|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 89/QĐ-UBND 2020 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương Bình Định
Số hiệu:
|
89/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Phan Cao Thắng
|
Ngày ban hành:
|
08/01/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 89/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
08 tháng 01 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 91/TTr-SCT ngày 31 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm
theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 14 thủ tục hành chính liên
thông được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương (Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Văn phòng
Uỷ ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương và các cơ quan, đơn
vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng
thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống một cửa điện tử cấp tỉnh theo quy
định.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các cơ quan TW đóng trên địa bàn tỉnh;
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- TT TH-CB, P. HCTC;
- Lưu: VT, KSTT, K16.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Cao Thắng
|
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 14 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ
VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số: 89/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày)
|
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (ngày)
|
Quy trình các bước giải quyết TTHC
|
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I. Lĩnh vực Thương mại
quốc tế
|
1
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền
phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
10 ngày
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương
|
Quyết định số 3293/QĐ-UBND ngày 27/9/2018
|
9,5 ngày
|
Bước 2. Sở Công Thương
thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
6,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại thông qua kết quả: 01 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ Công Thương: 1/2 ngày
|
15 ngày
|
Không quy định
|
Bước 3. Bộ Công Thương
giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Công Thương.
|
03 ngày
|
03 ngày
|
Bước 4. Sở Công Thương
tổng hợp, giải quyết, cụ thể:
4.1. Chuyên viên được phân
công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày.
4.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày.
4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày.
4.4. Văn thư vào sổ, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 1/2 ngày.
|
2
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
10 ngày
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương
|
Quyết định số 3293/QĐ-UBND ngày 27/9/2018
|
9,5 ngày
|
Bước 2. Sở Công Thương
thẩm định hồ sơ, giải quyết ụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
6,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại thông qua kết quả: 01 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ Công Thương: 1/2 ngày
|
15 ngày
|
Không quy định
|
Bước 3. Bộ Công Thương
giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Công Thương.
|
03 ngày
|
03 ngày
|
Bước 4. Sở Công Thương
tổng hợp, giải quyết, cụ thể:
4.1. Chuyên viên được phân
công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày.
4.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày.
4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày.
4.4. Văn thư vào sổ, chuyển
kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh: 1/2 ngày.
|
3
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy
định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
10 ngày
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương
|
Quyết định số 293/QĐ-UBND ngày 27/9/2018
|
9,5 ngày
|
Bước 2. Sở Công Thương
thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
6,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại thông qua kết quả: 01 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ Công Thương: 1/2 ngày
|
15 ngày
|
Không quy định
|
Bước 3. Bộ Công Thương
giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Công Thương.
|
03 ngày
|
03 ngày
|
Bước 4. Sở Công Thương
tổng hợp, giải quyết, cụ thể:
4.1. Chuyên viên được phân
công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày.
4.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày.
4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày.
4.4. Văn thư vào sổ, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 1/2 ngày.
|
4
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
10 ngày
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương
|
Quyết định số 3293/QĐ-UBND ngày 27/9/2018
|
9,5 ngày
|
Bước 2. Sở Công Thương
thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
6,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại thông qua kết quả: 01 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ Công Thương: 1/2 ngày
|
15 ngày
|
Không quy định
|
Bước 3. Bộ Công Thương
giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Công Thương.
|
03 ngày
|
03 ngày
|
Bước 4. Sở Công Thương
tổng hợp, giải quyết, cụ thể:
4.1. Chuyên viên được phân
công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày.
4.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày.
4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày.
4.4. Văn thư vào sổ, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 1/2 ngày.
|
5
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng
thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ” được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP
|
10 ngày
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương
|
Quyết định số 3293/QĐ-UBND ngày 27/9/2018
|
9,5 ngày
|
Bước 2. Sở Công Thương
thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
6,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại thông qua kết quả: 01 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ Công Thương: 1/2 ngày
|
07 ngày
|
Không quy định
|
Bước 3. Bộ Công Thương
giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Công Thương.
|
03 ngày
|
03 ngày
|
Bước 4. Sở Công Thương
tổng hợp, giải quyết, cụ thể:
4.1. Chuyên viên được phân
công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày.
4.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày.
4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày.
4.4. Văn thư vào sổ, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 1/2 ngày.
|
6
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán
lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không
phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
10 ngày
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương
|
Quyết định số 3293/QĐ-UBND ngày 27/9/2018
|
9,5 ngày
|
Bước 2. Sở Công Thương
thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
6,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại thông qua kết quả: 01 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ Công Thương: 1/2 ngày
|
07 ngày
|
Không quy định
|
Bước 3. Bộ Công Thương
giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Công Thương.
|
03 ngày
|
03 ngày
|
Bước 4. Sở Công Thương
tổng hợp, giải quyết, cụ thể:
4.1. Chuyên viên được phân
công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày.
4.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại thông qua kết quả: 0,5 ngày.
4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày.
4.4. Văn thư vào sổ, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 1/2 ngày.
|
7
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán
lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm
tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
42 ngày
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương
|
Quyết định số 3293/QĐ-UBND ngày 27/9/2018
|
4,5 ngày
|
Bước 2. Sở Công Thương
thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
2,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
1/2 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đề nghị thành lập Hội đồng ENT đến UBND tỉnh: 1/2 ngày
|
07 ngày
|
Bước 3. UBND tỉnh
thành lập Hội đồng ENT.
|
27 ngày
|
Bước 4. Hội đồng ENT
kiểm tra và đánh giá các tiêu chí ENT chuyển lại kết quả qua Sở Công Thương
|
03 ngày
|
Bước 5. Sở Công Thương
tổng hợp, giải quyết, cụ thể:
5.1. Chuyên viên được phân
công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 1,5 ngày.
5.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày.
5.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
1/2 ngày.
5.4. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ Công Thương: 1/2 ngày
|
10 ngày
|
Không quy định
|
Bước 6. Bộ Công Thương
giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Công Thương.
|
03 ngày
|
03 ngày
|
Bước 7. Sở Công Thương
tổng hợp, giải quyết, cụ thể:
7.1. Chuyên viên được phân
công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày.
7.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày.
7.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày.
7.4. Văn thư vào sổ, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 1/2 ngày.
|
8
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
10 ngày
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương
|
Quyết định số 3293/QĐ-UBND ngày 27/9/2018
|
9,5 ngày
|
Bước 2. Sở Công Thương
thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
6,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại thông qua kết quả: 01 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ Công Thương: 1/2 ngày
|
07 ngày
|
Không quy định
|
Bước 3. Bộ Công Thương
giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Công Thương.
|
03 ngày
|
03 ngày
|
Bước 4. Sở Công Thương
tổng hợp, giải quyết, cụ thể:
4.1. Chuyên viên được phân
công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày.
4.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày.
4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày.
4.4. Văn thư vào sổ, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 1/2 ngày.
|
9
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại
hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
42 ngày
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương
|
Quyết định số 3293/QĐ-UBND ngày 27/9/2018
|
4,5 ngày
|
Bước 2. Sở Công Thương
thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
2,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
1/2 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đề nghị thành lập Hội đồng ENT đến UBND tỉnh: 1/2 ngày
|
07 ngày
|
Bước 3. UBND tỉnh
thành lập Hội đồng ENT.
|
27 ngày
|
Bước 4. Hội đồng ENT
kiểm tra và đánh giá các tiêu chí ENT chuyển lại kết quả qua Sở Công Thương
|
03 ngày
|
Bước 5. Sở Công Thương
tổng hợp, giải quyết, cụ thể:
5.1. Chuyên viên được phân
công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 1,5 ngày.
5.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày.
5.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
1/2 ngày.
5.4. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ Công Thương: 1/2 ngày
|
10 ngày
|
Không quy định
|
Bước 6. Bộ Công Thương
giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Công Thương.
|
03 ngày
|
03 ngày
|
Bước 7. Sở Công Thương
tổng hợp, giải quyết, cụ thể:
7.1. Chuyên viên được phân
công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày.
7.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày.
7.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày.
7.4. Văn thư vào sổ, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 1/2 ngày.
|
10
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán
lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
20 ngày
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương
|
Quyết định số 3293/QĐ-UBND ngày 27/9/2018
|
19,5 ngày
|
Bước 2. Sở Công Thương
thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
16 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại thông qua kết quả: 01 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
1,5 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ Công Thương: 1/2 ngày
|
15 ngày
|
Không quy định
|
Bước 3. Bộ Công Thương
giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Công Thương.
|
05 ngày
|
05 ngày
|
Bước 4. Sở Công Thương
tổng hợp, giải quyết, cụ thể:
4.1. Chuyên viên được phân
công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 02 ngày.
4.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại thông qua kết quả: 01 ngày.
4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
1,5 ngày.
4.4. Văn thư vào sổ, chuyển
kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh:
1/2 ngày.
|
II. Lĩnh vực Dầu khí
|
11
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có
dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
50 ngày
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương
|
Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày 10/3/2016
|
4,5 ngày
|
Bước 2. Sở Công Thương
thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
2,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
1/2 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm
định: 1/2 ngày
|
05 ngày
|
Bước 3. Sở Công Thương
tổng hợp, giải quyết, cụ thể:
3.1. Chuyên viên được phân
công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 03 ngày.
3.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày.
3.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày.
3.4. Văn thư vào sổ, gửi hồ
sơ đến các thành viên Hội đồng thẩm định để lấy ý kiến đóng góp: 1/2 ngày.
|
15 ngày
|
Bước 4a. Thành viên
Hội đồng thẩm định gửi ý kiến nhận xét bằng văn bản tới Sở Công Thương để
tổng hợp
|
15 ngày
|
Bước 4b. Họp Hội đồng
thẩm định để thẩm định Hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Bước 5. Sở Công Thương
tổng hợp, giải quyết, cụ thể:
5.1. Chuyên viên được phân
công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 1,5 ngày.
5.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày.
5.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày.
5.4. Văn thư vào sổ, chuyển
kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày.
|
06 ngày
|
Bước 6. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
1/2 ngày
|
Bước 7. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
12
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung
tích kho dưới 5.000m3
|
50 ngày
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương
|
Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày 10/3/2016
|
4,5 ngày
|
Bước 2. Sở Công Thương
thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
2,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
1/2 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm
định: 1/2 ngày
|
05 ngày
|
Bước 3. Sở Công Thương
tổng hợp, giải quyết, cụ thể:
3.1. Chuyên viên được phân
công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 03 ngày.
3.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày.
3.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày.
3.4. Văn thư vào sổ, gửi hồ
sơ đến các thành viên Hội đồng thẩm định để lấy ý kiến đóng góp: 1/2 ngày.
|
15 ngày
|
Bước 4a. Thành viên
Hội đồng thẩm định gửi ý kiến nhận xét bằng văn bản tới Sở Công Thương để
tổng hợp
|
15 ngày
|
Bước 4b. Họp Hội đồng
thẩm định để thẩm định Hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Bước 5. Sở Công Thương
tổng hợp, giải quyết, cụ thể:
5.1. Chuyên viên được phân
công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 1,5 ngày.
5.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày.
5.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày.
5.4. Văn thư vào sổ, chuyển
kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày.
|
06 ngày
|
Bước 6. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
1/2 ngày
|
Bước 7. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
13
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung
tích kho dưới 5.000m3
|
50 ngày
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương
|
Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày 10/3/2016
|
4,5 ngày
|
Bước 2. Sở Công Thương
thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
2,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
1/2 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm
định: 1/2 ngày
|
05 ngày
|
Bước 3. Sở Công Thương
tổng hợp, giải quyết, cụ thể:
3.1. Chuyên viên được phân
công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 3 ngày.
3.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày.
3.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày.
3.4. Văn thư vào sổ, gửi hồ
sơ đến các thành viên Hội đồng thẩm định để lấy ý kiến đóng góp: 1/2 ngày.
|
15 ngày
|
Bước 4a. Thành viên
Hội đồng thẩm định gửi ý kiến nhận xét bằng văn bản tới Sở Công Thương để
tổng hợp
|
15 ngày
|
Bước 4b. Họp Hội đồng
thẩm định để thẩm định Hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Bước 5. Sở Công Thương
tổng hợp, giải quyết, cụ thể:
5.1. Chuyên viên được phân
công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 1,5 ngày.
5.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày.
5.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày.
5.4. Văn thư vào sổ, chuyển
kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày.
|
06 ngày
|
Bước 6. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
1/2 ngày
|
Bước 7. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
III . Lĩnh vực Công nghiệp
địa phương
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận sản phẩm
công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
30 ngày
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương
|
Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày 10/3/2016
|
09 ngày
|
Bước 2. Sở Công Thương
thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Công nghiệp phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
07 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Công nghiệp thông qua kết quả: 1/2 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
1/2 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đề nghị giải quyết đến các Hội đồng bình chọn cấp tỉnh: 1/2 ngày.
|
17,5 ngày
|
Bước 3. Hội đồng bình
chọn cấp tỉnh tổng hợp, giải quyết, chuyển lại kết quả Văn phòng UBND tỉnh,
cụ thể:
3.1. Hội đồng bình chọn cấp
tỉnh tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu: 15 ngày.
3.2. Lãnh đạo Hội đồng bình
chọn cấp tỉnh ký duyệt kết quả: 02 ngày.
3.3. Văn thư vào sổ, chuyển
kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày.
|
2,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
1/2 ngày
|
Bước 5. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Tổng số: 14 TTHC
|
|
|
|
|
Quyết định 89/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 89/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
922
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|