Mã số
hàng
hóa
|
Mô tả hàng
hóa
|
Tiêu chí xuất
xứ
|
0101.21
|
- - Loại thuần chủng để nhân
giống
|
WO
|
0101.29
|
- - Loại khác
|
WO
|
0101.30
|
- Lừa:
|
WO
|
0101.90
|
- Loại khác
|
WO
|
0102.21
|
- - Loại thuần chủng để nhân giống
|
WO
|
0102.29
|
- - Loại khác:
|
WO
|
0102.31
|
- - Loại thuần chủng để nhân giống
|
WO
|
0102.39
|
- - Loại
khác
|
WO
|
0102.90
|
- Loại khác:
|
WO
|
0103.10
|
- Loại thuần chủng để nhân giống
|
WO
|
0103.91
|
- - Khối lượng dưới
50 kg
|
WO
|
0103.92
|
- - Khối lượng từ 50 kg trở lên
|
WO
|
0104.10
|
- Cừu:
|
WO
|
0104.20
|
- Dê:
|
WO
|
0105.11
|
- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:
|
WO
|
0105.12
|
- - Gà tây:
|
WO
|
0105.13
|
- - Vịt, ngan:
|
WO
|
0105.14
|
- - Ngỗng:
|
WO
|
0105.15
|
- - Gà lôi:
|
WO
|
0105.94
|
- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:
|
WO
|
0105.99
|
- - Loại khác:
|
WO
|
0106.11
|
- - Bộ động vật linh trưởng
|
WO
|
0106.12
|
- - Cá voi, cá
heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi
Cetacea); lợn biển và cá nược (động
vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc)
(động vật có vú thuộc
phân bộ Pinnipedia):
|
WO
|
0106.13
|
- - Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)
|
WO
|
0106.14
|
- - Thỏ (Rabbits và hares)
|
WO
|
0106.19
|
- - Loại khác
|
WO
|
0106.20
|
- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)
|
WO
|
0106.31
|
- - Chim săn mồi
|
WO
|
0106.32
|
- - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ
(parrots), vẹt nhỏ đuôi dài (parakeets), vẹt đuôi dài và vẹt có mào)
|
WO
|
0106.33
|
- - Đà điểu; đà điểu châu Úc (Dromaius
novaehollandiae)
|
WO
|
0106.39
|
- - Loại khác
|
WO
|
0106.41
|
- - Các loại ong
|
WO
|
0106.49
|
- - Loại khác
|
WO
|
0106.90
|
- Loại khác
|
WO
|
0201.10
|
- Thịt cả con và nửa con
|
RVC40 hoặc CC
|
0201.20
|
- Thịt pha có xương khác
|
RVC40 hoặc CC
|
0201.30
|
- Thịt lọc không
xương
|
RVC40 hoặc CC
|
0202.10
|
- Thịt cả con và nửa con
|
RVC40 hoặc CC
|
0202.20
|
- Thịt pha có xương khác
|
RVC40 hoặc CC
|
0202.30
|
- Thịt lọc không xương
|
RVC40 hoặc CC
|
0203.11
|
- - Thịt cả con và nửa con
|
RVC40 hoặc CC
|
0203.12
|
- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai
và các mảnh của chúng, có xương
|
RVC40 hoặc CC
|
0203.19
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CC
|
0203.21
|
- - Thịt cả con và nửa con
|
RVC40 hoặc CC
|
0203.22
|
- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai
và các mảnh của chúng, có xương
|
RVC40 hoặc CC
|
0203.29
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CC
|
0204.10
|
- Thịt cừu non cả con và nửa con, tươi
hoặc ướp lạnh
|
RVC40 hoặc CC
|
0204.21
|
- - Thịt cả con và nửa con
|
RVC40 hoặc CC
|
0204.22
|
- - Thịt pha có xương khác
|
RVC40 hoặc CC
|
0204.23
|
- - Thịt lọc không xương
|
RVC40 hoặc CC
|
0204.30
|
- Thịt cừu non, cả con và nửa con,
đông lạnh
|
RVC40 hoặc CC
|
0204.41
|
- - Thịt cả con và nửa con
|
RVC40 hoặc CC
|
0204.42
|
- - Thịt pha có xương khác
|
RVC40 hoặc CC
|
0204.43
|
- - Thịt lọc không xương
|
RVC40 hoặc CC
|
0204.50
|
- Thịt dê
|
RVC40 hoặc CC
|
0205.00
|
Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh
hoặc đông lạnh
|
RVC40 hoặc CC
|
0206.10
|
- Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc
ướp lạnh
|
RVC40 hoặc CC
|
0206.21
|
- - Lưỡi
|
RVC40 hoặc CC
|
0206.22
|
- - Gan
|
RVC40 hoặc CC
|
0206.29
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CC
|
0206.30
|
- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh
|
RVC40 hoặc CC
|
0206.41
|
- - Gan
|
RVC40 hoặc CC
|
0206.49
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CC
|
0206.80
|
- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh
|
RVC40 hoặc CC
|
0206.90
|
- Loại khác, đông lạnh
|
RVC40 hoặc CC
|
0207.11
|
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh
|
RVC40 hoặc CC
|
0207.12
|
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh
|
RVC40 hoặc CC
|
0207.13
|
- - Đã chặt mảnh
và phụ phẩm san
giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh
|
RVC40 hoặc CC
|
0207.14
|
- - Đã chặt mảnh và
phụ phẩm sau giết
mổ, đông lạnh:
|
RVC40 hoặc CC
|
0207.24
|
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh
|
RVC40 hoặc CC
|
0207.25
|
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh
|
RVC40 hoặc CC
|
0207.26
|
- - Đã chặt mảnh
và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh
|
RVC40 hoặc CC
|
0207.27
|
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết
mổ, đông lạnh:
|
RVC4Q hoặc CC
|
0207.41
|
- - Chưa chặt
mảnh, tươi hoặc ướp lạnh
|
RVC40 hoặc CC
|
0207.42
|
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh
|
RVC40 hoặc CC
|
0207.43
|
- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh
|
RVC40 hoặc CC
|
0207.44
|
- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh
|
RVC40 hoặc CC
|
0207.45
|
- - Loại khác, đông lạnh:
|
RVC40 hoặc CC
|
0207.51
|
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh
|
RVC40 hoặc CC
|
0207.52
|
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh
|
RVC40 hoặc CC
|
0207.53
|
- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh
|
RVC40 hoặc CC
|
0207.54
|
- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh
|
RVC40 hoặc CC
|
0207.55
|
- - Loại khác, đông lạnh:
|
RVC40 hoặc CC
|
0207.60
|
- Của gà lôi:
|
RVC40 hoặc CC
|
0208.10
|
- Của thỏ hoặc thỏ rừng
|
RVC40 hoặc CC
|
0208.30
|
- Của bộ động vật linh trưởng
|
RVC40 hoặc CC
|
0208.40
|
- Của cá voi, cá heo chuột và cá heo
(động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ
Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã)
(động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):
|
RVC40 hoặc CC
|
0208.50
|
- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)
|
RVC40 hoặc CC
|
0208.60
|
- Của lạc đà và
họ lạc đà
(Camelidae)
|
RVC40 hoặc CC
|
0208.90
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
0209.10
|
- Của lợn
|
RVC40 hoặc CC
|
0209.90
|
- Loại khác
|
RVC40 hoặc CC
|
0210.11
|
- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai
và các mảnh của chúng, có xương
|
RVC40 hoặc CC
|
0210.12
|
- - Thịt dọi (ba chỉ) và các mảnh của
chúng
|
RVC40 hoặc CC
|
0210.19
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
0210.20
|
- Thịt động vật họ trâu bò
|
RVC40 hoặc CC
|
0210.91
|
- - Của bộ động vật linh trưởng
|
RVC40 hoặc CC
|
0210.92
|
- - Của cá voi, cá
heo chuột và cá heo (động
vật có vú thuộc bộ
Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ
Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con
moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):
|
RVC40 hoặc CC
|
0210.93
|
- - Của loài bò sát (kể cả rắn và
rùa)
|
RVC40 hoặc CC
|
0210.99
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
0301.11
|
- - Cá nước ngọt:
|
WO
|
0301.19
|
- - Loại khác:
|
WO
|
0301.91
|
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta,
Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki,
Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và
Oncorhynchus chrysogaster)
|
WO
|
0301.92
|
- - Cá chình
(Anguilla spp.)
|
WO
|
0301.93
|
- - Cá chép (Cyprinus spp.,
Carassius spp., Ctenopharyngodon idelius, Hypophthalmichthys spp., Cirrhmus
spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti,
Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.):
|
WO
|
0301.94
|
- - Cá ngừ vây
xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)
|
WO
|
0301.95
|
- - Cá ngừ vây
xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)
|
WO
|
0301.99
|
- - Loại khác:
|
WO
|
0306.15
|
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops
norvegicus)
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0306.19
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0306.34
|
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops
norvegicus)
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0306.39
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0306.94
|
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops
norvegicus):
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0306.99
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0307.22
|
- - Đông lạnh
|
Đối với điệp thuộc các chi Pecten,
Chlamys hoặc Placopecten; RVC40 hoặc CTH;
Đối với hàng hóa khác:
RVC40 hoặc CTSH
|
0307.29
|
- - Loại khác:
|
Đối với điệp thuộc
các chi Pecten, Chlamys hoặc Placopecten: RVC40 hoặc CTH;
Đối với hàng hóa khác: RVC40
hoặc CTSH
|
0307.43
|
- - Đông lạnh:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0307.49
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0307.72
|
- - Đông lạnh
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0307.79
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0307.83
|
- - Bào ngư (Haliotis spp.) đông lạnh
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0307.84
|
- - Ốc nhảy (Strombus spp.) đông lạnh
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0307.87
|
- - Bào ngư (Haliotis spp.) ở dạng
khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0307.88
|
- - Ốc nhảy
(Strombus spp.) ở dạng khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0307.92
|
- - Đông lạnh
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0307.99
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0308.12
|
- - Đông lạnh
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0308.19
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0308.22
|
- - Đông lạnh
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0308.29
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0308.30
|
- Sứa
(Rhopilema spp.):
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0308.90
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0401.10
|
- Có hàm lượng chất
béo không quá 1 % tính
theo khối lượng:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0401.20
|
- Có hàm lượng chất
béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo khối lượng:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0401.40
|
- Có hàm lượng chất béo trên 6%
nhưng không quá 10% tính theo khối lượng:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0401.50
|
- Có hàm lượng chất béo trên 10%
tính theo khối lượng:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0402.10
|
- Dạng bột, hạt hoặc
các thể rắn khác, có
hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo khối lượng:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0402.21
|
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo
ngọt khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0402.29
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0402.91
|
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo
ngọt khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0402.99
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0403.20
|
- Sữa chua:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0403.90
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0404.10
|
- Whey và whey đã cải biến, đã hoặc
chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0404.90
|
- Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0405.10
|
- Bơ
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0405.20
|
- Chất phết từ bơ sữa
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0405.90
|
- Loại khác;
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0406.10
|
- Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc
chưa xử lý), kể cả pho mát whey, và curd:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0406.20
|
- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã
làm thành bột, của tất cả các loại:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0406.30
|
- Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ
hoặc chưa làm thành bột
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0406.40
|
- Pho mát vân xanh và pho mát
khác có vân được sản xuất từ men Penicillium
roqueforti
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0406.90
|
- Pho mát loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0407.11
|
- - Của gà thuộc loài Gallus
domesticus:
|
WO
|
0407.19
|
- - Loại khác:
|
WO
|
0407.21
|
- - Của gà thuộc loài Gallus
domesticus
|
WO
|
0407.29
|
- - Loại khác:
|
WO
|
0407.90
|
- Loại khác:
|
WO
|
0408.11
|
- - Đã làm khô
|
RVC40 hoặc CC
|
0408.19
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CC
|
0408.91
|
- - Đã làm khô
|
RVC40 hoặc CC
|
0408.99
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CC
|
0409.00
|
Mật ong tự nhiên
|
WO
|
0410.10
|
- Côn trùng
|
RVC40 hoặc CC
|
0410.90
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
0501.00
|
Tóc người, chưa xử lý, đã hoặc chưa
rửa sạch hoặc
gột tẩy; phế liệu tóc người
|
WO
|
0502.10
|
- Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn
lòi và phế liệu của
chúng
|
RVC40 hoặc CC
|
0502.90
|
- Loại khác
|
RVC40 hoặc CC
|
0504.00
|
Ruột, bong bóng và dạ dày động vật
(trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của
chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói
|
RVC40 hoặc CC
|
0505.10
|
- Lông vũ dùng để nhồi;
lông tơ:
|
RVC40 hoặc CC
|
0505.90
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
0506.10
|
- Ossein và xương đã xử lý bằng axit
|
RVC40 hoặc CC
|
0506.90
|
- Loại khác
|
RVC40 hoặc CC
|
0507.10
|
- Ngà; bột và phế liệu từ ngà
|
RVC40 hoặc CC
|
0507.90
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
0508.00
|
San hô và các chất liệu tương tự,
chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật
thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế
nhưng chưa cắt thành
hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên
|
RVC40 hoặc CC
|
0510.00
|
Long diên hương, hương hải ly, chất xạ
hương (từ cầy hương và hươu xạ); côn trùng cánh cứng
cantharides; mật, đã hoặc chưa được làm khô; các tuyến và các sản phẩm
động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh
hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác
|
RVC40 hoặc CC
|
0511.10
|
- Tinh dịch động vật họ trâu, bò
|
RVC40 hoặc CC
|
0511.91
|
- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật
giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không
xương sống khác; động
vật đã chết thuộc Chương 3:
|
RVC40 hoặc CC
|
0511.99
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
0601.10
|
- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và
thân rễ, ở dạng ngủ
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0601.20
|
- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống,
thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0602.10
|
- Cành giâm và cành ghép không có rễ:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0602.20
|
- Cây, cây bụi, đã hoặc không ghép
cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nuts) ăn được
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0602.30
|
- Cây đỗ quyên và cây azalea (cây
khô - họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0602.40
|
- Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép
cành
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0602.90
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0701.10
|
- Để làm giống
|
WO
|
0701.90
|
- Loại khác:
|
WO
|
0702.00
|
Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh
|
WO
|
0703.10
|
- Hành tây và hành, hẹ:
|
WO
|
0703.20
|
- Tỏi:
|
WO
|
0703.90
|
- Tỏi tây và
các loại rau họ hành, tỏi khác:
|
WO
|
0704.10
|
- Súp lơ (1) và súp lơ xanh:
|
WO
|
0704.20
|
- Cải Bruc-xen
|
WO
|
0704.90
|
- Loại khác:
|
WO
|
0705.11
|
- - Xà lách cuộn (head lettuce)
|
WO
|
0705.19
|
- - Loại khác
|
WO
|
0705.21
|
- - Rau diếp xoăn rễ củ
(Cichorium intybus var. foliosum)
|
WO
|
0705.29
|
- - Loại khác
|
WO
|
0706.10
|
- Cà rốt và củ cải:
|
WO
|
0706.90
|
- Loại khác
|
WO
|
0707.00
|
Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi
hoặc ướp lạnh
|
WO
|
0708.10
|
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum)
|
WO
|
0708.20
|
- Đậu hạt (Vigna spp.,
Phaseolus spp.):
|
WO
|
0708.90
|
- Các loại rau đậu khác
|
WO
|
0709.20
|
- Măng tây
|
WO
|
0709.30
|
- Cà tím
|
WO
|
0709.40
|
- Cần tây trừ loại cần củ
(celeriac)
|
WO
|
0709.51
|
- - Nấm thuộc chi Agaricus
|
WO
|
0709.52
|
- - Nấm thuộc chi
Boletus
|
WO
|
0709.53
|
- - Nấm thuộc chi Cantharellus
|
WO
|
0709.54
|
- - Nấm hương (Lentinus edodes)
|
WO
|
0709.55
|
- - Nấm Tùng Nhung (Tricholoma
matsutake, Tricholoma magnivelare, Tricholoma anatolicum, Tricholoma
dulciolens, Tricholoma caligatum)
|
WO
|
0709.56
|
- - Nấm cục (Tuber spp.)
|
WO
|
0709.59
|
- - Loại khác:
|
WO
|
0709.60
|
- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi
Pimenta:
|
WO
|
0709.70
|
- Rau chân vịt, rau chân vịt New
Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)
|
WO
|
0709.91
|
- - Hoa a-ti-sô
|
WO
|
0709.92
|
- - Ô liu
|
WO
|
0709.93
|
- - Quả bí ngô, quả bí và quả bầu
(Cucurbita spp.)
|
WO
|
0709.99
|
- - Loại khác:
|
WO
|
0710.10
|
- Khoai tây
|
WO
|
0710.29
|
- - Loại khác
|
WO
|
0710.30
|
- Rau chân vịt, rau chân vịt New
Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)
|
WO
|
0710.40
|
- Ngô ngọt
|
WO
|
0710.80
|
- Rau khác
|
WO
|
0710.90
|
- Hỗn hợp các
loại rau
|
WO
|
0714.10
|
- Sắn:
|
WO
|
0714.20
|
- Khoai lang:
|
RVC40
|
0714.30
|
- Củ từ, khoai mỡ, khoai tím
(Dioscorea spp.):
|
RVC40
|
0714.40
|
- Khoai sọ, khoai môn (Colacasia
spp.):
|
RVC40
|
0714.50
|
- Khoai sáp, khoai mùng
(Xanthosoma spp.):
|
RVC40
|
0714.90
|
- Loại khác:
|
RVC40
|
0801.11
|
- - Đã qua công đoạn làm khô
|
RVC40 hoặc CC
|
0801.12
|
- - Dừa còn nguyên sọ
|
RVC40 hoặc CC
|
0801.19
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
0801.21
|
- - Chưa bóc vỏ
|
WO
|
0801.22
|
- - Đã bóc vỏ
|
RVC40 hoặc CC
|
0801.31
|
- - Chưa bóc vỏ
|
WO
|
0802.11
|
- - Chưa bóc vỏ
|
WO
|
0802.12
|
- - Đã bóc vỏ:
|
RVC40 hoặc CC
|
0802.21
|
- - Chưa bóc vỏ
|
WO
|
0802.22
|
- - Đã bóc vỏ
|
RVC40 hoặc CC
|
0802.31
|
- - Chưa bóc vỏ
|
WO
|
0802.32
|
- - Đã bóc vỏ
|
RVC40 hoặc CC
|
0802.41
|
- - Chưa bóc vỏ
|
RVC40 hoặc CC
|
0802.42
|
- - Đã bóc vỏ
|
RVC40 hoặc CC
|
0802.51
|
- - Chưa bóc vỏ
|
RVC40 hoặc CC
|
0802.52
|
- - Đã bóc vỏ
|
RVC40 hoặc CC
|
0802.61
|
- - Chưa bóc vỏ
|
RVC40 hoặc CC
|
0802.62
|
- - Đã bóc vỏ
|
RVC40 hoặc CC
|
0802.70
|
- Hạt cây côla (Cola
spp.)
|
RVC40 hoặc CC
|
0802.80
|
- Quả cau
|
RVC40 hoặc CC
|
0802.91
|
- - Hạt thông, chưa bóc vỏ
|
RVC40 hoặc CC
|
0802.92
|
- - Hạt thông, đã bóc vỏ
|
RVC40 hoặc CC
|
0802.99
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CC
|
0803.10
|
- Chuối lá:
|
RVC40 hoặc CC
|
0803.90
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
0804.10
|
- Quả chà là
|
WO
|
0804.20
|
- Quả sung, vả
|
WO
|
0804.30
|
- Quả dứa
|
WO
|
0804.40
|
- Quả bơ
|
WO
|
0804.50
|
- Quả ổi, xoài và măng cụt:
|
WO
|
0805.10
|
- Quả cam:
|
WO
|
0805.21
|
- - Quả quýt các loại (kể cả quất)
|
WO
|
0805.22
|
- - Cam nhỏ (Clementines)
|
WO
|
0805.29
|
- - Loại khác
|
WO
|
0805.40
|
- Bưởi chùm (Grapefruit) và bưởi
(pomelos)
|
WO
|
0805.50
|
- Quả chanh vàng (lemon) (Citrus
limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (chanh ta Citrus
aurantifolia, chanh không hạt Citrus latifolia):
|
WO
|
0805.90
|
- Loại khác
|
WO
|
0806.10
|
- Tươi
|
WO
|
0806.20
|
- Khô
|
WO
|
0807.11
|
- - Quả dưa hấu
|
WO
|
0807.19
|
- - Loại khác
|
WO
|
0807.20
|
- Quả đu đủ
|
WO
|
0808.10
|
- Quả táo (apples)
|
WO
|
0808.30
|
- Quả lê
|
WO
|
0808.40
|
- Quả mộc qua
|
WO
|
0809.10
|
- Quả mơ
|
WO
|
0809.21
|
- - Quả anh đào chua (Prunus cerasus)
|
WO
|
0809.29
|
- - Loại khác
|
WO
|
0809 30
|
- Quả đào, kể cả xuân đào
|
WO
|
0809.40
|
- Quả mận và quả mận gai:
|
WO
|
0810.10
|
- Quả dâu tây
|
WO
|
0810.20
|
- Quả mâm xôi (Raspberries,
blackberries), dâu tằm và dâu đỏ (loganberries)
|
WO
|
0810.30
|
- Quả lý gai và
quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ
|
WO
|
0810.40
|
- Quả nam việt quất,
quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium
|
WO
|
0810.50
|
- Quả kiwi
|
WO
|
0810.60
|
- Quả sầu riêng
|
WO
|
0810.70
|
- Quả hồng (Persimmons)
|
WO
|
0810.90
|
- Loại khác:
|
WO
|
0901.11
|
- - Chưa khử chất caffeine:
|
RVC40 hoặc CC
|
0901.12
|
- - Đã khử chất caffeine:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0901.21
|
- - Chưa khử chất caffeine:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0901.22
|
- - Đã khử chất caffeine:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0901.90
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0902.10
|
- Chè xanh (chưa ủ men) đóng
gói sẵn trọng lượng không quá 3 kg:
|
RVC40 hoặc CC
|
0902.20
|
- Chè xanh khác (chưa ủ
men):
|
RVC40 hoặc CC
|
0902.30
|
- Chè đen (đã ủ men) và
chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn trọng lượng
không quá 3kg:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0902.40
|
- Chè đen khác (đã ủ men) và
chè khác đã ủ men một phần:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0903.00
|
Chè Paragoay (Maté)
|
RVC40 hoặc CC
|
0904.11
|
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền:
|
RVC40 hoặc CC
|
0904.12
|
- - Đã xay hoặc
nghiền:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0904.21
|
- - Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa
nghiền:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0904.22
|
- - Đã xay hoặc nghiền:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0905.10
|
- Chưa xay hoặc chưa nghiền
|
RVC40 hoặc CC
|
0905.20
|
- Đã xay hoặc
nghiền
|
RVC40 hoặc CC
|
0906.11
|
- - Quế
(Cinnamomum zeylanicum Blume)
|
RVC40 hoặc CC
|
0906.19
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CC
|
0906.20
|
- Đã xay hoặc nghiền
|
RVC40 hoặc CTSH
|
0907.10
|
- Chưa xay hoặc chưa nghiền
|
RVC40 hoặc CC
|
0907.20
|
- Đã xay hoặc nghiền
|
RVC40 hoặc CC
|
0908.11
|
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền
|
RVC40 hoặc CC
|
0908.12
|
- - Đã xay hoặc
nghiền
|
RVC40 hoặc CC
|
0908.21
|
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền
|
RVC40 hoặc CC
|
0908.22
|
- - Đã xay hoặc nghiền
|
RVC40 hoặc CC
|
0908.31
|
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền
|
RVC40 hoặc CC
|
0908.32
|
- - Đã xay hoặc nghiền
|
RVC40 hoặc CC
|
0909.21
|
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền
|
RVC40 hoặc CC
|
0909.22
|
- - Đã xay hoặc nghiền
|
RVC40 hoặc CC
|
0909.31
|
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền
|
RVC40 hoặc CC
|
0909.32
|
- - Đã xay hoặc nghiền
|
RVC40 hoặc CC
|
0909.61
|
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền:
|
RVC40 hoặc CC
|
0909.62
|
- - Đã xay hoặc nghiền:
|
RVC40 hoặc CC
|
0910.11
|
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền
|
RVC40 hoặc CC
|
0910.12
|
- - Đã xay hoặc nghiền
|
RVC40 hoặc CC
|
0910.20
|
- Nghệ tây
|
RVC40 hoặc CC
|
0910.30
|
- Nghệ (curcuma)
|
RVC40 hoặc CC
|
0910.99
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
1001.11
|
- - Hạt giống
|
WO
|
1001.19
|
- - Loại khác
|
WO
|
1001.91
|
- - Hạt giống
|
WO
|
1001.99
|
- - Loại khác:
|
WO
|
1002.10
|
- Hạt giống
|
WO
|
1002.90
|
- Loại khác
|
WO
|
1003.10
|
- Hạt giống
|
WO
|
1003.90
|
- Loại khác
|
WO
|
1004.10
|
- Hạt giống
|
WO
|
1004.90
|
- Loại khác
|
WO
|
1005.10
|
- Hạt giống
|
WO
|
1005.90
|
- Loại khác:
|
WO
|
1006.10
|
- Thóc:
|
WO
|
1006.20
|
- Gạo lứt:
|
WO
|
1006.30
|
- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã
hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed):
|
WO
|
1006.40
|
- Tấm:
|
WO
|
1007.10
|
- Hạt giống
|
WO
|
1007.90
|
- Loại khác
|
WO
|
1008.10
|
- Kiều mạch
|
WO
|
1008.21
|
- - Hạt giống
|
WO
|
1008.29
|
- - Loại khác
|
WO
|
1008.30
|
- Hạt cây thóc chim (họ lúa)
|
WO
|
1008.40
|
- Hạt kê Fonio
(Digitaria spp.)
|
WO
|
1008.50
|
- Hạt diêm mạch (Chenopodium quinoa)
|
WO
|
1008.60
|
- Lúa mì lai lúa mạch
đen (Triticale)
|
WO
|
1008.90
|
- Ngũ cốc loại khác
|
WO
|
1101.00
|
Bột mì hoặc bột meslin
|
RVC40 hoặc CC
|
1102.20
|
- Bột ngô
|
RVC40 hoặc CC
|
1102.90
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
1103.11
|
- - Của lúa mì
|
RVC40 hoặc CC
|
1103.13
|
- - Của ngô
|
RVC40 hoặc CC
|
1103.19
|
- - Của ngũ cốc khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
1103.20
|
- Dạng viên
|
RVC40 hoặc CTSH
|
1104.12
|
- - Của yến mạch
|
RVC40 hoặc CC
|
1104.19
|
- - Của ngũ cốc khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
1104.22
|
- - Của yến mạch
|
RVC40 hoặc CC
|
1104.23
|
- - Của ngô
|
RVC40 hoặc CC
|
1104.29
|
- - Của ngũ cốc khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
1104.30
|
- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ
mảnh hoặc nghiền
|
RVC40 hoặc CC
|
1105.10
|
- Bột, bột thô và bột mịn
|
RVC40 hoặc CC
|
1105.20
|
- Dạng mảnh lát, hạt
và viên
|
RVC40 hoặc CTSH
|
1106.10
|
- Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13
|
RVC40 hoặc CC
|
1106.20
|
- Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc thân
củ thuộc nhóm
07.14:
|
RVC40 hoặc CC
|
1106.30
|
- Từ các sản phẩm thuộc Chương 8
|
RVC40 hoặc CC
|
1107.10
|
- Chưa rang
|
RVC40 hoặc CC
|
1107.20
|
- Đã rang
|
RVC40 hoặc CTSH
|
1108.11
|
- - Tinh bột mì
|
RVC40 hoặc CC
|
1108.12
|
- - Tinh bột ngô
|
RVC40 hoặc CC
|
1108.13
|
- - Tinh bột khoai tây
|
RVC40 hoặc CC
|
1108.14
|
- - Tinh bột sắn
|
RVC40 hoặc CC
|
1108.19
|
- - Tinh bột khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
1108.20
|
- Inulin
|
RVC40 hoặc CC
|
1109.00
|
Gluten lúa mì, đã hoặc chưa
làm khô
|
RVC40 hoặc CC
|
1201.10
|
- Hạt giống
|
WO
|
1201.90
|
- Loại khác
|
WO
|
1202.30
|
- Hạt giống
|
WO
|
1202.41
|
- - Chưa bóc vỏ
|
WO
|
1202.42
|
- - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
RVC40 hoặc CC
|
1203.00
|
Cùi (cơm) dừa khô
|
WO
|
1204.00
|
Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
RVC40 hoặc CC
|
1205.10
|
- Hạt cải dầu có hàm lượng axit
eruxic thấp
|
WO
|
1205.90
|
- Loại khác
|
WO
|
1206.00
|
Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
WO
|
1207.10
|
- Hạt cọ và nhân hạt cọ:
|
WO
|
1207.21
|
- - Hạt giống
|
WO
|
1207.29
|
- - Loại khác
|
WO
|
1207.30
|
- Hạt thầu dầu
|
WO
|
1207.40
|
- Hạt vừng:
|
WO
|
1207.50
|
- Hạt mù tạt
|
WO
|
1207.60
|
- Hạt rum (Carthamus tinctorius)
|
WO
|
1207.70
|
- Hạt dưa (melon seeds)
|
WO
|
1207.91
|
- - Hạt thuốc phiện
|
WO
|
1207.99
|
- - Loại khác:
|
WO
|
1209.10
|
- Hạt củ cải đường
(sugar beet)
|
RVC40 hoặc CC
|
1209.21
|
- - Hạt cỏ linh lăng (alfalfa)
|
RVC40 hoặc CC
|
1209.22
|
- - Hạt cỏ ba lá
(Trifolium spp.)
|
RVC40 hoặc CC
|
1209.23
|
- - Hạt cỏ đuôi trâu
|
RVC40 hoặc CC
|
1209.24
|
- - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời
(Poa pratensis
L.)
|
RVC40 hoặc CC
|
1209.25
|
- - Hạt cỏ mạch đen (Lolium
multiflorum Lam., Lolium perenne L.)
|
RVC40 hoặc CC
|
1209.29
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
1209.30
|
- Hạt của các loại cây thân cỏ trồng chủ
yếu để lấy hoa
|
RVC40 hoặc CC
|
1209.91
|
- - Hạt rau:
|
RVC40 hoặc CC
|
1209.99
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
1210.10
|
- Hublong, chưa nghiền và chưa xay
thành bột và chưa ở dạng viên
|
WO
|
1210.20
|
- Hublong, đã nghiền, đã xay thành
bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia
|
RVC40 hoặc CTSH
|
1211.20
|
- Rễ cây nhân sâm:
|
WO
|
1211.30
|
- Lá coca
|
WO
|
1211.40
|
- Thân cây anh túc
|
WO
|
1211.50
|
- Cây ma hoàng
|
WO
|
1211.60
|
- Vỏ cây anh đào Châu Phi (Prunus
africana)
|
WO
|
1211.90
|
- Loại khác:
|
WO
|
1212.21
|
- - Thích hợp sử dụng cho người:
|
WO
|
1212.29
|
- - Loại khác:
|
WO
|
1212.91
|
- - Củ cải đường
|
WO
|
1212.92
|
- - Quả minh quyết (carob) (1)
|
RVC40 hoặc CC
|
1212.93
|
- - Mía đường:
|
RVC40 hoặc CC
|
1212.94
|
- - Rễ rau diếp xoăn
|
RVC40 hoặc CC
|
1212.99
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
1213.00
|
Rơm, rạ và trấu từ cây
ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền,
ép hoặc làm thành dạng viên
|
WO
|
1214.10
|
- Bột thô và viên cỏ linh lăng
(alfalfa)
|
RVC40 hoặc CC
|
1214.90
|
- Loại khác
|
RVC40 hoặc CC
|
1301.20
|
- Gôm Ả rập
|
WO
|
1301.90
|
- Loại khác:
|
WO
|
1302.11
|
- - Thuốc phiện:
|
RVC40 hoặc CC
|
1302.12
|
- - Từ cam thảo
|
RVC40 hoặc CC
|
1302.13
|
- - Từ hoa bia (hublong)
|
RVC40 hoặc CC
|
1302.14
|
- - Từ cây ma hoàng
|
RVC40 hoặc CC
|
1302.19
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
1302.20
|
- Chất pectic, muối của axit
pectinic và muối của axit pectic
|
RVC40 hoặc CC
|
1302.31
|
- - Thạch rau câu (agar-agar)
|
RVC40
|
1302.32
|
- - Chất nhầy và chất
làm đặc, làm dày, đã hoặc
chưa biến đổi, thu
được từ quả minh quyết (1), hạt minh quyết (1) hoặc
hạt guar
|
RVC40 hoặc CC
|
1302.39
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
1401.10
|
- Tre
|
WO
|
1401.20
|
- Song, mây:
|
WO
|
1401.90
|
- Loại khác
|
WO
|
1404.20
|
- Xơ của cây bông
|
RVC40 hoặc CC
|
1404.90
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
1501.10
|
- Mỡ lợn từ mỡ
lá và mỡ khổ
|
RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu
Chuyển đổi mã số hàng
hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
|
1501.20
|
- Mỡ lợn khác
|
RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu
Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương
pháp tinh chế
|
1501.90
|
- Loại khác
|
RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu
Chuyển đổi mã số hàng
hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương
pháp tinh chế
|
1502.10
|
- Mỡ tallow
|
RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu
Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản
xuất bằng phương pháp tinh chế
|
1502.90
|
- Loại khác:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu
Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản
xuất bằng phương pháp tinh chế
|
1503.00
|
Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn,
oleostearin, dầu oleo và dầu tallow, chưa nhũ hóa hoặc chưa
pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác
|
RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu
Chuyển đổi mã số hàng hóa
với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương
pháp tinh chế
|
1504.10
|
- Dầu gan cá và các phần phân đoạn của
chúng:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu
Chuyển đổi mã số
hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương
pháp tinh chế
|
1504.20
|
- Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của
chúng, từ cá, trừ dầu gan cá:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu
Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương
pháp tinh chế
|
1504.30
|
- Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của
chúng, từ động vật có vú sống ở biển
|
RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu
Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất
bằng phương pháp tinh chế
|
1505.00
|
Mỡ lông và chất béo thu được từ mỡ
lông (kể cả lanolin)
|
RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu
Chuyển đổi mã số hàng hóa với
điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương
pháp tinh chế
|
1506.00
|
Mỡ và dầu động vật khác và các phần
phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học
|
RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu
Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương
pháp tinh chế
|
1507.10
|
- Dầu thô, đã hoặc chưa khử chất nhựa
|
RVC40 hoặc CC
|
1508.10
|
- Dầu thô
|
RVC40 hoặc CC
|
1508.90
|
- Loại khác
|
RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu
Chuyển đổi mã số
hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
|
1509.20
|
- Dầu ô liu nguyên chất đặc biệt (Extra
virgin olive oil) (1):
|
RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu
Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương
pháp tinh chế
|
1509.30
|
- Dầu ô liu nguyên chất
(Virgin olive oil) (1)
|
RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu
Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản
xuất bằng phương pháp tinh chế
|
1509.40
|
- Dầu ô liu nguyên chất khác
|
RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu
Chuyển đổi mã số hàng hóa
với điều kiện hàng
hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
|
1509.90
|
- Loại khác:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu
Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản
xuất bằng phương pháp tinh chế
|
1510.10
|
- Dầu bã ô liu
(olive pomace oil) (1) thô
|
RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu
Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất
bằng phương
pháp tinh chế
|
1510.90
|
- Loại khác:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu
Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản
xuất bằng phương pháp tinh chế
|
1511.10
|
- Dầu thô
|
RVC40 hoặc CC
|
1511.90
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
1512.11
|
- - Dầu thô
|
RVC40 hoặc CC
|
1512.19
|
- - Loại khác:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu
Chuyển đổi mã số hàng hóa với
điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh
chế
|
1512.21
|
- - Dầu thô, đã hoặc chưa khử
gossypol
|
RVC40 hoặc CC
|
1512.29
|
- - Loại khác:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu
Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương
pháp tinh chế
|
1513.11
|
- - Dầu thô:
|
RVC40 hoặc CC
|
1513.19
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
1513.21
|
- - Dầu thô:
|
RVC40 hoặc CC
|
1513.29
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
1514.11
|
- - Dầu thô
|
RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu
Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương
pháp tinh chế
|
1514.19
|
- - Loại khác:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi
mã số hàng hóa với điều
kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
|
1514.91
|
- - Dầu thô
|
RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu
Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương
pháp tinh chế
|
1514.99
|
- - Loại khác:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu
Chuyển đổi mã số hàng
hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
|
1515.11
|
- - Dầu thô
|
RVC40 hoặc CC
|
1515.19
|
- - Loại khác
|
RVC40; hoặc CC; hoặc không
yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được
sản xuất bằng phương pháp tinh chế
|
1515.21
|
- - Dầu thô
|
RVC40 hoặc CC
|
1515.29
|
- - Loại khác:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu
Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được
sản xuất bằng phương pháp tinh chế
|
1515.30
|
- Dầu thầu dầu và các phần phân đoạn
của dầu thầu dầu:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu
cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất
bằng phương pháp tinh chế
|
1515.50
|
- Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn
của dầu hạt vừng:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu
Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản
xuất bằng phương
pháp tinh chế
|
1515.60
|
- Chất béo và dầu
vi sinh vật và các phần phân đoạn của chúng
|
RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu
Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hạng hóa được sản
xuất bằng phương
pháp tinh chế
|
1515.90
|
- Loại khác:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu
Chuyển đổi mã số
hàng hóa với điều kiện hàng
hóa được sản xuất
bằng phương pháp tinh chế
|
1516.10
|
- Mỡ và dầu động
vật và các phần phân đoạn của chúng:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu Chuyển đổi
mã số hàng
hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
|
1516.20
|
- Chất béo và dầu thực vật và các phần
phân đoạn của chúng:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu
Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất
bằng phương pháp tinh chế
|
1516.30
|
- Chất béo và dầu vi sinh vật và các
phần phân đoạn của chúng
|
RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu
Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất
bằng phương pháp tinh chế
|
1517.10
|
- Margarin, trừ loại
margarin lỏng:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu
Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều
kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
|
1517.90
|
- Loại khác:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu
Chuyển đổi mã số hàng
hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh
chế
|
1518.00
|
Chất béo và dầu động vật,
thực vật hoặc vi sinh vật và các phần phân đoạn của chúng, đã đun sôi, oxy
hóa, khử nước, sulphua hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng
trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện
pháp thay đổi về mặt hóa học khác, trừ loại thuộc nhóm
15.16; các hỗn hợp hoặc
các chế phẩm không ăn được từ chất béo hoặc dầu động vật, thực vật hoặc vi
sinh vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau
thuộc Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu
Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được
sản xuất bằng phương
pháp tinh chế
|
1520.00
|
Glyxerin, thô; nước glyxerin và dung
dịch kiềm glyxerin.
|
RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu
Chuyển đổi mã số hàng
hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng
phương pháp tinh chế
|
1521.10
|
- Sáp thực vật
|
RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu
Chuyển đổi mã số hàng
hóa với điều
kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế
|
1521.90
|
- Loại khác:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu
Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản
xuất bằng phương pháp tinh chế
|
1522.00
|
Chất nhờn; bã,
cặn còn lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động vật hoặc thực vật
|
RVC40; hoặc CC; hoặc không yêu cầu
Chuyển đổi mã số
hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương
pháp tinh chế
|
1601.00
|
Xúc xích và các sản phẩm tương tự
làm từ thịt, từ
phụ
phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết hoặc côn trùng; các chế phẩm thực phẩm từ
các sản phẩm đó
|
RVC40 hoặc CC
|
1602.10
|
- Chế phẩm đồng nhất:
|
RVC40 hoặc CC
|
1602.20
|
- Từ gan động vật
|
RVC40 hoặc CC
|
1602.31
|
- - Từ gà
tây:
|
RVC40 hoặc CC
|
1602.32
|
- - Từ gà thuộc loài Gallus
domesticus:
|
RVC40 hoặc CC
|
1602.39
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CC
|
1602.41
|
- - Thịt mông đùi (ham) và các mảnh
của chúng:
|
RVC40 hoặc CC
|
1602.42
|
- - Thịt vai nguyên miếng và các mảnh
của chúng:
|
RVC40 hoặc CC
|
1602.49
|
- - Loại khác, kể cả các hỗn hợp:
|
RVC40 hoặc CC
|
1602.50
|
- Từ động vật họ trâu bò:
|
RVC40 hoặc CC
|
1602.90
|
- Loại khác, kể cả sản phẩm
chế biến từ tiết động
vật:
|
RVC40 hoặc CC
|
1604.11
|
- - Từ cá hồi:
|
RVC40 hoặc CC
|
1604.12
|
- - Từ cá trích nước
lạnh:
|
RVC40 hoặc CC
|
1604.13
|
- - Từ cá trích dầu,
cá trích
xương và cá trích kê hoặc cá trích cơm:
|
RVC40 hoặc CC
|
1604.14
|
- - Từ cá ngừ đại dương, cá ngừ vằn và cá ngừ
ba chấm (Sarda spp.):
|
RVC40 hoặc CC
|
1604.15
|
- - Từ cá nục hoa:
|
RVC40 hoặc CC
|
1604.16
|
- - Từ cá cơm (cá trỏng):
|
RVC40 hoặc CC
|
1604.17
|
- - Cá chình;
|
RVC40 hoặc CC
|
1604.18
|
- - Vây cá mập:
|
RVC40 hoặc CC
|
1604.19
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
1604.20
|
- Cá đã được chế
biến hoặc bảo quản cách khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
1604.31
|
- - Trứng cá tầm muối
|
RVC40 hoặc CC
|
1604.32
|
- - Sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối
|
RVC40 hoặc CC
|
1605.10
|
- Cua, ghẹ:
|
RVC40 hoặc CC
|
1605.21
|
- - Không đóng bao bì kín khí
|
RVC40 hoặc CC
|
1605.29
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
1605.30
|
- Tôm hùm
|
RVC40 hoặc CC
|
1605.40
|
- Động vật giáp xác khác
|
RVC40 hoặc CC
|
1605.51
|
- - Hàu
|
RVC40 hoặc CC
|
1605.52
|
- - Điệp, kể cả điệp nữ
hoàng
|
RVC40 hoặc CC
|
1605.53
|
- - Vẹm (Mussels)
|
RVC40 hoặc CC
|
1605.54
|
- - Mực nang và mực ống:
|
RVC40 hoặc CC
|
1605.55
|
- - Bạch tuộc
|
RVC40 hoặc CC
|
1605.56
|
- - Nghêu (ngao),
sò
|
RVC40 hoặc CC
|
1605.57
|
- - Bào ngư:
|
RVC40 hoặc CC
|
1605.58
|
- - Ốc, trừ ốc biển
|
RVC40 hoặc CC
|
1605.59
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CC
|
1605.61
|
- - Hải sâm
|
RVC40 hoặc CC
|
1605.62
|
- - Cầu gai
|
RVC40 hoặc CC
|
1605.63
|
- - Sứa
|
RVC40 hoặc CC
|
1605.69
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CC
|
1701.12
|
- - Đường củ cải
|
RVC40 hoặc CC
|
1701.13
|
- - Đường mía đã nêu trong
Chú giải phân nhóm 2 của Chương này
|
RVC40 hoặc CC
|
1701.14
|
- - Các loại đường mía khác
|
RVC40 hoặc CC
|
1701.91
|
- - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất
màu
|
RVC40 hoặc CC
|
1701.99
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
1801.00
|
Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã
rang
|
RVC40 hoặc CC
|
1802.00
|
Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu
ca cao khác
|
RVC40 hoặc CC
|
1806.31
|
- - Có nhân
|
RVC40 hoặc CTSH
|
1806.90
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
1902.11
|
- - Có chứa trứng
|
RVC40 hoặc CC
|
1902.19
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
1902.20
|
- Sản phẩm từ bột nhào đã được nhồi,
đã hoặc chưa nấu chín hoặc chế biến cách khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
1902.30
|
- Sản phẩm từ bột nhào khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
1902.40
|
- Couscous
|
RVC40 hoặc CC
|
1903.00
|
Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm
thay thế chế biến từ
tinh bột, ở dạng mảnh,
hạt, bột xay, bột rây hoặc các dạng tương tự
|
RVC40 hoặc CC
|
1904.10
|
- Thực phẩm chế biến thu
được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ
cốc:
|
RVC40 hoặc CC
|
1904.20
|
- Thực phẩm chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa
rang hoặc từ hỗn hợp của mảnh ngũ cốc chưa rang và mảnh
ngũ cốc đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ:
|
RVC4Q hoặc CC
|
1904.30
|
- Lúa mì bulgur (1)
|
RVC40 hoặc CC
|
1904.90
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
2001.10
|
- Dưa chuột và dưa chuột ri
|
RVC40 hoặc CC
|
2001.90
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
2003.10
|
- Nấm thuộc chi Agaricus
|
RVC40 hoặc CC
|
2003.90
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
2004.10
|
- Khoai tây
|
RVC40 hoặc CC
|
2004.90
|
- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:
|
RVC40 hoặc CC
|
2005.10
|
- Rau đồng nhất:
|
RVC40 hoặc CC
|
2005.20
|
- Khoai tây:
|
RVC40 hoặc CC
|
2005.60
|
- Măng tây
|
RVC40 hoặc CC
|
2005.70
|
- Ô liu
|
RVC40 hoặc CC
|
2005.80
|
- Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata)
|
RVC40 hoặc CC
|
2005.91
|
- - Măng tre
|
RVC40 hoặc CC
|
2005.99
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
2006.00
|
Rau, quả, quả hạch (nuts), vỏ quả và
các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng
khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường)
|
RVC40 hoặc CC
|
2008.11
|
- - Lạc:
|
RVC40 hoặc CC
|
2008.19
|
- - Loại khác, kể cả các hỗn hợp:
|
RVC40 hoặc CC
|
2008.20
|
- Dứa:
|
RVC40 hoặc CC
|
2008.30
|
- Quả thuộc chi cam quýt:
|
RVC40 hoặc CC
|
2008.40
|
- Lê
|
RVC40 hoặc CC
|
2008.50
|
- Mơ
|
RVC40 hoặc CC
|
2008.60
|
- Anh đào (Cherries):
|
RVC40 hoặc CC
|
2008.70
|
- Đào, kể cả quả xuân đào:
|
RVC40 hoặc CC
|
2008.80
|
- Dâu tây
|
RVC40 hoặc CC
|
2008.91
|
- - Lõi cây cọ
|
RVC40 hoặc CC
|
2008.93
|
- - Quả nam việt quất (Vaccinium
macrocarpon, Vaccinium oxycoccos); quả lingonberries (Vaccinium Vitis-idaea);
|
RVC40 hoặc CC
|
2008.97
|
- - Dạng hỗn hợp:
|
RVC40 hoặc CC
|
2008.99
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
2009.11
|
- - Đông lạnh
|
RVC40 hoặc CC
|
2009.12
|
- - Không đông lạnh, với trị giá
Brix không quá 20
|
RVC40 hoặc CC
|
2009.19
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CC
|
2009.21
|
- - Với trị giá Brix không quá 20
|
RVC40 hoặc CC
|
2009.29
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CC
|
2009.31
|
- - Với trị giá
Brix không quá 20
|
RVC40 hoặc CC
|
2009.39
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CC
|
2009.41
|
- - Với trị giá Brix không quá 20
|
RVC40 hoặc CC
|
2009.49
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CC
|
2009.61
|
- - Với trị giá
Brix không quá 30
|
RVC40 hoặc CC
|
2009.69
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CC
|
2009.71
|
- - Với trị giá Brix không quá 20
|
RVC40 hoặc CC
|
2009.79
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CC
|
2009.81
|
- - Nước quả nam việt quất ép (Vaccinium
macrocarpon, Vaccinium oxycoccos); nước quả lingonberry ép (Vaccinium
Vitis-idaea):
|
RVC40 hoặc CC
|
2009.89
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
2009.90
|
- Nước ép hỗn hợp:
|
RVC40 hoặc CC
|
2101.11
|
- - Chất chiết xuất, tinh chất và
các chất cô đặc:
|
RVC40 hoặc CC
|
2101.12
|
- - Các chế phẩm có thành phần cơ bản
là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc hoặc có thành phần cơ
bản là cà phê:
|
RVC40 hoặc CC
|
2101.20
|
- Chất chiết xuất, tinh chất và các
chất cô đặc, từ chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần
cơ bản là các chất chiết xuất,
tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần
cơ bản là chè hoặc chè Paragoay:
|
RVC40 hoặc CC
|
2101.30
|
- Rau diếp xoăn rang
và các chất thay thế cà phê rang khác, và chất chiết xuất,
tinh chất và các chất cô đặc của chúng
|
RVC40 hoặc CC
|
2102.10
|
- Men sống
|
RVC40 hoặc CC
|
2102.20
|
- Men ỳ; các vi sinh đơn bào khác,
chết:
|
RVC40 hoặc CC
|
2102.30
|
- Bột nở đã pha chế
|
RVC40 hoặc CC
|
2103.20
|
- Ketchup cà chua và nước xốt cà
chua khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
2103.90
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
2106.10
|
- Protein cô đặc và chất protein được
làm rắn (textured protein substances)
|
RVC40 hoặc CTSH
|
2106.90
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
2201.10
|
- Nước khoáng và nước có
ga:
|
RVC40 hoặc CC
|
2201.90
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
2202.10
|
- Nước, kể cả nước khoáng và nước có
ga, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu:
|
RVC40 hoặc CC
|
2202.91
|
- - Bia
không cồn
|
RVC40 hoặc CC
|
2202.99
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
2203.00
|
Bia sản xuất từ malt
|
RVC40 hoặc CC
|
2204.10
|
- Rượu vang nổ (1)
|
RVC40 hoặc CC
|
2204.21
|
- - Loại trong đồ đựng không quá 2
lít:
|
RVC40 hoặc CC
|
2204.22
|
- - Loại trong đồ đựng trên 2 lít
nhưng không quá 10 lít:
|
RVC40 hoặc CC
|
2204.29
|
- - Loạt khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
2204.30
|
- Hèm nho khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
2206.00
|
Đồ uống đã lên men khác (ví dụ, vang táo, vang lê,
vang mật ong, rượu sa
kê); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ
uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác
|
RVC40 hoặc CC
|
2301.10
|
- Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt
hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ: tóp mỡ
|
RVC40 hoặc CC
|
2301.20
|
- Bột mịn, bột thô và viên, từ cá hoặc
từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống
khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
2303.20
|
- Bã ép củ cải đường, bã mía và phế
liệu khác từ quá trình sản xuất đường
|
RVC40 hoặc CC
|
2303.30
|
- Bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng
cất
|
RVC40 hoặc CC
|
2401.10
|
- Lá thuốc lá chưa tước cọng:
|
RVC40 hoặc CC
|
2401.20
|
- Lá thuốc lá, đã tước cọng
một phần hoặc toàn bộ:
|
RVC40 hoặc CC
|
2401.30
|
- Phế liệu lá thuốc lá:
|
RVC40 hoặc CC
|
2404.11
|
- - Chứa lá thuốc
lá hoặc thuốc
lá hoàn nguyên
|
RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm
2403
|
2404.12
|
- - Loại khác, chứa nicotin:
|
RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân
nhóm 3824.99
|
2404.19
|
- - Loại khác:
|
Đối với nguyên liệu thay thế lá thuốc
lá đã chế biến: RVC40;
hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 2403;
Đối với hàng hóa khác: RVC40; hoặc
CTH ngoại trừ từ nhóm 3824
|
2404.91
|
- - Loại dùng qua đường miệng:
|
RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân
nhóm 2106.90
|
2404.92
|
- - Loại thẩm thấu qua da:
|
RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm
3824.99
|
2404.99
|
- - Loại khác
|
RVC40; hoặc CTSH ngoại
trừ từ phân nhóm 3824.99
|
2523.21
|
- - Xi măng trắng, đã hoặc chưa pha
màu nhân tạo
|
RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân
nhóm 2523.29 đến 2523.90
|
2523.29
|
- - Loại khác:
|
RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân
nhóm 2523.21 đến 2523.90
|
2525.20
|
- Bột mi ca
|
RVC40 hoặc CTSH
|
2525.30
|
- Phế liệu mi ca
|
WO
|
2613.10
|
- Đã nung
|
RVC40 hoặc CTSH
|
2613.90
|
- Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
2617.10
|
- Quặng antimon và tinh quặng
antimon
|
RVC40 hoặc CTSH
|
2617.90
|
- Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
2619.00
|
Xỉ, xỉ luyện kim
(trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép
|
WO
|
2620.11
|
- - Kẽm tạp chất cứng (sten tráng kẽm)
|
WO
|
2620.19
|
- - Loại khác
|
WO
|
2620.21
|
- - Cặn của xăng pha chì và cặn của
hợp chất chì chống kích
nổ
|
WO
|
2620.29
|
- - Loại khác
|
WO
|
2620.30
|
- Chứa chủ yếu là đồng
|
WO
|
2620.60
|
- Chứa arsen, thủy ngân, tali hoặc hỗn
hợp của chúng, là loại dùng để tách arsen hoặc những kim loại
trên hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hóa học của chúng
|
WO
|
2620.91
|
- - Chứa antimon, berily, cađimi,
crom hoặc các hỗn hợp của chúng
|
WO
|
2620.99
|
- - Loại khác:
|
WO
|
2621.10
|
- Tro và cặn từ quá trình đốt rác thải
đô thị
|
WO
|
2621.90
|
- Loại khác:
|
WO
|
2921.21
|
- - Etylendiamin và muối của nó
|
RVC40 hoặc CTSH
|
2921.29
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
2922.12
|
- - Dietanolamin và muối của nó
|
RVC40 hoặc
CTSH
|
2922.15
|
- - Triethanolamine
|
RVC40 hoặc CTSH
|
2922.19
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
2922.41
|
- - Lysin và este của nó; muối của chúng
|
RVC40 hoặc CTSH
|
2923.30
|
- Tetraethylammonium perfluorooctane
sulphonate
|
RVC40 hoặc CTSH
|
2923.40
|
- Didecyldimethylammonium perfluorooctane
sulphonate
|
RVC40 hoặc CTSH
|
2923.90
|
- Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
3005.90
|
- Loại khác:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
3006.10
|
- Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng,
các vật liệu khâu (suture) vô trùng tương tự (kể cả chỉ tự tiêu vô trùng dùng
cho nha khoa hoặc phẫu thuật) và keo tạo màng vô trùng
dùng để khép miệng
vết thương trong phẫu thuật;
tảo nong vô trùng và nút tảo nong vô trùng; sản phẩm cầm máu tự
tiêu vô trùng trong phẫu thuật hoặc nha khoa; miếng chắn dính vô trùng dùng
trong nha khoa hoặc phẫu thuật, có hoặc không tự tiêu:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
3006.93
|
- - Giả dược (placebo) và bộ dụng cụ
thử nghiệm lâm sàng mù (hoặc mù đôi) để sử dụng
trong các thử nghiệm lâm sàng được công nhận, được đóng gói theo liều lượng
|
RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân
nhóm 2106.90
|
3301.30
|
- Chất tựa nhựa
|
RVC40 hoặc CTSH
|
3501.90
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
3502.11
|
- - Đã làm khô
|
RVC40 hoặc CTSH
|
3502.19
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
3502.20
|
- Albumin sữa, kể cả
các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein
|
RVC40 hoặc CTSH
|
3502.90
|
- Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
3506.10
|
- Các sản phẩm phù hợp dùng như keo
hoặc như các chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc
như các chất kết dính, khối lượng tịnh không quá 1kg
|
RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân
nhóm 3501.90
hoặc nhóm 3503
|
3506.91
|
- - Chất kết dính làm từ các polyme
thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13 hoặc từ cao su:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
3506.99
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
3707.10
|
- Dạng nhũ tương nhạy
|
RVC40 hoặc CTSH
|
3707.90
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
3823.11
|
- - Axit stearic
|
RVC40 hoặc CTSH
|
3823.12
|
- - Axit oleic
|
RVC40 hoặc CTSH
|
3823.13
|
- - Axit béo dầu tall
|
RVC40 hoặc CTSH
|
3823.19
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
3823.70
|
- Cồn béo công nghiệp:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
3824.84
|
- - Chứa aldrin (ISO), camphechlor
(ISO) (toxaphene), chlordane (ISO), chlordecone (ISO), DDT (ISO) (clofenotane
(INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p-chlorophenyl)ethane),
dieldrin (ISO, INN), endosulfan (ISO), endrin (ISO), heptachlor (ISO) hoặc
mirex (ISO))
|
RVC40 hoặc CTSH
|
3824.85
|
- - Chứa
1,2,3,4,5,6-hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN)
|
RVC40 hoặc CTSH
|
3824.86
|
- - Chứa pentachlorobenzene (ISO) hoặc
hexachlorobenzene (ISO)
|
RVC40 hoặc CTSH
|
3824.87
|
- - Chứa perfluorooctane
sulphonic axit, muối của nó, perfluorooctane
sulphonamides, hoặc perfluorooctane sulphonyl fluoride
|
RVC40 hoặc CTSH
|
3824.88
|
- - Chứa tetra-, penta-, hexa-,
hepta- hoặc octabromodiphenyl ethers
|
RVC40 hoặc CTSH
|
3824.89
|
- - Chứa các paraffin đã clo hóa mạch
ngắn
|
RVC40 hoặc CTSH
|
3824.91
|
- - Hỗn hợp và chế phẩm chủ yếu chứa
(5-ethyl-2-methyl-2-oxido-1,3,2-dioxaphosphinan-5-yl)methyl methyl
methylphosphonate và bis[(5-ethyl-2-methyl-2-oxido-1,3,2-
dioxaphosphinan-5-yl)methyl] methylphosphonate
|
RVC40 hoặc CTSH
|
3824.92
|
- - Các este polyglycol của axit
methylphosphonic
|
RVC40 hoặc CTSH
|
3824.99
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
3826.00
|
Diesel sinh học và hỗn hợp của
chúng, không chứa hoặc chứa dưới 70% trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ
hoặc dầu thu được
từ các khoáng bi-tum
|
RVC40 hoặc CTSH
|
3921.12
|
- - Từ các polyme từ vinyl clorua
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
3921.13
|
- - Từ các polyurethan:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
3921.90
|
- Loại khác:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
4104.41
|
- - Da cật, chưa xẻ; da váng có mặt cật
(da lộn)
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4105.30
|
- Ở dạng khô
(mộc)
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4106.22
|
- - Ở dạng khô (mộc)
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4106.32
|
- - Ở dạng khô (mộc)
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4106.40
|
- Của loài bò sát
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc không yêu cầu
Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện có chuyển đổi từ da ướt sang da khô
|
4106.92
|
- - Ở dạng khô (mộc)
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4202.11
|
- - Mặt ngoài bằng da thuộc
hoặc da thuộc tổng hợp:
|
RVC40 hoặc CC
|
4202.12
|
- - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật
liệu dệt:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
4202.19
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
4202.21
|
- - Mặt ngoài
bằng da thuộc
hoặc da thuộc tổng hợp
|
RVC40 hoặc CC
|
4202.22
|
- - Mặt ngoài bằng tấm plastic
hoặc vật liệu dệt:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
4202.29
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CC
|
4202.31
|
- - Mặt ngoài bằng da thuộc
hoặc da thuộc tổng hợp
|
RVC40 hoặc CC
|
4202.32
|
- - Mặt ngoài bằng tấm
plastic hoặc vật liệu dệt
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
4202.39
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CC
|
4202.91
|
- - Mặt ngoài bằng da thuộc
hoặc da thuộc tổng hợp:
|
RVC40 hoặc CC
|
4202.92
|
- - Mặt ngoài bằng tấm
plastic hoặc vật liệu dệt:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
4202.99
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
4401.11
|
- - Từ cây lá kim
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4401.12
|
- - Từ cây không thuộc loài lá kim
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4401.21
|
- - Từ cây lá kim
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4401.22
|
- - Từ cây không thuộc loài lá kim
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4401.31
|
- - Viên gỗ
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4401.32
|
- - Đóng thành bánh (briquettes)
|
RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân
nhóm 4401.39
|
4401.39
|
- - Loại khác
|
RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân
nhóm 4401.32
|
4401.41
|
- - Mùn cưa
|
RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân
nhóm 4401.49
|
4401.49
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4402.10
|
- Của tre
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4402.20
|
- Của vỏ quả hoặc hạt:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4402.90
|
- Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4403.11
|
- - Từ cây lá
kim:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4403.12
|
- - Từ cây không thuộc loài lá kim:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4403.21
|
- - Từ cây thông (Pinus spp.), có
kích thước mặt cắt ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4403.22
|
- - Từ cây thông (Pinus spp.), loại
khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4403.23
|
- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và
vân sam (Picea spp.), có kích thước mặt cắt ngang nhỏ
nhất từ 15 cm trở lên:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4403.24
|
- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và
cây vân sam (Picea spp.), loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4403.25
|
- - Loại khác, có kích thước mặt cắt
ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4403.26
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4403.41
|
- - Gỗ Meranti đỏ
sẫm, gỗ Meranti đỏ
nhạt và gỗ Meranti Bakau:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4403.42
|
- - Gỗ Tếch
(Teak):
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4403.49
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4403.91
|
- - Gỗ sồi
(Quercus spp.):
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4403.93
|
- - Từ cây dẻ gai (Fagus
spp.), có kích
thước mặt cắt ngang
nhỏ nhất từ 15
cm trở lên:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4403.94
|
- - Từ cây dẻ gai (Fagus
spp.), loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4403.95
|
- - Từ cây Bạch dương (Betula spp.),
có kích thước mặt cắt ngang nhỏ nhất từ 15 cm
trở lên:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4403.96
|
- - Từ cây bạch dương (Betula spp.),
loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4403.97
|
- - Từ cây dương (poplar and aspen)
(Populus spp.):
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4403.98
|
- - Từ bạch đàn (Eucalyptus spp.):
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4403.99
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4404.10
|
- Từ cây lá kim
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4404.20
|
- Từ cây
không thuộc loài lá kim:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4405.00
|
Sợi gỗ; bột gỗ
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4406.11
|
- - Từ cây lá kim
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4406.12
|
- - Từ cây không thuộc loài lá kim
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4406.91
|
- - Từ cây lá kim
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4406.92
|
- - Từ cây không thuộc loài lá kim
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4407.11
|
- - Từ cây thông
(Pinus spp,):
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4407.12
|
- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và
cây vân sam (Picea spp.)
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4407.13
|
- - Từ cây thuộc nhóm S-P-F (cây vân sam
(Picea spp.), cây thông (Pinus spp.) và cây linh sam
(Abies spp.))
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4407.14
|
- - Từ cây Độc cần (Western hemlock
(Tsuga heterophylla) và linh sam (Abies spp.))
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4407.19
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4407.21
|
- - Gỗ Mahogany
(Swietenia spp.):
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4407.22
|
- - Gỗ Virola, Imbuia và Balsa:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4407.23
|
- - Gỗ Tếch (Teak):
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4407.25
|
- - Gỗ Meranti đỏ
sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ
Meranti Bakau:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4407.26
|
- - Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti
trắng, gỗ Seraya trắng,
gỗ Meranti
vàng và gỗ Alan:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4407.27
|
- - Gỗ Sapelli:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4407.28
|
- - Gỗ Iroko:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4407.29
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4407.91
|
- - Gỗ sồi
(Quercus spp.):
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4407.92
|
- - Gỗ dẻ gai (Fagus
spp.):
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4407.93
|
- - Gỗ thích (Acer spp.):
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4407.94
|
- - Gỗ anh đào
(Prunus spp.):
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4407.95
|
- - Gỗ tần bì (Fraxinus spp.):
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4407.96
|
- - Gỗ bạch dương (Betula spp.):
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4407.97
|
- - Gỗ cây dương (poplar and aspen)
(Populus spp.):
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4407.99
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4408.10
|
- Từ cây lá kim:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4408.31
|
- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti
Bakau
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4408.39
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4408.90
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4409.10
|
- Từ cây lá kim
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4409.21
|
- - Của tre
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4409.22
|
- - Từ gỗ nhiệt đới
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4409.29
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4410.11
|
- - Ván dăm
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4410.12
|
- - Ván dăm định hướng (OSB)
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4410.19
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4410.90
|
- Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4411.12
|
- - Loại có chiều dày không quá 5 mm
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4411.13
|
- - Loại có chiều dày
trên 5 mm nhưng không quá 9 mm
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4411.14
|
- - Loại có chiều dày trên 9 mm
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4411.92
|
- - Có tỷ trọng trên 0,8 g/cm3
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4411.93
|
- - Có tỷ trọng trên
0,5 g/cm3 nhưng không quá 0,8 g/cm3
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4411.94
|
- - Có tỷ trọng không quá 0,5 g/cm3
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4412.10
|
- Của tre
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4412.31
|
- - Với ít nhất một lớp ngoài(1) bằng gỗ
nhiệt đới
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4412.33
|
- - Loại khác, với ít nhất một lớp mặt
ngoài bằng gỗ không thuộc loài cây lá kim thuộc các loài cây trăn (Alnus spp.), cây tần
bì (Fraxinus spp.), cây dẻ gai (Fagus spp.), cây bạch
dương (Betula spp.), cây anh đào (Prunus spp.), cây hạt dẻ (Castanea
spp.), cây du (Ulmus spp.), cây bạch đàn (Eucalyptus spp.), cây mại châu
(Carya spp.), cây hạt dẻ ngựa (Aesculus spp.), cây đoạn (Tilia spp.), cây
thích (Acer spp.), cây sồi (Quercus spp.), cây tiêu huyền (Platanus spp.),
cây dương (poplar và aspen) (Populus spp.), cây dương
hòe (Robinia spp.), cây hoàng dương (Liriodendron spp.) hoặc cây óc chó (Juglans
spp.)
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4412.34
|
- - Loại khác, với ít nhất một lớp mặt
ngoài từ gỗ không thuộc
loài cây lá kim chưa được chi tiết tại phân nhóm 4412.33
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4412.39
|
- - Loại khác, với cả hai lớp mặt
ngoài từ gỗ thuộc loài cây lá kim
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4412.41
|
- - Với ít nhất một lớp ngoài(1) bằng gỗ nhiệt
đới:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4412.42
|
- - Loại khác, với ít nhất một lớp mặt
ngoài từ gỗ không thuộc loài cây lá kim
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4412.49
|
- - Loại khác, với cả hai lớp
mặt ngoài từ gỗ thuộc loài cây lá kim
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4412.51
|
- - Với ít nhất một lớp ngoài(1) bằng gỗ
nhiệt đới
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4412.52
|
- - Loại khác, với ít nhất một lớp mặt
ngoài từ gỗ không thuộc loài cây lá kim
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4412.59
|
- - Loại khác, với cả hai lớp mặt
ngoài từ gỗ thuộc loài cây lá kim
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4412.91
|
- - Với ít nhất một lớp ngoài(1) bằng gỗ
nhiệt đới:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4412.92
|
- - Loại khác, với ít nhất một lớp mặt
ngoài từ gỗ không thuộc loài cây lá kim
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4412.99
|
- - Loại khác, với cả hai lớp mặt
ngoài từ gỗ thuộc loài cây lá kim
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4413.00
|
Gỗ đã được làm
tăng độ rắn, ở dạng khối, tấm, thanh hoặc các dạng hình
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4414.10
|
- Từ gỗ nhiệt đới
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4414.90
|
- Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4415.10
|
- Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình
trống và các loại bao bì tương tự: tang cuốn cáp
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4415.20
|
- Giá kệ để kê hàng, giá
kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; kệ
có thể tháo lắp linh hoạt (pallet collars)
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4416.00
|
Thùng tô nô, thùng tròn, thùng hình trống, hình
trụ, có đai, các
loại thùng có đai khác và
các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4417.00
|
Dụng cụ các loại, thân dụng cụ, tay
cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt và khuôn
giày hoặc ủng, bằng gỗ
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4418.11
|
- - Từ gỗ nhiệt đới
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4418.19
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4418.21
|
- - Từ gỗ nhiệt đới
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4418.29
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4418.30
|
- Trụ và dầm ngoài các sản phẩm thuộc
phân nhóm 4418.81 đến 4418.89
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4418.40
|
- Ván cốp pha xây dựng
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4418.50
|
- Ván lợp (shingles and shakes)
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4418.73
|
- - Từ tre hoặc có ít nhất lớp trên
cùng (lớp phủ) từ tre:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4418.74
|
- - Loại khác, cho sàn khảm (mosaic
floors)
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4418.75
|
- - Loại khác, nhiều lớp
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4418.79
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4418.81
|
- - Gỗ ghép nhiều lớp bằng keo
(glulam):
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4418.82
|
- - Gỗ ghép nhiều lớp xếp vuông góc
(CLT hoặc X- lam)
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4418.83
|
- - Dầm chữ I
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4418.89
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4418.91
|
- - Của tre
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4418.92
|
- - Tấm gỗ có lõi
xốp
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4418.99
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4419.11
|
- - Thớt cắt bánh mì, thớt chặt
và các loại thớt tương tự
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4419.12
|
- - Đũa
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4419.19
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4419.20
|
- Từ gỗ nhiệt đới
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4419.90
|
- Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4420.11
|
- - Từ gỗ nhiệt đới
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4420.19
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4420.90
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4421.10
|
- Mắc treo quần áo
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4421.20
|
- Quan tài
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4421.91
|
- - Từ tre:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4421.99
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4703.21
|
- - Từ gỗ cây lá kim
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4703.29
|
- - Từ gỗ cây không thuộc loài cây
lá kim
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4704.21
|
- - Từ cây lá kim
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4704.29
|
- - Từ gỗ cây không
thuộc loài cây lá kim
|
RVC40 hoặc CTSH
|
4823.90
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
5001.00
|
Kén tằm phù hợp
dùng làm tơ
|
RVC40 hoặc CC
|
5002.00
|
Tơ tằm thô (chưa xe)
|
RVC40 hoặc CC
|
5003.00
|
Tơ tằm phế phẩm (kể cả kén không
thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế)
|
RVC40 hoặc CC
|
5004.00
|
Sợi tơ tằm (trừ sợi kéo từ phế liệu
tơ tằm) chưa đóng gói để bán lẻ
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5005.00
|
Sợi kéo từ phế liệu tơ tằm, chưa
đóng gói để bán lẻ
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5006.00
|
Sợi tơ tằm và sợi kéo từ phế liệu
tơ tằm, đã đóng
gói để bán lẻ; ruột con tằm
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5007.10
|
- Vải dệt thoi từ tơ vụn:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5007.20
|
- Các loại vải dệt thoi khác, có hàm lượng
tơ hoặc phế liệu tơ tằm ngoại trừ tơ vụn chiếm 85% trở lên tính
theo khối lượng:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5007.90
|
- Vải dệt khác:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5101.11
|
- - Lông cừu đã xén
|
RVC40 hoặc CC
|
5101.19
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CC
|
5101.21
|
- - Lông cừu đã xén
|
RVC40 hoặc CC
|
5101.29
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CC
|
5101.30
|
- Đã được
carbon hóa
|
RVC40 hoặc CC
|
5102.11
|
- - Của dê Ca-sơ-mia (len ca-sơ-mia)
|
RVC40 hoặc CC
|
5102.19
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CC
|
5102.20
|
- Lông động vật loại thô
|
RVC40 hoặc CC
|
5103.10
|
- Xơ vụn từ lông cừu hoặc từ
lông động vật loại mịn
|
RVC40 hoặc CC
|
5103.20
|
- Phế liệu khác từ lông cừu hoặc từ
lông động vật loại mịn
|
RVC40 hoặc CC
|
5103.30
|
- Phế liệu từ lông động vật
loại thô
|
RVC40 hoặc CC
|
5105.10
|
- Lông cừu chải thô
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5105.21
|
- - Lông cừu chải kỹ dạng từng
đoạn
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5105.29
|
- - Loại khác
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5105.31
|
- - Của dê Ca-sơ-mia (len ca-sơ-mia)
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5105.39
|
- - Loại khác
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5105.40
|
- Lông động vật loại thô, đã chải thô hoặc
chải kỹ
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5106.10
|
- Có hàm lượng lông cừu chiếm từ 85%
trở lên tính theo khối lượng
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5106.20
|
- Có hàm lượng lông cừu chiếm dưới
85% tính theo khối lượng
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5107.10
|
- Có hàm lượng
lông cừu chiếm từ 85% trở
lên tính theo khối lượng
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5107.20
|
- Có hàm lượng lông cừu chiếm dưới
85% tính theo khối lượng
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5108.10
|
- Chải thô
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5108.20
|
- Chải kỹ
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5109.10
|
- Có hàm lượng lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng
|
RVC40; hoặc CTH: hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5109.90
|
- Loại khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5110.00
|
Sợi làm từ lông động vật
loại thô hoặc từ
lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc bờm
ngựa), đã hoặc chưa
đóng gói để bán lẻ
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5111.11
|
- - Định lượng không quá 300 g/m2
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5111.19
|
- - Loại khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5111.20
|
- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy
nhất với sợi
filament nhân tạo
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5111.30
|
- Loại khác, pha chủ yếu hoặc
pha duy nhất với xơ staple nhân tạo
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5111.90
|
- Loại khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5112.11
|
- - Định lượng không quá 200 g/m2:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5112.19
|
- - Loại khác:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5112.20
|
- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha
duy nhất với sợi filament nhân tạo
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5112.30
|
- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha
duy nhất với xơ staple nhân tạo
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5112.90
|
- Loại khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5113.00
|
Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại
thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5201.00
|
Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải
kỹ
|
RVC40 hoặc CC
|
5202.10
|
- Phế liệu sợi
(kể cả phế liệu chỉ)
|
RVC40 hoặc CC
|
5202.91
|
- - Bông tái chế
|
RVC40 hoặc CC
|
5202.99
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CC
|
5203.00
|
Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ
|
RVC40 hoặc CC
|
5204.11
|
- - Có hàm lượng
bông chiếm từ
85% trở lên tính theo
khối lượng:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5204.19
|
- - Loại khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5204.20
|
- Đã đóng gói để bán lẻ
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5205.11
|
- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex
trở lên (chỉ số mét
không quá 14)
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5205.12
|
- - Sợi có độ mảnh
từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chỉ số mét trên 14 đến
43)
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5205.13
|
- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex
đến dưới 232,56 decitex (chỉ số mét
trên 43 đến 52)
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5205.14
|
- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex
đến dưới 192.31
decitex
(chỉ số mét
trên 52 đến 80)
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5205.15
|
- - Sợi có độ mảnh dưới 125
decitex (chỉ số mét
trên
80)
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5205.21
|
- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex
trở lên (chỉ số mét
không quá 14)
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5205.22
|
- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex
đến dưới 714,29 decitex (chỉ số mét trên
14 đến 43)
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5205.23
|
- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex
đến dưới 232,56 decitex (chỉ số mét trên 43 đến
52)
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5205.24
|
- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến
dưới 192,31 decitex (chỉ số mét trên
52 đến 80)
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5205.26
|
- - Sợi có độ mảnh từ 106,38 decitex
đến dưới 125 decitex (chỉ số mét trên 80 đến
94)
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5205.27
|
- - Sợi có độ mảnh từ
83,33 decitex đến dưới 106,38 decitex (chỉ số mét
trên 94 đến 120)
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5205.28
|
- - Sợi có độ mảnh dưới 83,33
decitex (chỉ số mét
trên 120)
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5205.31
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ
714.29 decitex trở lên (chỉ số mét sợi đơn không quá 14)
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5205.32
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ
232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chỉ số mét sợi
đơn trên 14 đến 43)
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5205.33
|
- - Từ mỗi sợi
đơn có độ mảnh từ 192,31
decitex đến dưới 232,56 decitex (chỉ số mét sợi
đơn trên 43 đến 52)
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5205.34
|
- - Từ mỗi sợi đơn
có độ mảnh từ 125
decitex đến dưới 192,31 decitex (chỉ số mét sợi đơn
trên 52 đến 80)
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5205.35
|
- - Từ mỗi sợi đơn
có độ mảnh dưới 125 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 80)
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5205.41
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ
714,29 decitex trở lên (chỉ số mét sợi
đơn không quá 14)
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5205.42
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ
232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chỉ số mét sợi
đơn trên 14 đến 43)
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5205.43
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ
192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chỉ số mét sợi
đơn trên 43 đến 52)
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5205.44
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125
decitex đến dưới 192,31 decitex (chỉ số mét sợi
đơn trên 52 đến 80)
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5205.46
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ
106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chỉ số mét sợi
đơn trên 80 đến 94)
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5205.47
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ
83,33 decitex đến dưới 106,38 decitex (chi sổ mét sợi đơn trên
94 đến 120)
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5205.48
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới
83.33 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 120)
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5206.11
|
- - Sợi có độ mảnh từ
714,29 decitex trở lên (chỉ số mét không
quá 14)
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5206.12
|
- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex
đến dưới 714,29 decitex (chỉ số mét trên 14 đến 43)
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5206.13
|
- - Sợi có độ mảnh từ 192,31
decitex đến dưới 232,56 decitex (chỉ số mét trên
43 đến 52)
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5206.14
|
- - Sợi có độ mảnh từ
125 decitex đến dưới 192.31 decitex (chỉ số mét
trên 52 đến 80)
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5206.15
|
- - Sợi có độ mảnh dưới 125
decitex (chỉ số mét trên
80)
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5206.21
|
- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex
trở lên (chỉ số mét không
quá 14)
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5206.22
|
- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex
đến dưới 714,29 decitex (chỉ số mét trên 14 đến 43)
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5206.23
|
- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex
đến dưới
232,56
decitex (chỉ số mét
trên 43 đến 52)
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5206.24
|
- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến
dưới 192,31 decitex (chỉ số mét trên 52 đến 80)
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5206.25
|
- - Sợi có độ mảnh dưới
125 decitex (chỉ số mét trên 80)
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5206.31
|
- - Từ mỗi sợi đơn
có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chỉ số mét sợi đơn không quá 14)
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5206.32
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ
232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên
14 đến 43)
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5206.33
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh
từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chỉ số mét sợi đơn
trên 43 đến 52)
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5206.34
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ
125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chỉ số mét sợi đơn
trên 52 đến 80)
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5206.35
|
- - Từ mỗi sợi đơn
có độ mảnh dưới 125
decitex (chỉ số mét sợi
đơn trên 80)
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5206.41
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ
714,29 decitex trở lên (chỉ số mét sợi
đơn không quá 14)
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5206.42
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ
232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chỉ số mét sợi
đơn trên 14 đến 43)
|
RVC40; hoặc CTH: hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5206.43
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh
từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chỉ số mét sợi
đơn trên 43 đến 52)
|
RVC40: hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5206.44
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125
decitex đến dưới 192,31 decitex (chỉ số mét sợi đơn
trên 52 đến 80)
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5206.45
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới
125 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 80)
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5207.10
|
- Có hàm lượng bông chiếm từ 85% trở lên tính theo
khối lượng
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5207.90
|
- Loại khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc
hàng dệt may
|
5208.11
|
- - Vải vân điểm, định lượng không
quá 100 g/m2
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5208.12
|
- - Vải vân điểm, định lượng trên
100 g/m2
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5208.13
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo
4 sợi, kể cả vải vân
chéo dấu nhân
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5208.19
|
- - Vải dệt khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5208.21
|
- - Vải vân điểm, định lượng không
quá 100 g/m2
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5208.22
|
- - Vải vân điểm,
định lượng trên 100 g/m2
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5208.23
|
- - Vải vân chéo
3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi,
kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5208.29
|
- - Vải dệt khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5208.31
|
- - Vải vân điểm, định lượng không
quá 100 g/m2:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5208.32
|
- - Vải vân điểm, định lượng
trên 100 g/m2
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5208.33
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo
4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
RVC40; hoặc
CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5208.39
|
- - Vải dệt khác
|
RVC40; hoặc CTH: hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5208.41
|
- - Vải vân điểm, định lượng không
quá 100 g/m2:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5208.42
|
- - Vải vân điểm,
định lượng trên 100 g/m2:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5208.43
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo
4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5208.49
|
- - Vải dệt khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5208.51
|
- - Vải vân điểm, định lượng không
quá 100 g/m2:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5208.52
|
- Vải vân điểm, định lượng trên 100
g/m2:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5208.59
|
- - Vải dệt khác:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5209.11
|
- - Vải vân điểm:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5209.12
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo
4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu
nhân
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5209.19
|
- - Vải dệt khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5209.21
|
- - Vải vân điểm
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5209.22
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo
4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5209.29
|
- - Vải dệt khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5209.31
|
- - Vải vân điểm
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5209.32
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo
4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5209.39
|
- - Vải dệt khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5209.41
|
- - Vải vân điểm
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5209.42
|
- - Vải denim
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5209.43
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc
vân chéo 4 sợi khác, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
RVC40; hoặc CTH: hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5209.49
|
- - Vải dệt khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5209.51
|
- - Vải vân điểm:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5209.52
|
- - Vải vân chéo
3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5209.59
|
- - Vải dệt khác:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5210.11
|
- - Vải vân điểm
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5210.19
|
- - Vải dệt khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5210.21
|
- - Vải vân điểm
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5210.29
|
- - Vải dệt khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5210.31
|
- - Vải vân điểm
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5210.32
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo
4 sợi, kể cả vải
vân chéo dấu nhân
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5210.39
|
- - Vải dệt khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5210.41
|
- - Vải vân điểm:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5210.49
|
- - Vải dệt khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5210.51
|
- - Vải vân điểm:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5210.59
|
- - Vải dệt khác:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5211.11
|
- - Vải vân điểm
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5211.12
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo
4 sợi, kể cả vải vân
chéo dấu nhân
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5211.19
|
- - Vải dệt khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5211.20
|
- Đã tẩy trắng
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5211.31
|
- - Vải vân điểm
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5211.32
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo
4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5211.39
|
- - Vải dệt khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5211.41
|
- - Vải vân điểm:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5211.42
|
- - Vải denim
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5211.43
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo
4 sợi khác, kể
cả
vải vân chéo dấu nhân
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5211.49
|
- - Vải dệt khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5211.51
|
- - Vải vân điểm:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5211.52
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo
4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5211.59
|
- - Vải dệt khác:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5212.11
|
- - Chưa tẩy trắng
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5212.12
|
- - Đã tẩy trắng
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5212.13
|
- - Đã nhuộm
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5212.14
|
- - Từ các sợi có các màu khác nhau
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5212.15
|
- - Đã in:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5212.21
|
- - Chưa tẩy trắng
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5212.22
|
- - Đã tẩy trắng
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5212.23
|
- - Đã nhuộm
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5212.24
|
- - Từ các sợi có các màu khác nhau
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5212.25
|
- - Đã in:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc
hàng dệt may
|
5301.10
|
- Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã
ngâm
|
RVC40 hoặc CC
|
5301.21
|
- - Đã tách lõi hoặc đã đập
|
RVC40 hoặc CC
|
5301.29
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CC
|
5301.30
|
- Tô (tow) lanh hoặc phế liệu lanh
|
RVC40 hoặc CC
|
5302.10
|
- Gai dầu, dạng nguyên liệu thô hoặc
đã ngâm
|
RVC40 hoặc CC
|
5302.90
|
- Loại khác
|
RVC40 hoặc CC
|
5303.10
|
- Đay và các loại xơ libe dệt khác,
dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm
|
RVC40 hoặc CC
|
5303.90
|
- Loại khác
|
RVC40 hoặc CC
|
5305.00
|
Xơ dừa, xơ chuối abaca (Manila hemp
hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác, chưa được
ghi hoặc chi tiết ở nơi khác hoặc kể cả, thô hoặc
đã chế biến nhưng chưa kéo
thành sợi; tô (tow), xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi
và sợi tái chế)
|
RVC40 hoặc CC
|
5306.10
|
- Sợi đơn
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5306.20
|
- Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5307.10
|
- Sợi đơn
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5307.20
|
- Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp
|
RVC40; hoặc CTH: hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5308.20
|
- Sợi gai dầu
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5308.90
|
- Loại khác:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5309.11
|
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5309.19
|
- - Loại khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5309.21
|
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5309.29
|
- - Loại khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5310.10
|
- Chưa tẩy trắng;
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5310.90
|
- Loại khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5311.00
|
Vải dệt thoi
từ các loại sợi
dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5401.10
|
- Từ sợi filament tổng hợp:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5401.20
|
- Từ sợi filament tái tạo:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5402.11
|
- - Từ các aramit
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5402.19
|
- - Loại khác
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5402.20
|
- Sợi có độ bền cao làm từ polyeste, đã hoặc
chưa làm dún
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5402.31
|
- - Từ ni lông hoặc các polyamit
khác, độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 50 tex
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5402.32
|
- - Từ ni lông hoặc các polyamit
khác, độ mảnh mỗi sợi đơn trên 50 tex
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5402.33
|
- - Từ các polyeste:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5402.34
|
- - Từ polypropylen
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5402.39
|
- - Loại khác
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5402.44
|
- - Từ nhựa đàn hồi:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5402.45
|
- - Loại khác, từ ni lông hoặc từ các
polyamit khác
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5402.46
|
- - Loại khác, từ các polyeste, được
định hướng một phần:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5402.47
|
- - Loại khác, từ các polyeste :
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5402.48
|
- - Loại khác, từ polypropylen
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5402.49
|
- - Loại khác
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5402.51
|
- - Từ ni lông hoặc các polyamit
khác
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5402.52
|
- - Từ các polyeste
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5402.53
|
- - Từ polypropylen
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5402.59
|
- - Loại khác
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5402.61
|
- - Từ ni lông hoặc
các polyamit khác
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5402.62
|
- - Từ các polyeste
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5402.63
|
- - Từ polypropylen
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5402.69
|
- - Loại khác
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5403.10
|
- Sợi có độ bền cao từ
viscose rayon
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5403.31
|
- - Từ viscose rayon, không xoắn hoặc
xoắn không quá
120 vòng xoắn trên mét:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5403.32
|
- - Từ viscose rayon, xoắn trên 120
vòng xoắn trên mét:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5403.33
|
- - Từ xenlulo axetat:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5403.39
|
- - Loại khác:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5403.41
|
- - Từ viscose rayon:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5403.42
|
- - Từ xenlulo axetat
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5403.49
|
- - Loại khác
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5404.11
|
- - Từ nhựa đàn hồi
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5404.12
|
- - Loại khác, từ polypropylen
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5404.19
|
- - Loại khác
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5404.90
|
- Loại khác
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5405.00
|
Sợi monofilament tái tạo có độ
mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang
không quá 1 mm; dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi rơm nhân tạo) từ vật liệu
dệt tái tạo có
chiều rộng bề mặt không quá 5 mm
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5406.00
|
Sợi filament nhân tạo (trừ
chi khâu), đã đóng gói để bán lẻ
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5407.10
|
- Vải dệt thoi từ sợi có độ bền cao
bằng ni lông
hoặc các polyamit hoặc các polyeste khác:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5407.20
|
- Vải dệt thoi từ dải hoặc dạng
tương tự
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5407.30
|
- Vải dệt thoi đã được nêu ở
Chú giải 9 Phần XI
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5407.41
|
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã
tẩy trắng:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5407.42
|
- - Đã nhuộm
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5407.43
|
- - Từ các sợi có các màu khác nhau
|
R VC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng
dệt may
|
5407.44
|
- - Đã in
|
RVC40; hoặc CTH: hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5407.51
|
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã
tẩy trắng
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5407.52
|
- - Đã nhuộm
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5407.53
|
- - Từ các sợi có
các màu khác nhau
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5407.54
|
- - Đã in
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5407.61
|
- - Có hàm lượng sợi filament
polyeste không dún chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5407.69
|
- - Loại khác:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc
hàng dệt may
|
5407.71
|
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5407.72
|
- - Đã nhuộm
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5407.73
|
- - Từ các sợi có các màu khác nhau
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5407.74
|
- - Đã in
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5407.81
|
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5407.82
|
- - Đã nhuộm
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5407.83
|
- - Từ các sợi có các màu
khác nhau
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5407.84
|
- - Đã in
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5407.91
|
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã
tẩy trắng
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5407.92
|
- - Đã nhuộm
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5407.93
|
- - Từ các sợi có các màu
khác nhau
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5407.94
|
- - Đã in
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5408.10
|
- Vải dệt thoi bằng sợi có độ bền
cao viscose rayon:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5408.21
|
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã
tẩy trắng
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc
hàng dệt may
|
5408.22
|
- - Đã nhuộm
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5408.23
|
- - Từ các sợi có các màu khác nhau
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5408.24
|
- - Đã in
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5408.31
|
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã
tẩy trắng
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5408.32
|
- - Đã nhuộm
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5408.33
|
- - Từ các sợi có các màu khác nhau
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5408.34
|
- - Đã in
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5501.11
|
- - Từ các aramit
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5501.19
|
- - Loại khác
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5501.20
|
- Từ các polyeste
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5501.30
|
- Từ acrylic hoặc modacrylic
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5501.40
|
- Từ polypropylen
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5501.90
|
- Loại khác
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5502.10
|
- Từ xenlulo
axetat
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc
hàng dệt may
|
5502.90
|
- Loại khác
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5503.11
|
- - Từ các aramit
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5503.19
|
- - Loại khác
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5503.20
|
- Từ các
polyeste:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5503.30
|
- Từ acrylic hoặc modacrylic
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5503.40
|
- Từ polypropylen
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5503.90
|
- Loại khác:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5504.10
|
- Từ viscose rayon
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5504.90
|
- Loại khác
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5505.10
|
- Từ các xơ tổng hợp
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5505.20
|
- Từ các xơ tái tạo
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5506.10
|
- Từ ni lông hoặc các polyamit khác
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5506.20
|
- Từ các polyeste
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5506.30
|
- Từ acrylic hoặc modacrylic
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc
hàng dệt may
|
5506.40
|
- Từ polypropylen
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5506.90
|
- Loại khác
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5507.00
|
Xơ staple tái tạo, đã
chải thô, chải kỹ
hoặc gia công cách khác để kéo sợi
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5508.10
|
- Từ xơ staple tổng hợp:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5508.20
|
- Từ xơ staple tái tạo:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5509.11
|
- - Sợi đơn
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5509.12
|
- - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc
hàng dệt may
|
5509.21
|
- - Sợi đơn
|
RVC40; hoặc CTH: hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5509.22
|
- - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp
|
RVC40; hoặc CTH;
hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5509.31
|
- - Sợi đơn
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5509.32
|
- - Sợi xe
(folded) hoặc sợi cáp
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5509.41
|
- - Sợi đơn
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5509.42
|
- - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp
|
R VC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng
dệt may
|
5509.51
|
- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất
với xơ
staple
tái tạo
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc
hàng dệt may
|
5509.52
|
- - Được pha chủ yếu hoặc pha
duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5509.53
|
- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất
với bông
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5509.59
|
- - Loại khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5509.61
|
- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất
với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
RVC40; hoặc CTH;
hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5509.62
|
- - Được pha chủ yếu hoặc pha
duy nhất với bông
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5509.69
|
- - Loại khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5509.91
|
- - Được pha chủ yếu hoặc pha
duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5509.92
|
- - Được pha chủ yếu hoặc pha
duy nhất với bông
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5509.99
|
- - Loại khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5510.11
|
- - Sợi đơn
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5510.12
|
- - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5510.20
|
- Sợi khác, được pha chủ yếu hoặc
duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5510.30
|
- Sợi khác, được pha chủ yếu hoặc
duy nhất với bông
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5510.90
|
- Sợi khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc
hàng dệt may
|
5511.10
|
- Từ xơ staple tổng hợp, có hàm lượng
loại xơ này chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5511.20
|
- Từ xơ staple tổng hợp, có hàm lượng
loại xơ này chiếm dưới 85% tính theo khối lượng:
|
RVC40; hoặc CTH: hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5511.30
|
- Từ xơ staple tái tạo
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5512.11
|
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5512.19
|
- - Loại khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5512.21
|
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5512.29
|
- - Loại khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5512.91
|
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc
hàng dệt may
|
5512.99
|
- - Loại khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5513.11
|
- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5513.12
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo
4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyestc
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5513.13
|
- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple
polyeste
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5513.19
|
- - Vải dệt thoi khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5513.21
|
- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc
hàng dệt may
|
5513.23
|
- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple
polyeste
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5513.29
|
- - Vải dệt thoi khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5513.31
|
- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5513.39
|
- - Vải dệt thoi khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5513.41
|
- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5513.49
|
- - Vải dệt
thoi khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5514.11
|
- - Tù xơ staple polyeste, dệt vân điểm
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5514.12
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo
4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple
polyeste
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5514.19
|
- - Vải dệt thoi khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5514.21
|
- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5514.22
|
- - Vải vân chéo
3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ
nhân, từ xơ staple polyeste
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5514.23
|
- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple
polyeste
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5514.29
|
- - Vải dệt thoi khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5514.30
|
- Từ các sợi có các màu khác nhau
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc
hàng dệt may
|
5514.41
|
- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5514.42
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo
4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc
hàng dệt may
|
5514.43
|
- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple
polyeste
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5514.49
|
- - Vải dệt thoi khác
|
RVC40; hoặc CTH: hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5515.11
|
- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với
xơ staple viscose rayon
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5515.12
|
- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với
sợi filament nhân tạo
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5515.13
|
- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với
lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5515.19
|
- - Loại khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5515.21
|
- - Pha chủ yếu hoặc pha
duy nhất với sợi filament nhân tạo
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5515.22
|
- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với
lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5515.29
|
- - Loại khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5515.91
|
- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi
filament nhân tạo
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5515.99
|
- - Loại khác:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5516.11
|
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc
hàng dệt may
|
5516.12
|
- - Đã nhuộm
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5516.13
|
- - Từ các sợi có các màu khác nhau
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5516.14
|
- - Đã in
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5516.21
|
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5516.22
|
- - Đã nhuộm
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5516.23
|
- - Từ các sợi có các màu khác nhau
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5516.24
|
- - Đã in
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5516.31
|
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã
tẩy trắng
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5516.32
|
- - Đã nhuộm
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5516.33
|
- - Từ các sợi có các màu khác nhau
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5516.34
|
- - Đã in
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5516.41
|
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã
tẩy trắng
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5516.42
|
- - Đã nhuộm
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5516.43
|
- - Từ các sợi có các màu khác nhau
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc
hàng dệt may
|
5516.44
|
- - Đã in
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5516.91
|
- - Chưa tẩy trắng hoặc
đã tẩy trắng
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5516.92
|
- - Đã nhuộm
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5516.93
|
- - Từ các sợi có các màu khác nhau
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5516.94
|
- - Đã in
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5601.21
|
- - Từ bông
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5601.22
|
- - Từ xơ nhân tạo:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5601.29
|
- - Loại khác
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5601.30
|
- Xơ vụn và bụi xơ và kết xơ:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5602.10
|
- Phớt, ni xuyên kim
và vải khâu đính
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5602.21
|
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5602.29
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5602.90
|
- Loại khác
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5603.11
|
- - Định lượng không quá 25 g/m2
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc
hàng dệt may
|
5603.12
|
- - Định lượng trên 25 g/m2 nhưng
không quá 70 g/m2
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5603.13
|
- - Định lượng trên 70 g/m2 nhưng
không quá 150 g/m2
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5603.14
|
- - Định lượng trên 150 g/m2
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5603.91
|
- - Định lượng không quá 25 g/m2
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5603.92
|
- - Định lượng trên 25 g/m2 nhưng
không quá 70 g/m2
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5603.93
|
- - Định lượng trên 70 g/m2 nhưng
không quá 150 g/m2
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5603.94
|
- - Định lượng trên 150 g/m2
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5604.10
|
- Chỉ cao su và sợi (cord) cao su,
được bọc bằng vật liệu
dệt
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5604.90
|
- Loại khác:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5605.00
|
Sợi trộn kim loại, có hoặc không quấn
bọc, là loại sợi
dệt, hoặc dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, được kết hợp vợi
kim loại ở dạng dây, dài hoặc bột hoặc phủ bằng kim
loại
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5606.00
|
Sợi cuốn bọc, và dài và dạng tương
tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã quấn bọc (trừ các loại
thuộc nhóm 56.05 và sợi quấn bọc lông đuôi hoặc bờm ngựa); sợi
sơnin (chenille) (kể cả sợi sơnin xù); sợi sùi vòng
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5607.21
|
- - Dây xe để buộc hoặc
đóng kiện
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5607.29
|
- - Loại khác
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc
hàng dệt may
|
5607.41
|
- - Dây xe để buộc hoặc
đóng kiện
|
RVC40; hoặc CC; hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5607.49
|
- - Loại khác
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5607.50
|
- Từ xơ tổng hợp khác:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5607.90
|
- Loại khác:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5608.11
|
- - Lưới đánh cá thành phẩm
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5608.19
|
- - Loại khác:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5608.90
|
- Loại khác:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5609.00
|
Các sản phẩm làm từ sợi, dải hoặc dạng
tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, dây xe, chão bện (cordage), thừng hoặc
cáp, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5701.10
|
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại
mịn:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5701.90
|
- Từ các vật liệu dệt khác:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5702.10
|
- Thảm “Kelem”, “Schumacks”,
“Karamanie” và các loại thảm dệt thoi thủ công tương
tự
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5702.20
|
- Hàng trải sàn từ xơ dừa (coir)
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5702.31
|
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5702.32
|
- - Từ các vật liệu dệt nhân tạo
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5702.39
|
- - Từ các vật liệu dệt khác:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5702.41
|
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5702.42
|
- - Từ vật liệu dệt nhân tạo:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5702.49
|
- - Từ các vật liệu dệt khác:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5702.50
|
- Loại khác, không có cấu tạo nổi
vòng, chưa hoàn thiện:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5702.91
|
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5702.92
|
- - Từ vật liệu dệt nhân tạo:
|
RVC4Q; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5702.99
|
- - Từ các vật liệu dệt khác:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5703.10
|
- Từ lông cừu hoặc
lòng động vật loại mịn:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc
hàng dệt may
|
5703.21
|
- - Thảm cỏ (turf)
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc
hàng dệt may
|
5703.29
|
- - Loại khác:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5703.31
|
- - Thảm cỏ (turf)
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5703.39
|
- - Loại khác:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5703.90
|
- Từ các vật liệu dệt khác:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5704.10
|
- Các tấm để ghép, có diện tích bề mặt
tối đa là 0,3 m2
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5704.20
|
- Các tấm để ghép, có
diện tích bề mặt tối đa trên 0,3 m2 nhưng không quá 1 m2
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5704.90
|
- Loại khác
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5705.00
|
Các loại thảm khác và các loại hàng
dệt trải sàn khác, đã hoặc chưa hoàn thiện
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5801.10
|
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại
mịn:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5801.21
|
- - Vải có sợi ngang nổi vòng không
cắt:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5801.22
|
- - Nhung kẻ đã cắt:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5801.23
|
- - Vải có sợi ngang nổi vòng khác:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5801.26
|
- - Các loại vải sơnin
(chenille):
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5801.27
|
- - Vải có sợi dọc nổi vòng:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5801.31
|
- - Vải có sợi ngang
nổi vòng không cắt:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5801.32
|
- - Nhung kẻ đã cắt:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5801.33
|
- - Vải có sợi
ngang nổi vòng
khác:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5801.36
|
- - Các loại vải sơnin
(chenille):
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5801.37
|
- - Vải có sợi dọc nổi vòng:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5801.90
|
- Từ các vật liệu dệt khác:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5802.10
|
- Vải khăn lông (terry) và các loại
vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ bông:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5802.20
|
- Vải khăn lông
(terry) và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ các vật liệu dệt
khác:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5802.30
|
- Các loại vải dệt tạo búi:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5803.00
|
Vải dệt quấn, trừ các loại vải khổ hẹp
thuộc nhóm
58,06
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5804.10
|
- Vải tuyn và vải dệt lưới khác:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5804.21
|
- - Từ xơ nhân tạo:
|
RVC40; hoặc CC: hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5804.29
|
- - Từ các vật liệu dệt khác:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5804.30
|
- Ren làm bằng tay
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5805.00
|
Thảm trang trí dệt thoi thủ công
theo kiểu Gobelins, Flanders, Aubusson, Beauvais và các kiểu tương tự, và các
loại thảm trang trí
thêu tay (ví dụ, thêu mũi nhỏ, thêu chữ thập), đã hoặc chưa
hoàn thiện
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5806.10
|
- Vải dệt thoi nổi vòng (kể cả vải
khăn lông (terry) và các loại vải dệt nổi vòng tương tự) và vải dệt từ sợi
sơnin (chenille):
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5806.20
|
- Vải dệt thoi khác, có hàm lượng sợi
đàn hồi
(elastomeric) hoặc sợi cao su chiếm từ 5% trở lên tính theo
khối lượng:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5806.31
|
- - Từ bông:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5806.32
|
- - Từ xơ nhân tạo:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5806.39
|
- - Từ các vật liệu dệt khác:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5806.40
|
- Các loại vải dệt chỉ
có sợi dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất kết dính (bolducs)
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5807.10
|
- Dệt thoi
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5807.90
|
- Loại khác:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5808.10
|
- Các dải bện dạng chiếc:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5808.90
|
- Loại khác:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5809.00
|
Vải dệt thoi từ sợi kim loại và vải dệt thoi từ sợi trộn
kim loại thuộc nhóm 56.05, sử dụng để trang trí, như các loại vải
trang trí nội thất hoặc cho các mục đích tương tự, chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5810.10
|
- Hàng thêu không lộ nền
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5810.91
|
- - Từ bông
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5810.92
|
- - Từ xơ nhân tạo
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5810.99
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5811.00
|
Các sản phẩm dệt đã chần (quilted)
dạng chiếc, bao gồm một hoặc nhiều lớp vật liệu dệt kết hợp với lớp đệm
bằng cách
khâu hoặc cách khác, trừ hàng thêu thuộc nhóm 58.10
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5901.10
|
- Vải dệt được tráng
gôm hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc các loại tương tự
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5901.90
|
- Loại khác:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5902.10
|
- Từ ni lông hoặc từ các polyamit khác:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5902.20
|
- Từ các polyeste:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5902.90
|
- Loại khác
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5903.10
|
- Với poly(vinyl clorua):
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5903.20
|
- Với polyurethan
|
RVC40; hoặc CC: hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5903.90
|
- Loại khác:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5904.10
|
- Vải sơn
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5904.90
|
- Loại khác
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5905.00
|
Các loại vải dệt phủ
tường
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5906.10
|
- Băng dính có chiều rộng không quá
20 cm
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5906.91
|
- - Vải dệt kim hoặc vải móc
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5906.99
|
- - Loại khác:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5907.00
|
Các loại vải dệt được ngâm tẩm,
tráng hoặc phù bằng cách khác; vải canvas được vẽ làm phông cảnh cho rạp hát, phông trường
quay hoặc loại tương tự
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5908.00
|
Các loại bấc dệt thoi,
kết, tết hoặc dệt kim, dùng cho đèn, bếp dầu, bật lửa, nến hoặc
loại tương tự; mạng đèn măng xông và các loại vải dệt kim hình ong dùng
làm mạng đèn măng
xông, đã hoặc chưa ngâm tẩm
|
RVC4Q; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5909.00
|
Các loại ống dẫn dệt mềm
và các loại ống dệt tương tự có lót hoặc không lót, bọc vỏ cứng hoặc có các
phụ kiện từ vật liệu khác
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5910.00
|
Băng tải hoặc băng truyền hoặc băng đai, băng
vật liệu dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bằng plastic, hoặc
gia cố
bằng kim loại
hoặc vật liệu khác
|
RVC40; hoặc CC; hoặc
Quy tắc hàng dệt may
|
5911.10
|
- Vải dệt, phớt và vải dệt thoi lót
phớt đã dược tráng, phủ, hoặc ép bằng cao su, da thuộc
hoặc vật liệu khác, loại sử dụng cho băng kim máy
chải, và vải
tương tự phục vụ cho mục đích kỹ thuật khác, kể cả vải khổ hẹp
làm từ nhung được ngâm tẩm cao su, để bọc các lõi, trục dệt
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
5911.20
|
- Vải dùng để rây sàng
(bolting cloth), đã hoặc chưa hoàn thiện
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5911.31
|
- - Định lượng dưới 650 g/m2
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5911.32
|
- - Định lượng từ 650 g/m2 trở lên
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5911.40
|
- Vải lọc
dùng trong ép dầu hoặc loại tương tự, kể cả loại làm từ tóc người
|
RVC40; hoặc CC: hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
5911.90
|
- Loại khác:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6001.10
|
- Vải "vòng lông dài"
(long pile)
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc
hàng dệt may
|
6001.21
|
- - Từ bông
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6001.22
|
- - Từ xơ nhân tạo
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6001.29
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6001.91
|
- - Từ bông
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6001.92
|
- - Từ xơ nhân tạo:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6001.99
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6002.40
|
- Có hàm lượng sợi đàn hồi chiếm từ
5% trở lên tính theo khối lượng nhưng không có sợi cao su
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6002.90
|
- Loại khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6003.10
|
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại
mịn
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6003.20
|
- Từ bông
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6003.30
|
- Từ các xơ tổng hợp
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6003.40
|
- Từ các xơ tái tạo
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6003.90
|
- Loại khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6004.10
|
- Có hàm lượng sợi đàn hồi chiếm từ
5% trở lên
tính theo khối
lượng nhưng không bao gồm sợi cao su:
|
R VC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc
hàng dệt may
|
6004.90
|
- Loại khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
6005.21
|
- - Chưa tẩy trắng hoặc
đã tẩy trắng
|
RVC40; hoặc CTH: hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6005.22
|
- - Đã nhuộm
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc
hàng dệt may
|
6005.23
|
- - Từ các sợi có các màu khác nhau
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6005.24
|
- - Đã in
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6005.35
|
- - Các loại vải được chi tiết trong
Chú giải phân nhóm
1 Chương này
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6005.36
|
- - Loại khác, chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6005.37
|
- - Loại khác, đã nhuộm:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6005.38
|
- - Loại khác, từ các sợi có màu khác
nhau:
|
RVC40; hoặc CTH: hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6005.39
|
- - Loại khác, đã in:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6005.41
|
- - Chưa tẩy trắng hoặc
đã tẩy trắng
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6005.42
|
- - Đã nhuộm
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6005.43
|
- - Từ các sợi có các màu khác nhau
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6005.44
|
- - Đã in
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc
hàng dệt may
|
6005.90
|
- Loại khác:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
6006.10
|
- Từ lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6006.21
|
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã
tẩy trắng
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6006.22
|
- - Đã nhuộm
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6006.23
|
- - Từ các sợi có các màu khác nhau
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6006.24
|
- - Đã in
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6006.31
|
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc
hàng dệt may
|
6006.32
|
- - Đã nhuộm:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6006.33
|
- - Từ các sợi có các màu
khác nhau:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
6006.34
|
- - Đã in:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6006.41
|
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã
tẩy trắng:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6006.42
|
- - Đã nhuộm:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6006.43
|
- - Từ các sợi có các màu khác nhau:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6006.44
|
- - Đã in:
|
R.VC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc
hàng dệt may
|
6006.90
|
- Loại khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6101.20
|
- Từ bông
|
RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải
được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước
thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
6101.30
|
- Từ sợi nhân tạo
|
RVC40; hoặc CC và sản phẩm
phải được cắt và may tại lãnh thổ của
bất kỳ nước
thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
6101.90
|
- Từ các vật liệu dệt khác
|
RVC40; hoặc CC và sản phẩm
phải được cắt và may tại lãnh thổ của
bất kỳ nước thành viên
nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
6102.10
|
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại
mịn
|
RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải
được cắt và may tại lãnh thổ của
bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
6102.20
|
- Từ bông
|
RVC40; hoặc CC và sản phẩm
phải được cắt và may tại
lãnh thổ của bất kỳ
nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
6102.30
|
- Từ sợi nhân tạo
|
RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải
được cắt và may tại
lãnh
thổ
của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
6102.90
|
- Từ các vật liệu dệt khác
|
RVC40; hoặc CC và sản phẩm
phải được cắt và may tại
lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6103.10
|
- Bộ com-lê
|
RVC40; hoặc CC và sản phẩm
phải được cắt và may tại
lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
6103.22
|
- - Từ bông
|
RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải
được cắt và may tại lãnh thổ của
bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
6103.23
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
RVC40; hoặc CC và sản phẩm
phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên
nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
6103.29
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
RVC40; hoặc CC và sản phẩm
phải được cắt và may tại lãnh thổ của
bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
6103.31
|
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn
|
RVC40; hoặc CC và sản phẩm
phải được cắt và may tại
lãnh thổ của
bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
6103.32
|
- - Từ bông
|
RVC40; hoặc CC và sản phẩm
phải được cắt và may tại
lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
6103.33
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
RVC4Q; hoặc CC và sản phẩm
phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước
thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
6103.39
|
- - Từ các vật liệu dệt khác:
|
RVC40; hoặc CC và sản phẩm
phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ
nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
6103.41
|
- - Từ lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn
|
RVC40; hoặc CC và sản phẩm
phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước
thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
6103.42
|
- - Từ bông
|
RVC40; hoặc CC và sản phẩm
phải được cắt và may tại
lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc
hàng dệt may
|
6103.43
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
RVC40; hoặc CC và sản phẩm
phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước
thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
6103.49
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
RVC40; hoặc CC và sản phẩm
phải được cắt và may tại
lãnh thổ của
bất kỳ nước thành
viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
6104.13
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
RVC40; hoặc CC và sản phẩm
phải được cắt và may tại
lãnh thổ của bất kỳ
nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
6104.19
|
- - Từ các vật liệu dệt khác:
|
RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải
được cắt và may tại
lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
6104.22
|
- - Từ bông
|
RVC40; hoặc CC và sản phẩm
phải được cắt và may tại
lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
6104.23
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
RVC40; hoặc CC và sản phẩm
phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc
hàng dệt may
|
6104.29
|
- - Từ các vật liệu
dệt khác
|
RVC40; hoặc CC và sản phẩm
phải được cắt và may tại
lãnh thổ của
bất kỳ nước thành viên nào, hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
6104.31
|
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn
|
RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải
được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc
hàng dệt may
|
6104.32
|
- - Từ bông
|
RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được
cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6104.33
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được
cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6104.39
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất
kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc
hàng dệt may
|
6104.41
|
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn
|
RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được
cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước
thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
6104.42
|
- - Từ bông
|
RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được
cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6104.43
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được
cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào;
hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6104.44
|
- - Từ sợi tái tạo
|
RVC40; hoặc CC và sản phẩm phải được
cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước
thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
6104.49
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6104.51
|
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6104.52
|
- - Từ bông
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6104.53
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6104.59
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6104.61
|
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn
|
RVC40; hoặc CC và
sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6104.62
|
- - Từ bông
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6104.63
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6104.69
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6105.10
|
- Từ bông
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6105.20
|
- Từ sợi nhân tạo:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6105.90
|
- Từ các vật liệu dệt khác
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6106.10
|
- Từ bông
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6106.20
|
- Từ sợi nhân tạo
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6106.90
|
- Từ các vật liệu dệt khác
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6107.11
|
- - Từ bông
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6107.12
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6107.19
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6107.21
|
- - Từ bông
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6107.22
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6107.29
|
- - Từ các vật liệu
dệt khác
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6107.91
|
- - Từ bông
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6107.99
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ
của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6108.11
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6108.19
|
- - Từ các vật liệu dệt khác:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6108.21
|
- - Từ bông
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6108.22
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6108.29
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6108.31
|
- - Từ bông
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6108.32
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6108.39
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6108.91
|
- - Từ bông
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6108.92
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6108.99
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6109.10
|
- Từ bông:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ
của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6109.90
|
- Từ các vật liệu dệt khác:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6110.11
|
- - Từ lông cừu
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6110.12
|
- - Của dê Ca-sơ-mia (len casơmia)
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6110.19
|
- - Loại khác
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6110.20
|
- Từ bông
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6110.30
|
- Từ sợi nhân tạo
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6110.90
|
- Từ các vật liệu dệt khác
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6111.20
|
- Từ bông
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6111.30
|
- Từ sợi tổng hợp
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6111.90
|
- Từ các vật
liệu dệt khác:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6112.11
|
- - Từ bông
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6112.12
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6112.19
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6112.20
|
- Bộ quần áo trượt tuyết
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6112.31
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6112.39
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6112.41
|
- - Từ sợi tổng hợp:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6112.49
|
- - Từ các vật liệu dệt khác:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6113.00
|
Quần áo được may từ các loại vải dệt
kim hoặc móc thuộc
nhóm 59.03, 59.06 hoặc 59.07
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6114.20
|
- Từ bông
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6114.30
|
- Từ sợi
nhân tạo:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6114.90
|
- Từ các vật liệu dệt khác:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6115.10
|
- Nịt chân (ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh mạch):
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6115.21
|
- - Từ sợi tổng hợp, có độ mảnh sợi đơn dưới 67
decitex
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6115.22
|
- - Từ sợi tổng hợp, có độ mảnh sợi
đơn từ 67 decitex trở lên
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6115.29
|
- - Từ các vật liệu dệt khác:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6115.30
|
- Tất dài đến đầu
gối hoặc trên đầu gối dùng cho phụ nữ, có độ mảnh mỗi sợi đơn dưới
67 decitex:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6115.94
|
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6115.95
|
- - Từ bông
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6115.96
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6115.99
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6116.10
|
- Được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ
hoặc ép với plastic hoặc cao su:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6116.91
|
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6116.92
|
- - Từ bông
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6116.93
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6116.99
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6117.10
|
- Khăn choàng, khăn quàng cổ, khăn
choàng rộng đội đầu, khăn choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6117.80
|
- Các phụ kiện may mặc khác:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6117.90
|
- Các chi tiết
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6201.20
|
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại
mịn:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6201.30
|
- Từ bông:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6201.40
|
- Từ sợi nhân tạo:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6201.90
|
- Từ các vật liệu dệt khác:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ
của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6202.20
|
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại
mịn:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6202.30
|
- Từ bông:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6202.40
|
- Từ sợi nhân tạo:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6202.90
|
- Từ các vật liệu dệt khác:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6203.11
|
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6203.12
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6203.19
|
- - Từ các vật liệu dệt khác:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6203.22
|
- - Từ bông:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6203.23
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6203.29
|
- - Từ các vật liệu dệt khác:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6203.31
|
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6203.32
|
- - Từ bông:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6203.33
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6203.39
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6203.41
|
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6203.42
|
- - Từ bông:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6203.43
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6203.49
|
- - Từ các vật liệu
dệt khác:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6204.11
|
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6204.12
|
- - Từ bông:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6204.13
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6204.19
|
- - Từ các vật liệu dệt khác:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6204.21
|
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6204.22
|
- - Từ bông:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6204.23
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6204.29
|
- - Từ các vật liệu dệt khác:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6204.31
|
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6204.32
|
- - Từ bông:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6204.33
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6204.39
|
- - Từ các vật liệu dệt khác:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6204.41
|
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6204.42
|
- - Từ bông:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6204.43
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6204.44
|
- - Từ sợi tái tạo
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6204.49
|
- - Từ các vật liệu dệt khác:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6204.51
|
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6204.52
|
- - Từ bông:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6204.53
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ
của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6204.59
|
- - Từ các vật Liệu dệt khác:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6204.61
|
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6204.62
|
- - Từ bông
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6204.63
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6204.69
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6205.20
|
- Từ bông:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6205.30
|
- Từ sợi nhân tạo:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6205.90
|
- Từ các vật liệu
dệt khác:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6206.10
|
- Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6206.20
|
- Từ lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6206.30
|
- Từ bông:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6206.40
|
- Từ sợi nhân tạo
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6206.90
|
- Từ các vật liệu
dệt khác
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6207.11
|
- - Từ bông
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6207.19
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6207.21
|
- - Từ bông:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6207.22
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
RVC40; hoặc CC và
sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6207.29
|
- - Từ các vật liệu dệt khác:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6207.91
|
- - Từ bông
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6207.99
|
- - Từ các vật liệu dệt khác:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6208.11
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6208.19
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6208.21
|
- - Từ bông:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6208.22
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6208.29
|
- - Từ các vật liệu dệt khác:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6208.91
|
- - Từ bông:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6208.92
|
- - Từ sợi nhân tạo:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6208.99
|
- - Từ các vật liệu dệt khác:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6209.20
|
- Từ bông:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6209.30
|
- Từ sợi tổng hợp:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6209.90
|
- Từ các vật
liệu dệt khác
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6210.10
|
- Từ các loại vải thuộc nhóm 56.02 hoặc
56.03:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6210.20
|
- Quần áo khác, loại được mô tả
trong nhóm 62.01:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6210.30
|
- Quần áo khác, loại được mô tả
trong nhóm 62.02:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6210.40
|
- Quần áo khác dùng cho nam giới hoặc
trẻ em trai:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6210.50
|
- Quần áo khác
dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6211.11
|
- - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em
trai
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6211.12
|
- - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6211.20
|
- Bộ quần áo trượt
tuyết
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6211.32
|
- - Từ bông:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6211.33
|
- - Từ sợi nhân tạo:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6211.39
|
- - Từ các vật liệu dệt khác:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6211.42
|
- - Từ bông:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6211.43
|
- - Từ sợi nhân tạo:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6211.49
|
- - Từ các vật liệu dệt khác:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6212.10
|
- Xu chiêng:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6212.20
|
- Gen và quần gen:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6212.30
|
- Áo nịt toàn thân (corselette):
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6212.90
|
- Loại khác:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6213.20
|
- Từ bông:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6213.90
|
- Từ các vật liệu dệt khác:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6214.10
|
- Từ tơ tằm hoặc phế
liệu tơ tằm:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6214.20
|
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại
mịn
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6214.30
|
- Từ sợi tổng hợp:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6214.40
|
- Từ sợi tái tạo:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6214.90
|
- Từ các vật liệu dệt khác:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6215.10
|
- Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6215.20
|
- Từ sợi nhân
tạo:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6215.90
|
- Từ các vật liệu dệt khác:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6216.00
|
Găng tay, găng tay hở ngón và găng
bao tay
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6217.10
|
- Phụ kiện may mặc:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6217.90
|
- Các chi tiết
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6301.10
|
- Chăn điện
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6301.20
|
- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch,
từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6301.30
|
- Chăn (trừ chăn điện) và
chăn du lịch, từ bông:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6301.40
|
- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch,
từ xơ sợi tổng hợp:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6301.90
|
- Chăn và chăn du lịch khác:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6302.10
|
- Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường
(bed linen), dệt kim hoặc móc
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6302.21
|
- - Từ bông
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6302.22
|
- - Từ sợi
nhân tạo:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6302.29
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6302.31
|
- - Từ bông
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6302.32
|
- - Từ sợi nhân tạo:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6302.39
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6302.40
|
- Khăn trải bàn, dệt kim hoặc móc
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6302.51
|
- - Từ bông:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6302.53
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6302.59
|
- - Từ các vật liệu dệt khác:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6302.60
|
- Khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà
bếp, từ vải dệt vòng
lông hoặc các loại vải dệt vòng lông tương tự, từ bông
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6302.91
|
- - Từ bông
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6302.93
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6302.99
|
- - Từ các vật liệu dệt khác:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6303.12
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6303.19
|
- - Từ các vật liệu dệt khác:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6303.91
|
- - Từ bông
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6303.92
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6303.99
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6304.11
|
- - Dệt kim hoặc
móc
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6304.19
|
- - Loại khác:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6304.20
|
- Màn ngủ được chi tiết tại Chú giải Phân
nhóm 1 Chương này
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6304.91
|
- - Dệt kim hoặc móc:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6304.92
|
- - Không dệt kim hoặc móc, từ bông
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6304.93
|
- - Không dệt kim hoặc móc, từ sợi tổng hợp
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6304.99
|
- - Không dệt kim hoặc móc, từ các vật
liệu dệt khác
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6305.10
|
- Từ đay hoặc các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6305.20
|
- Từ bông
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6305.32
|
- - Túi, bao đựng hàng loại lớn có
thể gấp, mở linh hoạt:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6305.33
|
- - Loại khác, từ dải polyetylen hoặc
dải polypropylen hoặc dạng tương tự:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6305.39
|
- - Loại khác:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6305.90
|
- Từ các vật liệu dệt khác:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6306.12
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6306.19
|
- - Từ các vật liệu dệt khác:
|
RVC40; hoặc CC; hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
6306.22
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6306.29
|
- - Từ các vật liệu dệt khác:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6306.30
|
- Buồm cho tàu thuyền
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6306.40
|
- Đệm hơi:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6306.90
|
- Loại khác:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6307.10
|
- Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa,
khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6307.20
|
- Áo cứu sinh
và đai cứu sinh
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6307.90
|
- Loại khác:
|
RVC40; hoặc CC
và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh
thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6308.00
|
Bộ vải bao gồm vải dệt thoi
và chỉ, có hoặc không có phụ kiện, dùng để làm chăn, thảm
trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã
thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự, đóng gói sẵn để bán lẻ
|
RVC40; hoặc CTH và sản phẩm phải được
cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6309.00
|
Quần áo và các
sản phẩm dệt may đã qua sử dụng khác
|
WO hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6310.10
|
- Đã được phân loại:
|
WO
|
6310.90
|
- Loại khác:
|
WO
|
6405.20
|
- Có mũ giày bằng vật liệu dệt
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6406.10
|
- Mũ giày và các bộ phận của chúng, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng
trong mũ giày:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6406.90
|
- Loại khác:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6501.00
|
Các loại thân mũ hình nón, hình
chuông bằng phớt (nỉ, dạ), chưa
dựng theo khuôn, chưa làm vành; thân mũ chóp bằng và thân mũ hình trụ (kể cả
thân mũ hình trụ đa giác), bằng phớt (nỉ, dạ)
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6502.00
|
Các loại thân mũ, được làm bằng cách tết
hoặc ghép các dải làm bằng vật liệu bất kỳ, chưa dựng theo khuôn, chưa làm
vành, chưa có lót, chưa có trang trí
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6504.00
|
Các loại mũ và các vật đội
đầu khác, được
làm bằng cách tết
hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có
lót hoặc trang trí
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6505.00
|
Các loại mũ và các vật đội đầu khác,
dệt kim hoặc móc, hoặc làm từ ren, nỉ hoặc vải dệt khác,
ở dạng
mảnh
(trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới
bao tóc bằng vật liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
6601.10
|
- Dù che trong vườn hoặc các loại ô,
dù tương tự
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6601.91
|
- - Có cán kiểu ống lồng
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
6601.99
|
- - Loại khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
7019.13
|
- - Cúi sợi (sliver), sợi xe (yarn) khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
7019.63
|
- - Vải dệt thoi
khổ đóng, dệt vân điểm, từ sợi xe, không tráng hoặc ép lớp
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
7019.64
|
- - Vải dệt thoi khổ đóng, dệt vân điểm,
từ sợi xe, được
tráng hoặc ép lớp
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
7019.65
|
- - Vải dệt thoi khổ mở có chiều rộng
không quá 30 cm
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
7019.66
|
- - Vải dệt thoi khổ mở có chiều rộng
trên 30 cm
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
7019.69
|
- - Loại khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
7101.10
|
- Ngọc trai tự nhiên
|
WO
|
7101.21
|
- - Chưa được gia công
|
WO
|
7101.22
|
- - Đã gia công
|
RVC40 hoặc CTSH
|
7102.10
|
- Kim cương chưa được phân loại
|
RVC40 hoặc CC
|
7102 21
|
- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một
cách đơn giản hoặc mới chỉ được chuốt hoặc mài
sơ qua
|
RVC40 hoặc CC
|
7102.29
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
7102.31
|
- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được
cắt, tách một cách đơn giản hoặc mới chỉ được chuốt
hoặc mài sơ qua
|
RVC40 hoặc CC
|
7102.39
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
7103.10
|
- Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản
hoặc tạo hình thô:
|
RVC40 hoặc CC
|
7103.91
|
- - Rubi, saphia và ngọc lục bảo:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
7103.99
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
7104.91
|
- - Kim cương
|
RVC40 hoặc CTSH
|
7104.99
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
7108.13
|
- - Dạng bán thành phẩm khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
7108.20
|
- Dạng tiền tệ
|
RVC40 hoặc CTSH
|
7112.30
|
- Tro (xỉ) có chứa kim loại quý hoặc
các hợp chất kim loại quý
|
WO
|
7112.91
|
- - Từ vàng, kể cả kim loại dát phủ
vàng trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác
|
WO
|
7112.92
|
- - Từ bạch kim, kể cả kim loại dát phủ bạch
kim trừ mảnh vụn
có chứa các kim loại
quý khác
|
WO
|
7112.99
|
- - Loại khác:
|
WO
|
7113.11
|
- - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc
dát phủ kim loại quý khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
7113.19
|
- - Bằng kim loại
quý khác, đã hoặc chưa
mạ hoặc dát phủ kim loại quý:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
7113.20
|
- Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim
loại quý:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
7114.11
|
- - Bằng bạc, đã hoặc chưa
mạ hoặc dát phủ kim loại
quý khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
7117.11
|
- - Khuy măng sét và
khuy rời:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
7117.19
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
7117.90
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
7201.10
|
- Gang thỏi không hợp
kim có hàm lượng
phospho chiếm từ 0,5% trở xuống tính theo khối lượng
|
RVC40 hoặc CC
|
7201.20
|
- Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng
phospho chiếm trên 0,5% tính theo khối lượng
|
RVC40 hoặc CC
|
7201.50
|
- Gang thỏi
hợp kim; gang kính
|
RVC40 hoặc CC
|
7203.10
|
- Các sản phẩm
chứa sắt được hoàn
nguyên trực tiếp từ quặng sắt
|
RVC40 hoặc CC
|
7203.90
|
- Loại khác
|
RVC40 hoặc CC
|
7207.11
|
- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả
hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày
|
RVC40
|
7207.12
|
- - Loại khác, có mặt cắt ngang hình
chữ nhật (trừ hình vuông):
|
RVC40
|
7207.19
|
- - Loại khác
|
RVC40
|
7207.20
|
- Có hàm lượng carbon từ 0,25% trở
lên tính theo khối lượng:
|
RVC40
|
7208.10
|
- Dạng cuộn, chưa được gia công quá
mức cán nóng, có hình dập nổi
|
RVC40
|
7208.25
|
- - Chiều dày từ 4,15 mm trở lên
|
RVC40
|
7208.26
|
- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75
mm
|
RVC40
|
7208.27
|
- - Chiều dày dưới 3mm:
|
RVC40
|
7208.36
|
- - Chiều dày trên 10 mm
|
RVC40
|
7208.37
|
- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm
|
RVC40
|
7208.38
|
- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75
mm
|
RVC40
|
7208.39
|
- - Chiều dày dưới 3mm:
|
RVC40
|
7208.40
|
- Không ở dạng cuộn, chưa được gia
công quá mức cán nóng, có hình dập nổi trên bề mặt
|
RVC40
|
7208.51
|
- - Chiều dày trên 10 tnm
|
RVC40
|
7208.52
|
- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm
|
RVC40
|
7208.53
|
- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75
mm
|
RVC40
|
7208.54
|
- - Chiều dày dưới 3mm:
|
RVC40
|
7208.90
|
- Loại khác:
|
RVC40
|
7209.15
|
- - Có chiều dày từ 3 mm trở lên
|
RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm
7208 và 7211
|
7209.16
|
- - Có chiều dày trên 1 mm đến dưới
3 mm:
|
RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm
7208 và 7211
|
7209.17
|
- - Có chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm:
|
RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm
7208 và 7211
|
7209.18
|
- - Có chiều dày dưới 0,5 mm:
|
RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm
7208 và 7211
|
7209.25
|
- - Có chiều dày từ 3 mm trở lên
|
RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm
7208 và 7211
|
7209.26
|
- - Có chiều dày trên 1 mm đến dưới
3 mm:
|
RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm
7208 và 7211
|
7209.27
|
- - Có chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm:
|
RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm
7208 và 7211
|
7209.28
|
- - Có chiều dày dưới 0,5 mm:
|
RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208
và 7211
|
7209.90
|
- Loại khác:
|
RVC40; hoặc CTH ngoại trừ
từ nhóm 7208 và 7211
|
7210.11
|
- - Có chiều dày từ 0,5 mm trở
lên:
|
Đối với các sản phẩm thuộc nhóm
7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208
và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ
nhóm 7209 và 7211
|
7210.12
|
- - Có chiều dày
dưới 0,5 mm:
|
Đối với các sản phẩm thuộc nhóm
7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm
thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm
7209 và 7211
|
7210.20
|
- Được phủ, mạ hoặc tráng chì, kể cả hợp kim chì
thiếc:
|
Đối với các sản phẩm thuộc nhóm
7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208
và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc nhóm 7209:
RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
|
7210.30
|
- Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng
phương pháp điện phân:
|
Đối với các sản phẩm thuộc nhóm
7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản
phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
|
7210.41
|
- - Dạng lượn sóng:
|
Đối với các sản phẩm thuộc nhóm
7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm
thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
|
7210.49
|
- - Loại khác:
|
Đối với các sản
phẩm thuộc nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với
các sản phẩm thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
|
7210.50
|
- Được phủ, mạ hoặc tráng bằng oxit
crom hoặc bằng crom và oxit crom
|
Đối với các sản phẩm thuộc nhóm
7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm
thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
|
7210.61
|
- - Được phủ, mạ hoặc tráng hợp kim
nhôm - kẽm:
|
Đối với các sản phẩm thuộc nhóm
7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm
thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
|
7210.69
|
- - Loại khác:
|
Đối với các sản phẩm thuộc
nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc
nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209
và 7211
|
7210.70
|
- Được sơn, quét vécni hoặc phủ
plastic:
|
Đối với các sản phẩm thuộc nhóm
7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm thuộc
nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209 và 7211
|
7210.90
|
- Loại khác;
|
Đối với các sản phẩm thuộc nhóm
7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 và 7211; Đối với các sản phẩm
thuộc nhóm 7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209
và 7211
|
7211.13
|
- - Được cán 4 mặt hoặc ở dạng khuôn
hộp kín, có chiều rộng trên 150 mm và chiều dày không dưới 4 mm không ở dạng cuộn và
không có hình dập nổi:
|
RVC40
|
7211.14
|
- - Loại khác, chiều dày từ 4,75 mm
trở lên:
|
RVC40
|
7211.19
|
- - Loại khác:
|
RVC40
|
7211.23
|
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25%
tính theo khối lượng:
|
RVC40
|
7211.29
|
- - Loại khác:
|
RVC40
|
7211.90
|
- Loại khác:
|
RVC40
|
7212.10
|
- Được phủ, mạ hoặc
tráng thiếc:
|
Đối với các sản phẩm thuộc nhóm
7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208, 7210 và 7211;
Đối với các sản phẩm thuộc nhóm
7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209,7210 và 7211
|
7212.20
|
- Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng
phương pháp điện phân:
|
Đối với các sản phẩm thuộc nhóm
7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208, 7210 và 7211;
Đối với các sản phẩm thuộc nhóm
7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209,7210 và 7211
|
7212.30
|
- Được phủ, mạ hoặc
tráng kẽm bằng phương pháp khác:
|
Đối với các sản phẩm thuộc nhóm
7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208, 7210 và 7211;
Đối với các sản phẩm thuộc nhóm
7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209,7210 và 7211
|
7212.40
|
- Được sơn, quét vécni hoặc phủ
plastic:
|
Đối với các sản phẩm thuộc
nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208,7210 và 7211;
Đối với các sản phẩm thuộc nhóm
7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209,7210 và 7211
|
7212.50
|
- Được phủ, mạ hoặc tráng bằng
phương pháp khác:
|
Đối với các sản phẩm thuộc
nhóm 7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208,7210 và 7211;
Đối với các sản phẩm thuộc nhóm
7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209,7210 và 7211
|
7212.60
|
- Được dát phủ:
|
Đối với các sản phẩm thuộc nhóm
7208: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208,7210 và 7211;
Đối với các sản phẩm thuộc nhóm
7209: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7209,7210 và 7211
|
7213.10
|
- Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng
khác được tạo thành trong quá trình cán;
|
RVC40
|
7213.20
|
- Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt
|
RVC40
|
7213.91
|
- - Có đường kính mặt
cắt ngang
hình tròn dưới 14 mm:
|
RVC40
|
7213.99
|
- - Loại khác:
|
RVC40
|
7214.10
|
- Đã qua rèn:
|
RVC40
|
7214.20
|
- Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng
khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán:
|
RVC40
|
7214.30
|
- Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt:
|
RVC40
|
7214.91
|
- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ
hình vuông):
|
RVC40
|
7214.99
|
- - Loại khác:
|
RVC40
|
7215.10
|
- Bằng thép dễ cắt gọt,
chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc
gia công kết thúc nguội:
|
RVC40
|
7215.50
|
- Loại khác, chưa được gia công quá
mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội:
|
RVC40
|
7215.90
|
- Loại khác:
|
RVC40
|
7216.10
|
- Hình chữ U, I hoặc H,
chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80 mm
|
RVC40
|
7216.21
|
- - Hình chữ L:
|
RVC40
|
7216.22
|
- - Hình chữ T
|
RVC40
|
7216.31
|
- - Hình chữ U:
|
RVC40
|
7216.32
|
- - Hình chữ I:
|
RVC40
|
7216.33
|
- - Hình chữ H:
|
RVC40
|
7216.40
|
- Hình chữ L hoặc chữ T, chưa được
gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều
cao
từ
80 mm trở lên:
|
RVC40
|
7216.50
|
- Góc, khuôn và hình khác, chưa được
gia công quá
mức
cán nóng, kéo
nóng hoặc ép đùn qua khuôn:
|
RVC40
|
7216.61
|
- - Thu được từ các sản phẩm cán phẳng
|
RVC40
|
7216.69
|
- - Loại khác
|
RVC40
|
7216.91
|
- - Được tạo hình nguội hoặc gia công kết
thúc nguội từ các sản phẩm cán phẳng:
|
RVC40
|
7216.99
|
- - Loại khác
|
RVC40
|
7217.10
|
- Không được phủ, mạ hoặc
tráng, đã hoặc chưa được đánh
bóng:
|
RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ
nhóm 7213 đến 7215
|
7217.20
|
- Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm:
|
RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm
7213 đến 7215
|
7217.30
|
- Được phủ,
mạ hoặc tráng kim loại cơ bản khác:
|
RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm
7213 đến 7215
|
7217.90
|
- Loại khác:
|
RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm
7213 đến 7215
|
7219.31
|
- - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên
|
RVC40 hoặc CTSH
|
7219.32
|
- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75
mm
|
RVC40 hoặc CTSH
|
7219.33
|
- - Chiều dày trên 1 mm đến dưới 3
mm
|
RVC40 hoặc CTSH
|
7219.34
|
- - Chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm
|
RVC40 hoặc CTSH
|
7219.35
|
- - Chiều dày dưới 0,5 mm
|
RVC40 hoặc CTSH
|
7219.90
|
- Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
7220.11
|
- - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên:
|
RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ phân
nhóm 7219.31 đến 7219.90
|
7220.12
|
- - Chiều dày dưới 4,75 mm;
|
RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ phân nhóm
7219.31 đến 7219.90
|
7220.20
|
- Chưa được gia công quá mức cán nguội
(ép nguội):
|
RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ phân
nhóm 7219.31 đến 7219.90
|
7220.90
|
- Loại khác:
|
RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ phân
nhóm 7219.31 đến 7219.90
|
7301.10
|
- Cọc cừ
|
RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm
7207 đến nhóm 7209
và nhóm 7211
|
7301.20
|
- Dạng góc, khuôn và hình
|
RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm
7207 đến nhóm 7209 và nhóm 7211
|
7302.10
|
- Ray
|
RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm
7207 đến nhóm 7209
|
7302.30
|
- Lưỡi ghi, ghi chéo, cần bẻ ghi và các đoạn
nối chéo khác
|
RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm
7207 đến nhóm 7209
|
7302.40
|
- Thanh nối ray và tấm đế
|
RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm
7207 đến nhóm 7209
|
7302.90
|
- Loại khác:
|
RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm
7207 đến nhóm 7209
|
7303.00
|
Các loại ống, ống dẫn và
thanh hình rỗng, bằng gang đúc
|
RVC40 hoặc CC
|
7304.11
|
- - Bằng thép không gỉ
|
RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm
7207 đến nhóm 7211
|
7304.19
|
- - Loại khác
|
RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm
7207 đến nhóm
7211
|
7304.22
|
- - Ống khoan bằng thép không gỉ:
|
RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm
7207 đến nhóm 7211
|
7304.23
|
- - Ống khoan khác:
|
RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm
7207 đến nhóm 7211
|
7304.24
|
- - Loại khác, bằng thép không gỉ:
|
RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm
7207 đến nhóm 7211
|
7304.29
|
- - Loại khác:
|
RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm
7207 đến nhóm 7211
|
7304.31
|
- - Được kéo nguội hoặc cán nguội
(ép nguội):
|
RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm
7207 đến nhóm 7211
|
7304.39
|
- - Loại khác:
|
RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm
7207 đến nhóm 7211
|
7304.41
|
- - Được kéo nguội hoặc cán nguội
(ép nguội)
|
RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm
7207 đến nhóm 7211
|
7304.49
|
- - Loại khác
|
RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm
7207 đến nhóm 7211
|
7304.51
|
- - Được kéo nguội hoặc cán nguội
(ép nguội):
|
RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm
7207 đến nhóm 7211
|
7304.59
|
- - Loại khác:
|
RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm
7207 đến nhóm 7211
|
7304.90
|
- Loại khác:
|
RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207 đến
nhóm 7211
|
7305.11
|
- - Hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang
|
RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm
7208 đến 7211
|
7305.12
|
- - Loại khác, hàn theo chiều dọc:
|
RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm
7208 đến 7211
|
7305.19
|
- - Loại khác:
|
RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm
7208 đến 7211
|
7305.20
|
- Ống chống sử dụng trong
khoan dầu hoặc khí
|
RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm
7208 đến 7211
|
7305.31
|
- - Hàn theo chiều dọc:
|
RVC40: hoặc CC ngoại trừ từ nhóm
7208 đến 7211
|
7305.39
|
- - Loại khác:
|
RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm
7208 đến 7211
|
7305.90
|
- Loại khác
|
RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm
7208 đến 7211
|
7306.11
|
- - Hàn, bằng thép không gỉ:
|
RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm
7208,7209 và 7211
|
7306.19
|
- - Loại khác:
|
RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm
7208,7209 và 7211
|
7306.21
|
- - Hàn, bằng thép không gỉ
|
RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm
7208, 7209 và 7211
|
7306.29
|
- - Loại khác
|
RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208,7209
và 7211
|
7306.30
|
- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang
hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim:
|
RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm
7208, 7209 và 7211
|
7306.40
|
- Loại khác, được hàn, có mặt cắt
ngang hình tròn,
bằng thép không gỉ:
|
RVC40 hoặc CC
|
7306.50
|
- Loại khác, được hàn, có mặt cắt
ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác:
|
RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208, 7209
và 7211
|
7306.61
|
- - Mặt cắt ngang hình vuông hoặc
hình chữ nhật:
|
Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ
từ nhóm 7208, 7209 và 7211; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
|
7306.69
|
- - Loại khác, có mặt cắt ngang
không phải là hình tròn:
|
Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ
từ nhóm 7208, 7209 và 7211; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
|
7306.90
|
- Loại khác:
|
Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ
từ nhóm 7208,7209 và 7211; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
|
7307.11
|
- - Bằng gang
đúc không dẻo:
|
RVC40 hoặc CC
|
7307.19
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CC
|
7307.21
|
- - Mặt bích:
|
RVC40 hoặc CC
|
7307.22
|
- - Ống khuỷu,
khuỷu nối ống và
măng sông, loại có ren để ghép nối:
|
RVC40 hoặc CC
|
7307.23
|
- - Loại hàn giáp mối:
|
RVC40 hoặc CC
|
7307.29
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
7307.91
|
- - Mặt bích:
|
RVC40 hoặc CC
|
7307.92
|
- - Ống khuỷu, khuỷu nối ống và măng
sông, loại có ren để ghép nối:
|
RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7304,
7305 và 7306
|
7307.93
|
- - Loại hàn giáp mối:
|
RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm
7304,7305 và 7306
|
7307.99
|
- - Loại khác:
|
RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm
7304, 7305 và 7306
|
7308.10
|
- Cầu và nhịp cầu:
|
RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm
7208 đến 7212 và 7216
|
7308.20
|
- Tháp và cột lưới (kết cấu giàn):
|
RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 đến
7212 và 7216
|
7303.30
|
- Cửa ra vào, cửa sổ và các loại
khung cửa và ngưỡng cửa ra vào:
|
RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm
7208 đến 7212 và 7216
|
7308.40
|
- Thiết bị dùng cho giàn giáo, ván
khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò:
|
RVC40; hoặc CTH ngoại trừ
từ nhóm 7208 đến 7212 và 7216
|
7308.90
|
- Loại khác:
|
RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm
7208 đến 7212 và 7216
|
7309.00
|
Các loại bể chứa, két,
bình chứa và các thùng chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ khí
nén hoặc khí hóa lỏng), bằng sát hoặc thép, có dung tích
trên 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc được cách nhiệt,
nhưng chưa được lắp ráp với thiết bị cơ khí
hoặc thiết bị nhiệt
|
RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm
7208 đến 7212, 7225 và 7226
|
7310.10
|
- Có dung tích từ 50 lít trở lên:
|
RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm
7208 đến 7212, 7225 và 7226
|
7310.21
|
- - Lon, hộp được đóng kín bằng cách
hàn hoặc gấp nếp (về mép):
|
RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7208 đến
7212
|
7310.29
|
- - Loại khác:
|
RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm
7208 đến 7212
|
7311.00
|
Các loại thùng chứa khí nén hoặc
khí hóa lỏng, bằng sắt hoặc thép
|
RVC40 hoặc CC
|
7312.10
|
- Dây bện tao, thừng và cáp:
|
RVC40
|
7312.90
|
- Loại khác
|
RVC40
|
7313.00
|
Dây gai bằng sắt hoặc thép; dây đai
xoắn hoặc dây đơn dẹt,
có gai hoặc không có gai, và
dây đôi xoắn, dùng làm hàng rào, bằng sắt
hoặc thép
|
RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm
7213 đến 7215 và 7217
|
7314.12
|
- - Loại đai liền dùng cho máy móc,
bằng thép không gỉ
|
RVC40 hoặc CC
|
7314.14
|
- - Tấm đan dệt thoi khác, bằng thép
không gỉ
|
RVC40 hoặc CC
|
7314.19
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
7314.20
|
- Phên, lưới và rào, được hàn ở mắt
nối, bằng dây với kích thước mặt cắt ngang tối đa từ 3
mm trở lên và có cỡ mắt lưới từ 100 cm2 trở lên
|
RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm
7208 đến 7217
|
7314.31
|
- - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm
|
RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm
7208 đến 7217
|
7314.39
|
- - Loại khác
|
RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm
7208 đến 7217
|
7314.41
|
- - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm
|
RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm
7208 đến 7217
|
7314.42
|
- - Được phủ plastic
|
RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm
7208 đến 7217
|
7314.49
|
- - Loại khác
|
RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm
7208 đến 7217
|
7314.50
|
- Sản phẩm dạng lưới được tạo hình bằng
phương pháp đột dập và kéo giãn thành lưới
|
RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm
7208 đến 7217
|
7315.11
|
- - Xích con lăn:
|
RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ
nhóm 7213 đến 7217
|
7315.12
|
- - Xích khác:
|
RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm
7213 đến 7217
|
7315.19
|
- - Các bộ phận:
|
RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm
7213 đến 7217
|
7315.20
|
- Xích trượt
|
RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm
7213 đến 7217
|
7315.81
|
- - Nối bằng chốt có ren hai đầu
|
RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm
7213 đến 7217
|
7315.82
|
- - Loại khác, ghép nối bằng mối hàn
|
RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm
7213 đến 7217
|
7315.89
|
- - Loại
khác:
|
RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm
7213 đến 7217
|
7315.90
|
- Các bộ phận khác:
|
RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm
7213 đến 7217
|
7316.00
|
Neo tàu (1), neo móc và các bộ phận
của chúng, bằng sắt hoặc thép
|
RVC40 hoặc CC
|
7317.00
|
Đinh, đinh bấm, đinh ấn (đinh rệp),
đinh gấp, ghim dập (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 83.05) và các sản
phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép, có hoặc không có đầu bằng vật liệu khác,
nhưng trừ loại có đầu bằng đồng
|
Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ
từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
|
7318.11
|
- - Vít đầu vuông
|
Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ
từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
|
7318.12
|
- - Vít khác dùng cho gỗ:
|
Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ
từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
|
7318.13
|
- - Đinh móc và đinh vòng
|
Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ
từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
|
7318.14
|
- - Vít tự hãm:
|
Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ
từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
|
7318.15
|
- - Đinh vít và bu lông khác, có hoặc
không có đai ốc hoặc vòng đệm:
|
Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ
từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc
CC
|
731846
|
- - Đai ốc:
|
Bằng thép: RVC40: hoặc CC ngoại trừ
từ
nhóm
7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
|
7318.19
|
- - Loại khác:
|
Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ
từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
|
7318.21
|
- - Vòng đệm lò xo vênh và vòng đệm hãm
khác
|
Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm
7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
|
7318.22
|
- - Vòng đệm khác
|
Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ
từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
|
7318.23
|
- - Đinh tán:
|
Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ
từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
|
7318.24
|
- - Chốt hãm và chốt định
vị
|
Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ
từ nhóm 7213 đến
7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
|
7318.29
|
- - Loại khác:
|
Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ
từ nhóm 7213 đến
7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
|
7319.40
|
- Ghim bằng và các loại ghim khác:
|
Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ
từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
|
7319.90
|
- Loại khác:
|
Bằng thép: RVC40; hoặc CC ngoại trừ
từ nhóm 7213 đến 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC
|
7320.10
|
- Lò xo là và các lá
lò xo:
|
RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm
7208 đến 7217
|
7320.20
|
- Lò xo cuộn:
|
RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm
7208 đến 7217
|
7320.90
|
- Loại khác:
|
RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm
7208 đến 7217
|
7323.10
|
- Bùi nhùi bằng
sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay
và các loại tương tự
|
RVC40 hoặc CC
|
7323.91
|
- - Bằng gang đúc, chưa tráng
men:
|
RVC40 hoặc CC
|
7323.92
|
- - Bằng gang đúc, đã tráng men
|
RVC40 hoặc CC
|
7323.93
|
- - Bằng thép không gỉ:
|
RVC40 hoặc CC
|
7323.94
|
- - Bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc
thép, đã tráng men
|
RVC40 hoặc CC
|
7323.99
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
7324.10
|
- Chậu rửa và bồn rửa, bằng thép
không gỉ:
|
RVC40 hoặc CC
|
7324.21
|
- - Bằng gang đúc, đã hoặc chưa được
tráng men:
|
RVC40 hoặc CC
|
7324.29
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
7324.90
|
- Loại khác, kể cả các bộ phận:
|
RVC40 hoặc CC
|
7325.10
|
- Bằng gang đúc không dẻo:
|
RVC40 hoặc CC
|
7325.91
|
- - Bi nghiền và các hàng hóa tương
tự dùng cho máy nghiền
|
RVC40 hoặc CC
|
7325.99
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CC
|
7326.11
|
- - Bi nghiền và các hàng hóa tương
tự dùng cho máy nghiền
|
RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm
7207
|
7326.19
|
- - Loại khác
|
RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ nhóm 7207
|
17326.20
|
- Sản phẩm bằng
dây sắt hoặc thép:
|
RVC40; hoặc CC ngoại trừ từ
nhóm 7213
|
7401.00
|
Sten đồng; đồng xi măng hóa (đồng kết
tủa)
|
RVC40 hoặc CC
|
7404.00
|
Phế liệu và mảnh
vụn của đồng
|
WO
|
7503.00
|
Phế liệu và mảnh
vụn niken
|
WO
|
7507.20
|
- Phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống
dẫn
|
RVC40 hoặc CTSH
|
7601.10
|
- Nhôm, không hợp kim
|
RVC40 hoặc CC
|
7601.20
|
- Hợp kim nhôm
|
RVC40 hoặc CC
|
7602.00
|
Phế liệu và mảnh vụn nhôm
|
WO
|
7605.11
|
- - Kích thước mặt cắt ngang lớn nhất
trên 7 mm
|
RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ
nhóm 7604
|
7605.19
|
- - Loại khác:
|
RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm
7604
|
7605.21
|
- - Kích thước mặt cắt ngang lớn nhất
trên 7 mm
|
RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm
7604
|
7605.29
|
- - Loại
khác:
|
RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm
7604
|
7607.11
|
- - Đã được cán nhưng chưa gia công
thêm
|
RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm
7606
|
7607.19
|
- - Loại khác
|
RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm
7606
|
7607.20
|
- Đã được bồi:
|
RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm
7606
|
7614.10
|
- Có lõi thép:
|
RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm
7605
|
7614.90
|
- Loại khác:
|
RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm
7605
|
7801.10
|
- Chì tinh luyện
|
RVC40 hoặc CC
|
7801.91
|
- - Có hàm
lượng antimon tính theo khối lượng là lớn nhất so với
hàm lượng của các nguyên tố khác ngoài chỉ
|
RVC40 hoặc CC
|
7801.99
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CC
|
7802.00
|
Phế liệu và mảnh vụn chi
|
WO
|
7902.00
|
Phế liệu và mảnh vụn kẽm
|
WO
|
8002.00
|
Phế liệu và mảnh vụn thiếc
|
WO
|
8101.94
|
- - Vonfram chưa gia công, kể cả
thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8101.96
|
- - Dây
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8101.97
|
- - Phế liệu và mảnh
vụn
|
WO
|
8101.99
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8102.94
|
- - Molypđen chưa gia công, kể cả
thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8102.95
|
- - Thanh và que, trừ các loại thu
được từ quá trình thiêu kết, dạng hình, tấm, lá, dải và
lá mỏng
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8102.96
|
- - Dây
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8102.97
|
- - Phế liệu và mảnh vụn
|
WO
|
8102.99
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8103.20
|
- Tantan chưa gia công, kể cả thanh
và que thu được từ quá trình thiêu kết; bột
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8103.30
|
- Phế liệu và mảnh vụn
|
WO
|
8103.91
|
- - Chén nung (crucible)
|
RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân
nhóm 8103.99
|
8103.99
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8104.11
|
- - Có chứa hàm lượng magiê ít nhất
99,8% tính theo khối lượng
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8104.19
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8104.20
|
- Phế liệu và mảnh vụn
|
WO
|
8104.30
|
- Mạt giũa, phoi tiện và hạt, đã được phân
loại theo kích cỡ; bột
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8104.90
|
- Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8105.20
|
- Coban sten và các sản phẩm trung
gian khác từ luyện
coban; coban chưa gia công; bột:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8105.30
|
- Phế liệu và mảnh vụn
|
WO
|
8105.90
|
- Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8106.10
|
- Chứa hàm lượng
bismut trên 99,99%, tính theo khối lượng:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8106.90
|
- Loại khác:
|
RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân
nhóm 8106.10
|
8108.20
|
- Titan chưa gia công; bột
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8108.30
|
- Phế liệu và mảnh vụn
|
WO
|
8108.90
|
- Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8109.21
|
- - Chứa hàm lượng hafini trong
zircon dưới 1/500 tính theo khối lượng
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8109.29
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8109.31
|
- - Chứa hàm lượng hafini
trong zircon dưới 1/500 tính theo khối lượng
|
WO
|
8109.39
|
- - Loại khác
|
WO
|
8109.91
|
- - Chứa hàm lượng hafini trong
zircon dưới 1/500 tính theo khối lượng
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8109.99
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8110.10
|
- Antimon chưa gia công; bột
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8110.20
|
- Phế liệu và mảnh vụn
|
WO
|
8110.90
|
- Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8111.00
|
Mangan và các sản phẩm làm từ
mangan, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8112.13
|
- - Phế liệu và mảnh
vụn
|
WO
|
8112.19
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8112.21
|
- - Chưa gia công; bột
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8112.22
|
- - Phế liệu và mảnh
vụn
|
WO
|
8112.29
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8112.31
|
- - Chưa gia công; phế liệu và mảnh
vụn; bột
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8112.39
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8112.41
|
- - Chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8112.49
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8112.51
|
- - Chưa gia công; hột
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8112.52
|
- - Phế liệu
và mảnh vụn
|
WO
|
8112.59
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8112.61
|
- - Phế liệu và mảnh
vụn
|
WO
|
8112.69
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8112.92
|
- - Chưa gia công; phế liệu và mảnh
vụn; bột
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8112.99
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8113.00
|
Gồm kim loại
và các sản phẩm làm từ gốm kim loại, kể cả phế liệu và mảnh
vụn
|
RVC40 hoặc CC
|
8301.10
|
- Khóa móc
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8301.20
|
- Ổ khóa thuộc
loại sử dụng cho xe có động cơ
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8301.30
|
- Ổ khóa thuộc
loại sử dụng cho đồ nội thất
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8301.40
|
- Khóa loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8301.50
|
- Móc cài và khung có
móc cài, đi cùng với
ổ khóa
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8304.00
|
Tủ đựng hồ sơ, tủ đựng bộ
phiếu thu mục, khay để giấy tờ, giá kẹp giấy, khay để bút, giá để con dấu
văn phòng và các loại đồ dùng văn phòng hoặc các đồ đùng để bản tương tự, bằng
kim loại cơ bản, trừ đồ nội thất văn phòng thuộc nhóm 94.03
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8305.10
|
- Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp
giữ tờ rời hoặc hồ sơ tài liệu rời:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8305.20
|
- Ghim dập dạng bằng:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8305.90
|
- Loại khác, kể cả các bộ phận:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8306.10
|
- Chuông, chuông đĩa và các loại
tương tự
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8306.21
|
- - Được mạ bằng kim loại quý
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8306.29
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8306.30
|
- Khung ảnh, khung tranh hoặc
các loại khung tương tự; gương:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8308.10
|
- Khóa có chốt, mắt
cài khóa và khoen
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8308.20
|
- Đinh tán hình ống hoặc đinh tán có
chân xòe
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8308.90
|
- Loại khác, kể cả
các bộ phận:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8309.10
|
- Nắp hình vương miện
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8309.90
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8311.10
|
- Điện cực bằng kim loại cơ bản, đã được
phủ chất trợ
dung, để hàn hồ
quang điện:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8311.20
|
- Dây hàn bằng kim loại
cơ bản, có lõi
là chất trợ dung, dùng để hàn hồ quang điện:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8311.30
|
- Que hàn được phủ, bọc và dây
hàn có lõi, bằng kim loại cơ bản, dùng để hàn chảy, hàn
hơi hoặc hàn bằng ngọn lửa:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8311.90
|
- Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8401.10
|
- Lò phản ứng hạt nhân
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8401.20
|
- Máy và thiết bị để tách chất
đồng vị, và bộ phận của chúng
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8401.30
|
- Bộ phận chứa nhiên liệu
(cartridges), không bị bức xạ
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8402.11
|
- - Nồi hơi dạng ống nước với
công suất hơi nước trên 45 tấn/giờ:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8402.12
|
- - Nồi hơi dạng ống nước với
công suất hơi nước không quá 45 tấn/giờ:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8402.19
|
- - Nồi hơi tạo ra hơi khác, kể cả
loại nồi hơi kiểu lai ghép:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8402.20
|
- Nồi hơi nước quá nhiệt:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8403.10
|
- Nồi hơi
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8404.10
|
- Thiết bị phụ trợ dùng cho các loại
nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8404.20
|
- Thiết bị ngưng tụ dùng cho tổ máy động lực hơi nước hoặc
hơi khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8405.10
|
- Máy sản xuất chất khí hoặc hơi
nước, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí axetylen và các loại
máy sản xuất chất khí theo quy trình xử lý bằng nước tương tự, có hoặc không
kèm theo bộ lọc
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8406.10
|
- Tua bin dùng cho máy thủy
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8406.81
|
- - Công suất đầu ra trên 40 MW
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8406.82
|
- - Công suất đầu ra không quá 40
MW:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8407.10
|
- Động cơ phương tiện bay
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8407.21
|
- - Động cơ gắn ngoài:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8407.29
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8407.31
|
- - Dung tích xi lanh không quá 50 cc
|
RVC40
|
8407.32
|
- - Dung tích xi lanh trên
50 cc nhưng
không quá 250 cc:
|
RVC40
|
8407.33
|
- - Dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng
không quá 1.000 cc:
|
RVC40
|
8407.34
|
- - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc:
|
RVC40
|
8407.90
|
- Động cơ khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8408.10
|
- Động cơ máy thủy:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8408.20
|
- Động cơ dùng để tạo động lực
cho các loại xe thuộc Chương 87:
|
RVC40
|
8408.90
|
- Động cơ khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8409.10
|
- Dùng cho động cơ phương tiện bay
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8409.91
|
- - Chỉ dùng hoặc
chủ yếu dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:
|
RVC40
|
8409.99
|
- - Loại khác:
|
RVC40
|
8410.11
|
- - Công suất không quá 1.000 kW
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8410.12
|
- - Công suất trên 1.000 kW
nhưng không quá
10.000
kW
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8410.13
|
- - Công suất trên 10.000 kW
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8411.11
|
- - Có lực đẩy không quá 25 kN
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8411.12
|
- - Có lực đẩy trên 25
kN
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8411.21
|
- - Công suất không quá 1.100 kW
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8411.22
|
- - Công suất trên 1.100 kW
|
R.VC40 hoặc CTSH
|
8411.81
|
- - Công suất không quá 5.000 kW
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8411.82
|
- - Công suất
trên 5.000 kW
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8411.91
|
- - Của tua bin phản lực hoặc tua
bin cánh quạt
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8411.99
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8412.10
|
- Động cơ phản lực trừ tua bin phản lực
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8412.21
|
- - Chuyển động tịnh tiến (xi lanh)
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8412.29
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8412.31
|
- - Chuyển động tịnh tiến (xi lanh)
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8412.39
|
- - Loại khác
|
RVC4D hoặc CTSH
|
8412.80
|
- Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8413.11
|
- - Bơm phân phối nhiên liệu hoặc dầu
bôi trơn, loại dùng cho trạm đổ xăng hoặc cho gara
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8413.19
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8413.20
|
- Bơm tay, trừ loại thuộc phân nhóm
8413.11
hoặc
8413.19:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8413.30
|
- Bơm nhiên liệu, dầu
bôi trơn hoặc bơm
chất làm mát,
dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston:
|
RVC40
|
8413.40
|
- Bơm bê tông
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8413.50
|
- Bơm hoạt động
kiểu piston chuyển động tịnh tiến khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8413.60
|
- Bơm hoạt động kiểu piston quay
khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8413.70
|
- Bơm ly tâm khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8413.81
|
- - Bơm:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8413.82
|
- - Máy đẩy chất lỏng:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8413.92
|
- - Của máy đẩy chất lỏng
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8414.10
|
- Bơm chân không
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8414.20
|
- Bơm không khí điều khiển
bằng tay hoặc chân:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8414.30
|
- Máy nén sử dụng trong thiết bị
làm lạnh:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8414.40
|
- Máy nén không khí lắp trên khung
có bánh xe di chuyển
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8414.51
|
- - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường,
quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với
công suất không quá 125 W:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8414.59
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8414.60
|
- Nắp chụp hút có kích thước chiều
ngang tối đa không
quá 120 cm:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8414.70
|
- Tủ an toàn sinh học kín khí:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8414.80
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8415.10
|
- Loại thiết kế để lắp vào cửa sổ,
tường, trần hoặc sàn, kiểu một khối (lắp liền
trong cùng một vỏ, một cục) hoặc “hệ thống
nhiều khối chức năng” (cục nóng, cục lạnh tách biệt):
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8415.20
|
- Loại sử dụng cho người, trong xe
có động cơ:
|
RVC40
|
8415.81
|
- - Kèm theo một bộ phận làm lạnh và
một van đảo chiều
chu trình nóng/lạnh
(bơm nhiệt có đảo chiều):
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8415.82
|
- - Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8415.83
|
- - Không gắn kèm bộ phận
làm lạnh:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8416.10
|
- Đầu đốt cho lò luyện, nung sử dụng
nhiên liệu lỏng
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8416.20
|
- Đầu đốt cho lò luyện, nung khác, kể
cả lò luyện, nung dùng nhiên liệu kết hợp
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8416.30
|
- Máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả
ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự của chúng
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8417.10
|
- Lò luyện, nung và lò dùng để nung,
nấu chảy hoặc xử lý nhiệt các loại quặng, quặng pirit hoặc
kim loại
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8417.20
|
- Lò nướng bánh, kể cả lò nướng bánh
quy
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8417.80
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8418.10
|
- Tủ kết đông lạnh (1) liên hợp (dạng
thiết bị có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt hoặc
ngăn kéo ngoài riêng biệt, hoặc dạng kết hợp của chúng:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8418.21
|
- - Loại sử dụng máy nén:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8418.29
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8418.30
|
- Tủ kết đông
(1), loại cửa trên, dung tích không quá 800 lít:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8418.40
|
- Tủ kết đông
(1), loại cửa trước, dung tích không quá 900 lít:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8418.50
|
- Loại có kiểu dáng nội thất khác (tủ,
tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng và loại tương tự) để bảo quản
và trưng bày, có lắp thiết bị làm lạnh hoặc kết đông:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8418.61
|
- - Bơm nhiệt trừ loại máy điều hòa không
khí của nhóm 84.15
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8418.69
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8419.11
|
- - Thiết bị đun nước
nóng nhanh bằng ga:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8419.12
|
- - Thiết bị đun nước nóng bằng
năng lượng mặt trời
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8419.19
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8419.20
|
- Thiết bị khử trùng trong y
tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8419.33
|
- - Máy đông khô, khô lạnh và máy
làm khô kiểu phun:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8419.34
|
- - Loại khác, dùng cho các sản phẩm
nông nghiệp:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8419.35
|
- - Loại khác, dùng cho gỗ, bột giấy, giấy hoặc bìa:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8419.39
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8419.40
|
- Thiết bị chưng cất hoặc
tinh cất:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8419.50
|
- Bộ phận trao đổi nhiệt:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8419.60
|
- Máy hóa lỏng không khí hoặc các loại
chất khí khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8419.81
|
- - Để làm nóng đồ
uống hoặc nấu hoặc hâm
nóng thực phẩm:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8419.89
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8420.10
|
- Máy cán là hoặc máy cán ép phẳng
kiểu trục lăn khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8421.11
|
- - Máy tách kem
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8421.12
|
- - Máy làm khô quần áo
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8421.19
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8421.21
|
- - Để lọc hoặc tinh chế nước:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8421.22
|
- - Để lọc hoặc
tinh chế đồ uống trừ
nước:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8421.23
|
- - Bộ lọc dầu hoặc xăng cho động cơ
đốt trong:
|
RVC40
|
8421.29
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8421.31
|
- - Bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt
trong:
|
RVC40
|
8421.32
|
- - Bộ chuyển đổi xúc tác hoặc bộ lọc
hạt, có hoặc không kết hợp, để tinh chế hoặc lọc
khí thải từ động cơ đốt trong
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8421.39
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8422.11
|
- - Loại sử dụng trong gia đình
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8422.19
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8422.20
|
- Máy làm sạch hoặc làm khô chai lọ hoặc các
loại đồ chứa khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8422.30
|
- Máy rót, đóng kín,
đóng nắp, làm kín
hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai, lọ,
ống và các đồ
chứa tương tự; máy nạp ga cho đồ uống
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8422.40
|
- Máy đóng gói khác hoặc bao gói
khác (kể cả máy bọc màng co
nhiệt)
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8423.10
|
- Cân người, kể cả cân trẻ em; cân sử
dụng trong gia đình:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8423.20
|
- Cân bằng tải:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8423.30
|
- Cân trọng lượng cố định và cân
dùng cho việc đóng gói vật liệu với trọng lượng xác định trước vào bao túi hoặc
đồ chứa, kể cả cân phễu:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8423.81
|
- - Có khả năng cân tối
đa không quá 30 kg:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8423.82
|
- - Có khả năng cân tối đa trên 30
kg nhưng không quá 5,000 kg:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8423.89
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8423.90
|
- Quả cân của các loại cân; các bộ
phận của cân:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8424.10
|
- Bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8424.20
|
- Súng phun và các thiết bị tương tự:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8424.30
|
- Máy phun bắn hơi nước hoặc
cát và các loại máy phun bắn tia tương tự
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8424.41
|
- - Thiết bị phun xách tay:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8424.49
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8424.82
|
- - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm
vườn:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8424.89
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8425.11
|
- - Loại chạy bằng động cơ điện
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8425.19
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8425.31
|
- - Loại chạy bằng động cơ điện
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8425.39
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8425.41
|
- - Hệ thống kích tầng dung trong ga ra
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8425.42
|
- - Loại kích và tời khác, dùng thủy
lực:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8425.49
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8426.11
|
- - Cần trục cầu di chuyển trên để cố
định
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8426.12
|
- - Khung nâng di động bằng
bánh lốp xe và xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8426.19
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8426.20
|
- Cần trục tháp
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8426.30
|
- Cần trục cổng hoặc cần trục cánh
xoay
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8426.41
|
- - Chạy bánh lốp
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8426.49
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8426.91
|
- - Thiết kế để nâng xe cơ giới đường bộ
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8426.99
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8428.10
|
- Thang máy (lift) và tời nâng kiểu
gầu nâng (trục
tải
thùng kíp):
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8428.20
|
- Máy nâng hạ và bằng tải dùng khí
nén:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8428.31
|
- - Thiết kế chuyên sử dụng dưới lòng đất
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8428.32
|
- - Loại
khác, dạng gàu:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8428.33
|
- - Loại khác, dạng băng tải:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8428.39
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8428.40
|
- Thang cuốn và băng tải tự động dùng
cho người đi bộ
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8428.60
|
- Thùng cáp treo, ghế treo, cơ cấu
kéo người trượt tuyết lên cao dùng trong môn trượt tuyết; cơ cấu kéo dùng cho
đường sắt leo núi
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8428.70
|
- Rô bốt công nghiệp
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8428.90
|
- Máy Khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8429.11
|
- - Loại bánh xích
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8429.19
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8429.20
|
- Máy san đất
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8429.30
|
- Máy cạp đất
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8429.40
|
- Máy dầm và xe lu lăn đường:
|
RVC4G hoặc CTSH
|
8429.51
|
- - Máy chuyển đất bằng
gàu tự xúc lắp phía trước
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8429.52
|
- - Máy có cơ cấu phần trên quay được
360°
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8429.59
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8430.10
|
- Máy đóng cọc và nhổ
cọc
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8430.20
|
- Máy xới và dọn tuyết
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8430.31
|
- - Loại tự hành
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8430.39
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8430.41
|
- - Loại tự hành
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8430.49
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8430.50
|
- Máy khác, loại tự hành
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8430.61
|
- - Máy đầm hoặc máy nén
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8430.69
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8431.10
|
- Của máy thuộc nhóm 84.25:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8431.20
|
- Của máy thuộc nhóm 84.27:
|
RVC4G hoặc CTSH
|
8431.31
|
- - Của thang máy (lift), tời nâng
kiều gầu nâng (trục tải thùng kíp) hoặc thang cuốn:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8431.39
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8431.41
|
- - Gầu xúc, xèng xúc, gầu ngoạm và
gầu kẹp:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8431.42
|
- - Lưỡi của máy ủi
đất lưỡi thẳng hoặc máy
ủi đất lưỡi nghiêng
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8431.49
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8432.10
|
- Máy cày
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8432.21
|
- - Bừa đĩa
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8432.29
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8432.31
|
- - Máy gieo hạt, máy trồng cây và
máy cấy trực tiếp không cần xới đất (no-till)
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8432.39
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8432.41
|
- - Máy rải phân hữu cơ
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8432.42
|
- - Máy rắc phân bón
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8432.80
|
- Máy khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8433.11
|
- - Chạy bằng động cơ, với chi tiết
cắt quay trên mặt phẳng ngang
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8433.19
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8433.20
|
- Máy cắt cỏ khác, kể cả các thanh cắt
lắp vào máy kéo
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8433.30
|
- Máy dọn cỏ khô khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8433.40
|
- Máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc
cỏ khô, kể cả
máy nâng (thu dọn) các kiện đã được đóng
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8433.51
|
- - Máy gặt dập liên hợp
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8433.52
|
- - Máy đập khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8433.53
|
- - Máy thu hoạch sản phẩm củ hoặc rễ
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8433.59
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8433.60
|
- Máy làm sạch, phân loại hoặc chọn
trứng, hoa quả hoặc nông sản khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8434.10
|
- Máy vắt sữa
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8434 20
|
- Máy chế biến sữa
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8435.10
|
- Máy:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8436.10
|
- Máy chế biến thức ăn cho động vật:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8436.21
|
- - Máy ấp trứng gia cầm và thiết bị
sưởi ấm gia cầm mới nở:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8436.29
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8436.80
|
- Máy khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8436.91
|
- - Của máy chăm sóc gia cầm hoặc
máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm
gia cầm mới nở
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8436.99
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8437.10
|
- Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân
loại hạt giống, hạt hoặc các loại rau đậu đã được
làm khô:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8437.80
|
- Máy khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8438.10
|
- Máy làm bánh và máy để sản xuất mỳ
macaroni, spaghetti hoặc các sản phẩm tương tự
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8438.20
|
- Máy sản xuất mứt
kẹo, ca cao hoặc sô cô la:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8438.30
|
- Máy sản xuất đường:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8438.40
|
- Máy sản xuất bia
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8438.50
|
- Máy chế biến thịt gia
súc hoặc gia cầm
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8438.60
|
- Máy chế biến hoa quả, quả hạch hoặc
rau
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8438.80
|
- Máy khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8439.10
|
- Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8439.20
|
- Máy dùng sản xuất giấy hoặc bìa
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8439.30
|
- Máy dùng để hoàn thiện
giấy hoặc bìa
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8439.91
|
- - Của máy chế biến bột giấy từ vật liệu
sợi xenlulô
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8439.99
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8440.10
|
- Máy:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8441.10
|
- Máy cắt xén các loại:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8441.20
|
- Máy làm túi, bao hoặc phong bì
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8441.30
|
- Máy làm thùng bìa, hộp, hòm, thùng
hình ống, hình trống hoặc đồ chúa tương tự, trừ loại máy sử dụng phương pháp
đúc khuôn
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8441.40
|
- Máy làm các sản phẩm từ bột giấy,
giấy hoặc bìa bằng phương pháp đúc khuôn
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8441.80
|
- Máy khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8442.30
|
- Máy, thiết bị và dụng cụ
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8442.50
|
- Khuôn in (bát chữ), ống in và các
bộ phận in khác; khuôn in, ống in và đá in ly tổ, được
chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ, đã được làm
phẳng, nổi vân hạt hoặc đánh bóng)
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8443.11
|
- - Máy in
offset, in cuộn
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8443.12
|
- - Máy in offset,
in theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích
thước giấy ở dạng không gấp một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá
36 cm)
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8443.13
|
- - Máy in offset khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8443.14
|
- - Máy in letterpress, in cuộn, trừ
loại máy in flexo(1)
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8443.15
|
- - Máy in letterpress, trừ loại in
cuộn, trừ loại máy in flexo(1)
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8443.16
|
- - Máy in flexo(1)
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8443.17
|
- - Máy in ống đồng(1) (*)
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8443.19
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8443.31
|
- - Máy kết hợp hai hoặc nhiều chức
năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu
tự động hoặc kết nối mạng:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8443.32
|
- - Loại khác, có khả năng kết nối
với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8443.39
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8444.00
|
Máy ép đùn, kéo chuỗi, tạo dún hoặc máy
cắt vật liệu
dệt nhân tạo
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8445.11
|
- - Máy chải thô:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8445.12
|
- - Máy chải kỹ
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8445.13
|
- - Máy ghép cúi hoặc máy sợi thô
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8445.19
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8445.20
|
- Máy kéo sợi:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8445.30
|
- Máy đậu hoặc máy xe sợi:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8445.40
|
- Máy đánh ống (kể cả máy
đánh suốt sợi ngang) hoặc máy guồng sợi:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8445.90
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8446.10
|
- Cho vải dệt có khổ rộng không quá
30 cm:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8446.21
|
- - Máy dệt khung cửi có động cơ
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8446.29
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8446.30
|
- Cho vải dệt có khổ rộng trên 30
cm, loại dệt không thoi
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8447.11
|
- - Có đường kính trục cuốn không quá 165 mm
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8447.12
|
- - Có đường kính trục cuốn trên 165
mm
|
RYC40 hoặc CTSH
|
8447.20
|
- Máy dệt kim phẳng; máy khâu đính:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8447.90
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8448.11
|
- - Đầu tay kéo và đầu
Jacquard; máy thu nhỏ bìa, máy sao bìa, máy đục lỗ hoặc các máy ghép bìa được
sử dụng cho mục đích trên:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8448.19
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8448.31
|
- - Kim chải
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8448.32
|
- - Của máy chuẩn
bị xơ sợi dệt, trừ kim chất
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8448.33
|
- - Cọc sợi, gàng, nồi và khuyên
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8448.39
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8448.42
|
- - Lược dệt, go và khung go
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8448.49
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8448.51
|
- - Platin tạo vòng (sinker), kim dệt và các
chi tiết
tạo
vòng khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8448.59
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8449.00
|
Máy dùng để sản xuất hoặc hoàn tất phớt hoặc
các sản phẩm không dệt dạng mảnh hoặc dạng hình, kể cả máy làm mũ phớt; cốt làm mũ
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8450.11
|
- - Máy tự động hoàn toàn:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8450.12
|
- - Máy giặt khác, có chức năng sấy ly
tâm:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8450.19
|
- - Loại khác:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8450.20
|
- Máy giặt, có sức
chứa trên 10 kg vải khô một lần giặt
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8451.10
|
- Máy giặt khô
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8451.21
|
- - Sức chứa không quá 10 kg vải khô
mỗi lần sấy
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8451.29
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8451.30
|
- Máy là và là hơi ép (kể cả ép mếch):
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8451.40
|
- Máy giặt, tẩy trắng hoặc nhuộm
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8451.50
|
- Máy để quấn, tở (xả), gấp,
cắt hoặc cắt hình răng cưa
vải dệt
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8451.80
|
- Máy khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8452.10
|
- Máy khâu dùng cho gia đình
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8452.21
|
- - Loại tự động
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8452.29
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8452.30
|
- Kim máy khâu
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8453.10
|
- Máy dùng để sơ chế, thuộc da
hoặc chế biến da sống hoặc da thuộc:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8453.20
|
- Máy để sản xuất
hoặc sửa chữa giày dép:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8453.80
|
- Máy khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8454.10
|
- Lò thổi
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8454.20
|
- Khuôn đúc thỏi và nồi rót
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8454.30
|
- Máy đúc
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8455.10
|
- Máy cán ống
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8455.21
|
- - Máy cán nóng hoặc máy cán nóng và
nguội kết hợp
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8455.22
|
- - Máy cán nguội
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8455.30
|
- Trục cán dùng cho máy cán
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8455.90
|
- Bộ phận khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8456.11
|
- - Hoạt động bằng tia laser:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8456.12
|
- - Hoạt động bằng tia sáng khác hoặc
chùm phô
-
tông:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8456.20
|
- Hoạt động bằng phương pháp siêu âm
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8456.30
|
- Hoạt động bằng
phương pháp phóng điện
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8456.40
|
- Hoạt động bằng quá trình xử lý
plasma hồ quang:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8456.50
|
- Máy cắt bằng tia nước
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8456.90
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8457.10
|
- Trung tâm gia công:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8457.20
|
- Máy kết cấu
nguyên khối (một vị trí gia công)
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8457.30
|
- Máy gia công chuyển dịch đa vị trí
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8458.11
|
- - Điều khiển số:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8458.19
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8458.91
|
- - Điều khiển số
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8458.99
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8459.10
|
- Đầu gia công
tổ hợp có thể di chuyển được
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8459.21
|
- - Điều khiển số
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8459.29
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8459.31
|
- - Điều khiển số
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8459.39
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8459.41
|
- - Điều khiển số
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8459.49
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8459.51
|
- - Điều khiển số
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8459.59
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8459.61
|
- - Điều khiển số
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8459.69
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8459.70
|
- Máy ren hoặc máy ta rô khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8460.12
|
- - Điều khiển số
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8460.19
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8460.22
|
- - Máy mài
không tâm, loại điều khiển số
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8460.23
|
- - Máy mài trụ khác, loại điều khiển
số
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8460.24
|
- - Loại khác, điều khiển số
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8460.29
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8460.31
|
- - Điều khiển số:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8460.39
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8460.40
|
- Máy mài khôn hoặc máy mài rà
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8460.90
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8461.20
|
- Máy bào ngang hoặc máy xọc
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8461.30
|
- Máy chuốt
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8461.40
|
- Máy cắt bánh răng, mài hoặc gia
công răng lần cuối
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8461.50
|
- Máy cưa hoặc máy cắt đứt
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8461.90
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8462.11
|
- - Máy rèn khuôn kín
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8462.19
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8462.22
|
- - Máy định hình (Profile forming
machines):
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8462.23
|
- - Máy chấn điều khiển số
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8462.24
|
- - Máy uốn bảng điều
khiển số
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8462.25
|
- - Máy uốn định hình
lăn điều khiển
số
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8462.26
|
- - Các máy uốn, gấp, kéo thẳng hoặc dát
phẳng điều khiển số khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8462.29
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8462.32
|
- - Dây chuyền xẻ cuộn, dây
chuyền cắt xén thành
đoạn:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8462.33
|
- - Máy cắt xén điều khiển số
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8462.39
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8462.42
|
- - Điều khiển số
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8462.49
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8462.51
|
- - Điều khiển số
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8462.59
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8462.61
|
- - Máy ép thủy lực:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8462.62
|
- - Máy ép cơ khí:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8462.63
|
- - Máy ép Servo:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8462.69
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8462.90
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8463.10
|
- Máy kéo thanh, ống, hình, dây
hoặc loại tương tự:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8463.20
|
- Máy lăn ren:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8463.30
|
- Máy gia công dây:
|
R.VC40 hoặc CTSH
|
8463.90
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8465.10
|
- Máy có thể thực
hiện các nguyên công gia công cơ khác nhau mà không cần thay dụng
cụ giữa các nguyên công
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8465.93
|
- - Máy mài, máy chà nhám hoặc
máy đánh bóng:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8465.94
|
- - Máy uốn hoặc máy lắp ráp
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8465.96
|
- - Máy xẻ, lạng hoặc máy bóc tách
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8466.92
|
- - Dùng cho máy thuộc nhóm 84.65
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8467.11
|
- - Dạng quay (kể cả dạng kết hợp
chuyển động quay
và chuyển động va đập)
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8467.19
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8467.21
|
- - Khoan các loại
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8467.22
|
- - Cưa
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8467.29
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8467.81
|
- - Cưa xích
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8467.89
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8467.91
|
- - Của cưa xích:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8467.92
|
- - Của dụng cụ hoạt động bằng khí
nén
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8467.99
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8468.10
|
- Ống xi cầm
tay
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8468.20
|
- Thiết bị và dụng cụ
sử dụng khí
ga
khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8468.80
|
- Máy và thiết bị khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8471.30
|
- Máy xử lý dữ liệu tự động loại
xách tay, có khối lượng không quá 10 kg, gồm
ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8471.41
|
- - Chứa trong cùng một vỏ có ít nhất
một đơn vị xử lý trung tâm, một đơn vị nhập và một đơn vị xuất, kết hợp hoặc
không kết hợp với nhau:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8471.49
|
- - Loại khác, ở dạng hệ thống:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8471.50
|
- Bộ xử lý trừ loại của phân nhóm
8471.41 hoặc 8471.49,
có hoặc không chứa trong cùng vỏ của một hoặc hai thiết bị sau: bộ
lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8471.60
|
- Bộ nhập hoặc bộ xuất, có hoặc
không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8471.70
|
- Bộ lưu trữ:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8471.80
|
- Các bộ khác của máy xử lý dữ liệu
tự động:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8471.90
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8474.10
|
- Máy phân loại, sàng lọc, phân
tách hoặc rửa:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8474.20
|
- Máy nghiền hoặc xay:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8474.31
|
- - Máy trộn bê tông hoặc
nhào vữa:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8474.32
|
- - Máy trộn khoáng vật với bi-tum:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8474.39
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8474.80
|
- Máy khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8475.10
|
- Máy để lắp ráp đèn điện hoặc đèn
điện tử, đèn ống hoặc đèn điện tử chân không hoặc đèn flash, với vỏ bọc bằng
thủy tinh
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8475.21
|
- - Máy sản xuất sợi quang học và
phôi tạo hình trước của chúng
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8475.29
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8476.21
|
- - Có lắp thiết bị làm nóng hoặc
làm lạnh
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8476.29
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8476.81
|
- - Có lắp thiết bị làm nóng hoặc
làm lạnh
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8476.89
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8477.10
|
- Máy đúc phun:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8477.20
|
- Máy đùn:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8477.30
|
- Máy đúc thổi
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8477.40
|
- Máy đúc chân không và các loại máy
đúc nhiệt khác:
|
RVC4G hoặc CTSH
|
8477.51
|
- - Để đúc hoặc đắp lại lốp hơi hoặc
để đúc hoặc tạo hình loại săm khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8477.59
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8477.80
|
- Máy khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8478.10
|
- Máy:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8479.10
|
- Máy dùng cho các công trình công cộng,
công trình xây dựng hoặc các mục đích tương tự:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8479.20
|
- Máy dùng để chiết xuất hoặc chế biến
dầu hoặc mỡ động vật hoặc dầu hoặc chất béo không bay hơi của thực vật hoặc
vi sinh vật:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8479.30
|
- Máy ép dùng để sản xuất tầm, ván
ép từ xơ sợi hoặc dăm gỗ hoặc từ các vật liệu bằng gỗ khác và
các loại máy khác dùng để xử lý gỗ hoặc lie
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8479.40
|
- Máy sản xuất dây cáp hoặc dây
chão:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8479.50
|
- Rô bốt công nghiệp,
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8479.60
|
- Máy làm mát không khí bằng bay hơi
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8479.71
|
- - Loại sử dụng ở sân bay
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8479.79
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8479.81
|
- - Để gia công kim loại, kể cả máy
cuộn ống dây điện:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8479.82
|
- - Máy trộn, máy nhào, máy xay, máy
nghiền, máy sàng, máy rây, máy trộn đồng hóa, máy
tạo nhũ
tương
hoặc máy khuấy:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8479.83
|
- - Máy ép đẳng nhiệt lạnh
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8479 89
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8480.10
|
- Hộp khuôn đúc kim loại
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8480.20
|
- Đế khuôn
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8480.30
|
- Mẫu làm khuôn:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8480.41
|
- - Loại phun hoặc nén
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8480.49
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8480.50
|
- Khuôn đúc thủy tinh
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8480.60
|
- Khuôn đúc khoáng vật
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8480.71
|
- - Loại phun hoặc nén:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8480.79
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8481.10
|
- Van giảm áp:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8481.20
|
- Van dừng trong truyền động dầu thủy
lực hoặc khí
nén:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
848130
|
- Van kiểm tra (van một chiều):
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8481.40
|
- Van an
toàn hoặc van xả:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8481.80
|
- Thiết bị khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8482.10
|
- Ổ bi
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8482.20
|
- Ổ đũa cồn, kể cả cụm linh kiện
vành côn và đũa côn
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8482.30
|
- Ô đũa cầu
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8482.40
|
- Ổ đũa kim, kể cả
lồng (cage) và đũa kim đã lắp ráp
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8482.50
|
- Các loại ổ đũa hình trụ khác, kể cả
lồng (cage) và đũa đã lắp ráp
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8482.80
|
- Loại khác, kể cả ổ kết hợp bi
cầu/bi đũa
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8483.10
|
- Trục truyền động (kể cả trục cam
và trục khuỷu) và tay biên:
|
RVC40
|
8483.40
|
- Bộ bánh răng và cụm bánh răng ăn
khớp, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển
động ở dạng riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp số
và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn:
|
RVC40
|
8483.50
|
- Bánh đà và ròng rọc, kể cả khối
puli
|
RVC40
|
8483.60
|
- Ly hợp và khớp nối trục (kể cả
khớp nối vạn năng)
|
RVC40
|
8485.10
|
- Bằng lắng đọng kim
loại
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8485.20
|
- Bằng lắng đọng
plastic hoặc cao su
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8485.30
|
- Bằng lắng đọng thạch
cao, xi măng, gồm hoặc thủy tinh:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8485.80
|
- Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8486.10
|
- Máy và thiết bị để sản xuất khối
hoặc tấm bán dẫn mỏng:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8486.20
|
- Máy và thiết bị để sản xuất linh
kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8486.30
|
- Máy và thiết bị dùng để
sản xuất màn hình dẹt:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8486.40
|
- Máy và thiết bị nêu tại
Chú giải 11 (C) Chương này:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8487.10
|
- Chân vịt của tàu hoặc thuyền và
cánh của chân vịt
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8501.10
|
- Động cơ có công suất không quá 37,5 W:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8504.10
|
- Chấn lưu dùng
cho đèn phóng hoặc ống phóng
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8504.21
|
- - Có công suất danh định không quá
650 kVA:
|
RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm
8504.22 hoặc 8504.23
|
8504.22
|
- - Có công suất danh định trên 650
kVA nhưng không quá 10.000 kVA:
|
RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân
nhóm 8504.21 hoặc 8504.23
|
8504.23
|
- - Có công suất danh định trên 10,000
kVA:
|
RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân
nhóm 8504.21 hoặc 8504.22
|
8504.31
|
- - Có công suất danh định không quá
1 kVA:
|
RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân
nhóm 8504.32 đến 8504.34
|
8504.40
|
- Máy biến đổi tĩnh điện:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8504.50
|
- Cuộn cảm khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8505.11
|
- - Bằng kim loại
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8505.19
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8505.20
|
- Các khớp nối, ly hợp và phanh
hoạt động bằng điện từ
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8506.10
|
- Bằng dioxit mangan:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8506.30
|
- Bằng oxit thủy ngân
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc
RVC35+CTSH
|
8506.40
|
- Bằng oxit bạc
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8506.50
|
- Bằng liti
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8506.60
|
- Bằng kẽm-khí:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8506.80
|
- Pin và bộ pin khác:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8507.10
|
- Bằng axit - chì, loại dùng
để khởi động động
cơ piston:
|
RVC40
|
8507.50
|
- Bằng niken - hydrua kim loại:
|
RVC40
|
8507.60
|
- Bằng ion liti:
|
RVC40
|
8507.80
|
- Ắc qui khác:
|
RVC40
|
8508.11
|
- - Công suất không quá 1.500 W và
có túi hứng bụi hoặc
đồ chứa khác
với sức chứa không quá 20 lít
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8508-19
|
- - Loại khác:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8508.60
|
- Máy hút bụi khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8509.40
|
- Máy nghiền và trộn thức ăn; máy ép
quả hoặc rau
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8509.80
|
- Thiết bị khác:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8510.10
|
- Máy cạo
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8510.20
|
- Tông đơ
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8510.30
|
- Dụng cụ loại bỏ râu, lông, tóc
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8511.10
|
- Bugi đánh lửa:
|
RVC40
|
8511.20
|
- Magneto đánh lửa; dynamo mangneto;
bánh đà từ tỉnh:
|
RVC40
|
851130
|
- Bộ phân phối điện; cuộn dây đánh lừa;
|
RVC40
|
8511.40
|
- Động cơ khởi động và máy tổ hợp
hai tính năng khởi động và phát điện:
|
RVC40
|
8511.50
|
- Máy phát điện khác:
|
RVC40
|
8511.80
|
- Thiết bị khác:
|
RVC40
|
8511.90
|
- Bộ phận:
|
RVC40
|
8512.10
|
- Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín
hiệu trực quan
dùng
cho xe đạp
|
RVC40
|
8512.20
|
- Thiết bị
chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu trực quan khác;
|
RVC40
|
8512.30
|
- Thiết bị
tín hiệu âm thanh:
|
RVC40
|
8512.40
|
- Cái gạt nước,
gạt và chống tạo sương và tuyết
|
RVC40
|
8513.10
|
- Đèn:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8514.11
|
- - Lò ép nóng đẳng tĩnh
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8514.19
|
- - Loại khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8514.20
|
- Lò luyện, nung và lò sấy hoạt động
bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8514.31
|
- - Lò tia điện tử (tia electron);
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8514.32
|
- - Lò hồ quang plasma và chân
không:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8514.39
|
- - Loại khác:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8514.40
|
- Thiết bị khác để xử lý nhiệt các vật
liệu bằng cảm
ứng điện hoặc
tổn hao điện
môi:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8515.11
|
- - Mỏ hàn sắt và súng hàn
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8515.19
|
- - Loại khác:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8515.21
|
- - Loại tự động hoàn toàn hoặc một
phần
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8515.29
|
- - Loại khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8515.31
|
- - Loại tự động hoàn toàn hoặc một
phần
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8515.39
|
- - Loại khác:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8515.80
|
- Máy và thiết bị khác:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8516.10
|
- Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời
hoặc đun nước nóng có dự trữ và đun nước nóng kiểu nhúng:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8516.21
|
- - Loại bức xạ giữ nhiệt
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8516.29
|
- - Loại khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc
RVC35+CTSH
|
8516.31
|
- - Máy sấy khô tóc
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8516.32
|
- - Dụng cụ làm tóc khác
|
RVC40; hoặc CTH: hoặc RVC35+CTSH
|
8516.33
|
- - Máy sấy làm khô
tay
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8516.40
|
- Bàn là điện;
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8516.50
|
- Lò vi sóng
|
RVC40; hoặc CTH: hoặc RVC35+CTSH
|
8516.60
|
- Các loại lò khác; nồi nấu, bếp đun
dạng tấm đun, vòng đun sôi, thiết bị kiểu vỉ nướng và lò nướng:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8516.71
|
- - Dụng cụ pha chè hoặc cà phê
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8516.72
|
- - Lò nướng bánh (toasters)
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8516.79
|
- - Loại khác:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8516.80
|
- Điện trở đốt nóng bằng
điện:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8517.11
|
- - Bộ điện thoại hữu tuyến với điện
thoại cầm tay không dây
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8517.13
|
- - Điện thoại thông minh
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8517.14
|
- - Điện thoại khác cho mạng
di động tế bào hoặc mạng không dây khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8517.18
|
- - Loại khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8517.61
|
- - Thiết bị trạm gốc
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8517.62
|
- - Máy thu, đổi và truyền hoặc tái
tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, kể cả thiết
bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8517.69
|
- - Loại khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8518.10
|
- Micro và giá đỡ micro:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8518.21
|
- - Loa đơn, đã lắp vào vỏ
loa:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8518.22
|
- - Bộ loa, đã lắp vào cùng một vỏ loa:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc
RVC35+CTSH
|
8518.29
|
- - Loại khác:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
851830
|
- Tai nghe có khung chụp qua đầu và
tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không nối với một micro, và các
bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8518.40
|
- Thiết bị điện khuyếch đại âm tần:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8518.50
|
- Bộ tăng âm điện:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8523.21
|
- - Thẻ có dải từ:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những
hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có
xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
|
8523.29
|
- - Loại
khác:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những
hoạt động ghi
tương tự khác
lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có
chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
|
8523.41
|
- - Loại chưa ghi:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những
hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc
chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số
hàng hóa hay không
|
8523.49
|
- - Loại khác:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những
hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng
hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay
không
|
8523.51
|
- - Các thiết bị lưu trữ bền vững,
thể rắn:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những
hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc
chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi
mã số hàng hóa hay không
|
8523.52
|
- - "Thẻ thông
minh"
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những
hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc
chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
|
8523.59
|
- - Loại khác:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những
hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc
chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
|
8523.80
|
- Loại khác:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc ghi âm hoặc những
hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc
chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
|
8524.11
|
- - Bằng tinh thể lỏng
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8526.10
|
- Ra đa:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8526.91
|
- - Thiết bị dẫn đường bằng
sóng vô tuyến:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8526.92
|
- - Thiết bị điều khiển từ xa bằng
sóng vô tuyến
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8527.12
|
- - Radio cát sét loại bỏ túi
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8527.13
|
- - Thiết bị khác kết hợp với thiết
bị ghi hoặc tái tạo âm thanh:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8527.19
|
- - Loại khác:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8527.21
|
- - Kết hợp với
thiết bị ghi hoặc tái tạo âm
thanh:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8527.29
|
- - Loại khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8527.91
|
- - Kết hợp với thiết bị
ghi hoặc tái tạo âm thanh:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8527.92
|
- - Không kết hợp với thiết bị ghi
hoặc tái tạo âm thanh nhưng gắn với đồng hồ:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8527.99
|
- - Loại khác:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8528.42
|
- - Có khả năng kết nối
trực tiếp và được
thiết kế để dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động thuộc
nhóm 84.71
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8528.49
|
- - Loại khác:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8528.52
|
- - Có khả năng kết nối trực tiếp và
được thiết kế để dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động thuộc nhóm 84.71
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8528.59
|
- - Loại khác:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8528.62
|
- - Có khả năng kết nối
trực tiếp và được thiết kế để dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động
thuộc nhóm 84.71
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8528.69
|
- - Loại khác:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8528.71
|
- - Không thiết kế để gắn với thiết
bị hiển thị video hoặc màn ảnh:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8528.72
|
- - Loại khác, màu:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8528.73
|
- - Loại khác, đơn sắc
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8530.10
|
- Thiết bị dùng cho đường sắt hoặc đường
tàu điện
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8530.80
|
- Thiết bị khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8531.10
|
- Báo động chống trộm hoặc báo
cháy và các thiết bị tương tự:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8531.20
|
- Bảng chỉ báo có gắn màn hình
tinh thể lỏng (LCD) hoặc đi-ốt phát quang (LED)
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8531.80
|
- Thiết bị khác:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8532.10
|
- Tụ điện cố định được thiết kế dùng
trong mạch có
tần số 50/60 Hz và có giới hạn công suất phản kháng cho
phép không dưới 0,5 kvar (tụ nguồn)
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8532.21
|
- - Tụ tantan (tantalum)
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8532.22
|
- - Tụ nhôm
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8532.23
|
- - Tụ gốm, một lớp
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8532.24
|
- - Tụ gốm, nhiều lớp
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8532.25
|
- - Tụ giấy hoặc plastic
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8532.29
|
- - Loại khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8532.30
|
- Tụ điện biến đổi hoặc
tụ điện điều chỉnh được (theo mức định trước)
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8533.10
|
- Điện trở than cố định, dạng
kết hợp hoặc dạng màng:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8533.21
|
- - Có công suất danh định không quá
20 W
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8533.29
|
- - Loại khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8533.31
|
- - Có công suất
danh định không quá 20 W
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8533.39
|
- - Loại khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8533.40
|
- Điện trở biến đổi khác, kể cả biến
trở và chiết áp
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8534.00
|
Mạch in
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8535.10
|
- Cầu chì
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8535.21
|
- - Có điện áp dưới 72,5 kV:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8535.29
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8535.30
|
- Cầu dao cách ly
và thiết bị đóng - ngắt điện:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8535.40
|
- Bộ chống sét, bộ khống chế điện áp
và bộ triệt
xung
điện
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8535.90
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8539.10
|
- Đèn pha gắn kín (sealed beam lamp units):
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8539.21
|
- - Bóng đèn ha-lo-gien
vonfram:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8539.22
|
- - Loại khác, có công suất không
quá 200 W và điện áp trên 100 V:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8539.29
|
- - Loại khác:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8539.31
|
- - Bóng đèn huỳnh quang, ca-tốt
nóng:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8539.32
|
- - Bóng đèn hơi thủy ngân
hoặc natri; bóng đèn ha-lo-gien kim loại
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8539.39
|
- - Loại khác:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8539.41
|
- - Bóng đèn hồ
quang
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8539.49
|
- - Loại khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8539.52
|
- - Bóng đèn đi-ốt
phát quang (LED):
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8540.11
|
- - Loại màu
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8540.12
|
- - Loại đơn sắc
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8540.20
|
- Ống camera
truyền hình; bộ chuyển đổi hình ảnh và bộ tăng cường hình ảnh; ống đèn ca-tốt
quang điện khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8540.40
|
- Ống hiển thị
dữ liệu/đồ họa, đơn sắc; ống hiển thị/đồ họa, loại màu, với điểm lân quang có
bước nhỏ hơn 0,4 mm:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8540.60
|
- Ống tia ca-tốt
khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8540.71
|
- - Magnetrons
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8540.79
|
- - Loại khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8540.81
|
- - Đèn điện tử và ống điện tử
của máy thu hoặc máy khuếch đại
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8540.89
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8541.10
|
- Đi-ốt, trừ đi-ốt
cảm quang hoặc đi-ốt phát quang (LED)
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8541.21
|
- - Có tỷ lệ tiêu tán năng lượng dưới
1 W
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8541.29
|
- - Loại khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8541.30
|
- Thyristors, diacs và
triacs, trừ thiết bị cảm quang
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8541.41
|
- - Đi-ốt phát quang
(LED)
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8541.42
|
- - Tế bào quang điện chưa lắp ráp thành
các mảng mô-đun hoặc thành bảng
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH ngoại
trừ từ phân nhóm 8541.43
|
8541.43
|
- - Tế bào quang điện đã lắp ráp
thành các mảng mô-đun hoặc thành bảng
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH ngoại
trừ từ phân nhóm 8541.42
|
8541.49
|
- - Loại khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8541.51
|
- - Thiết bị chuyển đổi dựa trên
chất bán dẫn
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8541.59
|
- - Loại khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8541.60
|
- Tinh thể áp điện đã lắp ráp
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8542.31
|
- - Đơn vị xử lý và đơn vị điều khiển,
có hoặc không kết hợp với bộ nhớ, bộ chuyển đổi, mạch
logic, khuếch đại, đồng hồ thời gian và mạch định giờ, hoặc các mạch khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8542.32
|
- - Bộ nhớ
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8542.33
|
- - Mạch khuếch đại
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8542.39
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8543.10
|
- Máy gia tốc hạt
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8543.20
|
- Máy phát tín hiệu
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8543.30
|
- Máy và thiết bị dùng trong mạ điện,
điện phân hoặc điện di:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
8543.40
|
- Thiết bị điện tử dùng cho
thuốc lá điện tử và các thiết bị điện
hóa hơi cá nhân tương
tự
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8543.70
|
- Máy và thiết bị khác:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
8549.11
|
- - Phế liệu và phế thải của ắc
qui axit chì; ắc qui axit chì đã sử dụng hết:
|
WO
|
8549.12
|
- - Loại khác, có chứa chì, cađimi hoặc thủy
ngân:
|
WO
|
8549.13
|
- - Được phân loại theo loại hóa chất
và không chứa chì, cađimi hoặc thủy ngân:
|
WO
|
8549.14
|
- - Chưa được phân loại và không chứa
chì, cađimi hoặc thủy
ngân:
|
WO
|
8549.19
|
- - Loại khác:
|
WO
|
8701.21
|
- - Loại chỉ sử dụng động cơ đốt trong kiểu
piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel):
|
RVC40
|
8701.22
|
- - Loại kết hợp động cơ đốt trong
kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động
lực:
|
RVC40
|
8701.23
|
- - Loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu
piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động
lực:
|
RVC40
|
8701.24
|
- - Loại chỉ sử dụng động cơ điện để
tạo động lực:
|
RVC40
|
8701.29
|
- - Loại khác:
|
RVC40
|
8702.10
|
- Loại chỉ sử dụng động
cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán
diesel):
|
RVC40
|
8702.20
|
- Loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu
piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động
cơ điện để tạo động lực:
|
RVC40
|
8702.30
|
- Loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu
piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực:
|
RVC40
|
8702.40
|
- Loại chỉ sử dụng động cơ điện để tạo
động lực:
|
RVC40
|
8702.90
|
- Loại khác:
|
RVC40
|
8703.10
|
- Xe được thiết kế đặc biệt để đi
trên tuyết; xe chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự:
|
RVC40
|
8703.21
|
- - Dung tích xi lanh không quá
1.000 cc:
|
RVC40
|
8703.22
|
- - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc
nhưng không quá 1.500 cc:
|
RVC40
|
8703.23
|
- - Dung tích xilanh
trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc:
|
RVC40
|
8703.24
|
- - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc:
|
RVC40
|
8703.31
|
- - Dung tích xi lanh không quá
1.500 cc:
|
RVC40
|
8703.32
|
- - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc
nhưng không quá 2.500 cc:
|
RVC40
|
8703.33
|
- - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc:
|
RVC40
|
8703.40
|
- Xe khác, loại kết hợp động
cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa
điện và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp
điện từ nguồn điện bên ngoài:
|
RVC40
|
8703.50
|
- Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt
trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và
động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn điện bên
ngoài:
|
RVC40
|
8703.60
|
- Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt
trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực,
có khả năng nạp
điện từ nguồn điện bên ngoài:
|
RVC40
|
8703.70
|
- Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt
trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để
tạo động lực, có khả năng nạp điện từ nguồn điện bên ngoài:
|
RVC40
|
8703.80
|
- Xe khác, loại chỉ sử dụng động
cơ điện để tạo động lực:
|
RVC40
|
8703.90
|
- Loại khác:
|
RVC40
|
8704.10
|
- Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng
trên các loại đường không phải đường quốc lộ:
|
RVC40
|
8704.21
|
- - Khối lượng
toàn bộ theo thiết kế (SEN) không quá 5 tấn:
|
RVC40
|
8704.22
|
- - Khối lượng
toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn:
|
RVC40
|
8704.23
|
- - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế
(SEN) trên 20 tấn:
|
RVC40
|
8704.31
|
- - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế
(SEN) không quá 5 tấn:
|
RVC40
|
8704.32
|
- - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế
(SEN) trên 5 tấn:
|
RVC40
|
8704.41
|
- - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế
(SEN) không quá 5 tấn:
|
RVC40
|
8704.42
|
- - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế
(SEN) trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn:
|
RVC40
|
8704.43
|
- - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế
(SEN) trên 20 tấn:
|
RVC40
|
8704.51
|
- - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế
(SEN) không quá 5 tấn:
|
RVC40
|
8704.52
|
- - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế
(SEN) trên 5 tấn:
|
RVC40
|
8704.60
|
- Loại khác, chỉ sử dụng động cơ điện
để tạo động lực:
|
RVC40
|
8704.90
|
- Loại khác:
|
RVC40
|
8705.10
|
- Xe cần cẩu
|
RVC40
|
8705.20
|
- Xe cần trục khoan
|
RVC40
|
8705.30
|
- Xe chữa cháy
|
RVC40
|
8705.40
|
- Xe trộn bê tông
|
RVC40
|
8705.90
|
- Loại khác:
|
RVC40
|
8706.00
|
Khung gầm đã lắp động cơ, dùng cho
xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05
|
RVC40
|
8707.10
|
- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:
|
RVC40
|
8707.90
|
- Loại khác:
|
RVC40
|
8708.10
|
- Thanh chắn chống va
đập (ba đờ xốc) và bộ phận của nó:
|
RVC40
|
8708.21
|
- - Dây đai an toàn
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
8708.22
|
- - Kính chắn gió phía
trước (kính chắn gió), kính cửa phía sau và các kính cửa
khác được mô tả tại
Chú giải Phân nhóm
1 Chương này:
|
RVC40
|
8708.29
|
- - Loại
khác:
|
RVC40
|
8708.30
|
- Phanh và trợ lực phanh; bộ phận của
nó:
|
RVC40
|
8708.40
|
- Hộp số và bộ phận
của chúng:
|
RVC40
|
8708.50
|
- Cầu chủ động có vi sai, có hoặc
không kèm theo chi tiết truyền lực khác, và các cầu bị động; các bộ phận của
chúng:
|
RVC40
|
8708.70
|
- Cụm bánh xe và bộ
phận và phụ kiện của chúng:
|
RVC40
|
8708.80
|
- Hệ thống giảm chấn và bộ phận của
nó (kể cả giảm sóc):
|
RVC40
|
8708.91
|
- - Két nước làm mát và bộ phận của
chúng:
|
RVC40
|
8708.92
|
- - Ống xả và bộ giảm thanh; bộ phận
của chúng:
|
RVC40
|
8708.93
|
- - Bộ ly hợp và các bộ
phận của nó:
|
RVC40
|
8708.94
|
- - Vô lăng, trụ lái và cơ cấu lái; bộ phận
của chúng:
|
RVC40
|
8708.95
|
- - Túi khí an toàn lắp với hệ thống
bơm phồng; bộ phận của nó:
|
RVC40
|
8708.99
|
- - Loại khác:
|
RVC40
|
8709.11
|
- - Loại chạy điện
|
RVC40
|
8710.00
|
Xe tăng và các
loại xe chiến đấu bọc thép khác, loại cơ giới, có hoặc
không lắp kèm vũ khí, và bộ phận
của các loại xe này
|
RVC40 hoặc CC
|
8711.10
|
- Loại sử dụng động cơ đốt trong kiểu
piston dung
tích
xi lanh không quá 50 cc:
|
RVC40
|
8711.20
|
- Loại sử dụng động cơ đốt trong kiểu
piston dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250
cc:
|
RVC40
|
8711.30
|
- Loại sử dụng động cơ đốt trong kiểu
piston dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 500 cc:
|
RVC40
|
8711.40
|
- Loại sử dụng động cơ đốt trong kiểu
piston dung tích xi lanh trên 500 cc nhưng không quá 800 cc:
|
RVC40
|
8711.50
|
- Loại sử dụng động cơ đốt trong kiểu
piston dung tích xi lanh trên 800 cc:
|
RVC40
|
8711.60
|
- Loại dùng động cơ điện để tạo động
lực:
|
RVC40
|
8711.90
|
- Loại khác:
|
RVC40
|
8714.10
|
- Của mô tô (kể cả xe gắn máy có bàn
đạp (moped)):
|
RVC40
|
8714.20
|
- Của xe dành cho người tàn tật:
|
RVC40
|
8714.91
|
- - Khung xe và càng xe, và các bộ
phận của chúng:
|
RVC40
|
8714.92
|
- - Vành bánh xe và nan hoa:
|
RVC40
|
8714.93
|
- - Moay ơ, trừ moay ơ kèm phanh
(coaster braking hub) và phanh moay ơ, và líp xe:
|
RVC40
|
8714.94
|
- - Phanh, kể cả moay ơ kèm phanh
(coaster braking hub) và phanh moay ơ, và các bộ phận của chúng:
|
RVC40
|
8714.95
|
- - Yên xe:
|
RVC40
|
8714.96
|
- - Pê đan và đùi đĩa, và bộ
phận của chúng:
|
RVC40
|
8714.99
|
- - Loại khác:
|
RVC40
|
8716.10
|
- Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc loại nhà
lưu động, dùng làm nhà ở hoặc cắm trại
|
RVC40
|
8716.20
|
- Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc loại tự bốc
hoặc dỡ hàng dùng trong nông nghiệp
|
RVC40
|
8716.31
|
- - Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc gắn xi
téc
|
RVC40
|
8716.39
|
- - Loại khác:
|
RVC40
|
8716.40
|
- Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc khác
|
RVC40
|
8804.00
|
Dù (kể cả dù điều khiển được và dù
lượn) và dù xoay; các bộ phận và phụ kiện của chúng
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may
|
9002.11
|
- - Dùng cho camera, máy chiếu hoặc
máy phóng to hoặc
máy thu nhỏ ảnh
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9002.19
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9002.20
|
- Kính lọc ánh
sáng:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9002.90
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9003.11
|
- - Bằng plastic
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9003.19
|
- - Bằng vật liệu khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9005.10
|
- Ống nhòm loại hai mắt
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9005.80
|
- Dụng cụ khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9006.30
|
- Máy ảnh được thiết kế đặc biệt để
dùng dưới nước, để thám không (aerial survey) hoặc
dùng trong y
tế hoặc trong phẫu thuật nội tạng; máy ảnh đối chiếu
dùng cho ngành pháp y hoặc khoa học hình sự
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
9006.40
|
- Máy chụp lấy ảnh
ngay
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
9006.53
|
- - Sử dụng phim cuộn khổ rộng 35
mm:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
9006.59
|
- - Loại khác:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
9006.61
|
- - Thiết bị đèn flash loại dùng đèn
phóng điện ("điện tử")
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
9006.69
|
- - Loại khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
9007.10
|
- Máy quay phim
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
9007.20
|
- Máy chiếu
phim:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
9008.50
|
- Máy chiếu hình ảnh, máy phóng và
máy thu nhỏ ảnh:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9010.10
|
- Máy và thiết bị sử dụng cho việc
tráng tự động phim hoặc giấy ảnh (kể cả điện ảnh) dạng cuộn hoặc dùng cho việc
phơi sáng tự động các phim đã tráng lên các cuộn
giấy ảnh
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9010.50
|
- Máy và thiết bị khác sử dụng trong
phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh); máy xem âm bản:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9010.60
|
- Màn ảnh của máy chiếu:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9011.10
|
- Kính hiển vi soi nổi
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9011.20
|
- Kính hiển vi khác để xem vi ảnh,
vi phim quay hoặc vi chiếu
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9011.80
|
- Các loại kính hiển vi khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9012.10
|
- Kính hiển vi
trừ kính hiển vi quang học; thiết bị nhiễu xạ
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9013.10
|
- Kính ngắm để lắp vào vũ
khí; kính tiềm vọng; kính viễn vọng được thiết kế là bộ
phận của máy, thiết bị, dụng cụ hoặc bộ dụng cụ của Chương này hoặc Phần
XVI:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
9013.20
|
- Thiết bị tạo tia laser, trừ đi-ốt
laser
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
9013.80
|
- Các bộ phận, thiết
bị và dụng cụ khác:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
9014.10
|
- La bàn xác định phương hướng
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
9014.20
|
- Thiết bị và dụng cụ dẫn đường hàng
không hoặc hàng hải (trừ
la bàn)
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
9014.80
|
- Thiết bị và dụng cụ khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9015.10
|
- Máy đo xa:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
9015.20
|
- Máy kinh vĩ và tốc kế góc (máy
toàn đạc - tacheometers)
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
9015.30
|
- Dụng cụ đo cân bằng (levels)
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
9015.40
|
- Thiết bị và dụng cụ quan trắc ảnh
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
9015.80
|
- Thiết bị và dụng cụ khác:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
9017.10
|
- Bảng và máy vẽ phác, tự động
hoặc không tự động:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
9017.20
|
- Dụng cụ vẽ, vạch mức
hoặc dụng cụ tính toán toán học khác:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
9017.30
|
- Thước micromet, thước cặp và dụng
cụ đo có thể điều chỉnh được
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
9017.80
|
- Các dụng cụ khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
9018.11
|
- - Thiết bị điện tim
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc không yêu cầu
Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ và thiết bị này được sản
xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất
riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó
|
9018.12
|
- - Thiết bị siêu âm
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc không
yêu cầu Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng
cụ và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản
xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó
|
9018.13
|
- - Thiết bị chụp cộng hưởng từ
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc không yêu cầu
Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ và thiết bị này được sản xuất
từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ
hoặc thiết bị đó
|
9018.14
|
- - Thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc không yêu cầu
Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ và thiết bị này được
sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc,
dụng cụ hoặc thiết bị đó
|
9018.19
|
- - Loại khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc không yêu cầu
Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ
và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng
phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết
bị đó
|
9018.20
|
- Thiết bị tia cực tím hoặc tia hồng
ngoại
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc không yêu cầu
Chuyển đổi mã số
hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ và thiết bị này được sản xuất từ các
bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng
cụ hoặc thiết bị đó
|
9018.31
|
- - Bơm tiêm, có hoặc không
có kim tiêm:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc không yêu cầu
Chuyển đổi mã số
hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ và thiết bị này được sản xuất từ các
bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc,
dụng cụ hoặc thiết bị đó
|
9018.32
|
- - Kim tiêm bằng kim loại và kim
khâu vết thương
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc không yêu cầu
Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng
cụ và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản
xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó
|
9018.39
|
- - Loại khác:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc không yêu cầu
Chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ và thiết
bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất
riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó
|
9018.41
|
- - Khoan dùng trong nha khoa, có hoặc
không gắn liền cùng một giá đỡ với thiết bị nha khoa khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc không yêu cầu
Chuyển đổi mã số
hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ
và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân
nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó
|
9018.49
|
- - Loại khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc không yêu cầu
Chuyển đổi mã số
hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ
và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm
được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó
|
9018.50
|
- Thiết bị và dụng cụ nhãn khoa khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc không yêu cầu
Chuyển đổi mã số
hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ
và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân
nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó
|
9018.90
|
- Thiết bị và dụng cụ
khác:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc không yêu cầu
Chuyển đổi mã số
hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ
và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân
nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó
|
9019.10
|
- Máy trị liệu cơ học; máy xoa bóp;
máy thử nghiệm trạng thái tâm lý:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc không yêu cầu
Chuyển đổi mã số
hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ
và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân
nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó
|
9019.20
|
- Máy trị liệu bằng ôzôn, bằng
oxy, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu
khác:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc không yêu cầu
Chuyển đổi mã số
hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ
và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân
nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó
|
9022.12
|
- - Thiết bị chụp cắt lớp điều
khiển bằng máy tính
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9022.13
|
- - Loại khác, sử dụng trong nha
khoa
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9022.14
|
- - Loại khác, sử dụng cho mục đích
y học, phẫu thuật hoặc thú y
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9022.19
|
- - Cho các mục đích khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9022.21
|
- - Dùng cho mục đích y học, phẫu
thuật, nha khoa hoặc thú y
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9022.29
|
- - Dùng cho các mục đích khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9022.30
|
- Ống phát tia
X
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9024.10
|
- Máy và thiết bị thử kim loại:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9024.80
|
- Máy và thiết bị khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9025.11
|
- - Chứa chất lỏng, để đọc trực tiếp
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9025.19
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9025.80
|
- Dụng cụ khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9026.10
|
- Để đo hoặc kiểm
tra lưu lượng hoặc mức của chất lỏng:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
9026.20
|
- Để đo hoặc kiểm
tra áp suất:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
9026.80
|
- Thiết bị hoặc dụng cụ khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
9027.10
|
- Thiết bị phân tích khí hoặc khói
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
9027.20
|
- Máy sắc ký và điện
di
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
9027.30
|
- Quang phổ kế, ảnh phổ
và quang phổ ký sử dụng
bức xạ quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy
được, tia hồng ngoại)
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
9027.50
|
- Dụng cụ và thiết bị khác sử dụng bức
xạ quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại)
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
9027.81
|
- - Khối phổ kế
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
9027.89
|
- - Loại khác:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc RVC35+CTSH
|
9028.10
|
- Thiết bị đo khí:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9028.20
|
- Thiết bị đo chất lòng:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9028.30
|
- Công tơ điện:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9029.10
|
- Máy đếm vòng quay, máy đếm sản
lượng, máy đếm cây số để tính tiền
taxi, máy đếm dặm,
máy đo bước và
máy tương tự:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9029.20
|
- Đồng hồ chỉ tốc độ và
máy đo tốc độ góc; máy hoạt nghiệm:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9030.10
|
- Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc
phát hiện các bức xạ ion hóa
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9030.20
|
- Máy hiện sóng và máy ghi dao động
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9030.31
|
- - Máy đo đa năng không bao gồm thiết
bị ghi
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9030.32
|
- - Máy đo đa năng bao gồm thiết bị
ghi
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9030.33
|
- - Loại khác, không bao gồm thiết bị
ghi:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9030.39
|
- - Loại khác, có gắn thiết bị
ghi
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9030.40
|
- Thiết bị và dụng cụ khác, chuyên dụng
cho viễn thông (ví dụ máy đo xuyên âm, thiết bị đo độ khuếch đại, máy đo hệ số
biến dạng âm
thanh, máy đo tạp âm)
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9030.82
|
- - Để đo hoặc kiểm tra các vi mạch
hoặc linh kiện bán dẫn (kể cả mạch tích hợp):
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9030.84
|
- - Loại khác, có kèm thiết bị ghi:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9030.89
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9031.10
|
- Máy đo để cân chỉnh các bộ
phận cơ khí
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9031.20
|
- Bàn kiểm tra
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9031.41
|
- - Để kiểm tra các vi mạch hoặc
linh kiện bán dẫn (kể cả mạch tích hợp) hoặc kiểm tra mạng
che quang hoặc lưới carô sử dụng trong sản xuất các linh kiện
bán dẫn (kể cả mạch tích hợp)
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9031.49
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9031.80
|
- Dụng cụ, thiết bị và máy khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9032.10
|
- Bộ ổn nhiệt
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9032.20
|
- Bộ điều chỉnh áp lực
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9032.81
|
- - Loại dùng thủy lực hoặc khí nén
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9032.89
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9111.10
|
- Vỏ đồng hồ bằng
kim loại quý hoặc bằng kim loại dát phủ kim loại quý
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9111.20
|
- Vỏ đồng hồ bằng
kim loại cơ bản, đã hoặc chưa được mạ vàng hoặc mạ bạc
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9111.80
|
- Vỏ đồng hồ loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9113.90
|
- Loại khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
9401.10
|
- Ghế dùng cho phương tiện bay
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9401.20
|
- Ghế dùng cho
xe có động cơ:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9401.31
|
- - Bằng gỗ
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9401.39
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9401.41
|
- - Bằng gỗ
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9401.49
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9401.52
|
- - Bằng tre
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9401.53
|
- - Bằng song, mây
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9401.59
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9401.61
|
- - Đã nhồi đệm
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9401.69
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9401.71
|
- - Đã nhồi đệm
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9401.79
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9401.80
|
- Ghế khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9401.91
|
- - Bằng gỗ
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9401.99
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9402.10
|
- Ghế nha khoa,
ghế cắt tóc hoặc
các loại ghế tương tự
và các bộ phận của chúng:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9402.90
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9403.10
|
- Đồ nội thất bằng kim loại
được sử dụng trong văn phòng
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9403.20
|
- Đồ nội thất bằng kim loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9403.30
|
- Đồ nội thất bằng gỗ loại sử dụng trong văn
phòng
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9403.40
|
- Đồ nội thất bằng gỗ loại sử dụng
trong nhà bếp
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9403.50
|
- Đồ nội thất bằng gỗ loại sử dụng
trong phòng ngủ
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9403.60
|
- Đồ nội thất bằng gỗ khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9403.70
|
- Đồ nội thất bằng
plastic;
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9403.82
|
- - Bằng tre
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9403.83
|
- - Bằng song,
mây
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9403.89
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9403.91
|
- - Bằng gỗ
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9403.99
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9404.90
|
- Loại khác
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
9405.21
|
- - Được thiết kế chỉ để sử dụng
với các nguồn sáng đi-ốt phát
quang (LED):
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9405.29
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9405.31
|
- - Được thiết kế chỉ để sử dụng
với các nguồn sáng đi-ốt phát quang (LED)
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9405.39
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9405.41
|
- - Loại quang điện, được thiết kế
chỉ để sử dụng với các nguồn sáng đi-ốt phát quang (LED):
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9405.42
|
- - Loại khác, được thiết kế chỉ để sử dụng
với các nguồn
sáng đi-ốt phát quang (LED):
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9405.49
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9405.50
|
- Đèn và bộ đèn không hoạt động bằng
điện:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9405.61
|
- - Được thiết kế chỉ để sử dụng với
các nguồn sáng đi-ốt phát quang (LED):
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9405.69
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9406.10
|
- Bằng gỗ:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9406.20
|
- Các khối mô-đun xây dựng, bằng thép:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9406.90
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9503.00
|
Xe đạp ba
bánh, xe đẩy, xe có
bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê;
búp bê; đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") và các mẫu đồ chơi giải
trí tương tự, có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí (puzzles)
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
9607.11
|
- - Có răng bằng kim loại
cơ bản
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9607.19
|
- - Loại khác
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9608.10
|
- Bút bi:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9608.20
|
- Bút phớt và bút phớt có ruột khác
và bút đánh dấu
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9608.30
|
- Bút máy, bút máy ngòi ống và các
loại bút khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9608.40
|
- Bút chì bấm hoặc
bút chì đẩy
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9608.50
|
- Bộ vật phẩm có từ hai mặt hàng trở lên
thuộc các phân nhóm
trên
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9608.60
|
- Ruột thay thế của bút
bi, gồm cả bi và ống mực:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9608.91
|
- - Ngòi bút và bi ngòi:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9608.99
|
- - Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9609.10
|
- Bút chì và bút chì
màu, có lõi chì trong vỏ:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9609.20
|
- Ruột chì, đen hoặc màu
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9609.90
|
- Loại khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9612.10
|
- Ruy băng:
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|
9613.10
|
- Bật lửa bỏ túi,
dùng ga, không thể nạp lại:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9613.20
|
- Bật lửa bỏ túi, dùng ga, có thể nạp
lại:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9613.80
|
- Bật lửa khác:
|
RVC40 hoặc CTSH
|
9619.00
|
Băng vệ sinh (miếng) và băng
vệ sinh dạng ống (tampon), khăn (bỉm), tã lót và các vật phẩm tương tự,
bằng mọi vật liệu
|
RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt
may
|