MINISTRY OF
HEALTH
--------
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
---------------
|
No.
30/2010/TT-BYT
|
Hanoi, 02 June
2010
|
CIRCULAR
ON PROMULGATION OF THE NATIONAL TECHNICAL REGULATION FOR
FLUID MILK PRODUCTS
MINISTER OF HEALTH
Pursuant to the Law on Technical standards
and regulations dated 29 June 2006 and the Government's Decree No.
127/2007/ND-CP dated 01 August 2007 on details for the enforcement of certain
articles of the Law on Technical standards and regulations;
Pursuant to the Ordinance on Food hygiene and
safety dated 07 August 2003 and the Government’s Decree No. 163/2004/ND-CP
dated 07 September 2004 on details for the enforcement of certain articles of
the Ordinance on Food hygiene and safety;
Pursuant to the Government’s Decree No.
188/2007/ND-CP dated 27 December 2007 on the functions, missions, powers and
organizational structure of Ministry of Health;
At the requests of the Head of the Food
Hygiene and Safety Administration, Head of the Science and Education
Department, and Head of the Legal Department.
REGULATES:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 2. This Circular
comes into force as of 01 January 2011.
Article 3. Head of the
Food Hygiene and Safety Administration, Heads of agencies under the Ministry of
Health, agencies of the Ministry of Health, Directors of Health Departments of
provinces and centrally affiliated cities and concerned entities are responsible
for enforcing this Circular.
FOR THE
MINISTER
DEPUTY MINISTER
Trinh Quan Huan
QCVN 5-1:2010/BYT
NATIONAL TECHNICAL REGULATION FOR FLUID MILK PRODUCTS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 5-1:2010/BYT is compiled by the Committee
for drafting of National technical regulations for food hygiene and safety for
milk and milk products, is presented by the Food Hygiene and Safety
Administration, and is promulgated under the Circular No. 30/2010/TT-BYT dated
02 June 2010 by Minister of Health.
NATIONAL
TECHNICAL REGULATION FOR FLUID MILK PRODUCTS
1. GENERAL
1.1. Scope of regulation
This Regulation defines food
safety norms and administrative requirements for fluid milk products including
pasteurized whole milk, pasteurized milk, sterilized whole milk, sterilized
milk, evaporated milk (condensed milk), evaporated milk (condensed milk) with
vegetable fat added.
This Regulation shall not
govern formula milk products for children of up to 36 months of age, infant
formula milk for special medical purposes and dietary supplements.
1.2. Regulated entities
This Regulation shall apply
to:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Entities concerned.
1.3. Terminology
In this Regulation, the following
words and phrases are construed as follows:
1.3.1. Pasteurized whole
milk
Products that contain solely
pasteurized fresh milk without any milk constituents or additives.
1.2.3. Pasteurized fresh
milk
Products that are pasteurized
and mainly made of fresh milk, without any milk constituents, though
permissibly added with sugar and other ingredients such as juices, cocoa,
coffee or food additives.
1.3.3. Sterilized whole
milk
Products that contain solely
sterilized fresh milk without any milk constituents or additives.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Products that are sterilized
and mainly made of fresh milk, without any milk constituents, though
permissibly added with sugar and other ingredients such as juices, cocoa,
coffee or food additives.
1.3.5. Sterilized milk
Products that contain powder milk or evaporated milk or fresh milk added
with an adequate portion of water to reconstitute the ratio of water and dried
material to a satisfactory extent. Sterilized milk shall be the primary content
with probable addition of sugar, juices, cocoa, coffee and food additives.
1.3.6. Evaporated
(condensed) milk
Milk products from which
water is partially removed or which contain more or less milk constituents though
preserving the composition and characteristics of such products and maintaining
the original milk ingredient's ratio of whey protein to casein. Sugar and food
additives may be added.
1.3.7. Evaporated skimmed
milk added with vegetable fat (condensed milk added with vegetable fat)
Milk products whose main
content is skimmed milk supplemented with water and vegetable fat. Sugar and
food additives may be added.
2. TECHNICAL REQUIREMENTS
2.1. Food safety norms for
fluid milk products
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.2. Maximum limit of
contaminants is specified in Annex II of this Regulation.
2.1.3. Microbial norms
are prescribed in Annex III of this Regulation.
2.1.4. The list of
permissible food additives pertinent to current regulations.
2.1.5 It is
permissible to employ testing measures with precision equivalent to that of
methods defined by norm in Annex I, Annex II and Annex III of this Regulation.
2.1.6. Codes and full
names of sampling approaches and testing methods are indicated in Annex IV of
this Regulation.
2.1.7. Ministry of
Health shall regulate tests for norms, whose testing methods are not available
in this Regulation, according to accredited measures being employed locally or
abroad.
2.2. Labeling
The labeling of fluid milk
products must conform to the Government's Decree No. 89/2006/ND-CP dated 30
August 2006 on product label and written guidelines.
3. MANAGEMENT REGULATIONS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.1. The conformity of fluid milk
products imported, produced and sold domestically must be announced according
to this Regulation.
3.1.2. Methods and
procedures for announcement of conformity shall be governed by the Regulation
on certification and announcement of conformity and conformance under the
Decision No. 24/2007/QĐ-BKHCN dated 28 September 2007 by Minister of Science
and Technology and as per the laws.
3.2. Inspection of fluid milk products
The inspection of the
quality, hygiene and safety of fluid milk products must abide by the laws.
4. RESPONSIBILITIES OF
ORGANIZATIONS AND INDIVIDUALS
4.2. Entities can only
import, produce and sell fluid milk products when they complete the
registration of the announcement of conformity and maintain quality, hygiene,
safety and labeling according to the laws.
5. ENFORCEMENT
5.1. Food Hygiene and Safety Administration shall lead and coordinate with relevant
authorities to guide and organize the enforcement of this Regulation.
5.2. Food Hygiene and
Safety Administration, according to its managerial devoirs, shall be
responsible for proposing to the Ministry of Health the amendments and
supplements to this Regulation.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ANNEX I
PHYSICOCHEMICAL NORMS FOR FLUID MILK PRODUCTS
Entry
Regulated
limit
Testing
method
Category of
norms 1)
I. Pasteurized whole milk and pasteurized
fresh milk
1. Milk protein, % by weight, not lower than
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7774:2007
(ISO 5542:1984), TCVN 8099-1:2009 (ISO 8968-1:2001), TCVN 8099-5:2009 (ISO
8968-5:2001)
A
2. Density at 20oC is not lower
than
1.026
TCVN 5860:2007
A
3. Pasteurization effect (phosphatase test)
Tested and
passed
TCVN 5860:2007
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
II. Sterilized whole milk
1. Milk protein, % by weight, not lower than
2.7
TCVN 7774:2007
(ISO 5542:1984), TCVN 8099-1:2009 (ISO 8968-1:2001), TCVN 8099-5:2009 (ISO
8968-5:2001)
A
2. Density at 20oC is not lower
than
1.026
TCVN 7028:2009
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Milk protein content, % by weight of
non-fat dried material, not lower than
34
TCVN 7774:2007
(ISO 5542:1984), TCVN 8099-1:2009 (ISO 8968-1:2001), TCVN 8099-5:2009 (ISO
8968-5:2001)
A
1) Category A: tests are required
for assessment of conformity.
ANNEX II
LIMITATION OF CONTAMINANTS IN FLUID MILK PRODUCTS
Entry
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Testing
method
Category of
norms 2)
I. Heavy metal
1. Lead in milligram per
kilogram of products as stated in Clauses 1.3.1 to 1.3.5 or in milligram per
kilogram of prepared mixture of products as defined in Clause 1.3.6 and
1.3.7.
0.02
TCVN 7933:2008
(ISO 6733:2006), TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003)
A
2. Tin (for products stored in tin coated
containers), mg/kg
250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
3. Antimony, mg/kg
1.0
TCVN 8132:2009
B
4. Arsenic, mg/kg
0.5
TCVN 7601:2007
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.0
TCVN 7603:2007,
TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003)
B
6. Mercury, mg/kg
0.05
TCVN 7993:2008
(EN 13806:2002)
B
II. Mycotoxin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Aflatoxin M1, mg/kg
0.5
TCVN 6685:2009
(ISO 14501:2007)
A
III. Melamine
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.5
Common
technical regulation for enumeration of melamine in foodstuffs (Decision No.
4143/QD-BYT)
B
IV. Residue of veterinary medicines,
mg/kg
1. Benzylpenicillin/
Procaine benzylpenicillin
4
TCVN 8106:2009
(ISO/TS 26844:2006); AOAC 988.08
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Clortetracyclline/
Oxytetracycline/ Tetracycline
100
TCVN 8106:2009 (ISO/TS
26844:2006); AOAC 995.04
A
3. Dihydrostreptomycin/
Streptomycin
200
TCVN 8106:2009
(ISO/TS 26844:2006); AOAC 988.08
A
4. Gentamicin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 8106:2009
(ISO/TS 26844:2006)
A
5. Spiramycin
200
TCVN 8106:2009 (ISO/TS
26844:2006)
A
6. Ceftiofur
100
TCVN 8106:2009
(ISO/TS 26844:2006)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Clenbuterol
50
B
8. Cyfluthrin 3)
40
TCVN 8101:2009
(ISO 8260:2008)
B
9. Cyhalothrin 3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AOAC 998.01
B
10. Cypermethrin and Alpha cypermethrin
100
US FDA PAM,
Vol. I, Section 304, E4/C2, C4; TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
11. Deltamethrin 3)
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
12. Diminazen
150
B
13. Doramectin
15
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
B
15. Febantel/ Fenbendazole/ Oxfendazole
100
B
16. Imidocarb
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
17. Isometamidium
100
B
18. Ivermectin
10
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
AOAC 988.08
B
20. Neomycin
1500
TCVN 8106:2009
(ISO/TS 26844:2006)
B
21. Pirlimycin
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
22. Spectinomycin
200
B
23. Sulfadimidine
25
AOAC 992.21
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
B
25. Triclorfon (Metrifonate)
3)
50
B
V. Residue of pesticides 4),
mg/kg
V.1. Pesticides soluble in water or
partially soluble in fat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
TCVN 7082:2002
(ISO 3890:2000), part 1 and part 2; TCVN 8170:2009 (EN 1528:1996), parts 1,
2, 3 and 4
A
2. 2,4-D
0.01
US FDA PAM,
Vol. I, Section 402, E1
B
3. Abamectin
0.005
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
4. Acephate
0.02
AOAC 970.52
B
5. Aldicarb
0.01
US FDA PAM,
Vol. I, Section 401, E1+DL1
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.02
B
7. Amitraz
0.01
B
8. Bentazon
0.05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
9. Bifenazate
0.01
B
10. Bifenthrin
0.05
AOAC 970.52
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
B
12. Carbaryl
0.05
AOAC 964.18; US
FDA PAM, Vol. I, Section 401, E1+DL1
B
13. Carbendazim
0.05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
14. Carbofuran
0.05
US FDA PAM,
Vol. I, Section 401, E1, DL1
B
15. Carbosulfan
0.03
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
B
17. Chlorpropham
0.0005
US FDA PAM,
Vol. I, Section 304, E4, C1-C4
B
18. Chlorpyrifos
0.02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
19. Chlorpyrifos-methyl
0.01
TCVN 8101:2009
(ISO 8260:2008)
B
20. Clethodim
0.05
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
B
22. Cyhexatin
0.05
B
23. Cyprodinil
0.0004
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
24. Cyromazine
0.01
B
25. Dichlorvos
0.02
TCVN 8101:2009
(ISO 8260:2008)
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.005
B
27. Dimethenamid-p
0.01
B
28. Dimethipin
0.01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
29. Dimethoate
0.05
AOAC 970.52
B
30. Dimethomorph
0.01
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
B
32. Disulfoton
0.01
B
33. Dithiocarbamate
0.05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
34. Ethephon
0.05
B
35. Ethoprophos
0.01
US FDA PAM,
Vol. I, Section 304, E4, C1, C3
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.005
B
37. Fenbuconazole
0.05
B
38. Fenbutatin-oxide
0.05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
39. Fenpropimorph
0.01
B
40. Fipronil
0.02
US FDA PAM,
Vol. I, Section 304, E4, C1-C4
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
B
42. Flutolanil
0.05
B
43. Glufosinate ammonium
0.02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
44. Imidacloprid
0.02
B
45. Indoxacarb
0.1
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
B
47. Lindane
0.01
AOAC 970.52
B
48. Methamidophos
0.02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
49. Methidathion
0.001
US FDA PAM,
Vol. I, Section 304, E4, C2, C4
B
50. Methomyl
0.02
US FDA PAM,
Vol. I, Section 401, E1, DL1
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
B
52. Myclobutanil
0.01
B
53. Novaluron
0.4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
54. Oxamyl
0.02
US FDA PAM,
Vol. I, Section 401, E1, DL1
B
55. Oxydemeton-methyl
0.01
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.005
B
57. Penconazole
0.01
B
58. Pirimicarb
0.01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
59. Pirimiphos-methyl
0.01
TCVN 8101:2009
(ISO 8260:2008)
B
60. Prochloraz
0.05
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
US FDA PAM,
Vol. I, Section 304, E4, C1, C3
B
62. Propamocarb
0.01
B
63. Propiconazole
0.01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
64. Pyraclostrobin
0.03
B
65. Pyrimethanil
0.01
US FDA PAM,
Vol. I, Section 304, E4, C1-C4
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
B
67. Spinosad
1
B
68. Tebuconazole
0.01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
69. Tebufenozide
0.01
B
70. Terbufos
0.01
US FDA PAM,
Vol. I, Section 304, C1-C4
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
B
72. Triadimefon
0.01
US FDA PAM,
Vol. I, Section 304, C1, C3
B
73. Triadimenol
0.01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
74. Trifloxystrobin
0.02
B
75. Vinclozolin
0.05
US FDA PAM,
Vol. I, Section 304, C1-C3; E1-E5+C6
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Aldrin and dieldrin
0.006
TCVN 7082:2002
(ISO 3890:2000), part 1 and part 2; TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008); TCVN
8170:2009 (EN 1528:1996), parts 1, 2, 3 and 4
A
2. Cyfluthrin 6)
0.04
TCVN 8101:2009
(ISO 8260:2008)
A
3. Chlordane
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7082:2002
(ISO 3890:2000), part 1 and part 2; TCVN 8170:2009 (EN 1528:1996), parts 1,
2, 3 and 4
B
4. Cypermethrin
0.05
US FDA PAM,
Vol. I, Section 304, E4/C2, C4;
B
5. DDT
0.02
TCVN 7082:2002
(ISO 3890:2000), part 1 and part 2; TCVN 8170:2009 (EN 1528:1996), parts 1,
2, 3 and 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Deltamethrin 6)
0.05
TCVN 8101:2009
(ISO 8260:2008)
B
7. Diazinon
0.02
TCVN 8101:2009
(ISO 8260:2008)
B
8. Dicofol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 8101:2009
(ISO 8260:2008)
B
9. Diflubenzuron
0.02
B
10. Diphenylamine
0.0004
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11. Famoxadone
0.03
B
12. Fenhexamid
0.01
B
13. Fenpropathrin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
US FDA PAM Vol.
I, Section 304, E4, C1-C4
B
14. Fenpyroximate
0.005
B
15. Fenvalerate
0.1
TCVN 8101:2009
(ISO 8260:2008); AOAC
998.01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16. Flumethrin
0.05
B
17. Flusilazole
0.05
B
18. Heptachlor
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7082:2002 (ISO
3890:2000), part 1 and part 2; TCVN 8170:2009 (EN 1528:1996), parts 1, 2, 3
and 4
B
19. Methoprene
0.1
B
20. Permethrin
0.1
TCVN 8101:2009
(ISO 8260:2008)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21. Phorate
0.01
US FDA PAM Vol.
I, Section 304, C2, C4
B
22. Piperonyl Butoxide
0.05
US FDA PAM Vol.
I, Section 401, E1, DL2
B
23. Propargite
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
US FDA PAM Vol.
I, Section 304, E4+C6
B
2) Category A: tests are required
for assessment of conformity. Category B: though tests are not required
for assessment of conformity, entities producing, importing and processing
fluid milk products must abide by requirements for norms under Category B.
3) Also used as pesticide
4) By reference to testing methods
in TCVN 5142:2008 (CODEX STAN 229-1993, Rev.1-2003)
Analysis of residue of pesticides - Recommended methods.
5) This limit applies to
pasteurized and sterilized milk products as defined in Clause 1.3.1 to 1.3.5.
If milk products have the fat content less than 2%, the maximum limits shall
be half of those defined in this Regulation. If milk products have the fat
content at 2% by weight or higher, the limits shall be at 25 times those
defined in this Regulation according to the fat content in milk products.
6) Also used as veterinary
medicines.
ANNEX III
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Entry
Sampling
Limit
Testing
method
Category of
norms 11)
n 7)
c 8)
m 9)
M 10)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
2
< 1 CFU/ml
5 CFU/ml
TCVN 5518-1:2007
(ISO 21528-1:2004)
A
2. Listeria monocytogenes (for instant
milk products)
5
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN
7700-2:2007 (ISO 11290-2:1998, With amd.1:2004)
A
7) n: quantity of tested samples
from a batch of products
8) c: maximum amount of
samples tolerable or containing the microorganism m in excess of the limit. If the number of failed samples exceeds this
tolerance, the batch of products shall be disqualified.
9) m: maximum quantity or level of bacteria
in 1 gram of a milk product. Excess may be permissible or unacceptable.
10) M: maximum level of
microorganism as the threshold of satisfactory and failed quality.
11) Category A: tests are required
for assessment of conformity.
ANNEX IV
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I. Sampling
1. TCVN 6400 (ISO 707) Milk and milk products -
Guidance on sampling.
II. Testing methods for physicochemical norms
1. TCVN 5860:2007 Pasteurize fresh milk
2. TCVN 7028:2009 Sterilized fresh milk
3. TCVN 7774:2007 (ISO 5542:1984) Milk -
Determination of protein content -- Amido black dye-binding method (Routine
method)
4. TCVN 8082:2009 (ISO 6731:1989) Milk,
cream and evaporated milk -- Determination of total solids content (Reference
method)
5. TCVN 8099-1:2009 (ISO 8968-1:2001) Milk --
Determination of nitrogen content -- Part 1: Kjeldahl method
6. TCVN 8099-5:2009 (ISO 8968-5:2001 Milk --
Determination of nitrogen content -- Part 5: Determination of protein-nitrogen
content
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
III.1. Heavy metal
1. TCVN 7601:2007 Foodstuffs – Determination of
arsenic content by silver diethyldithiocarbamate method
2. TCVN 7603:2007 Foods – Determination of
cadmium content by atomic absorption spectrophotometric method
3. TCVN 7730:2007 (ISO/TS 9941:2005) Milk and
canned evaporated milk - Determination of tin content - Spectrometric method
4. TCVN 7788:2007 Canned foods - Determination
of tin content by atomic absorption spectrophotometric method
5. TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003) Foodstuffs -
Determination of trace elements - Determination of lead, cadmium, chromium and
molybdenum by graphite furnace atomic absorption spectrometry (GFAAS) after
pressure digestion
6. TCVN 7933:2008 (ISO 6733:2006) Milk and milk
products - Determination of lead content - Graphite furnace atomic absorption
spectrometric method
7. TCVN 7993:2008 (EN 13806:2002) Foodstuffs -
Determination of trace elements - Determination of mercury by cold-vapour
atomic absorption spectrometry (CVAAS) after pressure digestion
8. TCVN 8110:2009 (ISO 14377:2002) Canned
evaporated milk – Determination of tin content – Method using graphite furnace
atomic absorption spectrometry
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
III.2. Mycotoxin
1. TCVN 6685:2009 (ISO 14501:2007) Milk and milk
powder - Determination of aflatoxin M1 content - Clean-up by immunoaffinity
chromatography and determination by high-performance liquid chromatography
III.3. Melamine
1. Common technical regulation on enumeration of
melamine in foodstuffs, as enclosed to the Decision No. 4143/QĐ-BYT dated 22
October 2008
III.4. Residue of veterinary medicines
1. TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008) Milk
and milk products - Determination of organochlorine pesticides and polychlorobiphenyls
- Method using capillary gas-liquid chromatography with electron-capture
detection
2. TCVN 8106:2009 (ISO/TS 26844:2006) Milk and
milk products -- Determination of antimicrobial residues -- Tube diffusion test
3. AOAC 988.08 Antimicrobial Drugs in Milk.
Microbial Receptor Assay (antibiotics in milk)
4. AOAC 992.21 Sulfamethazine Residues in Raw
Bovine Milk (Residue of sulfamethazine in raw bovine milk)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. AOAC 995.09 Chlortetracycline,
Oxytetracycline, and Tetracycline in Edible Animal Tissues Liquid
Chromatographic Method (Chlortetracycline, oxytetracycline and tetracycline in
cattle meat)
7. AOAC 998.01 Synthetic Pyrethroids in
Agricultural Products Multiresidue. Gas Chromatography Method (Synthetic
pyrethroid in agricultural products)
8. Pesticide Analytical Manual (PAM), Food and Drug
Administration, Washington, D.C., USA, Vol. I, 3rd edition, Section 304
9. Pesticide Analytical Manual (PAM), Food and
Drug Administration, Washington, D.C., USA, Vol. I, 3rd edition, Section 401
10. Pesticide Analytical Manual (PAM), Food and
Drug Administration, Washington, D.C., USA, Vol. I, 3rd edition, Section 402
III.5. Residue of pesticides
1. TCVN 5142:2008 (CODEX STAN 229-1993,
Rev.1-2003) Analysis of residue of pesticides - Recommended methods.
2. TCVN 7082-1:2002 (ISO 3890-1:2000) Milk and
milk products - Determination of residues of organochlorine compounds
(pesticides) - Part 1: General considerations and extraction methods
3. TCVN 7082-2:2002 (ISO 3890-2:2000) Milk and
milk products - Determination of residues of organochlorine compounds
(pesticides) - Part 2: Test methods for crude extract purification and
confirmation
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. TCVN 8170-1:2009 (EN 1528-1:1996) Fatty food
- Determination of pesticides and polychlorinated biphenyls (PCBs) - Part 1:
General
6. TCVN 8170-2:2009 (EN 1528-2:1996) Fatty food
- Determination of pesticides and polychlorinated biphenyls (PCBs) - Part 2:
Extraction of fat, pesticides and PCBs, and determination of fat content
7. TCVN 8170-3:2009 (EN 1528-3:1996) Fatty food
- Determination of pesticides and polychlorinated biphenyls (PCBs) - Part 3:
Clean-up methods
8. TCVN 8170-4:2009 (EN 1528-4:1996) Fatty food
- Determination of pesticides and polychlorinated biphenyls (PCBs) - Part 4:
Determination, confirmatory tests, miscellaneous
9. AOAC 964.18 Carbaryl Pesticide Residues
Colorimetric Method (Residue of carbaryl)
10. AOAC 970.52 Organochlorine and
Organophosphorus Pesticide Residues General Multiresidue Method (Content of
organochlorine and organophosphorus)
IV. Testing methods for microbial norms
1. TCVN 5518-1:2007 (ISO 21528-1:2004)
Microbiology of food and animal feeding stuffs -Horizontal methods for the
detection and enumeration of Enterobacteriaceae - Part 1: Detection and
enumeration by MPN technique with pre-enrichment
2. TCVN 7700-2:2007 (ISO 11290-2:1998, With
amd.1:2004) Microbiology of food and animal feeding stuffs - Horizontal method
for the detection and enumeration of Listeria monocytogenes - Part 2:
Enumeration method
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66