|
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào nội dung được bôi màu
để xem chi tiết.
|
|
|
Decision No. 02/2002/QD-NHNN of Hanoi, January 02nd, 2002, on the adjustment of the maximum interest rate of us$ deposits of legal entities at credit institutions
Số hiệu:
|
02/2002/QD-NHNN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Ngân hàng Nhà nước
|
|
Người ký:
|
Dương Thu Hương
|
Ngày ban hành:
|
02/01/2002
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC ******** |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ******** |
Số: 02/2002/QĐ-NHNN |
Hà Nội, ngày 02 tháng 1 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC SỐ 02/2002/QĐ-NHNN NGÀY 02 THÁNG 01 NĂM 2002 VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH LÃI SUẤT TIỀN GỬI TỐI ĐA BẰNG ĐÔ LA MỸ CỦA PHÁP NHÂN TẠI CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và Luật Các tổ chức tín dụng ngày 12/12/1997; Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách tiền tệ,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Quy định mức lãi suất tiền gửi bằng Đô la Mỹ của pháp nhân tại các tổ chức tín dụng như sau:
- Tiền gửi không kỳ hạn tối đa là : 0,10%/năm.
- Tiền gửi có kỳ hạn đến 6 tháng tối đa là: 0,50%/năm.
- Tiền gửi có kỳ hạn trên 6 tháng tối đa là: 1,00%/năm.
Pháp nhân nói tại Điều này bao gồm: Tổ chức kinh tế, trừ các tổ chức tín dụng; cơ quan nhà nước; đơn vị vũ trang; tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội; tổ chức xã hội; tổ chức xã hội nghề nghiệp; quỹ xã hội; quỹ từ thiện; các tổ chức khác có đủ điều kiện quy định tại Điều 94 Bộ Luật dân sự; các pháp nhân nước ngoài hoạt động tại Việt Nam.
Điều 2. Lãi suất tiền gửi tối đa bằng Đô la Mỹ của pháp nhân tại tổ chức tín dụng quy định tại Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2002. Các quy định trước đây về lãi suất tiền gửi bằng đô la Mỹ của pháp nhân tại tổ chức tín dụng trái với Quyết định này hết hiệu lực thi hành.
Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố; Hội đồng quản trị và Tổng giám đốc (Giám đốc) các tổ chức tín dụng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Decision No. 02/2002/QD-NHNN of Hanoi, January 02nd, 2002, on the adjustment of the maximum interest rate of us$ deposits of legal entities at credit institutions
STATE
BANK OF VIETNAM
------
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom Happiness
--------
|
No.
02/2002/QD-NHNN
|
Hanoi,
Hanoi, January 02nd, 2002
|
DECISION ON
THE ADJUSTMENT OF THE MAXIMUM INTEREST RATE OF US$ DEPOSITS OF LEGAL ENTITIES
AT CREDIT INSTITUTIONS THE GOVERNOR OF THE STATE
BANK Pursuant to the Law on the
State Bank of Vietnam and the Law on Credit Institutions dated 12 December,
1997;
Pursuant to the Decree No. 15/CP of the Government dated 2 March, 1993 on the
assignment, authority and responsibility for the State management of
Ministries, ministerial-level agencies; Upon the proposal of the
Director of the Monetary Policy Department, DECIDES Article 1. The interest
rate of US$ deposits of legal entities at credit institutions shall be as
follows: - The maximum interest rate for
demand deposits: 0.10% /annum; - The maximum interest rate for
deposits with terms of up to 6 months: 0.50%/annum; .................................................. .................................................. .................................................. Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Decision No. 02/2002/QD-NHNN of Hanoi, January 02nd, 2002, on the adjustment of the maximum interest rate of us$ deposits of legal entities at credit institutions
1.084
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
|
|
IP: 54.210.61.41
|
|
Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|