|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 112/QĐ-NHNN văn bản hết hiệu lực quản lý nhà nước 2015 2016
Số hiệu:
|
112/QĐ-NHNN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Ngân hàng Nhà nước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đồng Tiến
|
Ngày ban hành:
|
28/01/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 112/QĐ-NHNN
|
Hà Nội, ngày 28 tháng 01
năm 2016
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM NĂM 2015
THỐNG
ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số
17/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 46/2010/QH12
ngày 16/6/2010;
Căn cứ Nghị định số 156/2013/NĐ-CP ngày 11/11/2013 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của
Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT
ĐỊNH
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản
quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý
nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2015 gồm 44 văn bản hết hiệu lực
thi hành toàn bộ và 43 văn bản hết hiệu lực thi hành một phần (Danh mục kèm
theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Pháp chế và
Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Giám đốc Ngân hàng Nhà
nước chi nhánh các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Chủ tịch Hội đồng
quản trị, Chủ tịch Hội đồng thành viên và Tổng giám đốc (Giám đốc) tổ chức tín
dụng, Tổng giám đốc (Giám đốc) chi nhánh ngân hàng nước ngoài chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
KT. THỐNG ĐỐC
PHÓ THỐNG ĐỐC
Nguyễn Đồng Tiến
|
DANH
MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT
HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÂN HÀNG
NHÀ NƯỚC VIỆT NAM NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 112/QĐ-NHNN ngày 28 tháng 01 năm 2016)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ:
Stt
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu, ngày tháng năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản
|
Lý do
hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
I. Văn bản quy phạm pháp luật do
Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
1
|
Nghị định
|
41/2010/NĐ-CP
ngày 12/4/2010
|
Về chính sách tín dụng phục vụ phát
triển nông nghiệp, nông thôn
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 55/2015/NĐ-CP
ngày 09/6/2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông
nghiệp, nông thôn
|
25/7/2015
|
II. Văn bản do Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam ban hành
|
1
|
Quyết định
|
425/1998/QĐ-NHNN
ngày 17/12/1998
|
Ban hành Hệ thống tài khoản kế toán
Ngân hàng Nhà nước
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
19/2015/TT-NHNN ngày 22/10/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy
định Hệ thống tài khoản kế toán Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Thông tư số
19/2015/TT-NhNN ngày
22/10/2015)
|
01/12/2015
|
2
|
Quyết định
|
101/1999/
QĐ-NHNN13 ngày 26/3/1999
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của Thị trường ngoại tệ liên ngân hàng
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
15/2015/TT-NHNN ngày 02/10/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
hướng dẫn giao dịch ngoại tệ trên thị trường ngoại tệ của các tổ chức tín dụng
được phép hoạt động ngoại hối (Thông tư số 15/2015/TT-NhNn ngày 02/10/2015)
|
05/10/2015
|
3
|
Quyết định
|
401/1999/QĐ-
NHNN10 ngày 12/11/1999
|
Sửa đổi một số điều tại Thông tư số
07/TT-NH1 ngày 27 tháng 12 năm 1996 và Quyết định số 101/ 1999/Qđ-NHNN13 ngày 26 tháng 3 năm 1999
của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
15/2015/TT-NHNN ngày 02/10/2015
|
05/10/2015
|
4
|
Thông tư
|
02/2000/TT-
NHNN7 ngày 24/02/2000
|
Hướng dẫn thi hành Quyết định số 170/
1999/QĐ-TTg ngày 19/8/1999 của Thủ tướng Chính phủ về việc khuyến khích người
Việt Nam ở nước ngoài chuyển tiền về nước
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
34/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
hướng dẫn hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ
|
01/3/2016
|
5
|
Thông tư
|
04/2000/TT-
NHNN3 ngày 28/3/2000
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số
91/1999/ NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 1999 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động
của Thanh tra ngân hàng
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
03/2015/TT-NHNN ngày 20/3/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 26/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng
4 năm 2014 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra, giám sát
ngành Ngân hàng
|
07/5/2015
|
6
|
Quyết định
|
183/2000/QĐ-
NHNN2 ngày 14/6/2000
|
Bổ sung và hủy bỏ một số tài khoản
trong Hệ thống tài khoản kế toán Ngân hàng Nhà nước ban hành theo Quyết định
số 425/1998/QĐ-NHNN ngày 17/12/1998 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 19/2015/TT-NhNn ngày 22/10/2015
|
01/12/2015
|
7
|
Quyết định
|
206/2000/QĐ-
NHNN13 ngày 11/7/2000
|
Sửa đổi Khoản 2 Điều 9 “Quy chế tổ
chức và hoạt động của thị trường ngoại tệ liên ngân hàng” ban hành kèm theo
Quyết định số 101/ 1999/QĐ-NHNN13 ngày 26 tháng 3 năm 1999 của Thống đốc Ngân
hàng Nhà nước
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
15/2015/TT-NHNN ngày 02/10/2015
|
05/10/2015
|
8
|
Quyết định
|
472/2000/QĐ-
NHNN7 ngày 13/11/2000
|
Sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông
tư số 02/2000/ TT-NHNN7 ngày 24/02/2000 của Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn thi
hành Quyết định số 170/ 1999/QĐ-TTg ngày 19/8/1999 của Thủ tướng Chính phủ về
việc khuyến khích người Việt Nam ở nước ngoài chuyển tiền về nước
|
Bị thay thế bởi Thông tư số'
34/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
hướng dẫn hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ
|
01/3/2016
|
9
|
Quyết định
|
225/2001/QĐ-
NHNN ngày 23/3/2001
|
Hủy bỏ Bảng cân đối tài chính của Ngân
hàng Nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số 425/1998/ QĐ-NHNN2 ngày
17/12/1998
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
19/2015/TT-NHNN ngày 22/10/2015
|
01/12/2015
|
10
|
Quyết định
|
162/2002/QĐ-
NHNN ngày 06/3/2002
|
Bổ sung và hủy bỏ một số tài khoản
trong hệ thống tài khoản kế toán Ngân hàng Nhà nước
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
19/2015/TT-NHNN ngày 22/10/2015
|
01/12/2015
|
11
|
Quyết định
|
878/2002/QĐ-
NHNN ngày 19/8/2002
|
Sửa đổi, bổ sung một số điểm tại Thông
tư số 02/2000/TT-NHNN7 ngày 24/02/2000 của Ngân hàng Nhà nước
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
34/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
hướng dẫn hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ
|
01/3/2016
|
12
|
Quyết định
|
961/2002/QĐ-
NHNN ngày 09/9/2002
|
Sửa đổi và bổ sung một số tài khoản
trong Hệ thống tài khoản kế toán Ngân hàng Nhà nước ban hành kèm theo Quyết
định số 425/1998/ Q Đ-NHNN2 ngày 17/12/1998 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 19/2015/TT-NhNn ngày 22/10/2015
|
01/12/2015
|
13
|
Quyết định
|
1579/2003/
QĐ-NHNN ngày 01/12/2003
|
Sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ một số tài
khoản trong Hệ thống tài khoản kế toán Ngân hàng Nhà nước
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 19/2015/TT-NhNn ngày 22/10/2015
|
01/12/2015
|
14
|
Quyết định
|
1638/2003/
QĐ-NHNN ngày 26/12/2003
|
Sửa đổi, bổ sung một số tài khoản
trong Hệ thống tài khoản kế toán Ngân hàng Nhà nước
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 19/2015/TT-NhNn ngày 22/10/2015
|
01/12/2015
|
15
|
Quyết định
|
648/2004/
QĐ-NHNN ngày 28/5/2004
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết
định số 679/2002/QĐ-NHNN ngày 01 tháng 7 năm 2002 về việc ban hành một số quy
định liên quan đến giao dịch ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép kinh
doanh ngoại tệ
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
15/2015/TT-NHNN ngày 02/10/2015
|
05/10/2015
|
16
|
Quyết định
|
731/2004/
QĐ-NHNN ngày 15/6/2004
|
Ban hành quy chế tạm thời về hoạt động
cho thuê vận hành của các Công ty cho thuê tài chính
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
30/2015/TT-NHNN ngày 25/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy
định việc cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân
hàng (Thông tư số 30/2015/ TT-NHNN ngày 25/12/2015)
|
08/02/2016
|
17
|
Quyết định
|
1452/2004/
QĐ-NHNN ngày 10/11/2004
|
Giao dịch hối đoái của các tổ chức tín
dụng được phép hoạt động ngoại hối
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 15/2015/TT-NHNN ngày 02/10/2015
|
05/10/2015
|
18
|
Thông tư
|
02/2005/
TT-NHNN ngày 11/4/2005
|
Hướng dẫn thực hiện việc giao, nhận nợ
của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân nhận bàn giao tài sản hình thành bằng nguồn
vốn vay các tổ chức tín dụng trong quá trình sắp xếp, đổi mới và phát triển
các nông, lâm trường quốc doanh
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 11/2015/TT-NhNn ngày 20/8/2015 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn xử lý các khoản nợ vay của công ty
nông, lâm nghiệp tại tổ chức tín dụng khi thực hiện sắp xếp, đổi mới theo
Nghị định số 118/2014/ NĐ-CP ngày 17 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ
|
05/10/2015
|
19
|
Quyết định
|
1130/2005/
QĐ-NHNN ngày 01/8/2005
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
chế dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định
số 581/2003/QĐ-NHNN ngày 09 tháng 6 năm 2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
23/2015/TT-NHNN ngày 04/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy chế dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín
dụng ban hành kèm theo Quyết định số 581/ 2003/ QĐ-NHNN ngày 09 tháng 6 năm
2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước (Thông tư số 23/2015/TT-NHNN ngày
04/12/2015)
|
28/01/2016
|
20
|
Quyết định
|
1328/2005/
QĐ-NHNN ngày 06/9/2005
|
Ban hành “Quy định về các tỷ lệ bảo
đảm an toàn trong hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân cơ sở”
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 32/20 15/TT-NhNn ngày 31/12/2015 của Thống
đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn
trong hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân
|
01/3/2016
|
21
|
Thông tư
|
01/2006/TT-
NHNN ngày 20/02/2006
|
Hướng dẫn một số nội dung về góp vốn
thành lập Quỹ bảo lãnh tín dụng cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
05/2015/TT-NHNN ngày 04/5/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
hướng dẫn các tổ chức tín dụng phối hợp với Quỹ bảo lãnh tín dụng trong cho
vay có bảo lãnh của Quỹ bảo lãnh tín dụng theo quy định tại Quyết định số 58/2013/QĐ-TTg
ngày 15/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ
|
18/6/2015
|
22
|
Quyết định
|
30/2006/QĐ-NHNN
ngày 11/7/2006
|
Ban hành Quy chế cung ứng và sử dụng
séc
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
22/2015/TT-NHNN ngày 20/11/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy
định hoạt động cung ứng và sử dụng séc
|
12/01/2016
|
23
|
Thông tư
|
05/2006/TT-NHNN
ngày 25/7/2006
|
Hướng dẫn một số nội dung về hoạt động
cho thuê tài chính và dịch vụ ủy thác cho thuê tài chính theo quy định tại
Nghị định số 16/2001/NĐ-CP ngày 02/5/2001 và Nghị định số 65/2005/ NĐ-CP ngày
19/5/2005 của Chính phủ
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
30/2015/TT-NHNN ngày 25/12/2015
|
08/02/2016
|
24
|
Thông tư
|
07/2006/TT-
NHNN ngày 07/9/2006
|
Hướng dẫn về hoạt động mua và cho thuê
lại theo hình thức cho thuê tài chính theo quy định tại Nghị định số
16/2001/NĐ-CP ngày 02/5/2001 và Nghị định số 65/2005/ NĐ-CP ngày 19/5/2005
của Chính phủ
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
30/2015/TT-NHNN ngày 25/12/2015
|
08/02/2016
|
25
|
Quyết định
|
56/2006/QĐ-
NHNN ngày 14/12/2006
|
Sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ một số tài
khoản trong Hệ thống tài khoản kế toán Ngân hàng Nhà nước ban hành theo Quyết
định số 425/ 1998/QĐ-NHNN ngày 17/12/1998, Quyết định số 162/ 2002/QĐ-NHNN
ngày 06/3/2002, Quyết định số 961/2002/ QĐ-NHNN ngày 09/9/2002, Quyết định số
1579/2003/ QĐ-NHNN ngày 01/12/2003, Quyết định số 1638/2003/ QĐ-NHNN ngày
26/12/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
19/2015/TT-NHNN ngày 22/10/2015
|
01/12/2015
|
26
|
Quyết định
|
59/2006/QĐ-
NHNN ngày 21/12/2006
|
Ban hành Quy chế mua, bán nợ của các
tổ chức tín dụng
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 09/20 15/TT-nHNn ngày 17/7/2015 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động mua, bán nợ của tổ chức tín
dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
01/9/2015
|
27
|
Quyết định
|
62/2006/QĐ-
NHNN ngày 29/12/2006
|
Ban hành Quy chế thực hiện giao dịch
hoán đổi lãi suất
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
01/2015/TT-NHNN ngày 06/01/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy
định hoạt động kinh doanh, cung ứng sản phẩm phái sinh lãi suất của ngân hàng
thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
02/3/2015
|
28
|
Quyết định
|
01/2007/QĐ-
NHNN ngày 05/01/2007
|
Ban hành Quy chế nghiệp vụ thị trường
mở
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 42/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 của Thống
đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về nghiệp vụ thị trường mở
|
30/4/2016
|
29
|
Thông tư
|
02/2007/TT-NHNN
ngày 21/5/2007
|
Sửa đổi khoản 5 Thông tư số
07/2006/TT-NHNN ngày 07/9/2006 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn về
hoạt động mua và cho thuê lại theo hình thức cho thuê tài chính quy định tại Nghị
định số 16/2001/ nĐ-CP ngày
02/5/2001 và Nghị định số 65/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
30/2015/TT-NHNN ngày 25/12/2015
|
08/02/2016
|
30
|
Quyết định
|
23/2007/QĐ-NHNN
ngày 05/6/2007
|
Ban hành quy định về hệ thống mã ngân
hàng dùng trong hoạt động nghiệp vụ ngân hàng
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
17/2015/TT-NHNN ngày 21/10/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy
định về hệ thống mã ngân hàng dùng trong hoạt động, nghiệp vụ ngân hàng
|
01/7/2016
|
31
|
Quyết định
|
40/2007/QĐ-NHNN
ngày 02/11/2007
|
Ban hành quy chế cấp Giấy phép thành
lập và hoạt động tổ chức tín dụng phi ngân hàng cổ phần
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
30/2015/TT-NHNN ngày 25/12/2015
|
08/02/2016
|
32
|
Quyết định
|
43/2007/QĐ-
NHNN ngày 23/11/2007
|
Sửa đổi Điều 2 Quyết định số 23/2007/qĐ- NHNN ngày 05/6/2007 của Thống
đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành quy định về hệ thống mã ngân hàng dùng trong
hoạt động nghiệp vụ ngân hàng
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
17/2015/TT-NHNN ngày 21/10/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy
định về hệ thống mã ngân hàng dùng trong hoạt động, nghiệp vụ ngân hàng
|
01/7/2016
|
33
|
Quyết định
|
08/2008/QĐ-
NHNN ngày 07/4/2008
|
Sửa đổi Điều 1 Quyết định số 43/2007/QĐ- NHNN ngày 23/11/2007 của Thống
đốc Ngân hàng Nhà nước về việc sửa đổi Điều 2 Quyết định số 23/2007/QĐ-NHNN
ngày 05/6/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành quy định về hệ thống
mã ngân hàng dùng trong hoạt động nghiệp vụ ngân hàng
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
17/2015/TT-NHNN ngày 21/10/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy
định về hệ thống mã ngân hàng dùng trong hoạt động, nghiệp vụ ngân hàng
|
01/7/2016
|
34
|
Quyết định
|
27/2008/QĐ-
NHNN ngày 30/9/2008
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
chế nghiệp vụ thị trường mở ban hành kèm theo Quyết định số 01/2007/QĐ-NHNN
ngày 05/01/2007
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
42/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 của Thổng đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy
định về nghiệp vụ thị trường mở
|
30/4/2016
|
35
|
Thông tư
|
07/2009/TT-
NHNN ngày 17/4/2009
|
Quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn
trong hoạt động của tổ chức tài chính quy mô nhỏ
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 33/2015/TT-NHNN
ngày 31/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định các tỷ lệ
bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tài chính vi mô
|
01/3/2016
|
36
|
Thông tư
|
14/2010/TT-NHNN
ngày 14/6/2010
|
Hướng dẫn chi tiết thực hiện Nghị định
số 41/2010/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về chính sách tín
dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
10/2015/TT-NHNN ngày 22/7/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 55/2015/NĐ-Cp ngày 09
tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông
nghiệp, nông thôn
|
25/7/2015
|
37
|
Thông tư
|
01/2011/TT-
NHNN ngày 21/02/2011
|
Về việc ban hành Quy định việc đảm bảo
an toàn, bảo mật hệ thống công nghệ thông tin trong ngành Ngân hàng
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
31/2015/TT-NHNN ngày 28/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về
đảm bảo an toàn, bảo mật hệ thống công nghệ thông tin trong hoạt động ngân
hàng
|
01/3/2016
|
38
|
Thông tư
|
12/2011/TT-
NHNN ngày 17/5/2011
|
Quy định về việc quản lý, sử dụng chữ
ký số, chứng thư số và dịch vụ chứng thực chữ ký số của Ngân hàng Nhà nước
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
28/2015/TT-NHNN ngày 18/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy
định về việc quản lý, sử dụng chữ ký số, chứng thư số và dịch vụ chứng thực
chữ ký số của Ngân hàng Nhà nước
|
01/02/2016
|
39
|
Thông tư
|
36/2011/TT-
NHNN ngày 12/12/2011
|
Hướng dẫn công tác thi đua, khen
thưởng ngành Ngân hàng
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
02/2015/TT-NHNN ngày 07/01/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành Ngân hàng
|
23/02/2015
|
40
|
Thông tư
|
28/2012/TT-
NHNN ngày 03/10/2012
|
Quy định về bảo lãnh ngân hàng
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
07/2015/TT-NHNN ngày 25/6/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy
định về bảo lãnh ngân hàng
|
09/8/2015
|
41
|
Thông tư
|
20/2013/TT-
NHNN ngày 09/9/2013
|
Quy định về cho vay tái cấp vốn trên
cơ sở trái phiếu đặc biệt của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín
dụng Việt Nam
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
18/2015/TT-NHNN ngày 22/10/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy
định về tái cấp vốn trên cơ sở trái phiếu đặc biệt của Công ty Quản lý tài
sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam
|
10/12/2015
|
42
|
Thông tư
|
31/2013/TT-
NHNN ngày 13/12/2013
|
Quy định Báo cáo thống kê áp dụng đối
với các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước và các tổ chức tín dụng, chi nhánh
ngân hàng nước ngoài của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
35/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy
định Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các tổ chức tín dụng, chi nhánh
ngân hàng nước ngoài
|
01/01/2017
|
43
|
Thông tư
|
43/2014/TT-
NHNN ngày 25/12/2014
|
Quy định cho vay bằng ngoại tệ của tổ
chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng vay là người
cư trú
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
24/2015/TT-NHNN ngày 08/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy
định cho vay bằng ngoại tệ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài đối với khách hàng vay là người cư trú
|
01/01/2016
|
B. VĂN BẢN HÉT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
Stt
|
Tên loại
văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/trích yếu nội
dung của văn bản
|
Nội
dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý do
hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
I. Văn bản do Chính phủ, Thủ tướng
Chính phủ ban hành
|
1
|
Nghị định
|
53/2013/NĐ-CP ngày 18/5/2013 của Chính
phủ về thành lập, tổ chức và hoạt động của Công ty Quản lý tài sản của các tổ
chức tín dụng Việt Nam
|
Khoản 3 Điều 7; Điều 9; Điểm i Khoản 1
Điều 13; Khoản 6, Khoản 7 Điều 16; Khoản 1 Điều 18; Điểm c Khoản 1 Điều 20;
Khoản 3 Điều 20; Điểm a Khoản 2 Điều 21; Điểm a Khoản 1 Điều 23; Điều 28
|
Bị thay thế bởi Nghị định so 34/2015/NĐ-CP ngày 31/3/2015 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 53/2013/ nĐ-CP ngày 18/5/2013 của Chính phủ về
thành lập, tổ chức và hoạt động của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức
tín dụng Việt Nam
|
05/4/2015
|
II. Văn bản do Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam ban hành
|
1
|
Quyết định
|
362/1999/QĐ-NHNN1 ngày 08/10/1999 về
việc ban hành Quy chế phát hành tín phiếu Ngân hàng Nhà nước
|
Điều 12
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
42/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy
định về nghiệp vụ thị trường mở
|
30/4/2016
|
2
|
Thông tư
|
07/2001/TT-NHNN ngày 31/8/2001 hướng
dẫn thực hiện Quy chế quản lý tiền của nước có chung biên giới tại khu vực
biên giới và khu vực kinh tế cửa khẩu Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định
số 140/2000/QĐ- TTg ngày 08/12/2000 của Thủ tướng Chính phủ
|
Điểm 3.2 Mục 3; Điểm 2.c Mục 6; Cụm từ
“Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước”; Cụm từ “Chi nhánh NHNN”
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa
đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam quy định về thành phần hồ sơ có bản sao chứng thực giấy tờ, văn bản
(Thông tư so 29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015)
|
08/02/2016
|
3
|
Thông tư
|
06/2002/TT -NHNN ngày 23/12/2002 hướng
dẫn thực hiện Nghị định số 79/2002/NĐ-CP ngày 04/10/2002 của Chính phủ về tổ
chức và hoạt động của Công ty tài chính
|
Khoản 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 10, 11,
12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31,
32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
30/2015/TT-NHNN ngày 25/12/2015
|
08/02/2016
|
4
|
Quyết định
|
581/2003/QĐ-NHNN ngày 09 tháng 6 năm
2003 ban hành Quy chế dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng
|
Điều 3; Điều 6; Điều 8; Điều 10; Điều
16; Điều 19; Điều 20; Điều 22; Điều 24; Điều 21; Điều 26;
Cụm từ “tài khoản tiền gửi thanh
toán”; Cụm từ “thừa dự trữ bắt buộc”; Biểu 2
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
23/2015/TT-NHNN ngày 04/12/2015
|
28/01/2016
|
5
|
Quyết định
|
951/2003/QĐ-NHNN ngày 18/8/2003 ban
hành Quy định về việc thành lập và hoạt động của Công ty kiều hối trực thuộc
ngân hàng thương mại cổ phần của Nhà nước và Nhân dân
|
Đoạn: “- Bản sao có công chứng Giấy
chấp thuận thành lập Công ty kiều hối trực thuộc của Thống đốc Ngân hàng Nhà
nước, Giấy Đăng ký kinh doanh của Công ty kiều hối trực thuộc” tại
điểm b khoản 1 Điều 9
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015
|
08/02/2016
|
6
|
Quyết định
|
17/2004/QĐ-NHNN ngày 05/01/2004 ban
hành Quy chế thanh toán trong mua bán, trao đổi hàng hóa và dịch vụ thương
mại tại khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia
|
Khoản 1 Điều 8 (đã được sửa đổi, bổ
sung bởi Điều 9 Thông tư số 25/2011/TT-NHNN ngày 31/8/2011 về việc thực thi
phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động ngoại hối theo
các Nghị quyết của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Thông tư số
25/2011/TT-NHNN ngày 31/8/2011))
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015
|
08/02/2016
|
7
|
Quyết định
|
845/2004/QĐ-NHNN ngày 08/7/2004 ban
hành Quy chế thanh toán trong mua bán, trao đổi hàng hóa, dịch vụ, đầu tư và
viện trợ giữa Việt Nam với Lào
|
Điểm a, b khoản 3 Điều 3 (đã được sửa
đổi, bổ sung bởi Điều 8 Thông tư số 25/2011/TT- NHNN ngày 31/8/2011)
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015
|
08/02/2016
|
8
|
Thông tư
|
06/2005/TT-NHNN ngày 12/10/2005 hướng
dẫn thực hiện một số nội dung tại Nghị định số 16/2001/NĐ-CP ngày 02/5/2001
của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Công ty cho thuê tài chính và Nghị
định số 65/2005/ NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ quy định về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 16/2001/NĐ-CP ngày 02/5/2001 của Chính
phủ về tổ chức và hoạt động của Công ty cho thuê tài chính
|
Khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10,
11, 12, 13, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30,
31, 32, 33, 34, 35, 36, 37
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
30/2015/TT-NHNN ngày 25/12/2015
|
08/02/2016
|
9
|
Thông tư
|
08/2005/TT-NHNN ngày 30/12/2005 hướng
dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 48/2001/NĐ-CP ngày 13/8/2001 về tổ
chức và hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân và Nghị định số 69/2005/ NĐ-CP
ngày 26/5/2005 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 48/2001/NĐ-CP ngày 13/8/2001 về tổ chức và hoạt động của quỹ tín dụng
nhân dân
|
Các quy định về việc cấp Giấy phép, tổ
chức và hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
042015/TT-NHNN ngày 31/3/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy
định về quỹ tín dụng nhân dân
|
01/6/2015
|
10
|
Quyết định
|
24/2006/QĐ-NHNN ngày 06/6/2006 ban
hành quy chế cấp, thu hồi giấy phép thành lập và hoạt động quỹ tín dụng nhân
dân; mở, chấm dứt hoạt động sở giao dịch, chi nhánh, văn phòng đại diện và
phòng giao dịch, điểm giao dịch của quỹ tín dụng nhân dân; chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập quỹ tín dụng nhân dân; thanh lý quỹ tín dụng nhân dân dưới sự
giám sát của Ngân hàng Nhà nước
|
Điều 4, Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều
8, Điều 9, Điều 10, Điều 11
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
04/2015/TT-NHNN ngày 31/3/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy
định về quỹ tín dụng nhân dân
|
01/6/2015
|
11
|
Quyết định
|
31/2006/QĐ-NHNN ngày 18/7/2006 ban
hành Quy định về tiêu chuẩn của thành viên Hội đồng quản trị, thành viên Ban
kiểm soát và người điều hành quỹ tín dụng nhân dân
|
Các quy định về việc cấp Giấy phép, tổ
chức và hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
04/2015/TT-NHNN ngày 31/3/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy
định về quỹ tín dụng nhân dân
|
01/6/2015
|
12
|
Quyết định
|
45/2006/QĐ-NHNN ngày 11/9/2006 ban
hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát,
bộ máy điều hành quỹ tín dụng nhân dân
|
Các quy định về việc cấp Giấy phép, tổ
chức và hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
04/2015/TT-NHNN ngày 31/3/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy
định về quỹ tín dụng nhân dân
|
01/6/2015
|
13
|
Thông tư
|
03/2007/TT-NHNN ngày 05/6/2007 hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 22/2006/NĐ-CP ngày 28/02/2006 của
Chính phủ về tổ chức và hoạt động của chi nhánh ngân hàng nước ngoài, ngân
hàng liên doanh, ngân hàng 100% vốn nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ
chức tín dụng nước ngoài tại Việt Nam
|
Điểm 23.3 khoản 23, khoản 24 Mục X
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
08/2015/TT-NHNN ngày 30/6/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2011/TT-NHNN ngày 15 tháng 12 năm
2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về việc cấp giấy phép và tổ
chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn
phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có
hoạt động ngân hàng tại Việt Nam
|
13/8/2015
|
|
|
|
Điểm a, b khoản 58 Mục V Phần III (đã
được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 12 Điều 4 Thông tư số 24/2011/TT-NHNN ngày
31/8/2011 của Ngân hàng Nhà nước về việc thực thi phương án đơn giản hóa thủ
tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng theo các nghị quyết
của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015
|
08/02/2016
|
|
|
|
Khoản 17, 18, 19 Mục VIII Phần I
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
36/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định việc
tổ chức lại tổ chức tín dụng
|
01/3/2016
|
14
|
Thông tư
|
06/2007/TT-NHNN ngày 06/11/2007 sửa
đổi, bổ sung Thông tư số 08/2005/TT-nHNn
ngày 30/12/2005 của Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn thực hiện một số điều
của Nghị định số 48/2001/NĐ-CP ngày 13/8/2001 về tổ chức và hoạt động của quỹ
tín dụng nhân dân và Nghị định số 69/2005/ NĐ-CP ngày 26/5/2005 của Chính phủ
về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2001/NĐ-CP ngày
13/8/2001 về tổ chức và hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân
|
Các quy định về việc cấp Giấy phép, tổ
chức và hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
04/2015/TT-NHNN ngày 31/3/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy
định về quỹ tín dụng nhân dân
|
01/6/2015
|
15
|
Quyết định
|
21/2008/QĐ-NHNN ngày 11/7/2008 ban
hành Quy chế Đại lý đổi ngoại tệ
|
Khoản 1 Điều 7 (đã được sửa đổi, bổ
sung bởi Điều 7 Thông tư số 25/2011/TT-NHNN ngày 31/8/2011)
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015
|
08/02/2016
|
16
|
Quyết định
|
26/2008/QĐ-NHNN ngày 09/9/2008 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy chế cấp, thu hồi giấy phép thành lập và hoạt
động Quỹ tín dụng nhân dân; mở, chấm dứt hoạt động sở giao dịch, chi nhánh,
văn phòng đại diện và phòng giao dịch, điểm giao dịch của Quỹ tín dụng nhân
dân; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập Quỹ tín dụng nhân dân; thanh lý Quỹ tín
dụng nhân dân dưới sự giám sát của Ngân hàng Nhà nước ban hành kèm theo Quyết
định số 24/2006/qĐ-NHNN ngày 06/6/2006 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
|
Khoản 4 Điều 1
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
04/2015/TT-NHNN ngày 31/3/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy
định về quỹ tín dụng nhân dân
|
01/6/2015
|
17
|
Thông tư
|
04/2010/TT-NHNN ngày 11/02/2010 quy
định việc sáp nhập, hợp nhất, mua lại tổ chức tín dụng
|
Khoản 1, 2, 4, 5, 7 Điều 4; khoản 1, 2
Điều 6; chương II; chương III; các quy định về sáp nhập, hợp nhất tổ chức tín
dụng quy định tại Điều 1, Điều 3 khoản 8 Điều 4, Điều 5, Điều 7, Điều 8, Điều
21, Điều 22, Điều 23, Điều 24
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 36/2015/TT-NHNN
ngày 31/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định việc tổ chức lại tổ
chức tín dụng
|
01/3/2016
|
18
|
Thông tư
|
23/2011/TT-NHNN ngày 31/8/2011 về việc
thực thi đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động thanh toán và các
lĩnh vực khác theo Nghị quyết của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Điều 7
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
17/2015/TT- NHNN ngày 21/10/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
quy định về hệ thống mã ngân hàng dùng trong hoạt động, nghiệp vụ ngân hàng
|
01/7/2016
|
Điều 2
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
22/2015/TT-NHNN ngày 20/11/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy
định hoạt động cung ứng và sử dụng séc
|
12/01/2016
|
19
|
Thông tư
|
24/2011/TT-NHNN ngày 31/8/2011 về việc
thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt
động ngân hàng theo các nghị quyết của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Khoản 4 Điều 4
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
36/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định việc
tổ chức lại tổ chức tín dụng
|
01/3/2016
|
Khoản 12 Điều 4
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015
|
08/02/2016
|
Điều 5, Điều 6, Điều 7
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
30/2015/TT-NHNN ngày 25/12/2015
|
08/02/2016
|
20
|
Thông tư
|
25/2011/TT-NHNN ngày 31/8/2011 về việc
thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động ngoại
hối theo các Nghị quyết của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Điều 2
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
20/2015/TT-NHNN ngày 28/10/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy
định việc mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài của người cư trú là
tổ chức
|
15/12/2015
|
|
|
|
Điều 4, Điều 12
|
Bị thay thế bởi Thông tư
34/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng
dẫn hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ
|
01/3/2016
|
|
|
|
Điều 7, Điều 8, Điều 9, Điều 10; Phụ
lục số 09.ĐGH
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015
|
08/02/2016
|
21
|
Thông tư
|
26/2011/TT-NHNN ngày 31/8/2011 về việc
thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động tiền tệ
theo các Nghị quyết của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Điều 2
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
42/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy
định về nghiệp vụ thị trường mở
|
30/4/2016
|
22
|
Thông tư
|
34/2011/TT-NHNN ngày 28/10/2011 hướng
dẫn về trình tự, thủ tục thu hồi Giấy phép và thanh lý tài sản của tổ chức
tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài; trình tự, thủ tục thu hồi Giấy phép
văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác
có hoạt động ngân hàng
|
Khoản 1 Điều 5
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015
|
08/02/2016
|
23
|
Thông tư
|
40/2011/TT-NHNN ngày 15/12/2011 quy
định về việc cấp Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại,
chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước
ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng tại Việt Nam
|
Khoản 4 Điều 13; Điểm b khoản 4 Điều
14; Điểm a khoản 1 Điều 36; Phụ lục 01
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
08/2015/TT-NHNN ngày 30/6/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2011/TT-NHNN ngày 15 tháng 12 năm
2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về việc cấp Giấy phép và tổ
chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn
phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có
hoạt động ngân hàng tại Việt Nam
|
13/8/2015
|
24
|
Thông tư
|
45/2011/TT-NHNN ngày 30/12/2011 quy
định về quản lý ngoại hối đối với việc cho vay, thu hồi nợ nước ngoài của tổ
chức tín dụng
|
Khoản 6, 7 Điều 10
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015
|
08/02/2016
|
25
|
Thông tư
|
02/2012/TT-NHNN ngày 27/02/2012 hướng
dẫn giao dịch hối đoái giữa Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và các tổ chức tín
dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
Khoản 2, 3 Điều 6
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015
|
08/02/2016
|
26
|
Thông tư
|
16/2012/TT-NHNN ngày 25/05/2012 hướng
dẫn một số điều của Nghị định 24/2012/NĐ-CP ngày 03/4/2012 của Chính phủ về
quản lý hoạt động kinh doanh vàng
|
Điều 3; Tên Mục 3; Điều 8; Điều 9;
Khoản 5 Điều 10; Điều 11; khoản 3
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
38/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 của Thống đốc Ngân
|
15/02/2016
|
|
|
|
Điều 12; tên Mục 4; Điều 16; Điều 17;
khoản 1 Điều 18; Điều 19; Điều 20; Khoản 1 Điều 4; Cụm từ “tờ khai Hải quan”
tại khoản 4 Điều 10, khoản 5 Điều 13, khoản 4 Điều 14, Phụ lục 8, Phụ lục 9;
Phụ lục 6, 7, 10, 11, 12, 13, 16, 17
|
hàng Nhà nước Việt Nam về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/tT-NHNN ngày 25 tháng 5 năm 2012 của Thống đốc Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam hướng dẫn một số điều của Nghị định 24/2012/NĐ-Cp ngày 03 tháng 4 năm 2012 của
Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng
|
|
27
|
Thông tư
|
26/2012/TT-NHNN ngày 13/9/2012 hướng
dẫn thủ tục chấp thuận của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với việc niêm yết
cổ phiếu trên thị trường chứng khoán trong nước và nước ngoài của tổ chức tín
dụng cổ phần
|
Khoản 1 Điều 3
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015
|
08/02/2016
|
28
|
Thông tư
|
06/2013/TT-NHNN ngày 12/3/2013 hướng
dẫn hoạt động mua, bán vàng miếng trên thị trường trong nước của Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam
|
Khoản 1, 2 Điều 5; Khoản 1 Điều 20;
Điều 25
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
12/2015/TT- NHNN ngày 28/8/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2013/TT- NHNN ngày 12/3/2013 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn hoạt động mua, bán vàng miếng trên thị
trường trong nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
28/8/2015
|
Điểm b khoản 1 Điều 3
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015
|
08/02/2016
|
29
|
Thông tư
|
17/2013/TT-NHNN ngày 16/7/2013 hướng
dẫn về quản lý ngoại hối đối với việc phát hành trái phiếu quốc tế của doanh
nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh
|
Điểm b, đ khoản 2 Điều 10; khoản 2, 3,
4 Điều 12;
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 29/2015/TT-NHNN ngày
22/12/2015
|
08/02/2016
|
30
|
Thông tư
|
19/2013/TT-NHNN ngày 06/9/2013 quy
định về việc mua, bán và xử lý nợ xấu của Công ty Quản lý tài sản của các tổ
chức tín dụng Việt Nam
|
Điều 1, Khoản 5 Điều 2; Khoản 9 Điều
3; Điểm b khoản 1 Điều 4; tên Mục 2 Chương II; Điều 10, Điều 11; Điều 14;
Điều 15; Khoản 1 Điều 23; khoản 2 Điều 24; Điều 26; Điều 27; Điều 28; Điều
29; Điều 30; Điều 34; Khoản 1 Điều 35; tên Chương IV; tên Điều 42; điểm a
khoản 1 Điều 43; khoản 2 Điều 44; Khoản 2 Điều 46; Khoản 5 Điều 46; Điều 47;
Điểm b khoản 4 Điều 50
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 14/2015/TT-NHNN ngày
28/8/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 19/2013/TT-NHNN ngày 06 tháng 9 năm 2013 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước quy định về việc mua, bán và xử lý nợ xấu của Công ty Quản
lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam
|
15/10/2015
|
31
|
Thông tư
|
21/2013/TT-NHNN ngày 09/9/2013 quy
định về mạng lưới hoạt động của ngân hàng thương mại
|
Khoản 1 Điều 5
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 29/2015/TT-NHNN ngày
22/12/2015
|
08/02/2016
|
32
|
Thông tư
|
22/2013/TT-NHNN ngày 24/9/2013 hướng
dẫn thủ tục đăng ký, đăng ký thay đổi khoản vay nước ngoài và khoản phát hành
trái phiếu quốc tế được Chính phủ bảo lãnh
|
Điểm b khoản 1 Điều 3
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 29/2015/TT-NHNN ngày
22/12/2015
|
08/02/2016
|
33
|
Thông tư
|
23/2013/TT-NHNN ngày 19/11/2013 quy
định việc các tổ chức tín dụng Nhà nước duy trì số dư tiền gửi tại Ngân hàng
Chính sách xã hội
|
Khoản 1 Điều 2; Điều 5
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
41/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về
việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2013/ TT-NHNN ngày 19
tháng 11 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc các
tổ chức tín dụng Nhà nước duy trì số dư tiền gửi tại Ngân hàng Chính sách xã
hội
|
01/01/2016
|
34
|
Thông tư
|
32/2013/TT-NHNN ngày 26/12/2013 hướng
dẫn thực hiện quy định hạn chế sử dụng ngoại hối trên lãnh thổ Việt Nam
|
khoản 17 Điều 4
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
16/2015/TT-NHNN ngày 19/10/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
32/2013/ TT-NHNN ngày 26/12/2013 của Thống đốc Ngân hàng nhà nước Việt Nam
hướng dẫn thực hiện quy định hạn chế sử dụng ngoại hối trên lãnh thổ Việt Nam
|
03/12/2015
|
35
|
Thông tư
|
34/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013 quy
định về phát hành kỳ phiếu, tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu trong
nước của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
Khoản 3, 5 Điều 22
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015
|
08/02/2016
|
36
|
Thông tư
|
36/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013 quy
định việc mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ để thực hiện hoạt động đầu tư trực
tiếp ra nước ngoài
|
Khoản 2, 3 Điều 8; Điểm d, e khoản 2
Điều 11; Khoản 2 Điều 14
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015
|
08/02/2016
|
37
|
Thông tư
|
3 7/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013 hướng
dẫn một số nội dung về quản lý ngoại hối đối với việc cho vay ra nước ngoài
và thu hồi nợ bảo lãnh cho người không cư trú
|
Khoản 2 Điều 7; điểm b khoản 1 Điều 11
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015
|
08/02/2016
|
38
|
Thông tư
|
11/2014/TT-NHNN ngày 28/3/2014 quy
định việc mang vàng của cá nhân khi xuất cảnh, nhập cảnh
|
Khoản 2 Điều 5
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015
|
08/02/2016
|
39
|
Thông tư
|
15/2014/TT-NHNN ngày 24/7/2014 hướng
dẫn về quản lý ngoại hối đối với hoạt động kinh doanh trò chơi điện tử có
thưởng dành cho người nước ngoài
|
Điểm b, c khoản 1 Điều 10; điểm a
khoản 1 Điều 11; đoạn: “- Bản sao chứng thực Giấy phép đã được cấp còn hiệu
lực;” tại điểm b khoản 2 Điều 11; đoạn: “- Bản sao có chứng thực Giấy phép
còn hiệu lực tối thiểu là 01 (một) tháng trước khi làm đơn xin gia hạn;” tại
điểm a khoản 3 Điều 11; điểm a khoản 3 Điều 17
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015
|
08/02/2016
|
40
|
Thông tư
|
18/2014/TT-NHNN ngày 01/8/2014 hướng
dẫn hoạt động nhập khẩu hàng hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam
|
Điểm b, c khoản 2 Điều 5; Điểm a khoản
3 Điều 5
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015
|
08/02/2016
|
41
|
Thông tư
|
22/2014/TT-NHNN ngày 15/8/2014 của
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thực hiện chính sách tín dụng theo Nghị
định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát
triển thủy sản
|
Khoản 1 Điều 1; Điểm a khoản 2 Điều 1;
Khoản 1 Điều 3; Khoản 1 Điều 5; Điểm a khoản 4 Điều 5
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
21/2015/TT-NHNN ngày 16/11/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2014/TT-NHNN ngày 15 tháng 8 năm
2014 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thực hiện chính sách tín dụng
theo Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ về một
số chính sách phát triển thủy sản
|
25/11/2015
|
42
|
Thông tư
|
04/2015/TT-NHNN ngày 31 tháng 3 năm
2015 quy định về quỹ tín dụng nhân dân
|
Khoản 3 Điều 37
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
32/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam của
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an
toàn trong hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân
|
01/3/2016
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Quyết định 112/QĐ-NHNN năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2015
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 112/QĐ-NHNN ngày 28/01/2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2015
2.451
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|