Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 1428/QĐ-NHNN đính chính Phụ lục 1 3 kèm 35/2015/TT-NHNN chế độ báo cáo thống kê 2016

Số hiệu: 1428/QĐ-NHNN Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Ngân hàng Nhà nước Người ký: Nguyễn Thị Hồng
Ngày ban hành: 12/07/2016 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1428/QĐ-NHNN

Hà Nội, ngày 12 tháng 07 năm 2016

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH PHỤ LỤC 1, PHỤ LỤC 3 BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 35/2015/TT-NHNN NGÀY 31/12/2015 CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG, CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NƯỚC NGOÀI

THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam s 46/2010/QH12 ngày 16/6/2010;

Căn cứ Luật các tổ chức tín dụng s 47/2010/QH12 ngày 16/6/2010;

Căn cứ Luật Thống kê số 89/2015/QH13 ngày 04/12/2015;

Căn cứ Nghị định số 156/2013/NĐ-CP ngày 11/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;

Căn cứ Nghị định số 110/2004/NĐ-CP ngày 08/4/2004 của Chính phủ về công tác văn thư;

Căn cứ Nghị định số 09/2010/NĐ-CP ngày 08/02/2010 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 110/2004/NĐ-CP ngày 08/4/2004 của Chính phủ về công tác văn thư;

Căn cứ Nghị định số 100/2010/NĐ-CP ngày 28/9/2010 của Chính phvề công báo;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Dự báo, thống kê,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Đính chính một số điểm tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 35/2015/TT-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài như sau:

1. Đính chính hướng dn lập báo cáo Chtiêu 1 và Chỉ tiêu 2 tại gạch đầu dòng (-) thứ ba, điểm 5 “Hướng dn lập báo cáo” Biểu s 026-TTGS như sau:

“+ Ch tiêu 1: Thống kê tài sản bo đảm (chưa nhân với tỷ lệ khấu trừ), xác định theo quy định tại khoản 6 Điều 12 Thông tư số 02/2013/TT-NHNN của các khoản nợ nêu tại Chỉ tiêu 2.2 Mục I.

+ Ch tiêu 2: Thống kê tài sản bảo đm (chưa nhân với tlệ khấu trừ), xác định theo quy định tại khoản 6 Điều 12 Thông tư số 02/2013/TT-NHNN của các khoản nợ nêu tại Ch tiêu 2.3 Mục I.”

2. Đính chính hướng dẫn lập báo cáo cột (35) tại gạch đầu dòng (-) thứ hai mươi hai, điểm 5 “Hướng dẫn lập báo cáo” Biu số 030.2-TTGS như sau:

“- Cột (35): Thng kê doanh sgiảm dư nợ gc của nợ xu, lũy kế từ đu năm đến ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo do các nguyên nhân khác ngoài các nguyên nhân nêu tại các cột (22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 33).”

3. Đính chính hướng dn báo cáo tại gạch đầu dòng (-) thứ nhất và gạch đầu dòng (-) thứ hai, điểm 5 “Hướng dn lập báo cáo” Biểu 032-TTGS như sau:

“- Tập đoàn kinh tế nhà nước (TĐKTNN), Tổng công ty nhà nước được xác định theo quy định hiện hành."

4. Đính chính hướng dẫn lập báo cáo tại gạch đầu dòng (-) thứ by, điểm 4 “Hướng dẫn lập báo cáo” Biểu s 053-TT như sau:

“- Chỉ tiêu 2: Thống kê số lượng và giá trị các giao dịch thanh toán không dùng tiền mặt nội địa phát sinh trong kỳ báo cáo được phân chia trên cơ sở lệnh thanh toán được lập dưới dạng chứng từ điện tử hay chứng từ giấy.

+ Chỉ tiêu 2.2: Thống kê số lượng và giá trị các giao dịch thanh toán nội địa được thực hiện bng lệnh thanh toán được lập dưới dạng chứng từ giy (mặc dù sau đó lệnh thanh toán có thđược chuyn hóa thành điện tử và nhập vào hệ thống thanh toán nội bộ của tổ chức tín dụng báo cáo hoặc các hệ thống thanh toán mà tổ chức tín dụng báo cáo tham gia đthực hiện các giao dịch thanh toán).

+ Ch tiêu 2.1: Thống kê số lượng và giá trị các giao dịch thanh toán nội địa bằng lệnh thanh toán dạng chứng từ điện tử (thống kê các giao dịch thanh toán còn lại ngoài các giao dịch đã được thống kê ở các chỉ tiêu 2.2).”

5. Đính chính tên Biểu số 064-TT như sau:

“Báo cáo số liệu giao dịch có tra soát, khiếu nại”

6. Đính chính hướng dẫn lập báo cáo tại điểm 4 “Hướng dẫn lập báo cáo” Biu số 064-TT như sau:

“- Thng kê tổng số lượng (món) và tổng giá trị các giao dịch qua máy ATM và POS/EFTPOS/EDC của tổ chức tín dụng trong kỳ có phát sinh tra soát khiếu nại.

- Cột (1): Tổng số lượng (món) các giao dịch qua máy ATM, POS/EFTPOS/EDC của tổ chức tín dụng trong kỳ có phát sinh tra soát khiếu nại.

- Cột (2): Tổng giá trị các giao dịch qua máy ATM, POS/EFTPOS/EDC của tổ chức tín dụng trong kỳ có phát sinh tra soát khiếu nại.”

7. Đính chính hướng dẫn lập báo cáo tại gạch đầu dòng (-) thứ ba điểm 5 “Hướng dẫn lập báo cáo” Biểu số 128.1-TTGS như sau:

“- Cột (15) và cột (16): Là thông tin về phân loại nợ của khách hàng, dựa trên hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ của ngân hàng (cột (15)) và dựa trên tham chiếu từ CIC (cột(16))”.

8. Đính chính hướng dẫn lập báo cáo tại gạch đầu dòng (-) thứ tư điểm 3 “Hướng dẫn lập báo cáo” Biểu s 129-TTGS như sau:

“- Chỉ tiêu 1.1: Thống kê số dư tiền gửi của đơn vị báo cáo tại các bên liên quan.”

Điều 2. Đính chính Bảng 7 “Mã Quốc gia” Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 35/2015/TT-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài như sau:

1. Đính chính tại cột “Mã s” của dòng có STT “29” như sau: “033

2. Đính chính tại cột “Mã s” của dòng có STT “164” như sau: “164

2. Đính chính tại cột “Mã s” của dòng có STT “165” như sau: “165

3. Đính chính tại cột “Mã s” của dòng có STT “166” như sau: “166

4. Đính chính tại cột “Mã số” của dòng có STT “167” như sau: “167

5. Đính chính tại cột “Mã số” của dòng có STT “168” như sau: “168

6. Đính chính tại cột “Mã s” của dòng có STT “169” như sau: “169

7. Đính chính tại cột “Mã số” của dòng có STT “170” như sau: “170

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

2. Chánh Văn phòng, Vụ trưng Vụ Dự báo, thng kê và Thủ trưng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam; Tổng giám đốc (Giám đốc) tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

KT. THNG ĐC
PHÓ THNG ĐỐC




Nguyễn Thị Hồng

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1428/QĐ-NHNN ngày 12/07/2016 đính chính Phụ lục 1, 3 kèm theo Thông tư 35/2015/TT-NHNN quy định Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.133

DMCA.com Protection Status
IP: 3.140.186.189
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!