Mã số hàng
hóa
|
Mô tả hàng hóa
|
Tiêu
chí xuất xứ
|
|
Chương
1 - Động vật sống
|
|
01.01
|
Ngựa, lừa, la sống
|
|
|
- Ngựa:
|
|
0101.21
|
- - Loại thuần chủng để nhân
giống
|
WO
|
0101.29
|
- - Loại khác
|
WO
|
0101.30
|
- Lừa
|
WO
|
0101.90
|
- Loại khác
|
WO
|
01.02
|
Động vật sống họ trâu bò
|
|
|
- Gia súc:
|
|
0102.21
|
- - Loại thuần chủng để nhân
giống
|
WO
|
0102.29
|
- - Loại khác
|
WO
|
|
- Trâu:
|
|
0102.31
|
- - Loại thuần chủng để nhân
giống
|
WO
|
0102.39
|
- - Loại khác
|
WO
|
0102.90
|
- Loại khác
|
WO
|
01.03
|
Lợn sống
|
|
0103.10
|
- Loại thuần chủng để nhân
giống
|
WO
|
|
- Loại khác:
|
|
0103.91
|
- - Trọng lượng dưới 50 kg
|
WO
|
0103.92
|
- - Trọng lượng từ 50 kg trở
lên
|
WO
|
01.04
|
Cừu, dê sống
|
|
0104.10
|
- Cừu
|
WO
|
0104.20
|
- Dê
|
WO
|
01.05
|
Gia cầm sống, gồm các loại gà
thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi
|
|
|
- Loại trọng lượng không quá
185 g:
|
|
0105.11
|
- - Gà thuộc loài Gallus
domesticus
|
WO
|
0105.12
|
- - Gà tây
|
WO
|
0105.13
|
- - Vịt, ngan
|
WO
|
0105.14
|
- - Ngỗng
|
WO
|
0105.15
|
- - Gà lôi
|
WO
|
|
- Loại khác:
|
|
0105.94
|
- - Gà thuộc loài Gallus
domesticus
|
WO
|
0105.99
|
- - Loại khác
|
WO
|
01.06
|
Động vật sống khác
|
|
|
- Động vật có vú:
|
|
0106.11
|
- - Bộ động vật linh trưởng
|
WO
|
0106.12
|
- - Cá voi, cá nục heo và cá
heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật
có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật
có vú thuộc phân bộ Pinnipedia)
|
WO
|
0106.13
|
- - Lạc đà và họ lạc đà
(Camelidae)
|
WO
|
0106.14
|
- - Thỏ
|
WO
|
0106.19
|
- - Loại khác
|
WO
|
0106.20
|
- Loài bò sát (kể cả rắn và
rùa)
|
WO
|
|
- Các loại chim:
|
|
0106.31
|
- - Chim săn mồi
|
WO
|
0106.32
|
- - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ
(parrots), vẹt nhỏ đuôi dài (parakeets), vẹt đuôi dài và vẹt có mào)
|
WO
|
0106.33
|
- - Đà điểu; đà điểu châu Úc
(Dromaius novaehollandiae)
|
WO
|
0106.39
|
- - Loại khác
|
WO
|
|
- Côn trùng:
|
|
0106.41
|
- - Các loại ong
|
WO
|
0106.49
|
- - Loại khác
|
WO
|
0106.90
|
- Loại khác
|
WO
|
|
Chương
2 - Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ
|
|
02.01
|
Thịt của động vật họ trâu bò,
tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0201.10
|
- Thịt cả con và nửa con
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0201.20
|
- Thịt pha có xương khác
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0201.30
|
- Thịt lọc không xương
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
02.02
|
Thịt của động vật họ trâu bò,
đông lạnh
|
|
0202.10
|
- Thịt cả con và nửa con
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0202.20
|
- Thịt pha có xương khác
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0202.30
|
- Thịt lọc không xương
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
02.03
|
Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc
đông lạnh
|
|
|
- Tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0203.11
|
- - Thịt cả con và nửa con
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0203.12
|
- - Thịt mông đùi (hams), thịt
vai và các mảnh của chúng, có xương
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0203.19
|
- - Loại khác
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
|
- Đông lạnh:
|
|
0203.21
|
- - Thịt cả con và nửa con
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0203.22
|
- - Thịt mông đùi (hams), thịt
vai và các mảnh của chúng, có xương
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0203.29
|
- - Loại khác
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
02.04
|
Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp
lạnh hoặc đông lạnh
|
|
0204.10
|
- Thịt cừu non cả con và nửa
con, tươi hoặc ướp lạnh
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
|
- Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp
lạnh:
|
|
0204.21
|
- - Thịt cả con và nửa con
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0204.22
|
- - Thịt pha có xương khác
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0204.23
|
- - Thịt lọc không xương
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0204.30
|
- Thịt cừu non, cả con và nửa
con, đông lạnh
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
|
- Thịt cừu khác, đông lạnh:
|
|
0204.41
|
- - Thịt cả con và nửa con
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0204.42
|
- - Thịt pha có xương khác
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0204.43
|
- - Thịt lọc không xương
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0204.50
|
- Thịt dê
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0205.00
|
Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp
lạnh hoặc đông lạnh
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
02.06
|
Phụ phẩm ăn được sau giết mổ
của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc
đông lạnh
|
|
0206.10
|
- Của động vật họ trâu bò, tươi
hoặc ướp lạnh
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
|
- Của động vật họ trâu bò, đông
lạnh:
|
|
0206.21
|
- - Lưỡi
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0206.22
|
- - Gan
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0206.29
|
- - Loại khác
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0206.30
|
- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
|
- Của lợn, đông lạnh:
|
|
0206.41
|
- - Gan
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0206.49
|
- - Loại khác
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0206.80
|
- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0206.90
|
- Loại khác, đông lạnh
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
02.07
|
Thịt và phụ phẩm ăn được sau
giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
|
|
- Của gà thuộc loài Gallus
domesticus:
|
|
0207.11
|
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc
ướp lạnh
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0207.12
|
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0207.13
|
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm
sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0207.14
|
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm
sau giết mổ, đông lạnh
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
|
- Của gà tây:
|
|
0207.24
|
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc
ướp lạnh
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0207.25
|
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0207.26
|
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm
sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0207.27
|
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm
sau giết mổ, đông lạnh
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
|
- Của vịt, ngan:
|
|
0207.41
|
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc
ướp lạnh
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0207.42
|
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0207.43
|
- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0207.44
|
- - Loại khác, tươi hoặc ướp
lạnh
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0207.45
|
- - Loại khác, đông lạnh
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
|
- Của ngỗng:
|
|
0207.51
|
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc
ướp lạnh
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0207.52
|
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0207.53
|
- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0207.54
|
- - Loại khác, tươi hoặc ướp
lạnh
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0207.55
|
- - Loại khác, đông lạnh
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0207.60
|
- Của gà lôi
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
02.08
|
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn
được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
|
0208.10
|
- Của thỏ hoặc thỏ rừng
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0208.30
|
- Của bộ động vật linh trưởng
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0208.40
|
- Của cá voi, cá nục heo và cá
heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có
vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật
có vú thuộc phân bộ Pinnipedia)
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0208.50
|
- Của loài bò sát (kể cả rắn và
rùa)
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0208.60
|
- Của lạc đà và họ lạc đà
(Camelidae)
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0208.90
|
- Loại khác
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
02.09
|
Mỡ lợn không dính nạc và mỡ gia
cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh,
muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói
|
|
0209.10
|
- Của lợn
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0209.90
|
- Loại khác
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
02.10
|
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được
sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô
ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ
|
|
|
- Thịt lợn:
|
|
0210.11
|
- - Thịt mông đùi (hams), thịt
vai và các mảnh của chúng, có xương
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0210.12
|
- - Thịt dọi (ba chỉ) và các
mảnh của chúng
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0210.19
|
- - Loại khác
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0210.20
|
- Thịt động vật họ trâu bò
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
|
- Loại khác, kể cả bột mịn và
bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:
|
|
0210.91
|
- - Của bộ động vật linh trưởng
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0210.92
|
- - Của cá voi, cá nục heo và
cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật
có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động
vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia)
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0210.93
|
- - Của loài bò sát (kể cả rắn
và rùa)
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0210.99
|
- - Loại khác
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
|
Chương
3 - Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không
xương sống khác
|
|
03.01
|
Cá sống
|
|
|
- Cá cảnh:
|
|
0301.11
|
- - Cá nước ngọt
|
WO
|
0301.19
|
- - Loại khác
|
WO
|
|
- Cá sống khác:
|
|
0301.91
|
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo
trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
WO
|
0301.92
|
- - Cá chình (Anguilla spp.)
|
WO
|
0301.93
|
- - Cá chép (Cyprinus spp.,
Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus
spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti,
Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.)
|
WO
|
0301.94
|
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây
Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)
|
WO
|
0301.95
|
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam
(Thunnus maccoyii)
|
WO
|
0301.99
|
- - Loại khác
|
WO
|
03.02
|
Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ
phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04
|
|
|
- Cá hồi, trừ phụ phẩm ăn được
sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:
|
|
0302.11
|
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo
trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
CC
|
0302.13
|
- - Cá hồi Thái Bình Dương
(Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus
tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus
rhodurus)
|
CC
|
0302.14
|
- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo
salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)
|
CC
|
0302.19
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Cá bơn (Pleuronectidae,
Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ phụ
phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:
|
|
0302.21
|
- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut)
(Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglo ssus, Hippoglossus
stenolepis)
|
CC
|
0302.22
|
- - Cá bơn sao (Pleuronectes
platessa)
|
CC
|
0302.23
|
- - Cá bơn sole (Solea spp.)
|
CC
|
0302.24
|
- - Cá bơn turbot (Psetta
maxima)
|
CC
|
0302.29
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Cá ngừ đại dương (thuộc giống
Thunnus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis),
trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến
0302.99:
|
|
0302.31
|
- - Cá ngừ vây dài (Thunnus
alalunga)
|
CC
|
0302.32
|
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus
albacares)
|
CC
|
0302.33
|
- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc
dưa
|
CC
|
0302.34
|
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus
obesus)
|
CC
|
0302.35
|
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây
Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)
|
CC
|
0302.36
|
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam
(Thunnus maccoyii)
|
CC
|
0302.39
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Cá trích nước lạnh (Clupea
harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu
(Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá
trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus,
Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá
thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế
jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim
trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.),
cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm
(Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá
(sailfish), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau
giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:
|
|
0302.41
|
- - Cá trích nước lạnh (Clupea
harengus, Clupea pallasii)
|
CC
|
0302.42
|
- - Cá cơm (cá trỏng)
(Engraulis spp.)
|
CC
|
0302.43
|
- - Cá trích dầu (Sardina
pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê
hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattu s)
|
CC
|
0302.44
|
- - Cá nục hoa (Scomber
scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)
|
CC
|
0302.45
|
- - Cá nục gai và cá sòng
(Trachurus spp.)
|
CC
|
0302.46
|
- - Cá giò (Rachycentron
canadum)
|
CC
|
0302.47
|
- - Cá kiếm (Xiphias gladius)
|
CC
|
0302.49
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Cá thuộc các họ
Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae,
Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ
của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:
|
|
0302.51
|
- - Cá tuyết (Gadus morhua,
Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
CC
|
0302.52
|
- - Cá tuyết chấm đen
(Melanogrammus aeglefinus)
|
CC
|
0302.53
|
- - Cá tuyết đen (Pollachius
virens)
|
CC
|
0302.54
|
- - Cá tuyết hake (Merluccius
spp., Urophycis spp.)
|
CC
|
0302.55
|
- - Cá Minh Thái (Pollack
Alaska) (Theragra chalcogramma)
|
CC
|
0302.56
|
- - Cá tuyết lam
(Micromesistius poutassou, Micromesistius australis)
|
CC
|
0302.59
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Cá rô phi (Oreochromis spp.),
cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá
chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla,
Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá
chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá
lóc) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các
phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:
|
|
0302.71
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.)
|
CC
|
0302.72
|
- - Cá da trơn (Pangasius spp.,
Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)
|
CC
|
0302.73
|
- - Cá chép (Cyprinus spp.,
Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus
spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti,
Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.)
|
CC
|
0302.74
|
- - Cá chình (Anguilla spp.)
|
CC
|
0302.79
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Cá khác, trừ các phụ phẩm ăn
được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:
|
|
0302.81
|
- - Cá nhám góc và cá mập khác
|
CC
|
0302.82
|
- - Cá đuối (Rajidae)
|
CC
|
0302.83
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus
spp.)
|
CC
|
0302.84
|
- - Cá vược (hoặc cá vược Châu
Âu) (Dicentrarchus spp.)
|
CC
|
0302.85
|
- - Cá tráp biển (Sparidae)
|
CC
|
0302.89
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây,
đầu, đuôi, bong bóng và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá:
|
|
0302.91
|
- - Gan, sẹ và bọc trứng cá
|
CC
|
0302.92
|
- - Vây cá mập
|
CC
|
0302.99
|
- - Loại khác
|
CC
|
03.03
|
Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá
(fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04
|
|
|
- Cá hồi, trừ các phụ phẩm ăn
được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:
|
|
0303.11
|
- - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus
nerka)
|
CC
|
0303.12
|
- - Cá hồi Thái Bình Dương khác
(Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha,
Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus)
|
CC
|
0303.13
|
- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo
salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)
|
CC
|
0303.14
|
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo
trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
CC
|
0303.19
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Cá rô phi (Oreochromis spp.),
cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá
chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla,
Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá
chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá lóc hay cá
chuối) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các
phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:
|
|
0303.23
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.)
|
CC
|
0303.24
|
- - Cá da trơn (Pangasius spp.,
Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)
|
CC
|
0303.25
|
- - Cá chép (Cyprinus spp.,
Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus
spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti,
Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.)
|
CC
|
0303.26
|
- - Cá chình (Anguilla spp.)
|
CC
|
0303.29
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Cá bơn (Pleuronectidae,
Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ các phụ
phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:
|
|
0303.31
|
- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut)
(Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus
stenolepis)
|
CC
|
0303.32
|
- - Cá bơn sao (Pleuronectes
platessa)
|
CC
|
0303.33
|
- - Cá bơn sole (Solea spp.)
|
CC
|
0303.34
|
- - Cá bơn turbot (Psetta
maxima)
|
CC
|
0303.39
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Cá ngừ đại dương (thuộc giống
Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ
các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến
0303.99:
|
|
0303.41
|
- - Cá ngừ vây dài (Thunnus
alalunga)
|
CC
|
0303.42
|
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus
albacares)
|
CC
|
0303.43
|
- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc
dưa
|
CC
|
0303.44
|
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus
obesus)
|
CC
|
0303.45
|
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây
Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)
|
CC
|
0303.46
|
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam
(Thunnus maccoyii)
|
CC
|
0303.49
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Cá trích nước lạnh (Clupea
harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), Cá trích dầu
(Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá
trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus,
Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá
thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế
jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim
trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.),
cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm
(Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá
(sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau
giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:
|
|
0303.51
|
- - Cá trích nước lạnh (Clupea
harengus, Clupea pallasii)
|
CC
|
0303.53
|
- - Cá trích dầu (Sardina
pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê
hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)
|
CC
|
0303.54
|
- - Cá nục hoa (Scomber
scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)
|
CC
|
0303.55
|
- - Cá nục gai và cá sòng
(Trachurus spp.)
|
CC
|
0303.56
|
- - Cá giò (Rachycentron
canadum)
|
CC
|
0303.57
|
- - Cá kiếm (Xiphias gladius)
|
CC
|
0303.59
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Cá thuộc các họ
Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae,
Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết
mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:
|
|
0303.63
|
- - Cá tuyết (Gadus morhua,
Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
CC
|
0303.64
|
- - Cá tuyết chấm đen
(Melanogrammus aeglefinus)
|
CC
|
0303.65
|
- - Cá tuyết đen (Pollachius
virens)
|
CC
|
0303.66
|
- - Cá tuyết hake (Merluccius
spp., Urophycis spp.)
|
CC
|
0303.67
|
- - Cá Minh Thái (Pollack
Alaska) (Theragra chalcogramma)
|
CC
|
0303.68
|
- - Cá tuyết lam
(Micromesistius poutassou, Micromesistius australis)
|
CC
|
0303.69
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Loại cá khác, trừ các phụ
phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:
|
|
0303.81
|
- - Cá nhám góc và cá mập khác
|
CC
|
0303.82
|
- - Cá đuối (Rajidae)
|
CC
|
0303.83
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus
spp.)
|
CC
|
0303.84
|
- - Cá vược (hoặc cá vược Châu
Âu) (Dicentrarchus spp.)
|
CC
|
0303.89
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây,
đầu, đuôi, bong bóng và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá:
|
|
0303.91
|
- - Gan, sẹ và bọc trứng cá
|
CC
|
0303.92
|
- - Vây cá mập
|
CC
|
0303.99
|
- - Loại khác
|
CC
|
03.04
|
Phi-lê cá và các loại thịt cá
khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
|
|
- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh
của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp.,
Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp.,
Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp.,
Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti,
Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm
(Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.):
|
|
0304.31
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.)
|
CC
|
0304.32
|
- - Cá da trơn (Pangasius spp.,
Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)
|
CC
|
0304.33
|
- - Cá chẽm (Lates niloticus)
|
CC
|
0304.39
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh
của các loại cá khác:
|
|
0304.41
|
- - Cá hồi Thái Bình Dương
(Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus
tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus
rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho
hucho)
|
CC
|
0304.42
|
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo
trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
CC
|
0304.43
|
- - Cá bơn (Pleuronectidae,
Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae)
|
CC
|
0304.44
|
- - Cá thuộc các họ
Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae,
Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae
|
CC
|
0304.45
|
- - Cá kiếm (Xiphias gladius)
|
CC
|
0304.46
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
|
CC
|
0304.47
|
- - Cá nhám góc và cá mập khác
|
CC
|
0304.48
|
- - Cá đuối (Rajidae)
|
CC
|
0304.49
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Loại khác, tươi hoặc ướp
lạnh:
|
|
0304.51
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus
spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla,
Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá
chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá
lóc) (Channa spp.)
|
CC
|
0304.52
|
- - Cá hồi
|
CC
|
0304.53
|
- - Cá thuộc các họ
Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae,
Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae
|
CC
|
0304.54
|
- - Cá kiếm (Xiphias gladius)
|
CC
|
0304.55
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus
spp.)
|
CC
|
0304.56
|
- - Cá nhám góc và cá mập khác
|
CC
|
0304.57
|
- - Cá đuối (Rajidae)
|
CC
|
0304.59
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Phi-lê đông lạnh của cá rô
phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias
spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp.,
Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp.,
Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti,
Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm
(Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.):
|
|
0304.61
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.)
|
CC
|
0304.62
|
- - Cá da trơn (Pangasius spp.,
Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)
|
CC
|
0304.63
|
- - Cá chẽm (Lates niloticus)
|
CC
|
0304.69
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Phi-lê đông lạnh của cá thuộc
các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae,
Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae:
|
|
0304.71
|
- - Cá tuyết (Gadus morhua,
Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
CC
|
0304.72
|
- - Cá tuyết chấm đen
(Melanogrammus aeglefinus)
|
CC
|
0304.73
|
- - Cá tuyết đen (Pollachius
virens)
|
CC
|
0304.74
|
- - Cá tuyết hake (Merluccius
spp., Urophycis spp.)
|
CC
|
0304.75
|
- - Cá Minh Thái (Pollack
Alaska) (Theragra chalcogramma)
|
CC
|
0304.79
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Phi-lê đông lạnh của các loại
cá khác:
|
|
0304.81
|
- - Cá hồi Thái Bình Dương
(Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus
tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus
rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho
hucho)
|
CC
|
0304.82
|
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo
trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
CC
|
0304.83
|
- - Cá bơn (Pleuronectidae,
Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae)
|
CC
|
0304.84
|
- - Cá kiếm (Xiphias gladius)
|
CC
|
0304.85
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus
spp.)
|
CC
|
0304.86
|
- - Cá trích nước lạnh (Clupea
harengus, Clupea pallasii)
|
CC
|
0304.87
|
- - Cá ngừ đại dương (thuộc
giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus)
pelamis)
|
CC
|
0304.88
|
- - Cá nhám góc, cá mập khác,
cá đuối (Rajidae)
|
CC
|
0304.89
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Loại khác, đông lạnh:
|
|
0304.91
|
- - Cá kiếm (Xiphias gladius)
|
CC
|
0304.92
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus
spp.)
|
CC
|
0304.93
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus
spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla,
Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá
chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá
lóc) (Channa spp.)
|
CC
|
0304.94
|
- - Cá Minh Thái (Pollack
Alaska) (Theragra chalcogramma)
|
CC
|
0304.95
|
- - Cá thuộc các họ
Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae,
Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá Minh Thái (Pollack Alaska)
(Theragra chalcogramma)
|
CC
|
0304.96
|
- - Cá nhám góc và cá mập khác
|
CC
|
0304.97
|
- - Cá đuối (Rajidae)
|
CC
|
0304.99
|
- - Loại khác
|
CC
|
03.05
|
Cá, làm khô, muối hoặc ngâm
nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun
khói; bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho
người
|
|
0305.10
|
- Bột mịn, bột thô và viên làm
từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
CC
|
0305.20
|
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, làm
khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối
|
CC
|
|
- Phi-lê cá, làm khô, muối hoặc
ngâm nước muối, nhưng không hun khói:
|
|
0305.31
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus
spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla,
Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá
chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá
lóc) (Channa spp.)
|
CC
|
0305.32
|
- - Cá thuộc các họ
Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae,
Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae
|
CC
|
0305.39
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Cá hun khói, kể cả phi-lê cá,
trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ:
|
|
0305.41
|
- - Cá hồi Thái Bình Dương
(Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus
tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus
rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho
hucho)
|
CC
|
0305.42
|
- - Cá trích nước lạnh (Clupea
harengus, Clupea pallasii)
|
CC
|
0305.43
|
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo
trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
CC
|
0305.44
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus
spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla,
Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá
chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá
lóc) (Channa spp.)
|
CC
|
0305.49
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Cá khô, trừ phụ phẩm ăn được
sau giết mổ, có hoặc không muối nhưng không hun khói:
|
|
0305.51
|
- - Cá tuyết (Gadus morhua,
Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
CC
|
0305.52
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus
spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla,
Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá
chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá
lóc) (Channa spp.)
|
CC
|
0305.53
|
- - Cá thuộc các họ
Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae,
Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá tuyết (Gadus morhua, Gadus
ogac, Gadus macrocephalus)
|
CC
|
0305.54
|
- - Cá trích nước lạnh (Clupea
harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu
(Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá
trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus,
Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá
thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế
jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim
trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.),
cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm
(Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ gòn, cá cờ lá
(sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae)
|
CC
|
0305.59
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Cá, muối nhưng không làm khô
hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ:
|
|
0305.61
|
- - Cá trích nước lạnh (Clupea
harengus, Clupea pallasii)
|
CC
|
0305.62
|
- - Cá tuyết (Gadus morhua,
Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
CC
|
0305.63
|
- - Cá cơm (cá trỏng)
(Engraulis spp.)
|
CC
|
0305.64
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus
spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla,
Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá
chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá
lóc) (Channa spp.)
|
CC
|
0305.69
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Vây cá, đầu, đuôi, bong bóng
và phụ phẩm khác ăn được sau giết mổ của cá:
|
|
0305.71
|
- - Vây cá mập
|
CC
|
0305.72
|
- - Đầu cá, đuôi và bong bóng
|
CC
|
0305.79
|
- - Loại khác
|
CC
|
03.06
|
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa
bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước
muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm
chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ,
đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm
khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp
xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
|
|
- Đông lạnh:
|
|
0306.11
|
- - Tôm hùm đá và các loại tôm
biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)
|
CC
|
0306.12
|
- - Tôm hùm (Homarus spp.)
|
CC
|
0306.14
|
- - Cua, ghẹ
|
CC
|
0306.15
|
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops
norvegicus)
|
CC
|
0306.16
|
- - Tôm shrimps và tôm prawn
nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon)
|
CC
|
0306.17
|
- - Tôm shrimps và tôm prawn
khác
|
CC
|
0306.19
|
- - Loại khác, kể cả bột thô,
bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
CC
|
|
- Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0306.31
|
- - Tôm hùm đá và các loại tôm
biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)
|
CC
|
0306.32
|
- - Tôm hùm (Homarus spp.)
|
CC
|
0306.33
|
- - Cua, ghẹ
|
CC
|
0306.34
|
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops
norvegicus)
|
CC
|
0306.35
|
- - Tôm shrimps và tôm prawn
nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon)
|
CC
|
0306.36
|
- - Tôm shrimps và tôm prawn
loại khác
|
CC
|
0306.39
|
- - Loại khác, kể cả bột thô,
bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
CC
|
|
- Loại khác:
|
|
0306.91
|
- - Tôm hùm đá và các loại tôm
biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)
|
CC
|
0306.92
|
- - Tôm hùm (Homarus spp.)
|
CC
|
0306.93
|
- - Cua, ghẹ
|
CC
|
0306.94
|
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops
norvegicus)
|
CC
|
0306.95
|
- - Tôm shrimps và tôm prawn
|
CC
|
0306.99
|
- - Loại khác, kể cả bột thô,
bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
CC
|
03.07
|
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa
bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước
muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm
chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động
vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
|
|
- Hàu:
|
|
0307.11
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
CC
|
0307.12
|
- - Đông lạnh
|
CC
|
0307.19
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng,
thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten:
|
|
0307.21
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
CC
|
0307.22
|
- - Đông lạnh
|
CC
|
0307.29
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Vẹm (Mytilus spp., Perna
spp.):
|
|
0307.31
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
CC
|
0307.32
|
- - Đông lạnh
|
CC
|
0307.39
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Mực nang và mực ống:
|
|
0307.42
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
CC
|
0307.43
|
- - Đông lạnh
|
CC
|
0307.49
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Bạch tuộc (Octopus spp.):
|
|
0307.51
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
CC
|
0307.52
|
- - Đông lạnh
|
CC
|
0307.59
|
- - Loại khác
|
CC
|
0307.60
|
- Ốc, trừ ốc biển
|
CC
|
|
- Nghêu (ngao), sò (thuộc các
họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae,
Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và
Veneridae):
|
|
0307.71
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
CC
|
0307.72
|
- - Đông lạnh
|
CC
|
0307.79
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Bào ngư (Haliotis spp.) và ốc
nhảy (Strombus spp.):
|
|
0307.81
|
- - Bào ngư (Haliotis spp.)
sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
CC
|
0307.82
|
- - Ốc nhảy (Strombus spp.)
sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
CC
|
0307.83
|
- - Bào ngư (Haliotis spp.)
đông lạnh
|
CC
|
0307.84
|
- - Ốc nhảy (Strombus spp.) đông
lạnh
|
CC
|
0307.87
|
- - Bào ngư (Haliotis spp.) ở
dạng khác
|
CC
|
0307.88
|
- - Ốc nhảy (Strombus spp.) ở
dạng khác
|
CC
|
|
- Loại khác, kể cả bột mịn, bột
thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
|
|
0307.91
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
CC
|
0307.92
|
- - Đông lạnh
|
CC
|
0307.99
|
- - Loại khác
|
CC
|
03.08
|
Động vật thủy sinh không xương
sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông
lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống
hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín
trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật
thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích
hợp dùng làm thức ăn cho người
|
|
|
- Hải sâm (Stichopus japonicus,
Holothurioidea):
|
|
0308.11
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
CC
|
0308.12
|
- - Đông lạnh
|
CC
|
0308.19
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Cầu gai (Strongylocentrotus
spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echinus esculentus):
|
|
0308.21
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
CC
|
0308.22
|
- - Đông lạnh
|
CC
|
0308.29
|
- - Loại khác
|
CC
|
0308.30
|
- Sứa (Rhopilema spp.)
|
CC
|
0308.90
|
- Loại khác
|
CC
|
|
Chương
4 - Sản phẩm bơ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm
ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
04.01
|
Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa
pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác
|
|
0401.10
|
- Có hàm lượng chất béo không
quá 1% tính theo trọng lượng
|
CC
|
0401.20
|
- Có hàm lượng chất béo trên 1%
nhưng không quá 6% tính theo trọng lượng
|
CC
|
0401.40
|
- Có hàm lượng chất béo trên 6%
nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng
|
CC
|
0401.50
|
- Có hàm lượng chất béo trên
10% tính theo trọng lượng
|
CC
|
04.02
|
Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã
pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác
|
|
0402.10
|
- Dạng bột, hạt hoặc các thể
rắn khác, có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng
|
CC, ngoại trừ từ Chương 17
|
|
- Dạng bột, hạt hoặc các thể
rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng:
|
|
0402.21
|
- - Chưa pha thêm đường hoặc
chất tạo ngọt khác
|
CC, ngoại trừ từ Chương 17
|
0402.29
|
- - Loại khác
|
CC, ngoại trừ từ Chương 17
|
|
- Loại khác:
|
|
0402.91
|
- - Chưa pha thêm đường hoặc
chất tạo ngọt khác
|
CC
|
0402.99
|
- - Loại khác
|
CC, ngoại trừ từ Chương 17
|
04.03
|
Buttermilk, sữa đông và kem
đông, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hoá, đã hoặc
chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu hoặc
bổ sung thêm hoa quả, quả hạch (nuts) hoặc ca cao
|
|
0403.10
|
- Sữa chua
|
CC
|
0403.90
|
- Loại khác
|
CC
|
04.04
|
Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc
pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần tự
nhiên của sữa, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác, chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
0404.10
|
- Whey và whey đã cải biến, đã
hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác
|
CC
|
0404.90
|
- Loại khác
|
CC
|
04.05
|
Bơ và các chất béo và các loại
dầu khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads)
|
|
0405.10
|
- Bơ
|
CC
|
0405.20
|
- Chất phết từ bơ sữa
|
CC
|
0405.90
|
- Loại khác
|
CC
|
04.06
|
Pho mát và curd
|
|
0406.10
|
- Pho mát tươi (chưa ủ chín
hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey, và curd
|
CC
|
0406.20
|
- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã
làm thành bột, của tất cả các loại
|
CC
|
0406.30
|
- Pho mát đã chế biến, chưa xát
nhỏ hoặc chưa làm thành bột
|
CC
|
0406.40
|
- Pho mát vân xanh và pho mát
khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti
|
CC
|
0406.90
|
- Pho mát loại khác
|
CC
|
04.07
|
Trứng chim và trứng gia cầm,
nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín
|
|
|
- Trứng đã thụ tinh để ấp:
|
|
0407.11
|
- - Của gà thuộc loài Gallus
domesticus
|
CC
|
0407.19
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Trứng sống khác:
|
|
0407.21
|
- - Của gà thuộc loài Gallus
domesticus
|
CC
|
0407.29
|
- - Loại khác
|
CC
|
0407.90
|
- Loại khác
|
CC
|
04.08
|
Trứng chim và trứng gia cầm, đã
bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước,
đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc
chất tạo ngọt khác
|
|
|
- Lòng đỏ trứng:
|
|
0408.11
|
- - Đã làm khô
|
CC
|
0408.19
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Loại khác:
|
|
0408.91
|
- - Đã làm khô
|
CC
|
0408.99
|
- - Loại khác
|
CC
|
0409.00
|
Mật ong tự nhiên
|
WO
|
0410.00
|
Sản phẩm ăn được gốc động vật,
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
CC
|
|
Chương
5 - Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nơi khác
|
|
0501.00
|
Tóc người, chưa xử lý, đã hoặc
chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc người
|
СС
|
05.02
|
Lông và lông cứng của lợn hoặc
lợn lòi; lông dùng làm chổi và bàn chải khác; phế liệu từ các loại lông trên
|
|
0502.10
|
- Lông và lông cứng của lợn
hoặc lợn lòi và phế liệu của chúng
|
СС
|
0502.90
|
- Loại khác
|
СС
|
0504.00
|
Ruột, bong bóng và dạ dày động
vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh,
muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói
|
СС
|
05.05
|
Da và các bộ phận khác của loài
chim và gia cầm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã
hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ được làm sạch, khử trùng hoặc xử lý để
bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần của lông vũ
|
|
0505.10
|
- Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ
|
СС
|
0505.90
|
- Loại khác
|
СС
|
05.06
|
Xương và lõi sừng, chưa xử lý,
đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử
gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên
|
|
0506.10
|
- Ossein và xương đã xử lý bằng
axit
|
СС
|
0506.90
|
- Loại khác
|
СС
|
05.07
|
Ngà, mai động vật họ rùa, lược
cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc,
móng, vuốt và mỏ, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và
phế liệu từ các sản phẩm trên
|
|
0507.10
|
- Ngà; bột và phế liệu từ ngà
|
СС
|
0507.90
|
- Loại khác
|
СС
|
0508.00
|
San hô và các chất liệu tương
tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân
mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ
chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên
|
СС
|
0510.00
|
Long diên hương, hương hải ly,
chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ); côn trùng cánh cứng cantharides;
mật, đã hoặc chưa được làm khô; các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng
để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời dưới
hình thức khác
|
СС
|
05.11
|
Các sản phẩm động vật khác chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương
3, không thích hợp sử dụng cho người
|
|
0511.10
|
- Tinh dịch động vật họ trâu,
bò
|
СС
|
|
- Loại khác:
|
|
0511.91
|
- - Sản phẩm từ cá hoặc động
vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống
khác; động vật đã chết thuộc Chương 3
|
СС
|
0511.99
|
- - Loại khác
|
СС
|
|
Chương
6 - Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và loại tương tự; cành hoa và
cành lá trang trí
|
|
06.01
|
Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và
thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp
xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12
|
|
0601.10
|
- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống
và thân rễ, ở dạng ngủ
|
CC
|
0601.20
|
- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống,
thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn
|
CC
|
06.02
|
Cây sống khác (kể cả rễ), cành
giâm và cành ghép; hệ sợi nấm
|
|
0602.10
|
- Cành giâm và cành ghép không
có rễ
|
CC
|
0602.20
|
- Cây, cây bụi, đã hoặc không
ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nuts) ăn được
|
CC
|
0602.30
|
- Cây đỗ quyên và cây azalea
(cây khô - họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành
|
CC
|
0602.40
|
- Cây hoa hồng, đã hoặc không
ghép cành
|
CC
|
0602.90
|
- Loại khác
|
CC
|
06.03
|
Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa
bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác
|
|
|
- Tươi:
|
|
0603.11
|
- - Hoa hồng
|
CC
|
0603.12
|
- - Hoa cẩm chướng
|
CC
|
0603.13
|
- - Phong lan
|
CC
|
0603.14
|
- - Hoa cúc
|
CC
|
0603.15
|
- - Họ hoa ly (Lilium spp.)
|
CC
|
0603.19
|
- - Loại khác
|
CC
|
0603.90
|
- Loại khác
|
CC
|
06.04
|
Tán lá, cành và các phần khác
của cây, không có hoa hoặc nụ hoa, các loại cỏ, rêu và địa y, phù hợp để bó
hoa hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác
|
|
0604.20
|
- Tươi
|
CC
|
0604.90
|
- Loại khác
|
CC
|
|
Chương
7 - Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn được
|
|
07.01
|
Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0701.10
|
- Để làm giống
|
CC
|
0701.90
|
- Loại khác
|
CC
|
0702.00
|
Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh
|
CC
|
07.03
|
Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi
tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0703.10
|
- Hành tây và hành, hẹ
|
CC
|
0703.20
|
- Tỏi
|
CC
|
0703.90
|
- Tỏi tây và các loại rau họ
hành, tỏi khác
|
CC
|
07.04
|
Bắp cải, súp lơ, su hào, cải
xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0704.10
|
- Súp lơ và súp lơ xanh (headed
brocoli)
|
CC
|
0704.20
|
- Cải Bruc-xen
|
CC
|
0704.90
|
- Loại khác
|
CC
|
07.05
|
Rau diếp, xà lách (Lactuca
sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
- Rau diếp, xà lách:
|
|
0705.11
|
- - Xà lách cuộn (head lettuce)
|
CC
|
0705.19
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Rau diếp xoăn:
|
|
0705.21
|
- - Rau diếp xoăn rễ củ
(Cichorium intybus var. foliosum)
|
CC
|
0705.29
|
- - Loại khác
|
CC
|
07.06
|
Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa-
lát, diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ
rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0706.10
|
- Cà rốt và củ cải
|
CC
|
0706.90
|
- Loại khác
|
CC
|
0707.00
|
Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi
hoặc ướp lạnh
|
CC
|
07.08
|
Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ,
tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0708.10
|
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum)
|
CC
|
0708.20
|
- Đậu hạt (Vigna spp.,
Phaseolus spp.)
|
CC
|
0708.90
|
- Các loại rau đậu khác
|
CC
|
07.09
|
Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0709.20
|
- Măng tây
|
CC
|
0709.30
|
- Cà tím
|
CC
|
0709.40
|
- Cần tây trừ loại cần củ
(celeriac)
|
CC
|
|
- Nấm và nấm cục (truffle):
|
|
0709.51
|
- - Nấm thuộc chi Agaricus
|
CC
|
0709.59
|
- - Loại khác
|
CC
|
0709.60
|
- Quả ớt thuộc chi Capsicum
hoặc chi Pimenta
|
CC
|
0709.70
|
- Rau chân vịt, rau chân vịt
New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)
|
CC
|
|
- Loại khác:
|
|
0709.91
|
- - Hoa a-ti-sô
|
CC
|
0709.92
|
- - Ô liu
|
CC
|
0709.93
|
- - Quả bí ngô, quả bí và quả
bầu (Cucurbita spp.)
|
CC
|
0709.99
|
- - Loại khác
|
CC
|
07.10
|
Rau các loại (đã hoặc chưa hấp
chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh
|
|
0710.10
|
- Khoai tây
|
CC
|
|
- Rau đậu các loại, đã hoặc
chưa bóc vỏ:
|
|
0710.21
|
- - Đậu Hà Lan (Pisum sativum)
|
CC
|
0710.22
|
- - Đậu hạt (Vigna spp.,
Phaseolus spp.)
|
CC
|
0710.29
|
- - Loại khác
|
CC
|
0710.30
|
- Rau chân vịt, rau chân vịt
New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)
|
CC
|
0710.40
|
- Ngô ngọt
|
CC
|
0710.80
|
- Rau khác
|
CC
|
0710.90
|
- Hỗn hợp các loại rau
|
CC
|
07.11
|
Rau các loại đã bảo quản tạm
thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm
trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được
|
|
0711.20
|
- Ôliu
|
CC
|
0711.40
|
- Dưa chuột và dưa chuột ri
|
CC
|
|
- Nấm và nấm cục (truffle):
|
|
0711.51
|
- - Nấm thuộc chi Agaricus
|
CC
|
0711.59
|
- - Loại khác
|
CC
|
0711.90
|
- Rau khác; hỗn hợp các loại
rau
|
CC
|
07.12
|
Rau khô, ở dạng nguyên, cắt,
thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm
|
|
0712.20
|
- Hành tây
|
CC
|
|
- Nấm, mộc nhĩ (Auricularia
spp.), nấm nhầy (Tremella spp.) và nấm cục (truffle):
|
|
0712.31
|
- - Nấm thuộc chi Agaricus
|
CC
|
0712.32
|
- - Mộc nhĩ (Auricularia spp.)
|
CC
|
0712.33
|
- - Nấm nhầy (Tremella spp.)
|
CC
|
0712.39
|
- - Loại khác
|
CC
|
0712.90
|
- Rau khác; hỗn hợp các loại
rau
|
CC
|
07.13
|
Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ
quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt
|
|
0713.10
|
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum)
|
CC
|
0713.20
|
- Đậu gà (chickpeas)
(garbanzos)
|
CC
|
|
- Đậu hạt (Vigna spp.,
Phaseolus spp.):
|
|
0713.31
|
- - Đậu thuộc loài Vigna mungo
(L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek
|
CC
|
0713.32
|
- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki)
(Phaseolus hoặc Vigna angularis)
|
CC
|
0713.33
|
- - Đậu tây, kể cả đậu trắng
(Phaseolus vulgaris)
|
CC
|
0713.34
|
- - Đậu bambara (Vigna
subterranea hoặc Voandzeia subterranea)
|
CC
|
0713.35
|
- - Đậu đũa (Vigna unguiculata)
|
CC
|
0713.39
|
- - Loại khác
|
CC
|
0713.40
|
- Đậu lăng
|
CC
|
0713.50
|
- Đậu tằm (Vicia faba var.
major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor)
|
CC
|
0713.60
|
- Đậu triều, đậu săng (Cajanus
cajan)
|
CC
|
0713.90
|
- Loại khác
|
CC
|
07.14
|
Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô
Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột
hoặc inulin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát
hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago
|
|
0714.10
|
- Sắn
|
CC
|
0714.20
|
- Khoai lang
|
CC
|
0714.30
|
- Củ từ (Dioscorea spp.)
|
CC
|
0714.40
|
- Khoai sọ (Colacasia spp.)
|
CC
|
0714.50
|
- Khoai môn (Xanthosoma spp.)
|
CC
|
0714.90
|
- Loại khác
|
CC
|
|
Chương
8 - Quả và quả hạch (nuts) ăn được; vỏ quả thuộc họ cam quýt hoặc các loại
dưa
|
|
08.01
|
Dừa, quả hạch Brazil (Brazil
nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ
|
|
|
- Dừa:
|
|
0801.11
|
- - Đã qua công đoạn làm khô
|
CC
|
0801.12
|
- - Dừa còn nguyên sọ
|
CC
|
0801.19
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Quả hạch Brazil (Brazil
nuts):
|
|
0801.21
|
- - Chưa bóc vỏ
|
CC
|
0801.22
|
- - Đã bóc vỏ
|
CC
|
|
- Hạt điều:
|
|
0801.31
|
- - Chưa bóc vỏ
|
CC
|
0801.32
|
- - Đã bóc vỏ
|
CC
|
08.02
|
Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc
khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ
|
|
|
- Quả hạnh nhân:
|
|
0802.11
|
- - Chưa bóc vỏ
|
CC
|
0802.12
|
- - Đã bóc vỏ
|
CC
|
|
- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus
spp.):
|
|
0802.21
|
- - Chưa bóc vỏ
|
CC
|
0802.22
|
- - Đã bóc vỏ
|
CC
|
|
- Quả óc chó:
|
|
0802.31
|
- - Chưa bóc vỏ
|
CC
|
0802.32
|
- - Đã bóc vỏ
|
CC
|
|
- Hạt dẻ (Castanea spp.):
|
|
0802.41
|
- - Chưa bóc vỏ
|
CC
|
0802.42
|
- - Đã bóc vỏ
|
CC
|
|
- Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười):
|
|
0802.51
|
- - Chưa bóc vỏ
|
CC
|
0802.52
|
- - Đã bóc vỏ
|
CC
|
|
- Hạt macadamia (Macadamia
nuts):
|
|
0802.61
|
- - Chưa bóc vỏ
|
CC
|
0802.62
|
- - Đã bóc vỏ
|
CC
|
0802.70
|
- Hạt cây côla (Cola spp.)
|
CC
|
0802.80
|
- Quả cau
|
CC
|
0802.90
|
- Loại khác
|
CC
|
08.03
|
Chuối, kể cả chuối lá, tươi
hoặc khô
|
|
0803.10
|
- Chuối lá
|
CC
|
0803.90
|
- Loại khác
|
CC
|
08.04
|
Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ,
ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô
|
|
0804.10
|
- Quả chà là
|
CC
|
0804.20
|
- Quả sung, vả
|
CC
|
0804.30
|
- Quả dứa
|
CC
|
0804.40
|
- Quả bơ
|
CC
|
0804.50
|
- Quả ổi, xoài và măng cụt
|
CC
|
08.05
|
Quả thuộc chi cam quýt, tươi
hoặc khô
|
|
0805.10
|
- Quả cam
|
CC
|
|
- Quả quýt các loại (kể cả
quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự:
|
|
0805.21
|
- - Quả quýt các loại (kể cả
quất)
|
CC
|
0805.22
|
- - Cam nhỏ (Clementines)
|
CC
|
0805.29
|
- - Loại khác
|
CC
|
0805.40
|
- Quả bưởi, kể cả bưởi chùm
|
CC
|
0805.50
|
- Quả chanh vàng (Citrus limon,
Citrus limonum) và quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)
|
CC
|
0805.90
|
- Loại khác
|
CC
|
08.06
|
Quả nho, tươi hoặc khô
|
|
0806.10
|
- Tươi
|
CC
|
0806.20
|
- Khô
|
CC
|
08.07
|
Các loại quả họ dưa (kể cả dưa
hấu) và đu đủ, tươi
|
|
|
- Các loại quả họ dưa (kể cả
dưa hấu):
|
|
0807.11
|
- - Quả dưa hấu
|
CC
|
0807.19
|
- - Loại khác
|
CC
|
0807.20
|
- Quả đu đủ
|
CC
|
08.08
|
Quả táo (apples), lê và quả mộc
qua, tươi
|
|
0808.10
|
- Quả táo (apples)
|
CC
|
0808.30
|
- Quả lê
|
CC
|
0808.40
|
- Quả mộc qua
|
CC
|
08.09
|
Quả mơ, anh đào, đào (kể cả
xuân đào), mận và mận gai, tươi
|
|
0809.10
|
- Quả mơ
|
CC
|
|
- Quả anh đào:
|
|
0809.21
|
- - Quả anh đào chua (Prunus
cerasus)
|
CC
|
0809.29
|
- - Loại khác
|
CC
|
0809.30
|
- Quả đào, kể cả xuân đào
|
CC
|
0809.40
|
- Quả mận và quả mận gai
|
CC
|
08.10
|
Quả khác, tươi
|
|
0810.10
|
- Quả dâu tây
|
CC
|
0810.20
|
- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu
đỏ (loganberries)
|
CC
|
0810.30
|
- Quả lý gai và quả lý chua,
đen, trắng hoặc đỏ
|
CC
|
0810.40
|
- Quả nam việt quất, quả việt
quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium
|
CC
|
0810.50
|
- Quả kiwi
|
CC
|
0810.60
|
- Quả sầu riêng
|
CC
|
0810.70
|
- Quả hồng vàng
|
CC
|
0810.90
|
- Loại khác
|
CC
|
08.11
|
Quả và quả hạch (nuts), đã hoặc
chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường
hoặc chất tạo ngọt khác
|
|
0811.10
|
- Quả dâu tây
|
CC
|
0811.20
|
- Quả mâm xôi, dâu tằm, dâu đỏ
(loganberries), quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai
|
CC
|
0811.90
|
- Loại khác
|
CC
|
08.12
|
Quả và quả hạch (nuts), được
bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh
hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được
|
|
0812.10
|
- Quả anh đào
|
CC
|
0812.90
|
- Quả khác
|
CC
|
08.13
|
Quả, khô, trừ các loại quả
thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô
thuộc Chương này
|
|
0813.10
|
- Quả mơ
|
CC
|
0813.20
|
- Quả mận đỏ
|
CC
|
0813.30
|
- Quả táo (apples)
|
CC
|
0813.40
|
- Quả khác
|
CC
|
0813.50
|
- Hỗn hợp các loại quả hạch
(nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này
|
CC
|
0814.00
|
Vỏ các loại quả thuộc chi cam
quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản
tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản
khác
|
CC
|
|
Chương
9 - Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị
|
|
09.01
|
Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã
hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà
phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó
|
|
|
- Cà phê, chưa rang:
|
|
0901.11
|
- - Chưa khử chất caffeine
|
CC
|
0901.12
|
- - Đã khử chất caffeine
|
CC
|
|
- Cà phê, đã rang:
|
|
0901.21
|
- - Chưa khử chất caffeine
|
CTSH
|
0901.22
|
- - Đã khử chất caffeine
|
CTSH
|
0901.90
|
- Loại khác
|
CC
|
09.02
|
Chè, đã hoặc chưa pha hương
liệu
|
|
0902.10
|
- Chè xanh (chưa ủ men) đóng
gói sẵn trọng lượng không quá 3 kg
|
CC
|
0902.20
|
- Chè xanh khác (chưa ủ men)
|
CC hoặc VAC 40%
|
0902.30
|
- Chè đen (đã ủ men) và chè đã
ủ men một phần, đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3kg
|
CC
|
0902.40
|
- Chè đen khác (đã ủ men) và
chè khác đã ủ men một phần
|
CC hoặc VAC 40%
|
0903.00
|
Chè Paragoay (Maté)
|
CC
|
09.04
|
Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả
ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô hoặc xay hoặc nghiền
|
|
|
- Hạt tiêu:
|
|
0904.11
|
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền
|
CC
|
0904.12
|
- - Đã xay hoặc nghiền
|
CC
|
|
- Quả ớt thuộc chi Capsicum
hoặc chi Pimenta:
|
|
0904.21
|
- - Đã làm khô, chưa xay hoặc
chưa nghiền
|
CC
|
0904.22
|
- - Đã xay hoặc nghiền
|
CC
|
09.05
|
Vani
|
|
0905.10
|
- Chưa xay hoặc chưa nghiền
|
CC
|
0905.20
|
- Đã xay hoặc nghiền
|
CC
|
09.06
|
Quế và hoa quế
|
|
|
- Chưa xay hoặc chưa nghiền:
|
|
0906.11
|
- - Quế (Cinnamomum zeylanicum
Blume)
|
CC
|
0906.19
|
- - Loại khác
|
CC
|
0906.20
|
- Đã xay hoặc nghiền
|
CC
|
09.07
|
Đinh hương (cả quả, thân và
cành)
|
|
0907.10
|
- Chưa xay hoặc chưa nghiền
|
CC
|
0907.20
|
- Đã xay hoặc nghiền
|
CC
|
09.08
|
Hạt nhục đậu khấu, vỏ nhục đậu
khấu và bạch đậu khấu
|
|
|
- Hạt nhục đậu khấu:
|
|
0908.11
|
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền
|
CC
|
0908.12
|
- - Đã xay hoặc nghiền
|
CC
|
|
- Vỏ nhục đậu khấu:
|
|
0908.21
|
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền
|
CC
|
0908.22
|
- - Đã xay hoặc nghiền
|
CC
|
|
- Bạch đậu khấu:
|
|
0908.31
|
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền
|
CC
|
0908.32
|
- - Đã xay hoặc nghiền
|
CC
|
09.09
|
Hạt của hoa hồi anise (tiểu
hồi), hoa hồi badian (đại hồi), thì là, rau mùi, thì là Ai cập hoặc ca- rum
(caraway); hạt bách xù (juniper berries)
|
|
|
- Hạt của cây rau mùi:
|
|
0909.21
|
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền
|
CC
|
0909.22
|
- - Đã xay hoặc nghiền
|
CC
|
|
- Hạt cây thì là Ai cập:
|
|
0909.31
|
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền
|
CC
|
0909.32
|
- - Đã xay hoặc nghiền
|
CC
|
|
- Hạt của hoa hồi anise (tiểu
hồi), hoa hồi badian (đại hồi), cây ca-rum (caraway) hoặc hạt cây thì là; hạt
cây bách xù (juniper berries):
|
|
0909.61
|
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền
|
CC
|
0909.62
|
- - Đã xay hoặc nghiền
|
CC
|
09.10
|
Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma),
húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác
|
|
|
- Gừng:
|
|
0910.11
|
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền
|
CC
|
0910.12
|
- - Đã xay hoặc nghiền
|
CC
|
0910.20
|
- Nghệ tây
|
CC
|
0910.30
|
- Nghệ (curcuma)
|
CC
|
|
- Gia vị khác:
|
|
0910.91
|
- - Hỗn hợp đã nêu trong Chú
giải 1(b) của Chương này
|
CC
|
0910.99
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
Chương
10 - Ngũ cốc
|
|
10.01
|
Lúa mì và meslin
|
|
|
- Lúa mì Durum:
|
|
1001.11
|
- - Hạt giống
|
CC
|
1001.19
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Loại khác:
|
|
1001.91
|
- - Hạt giống
|
CC
|
1001.99
|
- - Loại khác
|
CC
|
10.02
|
Lúa mạch đen
|
|
1002.10
|
- Hạt giống
|
CC
|
1002.90
|
- Loại khác
|
CC
|
10.03
|
Lúa đại mạch
|
|
1003.10
|
- Hạt giống
|
CC
|
1003.90
|
- Loại khác
|
CC
|
10.04
|
Yến mạch
|
|
1004.10
|
- Hạt giống
|
CC
|
1004.90
|
- Loại khác
|
CC
|
10.05
|
Ngô
|
|
1005.10
|
- Hạt giống
|
CC
|
1005.90
|
- Loại khác
|
CC
|
10.06
|
Lúa gạo
|
|
1006.10
|
- Thóc
|
CC
|
1006.20
|
- Gạo lứt
|
CC
|
1006.30
|
- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ
bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed)
|
CC
|
1006.40
|
- Tấm
|
CC
|
10.07
|
Lúa miến
|
|
1007.10
|
- Hạt giống
|
CC
|
1007.90
|
- Loại khác
|
CC
|
10.08
|
Kiều mạch, kê, hạt cây thóc
chim; các loại ngũ cốc khác
|
|
1008.10
|
- Kiều mạch
|
CC
|
|
- Kê:
|
|
1008.21
|
- - Hạt giống
|
CC
|
1008.29
|
- - Loại khác
|
CC
|
1008.30
|
- Hạt cây thóc chim (họ lúa)
|
CC
|
1008.40
|
- Hạt kê Fonio (Digitaria spp.)
|
CC
|
1008.50
|
- Hạt diệm mạch (Chenopodium
quinoa)
|
CC
|
1008.60
|
- Lúa mì lai lúa mạch đen
(Triticale)
|
CC
|
1008.90
|
- Ngũ cốc loại khác
|
CC
|
|
Chương
11 - Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì
|
|
1101.00
|
Bột mì hoặc bột meslin
|
CC, ngoại trừ từ Chương 10
|
11.02
|
Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc
bột meslin
|
|
1102.20
|
- Bột ngô
|
CC, ngoại trừ từ Chương 10
|
1102.90
|
- Loại khác
|
CC, ngoại trừ từ Chương 10
|
11.03
|
Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô
và viên
|
|
|
- Dạng tấm và bột thô:
|
|
1103.11
|
- - Của lúa mì
|
CC, ngoại trừ từ Chương 10
|
1103.13
|
- - Của ngô
|
CC, ngoại trừ từ Chương 10
|
1103.19
|
- - Của ngũ cốc khác
|
CC, ngoại trừ từ Chương 10
|
1103.20
|
- Dạng viên
|
CC, ngoại trừ từ Chương 10
|
11.04
|
Hạt ngũ cốc được chế biến theo
cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô),
trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền
|
|
|
- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:
|
|
1104.12
|
- - Của yến mạch
|
CC, ngoại trừ từ Chương 10
|
1104.19
|
- - Của ngũ cốc khác
|
CC, ngoại trừ từ Chương 10
|
|
- Ngũ cốc đã chế biến cách khác
(ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):
|
|
1104.22
|
- - Của yến mạch
|
CC, ngoại trừ từ Chương 10
|
1104.23
|
- - Của ngô
|
CC, ngoại trừ từ Chương 10
|
1104.29
|
- - Của ngũ cốc khác
|
CC, ngoại trừ từ Chương 10
|
1104.30
|
- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng,
xay, vỡ mảnh hoặc nghiền
|
CC, ngoại trừ từ Chương 10
|
11.05
|
Bột, bột thô, bột mịn, mảnh
lát, hạt và viên từ khoai tây
|
|
1105.10
|
- Bột, bột thô và bột mịn
|
CC, ngoại trừ từ Chương 7
|
1105.20
|
- Dạng mảnh lát, hạt và viên
|
CC, ngoại trừ từ Chương 7
|
11.06
|
Bột, bột thô và bột mịn, chế
biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc
thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8
|
|
1106.10
|
- Từ các loại rau đậu khô thuộc
nhóm 07.13
|
CC, ngoại trừ từ Chương 7
|
1106.20
|
- Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc
thân củ thuộc nhóm 07.14
|
CC, ngoại trừ từ Chương 7
|
1106.30
|
- Từ các sản phẩm thuộc Chương
8
|
CC, ngoại trừ từ Chương 8
|
11.07
|
Malt, rang hoặc chưa rang
|
|
1107.10
|
- Chưa rang
|
СС
|
1107.20
|
- Đã rang
|
СС
|
11.08
|
Tinh bột; inulin
|
|
|
- Tinh bột:
|
|
1108.11
|
- - Tinh bột mì
|
СС
|
1108.12
|
- - Tinh bột ngô
|
СС
|
1108.13
|
- - Tinh bột khoai tây
|
СС
|
1108.14
|
- - Tinh bột sắn
|
СС
|
1108.19
|
- - Tinh bột khác
|
СС
|
1108.20
|
- Inulin
|
СС
|
1109.00
|
Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm
khô
|
CC
|
|
Chương
12 - Hạt dầu và quả có dầu; các loại hạt, hạt giống và quả khác; cây công
nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cỏ khô
|
|
12.01
|
Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
|
1201.10
|
- Hạt giống
|
CC
|
1201.90
|
- Loại khác
|
CC
|
12.02
|
Lạc chưa rang, hoặc chưa làm
chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh
|
|
1202.30
|
- Hạt giống
|
CC
|
|
- Loại khác:
|
|
1202.41
|
- - Lạc chưa bóc vỏ
|
CC
|
1202.42
|
- - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
CC
|
1203.00
|
Cùi (cơm) dừa khô
|
CC
|
1204.00
|
Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
CC
|
12.05
|
Hạt cải dầu đã hoặc chưa vỡ
mảnh
|
|
1205.10
|
- Hạt cải dầu có hàm lượng axit
eruxic thấp
|
CC
|
1205.90
|
- Loại khác
|
CC
|
1206.00
|
Hạt hướng dương, đã hoặc chưa
vỡ mảnh
|
CC
|
12.07
|
Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc
chưa vỡ mảnh
|
|
1207.10
|
- Hạt cọ và nhân hạt cọ
|
CC
|
|
- Hạt bông:
|
|
1207.21
|
- - Hạt giống
|
CC
|
1207.29
|
- - Loại khác
|
CC
|
1207.30
|
- Hạt thầu dầu
|
CC
|
1207.40
|
- Hạt vừng
|
CC
|
1207.50
|
- Hạt mù tạt
|
CC
|
1207.60
|
- Hạt rum (Carthamus
tinctorius)
|
CC
|
1207.70
|
- Hạt dưa (melon seeds)
|
CC
|
|
- Loại khác:
|
|
1207.91
|
- - Hạt thuốc phiện
|
CC
|
1207.99
|
- - Loại khác
|
CC
|
12.08
|
Bột mịn và bột thô từ các loại
hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt
|
|
1208.10
|
- Từ đậu tương
|
CC
|
1208.90
|
- Loại khác
|
CC
|
12.09
|
Hạt, quả và mầm, dùng để gieo
trồng
|
|
1209.10
|
- Hạt củ cải đường (sugar beet)
|
CC
|
|
- Hạt của các loại cây dùng làm
thức ăn gia súc:
|
|
1209.21
|
- - Hạt cỏ linh lăng (alfalfa)
|
CC
|
1209.22
|
- - Hạt cỏ ba lá (Trifolium
spp.)
|
CC
|
1209.23
|
- - Hạt cỏ đuôi trâu
|
CC
|
1209.24
|
- - Hạt cỏ kentucky màu xanh da
trời (Poa pratensis L.)
|
CC
|
1209.25
|
- - Hạt cỏ mạch đen (Lolium
multiflorum Lam., Lolium perenne L.)
|
CC
|
1209.29
|
- - Loại khác
|
CC
|
1209.30
|
- Hạt của các loại cây thân cỏ
trồng chủ yếu để lấy hoa
|
CC
|
|
- Loại khác:
|
|
1209.91
|
- - Hạt rau
|
CC
|
1209.99
|
- - Loại khác
|
CC
|
12.10
|
Hublong (hoa bia), tươi hoặc
khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia
|
|
1210.10
|
- Hublong, chưa nghiền và chưa
xay thành bột và chưa ở dạng viên
|
CC
|
1210.20
|
- Hublong, đã nghiền, đã xay
thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia
|
CC
|
12.11
|
Các loại cây và các bộ phận của
cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc
trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh
hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột
|
|
1211.20
|
- Rễ cây nhân sâm
|
CC
|
1211.30
|
- Lá coca
|
CC
|
1211.40
|
- Thân cây anh túc
|
CC
|
1211.50
|
- Cây ma hoàng
|
CC
|
1211.90
|
- Loại khác
|
CC
|
12.12
|
Quả minh quyết, rong biển và tảo
biển khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh
hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật
khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium)
chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
- Rong biển và các loại tảo
khác:
|
|
1212.21
|
- - Thích hợp dùng làm thức ăn
cho người
|
CC
|
1212.29
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Loại khác:
|
|
1212.91
|
- - Củ cải đường
|
CC
|
1212.92
|
- - Quả minh quyết (carob)
|
CC
|
1212.93
|
- - Mía đường
|
CC
|
1212.94
|
- - Rễ rau diếp xoăn
|
CC
|
1212.99
|
- - Loại khác
|
CC
|
1213.00
|
Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc,
chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên
|
CC
|
12.14
|
Cải củ Thụy Điển, cải cầu vồng
(mangold), rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn,
đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã
hoặc chưa làm thành viên
|
|
1214.10
|
- Bột thô và viên cỏ linh lăng
(alfalfa)
|
CC
|
1214.90
|
- Loại khác
|
CC
|
|
Chương
13 - Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất
từ thực vật khác
|
|
13.01
|
Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự
nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu tự nhiên (ví dụ, nhựa thơm từ cây
balsam)
|
|
1301.20
|
- Gôm Ả rập
|
CC
|
1301.90
|
- Loại khác
|
CC
|
13.02
|
Nhựa và các chiết xuất từ thực
vật; chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic; thạch rau
câu (agar-agar) và các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc
chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật
|
|
|
- Nhựa và các chất chiết xuất
từ thực vật:
|
|
1302.11
|
- - Thuốc phiện
|
CC
|
1302.12
|
- - Từ cam thảo
|
CC
|
1302.13
|
- - Từ hoa bia (hublong)
|
CC
|
1302.14
|
- - Từ cây ma hoàng
|
CC
|
1302.19
|
- - Loại khác
|
CC
|
1302.20
|
- Chất pectic, muối của axit
pectinic và muối của axit pectic
|
CC
|
|
- Chất nhầy và chất làm đặc,
làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ các sản phẩm thực vật:
|
|
1302.31
|
- - Thạch rau câu (agar-agar)
|
CC
|
1302.32
|
- - Chất nhầy và chất làm đặc,
làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả minh quyết, hạt minh quyết
hoặc hạt guar
|
CC
|
1302.39
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
Chương
14 - Vật liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
14.01
|
Nguyên liệu thực vật chủ yếu
dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, các
loại rơm, rạ ngũ cốc đã làm sạch, tẩy trắng hoặc đã nhuộm và vỏ cây đoạn)
|
|
1401.10
|
- Tre
|
WO
|
1401.20
|
- Song, mây
|
WO
|
1401.90
|
- Loại khác
|
WO
|
14.04
|
Các sản phẩm từ thực vật chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
1404.20
|
- Xơ của cây bông
|
WO
|
1404.90
|
- Loại khác
|
WO
|
|
Chương
15 - Chất béo và dầu có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật và các sản phẩm
tách từ chúng; chất béo ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực
vật
|
|
15.01
|
Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá và mỡ
khổ) và mỡ gia cầm, trừ các loại thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03
|
|
1501.10
|
- Mỡ lợn từ mỡ lá và mỡ khổ
|
CC, ngoại trừ từ Chương 2
|
1501.20
|
- Mỡ lợn khác
|
CC, ngoại trừ từ Chương 2
|
1501.90
|
- Loại khác
|
CC, ngoại trừ từ Chương 2
|
15.02
|
Mỡ của động vật họ trâu bò, cừu
hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03
|
|
1502.10
|
- Mỡ tallow
|
CC, ngoại trừ từ Chương 2
|
1502.90
|
- Loại khác
|
CC, ngoại trừ từ Chương 2
|
1503.00
|
Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn,
oleostearin, dầu oleo và dầu mỡ (dầu tallow), chưa nhũ hoá hoặc chưa pha trộn
hoặc chưa chế biến cách khác
|
CC
|
15.04
|
Mỡ và dầu và các phần phân đoạn
của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh
chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học
|
|
1504.10
|
- Dầu gan cá và các phần phân
đoạn của chúng
|
CC
|
1504.20
|
- Mỡ và dầu và các phần phân
đoạn của chúng, từ cá, trừ dầu gan cá
|
CC
|
1504.30
|
- Mỡ và dầu và các phần phân
đoạn của chúng, từ động vật có vú ở biển
|
CC
|
1505.00
|
Mỡ lông và chất béo thu được từ
mỡ lông (kể cả lanolin)
|
CC
|
1506.00
|
Mỡ và dầu động vật khác và các
phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt
hoá học
|
CC
|
15.07
|
Dầu đậu tương và các phần phân
đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt
hoá học
|
|
1507.10
|
- Dầu thô, đã hoặc chưa khử
chất nhựa
|
CC
|
1507.90
|
- Loại khác
|
CC
|
15.08
|
Dầu lạc và các phần phân đoạn
của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học
|
|
1508.10
|
- Dầu thô
|
CC
|
1508.90
|
- Loại khác
|
CC
|
15.09
|
Dầu ô liu và các phần phân đoạn
của dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học
|
|
1509.10
|
- Dầu nguyên chất (virgin)
|
CC
|
1509.90
|
- Loại khác
|
CC
|
1510.00
|
Dầu khác và các phần phân đoạn
của chúng, thu được duy nhất từ ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay
đổi về mặt hoá học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân
đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc các phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm
15.09
|
CC
|
15.11
|
Dầu cọ và các phần phân đoạn
của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học
|
|
1511.10
|
- Dầu thô
|
CC
|
1511.90
|
- Loại khác
|
CC
|
15.12
|
Dầu hạt hướng dương, dầu cây
rum hoặc dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế,
nhưng không thay đổi về mặt hoá học
|
|
|
- Dầu hạt hướng dương hoặc dầu
cây rum và các phần phân đoạn của chúng:
|
|
1512.11
|
- - Dầu thô
|
CC
|
1512.19
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Dầu hạt bông và các phần phân
đoạn của chúng:
|
|
1512.21
|
- - Dầu thô, đã hoặc chưa khử
gossypol
|
CC
|
1512.29
|
- - Loại khác
|
CC
|
15.13
|
Dầu dừa (copra), dầu hạt cọ
hoặc dầu cọ ba-ba- su và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế,
nhưng không thay đổi về mặt hoá học
|
|
|
- Dầu dừa (copra) và các phân
đoạn của dầu dừa:
|
|
1513.11
|
- - Dầu thô
|
CC
|
1513.19
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Dầu hạt cọ hoặc dầu cọ
ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng:
|
|
1513.21
|
- - Dầu thô
|
CC
|
1513.29
|
- - Loại khác
|
CC
|
15.14
|
Dầu cây cải dầu (rape oil hoặc
colza oil) hoặc dầu mù tạt và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh
chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học
|
|
|
- Dầu cây cải dầu hàm lượng
axít eruxic thấp và các phần phân đoạn của chúng:
|
|
1514.11
|
- - Dầu thô
|
CC
|
1514.19
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Loại khác:
|
|
1514.91
|
- - Dầu thô
|
CC
|
1514.99
|
- - Loại khác
|
CC
|
15.15
|
Chất béo và dầu thực vật không
bay hơi khác (kể cả dầu jojoba) và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa
tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học
|
|
|
- Dầu hạt lanh và các phần phân
đoạn của dầu hạt lanh:
|
|
1515.11
|
- - Dầu thô
|
CC
|
1515.19
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Dầu hạt ngô và các phần phân
đoạn của dầu hạt ngô:
|
|
1515.21
|
- - Dầu thô
|
CC
|
1515.29
|
- - Loại khác
|
CC
|
1515.30
|
- Dầu thầu dầu và các phần phân
đoạn của dầu thầu dầu
|
CC
|
1515.50
|
- Dầu hạt vừng và các phần phân
đoạn của dầu hạt vừng
|
CC
|
1515.90
|
- Loại khác
|
CC
|
15.16
|
Chất béo và dầu động vật hoặc
thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã qua hydro hoá, este hoá liên
hợp, tái este hoá hoặc eledin hoá toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh
chế, nhưng chưa chế biến thêm
|
|
1516.10
|
- Mỡ và dầu động vật và các
phần phân đoạn của chúng
|
CC hoặc VAC 50%
|
1516.20
|
- Chất béo và dầu thực vật và
các phần phân đoạn của chúng
|
CC hoặc VAC 50%
|
15.17
|
Margarine; các hỗn hợp hoặc các
chế phẩm ăn được của chất béo hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần
phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, trừ chất
béo hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16
|
|
1517.10
|
- Margarin, trừ loại margarin
lỏng
|
CC hoặc VAC 50%
|
1517.90
|
- Loại khác
|
CC hoặc VAC 50%
|
1518.00
|
Chất béo và dầu động vật hoặc
thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã đun sôi, oxy hoá, khử nước,
sulphat hoá, thổi khô, polyme hoá bằng cách đun nóng trong chân không hoặc
trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hoá học khác, trừ loại
thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ chất béo
hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại chất
béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác
|
CTH
|
1520.00
|
Glyxerin, thô; nước glyxerin và
dung dịch kiềm glyxerin
|
CTH
|
15.21
|
Sáp thực vật (trừ triglyxerit),
sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay pha
màu
|
|
1521.10
|
- Sáp thực vật
|
CTH
|
1521.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
1522.00
|
Chất nhờn; bã, cặn còn lại sau
quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động vật hoặc thực vật
|
CTH
|
|
Chương
16 - Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc
động vật thuỷ sinh không xương sống khác
|
|
1601.00
|
Xúc xích và các sản phẩm tương
tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm
thực phẩm từ các sản phẩm đó
|
CC, ngoại trừ từ Chương 2
|
16.02
|
Thịt, các phụ phẩm dạng thịt
sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác
|
|
1602.10
|
- Chế phẩm đồng nhất
|
CC, ngoại trừ từ Chương 2
|
1602.20
|
- Từ gan động vật
|
CC, ngoại trừ từ Chương 2
|
|
- Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05:
|
|
1602.31
|
- - Từ gà tây
|
CC, ngoại trừ từ Chương 2
|
1602.32
|
- - Từ gà thuộc loài Gallus
domesticus
|
CC, ngoại trừ từ Chương 2
|
1602.39
|
- - Loại khác
|
CC, ngoại trừ từ Chương 2
|
|
- Từ lợn:
|
|
1602.41
|
- - Thịt mông đùi (ham) và các
mảnh của chúng
|
CC, ngoại trừ từ Chương 2
|
1602.42
|
- - Thịt vai nguyên miếng và
cắt mảnh
|
CC, ngoại trừ từ Chương 2
|
1602.49
|
- - Loại khác, kể cả các sản
phẩm pha trộn
|
CC, ngoại trừ từ Chương 2
|
1602.50
|
- Từ động vật họ trâu bò
|
CC, ngoại trừ từ Chương 2
|
1602.90
|
- Loại khác, kể cả sản phẩm chế
biến từ tiết động vật
|
CC, ngoại trừ từ Chương 2
|
1603.00
|
Sản phẩm chiết xuất và nước ép
từ thịt, cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ
sinh không xương sống khác
|
|