BỘ
THƯƠNG MẠI
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
09/2006/TT-BTM
|
Hà
Nội, ngày 25 tháng 5 năm 2006
|
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG NHƯỢNG QUYỀN
THƯƠNG MẠI
Căn cứ Nghị định
số 29/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 1 năm 2004 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thương mại;
Căn cứ Nghị định
số 35/2006/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật
Thương mại về hoạt động nhượng quyền thương mại (sau đây gọi tắt là Nghị định số
35/2006/NĐ-CP),
Bộ Thương mại hướng dẫn đăng ký hoạt động nhượng quyền
thương mại quy định tại Nghị định số 35/2006/NĐ-CP như sau:
I. CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI
1. Bộ Thương mại là cơ quan đăng ký hoạt động nhượng
quyền thương mại (sau đây gọi tắt là cơ quan đăng ký) trong các trường hợp quy
định tại khoản 1 Điều 18 của Nghị định số 35/2006/NĐ-CP.
2. Sở Thương mại, Sở Thương mại Du lịch, Sở Du lịch
Thương mại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi chung là Sở
Thương mại) nơi thương nhân dự kiến nhượng quyền đăng ký kinh doanh là cơ quan
đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại (sau đây gọi tắt là cơ quan đăng ký)
trong các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 18 của Nghị định
số 35/2006/NĐ-CP.
Các thương nhân quy định tại khoản 2
Điều 2 của Nghị định số 35/2006/NĐ-CP dự kiến nhượng quyền trong nước thực
hiện đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại tại Sở Thương mại nơi thương
nhân đặt trụ sở chính.
3. Trách nhiệm của cơ quan đăng ký
a) Niêm yết công khai tại trụ sở làm việc các hướng
dẫn về điều kiện, trình tự, thời gian và các thủ tục hành chính đăng ký hoạt động
nhượng quyền thương mại;
b) Đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại của thương
nhân khi hồ sơ của thương nhân đáp ứng đủ các điều kiện quy định tại Điều 19 của Nghị định số 35/2006/NĐ-CP và hướng dẫn tại Thông
tư này;
c) Đảm bảo thời gian đăng ký theo quy định tại Điều 20 của Nghị định số 35/2006/NĐ-CP và hướng dẫn tại Thông tư
này;
d) Thu, trích nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng
ký hoạt động nhượng quyền thương mại theo hướng dẫn của Bộ Tài chính;
đ) Đưa và cập nhật thông tin về tình hình đăng ký
hoạt động nhượng quyền thương mại của thương nhân lên trang thông tin điện tử (website)
của Bộ Thương mại trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày đăng ký, xoá đăng ký,
chuyển đăng ký hoặc từ ngày nhận được thông báo của thương nhân về việc thay đổi
thông tin đăng ký trong hoạt động nhượng quyền thương mại;
e) Thực hiện đầy đủ các chế độ lưu trữ hồ sơ đăng
ký hoạt động nhượng quyền thương mại theo quy định của pháp luật về lưu trữ;
g) Kiểm tra, kiểm soát hoạt động nhượng quyền
thương mại theo thẩm quyền và thực hiện xoá đăng ký hoạt động nhượng quyền
thương mại trong những trường hợp được quy định tại Điều 22 của
Nghị định số 35/2006/NĐ-CP;
h) Các trách nhiệm khác theo quy định của pháp luật.
II. THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI
1. Trước khi tiến hành hoạt động nhượng quyền
thương mại, thương nhân dự kiến nhượng quyền, bao gồm cả dự kiến nhượng quyền
ban đầu và dự kiến nhượng quyền thứ cấp, phải đăng ký hoạt động nhượng quyền
thương mại với cơ quan có thẩm quyền theo quy định tại Nghị định số
35/2006/NĐ-CP và theo hướng dẫn tại Thông tư này.
2. Hồ sơ đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại
tại Bộ Thương mại bao gồm:
a)
Đơn đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại theo mẫu MĐ-1 tại Phụ lục II ban
hành kèm theo Thông tư này;
b)
Bản giới thiệu về nhượng quyền thương mại theo mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm
theo Thông tư này;
c)
Bản sao có công chứng Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
hoặc Giấy chứng nhận đầu tư trong trường hợp nhượng quyền thương mại từ Việt
Nam ra nước ngoài; bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ có
giá trị tương đương của thương nhân nước ngoài được cơ quan có thẩm quyền nơi
thương nhân nước ngoài thành lập xác nhận trong trường hợp nhượng quyền thương
mại từ nước ngoài vào Việt nam;
d)
Bản sao có công chứng văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công
nghiệp tại Việt Nam hoặc tại nước ngoài trong trường hợp có chuyển giao quyền sử
dụng các đối tượng sở hữu công nghiệp đã được cấp văn bằng bảo hộ;
đ)
Giấy tờ chứng minh sự chấp thuận về việc cho phép nhượng quyền lại của bên nhượng
quyền ban đầu trong trường hợp thương nhân đăng ký hoạt động nhượng quyền là
bên nhượng quyền thứ cấp;
3. Hồ sơ đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại
tại Sở Thương mại bao gồm:
a)
Đơn đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại theo mẫu MĐ-2 tại Phụ lục II ban
hành kèm theo Thông tư này;
b)
Bản giới thiệu về nhượng quyền thương mại theo mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm
theo Thông tư này;
c)
Bản sao có công chứng Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu
tư;
d)
Bản sao có công chứng văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp tại Việt Nam hoặc
tại nước ngoài trong trường hợp có chuyển giao quyền sử dụng các đối tượng sở hữu
công nghiệp đã được cấp văn bằng bảo hộ;
đ)
Giấy tờ chứng minh sự chấp thuận về việc cho phép nhượng quyền lại của bên nhượng
quyền ban đầu trong trường hợp thương nhân đăng ký hoạt động nhượng quyền là
bên nhượng quyền thứ cấp;
4.
Trong trường hợp giấy tờ tại điểm b, điểm d, điểm đ khoản 2 và khoản 3 Mục này
được thể hiện bằng tiếng nước ngoài thì phải được dịch ra tiếng Việt và được
công chứng bởi cơ quan công chứng trong nước. Trường hợp bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ có giá trị tương đương của thương nhân nước
ngoài tại điểm c khoản 2 Mục này được thể hiện bằng tiếng nước ngoài thì phải
được dịch ra tiếng Việt và được cơ quan đại diện ngoại giao của Việt Nam ở nước
ngoài chứng nhận và thực hiện việc hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp
luật Việt Nam.
5. Tiếp nhận hồ sơ đăng ký hoạt động nhượng quyền
thương mại
a) Khi tiếp nhận hồ sơ đăng ký hoạt động nhượng quyền
thương mại cơ quan đăng ký phải ghi giấy biên nhận. Giấy biên nhận hồ sơ được lập
thành 03 liên theo mẫu TB-1A, TB-1B tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư
này, 01 liên giao cho thương nhân đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại và
02 liên lưu tại cơ quan đăng ký;
b) Đối với hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, trong thời
gian tối đa 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan đăng ký phải thông
báo bằng văn bản, theo mẫu TB-2A, TB-2B tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông
tư này, cho thương nhân nộp hồ sơ để yêu cầu bổ sung và hoàn chỉnh hồ sơ. Thời
hạn xử lý hồ sơ được tính từ thời điểm thương nhân đăng ký hoạt động nhượng quyền
thương mại bổ sung hồ sơ đầy đủ;
c) Thương nhân đăng ký hoạt động nhượng quyền
thương mại có quyền đề nghị cơ quan đăng ký giải thích rõ những yêu cầu cần bổ
sung và hoàn chỉnh hồ sơ. Cơ quan đăng ký có trách nhiệm trả lời đề nghị đó của
thương nhân.
6. Đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại vào Sổ
đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại
a) Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, cơ quan đăng ký có trách nhiệm đăng ký hoạt động nhượng quyền
thương mại của thương nhân vào Sổ đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại
theo mẫu S1, S2 và thông báo cho thương nhân biết bằng văn bản theo mẫu TB-3A,
TB-3B tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này;
b) Trường hợp từ chối đăng ký hoạt động nhượng quyền
thương mại, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ
quan đăng ký phải thông báo bằng văn bản trong đó nêu rõ lý do từ chối theo mẫu
TB-4A, TB-4B tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này;
c) Cơ quan đăng ký ghi mã số đăng ký trong Sổ đăng
ký hoạt động nhượng quyền thương mại theo hướng dẫn như sau:
+ Mã số hình thức nhượng quyền: NQR là nhượng quyền
từ Việt Nam ra nước ngoài, NQV là nhượng quyền từ nước ngoài vào Việt Nam, NQTN
là nhượng quyền trong nước.
+ Mã số tỉnh: 2 ký tự theo hướng dẫn tại Phụ lục I
ban hành kèm theo Thông tư này.
+ Mã số thứ tự của doanh nghiệp: 6 ký tự, từ 000001
đến 999999.
+ Các mã số được viết cách nhau bằng dấu gạch
ngang.
Ví dụ về ghi Sổ đăng ký hoạt động nhượng quyền
thương mại:
+ Công ty A (đăng ký kinh doanh tại Hà Nội) là
thương nhân thứ 3 đăng ký hoạt động nhượng quyền trong nước được ghi mã số đăng
ký như sau: NQTN-01-000003.
+ Công ty B (đăng ký kinh doanh tại tỉnh Bình
Dương) là thương nhân đầu tiên đăng ký hoạt động nhượng quyền ra nước ngoài được
ghi mã số đăng ký như sau: NQR-46-000001.
7. Thu lệ phí đăng ký hoạt động nhượng quyền thương
mại
Khi tiếp nhận hồ sơ đề nghị đăng ký hoạt động nhượng
quyền thương mại của thương nhân, cơ quan đăng ký thu lệ phí đăng ký hoạt
động nhượng quyền thương mại theo hướng dẫn của Bộ Tài chính.
8. Đăng ký lại hoạt động nhượng quyền thương mại
Trường hợp thương nhân đăng ký hoạt động nhượng quyền
thương mại trong nước tại khoản 2 Mục I của Thông tư này chuyển địa chỉ trụ sở
chính sang tỉnh khác, thương nhân có trách nhiệm đăng ký lại hoạt động nhượng
quyền thương mại tại cơ quan đăng ký nơi mình chuyển đến. Thủ tục đăng ký thực
hiện theo hướng dẫn tại các khoản 3, 4, 5, 6 và 7 của Mục này. Trong hồ sơ đăng
ký phải có thêm thông báo chấp thuận đăng ký trước đây của cơ quan đăng ký nơi
thương nhân đã đăng ký kinh doanh. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày
hoàn thành thủ tục đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại tại địa bàn mới,
thương nhân có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho cơ quan đăng ký trước đây
để ra thông báo chuyển đăng ký theo mẫu TB-6C tại Phụ lục II ban hành kèm theo
Thông tư này.
III. THÔNG BÁO THAY ĐỔI
THÔNG TIN ĐĂNG KÝ TRONG HOẠT ĐỘNG NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI
1. Khi có thay đổi về thông tin đã đăng ký tại Phần
A Bản giới thiệu về nhượng quyền thương mại tại Phụ lục III ban hành kèm theo
Thông tư này và thông tin tại khoản 3 Điều 19 của Nghị định số
35/2006/NĐ-CP, trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày có thay đổi, thương nhân
phải thông báo cho cơ quan đăng ký nơi mình đã đăng ký hoạt động nhượng quyền
thương mại về những thay đổi đó theo mẫu TB-5 tại Phụ lục II ban hành kèm theo
Thông tư này và gửi kèm tài liệu liên quan về những thay đổi đó.
2. Cơ quan đăng ký bổ sung tài liệu vào hồ sơ đã
đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại của thương nhân.
IV. XOÁ ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI
Đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại của
thương nhân bị xoá trong những trường hợp quy định tại Điều 22 của
Nghị định số 35/2006/NĐ-CP. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày xoá đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại của thương nhân, cơ quan
đăng ký có trách nhiệm công bố công khai tại trụ sở cơ quan việc xoá đăng ký
theo mẫu TB-6A, TB-6B tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này đồng thời cập
nhật thông tin lên trang thông tin điện tử (website) của Bộ Thương mại.
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Vụ Kế hoạch và Đầu tư (Bộ Thương mại) có trách
nhiệm thực hiện việc đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại thuộc thẩm quyền
của Bộ Thương mại theo hướng dẫn tại Thông tư này.
2. Sở Thương mại căn cứ vào quy định của pháp luật
và hướng dẫn của Thông tư này tổ chức thực hiện việc đăng ký hoạt động nhượng
quyền thương mại cho thương nhân trên địa bàn.
3.
Vụ Thương mại Điện tử (Bộ Thương mại) có trách nhiệm xây dựng trang thông tin
điện tử (website), phần mềm quản lý thông tin về tình hình đăng ký hoạt động
nhượng quyền thương mại, hệ thống đăng ký trực tuyến hoạt động nhượng quyền
thương mại để tiếp nhận hồ sơ đăng ký qua mạng, đồng thời hướng dẫn việc thực
hiện cho Sở Thương mại và thương nhân.
4. Thông tư này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày
đăng Công báo. Trong quá trình tổ chức thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc đề
nghị các tổ chức, cá nhân liên quan phản ánh kịp thời về Bộ Thương mại để
nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung.
Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng
Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật);
- Công báo;
- Sở Thương mại, Sở Thương mại Du lịch, Sở Du lịch Thương mại các tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương;
- BTM: Bộ trưởng, các Thứ trưởng và các đơn vị trực thuộc Bộ Thương mại;
- Lưu: VT, KH-ĐT, PC (2).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Danh Vĩnh
|
PHỤ
LỤC I
MÃ SỐ TỈNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09 /2006/TT-BTM ngày 25
tháng 5 năm 2006
của Bộ Thương mại)
STT
|
Tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
Mã
số
|
1
|
Hà
Nội
|
01
|
2
|
Hải
Phòng
|
02
|
3
|
Hà
Tây
|
03
|
4
|
Hải
Dương
|
04
|
5
|
Hưng
Yên
|
05
|
6
|
Hà
Nam
|
06
|
7
|
Nam
Định
|
07
|
8
|
Thái
Bình
|
08
|
9
|
Ninh
Bình
|
09
|
10
|
Hà
Giang
|
10
|
11
|
Cao
Bằng
|
11
|
12
|
Lào
Cai
|
12
|
13
|
Bắc
Kạn
|
13
|
14
|
Lạng
Sơn
|
14
|
15
|
Tuyên
Quang
|
15
|
16
|
Yên
Bái
|
16
|
17
|
Thái
Nguyên
|
17
|
18
|
Phú
Thọ
|
18
|
19
|
Vĩnh
Phúc
|
19
|
20
|
Bắc
Giang
|
20
|
21
|
Bắc
Ninh
|
21
|
22
|
Quảng
Ninh
|
22
|
23
|
Lai
Châu
|
23
|
24
|
Sơn
La
|
24
|
25
|
Hoà
Bình
|
25
|
26
|
Thanh
Hoá
|
26
|
27
|
Nghệ
An
|
27
|
28
|
Hà
Tĩnh
|
28
|
29
|
Quảng
Bình
|
29
|
30
|
Quảng
Trị
|
30
|
31
|
Thừa
Thiên Huế
|
31
|
32
|
Đà
Nẵng
|
32
|
33
|
Quảng
Nam
|
33
|
34
|
Quảng
Ngãi
|
34
|
35
|
Bình
Định
|
35
|
36
|
Phú
Yên
|
36
|
37
|
Khánh
Hoà
|
37
|
38
|
Kon
Tum
|
38
|
39
|
Gia
Lai
|
39
|
40
|
Đăk
Lăk
|
40
|
41
|
Thành
phố Hồ Chí Minh
|
41
|
42
|
Lâm
Đồng
|
42
|
43
|
Ninh
Thuận
|
43
|
44
|
Bình
Phước
|
44
|
45
|
Tây
Ninh
|
45
|
46
|
Bình
Dương
|
46
|
47
|
Đồng
Nai
|
47
|
48
|
Bình
Thuận
|
48
|
49
|
Bà
Rịa- Vũng Tàu
|
49
|
50
|
Long
An
|
50
|
51
|
Đồng
Tháp
|
51
|
52
|
An
Giang
|
52
|
53
|
Tiền
Giang
|
53
|
54
|
Vĩnh
Long
|
54
|
55
|
Bến
Tre
|
55
|
56
|
Kiên
Giang
|
56
|
57
|
Cần
Thơ
|
57
|
58
|
Trà
Vinh
|
58
|
59
|
Sóc
Trăng
|
59
|
60
|
Bạc
Liêu
|
60
|
61
|
Cà
Mau
|
61
|
62
|
Điện
Biên
|
62
|
63
|
Đăk
Nông
|
63
|
64
|
Hậu
Giang
|
64
|
PHỤ LỤC II
CÁC MẪU GIẤY DÙNG
TRONG
VIỆC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09 /2006/TT-BTM ngày 25 tháng
5 năm 2006 của Bộ Thương mại)
Mẫu MĐ-1
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
......, ngày....
tháng.... năm.....
ĐƠN ĐĂNG KÝ
HOẠT ĐỘNG NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI
Kính gửi: Bộ Thương mại
Tên thương
nhân: (ghi bằng chữ in
hoa)..............................................................................
Tên thương nhân
viết bằng tiếng nước ngoài (nếu
có):.......................................................
Tên thương nhân
viết tắt (nếu có):.......................................................................................
[Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư][1] số:................................
Do:....................................................................Cấp
ngày:........../............/............................
Quốc tịch của
thương nhân:………………………………………………………...................
Vốn điều lệ:...........................................................................................................................
Ngành, nghề
kinh
doanh:......................................................................................................
Lĩnh vực dự kiến
nhượng quyền:…………………………………………………....................
Hình thức nhượng
quyền[2]:..................................................................................................
Địa chỉ của trụ
sở chính:.......................................................................................................
Điện thoại:........................................Fax:
.............................................................................
Email (nếu có):......................................................................................................................
Đề nghị đăng ký
hoạt động nhượng quyền thương mại từ [Việt Nam ra nước ngoài/nước ngoài vào Việt
Nam][3]
[Địa điểm nhượng
quyền:……………………………………………………….][4]
Thương nhân
xin cam kết: Chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp
luật về sự trung thực và chính xác của nội dung Đơn này và hồ sơ kèm theo.
Kèm theo đơn:
- ................;
- ................;
|
Đại
diện theo pháp luật của thương nhân
(Ký
tên và đóng dấu)
|
Mẫu MĐ-2
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
......, ngày....
tháng.... năm.....
ĐƠN ĐĂNG KÝ
HOẠT ĐỘNG NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI
Kính gửi: Sở Thương mại[5]…..
Tên thương nhân: (ghi bằng chữ
in
hoa)..........................................................................
Tên thương nhân viết
bằng tiếng nước ngoài (nếu
có):...................................................
Tên thương nhân viết
tắt (nếu
có):...................................................................................
[Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh/ Giấy chứng nhận đầu tư][6] số:...........................
Do:....................................................................Cấp
ngày:........../............/........................
Vốn điều lệ:.......................................................................................................................
Ngành, nghề kinh
doanh:..................................................................................................
Lĩnh vực dự kiến
nhượng quyền:………………………………………………….................
Hình thức nhượng
quyền[7]:..............................................................................................
Địa chỉ của trụ sở
chính:...................................................................................................
Điện thoại:........................................Fax:
.........................................................................
Email (nếu
có):..................................................................................................................
Đề nghị đăng ký hoạt
động nhượng quyền thương mại trong nước.
Thương nhân xin
cam kết: Chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật về
sự trung thực và chính xác của nội dung Đơn này và hồ sơ kèm theo.
Kèm theo đơn:
- ................;
-………….;
-………….;
|
Đại
diện theo pháp luật của thương nhân
(Ký
tên và đóng dấu)
|
Mẫu S1
SỔ ĐĂNG KÝ HOẠT
ĐỘNG NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI
(Trang bìa)
BỘ
THƯƠNG MẠI
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
--------------------
|
SỔ ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI[8]
(QUYỂN SỐ ….)
NĂM ....
(Trang tiếp theo)
I. ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI
Tên thương nhân: (ghi bằng chữ in
hoa)........................................................................
Tên thương nhân viết
bằng tiếng nước ngoài (nếu
có):.................................................
Tên thương nhân viết
tắt (nếu có):.................................................................................
[Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư][9] số:…………….......
Do:...............................................................Cấp
ngày:............./............./......................
Quốc tịch của
thương nhân:………………………………………………………..............
Vốn điều lệ:....................................................................................................................
Ngành, nghề kinh
doanh:...............................................................................................
Lĩnh vực nhượng
quyền:…………………………………………………………….............
Hình thức nhượng
quyền[10]:...........................................................................................
Địa chỉ của trụ sở
chính:.................................................................................................
Điện thoại:......................................Fax:
.........................................................................
Email (nếu
có):……….....................................................................................................
Mã số đăng
ký:……………………………………………………………………………….
[Địa điểm nhượng
quyền thương mại:…………………………………………….][11]
|
Hà
Nội, ngày…..tháng…..năm …
VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ký tên)
|
Ghi chú:
[Xoá đăng ký hoạt
động nhượng quyền thương mại của [tên thương nhân], mã số đăng ký…………… với
lý do…………………………………………………….][12]
|
Hà
Nội, ngày…..tháng…..năm …
VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ký tên)
|
(Trang tiếp
theo)
II. THAY ĐỔI
THÔNG TIN ĐĂNG KÝ
STT
|
NỘI DUNG THAY ĐỔI[13]
|
NGÀY THÔNG BÁO[14]
|
1
|
|
|
2
|
|
|
3
|
|
|
…
|
|
|
Mẫu S2
SỔ ĐĂNG KÝ HOẠT
ĐỘNG NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI
(Trang bìa)
UBND
TỈNH....
SỞ
THƯƠNG MẠI[15]
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
--------------------
|
SỔ ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI[16]
(QUYỂN SỐ ….)
NĂM ....
(Trang tiếp theo)
I. ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI
Tên thương nhân: (ghi bằng chữ
in hoa).........................................................................
Tên thương nhân viết
bằng tiếng nước ngoài (nếu
có):..................................................
Tên thương nhân viết
tắt (nếu có):..................................................................................
[Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư][17] số:.........................
Do:...............................................................Cấp
ngày:............./............./.......................
Vốn điều lệ:.....................................................................................................................
Ngành, nghề kinh
doanh:................................................................................................
Lĩnh vực nhượng
quyền:………………………………………………………….................
Hình thức nhượng
quyền[18]:...........................................................................................
Địa chỉ của trụ sở
chính:.................................................................................................
Điện thoại:......................................Fax:
..........................................................................
Email (nếu
có):………......................................................................................................
Mã số đăng
ký:………………………………………………………………………………..
|
......ngày…..tháng…..năm
...
GIÁM
ĐỐC[19]
(Ký
tên)
|
Ghi chú:
[Xoá đăng ký hoạt
động nhượng quyền thương mại của [tên thương nhân], mã số đăng ký…………… với lý
do………………………………………………………………
Hoặc
[Tên thương nhân],
mã số đăng ký………………, đã chuyển đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại sang
[địa điểm nơi thương nhân chuyển đăng ký tới]][20]
|
......ngày…..tháng…..năm...
GIÁM
ĐỐC20
(Ký
tên)
|
(Trang tiếp
theo)
II. THAY ĐỔI
THÔNG TIN ĐĂNG KÝ
STT
|
NỘI DUNG THAY ĐỔI[21]
|
NGÀY THÔNG BÁO[22]
|
1
|
|
|
2
|
|
|
3
|
|
|
…
|
|
|
Mẫu TB-1A
BỘ
THƯƠNG MẠI
Số:
…..
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
--------------------
Hà Nội, ngày.......tháng......năm.....
|
GIẤY BIÊN
NHẬN
(Liên 1: Giao cho thương nhân
Liên 2: Lưu tại đơn vị tiếp nhận hồ sơ
Liên 3: Lưu tại đơn vị xử lý hồ sơ)
Bộ Thương mại
đã nhận của:
[Tên thương
nhân đăng ký]
Địa chỉ trụ sở
chính:.........................................................................................................
Điện thoại:........................................................................................................................
hồ sơ đăng ký
hoạt động nhượng quyền thương mại, bao gồm:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Ngày thông báo kết
quả: ........../.........../.............
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký,
ghi rõ họ tên và đóng dấu treo)
|
Mẫu TB-1B
UBND
TỈNH....
SỞ
THƯƠNG MẠI[23]
Số: …..
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
--------------------
.....,
ngày....... tháng...... năm........
|
GIẤY BIÊN NHẬN
(Liên
1: Giao cho thương nhân
Liên 2: Lưu tại đơn vị tiếp nhận hồ sơ
Liên 3: Lưu tại đơn vị xử lý hồ sơ)
Sở Thương mại[24].....................................đã nhận của:
[Tên thương nhân
đăng ký]
Địa chỉ trụ sở
chính:…………………………………………………………………….
Điện thoại:………………………………………………………………………………
hồ sơ đăng ký hoạt
động nhượng quyền thương mại, bao gồm:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Ngày thông báo kết
quả: ........../.........../.............
NGƯỜI
NỘP HỒ SƠ
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI
TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký,
ghi rõ họ tên và đóng dấu treo)
|
Mẫu TB-2A
BỘ
THƯƠNG MẠI
Số:
…..
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
--------------------
Hà Nội, ngày.......tháng......năm.....
|
THÔNG BÁO
YÊU
CẦU BỔ SUNG HỒ SƠ ĐĂNG KÝ
HOẠT ĐỘNG
NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI
Kính gửi:..........................................
Sau khi xem xét hồ
sơ đã nhận ngày........ tháng......... năm...........của [tên thương nhân đăng
ký] về việc đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại, Bộ Thương mại đề nghị bổ
sung trong hồ sơ những tài liệu sau
đây:.....................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
với lý do
…………………………………………………………………………...........
Nơi nhận:
-.............;
-.............;
- Lưu: VT, …
|
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ký
tên và đóng dấu)
|
Mẫu TB-2B
UBND
TỈNH……
SỞ
THƯƠNG MẠI[25]
Số: ……
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
--------------------
………,
ngày……tháng…… năm..
|
THÔNG BÁO
YÊU CẦU BỔ
SUNG HỒ SƠ ĐĂNG KÝ
HOẠT ĐỘNG
NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI
Kính gửi:..........................................
Sau khi xem xét hồ
sơ đã nhận ngày........ tháng......... năm...........của [tên thương nhân đăng
ký] về việc đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại, Sở Thương mại[26]
đề nghị bổ sung trong hồ sơ những tài liệu như
sau:……….................................................
..............................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………..
với lý do
…………………………………………………………………………...........
Nơi
nhận:
-…………;
-…………;
-
Lưu: VT,..
|
GIÁM
ĐỐC[27]
(Ký
tên và đóng dấu)
|
Mẫu TB-3A
BỘ
THƯƠNG MẠI
Số:…..
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
--------------------
Hà nội, ngày.......
tháng........ năm......
|
THÔNG BÁO
CHẤP THUẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI
Kính gửi:..........................................
Sau khi xem xét
hồ sơ đã nhận ngày........ tháng......... năm...........của [tên thương nhân
đăng ký] về việc đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại. Bộ Thương mại thông
báo:
Đã đăng ký hoạt
động nhượng quyền thương mại của [tên thương nhân đăng ký] vào Sổ đăng ký hoạt
động nhượng quyền thương mại với mã số đăng ký là:…………………..
……………………………………………………………………………………..........
Nơi nhận:
-..............;
-..............;
- Lưu VT, …
|
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ký
tên và đóng dấu)
|
Mẫu TB-3B
UBND
TỈNH....
SỞ
THƯƠNG MẠI[28]
Số: …..
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
--------------------
....., ngày....... tháng...... năm........
|
THÔNG BÁO
CHẤP THUẬN ĐĂNG
KÝ HOẠT ĐỘNG
NHƯỢNG
QUYỀN THƯƠNG MẠI
Kính gửi:..........................................
Sau khi xem xét hồ
sơ đã nhận ngày........ tháng......... năm...........của [tên thương nhân đăng
ký] về việc đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại. Sở Thương mại[29] thông báo:
Đã đăng ký hoạt động
nhượng quyền thương mại của [tên thương nhân đăng ký] vào Sổ đăng ký hoạt
động nhượng quyền thương mại với mã số đăng ký là:……………….
……………………………………………………………………………………….….
Nơi
nhận:
-…………...;
-……………;
-
Lưu: VT,…
|
GIÁM
ĐỐC[30]
(Ký
tên và đóng dấu)
|
Mẫu TB-4A
BỘ
THƯƠNG MẠI
Số:…..
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
--------------------
Hà nội, ngày.......
tháng........ năm......
|
THÔNG BÁO
TỪ CHỐI ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI
Kính gửi:..........................................
Sau khi xem xét
hồ sơ đã nhận ngày........ tháng......... năm...........của [tên thương nhân
đăng ký] về việc đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại. Bộ Thương mại thông
báo:
Từ chối đăng ký
hoạt động nhượng quyền thương mại của [tên thương nhân đăng ký] với lý do
.………………………………………………………………………………..
Nơi nhận:
-..............;
-..............;
- Lưu VT, …
|
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ký
tên và đóng dấu)
|
Mẫu TB-4B
UBND
TỈNH….
SỞ
THƯƠNG MẠI[31]
Số: …..
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
--------------------
....., ngày....... tháng...... năm........
|
THÔNG BÁO
TỪ CHỐI ĐĂNG
KÝ
HOẠT ĐỘNG
NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI
Kính gửi:..........................................
Sau khi xem xét hồ
sơ đã nhận ngày........ tháng......... năm...........của [tên thương nhân đăng
ký] về việc đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại. Sở Thương mại[32] thông báo:
Từ chối đăng ký hoạt
động nhượng quyền thương mại của [tên thương nhân đăng ký] với lý do
………………………………………………………………………………..
Nơi
nhận:
-………….;
-………….;
-
Lưu: ..
|
GIÁM
ĐỐC[33]
(Ký
tên và đóng dấu)
|
Mẫu TB-5
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
......, ngày....
tháng.... năm.....
THÔNG BÁO
THAY ĐỔI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ
HOẠT ĐỘNG NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI
Kính gửi: ………………………………
Tên thương
nhân: (ghi bằng chữ in
hoa)...........................................................................
..........................................................................................................................................
Tên thương nhân
viết bằng tiếng nước ngoài (nếu
có):....................................................
..........................................................................................................................................
Tên thương nhân
viết tắt (nếu
có):....................................................................................
Mã số đăng
ký:…………………………………………………………………….........
Xin thông báo
thay đổi thông tin đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại như sau:
……………………………………………………………………………………….…….……
………………………………………………………………………………....
………………………………………………………………………………………….
Kèm theo thông báo[34]:
- ................;
- ................;
- ................
|
Đại
diện theo pháp luật của thương nhân
(Ký
tên và đóng dấu)
|
Mẫu TB-6A
BỘ
THƯƠNG MẠI
Số:……………
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
--------------------
Hà nội, ngày.......
tháng........ năm......
|
THÔNG BÁO
XOÁ ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI
Bộ Thương mại
thông báo đã xoá đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại của:
[Tên thương
nhân đăng ký]
Mã số đăng
ký:……………………….…………………………………………………
Địa chỉ trụ sở
chính:………………….…………………………………………………
Điện thoại:………………………………………………………………………………
với lý do……………………………………………………….......................................
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Nơi nhận:
- Thương nhân
bị xoá đăng ký[35]
-.............;
-.............;
- Lưu VT, …
|
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ký
tên và đóng dấu)
|
Mẫu TB-6B
UBND
TỈNH....
SỞ
THƯƠNG MẠI[36]
Số: …..
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
--------------------
.....,
ngày....... tháng...... năm........
|
THÔNG BÁO
XOÁ ĐĂNG KÝ
HOẠT ĐỘNG
NHƯỢNG
QUYỀN THƯƠNG MẠI
Sở Thương mại[37]...............................................................................................................
thông báo đã xoá
đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại của:
[Tên thương nhân
đăng ký]
Mã số đăng
ký:………………………………………………………………………….
Địa chỉ trụ sở
chính:…………………………………………………………………….
Điện thoại:………………………………………………………………………………
với lý
do………………………………………………………………………................
………………………………………………………………………………………….
Nơi nhận:
-………….;
-………….;
- Lưu: VT,...
|
GIÁM
ĐỐC[38]
(Ký
tên và đóng dấu)
|
Mẫu TB-6C
UBND
TỈNH....
SỞ
THƯƠNG MẠI[39]
Số: …..
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
--------------------
.....,
ngày....... tháng...... năm........
|
THÔNG BÁO
CHUYỂN ĐĂNG
KÝ HOẠT ĐỘNG
NHƯỢNG
QUYỀN THƯƠNG MẠI
Sở Thương mại[40]...............................................................................................................
thông báo:
[Tên thương nhân
đăng ký]
Mã số đăng
ký:………………………………………………………………………….
Địa chỉ trụ sở
chính:…………………………………………………………………….
Điện thoại:………………………………………………………………………………
đã chuyển đăng ký
hoạt động nhượng quyền thương mại sang [địa điểm nơi thương nhân chuyển đăng ký
tới]
Nơi nhận:
-………….;
-………….;
- Lưu: VT,...
|
GIÁM
ĐỐC[41]
(Ký
tên và đóng dấu)
|
PHỤ LỤC III
BẢN GIỚI THIỆU VỀ
NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09 /2006/TT-BTM ngày 25
tháng 5 năm 2006 của Bộ Thương mại)
Bản giới thiệu về
nhượng quyền thương mại này bao gồm một số thông tin cần thiết để bên dự kiến
nhận quyền thương mại nghiên cứu kỹ lưỡng trước khi ký hợp đồng nhượng quyền
thương mại. Bên dự kiến nhận quyền cần lưu ý:
* Nếu các bên
không có thoả thuận khác, Bên dự kiến nhận quyền có ít nhất 15 ngày để nghiên cứu
tài liệu này và các thông tin liên quan khác trước khi ký hợp đồng nhượng quyền
thương mại.
* Nghiên cứu kỹ Luật
Thương mại, Nghị định số 35/2006/NĐ-CP và tài liệu này; thảo luận với những người
nhận quyền khác đã hoặc đang kinh doanh theo phương thức nhượng quyền thương mại;
tự đánh giá nguồn tài chính và khả năng của mình trong việc đáp ứng những yêu cầu
đặt ra trong phương thức kinh doanh này.
* Bên dự kiến nhận
quyền nên tìm kiếm những tư vấn độc lập về mặt pháp lý, kế toán và kinh doanh
trước khi ký hợp đồng nhượng quyền thương mại.
* Bên dự kiến nhận
quyền nên tham gia các khóa đào tạo, đặc biệt nếu trước đó bên dự kiến nhận quyền
chưa có kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh.
PHẦN A[42]
I.
THÔNG TIN CHUNG VỀ BÊN NHƯỢNG QUYỀN
1. Tên thương mại
của bên nhượng quyền.
2. Địa chỉ trụ sở
chính của bên nhượng quyền.
3. Điện thoại, fax
(nếu có).
4. Ngày thành lập
của bên nhượng quyền.
5. Thông tin về việc
bên nhượng quyền là bên nhượng quyền ban đầu hay bên nhượng quyền thứ cấp.
6. Loại hình kinh
doanh của bên nhượng quyền.
7. Lĩnh vực nhượng
quyền.
8. Thông tin về việc
đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại tại cơ quan có thẩm quyền[43].
II. NHÃN HIỆU HÀNG HÓA/DỊCH VỤ VÀ QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ
1. Quyền sử dụng
nhãn hiệu hàng hóa/dịch vụ và bất cứ đối tượng sở hữu trí tuệ nào của bên nhận
quyền.
2. Chi tiết về nhãn
hiệu hàng hóa/dịch vụ và quyền đối với đối tượng sở hữu trí tuệ được đăng ký
theo pháp luật.
PHẦN B[44]
I. THÔNG TIN VỀ BÊN NHƯỢNG QUYỀN
1. Sơ đồ tổ chức bộ
máy.
2. Tên, nhiệm vụ
và kinh nghiệm công tác của các thành viên ban giám đốc của bên nhượng quyền.
3. Thông tin về bộ
phận phụ trách lĩnh vực nhượng quyền thương mại của bên nhượng quyền.
4. Kinh nghiệm của
bên nhượng quyền trong lĩnh vực kinh doanh nhượng quyền
5. Thông tin về việc
kiện tụng liên quan tới hoạt động nhượng quyền thương mại của bên nhượng quyền
trong vòng một (01) năm gần đây.
II. CHI PHÍ BAN ĐẦU MÀ BÊN NHẬN QUYỀN PHẢI TRẢ
1. Loại và mức
phí ban đầu mà bên nhận quyền phải trả.
2. Thời điểm trả
phí.
3. Trường hợp nào
phí được hoàn trả.
III. CÁC NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH KHÁC CỦA BÊN NHẬN QUYỀN
Đối với mỗi một loại
phí dưới đây, nói rõ mức phí được ấn định, thời điểm trả phí và trường hợp nào
phí được hoàn trả:
1. Phí thu định kỳ.
2. Phí quảng cáo.
3. Phí đào tạo.
4. Phí dịch vụ.
5. Thanh toán tiền
thuê.
6. Các loại phí
khác.
IV. ĐẦU TƯ BAN ĐẦU CỦA BÊN NHẬN QUYỀN
Đầu tư ban đầu bao
gồm các thông tin chính sau đây:
1. Địa điểm kinh
doanh.
2. Trang thiết bị.
3. Chi phí trang
trí.
4. Hàng hoá ban đầu
phải mua.
5. Chi phí an
ninh.
6. Những chi phí trả
trước khác.
V. NGHĨA VỤ CỦA BÊN NHẬN QUYỀN PHẢI MUA HOẶC THUÊ NHỮNG THIẾT BỊ ĐỂ PHÙ
HỢP VỚI HỆ THỐNG KINH DOANH DO BÊN NHƯỢNG QUYỀN QUY ĐỊNH
1. Bên nhận quyền
có phải mua những vật dụng hay mua, thuê những thiết bị, sử dụng những dịch vụ
nhất định nào để phù hợp với hệ thống kinh doanh do bên nhượng quyền quy định
hay không.
2. Liệu có thể chỉnh
sửa những quy định của hệ thống kinh doanh nhượng quyền thương mại không.
3. Nếu được phép
chỉnh sửa hệ thống kinh doanh nhượng quyền thương mại, nói rõ cần những thủ tục
gì.
VI. NGHĨA VỤ CỦA BÊN NHƯỢNG QUYỀN
1. Nghĩa vụ của
bên nhượng quyền trước khi ký kết hợp đồng.
2. Nghĩa vụ của
bên nhượng quyền trong suốt quá trình hoạt động.
3. Nghĩa vụ của
bên nhượng quyền trong việc quyết định lựa chọn mặt bằng kinh doanh.
4. Đào tạo:
a. Đào tạo ban
đầu.
b. Những khoá
đào tạo bổ sung khác.
VII. MÔ TẢ THỊ TRƯỜNG CỦA HÀNG HÓA/DỊCH VỤ ĐƯỢC KINH DOANH THEO
PHƯƠNG THỨC NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI
1. Bản mô tả về
thị trường chung của hàng hóa/dịch vụ là đối tượng của hợp đồng nhượng quyền
thương mại.
2. Bản mô tả về
thị trường của hàng hóa/dịch vụ là đối tượng của hợp đồng nhượng quyền thương mại
thuộc lãnh thổ được phép hoạt động của bên nhận quyền.
3. Triển vọng cho
sự phát triển của thị trường nêu trên.
VIII. HỢP ĐỒNG NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI MẪU
1. Tên các điều
khoản của hợp đồng.
2. Thời hạn của
hợp đồng.
3. Điều kiện
gia hạn hợp đồng.
4. Điều kiện để
bên nhận quyền huỷ bỏ hợp đồng.
5. Điều kiện để
bên nhượng quyền huỷ bỏ hợp đồng.
6. Nghĩa vụ của
bên nhượng quyền/bên nhận quyền phát sinh từ việc huỷ bỏ hợp đồng.
7. Sửa đổi hợp
đồng theo yêu cầu của bên nhượng quyền/bên nhận quyền.
8. Quy định về điều
kiện chuyển giao hợp đồng nhượng quyền thương mại của bên nhận quyền cho thương
nhân khác.
9. Trong trường
hợp tử vong, tuyên bố không đủ điều kiện về bên nhượng quyền/bên nhận quyền.
IX. THÔNG TIN VỀ HỆ THỐNG NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI
1. Số lượng cơ sở
kinh doanh của bên nhượng quyền đang hoạt động.
2. Số lượng cơ sở
kinh doanh của bên nhượng quyền đã ngừng kinh doanh.
3. Số lượng các hợp
đồng nhượng quyền đã ký với các bên nhận quyền.
4. Số lượng các hợp
đồng nhượng quyền đã được bên nhận quyền chuyển giao cho bên thứ ba.
5. Số lượng các cơ
sở kinh doanh của bên nhận quyền được chuyển giao cho bên nhượng quyền.
6. Số lượng các hợp
đồng nhượng quyền bị chấm dứt bởi bên nhượng quyền.
7. Số lượng các hợp
đồng nhượng quyền bị chấm dứt bởi bên nhận quyền.
8. Số lượng các hợp
đồng nhượng quyền không được gia hạn/được gia hạn.
X. BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA BÊN NHƯỢNG QUYỀN
Báo cáo tài
chính đã được kiểm toán trong 01 năm gần nhất.
XI. PHẦN THƯỞNG, SỰ CÔNG NHẬN SẼ NHẬN ĐƯỢC HOẶC TỔ CHỨC CẦN PHẢI
THAM GIA
Chúng tôi cam kết
rằng hệ thống kinh doanh dự kiến để nhượng quyền đã hoạt động được ít nhất một
(01) năm; mọi thông tin trong tài liệu này và bất cứ thông tin bổ sung nào và
các phụ lục đính kèm đều chính xác và đúng sự thật. Chúng tôi hiểu rằng việc
đưa ra bất cứ thông tin gian dối nào trong tài liệu này là sự vi phạm pháp luật.
|
Đại diện bên nhượng quyền
(Ký tên và đóng dấu)
|
[1]
Lựa chọn ghi nội dung phù hợp
[2]
Ghi “Nhượng quyền ban đầu” hay “Nhượng quyền thứ cấp”
[3]
Lựa chọn ghi nội dung phù hợp
[4]
Ghi tên nước, vùng lãnh thổ nhượng quyền trong trường hợp nhượng
quyền từ Việt Nam ra nước ngoài
[5]
Lựa chọn ghi nội dung phù hợp với tên của Sở
[6]
Lựa chọn ghi nội dung phù hợp
[7]
Ghi “Nhượng quyền ban đầu” hay “Nhượng quyền thứ cấp”
[8]
Sử dụng Mẫu Sổ khổ A4, bìa cứng
[9]
Lựa chọn ghi nội dung phù hợp.
[10]
Ghi “Nhượng quyền ban đầu” hay “Nhượng quyền thứ cấp”.
[11]
Ghi tên nước, vùng lãnh thổ nhượng quyền trong trường hợp nhượng
quyền từ Việt Nam ra nước ngoài.
[12]
Ghi xoá đăng ký trong các trường hợp tại Mục IV của Thông tư
này.
[13] Ghi thông tin mà thương nhân thay đổi
[14]
Ghi ngày nhận được thông báo thay đổi thông tin của thương nhân
[15]
Lựa chọn ghi nội dung phù hợp với tên của Sở
[16]
Sử dụng mẫu Sổ khổ A4, bìa cứng
[17]
Lựa chọn ghi nội dung phù hợp.
[18]
Ghi “Nhượng quyền ban đầu” hay “Nhượng quyền thứ cấp”
[19]
Giám đốc Sở Thương mại hoặc người được Giám đốc Sở uỷ quyền
[20] Ghi
xoá đăng ký trong các trường hợp tại Mục IV của Thông tư này hoặc chuyển đăng
ký trong trường hợp tại khoản 8 Mục II của Thông tư này.
[21] Ghi thông tin mà thương nhân thay đổi
[22]
Ghi ngày nhận được thông báo thay đổi thông tin của thương nhân
[23]
Lựa chọn ghi nội dung phù hợp với tên của Sở
[24]
Lựa chọn ghi nội dung phù hợp với tên của Sở
[25]
Lựa chọn ghi nội dung phù hợp với tên của Sở
[26]
Lựa chọn ghi nội dung phù hợp với tên của Sở
[27]
Giám đốc Sở Thương mại hoặc người được Giám đốc sở uỷ quyền
[28]
Lựa chọn ghi nội dung phù hợp với tên của Sở
[29]
Lựa chọn ghi nội dung phù hợp với tên của Sở
[30]
Giám đốc Sở Thương mại hoặc người được Giám đốc sở uỷ quyền
[31]
Lựa chọn ghi nội dung phù hợp với tên của Sở
[32]
Lựa chọn ghi nội dung phù hợp với tên của Sở
[33]
Giám đốc Sở Thương mại hoặc người được Giám đốc sở uỷ quyền
[34]
Những tài liệu liên quan tới thay đổi
[35]
Gửi cho thương nhân trong trường hợp thương nhân ngừng hoặc chuyển
đổi ngànhnghề kinh doanh
[36]
Lựa chọn ghi nội dung phù hợp với tên của Sở
[37]
Lựa chọn ghi nội dung phù hợp với tên của Sở
[38]
Giám đốc Sở Thương mại hoặc người được Giám đốc sở uỷ quyền
[39]
Lựa chọn ghi nội dung phù hợp với tên của Sở
[40]
Lựa chọn ghi nội dung phù hợp với tên của Sở
[41]
Giám đốc Sở Thương mại hoặc người được Giám đốc sở uỷ quyền
[42] Thương
nhân phải thông báo với cơ quan đăng ký khi thay đổi nội dung thông tin trong
Phần này theo hướng dẫn tại Mục III của Thông tư này.
[43]
Thương nhân bổ sung thông tin này sau khi hoàn thành thủ tục đăng
ký tại cơ quan đăng ký có thẩm quyền
[44] Thương
nhân định kỳ thông báo những nội dung trong Phần này cho cơ quan đăng ký có thẩm
quyền chậm nhất là vào ngày 15/01 hàng năm.