Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Thông tư 29/2010/TT-BNNPTNT Danh mục chỉ tiêu, mức giới hạn cho phép

Số hiệu: 29/2010/TT-BNNPTNT Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Người ký: Lương Lê Phương
Ngày ban hành: 06/05/2010 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 29/2010/TT-BNNPTNT

Hà Nội, ngày 06 tháng 5 năm 2010

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH “DANH MỤC CHỈ TIÊU, MỨC GIỚI HẠN CHO PHÉP VỀ AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM ĐỐI VỚI MỘT SỐ SẢN PHẨM THỰC PHẨM CÓ NGUỒN GỐC ĐỘNG VẬT NHẬP KHẨU, SẢN XUẤT LƯU THÔNG TRONG NƯỚC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN”

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 của Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ;
Căn cứ Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm số 12/2003/PL-UBTVQH được Ủy Ban thường vụ Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 7 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 163/2004/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh vệ sinh an toàn thực phẩm;
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục chỉ tiêu, mức giới hạn cho phép về an toàn vệ sinh thực phẩm đối với một số sản phẩm thực phẩm có nguồn gốc động vật nhập khẩu, sản xuất lưu thông trong nước.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này:

1. Danh mục chỉ tiêu, mức giới hạn cho phép về an toàn vệ sinh thực phẩm đối với một số sản phẩm thực phẩm có nguồn gốc động vật trên cạn (Phụ lục 1);

2. Danh mục chỉ tiêu, mức giới hạn cho phép về an toàn vệ sinh thực phẩm đối với sản phẩm động vật thủy sản (Phụ lục 2).

Điều 2. Danh mục này là căn cứ để cơ quan kiểm tra chỉ định chỉ tiêu cần phân tích. Việc chỉ định chỉ tiêu phân tích căn cứ vào danh mục nêu trên và các thông tin sau:

1. Lịch sử tuân thủ quy định của nhà sản xuất, nhà nhập khẩu;

2. Tình hình thực tế về nguy cơ gây mất an toàn thực phẩm từ nơi sản xuất, nước sản xuất;

3. Tình hình thực tế lô hàng và hồ sơ kèm theo;

4. Chỉ tiêu được chỉ định phân tích phải do thủ trưởng cơ quan kiểm tra quyết định, phù hợp với hướng dẫn của cơ quan cấp trên.

Điều 3. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 1 tháng 7 năm 2010.

Điều 4. Danh mục này được soát xét sửa đổi, bổ sung tùy thuộc vào yêu cầu quản lý. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các cơ quan, tổ chức cá nhân cần kịp thời phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xem xét, giải quyết.

Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ;
- UBND các tỉnh, tp. trực thuộc TW;
- Sở NN&PTNT các tỉnh, tp. trực thuộc TW;
- Bộ KHCN; Bộ Công Thương; Bộ Y tế;
- Cục Kiểm tra văn bản-Bộ Tư pháp;
- Công báo Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Các Cục, Vụ có liên quan thuộc Bộ NN&PTNT;
- Lưu: VT, QLCL.

KT.BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lương Lê Phương

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CHỈ TIÊU, MỨC GIỚI HẠN CHO PHÉP VỀ AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM ĐỐI VỚI MỘT SỐ SẢN PHẨM THỰC PHẨM CÓ NGUỒN GỐC ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2010/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

I. THỊT GIA SÚC, GIA CẦM

1. Chỉ tiêu vi sinh 

1.1. Sản phẩm tại công đoạn cuối của quá trình sản xuất (áp dụng đối với sản phẩm sản xuất tại Việt Nam) hoặc tại cửa khẩu (áp dụng đối với sản phẩm nhập khẩu)

Sản phẩm

Chỉ tiêu

Mức giới hạn cho phép (*)

Tên sản phẩm

Mã HS

n

c

m

M

Thịt xay, thịt pha lọc

0201,

0202,

0203,

0204,

0207. 0208

Tổng số vi sinh vật hiếu khí

5

2

5x105 cfu/g

5x106 cfu/g

 

Escherichia coli

5

2

5x101 cfu/g

5x102 cfu/g

Thịt sơ chế

Escherichia coli

5

2

5x102 cfu/g hoặc cm2

5x103 cfu/g hoặc cm2

 

1.2. Sản phẩm lưu thông trên thị trường (trong thời hạn còn sử dụng):

Sản phẩm

Chỉ tiêu

Mức giới hạn cho phép (*)

Tên sản phẩm

Mã HS

n

c

m

M

Thịt xay hoặc sơ chế để ăn sống

0201,0202,

0203,0204,

0207, 0208

Salmonella

5

0

Không có trong 25g

Thịt gia cầm xay hoặc sơ chế phải nấu chín trước khi ăn

Salmonella

5

0

Không có trong 25g

Thịt xay hoặc sơ chế phải nấu chín trước khi ăn (trừ thịt gia cầm)

Salmonella

5

0

Không có trong 10g

Thịt pha lọc

Salmonella

5

0

Không có trong 10g

Các sản phẩm thịt gia cầm phải nấu chín trước khi ăn

Salmonella

5

0

Không có trong 25g

Gelatin và collagen

Salmonella

5

0

Không có trong 25g

(*)   - n: số đơn vị mẫu cần lấy,

      - c: số mẫu có kết quả nằm giữa m và M, tổng số mẫu có kết quả nằm giữa m và M vượt quá c là không đạt,

      - m: giới hạn dưới, các kết quả không quá mức này là đạt,

      - M: giới hạn trên, chỉ một mẫu vượt quá mức này là không đạt,

      - cfu/g: số đơn vị hình thành khuẩn lạc trong 1 gam mẫu.

2. Chỉ tiêu hóa học 

2.1. Kim loại nặng

Sản phẩm

Chỉ tiêu

Mức giới hạn cho phép

Tên sản phẩm

Mã HS

Thịt trâu, bò

0201, 0202

Chì (Pb)

0,1 mg/kg

Thịt lợn

0203

Thịt cừu

0204

Thịt gia cầm

0207

Thịt trâu, bò

0201, 0202

Cadimi (Cd)

0,05 mg/kg

Thịt lợn

0203

Thịt cừu

0204

Thịt gia cầm

0207

Thịt ngựa

02050000

0,2 mg/kg

2.2. Dư lượng thuốc thú y

Sản phẩm

Chỉ tiêu

Mức giới hạn cho phép

Tên sản phẩm

Mã HS

Thịt lợn

0203

Azaperone

60 µg/kg

Thịt trâu, bò

0201, 0202

Benzylpenicillin/Procaine benzylpenicillin

50 µg/kg

Thịt lợn

0203

Thịt gà

0207

Thịt lợn

0203

Carazolol

5 µg/kg

Thịt trâu, bò

0201, 0202

Ceftiofur

1000 µg/kg

Thịt lợn

0203

Thịt trâu, bò

0201, 0202

Chlortetracycline/Oxytetracycline/Tetracycline

200 µg/kg

Thịt cừu

0204

Thịt lợn

0203

Thịt gia cầm

0207

Thịt trâu, bò

0201, 0202

Closantel

1000 µg/kg

Thịt cừu

0204

1500 µg/kg

Thịt trâu, bò

0201, 0202

Cyfluthrin

20 µg/kg

Thịt trâu, bò

0201, 0202

Cyhalothrin

20 µg/kg

Thịt lợn

0203

Thịt cừu

0204

Thịt trâu, bò 

0201, 0202

Cypermethrin và alpha-cypermethrin

50 µg/kg

Thịt cừu

0204

Thịt trâu, bò

0201, 0202

Danofloxacin

200 µg/kg

Thịt gà

0207

Thịt lợn

0203

100 µg/kg

Thịt trâu, bò

0201, 0202

Deltamethrin

30 µg/kg

Thịt cừu

0204

Thịt gà

0207

Thịt cừu

0204

Diclazuril

500 µg/kg

Thịt thỏ

02081000

Thịt gia cầm

0207

Thịt cừu

0204

Dicyclanil

150 µg/kg

Thịt trâu, bò

0201, 0202

Dihydrostreptomycin/Streptomycin

600 µg/kg

Thịt lợn

0203

Thịt cừu

0204

Thịt gà

020

Thịt trâu, bò

0201, 0202

Diminazene

500 µg/kg

Thịt trâu, bò

0201, 0202

Doramectin

10 µg/kg

Thịt lợn

0203

5 µg/kg

Thịt trâu, bò

0201, 0202

Eprinomectin

100 µg/kg

Thịt trâu, bò

0201, 0202

Febantel/Fenbendazole/Oxfendazole

100 µg/kg

Thịt lợn

0203

Thịt cừu, dê

0204

Thịt trâu, bò

0201, 0202

Fluazuron

200 µg/kg

Thịt lợn

0203

Flubendazole

10µg/kg

Thịt gia cầm

0207

200 µg/kg

Thịt trâu, bò

0201, 0202

Flumequine

500 µg/kg

Thịt cừu

0204

Thịt lợn

0203

Thịt gà

0207

Thịt trâu, bò

0201, 0202

Gentamicin

100 µg/kg

Thịt lợn

0203

Thịt trâu, bò

0201, 0202

Imidocarb

300 µg/kg

Thịt trâu, bò

0201, 0202

Isometamidium

100 µg/kg

Thịt trâu, bò

0201, 0202

Levamisole

10 µg/kg

Thịt cừu

0204

Thịt lợn

0203

Thịt gia cầm

0207

Thịt lợn

0203

Lincomycin

200 µg/kg

Thịt gà

0207

Thịt trâu, bò

0201, 0202

Moxidectin

20 µg/kg

Thịt cừu

0204

50 µg/kg

Thịt trâu, bò

0201, 0202

Neomycin

500 µg/kg

Thịt lợn

0203

Thịt cừu, dê

0204

Thịt gà, gà tây,vịt

0207

Thịt gà

0207

Nicarbazin

200 µg/kg

Thịt gà

0207

Phoxim

50µg/kg

Thịt cừu, dê

0204

Thịt trâu, bò

0201, 0202

Pirlimycin

100 µg/kg

Thịt gà, gà tây

0207

Sarafloxacin

10 µg/kg

Thịt trâu, bò

0201, 0202

Spectinomycin

500 µg/kg

Thịt gà

0207

Thịt cừu

0204

Thịt lợn

0203

Thịt trâu, bò

0201, 0202

Spiramycin

200 µg/kg

Thịt lợn

0203

Thịt gà

0207

Thịt trâu, bò

0201, 0202

Thiabendazone

100 µg/kg

Thịt lợn

0203

Thịt cừu, dê

0204

Thịt trâu, bò

0201, 0202

Tilmicosin

100 µg/kg

Thịt lợn

0203

Thịt cừu

0204

Thịt trâu, bò

0201, 0202

Trenbolone acetate

2 µg/kg

Thịt trâu, bò

0201, 0202

Triclabendazole

250 µg/kg

Thịt cừu

0204

200 µg/kg

Thịt trâu, bò

0201, 0202

Zerazole

2 µg/kg

2.3. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật

Sản phẩm

Chỉ tiêu

Mức giới hạn cho phép

Tên sản phẩm

Mã HS

Thịt gia cầm

0207

2,4-D

0,05 mg/kg

Thịt trâu, bò

0201, 0202

Abamectin

0,01 mg/kg

Thịt dê

0204

Thịt gia cầm

0207

Acephate

0,01 mg/kg

Thịt gia cầm

0207

Aminopyralid

0,01 mg/kg

Thịt cừu

0204

Amitraz

0,1 mg/kg

Thịt trâu, bò

0201, 0202

0,05 mg/kg

Thịt lợn

0203

Thịt gia cầm

0207

Bitertanol 

0,01 mg/kg

Thịt trâu, bò

0201, 0202

Carbedazim 

0,05 mg/kg

Thịt gia cầm

0207

Thịt trâu, bò

0201, 0202

Carbofuran  

0,05 mg/kg

Thịt lợn

0203

Thịt dê, cừu

0204

Thịt gia cầm

0207

Carbosulfan

0,05 mg/kg

Thịt dê, cừu

0204

Chlomequat

0,2 mg/kg

Thịt gia cầm

0207

0,04 mg/kg

Thịt lợn

0203

0,2 mg/kg

Thịt trâu, bò

0201, 0202

Chlorpropham

0,1 mg/kg

Thịt trâu, bò

0201, 0202

Chlorpyrifos – Methyl 

0,05 mg/kg

Thịt gà

0207

Thịt gia cầm

0207

Clethodim   

0,2 mg/kg

Thịt gia cầm

0207

Clofentezine 

0,05 mg/kg

Thịt gia cầm

0207

Cypermethrin

0,05 mg/kg

Thịt gia cầm

0207

Cyromazine

0,1 mg/kg

Thịt gia cầm

0207

DDT

0,3 mg/kg

Thịt gia cầm

0207

Dichlorvos

0,05 mg/kg

Thịt gia cầm

0207

Dimethenamid-p

0,01 mg/kg

Thịt gia cầm

0207

Dimethipin

0,01 mg/kg

Thịt gia cầm

0207

Dimethoate

0,05 mg/kg

Thịt trâu, bò

0201, 0202

Thịt lợn

0203

Thịt dê, cừu

0204

Thịt gia cầm

0207

Dimethomorph

0,01 mg/kg

Thịt gia cầm

0207

Diquat

0,05 mg/kg

Thịt gia cầm

0207

Disulfoton

0,02 mg/kg

Thịt gia cầm

0207

Dithiocarbamates

0,1 mg/kg

Thịt gia cầm

0207

Endosunfan

0,03 mg/kg

Thịt trâu, bò

0201, 0202

Ethephon

0,1 mg/kg

Thịt dê, cừu

0204

Thịt lợn

0203

Thịt gia cầm

0207

Thịt gia cầm

0207

Famoxadone

0,01 mg/kg

Thịt trâu, bò

0201, 0202

Fenarimol

0,02 mg/kg

Thịt gia cầm

0207

Fenamiphos

0,01 mg/kg

Thịt trâu, bò

0201, 0202

Fenbuconazole

0,05 mg/kg

Thịt gia cầm

0207

Thịt gà

0207

Fenbutanin Oxide

0,05 mg/kg

Thịt gia cầm

0207

Fenpropimorph

0,01 mg/kg

Thịt gia cầm

0207

Fludioxonil

0,01 mg/kg

Thịt gia cầm

0207

Flusilazole

0,2   mg/kg

Thịt gia cầm

0207

Flutolanil

0,05 mg/kg

Thịt gia cầm

0207

Glufosinate-Ammonium

0,05 mg/kg

Thịt gia cầm

0207

Glyphosate

0,05 mg/kg

Thịt gia cầm

0207

Imidacloprid

0,02 mg/kg

Thịt gia cầm

0207

Kresoxim-methyl

0,05 mg/kg

Thịt gia cầm

0207

Methamidophos

0,01 mg/kg

Thịt trâu, bò

0201, 0202

Methidathion

0,02 mg/kg

Thịt lợn

0203

Thịt cừu

0204

Thịt gia cầm

0207

Thịt gia cầm

0207

Methomyl

0,02 mg/kg

Thịt gia cầm

0207

Methoprene

0,02 mg/kg

Thịt gia cầm

0207

Methoxyfenozide

0,01 mg/kg

Thịt trâu, bò

0201, 0202

Myclobutanil

0,01 mg/kg

Thịt gia cầm

0207

Thịt gia cầm

0207

Oxamyl

0,02 mg/kg

Thịt trâu, bò

0201, 0202

Oxydemeton-methyl

0,05 mg/kg

Thịt lợn

0203

Thịt cừu

0204

Thịt gia cầm

0207

Thịt gia cầm

0207

Paraquat

0,005 mg/kg

Thịt trâu, bò

0201, 0202

Penconazole

0,05 mg/kg

Thịt gà

0207

Thịt gia cầm

0207

Permethrin

0,1 mg/kg

Thịt gia cầm

0207

Phorate

0,05 mg/kg

Thịt gia cầm

0207

Pirimicarb

0,01 mg/kg

Thịt gia cầm

0207

Pirimiphos-methyl

0,01 mg/kg

Thịt gia cầm

0207

Prochloraz

0,05 mg/kg

Thịt gia cầm

0207

Propamocarb

0,01 mg/kg

Thịt gia cầm

0207

Pyraclostrobin

0,05 mg/kg

Thịt trâu, bò

0201, 0202

Tebuconazole

0,05 mg/kg

Thịt gà

0207

Thịt gia cầm

0207

Tebufenozide

0,02 mg/kg

Thịt gia cầm

0207

Terbufos

0,05 mg/kg

Thịt trâu, bò

0201, 0202

Thiabendazole

0,1 mg/kg

Thịt gia cầm

0207

0,05 mg/kg

Thịt gia cầm

0207

Thiacloprid

0,02 mg/kg

Thịt gia cầm

0207

Triadimefon

0,01 mg/kg

Thịt gia cầm

0207

Triadimenol

0,01 mg/kg

Thịt gà

0207

Vinclozolin

 

0,05 mg/kg

Thịt trâu, bò

0201, 0202

II. PHỤ PHẨM ĂN ĐƯỢC CỦA GIA SÚC, GIA CẦM

1. Chỉ tiêu vi sinh 

1.1. Sản phẩm tại công đoạn cuối của quá trình sản xuất (áp dụng đối với sản phẩm sản xuất tại Việt Nam) hoặc tại cửa khẩu (áp dụng đối với sản phẩm nhập khẩu)

Sản phẩm

Chỉ tiêu

Mức giới hạn cho phép (*)

Tên sản phẩm

Mã HS

n

c

m

M

Phụ phẩm ăn được của gia súc, gia cầm

0206, 0207, 02090000

Tổng số vi sinh vật hiếu khí

5

2

5x105 cfu/g

5x106 cfu/g

 

Escherichia coli

5

2

5x101 cfu/g

5x102 cfu/g

1.2. Sản phẩm lưu thông trên thị trường (trong thời hạn còn sử dụng):

Sản phẩm

Chỉ tiêu

Mức giới hạn cho phép (*)

Tên sản phẩm

Mã HS

n

c

m

M

Phụ phẩm ăn được của gia súc, gia cầm

0206, 0207, 02090000

Salmonella

5

0

Không có trong 10g

(*)   - n: số đơn vị mẫu cần lấy,

      - c: số mẫu có kết quả nằm giữa m và M, tổng số mẫu có kết quả nằm giữa m và M vượt quá c là không đạt,

      - m: giới hạn dưới, các kết quả không quá mức này là đạt,

      - M: giới hạn trên, chỉ một mẫu vượt quá mức này là không đạt,

      - cfu/g: số đơn vị hình thành khuẩn lạc trong 1 gam mẫu.

2. Chỉ tiêu hóa học

2.1. Kim loại nặng

Sản phẩm

Chỉ tiêu

Mức giới hạn

cho phép

Tên sản phẩm

Mã HS

Mỡ gia cầm

02090000

Chì (Pb)

0,1 mg/kg

Phụ phẩm của trâu, bò, lợn

0206

0,5 mg/kg

Phụ phẩm của gia cầm

0207

Gan trâu, bò, cừu, lợn, ngựa

0206

Cadimi (Cd)

0,5 mg/kg

Gan gia cầm

0207

Thận trâu, bò, cừu, lợn, ngựa

0206

1,0 mg/kg

Thận gia cầm

0207

2.2. Dư lượng thuốc thú y

Sản phẩm

Chỉ tiêu

Mức giới hạn cho phép

Tên sản phẩm

Mã HS

Trâu, bò

Gan

0206

Abamectin

100 mg/kg

Thận

50 mg/kg

Mỡ

100 mg/kg

Lợn

Gan

0206

Azaperone

100mg/g

Thận

100mg/kg

Mỡ

02090000

60 mg/kg

Trâu, bò, lợn

Gan

0206

Benzylpenicillin/

Procaine benzylpenicillin

50 mg/kg

Thận 

50 mg/kg

Gan

0207

50 mg/kg

Thận 

50 mg/kg

Lợn

Gan

0206

Carcazolon

25 mg/kg

Thận

25 mg/kg

Mỡ

02090000

5 mg/kg

Trâu, bò

Gan

0206

Ceftiofur

2000 mg/kg

Thận

6000 mg/kg

Mỡ

2000 mg/kg

Lợn

Gan

0206

2000 mg/kg

Thận

6000 mg/kg

Mỡ

02090000

2000 mg/kg

Trâu, bò, lợn,  cừu

Gan

0206

Chlortetracycline/

Oxytetracycline/

Tetracycline

600 mg/kg

Thận

1200 mg/kg

Gia cầm

Gan

0207

600 mg/kg

Thận

1200 mg/kg

Trâu, bò

Gan

0206

Closantel

1000 mg/kg

Thận

3000 mg/kg

Mỡ

3000 mg/kg

Cừu

Gan 

0206

1500 mg/kg

Thận 

5000 mg/kg

Mỡ

2000 mg/kg

Trâu, bò

Gan

0206

Cyfluthrin

20 mg/kg

Thận

20 mg/kg

Mỡ

200 mg/kg

Trâu, bò

Gan

0206

Cyhalothrin

20 mg/kg

Thận

20 mg/kg

Mỡ

400 mg/kg

Lợn

Gan

0206

20 mg/kg

Thận

20 mg/kg

Mỡ

02090000

400 mg/kg

Cừu

Gan

0206

50 mg/kg

Thận

20 mg/kg

Mỡ

400 mg/kg

Trâu, bò, cừu

Gan

0206

Cypermethrin và alpha- Cypermethrin

50 mg/kg

Thận

50 mg/kg

Mỡ

1000 mg/kg

Trâu, bò

Gan

0206

Danofloxacin

400 mg/kg

Thận

400 mg/kg

Mỡ

100 mg/kg

Gan

0207

400 mg/kg

Thận

400 mg/kg

Mỡ

02090000

100 mg/kg

Lợn

Gan

0206

50 mg/kg

Thận

200 mg/kg

Mỡ

02090000

100 mg/kg

Trâu, bò, cừu

Gan

0206

Deltamethrin

50 mg/kg

Thận

50 mg/kg

Mỡ

500 mg/kg

Gan

0207

50 mg/kg

Thận

50 mg/kg

Mỡ

02090000

500 mg/kg

Cừu

Gan

0206

Diclazuril

3000 mg/kg

Thận

2000 mg/kg

Mỡ

1000 mg/kg

Gia cầm

Gan

0207

3000 mg/kg

Thận

2000 mg/kg

Mỡ

02090000

1000 mg/kg

Cừu

Gan

0206

Dicyclanil

125 mg/kg

Thận

125 mg/kg

Mỡ

200 mg/kg

Trâu, bò, cừu

Gan

0206

Dihydrostreptomycin/Streptomycin

600 mg/kg

Thận

1000 mg/kg

Mỡ

600 mg/kg

Gan

0207

600 mg/kg

Thận

1000 mg/kg

Mỡ

02090000

600 mg/kg

Lợn

Gan

0206

600 mg/kg

Thận

1000 mg/kg

Mỡ

02090000

600 mg/kg

Trâu, bò

Gan

0206

Diminazene

12000 mg/kg

Thận

6000 mg/kg

Trâu, bò

Gan

0206

Doramectin

100 mg/kg

Thận

30 mg/kg

Mỡ

150 mg/kg

Lợn

Gan

0206

100 mg/kg

Thận 

30 mg/kg

Mỡ

02090000

150 mg/kg

Trâu, bò

Gan

 0206

Eprinomectin

2000 mg/kg

Thận 

300 mg/kg

Mỡ

250 mg/kg

Trâu, bò, cừu, dê, ngựa

Gan

0206

Febantel/

Fenbendazole/

Oxfendazole

500 mg/kg

Thận 

100 mg/kg

Mỡ

100 mg/kg

Lợn

Gan 

0206

500 mg/kg

Thận 

100 mg/kg

Mỡ

02090000

100 mg/kg

Trâu, bò

Gan

0206

Fluazuron

500 mg/kg

Thận 

500 mg/kg

Mỡ

7000mg/kg

Lợn

Gan  

0206

Flubendazole

10 mg/kg

Gia cầm

Gan

0207

500 mg/kg

Trâu, bò, cừu

Gan

0206

Flumequine

500 mg/kg

Thận

3000 mg/kg

Mỡ 

1000 mg/kg

Lợn

Gan

0206

500 mg/kg

Thận

3000 mg/kg

Mỡ

02090000

1000 mg/kg

Gan

0207

500 mg/kg

Thận

3000 mg/kg

Mỡ 

02090000

1000 mg/kg

Trâu, bò

Gan

0206

Gentamicin

2000 mg/kg

Thận

5000 mg/kg

Mỡ

100 mg/kg

Lợn

Gan

0206

2000 mg/kg

Thận

5000 mg/kg

Mỡ

02090000

100 mg/kg

Trâu, bò

Gan

0206

Imidocarb

1500 mg/kg

Thận

2000 mg/kg

Mỡ

50 mg/kg

Trâu, bò

Gan

0206

Isometamidium

500 mg/kg

Thận

1000 mg/kg

Mỡ

100 mg/kg

Trâu, bò

Mỡ

0206

Ivermectin

40 mg/kg

Gan

100 mg/kg

Lợn

Mỡ

02090000

20 mg/kg

Gan

0206

15 mg/kg

Cừu

Mỡ

0206

20 mg/kg

Gan

15 mg/kg

Trâu, bò, cừu

Gan

0206

Levamisole

100 mg/kg

Thận

10 mg/kg

Mỡ

10 mg/kg

Lợn

Gan

0206

100 mg/kg

Thận

10 mg/kg

Mỡ

02090000

10 mg/kg

Gia cầm

Gan

0207

100 mg/kg

Thận

10 mg/kg

Mỡ

02090000

10 mg/kg

Lợn

Gan 

0206

Lincomycin

500 mg/kg

Thận

1500 mg/kg

Mỡ

02090000

100 mg/kg

Gan 

0207

500 mg/kg

Mỡ

02090000

100 mg/kg

Trâu, bò, cừu

Gan 

0206

Moxidectin 

100 mg/kg

Thận

50 mg/kg

Mỡ

500 mg/kg

Trâu, bò, cừu, dê

Gan

0206

Neomycin

500 mg/kg

Thận

10000 mg/kg

Mỡ

500 mg/kg

Lợn

Gan

0206

500 mg/kg

Thận

10000 mg/kg

Mỡ

02090000

500 mg/kg

Gan

0207

500 mg/kg

Mỡ

02090000

Gan

0207

Nicarbazin

200 mg/kg

Mỡ

02090000

200 mg/kg

Dê, cừu

Gan 

0206

Phoxim

50 mg/kg

Thận

50 mg/kg

Mỡ

400 mg/kg

Lợn

Gan 

0206

50 mg/kg

Thận

50 mg/kg

Mỡ

02090000

400 mg/kg

Trâu, bò

Gan

0206

Pirlimycin

1000 mg/kg

Thận

400 mg/kg

Mỡ 

100 mg/kg

Gan 

0207

Sarafloxacin

80 mg/kg

Mỡ 

02090000

20 mg/kg

Trâu, bò, cừu

Gan

0206

Spectinomycin

2000 mg/kg

Thận

5000 mg/kg

Mỡ 

2000 mg/kg

Lợn

Gan

0206

2000 mg/kg

Thận

5000 mg/kg

Mỡ 

02090000

2000 mg/kg

Gan 

0207

2000 mg/kg

Mỡ 

02090000

2000 mg/kg

Trâu, bò

Gan

0206

Spiramycin

600 mg/kg

Thận

300 mg/kg

Mỡ 

300 mg/kg

Lợn

Gan

0206

600 mg/kg

Thận

300 mg/kg

Mỡ 

02090000

300 mg/kg

Gan

0207

600 mg/kg

Mỡ 

02090000

300 mg/kg

Trâu, bò, dê, cừu

Gan

0206

Thiabendazole

100 mg/kg

Thận

100 mg/kg

Mỡ 

100 mg/kg

Lợn

Gan

0206

100 mg/kg

Thận

100 mg/kg

Mỡ 

02090000

100 mg/kg

Trâu, bò

Gan

0206

 Tilmicosin

1000 mg/kg

Thận

300 mg/kg

Mỡ

100 mg/kg

Lợn

Gan

0206

1500 mg/kg

Thận

1000 mg/kg

Mỡ 

02090000

100 mg/kg

Cừu

Gan

0206

1000 mg/kg

Thận

300 mg/kg

Mỡ 

100 mg/kg

Trâu, bò

Gan

0206

Trenbolone acetate

10 mg/kg

Trâu, bò

Gan

0206

Triclabendazole

850mg/kg

Thận

400 mg/kg

Mỡ 

100 mg/kg

Cừu 

Gan

0206

300 mg/kg

Thận

200 mg/kg

Mỡ 

100 mg/kg

4. Dư lượng thuốc Bảo vệ thực vật

Sản phẩm

Chỉ tiêu

Mức giới hạn cho phép

Tên sản phẩm

Mã HS

Gia cầm

Mỡ

02090000

Acephate

0,1 mg/kg

Trâu, bò, dê, cừu, lợn

Thận

0206

Aminopyralid

1 mg/kg

Trâu, bò

Gan

0206

Bifenthrin

0,05 mg/kg

Thận

0,05 mg/kg

Mỡ

0,5 mg/kg

Mỡ

02090000

0,05 mg/kg

Trâu, bò, dê, cừu, lợn

Thận

0206

Carbaryl

3 mg/kg

Mỡ

02090000

Carbedazim

0,05 mg/kg

Trâu, bò, cừu, ngựa, dê

Mỡ

0206

Carbofuran

0,05 mg/kg

Trâu, bò, dê, cừu, lợn, ngựa

Phụ phẩm ăn được

0206

Lợn

Mỡ

02090000

Trâu, bò, cừu, lợn, ngựa, dê

Thận

0206

Chlormequat

0,5 mg/kg

Trâu, bò

Gan

0206

Chlorpyrifos

0,01 mg/kg

Thận

Lợn

Phụ phẩm ăn được

Trâu, bò

Mỡ

0206

Chlorpyrifos-Methyl

0,05 mg/kg

Phụ phẩm ăn được

0207

Mỡ

02090000

Trâu, bò, cừu, lợn, dê

Thận

0206

Cyfluthrin

0,05 mg/kg

Trâu, bò, cừu, lợn, dê

Thận

0206

Deltamethrin

0,03 mg/kg

Trâu, bò, cừu, lợn, ngựa, dê

Thận

0206

Diazinon

0,03 mg/kg

Phụ phẩm ăn được

0207

0,02 mg/kg

Gia cầm

Mỡ

02090000

Dimethoate

0,05 mg/kg

Trâu, bò

Gan

0206

Diphenylamine

0,05 mg/kg

Thận

0,01 mg/kg

Trâu, bò, cừu, lợn, ngựa, dê

Thận

0206

Endosulfan

0,03 mg/kg

Trâu, bò, cừu, lợn, ngựa, dê

Phụ phẩm ăn được

0207

Ethephon

0,2 mg/kg

Trâu, bò

Gan

0206

Fenarimol

0,05 mg/kg

Thận

0,02 mg/kg

Trâu, bò

Gan

0206

Fenbuconazole

0,05 mg/kg

Thận

0,05 mg/kg

Mỡ

0,05 mg/kg

Gia cầm

Mỡ

02090000

0,05 mg/kg

Trâu, bò

Gan

0206

Fenpyroximate

0,01 mg/kg

Thận

0,01 mg/kg

Phụ phẩm ăn được

0207

Fenbutatin Oxide

0,05 mg/kg

Gia cầm

Mỡ

02090000

Fenpropimorph 

0,01 mg/kg

Trâu, bò, dê, cừu, lợn

 

0206

0,05 mg/kg

Trâu, bò

Gan

 0206

Fipronil

0,1 mg/kg

Thận

0,02 mg/kg

Trâu, bò, dê, cừu, lợn

Thận

0206

Flutonanil

0,1 mg/kg

 Lợn

Phụ phẩm ăn được

0206

Glyphosate 

0,5 mg/kg

Trâu, bò, gia cầm, dê, cừu

Mỡ

0206

Methidathion

0,02 mg/kg

Phụ phẩm ăn được

Lợn

Mỡ

02090000

Trâu, bò, gia cầm, dê, cừu, lợn, ngựa

Phụ phẩm ăn được

0206

Oxamyl

0,02 mg/kg

Trâu, bò, cừu

Mỡ

0206

Oxydemeton-Methyl

0,05 mg/kg

Lợn

Mỡ

02090000

0,05 mg/kg

Gia cầm

Mỡ

02090000

0,05 mg/kg

Trâu, bò

Gan

0206

Piperonyl Butoxide

1,0 mg/kg

Thận

0,3 mg/kg

Trâu, bò

Gan

0206

Spinosad

2,0 mg/kg

Thận

1,0 mg/kg

Phụ phẩm ăn được

0207

Tebuconazole 

0,05 mg/kg

Trâu, bò

Gan

0206

Thiabendazole

0,3 mg/kg

Thận

1 mg/kg

Trâu, bò, dê, cừu, lợn

Thận

0206

Trifloxystrobin

0,04 mg/kg

III. CÁC SẢN PHẨM TRỨNG

1. Chỉ tiêu vi sinh 

1.1. Sản phẩm tại công đoạn cuối của quá trình sản xuất (áp dụng đối với sản phẩm sản xuất tại Việt Nam) hoặc tại cửa khẩu (áp dụng đối với sản phẩm nhập khẩu)

Sản phẩm

Chỉ tiêu

Mức giới hạn cho phép (*)

Tên sản phẩm

Mã HS

n

c

m

M

Các sản phẩm trứng

0408

Enterobacteria

5

2

101 cfu/g hoặc ml

102 cfu/g hoặc ml

1.2. Sản phẩm lưu thông trên thị trường (trong thời hạn còn sử dụng):

Sản phẩm

Chỉ tiêu

Mức giới hạn cho phép (*)

Tên sản phẩm

Mã HS

n

c

m

M

Các sản phẩm trứng

0408

Salmonella

5

0

Không có trong 25g

(*)   - n: số đơn vị mẫu cần lấy,

      - c: số mẫu có kết quả nằm giữa m và M, tổng số mẫu có kết quả nằm giữa m và M vượt quá c là không đạt,

      - m: giới hạn dưới, các kết quả không quá mức này là đạt,

      - M: giới hạn trên, chỉ một mẫu vượt quá mức này là không đạt,

      - cfu/g hoặc ml : số đơn vị hình thành khuẩn lạc trong 1 gam mẫu hoặc 1 ml.

2. Chỉ tiêu hóa học

2.1. Dư lượng thuốc thú y

Mã HS

Chỉ tiêu

Mức giới hạn cho phép

0407, 0408

Chlortetracycline/Oxytetracycline/Tetracycline

400 mg/kg

0407, 0408

Deltamethrin

30 mg/kg

0407, 0408

Flubendazole

400 mg/kg

0407, 0408

Neomycin

500 mg/kg

0407, 0408

Spectinomycin

2000 mg/kg

2.2. Dư lượng thuốc Bảo vệ thực vật

Mã HS

Chỉ tiêu

Mức giới hạn cho phép

0407, 0408

2,4 – D

0,01 mg/kg

0407, 0408

Acephate

0,01 mg/kg

0407, 0408

Aldrin and dieldrin

0,1 mg/kg

0407, 0408

Aminopyralid 

0,01 mg/kg

0407, 0408

Bentazone

0,05 mg/kg

0407, 0408

Bifenazate

0,01 mg/kg

0407, 0408

Bifethrine

0,01 mg/kg

0407, 0408

Carbendazim

0,05 mg/kg

0407, 0408

Carbosulfan

0,05 mg/kg

0407, 0408

Chlordane

0,02 mg/kg

0407, 0408

Chlormequat

0,1 mg/kg

0407, 0408

Chlorpyrifos

0,01 mg/kg

0407, 0408

Chlorpyrifos – methyl

0,05 mg/kg

0407, 0408

Clethodim

0,05 mg/kg

0407, 0408

Clofentezine

0,05 mg/kg

0407, 0408

Cyfluthrin

0,01 mg/kg

0407, 0408

Cypermethrin

0,05 mg/kg

0407, 0408

Cypodinil

0,01 mg/kg

0407, 0408

Cyromazine  

0,3 mg/kg

0407, 0408

DDT

0,1 mg/kg

0407, 0408

Deltamethrin

0,02 mg/kg

0407, 0408

Diazinon

0,02 mg/kg

0407, 0408

Dicofol

0,05 mg/kg

0407, 0408

Difenoconazole

0,01 mg/kg

0407, 0408

Diflubenzuron

0,05 mg/kg

0407, 0408

Dimethenamid-P 

0,01 mg/kg

0407, 0408

Dimethipin

0,01 mg/kg

0407, 0408

Dimethoate

0,05 mg/kg

0407, 0408

Dimethomorph

0,01 mg/kg

0407, 0408

Diquat

0,05 mg/kg

0407, 0408

Dithiocarbamates

0,05 mg/kg

0407, 0408

Disulfoton

0,02 mg/kg

0407, 0408

Endosulfan

0,03 mg/kg

0407, 0408

Ethephon

0,2 mg/kg

0407, 0408

Esfenvalerate

0,01 mg/kg

0407, 0408

Famoxadone

0,01 mg/kg

0407, 0408

Fenamiphos

0,01 mg/kg

0407, 0408

Fenbuconazole

0,05 mg/kg

0407, 0408

Febutatin Oxide

0,05 mg/kg

0407, 0408

Fenpropathrin

0,01 mg/kg

0407, 0408

Fenpropimorph

0,01 mg/kg

0407, 0408

Fipronil

0,02 mg/kg

0407, 0408

Fludionxonil

0,05 mg/kg

0407, 0408

Flutolanil

0,05 mg/kg

0407, 0408

Flusilazole

0,1 mg/kg

0407, 0408

Glufosinate-Ammonium

0,05 mg/kg

0407, 0408

Glyphosate

0,05 mg/kg

0407, 0408

Heptachlor

0,05 mg/kg

0407, 0408

Imidacloprid

0,02 mg/kg

0407, 0408

Indoxacarb

0,01 mg/kg

0407, 0408

Lindane

0,01 mg/kg

0407, 0408

Methamidophos

0,01 mg/kg

0407, 0408

Methomyl

0,02 mg/kg

0407, 0408

Methidathion

0,02 mg/kg

0407, 0408

Methoprene

0,02 mg/kg

0407, 0408

Methoxyfenozide

0,01 mg/kg

0407, 0408

Myclobutanyl

0,01 mg/kg

0407, 0408

Novaluron 

0,01 mg/kg

0407, 0408

Oxamyl

0,02 mg/kg

0407, 0408

Oxydemeton-Methyl

0,05 mg/kg

0407, 0408

Paraquat

0,005 mg/kg

0407, 0408

Penconazole

0,2 mg/kg

0407, 0408

Permethrin

0,1 mg/kg

0407, 0408

Phorate

0,05 mg/kg

0407, 0408

Piperonyl Butoxide

1,0 mg/kg

0407, 0408

Pirimicarb

0,01 mg/kg

0407, 0408

Pirimiphos – methyl

0,01 mg/kg

0407, 0408

Prochloraz

0,1 mg/kg

0407, 0408

Profenofos

0,02 mg/kg

0407, 0408

Propamocarb

0,01 mg/kg

0407, 0408

Propargite

0,1 mg/kg

0407, 0408

Propiconazole

0,01 mg/kg

0407, 0408

Pyraclostrobin

0,05 mg/kg

0407, 0408

Quinoxyfen

0,01 mg/kg

0407, 0408

Quintozene

0,03 mg/kg

0407, 0408

Spinosad

0,01 mg/kg

0407, 0408

Tebuconazole

0,05 mg/kg

0407, 0408

Tebufenozide

0,02 mg/kg

0407, 0408

Terbufos

0,01 mg/kg

0407, 0408

Thiabendazole

0,1 mg/kg

0407, 0408

Thiacloprid

0,02 mg/kg

0407, 0408

Triadimefon

0,01 mg/kg

0407, 0408

Triadiamenol

0,01 mg/kg

0407, 0408

Trifloxystrobin

0,04 mg/kg

0407, 0408

Vinclozolin

0,05 mg/kg

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC CHỈ TIÊU, MỨC GIỚI HẠN CHO PHÉP VỀ AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM ĐỐI VỚI SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2010/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

1. Chỉ tiêu vi sinh 

1.1. Sản phẩm tại công đoạn cuối của quá trình sản xuất (áp dụng đối với sản phẩm sản xuất tại Việt Nam) hoặc tại cửa khẩu (áp dụng đối với sản phẩm nhập khẩu)

Sản phẩm

Chỉ tiêu

Mức giới hạn cho phép (*)

Tên sản phẩm

Mã HS

n

c

m

M

Giáp xác và động vật thân mềm còn vỏ hoặc đã bóc/lột vỏ gia nhiệt

0306, 0307, 1604, 1605

E. coli

5

2

1/g

10/g

 

Coagulase-positive staphylococci

5

2

100 cfu/g

1000 cfu/g

1.2. Sản phẩm lưu thông trên thị trường (trong thời hạn còn sử dụng):

Sản phẩm

Chỉ tiêu

Mức giới hạn cho phép (*)

Tên sản phẩm

Mã HS

n

c

m

M

Giáp xác và động vật thân mềm có vỏ đã gia nhiệt

0306, 0307, 1604, 1605

Salmonella

5

0

Không có

trong 25g

Nhuyễn thể hai mảnh vỏ, động vật chân bụng, động vật da gai, hải tiêu (tunicates) còn sống

0307

Salmonella

5

0

Không có

trong 25g

E. coli

1 (**)

0

230 MPN/100g

(*)   - n: số đơn vị mẫu cần lấy,

      - c: số mẫu có kết quả nằm giữa m và M, tổng số mẫu có kết quả nằm giữa m và M vượt quá c là không đạt,

      - m: giới hạn dưới, tất cả các kết quả không vượt quá mức này là đạt,

      - M: giới hạn trên, chỉ một mẫu vượt quá mức này là không đạt,

      - MPN (Most Probable Number Method): Phương pháp đếm số có xác suất lớn nhất

(**)  1 mẫu đồng hóa (pooled): gồm tối thiểu 10 cá thể động vật thủy sản được lấy và đồng hóa thành 1 mẫu.

2. Chỉ tiêu hóa học 

2.1. Kim loại nặng

Sản phẩm

Chỉ tiêu

Mức giới hạn cho phép

Tên sản phẩm

Mã HS

Cơ thịt cá

 0302, 0303, 0304, 0305

Chì (Pb)

0,3 mg/kg

Giáp xác (trừ phần thịt nâu của ghẹ, đầu và ngực của tôm hùm và các loài giáp xác lớn)

0306

0,5 mg/kg

Nhuyễn thể hai mảnh vỏ

0307

1,5 mg/kg

Nhuyễn thể chân đầu (không nội tạng)

0307

1,0 mg/kg

Cá cơm, cá ngừ, cá vền hai sọc, cá chình, cá đối mục, cá sòng Nhật Bản, cá Luvar, cá mòi, cá trích

 0302, 0303, 0304, 0305

Cadimi (Cd)

0,1 mg/kg

Cơ thịt cá kiếm

03026910, 03037910, 0304

0,3 mg/kg

Giáp xác (trừ phần thịt nâu của ghẹ, đầu và ngực của tôm hùm và các loài giáp xác lớn)

0306

0,5 mg/kg

Nhuyễn thể hai mảnh vỏ

0307

2,0 mg/kg

Nhuyễn thể chân đầu (không nội tạng)

0307

2,0 mg/kg

Thủy sản và sản phẩm thủy sản khác

 0302, 0303, 0304, 0305

0,05 mg/kg

Cá vây chân, cá da trơn, cá ngừ, cá chình, cá sơn, cá tuyết, cá bơn lưỡi ngựa, cá cờ, cá bơn buồm, cá phèn, cá nhông lớn, cá tuyết nhỏ, cá nhám góc, cá đuối, cá vây đỏ, cá cờ lá, cá hố, cá bao kiếm, cá vền biển, cá mập, cá thu rắn, cá tầm, cá kiếm

03026910, 03037910, 0304

Thủy ngân (Hg)

1,0 mg/kg

Sản phẩm thủy sản khác, kể cả giáp xác (trừ phần thịt nâu của ghẹ, đầu và ngực của tôm hùm và các loài giáp xác lớn)

0302, 0303, 0304, 0305, 0306, 0307

0,5 mg/kg

2.2. Dư lượng thuốc thú y

Sản phẩm

Chỉ tiêu

Mức giới hạn cho phép

Tên sản phẩm

Mã HS

Thịt thủy sản nuôi

0302,

0303,

0304,

0305

Tetracycline

100 µg/kg

Chlortetracycline

100 µg/kg

Oxytetracycline

100 µg/kg

Nhóm Sulfonamides (tổng tất cả các chất thuộc nhóm)

100 µg/kg

Danofloxacin

100 µg/kg

Difloxacin

300 µg/kg

Tổng Enrofloxacin và Ciprofloxacin

100 µg/kg

Flumequin

600 µg/kg đối với cá, 200 µg/kg đối với thủy sản nuôi khác

Sarafloxacin

30 µg/kg

Oxolinic acid

100 µg/kg

Florfenicol

1000 µg/kg

Trimethoprim

50 µg/kg

2.3. Độc tố sinh học

Sản phẩm

Chỉ tiêu

Mức giới hạn cho phép

Tên sản phẩm

 

Nhuyễn thể hai mảnh vỏ

0307

PSP

0,8 mg/kg

Nhuyễn thể hai mảnh vỏ

ASP

20 mg/kg

Nhuyễn thể hai mảnh vỏ

DSP

Âm tính, hoặc
- Tổng Okadaic acid + Dinophysis toxins+Pecteno toxins: 160 µg/kg
- Yessotoxins:  1mg/kg
- Azaspiracids: 160 µg /kg
(thịt + dịch ngoại bào)

Sản phẩm thủy sản được sản xuất từ các loài thủy sản có hàm lượng histidine cao

0302, 0303, 0304, 0305,

16030090, 16042099

Histamine

n=9, c=2

m=100 mg/kg,

M=200 mg/kg (*)

Sản phẩm thuỷ sản được sản xuất từ các loài thủy sản có hàm lượng histidin cao được xử lý lên men enzym trong nước muối

n=9, c=2

m= 200 mg/kg,

M= 400 mg/kg (*)

 

MINISTRY OF AGRICULTURE
AND RURAL DEVELOPMENT
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness
---------

No. 29/2010/TT-BNNPTNT

Hanoi, May 06, 2010

 

CIRCULAR

PROMULGATING THE LISTS OF FOOD SAFETY CRITERIA AND MAXIMUM LEVELS THEREOF IN CERTAIN DOMESTICALLY-PRODUCED OR IMPORTED FOODSTUFFS OF ANIMAL ORIGIN UNDER THE MANAGEMENT OF THE MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT

Pursuant to the Decrees No. 01/2008/ND-CP of January 3, 2008 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Agriculture and Rural Development; No. 75/2009/ND-CP of September 10, 2009 amending Article 3 of the Decree No. 01/2008/ND-CP of January 3, 2008 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Agriculture and Rural Development;
Pursuant to the Ordinance No. 12/2003/PL-UBTVQH of July 26, 2003 by Vietnamese Standing Committee of National Assembly on Food Hygiene and Safety.
Pursuant to the Decree No. 163/2004/ND-CP of September 7, 2004 detailing some provisions of the Ordinance on Food Hygiene and Safety.
The Ministry of Agriculture and Rural Development promulgates the lists of food safety criteria and maximum levels thereof in certain domestically-produced or imported foodstuffs of animal origin.

Article 1. This Circular includes:

1. The list of food safety criteria and maximum levels thereof in certain foodstuffs of terrestrial animal origin (Appendix 1);

2. The list of food safety criteria and maximum levels thereof in certain foodstuffs of aquatic animal origin (Appendix 2);

Article 2. These lists are legal basis for inspecting bodies to make decision on criteria to be analyzed. The decision on criteria to be analyzed shall be based on the lists above and the following informations:

1. Compliance history of producers and importers;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. Status of consignments and their accompanying documents;

4. Criteria to be analyzed shall be approved by leaders of inspecting bodies in compliance with guidelines of higher authorities.

Article 3. This Circular takes effect as of July 1, 2010.

Article 4. These lists shall be reviewed, modified and supplemented as necessary to meet management requirements. Any problems arising in the course of implementation should be promptly reported to the Ministry of Agriculture and Rural Development for settlement.

Article 5. The Chief of the Ministry’s Office, the Director General of the National Agro-Forestry-Fisheries Quality Assurance Department, Heads of units under the Ministry, involved individuals and organizations are responsible for the implementation of this Circular.

 

 

FOR THE MINISTER
VICE MINISTER




Luong Le Phuong

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Thông tư 29/2010/TT-BNNPTNT ngày 06/05/2010 ban hành Danh mục chỉ tiêu, mức giới hạn cho phép về an toàn vệ sinh thực phẩm đối với sản phẩm thực phẩm có nguồn gốc động vật nhập khẩu, sản xuất lưu thông trong nước thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


7.797

DMCA.com Protection Status
IP: 18.188.113.189
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!