|
(97)
|
Chấp thuận thay đổi Trưởng ban
kiểm soát, các thành viên Ban kiểm soát của Quỹ tín dụng nhân dân Trung ương
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân
hàng
|
V
|
HOẠT ĐỘNG
THANH TOÁN
|
|
|
(98)
|
Thủ tục cấp và thu hồi mã tổ chức
phát hành thẻ ngân hàng cho các tổ chức phát hành thẻ
|
Hoạt động thanh toán
|
Vụ Thanh toán
|
(99)
|
Đăng ký mẫu séc trắng
|
Hoạt động thanh toán
|
Vụ Thanh toán
|
(100)
|
Đăng ký các loại thẻ ngân hàng
|
Hoạt động thanh toán
|
Vụ Thanh toán
|
(101)
|
Mở tài khoản tiền gửi Ngân hàng
Nhà nước của các tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà nước và tổ chức khác
|
Hoạt động thanh toán
|
Sở Giao dịch
|
(102)
|
Tham gia hệ thống thanh toán điện
tử liên ngân hàng
|
Hoạt động thanh toán
|
Cục Công nghệ tin học
|
(103)
|
Rút khỏi hệ thống thanh toán điện
tử liên ngân hàng
|
Hoạt động thanh toán
|
Cục Công nghệ tin học
|
VI
|
HOẠT ĐỘNG KHO
QUỸ
|
|
|
(104)
|
Cấp phép nhập khẩu hàng hóa thuộc
diện quản lý chuyên ngành của Ngân hàng Nhà nước (cửa kho tiền, máy hủy tiền)
|
Hoạt động kho quỹ
|
Cục phát hành và kho quỹ
|
VII
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH KHÁC
|
|
|
1
|
Cấp mã ngân hàng
|
|
|
(105)
|
Cấp mã ngân hàng trong hoạt động,
nghiệp vụ qua Ngân hàng Nhà nước
|
Hoạt động khác
|
Cục Công nghệ tin học
|
(106)
|
Hủy bỏ mã ngân hàng dùng trong
hoạt động, nghiệp vụ qua Ngân hàng Nhà nước
|
Hoạt động khác
|
Cục Công nghệ tin học
|
(107)
|
Điều chỉnh thông tin ngân hàng
của các đối tượng được cấp mã ngân hàng
|
Hoạt động khác
|
Cục Công nghệ tin học
|
2
|
Cấp phát, quản lý, sử dụng chữ
ký số, chứng thư số và dịch vụ chứng thực chữ ký số của Ngân hàng Nhà nước
|
|
|
(108)
|
Cấp chứng thư số
|
Hoạt động khác
|
Cục Công nghệ tin học
|
(109)
|
Gia hạn chứng thư số
|
Hoạt động khác
|
Cục Công nghệ tin học
|
(110)
|
Tạm dừng chứng thư số
|
Hoạt động khác
|
Cục Công nghệ tin học
|
(111)
|
Khôi phục chứng thư số
|
Hoạt động khác
|
Cục Công nghệ tin học
|
(112)
|
Thu hồi chứng thư số
|
Hoạt động khác
|
Cục Công nghệ tin học
|
(113)
|
Thay đổi cặp khóa
|
Hoạt động khác
|
Cục Công nghệ tin học
|
3
|
Cho vay hỗ trợ lãi suất
|
|
|
(114)
|
Đăng ký kế hoạch và báo cáo tình
hình thực hiện hỗ trợ lãi suất tiền vay ngắn hạn
|
Hỗ trợ lãi suất
|
Vụ Chính sách tiền tệ
|
(115)
|
Đăng ký kế hoạch và báo cáo tình
hình thực hiện hỗ trợ lãi suất tiền vay đối với khoản vay trung và dài hạn
|
Hỗ trợ lãi suất
|
Vụ Chính sách tiền tệ
|
(116)
|
Đăng ký kế hoạch và báo cáo tình
hình thực hiện hỗ trợ lãi suất tiền vay đối với khoản vay mua máy móc, thiết
bị, vật tư phục vụ sản xuất nông nghiệp và vật liệu để xây dựng nhà ở khu vực
nông thôn
|
Hỗ trợ lãi suất
|
Vụ Chính sách tiền tệ
|
4
|
Tuyển dụng công chức
|
|
|
(117)
|
Tuyển dụng công chức loại A vào
làm việc tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Hoạt động khác
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
(118)
|
Tuyển dụng công chức loại B, C
vào làm việc tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Hoạt động khác
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
5
|
Tiền lương
|
|
|
(119)
|
Xếp hạng doanh nghiệp loại I cho
chi nhánh ngân hàng thương mại nhà nước
|
Hoạt động khác
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
(120)
|
Xếp hạng doanh nghiệp loại II,
III cho chi nhánh ngân hàng thương mại nhà nước
|
Hoạt động khác
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
(121)
|
Duyệt đơn giá tiền lương các ngân
hàng thương mại nhà nước và doanh nghiệp trực thuộc Ngân hàng Nhà nước
|
Hoạt động khác
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
6
|
Thi đua – Khen thưởng
|
|
|
(122)
|
Tặng thưởng danh hiệu Chiến sĩ
thi đua toàn quốc
|
Hoạt động khác
|
Vụ Thi đua – Khen thưởng
|
(123)
|
Tặng thưởng danh hiệu chiến sĩ
thi đua Ngành ngân hàng
|
Hoạt động khác
|
Vụ Thi đua – Khen thưởng
|
(124)
|
Tặng thưởng Cờ thi đua của Chính
phủ
|
Hoạt động khác
|
Vụ Thi đua – Khen thưởng
|
(125)
|
Tặng thưởng Cờ thi đua của Ngân
hàng Nhà nước
|
Hoạt động khác
|
Vụ Thi đua – Khen thưởng
|
(126)
|
Tặng thưởng Huân chương Sao vàng
|
Hoạt động khác
|
Vụ Thi đua – Khen thưởng
|
(127)
|
Tặng thưởng Huân chương Hồ Chí
Minh
|
Hoạt động khác
|
Vụ Thi đua – Khen thưởng
|
(128)
|
Tặng thưởng Huân chương Độc lập
hạng Nhất
|
Hoạt động khác
|
Vụ Thi đua – Khen thưởng
|
(129)
|
Tặng thưởng Huân chương Độc lập
hạng Nhì
|
Hoạt động khác
|
Vụ Thi đua – Khen thưởng
|
(130)
|
Tặng thưởng Huân chương Độc lập
hạng Ba
|
Hoạt động khác
|
Vụ Thi đua – Khen thưởng
|
(131)
|
Tặng thưởng Huân chương Lao động
hạng Nhất
|
Hoạt động khác
|
Vụ Thi đua – Khen thưởng
|
(132)
|
Tặng thưởng Huân chương Lao động
hạng Nhì
|
Hoạt động khác
|
Vụ Thi đua – Khen thưởng
|
(133)
|
Tặng thưởng Huân chương Lao động
hạng Ba
|
Hoạt động khác
|
Vụ Thi đua – Khen thưởng
|
(134)
|
Tặng thưởng Huân chương Dũng cảm
|
Hoạt động khác
|
Vụ Thi đua – Khen thưởng
|
(135)
|
Tặng thưởng Huân chương Hữu nghị
|
Hoạt động khác
|
Vụ Thi đua – Khen thưởng
|
(136)
|
Tặng thưởng Huy chương Hữu Nghị
|
Hoạt động khác
|
Vụ Thi đua – Khen thưởng
|
(137)
|
Tặng trưởng danh hiệu Anh hùng
Lao động
|
Hoạt động khác
|
Vụ Thi đua – Khen thưởng
|
(138)
|
Tặng thưởng Bằng khen của Thủ
tướng Chính phủ
|
Hoạt động khác
|
Vụ Thi đua – Khen thưởng
|
(139)
|
Tặng thưởng Bằng khen của Thống
đốc Ngân hàng Nhà nước
|
Hoạt động khác
|
Vụ Thi đua – Khen thưởng
|
(140)
|
Khen thưởng cán bộ có quá trình
cống hiến lâu dài trong ngành Ngân hàng
|
Hoạt động khác
|
Vụ Thi đua – Khen thưởng
|
(141)
|
Tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp
Ngân hàng Việt Nam”
|
Hoạt động khác
|
Vụ Thi đua – Khen thưởng
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THỰC HIỆN TẠI NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM VÀ NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC CHI NHÁNH
TỈNH, THÀNH PHỐ
|
(142)
|
Chiết khấu giấy tờ có giá của
Ngân hàng Nhà nước đối với các ngân hàng
|
Hoạt động tiền tệ
|
Sở Giao dịch; NHNN chi nhánh
tỉnh, thành phố
|
(143)
|
Giám định tiền không đủ tiêu
chuẩn lưu thông
|
Hoạt động kho quỹ
|
Cục PHKQ, Sở Giao dịch; Ngân hàng
Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố
|
(144)
|
Thu đổi tiền không đủ tiêu chuẩn
lưu thông do quá trình lưu thông, do bị lỗi kỹ thuật của nhà sản xuất
|
Hoạt động kho quỹ
|
Sở Giao dịch; Ngân hàng Nhà nước
chi nhánh tỉnh, thành phố
|
(145)
|
Thu đổi tiền không đủ tiêu chuẩn
lưu thông do quá trình bảo quản
|
Hoạt động kho quỹ
|
Sở Giao dịch; NHNN chi nhánh
tỉnh, thành phố
|
(146)
|
Giám định tiền giả, tiền nghi giả
|
Hoạt động kho quỹ
|
Cục PHKQ, NHNN chi nhánh tỉnh,
thành phố
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THỰC HIỆN TẠI NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC CHI NHÁNH TỈNH, THÀNH PHỐ
|
I
|
HOẠT ĐỘNG NGOẠI
HỐI
|
|
|
(147)
|
Xác nhận đăng ký vay, trả nợ nước
ngoài đối với khoản vay trung, dài hạn của doanh nghiệp trên địa bàn không
phải là doanh nghiệp nhà nước có giá trị đến 10 triệu đô la Mỹ
|
Quản lý ngoại hối
|
NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố
|
(148)
|
Xác nhận đăng ký thay đổi vay,
trả nợ nước ngoài đối với khoản vay trung, dài hạn của doanh nghiệp trên địa
bàn không phải là doanh nghiệp nhà nước có giá trị đến 10 triệu đô la Mỹ
|
Quản lý ngoại hối
|
NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố
|
(149)
|
Xác nhận đăng ký tài khoản ngoại
tệ và tiến độ chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài
|
Quản lý ngoại hối
|
NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố
|
(150)
|
Cấp hạn ngạch nhập khẩu vàng
nguyên liệu áp dụng đối với tổ chức, cá nhân nhập khẩu vàng để gia công, tái
xuất các sản phẩm vàng cho nước ngoài
|
Quản lý ngoại hối
|
NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố
|
(151)
|
Cấp giấy phép mang vàng khi xuất cảnh
cho cá nhân xuất cảnh qua cửa khẩu Việt Nam bằng hộ chiếu (trừ trường hợp cá
nhân là người Việt Nam đi định cư ở nước ngoài)
|
Quản lý ngoại hối
|
NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố
|
(152)
|
Cấp giấy phép mang vàng khi xuất
cảnh cho cá nhân đi định cư ở nước ngoài xuất cảnh qua cửa khẩu Việt Nam bằng
hộ chiếu
|
Quản lý ngoại hối
|
NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố
|
(153)
|
Cấp giấy phép cho tổ chức kinh tế
làm đại lý chi trả ngoại tệ cho tổ chức tín dụng được phép
|
Quản lý ngoại hối
|
NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố
|
(154)
|
Cấp giấy phép mang tiền của nước
có chung biên giới và đồng VN bằng tiền mặt ra nước ngoài
|
Quản lý ngoại hối
|
NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố
|
(155)
|
Cho phép mang tiền của nước có
chung biên giới vào các tỉnh nội địa
|
Quản lý ngoại hối
|
NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố
|
(156)
|
Cấp giấy phép mở và sử dụng tài
khoản ở ngân hàng tại Lào
|
Quản lý ngoại hối
|
NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố
|
(157)
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký Đại
lý đổi ngoại tệ
|
Quản lý ngoại hối
|
NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố
|
(158)
|
Cấp giấy phép cho thành lập bàn
đổi ngoại tệ của cá nhân
|
Quản lý ngoại hối
|
NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố
|
(159)
|
Cấp giấy phép thu ngoại tệ tiền
mặt từ xuất khẩu sang Campuchia
|
Quản lý ngoại hối
|
NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố
|
II
|
CẤP PHÉP THÀNH
LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG
|
|
|
1
|
Thành lập và hoạt động ngân
hàng thương mại cổ phần
|
|
|
(160)
|
Sửa đổi, bổ sung điều lệ, thay
đổi một số nội dung trong giấy phép thành lập và hoạt động ngân hàng thương
mại cổ phần
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố
|
(161)
|
Gia hạn hoạt động của ngân hàng
thương mại cổ phần
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố
|
(162)
|
Chấp thuận thành lập công ty kiều
hối trực thuộc ngân hàng thương mại cổ phần
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố
|
(163)
|
Chấp thuận thành lập công ty quản
lý nợ và khai thác tài sản trực thuộc ngân hàng thương mại cổ phần
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố
|
(164)
|
Chấp thuận thay đổi mức vốn điều
lệ của ngân hàng thương mại cổ phần nhà nước và nhân dân
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố
|
(165)
|
Chấp thuận cho ngân hàng thương
mại cổ phần được đăng ký niêm yết cổ phiếu
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố
|
(166)
|
Chấp thuận cho ngân hàng thương
mại cổ phần được đăng ký phát hành cổ phiếu ra công chúng
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố
|
(167)
|
Chấp thuận thay đổi tỷ lệ cổ phần
của các cổ đông lớn của ngân hàng thương mại cổ phần
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố
|
2
|
Mạng lưới hoạt động của ngân
hàng thương mại
|
|
|
(168)
|
Chấp thuận mở sở giao dịch/chi
nhánh/văn phòng đại diện/đơn vị sự nghiệp của ngân hàng trong nước
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố
|
(169)
|
Chấp thuận thay đổi tên, địa điểm
của sở giao dịch/chi nhánh/văn phòng đại diện/đơn vị sự nghiệp của ngân hàng
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố
|
(170)
|
Xác nhận đăng ký mở, thay đổi tên
và/hoặc địa điểm, chất dứt hoạt động phòng giao dịch/quỹ tiết kiệm/ATM
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố
|
(171)
|
Chấp thuận mở chi nhánh/văn phòng
đại diện ở nước ngoài của ngân hàng
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố
|
4
|
Mạng lưới hoạt động của tổ
chức tín dụng phi ngân hàng
|
|
|
(185)
|
Đăng ký mở phòng giao dịch của tổ
chức tín dụng phi ngân hàng
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố
|
5
|
Mạng lưới hoạt động của tổ
chức tài chính quy mô nhỏ
|
|
|
(186)
|
Mở thêm chi nhánh của tổ chức tài
chính quy mô nhỏ
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố
|
(187)
|
Thay đổi địa điểm chi nhánh của
tổ chức tài chính quy mô nhỏ trên cùng địa bàn tỉnh, thành phố
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố
|
(188)
|
Thay đổi tên chi nhánh của tổ
chức tài chính quy mô nhỏ
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố
|
(189)
|
Mở, thay đổi tên và/hoặc địa
điểm, chấm dứt hoạt động của Phòng giao dịch của tổ chức tài chính quy mô nhỏ
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố
|
III
|
CẤP PHÉP THÀNH
LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN
|
|
|
1
|
Thành lập và hoạt động của Quỹ
tín dụng nhân dân
|
|
|
(190)
|
Cấp giấy phép thành lập và hoạt
động của Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố
|
(191)
|
Cấp lại hoặc đổi Giấy phép quỹ
tín dụng nhân dân cơ sở (trường hợp quỹ tín dụng nhân dân mất hoặc hư hỏng
giấy phép)
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố
|
(192)
|
Chấp thuận mở phòng giao dịch,
Quỹ tiết kiệm của Quỹ tín dụng nhân dân Trung ương
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố
|
(193)
|
Chấp thuận chấm dứt hoạt động
phòng giao dịch, quỹ tiết kiệm của Quỹ tín dụng nhân dân Trung ương
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố
|
(194)
|
Chấp thuận mở phòng giao dịch,
quỹ tiết kiệm của quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố
|
(195)
|
Chấp thuận chấm dứt hoạt động
phòng giao dịch, quỹ tiết kiệm của quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố
|
2
|
Cấp phép những thay đổi của
Quỹ tín dụng nhân dân
|
|
|
(196)
|
Chấp thuận thay đổi tên của quỹ
tín dụng nhân dân cơ sở
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố
|
(197)
|
Chấp thuận tăng, giảm vốn điều lệ
vượt mức quy định của quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố
|
(198)
|
Chấp thuận thay đổi địa điểm đặt
trụ sở chính của quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố
|
(199)
|
Chấp thuận thay đổi nội dung hoạt
động của quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố
|
(200)
|
Chấp thuận thay đổi phạm vi hoạt
động của quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố
|
(201)
|
Chấp thuận thay đổi thời hạn hoạt
động của quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố
|
(202)
|
Chấp thuận thay đổi chủ tịch hội
đồng quản trị, các thành viên hội đồng quản trị của quỹ tín dụng nhân dân cơ
sở
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố
|
(203)
|
Chấp thuận thay đổi trưởng ban
kiểm soát, các thành viên ban kiểm soát của quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố
|
(204)
|
Chấp thuận thay đổi giám đốc của
quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố
|
(205)
|
Chia quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố
|
(206)
|
Tách quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố
|
(207)
|
Hợp nhất quỹ tín dụng nhân dân cơ
sở
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố
|
(208)
|
Sáp nhập quỹ tín dụng nhân dân cơ
sở
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố
|
(209)
|
Thu hồi giấy phép trong trường
hợp chia tách quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố
|
(210)
|
Thu hồi giấy phép trong trường
hợp hợp nhất quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố
|
(211)
|
Thu hồi giấy phép trong trường
hợp sáp nhập quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố
|
(212)
|
Thu hồi giấy phép trong trường
hợp quỹ tín dụng nhân dân cơ sở bị phá sản
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố
|
(213)
|
Thu hồi giấy phép trong trường
hợp quỹ tín dụng nhân dân cơ sở giải thể tự nguyện theo nghị quyết của đại
hội thành viên
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố
|
IV
|
HOẠT ĐỘNG THANH
TOÁN
|
|
|
(214)
|
Mở tài khoản tiền gửi tại Ngân
hàng Nhà nước của các tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà nước trên địa bàn
|
Hoạt động thanh toán
|
NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố
|
(215)
|
Mở tài khoản tiền gửi tại Ngân
hàng Nhà nước của các tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà nước khác địa bàn tỉnh
|
Hoạt động thanh toán
|
NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố
|
(216)
|
Tham gia thanh toán bù trừ điện
tử liên ngân hàng
|
Hoạt động thanh toán
|
NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố
|
VI
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH KHÁC
|
|
|
(217)
|
Cấp mã ngân hàng cho quỹ tín dụng
nhân dân cơ sở trên địa bàn
|
Hoạt động khác
|
NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố
|
(218)
|
Hủy bỏ mã ngân hàng của quỹ tín
dụng nhân dân cơ sở trên địa bàn
|
Hoạt động khác
|
NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố
|
(219)
|
Điều chỉnh thông tin ngân hàng
khi quỹ tín dụng nhân dân cơ sở có sự thay đổi
|
Hoạt động khác
|
NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố
|
(220)
|
Tuyển dụng công chức loại A vào
làm việc tại NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố
|
Hoạt động khác
|
|
(221)
|
Tuyển dụng công chức loại B, C
vào làm việc tại NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố
|
Hoạt động khác
|
NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố
|