TT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI
|
01
|
275269
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
hàng hóa
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005.
- Luật Quản lý ngoại thương ngày
12/6/2017.
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014.
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý
ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018
của Chính phủ).
|
02
|
275270
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền
phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Thương mại số ngày 14/6/2005.
- Luật Quản lý ngoại thương ngày
12/6/2017.
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014.
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ.
|
03
|
275271
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các
hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005.
- Luật Quản lý ngoại thương ngày
12/6/2017.
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014.
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ.
|
04
|
275272
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định
tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005.
- Luật Quản lý ngoại thương ngày
12/6/2017.
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014.
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ.
|
05
|
275273
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005.
- Luật Quản lý ngoại thương ngày
12/6/2017.
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014.
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ.
|
06
|
275274
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005.
- Luật Quản lý ngoại thương ngày
12/6/2017.
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014.
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ.
|
07
|
275275
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời
với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005.
- Luật Quản lý ngoại thương ngày
12/6/2017.
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014.
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ.
|
08
|
275276
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ
nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải
thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005.
- Luật Quản lý ngoại thương ngày
12/6/2017.
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014.
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ.
|
09
|
275277
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra
nhu cầu kinh tế (ENT)
|
55 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005.
- Luật Quản lý ngoại thương ngày
12/6/2017.
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014.
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ.
|
10
|
275278
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp,
địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán
lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005.
- Luật Quản lý ngoại thương ngày
12/6/2017.
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014.
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ.
|
11
|
275279
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ
sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại
hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005.
- Luật Quản lý ngoại thương ngày
12/6/2017.
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014.
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ.
|
12
|
275280
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005.
- Luật Quản lý ngoại thương ngày
12/6/2017.
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014.
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ.
|
13
|
275281
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình
thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
55 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005.
- Luật Quản lý ngoại thương ngày
12/6/2017.
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014.
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ.
|
14
|
275282
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005.
- Luật Quản lý ngoại thương ngày
12/6/2017.
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014.
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ.
|
15
|
275283
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Thương mại số ngày 14/6/2005.
- Luật Quản lý ngoại thương ngày
12/6/2017.
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014.
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ.
|
16
|
275284
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho
phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
55 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Thương mại số ngày 14/6/2005.
- Luật Quản lý ngoại thương ngày
12/6/2017.
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014.
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ.
|
17
|
262039
|
Cấp phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
- Tại địa bàn thành phố: 1.200.000
đồng
- Tại các huyện: 600.000 đồng
|
- Luật Phòng, chống tác hại thuốc
lá ngày 18/6/2012.
- Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá (Nghị định
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ).
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ (Nghị định số 106/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ).
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương (Nghị
định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ).
- Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày
25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá (Thông tư
21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương).
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa (Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016).
|
18
|
262043
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Phòng, chống tác hại thuốc
lá ngày 18/6/2012.
- Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ.
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ.
- Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày
25/9/2013 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
19
|
262045
|
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Phòng, chống tác hại thuốc
lá ngày 18/6/2012.
- Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ.
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ.
- Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày
25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
20
|
270581
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu và trường hợp cấp lại đối với Giấy chứng
nhận hết hiệu lực trước ba mươi (30) ngày
|
16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Phí thẩm định đối với doanh nghiệp
- Tại địa bàn thành phố: 1.200.000
đồng/lần thẩm định
- Tại địa bàn các huyện: 600.000
đồng/lần thẩm định
Phí thẩm định hộ kinh doanh:
- Tại địa bàn thành phố: 400.000
đồng
- Tại địa bàn các huyện: 200.000
đồng
|
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005.
- Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15
tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
(Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ).
- Thông tư số 11/2013/TT-BCT ngày
18 tháng 6 năm 2013 của Bộ Công thương ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về yêu cầu thiết kế cửa hàng xăng dầu (Thông tư số 11/2013/TT-BCT ngày
18/6/2013 của Bộ Công thương).
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày
03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư 38/2014/TT-BCT ngày
24/10/2014 của Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu (Thông tư
38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ Công Thương).
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
21
|
270588
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005.
- Thông tư số 11/2013/TT-BCT ngày
18 tháng 6 năm 2013 của Bộ Công thương.
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày
03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư 38/2014/TT-BCT ngày 24
tháng 10 năm 2014 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
- Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15
tháng 01 năm 2018 của Chính phủ.
|
22
|
270593
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005.
- Thông tư số 11/2013/TT-BCT ngày
18 tháng 6 năm 2013 của Bộ Công thương.
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày
03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư 38/2014/TT-BCT ngày 24
tháng 10 năm 2014 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
23
|
270387
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
* Phí thẩm định với doanh nghiệp:
Tại địa bàn thành phố: 1.200.000 đồng; Tại địa bàn các huyện: 600.000 đồng
* Phí thẩm định hộ KD: Tại địa bàn
thành phố: 400.000 đồng; Tại địa bàn các huyện: 200.000 đồng
|
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005.
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày
03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ.
- Thông tư 38/2014/TT-BCT ngày 24
tháng 10 năm 2014 của Bộ Công Thương.
- Thông tư 11/2013/TT-BCT ngày 18
tháng 6 năm 2013 của Bộ Công thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
24
|
270395
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005.
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày
03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ.
- Thông tư 38/2014/TT-BCT ngày 24
tháng 10 năm 2014 của Bộ Công Thương.
- Thông tư 11/2013/TT-BCT ngày 18
tháng 6 năm 2013 của Bộ Công thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
25
|
270412
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005.
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày
03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ.
- Thông tư 38/2014/TT-BCT ngày 24
tháng 10 năm 2014 của Bộ Công Thương.
- Thông tư 11/2013/TT-BCT ngày 18
tháng 6 năm 2013 của Bộ Công thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
26
|
270420
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
* Phí thẩm định đối với doanh
nghiệp: Tại địa bàn thành phố: 1.200.000 đồng; Tại địa bàn các huyện: 600.000
đồng
* Phí thẩm định đối với hộ kinh
doanh: Tại địa bàn thành phố: 400.000 đồng; Tại địa bàn các huyện: 200.000
đồng
|
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005.
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày
03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ.
- Thông tư 38/2014/TT-BCT ngày 24
tháng 10 năm 2014 của Bộ Công Thương.
- Thông tư 11/2013/TT-BCT ngày 18
tháng 6 năm 2013 của Bộ Công thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
27
|
270517
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005.
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày
03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ.
- Thông tư 38/2014/TT-BCT ngày 24
tháng 10 năm 2014 của Bộ Công Thương.
- Thông tư 11/2013/TT-BCT ngày 18
tháng 6 năm 2013 của Bộ Công thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
28
|
270576
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005.
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày
03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ.
- Thông tư 38/2014/TT-BCT ngày 24
tháng 10 năm 2014 của Bộ Công Thương.
- Thông tư 11/2013/TT-BCT ngày 18
tháng 6 năm 2013 của Bộ Công thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
29
|
274921
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
* Phí thẩm định đối với doanh
nghiệp: Tại địa bàn thành phố: 1.200.000 đồng; Tại địa bàn các huyện: 600.000
đồng
* Phí thẩm định đối với hộ kinh
doanh: Tại địa bàn thành phố: 400.000 đồng; Tại địa bàn các huyện: 200.000
đồng
|
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005.
- Thông tư 41/2011/TT-BCT ngày 16/11/2011
của Bộ Công Thương.
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày
22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày
10/05/2016 Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
30
|
274922
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005.
- Thông tư 41/2011/TT-BCT ngày
16/11/2011 của Bộ Công Thương.
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày
22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày
10/05/2016 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
31
|
274927
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005.
- Thông tư 41/2011/TT-BCT ngày
16/11/2011 của Bộ Công Thương.
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày
22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày
10/05/2016 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
32
|
274924
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005.
- Thông tư 41/2011/TT-BCT ngày
16/11/2011 của Bộ Công Thương.
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày
22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày
10/05/2016 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
33
|
274925
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
làm đại lý kinh doanh LPG
|
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
* Phí thẩm định đối với doanh
nghiệp: Tại địa bàn thành phố: 1.200.000 đồng; Tại địa bàn các huyện: 600.000
đồng
* Phí thẩm định hộ kinh doanh: Tại
địa bàn thành phố: 400.000 đồng; Tại địa bàn các huyện: 200.000 đồng
|
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005.
- Thông tư 41/2011/TT-BCT ngày
16/11/2011 của Bộ Công Thương.
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày
22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày
10/05/2016 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
34
|
274926
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005.
- Thông tư 41/2011/TT-BCT ngày
16/11/2011 của Bộ Công Thương.
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày
22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày
10/05/2016 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
35
|
274927
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005.
- Thông tư số 41/2011/TT-BCT ngày
16/11/2011 của Bộ Công Thương.
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày
22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày
10/05/2016 của Bộ Công Thương.
|
36
|
274928
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005.
- Thông tư số 41/2011/TT-BCT ngày
16/11/2011 của Bộ Công Thương,
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày
22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày
10/05/2016 của Bộ Công Thương.
|
37
|
274929
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Đối với doanh nghiệp: địa bàn thành
phố: 1.200.000 đồng; địa bàn các huyện: 600.000 đồng. Đối với hộ cá thể: Tại
địa bàn thành phố: 400.000 đồng; Tại địa bàn các huyện: 200.000 đồng
|
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005.
- Thông tư số 41/2011/TT-BCT ngày
16/11/2011 của Bộ Công Thương.
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày
22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày
10/05/2016 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
38
|
274930
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005.
- Thông tư số 41/2011/TT-BCT ngày
16/11/2011 của Bộ Công Thương.
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày
22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày
10/05/2016 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
39
|
274931
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005.
- Thông tư số 41/2011/TT-BCT ngày
16/11/2011 của Bộ Công Thương.
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày
22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày
10/05/2016 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
40
|
274932
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005.
- Thông tư số 41/2011/TT-BCT ngày
16/11/2011 của Bộ Công Thương quy định định về quản lý an toàn trong lĩnh vực
khí dầu mỏ hóa lỏng.
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày
22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày
10/05/2016 của Bộ Công Thương.
|
41
|
274983
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005.
- Nghị định 20/2006/NĐ-CP ngày
20/2/2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại về kinh doanh dịch
vụ giám định thương mại (Nghị định 20/2006/NĐ-CP ngày 20/2/2006 của Chính
phủ).
- Nghị định 125/2014/NĐ-CP ngày
29/12/2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung quy định về dịch vụ giám định
thương mại tại Nghị định số 120/2011/NĐ-CP ngày 16/12/2011 và Nghị định
20/2006/NĐ-CP ngày 20/2/2006 (Nghị định 125/2014/NĐ-CP ngày 29/12/2014 của
Chính phủ).
- Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày
12/01/2015 của Bộ Công Thương quy định thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ của
thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại (Thông tư số
01/2015/TT-BCT ngày 12/01/2015 của Bộ Công Thương).
|
42
|
274984
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám
định thương mại
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005.
- Nghị định 20/2006/NĐ-CP ngày
20/2/2006 của Chính phủ.
- Nghị định 125/2014/NĐ-CP ngày
29/12/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày
12/01/2015 của Bộ Công Thương.
|
43
|
275179
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm
|
17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Phí
thẩm định 1.000.000 đồng
|
- Luật an toàn thực phẩm ngày 17
tháng 6 năm 2010.
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005.
- Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày
01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều
kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực mua bán hàng hóa quốc tế, hóa chất, vật
liệu nổ công nghiệp, phân bón, kinh doanh khí, kinh doanh thực phẩm thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Công Thương (Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng
7 năm 2016 của Chính phủ).
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
(Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ).
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật an toàn thực phẩm;
- Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày
22 tháng 12 năm 2014 quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương.
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
44
|
275180
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật an toàn thực phẩm ngày 17
tháng 6 năm 2010.
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ hướng dẫn Luật an toàn thực phẩm.
- Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày
01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày
22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công thương.
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
45
|
275226
|
Cấp mới Giấy phép bán buôn rượu
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
* Phí thẩm định đối với doanh
nghiệp: Tại địa bàn thành phố: 1.200.000 đồng; Tại địa bàn các huyện: 600.000
đồng
* Phí thẩm định hộ kinh doanh: Tại
địa bàn thành phố: 400.000 đồng; Tại địa bàn các huyện: 200.000 đồng
|
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005.
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
46
|
275227
|
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005.
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26
tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
47
|
275228
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005.
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
48
|
275303
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp
|
07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Cạnh tranh ngày 03 tháng 12
năm 2004;
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày
12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa
cấp.
|
49
|
275304
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
hoạt động bán hàng đa cấp
|
07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Cạnh tranh ngày 03 tháng 12
năm 2004.
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày
12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa
cấp.
|
50
|
275305
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Cạnh tranh ngày 03 tháng 12
năm 2004.
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày
12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa
cấp.
|
51
|
275306
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội
thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Cạnh tranh ngày 03 tháng 12
năm 2004.
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày
12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa
cấp.
|
52
|
262031
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư trồng
cây thuốc lá
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
* Phí thẩm định với doanh nghiệp:
Tại địa bàn thành phố: 1.200.000 đồng; Tại địa bàn các huyện: 600.000 đồng
* Phí thẩm định đối với hộ kinh
doanh: Tại địa bàn thành phố: 400.000 đồng; Tại địa bàn các huyện: 200.000
đồng
|
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005.
- Luật Phòng, chống tác hại thuốc
lá ngày 18/6/2012.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ.
- Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ.
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ.
- Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày
25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
53
|
262034
|
Cấp sửa đổi bổ sung Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công thương,
số 36 Trần Phú, Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005.
- Luật Phòng, chống tác hại thuốc
lá ngày 18/6/2012.
- Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ quy định.
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ.
- Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày
25/9/2013 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
54
|
262033
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005.
- Luật Phòng, chống tác hại thuốc
lá ngày 18/6/2012.
- Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ.
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ.
- Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày
25/9/2013 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
55
|
262035
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương tỉnh Lâm Đồng
|
* Phí thẩm định đối với doanh
nghiệp: Tại địa bàn thành phố: 1.200.000 đồng; Tại địa bàn các huyện: 600.000
đồng
* Phí thẩm định đối với hộ kinh
doanh: Tại địa bàn thành phố: 400.000 đồng; Tại địa bàn các huyện: 200.000
đồng
|
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005.
- Luật Phòng, chống tác hại thuốc
lá ngày 18/6/2012.
- Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ.
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ.
- Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày
25/9/2013 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
56
|
262036
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005.
- Luật Phòng, chống tác hại thuốc
lá ngày 18/6/2012.
- Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ.
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ.
- Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày
25/9/2013 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
57
|
262037
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005.
- Luật Phòng, chống tác hại thuốc
lá ngày 18/6/2012.
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ.
- Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày
25/9/2013 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
II. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP
|
01
|
275223
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương tỉnh Lâm Đồng
|
Phí
thẩm định 2.200.000 đồng
|
- Luật an toàn thực phẩm ngày 17
tháng 6 năm 2010.
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu, giấy
phép sản xuất thuốc lá (Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ
Tài Chính).
- Thông tư 22/2018/TT-BTC ngày
22/02/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp giấy
phép sản xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc lá (Thông tư 22/2018/TT-BTC ngày
22/02/2018 của Bộ Tài chính).
|
02
|
275224
|
Cấp sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật an toàn thực phẩm ngày 17
tháng 6 năm 2010.
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài Chính.
- Thông tư 22/2018/TT-BTC ngày
22/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
03
|
275225
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật an toàn thực phẩm ngày 17
tháng 6 năm 2010.
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài Chính.
- Thông tư 22/2018/TT-BTC ngày
22/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
04
|
275173
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
19 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương tỉnh Lâm Đồng
|
Phí
thẩm định 3.000.000 đồng
|
- Luật an toàn thực phẩm ngày 17
tháng 6 năm 2010.
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02 tháng 2 năm 2012 của Chính phủ.
- Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày
22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công thương.
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
05
|
275176
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương
thực hiện
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật an toàn thực phẩm ngày 17
tháng 6 năm 2010.
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02 tháng 2 năm 2012 của Chính phủ.
- Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày
22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công thương.
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
06
|
274950
|
Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân Nhân
dân”, “Nghệ nhân Ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ
|
Danh hiệu “Nghệ nhân Nhân dân”,
“Nghệ nhân Ưu tú” được xét và công bố ba năm một lần vào dịp Quốc khánh 2-9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
Nghị định 123/2014/NĐ-CP ngày
25/12/2014 của Chính phủ Quy định về xét tặng danh hiệu "Nghệ nhân nhân
dân", "Nghệ nhân ưu tú" trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ.
|
III. LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG
|
01
|
275202
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương tỉnh Lâm Đồng
|
Phí
thẩm định 800.000 đồng/lần
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện
lực và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Điện lực (Nghị định số
137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013).
- Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày
31/7/2017 của Bộ Công thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy
phép hoạt động điện lực (Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017).
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
- Quyết định 1216/QĐ-UBND ngày
30/5/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc ủy quyền cấp Giấy phép hoạt động
điện lực.
|
02
|
275203
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương tỉnh Lâm Đồng
|
Phí
thẩm định 800.000 đồng
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày
31/7/2017 của Bộ Công thương.
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
- Quyết định 1216/QĐ-UBND ngày
30/5/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
|
03
|
275204
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện
đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03 MW đặt tại địa phương
|
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương tỉnh Lâm Đồng
|
Phí
thẩm định 2.100.000 đồng
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày
31/7/2017 của Bộ Công thương.
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
- Quyết định 1216/QĐ-UBND ngày
30/5/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
|
04
|
275205
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương tỉnh Lâm Đồng
|
Phí
thẩm định 2.100.000 đồng
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày
31/7/2017 của Bộ Công thương.
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
- Quyết định 1216/QĐ-UBND ngày
30/5/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
|
05
|
275206
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện
đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương tỉnh Lâm Đồng
|
Phí
thẩm định 700.000 đồng
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày
31/7/2017 của Bộ Công thương.
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
- Quyết định 1216/QĐ-UBND ngày
30/5/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
|
06
|
275207
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương tỉnh Lâm Đồng
|
Phí
thẩm định 700.000 đồng
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày
31/7/2017 của Bộ Công thương.
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
- Quyết định 1216/QĐ-UBND ngày
30/5/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
|
07
|
275208
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương tỉnh Lâm Đồng
|
Phí
thẩm định 800.000 đồng
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày
31/7/2017 của Bộ Công thương.
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
- Quyết định 1216/QĐ-UBND ngày
30/5/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
|
08
|
275209
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương tỉnh Lâm Đồng
|
Phí
thẩm định 800.000 đồng
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày
31/7/2017 của Bộ Công thương.
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
- Quyết định 1216/QĐ-UBND ngày
30/5/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
|
IV. LĨNH VỰC KỸ THUẬT - AN TOÀN
- MÔI TRƯỜNG
|
01
|
274909
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào chai
|
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương tỉnh Lâm Đồng
|
Phí thẩm định: tại khu vực thành
phố: 1.200.000 đồng; tại địa bàn các huyện 600.000 đồng
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày
22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày
10/05/2016 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
02
|
274910
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào chai
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày
22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày
10/05/2016 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
03
|
274911
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào chai
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày
22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày
10/05/2016 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
04
|
274912
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào chai
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày
22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày
10/05/2016 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
05
|
274913
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương tỉnh Lâm Đồng
|
Phí thẩm định: tại khu vực thành
phố: 1.200.000 đồng; tại địa bàn các huyện: 600.000 đồng
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày
22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày
10/05/2016 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
06
|
274914
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày
22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày
10/05/2016 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
07
|
274915
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày
22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày
10/05/2016 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính
|
08
|
274916
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày
22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày
10/05/2016 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
09
|
274917
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp LPG
|
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương tỉnh Lâm Đồng
|
Phí thẩm định: Tại khu vực thành
phố: 1.200.000 đồng; Tại địa bàn các huyện: 600.000 đồng
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày
22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày
10/05/2016 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
10
|
274918
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LPG
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày
22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày
10/05/2016 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
11
|
274919
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LPG
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày
22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày
10/05/2016 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
12
|
274920
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LPG
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày
22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày
10/05/2016 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
13
|
274933
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương tỉnh Lâm Đồng
|
Phí thẩm định tại khu vực thành
phố: 1.200.000 đồng; tại địa bàn các huyện: 600.000 đồng
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày
22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày
10/05/2016 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
14
|
274934
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày
22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày
10/05/2016 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
15
|
274935
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày
22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày
10/05/2016 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
16
|
274936
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày
22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày
10/05/2016 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
17
|
274937
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp LNG
|
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương tỉnh Lâm Đồng
|
Phí thẩm định tại khu vực thành
phố: 1.200.000 đồng; tại địa bàn các huyện: 600.000 đồng
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày
22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày
10/05/2016 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
18
|
274938
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LNG
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày
22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày
10/05/2016 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
19
|
274939
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LNG
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày
22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày
10/05/2016 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
20
|
274940
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LNG
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày
22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày
10/05/2016 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
21
|
274941
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương tỉnh Lâm Đồng
|
Phí thẩm định tại khu vực thành
phố: 1.200.000 đồng. Phí thẩm định tại địa bàn các huyện: 600.000 đồng.
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày
22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày
10/05/2016 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
22
|
274942
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày
22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày
10/05/2016 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
23
|
274943
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày
22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày
10/05/2016 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính
|
24
|
274944
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày
22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày
10/05/2016 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
25
|
274945
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp CNG
|
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương tỉnh Lâm Đồng
|
Phí thẩm định tại khu vực thành
phố: 1.200.000 đồng; tại địa bàn các huyện: 600.000 đồng
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày
22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày
10/05/2016 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
26
|
274946
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp CNG
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày
22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày
10/05/2016 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
27
|
274947
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp CNG
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày
22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày
10/05/2016 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
28
|
274948
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp CNG
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày
22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày
10/05/2016 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
29
|
275263
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương tỉnh Lâm Đồng
|
Phí
thẩm định 1.200.000 đồng
|
- Luật hóa chất ngày 21 tháng 11
năm 2007.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
09/01/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày
28/12/2017 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày
25/01/2018 của Bộ Tài chính.
|
30
|
275264
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp.
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật hóa chất ngày 21 tháng 11
năm 2007.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
09/01/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017
của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày
25/01/2018 của Bộ Tài chính.
|
31
|
275265
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp.
|
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương tỉnh Lâm Đồng
|
Phí
thẩm định 600.000 đồng
|
- Luật hóa chất ngày 21 tháng 11
năm 2007
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
09/01/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày
28/12/2017 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày
25/01/2018 của Bộ Tài chính.
|
32
|
275266
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp.
|
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương tỉnh Lâm Đồng
|
Phí
thẩm định 1.200.000 đồng
|
- Luật hóa chất ngày 21 tháng 11
năm 2007.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
09/01/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày
28/12/2017 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày
25/01/2018 của Bộ Tài chính.
|
33
|
275263
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp.
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật hóa chất ngày 21 tháng 11
năm 2007.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
09/01/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày
28/12/2017 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày
25/01/2018 của Bộ Tài chính.
|
34
|
275268
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp.
|
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương tỉnh Lâm Đồng
|
Phí
thẩm định 600.000 đồng
|
- Luật hóa chất ngày 21 tháng 11
năm 2007.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
09/01/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày
28/12/2017 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày
25/01/2018 của Bộ Tài chính.
|
35
|
275170
|
Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ.
- Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày
23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ.
- Nghị định số 54/2012/NĐ-CP ngày
22 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ.
- Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày
11 tháng 8 năm 2009 của Bộ Công thương.
- Thông tư số 26/2012/TT-BCT ngày
21 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công thương.
- Quyết định số 51/2008/QĐ-BCT ngày
30 tháng 12 năm 2008 của Bộ Công.
- Quyết định số 53/2015/QĐ-UBND
ngày 23 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng về ban hành Quy chế quản lý
hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
- Quyết định số 2749/QĐ-UBND ngày
03 tháng 11 năm 2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc ủy quyền cấp, điều chỉnh,
thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
|
36
|
275091
|
Đăng ký sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp
|
03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ.
- Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày
23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ.
- Nghị định số 54/2012/NĐ-CP ngày
22 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ.
- Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày
11 tháng 8 năm 2009 của Bộ Công thương.
- Thông tư số 26/2012/TT-BCT ngày
21 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công thương.
- Quyết định số 53/2015/QĐ-UBND
ngày 23 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng về ban hành Quy chế quản lý
hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
- Quyết định số 2749/QĐ-UBND ngày
03 tháng 11 năm 2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
|
V. LĨNH VỰC HỘI NHẬP
|
01
|
275105
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương tỉnh Lâm Đồng
|
Phí
thẩm định 3.000.000 đồng
|
- Luật Thương mại ngày 14 tháng 6
năm 2005.
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày
05 tháng 7 năm 2016 của Bộ Công thương.
- Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 9 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
02
|
275107
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương tỉnh Lâm Đồng
|
Phí
thẩm định 1.500.000 đồng
|
- Luật Thương mại ngày 14 tháng 6
năm 2005.
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày
05 tháng 7 năm 2016 của Bộ Công thương.
- Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 9 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
03
|
275106
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương tỉnh Lâm Đồng
|
Phí
thẩm định 1.500.000 đồng
|
- Luật Thương mại ngày 14 tháng 6
năm 2005.
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày
05 tháng 7 năm 2016 của Bộ Công thương.
- Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 9 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
04
|
275108
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Trường hợp việc gia hạn giấy phép
thành lập văn phòng đại diện chưa được quy định tại văn bản quy phạm pháp
luật chuyên ngành, thời hạn giải quyết là: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
Các trường hợp còn lại: 04 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương tỉnh Lâm Đồng
|
Phí
thẩm định 1.500.000 đồng
|
- Luật Thương mại ngày 14 tháng 6
năm 2005.
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quy định chi tiết Luật Thương mại về
Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày
05 tháng 7 năm 2016 của Bộ Công thương Quy định mẫu biểu thực hiện Nghị định
số 07/2016/NĐ-CP.
- Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 9 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí
cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại
nước ngoài, thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
05
|
275109
|
Thông báo chấm dứt hoạt động của
Văn phòng đại diện
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Thương mại ngày 14 tháng 6
năm 2005.
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quy định chi tiết Luật Thương mại về
Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày
05 tháng 7 năm 2016 của Bộ Công thương Quy định mẫu biểu thực hiện Nghị định
số 07/2016/NĐ-CP.
- Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 9 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí
cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại
nước ngoài, thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
06
|
274967
|
Cấp bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu
thép để trực tiếp phục vụ sản xuất gia công
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công thương tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày
20/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt
động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và
quá cảnh hàng hóa với nước ngoài.
- Thông tư liên tịch số
12/2015/TT-BCT ngày 12/6/2015 của Bộ Công Thương Quy định việc áp dụng chế độ
cấp giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số sản phẩm thép.
|