TT
|
Mã số
|
Nhóm, tên
chỉ tiêu
|
Phân tổ chủ yếu
|
Kỳ công bố
|
Lộ trình
thực hiện
|
Cơ quan
chịu trách nhiệm thu thập, tổng hợp tại Bộ Công
Thương
|
Chủ trì
|
Phối hợp
|
I
|
|
HỆ THỐNG
CHỈ TIÊU QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
01
|
CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
1
|
0101
|
Giá trị sản xuất ngành khai khoáng
|
Ngành kinh tế (cấp 2)
Đơn vị
|
Tháng, quý, năm
|
A
|
Vụ Kế hoạch
|
- Tổng cục Năng
lượng,
- Vụ Công
nghiệp nặng
|
2
|
0102
|
Giá trị sản xuất ngành
công nghiệp chế biến, chế tạo
|
Ngành kinh tế (cấp 2)
Đơn vị
|
Tháng, quý, năm
|
A
|
- Vụ Công
nghiệp nặng
- Vụ Công
nghiệp nhẹ
|
3
|
0103
|
Giá trị sản xuất ngành sản xuất và
phân phối điện, khí dốt, nước nóng, hơi nước và điểu hòa không khí
|
Ngành kinh tế (cấp 2)
Đơn vị
|
Tháng, quý, năm
|
A
|
- Tổng cục Năng
lượng
|
4
|
0104
|
Sản lượng một số sản phẩm
công nghiệp chủ yếu
|
Loại hình kinh tế
Loại sản phẩm
Đơn vị
|
Tháng, quý, năm
|
A
|
- Tổng cục
Thống kê (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
5
|
0105
|
Số lượng tiêu thụ sản phẩm công
nghiệp chủ yếu
|
Loại sản phẩm
Đơn vị
|
Tháng, quý,
năm
|
A
|
- Tổng cục Thống kê (Bộ
Kế hoạch và Đầu tư)
|
6
|
0106
|
Số lượng tồn kho sản phẩm công nghiệp
chủ yếu
|
Loại sản phẩm
Đơn vị
|
Tháng, quý, năm
|
A
|
- Tổng cục
Thống kê (Bộ Kế
hoạch
và Đầu tư)
|
7
|
0107
|
Năng lực sản xuất và
năng lực mới tăng của sản phẩm công nghiệp
|
Sản phẩm chủ yếu.
Đơn vị
|
Năm
|
B
|
- Bộ Xây dựng
- Tổng cục Thống kê
|
8
|
0108
|
Công suất năng lượng mặt trời
|
Theo công suất
Đơn vị
|
Năm
|
B
|
Tổng cục Năng lượng
|
Vụ Kế hoạch
|
9
|
0109
|
Công suất năng lượng sức gió
|
Theo công suất
Đơn vị
|
Năm
|
B
|
10
|
0110
|
Công suất năng lượng thủy triều
|
Theo công suất
Đơn vị
|
Năm
|
B
|
11
|
0111
|
Cân đối một số sản phẩm
công nghiệp chủ yếu
|
Loại sản phẩm
|
Năm
|
B
|
Các Vụ/ Tổng cục/Cục
chuyên ngành
|
Vụ Kế hoạch
|
|
02
|
CÔNG NGHIỆP
ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
12
|
0201
|
Số lượng các CCN (quy hoạch, thành lập,
hoạt động)
|
Tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Cục Công nghiệp địa phương
|
Vụ Kế hoạch
|
13
|
0202
|
Tổng diện tích đất các CCN
(quy hoạch, thành lập, hoạt động)
|
Tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
14
|
0203
|
Số dự án đầu tư trong CCN
|
Tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
15
|
0204
|
Tỷ lệ lấp đầy bình quân của
các CCN
|
Tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
16
|
0205
|
Số cụm công nghiệp được hỗ trợ lập
quy hoạch chi tiết
|
Tỉnh/thành phố
Nguồn kinh phí
|
Năm
|
A
|
17
|
0206
|
Số cụm công nghiệp được hỗ trợ đầu tư xây
dựng kết cấu hạ tầng
|
Tỉnh/thành phố
Nguồn kinh phí
|
Năm
|
A
|
18
|
0207
|
Số người được đào tạo từ
kinh phí khuyến công
|
Tỉnh/thành phố
Loại hình đào tạo
|
Năm
|
A
|
19
|
0208
|
Số cuộc hội thảo, tập huấn chuyên đề từ kinh
phí khuyến
công
|
Tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
20
|
0209
|
Số đoàn thăm quan khảo sát học
tập trong và ngoài nước
|
Tỉnh/thành phố
Nguồn kinh phí
|
Năm
|
A
|
21
|
0210
|
Số cơ sở công nghiệp nông thôn được hỗ trợ xây dựng mô hình
trình diễn kỹ thuật;
chuyển giao công nghệ; ứng dụng máy móc tiên tiến
|
Tỉnh/thành phố
Nguồn kinh phí
|
Năm
|
A
|
22
|
0211
|
Số mô hình thí điểm
về áp dụng sản xuất sạch
hơn được
xây
dựng
|
Tỉnh/thành phố
Nguồn kinh phí
|
Năm
|
A
|
23
|
0212
|
Số cơ sở công nghiệp nông
thôn được hỗ trợ tham
gia hội chợ
|
Tỉnh/thành phố
Nguồn kinh phí
|
Năm
|
A
|
24
|
0213
|
Số sản phẩm công nghiệp nông thôn
tiêu biểu được bình chọn
|
Cấp quốc gia/khu vực/tỉnh/huyện
|
Năm
|
A
|
25
|
0214
|
Số lao động làm việc tại các Trung tâm
khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp
|
Tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
|
03
|
AN TOÀN CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
26
|
0301
|
Số vụ tai nạn lao động, số người bị
tai nạn lao động trong ngành công nghiệp
|
Theo đơn vị
Theo tỉnh/thành phố
|
6 tháng, năm
|
A
|
Cục Kỹ thuật an toàn
& Môi trường công nghiệp
|
Vụ Kế hoạch
|
27
|
0302
|
Số ngày công nghỉ vì tai nạn lao động
|
Theo đơn vị
Theo tỉnh/thành phố
|
6 tháng, năm
|
A
|
28
|
0303
|
Tổng số người mắc bệnh nghề
nghiệp
|
Theo đơn vị
Theo tỉnh/thành phố
|
6 tháng, năm
|
A
|
|
04
|
MÔI TRƯỜNG CÔNG
NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
29
|
0401
|
Tổng lượng nước thải công
nghiệp
|
Đơn vị
|
Năm
|
A
|
Cục Kỹ thuật an toàn & Môi trường công
nghiệp
|
Vụ Kế hoạch
|
30
|
0402
|
Tổng lượng nước thải công nghiệp
được xử lý đạt quy chuẩn môi trường
|
Đơn vị
|
Năm
|
A
|
31
|
0403
|
Số cụm công nghiệp có hệ thống xử lý nước thải
tập trung
|
Tỉnh/Thành phố
|
Năm
|
A
|
32
|
0404
|
Tổng lượng khí thải công
nghiệp
|
Đơn vị
|
Năm
|
A
|
33
|
0405
|
Tổng lượng chất thải rắn công nghiệp
thông thường
|
Đơn vị
|
Năm
|
A
|
34
|
0406
|
Tổng lượng chất thải công nghiệp nguy hại
|
Đơn vị
|
Năm
|
A
|
|
05
|
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
|
|
35
|
0501
|
Số quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia do Bộ Công Thương ban hành
|
Loại quy chuẩn
Lĩnh vực quy chuẩn
|
Năm
|
A
|
Vụ Khoa học & Công nghệ
|
Vụ Kế hoạch
|
|
06
|
THƯƠNG MẠI
|
|
|
|
|
|
36
|
0601
|
Số lượng chợ
|
Tỉnh/thành phố
Hạng chợ
Loại chợ
|
Năm
|
A
|
Vụ Thị trường trong
nước
|
Vụ Kế hoạch
|
37
|
0602
|
Số chợ xây dựng mới
|
Tỉnh/thành phố
Hạng chợ
Loại chợ
|
Năm
|
A
|
38
|
0603
|
Số chợ cải tạo và nâng cấp
|
Tỉnh/thành phố
Hạng chợ
Loại chợ
|
Năm
|
A
|
39
|
0604
|
Số chợ không hoạt động
|
Tỉnh/thành phố
Hạng chợ
Loại chợ
|
Năm
|
A
|
40
|
0605
|
Số chợ chuyển đổi chức năng hoạt
động
|
Tỉnh/thành phố
Hạng chợ
Loại chợ
|
Năm
|
|
41
|
0606
|
Số tổ chức kinh doanh,
quản lý chợ
|
Tỉnh/thành phố
Loại hình tổ chức kinh doanh/quản lý
|
Năm
|
A
|
42
|
0607
|
Số lượng siêu thị
|
Tỉnh/thành phố
Loại hình kinh tế
Hạng siêu thị
Loại siêu thị
|
Năm
|
A
|
43
|
0608
|
Số siêu thị thành lập mới
|
Tỉnh/thành phố
Loại hình kinh tế
Hạng siêu thị
Loại siêu thị
|
Năm
|
A
|
44
|
0609
|
Số siêu thị ngừng hoạt động
|
Tỉnh/thành phố
Loại hình kinh tế
Hạng siêu thị
Loại siêu thị
|
Năm
|
A
|
45
|
0610
|
Số lượng trung tâm thương mại
|
Tỉnh/thành phố
Loại hình kinh tế
Hạng trung tâm
Loại trung tâm
|
Năm
|
A
|
46
|
0611
|
Số trung tâm thương mại thành
lập mới
|
Tỉnh/thành phố
Loại hình kinh tế
Hạng trung tâm
Loại trung tâm
|
Năm
|
A
|
47
|
0612
|
Số trung tâm thương mại ngừng hoạt
động
|
Tỉnh/thành phố
Loại hình kinh tế
Hạng trung tâm
Loại trung tâm
|
Năm
|
A
|
48
|
0613
|
Số lượng cửa hàng tiện lợi
|
Tỉnh/thành phố
Loại hình kinh tế
|
Năm
|
A
|
49
|
06! 4
|
Số lượng cửa hàng bách hóa
|
Tỉnh/thành phố
Loại hình kinh tế
|
Năm
|
A
|
50
|
0615
|
Số lượng cửa hàng bán giá rẻ
|
Tỉnh thành phố
Loại hình kinh tế
|
Năm
|
A
|
51
|
0616
|
Số lượng cửa hàng chuyên
doanh
|
Tỉnh/thành phố
Loại hình kinh tế
|
Năm
|
A
|
52
|
0617
|
Số lượng cửa hàng tạp
hóa và thực phẩm truyền thống
|
Tỉnh/thành phố
Loại hình kinh tế
|
Năm
|
A
|
53
|
0618
|
Giá và biến động giá hàng hóa xuất
khẩu
|
Nhóm/mặt hàng
Thị trường
|
Tháng
|
A
|
Trung tâm thông tin Công nghiệp và
Thương mại
|
Vụ Kế hoạch
|
54
|
0619
|
Giá và biến động giá
hàng hóa nhập khẩu
|
Nhóm/mặt hàng
Thị trường
|
Tháng
|
A
|
55
|
0620
|
Đơn hàng, hợp đồng xuất khẩu được ký
kết
|
Nhóm/mặt hàng
Thị trường
|
Tháng, quý,
năm
|
A
|
56
|
0621
|
Đơn hàng, hợp đồng nhập khẩu
được ký kết
|
Nhóm/mặt hàng
Thị trường
|
Tháng, quý,
năm
|
A
|
57
|
0622
|
Chỉ số giá hàng
hóa bán buôn
|
Nhóm/mặt hàng
Thị trường
|
Tháng
|
A
|
|
07
|
QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
58
|
0701
|
Số vụ kiểm tra trong lĩnh
vực quản lý thị trường
|
Tỉnh/thành phố
Đơn vị
|
Tháng, quý, năm
|
A
|
Cục Quản lý thị trường
|
Vụ Kế hoạch
|
59
|
0702
|
Số vụ vi phạm đã xử lý
|
Tỉnh/thành phố
Hình thức vi phạm
|
Tháng, quý,
năm
|
A
|
60
|
0703
|
Số tiền phạt từ các vụ vi
phạm
|
Tỉnh/thành phố
Hình thức vi phạm
|
Tháng, quý,
năm
|
A
|
61
|
0704
|
Danh mục hàng hóa do lực lượng quản lý thị
trường thu giữ, xử lý, tiêu
hủy.
|
Tỉnh/thành phố
Hình thức vi phạm
|
Tháng, quý,
năm
|
A
|
|
08
|
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
|
|
|
|
|
|
62
|
0801
|
Số đơn vị có giao dịch thương mại điện
tử ở mức độ hoàn chỉnh
|
Ngành kinh tế
Loại hình kinh tế
|
Năm
|
B
|
Cục Thương mại điện tử & Công
nghệ thông tin
|
Vụ Kế hoạch
|
63
|
0802
|
Số đơn vị có giao dịch thương mại
điện tử
|
Tỉnh/thành phố
Ngành kinh tế
Loại hình kinh tế
|
Năm
|
A
|
64
|
0803
|
Số thương nhân có kết nối Internet
|
Tỉnh/thành phố
Ngành kinh tế
Cá nhân/tổ chức (quy mô)
Loại hình kết nối.
|
Năm
|
A
|
65
|
0804
|
Số thương nhân triển khai ứng dụng phần mềm tác nghiệp
phục vụ hoạt động thương mại điện tử
|
Tỉnh/thành phố
Ngành kinh tế
Cá nhân/tổ chức (quy
mô)
Loại hình kết nối.
|
Năm
|
A
|
66
|
0805
|
Số thương nhân áp dụng các biện pháp bảo mật công
nghệ thông tin và thương mại điện tử
|
Tỉnh/thành phố
Ngành kinh tế
Cá nhân/tổ chức (quy mô)
Loại hình kết nối.
|
Năm
|
A
|
67
|
0806
|
Số thương nhân cung cấp dịch vụ hỗ trợ thương
mại điện tử
|
Tỉnh/thành phố
Ngành kinh tế
Cá nhân/tổ chức (quy mô)
Loại hình kết nối.
|
Năm
|
A
|
68
|
0807
|
Chi phí ứng dụng công
nghệ thông tin và thương mại điện tử
|
Tỉnh/thành phố
Quy mô
Cơ cấu chi phí
|
Năm
|
A
|
69
|
0808
|
Số thương nhân sử dụng email thường
xuyên trong hoạt động kinh doanh
|
Tỉnh/thành phố
Ngành kinh tế
Cá nhân/tổ chức (quy
mô)
|
Năm
|
A
|
70
|
0809
|
Số thương nhân có website
|
Tỉnh/thành phố
Ngành kinh tế
Cá nhân/tổ chức (quy mô)
Tên miền
|
Năm
|
A
|
71
|
0810
|
Số thương nhân tham gia sàn giao dịch
thương mại điện tử
|
Tỉnh/thành phố
Ngành kinh tế
Cá nhân/tổ chức (quy
mô)
Địa điểm sàn giao dịch
Sàn giao dịch.
|
Năm
|
A
|
72
|
0811
|
Số thương nhân đặt hàng trực tuyến
|
Tỉnh/thành phố
Ngành kinh tế
Cá nhân/tổ chức (quy
mô)
Thị trường
Loại hình sàn giao dịch.
|
Năm
|
A
|
73
|
0812
|
Số thương nhân nhận đơn đặt hàng
trực tuyến
|
Tỉnh/thành phố
Ngành kinh tế
Cá nhân/tổ chức (quy
mô)
Thị trường
|
Năm
|
A
|
74
|
0813
|
Giá trị mua hàng trực tuyến
|
Tỉnh/thành phố
Ngành kinh tế
Cá nhân/tổ chức (quy
mô)
Thị trường
|
Năm
|
A
|
75
|
0814
|
Giá trị bán hàng trực
tuyến
|
Tỉnh/thành phố
Ngành kinh tế
Cá nhân/tổ chức (quy
mô)
Thị trường
|
Năm
|
A
|
II
|
|
HỆ THỐNG
CHỈ TIÊU QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP VÀ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP THUỘC BỘ
|
|
|
|
|
|
|
09
|
TÀI CHÍNH
|
|
|
|
|
|
76
|
0901
|
Vốn chủ sở hữu
|
Đơn vị
|
Năm
|
A
|
Vụ Tài chính
|
Vụ Kế hoạch
|
77
|
0902
|
Vốn điều lệ
|
Đơn vị
Thời điểm thay đổi vốn
|
Năm
|
A
|
78
|
0907
|
Doanh thu thuần
|
Đơn vị
Lĩnh vực sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ
|
Tháng, quý,
năm
|
A
|
79
|
0910
|
Nộp ngân sách Nhà nước
|
Đơn vị
Loại thuế và phí
|
Tháng, quý,
năm
|
A
|
|
10
|
LAO ĐỘNG VÀ THU
NHẬP
|
|
|
|
|
|
80
|
1001
|
Tổng số lao động bình quân
trong năm
|
Đơn vị
|
6 tháng, năm
|
A
|
Vụ Kế hoạch
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
81
|
1002
|
Thu nhập hình quân 01 lao động
đang làm việc
|
Đơn vị
|
6 tháng,
năm
|
A
|
|
11
|
ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
82
|
1101
|
Tổng nhu cầu vốn cho
các dự án chuẩn bị đầu tư
|
Đơn vị
Nguồn vốn
Lĩnh vực
Dự án đầu tư
|
6 tháng,
năm
|
A
|
Vụ Kế hoạch
|
Vụ Tài chính
|
83
|
1102
|
Số lượng dự án đầu tư xây
dựng chuẩn bị đầu tư
|
Đơn vị
Dự án
Nhóm dự án A, B, C
|
6 tháng, năm
|
A
|
84
|
1103
|
Giá trị sản lượng đầu tư
xây dựng cơ bản (XDCB) và
mua sắm tài sản/trang
thiết bị
|
Đơn vị
Nguồn vốn
Dự án
Nhóm dự án A, B, C
|
6 tháng,
năm
|
A
|
85
|
1104
|
Giá trị thực hiện giải ngân vốn đầu tư XDCB và mua sắm tài sản/trang thiết bị
|
Đơn vị
Nguồn vốn
Dự án
Nhóm dự án A, B, C
|
6 tháng, năm
|
A
|
86
|
1105
|
Số lượng các công trình hoàn thành
và đưa vào sử dụng
|
Đơn vị
Nguồn vốn
Nhóm dự án A, B, C
|
6 tháng,
năm
|
A
|
87
|
1106
|
Thực hiện vốn đầu tư phát
triển
|
Khoản mục đầu tư
Nguồn vốn
|
Tháng, quý, năm
|
A
|
88
|
1107
|
Giá trị thực hiện vốn đầu tư tài chính
|
Đơn vị
Lĩnh vực đầu tư
|
Năm
|
A.
|
89
|
1108
|
Tổng vốn đầu tư chợ
|
Tỉnh/thành phố
Nguồn vốn đầu tư
|
Năm
|
A
|
Vụ Thị
trường trong nước
|
Vụ Kế hoạch
|
90
|
1109
|
Tổng vốn đầu tư xây dựng
siêu thị
|
Tỉnh/thành phố
Nguồn vốn đầu tư
Hạng siêu thị.
|
Năm
|
A
|
91
|
1110
|
Tổng vốn đầu tư xây dựng trung tâm
thương mại
|
Tỉnh thành phố
Loại hình kinh tế
Hạng trung tâm
Loại trung tâm
|
Năm
|
A
|
|
12
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
|
92
|
1201
|
Số lượng sinh viên tuyển mới, theo
học, tốt nghiệp
|
Đơn vị
Hình thức đào tạo
Danh mục giáo dục đào tạo Việt Nam
(ngành cấp 2).
|
Năm
|
A
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Vụ Kế hoạch
|
93
|
1202
|
Số lượng giảng viên, cán bộ công nhân
viên
|
Đơn vị
Học hàm, học vị
Chuyên ngành được đào tạo (ghi theo
danh mục đào tạo Việt Nam, ngành cấp 2).
|
Năm
|
A
|
94
|
1203
|
Thu học phí, lệ phí
|
Đơn vị
Nguồn thu
|
Năm
|
A
|
95
|
1204
|
Chi cho hoạt động giáo dục đào tạo
|
Đơn vị
Chương trình
Mục đích
|
Năm
|
A
|
96
|
1205
|
Số lượng cơ sở đào tạo
|
Đơn vị
|
Năm
|
A
|