Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2016 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Số hiệu:
|
701/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Căng
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 701/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 20 tháng 12 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số
29/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XII, kỳ họp thứ
4 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1909/TTr- SKHĐT ngày 16 tháng 12 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao
chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 cho các sở, ban, ngành,
đơn vị trực thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thành phố (Chi tiết theo phụ lục
đính kèm).
Điều 2. Căn
cứ vào chỉ tiêu kế hoạch được giao tại Điều 1 Quyết định này, Thủ trưởng các
sở, ban ngành, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố
triển khai giao nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch cho các tổ chức, đơn vị trực thuộc;
hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc tổ chức triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm
về kết quả hoàn thành các nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch được giao.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Cục trưởng Cục
Thống kê tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Thủ trưởng các cơ quan, tổ
chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (báo
cáo);
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQVN và các tổ chức chính
trị - xã hội tỉnh;
- Các cơ quan chuyên trách tham
mưu giúp việc Tỉnh ủy; VP HĐND tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương đóng
trên địa bàn tỉnh;
- VPUB: CVP, PCVP, các phòng N.cứu,
CBTH;
- Lưu: VT, THbha329.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Căng
|
CÁC CHỈ TIÊU TỔNG
HỢP KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU KẾ HOẠCH NĂM 2017 CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm
theo Quyết định: số 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ
YẾU
(Biểu TH toàn tỉnh)
|
Đơn
vị tính
|
Ước
thực hiện
|
Kế
hoạch năm 2017
|
Kế
hoạch 2017/ Ước TH 2016 (%)
|
Ghi
chú
|
A
|
CHỈ TIÊU
KINH TẾ CHỦ YẾU
|
|
|
|
|
|
I.
|
Các chỉ tiêu tổng hợp
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng sản phẩm (GRDP) trên địa bàn (theo giá so sánh 2010)
|
Tỷ
đồng
|
44.202,2
|
44.653,9
|
101,0
|
|
|
Trong đó: GRDP không tính SP Lọc hóa dầu
|
"
|
27.291,8
|
29.953,4
|
109,8
|
|
|
- Công nghiệp và xây dựng
|
"
|
24.486,6
|
23.310,9
|
95,2
|
|
|
Trong đó: + GRDP ngành công nghiệp
|
"
|
22.565,3
|
20.960,8
|
92,9
|
|
|
Trong đó: * GRDP CN riêng SP lọc
hóa dầu
|
"
|
16.910,4
|
14.700,6
|
86,9
|
|
|
* GRDP CN không tính SP lọc hóa
dầu
|
"
|
5.654,9
|
6.260,2
|
110,7
|
|
|
+ GRDP ngành xây dựng
|
"
|
1.921,2
|
2.350,1
|
122,3
|
|
|
- Dịch vụ
|
"
|
12.285,9
|
13.551,3
|
110,3
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
"
|
7.429,8
|
7.791,7
|
104,9
|
|
|
+ Tốc độ tăng tổng sản phẩm trên địa bàn
|
%
|
5,0
|
1-1,2
|
|
|
|
+ Tốc
độ tăng trưởng tổng
sản phẩm trên địa bàn không tính sản phẩm lọc hóa dầu
|
%
|
8,2
|
9-10
|
|
|
2
|
Tổng
sản phẩm trên địa bàn (giá hiện hành)
|
Tỷ
đồng
|
62.696,2
|
65.549,6
|
104,6
|
|
|
- Công nghiệp và xây dựng
|
"
|
35.043,2
|
34.695,1
|
99,0
|
|
|
- Dịch vụ
|
"
|
16.407,8
|
18.731,2
|
114,2
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
"
|
11.245,2
|
12.123,3
|
107,8
|
|
|
+ GRDP bình quân đầu người (theo
giá HH) (Tỷ giá 1USD: 2016=21,800 đ; 2017= 23.300đ)
|
Triệu
đồng
|
50
|
51,8
|
103,6
|
|
USD
|
2.293
|
2.321
|
101,2
|
|
3
|
Cơ cấu kinh tế (giá hiện hành)
|
|
100,0
|
100
|
|
|
|
- Công nghiệp và xây dựng
|
"
|
55,9
|
52-53
|
|
|
|
- Dịch vụ
|
"
|
26,2
|
28-29
|
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
%
|
17,9
|
18-19
|
|
|
4
|
Giá trị sản xuất (giá so sánh năm 2010)
|
Tỷ
đồng
|
148.002,3
|
142.739,8
|
96,4
|
|
|
- Công nghiệp, xây dựng
|
Tỷ
đồng
|
116.404,9
|
108.597,3
|
93,3
|
|
|
Trong đó: + Công nghiệp
|
"
|
108.919,5
|
99.442,2
|
91,3
|
|
|
Trong đó: * GRDP CN riêng SP lọc
hóa dầu
|
"
|
88.908,5
|
77.290,0
|
86,9
|
|
|
* GRDP CN không tính SP lọc hóa
dầu
|
"
|
20.011,0
|
22.152,2
|
110,7
|
|
|
+ Xây dựng
|
"
|
7.485,4
|
9.155,1
|
122,3
|
|
|
- Dịch vụ
|
"
|
18.432,9
|
20.331,5
|
110,3
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
"
|
13.164,5
|
13.811,0
|
104,9
|
|
|
Trong đó: + Nông nghiệp
|
Tỷ đồng
|
8.072,0
|
8.354,5
|
103,5
|
|
|
Trong đó: Trồng trọt
|
"
|
4.654,4
|
4.677,7
|
100,5
|
|
|
Chăn nuôi
|
"
|
3.046,4
|
3.265,8
|
107,2
|
|
|
+ Lâm nghiệp
|
"
|
753,4
|
813,7
|
108,0
|
|
|
+ Thủy sản
|
Tỷ
đồng
|
4.339,1
|
4.642,8
|
107,0
|
|
5
|
Tổng vốn đầu tư phát triển trên
địa bàn
|
Tỷ
đồng
|
16.670
|
21.000
|
126,0
|
|
|
Trong đó: Vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài
|
Triệu
USD
|
70
|
70
|
100,0
|
|
6
|
Tổng thu ngân sách nhà nước trên
địa bàn
|
Tỷ đồng
|
17.299,6
|
12.796,3
|
74,0
|
|
a)
|
Thu cân đối ngân sách nhà nước trên
địa bàn
|
Tỷ
đồng
|
17.189,0
|
12.095,0
|
70,4
|
|
|
Trong đó: - Thu nội địa
|
"
|
16.459,0
|
11.475,0
|
69,7
|
|
|
Trong đó: *Thu từ NM lọc dầu
|
"
|
11.600,0
|
6.595,0
|
56,9
|
|
|
* Các khoản thu còn lại
|
"
|
4.859,0
|
4.880,0
|
100,4
|
|
|
- Thu thuế xuất, nhập khẩu
|
"
|
730,0
|
620,0
|
84,9
|
|
b)
|
Thu vay
|
Tỷ
đồng
|
|
651,3
|
|
|
|
- Vay để bù đắp
bội chi
|
"
|
|
371,3
|
|
|
|
- Vay để trả nợ gốc
|
"
|
|
280,0
|
|
|
c)
|
Thu để lại chi quản lý qua ngân sách
nhà nước
|
"
|
110,6
|
50,0
|
45,2
|
|
7
|
Tổng
chi ngân sách địa phương
|
Tỷ
đồng
|
9.411,5
|
11.569,4
|
122,9
|
|
a)
|
Chi cân đối ngân sách địa phương
|
Tỷ
đồng
|
9.361,9
|
11.237,4
|
120,0
|
|
*
|
Chi đầu tư phát triển
|
Tỷ
đồng
|
2.781,7
|
3,559,4
|
128,0
|
|
|
- Vốn cân đối NS địa phương
|
"
|
1.331,6
|
1.565,3
|
117,6
|
|
|
- Hỗ trợ có mục tiêu từ Ngân sách TW
|
"
|
1.035,4
|
782,7
|
75,6
|
|
|
- Vốn thu từ nguồn sử dụng đất
|
"
|
349,9
|
550,0
|
157,2
|
|
|
- Bổ sung các quỹ ngoài ngân sách
|
"
|
7,0
|
10,0
|
142,9
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn bội chi
|
"
|
|
371,0
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số
kiến thiết
|
"
|
58,0
|
80,0
|
138,1
|
|
*
|
Chi thường xuyên
|
Tỷ đồng
|
6.242,8
|
7.472,9
|
119,7
|
|
|
- Chi cho sự nghiệp giáo dục, đào
tạo
|
"
|
2.569,240
|
2.752,3
|
107,1
|
|
|
- Chi cho sự nghiệp y tế
|
"
|
562,620
|
904,5
|
160,8
|
|
|
- Chi cho sự nghiệp khoa học công
nghệ
|
"
|
20,870
|
34,1
|
163,2
|
|
|
- Chi cho quản lý hành chính nhà
nước
|
"
|
1.253,930
|
1.433,8
|
114,3
|
|
|
- Các khoản chi còn lại
|
"
|
1.836,160
|
2.348,204
|
127,9
|
|
b)
|
Chi trả nợ gốc và lãi vay
|
|
|
282,0
|
|
|
c)
|
Chi từ các khoản thu để lại qua ngân
sách nhà nước
|
"
|
49,6
|
50,0
|
100,8
|
|
II.
|
Các ngành và lĩnh vực kinh tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Thủy sản chế
biến
|
Tấn
|
9.542
|
10.500
|
110,0
|
|
|
- Đường RS (trên địa bàn tỉnh)
|
Tấn
|
15.482
|
17.000
|
109,8
|
|
|
- Bánh kẹo các loại
|
Tấn
|
14.515
|
14.600
|
100,6
|
|
|
- Sữa các loại (trên địa bàn tỉnh)
|
1000
lít
|
120.716
|
110.000
|
91,1
|
|
|
- Bia
|
1000
lít
|
175.982
|
177.000
|
100,6
|
|
|
- Nước khoáng và nước tinh khiết
|
1000
lít
|
72.714
|
75.000
|
103,1
|
|
|
- Lọc
hóa dầu
|
Triệu tấn
|
6,787
|
5,9
|
86,9
|
|
|
- Phân bón hóa học
|
Tấn
|
38.091
|
38.500
|
101,1
|
|
|
- Gạch xây các loại
|
1000
viên
|
434.870
|
450.000
|
103,5
|
|
|
- Đá khai thác các loại
|
1000m3
|
1.438
|
1.550
|
107,8
|
|
|
- Tinh bột mỳ (trên địa bàn tỉnh)
|
Tấn
|
70.098
|
72.000
|
102,7
|
|
|
- Quần áo may
sẵn
|
1000
chiếc
|
13.053
|
14.500
|
111,1
|
|
|
- Điện sản xuất
|
Triệu kw/h
|
600
|
600
|
100,0
|
|
|
- Điện thương phẩm
|
Triệu
kw/h
|
910
|
1.000
|
109,9
|
|
|
- Nước máy
|
1000m3
|
12.494
|
13.000
|
104,0
|
|
|
- Dăm bột giấy
|
Tấn
|
584.617
|
620.000
|
106,1
|
|
|
- Tai nghe
|
Nghìn
cái
|
32.218
|
40.000
|
124,2
|
|
|
- Cuộn cảm
|
Nghìn
cái
|
60.400
|
128.940
|
213,5
|
|
|
- Giày da các loại
|
Nghìn
cái
|
5.736
|
10.000
|
174,3
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
2
|
Thương mại dịch vụ
|
|
|
|
|
|
a)
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và
doanh thu dịch vụ (giá hiện hành)
|
Tỷ
đồng
|
41.616,3
|
45.903
|
110,3
|
|
b)
|
Kim ngạch xuất khẩu trên địa bàn
|
Triệu USD
|
334,43
|
345
|
103,2
|
|
|
- Kim ngạch XK các mặt hàng
chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Thủy sản
|
Triệu
USD
|
13,6
|
13
|
95,6
|
|
|
+ Tinh bột mỳ
|
"
|
51,3
|
75
|
146,2
|
|
|
+ Đồ gỗ
|
"
|
1,9
|
4
|
212,2
|
|
|
+ Dăm gỗ nguyên liệu giấy
|
"
|
118,9
|
110
|
92,5
|
|
|
+ May mặc
|
"
|
32,7
|
25
|
76,4
|
|
|
+ Hàng thực phẩm chế biến
|
"
|
2,5
|
4
|
158,7
|
|
|
+ Sản phẩm cơ khí
|
"
|
29,9
|
40
|
133,8
|
|
|
+ Dầu FO
|
"
|
27,5
|
25
|
91,0
|
|
|
+ Sơ, sợi dệt các loại
|
"
|
39,6
|
35
|
88,3
|
|
|
+ Điện tử các loại và linh kiện
|
"
|
14,7
|
12
|
81,5
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
c)
|
Kim ngạch nhập khẩu trên địa bàn
|
Triệu
USD
|
299,69
|
290
|
96,8
|
|
|
- Kim ngạch NK các mặt hàng
chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Máy móc, phụ tùng thay thế
|
"
|
29,7
|
45
|
151,3
|
|
|
+ Sắt thép
|
"
|
27,3
|
30
|
110,1
|
|
|
+ Dầu thô
|
"
|
126,1
|
122
|
96,8
|
|
|
+ Vải và nguyên phụ liệu may mặc
|
"
|
28,7
|
26
|
90,4
|
|
|
+ Bông các loại
|
"
|
32,7
|
25
|
76,4
|
|
|
+ Hóa chất
|
"
|
36,9
|
|
|
|
|
+ Điện thoại và các linh kiện
|
"
|
9,0
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
3
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
|
|
|
|
|
a)
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt
|
Tấn
|
472.243
|
490.817
|
103,9
|
|
|
Trong đó: + Lúa
|
Tấn
|
414.051
|
432.328
|
104,4
|
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
58.192
|
58.489
|
100,5
|
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Lúa: Diện tích
|
Ha
|
75.874
|
75.463
|
99,5
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
54,6
|
57,3
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
414.051
|
432.328
|
104,4
|
|
|
+ Ngô: Diện tích
|
Ha
|
10.212
|
10.367
|
101,5
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
57,0
|
56,4
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
58.192
|
58.489
|
100,5
|
|
|
+ Sắn: Diện tích
|
Ha
|
20.271
|
19.500
|
96,2
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
191,2
|
192,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
387.599
|
374.400
|
96,6
|
|
|
+ Mía cây: Diện tích
|
Ha
|
3.918
|
3.841
|
98,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
571,3
|
575,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
223.806
|
220.858
|
98,7
|
|
|
+ Lạc: Diện tích
|
Ha
|
5.900
|
5.997
|
101,6
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
22,1
|
22,1
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
13.064
|
13.261
|
101,5
|
|
|
+ Đậu: Diện tích
|
Ha
|
3.464
|
3.541
|
102,2
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
19,2
|
19,5
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
6.664
|
6.915
|
103,8
|
|
|
+ Rau: Diện tích
|
Ha
|
13.304
|
13.326
|
100,2
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
153,5
|
154,4
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
204.164
|
205.771
|
100,8
|
|
|
- Đàn gia súc:
|
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu
|
Con
|
68.923
|
69.000
|
100,1
|
|
|
+ Đàn bò
|
Con
|
277.101
|
278.000
|
100,3
|
|
|
Tỷ trọng bò lai
|
%
|
64,9
|
66,5
|
102,5
|
|
|
+ Đàn heo
|
Con
|
437.950
|
450.000
|
102,8
|
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
77.460
|
78.500
|
101,3
|
|
b)
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích rừng hiện có
|
Ha
|
312.821
|
312.842
|
100,0
|
|
|
Trong đó: + Rừng tự nhiên
|
"
|
109.642
|
109.642
|
100,0
|
|
|
+ Rừng trồng
|
"
|
203.179
|
203.200
|
100,0
|
|
|
* Diện tích rừng trong Quy hoạch
03 loại rừng
|
Ha
|
261.550
|
264.089
|
101,0
|
|
|
Trong đó: +Rừng phòng hộ
|
"
|
115.025
|
115.350
|
100,3
|
|
|
+ Rừng sản xuất
|
"
|
146.525
|
148.739
|
101,5
|
|
|
- Quản lý bảo vệ rừng
|
Ha
|
129.191
|
129.503
|
100,2
|
|
|
- Khoanh nuôi tái sinh rừng
|
Ha
|
3.232
|
3.232
|
100,0
|
|
|
- Trồng mới
rừng tập trung
|
Ha
|
12.450
|
12.771
|
102,6
|
|
|
Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ và đặc dụng
|
"
|
361
|
646
|
178,9
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
"
|
12.089
|
12.125
|
100,3
|
|
|
- Gỗ rừng
trồng khai thác (gỗ tròn)
|
m3
|
807.845
|
864.394
|
107,0
|
|
c)
|
Thủy sản
|
Tấn
|
180.402
|
191.037
|
105,9
|
|
|
- Sản lượng thủy sản đánh bắt
|
Tấn
|
173.950
|
184.387
|
106,0
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng
|
Tấn
|
6.452
|
6.650
|
103,1
|
|
|
Trong đó: Tôm nuôi
|
Tấn
|
4.369
|
4.500
|
103,0
|
|
|
- Diện tích nuôi trồng
|
Ha
|
1.405
|
1.422
|
101,2
|
|
|
Trong đó: Tôm nuôi
|
Ha
|
436
|
436
|
100,0
|
|
d)
|
Muối:
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích
|
Ha
|
96
|
116
|
120,8
|
|
|
- Sản lượng
|
Tấn
|
6.535
|
7.000
|
107,1
|
|
đ)
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích được tưới
|
Ha
|
79.994
|
79.994
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố
|
"
|
79.994
|
79.994
|
100,0
|
|
e)
|
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
- Số tiêu chí nông thôn mới bình
quân/xã
|
Tiêu
chí
|
10
|
12
|
120,0
|
|
|
- Số xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
Xã
|
13
|
18
|
138,5
|
|
|
- Lũy kế số xã đạt chuẩn nông thôn
mới
|
Xã
|
24
|
42
|
175,0
|
|
|
- Tỷ lệ lũy kế số xã đạt chuẩn nông
thôn mới
|
%
|
14,63
|
18,29
|
125,0
|
|
|
- Số huyện đạt chuẩn nông thôn mới
|
Huyện
|
|
1
|
|
|
4
|
Chỉ tiêu phát triển doanh nghiệp
và kinh tế tập thể
|
|
|
|
|
|
a)
|
Phát triển doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Số DN trong nước đăng ký thành
lập mới
|
D. nghiệp
|
600
|
|
|
|
|
- Lũy kế tổng số DN trong nước được
thành lập
|
"
|
6.081
|
|
|
|
|
- Tổng số DN trong nước đang hoạt
động
|
"
|
4.017
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
+ Doanh nghiệp nhà nước đang hoạt
động
|
"
|
6
|
|
|
|
|
Trong đó: Doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
"
|
4
|
|
|
|
|
+ Doanh nghiệp dân doanh đang hoạt
động
|
"
|
4.011
|
|
|
|
|
Trong đó: Doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
"
|
3.891
|
|
|
|
c)
|
Hợp tác xã
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số hợp tác xã
|
HTX
|
228
|
225
|
98,7
|
|
|
Trong đó: Thành lập mới
|
"
|
5
|
8
|
160,0
|
|
|
- Tổng số thành viên hợp tác xã
|
người
|
346.254
|
303.400
|
87,6
|
|
|
Trong đó: Thành viên mới
|
"
|
568
|
100
|
17,6
|
|
|
- Tổng số lao động trong hợp tác xã
|
"
|
2.015
|
1.921
|
95,3
|
|
5
|
Quản lý đầu tư trong nước và
nước ngoài (FDI)
|
|
|
|
|
|
a)
|
Đầu tư trong nước
|
|
|
|
|
|
|
- Số dự án cấp
phép mới trong năm
|
Dự án
|
35
|
|
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư đăng ký mới
|
Tỷ
đồng
|
3.883,06
|
|
|
|
|
- Số dự án bị thu hồi trong năm
|
Dự án
|
7
|
|
|
|
|
Trong đó: số dự án đã đi vào hoạt động bị thu hồi
|
Dự án
|
2
|
|
|
|
|
- Tổng vốn đăng ký của doanh nghiệp
bị thu hồi trong năm
|
Tỷ
đồng
|
1.978,5
|
|
|
|
|
- Tổng vốn điều chỉnh tăng trong năm
|
Tỷ
đồng
|
49,42
|
|
|
|
|
- Tổng vốn điều chỉnh giảm trong năm
|
Tỷ
đồng
|
8,5
|
|
|
|
|
- Số dự án đi vào hoạt động trong
năm
|
Dự án
|
19
|
|
|
|
|
- Lũy kế các dự án đã đi vào hoạt
động
|
Dự án
|
220
|
|
|
|
|
- Tổng vốn các dự án thực hiện
trong năm
|
Tỷ
đồng
|
2.512,5
|
|
|
|
|
- Lũy kế tổng vốn của các dự án đã
thực hiện
|
Tỷ
đồng
|
89.843
|
|
|
|
|
- Lũy kế các dự án còn hiệu lực
|
Dự án
|
331
|
|
|
|
|
- Lũy kế tổng vốn đăng ký còn hiệu
lực
|
Tỷ
đồng
|
154.884
|
|
|
|
b)
|
Đầu tư nước ngoài (FDI)
|
|
|
|
|
|
|
- Số dự án cấp phép mới trong năm
|
Dự án
|
8
|
|
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư đăng ký mới
|
Triệu
USD
|
72,05
|
|
|
|
|
- Số dự án bị thu hồi trong năm
|
Dự án
|
3
|
|
|
|
|
Trong đó: số dự án đã đi vào
hoạt động bị thu hồi
|
Dự án
|
0
|
|
|
|
|
- Tổng vốn đăng ký của doanh nghiệp
bị thu hồi trong năm
|
Triệu
USD
|
3.013,00
|
|
|
|
|
- Tổng vốn điều chỉnh tăng trong năm
|
Triệu
USD
|
20,00
|
|
|
|
|
- Tổng vốn điều chỉnh giảm trong năm
|
Triệu
USD
|
94,31
|
|
|
|
|
- Số dự án đi vào hoạt động trong năm
|
Dự án
|
0
|
|
|
|
|
- Lũy kế các dự án đã đi vào hoạt
động
|
Dự án
|
21
|
|
|
|
|
- Tổng vốn các
dự án thực hiện trong năm
|
Triệu
USD
|
70
|
|
|
|
|
- Lũy kế tổng
vốn của các dự án đã thực hiện
|
Triệu
USD
|
660
|
|
|
|
|
- Lũy kế các dự án còn hiệu lực
|
Dự án
|
40
|
|
|
|
|
- Lũy kế tổng vốn đăng ký còn hiệu
lực
|
Triệu
USD
|
1.076,74
|
|
|
|
B
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo dục - đào tạo
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số học sinh đầu năm học
|
|
|
|
|
|
a)
|
Giáo dục mầm non
|
Cháu
|
54.805
|
54.343
|
99,2
|
|
b)
|
Giáo dục phổ thông
|
Học
sinh
|
207.388
|
213.160
|
102,8
|
|
|
- Tiểu học
|
"
|
97.472
|
99.410
|
102,0
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
72.406
|
75.539
|
104,3
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
"
|
36.917
|
38.211
|
103,5
|
|
c)
|
Giáo dục thường xuyên
|
Học
sinh
|
1.710
|
1.882
|
110,1
|
|
d)
|
Giáo dục chuyên nghiệp
|
"
|
2.125
|
2.600
|
122,4
|
|
|
- Trung học chuyên nghiệp
|
Học sinh
|
575
|
800
|
139,1
|
|
|
- Cao đẳng
|
"
|
950
|
1.000
|
105,3
|
|
|
- Đại học
|
"
|
600
|
800
|
133,3
|
|
2
|
Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi
học mẫu giáo
|
|
77,60
|
78,0
|
|
|
3
|
Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi:
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
%
|
98,3
|
99,5
|
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
96,9
|
96,9
|
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
"
|
75,2
|
75,0
|
|
|
4
|
Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ
5 tuổi
|
|
|
|
|
|
|
- Số xã đạt
chuẩn
|
Xã
|
183
|
184
|
100,5
|
|
|
-Tỷ lệ xã đạt chuẩn
|
%
|
100
|
100
|
|
|
5
|
Phổ cập giáo dục tiểu học đúng
độ tuổi
|
|
|
|
|
|
|
- Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn
|
Xã
|
184
|
184
|
100,0
|
|
|
- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt
chuẩn
|
%
|
100
|
100
|
|
|
|
- Số huyện, thành phố đạt chuẩn
|
Huyện
|
14
|
14
|
100,0
|
|
|
- Tỷ lệ huyện, thành phố đạt chuẩn
|
%
|
100
|
100
|
|
|
6
|
Phổ cập giáo dục trung học cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
- Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn
|
Xã
|
184
|
184
|
100,0
|
|
|
- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt
chuẩn
|
%
|
100
|
100
|
|
|
|
- Số huyện, thành phố đạt chuẩn
|
Huyện
|
14
|
14
|
100,0
|
|
|
- Tỷ lệ huyện, thành phố đạt chuẩn
|
%
|
100
|
100
|
|
|
7
|
Số trường
đạt chuẩn Quốc gia
|
Trường
|
323
|
337
|
104,3
|
|
|
- Mầm non
|
"
|
56
|
60
|
107,1
|
|
|
- Tiểu học
|
Trường
|
143
|
147
|
102,8
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
106
|
111
|
104,7
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
"
|
18
|
19
|
105,6
|
|
8
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
- Mầm non
|
%
|
26,92
|
28,84
|
|
|
|
- Tiểu học
|
%
|
65,89
|
67,74
|
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
%
|
63,09
|
66,07
|
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
%
|
46,15
|
48,71
|
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số trung bình
|
1000
người
|
1.254,184
|
1.266,309
|
101,0
|
|
2
|
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
|
%0
|
8,5
|
8,7
|
|
|
3
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
%0
|
0,2
|
0,2
|
|
|
4
|
Tỷ số giới tính khi sinh (số bé
trai /100 bé gái)
|
%
|
111,5
|
110
|
|
|
5
|
Tuổi thọ trung
bình
|
Tuổi
|
74,0
|
74,0
|
100,0
|
|
6
|
Tổng số giường bệnh
|
Giường
|
3.095
|
3.195
|
103,2
|
|
7
|
Số giường bệnh/vạn
dân (không tính giường trạm y tế xã)
|
Giường
|
24,7
|
25,2
|
102,2
|
|
8
|
Số bác sĩ/1
vạn dân
|
Người
|
6,07
|
6,25
|
103,0
|
|
9
|
Số xã, phường, thị trấn có trạm y tế
|
Xã,
Ph
|
183
|
183
|
100,0
|
|
10
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có trạm
y tế
|
%
|
99,5
|
99,5
|
|
|
11
|
Số trạm y tế xã, phường, thị trấn
có bác sĩ hoạt động
|
Trạm
|
183
|
183
|
100,0
|
|
12
|
Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị
trấn có bác sĩ hoạt động
|
%
|
100
|
100
|
|
|
13
|
Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn
Quốc gia về y tế
|
Xã,
Ph
|
142
|
147
|
103,5
|
|
14
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt
chuẩn Quốc gia về y tế
|
%
|
77,2
|
79,9
|
|
|
15
|
Tỷ lệ trẻ em tử vong dưới 5 tuổi
|
%
|
15,0
|
14,5
|
|
|
16
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng
|
%
|
14,8
|
14,6
|
|
|
17
|
Tỷ lệ người tham gia đóng bảo hiểm
y tế toàn dân
|
%
|
83,3
|
86,8
|
|
|
III
|
Lao động, việc làm, giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số lao động đang làm việc
trong nền kinh tế
|
1000
người
|
782
|
796
|
101,8
|
|
|
Trong đó: Số lao động được tạo việc làm mới
|
"
|
39
|
39,5
|
101,3
|
|
|
Trong đó: Lao động nữ
|
"
|
19,9
|
20,0
|
100,5
|
|
2
|
Cơ cấu lao động trong các ngành
kinh tế
|
%
|
100
|
100,0
|
100,0
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
%
|
45
|
43,0
|
|
|
|
- Công nghiệp - Xây dựng
|
%
|
29
|
30,0
|
|
|
|
- Dịch vụ
|
%
|
26
|
27,0
|
|
|
3
|
Số lao động làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
Người
|
4.600
|
4.700
|
102,2
|
|
|
Trong đó: Số lao động đưa đi mới trong năm
|
Người
|
1.600
|
1.700
|
106,3
|
|
4
|
Tỷ lệ lao động thất nghiệp
|
%
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thành thị
|
%
|
3,7
|
3,7
|
100,0
|
|
|
- Thời gian sử dụng lao động ở nông
thôn
|
%
|
85
|
85
|
100,0
|
|
5
|
Tổng số học sinh đang học nghề có
đến 31/12 hàng năm
|
H.
sinh
|
22.880
|
24.130
|
105,5
|
|
|
Trong đó: - Cao đẳng
|
H.
sinh
|
4.000
|
4.180
|
104,5
|
|
|
- Trung cấp
|
"
|
7.380
|
7.450
|
100,9
|
|
|
- Sơ cấp
|
"
|
11.500
|
12.500
|
108,7
|
|
6
|
Tỷ lệ lao động được đào tạo nghề so
với tổng số lao động
|
%
|
47
|
49
|
|
|
|
Trong đó: Lao động nữ
|
%
|
37
|
38
|
|
|
7
|
Tổng số hộ
|
Hộ
|
344.828
|
347.120
|
100,7
|
|
8
|
Số hộ nghèo
|
"
|
45.237
|
39.137
|
86,5
|
|
|
Trong đó: Khu vực miền núi
|
"
|
25.484
|
22.729
|
89,2
|
|
9
|
Số hộ nghèo giảm trong năm
|
"
|
6.863
|
6.100
|
88,9
|
|
|
Trong đó: Khu vực miền núi
|
"
|
2.453
|
2.755
|
112,3
|
|
10
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc
gia
|
%
|
13,12
|
11,27
|
|
|
|
Trong đó: Tỷ lệ hộ nghèo khu vực miền núi
|
%
|
42,20
|
36,66
|
|
|
11
|
Số trẻ em có
hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được chăm sóc, bảo vệ
|
Cháu
|
12.552
|
12.973
|
103,4
|
|
14
|
Tỷ lệ phát triển đối tượng tham gia
bảo hiểm xã hội trên tổng số lao động toàn tỉnh
|
%
|
|
20
|
|
|
IV
|
Văn hóa, thông tin và truyền
thông
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ đạt chuẩn văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
- Gia đình văn hóa
|
%
|
83
|
84
|
|
|
|
- Thôn, khối phố văn hóa
|
%
|
83
|
84
|
|
|
|
- Cơ quan, đơn vị, trường học văn
hóa
|
%
|
87
|
88
|
|
|
2
|
Số xã, phường,
thị trấn có điểm bưu điện văn hóa
|
điểm
|
155
|
155
|
100,0
|
|
3
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có điểm bưu điện văn hóa
|
%
|
92,8
|
92,8
|
|
|
4
|
Số xã, phường,
thị trấn có nhà văn hóa
|
Xã
|
58
|
81
|
139,7
|
|
5
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có nhà văn hóa
|
%
|
31,5
|
44
|
|
|
6
|
Số thuê bao điện thoại
|
|
1.170.000
|
1.173.000
|
100,3
|
|
|
Trong đó: - Cố định
|
thuê
bao
|
43.000
|
43.000
|
100,0
|
|
|
- Di động
|
"
|
1.127.000
|
1.130.000
|
100,3
|
|
7
|
Số thuê bao internet
|
"
|
815.000
|
850.000
|
104,3
|
|
8
|
Số xã có điểm cung cấp dịch vụ
Internet công cộng phục vụ nhân dân (không tính đại lý Internet)
|
xã
|
80
|
80
|
100,0
|
|
9
|
Thời lượng phát thanh
|
Giờ
|
21.351
|
21.351
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Chương trình PTQ
|
"
|
4.745
|
4.745
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Tiếng dân tộc ít người
|
"
|
312
|
312
|
100,0
|
|
10
|
Thời lượng phát hình
|
Giờ
|
33.032
|
33.032
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Chương trình PTQ
|
Giờ
|
6.752
|
6.752
|
100,0
|
|
|
Trong đó: + Tiếng Việt
|
"
|
6.539
|
6.539
|
100,0
|
|
|
+ Tiếng dân tộc ít người
|
"
|
161
|
161
|
100,0
|
|
|
+ Tiếng nước
ngoài
|
"
|
52
|
52
|
100,0
|
|
11
|
Tỷ lệ hộ được xem đài truyền hình
|
%
|
99
|
99
|
100,0
|
|
V
|
Môi trường và chỉ tiêu xã hội
khác
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
51,1
|
51,1
|
|
|
2
|
Tỷ lệ chất thải nguy hại (rắn,
lỏng) được xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia
|
%
|
40
|
45
|
|
|
4
|
Tỷ lệ xử lý chất thải rắn ở KCN,
KKT và đô thị
|
%
|
75
|
80
|
|
|
5
|
Tỷ lệ xử lý chất thải rắn ở nông
thôn
|
%
|
44
|
48
|
|
|
6
|
Số Khu công nghiệp
có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi
trường
|
Khu
CN
|
2
|
3
|
150,0
|
|
7
|
Tỷ lệ xử lý nước thải trong các khu
CN, khu KT
|
%
|
66
|
66
|
|
|
8
|
Tỷ lệ xử lý chất thải y tế
|
%
|
78
|
80
|
|
|
9
|
Tỷ lệ cây xanh đô thị (TP. Q. Ngãi
và các thị trấn)
|
%
|
70
|
70
|
|
|
10
|
Tỷ lệ hộ dân
cư đô thị dùng nước sạch
|
%
|
87
|
87
|
|
|
11
|
Tỷ lệ hộ dân cư nông thôn dùng nước
hợp vệ sinh
|
%
|
86,5
|
88,0
|
|
|
12
|
Tỷ lệ hộ sử dụng điện
|
%
|
98,6
|
98,65
|
|
|
13
|
Tỷ lệ đô thị hóa toàn tỉnh
|
%
|
17,63
|
19,22
|
|
|
VI
|
QUỐC PHÒNG - AN NINH
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục quốc phòng cho các đối
tượng
|
%
|
100
|
100
|
|
|
2
|
Động viên quân nhân dự bị, phương
tiện kỹ thuật
|
%
|
95
|
95-100
|
|
|
3
|
Tuyển quân
|
%
|
100
|
100
|
|
|
4
|
Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ
đủ tổ chức biên ch
|
%
|
1,5
|
1,5
|
|
|
5
|
Xây dựng xã, phường, thị trấn vững
mạnh về quốc phòng
|
%
|
92
|
92,0
|
|
|
|
Trong đó: Xã, phường, thị trấn vững mạnh, toàn diện.
|
%
|
55
|
55,0
|
|
|
6
|
Xây dựng xã, phường, thị trấn, cơ quan, nhà trường đạt tiêu chuẩn "An
toàn về an ninh trật tự"
|
%
|
89,67
|
85,0
|
|
|
KẾ
HOẠCH NĂM 2017
Sở nông nghiệp và
phát triển nông thôn
(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn
vị tính
|
Ước
thực hiện 2016
|
Kế
hoạch 2017
|
KH
2017/ Ước TH 2016 (%)
|
Ghi
chú
|
I
|
GIÁ TRỊ
SẢN XUẤT (Giá so sánh năm 2010)
|
Tỷ
đồng
|
13.164,5
|
13.811,0
|
104,9
|
|
|
Trong đó: + Nông nghiệp
|
"
|
8.072,0
|
8.354,5
|
103,5
|
|
|
Trong đó: Trồng trọt
|
"
|
4.654,4
|
4.677,7
|
100,5
|
|
|
Chăn nuôi
|
"
|
3.046,4
|
3.265,8
|
107,2
|
|
|
+ Lâm nghiệp
|
"
|
753,4
|
813,7
|
108,0
|
|
|
+ Thủy sản
|
"
|
4.339,1
|
4.642,8
|
107,0
|
|
II
|
SẢN PHẨM CHỦ YẾU
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
a)
|
Trồng trọt
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt
|
Tấn
|
472.243
|
490.817
|
103,9
|
|
|
Trong đó: + Thóc
|
Tấn
|
414.051
|
432.328
|
104,4
|
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
58.192
|
58.489
|
100,5
|
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Lúa: Diện tích
|
Ha
|
75.874
|
75.463
|
99,5
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
54,6
|
57,3
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
414.051
|
432.328
|
104,4
|
|
|
+ Ngô: Diện tích
|
Ha
|
10.212
|
10.367
|
101,5
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
57,0
|
56,4
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
58.192
|
58.489
|
100,5
|
|
|
+ Sắn: Diện
tích
|
Ha
|
20.271
|
19.500
|
96,2
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
191,2
|
192,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
387.599
|
374.400
|
96,6
|
|
|
+ Mía cây: Diện tích
|
Ha
|
3.918
|
3.841
|
98,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
571,3
|
575,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
223.806
|
220.858
|
98,7
|
|
|
+ Lạc: Diện tích
|
Ha
|
5.900
|
5.997
|
101,6
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
22,1
|
22,1
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
13.064
|
13.261
|
101,5
|
|
|
+ Đậu: Diện tích
|
Ha
|
3.464
|
3.541
|
102,2
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
19,2
|
19,5
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
6.664
|
6.915
|
103,8
|
|
|
+ Rau: Diện tích
|
Ha
|
13.304
|
13.326
|
100,2
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
153,5
|
154,4
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
204.164
|
205.771
|
100,8
|
|
b)
|
Chăn nuôi
|
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu
|
Con
|
68.923
|
69.000
|
100,1
|
|
|
+ Đàn bò
|
Con
|
277.101
|
278.000
|
100,3
|
|
|
Tỷ trọng bò lai
|
%
|
64,9
|
66,5
|
102,5
|
|
|
+ Đàn heo
|
Con
|
437.950
|
450.000
|
102,8
|
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
77.460
|
78.500
|
101,3
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích rừng hiện có
|
Ha
|
312.821
|
312.842
|
100,0
|
|
|
Trong đó: + Rừng tự nhiên
|
"
|
109.642
|
109.642
|
100,0
|
|
|
+ Rừng trồng
|
"
|
203.179
|
203.200
|
100,0
|
|
|
* Diện tích rừng trong Quy hoạch
03 loại rừng
|
Ha
|
261.550
|
264.089
|
101,0
|
|
|
Trong đó: + Rừng phòng hộ
|
"
|
115.025
|
115.350
|
100,3
|
|
|
+ Rừng sản xuất
|
"
|
146.525
|
148.739
|
101,5
|
|
|
- Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
51,1
|
51,1
|
100,0
|
|
|
- Quản lý bảo vệ rừng
|
Ha
|
129.191
|
129.503
|
100,2
|
|
|
- Khoanh nuôi tái sinh rừng
|
Ha
|
3.232
|
3.232
|
100,0
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung
|
Ha
|
12.450
|
12.771
|
102,6
|
|
|
Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ và đặc dụng
|
"
|
361
|
646
|
178,9
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
"
|
12.089
|
12.125
|
100,3
|
|
|
- Gỗ rừng trồng khai thác (gỗ tròn)
|
m3
|
807.845
|
864.394
|
107,0
|
|
3
|
Thủy sản
|
Tấn
|
180.402
|
191.037
|
105,9
|
|
|
- Sản lượng thủy sản đánh bắt
|
Tấn
|
173.950
|
184.387
|
106,0
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng
|
Tấn
|
6.452
|
6.650
|
103,1
|
|
|
Trong đó: Tôm nuôi
|
Tấn
|
4.369
|
4.500
|
103,0
|
|
|
- Diện tích nuôi trồng
|
Ha
|
1.405
|
1.422
|
101,2
|
|
|
Trong đó: Tôm nuôi
|
Ha
|
436
|
436
|
100,0
|
|
4
|
Muối:
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích
|
Ha
|
96
|
116
|
120,8
|
|
|
- Sản lượng
|
Tấn
|
6.535
|
7.000
|
107,1
|
|
5
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích được tưới
|
Ha
|
79.994
|
79.994
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên
cố
|
11
|
79.994
|
79.994
|
100,0
|
|
6
|
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
- Số tiêu chí nông thôn mới bình quân/xã
|
Tiêu
chí
|
10
|
12
|
120,0
|
|
|
- Số xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
Xã
|
13
|
18
|
138,5
|
|
|
- Lũy kế số xã đạt chuẩn nông thôn
mới
|
Xã
|
24
|
42
|
175,0
|
|
|
- Tỷ lệ lũy kế, số xã đạt chuẩn
nông thôn mới
|
%
|
14,63
|
18,29
|
125,0
|
|
|
- Số huyện đạt chuẩn nông thôn mới
|
Huyện
|
|
1
|
|
|
7
|
Tỷ lệ hộ dân cư nông thôn dùng
nước hợp vệ sinh
|
%
|
86,5
|
88,0
|
101,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2017
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
CHỈ TIÊU SẢN XUẤT
NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
ĐVT: DT (ha); NS
(tạ/ha); SL (tấn)
TT
|
HUYỆN, TP
|
S. Lượng L. Thực (Tấn)
|
Lúa
|
Ngô
|
Rau các loại
|
Đậu các loại
|
Lạc
|
Sắn
|
Mía
|
Tỏi
|
Hành
|
DT
|
NS
|
SL
|
DT
|
NS
|
SL
|
DT
|
NS
|
SL
|
DT
|
NS
|
SL
|
DT
|
NS
|
SL
|
DT
|
NS
|
SL
|
DT
|
NS
|
SL
|
DT
|
NS
|
SL
|
DT
|
NS
|
SL
|
|
TOÀN TỈNH
|
490.817
|
75.463
|
57,3
|
432.328
|
10.367
|
56,4
|
58.489
|
13.326
|
154.4
|
205.77
|
3.541
|
19,5
|
6.915
|
5.997
|
22,1
|
13.261
|
19.500
|
192,0
|
374.400
|
3.841
|
575,1
|
220.858
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Đồng bằng
|
410.491
|
58.617
|
60,7
|
356.020
|
9.361
|
58,2
|
54.470
|
…….
|
162…
|
…921
|
3.133
|
20,7
|
6.478
|
5.604
|
22,1
|
12.362
|
8.769
|
241,9
|
212.098
|
2.214
|
594,1
|
131.564
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TP Q. Ngãi
|
40.681
|
5.029
|
63,8
|
32.067
|
1.500
|
57,4
|
8.614
|
2.651
|
181,1
|
48.008
|
220
|
21,5
|
473
|
654
|
21,4
|
1.403
|
300,0
|
236,0
|
7.080
|
45,0
|
650,0
|
2.925,0
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bình Sơn
|
68.705
|
10.274
|
57,8
|
59.406
|
1.759
|
52,9
|
9.300
|
1.294
|
187,4
|
24.244
|
559
|
19,5
|
1.088
|
1.500
|
23,5
|
3.520
|
2.347,0
|
240,0
|
56.328
|
512,0
|
632,3
|
32.376,0
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sơn Tịnh
|
53.696
|
8.049
|
59,0
|
47.496
|
1.218
|
50,9
|
6.200
|
1.430
|
210,0
|
30.028
|
237
|
18,7
|
444
|
894
|
22,8
|
2.040
|
1.910,0
|
284,0
|
54.243
|
111,0
|
617,0
|
6.848,7
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tư Nghĩa
|
58.176
|
8.023
|
64,1
|
51.468
|
1.110
|
60,4
|
6.708
|
1.130
|
189,8
|
21.449
|
219
|
18,3
|
401
|
594
|
20,4
|
1.213
|
1.272,0
|
329,7
|
41.940
|
326,0
|
616,7
|
20.104,0
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nghĩa Hành
|
49.632
|
6.173
|
61,6
|
38,021
|
1.799
|
64,5
|
11.611
|
948
|
134,8
|
12.786
|
675
|
23,5
|
1.582
|
532
|
| | |