|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
322/2011/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Nhữ Thị Hồng Liên
|
Ngày ban hành:
|
27/01/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
322/2011/QĐ-UBND
|
Hạ
Long, ngày 27 tháng 01 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THU PHÍ CHỢ QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 311/2008/QĐ-UBND
NGÀY 29/01/2008 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 132/2010/QĐ-UBND NGÀY 14/01/2010 CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH; QUY ĐỊNH TỶ LỆ (%) TRÍCH ĐỂ LẠI ĐỐI VỚI CHỢ ĐỒNG VĂN - HUYỆN
BÌNH LIÊU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản
quy phạm pháp luật của HĐND, UBND số 31/2004/QH11 ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh
phí, lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương;
Căn cứ Nghị quyết số
06/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XI, kỳ
họp thứ 10 về việc bổ sung, điều chỉnh khung mức thu một số loại phí, lệ phí,
quy định mức thu cụ thể một số loại phí;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại
Tờ trình số 228/TC-QLG ngày 20/01/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh mức thu phí chợ đối với các điểm bán hàng cố định với một số
chợ trên địa bàn thị xã Uông Bí, thành phố Móng Cái, huyện Yên Hưng, Vân Đồn,
Tiên Yên, Ba Chẽ, Bình Liêu và thành phố Hạ Long như sau:
1. Điều chỉnh mức thu phí chợ đối
với chợ Trung tâm - thị xã Uông Bí tại điểm 3.1 mục 3 Phụ lục số 2 ban hành kèm
theo Quyết định số 311/2008/QĐ-UBND ngày 29/01/2008 của UBND tỉnh như Phụ lục số
1 kèm theo.
2. Điều chỉnh mức
thu phí chợ đối với chợ Móng Cái - Thành phố Móng Cái tại điểm 4.1 mục 4 Phụ lục
số 2 ban hành kèm theo Quyết định số 311/2008/QĐ-UBND ngày 29/01/2008 của UBND
tỉnh như Phụ lục số 2 kèm theo.
3. Điều chỉnh mức thu phí chợ đối
với chợ Rừng - huyện Yên Hưng tại điểm 6.1 mục 6 Phụ lục số 2 ban hành kèm theo
Quyết định số 311/2008/QĐ-UBND ngày 29/01/2008 và mục 6 Phụ lục ban hành kèm
theo Quyết định số 132/2010/QĐ-UBND ngày 14/01/2010 của UBND tỉnh như Phụ lục số
3 kèm theo.
4. Điều chỉnh mức thu phí chợ đối
với chợ Cái Rồng - huyện Vân Đồn tại điểm 8.1 mục 8 Phụ lục số 2 ban hành kèm
theo Quyết định số 311/2008/QĐ-UBND ngày 29/01/2008 của UBND tỉnh, mức thu phí
là 20.000 đồng/m2/tháng.
5. Điều chỉnh mức thu phí chợ đối
với chợ Trung tâm huyện - huyện Tiên Yên tại điểm 9.1 mục 9 Phụ lục số 2 ban
hành kèm theo Quyết định số 311/2008/QĐ-UBND ngày 29/01/2008 của UBND tỉnh như
Phụ lục số 4 kèm theo.
6. Điều chỉnh mức thu phí chợ đối
với chợ Trung tâm huyện - huyện Ba Chẽ tại điểm 10.1 mục 10 Phụ lục số 2 ban
hành kèm theo Quyết định số 311/2008/QĐ-UBND ngày 29/01/2008 của UBND tỉnh như
Phụ lục số 5 kèm theo.
7. Điều chỉnh mức thu phí chợ đối
với chợ Trung tâm thị trấn, chợ Cửa khẩu Hoành Mô, chợ Đồng Văn - huyện Bình
Liêu tại Quyết định số 132/2010/QĐ-UBND ngày 14/01/2010 của UBND tỉnh như sau:
- Chợ Trung tâm thị trấn: 15.000 đồng/m2/tháng.
- Chợ Cửa khẩu Hoành Mô: 15.000 đồng/m2/tháng.
- Chợ Đồng Văn: 12.000 đồng/m2/tháng.
8. Điều chỉnh mức thu phí chợ đối
với Trung tâm thương mại Bãi Cháy (chợ Vườn Đào) - thành phố Hạ Long tại điểm
1.13 mục 1 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 132/2010/QĐ-UBND ngày
14/01/2010 của UBND tỉnh như Phụ lục số 6 kèm theo.
Điều 2. Quy định tỷ lệ (%) trích để lại cho đơn vị thu phí tại chợ Đồng Văn -
huyện Bình Liêu là 100%.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành
và thay thế các mức thu phí chợ quy định tại điểm 3.1 mục 3; điểm 4.1 mục 4; điểm
6.1 mục 6; điểm 8.1 mục 8; điểm 9.1 mục 9; điểm 10.1 mục 10 - Phụ lục số 2 ban
hành kèm theo Quyết định số 311/2008/QĐ-UBND ngày 29/01/2008 của UBND tỉnh và tại
mục 6; tại điểm 11.1; 11.2; 11.3 mục 11; điểm 1.13 mục 1 - Phụ lục ban hành kèm
theo Quyết định số 132/2010/QĐ-UBND ngày 14/01/2010 của UBND tỉnh.
Các nội dung khác không đề cập tại
Quyết định điều chỉnh này vẫn được thực hiện theo quy định tại Quyết định số
311/2008/QĐ-UBND ngày 29/01/20008 và Quyết định số 132/QĐ-UBND ngày 14/01/2010
của Ủy ban Nhân dân tỉnh.
Điều 4. Các ông (bà): Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc
Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng
các tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. UBND TỈNH QUẢNG NINH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nhữ Thị Hồng Liên
|
PHỤ LỤC SỐ 1:
MỨC
THU PHÍ CHỢ ĐỐI VỚI CÁC ĐIỂM BÁN HÀNG CỐ ĐỊNH TẠI CHỢ TRUNG TÂM - THỊ XÃ UÔNG
BÍ
(Kèm theo Quyết định số 322 /2011/QĐ-UBND ngày 27/01/2011 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Ninh)
TT
|
Nội dung
|
Mức thu phí chợ (đồng/m2/tháng)
|
1
|
Nhà chợ mái tôn (Chợ
chính)
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
45.000
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
35.000
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 3
|
30.000
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 4
|
25.000
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 5
|
20.000
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
còn lại
|
15.000
|
2
|
Khu ki ốt phía Tây và Đông
Bắc
|
40.000
|
3
|
Khu vị trí đấu giá
|
25.000
|
4
|
Nhà chợ mái Prôximăng
|
|
4.1
|
Khu vực thực phẩm tươi sống
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
40.000
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
35.000
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 3
|
30.000
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 4
|
22.000
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
còn lại
|
17.000
|
4.2
|
Khu vực còn lại
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
30.000
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
25.000
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 3
|
22.000
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 4
|
20.000
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 5
|
15.000
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
còn lại
|
12.000
|
5
|
Khu chợ phụ có mái che
|
25.000
|
PHỤ LỤC SỐ 2:
MỨC
THU PHÍ CHỢ ĐỐI VỚI CÁC ĐIỂM BÁN HÀNG CỐ ĐỊNH TẠI CHỢ MÓNG CÁI - THÀNH PHỐ MÓNG
CÁI
(Kèm theo Quyết định số 322/2011/QĐ-UBND ngày 27/01/2011 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Quảng Ninh)
TT
|
Nội dung
|
Mức thu phí chợ (đồng/m2/tháng)
|
I
|
Khu vực chợ Móng Cái
|
|
1
|
Chợ Trung tâm Móng Cái
|
Giữ nguyên mức thu tại QĐ
311/2008
|
2
|
Khu vực sân chợ trung tâm
|
|
-
|
Các điểm kinh doanh cơm hộp
|
100.000
|
-
|
Các điểm kinh doanh giải khát,
hoa quả
|
60.000
|
II
|
Khu vực chợ số 2
|
|
1
|
Khu vực trong chợ:
|
|
|
- Quầy ống
|
80.000
|
|
- Quầy góc
|
90.000
|
|
- Quầy xép
|
80.000
|
2
|
Khu vực cửa sắt:
|
|
|
- Quầy ống
|
80.000
|
|
- Quầy góc
|
90.000
|
3
|
Khu vực xép
|
80.000
|
4
|
Khu mái tôn sân chợ:
|
|
|
- Quầy ống
|
80.000
|
|
- Quầy góc
|
90.000
|
5
|
Khu đổi tiền
|
80.000
|
III
|
Khu vực chợ số 3
|
|
1
|
Khu vực hàng thịt
|
50.000
|
2
|
Khu vực hàng thực phẩm
|
50.000
|
3
|
Khu vực hàng khô trong chợ
|
|
|
- Quầy ống
|
50.000
|
|
- Quầy góc
|
70.000
|
4
|
Khu vực cá sục sống
|
40.000
|
5
|
Khu vực mái tôn ngoài, mái che
ngoài
|
|
|
- Khu mặt đường nội bộ.
(không kể khu đối diện rau lòng đường)
|
50.000
|
|
- Khu còn lại
(các lô bên trong; đối diện rau
lòng đường)
|
|
|
+ Quầy góc
|
50.000
|
|
+ Quầy ống
|
40.000
|
6
|
Khu vực Ki ốt
|
|
|
- Ki ốt góc
|
70.000
|
|
- Ki ốt ống
|
40.000
|
|
- Khu 15 ki ốt đấu giá cũ
|
|
|
+ Ki ốt góc
|
180.000
|
|
+ Ki ốt ống
|
125.000
|
7
|
Khu vực hàng cam
|
35.000
|
8
|
Khu vực hàng sò, hàng cá
|
45.000
|
9
|
Khu vực rau lòng đường
|
40.000
|
10
|
Khu vực hàng ăn
|
45.000
|
PHỤ LỤC SỐ 3:
MỨC
THU PHÍ CHỢ ĐỐI VỚI CÁC ĐIỂM BÁN HÀNG CỐ ĐỊNH TẠI CHỢ RỪNG - HUYỆN YÊN HƯNG
(Kèm theo Quyết định số 322 /2011/QĐ-UBND ngày 27 /01/2011 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Ninh)
TT
|
Nội dung
|
Mức thu phí chợ
(đ/m2/tháng)
|
|
|
1
|
Nhà chợ chính tầng 1:
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất
|
60.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ
2
|
45.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ
3
|
40.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ
4
|
35.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ
5
|
30.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
25.000
|
|
2
|
Nhà chợ chính tầng 2:
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất
|
35.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ
2
|
30.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
25.000
|
|
3
|
Nhà chợ chính tầng 3:
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất
|
25.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
20.000
|
|
4
|
Nhà chợ phụ
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất
|
35.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ
2
|
30.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ
3
|
25.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ
4
|
20.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ
5
|
15.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
10.000
|
|
PHỤ LỤC SỐ 4:
MỨC
THU PHÍ CHỢ ĐỐI VỚI CÁC ĐIỂM BÁN HÀNG CỐ ĐỊNH TẠI CHỢ TRUNG TÂM - HUYỆN TIÊN
YÊN
(Kèm theo Quyết định số 322/2011/QĐ-UBND ngày 27/01/2011 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Quảng Ninh)
TT
|
Nội dung
|
Mức thu phí chợ
(đ/m2/tháng)
|
1
|
Nhà chợ chính 2 tầng
|
|
1.1
|
Tầng 1
|
|
-
|
Vị trí thuận lợi thứ nhất
|
40.000
|
-
|
Vị trí thuận lợi còn lại
|
35.000
|
1.2
|
Tầng 2
|
|
-
|
Vị trí thuận lợi thứ nhất
|
30.000
|
-
|
Vị trí thuận lợi còn lại
|
25.000
|
2
|
Nhà chợ phụ:
|
|
-
|
Vị trí thuận lợi thứ nhất
|
40.000
|
-
|
Vị trí thuận lợi còn lại
|
35.000
|
PHỤ LỤC SỐ 5:
MỨC
THU PHÍ CHỢ ĐỐI VỚI CÁC ĐIỂM BÁN HÀNG CỐ ĐỊNH TẠI CHỢ TRUNG TÂM - HUYỆN BA CHẼ
(Kèm theo Quyết định số 322/2011/QĐ-UBND ngày 27/01/2011 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Quảng Ninh)
TT
|
Nội dung
|
Mức thu phí chợ
(đ/m2/tháng)
|
1
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất
|
13.000
|
2
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ
2
|
11.000
|
3
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ
3
|
9.000
|
4
|
Vị trí kinh còn lại
|
7.000
|
PHỤ LỤC SỐ 6:
MỨC
THU PHÍ CHỢ ĐỐI VỚI CÁC ĐIỂM BÁN HÀNG CỐ ĐỊNH TẠI TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI VƯỜN ĐÀO
(CHỢ VƯỜN ĐÀO) - THÀNH PHỐ HẠ LONG
(Kèm theo Quyết định số 322/2011/QĐ-UBND ngày 27/01/2011 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Quảng Ninh)
STT
|
Nội dung
|
Mức thu phí chợ (đ/m2/tháng)
|
1
|
Vị
trí kinh doanh thuận lợi nhất
|
160.000
|
2
|
Vị
trí kinh doanh thuận lợi thứ 2
|
140.000
|
3
|
Vị
trí kinh doanh thuận lợi thứ 3
|
110.000
|
4
|
Vị
trí kinh doanh thuận lợi thứ 4
|
100.000
|
5
|
Vị
trí kinh doanh thuận lợi thứ 5
|
80.000
|
6
|
Vị
trí kinh doanh thuận lợi thứ 6
|
75.000
|
7
|
Vị
trí kinh doanh còn lại
|
70.000
|
Quyết định 322/2011/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí chợ quy định tại Quyết định 311/2008/QĐ-UBND và Quyết định 132/2010/QĐ-UBND quy định tỷ lệ (%) trích để lại đối với chợ Đồng Văn - huyện Bình Liêu do tỉnh Quảng Ninh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 322/2011/QĐ-UBND ngày 27/01/2011 điều chỉnh mức thu phí chợ quy định tại Quyết định 311/2008/QĐ-UBND và Quyết định 132/2010/QĐ-UBND quy định tỷ lệ (%) trích để lại đối với chợ Đồng Văn - huyện Bình Liêu do tỉnh Quảng Ninh ban hành
3.884
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|