|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
904/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Đặng Minh Thông
|
Ngày ban hành:
|
04/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 904//QĐ-UBND
|
Bà Rịa - Vũng
Tàu, ngày 04 tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 ngày 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
713/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực xúc tiến thương
mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công thương tại Tờ trình số 13/TTr-SCT ngày 01 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực xúc tiến thương mại
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
(Nội dung chi tiết tại phụ lục
kèm theo).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
Sở Công thương có trách nhiệm
chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh theo quy định.
Điều 3.
Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký. Các quyết định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
Quyết định và các Phụ lục kèm
theo được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa
chỉ: http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 4.
Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Công thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở,
ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Minh Thông
|
PHỤ LỤC:
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 904/QĐ-UBND ngày 04/4/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
1. Cấp Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại
Việt Nam - Mã số TTHC: 2.002604.H06
Thời hạn giải quyết: Thời
gian theo quy định: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Trong trường hợp phải xin
ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng theo quy định tại khoản 8 Điều 1 Nghị định số
28/2018/NĐ-CP (được sửa đổi tại điểm e khoản 1 Điều 1 Nghị định số
14/2024/NĐ-CP) thì thời hạn giải quyết là 40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. (Quyết
định số 713/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh).
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
A
|
Thẩm quyền giải quyết của
Sở Công Thương (trường hợp không xin ý kiến của Bộ Công an, Bộ
Quốc phòng)
|
|
20 ngày
|
|
Bước 1
|
* Đối với hồ sơ nộp trực
tiếp:
- Công chức một cửa tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định.
- Thực hiện nhập thông tin cá
nhân, tổ chức nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC (Hệ thống). Nhập CCCD (đối với cá nhân) hoặc Mã số thuế (đối
với tổ chức) để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân cư). Hệ
thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của cá nhân, tổ chức
nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần).
- Thực hiện số hóa (scan)
đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài
liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống.
- Chuyển lãnh đạo phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ.
* Đối với hồ sơ nộp qua hệ
thống bưu chính:
- Kiểm tra thông tin cá nhân,
tổ chức nộp hồ sơ.
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
trước khi tiếp nhận.
- Tạo hồ sơ theo thông tin cá
nhân, tổ chức gửi. Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần
hồ sơ tương ứng trên Hệ thống, ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ
thống.
- Chuyển lãnh đạo phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ.
* Đối với hồ sơ nộp trực
tuyến qua Cổng DVC:
- Kiểm tra thông tin cá
nhân/tổ chức nộp hồ sơ.
- Kiểm tra thành phần hồ sơ trước
khi tiếp nhận theo quy định; Kiểm tra ký số của thành phần hồ sơ (nếu có).
Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa
tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình. Trường hợp hồ sơ chưa
đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ
chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức,
cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu.
→ thời gian tiếp nhận chính
thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi
hệ thống tiếp nhận, trừ thứ Bảy, Chủ nhật.
- Chuyển lãnh đạo phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ.
* Lưu ý: cán bộ tiếp nhận đối
chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cở sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Đối với
thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc đã được số
hoá thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem
xét, chuyển công chức thuộc phòng xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 3
|
Công chức Phòng chuyên môn xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ theo đúng quy định của pháp luật.
|
Chuyên viên phòng Quản lý Thương mại
|
11 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm
định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC.
- Nếu đồng ý dự thảo: ký duyệt
kết quả chuyển Lãnh đạo Sở.
- Nếu không đồng ý chuyển trả
chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Thương mại
|
05 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Công Thương tỉnh:
- Nếu đồng ý với dự thảo: ký
phê duyệt. Chuyển văn thư Sở.
- Nếu không đồng ý với dự thảo:
chuyển trả Phòng chuyên môn kèm ý kiến chỉ đạo.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 6
|
Văn thư Sở Công Thương tỉnh
vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công chức Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Kết quả TTHC;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm phục
vụ hành chính công xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; Thu phí,
lệ phí (nếu có); Trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức theo quy định.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Công thương tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
B
|
Thẩm quyền giải quyết của
Sở Công Thương (Trường hợp xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng theo quy định
tại khoản 8 Điều 1 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP (được sửa đổi tại
điểm e khoản 1 Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP))
|
|
40 ngày
|
|
Bước 1
|
* Đối với hồ sơ nộp trực tiếp:
- Công chức một cửa tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định.
- Thực hiện nhập thông tin cá
nhân, tổ chức nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC (Hệ thống). Nhập CCCD (đối với cá nhân) hoặc Mã số thuế (đối
với tổ chức) để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân cư). Hệ
thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của cá nhân, tổ chức
nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần).
- Thực hiện số hóa (scan)
đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài
liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống.
- Chuyển lãnh đạo phòng chuyên
môn xử lý hồ sơ.
* Đối với hồ sơ nộp qua hệ thống
bưu chính:
- Kiểm tra thông tin cá nhân,
tổ chức nộp hồ sơ.
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
trước khi tiếp nhận.
- Tạo hồ sơ theo thông tin cá
nhân, tổ chức gửi. Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần
hồ sơ tương ứng trên Hệ thống, ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ
thống.
- Chuyển lãnh đạo phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ.
* Đối với hồ sơ nộp trực tuyến
qua Cổng DVC:
- Kiểm tra thông tin cá
nhân/tổ chức nộp hồ sơ.
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
trước khi tiếp nhận theo quy định; Kiểm tra ký số của thành phần hồ sơ (nếu
có). Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một
cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình. Trường hợp hồ sơ
chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của
tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức,
cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu.
→ thời gian tiếp nhận chính
thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi
hệ thống tiếp nhận, trừ thứ Bảy, Chủ nhật.
- Chuyển lãnh đạo phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ.
* Lưu ý: cán bộ tiếp nhận đối
chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cở sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Đối với
thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc đã được số
hoá thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem
xét, chuyển công chức thuộc phòng xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 3
|
Công chức Phòng chuyên môn
xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ theo đúng quy định của pháp luật.
|
Chuyên viên phòng Quản lý Thương mại
|
15 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 4
|
Công chức phòng chuyên môn
tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản gửi hồ sơ xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng
theo quy định tại khoản 8 Điều 1 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP (được sửa đổi tại
điểm e khoản 1 Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP)
|
Chuyên viên phòng Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày
|
Văn bản xin ý kiến
|
Bước 5
|
Bộ Công an, Bộ Quốc phòng có
văn bản phản hồi cho Sở Công Thương
|
Bộ Công an, Bộ Quốc phòng
|
17 ngày
|
Văn bản cho ý kiến
|
Bước 6
|
Công chức phòng chuyên môn tổng
hợp ý kiến của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm
định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC.
- Nếu đồng ý dự thảo: ký duyệt
kết quả chuyển Lãnh đạo Sở.
- Nếu không đồng ý chuyển trả
chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Thương mại
|
03 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Sở Công Thương tỉnh:
- Nếu đồng ý với dự thảo: ký
phê duyệt. Chuyển văn thư Sở.
- Nếu không đồng ý với dự thảo:
chuyển trả Phòng chuyên môn kèm ý kiến chỉ đạo.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 9
|
Văn thư Sở Công Thương tỉnh
vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công chức Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Kết quả TTHC;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 10
|
Công chức tại Trung tâm phục
vụ hành chính công xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; Thu phí,
lệ phí (nếu có); Trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức theo quy định.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
2. Sửa
đổi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước
ngoài tại Việt Nam - Mã số TTHC: 2.002605.H06
3. Gia hạn
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước
ngoài tại Việt Nam - Mã số TTHC: 2.002607.H06
Thời hạn giải quyết: Thời
gian theo quy định: 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Quyết
định số 713/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh).
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
* Đối với hồ sơ nộp trực
tiếp:
- Công chức một cửa tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định.
- Thực hiện nhập thông tin cá
nhân, tổ chức nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC (Hệ thống). Nhập CCCD (đối với cá nhân) hoặc Mã số thuế (đối
với tổ chức) để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân cư). Hệ
thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của cá nhân, tổ chức
nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần).
- Thực hiện số hóa (scan) đính
kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài liệu
được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống.
- Chuyển lãnh đạo phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ.
* Đối với hồ sơ nộp qua hệ
thống bưu chính:
- Kiểm tra thông tin cá nhân,
tổ chức nộp hồ sơ.
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
trước khi tiếp nhận.
- Tạo hồ sơ theo thông tin cá
nhân, tổ chức gửi. Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần
hồ sơ tương ứng trên Hệ thống, ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ
thống.
- Chuyển lãnh đạo phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ.
* Đối với hồ sơ nộp trực
tuyến qua Cổng DVC:
- Kiểm tra thông tin cá
nhân/tổ chức nộp hồ sơ.
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
trước khi tiếp nhận theo quy định; Kiểm tra ký số của thành phần hồ sơ (nếu
có). Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một
cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình. Trường hợp hồ sơ
chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của
tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức,
cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu.
→ thời gian tiếp nhận chính
thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi
hệ thống tiếp nhận, trừ thứ Bảy, Chủ nhật.
- Chuyển lãnh đạo phòng chuyên
môn xử lý hồ sơ.
* Lưu ý: cán bộ tiếp nhận đối
chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cở sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Đối với
thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc đã được số
hoá thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Công thương tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem
xét, chuyển công chức thuộc phòng xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 3
|
Công chức Phòng chuyên môn
xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ theo đúng quy định của pháp luật.
|
Chuyên viên phòng Quản lý Thương mại
|
07 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm
định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC.
- Nếu đồng ý dự thảo: ký duyệt
kết quả chuyển Lãnh đạo Sở.
- Nếu không đồng ý chuyển trả
chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Thương mại
|
03 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Công Thương tỉnh:
- Nếu đồng ý với dự thảo: ký phê
duyệt. Chuyển văn thư Sở.
- Nếu không đồng ý với dự thảo:
chuyển trả Phòng chuyên môn kèm ý kiến chỉ đạo.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 6
|
Văn thư Sở Công Thương tỉnh
vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công chức Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Kết quả TTHC;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm phục
vụ hành chính công xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; Thu phí,
lệ phí (nếu có); Trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức theo quy định.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Công thương tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
14 ngày
|
|
4. Cấp lại
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước
ngoài tại Việt Nam - Mã số TTHC: 2.002606.H06
Thời hạn giải quyết:
- Thời gian theo quy định: 14
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định tại điểm a khoản 1a Điều 28 Nghị định
số 28/2018/NĐ-CP , được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số
14/2024/NĐ-CP.
- 26 ngày kể từ ngày tiếp nhận
đủ hồ sơ theo quy định tại điểm b khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ,
được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP. (Quyết
định số 713/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh).
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
A
|
Thẩm quyền giải quyết của
Sở Công Thương (14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định tại
điểm a khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP , được bổ sung tại
điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP)
|
|
14 ngày
|
|
Bước 1
|
* Đối với hồ sơ nộp trực
tiếp:
- Công chức một cửa tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định.
- Thực hiện nhập thông tin cá
nhân, tổ chức nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC (Hệ thống). Nhập CCCD (đối với cá nhân) hoặc Mã số thuế (đối
với tổ chức) để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân cư). Hệ
thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của cá nhân, tổ chức
nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần).
- Thực hiện số hóa (scan)
đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài
liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống.
- Chuyển lãnh đạo phòng chuyên
môn xử lý hồ sơ.
* Đối với hồ sơ nộp qua hệ
thống bưu chính:
- Kiểm tra thông tin cá nhân,
tổ chức nộp hồ sơ.
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
trước khi tiếp nhận.
- Tạo hồ sơ theo thông tin cá
nhân, tổ chức gửi. Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần
hồ sơ tương ứng trên Hệ thống, ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ
thống.
- Chuyển lãnh đạo phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ.
* Đối với hồ sơ nộp trực
tuyến qua Cổng DVC:
- Kiểm tra thông tin cá
nhân/tổ chức nộp hồ sơ.
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
trước khi tiếp nhận theo quy định; Kiểm tra ký số của thành phần hồ sơ (nếu
có). Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một
cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình. Trường hợp hồ sơ
chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của
tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức,
cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu.
→ thời gian tiếp nhận chính
thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi
hệ thống tiếp nhận, trừ thứ Bảy, Chủ nhật.
- Chuyển lãnh đạo phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ.
* Lưu ý: cán bộ tiếp nhận đối
chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cở sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Đối với
thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc đã được số
hoá thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Công thương tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem
xét, chuyển công chức thuộc phòng xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 3
|
Công chức Phòng chuyên môn
xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ theo đúng quy định của pháp luật.
|
Chuyên viên phòng Quản lý Thương mại
|
07 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm
định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC.
- Nếu đồng ý dự thảo: ký duyệt
kết quả chuyển Lãnh đạo Sở.
- Nếu không đồng ý chuyển trả
chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Thương mại
|
03 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Công thương tỉnh:
- Nếu đồng ý với dự thảo: ký
phê duyệt. Chuyển văn thư Sở.
- Nếu không đồng ý với dự thảo:
chuyển trả Phòng chuyên môn kèm ý kiến chỉ đạo.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 6
|
Văn thư Sở Công thương tỉnh
vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công chức Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Kết quả TTHC;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm phục
vụ hành chính công xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; Thu phí,
lệ phí (nếu có); Trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức theo quy định.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
B
|
Thẩm quyền giải quyết của
Sở Công Thương (26 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định tại điểm
b khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP , được bổ sung tại điểm a
khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP)
|
|
26 ngày
|
|
Bước 1
|
* Đối với hồ sơ nộp trực
tiếp:
- Công chức một cửa tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định.
- Thực hiện nhập thông tin cá
nhân, tổ chức nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC (Hệ thống). Nhập CCCD (đối với cá nhân) hoặc Mã số thuế (đối
với tổ chức) để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân cư). Hệ
thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của cá nhân, tổ chức
nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần).
- Thực hiện số hóa (scan)
đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài
liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống.
- Chuyển lãnh đạo phòng chuyên
môn xử lý hồ sơ.
* Đối với hồ sơ nộp qua hệ
thống bưu chính:
- Kiểm tra thông tin cá nhân,
tổ chức nộp hồ sơ.
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
trước khi tiếp nhận.
- Tạo hồ sơ theo thông tin cá
nhân, tổ chức gửi. Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần
hồ sơ tương ứng trên Hệ thống, ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ
thống.
- Chuyển lãnh đạo phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ.
* Đối với hồ sơ nộp trực
tuyến qua Cổng DVC:
- Kiểm tra thông tin cá
nhân/tổ chức nộp hồ sơ.
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
trước khi tiếp nhận theo quy định; Kiểm tra ký số của thành phần hồ sơ (nếu
có). Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một
cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình. Trường hợp hồ sơ
chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của
tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức,
cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu.
→ thời gian tiếp nhận chính
thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi
hệ thống tiếp nhận, trừ thứ Bảy, Chủ nhật.
- Chuyển lãnh đạo phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ.
* Lưu ý: cán bộ tiếp nhận đối
chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cở sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Đối với
thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc đã được số
hoá thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem
xét, chuyển công chức thuộc phòng xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 3
|
Công chức Phòng chuyên môn
xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ theo đúng quy định của pháp luật.
|
Chuyên viên phòng Quản lý Thương mại
|
15 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm
định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC.
- Nếu đồng ý dự thảo: ký duyệt
kết quả chuyển Lãnh đạo Sở.
- Nếu không đồng ý chuyển trả
chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Thương mại
|
06 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Công thương tỉnh:
- Nếu đồng ý với dự thảo: ký
phê duyệt. Chuyển văn thư Sở.
- Nếu không đồng ý với dự thảo:
chuyển trả Phòng chuyên môn kèm ý kiến chỉ đạo.
|
Lãnh đạo Sở
|
03 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 6
|
Văn thư Sở Công thương tỉnh
vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công chức Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Kết quả TTHC;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm phục
vụ hành chính công xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; Thu phí,
lệ phí (nếu có); Trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức theo quy định.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
5. Chấm dứt
hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến
thương mại nước ngoài tại Việt Nam - Mã số TTHC: 2.002608.H06
Thời hạn giải quyết: Thời
gian theo quy định: 30 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị chấm dứt hoạt động
của Văn phòng đại diện mà không nhận được bất kỳ thông báo, khiếu nại, khiếu kiện
của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan, Sở Công Thương tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương xem xét, chấp thuận việc chấm dứt hoạt động của Văn phòng
đại diện và rút Giấy phép trong vòng 07 ngày làm việc. (Quyết định
số 713/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh).
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
* Đối với hồ sơ nộp trực
tiếp:
- Công chức một cửa tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định.
- Thực hiện nhập thông tin cá
nhân, tổ chức nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC (Hệ thống). Nhập CCCD (đối với cá nhân) hoặc Mã số thuế (đối
với tổ chức) để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân cư). Hệ
thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của cá nhân, tổ chức
nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần).
- Thực hiện số hóa (scan)
đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài
liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống.
- Chuyển lãnh đạo phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ.
* Đối với hồ sơ nộp qua hệ
thống bưu chính:
- Kiểm tra thông tin cá nhân,
tổ chức nộp hồ sơ.
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
trước khi tiếp nhận.
- Tạo hồ sơ theo thông tin cá
nhân, tổ chức gửi. Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần
hồ sơ tương ứng trên Hệ thống, ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ
thống.
- Chuyển lãnh đạo phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ.
* Đối với hồ sơ nộp trực
tuyến qua Cổng DVC:
- Kiểm tra thông tin cá
nhân/tổ chức nộp hồ sơ.
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
trước khi tiếp nhận theo quy định; Kiểm tra ký số của thành phần hồ sơ (nếu
có). Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một
cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình. Trường hợp hồ sơ
chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của
tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức,
cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu.
→ thời gian tiếp nhận chính
thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi
hệ thống tiếp nhận, trừ thứ Bảy, Chủ nhật.
- Chuyển lãnh đạo phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ.
* Lưu ý: cán bộ tiếp nhận đối
chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cở sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Đối với
thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc đã được số
hoá thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ;
- Xử lý trên Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem
xét, chuyển công chức thuộc phòng xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 3
|
Công chức Phòng chuyên môn
xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ theo đúng quy định của pháp luật.
|
Chuyên viên phòng Quản lý Thương mại
|
20 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm
định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC.
- Nếu đồng ý dự thảo: ký duyệt
kết quả chuyển Lãnh đạo Sở.
- Nếu không đồng ý chuyển trả
chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Thương mại
|
05 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Công thương tỉnh:
- Nếu đồng ý với dự thảo: ký
phê duyệt. Chuyển văn thư Sở.
- Nếu không đồng ý với dự thảo:
chuyển trả Phòng chuyên môn kèm ý kiến chỉ đạo.
|
Lãnh đạo Sở
|
03 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Kết quả TTHC;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Bước 6
|
Văn thư Sở Công thương tỉnh
vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công chức Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của tổ chức, công
dân;
- Kết quả TTHC;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm phục
vụ hành chính công xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; Thu phí,
lệ phí (nếu có); Trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức theo quy định.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ;
- Xử lý trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
30 ngày
|
|
* Ghi chú: Quy trình nội
bộ này bao gồm thực hiện số hóa kết quả giải quyết TTHC theo quy định
Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 904/QĐ-UBND ngày 04/04/2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
78
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|