Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Thông tư 10/2019/TT-BCT sửa đổi Thông tư 22/2016/TT-BCT thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa

Số hiệu: 10/2019/TT-BCT Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Công thương Người ký: Trần Tuấn Anh
Ngày ban hành: 22/07/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ CÔNG THƯƠNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 10/2019/TT-BCT

Hà Nội, ngày 22 tháng 7 năm 2019

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THÔNG TƯ SỐ 22/2016/TT-BCT NGÀY 03 THÁNG 10 NĂM 2016 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG THỰC HIỆN QUY TẮC XUẤT XỨ HÀNG HÓA TRONG HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI HÀNG HOÁ ASEAN

Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 03 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hóa;

Thực hiện Hiệp định thương mại hàng hoá ASEAN ký ngày 26 tháng 02 năm 2009 tại Hội nghị cấp cao lần thứ 14, tại Cha-am, Vương quốc Thái Lan giữa các nước thành viên Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á;

Thực hiện Báo cáo Phiên họp lần thứ 50 Hội nghị Bộ trưởng kinh tế ASEAN và Phiên họp lần thứ 32 Hội nghị Hội đồng khu vực Thương mại tự do ASEAN ngày 29 tháng 8 năm 2018 tại Xinh-ga-po;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu,

Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 22/2016/TT-BCT ngày 03 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hoá ASEAN (sau đây gọi tắt là Thông tư số 22/2016/TT-BCT).

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 2 Thông tư số 22/2016/TT-BCT như sau:

1. Bãi bỏ Phụ lục II - Quy tắc cụ thể mặt hàng tại khoản 2 Điều 2 Thông tư số 22/2016/TT-BCT và thay thế bằng Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Bãi bỏ Phụ lục III - Tiêu chí chuyển đổi cơ bản đối với sản phẩm dệt may tại khoản 3 Điều 2 Thông tư số 22/2016/TT-BCT và thay thế bằng Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 9 năm 2019./.

Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Tổng bí thư;
- Văn phòng TW và Ban Kinh tế TW;
- Viện KSND tối cao;
- Toà án ND tối cao;
- Cơ quan TW của các Đoàn thể;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra Văn bản);
- Công báo;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ Công Thương;
- Các Sở Công Thương;
- Bộ Công Thương: Bộ trưởng; các Thứ trưởng;

Vụ Pháp chế; các Vụ, Cục; các Phòng QLXNK khu vực (19); các BQL các KCN, KCX và KKT;
- Lưu: VT, XNK.

BỘ TRƯỞNG




Trần Tuấn Anh

PHỤ LỤC I

QUY TẮC CỤ THỂ MẶT HÀNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2019/TT-BCT Ngày 22 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

1. Trong phụ lục này một số từ ngữ được hiểu như sau:

a) RVC40 hoặc RVC35 nghĩa là hàm lượng giá trị khu vực của hàng hoá, tính theo công thức quy định tại khoản 1 Điều 5 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 22/2016/TT-BCT ngày 03 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương, không thấp hơn 40% (bốn mươi phần trăm) hoặc 35% (ba mươi lăm phần trăm) tương ứng, và công đoạn sản xuất cuối cùng được thực hiện tại một nước thành viên;

b) “CC” là việc nguyên liệu không có xuất xứ chuyển đổi từ bất kỳ chương nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm của hàng hóa. Điều này có nghĩa tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra hàng hóa phải trải qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 2 số (chuyển đổi Chương);

c) “CTH” là việc nguyên liệu không có xuất xứ chuyển đổi từ bất kỳ nhóm nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm của hàng hóa. Điều này có nghĩa tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm phải trải qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 4 số (chuyển đổi Nhóm);

d) “CTSH” là việc nguyên liệu không có xuất xứ chuyển đổi từ bất kỳ phân nhóm nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm của hàng hóa. Điều này có nghĩa tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm phải trải qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 6 số (chuyển đổi Phân nhóm);

đ) “WO” nghĩa là hàng hoá có xuất xứ thuần tuý hoặc được sản xuất toàn bộ tại lãnh thổ của một nước thành viên.

e) Quy tắc hàng dệt may là quy tắc được liệt kê tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Phụ lục này được xây dựng dựa trên Hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa phiên bản 2017.

số hàng hóa

Mô tả hàng hóa

Tiêu chí xuất xứ

0101.21

- - Loại thuần chủng để nhân giống

WO

0101.29

- - Loại khác

WO

0101.30

- Lừa:

WO

0101.90

- Loại khác

WO

0102.21

- - Loại thuần chủng để nhân giống

WO

0102.29

- - Loại khác:

WO

0102.31

- - Loại thuần chủng để nhân giống

WO

0102.39

- - Loại khác

WO

0102.90

- Loại khác:

WO

0103.10

- Loại thuần chủng để nhân giống

WO

0103.91

- - Trọng lượng dưới 50 kg

WO

0103.92

- - Trọng lượng từ 50 kg trở lên

WO

0104.10

- Cừu:

WO

0104.20

- Dê:

WO

0105.11

- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:

WO

0105.12

- - Gà tây:

WO

0105.13

- - Vịt, ngan:

WO

0105.14

- - Ngỗng:

WO

0105.15

- - Gà lôi:

WO

0105.94

- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:

WO

0105.99

- - Loại khác:

WO

0106.11

- - Bộ động vật linh trưởng

WO

0106.12

- - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia)

WO

0106.13

- - Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)

WO

0106.14

- - Thỏ

WO

0106.19

- - Loại khác

WO

0106.20

- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

WO

0106.31

- - Chim săn mồi

WO

0106.32

- - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ (parrots), vẹt nhỏ đuôi dài (parakeets), vẹt đuôi dài và vẹt có mào)

WO

0106.33

- - Đà điểu; đà điểu châu Úc (Dromaius novaehollandiae)

WO

0106.39

- - Loại khác

WO

0106.41

- - Các loại ong

WO

0106.49

- - Loại khác

WO

0106.90

- Loại khác

WO

0201.10

- Thịt cả con và nửa con

RVC40 hoặc CC

0201.20

- Thịt pha có xương khác

RVC40 hoặc CC

0201.30

- Thịt lọc không xương

RVC40 hoặc CC

0202.10

- Thịt cả con và nửa con

RVC40 hoặc CC

0202.20

- Thịt pha có xương khác

RVC40 hoặc CC

0202.30

- Thịt lọc không xương

RVC40 hoặc CC

0203.11

- - Thịt cả con và nửa con

RVC40 hoặc CC

0203.12

- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

RVC40 hoặc CC

0203.19

- - Loại khác

RVC40 hoặc CC

0203.21

- - Thịt cả con và nửa con

RVC40 hoặc CC

0203.22

- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

RVC40 hoặc CC

0203.29

- - Loại khác

RVC40 hoặc CC

0204.10

- Thịt cừu non cả con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh

RVC40 hoặc CC

0204.21

- - Thịt cả con và nửa con

RVC40 hoặc CC

0204.22

- - Thịt pha có xương khác

RVC40 hoặc CC

0204.23

- - Thịt lọc không xương

RVC40 hoặc CC

0204.30

- Thịt cừu non, cả con và nửa con, đông lạnh

RVC40 hoặc CC

0204.41

- - Thịt cả con và nửa con

RVC40 hoặc CC

0204.42

- - Thịt pha có xương khác

RVC40 hoặc CC

0204.43

- - Thịt lọc không xương

RVC40 hoặc CC

0204.50

- Thịt dê

RVC40 hoặc CC

0205.00

Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

RVC40 hoặc CC

0206.10

- Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh

RVC40 hoặc CC

0206.21

- - Lưỡi

RVC40 hoặc CC

0206.22

- - Gan

RVC40 hoặc CC

0206.29

- - Loại khác

RVC40 hoặc CC

0206.30

- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh

RVC40 hoặc CC

0206.41

- - Gan

RVC40 hoặc CC

0206.49

- - Loại khác

RVC40 hoặc CC

0206.80

- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

RVC40 hoặc CC

0206.90

- Loại khác, đông lạnh

RVC40 hoặc CC

0207.11

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

RVC40 hoặc CC

0207.12

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

RVC40 hoặc CC

0207.13

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

RVC40 hoặc CC

0207.14

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

RVC40 hoặc CC

0207.24

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

RVC40 hoặc CC

0207.25

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

RVC40 hoặc CC

0207.26

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

RVC40 hoặc CC

0207.27

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

RVC40 hoặc CC

0207.41

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

RVC40 hoặc CC

0207.42

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

RVC40 hoặc CC

0207.43

- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

RVC40 hoặc CC

0207.44

- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

RVC40 hoặc CC

0207.45

- - Loại khác, đông lạnh

RVC40 hoặc CC

0207.51

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

RVC40 hoặc CC

0207.52

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

RVC40 hoặc CC

0207.53

- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

RVC40 hoặc CC

0207.54

- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

RVC40 hoặc CC

0207.55

- - Loại khác, đông lạnh

RVC40 hoặc CC

0207.60

- Của gà lôi

RVC40 hoặc CC

0208.10

- Của thỏ hoặc thỏ rừng

RVC40 hoặc CC

0208.30

- Của bộ động vật linh trưởng

RVC40 hoặc CC

0208.40

- Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):

RVC40 hoặc CC

0208.50

- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

RVC40 hoặc CC

0208.60

- Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)

RVC40 hoặc CC

0208.90

- Loại khác:

RVC40 hoặc CC

0209.10

- Của lợn

RVC40 hoặc CC

0209.90

- Loại khác

RVC40 hoặc CC

0210.11

- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

RVC40 hoặc CC

0210.12

- - Thịt dọi (ba chỉ) và các mảnh của chúng

RVC40 hoặc CC

0210.19

- - Loại khác:

RVC40 hoặc CC

0210.20

- Thịt động vật họ trâu bò

RVC40 hoặc CC

0210.91

- - Của bộ động vật linh trưởng

RVC40 hoặc CC

0210.92

- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):

RVC40 hoặc CC

0210.93

- - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

RVC40 hoặc CC

0210.99

- - Loại khác:

RVC40 hoặc CC

0301.11

- - Cá nước ngọt:

WO

0301.19

- - Loại khác:

WO

0301.91

- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

WO

0301.92

- - Cá chình (Anguilla spp.)

WO

0301.93

- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.):

WO

0301.94

- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)

WO

0301.95

- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

WO

0301.99

- - Loại khác:

WO

0306.15

- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)

RVC40 hoặc CTSH

0306.19

- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

RVC40 hoặc CTSH

0306.34

- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)

RVC40 hoặc CTSH

0306.39

- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

RVC40 hoặc CTSH

0306.94

- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus):

RVC40 hoặc CTSH

0306.99

- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

RVC40 hoặc CTSH

0307.43

- - Đông lạnh:

RVC40 hoặc CTSH

0307.49

- - Loại khác:

RVC40 hoặc CTSH

0307.72

- - Đông lạnh

RVC40 hoặc CTSH

0307.79

- - Loại khác:

RVC40 hoặc CTSH

0307.83

- - Bào ngư (Haliotis spp.) đông lạnh

RVC40 hoặc CTSH

0307.84

- - Ốc nhảy (Strombus spp.) đông lạnh

RVC40 hoặc CTSH

0307.87

- - Bào ngư (Haliotis spp.) ở dạng khác:

RVC40 hoặc CTSH

0307.88

- - Ốc nhảy (Strombus spp.) ở dạng khác:

RVC40 hoặc CTSH

0307.92

- - Đông lạnh

RVC40 hoặc CTSH

0307.99

- - Loại khác:

RVC40 hoặc CTSH

0308.12

- - Đông lạnh

RVC40 hoặc CTSH

0308.19

- - Loại khác:

RVC40 hoặc CTSH

0308.22

- - Đông lạnh

RVC40 hoặc CTSH

0308.29

- - Loại khác:

RVC40 hoặc CTSH

0308.30

- Sứa (Rhopilema spp.):

RVC40 hoặc CTSH

0308.90

- Loại khác:

RVC40 hoặc CTSH

0401.10

- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng:

RVC40 hoặc CTSH

0401.20

- Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo trọng lượng:

RVC40 hoặc CTSH

0401.40

- Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng:

RVC40 hoặc CTSH

0401.50

- Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo trọng lượng:

RVC40 hoặc CTSH

0402.10

- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng:

RVC40 hoặc CTSH

0402.21

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác:

RVC40 hoặc CTSH

0402.29

- - Loại khác:

RVC40 hoặc CTSH

0402.91

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

RVC40 hoặc CTSH

0402.99

- - Loại khác

RVC40 hoặc CTSH

0403.10

- Sữa chua:

RVC40 hoặc CTSH

0403.90

- Loại khác:

RVC40 hoặc CTSH

0404.10

- Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác:

RVC40 hoặc CTSH

0404.90

- Loại khác

RVC40 hoặc CTSH

0405.10

- Bơ

RVC40 hoặc CTSH

0405.20

- Chất phết từ bơ sữa

RVC40 hoặc CTSH

0405.90

- Loại khác:

RVC40 hoặc CTSH

0406.10

- Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey, và curd:

RVC40 hoặc CTSH

0406.20

- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại:

RVC40 hoặc CTSH

0406.30

- Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột

RVC40 hoặc CTSH

0406.40

- Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti

RVC40 hoặc CTSH

0406.90

- Pho mát loại khác

RVC40 hoặc CTSH

0407.11

- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus:

WO

0407.19

- - Loại khác:

WO

0407.21

- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus

WO

0407.29

- - Loại khác:

WO

0407.90

- Loại khác:

WO

0408.11

- - Đã làm khô

RVC40 hoặc CC

0408.19

- - Loại khác

RVC40 hoặc CC

0408.91

- - Đã làm khô

RVC40 hoặc CC

0408.99

- - Loại khác

RVC40 hoặc CC

0409.00

Mật ong tự nhiên

WO

0410.00

Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

RVC40 hoặc CC

0501.00

Tóc người, chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc người

WO

0502.10

- Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi và phế liệu của chúng

RVC40 hoặc CC

0502.90

- Loại khác

RVC40 hoặc CC

0504.00

Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói

RVC40 hoặc CC

0505.10

- Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ:

RVC40 hoặc CC

0505.90

- Loại khác:

RVC40 hoặc CC

0506.10

- Ossein và xương đã xử lý bằng axit

RVC40 hoặc CC

0506.90

- Loại khác

RVC40 hoặc CC

0507.10

- Ngà; bột và phế liệu từ ngà

RVC40 hoặc CC

0507.90

- Loại khác:

RVC40 hoặc CC

0508.00

San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên

RVC40 hoặc CC

0510.00

Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ); côn trùng cánh cứng cantharides; mật, đã hoặc chưa được làm khô; các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác

RVC40 hoặc CC

0511.10

- Tinh dịch động vật họ trâu, bò

RVC40 hoặc CC

0511.91

- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3:

RVC40 hoặc CC

0511.99

- - Loại khác:

RVC40 hoặc CC

0601.10

- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ

RVC40 hoặc CTSH

0601.20

- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn:

RVC40 hoặc CTSH

0602.10

- Cành giâm và cành ghép không có rễ:

RVC40 hoặc CTSH

0602.20

- Cây, cây bụi, đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nuts) ăn được

RVC40 hoặc CTSH

0602.30

- Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô - họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành

RVC40 hoặc CTSH

0602.40

- Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành

RVC40 hoặc CTSH

0602.90

- Loại khác:

RVC40 hoặc CTSH

0701.10

- Để làm giống

WO

0701.90

- Loại khác:

WO

0702.00

Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh

WO

0703.10

- Hành tây và hành, hẹ:

WO

0703.20

- Tỏi:

WO

0703.90

- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác:

WO

0704.10

- Súp lơ và súp lơ xanh (headed brocoli):

WO

0704.20

- Cải Bruc-xen

WO

0704.90

- Loại khác:

WO

0705.11

- - Xà lách cuộn (head lettuce)

WO

0705.19

- - Loại khác

WO

0705.21

- - Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum)

WO

0705.29

- - Loại khác

WO

0706.10

- Cà rốt và củ cải:

WO

0706.90

- Loại khác

WO

0707.00

Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh

WO

0708.10

- Đậu Hà Lan (Pisum sativum)

WO

0708.20

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

WO

0708.90

- Các loại rau đậu khác

WO

0709.20

- Măng tây

WO

0709.30

- Cà tím

WO

0709.40

- Cần tây trừ loại cần củ (celeriac)

WO

0709.51

- - Nấm thuộc chi Agaricus

WO

0709.59

- - Loại khác:

WO

0709.60

- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:

WO

0709.70

- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)

WO

0709.91

- - Hoa a-ti-sô

WO

0709.92

- - Ô liu

WO

0709.93

- - Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.)

WO

0709.99

- - Loại khác:

WO

0710.10

- Khoai tây

WO

0710.29

- - Loại khác

WO

0710.30

- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)

WO

0710.40

- Ngô ngọt

WO

0710.80

- Rau khác

WO

0710.90

- Hỗn hợp các loại rau

WO

0714.10

- Sắn:

WO

0714.20

- Khoai lang:

RVC40

0714.30

- Củ từ (Dioscorea spp.):

RVC40

0714.40

- Khoai sọ (Colacasia spp.):

RVC40

0714.50

- Khoai môn (Xanthosoma spp.):

RVC40

0714.90

- Loại khác:

RVC40

0801.11

- - Đã qua công đoạn làm khô

RVC40 hoặc CC

0801.12

- - Dừa còn nguyên sọ

RVC40 hoặc CC

0801.19

- - Loại khác:

RVC40 hoặc CC

0801.21

- - Chưa bóc vỏ

WO

0801.22

- - Đã bóc vỏ

RVC40 hoặc CC

0801.31

- - Chưa bóc vỏ

WO

0802.11

- - Chưa bóc vỏ

WO

0802.12

- - Đã bóc vỏ

RVC40 hoặc CC

0802.21

- - Chưa bóc vỏ

WO

0802.22

- - Đã bóc vỏ

RVC40 hoặc CC

0802.31

- - Chưa bóc vỏ

WO

0802.32

- - Đã bóc vỏ

RVC40 hoặc CC

0802.41

- - Chưa bóc vỏ

RVC40 hoặc CC

0802.42

- - Đã bóc vỏ

RVC40 hoặc CC

0802.51

- - Chưa bóc vỏ

RVC40 hoặc CC

0802.52

- - Đã bóc vỏ

RVC40 hoặc CC

0802.61

- - Chưa bóc vỏ

RVC40 hoặc CC

0802.62

- - Đã bóc vỏ

RVC40 hoặc CC

0802.70

- Hạt cây côla (Cola spp.)

RVC40 hoặc CC

0802.80

- Quả cau

RVC40 hoặc CC

0802.90

- Loại khác

RVC40 hoặc CC

0803.10

- Chuối lá

RVC40 hoặc CC

0803.90

- Loại khác:

RVC40 hoặc CC

0804.10

- Quả chà là

WO

0804.20

- Quả sung, vả

WO

0804.30

- Quả dứa

WO

0804.40

- Quả bơ

WO

0804.50

- Quả ổi, xoài và măng cụt:

WO

0805.10

- Quả cam:

WO

0805.21

- - Quả quýt các loại (kể cả quất)

WO

0805.22

- - Cam nhỏ (Clementines)

WO

0805.29

- - Loại khác

WO

0805.40

- Quả bưởi, kể cả bưởi chùm

WO

0805.50

- Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia):

WO

0805.90

- Loại khác

WO

0806.10

- Tươi

WO

0806.20

- Khô

WO

0807.11

- - Quả dưa hấu

WO

0807.19

- - Loại khác

WO

0807.20

- Quả đu đủ

WO

0808.10

- Quả táo (apples)

WO

0808.30

- Quả lê

WO

0808.40

- Quả mộc qua

WO

0809.10

- Quả mơ

WO

0809.21

- - Quả anh đào chua (Prunus cerasus)

WO

0809.29

- - Loại khác

WO

0809.30

- Quả đào, kể cả xuân đào

WO

0809.40

- Quả mận và quả mận gai:

WO

0810.10

- Quả dâu tây

WO

0810.20

- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ (loganberries)

WO

0810.30

- Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ

WO

0810.40

- Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium

WO

0810.50

- Quả kiwi

WO

0810.60

- Quả sầu riêng

WO

0810.70

- Quả hồng vàng

WO

0810.90

- Loại khác:

WO

0901.11

- - Chưa khử chất caffeine:

RVC40 hoặc CC

0901.12

- - Đã khử chất caffeine:

RVC40 hoặc CTSH

0901.21

- - Chưa khử chất caffeine:

RVC40 hoặc CTSH

0901.22

- - Đã khử chất caffeine:

RVC40 hoặc CTSH

0901.90

- Loại khác:

RVC40 hoặc CTSH

0902.10

- Chè xanh (chưa ủ men) đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3 kg:

RVC40 hoặc CC

0902.20

- Chè xanh khác (chưa ủ men):

RVC40 hoặc CC

0902.30

- Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3kg:

RVC40 hoặc CTSH

0902.40

- Chè đen khác (đã ủ men) và chè khác đã ủ men một phần:

RVC40 hoặc CTSH

0903.00

Chè Paragoay (Maté)

RVC40 hoặc CC

0904.11

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền:

RVC40 hoặc CC

0904.12

- - Đã xay hoặc nghiền:

RVC40 hoặc CTSH

0904.21

- - Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền:

RVC40 hoặc CTSH

0904.22

- - Đã xay hoặc nghiền:

RVC40 hoặc CTSH

0905.10

- Chưa xay hoặc chưa nghiền

RVC40 hoặc CC

0905.20

- Đã xay hoặc nghiền

RVC40 hoặc CC

0906.11

- - Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume)

RVC40 hoặc CC

0906.19

- - Loại khác

RVC40 hoặc CC

0906.20

- Đã xay hoặc nghiền

RVC40 hoặc CTSH

0907.10

- Chưa xay hoặc chưa nghiền

RVC40 hoặc CC

0907.20

- Đã xay hoặc nghiền

RVC40 hoặc CC

0908.11

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

RVC40 hoặc CC

0908.12

- - Đã xay hoặc nghiền

RVC40 hoặc CC

0908.21

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

RVC40 hoặc CC

0908.22

- - Đã xay hoặc nghiền

RVC40 hoặc CC

0908.31

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

RVC40 hoặc CC

0908.32

- - Đã xay hoặc nghiền

RVC40 hoặc CC

0909.21

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

RVC40 hoặc CC

0909.22

- - Đã xay hoặc nghiền

RVC40 hoặc CC

0909.31

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

RVC40 hoặc CC

0909.32

- - Đã xay hoặc nghiền

RVC40 hoặc CC

0909.61

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền:

RVC40 hoặc CC

0909.62

- - Đã xay hoặc nghiền:

RVC40 hoặc CC

0910.11

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

RVC40 hoặc CC

0910.12

- - Đã xay hoặc nghiền

RVC40 hoặc CC

0910.20

- Nghệ tây

RVC40 hoặc CC

0910.30

- Nghệ (curcuma)

RVC40 hoặc CC

0910.99

- - Loại khác:

RVC40 hoặc CTSH

1001.11

- - Hạt giống

WO

1001.19

- - Loại khác

WO

1001.91

- - Hạt giống

WO

1001.99

- - Loại khác:

WO

1002.10

- Hạt giống

WO

1002.90

- Loại khác

WO

1003.10

- Hạt giống

WO

1003.90

- Loại khác

WO

1004.10

- Hạt giống

WO

1004.90

- Loại khác

WO

1005.10

- Hạt giống

WO

1005.90

- Loại khác:

WO

1006.10

- Thóc:

WO

1006.20

- Gạo lứt:

WO

1006.30

- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed):

WO

1006.40

- Tấm:

WO

1007.10

- Hạt giống

WO

1007.90

- Loại khác

WO

1008.10

- Kiều mạch

WO

1008.21

- - Hạt giống

WO

1008.29

- - Loại khác

WO

1008.30

- Hạt cây thóc chim (họ lúa)

WO

1008.40

- Hạt kê Fonio (Digitaria spp.)

WO

1008.50

- Hạt diệm mạch (Chenopodium quinoa)

WO

1008.60

- Lúa mì lai lúa mạch đen (Triticale)

WO

1008.90

- Ngũ cốc loại khác

WO

1101.00

Bột mì hoặc bột meslin

RVC40 hoặc CC

1102.20

- Bột ngô

RVC40 hoặc CC

1102.90

- Loại khác:

RVC40 hoặc CC

1103.11

- - Của lúa mì

RVC40 hoặc CC

1103.13

- - Của ngô

RVC40 hoặc CC

1103.19

- - Của ngũ cốc khác:

RVC40 hoặc CC

1103.20

- Dạng viên

RVC40 hoặc CTSH

1104.12

- - Của yến mạch

RVC40 hoặc CC

1104.19

- - Của ngũ cốc khác:

RVC40 hoặc CC

1104.22

- - Của yến mạch

RVC40 hoặc CC

1104.23

- - Của ngô

RVC40 hoặc CC

1104.29

- - Của ngũ cốc khác:

RVC40 hoặc CC

1104.30

- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền

RVC40 hoặc CC

1105.10

- Bột, bột thô và bột mịn

RVC40 hoặc CC

1105.20

- Dạng mảnh lát, hạt và viên

RVC40 hoặc CTSH

1106.10

- Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13

RVC40 hoặc CC

1106.20

- Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14:

RVC40 hoặc CC

1106.30

- Từ các sản phẩm thuộc Chương 8

RVC40 hoặc CC

1107.10

- Chưa rang

RVC40 hoặc CC

1107.20

- Đã rang

RVC40 hoặc CTSH

1108.11

- - Tinh bột mì

RVC40 hoặc CC

1108.12

- - Tinh bột ngô

RVC40 hoặc CC

1108.13

- - Tinh bột khoai tây

RVC40 hoặc CC

1108.14

- - Tinh bột sắn

RVC40 hoặc CC

1108.19

- - Tinh bột khác:

RVC40 hoặc CC

1108.20

- Inulin

RVC40 hoặc CC

1109.00

Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô

RVC40 hoặc CC

1201.10

- Hạt giống

WO

1201.90

- Loại khác

WO

1202.30

- Hạt giống

WO

1202.41

- - Lạc chưa bóc vỏ

WO

1202.42

- - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh

RVC40 hoặc CC

1203.00

Cùi (cơm) dừa khô

WO

1204.00

Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh

RVC40 hoặc CC

1205.10

- Hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp

WO

1205.90

- Loại khác

WO

1206.00

Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh

WO

1207.10

- Hạt cọ và nhân hạt cọ:

WO

1207.21

- - Hạt giống

WO

1207.29

- - Loại khác

WO

1207.30

- Hạt thầu dầu

WO

1207.40

- Hạt vừng:

WO

1207.50

- Hạt mù tạt

WO

1207.60

- Hạt rum (Carthamus tinctorius)

WO

1207.70

- Hạt dưa (melon seeds)

WO

1207.91

- - Hạt thuốc phiện

WO

1207.99

- - Loại khác:

WO

1209.10

- Hạt củ cải đường (sugar beet)

RVC40 hoặc CC

1209.21

- - Hạt cỏ linh lăng (alfalfa)

RVC40 hoặc CC

1209.22

- - Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp.)

RVC40 hoặc CC

1209.23

- - Hạt cỏ đuôi trâu

RVC40 hoặc CC

1209.24

- - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.)

RVC40 hoặc CC

1209.25

- - Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.)

RVC40 hoặc CC

1209.29

- - Loại khác:

RVC40 hoặc CC

1209.30

- Hạt của các loại cây thân cỏ trồng chủ yếu để lấy hoa

RVC40 hoặc CC

1209.91

- - Hạt rau:

RVC40 hoặc CC

1209.99

- - Loại khác:

RVC40 hoặc CC

1210.10

- Hublong, chưa nghiền và chưa xay thành bột và chưa ở dạng viên

WO

1210.20

- Hublong, đã nghiền, đã xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia

RVC40 hoặc CTSH

1211.20

- Rễ cây nhân sâm

WO

1211.30

- Lá coca

WO

1211.40

- Thân cây anh túc

WO

1211.50

- Cây ma hoàng

WO

1211.90

- Loại khác:

WO

1212.21

- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

WO

1212.29

- - Loại khác:

WO

1212.91

- - Củ cải đường

WO

1212.92

- - Quả minh quyết (carob)

RVC40 hoặc CC

1212.93

- - Mía đường:

RVC40 hoặc CC

1212.94

- - Rễ rau diếp xoăn

RVC40 hoặc CC

1212.99

- - Loại khác:

RVC40 hoặc CC

1213.00

Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên

WO

1214.10

- Bột thô và viên cỏ linh lăng (alfalfa)

RVC40 hoặc CC

1214.90

- Loại khác

RVC40 hoặc CC

1301.20

- Gôm Ả rập

WO

1301.90

- Loại khác:

WO

1302.11

- - Thuốc phiện:

RVC40 hoặc CC

1302.12

- - Từ cam thảo

RVC40 hoặc CC

1302.13

- - Từ hoa bia (hublong)

RVC40 hoặc CC

1302.14

- - Từ cây ma hoàng

RVC40 hoặc CC

1302.19

- - Loại khác:

RVC40 hoặc CC

1302.20

- Chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic

RVC40 hoặc CC

1302.31

- - Thạch rau câu (agar-agar)

RVC40

1302.32

- - Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả minh quyết, hạt minh quyết hoặc hạt guar

RVC40 hoặc CC

1302.39

- - Loại khác:

RVC40 hoặc CC

1401.10

- Tre

WO

1401.20

- Song, mây:

WO

1401.90

- Loại khác

WO

1404.20

- Xơ của cây bông

RVC40 hoặc CC

1404.90

- Loại khác:

RVC40 hoặc CC

1501.10

- Mỡ lợn từ mỡ lá và mỡ khổ

RVC40 hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

1501.20

- Mỡ lợn khác

RVC40 hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

1501.90

- Loại khác

RVC40 hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

1502.10

- Mỡ tallow

RVC40 hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

1502.90

- Loại khác:

RVC40 hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

1503.00

Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleostearin, dầu oleo và dầu mỡ (dầu tallow), chưa nhũ hoá hoặc chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác

RVC40 hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

1504.10

- Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng:

RVC40 hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

1504.20

- Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá, trừ dầu gan cá:

RVC40 hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

1504.30

- Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ động vật có vú ở biển

RVC40 hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

1505.00

Mỡ lông và chất béo thu được từ mỡ lông (kể cả lanolin)

RVC40 hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

1506.00

Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học

RVC40 hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

1507.10

- Dầu thô, đã hoặc chưa khử chất nhựa

RVC40 hoặc CC

1508.10

- Dầu thô

RVC40 hoặc CC

1508.90

- Loại khác

RVC40 hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

1509.10

- Dầu nguyên chất (virgin):

RVC40 hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

1509.90

- Loại khác:

RVC40 hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

1510.00

Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng, thu được duy nhất từ ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hoá học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc các phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09

RVC40 hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

1511.10

- Dầu thô

RVC40 hoặc CC

1511.90

- Loại khác:

RVC40 hoặc CC

1512.11

- - Dầu thô

RVC40 hoặc CC

1512.19

- - Loại khác:

RVC40 hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

1512.21

- - Dầu thô, đã hoặc chưa khử gossypol

RVC40 hoặc CC

1512.29

- - Loại khác:

RVC40 hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

1513.11

- - Dầu thô

RVC40 hoặc CC

1513.19

- - Loại khác:

RVC40 hoặc CC

1513.21

- - Dầu thô:

RVC40 hoặc CC

1513.29

- - Loại khác:

RVC40 hoặc CC

1514.11

- - Dầu thô

RVC40 hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

1514.19

- - Loại khác:

RVC40 hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

1514.91

- - Dầu thô:

RVC40 hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

1514.99

- - Loại khác:

RVC40 hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

1515.11

- - Dầu thô

RVC40 hoặc CC

1515.19

- - Loại khác

RVC40 hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

1515.21

- - Dầu thô

RVC40 hoặc CC

1515.29

- - Loại khác:

RVC40 hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

1515.30

- Dầu thầu dầu và các phần phân đoạn của dầu thầu dầu:

RVC40 hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

1515.50

- Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng:

RVC40 hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

1515.90

- Loại khác:

RVC40 hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

1516.10

- Mỡ và dầu động vật và các phần phân đoạn của chúng:

RVC40 hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

1516.20

- Chất béo và dầu thực vật và các phần phân đoạn của chúng:

RVC40 hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

1517.10

- Margarin, trừ loại margarin lỏng:

RVC40 hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

1517.90

- Loại khác:

RVC40 hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

1518.00

Chất béo và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã đun sôi, oxy hoá, khử nước, sulphat hoá, thổi khô, polyme hoá bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hoá học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ chất béo hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

RVC40 hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

1520.00

Glyxerin, thô; nước glyxerin và dung dịch kiềm glyxerin

RVC40 hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

1521.10

- Sáp thực vật

RVC40 hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

1521.90

- Loại khác:

RVC40 hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

1522.00

Chất nhờn; bã, cặn còn lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động vật hoặc thực vật

RVC40 hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

1601.00

Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó

RVC40 hoặc CC

1602.10

- Chế phẩm đồng nhất:

RVC40 hoặc CC

1602.20

- Từ gan động vật

RVC40 hoặc CC

1602.31

- - Từ gà tây:

RVC40 hoặc CC

1602.32

- - Từ gà thuộc loài Gallus domesticus:

RVC40 hoặc CC

1602.39

- - Loại khác

RVC40 hoặc CC

1602.41

- - Thịt mông đùi (ham) và các mảnh của chúng:

RVC40 hoặc CC

1602.42

- - Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh:

RVC40 hoặc CC

1602.49

- - Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn:

RVC40 hoặc CC

1602.50

- Từ động vật họ trâu bò

RVC40 hoặc CC

1602.90

- Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật:

RVC40 hoặc CC

1604.11

- - Từ cá hồi:

RVC40 hoặc CC

1604.12

- - Từ cá trích nước lạnh:

RVC40 hoặc CC

1604.13

- - Từ cá trích dầu, cá trích xương và cá trích kê hoặc cá trích cơm:

RVC40 hoặc CC

1604.14

- - Từ cá ngừ đại dương, cá ngừ vằn và cá ngừ ba chấm (Sarda spp.):

RVC40 hoặc CC

1604.15

- - Từ cá nục hoa:

RVC40 hoặc CC

1604.16

- - Từ cá cơm (cá trỏng):

RVC40 hoặc CC

1604.17

- - Cá chình:

RVC40 hoặc CC

1604.18

- - Vây cá mập:

RVC40 hoặc CC

1604.19

- - Loại khác:

RVC40 hoặc CC

1604.20

- Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác:

RVC40 hoặc CC

1604.31

- - Trứng cá tầm muối

RVC40 hoặc CC

1604.32

- - Sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối

RVC40 hoặc CC

1605.10

- Cua, ghẹ:

RVC40 hoặc CC

1605.21

- - Không đóng bao bì kín khí

RVC40 hoặc CC

1605.29

- - Loại khác:

RVC40 hoặc CC

1605.30

- Tôm hùm

RVC40 hoặc CC

1605.40

- Động vật giáp xác khác

RVC40 hoặc CC

1605.51

- - Hàu

RVC40 hoặc CC

1605.52

- - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng

RVC40 hoặc CC

1605.53

- - Vẹm (Mussels)

RVC40 hoặc CC

1605.54

- - Mực nang và mực ống:

RVC40 hoặc CC

1605.55

- - Bạch tuộc

RVC40 hoặc CC

1605.56

- - Nghêu (ngao), sò

RVC40 hoặc CC

1605.57

- - Bào ngư:

RVC40 hoặc CC

1605.58

- - Ốc, trừ ốc biển

RVC40 hoặc CC

1605.59

- - Loại khác

RVC40 hoặc CC

1605.61

- - Hải sâm

RVC40 hoặc CC

1605.62

- - Cầu gai

RVC40 hoặc CC

1605.63

- - Sứa

RVC40 hoặc CC

1605.69

- - Loại khác

RVC40 hoặc CC

1701.12

- - Đường củ cải

RVC40 hoặc CC

1701.13

- - Đường mía đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này

RVC40 hoặc CC

1701.14

- - Các loại đường mía khác

RVC40 hoặc CC

1701.91

- - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu

RVC40 hoặc CC

1701.99

- - Loại khác:

RVC40 hoặc CC

1801.00

Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang

RVC40 hoặc CC

1802.00

Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác

RVC40 hoặc CC

1806.31

- - Có nhân

RVC40 hoặc CTSH

1806.90

- Loại khác:

RVC40 hoặc CTSH

1902.11

- - Có chứa trứng

RVC40 hoặc CC

1902.19

- - Loại khác:

RVC40 hoặc CC

1902.20

- Sản phẩm từ bột nhào đã được nhồi, đã hoặc chưa nấu chín hay chế biến cách khác:

RVC40 hoặc CC

1902.30

- Sản phẩm từ bột nhào khác:

RVC40 hoặc CC

1902.40

- Couscous

RVC40 hoặc CC

1903.00

Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự

RVC40 hoặc CC

1904.10

- Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc:

RVC40 hoặc CC

1904.20

- Thực phẩm chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang hoặc từ hỗn hợp của mảnh ngũ cốc chưa rang và mảnh ngũ cốc đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ:

RVC40 hoặc CC

1904.30

- Lúa mì bulgur

RVC40 hoặc CC

1904.90

- Loại khác:

RVC40 hoặc CC

2001.10

- Dưa chuột và dưa chuột ri

RVC40 hoặc CC

2001.90

- Loại khác:

RVC40 hoặc CC

2003.10

- Nấm thuộc chi Agaricus

RVC40 hoặc CC

2003.90

- Loại khác:

RVC40 hoặc CC

2004.10

- Khoai tây

RVC40 hoặc CC

2004.90

- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:

RVC40 hoặc CC

2005.10

- Rau đồng nhất:

RVC40 hoặc CC

2005.20

- Khoai tây:

RVC40 hoặc CC

2005.60

- Măng tây

RVC40 hoặc CC

2005.70

- Ô liu

RVC40 hoặc CC

2005.80

- Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata)

RVC40 hoặc CC

2005.91

- - Măng tre

RVC40 hoặc CC

2005.99

- - Loại khác:

RVC40 hoặc CC

2006.00

Rau, quả, quả hạch (nuts), vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường)

RVC40 hoặc CC

2008.11

- - Lạc:

RVC40 hoặc CC

2008.19

- - Loại khác, kể cả hỗn hợp:

RVC40 hoặc CC

2008.20

- Dứa:

RVC40 hoặc CC

2008.30

- Quả thuộc chi cam quýt:

RVC40 hoặc CC

2008.40

- Quả lê

RVC40 hoặc CC

2008.50

- Mơ

RVC40 hoặc CC

2008.60

- Anh đào (Cherries):

RVC40 hoặc CC

2008.70

- Đào, kể cả quả xuân đào:

RVC40 hoặc CC

2008.80

- Dâu tây

RVC40 hoặc CC

2008.91

- - Lõi cây cọ

RVC40 hoặc CC

2008.93

- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea):

RVC40 hoặc CC

2008.97

- - Dạng hỗn hợp:

RVC40 hoặc CC

2008.99

- - Loại khác:

RVC40 hoặc CC

2009.11

- - Đông lạnh

RVC40 hoặc CC

2009.12

- - Không đông lạnh, với trị giá Brix không quá 20

RVC40 hoặc CC

2009.19

- - Loại khác

RVC40 hoặc CC

2009.21

- - Với trị giá Brix không quá 20

RVC40 hoặc CC

2009.29

- - Loại khác

RVC40 hoặc CC

2009.31

- - Với trị giá Brix không quá 20

RVC40 hoặc CC

2009.39

- - Loại khác

RVC40 hoặc CC

2009.41

- - Với trị giá Brix không quá 20

RVC40 hoặc CC

2009.49

- - Loại khác

RVC40 hoặc CC

2009.61

- - Với trị giá Brix không quá 30

RVC40 hoặc CC

2009.69

- - Loại khác

RVC40 hoặc CC

2009.71

- - Với trị giá Brix không quá 20

RVC40 hoặc CC

2009.79

- - Loại khác

RVC40 hoặc CC

2009.81

- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea):

RVC40 hoặc CC

2009.89

- - Loại khác:

RVC40 hoặc CC

2009.90

- Nước ép hỗn hợp:

RVC40 hoặc CC

2101.11

- - Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc:

RVC40 hoặc CC

2101.12

- - Các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc hoặc có thành phần cơ bản là cà phê:

RVC40 hoặc CC

2101.20

- Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là chè hoặc chè Paragoay:

RVC40 hoặc CC

2101.30

- Rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc của chúng

RVC40 hoặc CC

2102.10

- Men sống

RVC40 hoặc CC

2102.20

- Men ỳ; các vi sinh đơn bào khác, chết:

RVC40 hoặc CC

2102.30

- Bột nở đã pha chế

RVC40 hoặc CC

2103.20

- Ketchup cà chua và nước xốt cà chua khác

RVC40 hoặc CTSH

2103.90

- Loại khác:

RVC40 hoặc CTSH

2106.10

- Protein cô đặc và chất protein được làm rắn

RVC40 hoặc CTSH

2106.90

- Loại khác:

RVC40 hoặc CTSH

2201.10

- Nước khoáng và nước có ga:

RVC40 hoặc CC

2201.90

- Loại khác:

RVC40 hoặc CC

2202.10

- Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hay hương liệu:

RVC40 hoặc CC

2202.91

- - Bia không cồn

RVC40 hoặc CC

2202.99

- - Loại khác:

RVC40 hoặc CC

2203.00

Bia sản xuất từ malt

RVC40 hoặc CC

2204.10

- Rượu vang nổ

RVC40 hoặc CC

2204.21

- - Loại trong đồ đựng không quá 2 lít:

RVC40 hoặc CC

2204.22

- - Loại trong đồ đựng trên 2 lít nhưng không vượt quá 10 lít:

RVC40 hoặc CC

2204.29

- - Loại khác:

RVC40 hoặc CC

2204.30

- Hèm nho khác:

RVC40 hoặc CC

2206.00

Đồ uống đã lên men khác (ví dụ, vang táo, vang lê, vang mật ong, rượu sa kê); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa chi tiết hay ghi ở nơi khác

RVC40 hoặc CC

2301.10

- Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ

RVC40 hoặc CC

2301.20

- Bột mịn, bột thô và viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác:

RVC40 hoặc CC

2303.20

- Bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường

RVC40 hoặc CC

2303.30

- Bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất

RVC40 hoặc CC

2401.10

- Lá thuốc lá chưa tước cọng:

RVC40 hoặc CC

2401.20

- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ:

RVC40 hoặc CC

2401.30

- Phế liệu lá thuốc lá:

RVC40 hoặc CC

2523.21

- - Xi măng trắng, đã hoặc chưa pha màu nhân tạo

RVC40 hoặc CTSH ngoại trừ từ 2523.29 - 2523.90

2523.29

- - Loại khác:

RVC40 hoặc CTSH ngoại trừ từ 2523.21 - 2523.90

2525.20

- Bột mi ca

RVC40 hoặc CTSH

2525.30

- Phế liệu mi ca

WO

2613.10

- Đã nung

RVC40 hoặc CTSH

2613.90

- Loại khác

RVC40 hoặc CTSH

2617.10

- Quặng antimon và tinh quặng antimon

RVC40 hoặc CTSH

2617.90

- Loại khác

RVC40 hoặc CTSH

2619.00

Xỉ, xỉ luyện kim (trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép

WO

2620.11

- - Kẽm tạp chất cứng (sten tráng kẽm)

WO

2620.19

- - Loại khác

WO

2620.21

- - Cặn của xăng pha chì và cặn của hợp chất chì chống kích nổ

WO

2620.29

- - Loại khác

WO

2620.30

- Chứa chủ yếu là đồng

WO

2620.60

- Chứa arsen, thuỷ ngân, tali hoặc hỗn hợp của chúng, là loại dùng để tách arsen hoặc những kim loại trên hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hoá học của chúng

WO

2620.91

- - Chứa antimon, berily, cađimi, crom hoặc các hỗn hợp của chúng

WO

2620.99

- - Loại khác:

WO

2621.10

- Tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị

WO

2621.90

- Loại khác

WO

2921.21

- - Etylendiamin và muối của nó

RVC40 hoặc CTSH

2921.29

- - Loại khác

RVC40 hoặc CTSH

2922.12

- - Dietanolamin và muối của nó

RVC40 hoặc CTSH

2922.15

- - Triethanolamine

RVC40 hoặc CTSH

2922.19

- - Loại khác:

RVC40 hoặc CTSH

2922.41

- - Lysin và este của nó; muối của chúng

RVC40 hoặc CTSH

2923.30

- Tetraethylammonium perfluorooctane sulphonate

RVC40 hoặc CTSH

2923.40

- Didecyldimethylammonium perfluorooctane sulphonate

RVC40 hoặc CTSH

2923.90

- Loại khác

RVC40 hoặc CTSH

3005.90

- Loại khác:

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

3301.30

- Chất tựa nhựa

RVC40 hoặc CTSH

3501.90

- Loại khác:

RVC40 hoặc CTSH

3502.11

- - Đã làm khô

RVC40 hoặc CTSH

3502.19

- - Loại khác

RVC40 hoặc CTSH

3502.20

- Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein

RVC40 hoặc CTSH

3502.90

- Loại khác

RVC40 hoặc CTSH

3506.10

- Các sản phẩm phù hợp dùng như keo hoặc như các chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như các chất kết dính, trọng lượng tịnh không quá 1kg

RVC40 hoặc CTSH ngoại trừ từ 3501.90 hoặc 3503

3506.91

- - Chất kết dính làm từ các polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13 hoặc từ cao su

RVC40 hoặc CTSH

3506.99

- - Loại khác

RVC40 hoặc CTSH

3707.10

- Dạng nhũ tương nhạy

RVC40 hoặc CTSH

3707.90

- Loại khác:

RVC40 hoặc CTSH

3823.11

- - Axit stearic

RVC40 hoặc CTSH

3823.12

- - Axit oleic

RVC40 hoặc CTSH

3823.13

- - Axit béo dầu tall

RVC40 hoặc CTSH

3823.19

- - Loại khác:

RVC40 hoặc CTSH

3823.70

- Cồn béo công nghiệp:

RVC40 hoặc CTSH

3824.84

- - Chứa aldrin (ISO), camphechlor (ISO) (toxaphene), chlordane (ISO), chlordecone (ISO), DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2- bis(p-chlorophenyl)ethane), dieldrin (ISO, INN), endosulfan (ISO), endrin (ISO), heptachlor (ISO) hoặc mirex (ISO)

RVC40 hoặc CTSH

3824.85

- - Chứa 1,2,3,4,5,6-hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN)

RVC40 hoặc CTSH

3824.86

- - Chứa pentachlorobenzene (ISO) hoặc hexachlorobenzene (ISO)

RVC40 hoặc CTSH

3824.87

- - Chứa perfluorooctane sulphonic axit, muối của nó, perfluorooctane sulphonamides, hoặc perfluorooctane sulphonyl fluoride

RVC40 hoặc CTSH

3824.88

- - Chứa tetra-, penta-, hexa-, hepta- hoặc octabromodiphenyl ethers

RVC40 hoặc CTSH

3824.91

- - Hỗn hợp và chế phẩm chủ yếu chứa (5-ethyl-2- methyl-2-oxido-1,3,2-dioxaphosphinan-5- yl)methyl methyl methylphosphonate và bis[(5- ethyl-2-methyl-2-oxido-1,3,2- dioxaphosphinan-5- yl)methyl] methylphosphonate

RVC40 hoặc CTSH

3824.99

- - Loại khác:

RVC40 hoặc CTSH

3826.00

Diesel sinh học và hỗn hợp của chúng, không chứa hoặc chứa dưới 70% trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ các khoáng bi-tum

RVC40 hoặc CTSH

4104.41

- - Da cật, chưa xẻ; da váng có mặt cật (da lộn)

RVC40 hoặc CTSH

4105.30

- Ở dạng khô (mộc)

RVC40 hoặc CTSH

4106.22

- - Ở dạng khô (mộc)

RVC40 hoặc CTSH

4106.32

- - Ở dạng khô (mộc)

RVC40 hoặc CTSH

4106.40

- Của loài bò sát

RVC40 hoặc CTH hoặc hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện có sự chuyển đổi từ da ướt sang da khô

4106.92

- - Ở dạng khô (mộc)

RVC40 hoặc CTSH

4202.11

- - Mặt ngoài bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp:

RVC40 hoặc CC

4202.12

- - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt:

RVC40 hoặc CC

4202.19

- - Loại khác:

RVC40 hoặc CC

4202.21

- - Mặt ngoài bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp

RVC40 hoặc CC

4202.22

- - Mặt ngoài bằng tấm plastic hoặc vật liệu dệt

RVC40 hoặc CC

4202.29

- - Loại khác

RVC40 hoặc CC

4202.31

- - Mặt ngoài bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp

RVC40 hoặc CC

4202.32

- - Mặt ngoài bằng tấm plastic hoặc vật liệu dệt

RVC40 hoặc CC

4202.39

- - Loại khác

RVC40 hoặc CC

4202.91

- - Mặt ngoài bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp:

RVC40 hoặc CC

4202.92

- - Mặt ngoài bằng tấm plastic hoặc vật liệu dệt:

RVC40 hoặc CC

4202.99

- - Loại khác:

RVC40 hoặc CC

4401.11

- - Từ cây lá kim

RVC40 hoặc CTSH

4401.12

- - Từ cây không thuộc loài lá kim

RVC40 hoặc CTSH

4401.21

- - Từ cây lá kim

RVC40 hoặc CTSH

4401.22

- - Từ cây không thuộc loài lá kim

RVC40 hoặc CTSH

4401.31

- - Viên gỗ

RVC40 hoặc CTSH

4401.39

- - Loại khác

RVC40 hoặc CTSH

4401.40

- Mùn cưa và phế liệu gỗ, chưa đóng thành khối

RVC40 hoặc CTSH

4402.10

- Của tre

RVC40 hoặc CTSH

4402.90

- Loại khác:

RVC40 hoặc CTSH

4403.11

- - Từ cây lá kim:

RVC40 hoặc CTSH

4403.12

- - Từ cây không thuộc loài lá kim:

RVC40 hoặc CTSH

4403.21

- - Từ cây thông (Pinus spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:

RVC40 hoặc CTSH

4403.22

- - Từ cây thông (Pinus spp.), loại khác:

RVC40 hoặc CTSH

4403.23

- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:

RVC40 hoặc CTSH

4403.24

- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), loại khác:

RVC40 hoặc CTSH

4403.25

- - Loại khác, có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:

RVC40 hoặc CTSH

4403.26

- - Loại khác:

RVC40 hoặc CTSH

4403.41

- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:

RVC40 hoặc CTSH

4403.49

- - Loại khác:

RVC40 hoặc CTSH

4403.91

- - Gỗ sồi (Quercus spp.):

RVC40 hoặc CTSH

4403.93

- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:

RVC40 hoặc CTSH

4403.94

- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), loại khác:

RVC40 hoặc CTSH

4403.95

- - Từ cây bạch dương (Betula spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:

RVC40 hoặc CTSH

4403.96

- - Từ cây bạch dương (Betula spp.), loại khác:

RVC40 hoặc CTSH

4403.97

- - Từ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.):

RVC40 hoặc CTSH

4403.98

- - Từ bạch đàn (Eucalyptus spp.):

RVC40 hoặc CTSH

4403.99

- - Loại khác:

RVC40 hoặc CTSH

4404.10

- Từ cây lá kim

RVC40 hoặc CTSH

4404.20

- Từ cây không thuộc loài lá kim:

RVC40 hoặc CTSH

4405.00

Sợi gỗ; bột gỗ

RVC40 hoặc CTSH

4406.11

- - Từ cây lá kim

RVC40 hoặc CTSH

4406.12

- - Từ cây không thuộc loài lá kim

RVC40 hoặc CTSH

4406.91

- - Từ cây lá kim

RVC40 hoặc CTSH

4406.92

- - Từ cây không thuộc loài lá kim

RVC40 hoặc CTSH

4407.11

- - Từ cây thông (Pinus spp.)

RVC40 hoặc CTSH

4407.12

- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.)

RVC40 hoặc CTSH

4407.19

- - Loại khác

RVC40 hoặc CTSH

4407.21

- - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.):

RVC40 hoặc CTSH

4407.22

- - Gỗ Virola, Imbuia và Balsa:

RVC40 hoặc CTSH

4407.25

- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:

RVC40 hoặc CTSH

4407.26

- - Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan:

RVC40 hoặc CTSH

4407.27

- - Gỗ Sapelli:

RVC40 hoặc CTSH

4407.28

- - Gỗ Iroko:

RVC40 hoặc CTSH

4407.29

- - Loại khác:

RVC40 hoặc CTSH

4407.91

- - Gỗ sồi (Quercus spp.):

RVC40 hoặc CTSH

4407.92

- - Gỗ dẻ gai (Fagus spp.):

RVC40 hoặc CTSH

4407.93

- - Gỗ thích (Acer spp.):

RVC40 hoặc CTSH

4407.94

- - Gỗ anh đào (Prunus spp.):

RVC40 hoặc CTSH

4407.95

- - Gỗ tần bì (Fraxinus spp.):

RVC40 hoặc CTSH

4407.96

- - Gỗ bạch dương (Betula spp.):

RVC40 hoặc CTSH

4407.97

- - Từ gỗ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.):

RVC40 hoặc CTSH

4407.99

- - Loại khác:

RVC40 hoặc CTSH

4408.10

- Từ cây lá kim:

RVC40 hoặc CTSH

4408.31

- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau

RVC40 hoặc CTSH

4408.39

- - Loại khác:

RVC40 hoặc CTSH

4408.90

- Loại khác:

RVC40 hoặc CTSH

4409.10

- Từ cây lá kim

RVC40 hoặc CTSH

4409.21

- - Từ tre

RVC40 hoặc CTSH

4409.22

- - Từ gỗ nhiệt đới

RVC40 hoặc CTSH

4409.29

- - Loại khác

RVC40 hoặc CTSH

4410.11

- - Ván dăm

RVC40 hoặc CTSH

4410.12

- - Ván dăm định hướng (OSB)

RVC40 hoặc CTSH

4410.19

- - Loại khác

RVC40 hoặc CTSH

4410.90

- Loại khác

RVC40 hoặc CTSH

4411.12

- - Loại có chiều dày không quá 5 mm

RVC40 hoặc CTSH

4411.13

- - Loại có chiều dày trên 5 mm nhưng không quá 9 mm

RVC40 hoặc CTSH

4411.14

- - Loại có chiều dày trên 9 mm

RVC40 hoặc CTSH

4411.92

- - Có tỷ trọng trên 0,8 g/cm3

RVC40 hoặc CTSH

4411.93

- - Có tỷ trọng trên 0,5 g/cm3 nhưng không quá 0,8 g/cm3

RVC40 hoặc CTSH

4411.94

- - Có tỷ trọng không quá 0,5 g/cm3

RVC40 hoặc CTSH

4412.10

- Của tre

RVC40 hoặc CTSH

4412.31

- - Với ít nhất một lớp ngoài bằng gỗ nhiệt đới

RVC40 hoặc CTSH

4412.33

- - Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loài cây lá kim thuộc các loài cây tống quá sủ (Alnus spp.), cây tần bì (Fraxinus spp.), cây dẻ gai (Fagus spp.), cây bạch dương (Betula spp.), cây anh đào (Prunus spp.), cây hạt dẻ (Castanea spp.), cây du (Ulmus spp.), cây bạch đàn (Eucalyptus spp.), cây mại châu (Carya spp.), cây hạt dẻ ngựa (Aesculus spp.), cây đoạn (Tilia spp.), cây thích (Acer spp.), cây sồi (Quercus spp.), cây tiêu huyền (Platanus spp.), cây dương (poplar và aspen) (Populus spp.), cây dương hòe (Robinia spp.), cây hoàng dương (Liriodendron spp.) hoặc cây óc chó (Juglans spp.)

RVC40 hoặc CTSH

4412.34

- - Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài từ gỗ không thuộc loài cây lá kim chưa được chi tiết tại phân nhóm 4412.33

RVC40 hoặc CTSH

4412.39

- - Loại khác, với cả hai lớp mặt ngoài từ gỗ thuộc loài cây lá kim

RVC40 hoặc CTSH

4412.94

- - Tấm khối, tấm mỏng và tấm lót

RVC40 hoặc CTSH

4412.99

- - Loại khác:

RVC40 hoặc CTSH

4413.00

Gỗ đã được làm tăng độ rắn, ở dạng khối, tấm, thanh hoặc các dạng hình

RVC40 hoặc CTSH

4414.00

Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự

RVC40 hoặc CTSH

4415.10

- Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự; tang cuốn cáp

RVC40 hoặc CTSH

4415.20

- Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; kệ có thể tháo lắp linh hoạt (pallet collars)

RVC40 hoặc CTSH

4416.00

Thùng tô nô, thùng tròn, thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong

RVC40 hoặc CTSH

4417.00

Dụng cụ các loại, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt và khuôn giày hoặc ủng, bằng gỗ

RVC40 hoặc CTSH

4418.10

- Cửa sổ, cửa số kiểu Pháp và khung cửa sổ

RVC40 hoặc CTSH

4418.20

- Cửa ra vào và khung cửa ra vào và ngưỡng cửa của chúng

RVC40 hoặc CTSH

4418.40

- Ván cốp pha xây dựng

RVC40 hoặc CTSH

4418.50

- Ván lợp (shingles and shakes)

RVC40 hoặc CTSH

4418.60

- Cột trụ và xà, dầm

RVC40 hoặc CTSH

4418.73

- - Từ tre hoặc có ít nhất lớp trên cùng (lớp phủ) từ tre:

RVC40 hoặc CTSH

4418.74

- - Loại khác, cho sàn khảm (mosaic floors)

RVC40 hoặc CTSH

4418.75

- - Loại khác, nhiều lớp

RVC40 hoặc CTSH

4418.79

- - Loại khác

RVC40 hoặc CTSH

4418.91

- - Từ tre

RVC40 hoặc CTSH

4418.99

- - Loại khác:

RVC40 hoặc CTSH

4419.11

- - Thớt cắt bánh mì, thớt chặt và các loại thớt tương tự

RVC40 hoặc CTSH

4419.12

- - Đũa

RVC40 hoặc CTSH

4419.19

- - Loại khác

RVC40 hoặc CTSH

4419.90

- Loại khác

RVC40 hoặc CTSH

4420.10

- Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác, bằng gỗ

RVC40 hoặc CTSH

4420.90

- Loại khác:

RVC40 hoặc CTSH

4421.10

- Mắc treo quần áo

RVC40 hoặc CTSH

4421.91

- - Từ tre:

RVC40 hoặc CTSH

4421.99

- - Loại khác:

RVC40 hoặc CTSH

4703.21

- - Từ gỗ cây lá kim

RVC40 hoặc CTSH

4703.29

- - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim

RVC40 hoặc CTSH

4704.21

- - Từ gỗ cây lá kim

RVC40 hoặc CTSH

4704.29

- - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim

RVC40 hoặc CTSH

4823.90

- Loại khác:

RVC40 hoặc CTSH

5001.00

Kén tằm phù hợp dùng làm tơ

RVC40 hoặc CC

5002.00

Tơ tằm thô (chưa xe)

RVC40 hoặc CC

5003.00

Tơ tằm phế phẩm (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế)

RVC40 hoặc CC

5004.00

Sợi tơ tằm (trừ sợi kéo từ phế liệu tơ tằm) chưa đóng gói để bán lẻ

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5005.00

Sợi kéo từ phế liệu tơ tằm, chưa đóng gói để bán lẻ

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5006.00

Sợi tơ tằm và sợi kéo từ phế liệu tơ tằm, đã đóng gói để bán lẻ; ruột con tằm

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5007.10

- Vải dệt thoi từ tơ vụn:

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5007.20

- Các loại vải dệt thoi khác, có chứa 85% trở lên tính theo trọng lượng của tơ hoặc phế liệu tơ tằm ngoại trừ tơ vụn:

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5007.90

- Các loại vải khác:

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5101.11

- - Lông cừu đã xén

RVC40 hoặc CC

5101.19

- - Loại khác

RVC40 hoặc CC

5101.21

- - Lông cừu đã xén

RVC40 hoặc CC

5101.29

- - Loại khác

RVC40 hoặc CC

5101.30

- Đã được carbon hóa

RVC40 hoặc CC

5102.11

- - Của dê Ca-sơ-mia (len casơmia)

RVC40 hoặc CC

5102.19

- - Loại khác

RVC40 hoặc CC

5102.20

- Lông động vật loại thô

RVC40 hoặc CC

5103.10

- Xơ vụn từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn

RVC40 hoặc CC

5103.20

- Phế liệu khác từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn

RVC40 hoặc CC

5103.30

- Phế liệu từ lông động vật loại thô

RVC40 hoặc CC

5105.10

- Lông cừu chải thô

RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

5105.21

- - Lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn

RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

5105.29

- - Loại khác

RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

5105.31

- - Của dê Ca-sơ-mia (len casơmia)

RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

5105.39

- - Loại khác

RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

5105.40

- Lông động vật loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ

RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

5106.10

- Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5106.20

- Có tỷ trọng lông cừu dưới 85%

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5107.10

- Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5107.20

- Có tỷ trọng lông cừu dưới 85%

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5108.10

- Chải thô

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5108.20

- Chải kỹ

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5109.10

- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5109.90

- Loại khác

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5110.00

Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5111.11

- - Trọng lượng không quá 300 g/m2

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5111.19

- - Loại khác

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5111.20

- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5111.30

- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5111.90

- Loại khác

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5112.11

- - Trọng lượng không quá 200 g/m2

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5112.19

- - Loại khác:

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5112.20

- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5112.30

- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5112.90

- Loại khác

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5113.00

Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5201.00

Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ

RVC40 hoặc CC

5202.10

- Phế liệu sợi (kể cả phế liệu chỉ)

RVC40 hoặc CC

5202.91

- - Bông tái chế

RVC40 hoặc CC

5202.99

- - Loại khác

RVC40 hoặc CC

5203.00

Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ

RVC40 hoặc CC

5204.11

- - Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên:

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5204.19

- - Loại khác

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5204.20

- Đã đóng gói để bán lẻ

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5205.11

- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5205.12

- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5205.13

- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5205.14

- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5205.15

- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5205.21

- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5205.22

- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5205.23

- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5205.24

- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5205.26

- - Sợi có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chi số mét trên 80 đến 94)

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5205.27

- - Sợi có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 decitex (chi số mét trên 94 đến 120)

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5205.28

- - Sợi có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét trên 120)

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5205.31

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5205.32

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5205.33

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5205.34

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5205.35

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5205.41

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5205.42

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5205.43

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5205.44

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5205.46

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80 đến 94)

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5205.47

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 decitex (chi số mét sợi đơn trên 94 đến 120)

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5205.48

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét sợi đơn trên 120)

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5206.11

- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5206.12

- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5206.13

- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5206.14

- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5206.15

- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5206.21

- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5206.22

- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5206.23

- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5206.24

- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5206.25

- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5206.31

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5206.32

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5206.33

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5206.34

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5206.35

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5206.41

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5206.42

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5206.43

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5206.44

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5206.45

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5207.10

- Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5207.90

- Loại khác

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5208.11

- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5208.12

- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5208.13

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5208.19

- - Vải dệt khác

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5208.21

- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5208.22

- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5208.23

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5208.29

- - Vải dệt khác

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5208.31

- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2:

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5208.32

- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5208.33

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5208.39

- - Vải dệt khác

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5208.41

- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2:

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5208.42

- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2:

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5208.43

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5208.49

- - Vải dệt khác

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5208.51

- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2:

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5208.52

- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2:

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5208.59

- - Vải dệt khác:

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5209.11

- - Vải vân điểm:

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5209.12

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5209.19

- - Vải dệt khác

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5209.21

- - Vải vân điểm

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5209.22

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5209.29

- - Vải dệt khác

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5209.31

- - Vải vân điểm

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5209.32

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5209.39

- - Vải dệt khác

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5209.41

- - Vải vân điểm

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5209.42

- - Vải denim

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5209.43

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5209.49

- - Vải dệt khác

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5209.51

- - Vải vân điểm:

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5209.52

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân:

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5209.59

- - Vải dệt khác:

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5210.11

- - Vải vân điểm

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5210.19

- - Vải dệt khác

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5210.21

- - Vải vân điểm

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5210.29

- - Vải dệt khác

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5210.31

- - Vải vân điểm

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5210.32

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5210.39

- - Vải dệt khác

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5210.41

- - Vải vân điểm:

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5210.49

- - Vải dệt khác

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5210.51

- - Vải vân điểm:

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5210.59

- - Vải dệt khác:

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5211.11

- - Vải vân điểm

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5211.12

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5211.19

- - Vải dệt khác

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5211.20

- Đã tẩy trắng

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5211.31

- - Vải vân điểm

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5211.32

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5211.39

- - Vải dệt khác

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5211.41

- - Vải vân điểm:

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5211.42

- - Vải denim

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5211.43

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5211.49

- - Vải dệt khác

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5211.51

- - Vải vân điểm:

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5211.52

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân:

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5211.59

- - Vải dệt khác:

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5212.11

- - Chưa tẩy trắng

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5212.12

- - Đã tẩy trắng

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5212.13

- - Đã nhuộm

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5212.14

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5212.15

- - Đã in:

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5212.21

- - Chưa tẩy trắng

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5212.22

- - Đã tẩy trắng

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5212.23

- - Đã nhuộm

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5212.24

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5212.25

- - Đã in:

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5301.10

- Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm

RVC40 hoặc CC

5301.21

- - Đã tách lõi hoặc đã đập

RVC40 hoặc CC

5301.29

- - Loại khác

RVC40 hoặc CC

5301.30

- Xơ lanh dạng ngắn hoặc phế liệu lanh

RVC40 hoặc CC

5302.10

- Gai dầu, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm

RVC40 hoặc CC

5302.90

- Loại khác

RVC40 hoặc CC

5303.10

- Đay và các loại xơ libe dệt khác, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm

RVC40 hoặc CC

5303.90

- Loại khác

RVC40 hoặc CC

5305.00

Xơ dừa, xơ chuối abaca (Manila hemp hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác hoặc kể cả, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

RVC40 hoặc CC

5306.10

- Sợi đơn

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5306.20

- Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5307.10

- Sợi đơn

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5307.20

- Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5308.20

- Sợi gai dầu

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5308.90

- Loại khác:

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5309.11

- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5309.19

- - Loại khác

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5309.21

- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5309.29

- - Loại khác

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5310.10

- Chưa tẩy trắng:

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5310.90

- Loại khác

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5311.00

Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5401.10

- Từ sợi filament tổng hợp:

RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

5401.20

- Từ sợi filament tái tạo:

RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

5402.11

- - Từ các aramit

RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

5402.19

- - Loại khác

RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

5402.20

- Sợi có độ bền cao làm từ polyeste, đã hoặc chưa làm dún

RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

5402.31

- - Từ ni lông hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 50 tex

RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

5402.32

- - Từ ni lông hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn trên 50 tex

RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

5402.33

- - Từ các polyeste

RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

5402.34

- - Từ polypropylen

RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

5402.39

- - Loại khác

RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

5402.44

- - Từ nhựa đàn hồi:

RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

5402.45

- - Loại khác, từ ni lông hoặc từ các polyamit khác

RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

5402.46

- - Loại khác, từ các polyeste, được định hướng một phần

RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

5402.47

- - Loại khác, từ các polyeste

RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

5402.48

- - Loại khác, từ polypropylen

RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

5402.49

- - Loại khác

RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

5402.51

- - Từ ni lông hoặc các polyamit khác

RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

5402.52

- - Từ các polyeste

RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

5402.53

- - Từ polypropylen

RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

5402.59

- - Loại khác

RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

5402.61

- - Từ ni lông hoặc các polyamit khác

RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

5402.62

- - Từ các polyeste

RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

5402.63

- - Từ polypropylen

RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

5402.69

- - Loại khác

RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

5403.10

- Sợi có độ bền cao từ tơ tái tạo vit-cô (viscose)

RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

5403.31

- - Từ tơ tái tạo vit-cô (viscose), không xoắn hoặc xoắn không quá 120 vòng xoắn trên mét:

RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

5403.32

- - Từ tơ tái tạo vit-cô (viscose), xoắn trên 120 vòng xoắn trên mét:

RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

5403.33

- - Từ xenlulo axetat:

RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

5403.39

- - Loại khác:

RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

5403.41

- - Từ tơ tái tạo vit-cô (viscose):

RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

5403.42

- - Từ xenlulo axetat:

RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

5403.49

- - Loại khác:

RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

5404.11

- - Từ nhựa đàn hồi

RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

5404.12

- - Loại khác, từ polypropylen

RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

5404.19

- - Loại khác

RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

5404.90

- Loại khác

RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

5405.00

Sợi monofilament tái tạo có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ vật liệu dệt tái tạo có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm

RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

5406.00

Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), đã đóng gói để bán lẻ

RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

5407.10

- Vải dệt thoi từ sợi có độ bền cao bằng ni lông hoặc các polyamit hoặc các polyeste khác:

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5407.20

- Vải dệt thoi từ dải hoặc dạng tương tự

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5407.30

- Vải dệt thoi đã được nêu ở Chú giải 9 Phần XI

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5407.41

- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng:

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5407.42

- - Đã nhuộm

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5407.43

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5407.44

- - Đã in

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5407.51

- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5407.52

- - Đã nhuộm

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5407.53

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5407.54

- - Đã in

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5407.61

- - Có tỷ trọng sợi filament polyeste không dún từ 85% trở lên:

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5407.69

- - Loại khác:

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5407.71

- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5407.72

- - Đã nhuộm

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5407.73

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5407.74

- - Đã in

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5407.81

- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5407.82

- - Đã nhuộm

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5407.83

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5407.84

- - Đã in

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5407.91

- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5407.92

- - Đã nhuộm

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5407.93

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5407.94

- - Đã in

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5408.10

- Vải dệt thoi bằng sợi có độ bền cao từ tơ tái tạo vit-cô (viscose):

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5408.21

- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5408.22

- - Đã nhuộm

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5408.23

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5408.24

- - Đã in

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5408.31

- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5408.32

- - Đã nhuộm

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5408.33

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5408.34

- - Đã in

RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

5501.10

- Từ ni lông hoặc từ các polyamit khác

RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

5501.20

- Từ các polyeste

RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

5501.30

- Từ acrylic hoặc modacrylic

RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

5501.40

- Từ polypropylen

RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

5501.90

- Loại khác

RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

5502.10