1. Đối với trường hợp bán hàng
lưu động: Mức thu cụ thể như Phụ lục số 1.
2. Đối với trường hợp bán hàng
tại các điểm cố định: Mức thu cụ thể như Phụ lục số 2.
+ Đối với trường hợp bán hàng
lưu động tại các khu vực chợ: Người buôn bán không thường xuyên, không cố định
tại chợ.
+ Đối với trường hợp bán hàng cố
định: Các hộ kinh doanh đặt cửa hàng, cửa hiệu buôn bán cố định, thường xuyên tại
chợ.
- Đơn vị thu phí: Ban quản lý
chợ; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Doanh nghiệp kinh doanh khai
thác và quản lý chợ trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố và những đơn vị được
cơ quan có thẩm quyền giao nhiệm vụ thu phí chợ.
3.1. Đối với những chợ do Nhà
nước đầu tư xây dựng.
Phí chợ là khoản thu của Ngân
sách nhà nước, Ban Quản lý chợ được trích một phần từ số tiền phí thu được để
trang trải chi phí cho công tác thu phí, số còn lại được nộp vào ngân sách nhà
nước theo quy định hiện hành; Chi tiết tỷ lệ % trích để lại cho đơn vị thu phí
như Phụ lục số 3 kèm theo Quyết định này.
3.2. Đối với chợ do doanh nghiệp
đầu tư, hoặc chợ do nhà nước đầu tư nhưng đã chuyển giao cho doanh nghiệp để
kinh doanh khai thác và quản lý thì khoản phí thu được là doanh thu của đơn vị
kinh doanh khai thác và quản lý chợ. Đơn vị quản lý chợ, doanh nghiệp kinh
doanh khai thác và quản lý chợ có nghĩa vụ nộp thuế đối với số phí thu được
theo quy định của Pháp luật thuế, số còn lại sau khi đã thực hiện nộp thuế được
quyền quản lý sử dụng vào mục đích của đơn vị.
3.3. Đơn vị thu phí có trách
nhiệm niêm yết hoặc thông báo công khai mức thu phí tại địa điểm thu phí; Tổ
chức thu, quản lý và sử dụng tiền thu phí theo quy định hiện hành.
STT
|
NỘI
DUNG
|
Mức
thu (đ/lượt/ người)
|
1
|
THÀNH PHỐ HẠ LONG
|
|
|
Hàng hóa đem vào chợ một lần
có giá trị dưới 100.000 đồng
|
2.000
|
|
Hàng hóa đem vào chợ một lần
có giá trị từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng
|
3.000
|
|
Hàng hóa đem vào chợ một lần
có giá trị từ trên 200.000 đồng đến 400.000 đồng
|
4.000
|
|
Hàng hóa đem vào chợ một lần có
giá trị từ trên 400.000 đồng đến 600.000 đồng
|
5.000
|
|
Hàng hóa đem vào chợ một lần
có giá trị từ trên 600.000 đồng đến 800.000 đồng
|
6.000
|
|
Hàng hóa đem vào chợ một lần
có giá trị từ trên 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng
|
7.000
|
|
Hàng hóa đem vào chợ một lần
có giá trị từ trên 1.000.000 đồng
|
8.000
|
2
|
THỊ XÃ CẨM PHẢ
|
|
|
Hàng hóa đem vào chợ một lần
có giá trị dưới 100.000 đồng
|
1.000
|
|
Hàng hóa đem vào chợ một lần
có giá trị từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng
|
2.000
|
|
Hàng hóa đem vào chợ một lần
có giá trị từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng
|
3.000
|
|
Hàng hóa đem vào chợ một lần
có giá trị từ trên 400.000 đồng
|
4.000
|
3
|
THỊ XÃ UÔNG BÍ
|
|
|
Hàng hóa đem vào chợ một lần
có giá trị dưới 100.000 đồng
|
1.000
|
|
Hàng hóa đem vào chợ một lần
có giá trị từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng
|
2.000
|
|
Hàng hóa đem vào chợ một lần
có giá trị từ trên 200.000 đồng đến 400.000 đồng
|
3.000
|
|
Hàng hóa đem vào chợ một lần
có giá trị từ trên 400.000 đồng
|
5.000
|
4
|
THỊ XÃ MÓNG CÁI
|
|
|
Hàng hóa đem vào chợ một lần
có giá trị dưới 100.000 đồng
|
1.000
|
|
Hàng hóa đem vào chợ một lần
có giá trị từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng
|
2.000
|
|
Hàng hóa đem vào chợ một lần
có giá trị từ trên 200.000 đồng đến 400.000 đồng
|
3.000
|
|
Hàng hóa đem vào chợ một lần
có giá trị từ trên 400.000 đồng
|
5.000
|
5
|
HUYỆN ĐÔNG TRIỀU
|
|
|
Hàng hóa đem vào chợ một lần
có giá trị dưới 100.000 đồng
|
2.000
|
|
Hàng hóa đem vào chợ một lần
có giá trị từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng
|
3.000
|
|
Hàng hóa đem vào chợ một lần
có giá trị từ trên 200.000 đồng đến 400.000 đồng
|
4.000
|
|
Hàng hóa đem vào chợ một lần
có giá trị từ trên 400.000 đồng đến 600.000 đồng
|
5.000
|
|
Hàng hóa đem vào chợ một lần
có giá trị từ trên 600.000 đồng đến 800.000 đồng
|
6.000
|
|
Hàng hóa đem vào chợ một lần
có giá trị từ trên 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng
|
7.000
|
|
Hàng hóa đem vào chợ một lần
có giá trị từ trên 1.000.000 đồng
|
8.000
|
6
|
HUYỆN YÊN HƯNG
|
|
|
Hàng hóa đem vào chợ một lần
có giá trị dưới 100.000 đồng
|
1.000
|
|
Hàng hóa đem vào chợ một lần
có giá trị từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng
|
2.000
|
|
Hàng hóa đem vào chợ một lần
có giá trị từ trên 200.000 đồng đến 400.000 đồng
|
3.000
|
|
Hàng hóa đem vào chợ một lần
có giá trị từ trên 400.000 đồng đến 500.000 đồng
|
4.000
|
|
Hàng hóa đem vào chợ một lần
có giá trị từ trên 500.000 đồng đến 600.000 đồng
|
5.000
|
|
Hàng hóa đem vào chợ một lần
có giá trị từ trên 600.000 đồng đến 700.000 đồng
|
6.000
|
|
Hàng hóa đem vào chợ một lần
có giá trị từ trên 700.000 đồng đến 800.000 đồng
|
7.000
|
|
Hàng hóa đem vào chợ một lần
có giá trị từ trên 800.000 đồng
|
8.000
|
7
|
HUYỆN HOÀNH BỒ
|
|
|
Hàng hóa đem vào chợ một lần
có giá trị dưới 100.000 đồng
|
1.000
|
|
Hàng hóa đem vào chợ một lần
có giá trị từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng
|
2.000
|
|
Hàng hóa đem vào chợ một lần
có giá trị từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng
|
3.000
|
|
Hàng hóa đem vào chợ một lần
có giá trị từ trên 400.000 đồng
|
4.000
|
8
|
HUYỆN VÂN ĐỒN
|
|
|
Hàng hóa đem vào chợ một lần
có giá trị dưới 100.000 đồng
|
1.000
|
|
Hàng hóa đem vào chợ một lần
có giá trị từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng
|
2.000
|
|
Hàng hóa đem vào chợ một lần
có giá trị từ trên 200.000 đồng
|
3.000
|
9
|
HUYỆN TIÊN YÊN
|
|
|
Hàng hóa đem vào chợ một lần
có giá trị dưới 100.000 đồng
|
1.000
|
|
Hàng hóa đem vào chợ một lần
có giá trị từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng
|
2.000
|
|
Hàng hóa đem vào chợ một lần
có giá trị từ trên 200.000 đồng đến 400.000 đồng
|
3.000
|
|
Hàng hóa đem vào chợ một lần
có giá trị từ trên 400.000 đồng
|
4.000
|
10
|
HUYỆN BA CHẼ
|
|
|
Hàng hóa đem vào chợ một lần
có giá trị dưới 100.000 đồng
|
1.000
|
|
Hàng hóa đem vào chợ một lần
có giá trị từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng
|
2.000
|
|
Hàng hóa đem vào chợ một lần
có giá trị từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng
|
3.000
|
|
Hàng hóa đem vào chợ một lần
có giá trị từ trên 400.000 đồng
|
4.000
|
11
|
HUYỆN BÌNH LIÊU
|
|
|
Hàng hóa đem vào chợ một lần
có giá trị dưới 100.000 đồng
|
1.000
|
|
Hàng hóa đem vào chợ một lần có
giá trị từ 100.000 đồng trở lên
|
2.000
|
12
|
HUYỆN
ĐẦM HÀ
|
|
|
Hàng hóa đem vào chợ một lần
có giá trị dưới 100.000 đồng
|
1.000
|
|
Hàng hóa đem vào chợ một lần
có giá trị từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng
|
2.000
|
|
Hàng hóa đem vào chợ một lần
có giá trị từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng
|
3.000
|
|
Hàng hóa đem vào chợ một lần
có giá trị từ trên 400.000 đồng
|
4.000
|
13
|
HUYỆN HẢI HÀ
|
|
|
Hàng hóa đem vào chợ một lần
có giá trị dưới 100.000 đồng
|
1.000
|
|
Hàng hóa đem vào chợ một lần
có giá trị từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng
|
2.000
|
|
Hàng hóa đem vào chợ một lần
có giá trị từ trên 200.000 đồng đến 400.000 đồng
|
3.000
|
|
Hàng hóa đem vào chợ một lần
có giá trị từ trên 400.000 đồng đến 500.000 đồng
|
4.000
|
|
Hàng hóa đem vào chợ một lần
có giá trị từ trên 500.000 đồng đến 600.000 đồng
|
5.000
|
|
Hàng hóa đem vào chợ một lần
có giá trị từ trên 600.000 đồng đến 700.000 đồng
|
6.000
|
|
Hàng hóa đem vào chợ một lần
có giá trị từ trên 700.000 đồng đến 800.000 đồng
|
7.000
|
|
Hàng hóa đem vào chợ một lần
có giá trị từ trên 800.000 đồng
|
8.000
|
14
|
HUYỆN CÔ TÔ
|
|
|
Hàng hóa đem vào chợ một lần
có giá trị dưới 100.000 đồng
|
1.000
|
|
Hàng hóa đem vào chợ một lần
có giá trị từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng
|
2.000
|
|
Hàng hóa đem vào chợ một lần
có giá trị từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng
|
3.000
|
|
Hàng hóa đem vào chợ một lần
có giá trị từ trên 400.000 đồng
|
4.000
|
STT
|
ĐỊA
BÀN THU PHÍ
|
Nội
dung
|
Mức
thu (đ/m2/tháng)
|
Ghi
chú
|
1
|
THÀNH
PHỐ HẠ LONG
|
|
|
|
1.1
|
Chợ Hạ Long I
|
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
160.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
120.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 3
|
100.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 4
|
70.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 5
|
60.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
50.000
|
|
1.2
|
Chợ Hạ Long II
|
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
60.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
50.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 3
|
40.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
30.000
|
|
1.3
|
Chợ Hồng Hà
|
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
48.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
44.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 3
|
40.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 4
|
36.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 5
|
33.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 6
|
30.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 7
|
28.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
25.000
|
|
1.4
|
Chợ Cột 3
|
|
|
Mức
thu quy định cho chợ BOT
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
120.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
100.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ
3
|
98.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 4
|
85.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 5
|
80.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 6
|
75.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 7
|
70.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
65.000
|
1.5
|
Chợ Hà Lầm
|
|
|
Mức
thu quy định cho chợ BOT
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
120.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
85.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 3
|
84.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 4
|
78.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 5
|
70.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
60.000
|
1.6
|
Chợ Cột 5
|
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
60.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
50.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
35.000
|
|
1.7
|
Chợ
phường Cao Xanh
|
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
60.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
50.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
35.000
|
|
1.8
|
Chợ phường Cao Thắng
|
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
50.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
30.000
|
|
1.9
|
Chợ
phường Hà Tu
|
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
80.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
60.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
30.000
|
|
1.10
|
Chợ phường Hà Phong
|
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
45.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
40.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
25.000
|
|
1.11
|
Chợ phường Giếng Đáy (chợ
Ba Lan, chợ Giếng Đáy), chợ phường Hà Khẩu
|
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
30.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
20.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
10.000
|
|
1.12
|
Chợ phường Hà Trung, xã
Việt Hưng, Đại Yên
|
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
20.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
15.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
10.000
|
|
1.13
|
Chợ Trung tâm thương mại Bãi
Cháy (chợ Vườn Đào)
|
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
100.0000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
80.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 3
|
70.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 4
|
60.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 5
|
50.000
|
|
2
|
THỊ XÃ CẨM PHẢ
|
|
|
|
2.1
|
Chợ Trung tâm
|
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
50.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
40.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 3
|
35.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 4
|
32.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 5
|
30.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 6
|
28.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 7
|
24.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 8
|
20.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 9
|
18.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 10
|
15.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 11
|
12.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
10.000
|
|
2.2
|
Chợ phường Cẩm Đông, Cẩm
Bình, Cẩm Thủy, Cẩm Thạch
|
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
20.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
15.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 3
|
10.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
8.000
|
|
2.3
|
Chợ các phường còn lại
|
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
10.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
8.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
5.000
|
|
2.4
|
Chợ các xã
|
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
7.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
6.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
5.000
|
|
3
|
XÃ UÔNG BÍ
|
|
|
|
3.1
|
Chợ
Trung tâm
|
|
|
|
a
|
Có mái che
|
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
30.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
25.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
20.000
|
|
b
|
Kinh doanh tại khu vực chợ phụ
có mái che
|
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
20.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
15.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
10.000
|
|
c
|
Không có mái che
|
|
|
|
3.2
|
Chợ phường Quang Trung
|
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất
|
20.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
15.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
10.000
|
|
3.3
|
Chợ phường Trưng Vương
|
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
15.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
12.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
10.000
|
|
3.4
|
Chợ các phường còn lại
|
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
8.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
6.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
5.000
|
|
3.5
|
Chợ các xã
|
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
7.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
6.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
5.000
|
|
4
|
THỊ XÃ MÓNG CÁI
|
|
|
|
4.1
|
Khu
vực chợ Móng Cái
|
|
|
|
a
|
Chợ Trung tâm Móng Cái:
|
Thu tiền thuê điểm kinh doanh
thực hiện theo mức thu đã tổ chức đấu giá quy định tại Quyết định số 82/QĐ-UB
ngày 05/01/2004 của UBND thị xã Móng Cái
|
|
|
Một số điểm ở sân chợ
|
|
|
|
|
|
Các điểm kinh doanh cơm hộp
|
80.000
|
|
|
|
Điểm kinh doanh nước giải khát,
hàng hoa quả
|
60.000
|
|
b
|
Khu vực chợ số 2
|
|
|
|
|
|
Khu vực trong chợ
|
|
|
|
|
+ Quầy ống
|
60.000
|
|
|
|
+ Quầy góc
|
65.000
|
|
|
|
+ Quầy xép
|
50.000
|
|
|
|
Khu vực cửa sắt
|
|
|
|
|
+ Quầy ống
|
50.000
|
|
|
|
+ Quầy góc
|
50.000
|
|
|
|
Khu vực xép
|
40.000
|
|
|
|
Khu mái tôn sân chợ
|
|
|
|
|
+ Quầy ống
|
25.000
|
|
|
|
+ Quầy góc
|
25.000
|
|
|
|
Khu đổi tiền
|
40.000
|
|
c
|
Khu vực chợ số 3
|
|
|
|
|
|
Khu vực hàng thịt
|
40.000
|
|
|
|
Khu vực hàng thực phẩm
|
35.000
|
|
|
|
Khu vực hàng khô trong chợ
|
|
|
|
|
+ Quầy ống
|
40.000
|
|
|
|
+ Quầy góc
|
55.000
|
|
|
|
Khu vực cá sục sống
|
30.000
|
|
|
|
Khu mái che ngoài
|
25.000
|
|
|
|
Khu mái tôn ngoài
|
25.000
|
|
|
|
Khu vực hàng gạo
|
25.200
|
|
|
|
Khu ki ốt
|
|
|
|
|
+ Ki ốt góc
|
29.500
|
|
|
|
+ Ki ốt ống
|
25.000
|
|
|
|
Khu hàng cam
|
26.000
|
|
|
|
Khu bán hàng sò, hàng cá
|
30.000
|
|
|
|
Khu hàng rau
|
30.000
|
|
|
|
Khu hàng ăn
|
25.000
|
|
d
|
Khu vực chợ tạm
|
|
|
|
|
|
Quầy góc
|
|
|
|
|
+ Vị trí kinh doanh thuận lợi
|
72.000
|
|
|
|
+ Vị trí kinh doanh còn lại
|
56.000
|
|
|
|
Quầy ống
|
|
|
|
|
+ Vị trí kinh doanh thuận lợi
|
64.000
|
|
|
|
+ Vị trí kinh doanh còn lại
|
48.000
|
|
h
|
Khu vực bến xe
|
|
48.000
|
|
4.2.
|
Chợ phường Trần Phú
|
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
16.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
12.000
|
|
4.3
|
Chợ các phường còn lại
|
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
12.500
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
8.000
|
|
4.4
|
Chợ các xã
|
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
6.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
5.000
|
|
5
|
HUYỆN ĐÔNG TRIỀU
|
|
|
|
5.1
|
Chợ Trung tâm Mạo Khê, Chợ
Cột Đông Triều
|
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
30.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
25.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 3
|
20.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 4
|
15.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 5
|
10.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
5.000
|
|
5.2
|
Chợ các xã
|
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
10.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
7.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 3
|
5.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
3.000
|
|
6
|
HUYỆN YÊN HƯNG
|
|
|
|
6.1
|
Chợ
Rừng
|
|
|
|
-
|
Nhà chợ chính
|
|
|
|
|
Tầng
1
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
40.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
35.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 3
|
30.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 4
|
25.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
20.000
|
|
|
Tầng
2
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
30.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
25.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
20.000
|
|
|
Tầng
3
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
20.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
15.000
|
|
-
|
Nhà chợ phụ
|
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
30.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
25.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 3
|
20.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 4
|
15.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 5
|
10.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
6.000
|
|
6.2
|
Chợ các xã
|
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
8.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
6.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
4.000
|
|
7
|
HUYỆN HOÀNH BỒ
|
|
|
|
7.1
|
Chợ Trới
|
|
|
|
a
|
Các hộ KD trong đình chợ
|
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
20.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
18.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 3
|
15.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
12.000
|
|
b
|
Các hộ KD ngoài sân chợ
|
|
|
|
-
|
Hộ có mái che do Nhà nước xây
dựng
|
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
18.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
16.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 3
|
14.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
10.000
|
|
-
|
Hộ có mái che do hộ kinh doanh
tự làm
|
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
16.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
14.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 3
|
10.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
8.000
|
|
7.2
|
Chợ xã Thống nhất
|
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
4.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
2.000
|
|
7.3
|
Chợ các xã còn lại
|
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
3.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
2.000
|
|
8
|
HUYỆN VÂN ĐỒN
|
|
|
|
8.1
|
Chợ
Cái Rồng
|
|
15.000
|
|
8.2
|
Chợ các xã
|
|
5.000
|
|
9
|
HUYỆN TIÊN YÊN
|
|
|
|
9.1
|
Chợ
Trung tâm huyện
|
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
22.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
18.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 3
|
15.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 4
|
10.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
6.000
|
|
9.2
|
Chợ các xã
|
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
6.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
5.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
3.000
|
|
10
|
HUYỆN BA CHẼ
|
|
|
|
10.1
|
Chợ
trung tâm huyện
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
10.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
8.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 3
|
6.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
4.000
|
|
10.2
|
Chợ các xã
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
4.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
3.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
2.000
|
|
11
|
HUYỆN BÌNH LIÊU
|
|
|
|
11.1
|
Chợ thị trấn
|
|
8.000
|
|
11.2
|
Chợ Hoành Mô
|
|
8.000
|
|
11.3
|
Chợ các xã còn lại
|
|
6.000
|
|
12
|
HUYỆN ĐẦM HÀ
|
|
|
|
12.1
|
Chợ
Trung tâm thị trấn
|
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
10.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
7.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
5.000
|
|
12.2
|
Chợ các xã
|
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
5.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
3.000
|
|
13
|
HUYỆN HẢI HÀ
|
|
|
|
13.1
|
Chợ
Trung tâm
|
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
23.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
21.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 3
|
19.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 4
|
17.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 5
|
14.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 6
|
11.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
8.000
|
|
13.2
|
Chợ Đường Hoa, chợ Bắc
Phong Sinh
|
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
|
7.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
5.000
|
|
13.3
|
Chợ các xã còn lại
|
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
|
5.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
3.000
|
|
14
|
HUYỆN CÔ TÔ
|
|
|
|
14.1
|
Chợ Trung tâm huyện
|
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
20.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
15.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 3
|
10.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
5.000
|
|
14.2
|
Chợ các xã
|
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
60.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
4.000
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
2.000
|
|