Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 980/QĐ-TTg Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ Người ký: Trần Hồng Hà
Ngày ban hành: 22/08/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

12 nhóm công nghệ, thiết bị, sản phẩm ngành công nghiệp môi trường

Ngày 22/08/2023, Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định 980/QĐ-TTg về Danh mục cụ thể công nghệ, thiết bị, sản phẩm ngành công nghiệp môi trường.

12 nhóm công nghệ, thiết bị, sản phẩm ngành công nghiệp môi trường

Theo đó, 12 nhóm công nghệ, thiết bị, sản phẩm ngành công nghiệp môi trường bao gồm:

- Thiết bị, sản phẩm để xử lý khí thải.

- Thiết bị, sản phẩm để xử lý nước thải, tái sử dụng nước thải.

- Thiết bị phân loại, thu gom, vận chuyển, tái chế, xử lý chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường, chất thải nguy hại và các thiết bị tái chế chất thải, phế liệu khác.

- Thiết bị để phá dỡ phương tiện giao thông đường bộ, đường thủy hết thời hạn sử dụng.

- Thiết bị, phụ tùng thay thế phục vụ hệ thống xử lý chất thải, trạm trung chuyển và công trình bảo vệ môi trường khác.

- Thiết bị đo lường, giám sát môi trường.

- Thiết bị, sản phẩm phục vụ sản xuất năng lượng từ chất thải.

- Hóa chất, chế phẩm sinh học, vật liệu, vật tư thay thế phục vụ xử lý chất thải, bảo vệ môi trường.

- Thiết bị, sản phẩm phục vụ bảo tồn đa dạng sinh học.

- Thiết bị, sản phẩm phục vụ khắc phục sự cố môi trường.

- Thiết bị, sản phẩm khác phục vụ yêu cầu bảo vệ môi trường.

- Công nghệ chế tạo, sản xuất các thiết bị, sản phẩm trên.

Danh mục cụ thể nhóm thiết bị, sản phẩm để xử lý khí thải

Theo đó, danh mục cụ thể nhóm thiết bị, sản phẩm để xử lý khí thải bao gồm:

- Thiết bị, sản phẩm xử lý bụi (lọc bụi túi vải, lọc bụi tĩnh điện, lọc bụi ướt, thiết bị lắng bụi trọng lực, thiết bị ly tâm tách bụi; xe tưới đường dập bụi chuyên dụng; máy phun sương dập bụi cao áp cố định và di động; Ventury tách bụi ướt, thiết bị tách bụi bằng từ tính).

- Thiết bị xử lý các khí thải: NOx; SOx; H2S; Flo, NH3, Clo, CxHy, VOCs và các khí thải khác (thiết bị hấp thụ khí, thiết bị hấp phụ khí, thiết bị oxy hóa khử).

- Thiết bị xử lý hơi kim loại nặng; dioxin/furan; thiết bị hấp thụ hơi axit và các dung môi/khí khác.

- Thiết bị đốt CO (công đoạn cracking dầu); thiết bị thu hồi nhiệt khí thải.

- Thiết bị khử mùi; khử mùi ống khói, tách giọt trong ống khói.

- Thiết bị xử lý khí thải động cơ đốt trong.

- Thiết bị xử lý mùi, khí thải của trạm xử lý nước thải.

Xem chi tiết tại Quyết định 980/QĐ-TTg có hiệu lực từ ngày ký.

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 980/QĐ-TTg

Hà Nội ngày 22 tháng 8 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC CỤ THỂ CÔNG NGHỆ, THIẾT BỊ, SẢN PHẨM NGÀNH CÔNG NGHIỆP MÔI TRƯỜNG

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Danh mục cụ thể công nghệ, thiết bị, sản phẩm ngành công nghiệp môi trường tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Bộ Công Thương chủ trì hướng dẫn, theo dõi, giám sát việc thực hiện Quyết định này; có trách nhiệm tổng hợp các khó khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai, kịp thời báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét sửa đổi, bổ sung Danh mục, bảo đảm phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội và yêu cầu quản lý nhà nước.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký ban hành.

Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.


Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc;
- Lưu: VT, CN (2).

KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG




Trần Hồng Hà

PHỤ LỤC

DANH MỤC CỤ THỂ CÔNG NGHỆ, THIẾT BỊ, SẢN PHẨM NGÀNH CÔNG NGHIỆP MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 980/QĐ-TTg ngày 22 tháng 8 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

STT

Danh mục nhóm công nghệ, thiết bị, sản phẩm ngành công nghiệp môi trường

Danh mục cụ thể công nghệ, thiết bị, sản phẩm ngành công nghiệp môi trường

1

Thiết bị, sản phẩm để xử lý khí thải.

1. Thiết bị, sản phẩm xử lý bụi (lọc bụi túi vải, lọc bụi tĩnh điện, lọc bụi ướt, thiết bị lắng bụi trọng lực, thiết bị ly tâm tách bụi; xe tưới đường dập bụi chuyên dụng; máy phun sương dập bụi cao áp cố định và di động; Ventury tách bụi ướt, thiết bị tách bụi bằng từ tính).

2. Thiết bị xử lý các khí thải: NOx; SOx; H2S; Flo, NH3, Clo, CxHy, VOCs và các khí thải khác (thiết bị hấp thụ khí, thiết bị hấp phụ khí, thiết bị oxy hóa khử).

3. Thiết bị xử lý hơi kim loại nặng; dioxin/furan; thiết bị hấp thụ hơi axit và các dung môi/khí khác.

4. Thiết bị đốt CO (công đoạn cracking dầu); thiết bị thu hồi nhiệt khí thải.

5. Thiết bị khử mùi; khử mùi ống khói, tách giọt trong ống khói.

6. Thiết bị xử lý khí thải động cơ đốt trong.

7. Thiết bị xử lý mùi, khí thải của trạm xử lý nước thải.

2

Thiết bị, sản phẩm để xử lý nước thải, tái sử dụng nước thải.

1. Thiết bị xử lý nước thải hợp khối.

2. Thiết bị tách rác (song chắn rác, lưới chắn rác, máy cào rác, bể tách rác, thiết bị lược rác khô).

3. Thiết bị xử lý nước thải bằng phương pháp hóa lý (keo tụ, lắng, tuyển nổi, điện hóa, hấp phụ, chưng).

4. Thiết bị xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học (yếm khí, kỵ khí, hiếu khí).

5. Thiết bị xử lý nước thải bằng màng lọc (màng vi lọc, siêu lọc UF, lọc Nano, màng thẩm thấu ngược RO, thẩm thấu xuôi FO).

6. Thiết bị xử lý nước thải nâng cao (xử lý phốt pho, xử lý ni tơ, các ion kim loại nặng trong nước, khử màu, khử nguyên tố vết).

7. Thiết bị xử lý nước thải bằng quá trình oxy hóa nâng cao (Fenton, oxy hóa điện hóa, siêu âm, peroxon, catazon, quang fenton, UV/O3, UV/H2O2, quang xúc tác bán dẫn).

8. Thiết bị khử trùng nước thải (sục khí Ozon, clorine, tia UV, màng lọc).

9. Thiết bị phát tia năng lượng cao (tia gamma, electron beam) xử lý hợp chất hữu cơ mạch vòng có gốc clo, vi sinh vật mang mầm bệnh.

10. Thiết bị xử lý nước thải bệnh viện và các cơ sở y tế chứa vi sinh vật gây bệnh, thuốc kháng sinh.

11. Thiết bị xử lý nước thải công nghiệp quốc phòng chứa thuốc phóng, thuốc nổ, chất cháy.

12. Thiết bị xử lý nước thải chứa chất phóng xạ, nước thải xử lý quặng uran, đất hiếm.

13. Thiết bị ép bùn (khung bản; băng tải; trục vít; chân không, đĩa lọc).

14. Thiết bị làm mềm nước cứng.

15. Ống, cống thoát nước đúc sẵn (bê tông ly tâm đúc sẵn; từ các loại vật liệu khác: UPVC, HDPE, PPR, PEX, FRP, GRP, gang, thép).

16. Trạm bơm và các thiết bị tham gia vận chuyển nước thải, nước mưa; bồn, bể, két nước mưa/nước thải; trạm chân không, thiết bị cấp khí cho vận chuyển và xử lý nước thải.

17. Các loại bể xử lý nước thải (Bể lắng cát, vớt dầu mỡ; bể làm thoáng sơ bộ; bể điều hoà chất lượng và lưu lượng; bể tự hoại; bể các loại; bể lọc hiếu khí; bể lọc kỵ khí, bể sục khí bùn hoạt tính lơ lửng (Aerotank); bể lọc sinh học nhỏ giọt/cao tải).

18. Giá thể sinh học; đệm vi sinh.

19. Thiết bị xử lý cặn (thiết bị hoặc bể cô đặc cặn, bể ổn định cặn hiếu khí, bể ổn định cặn yếm khí, bể ổn định cặn bằng phương pháp khác).

20. Hệ thống thu hồi dầu nhớt thải phương tiện giao thông đường bộ, đường thủy.

21. Hệ thống xử lý nước thải xi mạ xử lý bề mặt kim loại.

22. Hệ thống xử lý nước thải chăn nuôi.

3

Thiết bị phân loại, thu gom, vận chuyển, tái chế, xử lý chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường, chất thải nguy hại và các thiết bị tái chế chất thải, phế liệu khác.

1. Túi đựng rác thải sinh hoạt.

2. Túi đựng rác thải y tế nguy hại.

3. Thùng thu gom, phân loại rác.

4. Xe, phương tiện vận chuyển, thu gom rác.

5. Thiết bị nghiền rác, băm rác, vo rác thải, phế liệu.

6. Thiết bị đập, nghiền, sàng, chế biến chất thải xây dựng.

7. Thiết bị xử lý bùn từ trạm/nhà máy xử lý nước thải;

8. Thiết bị xử lý bọt, váng, chất nổi;

9. Thiết bị, sản phẩm thu hồi, xử lý pin nhiên liệu của phương tiện giao thông.

10. Thiết bị tái chế giấy.

11. Thiết bị tái chế nhựa.

12. Thiết bị tái chế kim loại (sắt, thép, đồng, chì, nhôm v.v...).

13. Thiết bị tái chế bụi lò luyện thép.

14. Thiết bị sản xuất vật liệu xây dựng không nung từ chất thải.

15. Thiết bị thu gom, vận chuyển tro bay, xỉ đáy lò.

16. Thiết bị xử lý gyps (thạch cao PG).

17. Thiết bị, lò nung nấu tái chế (chì, kẽm, nhựa).

18. Lò nung cán thép, luyện kim từ đồng xử lý chất thải.

19. Lò nung xi măng đồng xử lý chất thải (theo xi măng).

20. Lò đốt chất thải nguy hại.

21. Lò đốt chất thải y tế.

22. Lò đốt chất thải rắn sinh hoạt.

23. Lò đốt chất thải rắn công nghiệp thông thường.

24. Dây chuyền sản xuất, chế biến phân composte từ rác thải.

25. Dây chuyền sản xuất viên nén nhiên liệu (RDF).

26. Dây chuyền sản xuất, chế biến rác thải bằng phương pháp khí hóa thành khí tổng hợp syngas.

27. Thiết bị tái chế cao su.

28. Dây chuyền xử lý chất thải rắn bằng công nghệ đốt rác thu hồi năng lượng để phát điện.

29. Dây chuyền nhiên liệu hóa chất thải rắn sinh khối phát điện (Công nghệ lên men vi sinh và sấy siêu tốc ERS).

30. Dây chuyền công nghệ khí hóa plasma xử lý các chất thải rắn.

31. Công nghệ ép rác thải, công nghệ ủ khô thu Biogas phát điện.

32. Thiết bị tái chế rác thải thực phẩm.

4

Thiết bị để phá dỡ phương tiện giao thông đường bộ, đường thủy hết thời hạn sử dụng.

1. Máy tái chế pin chì.

2. Kéo cắt phế liệu kim loại.

3. Máy đóng kiện phế liệu kim loại thủy lực.

4. Thiết bị tách nhựa (máy ly tâm tách nhựa; thiết bị tách rác xích-móc nhựa).

5. Thiết bị tái chế kim loại (máy cắt sắt tự động; máy đóng kiện phế liệu, máy hủy ép phế liệu, thiết bị nghiền sơ bộ phế liệu; máy tách kim loại).

6. Hệ thống thu hồi dầu nhớt thải phương tiện giao thông đường bộ, đường thủy.

7. Hệ thống thiết bị tái chế bê tông nhựa đường theo công nghệ nóng, ẩm và nguội.

5

Thiết bị, phụ tùng thay thế phục vụ hệ thống xử lý chất thải, trạm trung chuyển và công trình bảo vệ môi trường khác.

1. Công trình hồ lắng đất, đá thải.

2. Công trình, hệ thống thu gom lắng lọc nước mưa chảy tràn.

3. Băng tải phân loại đất, đá thải.

6

Thiết bị đo lường, giám sát môi trường.

1. Thiết bị quan trắc khí hậu, vi khí hậu.

2. Thiết bị quan trắc môi trường khí (khí thải; không khí xung quanh).

3. Thiết bị quan trắc môi trường nước (nước thải, nước mặt, nước dưới đất, nước biển, nước nuôi trồng thủy hải sản).

4. Thiết bị quan trắc môi trường đất.

5. Thiết bị đo tiếng ồn.

6. Thiết bị đo độ rung.

7. Thiết bị đo ánh sáng.

8. Thiết bị đo độ phóng xạ.

9. Thiết bị đo sóng siêu âm.

10. Thiết bị lấy mẫu, bảo quản mẫu, phân tích mẫu (trầm tích, nước ngầm, nước mặt, nước thải, đất, không khí, khí thải).

11. Hệ thống quan trắc môi trường (không khí, nước, đất) tự động, liên tục (bao gồm thiết bị đo, bộ thu thập dữ liệu và các thiết bị phụ trợ).

12. Camera giám sát môi trường.

13. Các thiết bị, sản phẩm để quan trắc khí thải, nước thải và xử lý chất thải (khí thải, nước thải, chất thải rắn) được lắp đặt trên các phương tiện giao thông.

14. Trạm quan trắc chất lượng môi trường không khí xung quanh (AQMS); trạm quan trắc tự động chất lượng nước thải, nước mặt.

7

Thiết bị, sản phẩm phục vụ sản xuất năng lượng từ chất thải.

1. Thiết bị tuần hoàn, thu hồi nhiệt dư của các lò đốt nhiên liệu (nồi hơi, turbin khí).

2. Lò đốt rác thu hồi nhiệt, lò đốt rác phát điện.

3. Thiết bị thu hồi khí biogas (từ phân bùn bể phốt, chất thải chăn nuôi, phụ phẩm nông nghiệp).

8

Hóa chất, chế phẩm sinh học, vật liệu, vật tư thay thế phục vụ xử lý chất thải, bảo vệ môi trường.

1. Hóa chất, chế phẩm sinh học, vật liệu xử lý nước. (Chlorine, Phèn chua KAl(SO4)2, chất trợ lắng PAC, sản phẩm, vật liệu đệm xử lý nước).

2. Hóa chất, chế phẩm sinh học, vật liệu xử lý khí thải (NH4NO3, NH3, Pt, CaCO3, CaO, Ca(OH)2).

3. Hóa chất, chế phẩm sinh học, vật liệu xử lý chất thải rắn.

4. Chế phẩm xử lý chất thải sinh hoạt.

5. Vật liệu hấp phụ (than hoạt tính).

6. Polytetrafluoroethylen (PTFE) và Polyvinylidene fluoride (PVDF).

7. Phụ gia, hóa chất đông tụ, keo tụ nước thải.

8. Các loại khí chuẩn phục vụ cho hệ thống quan trắc môi trường.

9. Chất xúc tác (V2O5).

10. Hạt lọc (Filox, Mangan Greensand).

11. Hạt làm mềm nước.

12. Hạt nhựa trao đổi Ion.

9

Thiết bị, sản phẩm phục vụ bảo tồn đa dạng sinh học.

1. Camera bẫy ảnh hồng ngoại.

2. Máy định vị vệ tinh (GPS/GNSS).

3. Bản đồ chuyên đề về loài, nơi cư trú/môi trường, đa dạng hệ sinh thái.

4. Thiết bị xử lý ảnh.

5. Thiết bị viễn thám (remote sensing); ảnh vệ tinh.

6. Trạm đa dạng sinh học.

7. Vườn ươm.

8. Trung tâm cứu hộ và chăm sóc động vật hoang dã.

9. Thiết bị và vật tư bảo tồn cho các viện bảo tàng, thư viện, phòng trưng bày và kho lưu trữ để bảo quản các sản phẩm đa dạng sinh học.

10

Thiết bị, sản phẩm phục vụ khắc phục sự cố môi trường.

1. Phao quây thấm dầu (phao quây dầu tràn).

2. Đê bao.

3. Sàn hứng chống tràn vãi.

4. Sàn hứng chống tràn vãi chuyên dụng cho máy móc, trang thiết bị trọng tải.

5. Pallet chống tràn, cấu kiện ngăn tràn dạng mô-đun.

6. Tấm thấm dầu; gối thấm dầu, tấm thấm hóa chất.

7. Thùng phuy chứa chất thải nguy hại.

8. Tầu hút dầu tràn.

9. Đá vôi (CaCO3), Vôi (CaO), Na2CO3, NaOH.

10. Các trang thiết bị bảo hộ như: Găng tay, kính mắt, mặt nạ phòng độc, chổi - gàu xúc, túi đựng chất thải.

11. Thiết bị, sản phẩm thấm hút, phân hủy, lọc tách dầu/hóa chất (cát, mùn cưa thấm dầu).

12. Thiết bị thu hồi dầu trong nước và không khí.

13. Nhà tránh lũ.

11

Thiết bị, sản phẩm khác phục vụ yêu cầu bảo vệ môi trường.

1. Thiết bị tạo khí ion.

2. Máy hút bụi gia đình.

3. Máy hút bụi công nghiệp.

4. Bình nước nóng năng lượng mặt trời; phương tiện giao thông thân thiện môi trường (xe điện, xe chạy bằng khí nhiên liệu).

5. Máy lọc nước, máy lọc không khí, lọc vi trùng, khử khuẩn.

6. Thiết bị tiết kiệm năng lượng (đèn compact, điều hòa nhiệt độ inverter, lò nung tiết kiệm năng lượng).

7. Thiết bị sử dụng năng lượng gió, năng lượng mặt trời, và năng lượng tái tạo khác.

8. Đèn tích điện năng lượng mặt trời.

9. Đầu đốt hiệu quả cao.

10. Thiết bị sấy khô sản phẩm bằng vi sóng.

12

Công nghệ chế tạo, sản xuất thiết bị, sản phẩm quy định tại Phụ lục này.

THE PRIME MINISTER OF VIETNAM
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
----------------

No. 980/QD-TTg

Hanoi, August 22, 2023

 

DECISION

ISSUING SPECIFIC LIST OF ENVIRONMENTAL INDUSTRY TECHNOLOGIES, EQUIPMENT AND PRODUCTS

THE PRIME MINISTER

Pursuant to the Law on Government Organization dated June 19, 2015; the Law on amendments to some Articles of Law on Government Organization and Law on Local Government Organization dated November 22, 2019;

Pursuant to the Law on Environmental Protection dated November 17, 2020;

Pursuant to Decree No. 08/2022/ND-CP dated January 10, 2022 on elaboration of several Articles of the Law on Environmental Protection.

At the request of the Minister of Industry and Trade.

HEREBY DECIDES:

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Article 2. The Ministry of Industry and Trade shall take charge of providing guidance, monitoring and supervising the implementation of this Decision; take responsibility for assembling difficulties and obstacles during the implementation process, and promptly reporting to the Prime Minister for consideration of amendments to the List, thereby conforming to socio-economic development and requirements for state management.

Article 3. This Decision comes into force as of its date of signing.

Ministers, heads of ministerial agencies, heads of Governmental agencies, Chairpersons of People’s Committees of provinces and central-affiliated cities and relevant organizations and individuals shall be responsible for the implementation of this Decision./.

 

 

PP. PRIME MINISTER
DEPUTY PRIME MINISTER




Tran Hong Ha

 

APPENDIX

SPECIFIC LIST OF ENVIRONMENTAL INDUSTRY TECHNOLOGIES, EQUIPMENT AND PRODUCTS
(Enclosed with Decision No. 980/QD-TTg dated August 22, 2023 of the Prime Minister)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



List of groups of environmental industry technologies, equipment and products

Specific list of environmental industry technologies, equipment and products

1

Equipment and products used for treatment of flue gas

1. Dust treatment equipment and products (fabric filters, electrostatic precipitator, wet cyclone, gravity settling chambers, centrifugal dust separators; dust suppression sprinkler vehicles; stationary and mobile dust suppression fog cannon; wet venturi separator, magnetic separator).

2. Equipment for treatment of flue gas: NOx; SOx; H2S; Flo, NH3, Clo, CxHy, VOCs and others (gas absorbers, gas adsorbent equipment, oxygen reduction equipment).

3. Heavy metal vapor treatment equipment; dioxin/furan; equipment used to absorb acid vapor and other solvents/gases.

4. CO combustion equipment (oil cracking stage); flue gas heat recovery equipment.

5. Deodorizing equipment; chimney deodorizers, droplet separators.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



7. Equipment for treatment of odors and flue gas of wastewater treatment plants.

2

Equipment and products used for wastewater treatment and reuse.

1. Modular wastewater treatment equipment

2. Garbage separators (garbage racks, garbage screens, garbage rakes, garbage separation tanks, dry waste filters).

3. Equipment for wastewater treatment by physicochemical methods (flocculation, sedimentation, flotation, electrochemistry, adsorption, distillation).

4. Equipment for wastewater treatment by biological methods (anaerobic and aerobic methods).

5. Equipment for wastewater treatment by membrane filtration (microfiltration membrane, ultra filtration (UF), nano filter, reverse osmosis membrane (RO), forward osmosis membrane (FO)).

6. Advanced wastewater treatment equipment (phosphorus treatment, nitrogen treatment, treatment of heavy metal ions in water, decolorization, and removal of trace elements).

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



8. Wastewater disinfection equipment (aeration of ozone, chlorine, UV light, membrane filters).

9. Generator for high-energy rays (gamma rays, electron beams) for the purpose of treatment of chlorinated cyclic organic compounds, microorganisms carrying pathogens

10. Pathogenic microorganisms and antibiotics-containing wastewater treatment equipment for hospitals and medical facilities.

11. Equipment for treatment of defense industrial wastewater containing propellants, explosives and combustible substances.

12. Equipment for treatment of wastewater containing radioactive substances, uranium ores, or rare earths.

13. Sludge pressing equipment (plate frame; conveyor; screw; vacuum, disc filters).

14. Water softeners.

15. Water drainage pipelines and drains that are precast (precast centrifugal concrete; other materials: UPVC, HDPE, PPR, PEX, FRP, GRP, cast iron, steel).

16. Pumping stations and equipment involved in transport of wastewater and rainwater; rainwater/wastewater tanks; vacuum stations, gas supply equipment for transportation and treatment of wastewater.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



18. Biomodules; microbiological buffers.

19. Sediment treatment equipment (sludge concentration tanks or equipment, aerobic sludge stabilization tanks, anaerobic sludge stabilization tanks, sediment stabilization tanks using other methods).

20. System for recovering waste oil from road and waterway vehicles.

21. Electroplating and metal finishing.

22. Livestock effluent treatment systems.

3

Equipment for classification, collection, transport, recycling, treatment of domestic solid waste, ordinary industrial solid waste, hazardous waste and other wastes and scrap recycling equipment.

1. Domestic waste bags.

2. Hazardous medical waste bags.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



4. Garbage collection and transport vehicles.

5. Equipment for crushing garbage, shredding garbage, washing garbage and scrap.

6. Equipment for crushing, screening and processing construction waste.

7. Equipment for treatment of sludge from wastewater treatment plants/stations;

8. Equipment for treatment of foam, scum and supernatants;

9. Equipment and products used to recover and process fuel cells of vehicles.

10. Paper recycling equipment.

11. Plastic recycling equipment.

12. Metal recycling equipment (iron, steel, copper, lead, aluminum, etc.)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



14. Equipment for production of unburnt building materials from waste.

15. Equipment for collection and transport of fly ash and bottom slag.

16. Equipment for treatment of gyps (PG gypsum).

17. Furnaces and equipment for recycling lead, zinc, plastic.

18. Steel rolling and heating furnaces and metallurgical furnaces applying waste co-processing method

19. Cement kilns applying waste co-processing method (according to cement).

20. Hazardous waste incinerators.

21. Medical waste incinerators.

22. Domestic solid waste incinerators.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



24. Line for production and processing compost from waste.

25.  Refuse derived fuel (RDF) production line

26. Waste production and processing line by gasification into syngas.

27. Rubber recycling equipment.

28. Solid waste treatment line by incineration technology that recovers energy for power generation.

29. Biomass solid waste chemical fuel line for power generation (super-speed micro-fermentation and drying technology for ERS).

30. Plasma gasification technology line for treatment of solid waste.

31. Waste pressing technology, dry-composting technology for collecting Biogas for the purpose of power generation.

32. Food waste recycling equipment.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Equipment used to dismantle road and waterway vehicles whose useful life expires

1. Lead battery recycling machine.

2. Scissors used to cut scrap metal.

3. Hydraulic metal scrap balers.

4. Plastic separation equipment (plastic separation centrifuge; solid waste screen with plastic chain).

5. Metal recycling equipment (automatic iron cutting machine; scrap balers, scrap shredders, scrap pre-crushers; metal separators).

6. System for recovering waste oil from road and waterway vehicles.

7. System of asphalt concrete recycling equipment applying hot, humid and cold technology.

5

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1. Soil and waste rock settling tanks.

2. Works and systems for collecting and filtering rainwater runoff.

3. Conveyor belts used to classify waste rock and soil.

6

Environmental measuring and monitoring equipment

1. Microclimate and climate monitoring equipment.

2. Gas environment monitoring equipment (flue gas; ambient air).

3. Water environment monitoring equipment (wastewater, surface water, underground water, sea water, aquaculture water).

4. Soil environment monitoring equipment.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



6. Vibration measuring equipment.

7. Light measuring equipment.

8. Radioactivity measuring equipment.

9. Ultrasonic wave measuring equipment.

10. Equipment for taking samples, preserving samples, analyzing samples (sediment, groundwater, surface water, wastewater, soil, air, and flue gas).

11. Automatic and continuous environmental monitoring system (air, water, soil) (including measuring devices, data collectors and auxiliary devices).

12. Environmental surveillance cameras.

13. Equipment and products for monitoring of flue gas, wastewater and treatment of waste (flue gas, wastewater, and solid waste) installed on vehicles.

14. Ambient air quality monitoring stations (AQMS); automatic wastewater and surface water quality monitoring stations.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Equipment and products used to produce energy from waste.

1. Equipment for circulating and recovering residual heat of fuel burners (boilers, gas turbines).

2. Heat recovery incinerators, electricity generation incinerators.

3. Equipment for recovering biogas (from sludge of septic tanks, livestock waste, agricultural by-products).

8

Chemical substances, biological products, materials and substitutes serving waste treatment and environmental protection.

1. Chemical substances, biological products, water treatment materials. (Chlorine, potassium alum KAl(SO4)2, PAC sedimentation aids, water treatment buffer materials and products).

2. Chemical substances, biological products, materials for treatment of flue gas (NH4NO3, NH3, Pt, CaCO3, CaO, and Ca(OH)2).

3. Chemical substances, biological products, materials for treatment of solid waste.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



5. Adsorbent materials (activated carbon).

6. Polytetrafluoroethylen (PTFE) and Polyvinylidene fluoride (PVDF).

7. Additives and chemicals for coagulation and flocculation in wastewater treatment.

8. Standard gases serving environmental monitoring systems.

9. Catalyst (V2O5).

10. Filter media (Filox, Manganese Greensand).

11. Water softener resin.

12. Ion exchange resin.

9

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1. Infrared trail cameras

2. Satellite locators (GPS/GNSS)

3. Thematic map of species, habitat/environment, ecosystem diversity.

4. Image processing equipment.

5. Remote sensing equipment; satellite images

6. Biodiversity stations.

7. Nurseries.

8. Wildlife Care and Rescue Centers

9. Conservation equipment and supplies for museums, libraries, galleries and archives used to preserve biodiversity products.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Equipment and products used for environmental remediation.

1. Oil-only absorbent booms.

2. Dikes.

3. Spill containment floor.

4. Spill containment floor for heavy machinery and equipment.

5. Anti-spill pallets, modular spill containment unit.

6. Oil absorbent pads; oil absorbent pillows, chemical absorbent pads

7. Drums containing hazardous waste.

8. Oil spill recovery vessel

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



10. Protective equipment, including gloves, eyeglasses, gas masks, brooms - buckets, waste bags.

11. Equipment and products used to absorb, decompose and filter oil/chemicals (sand, oil-absorbent sawdust).

12. Equipment used to recover oil in water and air.

13. Flood shelters.

11

Other equipment and products that meet environmental protection requirements.

1. Ion gas generators.

2. Household vacuum cleaners.

3. Industrial vacuum cleaners.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



5. Water purifiers, air purifiers, germ filters, sterilization equipment.

6. Energy-saving equipment (compact lamps, inverter air conditioners, energy-saving furnaces).

7. Equipment using wind energy, solar energy, and other renewable energy resources.

8. Solar powered lights.

9. High-efficiency burners.

10. Microwave dryers.

12

Technology for manufacturing and producing equipment and products specified in this Appendix.

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 980/QĐ-TTg ngày 22/08/2023 về Danh mục cụ thể công nghệ, thiết bị, sản phẩm ngành công nghiệp môi trường do Thủ tướng Chính phủ ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


6.029

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.4.54
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!