STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
A. Lĩnh Vực kinh doanh khí (Theo Quyết
định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
|
I. Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LPG
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Gia Lai,
17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã: Tổ chức, doanh
nghiệp là 1.200.000đ /điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân
là 400.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
- Tại Khu vực các huyện: Tổ chức, doanh nghiệp là
600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000đ/điểm
kinh doanh/lần thẩm định;
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán LPG
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Gia Lai,
17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Gia Lai,
17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã: Tổ chức, doanh
nghiệp là 1.200.000đ /điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân
là 400.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
- Tại Khu vực các huyện: Tổ chức, doanh nghiệp là
600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000đ/điểm
kinh doanh/lần thẩm định;
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
chai
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Gia Lai,
17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã: Tổ chức, doanh
nghiệp là 1.200.000đ /điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân
là 400.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
- Tại Khu vực các huyện: Tổ chức, doanh nghiệp là
600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000đ/điểm
kinh doanh/lần thẩm định;
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào chai
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Gia Lai,
17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
|
6
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào chai
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Gia Lai,
17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã: Tổ chức, doanh
nghiệp là 1.200.000đ /điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân
là 400.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
- Tại Khu vực các huyện: Tổ chức, doanh nghiệp là
600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000đ/điểm
kinh doanh/lần thẩm định;
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
xe bồn
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Gia Lai,
17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã: Tổ chức, doanh
nghiệp là 1.200.000đ /điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân
là 400.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
- Tại Khu vực các huyện: Tổ chức, doanh nghiệp là
600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000đ/điểm
kinh doanh/lần thẩm định;
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào xe bồn
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Gia Lai,
17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
|
9
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào xe bồn
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Gia Lai,
17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã: Tổ chức, doanh
nghiệp là 1.200.000đ /điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân
là 400.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
- Tại Khu vực các huyện: Tổ chức, doanh nghiệp là
600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000đ/điểm
kinh doanh/lần thẩm định;
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
phương tiện vận tải
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Gia Lai,
17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã: Tổ chức, doanh
nghiệp là 1.200.000đ /điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân
là 400.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
- Tại Khu vực các huyện: Tổ chức, doanh nghiệp là
600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân là
200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Gia Lai,
17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
|
12
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Gia Lai,
17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã: Tổ chức, doanh
nghiệp là 1.200.000đ /điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân
là 400.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
- Tại Khu vực các huyện: Tổ chức, doanh nghiệp là
600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000đ/điểm
kinh doanh/lần thẩm định;
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
II. Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LNG
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Gia Lai,
17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã: Tổ chức, doanh
nghiệp là 1.200.000đ /điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân
là 400.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
- Tại Khu vực các huyện: Tổ chức, doanh nghiệp là
600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000đ/điểm
kinh doanh/lần thẩm định;
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán LNG
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Gia Lai,
17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
|
15
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Gia Lai,
17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã: Tổ chức, doanh
nghiệp là 1.200.000đ /điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân
là 400.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
- Tại Khu vực các huyện: Tổ chức, doanh nghiệp là
600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000đ/điểm
kinh doanh/lần thẩm định;
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào
phương tiện vận tải
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Gia Lai,
17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã: Tổ chức, doanh
nghiệp là 1.200.000đ /điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân
là 400.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
- Tại Khu vực các huyện: Tổ chức, doanh nghiệp là
600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000đ/điểm
kinh doanh/lần thẩm định;
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG
vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Gia Lai,
17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
|
18
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Gia Lai,
17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã: Tổ chức, doanh
nghiệp là 1.200.000đ /điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân
là 400.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
- Tại Khu vực các huyện: Tổ chức, doanh nghiệp là
600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000đ/điểm
kinh doanh/lần thẩm định;
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
III. Khí thiên nhiên nén (CNG)
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán CNG
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa - Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã: Tổ chức, doanh
nghiệp là 1.200.000đ /điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân
là 400.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
- Tại Khu vực các huyện: Tổ chức, doanh nghiệp là
600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000đ/điểm
kinh doanh/lần thẩm định;
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán CNG
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Gia Lai,
17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
|
21
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Gia Lai,
17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã: Tổ chức, doanh
nghiệp là 1.200.000đ /điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân
là 400.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
- Tại Khu vực các huyện: Tổ chức, doanh nghiệp là
600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000đ/điểm
kinh doanh/lần thẩm định;
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào
phương tiện vận tải
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Gia Lai,
17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã: Tổ chức, doanh
nghiệp là 1.200.000đ /điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân
là 400.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
- Tại Khu vực các huyện: Tổ chức, doanh nghiệp là
600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000đ/điểm
kinh doanh/lần thẩm định;
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG
vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Gia Lai,
17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
|
24
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Gia Lai,
17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã: Tổ chức, doanh
nghiệp là 1.200.000đ /điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân
là 400.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
- Tại Khu vực các huyện: Tổ chức, doanh nghiệp là
600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000đ/điểm
kinh doanh/lần thẩm định;
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
B. Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp (Theo
Quyết định số 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn
vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Gia Lai,
17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và
công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ
khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất
thuốc nổ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp.
|
26
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Gia Lai,
17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và
công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ
khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất
thuốc nổ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp.
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn
tiền chất thuốc nổ
|
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Gia Lai,
17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và
công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ
khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất
thuốc nổ;
|
28
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn tiền chất thuốc nổ
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Gia Lai,
17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và
công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ
khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất
thuốc nổ;
|
29
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Gia Lai,
17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai
|
- Thi công, phá dỡ công trình: 4.000.000đ
- Tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên đất liền:
3.500.000đ
- Nghiên cứu, kiểm định, thử nghiệm: 2.000.000đ
|
- Luật quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và
công cụ hỗ trợ 2017;
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của
Bộ Công Thương;
- Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của
Bộ Tài chính;
|
30
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Gia Lai,
17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai
|
- Thi công, phá dỡ công trình: 2.000.000đ
- Tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên đất liền:
1.750.000đ
- Nghiên cứu, kiểm định, thử nghiệm: 1.000.000đ
|
- Luật quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và
công cụ hỗ trợ 2017;
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của
Bộ Công Thương;
- Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của
Bộ Tài chính;
|
31
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Gia Lai,
17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
- Luật quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và
công cụ hỗ trợ 2017;
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của
Bộ Công Thương;
|
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 969/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Gia Lai)