Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 952/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre Người ký: Trần Ngọc Tam
Ngày ban hành: 08/05/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 952/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 08 tháng 5 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT 19 QUY TRÌNH NỘI BỘ (03 QUY TRÌNH NỘI BỘ MỚI BAN HÀNH, 06 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HOÁ CHẤT; 03 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, 02 QUY TRÌNH NỘI BỘ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN; 05 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH) THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một của liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một của liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 681/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính mới ban hành, 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre;

Căn cứ Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre;

Căn cứ Quyết định số 775/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 890/TTr-SCT ngày 24 tháng 4 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 19 quy trình nội bộ (03 quy trình nội bộ mới ban hành, 06 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoá chất; 03 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung, 02 quy trình nội bộ bị bãi bỏ trong lĩnh vực điện; 05 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh) thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Sửa đổi, bổ sung 06 quy trình nội bộ trong lĩnh vực hóa chất (số 46/HC, 47/HC, 48/HC, 49/HC, 50/HC và 51/HC); sửa đổi, bổ sung 03 quy trình nội bộ trong lĩnh vực điện (số 62/Đ, 63/Đ và 64/Đ); sửa đổi, bổ sung 05 quy trình nội bộ trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh (số 72/QLCT, 73/QLCT, 74/QLCT, 75/QLCT và 76/QLCT) ban hành kèm theo Quyết định số 2433/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 126 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương.

Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Công Thương chịu trách nhiệm:

1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.

2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan thiết lập mới và sửa đổi quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP .

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4 (thực hiện);
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các Phó CVP.UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Sở Công Thương;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Phòng KSTT, TTPVHCC, KT;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, Nghị.

CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Tam

PHỤ LỤC I

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 952/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

1. Danh mục quy trình nội bộ mới ban hành

STT

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính

Quy trình số

Lĩnh vực: Hóa chất

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Quyết định số 681/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính mới ban hành, 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre.

01/HC

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

02/HC

3

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

03/HC

2. Danh mục quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung

STT

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính

Quy trình số

Lĩnh vực: Hóa chất

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Quyết định số 681/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính mới ban hành, 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre.

46/HC

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

47/HC

3

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

48/HC

4

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

49/HC

5

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

50/HC

6

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

51/HC

Lĩnh vực: Điện

1

Huấn luyện và cấp mới thẻ An toàn điện

Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre.

62/Đ

2

Cấp lại thẻ An toàn điện

63/Đ

3

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ An toàn điện

64/Đ

Lĩnh vực: Quản lý cạnh tranh

1

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Quyết định số 775/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết, của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre.

72/QLCT

2

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

73/QLCT

3

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

74/QLCT

4

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

75/QLCT

5

Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương.

76/QLCT

3. Danh mục quy trình nội bộ bị bãi bỏ

STT

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính

Quy trình số

Lĩnh vực: Điện

1

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Cóng Thương tỉnh Bến Tre.

60/Đ

2

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ.

61/Đ

PHỤ LỤC II

NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 952/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

LĨNH VỰC: HÓA CHẤT (MỚI BAN HÀNH)

Quy trình số: 01/HC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT VÀ KINH DOANH HÓA CHẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

1. Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường.

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Xem xét, thẩm định hồ sơ; kiểm tra điều kiện thực tế; dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng.

Công chức Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường

8,5 ngày làm việc

Bước 3

Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

Lãnh đạo Phòng Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường

01 ngày làm việc

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

Lãnh đạo Sở Công Thương

01 ngày làm việc

Bước 5

Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC.

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 12 ngày làm việc

2. Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường.

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Xem xét, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến của Sở Công Thương địa phương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất; dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng.

Công chức Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường

11,5 ngày làm việc

Bước 3

Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

Lãnh đạo Phòng Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường

01 ngày làm việc

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

Lãnh đạo Sở Công Thương

01 ngày làm việc

Bước 5

Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC.

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc

Quy trình số: 02/HC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT VÀ KINH DOANH HÓA CHẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường.

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng.

Công chức Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường

1,5 ngày làm việc

Bước 3

Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

Lãnh đạo Phòng Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường

01 ngày làm việc

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

Lãnh đạo Sở Công Thương

01 ngày làm việc

Bước 5

Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC.

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc

Quy trình số: 03/HC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CẤP ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT VÀ KINH DOANH HÓA CHẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

1. Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường.

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Xem xét, thẩm định hồ sơ; kiểm tra điều kiện thực tế; dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng.

Công chức Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường

8,5 ngày làm việc

Bước 3

Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

Lãnh đạo Phòng Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường

01 ngày làm việc

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

Lãnh đạo Sở Công Thương

01 ngày làm việc

Bước 5

Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC.

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 12 ngày làm việc

2. Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường.

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Xem xét, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến của Sở Công Thương địa phương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất; dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng.

Công chức Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường

11,5 ngày làm việc

Bước 3

Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

Lãnh đạo Phòng Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường

01 ngày làm việc

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

Lãnh đạo Sở Công Thương

01 ngày làm việc

Bước 5

Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC.

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc

LĨNH VỰC: HÓA CHẤT (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG)

Quy trình số: 46/HC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT HÓA CHẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

1. Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường.

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Xem xét, thẩm định hồ sơ; kiểm tra điều kiện thực tế; dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng.

Công chức Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường

8,5 ngày làm việc

Bước 3

Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

Lãnh đạo Phòng Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường

01 ngày làm việc

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

Lãnh đạo Sở Công Thương

01 ngày làm việc

Bước 5

Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC.

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 12 ngày làm việc

2. Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường.

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Xem xét, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến của Sở Công Thương địa phương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất; dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng.

Công chức Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường

11,5 ngày làm việc

Bước 3

Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

Lãnh đạo Phòng Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường

01 ngày làm việc

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

Lãnh đạo Sở Công Thương

01 ngày làm việc

Bước 5

Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC.

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc

Quy trình số: 47/HC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT HÓA CHẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường.

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng.

Công chức Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường

1,5 ngày làm việc

Bước 3

Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

Lãnh đạo Phòng Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường

01 ngày làm việc

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở Công Thương

01 ngày làm việc

Bước 5

Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC.

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc

Quy trình số: 48/HC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT HÓA CHẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

1. Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quệt (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường.

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Xem xét, thẩm định hồ sơ; kiểm tra điều kiện thực tế; dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng.

Công chức Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường

8,5 ngày làm việc

Bước 3

Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

Lãnh đạo Phòng Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường

01 ngày làm việc

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

Lãnh đạo Sở Công Thương

01 ngày làm việc

Bước 5

Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết. TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Văn thư

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC.

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 12 ngày làm việc.

2. Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường.

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Xem xét, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến của Sở Công Thương địa phương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất; dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng.

Công chức Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường

11,5 ngày làm việc

Bước 3

Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

Lãnh đạo Phòng Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường

01 ngày làm việc

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

Lãnh đạo Sở Công Thương

01 ngày làm việc

Bước 5

Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Văn thư

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC.

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc

Quy trình số: 49/HC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HÓA CHẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

1. Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường.

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Xem xét, thẩm định hồ sơ; kiểm tra điều kiện thực tế; dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng.

Công chức Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường

8,5 ngày làm việc

Bước 3

Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

Lãnh đạo Phòng Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường

01 ngày làm việc

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

Lãnh đạo Sở Công Thương

01 ngày làm việc

Bước 5

Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC.

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 12 ngày làm việc

2. Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường.

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Xem xét, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến của Sở Công Thương địa phương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất; dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng.

Công chức Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường

11,5 ngày làm việc

Bước 3

Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

Lãnh đạo Phòng Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường

01 ngày làm việc

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

Lãnh đạo Sở Công Thương

01 ngày làm việc

Bước 5

Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC.

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc

Quy trình số: 50/HC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HÓA CHẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường.

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng.

Công chức Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường

1,5 ngày làm việc

Bước 3

Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

Lãnh đạo Phòng Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường

01 ngày làm việc

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

Lãnh đạo Sở Công Thương

01 ngày làm việc

Bước 5

Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTH; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC.

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc

Quy trình số: 51/HC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CẤP ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HÓA CHẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

1. Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường.

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Xem xét, thẩm định hồ sơ; kiểm tra điều kiện thực tế; dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng.

Công chức Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường

8,5 ngày làm việc

Bước 3

Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

Lãnh đạo Phòng Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường

01 ngày làm việc

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

Lãnh đạo Sở Công Thương

01 ngày làm việc

Bước 5

Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC.

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 12 ngày làm việc

2. Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường.

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Xem xét, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến của Sở Công Thương địa phương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất; dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng.

Công chức Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường

11,5 ngày làm việc

Bước 3

Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

Lãnh đạo Phòng Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường

01 ngày làm việc

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở Công Thương

01 ngày làm việc

Bước 5

Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải, quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC.

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc

LĨNH VỰC: ĐIỆN (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG)

Quy trình số: 62/Đ

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: HUẤN LUYỆN VÀ CẤP MỚI THẺ AN TOÀN ĐIỆN

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Phòng Quản lý năng lượng.

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng.

Công chức Phòng Quản lý năng lượng

3,5 ngày làm việc

Bước 3

Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

Lãnh đạo Phòng Phòng Quản lý năng lượng

01 ngày làm việc

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

Lãnh đạo Sở Công Thương

01 ngày làm việc

Bước 5

Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Văn thư

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC.

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc

Quy trình số: 63/Đ

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CẤP LẠI THẺ AN TOÀN ĐIỆN

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Phòng Quản lý năng lượng.

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng.

Công chức Phòng Quản lý năng lượng

3,5 ngày làm việc

Bước 3

Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

Lãnh đạo Phòng Phòng Quản lý năng lượng

01 ngày làm việc

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

Lãnh đạo Sở Công Thương

01 ngày làm việc

Bước 5

Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư:

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC.

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc

Quy trình số: 64/Đ

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: HUẤN LUYỆN VÀ CẤP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THẺ AN TOÀN ĐIỆN

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống - thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Phòng Quản lý năng lượng.

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng

Công chức Phòng Quản lý năng lượng

3,5 ngày làm việc

Bước 3

Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Phòng Quản lý năng lượng

01 ngày làm việc

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở Công Thương

01 ngày làm việc

Bước 5

Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC.

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc

LĨNH VỰC: QUẢN LÝ CẠNH TRANH (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG)

Quy trình số: 72/QLCT

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG ĐA CẤP TẠI ĐỊA PHƯƠNG

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Thanh tra Sở Công Thương.

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng.

Công chức Thanh tra Sở Công Thương

3,5 ngày làm việc

Bước 3

Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

Lãnh đạo Thanh tra Sở Công Thương

01 ngày làm việc

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

Lãnh đạo Sở Công Thương

01 ngày làm việc

Bước 5

Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC.

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc

Quy trình số: 73/QLCT

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: ĐĂNG KÝ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG ĐA CẤP TẠI ĐỊA PHƯƠNG

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Thanh tra Sở Công Thương.

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng.

Công chức Thanh tra Sở Công Thương

3,5 ngày làm việc

Bước 3

Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

Lãnh đạo Thanh tra Sở Công Thương

01 ngày làm việc

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

Lãnh đạo Sở Công Thương

01 ngày làm việc

Bước 5

Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết. TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC.

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc

Quy trình số: 74/QLCT

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG ĐA CẤP TẠI ĐỊA PHƯƠNG

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Thanh tra Sở Công Thương.

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng.

Công chức Thanh tra Sở Công Thương

6,5 ngày làm việc

Bước 3

Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

Lãnh đạo Thanh tra Sở Công Thương

01 ngày làm việc

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

Lãnh đạo Sở Công Thương

01 ngày làm việc

Bước 5

Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC.

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc

Quy trình số: 75/QLCT

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: THÔNG BÁO TỔ CHỨC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO, ĐÀO TẠO VỀ BÁN HÀNG ĐA CẤP

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Thanh tra Sở Công Thương.

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Xem xét, thẩm định hồ sơ:

- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Doanh nghiệp bán hàng đa cấp được phép tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo như đã thông báo.

- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: dự thảo văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung, trình Lãnh đạo Phòng.

Công chức Thanh tra Sở Công Thương

1,5 ngày làm việc

Bước 3

Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

Lãnh đạo Thanh tra Sở Công Thương

01 ngày làm việc

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

Lãnh đạo Sở Công Thương

01 ngày làm việc

Bước 5

Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC.

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc

Quy trình số: 76/QLCT

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG THEO MẪU, ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH CHUNG THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Thanh tra Sở Công Thương.

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Xem xét, thẩm định hồ sơ; kiểm tra điều kiện thực tế (nếu có); dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng.

Công chức Thanh tra Sở Công Thương

14,5 ngày làm việc

Bước 3

Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

Lãnh đạo Thanh tra Sở Công Thương

02 ngày làm việc

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

Lãnh đạo Sở Công Thương

02 ngày làm việc

Bước 5

Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC.

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 952/QĐ-UBND ngày 08/05/2023 phê duyệt 19 quy trình nội bộ (03 quy trình nội bộ mới ban hành, 06 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất; 03 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung, 02 quy trình nội bộ bị bãi bỏ trong lĩnh vực điện; 05 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh) thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.217

DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.143.45
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!