Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05
tháng 9 năm 2019./.
1. Trong phụ lục này một số từ ngữ được hiểu như
sau:
a) RVC40 hoặc RVC35 nghĩa là hàm lượng giá trị
khu vực của hàng hoá, tính theo công thức quy định tại khoản 1 Điều 5 Phụ lục I
ban hành kèm theo Thông tư số 22/2016/TT-BCT ngày 03 tháng 10 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương, không thấp hơn 40% (bốn mươi phần
trăm) hoặc 35% (ba mươi lăm phần trăm) tương ứng, và công đoạn sản xuất cuối
cùng được thực hiện tại một nước thành viên;
đ) “WO” nghĩa là hàng hoá có xuất xứ thuần tuý
hoặc được sản xuất toàn bộ tại lãnh thổ của một nước thành viên.
2. Phụ lục này được xây dựng dựa trên Hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa phiên bản 2017.
Mã số
hàng hóa
|
Mô tả hàng hóa
|
Tiêu chí xuất xứ
|
0101.21
|
- - Loại thuần chủng
để nhân giống
|
WO
|
0101.29
|
- - Loại khác
|
WO
|
0101.30
|
- Lừa:
|
WO
|
0101.90
|
- Loại khác
|
WO
|
0102.21
|
- - Loại thuần chủng
để nhân giống
|
WO
|
0102.29
|
- - Loại khác:
|
WO
|
0102.31
|
- - Loại thuần chủng
để nhân giống
|
WO
|
0102.39
|
- - Loại khác
|
WO
|
0102.90
|
- Loại khác:
|
WO
|
0103.10
|
- Loại thuần chủng để
nhân giống
|
WO
|
0103.91
|
- - Trọng lượng dưới
50 kg
|
WO
|
0103.92
|
- - Trọng lượng từ
50 kg trở lên
|
WO
|
0104.10
|
- Cừu:
|
WO
|
0104.20
|
- Dê:
|
WO
|
0105.11
|
- - Gà thuộc loài
Gallus domesticus:
|
WO
|
0105.12
|
- - Gà tây:
|
WO
|
0105.13
|
- - Vịt, ngan:
|
WO
|
0105.14
|
- - Ngỗng:
|
WO
|
0105.15
|
- - Gà lôi:
|
WO
|
0105.94
|
- - Gà thuộc loài
Gallus domesticus:
|
WO
|
0105.99
|
- - Loại khác:
|
WO
|
0106.11
|
- - Bộ động vật linh
trưởng
|
WO
|
0106.12
|
- - Cá voi, cá nục heo
và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động
vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật
có vú thuộc phân bộ Pinnipedia)
|
WO
|
0106.13
|
- - Lạc đà và họ lạc
đà (Camelidae)
|
WO
|
0106.14
|
- - Thỏ
|
WO
|
0106.19
|
- - Loại khác
|
WO
|
0106.20
|
- Loài bò sát (kể cả
rắn và rùa)
|
WO
|
0106.31
|
- - Chim săn mồi
|
WO
|
0106.32
|
- - Vẹt (kể cả vẹt lớn
châu Mỹ (parrots), vẹt nhỏ đuôi dài (parakeets), vẹt đuôi dài và vẹt có mào)
|
WO
|
0106.33
|
- - Đà điểu; đà điểu
châu Úc (Dromaius novaehollandiae)
|
WO
|
0106.39
|
- - Loại khác
|
WO
|
0106.41
|
- - Các loại ong
|
WO
|
0106.49
|
- - Loại khác
|
WO
|
0106.90
|
- Loại khác
|
WO
|
0201.10
|
- Thịt cả con và nửa
con
|
RVC40 hoặc CC
|
0201.20
|
- Thịt pha có xương
khác
|
RVC40 hoặc CC
|
0201.30
|
- Thịt lọc không
xương
|
RVC40 hoặc CC
|
0202.10
|
- Thịt cả con và nửa
con
|
RVC40 hoặc CC
|
0202.20
|
- Thịt pha có xương
khác
|
RVC40 hoặc CC
|
0202.30
|
- Thịt lọc không
xương
|
RVC40 hoặc CC
|
0203.11
|
- - Thịt cả con và nửa
con
|
RVC40 hoặc CC
|
0203.12
|
- - Thịt mông đùi (hams),
thịt vai và các mảnh của chúng, có xương
|
RVC40 hoặc CC
|
0203.19
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CC
|
0203.21
|
- - Thịt cả con và nửa
con
|
RVC40 hoặc CC
|
0203.22
|
- - Thịt mông đùi
(hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương
|
RVC40 hoặc CC
|
0203.29
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CC
|
0204.10
|
- Thịt cừu non cả
con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh
|
RVC40 hoặc CC
|
0204.21
|
- - Thịt cả con và nửa
con
|
RVC40 hoặc CC
|
0204.22
|
- - Thịt pha có
xương khác
|
RVC40 hoặc CC
|
0204.23
|
- - Thịt lọc không
xương
|
RVC40 hoặc CC
|
0204.30
|
- Thịt cừu non, cả
con và nửa con, đông lạnh
|
RVC40 hoặc CC
|
0204.41
|
- - Thịt cả con và nửa
con
|
RVC40 hoặc CC
|
0204.42
|
- - Thịt pha có
xương khác
|
RVC40 hoặc CC
|
0204.43
|
- - Thịt lọc không
xương
|
RVC40 hoặc CC
|
0204.50
|
- Thịt dê
|
RVC40 hoặc CC
|
0205.00
|
Thịt ngựa, lừa, la,
tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
RVC40 hoặc CC
|
0206.10
|
- Của động vật họ
trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh
|
RVC40 hoặc CC
|
0206.21
|
- - Lưỡi
|
RVC40 hoặc CC
|
0206.22
|
- - Gan
|
RVC40 hoặc CC
|
0206.29
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CC
|
0206.30
|
- Của lợn, tươi hoặc
ướp lạnh
|
RVC40 hoặc CC
|
0206.41
|
- - Gan
|
RVC40 hoặc CC
|
0206.49
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CC
|
0206.80
|
- Loại khác, tươi hoặc
ướp lạnh
|
RVC40 hoặc CC
|
0206.90
|
- Loại khác, đông lạnh
|
RVC40 hoặc CC
|
0207.11
|
- - Chưa chặt mảnh,
tươi hoặc ướp lạnh
|
RVC40 hoặc CC
|
0207.12
|
- - Chưa chặt mảnh,
đông lạnh
|
RVC40 hoặc CC
|
0207.13
|
- - Đã chặt mảnh và phụ
phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh
|
RVC40 hoặc CC
|
0207.14
|
- - Đã chặt mảnh và
phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:
|
RVC40 hoặc CC
|
0207.24
|
- - Chưa chặt mảnh,
tươi hoặc ướp lạnh
|
RVC40 hoặc CC
|
0207.25
|
- - Chưa chặt mảnh,
đông lạnh
|
RVC40 hoặc CC
|
0207.26
|
- - Đã chặt mảnh và
phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh
|
RVC40 hoặc CC
|
0207.27
|
- - Đã chặt mảnh và
phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:
|
RVC40 hoặc CC
|
0207.41
|
- - Chưa chặt mảnh,
tươi hoặc ướp lạnh
|
RVC40 hoặc CC
|
0207.42
|
- - Chưa chặt mảnh,
đông lạnh
|
RVC40 hoặc CC
|
0207.43
|
- - Gan béo, tươi hoặc
ướp lạnh
|
RVC40 hoặc CC
|
0207.44
|
- - Loại khác, tươi
hoặc ướp lạnh
|
RVC40 hoặc CC
|
0207.45
|
- - Loại khác, đông
lạnh
|
RVC40 hoặc CC
|
0207.51
|
- - Chưa chặt mảnh, tươi
hoặc ướp lạnh
|
RVC40 hoặc CC
|
0207.52
|
- - Chưa chặt mảnh,
đông lạnh
|
RVC40 hoặc CC
|
0207.53
|
- - Gan béo, tươi hoặc
ướp lạnh
|
RVC40 hoặc CC
|
0207.54
|
- - Loại khác, tươi
hoặc ướp lạnh
|
RVC40 hoặc CC
|
0207.55
|
- - Loại khác, đông
lạnh
|
RVC40 hoặc CC
|
0207.60
|
- Của gà lôi
|
RVC40 hoặc CC
|
0208.10
|
- Của thỏ hoặc thỏ rừng
|
RVC40 hoặc CC
|
0208.30
|
- Của bộ động vật
linh trưởng
|
RVC40 hoặc CC
|
0208.40
|
- Của cá voi, cá nục
heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động
vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động
vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):
|
RVC40 hoặc CC
|
0208.50
|
- Của loài bò sát (kể
cả rắn và rùa)
|
RVC40 hoặc CC
|
0208.60
|
- Của lạc đà và họ lạc
đà (Camelidae)
|
RVC40 hoặc CC
|
0208.90
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
0209.10
|
- Của lợn
|
RVC40 hoặc CC
|
0209.90
|
- Loại khác
|
RVC40 hoặc CC
|
0210.11
|
- - Thịt mông đùi
(hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương
|
RVC40 hoặc CC
|
0210.12
|
- - Thịt dọi (ba chỉ)
và các mảnh của chúng
|
RVC40 hoặc CC
|
0210.19
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
0210.20
|
- Thịt động vật họ
trâu bò
|
RVC40 hoặc CC
|
0210.91
|
- - Của bộ động vật
linh trưởng
|
RVC40 hoặc CC
|
0210.92
|
- - Của cá voi, cá nục
heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động
vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động
vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):
|
RVC40 hoặc CC
|
0210.93
|
- - Của loài bò sát
(kể cả rắn và rùa)
|
RVC40 hoặc CC
|
0210.99
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
0301.11
|
- - Cá nước ngọt:
|
WO
|
0301.19
|
- - Loại khác:
|
WO
|
0301.91
|
- - Cá hồi chấm (trout)
(Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus
aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus
chrysogaster)
|
WO
|
0301.92
|
- - Cá chình
(Anguilla spp.)
|
WO
|
0301.93
|
- - Cá chép
(Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys
spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp.,
Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.):
|
WO
|
0301.94
|
- - Cá ngừ vây xanh
Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)
|
WO
|
0301.95
|
- - Cá ngừ vây xanh
phương Nam (Thunnus maccoyii)
|
WO
|
0301.99
|
- - Loại khác:
|
WO
|
0306.15
|
- - Tôm hùm Na Uy
(Nephrops norvegicus)
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0306.19
|
- - Loại khác, kể cả
bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn
cho người
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0306.34
|
- - Tôm hùm Na Uy
(Nephrops norvegicus)
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0306.39
|
- - Loại khác, kể cả
bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn
cho người:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0306.94
|
- - Tôm hùm Na Uy
(Nephrops norvegicus):
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0306.99
|
- - Loại khác, kể cả
bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn
cho người:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0307.43
|
- - Đông lạnh:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0307.49
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0307.72
|
- - Đông lạnh
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0307.79
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0307.83
|
- - Bào ngư
(Haliotis spp.) đông lạnh
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0307.84
|
- - Ốc nhảy (Strombus
spp.) đông lạnh
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0307.87
|
- - Bào ngư
(Haliotis spp.) ở dạng khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0307.88
|
- - Ốc nhảy
(Strombus spp.) ở dạng khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0307.92
|
- - Đông lạnh
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0307.99
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0308.12
|
- - Đông lạnh
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0308.19
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0308.22
|
- - Đông lạnh
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0308.29
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0308.30
|
- Sứa (Rhopilema
spp.):
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0308.90
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0401.10
|
- Có hàm lượng chất
béo không quá 1% tính theo trọng lượng:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0401.20
|
- Có hàm lượng chất
béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo trọng lượng:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0401.40
|
- Có hàm lượng chất béo
trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0401.50
|
- Có hàm lượng chất
béo trên 10% tính theo trọng lượng:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0402.10
|
- Dạng bột, hạt hoặc
các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0402.21
|
- - Chưa pha thêm đường
hoặc chất tạo ngọt khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0402.29
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0402.91
|
- - Chưa pha thêm đường
hoặc chất tạo ngọt khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0402.99
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0403.10
|
- Sữa chua:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0403.90
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0404.10
|
- Whey và whey đã cải
biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0404.90
|
- Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0405.10
|
- Bơ
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0405.20
|
- Chất phết từ bơ sữa
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0405.90
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0406.10
|
- Pho mát tươi (chưa
ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey, và curd:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0406.20
|
- Pho mát đã xát nhỏ
hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0406.30
|
- Pho mát đã chế biến,
chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0406.40
|
- Pho mát vân xanh
và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0406.90
|
- Pho mát loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0407.11
|
- - Của gà thuộc
loài Gallus domesticus:
|
WO
|
0407.19
|
- - Loại khác:
|
WO
|
0407.21
|
- - Của gà thuộc
loài Gallus domesticus
|
WO
|
0407.29
|
- - Loại khác:
|
WO
|
0407.90
|
- Loại khác:
|
WO
|
0408.11
|
- - Đã làm khô
|
RVC40 hoặc CC
|
0408.19
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CC
|
0408.91
|
- - Đã làm khô
|
RVC40 hoặc CC
|
0408.99
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CC
|
0409.00
|
Mật ong tự nhiên
|
WO
|
0410.00
|
Sản phẩm ăn được gốc
động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
RVC40 hoặc CC
|
0501.00
|
Tóc người, chưa xử
lý, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc người
|
WO
|
0502.10
|
- Lông và lông cứng của
lợn hoặc lợn lòi và phế liệu của chúng
|
RVC40 hoặc CC
|
0502.90
|
- Loại khác
|
RVC40 hoặc CC
|
0504.00
|
Ruột, bong bóng và dạ
dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh,
đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói
|
RVC40 hoặc CC
|
0505.10
|
- Lông vũ dùng để nhồi;
lông tơ:
|
RVC40 hoặc CC
|
0505.90
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
0506.10
|
- Ossein và xương đã
xử lý bằng axit
|
RVC40 hoặc CC
|
0506.90
|
- Loại khác
|
RVC40 hoặc CC
|
0507.10
|
- Ngà; bột và phế liệu
từ ngà
|
RVC40 hoặc CC
|
0507.90
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
0508.00
|
San hô và các chất
liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động
vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý
hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm
trên
|
RVC40 hoặc CC
|
0510.00
|
Long diên hương,
hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ); côn trùng cánh cứng
cantharides; mật, đã hoặc chưa được làm khô; các tuyến và các sản phẩm động vật
khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm
thời dưới hình thức khác
|
RVC40 hoặc CC
|
0511.10
|
- Tinh dịch động vật
họ trâu, bò
|
RVC40 hoặc CC
|
0511.91
|
- - Sản phẩm từ cá hoặc
động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống
khác; động vật đã chết thuộc Chương 3:
|
RVC40 hoặc CC
|
0511.99
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
0601.10
|
- Củ, thân củ, rễ củ,
thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0601.20
|
- Củ, thân củ, rễ củ,
thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0602.10
|
- Cành giâm và cành
ghép không có rễ:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0602.20
|
- Cây, cây bụi, đã hoặc
không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nuts) ăn được
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0602.30
|
- Cây đỗ quyên và
cây azalea (cây khô - họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0602.40
|
- Cây hoa hồng, đã
hoặc không ghép cành
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0602.90
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0701.10
|
- Để làm giống
|
WO
|
0701.90
|
- Loại khác:
|
WO
|
0702.00
|
Cà chua, tươi hoặc ướp
lạnh
|
WO
|
0703.10
|
- Hành tây và hành,
hẹ:
|
WO
|
0703.20
|
- Tỏi:
|
WO
|
0703.90
|
- Tỏi tây và các loại
rau họ hành, tỏi khác:
|
WO
|
0704.10
|
- Súp lơ và súp lơ
xanh (headed brocoli):
|
WO
|
0704.20
|
- Cải Bruc-xen
|
WO
|
0704.90
|
- Loại khác:
|
WO
|
0705.11
|
- - Xà lách cuộn
(head lettuce)
|
WO
|
0705.19
|
- - Loại khác
|
WO
|
0705.21
|
- - Rau diếp xoăn rễ
củ (Cichorium intybus var. foliosum)
|
WO
|
0705.29
|
- - Loại khác
|
WO
|
0706.10
|
- Cà rốt và củ cải:
|
WO
|
0706.90
|
- Loại khác
|
WO
|
0707.00
|
Dưa chuột và dưa chuột
ri, tươi hoặc ướp lạnh
|
WO
|
0708.10
|
- Đậu Hà Lan (Pisum
sativum)
|
WO
|
0708.20
|
- Đậu hạt (Vigna
spp., Phaseolus spp.):
|
WO
|
0708.90
|
- Các loại rau đậu
khác
|
WO
|
0709.20
|
- Măng tây
|
WO
|
0709.30
|
- Cà tím
|
WO
|
0709.40
|
- Cần tây trừ loại cần
củ (celeriac)
|
WO
|
0709.51
|
- - Nấm thuộc chi
Agaricus
|
WO
|
0709.59
|
- - Loại khác:
|
WO
|
0709.60
|
- Quả ớt thuộc chi
Capsicum hoặc chi Pimenta:
|
WO
|
0709.70
|
- Rau chân vịt, rau
chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)
|
WO
|
0709.91
|
- - Hoa a-ti-sô
|
WO
|
0709.92
|
- - Ô liu
|
WO
|
0709.93
|
- - Quả bí ngô, quả bí
và quả bầu (Cucurbita spp.)
|
WO
|
0709.99
|
- - Loại khác:
|
WO
|
0710.10
|
- Khoai tây
|
WO
|
0710.29
|
- - Loại khác
|
WO
|
0710.30
|
- Rau chân vịt, rau chân
vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)
|
WO
|
0710.40
|
- Ngô ngọt
|
WO
|
0710.80
|
- Rau khác
|
WO
|
0710.90
|
- Hỗn hợp các loại
rau
|
WO
|
0714.10
|
- Sắn:
|
WO
|
0714.20
|
- Khoai lang:
|
RVC40
|
0714.30
|
- Củ từ (Dioscorea
spp.):
|
RVC40
|
0714.40
|
- Khoai sọ
(Colacasia spp.):
|
RVC40
|
0714.50
|
- Khoai môn
(Xanthosoma spp.):
|
RVC40
|
0714.90
|
- Loại khác:
|
RVC40
|
0801.11
|
- - Đã qua công đoạn
làm khô
|
RVC40 hoặc CC
|
0801.12
|
- - Dừa còn nguyên sọ
|
RVC40 hoặc CC
|
0801.19
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
0801.21
|
- - Chưa bóc vỏ
|
WO
|
0801.22
|
- - Đã bóc vỏ
|
RVC40 hoặc CC
|
0801.31
|
- - Chưa bóc vỏ
|
WO
|
0802.11
|
- - Chưa bóc vỏ
|
WO
|
0802.12
|
- - Đã bóc vỏ
|
RVC40 hoặc CC
|
0802.21
|
- - Chưa bóc vỏ
|
WO
|
0802.22
|
- - Đã bóc vỏ
|
RVC40 hoặc CC
|
0802.31
|
- - Chưa bóc vỏ
|
WO
|
0802.32
|
- - Đã bóc vỏ
|
RVC40 hoặc CC
|
0802.41
|
- - Chưa bóc vỏ
|
RVC40 hoặc CC
|
0802.42
|
- - Đã bóc vỏ
|
RVC40 hoặc CC
|
0802.51
|
- - Chưa bóc vỏ
|
RVC40 hoặc CC
|
0802.52
|
- - Đã bóc vỏ
|
RVC40 hoặc CC
|
0802.61
|
- - Chưa bóc vỏ
|
RVC40 hoặc CC
|
0802.62
|
- - Đã bóc vỏ
|
RVC40 hoặc CC
|
0802.70
|
- Hạt cây côla (Cola
spp.)
|
RVC40 hoặc CC
|
0802.80
|
- Quả cau
|
RVC40 hoặc CC
|
0802.90
|
- Loại khác
|
RVC40 hoặc CC
|
0803.10
|
- Chuối lá
|
RVC40 hoặc CC
|
0803.90
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
0804.10
|
- Quả chà là
|
WO
|
0804.20
|
- Quả sung, vả
|
WO
|
0804.30
|
- Quả dứa
|
WO
|
0804.40
|
- Quả bơ
|
WO
|
0804.50
|
- Quả ổi, xoài và
măng cụt:
|
WO
|
0805.10
|
- Quả cam:
|
WO
|
0805.21
|
- - Quả quýt các loại
(kể cả quất)
|
WO
|
0805.22
|
- - Cam nhỏ
(Clementines)
|
WO
|
0805.29
|
- - Loại khác
|
WO
|
0805.40
|
- Quả bưởi, kể cả bưởi
chùm
|
WO
|
0805.50
|
- Quả chanh vàng
(Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus
latifolia):
|
WO
|
0805.90
|
- Loại khác
|
WO
|
0806.10
|
- Tươi
|
WO
|
0806.20
|
- Khô
|
WO
|
0807.11
|
- - Quả dưa hấu
|
WO
|
0807.19
|
- - Loại khác
|
WO
|
0807.20
|
- Quả đu đủ
|
WO
|
0808.10
|
- Quả táo (apples)
|
WO
|
0808.30
|
- Quả lê
|
WO
|
0808.40
|
- Quả mộc qua
|
WO
|
0809.10
|
- Quả mơ
|
WO
|
0809.21
|
- - Quả anh đào chua
(Prunus cerasus)
|
WO
|
0809.29
|
- - Loại khác
|
WO
|
0809.30
|
- Quả đào, kể cả
xuân đào
|
WO
|
0809.40
|
- Quả mận và quả mận
gai:
|
WO
|
0810.10
|
- Quả dâu tây
|
WO
|
0810.20
|
- Quả mâm xôi, dâu tằm
và dâu đỏ (loganberries)
|
WO
|
0810.30
|
- Quả lý gai và quả
lý chua, đen, trắng hoặc đỏ
|
WO
|
0810.40
|
- Quả nam việt quất,
quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium
|
WO
|
0810.50
|
- Quả kiwi
|
WO
|
0810.60
|
- Quả sầu riêng
|
WO
|
0810.70
|
- Quả hồng vàng
|
WO
|
0810.90
|
- Loại khác:
|
WO
|
0901.11
|
- - Chưa khử chất
caffeine:
|
RVC40 hoặc CC
|
0901.12
|
- - Đã khử chất
caffeine:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0901.21
|
- - Chưa khử chất
caffeine:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0901.22
|
- - Đã khử chất
caffeine:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0901.90
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0902.10
|
- Chè xanh (chưa ủ
men) đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3 kg:
|
RVC40 hoặc CC
|
0902.20
|
- Chè xanh khác
(chưa ủ men):
|
RVC40 hoặc CC
|
0902.30
|
- Chè đen (đã ủ men)
và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3kg:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0902.40
|
- Chè đen khác (đã ủ
men) và chè khác đã ủ men một phần:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0903.00
|
Chè Paragoay (Maté)
|
RVC40 hoặc CC
|
0904.11
|
- - Chưa xay hoặc
chưa nghiền:
|
RVC40 hoặc CC
|
0904.12
|
- - Đã xay hoặc nghiền:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0904.21
|
- - Đã làm khô, chưa
xay hoặc chưa nghiền:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0904.22
|
- - Đã xay hoặc nghiền:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0905.10
|
- Chưa xay hoặc chưa
nghiền
|
RVC40 hoặc CC
|
0905.20
|
- Đã xay hoặc nghiền
|
RVC40 hoặc CC
|
0906.11
|
- - Quế (Cinnamomum
zeylanicum Blume)
|
RVC40 hoặc CC
|
0906.19
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CC
|
0906.20
|
- Đã xay hoặc nghiền
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0907.10
|
- Chưa xay hoặc chưa
nghiền
|
RVC40 hoặc CC
|
0907.20
|
- Đã xay hoặc nghiền
|
RVC40 hoặc CC
|
0908.11
|
- - Chưa xay hoặc
chưa nghiền
|
RVC40 hoặc CC
|
0908.12
|
- - Đã xay hoặc nghiền
|
RVC40 hoặc CC
|
0908.21
|
- - Chưa xay hoặc
chưa nghiền
|
RVC40 hoặc CC
|
0908.22
|
- - Đã xay hoặc nghiền
|
RVC40 hoặc CC
|
0908.31
|
- - Chưa xay hoặc
chưa nghiền
|
RVC40 hoặc CC
|
0908.32
|
- - Đã xay hoặc nghiền
|
RVC40 hoặc CC
|
0909.21
|
- - Chưa xay hoặc
chưa nghiền
|
RVC40 hoặc CC
|
0909.22
|
- - Đã xay hoặc nghiền
|
RVC40 hoặc CC
|
0909.31
|
- - Chưa xay hoặc
chưa nghiền
|
RVC40 hoặc CC
|
0909.32
|
- - Đã xay hoặc nghiền
|
RVC40 hoặc CC
|
0909.61
|
- - Chưa xay hoặc
chưa nghiền:
|
RVC40 hoặc CC
|
0909.62
|
- - Đã xay hoặc nghiền:
|
RVC40 hoặc CC
|
0910.11
|
- - Chưa xay hoặc
chưa nghiền
|
RVC40 hoặc CC
|
0910.12
|
- - Đã xay hoặc nghiền
|
RVC40 hoặc CC
|
0910.20
|
- Nghệ tây
|
RVC40 hoặc CC
|
0910.30
|
- Nghệ (curcuma)
|
RVC40 hoặc CC
|
0910.99
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
1001.11
|
- - Hạt giống
|
WO
|
1001.19
|
- - Loại khác
|
WO
|
1001.91
|
- - Hạt giống
|
WO
|
1001.99
|
- - Loại khác:
|
WO
|
1002.10
|
- Hạt giống
|
WO
|
1002.90
|
- Loại khác
|
WO
|
1003.10
|
- Hạt giống
|
WO
|
1003.90
|
- Loại khác
|
WO
|
1004.10
|
- Hạt giống
|
WO
|
1004.90
|
- Loại khác
|
WO
|
1005.10
|
- Hạt giống
|
WO
|
1005.90
|
- Loại khác:
|
WO
|
1006.10
|
- Thóc:
|
WO
|
1006.20
|
- Gạo lứt:
|
WO
|
1006.30
|
- Gạo đã xát toàn bộ
hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed):
|
WO
|
1006.40
|
- Tấm:
|
WO
|
1007.10
|
- Hạt giống
|
WO
|
1007.90
|
- Loại khác
|
WO
|
1008.10
|
- Kiều mạch
|
WO
|
1008.21
|
- - Hạt giống
|
WO
|
1008.29
|
- - Loại khác
|
WO
|
1008.30
|
- Hạt cây thóc chim
(họ lúa)
|
WO
|
1008.40
|
- Hạt kê Fonio
(Digitaria spp.)
|
WO
|
1008.50
|
- Hạt diệm mạch
(Chenopodium quinoa)
|
WO
|
1008.60
|
- Lúa mì lai lúa mạch
đen (Triticale)
|
WO
|
1008.90
|
- Ngũ cốc loại khác
|
WO
|
1101.00
|
Bột mì hoặc bột
meslin
|
RVC40 hoặc CC
|
1102.20
|
- Bột ngô
|
RVC40 hoặc CC
|
1102.90
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
1103.11
|
- - Của lúa mì
|
RVC40 hoặc CC
|
1103.13
|
- - Của ngô
|
RVC40 hoặc CC
|
1103.19
|
- - Của ngũ cốc
khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
1103.20
|
- Dạng viên
|
RVC40 hoặc CTSH
|
1104.12
|
- - Của yến mạch
|
RVC40 hoặc CC
|
1104.19
|
- - Của ngũ cốc
khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
1104.22
|
- - Của yến mạch
|
RVC40 hoặc CC
|
1104.23
|
- - Của ngô
|
RVC40 hoặc CC
|
1104.29
|
- - Của ngũ cốc
khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
1104.30
|
- Mầm ngũ cốc,
nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền
|
RVC40 hoặc CC
|
1105.10
|
- Bột, bột thô và bột
mịn
|
RVC40 hoặc CC
|
1105.20
|
- Dạng mảnh lát, hạt
và viên
|
RVC40 hoặc CTSH
|
1106.10
|
- Từ các loại rau đậu
khô thuộc nhóm 07.13
|
RVC40 hoặc CC
|
1106.20
|
- Từ cọ sago hoặc từ
rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14:
|
RVC40 hoặc CC
|
1106.30
|
- Từ các sản phẩm
thuộc Chương 8
|
RVC40 hoặc CC
|
1107.10
|
- Chưa rang
|
RVC40 hoặc CC
|
1107.20
|
- Đã rang
|
RVC40 hoặc CTSH
|
1108.11
|
- - Tinh bột mì
|
RVC40 hoặc CC
|
1108.12
|
- - Tinh bột ngô
|
RVC40 hoặc CC
|
1108.13
|
- - Tinh bột khoai
tây
|
RVC40 hoặc CC
|
1108.14
|
- - Tinh bột sắn
|
RVC40 hoặc CC
|
1108.19
|
- - Tinh bột khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
1108.20
|
- Inulin
|
RVC40 hoặc CC
|
1109.00
|
Gluten lúa mì, đã hoặc
chưa làm khô
|
RVC40 hoặc CC
|
1201.10
|
- Hạt giống
|
WO
|
1201.90
|
- Loại khác
|
WO
|
1202.30
|
- Hạt giống
|
WO
|
1202.41
|
- - Lạc chưa bóc vỏ
|
WO
|
1202.42
|
- - Lạc nhân, đã hoặc
chưa vỡ mảnh
|
RVC40 hoặc CC
|
1203.00
|
Cùi (cơm) dừa khô
|
WO
|
1204.00
|
Hạt lanh, đã hoặc
chưa vỡ mảnh
|
RVC40 hoặc CC
|
1205.10
|
- Hạt cải dầu có hàm
lượng axit eruxic thấp
|
WO
|
1205.90
|
- Loại khác
|
WO
|
1206.00
|
Hạt hướng dương, đã
hoặc chưa vỡ mảnh
|
WO
|
1207.10
|
- Hạt cọ và nhân hạt
cọ:
|
WO
|
1207.21
|
- - Hạt giống
|
WO
|
1207.29
|
- - Loại khác
|
WO
|
1207.30
|
- Hạt thầu dầu
|
WO
|
1207.40
|
- Hạt vừng:
|
WO
|
1207.50
|
- Hạt mù tạt
|
WO
|
1207.60
|
- Hạt rum (Carthamus
tinctorius)
|
WO
|
1207.70
|
- Hạt dưa (melon
seeds)
|
WO
|
1207.91
|
- - Hạt thuốc phiện
|
WO
|
1207.99
|
- - Loại khác:
|
WO
|
1209.10
|
- Hạt củ cải đường
(sugar beet)
|
RVC40 hoặc CC
|
1209.21
|
- - Hạt cỏ linh lăng
(alfalfa)
|
RVC40 hoặc CC
|
1209.22
|
- - Hạt cỏ ba lá
(Trifolium spp.)
|
RVC40 hoặc CC
|
1209.23
|
- - Hạt cỏ đuôi trâu
|
RVC40 hoặc CC
|
1209.24
|
- - Hạt cỏ kentucky
màu xanh da trời (Poa pratensis L.)
|
RVC40 hoặc CC
|
1209.25
|
- - Hạt cỏ mạch đen
(Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.)
|
RVC40 hoặc CC
|
1209.29
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
1209.30
|
- Hạt của các loại
cây thân cỏ trồng chủ yếu để lấy hoa
|
RVC40 hoặc CC
|
1209.91
|
- - Hạt rau:
|
RVC40 hoặc CC
|
1209.99
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
1210.10
|
- Hublong, chưa nghiền
và chưa xay thành bột và chưa ở dạng viên
|
WO
|
1210.20
|
- Hublong, đã nghiền,
đã xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia
|
RVC40 hoặc CTSH
|
1211.20
|
- Rễ cây nhân sâm
|
WO
|
1211.30
|
- Lá coca
|
WO
|
1211.40
|
- Thân cây anh túc
|
WO
|
1211.50
|
- Cây ma hoàng
|
WO
|
1211.90
|
- Loại khác:
|
WO
|
1212.21
|
- - Thích hợp dùng
làm thức ăn cho người:
|
WO
|
1212.29
|
- - Loại khác:
|
WO
|
1212.91
|
- - Củ cải đường
|
WO
|
1212.92
|
- - Quả minh quyết
(carob)
|
RVC40 hoặc CC
|
1212.93
|
- - Mía đường:
|
RVC40 hoặc CC
|
1212.94
|
- - Rễ rau diếp xoăn
|
RVC40 hoặc CC
|
1212.99
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
1213.00
|
Rơm, rạ và trấu từ
cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng
viên
|
WO
|
1214.10
|
- Bột thô và viên cỏ
linh lăng (alfalfa)
|
RVC40 hoặc CC
|
1214.90
|
- Loại khác
|
RVC40 hoặc CC
|
1301.20
|
- Gôm Ả rập
|
WO
|
1301.90
|
- Loại khác:
|
WO
|
1302.11
|
- - Thuốc phiện:
|
RVC40 hoặc CC
|
1302.12
|
- - Từ cam thảo
|
RVC40 hoặc CC
|
1302.13
|
- - Từ hoa bia
(hublong)
|
RVC40 hoặc CC
|
1302.14
|
- - Từ cây ma hoàng
|
RVC40 hoặc CC
|
1302.19
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
1302.20
|
- Chất pectic, muối
của axit pectinic và muối của axit pectic
|
RVC40 hoặc CC
|
1302.31
|
- - Thạch rau câu
(agar-agar)
|
RVC40
|
1302.32
|
- - Chất nhầy và chất
làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả minh quyết, hạt minh
quyết hoặc hạt guar
|
RVC40 hoặc CC
|
1302.39
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
1401.10
|
- Tre
|
WO
|
1401.20
|
- Song, mây:
|
WO
|
1401.90
|
- Loại khác
|
WO
|
1404.20
|
- Xơ của cây bông
|
RVC40 hoặc CC
|
1404.90
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
1501.10
|
- Mỡ lợn từ mỡ lá và
mỡ khổ
|
RVC40 hoặc CC hoặc
không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất
bằng phương pháp tinh chế
|
1501.20
|
- Mỡ lợn khác
|
RVC40 hoặc CC hoặc
không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất
bằng phương pháp tinh chế
|
1501.90
|
- Loại khác
|
RVC40 hoặc CC hoặc không
yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng
phương pháp tinh chế
|
1502.10
|
- Mỡ tallow
|
RVC40 hoặc CC hoặc
không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất
bằng phương pháp tinh chế
|
1502.90
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC hoặc
không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất
bằng phương pháp tinh chế
|
1503.00
|
Stearin mỡ lợn, dầu
mỡ lợn, oleostearin, dầu oleo và dầu mỡ (dầu tallow), chưa nhũ hoá hoặc chưa
pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác
|
RVC40 hoặc CC hoặc
không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất
bằng phương pháp tinh chế
|
1504.10
|
- Dầu gan cá và các
phần phân đoạn của chúng:
|
RVC40 hoặc CC hoặc không
yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng
phương pháp tinh chế
|
1504.20
|
- Mỡ và dầu và các
phần phân đoạn của chúng, từ cá, trừ dầu gan cá:
|
RVC40 hoặc CC hoặc
không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất
bằng phương pháp tinh chế
|
1504.30
|
- Mỡ và dầu và các
phần phân đoạn của chúng, từ động vật có vú ở biển
|
RVC40 hoặc CC hoặc không
yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng
phương pháp tinh chế
|
1505.00
|
Mỡ lông và chất béo
thu được từ mỡ lông (kể cả lanolin)
|
RVC40 hoặc CC hoặc
không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất
bằng phương pháp tinh chế
|
1506.00
|
Mỡ và dầu động vật
khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay
đổi về mặt hoá học
|
RVC40 hoặc CC hoặc
không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất
bằng phương pháp tinh chế
|
1507.10
|
- Dầu thô, đã hoặc
chưa khử chất nhựa
|
RVC40 hoặc CC
|
1508.10
|
- Dầu thô
|
RVC40 hoặc CC
|
1508.90
|
- Loại khác
|
RVC40 hoặc CC hoặc
không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất
bằng phương pháp tinh chế
|
1509.10
|
- Dầu nguyên chất
(virgin):
|
RVC40 hoặc CC hoặc
không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất
bằng phương pháp tinh chế
|
1509.90
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC hoặc không
yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng
phương pháp tinh chế
|
1510.00
|
Dầu khác và các phần
phân đoạn của chúng, thu được duy nhất từ ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng
chưa thay đổi về mặt hoá học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần
phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc các phần phân đoạn của dầu thuộc
nhóm 15.09
|
RVC40 hoặc CC hoặc
không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất
bằng phương pháp tinh chế
|
1511.10
|
- Dầu thô
|
RVC40 hoặc CC
|
1511.90
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
1512.11
|
- - Dầu thô
|
RVC40 hoặc CC
|
1512.19
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC hoặc không
yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng
phương pháp tinh chế
|
1512.21
|
- - Dầu thô, đã hoặc
chưa khử gossypol
|
RVC40 hoặc CC
|
1512.29
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC hoặc
không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất
bằng phương pháp tinh chế
|
1513.11
|
- - Dầu thô
|
RVC40 hoặc CC
|
1513.19
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
1513.21
|
- - Dầu thô:
|
RVC40 hoặc CC
|
1513.29
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
1514.11
|
- - Dầu thô
|
RVC40 hoặc CC hoặc
không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất
bằng phương pháp tinh chế
|
1514.19
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC hoặc
không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất
bằng phương pháp tinh chế
|
1514.91
|
- - Dầu thô:
|
RVC40 hoặc CC hoặc
không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất
bằng phương pháp tinh chế
|
1514.99
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC hoặc
không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất
bằng phương pháp tinh chế
|
1515.11
|
- - Dầu thô
|
RVC40 hoặc CC
|
1515.19
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CC hoặc không
yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng
phương pháp tinh chế
|
1515.21
|
- - Dầu thô
|
RVC40 hoặc CC
|
1515.29
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC hoặc không
yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng
phương pháp tinh chế
|
1515.30
|
- Dầu thầu dầu và
các phần phân đoạn của dầu thầu dầu:
|
RVC40 hoặc CC hoặc
không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất
bằng phương pháp tinh chế
|
1515.50
|
- Dầu hạt vừng và
các phần phân đoạn của dầu hạt vừng:
|
RVC40 hoặc CC hoặc
không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất
bằng phương pháp tinh chế
|
1515.90
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC hoặc
không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất
bằng phương pháp tinh chế
|
1516.10
|
- Mỡ và dầu động vật
và các phần phân đoạn của chúng:
|
RVC40 hoặc CC hoặc không
yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng
phương pháp tinh chế
|
1516.20
|
- Chất béo và dầu thực
vật và các phần phân đoạn của chúng:
|
RVC40 hoặc CC hoặc
không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất
bằng phương pháp tinh chế
|
1517.10
|
- Margarin, trừ loại
margarin lỏng:
|
RVC40 hoặc CC hoặc
không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất
bằng phương pháp tinh chế
|
1517.90
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC hoặc
không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất
bằng phương pháp tinh chế
|
1518.00
|
Chất béo và dầu động
vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã đun sôi, oxy hoá, khử
nước, sulphat hoá, thổi khô, polyme hoá bằng cách đun nóng trong chân không
hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hoá học khác, trừ loại
thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ chất béo hoặc
dầu động vật hoặc thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại chất béo
hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
RVC40 hoặc CC hoặc
không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất
bằng phương pháp tinh chế
|
1520.00
|
Glyxerin, thô; nước
glyxerin và dung dịch kiềm glyxerin
|
RVC40 hoặc CC hoặc
không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất
bằng phương pháp tinh chế
|
1521.10
|
- Sáp thực vật
|
RVC40 hoặc CC hoặc không
yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng
phương pháp tinh chế
|
1521.90
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC hoặc
không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất
bằng phương pháp tinh chế
|
1522.00
|
Chất nhờn; bã, cặn
còn lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động vật hoặc thực vật
|
RVC40 hoặc CC hoặc
không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất
bằng phương pháp tinh chế
|
1601.00
|
Xúc xích và các sản
phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các
chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó
|
RVC40 hoặc CC
|
1602.10
|
- Chế phẩm đồng nhất:
|
RVC40 hoặc CC
|
1602.20
|
- Từ gan động vật
|
RVC40 hoặc CC
|
1602.31
|
- - Từ gà tây:
|
RVC40 hoặc CC
|
1602.32
|
- - Từ gà thuộc loài
Gallus domesticus:
|
RVC40 hoặc CC
|
1602.39
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CC
|
1602.41
|
- - Thịt mông đùi
(ham) và các mảnh của chúng:
|
RVC40 hoặc CC
|
1602.42
|
- - Thịt vai nguyên
miếng và cắt mảnh:
|
RVC40 hoặc CC
|
1602.49
|
- - Loại khác, kể cả
các sản phẩm pha trộn:
|
RVC40 hoặc CC
|
1602.50
|
- Từ động vật họ
trâu bò
|
RVC40 hoặc CC
|
1602.90
|
- Loại khác, kể cả sản
phẩm chế biến từ tiết động vật:
|
RVC40 hoặc CC
|
1604.11
|
- - Từ cá hồi:
|
RVC40 hoặc CC
|
1604.12
|
- - Từ cá trích nước
lạnh:
|
RVC40 hoặc CC
|
1604.13
|
- - Từ cá trích dầu,
cá trích xương và cá trích kê hoặc cá trích cơm:
|
RVC40 hoặc CC
|
1604.14
|
- - Từ cá ngừ đại dương,
cá ngừ vằn và cá ngừ ba chấm (Sarda spp.):
|
RVC40 hoặc CC
|
1604.15
|
- - Từ cá nục hoa:
|
RVC40 hoặc CC
|
1604.16
|
- - Từ cá cơm (cá trỏng):
|
RVC40 hoặc CC
|
1604.17
|
- - Cá chình:
|
RVC40 hoặc CC
|
1604.18
|
- - Vây cá mập:
|
RVC40 hoặc CC
|
1604.19
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
1604.20
|
- Cá đã được chế biến
hoặc bảo quản cách khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
1604.31
|
- - Trứng cá tầm muối
|
RVC40 hoặc CC
|
1604.32
|
- - Sản phẩm thay thế
trứng cá tầm muối
|
RVC40 hoặc CC
|
1605.10
|
- Cua, ghẹ:
|
RVC40 hoặc CC
|
1605.21
|
- - Không đóng bao
bì kín khí
|
RVC40 hoặc CC
|
1605.29
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
1605.30
|
- Tôm hùm
|
RVC40 hoặc CC
|
1605.40
|
- Động vật giáp xác
khác
|
RVC40 hoặc CC
|
1605.51
|
- - Hàu
|
RVC40 hoặc CC
|
1605.52
|
- - Điệp, kể cả điệp
nữ hoàng
|
RVC40 hoặc CC
|
1605.53
|
- - Vẹm (Mussels)
|
RVC40 hoặc CC
|
1605.54
|
- - Mực nang và mực ống:
|
RVC40 hoặc CC
|
1605.55
|
- - Bạch tuộc
|
RVC40 hoặc CC
|
1605.56
|
- - Nghêu (ngao), sò
|
RVC40 hoặc CC
|
1605.57
|
- - Bào ngư:
|
RVC40 hoặc CC
|
1605.58
|
- - Ốc, trừ ốc biển
|
RVC40 hoặc CC
|
1605.59
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CC
|
1605.61
|
- - Hải sâm
|
RVC40 hoặc CC
|
1605.62
|
- - Cầu gai
|
RVC40 hoặc CC
|
1605.63
|
- - Sứa
|
RVC40 hoặc CC
|
1605.69
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CC
|
1701.12
|
- - Đường củ cải
|
RVC40 hoặc CC
|
1701.13
|
- - Đường mía đã nêu
trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này
|
RVC40 hoặc CC
|
1701.14
|
- - Các loại đường
mía khác
|
RVC40 hoặc CC
|
1701.91
|
- - Đã pha thêm
hương liệu hoặc chất màu
|
RVC40 hoặc CC
|
1701.99
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
1801.00
|
Hạt ca cao, đã hoặc
chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang
|
RVC40 hoặc CC
|
1802.00
|
Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa
và phế liệu ca cao khác
|
RVC40 hoặc CC
|
1806.31
|
- - Có nhân
|
RVC40 hoặc CTSH
|
1806.90
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
1902.11
|
- - Có chứa trứng
|
RVC40 hoặc CC
|
1902.19
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
1902.20
|
- Sản phẩm từ bột
nhào đã được nhồi, đã hoặc chưa nấu chín hay chế biến cách khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
1902.30
|
- Sản phẩm từ bột
nhào khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
1902.40
|
- Couscous
|
RVC40 hoặc CC
|
1903.00
|
Sản phẩm từ tinh bột
sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột
rây hay các dạng tương tự
|
RVC40 hoặc CC
|
1904.10
|
- Thực phẩm chế biến
thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc:
|
RVC40 hoặc CC
|
1904.20
|
- Thực phẩm chế biến
từ mảnh ngũ cốc chưa rang hoặc từ hỗn hợp của mảnh ngũ cốc chưa rang và mảnh
ngũ cốc đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ:
|
RVC40 hoặc CC
|
1904.30
|
- Lúa mì bulgur
|
RVC40 hoặc CC
|
1904.90
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
2001.10
|
- Dưa chuột và dưa
chuột ri
|
RVC40 hoặc CC
|
2001.90
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
2003.10
|
- Nấm thuộc chi
Agaricus
|
RVC40 hoặc CC
|
2003.90
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
2004.10
|
- Khoai tây
|
RVC40 hoặc CC
|
2004.90
|
- Rau khác và hỗn hợp
các loại rau:
|
RVC40 hoặc CC
|
2005.10
|
- Rau đồng nhất:
|
RVC40 hoặc CC
|
2005.20
|
- Khoai tây:
|
RVC40 hoặc CC
|
2005.60
|
- Măng tây
|
RVC40 hoặc CC
|
2005.70
|
- Ô liu
|
RVC40 hoặc CC
|
2005.80
|
- Ngô ngọt (Zea mays
var. saccharata)
|
RVC40 hoặc CC
|
2005.91
|
- - Măng tre
|
RVC40 hoặc CC
|
2005.99
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
2006.00
|
Rau, quả, quả hạch
(nuts), vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô
có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường)
|
RVC40 hoặc CC
|
2008.11
|
- - Lạc:
|
RVC40 hoặc CC
|
2008.19
|
- - Loại khác, kể cả
hỗn hợp:
|
RVC40 hoặc CC
|
2008.20
|
- Dứa:
|
RVC40 hoặc CC
|
2008.30
|
- Quả thuộc chi cam
quýt:
|
RVC40 hoặc CC
|
2008.40
|
- Quả lê
|
RVC40 hoặc CC
|
2008.50
|
- Mơ
|
RVC40 hoặc CC
|
2008.60
|
- Anh đào (Cherries):
|
RVC40 hoặc CC
|
2008.70
|
- Đào, kể cả quả
xuân đào:
|
RVC40 hoặc CC
|
2008.80
|
- Dâu tây
|
RVC40 hoặc CC
|
2008.91
|
- - Lõi cây cọ
|
RVC40 hoặc CC
|
2008.93
|
- - Quả nam việt quất
(Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea):
|
RVC40 hoặc CC
|
2008.97
|
- - Dạng hỗn hợp:
|
RVC40 hoặc CC
|
2008.99
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
2009.11
|
- - Đông lạnh
|
RVC40 hoặc CC
|
2009.12
|
- - Không đông lạnh,
với trị giá Brix không quá 20
|
RVC40 hoặc CC
|
2009.19
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CC
|
2009.21
|
- - Với trị giá Brix
không quá 20
|
RVC40 hoặc CC
|
2009.29
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CC
|
2009.31
|
- - Với trị giá Brix
không quá 20
|
RVC40 hoặc CC
|
2009.39
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CC
|
2009.41
|
- - Với trị giá Brix
không quá 20
|
RVC40 hoặc CC
|
2009.49
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CC
|
2009.61
|
- - Với trị giá Brix
không quá 30
|
RVC40 hoặc CC
|
2009.69
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CC
|
2009.71
|
- - Với trị giá Brix
không quá 20
|
RVC40 hoặc CC
|
2009.79
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CC
|
2009.81
|
- - Quả nam việt quất
(Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea):
|
RVC40 hoặc CC
|
2009.89
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
2009.90
|
- Nước ép hỗn hợp:
|
RVC40 hoặc CC
|
2101.11
|
- - Chất chiết xuất,
tinh chất và các chất cô đặc:
|
RVC40 hoặc CC
|
2101.12
|
- - Các chế phẩm có
thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc hoặc
có thành phần cơ bản là cà phê:
|
RVC40 hoặc CC
|
2101.20
|
- Chất chiết xuất,
tinh chất và các chất cô đặc, từ chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có
thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này
hoặc có thành phần cơ bản là chè hoặc chè Paragoay:
|
RVC40 hoặc CC
|
2101.30
|
- Rau diếp xoăn rang
và các chất thay thế cà phê rang khác, và chất chiết xuất, tinh chất và các
chất cô đặc của chúng
|
RVC40 hoặc CC
|
2102.10
|
- Men sống
|
RVC40 hoặc CC
|
2102.20
|
- Men ỳ; các vi sinh
đơn bào khác, chết:
|
RVC40 hoặc CC
|
2102.30
|
- Bột nở đã pha chế
|
RVC40 hoặc CC
|
2103.20
|
- Ketchup cà chua và
nước xốt cà chua khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
2103.90
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
2106.10
|
- Protein cô đặc và
chất protein được làm rắn
|
RVC40 hoặc CTSH
|
2106.90
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
2201.10
|
- Nước khoáng và nước
có ga:
|
RVC40 hoặc CC
|
2201.90
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
2202.10
|
- Nước, kể cả nước
khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hay hương liệu:
|
RVC40 hoặc CC
|
2202.91
|
- - Bia không cồn
|
RVC40 hoặc CC
|
2202.99
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
2203.00
|
Bia sản xuất từ malt
|
RVC40 hoặc CC
|
2204.10
|
- Rượu vang nổ
|
RVC40 hoặc CC
|
2204.21
|
- - Loại trong đồ đựng
không quá 2 lít:
|
RVC40 hoặc CC
|
2204.22
|
- - Loại trong đồ đựng
trên 2 lít nhưng không vượt quá 10 lít:
|
RVC40 hoặc CC
|
2204.29
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
2204.30
|
- Hèm nho khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
2206.00
|
Đồ uống đã lên men
khác (ví dụ, vang táo, vang lê, vang mật ong, rượu sa kê); hỗn hợp của đồ uống
đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa
chi tiết hay ghi ở nơi khác
|
RVC40 hoặc CC
|
2301.10
|
- Bột mịn, bột thô
và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ
|
RVC40 hoặc CC
|
2301.20
|
- Bột mịn, bột thô
và viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ
sinh không xương sống khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
2303.20
|
- Bã ép củ cải đường,
bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường
|
RVC40 hoặc CC
|
2303.30
|
- Bã và phế liệu từ
quá trình ủ hoặc chưng cất
|
RVC40 hoặc CC
|
2401.10
|
- Lá thuốc lá chưa
tước cọng:
|
RVC40 hoặc CC
|
2401.20
|
- Lá thuốc lá, đã tước
cọng một phần hoặc toàn bộ:
|
RVC40 hoặc CC
|
2401.30
|
- Phế liệu lá thuốc
lá:
|
RVC40 hoặc CC
|
2523.21
|
- - Xi măng trắng,
đã hoặc chưa pha màu nhân tạo
|
RVC40 hoặc CTSH ngoại
trừ từ 2523.29 - 2523.90
|
2523.29
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH ngoại
trừ từ 2523.21 - 2523.90
|
2525.20
|
- Bột mi ca
|
RVC40 hoặc CTSH
|
2525.30
|
- Phế liệu mi ca
|
WO
|
2613.10
|
- Đã nung
|
RVC40 hoặc CTSH
|
2613.90
|
- Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
2617.10
|
- Quặng antimon và
tinh quặng antimon
|
RVC40 hoặc CTSH
|
2617.90
|
- Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
2619.00
|
Xỉ, xỉ luyện kim (trừ
xỉ hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép
|
WO
|
2620.11
|
- - Kẽm tạp chất cứng
(sten tráng kẽm)
|
WO
|
2620.19
|
- - Loại khác
|
WO
|
2620.21
|
- - Cặn của xăng pha
chì và cặn của hợp chất chì chống kích nổ
|
WO
|
2620.29
|
- - Loại khác
|
WO
|
2620.30
|
- Chứa chủ yếu là đồng
|
WO
|
2620.60
|
- Chứa arsen, thuỷ ngân,
tali hoặc hỗn hợp của chúng, là loại dùng để tách arsen hoặc những kim loại
trên hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hoá học của chúng
|
WO
|
2620.91
|
- - Chứa antimon,
berily, cađimi, crom hoặc các hỗn hợp của chúng
|
WO
|
2620.99
|
- - Loại khác:
|
WO
|
2621.10
|
- Tro và cặn từ quá
trình đốt rác thải đô thị
|
WO
|
2621.90
|
- Loại khác
|
WO
|
2921.21
|
- - Etylendiamin và
muối của nó
|
RVC40 hoặc CTSH
|
2921.29
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
2922.12
|
- - Dietanolamin và
muối của nó
|
RVC40 hoặc CTSH
|
2922.15
|
- - Triethanolamine
|
RVC40 hoặc CTSH
|
2922.19
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
2922.41
|
- - Lysin và este của
nó; muối của chúng
|
RVC40 hoặc CTSH
|
2923.30
|
- Tetraethylammonium
perfluorooctane sulphonate
|
RVC40 hoặc CTSH
|
2923.40
|
- Didecyldimethylammonium
perfluorooctane sulphonate
|
RVC40 hoặc CTSH
|
2923.90
|
- Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
3005.90
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
3301.30
|
- Chất tựa nhựa
|
RVC40 hoặc CTSH
|
3501.90
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
3502.11
|
- - Đã làm khô
|
RVC40 hoặc CTSH
|
3502.19
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
3502.20
|
- Albumin sữa, kể cả
các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein
|
RVC40 hoặc CTSH
|
3502.90
|
- Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
3506.10
|
- Các sản phẩm phù hợp
dùng như keo hoặc như các chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc
như các chất kết dính, trọng lượng tịnh không quá 1kg
|
RVC40 hoặc CTSH ngoại
trừ từ 3501.90 hoặc 3503
|
3506.91
|
- - Chất kết dính
làm từ các polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13 hoặc từ cao su
|
RVC40 hoặc CTSH
|
3506.99
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
3707.10
|
- Dạng nhũ tương nhạy
|
RVC40 hoặc CTSH
|
3707.90
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
3823.11
|
- - Axit stearic
|
RVC40 hoặc CTSH
|
3823.12
|
- - Axit oleic
|
RVC40 hoặc CTSH
|
3823.13
|
- - Axit béo dầu
tall
|
RVC40 hoặc CTSH
|
3823.19
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
3823.70
|
- Cồn béo công nghiệp:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
3824.84
|
- - Chứa aldrin (ISO),
camphechlor (ISO) (toxaphene), chlordane (ISO), chlordecone (ISO), DDT (ISO)
(clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2- bis(p-chlorophenyl)ethane), dieldrin
(ISO, INN), endosulfan (ISO), endrin (ISO), heptachlor (ISO) hoặc mirex (ISO)
|
RVC40 hoặc CTSH
|
3824.85
|
- - Chứa
1,2,3,4,5,6-hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN)
|
RVC40 hoặc CTSH
|
3824.86
|
- - Chứa
pentachlorobenzene (ISO) hoặc hexachlorobenzene (ISO)
|
RVC40 hoặc CTSH
|
3824.87
|
- - Chứa
perfluorooctane sulphonic axit, muối của nó, perfluorooctane sulphonamides,
hoặc perfluorooctane sulphonyl fluoride
|
RVC40 hoặc CTSH
|
3824.88
|
- - Chứa tetra-,
penta-, hexa-, hepta- hoặc octabromodiphenyl ethers
|
RVC40 hoặc CTSH
|
3824.91
|
- - Hỗn hợp và chế phẩm
chủ yếu chứa (5-ethyl-2- methyl-2-oxido-1,3,2-dioxaphosphinan-5- yl)methyl
methyl methylphosphonate và bis[(5- ethyl-2-methyl-2-oxido-1,3,2-
dioxaphosphinan-5- yl)methyl] methylphosphonate
|
RVC40 hoặc CTSH
|
3824.99
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
3826.00
|
Diesel sinh học và hỗn
hợp của chúng, không chứa hoặc chứa dưới 70% trọng lượng là dầu có nguồn gốc
từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ các khoáng bi-tum
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4104.41
|
- - Da cật, chưa xẻ;
da váng có mặt cật (da lộn)
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4105.30
|
- Ở dạng khô (mộc)
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4106.22
|
- - Ở dạng khô (mộc)
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4106.32
|
- - Ở dạng khô (mộc)
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4106.40
|
- Của loài bò sát
|
RVC40 hoặc CTH hoặc hoặc
không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện có sự chuyển đổi từ da
ướt sang da khô
|
4106.92
|
- - Ở dạng khô (mộc)
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4202.11
|
- - Mặt ngoài bằng
da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp:
|
RVC40 hoặc CC
|
4202.12
|
- - Mặt ngoài bằng
plastic hoặc vật liệu dệt:
|
RVC40 hoặc CC
|
4202.19
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
4202.21
|
- - Mặt ngoài bằng
da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp
|
RVC40 hoặc CC
|
4202.22
|
- - Mặt ngoài bằng tấm
plastic hoặc vật liệu dệt
|
RVC40 hoặc CC
|
4202.29
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CC
|
4202.31
|
- - Mặt ngoài bằng
da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp
|
RVC40 hoặc CC
|
4202.32
|
- - Mặt ngoài bằng tấm
plastic hoặc vật liệu dệt
|
RVC40 hoặc CC
|
4202.39
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CC
|
4202.91
|
- - Mặt ngoài bằng da
thuộc hoặc da thuộc tổng hợp:
|
RVC40 hoặc CC
|
4202.92
|
- - Mặt ngoài bằng tấm
plastic hoặc vật liệu dệt:
|
RVC40 hoặc CC
|
4202.99
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
4401.11
|
- - Từ cây lá kim
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4401.12
|
- - Từ cây không thuộc
loài lá kim
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4401.21
|
- - Từ cây lá kim
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4401.22
|
- - Từ cây không thuộc
loài lá kim
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4401.31
|
- - Viên gỗ
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4401.39
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4401.40
|
- Mùn cưa và phế liệu
gỗ, chưa đóng thành khối
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4402.10
|
- Của tre
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4402.90
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4403.11
|
- - Từ cây lá kim:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4403.12
|
- - Từ cây không thuộc
loài lá kim:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4403.21
|
- - Từ cây thông
(Pinus spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4403.22
|
- - Từ cây thông
(Pinus spp.), loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4403.23
|
- - Từ cây linh sam
(Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ
từ 15 cm trở lên:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4403.24
|
- - Từ cây linh sam
(Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4403.25
|
- - Loại khác, có kích
thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4403.26
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4403.41
|
- - Meranti đỏ sẫm,
gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4403.49
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4403.91
|
- - Gỗ sồi (Quercus
spp.):
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4403.93
|
- - Từ cây dẻ gai
(Fagus spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4403.94
|
- - Từ cây dẻ gai
(Fagus spp.), loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4403.95
|
- - Từ cây bạch dương
(Betula spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4403.96
|
- - Từ cây bạch
dương (Betula spp.), loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4403.97
|
- - Từ cây dương
(poplar and aspen) (Populus spp.):
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4403.98
|
- - Từ bạch đàn
(Eucalyptus spp.):
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4403.99
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4404.10
|
- Từ cây lá kim
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4404.20
|
- Từ cây không thuộc
loài lá kim:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4405.00
|
Sợi gỗ; bột gỗ
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4406.11
|
- - Từ cây lá kim
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4406.12
|
- - Từ cây không thuộc
loài lá kim
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4406.91
|
- - Từ cây lá kim
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4406.92
|
- - Từ cây không thuộc
loài lá kim
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4407.11
|
- - Từ cây thông
(Pinus spp.)
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4407.12
|
- - Từ cây linh sam
(Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.)
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4407.19
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4407.21
|
- - Gỗ Mahogany
(Swietenia spp.):
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4407.22
|
- - Gỗ Virola,
Imbuia và Balsa:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4407.25
|
- - Gỗ Meranti đỏ sẫm,
gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4407.26
|
- - Gỗ Lauan trắng,
gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4407.27
|
- - Gỗ Sapelli:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4407.28
|
- - Gỗ Iroko:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4407.29
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4407.91
|
- - Gỗ sồi (Quercus
spp.):
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4407.92
|
- - Gỗ dẻ gai (Fagus
spp.):
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4407.93
|
- - Gỗ thích (Acer
spp.):
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4407.94
|
- - Gỗ anh đào
(Prunus spp.):
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4407.95
|
- - Gỗ tần bì
(Fraxinus spp.):
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4407.96
|
- - Gỗ bạch dương
(Betula spp.):
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4407.97
|
- - Từ gỗ cây dương
(poplar and aspen) (Populus spp.):
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4407.99
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4408.10
|
- Từ cây lá kim:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4408.31
|
- - Gỗ Meranti đỏ sẫm,
gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4408.39
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4408.90
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4409.10
|
- Từ cây lá kim
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4409.21
|
- - Từ tre
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4409.22
|
- - Từ gỗ nhiệt đới
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4409.29
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4410.11
|
- - Ván dăm
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4410.12
|
- - Ván dăm định hướng
(OSB)
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4410.19
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4410.90
|
- Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4411.12
|
- - Loại có chiều
dày không quá 5 mm
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4411.13
|
- - Loại có chiều
dày trên 5 mm nhưng không quá 9 mm
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4411.14
|
- - Loại có chiều
dày trên 9 mm
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4411.92
|
- - Có tỷ trọng trên
0,8 g/cm3
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4411.93
|
- - Có tỷ trọng trên
0,5 g/cm3 nhưng không quá 0,8 g/cm3
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4411.94
|
- - Có tỷ trọng
không quá 0,5 g/cm3
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4412.10
|
- Của tre
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4412.31
|
- - Với ít nhất một
lớp ngoài bằng gỗ nhiệt đới
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4412.33
|
- - Loại khác, với
ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loài cây lá kim thuộc các loài
cây tống quá sủ (Alnus spp.), cây tần bì (Fraxinus spp.), cây dẻ gai (Fagus
spp.), cây bạch dương (Betula spp.), cây anh đào (Prunus spp.), cây hạt dẻ
(Castanea spp.), cây du (Ulmus spp.), cây bạch đàn (Eucalyptus spp.), cây mại
châu (Carya spp.), cây hạt dẻ ngựa (Aesculus spp.), cây đoạn (Tilia spp.),
cây thích (Acer spp.), cây sồi (Quercus spp.), cây tiêu huyền (Platanus
spp.), cây dương (poplar và aspen) (Populus spp.), cây dương hòe (Robinia
spp.), cây hoàng dương (Liriodendron spp.) hoặc cây óc chó (Juglans spp.)
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4412.34
|
- - Loại khác, với
ít nhất một lớp mặt ngoài từ gỗ không thuộc loài cây lá kim chưa được chi tiết
tại phân nhóm 4412.33
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4412.39
|
- - Loại khác, với cả
hai lớp mặt ngoài từ gỗ thuộc loài cây lá kim
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4412.94
|
- - Tấm khối, tấm mỏng
và tấm lót
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4412.99
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4413.00
|
Gỗ đã được làm tăng
độ rắn, ở dạng khối, tấm, thanh hoặc các dạng hình
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4414.00
|
Khung tranh, khung ảnh,
khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4415.10
|
- Hòm, hộp, thùng
thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự; tang cuốn cáp
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4415.20
|
- Giá kệ để kê hàng,
giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; kệ có thể tháo lắp
linh hoạt (pallet collars)
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4416.00
|
Thùng tô nô, thùng
tròn, thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ
phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4417.00
|
Dụng cụ các loại, thân
dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt và
khuôn giày hoặc ủng, bằng gỗ
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4418.10
|
- Cửa sổ, cửa số kiểu
Pháp và khung cửa sổ
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4418.20
|
- Cửa ra vào và
khung cửa ra vào và ngưỡng cửa của chúng
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4418.40
|
- Ván cốp pha xây dựng
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4418.50
|
- Ván lợp (shingles
and shakes)
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4418.60
|
- Cột trụ và xà, dầm
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4418.73
|
- - Từ tre hoặc có ít
nhất lớp trên cùng (lớp phủ) từ tre:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4418.74
|
- - Loại khác, cho
sàn khảm (mosaic floors)
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4418.75
|
- - Loại khác, nhiều
lớp
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4418.79
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4418.91
|
- - Từ tre
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4418.99
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4419.11
|
- - Thớt cắt bánh
mì, thớt chặt và các loại thớt tương tự
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4419.12
|
- - Đũa
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4419.19
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4419.90
|
- Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4420.10
|
- Tượng nhỏ và các đồ
trang trí khác, bằng gỗ
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4420.90
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4421.10
|
- Mắc treo quần áo
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4421.91
|
- - Từ tre:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4421.99
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4703.21
|
- - Từ gỗ cây lá kim
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4703.29
|
- - Từ gỗ không thuộc
loại cây lá kim
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4704.21
|
- - Từ gỗ cây lá kim
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4704.29
|
- - Từ gỗ không thuộc
loại cây lá kim
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4823.90
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
5001.00
|
Kén tằm phù hợp dùng
làm tơ
|
RVC40 hoặc CC
|
5002.00
|
Tơ tằm thô (chưa xe)
|
RVC40 hoặc CC
|
5003.00
|
Tơ tằm phế phẩm (kể
cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế)
|
RVC40 hoặc CC
|
5004.00
|
Sợi tơ tằm (trừ sợi
kéo từ phế liệu tơ tằm) chưa đóng gói để bán lẻ
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5005.00
|
Sợi kéo từ phế liệu
tơ tằm, chưa đóng gói để bán lẻ
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5006.00
|
Sợi tơ tằm và sợi
kéo từ phế liệu tơ tằm, đã đóng gói để bán lẻ; ruột con tằm
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5007.10
|
- Vải dệt thoi từ tơ
vụn:
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5007.20
|
- Các loại vải dệt
thoi khác, có chứa 85% trở lên tính theo trọng lượng của tơ hoặc phế liệu tơ
tằm ngoại trừ tơ vụn:
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5007.90
|
- Các loại vải khác:
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5101.11
|
- - Lông cừu đã xén
|
RVC40 hoặc CC
|
5101.19
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CC
|
5101.21
|
- - Lông cừu đã xén
|
RVC40 hoặc CC
|
5101.29
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CC
|
5101.30
|
- Đã được carbon hóa
|
RVC40 hoặc CC
|
5102.11
|
- - Của dê Ca-sơ-mia
(len casơmia)
|
RVC40 hoặc CC
|
5102.19
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CC
|
5102.20
|
- Lông động vật loại
thô
|
RVC40 hoặc CC
|
5103.10
|
- Xơ vụn từ lông cừu
hoặc từ lông động vật loại mịn
|
RVC40 hoặc CC
|
5103.20
|
- Phế liệu khác từ lông
cừu hoặc từ lông động vật loại mịn
|
RVC40 hoặc CC
|
5103.30
|
- Phế liệu từ lông động
vật loại thô
|
RVC40 hoặc CC
|
5105.10
|
- Lông cừu chải thô
|
RVC40 hoặc CC hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5105.21
|
- - Lông cừu chải kỹ
dạng từng đoạn
|
RVC40 hoặc CC hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5105.29
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CC hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5105.31
|
- - Của dê Ca-sơ-mia
(len casơmia)
|
RVC40 hoặc CC hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5105.39
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CC hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5105.40
|
- Lông động vật loại
thô, đã chải thô hoặc chải kỹ
|
RVC40 hoặc CC hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5106.10
|
- Có tỷ trọng lông cừu
từ 85% trở lên
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5106.20
|
- Có tỷ trọng lông cừu
dưới 85%
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5107.10
|
- Có tỷ trọng lông cừu
từ 85% trở lên
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5107.20
|
- Có tỷ trọng lông cừu
dưới 85%
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5108.10
|
- Chải thô
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5108.20
|
- Chải kỹ
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5109.10
|
- Có tỷ trọng lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5109.90
|
- Loại khác
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5110.00
|
Sợi làm từ lông động
vật loại thô hoặc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi
hoặc bờm ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5111.11
|
- - Trọng lượng
không quá 300 g/m2
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5111.19
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5111.20
|
- Loại khác, pha chủ
yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5111.30
|
- Loại khác, pha chủ
yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5111.90
|
- Loại khác
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5112.11
|
- - Trọng lượng
không quá 200 g/m2
|
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy
tắc hàng dệt may
|
5112.19
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5112.20
|
- Loại khác, pha chủ
yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5112.30
|
- Loại khác, pha chủ
yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5112.90
|
- Loại khác
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5113.00
|
Vải dệt thoi từ sợi lông
động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5201.00
|
Xơ bông, chưa chải
thô hoặc chưa chải kỹ
|
RVC40 hoặc CC
|
5202.10
|
- Phế liệu sợi (kể cả
phế liệu chỉ)
|
RVC40 hoặc CC
|
5202.91
|
- - Bông tái chế
|
RVC40 hoặc CC
|
5202.99
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CC
|
5203.00
|
Xơ bông, chải thô hoặc
chải kỹ
|
RVC40 hoặc CC
|
5204.11
|
- - Có tỷ trọng bông
từ 85% trở lên:
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5204.19
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy
tắc hàng dệt may
|
5204.20
|
- Đã đóng gói để bán
lẻ
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5205.11
|
- - Sợi có độ mảnh từ
714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5205.12
|
- - Sợi có độ mảnh từ
232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5205.13
|
- - Sợi có độ mảnh từ
192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5205.14
|
- - Sợi có độ mảnh từ
125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5205.15
|
- - Sợi có độ mảnh
dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)
|
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy
tắc hàng dệt may
|
5205.21
|
- - Sợi có độ mảnh từ
714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5205.22
|
- - Sợi có độ mảnh từ
232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5205.23
|
- - Sợi có độ mảnh từ
192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5205.24
|
- - Sợi có độ mảnh từ
125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5205.26
|
- - Sợi có độ mảnh từ
106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chi số mét trên 80 đến 94)
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5205.27
|
- - Sợi có độ mảnh từ
83,33 decitex đến dưới 106,38 decitex (chi số mét trên 94 đến 120)
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5205.28
|
- - Sợi có độ mảnh
dưới 83,33 decitex (chi số mét trên 120)
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5205.31
|
- - Từ mỗi sợi đơn
có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5205.32
|
- - Từ mỗi sợi đơn
có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên
14 đến 43)
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5205.33
|
- - Từ mỗi sợi đơn
có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên
43 đến 52)
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5205.34
|
- - Từ mỗi sợi đơn có
độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến
80)
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5205.35
|
- - Từ mỗi sợi đơn
có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5205.41
|
- - Từ mỗi sợi đơn
có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5205.42
|
- - Từ mỗi sợi đơn
có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên
14 đến 43)
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5205.43
|
- - Từ mỗi sợi đơn
có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên
43 đến 52)
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5205.44
|
- - Từ mỗi sợi đơn
có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52
đến 80)
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5205.46
|
- - Từ mỗi sợi đơn
có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80
đến 94)
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5205.47
|
- - Từ mỗi sợi đơn
có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 decitex (chi số mét sợi đơn trên
94 đến 120)
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5205.48
|
- - Từ mỗi sợi đơn
có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét sợi đơn trên 120)
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5206.11
|
- - Sợi có độ mảnh từ
714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5206.12
|
- - Sợi có độ mảnh từ
232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5206.13
|
- - Sợi có độ mảnh từ
192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5206.14
|
- - Sợi có độ mảnh từ
125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5206.15
|
- - Sợi có độ mảnh dưới
125 decitex (chi số mét trên 80)
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5206.21
|
- - Sợi có độ mảnh từ
714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5206.22
|
- - Sợi có độ mảnh từ
232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5206.23
|
- - Sợi có độ mảnh từ
192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5206.24
|
- - Sợi có độ mảnh từ
125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5206.25
|
- - Sợi có độ mảnh
dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5206.31
|
- - Từ mỗi sợi đơn
có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5206.32
|
- - Từ mỗi sợi đơn
có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên
14 đến 43)
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5206.33
|
- - Từ mỗi sợi đơn
có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên
43 đến 52)
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5206.34
|
- - Từ mỗi sợi đơn
có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52
đến 80)
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5206.35
|
- - Từ mỗi sợi đơn
có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5206.41
|
- - Từ mỗi sợi đơn
có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5206.42
|
- - Từ mỗi sợi đơn
có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên
14 đến 43)
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5206.43
|
- - Từ mỗi sợi đơn
có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên
43 đến 52)
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5206.44
|
- - Từ mỗi sợi đơn
có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52
đến 80)
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5206.45
|
- - Từ mỗi sợi đơn
có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5207.10
|
- Có tỷ trọng bông từ
85% trở lên
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5207.90
|
- Loại khác
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5208.11
|
- - Vải vân điểm, trọng
lượng không quá 100 g/m2
|
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy
tắc hàng dệt may
|
5208.12
|
- - Vải vân điểm, trọng
lượng trên 100 g/m2
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5208.13
|
- - Vải vân chéo 3 sợi
hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5208.19
|
- - Vải dệt khác
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5208.21
|
- - Vải vân điểm, trọng
lượng không quá 100 g/m2
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5208.22
|
- - Vải vân điểm, trọng
lượng trên 100 g/m2
|
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy
tắc hàng dệt may
|
5208.23
|
- - Vải vân chéo 3 sợi
hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5208.29
|
- - Vải dệt khác
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5208.31
|
- - Vải vân điểm, trọng
lượng không quá 100 g/m2:
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5208.32
|
- - Vải vân điểm, trọng
lượng trên 100 g/m2
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5208.33
|
- - Vải vân chéo 3 sợi
hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5208.39
|
- - Vải dệt khác
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5208.41
|
- - Vải vân điểm, trọng
lượng không quá 100 g/m2:
|
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy
tắc hàng dệt may
|
5208.42
|
- - Vải vân điểm, trọng
lượng trên 100 g/m2:
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5208.43
|
- - Vải vân chéo 3 sợi
hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5208.49
|
- - Vải dệt khác
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5208.51
|
- - Vải vân điểm, trọng
lượng không quá 100 g/m2:
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5208.52
|
- - Vải vân điểm, trọng
lượng trên 100 g/m2:
|
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy
tắc hàng dệt may
|
5208.59
|
- - Vải dệt khác:
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5209.11
|
- - Vải vân điểm:
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5209.12
|
- - Vải vân chéo 3 sợi
hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5209.19
|
- - Vải dệt khác
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5209.21
|
- - Vải vân điểm
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5209.22
|
- - Vải vân chéo 3 sợi
hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5209.29
|
- - Vải dệt khác
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5209.31
|
- - Vải vân điểm
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5209.32
|
- - Vải vân chéo 3 sợi
hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5209.39
|
- - Vải dệt khác
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5209.41
|
- - Vải vân điểm
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5209.42
|
- - Vải denim
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5209.43
|
- - Vải vân chéo 3 sợi
hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5209.49
|
- - Vải dệt khác
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5209.51
|
- - Vải vân điểm:
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5209.52
|
- - Vải vân chéo 3 sợi
hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân:
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5209.59
|
- - Vải dệt khác:
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5210.11
|
- - Vải vân điểm
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5210.19
|
- - Vải dệt khác
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5210.21
|
- - Vải vân điểm
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5210.29
|
- - Vải dệt khác
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5210.31
|
- - Vải vân điểm
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5210.32
|
- - Vải vân chéo 3 sợi
hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5210.39
|
- - Vải dệt khác
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5210.41
|
- - Vải vân điểm:
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5210.49
|
- - Vải dệt khác
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5210.51
|
- - Vải vân điểm:
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5210.59
|
- - Vải dệt khác:
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5211.11
|
- - Vải vân điểm
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5211.12
|
- - Vải vân chéo 3 sợi
hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5211.19
|
- - Vải dệt khác
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5211.20
|
- Đã tẩy trắng
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5211.31
|
- - Vải vân điểm
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5211.32
|
- - Vải vân chéo 3 sợi
hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5211.39
|
- - Vải dệt khác
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5211.41
|
- - Vải vân điểm:
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5211.42
|
- - Vải denim
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5211.43
|
- - Vải vân chéo 3 sợi
hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5211.49
|
- - Vải dệt khác
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5211.51
|
- - Vải vân điểm:
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5211.52
|
- - Vải vân chéo 3 sợi
hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân:
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5211.59
|
- - Vải dệt khác:
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5212.11
|
- - Chưa tẩy trắng
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5212.12
|
- - Đã tẩy trắng
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5212.13
|
- - Đã nhuộm
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5212.14
|
- - Từ các sợi có
các màu khác nhau
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5212.15
|
- - Đã in:
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5212.21
|
- - Chưa tẩy trắng
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5212.22
|
- - Đã tẩy trắng
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5212.23
|
- - Đã nhuộm
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5212.24
|
- - Từ các sợi có
các màu khác nhau
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5212.25
|
- - Đã in:
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5301.10
|
- Lanh, dạng nguyên
liệu thô hoặc đã ngâm
|
RVC40 hoặc CC
|
5301.21
|
- - Đã tách lõi hoặc
đã đập
|
RVC40 hoặc CC
|
5301.29
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CC
|
5301.30
|
- Xơ lanh dạng ngắn
hoặc phế liệu lanh
|
RVC40 hoặc CC
|
5302.10
|
- Gai dầu, dạng
nguyên liệu thô hoặc đã ngâm
|
RVC40 hoặc CC
|
5302.90
|
- Loại khác
|
RVC40 hoặc CC
|
5303.10
|
- Đay và các loại xơ
libe dệt khác, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm
|
RVC40 hoặc CC
|
5303.90
|
- Loại khác
|
RVC40 hoặc CC
|
5305.00
|
Xơ dừa, xơ chuối
abaca (Manila hemp hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật
khác, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác hoặc kể cả, thô hoặc đã chế biến
nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ
này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)
|
RVC40 hoặc CC
|
5306.10
|
- Sợi đơn
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5306.20
|
- Sợi xe (folded) hoặc
sợi cáp
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5307.10
|
- Sợi đơn
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5307.20
|
- Sợi xe (folded) hoặc
sợi cáp
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5308.20
|
- Sợi gai dầu
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5308.90
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5309.11
|
- - Chưa tẩy trắng hoặc
đã tẩy trắng
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5309.19
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5309.21
|
- - Chưa tẩy trắng
hoặc đã tẩy trắng
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5309.29
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5310.10
|
- Chưa tẩy trắng:
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5310.90
|
- Loại khác
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5311.00
|
Vải dệt thoi từ các
loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5401.10
|
- Từ sợi filament tổng
hợp:
|
RVC40 hoặc CC hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5401.20
|
- Từ sợi filament
tái tạo:
|
RVC40 hoặc CC hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5402.11
|
- - Từ các aramit
|
RVC40 hoặc CC hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5402.19
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CC hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5402.20
|
- Sợi có độ bền cao
làm từ polyeste, đã hoặc chưa làm dún
|
RVC40 hoặc CC hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5402.31
|
- - Từ ni lông hoặc
các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 50 tex
|
RVC40 hoặc CC hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5402.32
|
- - Từ ni lông hoặc
các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn trên 50 tex
|
RVC40 hoặc CC hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5402.33
|
- - Từ các polyeste
|
RVC40 hoặc CC hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5402.34
|
- - Từ polypropylen
|
RVC40 hoặc CC hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5402.39
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CC hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5402.44
|
- - Từ nhựa đàn hồi:
|
RVC40 hoặc CC hoặc Quy
tắc hàng dệt may
|
5402.45
|
- - Loại khác, từ ni
lông hoặc từ các polyamit khác
|
RVC40 hoặc CC hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5402.46
|
- - Loại khác, từ
các polyeste, được định hướng một phần
|
RVC40 hoặc CC hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5402.47
|
- - Loại khác, từ
các polyeste
|
RVC40 hoặc CC hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5402.48
|
- - Loại khác, từ
polypropylen
|
RVC40 hoặc CC hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5402.49
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CC hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5402.51
|
- - Từ ni lông hoặc
các polyamit khác
|
RVC40 hoặc CC hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5402.52
|
- - Từ các polyeste
|
RVC40 hoặc CC hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5402.53
|
- - Từ polypropylen
|
RVC40 hoặc CC hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5402.59
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CC hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5402.61
|
- - Từ ni lông hoặc
các polyamit khác
|
RVC40 hoặc CC hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5402.62
|
- - Từ các polyeste
|
RVC40 hoặc CC hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5402.63
|
- - Từ polypropylen
|
RVC40 hoặc CC hoặc Quy
tắc hàng dệt may
|
5402.69
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CC hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5403.10
|
- Sợi có độ bền cao
từ tơ tái tạo vit-cô (viscose)
|
RVC40 hoặc CC hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5403.31
|
- - Từ tơ tái tạo
vit-cô (viscose), không xoắn hoặc xoắn không quá 120 vòng xoắn trên mét:
|
RVC40 hoặc CC hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5403.32
|
- - Từ tơ tái tạo
vit-cô (viscose), xoắn trên 120 vòng xoắn trên mét:
|
RVC40 hoặc CC hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5403.33
|
- - Từ xenlulo
axetat:
|
RVC40 hoặc CC hoặc Quy
tắc hàng dệt may
|
5403.39
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5403.41
|
- - Từ tơ tái tạo
vit-cô (viscose):
|
RVC40 hoặc CC hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5403.42
|
- - Từ xenlulo
axetat:
|
RVC40 hoặc CC hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5403.49
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5404.11
|
- - Từ nhựa đàn hồi
|
RVC40 hoặc CC hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5404.12
|
- - Loại khác, từ
polypropylen
|
RVC40 hoặc CC hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5404.19
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CC hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5404.90
|
- Loại khác
|
RVC40 hoặc CC hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5405.00
|
Sợi monofilament tái
tạo có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1
mm; dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ vật liệu dệt tái tạo có chiều
rộng bề mặt không quá 5 mm
|
RVC40 hoặc CC hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5406.00
|
Sợi filament nhân tạo
(trừ chỉ khâu), đã đóng gói để bán lẻ
|
RVC40 hoặc CC hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5407.10
|
- Vải dệt thoi từ sợi
có độ bền cao bằng ni lông hoặc các polyamit hoặc các polyeste khác:
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5407.20
|
- Vải dệt thoi từ dải
hoặc dạng tương tự
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5407.30
|
- Vải dệt thoi đã được
nêu ở Chú giải 9 Phần XI
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5407.41
|
- - Chưa tẩy trắng
hoặc đã tẩy trắng:
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5407.42
|
- - Đã nhuộm
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5407.43
|
- - Từ các sợi có
các màu khác nhau
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5407.44
|
- - Đã in
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5407.51
|
- - Chưa tẩy trắng
hoặc đã tẩy trắng
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5407.52
|
- - Đã nhuộm
|
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy
tắc hàng dệt may
|
5407.53
|
- - Từ các sợi có
các màu khác nhau
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5407.54
|
- - Đã in
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5407.61
|
- - Có tỷ trọng sợi
filament polyeste không dún từ 85% trở lên:
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5407.69
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5407.71
|
- - Chưa tẩy trắng
hoặc đã tẩy trắng
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5407.72
|
- - Đã nhuộm
|
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy
tắc hàng dệt may
|
5407.73
|
- - Từ các sợi có
các màu khác nhau
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5407.74
|
- - Đã in
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5407.81
|
- - Chưa tẩy trắng
hoặc đã tẩy trắng
|
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy
tắc hàng dệt may
|
5407.82
|
- - Đã nhuộm
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5407.83
|
- - Từ các sợi có
các màu khác nhau
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5407.84
|
- - Đã in
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5407.91
|
- - Chưa tẩy trắng
hoặc đã tẩy trắng
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5407.92
|
- - Đã nhuộm
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5407.93
|
- - Từ các sợi có
các màu khác nhau
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5407.94
|
- - Đã in
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5408.10
|
- Vải dệt thoi bằng
sợi có độ bền cao từ tơ tái tạo vit-cô (viscose):
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5408.21
|
- - Chưa tẩy trắng
hoặc đã tẩy trắng
|
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy
tắc hàng dệt may
|
5408.22
|
- - Đã nhuộm
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5408.23
|
- - Từ các sợi có
các màu khác nhau
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5408.24
|
- - Đã in
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5408.31
|
- - Chưa tẩy trắng
hoặc đã tẩy trắng
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5408.32
|
- - Đã nhuộm
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5408.33
|
- - Từ các sợi có
các màu khác nhau
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5408.34
|
- - Đã in
|
RVC40 hoặc CTH hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5501.10
|
- Từ ni lông hoặc từ
các polyamit khác
|
RVC40 hoặc CC hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5501.20
|
- Từ các polyeste
|
RVC40 hoặc CC hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5501.30
|
- Từ acrylic hoặc
modacrylic
|
RVC40 hoặc CC hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5501.40
|
- Từ polypropylen
|
RVC40 hoặc CC hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5501.90
|
- Loại khác
|
RVC40 hoặc CC hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5502.10
|
|